Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
255/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
255/2023/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014; Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014; Thông tư
số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 10383/TTr-UBND ngày 21 tháng
11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đức Trọng; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bảng hệ số điều
chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng để
áp dụng trong các trường hợp cụ thể
1. Diện tích tính thu tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất
trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phải nộp tiền sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được
Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận
quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với diện tích đất ở vượt hạn mức;
tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất,
vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp;
c) Xác định giá đất để làm
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
d) Xác định đơn giá thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích
kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;
đ) Xác định đơn giá thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
e) Xác định đơn giá
thuê đất cho các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ
tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
g) Xác định đơn giá thuê đất
cho các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê
được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;
h) Xác định giá trị quyền sử dụng đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất, đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh
nghiệp Nhà nước;
i) Xác định đơn giá thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc
khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch
vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định
đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất
sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác
khoáng sản).
3. Xác định
giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối
với các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc
chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Xử lý đối với một số trường hợp cụ thể
Đối với các trường hợp được chuyển mục
đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải đất ở) sang
đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích chuyển mục đích vượt
hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn khi tính theo giá đất quy định
tại Bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện tích đó,
nếu thấp hơn thì tính bằng mức tối thiểu.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Bảng hệ số điều chỉnh giá các
loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đức Trọng được áp dụng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 18 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 255/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I.
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.
Đất trồng cây hàng năm
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
105
|
84
|
45
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
2
|
Xã Hiệp Thạnh
|
94,5
|
76
|
47
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
3
|
Xã Liên Hiệp
|
94,5
|
76
|
47
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
Xã Hiệp An
|
94,5
|
76
|
47
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
5
|
Xã N’ Thôn Hạ
|
90
|
72
|
45
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
6
|
Xã Bình Thạnh
|
90
|
72
|
45
|
3,2
|
3,1
|
3,1
|
7
|
Xã Tân Hội
|
90
|
72
|
45
|
3,3
|
3,2
|
3,1
|
8
|
Xã Tân Thành
|
90
|
72
|
45
|
3,3
|
3,2
|
3,0
|
9
|
Xã Phú Hội
|
90
|
72
|
45
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
10
|
Xã Ninh Gia
|
80
|
64
|
40
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
11
|
Xã Tà Hine
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
12
|
Xã Ninh Loan
|
80
|
64
|
40
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
13
|
Xã Đà Loan
|
80
|
64
|
40
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
14
|
Xã Tà Năng
|
60
|
48
|
30
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
15
|
Xã Đa Quyn
|
60
|
48
|
30
|
2,5
|
2,8
|
2,8
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
121,5
|
97
|
61
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
2
|
Xã Hiệp Thạnh
|
110
|
88
|
55
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
3
|
Xã Liên Hiệp
|
110
|
88
|
55
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
Xã Hiệp An
|
110
|
88
|
55
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
5
|
Xã N’ Thôn Hạ
|
80
|
64
|
40
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
6
|
Xã Bình Thạnh
|
80
|
64
|
40
|
3,2
|
3,1
|
3,1
|
7
|
Xã Tân Hội
|
90
|
72
|
45
|
3,3
|
3,2
|
3,1
|
8
|
Xã Tân Thành
|
78
|
63
|
39
|
3,3
|
3,2
|
3,0
|
9
|
Xã Phú Hội
|
90
|
72
|
45
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
10
|
Xã Ninh Gia
|
90
|
72
|
45
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
11
|
Xã Tà Hine
|
50
|
40
|
25
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
12
|
Xã Ninh Loan
|
80
|
64
|
40
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
13
|
Xã Đà Loan
|
80
|
64
|
40
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
14
|
Xã Tà Năng
|
55
|
44
|
23
|
3,3
|
3,0
|
3,0
|
15
|
Xã Đa Quyn
|
40
|
32
|
20
|
2,8
|
2,8
|
2,8
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
2
|
Xã Hiệp Thạnh
|
54
|
43
|
27
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
3
|
Xã Liên Hiệp
|
54
|
43
|
27
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
4
|
Xã Hiệp An
|
54
|
43
|
27
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
5
|
Xã N’ Thôn Hạ
|
54
|
43
|
27
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
6
|
Xã Bình Thạnh
|
54
|
43
|
27
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
7
|
Xã Tân Hội
|
54
|
43
|
27
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
8
|
Xã Tân Thành
|
54
|
43
|
27
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
9
|
Xã Phú Hội
|
54
|
43
|
27
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
10
|
Xã Ninh Gia
|
54
|
43
|
27
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
11
|
Xã Tà Hine
|
30
|
24
|
15
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
12
|
Xã Ninh Loan
|
50
|
40
|
25
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
13
|
Xã Đà Loan
|
50
|
40
|
25
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
14
|
Xã Tà Năng
|
30
|
24
|
15
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
15
|
Xã Đa Quyn
|
30
|
24
|
15
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
4. Đất nông nghiệp khác
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
121,5
|
97
|
61
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
2
|
Xã Hiệp Thạnh
|
110
|
88
|
55
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
3
|
Xã Liên Hiệp
|
110
|
88
|
55
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
Xã Hiệp An
|
110
|
88
|
55
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
5
|
Xã N’ Thôn Hạ
|
90
|
72
|
45
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
6
|
Xã Bình Thạnh
|
90
|
72
|
45
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
7
|
Xã Tân Hội
|
90
|
72
|
45
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
8
|
Xã Tân Thành
|
90
|
72
|
45
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
9
|
Xã Phú Hội
|
90
|
72
|
45
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
10
|
Xã Ninh Gia
|
90
|
72
|
45
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
11
|
Xã Tà Hine
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
12
|
Xã Ninh Loan
|
80
|
64
|
40
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
13
|
Xã Đà Loan
|
80
|
64
|
40
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
14
|
Xã Tà Năng
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
15
|
Xã Đa Quyn
|
60
|
48
|
30
|
2,5
|
2,8
|
2,8
|
5. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm
vi quy hoạch thuộc phạm vi đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh
giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
(theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất:
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Xã Hiệp Thạnh
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Xã Liên Hiệp
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
4
|
Xã Hiệp An
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
5
|
Xã N’ Thôn Hạ
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
6
|
Xã Bình Thạnh
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Xã Tân Hội
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
8
|
Xã Tân Thành
|
20
|
16
|
10
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
9
|
Xã Phú Hội
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
10
|
Xã Ninh Gia
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
11
|
Xã Tà Hine
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
12
|
Xã Ninh Loan
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
13
|
Xã Đà Loan
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
14
|
Xã Tà Năng
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
15
|
Xã Đa Quyn
|
20
|
16
|
10
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
XÃ HIỆP AN
|
|
|
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Hiệp Thạnh đến ngã ba hết thửa 181,
TBĐ 77
|
5.540
|
2,0
|
1.2
|
Từ ngã ba giáp thửa 181, TBĐ 77 đến ngã ba hết
thửa 91, TBĐ 78 (đình Trung Hiệp)
|
5.330
|
2,0
|
1.3
|
Từ ngã ba giáp thửa 91, TBĐ 78 (đình Trung Hiệp)
đến ngã ba hết thửa 385, TBĐ 73
|
5.260
|
2,0
|
1.4
|
Từ ngã ba giáp thửa 385, TBĐ 73 (đất Nga Hiếu)
đến ngã ba hết nhà thờ K'Long (giáp thửa 488, TBĐ 58) và hết thửa 469, TBĐ 58
|
4.860
|
2,0
|
1.5
|
Từ ngã ba nhà thờ K'Long (cạnh thửa 488, TBĐ
58) và giáp thửa 469, TBĐ 58 đến ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (hết thửa
18, TBĐ 59) và hết thửa 17, TBĐ 59
|
4.570
|
2,0
|
1.6
|
Từ ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (giáp thửa
18, TBĐ 59) và giáp thửa 17, TBĐ 59 đến cầu Định An 1, (hết thửa 69, TBĐ 48)
|
6.260
|
2,0
|
1.7
|
Từ cầu Định An 1 (giáp thửa 69, TBĐ 48) đến ngã
ba giáp thửa 88, TBĐ 26 và hết thửa 343, TBĐ 26
|
6.310
|
2,0
|
1.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 88, TBĐ 26 và giáp thửa
343, TBĐ 26 đến hết thửa 142, TBĐ 17 (đường vào Xóm Cây đa) và giáp thửa 130,
TBĐ 17
|
5.830
|
2,0
|
1.9
|
Từ ngã ba vào Xóm cây đa và giáp thửa 130, TBĐ
17-giáp khe nước đến Đà Lạt
|
4.790
|
2,0
|
2
|
Đường Cao tốc - đoạn không có đường gom dân
sinh
|
2.540
|
2,0
|
3
|
Khu tái định cư Hiệp An
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 319, TBĐ 26 đến giáp
thửa 348, TBĐ 26
|
3.110
|
2,0
|
3.2
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136, TBĐ 26 đến hết
thửa 62, TBĐ 27
|
3.110
|
2,0
|
3.3
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 163, TBĐ 26 đến hết
thửa 215, TBĐ 27
|
3.110
|
2,0
|
3.4
|
Từ thửa 47, TBĐ 27 đến hết thửa 215, TBĐ 27
|
2.820
|
2,0
|
4
|
Khu tái định cư Hiệp An 1
|
|
|
4.1
|
Từ thửa 165, TBĐ 26 đến hết thửa 316, TBĐ 26
|
3.110
|
2,0
|
4.2
|
Từ thửa 94, TBĐ 27 đến hết thửa 211, TBĐ 27
|
2.820
|
2,0
|
4.3
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 187, TBĐ 26 đến hết
thửa 130, TBĐ 27
|
3.110
|
2,0
|
5
|
Khu tái định cư Hiệp An 2
|
|
|
5.1
|
Từ giáp thửa 564, TBĐ 48 (Hội trường thôn Định
An) đến hết thửa 641, TBĐ 48
|
3.110
|
2,0
|
5.2
|
Từ giáp thửa 650, TBĐ 48 đến hết thửa 655, TBĐ
48
|
2.820
|
2,0
|
5.3
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 642, TBĐ 48 đến giáp
thửa 558, TBĐ 48
|
3.110
|
2,0
|
5.4
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 640, TBĐ 48 đến hết
thửa 641, TBĐ 48
|
3.110
|
2,0
|
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Đường thôn Định An
|
|
|
1.1
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 76, TBĐ 05 đến hết
thửa 114, TBĐ 05 (đường vào sân gôn Sacom)
|
1.800
|
1,5
|
1.2
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 56, TBĐ 10 đến hết
thửa 32, TBĐ 11 (đường vào mỏ đá)
|
1.270
|
1,5
|
1.3
|
Từ ngã ba cạnh 28, TBĐ 11 (mỏ đá) đến hết thửa
48, thửa TBĐ 11
|
1.200
|
1,5
|
1.4
|
Từ ngã ba cạnh 19, TBĐ 11 (mỏ đá) đến hết thửa
07, thửa TBĐ 11
|
1.200
|
1,5
|
1.5
|
Từ giáp thửa 29, TBĐ 11 đến hết thửa 35, TBĐ 11
(mỏ đá)
|
1.200
|
1,5
|
1.6
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 64, TBĐ 10 đến
ngã ba giáp thửa 15, TBĐ 10
|
1.270
|
1,5
|
1.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 15, TBĐ 10 đến hết thửa
04, TBĐ 04
|
1.200
|
1,5
|
1.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 15 và ngã ba cạnh thửa 52,
TBĐ 10 đến hết thửa 145, TBĐ 9
|
1.270
|
1,5
|
1.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 319, TBĐ 10 đi qua hầm
chui theo hướng Đà Lạt đến giáp đường cao tốc (thửa 65, TBĐ 10)
|
1.270
|
1,5
|
1.10
|
Từ ngã ba cạnh thửa 93, TBĐ 10 đến hết thửa
72, TBĐ 10
|
1.200
|
1,5
|
1.11
|
Từ thửa 114, TBĐ 10 đến hết thửa 324, TBĐ 10
|
1.200
|
1,5
|
1.12
|
Từ ngã ba cạnh thửa 148, TBĐ 10 đến hết thửa
435, TBĐ 10
|
1.270
|
1,5
|
1.13
|
Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 134, TBĐ 10 đến hết
thửa 444, TBĐ 10
|
1.580
|
1,5
|
1.14
|
Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 135, TBĐ 10 đến hết
thửa 176, TBĐ 10
|
1.270
|
1,5
|
1.15
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 136 đi qua thửa
438, 368, TBĐ 10 đến hết thửa 125, TBĐ 10 (đường vào khu biệt thự Sài Gòn)
|
1.270
|
1,5
|
1.16
|
Từ đường cao tốc- cạnh thửa 343, TBĐ 10 đến
ngã ba cạnh thửa 124, TBĐ 10
|
1.270
|
1,5
|
1.17
|
Từ đường cao tốc- Đường vào làng Đại Dương - cạnh
thửa 201, TBĐ 10 đến hết thửa 109, TBĐ 9
|
1.330
|
1,5
|
1.18
|
Từ ngã ba cạnh thửa 187, TBĐ 09 đến hết thửa
70, 191, TBĐ 09
|
1.330
|
1,5
|
1.19
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 224, TBĐ 10 đến hết
thửa 193, 194, TBĐ 18
|
1.270
|
1,5
|
1.20
|
Từ ngã ba cạnh thửa 294, TBĐ 10 đến hết thửa
136, TBĐ 18; đến giáp thửa 21, TBĐ 18
|
1.270
|
1,5
|
1.21
|
Từ đường cao tốc- cạnh thửa 12, TBĐ 18 đến hết
thửa 103, 110, TBĐ 18
|
1.270
|
1,5
|
1.22
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 22, TBĐ 18 đến suối
Đa Tam (hết thửa 110, TBĐ 18)
|
1.270
|
1,5
|
1.23
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 36, TBĐ 17 đến hết
thửa 267, TBĐ 17
|
1.270
|
1,5
|
1.24
|
Từ đường cao tốc- cạnh thửa 209, TBĐ 17 đến hết
thửa 37, 47, TBĐ 18 và giáp thửa 57, TBĐ số 18
|
1.270
|
1,5
|
1.25
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 91, TBĐ 17 đến
giáp thửa 95, TBĐ 17
|
1.270
|
1,5
|
1.26
|
Từ đường cao tốc- cạnh thửa 259, TBĐ 17 đến hết
thửa 247, TBĐ 17
|
1.200
|
1,5
|
1.27
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 140, TBĐ 17 đến hết
thửa 81 và 65, TBĐ 18 (đường vào Xóm Cây đa)
|
1.270
|
1,5
|
1.28
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 179, TBĐ 17 đến hết
thửa 155, TBĐ 18
|
1.270
|
1,5
|
1.29
|
Từ đường cao tốc- cạnh thửa 02, TBĐ 26 đến hết
thửa 173, 177, TBĐ 17 và đến giáp thửa 167, TBĐ số 17
|
1.200
|
1,5
|
1.30
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 08, TBĐ 26 đến hết
thửa 40, TBĐ 26
|
1.200
|
1,5
|
1.31
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 69, TBĐ 26 đến đường
cao tốc (cạnh thửa 93, TBĐ 26)
|
1.270
|
1,5
|
1.32
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 431, TBĐ 26 đến đường
cao tốc (cạnh thửa 99, TBĐ 26)
|
1.470
|
1,5
|
1.33
|
Từ đường cao tốc (cạnh thửa 109, TBĐ 26) đến hết
thửa 110, 406, TBĐ 26
|
1.330
|
1,5
|
1.34
|
Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - thửa
348, TBĐ 26 đến hết thửa 32, TBĐ 27
|
1.200
|
1,5
|
1.35
|
Từ ngã ba cạnh thửa 42, TBĐ 27 đến hết thửa
56, TBĐ 27 và hết thửa 59, TBĐ 27
|
1.200
|
1,5
|
1.36
|
Từ giáp khu tái định cư Hiệp An - cạnh thửa
86, TBĐ 27 đến hết thửa 371, TBĐ 27
|
1.330
|
1,5
|
1.37
|
Từ giáp khu tái định cư Hiệp An 1 - cạnh thửa 302,
TBĐ 27 đến suối
|
1.330
|
1,5
|
1.38
|
Từ giáp khu tái định cư Hiệp An 1 - Từ thửa
130, TBĐ 27 đến hết thửa 01, TBĐ 37
|
1.200
|
1,5
|
1.39
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh trường tiểu học Định An
(cạnh thửa 203, TBĐ 26 đến hết thửa 318, TBĐ 26; đến giáp thửa 180, TBĐ 26
|
1.200
|
1,5
|
1.40
|
Từ ngã ba cạnh trường tiểu học Định An (cạnh
thửa 200, TBĐ 26) đến ngã tư cạnh thửa 135, TBĐ 36
|
1.600
|
1,5
|
1.41
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 502, TBĐ 36 (cạnh
trường Tiểu học Định An) đến mương thủy lợi (hết thửa 16, TBĐ 36)
|
1.270
|
1,5
|
1.42
|
Từ ngã ba cạnh thửa 15, TBĐ 36 đến giáp thửa
34, TBĐ 36
|
1.200
|
1,5
|
1.43
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 55, TBĐ 36 đến suối
Đa Tam (đường vào thôn K’Rèn)
|
1.730
|
1,5
|
1.44
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 83, TBĐ 36 đến giáp
thửa 95, TBĐ 36; đến giáp thửa 167, TBĐ 37
|
1.200
|
1,5
|
1.45
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, TBĐ 36 (đối diện
chùa Tường Quang) đến ngã ba hết thửa 370, TBĐ 37
|
1.270
|
1,5
|
1.46
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh chùa Tường Quang (cạnh thửa
138, TBĐ 36) đến đường cao tốc
|
1.270
|
1,5
|
1.47
|
Từ ngã tư- cạnh thửa 135, TBĐ 36 đến ngã tư cạnh
thửa 865, TBĐ 48
|
1.600
|
1,5
|
1.48
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 423, TBĐ 36 đến
mương thủy lợi
|
1.270
|
1,5
|
1.49
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 227, TBĐ 36 đến suối
Đa Tam - hết thửa 647, TBĐ 36
|
1.270
|
1,5
|
1.50
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 222, TBĐ 36 đến
mương thủy lợi
|
1.600
|
1,5
|
1.51
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 573, TBĐ 36 đến ngã
ba cạnh thửa 563, TBĐ 37
|
2.000
|
1,5
|
1.52
|
Từ ngã ba cạnh thửa 504, TBĐ 37 đến giáp thửa
644, TBĐ 37
|
1.270
|
1,5
|
1.53
|
Từ ngã ba cạnh thửa 444, TBĐ 37 đến đường ĐT
728 - cạnh thửa 315, TBĐ 37
|
1.270
|
1,5
|
1.54
|
Từ ngã ba cạnh thửa 508, TBĐ 37 đến giáp suối
hết thửa 548, TBĐ 37
|
1.070
|
1,5
|
1.55
|
Từ ngã ba cạnh thửa 559, TBĐ 37 (đối diện thửa
476, TBĐ 37) đến suối Đa Tam (hết thửa 604, TBĐ 37)
|
1.270
|
1,5
|
1.56
|
Từ ngã ba cạnh thửa 684, TBĐ 37 đến hết thửa
393, TBĐ 37
|
1.200
|
1,5
|
1.57
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, TBĐ 36 đến
mương thủy lợi (hết thửa 267, TBĐ 36)
|
1.270
|
1,5
|
1.58
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 359, TBĐ 36 (Công ty
Bông Lúa) đến suối Đa Tam
|
1.270
|
1,5
|
1.59
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh Ban Nhân dân thôn Định An
(thửa 324, TBĐ 36) đến mương thủy lợi
|
1.270
|
1,5
|
1.60
|
Từ ngã ba cạnh thửa 405, TBĐ 36 đến hết thửa
353, TBĐ 36
|
1.270
|
1,5
|
1.61
|
Từ mương thủy lợi (thửa 521, TBĐ 36) đến đường
cao tốc (thửa 329, TBĐ 36)
|
1.200
|
1,5
|
1.62
|
Từ ngã ba cạnh thửa 654, TBĐ 36 đến ngã ba cạnh
thửa 738, TBĐ 48
|
1.200
|
1,5
|
1.63
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 20, TBĐ 48 đến hết
đường
|
1.330
|
1,5
|
1.64
|
Từ ngã ba cạnh thửa 22, TBĐ số 05 đến hết đường
|
1.670
|
1,5
|
2
|
Đường thôn K’ Rèn
|
|
|
2.1
|
Từ suối Đa Tam (cạnh thửa 78, TBĐ 37) đến ngã
ba nhà thờ K' Rèn (hết thửa 114, TBĐ 37)
|
1.910
|
1,5
|
2.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 79, TBĐ 37 đến hết thửa
50, TBĐ 37
|
1.000
|
1,5
|
2.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 111, TBĐ 37 đến hết thửa
644, TBĐ 37
|
860
|
1,5
|
2.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 164, TBĐ 37 đến giáp thửa
282, TBĐ 37
|
810
|
1,5
|
2.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 107, TBĐ 37 đến hết thửa
15, TBĐ 37
|
860
|
1,5
|
2.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 83, TBĐ 37 đến ngã ba cạnh
thửa 156, TBĐ 37
|
860
|
1,5
|
2.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 97, TBĐ 37 đến giáp thửa
05, TBĐ 37
|
860
|
1,5
|
2.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 115, TBĐ 37 đến nhà thờ K'
Rèn (thửa 38, TBĐ 37)
|
1.000
|
1,5
|
2.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 317, TBĐ 37 đến hết thửa
267, TBĐ 37
|
810
|
1,5
|
2.10
|
Từ ngã ba nhà thờ K' Rèn đến hết thửa 319, TBĐ
37
|
990
|
1,5
|
2.11
|
Từ giáp thửa 319, TBĐ 37 đến hết thôn K' Rèn
thửa 14, TBĐ 29
|
900
|
1,5
|
3
|
Đường thôn Tân An
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 556, TBĐ 48 (hợp tác
xã PN) đến hết thửa 224, TBĐ 48
|
1.200
|
1,5
|
3.2
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 83, TBĐ 48 (cạnh trường
THCS Hiệp An) đến mương thủy lợi (hết thửa 71, TBĐ 48)
|
2.460
|
1,5
|
3.3
|
Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 84, TBĐ 48) đến
giáp thửa 736, TBĐ 48
|
1.580
|
1,5
|
3.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 84, TBĐ 48 đến ngã ba hết thửa
181, TBĐ 48
|
1.200
|
1,5
|
3.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 162, TBĐ 48 đến hết thửa
130, TBĐ 48
|
1.130
|
1,5
|
3.6
|
Từ mương thủy lợi - cạnh thửa 150, TBĐ 48 đến
ngã ba hết thửa 145, TBĐ 48
|
1.130
|
1,5
|
3.7
|
Từ Quốc lộ 20 - thửa 248, TBĐ 48 (cạnh khu quy
hoạch tái định cư Hiệp An 2) đến suối Đa Tam (hết thửa 322, TBĐ 48)
|
1.200
|
1,5
|
3.8
|
Từ suối Đa Tam đi qua thửa 344, TBĐ 48 đến hết
thửa 451, TBĐ 48 và đến giáp thửa 237, TBĐ 49
|
1.130
|
1,5
|
3.9
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 767, TBĐ 48 đến hết
thửa 201, TBĐ 48
|
1.200
|
1,5
|
3.10
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 281, TBĐ 48 đến
mương thủy lợi (hết thửa 275, TBĐ 48)
|
2.210
|
1,5
|
3.11
|
Từ ngã ba cạnh thửa 866, TBĐ 48 đến hết thửa
818, 309, TBĐ 48
|
1.000
|
1,5
|
3.12
|
Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 233, TBĐ 48 đến
đường cao tốc (cạnh thửa 690, TBĐ 48)
|
1.510
|
1,5
|
3.13
|
Từ ngã ba cạnh thửa 295, TBĐ 48 đến hết thửa
353, TBĐ 48 (cạnh khe nước)
|
1.200
|
1,5
|
3.14
|
Từ đường Cao Tốc - cạnh thửa 30, TBĐ 47 đến
giáp thửa 22, TBĐ 47
|
1.130
|
1,5
|
3.15
|
Từ ngã tư cạnh thửa 275, TBĐ 48 đến hết thửa
03, TBĐ 58
|
1.400
|
1,5
|
3.16
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 338, TBĐ 48 đến suối
Đa Tam
|
1.200
|
1,5
|
3.17
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 336, TBĐ 48 đến hết
thửa 337, TBĐ 48
|
1.200
|
1,5
|
3.18
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 374, TBĐ 48 đến giáp
thửa 407, TBĐ 48
|
1.200
|
1,5
|
3.19
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 390, TBĐ 48 đến giáp
thửa 351, TBĐ 48 và hết thửa 379, TBĐ 48
|
1.260
|
1,5
|
3.20
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 444, TBĐ 48 đến
mương thủy lợi
|
1.450
|
1,5
|
3.21
|
Từ ngã ba cạnh thửa 436, TBĐ 48 đến hết thửa
387, TBĐ 48
|
1.260
|
1,5
|
3.22
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 473, TBĐ 48 đến suối
Đa Tam hết thửa 13, TBĐ 59 (đường vào Xóm miền Tây)
|
1.360
|
1,5
|
3.23
|
Từ suối Đa Tam cạnh thửa 26, TBĐ 59 đến hết thửa
120, TBĐ 59
|
1.200
|
1,5
|
3.24
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 456, TBĐ 48 (đường
vào Công ty Rau Nhà Xanh) đến mương thủy lợi
|
1.450
|
1,5
|
3.25
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 519, TBĐ 48 (cạnh
Công ty Á Nhiệt Đới) đến mương thủy lợi (hết thửa 482, TBĐ 48)
|
1.200
|
1,5
|
3.26
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 645, TBĐ 59 đến hết
đường
|
1.150
|
1,5
|
4
|
Đường thôn K’ Long
|
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 51, TBĐ 59 đến giáp
thửa 523, TBĐ 48
|
1.030
|
1,5
|
4.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 03, TBĐ 59 đến hết thửa
525, TBĐ 48
|
970
|
1,5
|
4.3
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, TBĐ 59 đến cống
thủy lợi (hết thửa 03, TBĐ 58)
|
1.350
|
1,5
|
4.4
|
Từ cống thủy lợi (giáp thửa 03, TBĐ 58) theo
hướng thửa 14, TBĐ 58 đến đường cao tốc (hết thửa 141, TBĐ 47)
|
1.080
|
1,5
|
4.5
|
Từ ngã tư cạnh thửa 03, TBĐ 59 đến hết thửa
90, TBĐ 58
|
1.300
|
1,5
|
4.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 145, TBĐ 47 đến hết thửa 716,
TBĐ 48
|
1.080
|
1,5
|
4.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 102, TBĐ 47 đến đường cao
tốc
|
1.080
|
1,5
|
4.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 133, TBĐ 47 đến ngã ba cạnh
thửa 130, TBĐ 47
|
1.350
|
1,5
|
4.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 148, TBĐ 47 đến hết thửa
352, TBĐ 48
|
1.030
|
1,5
|
4.10
|
Từ ngã ba cạnh thửa 107, TBĐ 47 đến hết thửa
92, TBĐ 47
|
1.030
|
1,5
|
4.11
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 175, TBĐ 59 đến suối
Đa Tam (hết thửa 499, TBĐ 59)
|
1.030
|
1,5
|
4.12
|
Từ ngã ba cạnh thửa 256, TBĐ 59 đến thửa 398,
TBĐ 59
|
970
|
1,5
|
4.13
|
Từ ngã ba cạnh thửa 698, TBĐ 59 đến suối Đa
Tam (cạnh thửa 353, TBĐ 59)
|
1.030
|
1,5
|
4.14
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 652, TBĐ 58 đến giáp
thửa 158, TBĐ 58
|
1.030
|
1,5
|
4.15
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 293, TBĐ 58 đến hết
thửa 487, TBĐ 58
|
1.190
|
1,5
|
4.16
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, TBĐ 58 (nhà thờ
K’ Long -hướng Đà Lạt) đến hết thửa 304, TBĐ 58
|
1.190
|
1,5
|
4.17
|
Từ ngã ba cạnh thửa 315, TBĐ 58 đến ngã ba cạnh
thửa 564, TBĐ 58
|
1.080
|
1,5
|
4.18
|
Từ ngã ba cạnh thửa 324, TBĐ 58 đến ngã ba cạnh
thửa 533, TBĐ 58
|
1.080
|
1,5
|
4.19
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 469, TBĐ 58 đến
cổng thổ cẩm K’ Long (hết thửa 620, TBĐ 67)
|
1.350
|
1,5
|
4.20
|
Từ ngã ba cạnh thửa 620, TBĐ 67 đến giáp thửa
11, TBĐ 68
|
1.030
|
1,5
|
4.21
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 18, TBĐ 67 đến hết
đường
|
1.030
|
1,5
|
4.22
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, TBĐ 58 (nhà thờ
K'Long - hướng Hiệp Thạnh) đến ngã ba hết thửa 401, TBĐ 58
|
1.190
|
1,5
|
4.23
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 538, TBĐ 67 đến hết
thửa 107, TBĐ 58
|
1.080
|
1,5
|
4.24
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 98, TBĐ 67 đến ngã
ba cạnh thửa 119, TBĐ 67
|
1.240
|
1,5
|
4.25
|
Từ ngã ba cạnh thửa 119, TBĐ 67 đến suối Đa
Tam (hết thửa 141, TBĐ 67)
|
1.030
|
1,5
|
4.26
|
Từ ngã ba cạnh thửa 119, TBĐ 67 đến suối Đa
Tam (hết thửa 201, TBĐ 67)
|
1.030
|
1,5
|
4.27
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 105, TBĐ 67 đến giáp
thửa 574, TBĐ 67
|
1.190
|
1,5
|
4.28
|
Từ thửa 574, TBĐ 67 đến đường cao tốc (hết thửa
62, TBĐ 57)
|
1.030
|
1,5
|
4.29
|
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 40, TBĐ 57 đến hết
thửa 01, TBĐ 57 và đến giáp thửa 06, TBĐ 57 (đường đi vào Trần Lê Gia Trang)
|
1.200
|
1,5
|
4.30
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 547, TBĐ 67 đến khe
nước hết thửa 641, TBĐ 67
|
1.620
|
1,5
|
4.31
|
Từ giáp khe nước cạnh thửa 641, TBĐ 67 đến suối
Đa Tam
|
1.190
|
1,5
|
4.32
|
Từ ngã ba cạnh thửa 278, TBĐ 67 đến hết thửa
648, TBĐ 67
|
1.030
|
1,5
|
4.33
|
Từ ngã ba cạnh thửa 336, TBĐ 67 đến hết thửa
337, TBĐ 67
|
1.030
|
1,5
|
4.34
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 268, TBĐ 67 đến giáp
thửa 520, TBĐ 67 (Công ty Hưng Nông)
|
1.190
|
1,5
|
4.35
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 247, TBĐ 67 đến ngã
ba hết thửa 148, TBĐ 67
|
1.190
|
1,5
|
4.36
|
Từ ngã ba cạnh thửa 148, TBĐ 67 đến đường cao
tốc
|
1.080
|
1,5
|
4.37
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, TBĐ 67 đến hết
thửa 205, TBĐ 57 (đường vào Công ty Phương Nam)
|
1.190
|
1,5
|
4.38
|
Từ ngã ba cạnh thửa 78, TBĐ 66 đến suối cạnh
thửa 14, TBĐ 66
|
1.100
|
1,5
|
4.39
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, TBĐ 67 đến giáp
thửa 298, TBĐ 67
|
1.080
|
1,5
|
4.40
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384 đến hết thửa
447, TBĐ 67
|
1.080
|
1,5
|
4.41
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 370, TBĐ 67 đến giáp
thửa 287, 352 TBĐ 67
|
1.080
|
1,5
|
4.42
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 398, TBĐ 67 đến giáp
thửa 354, 371, 395, TBĐ 67
|
1.080
|
1,5
|
4.43
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 409, TBĐ 67 đến ngã
ba hết thửa 446, TBĐ 67
|
1.080
|
1,5
|
4.44
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 438, TBĐ 67 đến hết
thửa 32, TBĐ 74
|
1.080
|
1,5
|
4.45
|
Từ ngã ba cạnh thửa 461, TBĐ 67 đến hết thửa
84, 160, TBĐ 66
|
1.190
|
1,5
|
5
|
Đường thôn Đarahoa
|
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 441, TBĐ 67 (ngã ba
quạt gió) đến ngã ba cạnh thửa 253, TBĐ 73
|
2.230
|
1,5
|
5.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 267, TBĐ 66 đến hết thửa
112, TBĐ 66
|
1.030
|
1,5
|
5.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 06, TBĐ 73 đi qua thửa 98,
TBĐ 73 đến ngã ba hết thửa 80, TBĐ 73
|
1.030
|
1,5
|
5.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 32, TBĐ 73 đến hết thửa
62, TBĐ 73
|
1.030
|
1,5
|
5.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 47, TBĐ 73 đến hết thửa
80, TBĐ 73
|
970
|
1,5
|
5.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 293, TBĐ 66 đến ngã ba cạnh
thửa 35, TBĐ 73 và hết thửa 274, TBĐ 73
|
1.030
|
1,5
|
5.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 247, TBĐ 66 đến ngã ba cạnh
thửa 245, TBĐ 66
|
970
|
1,5
|
5.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 70, TBĐ 73 đến hết thửa
297, TBĐ 66
|
1.030
|
1,5
|
5.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 231, TBĐ 73 đến hết đường
|
1.280
|
1,5
|
5.10
|
Từ ngã ba cạnh thửa 105, TBĐ 73 đến hết thửa
683, 730, TBĐ 73
|
1.280
|
1,5
|
5.11
|
Từ thửa 06, TBĐ 72 đến đường cao tốc
|
3.170
|
1,5
|
5.12
|
Từ ngã ba - cạnh thửa 250, TBĐ 66 (Nghĩa địa) đến
ngã ba hết thửa 147, TBĐ 66
|
970
|
1,5
|
6
|
Đường thôn Trung Hiệp
|
|
|
6.1
|
Từ Quốc lộ 20 - đường đi sân gôn Đạ Ròn -cạnh
thửa 60, TBĐ 74 đến suối Đa Tam
|
2.970
|
1,5
|
6.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 77, TBĐ 74 đến hết thửa
24, TBĐ 74
|
1.030
|
1,5
|
6.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 122, TBĐ 74 đến hết thửa
106, TBĐ 74
|
1.540
|
1,5
|
6.4
|
Từ suối Đa Tam - cạnh thửa 122, TBĐ 74 đến
giáp huyện Đơn Dương
|
2.770
|
1,5
|
6.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 140, TBĐ 74 đi qua thửa
155, TBĐ 74 đến ngã ba hết thửa 159, TBĐ 74
|
1.030
|
1,5
|
6.6
|
Từ ngã ba cạnh 155, TBĐ 74 đến hết thửa 162,
thửa TBĐ 74
|
1.030
|
1,5
|
6.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 157, TBĐ 74 đến ngã ba cạnh
thửa 196, TBĐ 74
|
1.030
|
1,5
|
6.8
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 152, TBĐ 73 đến ngã
ba hết thửa 308, TBĐ 66 (kho xưởng Công ty Thủy Lợi 2)
|
1.580
|
1,5
|
6.9
|
Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 629, TBĐ 73 đến hết
thửa 18, TBĐ 73
|
1.080
|
1,5
|
6.10
|
Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 58, TBĐ 73 đến hết
thửa 664, TBĐ 73
|
1.030
|
1,5
|
6.11
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, TBĐ 74 (cạnh công
ty Bảo Nông) đến hết thửa 137, TBĐ 74
|
1.080
|
1,5
|
6.12
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 218, TBĐ 73 đến ngã
ba cạnh thửa 326, TBĐ 73 (Công ty Trường Thịnh)
|
1.080
|
1,5
|
6.13
|
Từ ngã ba cạnh thửa 194, TBĐ 73 đến giáp thửa
175, TBĐ 73
|
1.050
|
1,5
|
6.14
|
Từ ngã ba cạnh thửa 563, TBĐ 73 đến giáp thửa
255, TBĐ 73
|
1.050
|
1,5
|
6.15
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, TBĐ 73 đến giáp
thửa 06, TBĐ 72
|
3.170
|
1,5
|
6.16
|
Từ ngã ba cạnh thửa 510, TBĐ 73 đến giáp thửa
291, 293, TBĐ 73; đến giáp thửa 45, TBĐ 72 và đến đường cao tốc
|
1.050
|
1,5
|
6.17
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 610, TBĐ 73 (cạnh
Công ty Nông sản Thực phẩm) đến giáp thửa 463, TBĐ 73
|
1.280
|
1,5
|
6.18
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 428, TBĐ 73 đến giáp
thửa 552, TBĐ 73 (đường vào nghĩa trang thôn Trung Hiệp)
|
1.760
|
1,5
|
6.19
|
Từ ngã ba cạnh thửa 399, TBĐ 73 đến đường vào
thửa 436, TBĐ 73 (cạnh nghĩa trang thôn Trung Hiệp)
|
1.280
|
1,5
|
6.20
|
Từ ngã ba cạnh thửa 352, TBĐ 73 đến hết thửa
52, TBĐ 73
|
1.220
|
1,5
|
6.21
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 459, TBĐ 73 đến giáp
thửa 447, TBĐ 73
|
1.350
|
1,5
|
6.22
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 473, TBĐ 73 đến hết
thửa 802, 467, 718, TBĐ 73
|
1.190
|
1,5
|
6.23
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 68, TBĐ 78 đến giáp
thửa 105, TBĐ 78; đến suối Đa Tam (hết thửa 162, TBĐ 78)
|
1.030
|
1,5
|
6.24
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, TBĐ 78 (cạnh
Đình Trung Hiệp) đến hết đường
|
1.190
|
1,5
|
6.25
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 115, TBĐ 78 đến hết
các nhánh của đoạn đường
|
1.030
|
1,5
|
6.26
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, TBĐ 78 đến hết
đường
|
1.080
|
1,5
|
6.27
|
Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 127, TBĐ 78 đến giáp
thửa 93, TBĐ 78
|
1.080
|
1,5
|
6.28
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 133, TBĐ 78 đến hết
đường
|
1.190
|
1,5
|
6.29
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 188, TBĐ 78 đến suối
Đa Tam
|
1.300
|
1,5
|
6.30
|
Từ ngã ba cạnh thửa 193, TBĐ 78 đến giáp thửa 199,
TBĐ 78
|
1.030
|
1,5
|
6.31
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 154, TBĐ 78 đến giáp
thửa 395, TBĐ 77
|
1.300
|
1,5
|
6.32
|
Từ ngã ba cạnh thửa 93, TBĐ 78 đến hết thửa
52, TBĐ 78 và giáp thửa 25, TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.33
|
Từ ngã ba cạnh thửa 129, TBĐ 78 đến giáp thửa 115,
TBĐ 77 (đường cạnh Công ty Cơ khí và Xây lắp Lâm Đồng)
|
1.190
|
1,5
|
6.34
|
Từ thửa 115, TBĐ 77 đến ngã ba cạnh thửa 141,
TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.35
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 204, TBĐ 77 (cạnh
nhà máy cơ khí) đến ngã ba cạnh thửa 113, TBĐ 77
|
1.190
|
1,5
|
6.36
|
Từ giáp thửa 93, TBĐ 77 đến giáp thửa 756, TBĐ
77
|
1.080
|
1,5
|
6.37
|
Từ thửa 756, TBĐ 77 đến giáp thửa 82, TBĐ 77
|
1.280
|
1,5
|
6.38
|
Từ ngã ba cạnh thửa 123, TBĐ 77 đến giáp thửa
26, TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.39
|
Từ thửa 93, TBĐ 77 đến giáp thửa 449, TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.40
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 469, TBĐ 77 qua Công
ty Vàng, bạc, đá quý đến suối Đa Tam
|
2.210
|
1,5
|
6.41
|
Từ ngã ba cạnh thửa 216, TBĐ 78 đến giáp thửa
214, TBĐ 78
|
1.030
|
1,5
|
6.42
|
Từ ngã ba cạnh thửa 230, TBĐ 78 đến hết đường
|
970
|
1,5
|
6.43
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, TBĐ 77 (hội trường
thôn Trung Hiệp) đến hết đường
|
1.030
|
1,5
|
6.44
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 339, TBĐ 77 đến hết
đường
|
1.030
|
1,5
|
6.45
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 351, TBĐ 77 (cạnh
nhà máy sứ) đến mương thủy lợi (hết thửa 376, TBĐ 77)
|
1.350
|
1,5
|
6.46
|
Từ ngã ba cạnh thửa 368, TBĐ 77 đến hết đường
(giáp thửa 360, TBĐ 77)
|
1.280
|
1,5
|
6.47
|
Từ ngã ba cạnh thửa 376, TBĐ 77 đến hết đường
|
970
|
1,5
|
6.48
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 311, TBĐ 77 đến giáp
thửa 228, 201 và hết thửa 179, TBĐ 77
|
1.190
|
1,5
|
6.49
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 328, TBĐ 77 đến đường
cao tốc
|
1.400
|
1,5
|
6.50
|
Từ ngã ba cạnh thửa 882, TBĐ 77 qua thửa 139,
TBĐ 77 đến giáp khe nước (hết thửa 125, TBĐ 77)
|
1.030
|
1,5
|
6.51
|
Từ suối cạnh thửa 660, TBĐ 77 đến giáp thửa
84, 08, TBĐ 77; đến hết thửa 665, TBĐ 77
|
1.000
|
1,5
|
6.52
|
Từ ngã ba cạnh thửa 434, TBĐ 77 đến hết thửa
432, TBĐ 77 và đến giáp thửa 84, TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.53
|
Từ ngã ba cạnh thửa 13, TBĐ 77 đến thửa 49,
TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.54
|
Từ ngã ba cạnh thửa 14, TBĐ 77 đến hết thửa 15,
TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.55
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, TBĐ 77 chạy dọc
mương thủy lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh) đến giáp thửa 297, TBĐ 77
|
1.190
|
1,5
|
6.56
|
Từ ngã ba cạnh thửa 325, TBĐ 77 đến ngã ba cạnh
thửa 651, TBĐ 77
|
1.080
|
1,5
|
6.57
|
Từ ngã ba cạnh thửa 322, TBĐ 77 đến giáp thửa
647, TBĐ 77; đến ngã ba cạnh thửa 645, TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.58
|
Từ ngã ba cạnh thửa 787, TBĐ 77 đến giáp thửa
238, TBĐ 77
|
1.030
|
1,5
|
6.59
|
Từ ngã ba cạnh thửa 289, TBĐ 77 đến hết thửa
653, TBĐ 77
|
970
|
1,5
|
6.60
|
Từ ngã ba cạnh thửa 175, TBĐ 77 đến hết thửa
494, TBĐ 77
|
860
|
1,5
|
6.61
|
Từ thửa 297, TBĐ 77 theo dọc mương thủy lợi đến
hết thửa 459, TBĐ 77
|
1.390
|
1,5
|
7
|
Các đoạn đường được phép mở nhưng chưa có tên trong
bảng giá đất tính bằng 70% giá của đoạn đường đấu nối; hệ số bằng hệ số của
đoạn đường đấu nối
|
|
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
690
|
1,5
|
II
|
XÃ HIỆP THẠNH
|
|
|
|
Khu vực I
|
|
|
|
Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa
402, TBĐ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh)
|
6.260
|
2,8
|
1.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 402, TBĐ 36 (cạnh quán cơm
Ngọc Hạnh) đến ngã ba hết thửa 283, TBĐ 36
|
6.400
|
2,8
|
1.3
|
Từ ngã ba giáp thửa 283, TBĐ 36 đến ngã ba cạnh
thửa 156, TBĐ 36
|
6.980
|
2,8
|
1.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 156, TBĐ 36 đến ngã ba
giáp thửa 413, TBĐ 32
|
5.960
|
2,8
|
1.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 413, TBĐ 32 đến hết thửa
154, TBĐ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh)
|
5.820
|
2,8
|
1.6
|
Từ giáp thửa 154, TBĐ 32 (đường vào nghĩa
trang thôn Phú Thạnh) đến hết thửa 856, TBĐ 26 (Nhà máy Phân bón Bình Điền)
|
5.740
|
2,8
|
1.7
|
Từ giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền đến ngã ba
cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 340, TBĐ 26)
|
5.960
|
2,8
|
1.8
|
Từ ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa
340, TBĐ 26) đến hết thửa 308, TBĐ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh)
|
6.470
|
2,8
|
1.9
|
Từ giáp thửa 308, TBĐ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh)
đến đường cạnh hội trường thôn Phi Nôm (thửa 655, TBĐ 20)
|
7.250
|
2,8
|
1.10
|
Từ cạnh thửa 655, TBĐ 20 (hội trường thôn Phi
Nôm) đến ngã ba cạnh thửa 557, TBĐ 20 (đường vào kho muối)
|
8.310
|
2,8
|
1.11
|
Từ thửa 557, TBĐ 20 (đường vào kho muối) đến
đường hẻm cạnh thửa 534, TBĐ 20
|
9.000
|
2,8
|
1.12
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 534, TBĐ 20 đến thửa
677, TBĐ 21 (đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào)
|
9.000
|
2,8
|
1.13
|
Từ đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào đến hết trụ sở
UBND xã và hết thửa 591, TBĐ 21
|
8.310
|
2,8
|
1.14
|
Từ giáp trụ sở UBND xã và giáp thửa 591, TBĐ 21
đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (hết thửa 442, TBĐ
21)
|
7.650
|
2,8
|
1.15
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn (giáp thửa 442, TBĐ 21) đến đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp
(Trụ sở UBND xã cũ - giáp thửa 444, TBĐ 21)
|
6.540
|
2,8
|
1.16
|
Từ đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ
sở UBND xã cũ - thửa 444, TBĐ 21) đến hết trường THPT Chu Văn An và hết trường
Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, TBĐ 21)
|
6.010
|
2,8
|
1.17
|
Từ giáp trường THPT Chu Văn An và giáp trường Tiểu
học Quảng Hiệp (thửa 295, TBĐ 21) đến hết thửa 108, TBĐ 21 (giáp chùa Phổ
Minh) và giáp thửa 104, TBĐ 22 (Tam Giáo Tòa)
|
5.450
|
2,8
|
1.18
|
Từ chùa Phổ Minh (thửa 108, TBĐ 21) và thửa
104, TBĐ 22 (Tam Giáo Tòa) đến đường hẻm cạnh thửa 43, TBĐ 22 (cây xăng Mai
Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, TBĐ 22
|
5.220
|
2,8
|
1.19
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 43, TBĐ 22 (cây xăng
Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, TBĐ 22 đến giáp thửa 149, TBĐ 17 (Đài Tưởng
niệm)
|
5.030
|
2,8
|
1.20
|
Từ Đài Tưởng niệm (thửa 149, TBĐ 17) đến giáp xã
Hiệp An
|
4.900
|
2,8
|
1.21
|
Đường cao tốc - đoạn không có đường gom dân
sinh
|
2.120
|
2,8
|
1.22
|
Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc
|
4.500
|
2,8
|
2
|
Quốc lộ 27
|
|
|
2.1
|
Từ giáp huyện Đơn Dương đến ngã ba cạnh nhà thờ
Bắc Hội
|
3.130
|
2,8
|
2.2
|
Từ ngã ba cạnh nhà thờ Bắc Hội (thửa 153, TBĐ
28) đến ngã ba cạnh thửa 199, TBĐ 28 (đường vào XN Phân bón Bình Điền)
|
3.180
|
2,8
|
2.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 199, TBĐ 28 (đường vào XN
Phân bón Bình Điền) đến cầu Phi Nôm
|
2.990
|
2,8
|
2.4
|
Đường Quốc lộ 27 cũ - Từ ngã tư cạnh thửa 69
TBĐ 27 theo Quốc lộ 27 cũ đến ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 27 cũ và mới
|
2.830
|
2,8
|
2.5
|
Từ cầu Phi Nôm đến giáp cây xăng Quế Anh
|
5.060
|
2,8
|
2.6
|
Từ thửa 769, TBĐ 21 (cây xăng Quế Anh) giáp
cây xăng Công ty Thương Mại
|
6.220
|
2,8
|
2.7
|
Từ ngã tư Phi Nôm đến đường vào kho muối (hết
thửa 464, TBĐ 20)
|
3.950
|
2,8
|
2.8
|
Từ đường vào kho muối đến giáp xã Liên Hiệp
|
3.560
|
2,8
|
3
|
Đường ĐH 04 - đường Bồng Lai đi Tu Tra
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 125, TBĐ 37 và
ngã ba hết thửa 235, TBĐ 37
|
3.560
|
2,0
|
3.2
|
Từ ngã ba giáp thửa 125, TBĐ 37 và ngã ba giáp
thửa 235, TBĐ 37 đến hết thửa 367, TBĐ 38 (chùa Phật Mẫu)
|
3.760
|
2,0
|
3.3
|
Từ giáp thửa 367, TBĐ 38 (chùa Phật Mẫu) đến hết
thửa 88, TBĐ 39
|
2.930
|
2,0
|
3.4
|
Từ giáp thửa 88, TBĐ 39 đến hết thửa 9, TBĐ 47
(giáp huyện Đơn Dương)
|
2.200
|
2,0
|
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Đường thôn Bồng Lai
|
|
|
1.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 331, TBĐ 36 (đất ông Viên)
đến hết thửa 349, TBĐ 36 (cạnh cầu Bồng Lai cũ)
|
1.370
|
1,6
|
1.2
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 309, TBĐ 36 đến hết
thửa 44, TBĐ 37
|
1.700
|
1,6
|
1.2.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 29, TBĐ 37 đến hết thửa
694, TBĐ 32
|
1.190
|
1,6
|
1.3
|
Từ giáp thửa 44, TBĐ 37 đến suối cạnh thửa 48,
TBĐ 38
|
1.300
|
1,6
|
1.4
|
Từ suối giáp thửa 58, TBĐ 38 đến hết thửa 44,
TBĐ 33
|
1.100
|
1,6
|
1.5
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 445, TBĐ 36 đến ngã
ba hết thửa 136, TBĐ 41 (Ấp Lu)
|
1.380
|
1,6
|
1.5.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 495, TBĐ 36 đi qua thửa
822, TBĐ 36 đến hết thửa 810, TBĐ 36
|
1.200
|
1,6
|
1.6
|
Từ ngã tư cạnh thửa 253, TBĐ 41 đến ngã ba
giáp thửa 136, TBĐ 41 (đi qua chùa An Sơn cũ)
|
960
|
1,6
|
1.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 253, TBĐ 41 đến hết thửa
15, TBĐ 46 (cạnh chùa An Sơn)
|
1.060
|
1,6
|
1.7.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 10, TBĐ 45 đến hết thửa
81, TBĐ 45
|
1.000
|
1,6
|
1.8
|
Từ giáp thửa 15, TBĐ 46 đến hết thửa 136, TBĐ
45
|
950
|
1,6
|
1.9
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 166, TBĐ 37 đến hết
thửa 92, TBĐ 37
|
960
|
1,6
|
1.10
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 161, TBĐ 37 đến hết
thửa 101, TBĐ 37
|
960
|
1,6
|
1.11
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 173, TBĐ 37 đến hết
thửa 83, TBĐ 37
|
960
|
1,6
|
1.12
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 197, TBĐ 37 đến hết
thửa 264, TBĐ 37
|
950
|
1,6
|
1.13
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 187, TBĐ 37 đến suối
|
960
|
1,6
|
1.14
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 199, TBĐ 37 đến suối
|
960
|
1,6
|
1.15
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 256, TBĐ 37 đến hết
thửa 418, TBĐ 37
|
960
|
1,6
|
1.16
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 289, TBĐ 37 đến thửa
328, TBĐ 37 ra đường ĐH 04; từ thửa 328, TBĐ 37 đến thửa 371, TBĐ 37 ra đường
ĐH 04; từ thửa 371, TBĐ 37 đến hết thửa 433, TBĐ 37 ra đường ĐH 04
|
960
|
1,6
|
1.17
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 310, TBĐ 37 đến hết
thửa 194, TBĐ 37
|
960
|
1,6
|
1.18
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 332, TBĐ 37 đến hết
thửa 260, TBĐ 37
|
960
|
1,6
|
1.19
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 377, TBĐ 37 đi qua
thửa 335, TBĐ 37 đến giáp thửa 316, TBĐ 37; đến đường ĐH 04 cạnh thửa 404,
TBĐ 37
|
960
|
1,6
|
1.20
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 415, TBĐ 37 đến ngã
ba hết thửa 136, TBĐ 41
|
1.150
|
1,6
|
1.20.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 84, TBĐ 41 đến hết thửa
343, TBĐ 41; Từ ngã ba cạnh thửa 138, TBĐ 41 đến giáp thửa 175, TBĐ 41
|
820
|
1,6
|
1.20.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 110, TBĐ 41 đến ngã ba cạnh
thửa 467, TBĐ 37
|
820
|
1,6
|
1.21
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 389, TBĐ 37 đến hết
thửa 318, TBĐ 37
|
1.060
|
1,6
|
1.22
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 423, TBĐ 37 đến ngã
ba hết thửa 118, TBĐ 42; Từ ngã ba cạnh thửa 391, TBĐ 41 đến ngã ba cạnh thửa
386, TBĐ 41
|
1.060
|
1,6
|
1.23
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 425, TBĐ 37 đến ngã
ba hết thửa 33, TBĐ 41
|
1.060
|
1,6
|
1.24
|
Từ ngã ba đối diện sân bóng (cạnh thửa 463,
TBĐ 37) đến ngã ba hết thửa 403, TBĐ 38; từ ngã ba cạnh thửa 01, TBĐ 42 đến
giáp thửa 47, TBĐ 42
|
1.060
|
1,6
|
1.25
|
Từ ngã ba cạnh thửa 495, TBĐ 37 đến ngã ba hết
thửa 358, TBĐ 41
|
1.060
|
1,6
|
1.26
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 261, TBĐ 38 đến
giáp thửa 173, TBĐ 38; đi qua thửa 192, TBĐ 38 đến đường ĐH 04 - cạnh thửa
286, TBĐ 38
|
1.060
|
1,6
|
1.27
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 313, TBĐ 38 đến ngã
ba hết thửa 340, TBĐ 42
|
1.060
|
1,6
|
1.28
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 323, TBĐ 38 đến ngã
ba hết thửa 86, TBĐ 42
|
1.060
|
1,6
|
1.29
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 330, TBĐ 38 (đi
chùa An Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 253, TBĐ 41
|
1.350
|
1,6
|
1.29.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 140, TBĐ 42 đến hết thửa
166, TBĐ 42; Từ ngã ba cạnh thửa 460, TBĐ 42 đến giáp thửa 464, TBĐ 42
|
850
|
1,6
|
1.30
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 333, TBĐ 38 đến ngã
ba hết thửa 109, TBĐ 42
|
960
|
1,6
|
1.31
|
Từ ngã ba đối diện thửa 98, TBĐ 42 đến ngã ba
cạnh thửa 248, TBĐ 42
|
950
|
1,6
|
1.32
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 294, TBĐ 38 đi qua
thửa 207, TBĐ 38 đến hết thửa 176, TBĐ 38; đến giáp thửa 174, TBĐ 38
|
960
|
1,6
|
1.33
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 367, TBĐ 38 (chùa
Phật Mẫu) đến ngã ba cạnh thửa 275, TBĐ 42
|
1.060
|
1,6
|
1.33.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 404, TBĐ 38 đến hết đường
|
980
|
1,6
|
1.33.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 84, TBĐ 42 đến giáp thửa
96, TBĐ 42; Từ ngã ba cạnh thửa 498, TBĐ 42 đến hết thửa 186, TBĐ 42; đến
giáp thửa 230, TBĐ 42; Từ ngã ba cạnh thửa 421, TBĐ 42 đến giáp thửa 553, TBĐ
42; Từ ngã ba cạnh thửa 229, TBĐ 42 đến mương nước
|
850
|
1,6
|
1.34
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 243, TBĐ 38 đi qua
thửa 255, TBĐ 38 đến hết thửa 222, TBĐ 38; đến giáp thửa 397, TBĐ 38; đến hết
thửa 394, TBĐ 38; hết thửa 11, tờ bản đố 42
|
960
|
1,6
|
1.35
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 524, TBĐ 38 đến ngã
ba cạnh thửa 23, TBĐ 38
|
1.100
|
1,6
|
1.36
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 214, TBĐ 39 đến hồ
Bồng Lai
|
980
|
1,6
|
1.37
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 102, TBĐ 39 đến
giáp thửa 179, TBĐ 39
|
980
|
1,6
|
1.38
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 58, TBĐ 39 đến hết
thửa 33, TBĐ 39
|
980
|
1,6
|
1.39
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 209, TBĐ 39 đến hết
thửa 191, TBĐ 39; cạnh thửa 23, TBĐ 43 đến hết thửa 24, TBĐ 43; cạnh thửa 47,
TBĐ 43 đến giáp thửa 49, TBĐ 43
|
980
|
1,6
|
1.40
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 69, TBĐ 43 đến hết
thửa 76, TBĐ 43; cạnh thửa 75, TBĐ 43 đến hết thửa 132, TBĐ 43
|
980
|
1,6
|
1.41
|
Từ đường ĐH 04 - cạnh thửa 07, TBĐ 47 đến ngã
tư cạnh thửa 253, TBĐ 41
|
1.060
|
1,6
|
2
|
Đường thôn Phú Thạnh
|
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 474, TBĐ 36 (nhà thờ
Liên Khương) đến ngã ba hết thửa 47, TBĐ 36 (đối diện trường Tiểu học Phú Thạnh)
|
1.850
|
1,6
|
2.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 58, TBĐ 35 đến hết thửa
19, TBĐ 35; đến hết thửa 31, TBĐ 35; đến hết thửa 42, TBĐ 35
|
1.500
|
1,6
|
2.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 35, TBĐ 36 đến hết thửa
44, TBĐ 35; Từ ngã ba cạnh thửa 722, TBĐ 36 đến hết thửa 714, TBĐ 36
|
770
|
1,6
|
2.4
|
Từ ngã tư giáp thửa 249, TBĐ 36 đến giáp thửa
652, TBĐ 36
|
880
|
1,6
|
2.5
|
Từ thửa 652, TBĐ 36 đến hết thửa 736, TBĐ 36;
đến hết thửa 1144, TBĐ 31
|
680
|
1,6
|
2.6
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh trường mẫu giáo Hoàng Anh
đến hết thửa 436, TBĐ 36
|
1.200
|
1,6
|
2.7
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 491, TBĐ 36 đến hết
thửa 503, TBĐ 36
|
1.600
|
1,6
|
2.8
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 402, TBĐ 36 (cạnh quán
Ngọc Hạnh) đến ngã tư hết thửa 292, TBĐ 36
|
1.390
|
1,6
|
2.9
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 342, TBĐ 36 đến ngã
ba hết thửa 236, TBĐ 36
|
1.130
|
1,6
|
2.10
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 375, TBĐ 36 đến giáp
thửa 431, TBĐ 36; cạnh thửa 344, TBĐ 36 đến giáp thửa 407, TBĐ 36; đến
giáp thửa 347, TBĐ 36
|
1.300
|
1,6
|
2.11
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 327, TBĐ 36 (VLXD Ba
Tân) đến hết ngã ba hết thửa 183, TBĐ 36
|
1.110
|
1,6
|
2.12
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 283, TBĐ 36 đến hết
ngã ba hết thửa 164, TBĐ 36
|
1.110
|
1,6
|
2.13
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 228, TBĐ 36 đến hết
đất thửa 264, TBĐ 36 (giáp cầu Bồng Lai cũ)
|
1.300
|
1,6
|
2.14
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 156, TBĐ 36 (đường
vào trường Tiểu học Phú Thạnh) đến hết thửa 1022, TBĐ 31
|
3.000
|
1,6
|
2.14.1
|
Từ ngã tư cạnh thửa 108, TBĐ 36 đến hết thửa
65, TBĐ 36; đến hết thửa 136, TBĐ 36
|
2.100
|
1,6
|
2.15
|
Từ ngã ba cạnh thửa 1022, TBĐ 31 đến hết thửa
752, TBĐ 31; đến hết thửa 790, TBĐ 31
|
1.900
|
1,6
|
2.16
|
Từ Trường Tiểu học Phú Thạnh (thửa 07, TBĐ 36)
đến ngã tư cạnh thửa 110, TBĐ 32
|
1.870
|
1,6
|
2.17
|
Từ ngã ba cạnh thửa 901, TBĐ 31 đến hết thửa
421, TBĐ 31
|
1.260
|
1,6
|
2.18
|
Từ ngã ba cạnh thửa 842, TBĐ 31 đến ngã ba hết
thửa 410, TBĐ 31
|
1.100
|
1,6
|
2.19
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 110, TBĐ 36 đến hết thửa
720, TBĐ 31; cạnh thửa 34, TBĐ 36 đền hết thửa 701 và 702, TBĐ 31
|
1.200
|
1,6
|
2.20
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 707, TBĐ 31 đến ngã
ba giáp thửa 460, TBĐ 31
|
2.180
|
1,6
|
2.21
|
Từ ngã ba cạnh thửa 460, TBĐ 31 đến suối cạnh
thửa 294, TBĐ 31
|
1.200
|
1,6
|
2.22
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 669, TBĐ 31 đến
hết thửa 503, TBĐ 31
|
2.180
|
1,6
|
2.23
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 646, TBĐ 31 đến hết
thửa 1057, TBĐ 31
|
2.180
|
1,6
|
2.24
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 571, TBĐ 32 đến hết
thửa 587, TBĐ 32; đến hết thửa 601, TBĐ 32
|
1.520
|
1,6
|
2.25
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 769, TBĐ 31 đến ngã
ba cạnh thửa 810, TBĐ 31
|
1.150
|
1,6
|
2.26
|
Từ ngã ba cạnh thửa 382, TBĐ 31 đến ngã ba cạnh
thửa 1105, TBĐ 31 đi qua thửa 1045, TBĐ 31; qua thửa 1018, TBĐ 31 đến hết thửa
941, TBĐ 31
|
1.870
|
1,6
|
2.27
|
Từ ngã ba cạnh thửa 336, TBĐ 31 (Công ty Quốc
Khánh) đến ngã ba hết thửa 198, TBĐ 31
|
1.200
|
1,6
|
2.28
|
Từ ngã ba cạnh thửa 198, TBĐ 31 đến suối cạnh
thửa 232, TBĐ 31; ngã ba cạnh thửa 119, TBĐ 31
|
1.750
|
1,6
|
2.29
|
Từ ngã ba cạnh thửa 119, TBĐ 31 đến ngã ba cạnh
thửa 20, TBĐ 32
|
1.750
|
1,6
|
2.30
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 510, TBĐ 32 đến ngã
ba hết thửa 395, TBĐ 32
|
2.400
|
1,6
|
2.31
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 486, TBĐ 32 đến giáp
thửa 435, TBĐ 32
|
1.200
|
2,0
|
2.32
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 521, TBĐ 32 đến hết thửa
550, TBĐ 32; đến hết thửa 565, TBĐ 32
|
910
|
1,6
|
2.33
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 489, TBĐ 32 đến ngã
tư hết thửa 351, TBĐ 32
|
1.630
|
1,6
|
2.34
|
Từ ngã tư cạnh thửa 351, TBĐ 32 đến ngã ba cạnh
thửa 119, TBĐ 31
|
1.200
|
1,6
|
2.35
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 502, TBĐ 32 đến hết
thửa 532, TBĐ 32; đến hết thửa 539, TBĐ 32
|
1.140
|
1,6
|
2.36
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 476, TBĐ 32 đến suối
Đạ Tam
|
1.140
|
1,6
|
2.37
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 425, TBĐ 32 đến giáp
thửa 689, TBĐ 32; cạnh thửa 828, TBĐ 32 đến hết thửa 516, TBĐ 32 ; cạnh thửa
452, TBĐ 32 đến giáp thửa 463, TBĐ 32
|
1.200
|
1,6
|
2.38
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 412, TBĐ 32 đến ngã
ba hết thửa 631, TBĐ 32
|
1.150
|
1,6
|
2.39
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 394, TBĐ 32 đến suối
(hết thửa 742, TBĐ 32)
|
1.140
|
1,6
|
2.40
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 285, TBĐ 32 (cây
xăng Mai Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 917, TBĐ 32 và hết thửa 309, TBĐ 32, khu
tái định cư
|
1.560
|
1,6
|
2.41
|
Từ ngã tư cạnh thửa 206, TBĐ 32 đến hết thửa
202, TBĐ 32; đến ngã ba cạnh thửa 288, TBĐ 32
|
1.450
|
1,6
|
2.42
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 141, TBĐ 32 (đường
vào nghĩa trang) đến ngã tư hết thửa 70, TBĐ 32
|
2.710
|
1,6
|
2.43
|
Từ ngã tư cạnh thửa 70, TBĐ 32 đến đường Quốc
lộ 27
|
1.840
|
1,6
|
2.43.1
|
Từ đường Quốc lộ 27 đến giáp thửa 49, TBĐ 25
(cạnh nghĩa trang)
|
1.100
|
1,6
|
3
|
Đường thôn Phi Nôm
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 44, TBĐ 32 đến
suối Đạ Tam
|
910
|
1,6
|
3.2
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 10, TBĐ 32 đến ngã
ba cạnh thửa 889, TBĐ 26; đến hết thửa 818, TBĐ 32; đến hết thửa 810, TBĐ 32
|
1.370
|
1,6
|
3.3
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 811, TBĐ 26 đến
ngã tư cạnh thửa 84, TBĐ 32
|
1.300
|
1,6
|
3.4
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 776, TBĐ 26 đến
ngã tư cạnh thửa 616, TBĐ 26
|
1.500
|
1,6
|
3.5
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 439, TBĐ 26 đến giáp
suối (hết thửa 410, TBĐ 26)
|
1.370
|
1,6
|
3.6
|
Từ giáp thửa 378, TBĐ 26 đến hết thửa 375, TBĐ
26; đến giáp thửa 507, TBĐ 26; đến hết thửa 622, TBĐ 26
|
1.200
|
1,6
|
3.7
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 340, TBĐ 26 (cạnh
quán cơm Tài Lợi) đến hết thửa 570, TBĐ 26
|
1.910
|
1,6
|
3.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 630, TBĐ 26 đi qua thửa
1044, TBĐ 26 đến hết thửa 634, TBĐ 26
|
1.200
|
1,6
|
3.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 345, TBĐ 26 đi theo ranh
trường THCS Hiệp Thạnh đến hết thửa 281, TBĐ 26; đến hết thửa 555, TBĐ 26; đến
hết thửa 422, TBĐ 26; đến ngã ba cạnh thửa 444, TBĐ 26
|
1.480
|
1,6
|
3.10
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 940, TBĐ 26 đến hết
thửa 137, TBĐ 26
|
1.910
|
1,6
|
3.11
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 954, TBĐ 26 đến hết
thửa 93, TBĐ 26
|
1.910
|
1,6
|
3.12
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 593, TBĐ 20 đến hết
thửa 1049, TBĐ 21
|
1.910
|
1,6
|
3.13
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 557, TBĐ 20 (đường
vào kho muối) đến đường Quốc lộ 27
|
2.380
|
1,6
|
3.13.1
|
Từ Quốc lộ 27 đến ngã ba hết thửa 685 và ngã
ba hết thửa 675, TBĐ 20
|
2.380
|
1,6
|
3.13.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 502, TBĐ 20 (đường vào kho
muối ) đến đường Quốc lộ 27 mới
|
1.670
|
1,6
|
3.14
|
Từ ngã ba cạnh thửa 312, TBĐ 20 đến ngã ba cạnh
thửa 16, TBĐ 25 (gần nghĩa địa thôn Phú Thạnh)
|
2.380
|
1,6
|
3.15
|
Từ ngã ba cạnh thửa 312, TBĐ 20 đến hết thửa
698, TBĐ 20
|
1.260
|
1,6
|
3.16
|
Từ ngã ba cạnh thửa 104, TBĐ 20 đến hết thửa
760, TBĐ 20
|
1.120
|
1,6
|
3.17
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 533, TBĐ 20 đến
giáp thửa 563, TBĐ 20; cạnh thửa 514, TBĐ 20 đến hết đường; cạnh thửa
478, TBĐ 20 đến hết đường
|
1.910
|
1,6
|
3.18
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 833, TBĐ 21 đến hết
đường
|
1.100
|
1,6
|
3.19
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 838, TBĐ 21 đến hết
thửa 1167, TBĐ 21
|
1.380
|
1,6
|
3.20
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 918, TBĐ 21 đến hết
đường
|
1.380
|
1,6
|
3.21
|
Từ Quốc lộ 27 - ngã tư cạnh thửa 244, TBĐ
27 đến ngã ba hết thửa 268, TBĐ 26
|
1.380
|
1,6
|
3.22
|
Từ ngã ba cạnh thửa 268, TBĐ 26 đến suối Đa
Tam (hết thửa 182, TBĐ 26); đến hết thửa 532, TBĐ 26 (miếu thờ); Từ ngã ba cạnh
thửa 124, TBĐ 27 đến ngã ba cạnh thửa 373, TBĐ 26)
|
1.050
|
1,6
|
3.23
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 110, TBĐ 27 theo hướng
lên đồi đến hết thửa 160, TBĐ 27
|
1.140
|
1,6
|
3.24
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 976, TBĐ 21 đến hết
thửa 909, TBĐ 21
|
1.660
|
1,6
|
3.25
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 899, TBĐ 21 đến
hết thửa 1261, TBĐ 21; đến hết thửa 1311, TBĐ 21
|
1.660
|
1,6
|
3.26
|
Từ ngã tư Phi Nôm - cạnh thửa 369, TBĐ 20 đến
hết thửa 362, TBĐ 20; đến hết thửa 255, TBĐ 20; đến giáp thửa 200 và thửa
236, TBĐ 20; đến giáp suối Đa Me (thửa 530, TBĐ 21)
|
2.340
|
1,6
|
3.27
|
Từ giáp suối Đa Me - thửa 530, TBĐ 21 đi qua thửa
474, tờ bản đố 21 đến hết đường; đến hết thửa 98 và 117, TBĐ 21; đến hết thửa
97, TBĐ 20; đến ngã ba cạnh thửa 142, TBĐ 21
|
1.910
|
1,6
|
3.28
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh bưu điện Phi Nôm đến giáp
thửa 589, TBĐ 21; cạnh Trụ sở UBND xã (thửa 591, TBĐ 21) đến hết thửa 561,
TBĐ 21; đến hết thửa 504, TBĐ 21
|
2.340
|
1,6
|
3.29
|
Từ giáp thửa 504, TBĐ 21 đến hết thửa 254, TBĐ
21 (hướng xuống suối)
|
1.660
|
1,6
|
3.30
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 650, TBĐ 21 đến ngã
ba hết thửa 710, TBĐ 21
|
2.480
|
1,6
|
3.31
|
Từ ngã ba cạnh thửa 710, TBĐ 21 đến hết thửa
756 và 779, TBĐ 21; đến hết thửa 629, TBĐ 21
|
1.840
|
1,6
|
3.32
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh Quỹ Tín dụng (thửa
538, TBĐ 21) đến hết thửa 455, TBĐ 21
|
3.020
|
1,6
|
3.33
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 484, TBĐ 21 đến hết
thửa 418, TBĐ 21
|
1.800
|
1,6
|
3.34
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 440, TBĐ 21 đến ngã
ba hết thửa 403, TBĐ 21
|
2.160
|
1,6
|
3.35
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 514, TBĐ 21 đến giáp
thửa 1219, TBĐ 21; đến hết thửa 550, TBĐ 21
|
2.480
|
1,6
|
3.36
|
Từ thửa 1219, TBĐ 21 đến hết đường
|
2.410
|
1,6
|
3.37
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 422, TBĐ 21 (Ngân
hàng Nông nghiệp) đến ngã ba cạnh thửa 391, TBĐ 21
|
1.800
|
1,6
|
3.38
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 407, TBĐ 21 (cạnh vật
liệu xây dựng Tuyết Lợi) đến suối
|
1.800
|
1,6
|
3.39
|
Từ suối (cạnh thửa 1408, TBĐ 21 qua thửa 15,
TBĐ 15 đến đường cao tốc
|
1.800
|
1,6
|
3.40
|
Từ ngã ba cạnh thửa 49, TBĐ 21 đến ngã ba cạnh
thửa 01, TBĐ 21
|
1.260
|
1,6
|
4
|
Đường thôn Quảng Hiệp
|
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp
đến ngã ba cạnh thửa 887, TBĐ 21; đến hết thửa 805, TBĐ 21
|
2.940
|
1,6
|
4.2
|
Từ thửa 633, TBĐ 21 (cạnh trụ sở Công ty thuốc
lá) đến hết thửa 911, TBĐ 21; đến hết thửa 1341, TBĐ 21; đến hết thửa 717,
TBĐ 21
|
1.230
|
1,6
|
4.3
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 1146, TBĐ 21 đến hết
thửa 1200, TBĐ 21
|
1.230
|
1,6
|
4.4
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 375, TBĐ 21 đến hết
thửa 1102, TBĐ 21; đến hết thửa 232, TBĐ 21
|
1.230
|
1,6
|
4.5
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 350, TBĐ 21 đi thửa
171, TBĐ 21 đến giáp thửa 128, TBĐ 21
|
1.230
|
1,6
|
4.6
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 295, TBĐ 21 (cạnh trường
Tiểu học Quảng Hiệp) đến hết thửa 197, TBĐ 21; đến hết thửa 259, TBĐ 21
|
1.230
|
1,6
|
4.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 267, TBĐ 21 đến giáp suối
(hết thửa 119, TBĐ 21)
|
1.320
|
1,6
|
4.8
|
Từ suối - cạnh thửa 119, TBĐ 21 đến hết thửa
23, TBĐ 21; đến hết thửa 69, TBĐ 21; đến hết thửa 143, TBĐ 16
|
1.230
|
1,6
|
4.9
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 352, TBĐ 21 đến thửa
496, TBĐ 21; đến ngã ba cạnh thửa 696, TBĐ 21
|
1.230
|
1,6
|
4.10
|
Từ ngã ba cạnh thửa 696, TBĐ 21 đến hết thửa 1244,
TBĐ 21; đến giáp thửa 948, TBĐ 21; đến hết thửa 368, TBĐ 22
|
1.150
|
1,6
|
4.11
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 297, TBĐ 21 đến hết
đường; cạnh thửa 271, TBĐ 21 đến hết đường; cạnh thửa 240, TBĐ 21 đến hết thửa
1340, TBĐ 21 và đến hết thửa 330, TBĐ 21
|
1.150
|
1,6
|
4.12
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 187, TBĐ 21 (đường
vào thủy điện Quảng Hiệp) đến hết thửa 108, TBĐ 16; đến giáp thửa 68, TBĐ 16
(đất thủy điện Quảng Hiệp)
|
2.940
|
1,6
|
4.13
|
Từ suối (cạnh thửa 97, TBĐ 16) qua thửa 176,
TBĐ 16 đến hết thửa 42, TBĐ 21
|
1.230
|
1,6
|
4.14
|
Từ ngã ba cạnh thửa 76, TBĐ 16 chạy dọc mương
thủy lợi đến ngã ba cạnh thửa 1075, TBĐ 21
|
1.800
|
1,6
|
4.15
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 188, TBĐ 21 đến hết
thửa 304, TBĐ 21; cạnh chùa Bà Cha (thửa 104, TBĐ 22) đến giáp mương (hết thửa
194, TBĐ 22)
|
1.150
|
1,6
|
4.16
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, TBĐ 21 đến giáp
suối (hết thửa 63, TBĐ 21)
|
1.190
|
1,6
|
4.17
|
Từ suối (cạnh thửa 63, TBĐ 21) đến suối (hết
thửa 97, TBĐ 16)
|
1.100
|
1,6
|
4.18
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh trụ sở thôn Quảng Hiệp
(thửa 50, TBĐ 22) đến hết thửa 139, TBĐ 22; đến mương thủy lợi (hết thửa 227,
TBĐ 22)
|
1.230
|
1,6
|
4.19
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 23, TBĐ 22 đến giáp
mương (hết thửa 4, TBĐ 22)
|
1.190
|
1,6
|
4.20
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 433, TBĐ 22 đến giáp
suối thửa 74, TBĐ 16
|
1.320
|
1,6
|
4.21
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 43, TBĐ 22 đến giáp
thửa 538, TBĐ 22
|
1.190
|
1,6
|
4.22
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 68, TBĐ 22 đến giáp
thửa 79, TBĐ 22
|
1.190
|
1,6
|
4.23
|
Từ thửa 79, TBĐ 22 đến giáp thửa 468,
TBĐ 22; đến ngã ba cạnh thửa 168, TBĐ 22
|
1.100
|
1,6
|
4.24
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, TBĐ 17 (trại cá
Trung Kiên) đến hết thửa 192, TBĐ 17
|
1.230
|
1,6
|
4.25
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 139, TBĐ 17 đến hết
thửa 109, TBĐ 17
|
1.190
|
1,6
|
4.26
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 163, TBĐ 17 đến ngã
tư cạnh thửa 120, TBĐ 22
|
1.230
|
1,6
|
4.27
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 123, TBĐ 17 đến
mương thủy lợi (ngã ba cạnh thửa 36, TBĐ số 17)
|
1.230
|
1,6
|
4.28
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 69, TBĐ 17
(giáp ranh xã Hiệp An) đến ngã ba cạnh thửa 192, TBĐ 17
|
1.320
|
1,6
|
4.29
|
Từ ngã ba cạnh thửa 192, TBĐ 17 đến giáp thửa
50, TBĐ 16
|
1.300
|
1,6
|
4.30
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh viện nghiên cứu nuôi trồng
thuỷ sản) đến ngã ba giáp thửa 27, TBĐ 22
|
1.730
|
1,6
|
4.31
|
Từ thửa 27, TBĐ 22 đến ngã ba cạnh thửa 669,
TBĐ 21
|
1.300
|
1,6
|
5
|
Đường thôn Bắc Hội
|
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 27 cạnh thửa 199, TBĐ 28 đến ngã ba
cạnh thửa 610, TBĐ 28
|
940
|
1,6
|
5.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 252, TBĐ 28 đến giáp thửa
205, TBĐ 28
|
600
|
1,6
|
5.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 349, TBĐ 28 đến ngã ba cạnh
thửa 364, TBĐ 28
|
770
|
1,6
|
5.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 610, TBĐ 28 đến giáp Nhà
máy Phân bón Bình Điền
|
770
|
1,6
|
5.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 610, TBĐ 28 đến hết cạnh
thửa 74, TBĐ 34
|
770
|
1,6
|
5.6
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 208, TBĐ 28 đến suối
(hết thửa 612, TBĐ 28)
|
700
|
1,6
|
5.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 373, TBĐ 28 đến ngã ba cạnh
thửa 424, TBĐ 28
|
600
|
1,6
|
5.8
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 630, TBĐ 28 đến hết
thửa 655, TBĐ 28 và đến ngã ba cạnh thửa 49, TBĐ 28; cạnh thửa 132, TBĐ 28 đến
ngã ba cạnh thửa 67, TBĐ 28; cạnh thửa 133, TBĐ 28 đến ngã ba cạnh thửa 104,
TBĐ 28
|
600
|
1,6
|
5.9
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh trường Tiểu học Bắc Hội
(thửa 135, TBĐ 28) đến thửa 291 và 308, TBĐ 22; đến ngã ba cạnh thửa 336, TBĐ
22
|
640
|
1,6
|
5.10
|
Từ ngã ba cạnh thửa 85, TBĐ 28 qua thửa 50,
TBĐ 28 đến hết thửa 417, TBĐ 22
|
600
|
1,6
|
5.11
|
Từ ngã ba cạnh thửa 336, TBĐ 22 qua thửa 297,
TBĐ 22 đến hết thửa 286, TBĐ 22; đến hết thửa 281, TBĐ 22; đến hết thửa 339,
TBĐ 22; đến suối Đa Tam (hết thửa 04, TBĐ 23)
|
690
|
1,6
|
5.12
|
Từ ngã ba cạnh thửa 403, TBĐ 22 qua ngã tư đến
hết thửa 21, TBĐ 22
|
670
|
1,6
|
5.13
|
Từ ngã ba cạnh thửa 23, TBĐ 28 đến ngã ba cạnh
thửa 15, TBĐ 28
|
690
|
1,6
|
5.14
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 185, TBĐ 28 đến ngã
ba cạnh thửa 151, TBĐ 28; cạnh thửa 215, TBĐ 28 đến hết thửa 87, TBĐ 28
|
700
|
1,6
|
5.15
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 218, TBĐ 28 đến ngã
ba đối diện thửa 572, TBĐ 28; đến ngã ba cạnh thửa 112, TBĐ 28
|
700
|
1,6
|
5.16
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 283, TBĐ 28 đến suối
(hết thửa 387, TBĐ 28)
|
700
|
1,6
|
5.17
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 226, TBĐ 28 đến ngã ba
cạnh thửa 677, TBĐ 28
|
740
|
1,6
|
5.18
|
Từ Quốc lộ 27- cạnh thửa 237, TBĐ 28 đến hết
thửa 77 và 664, TBĐ 28; đến ngã tư cạnh thửa 10, TBĐ 28
|
740
|
1,6
|
5.19
|
Từ ngã tư cạnh thửa 10, TBĐ 28 đến hết thửa
350, TBĐ 22 (gần cổng nghĩa trang Bắc Hội)
|
830
|
1,6
|
6
|
Các đoạn đường được phép mở nhưng chưa có tên
trong bảng giá đất tính bằng 70% giá của đoạn đường đấu nối; hệ số bằng hệ số
của đoạn đường đấu nối
|
|
|
|
Khu vực III
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
580
|
1,6
|
III
|
XÃ LIÊN HIỆP
|
|
|
|
Khu vực I
|
|
|
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1.1
|
Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh
Công ty Hạnh Công (thửa 289, TBĐ 44) và hết thửa 321, TBĐ 44
|
6.510
|
1,9
|
1.2
|
Từ ngã ba cạnh Công ty Hạnh Công và giáp thửa
321, TBĐ 44 đến hết ngã ba cạnh thửa 139, TBĐ 44 và giáp đất Trạm Y tế
|
6.550
|
2,5
|
1.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 139, TBĐ 44 và đất Trạm Y
tế đến ngã ba cổng Vàng và hết đất cây xăng ông Thao (thửa 634, TBĐ 37)
|
6.630
|
2,5
|
1.4
|
Từ ngã ba Cổng Vàng và giáp đất cây xăng ông
Thao đến ngã ba cạnh thửa 453, TBĐ 37 và hết thửa 566, TBĐ 37
|
6.810
|
2,5
|
1.5
|
Từ ngã ba thửa 453, TBĐ 37 và giáp thửa 566,
TBĐ 37 đến ngã ba hết thửa 348, TBĐ 37 và hết thửa 343, TBĐ 36
|
6.170
|
2,5
|
1.6
|
Từ ngã ba giáp thửa 348, TBĐ 37 và giáp thửa
343, TBĐ 36 đến đường vào kho lương thực cũ (hết thửa 258, TBĐ 36) và hết thửa
317, TBĐ 36
|
5.240
|
2,5
|
1.7
|
Từ đường vào kho lương thực cũ (giáp thửa 258,
TBĐ 36) và giáp thửa 317, TBĐ 36 đến ngã ba Cây Đa (thửa 379, TBĐ 36)
|
4.340
|
2,5
|
1.8
|
Từ ngã ba Cây Đa đến ngã ba cạnh thửa 44, TBĐ
42 và hết thửa 299, TBĐ 42
|
3.710
|
2,5
|
1.9
|
Từ ngã ba giáp thửa 44, TBĐ 42 và giáp thửa
299, TBĐ 42 đến đường vào khu tái định cư K899 (hết thửa 05, TBĐ 41)
|
2.630
|
2,5
|
1.10
|
Từ đường vào khu tái định cư K899 (giáp thửa
05, TBĐ 41) đến giáp xã N’ Thôn Hạ
|
2.390
|
2,5
|
1.11
|
Từ ngã ba Quốc lộ 27 cũ và mới đến ngã tư đường
đi Gần Reo (cạnh thửa 13, TBĐ 37)
|
4.340
|
2,5
|
1.12
|
Từ ngã tư đường đi Gần Reo (cạnh thửa 13, TBĐ
37) ngã tư mương nước cạnh thửa 136, TBĐ 31
|
4.060
|
2,5
|
1.13
|
Từ ngã tư mương nước cạnh thửa 136, TBĐ 31 đến
giáp xã Hiệp Thạnh
|
3.560
|
2,5
|
1.14
|
Từ QL27 vào chợ và các đường vòng quanh chợ
Liên Hiệp
|
3.240
|
2,5
|
2
|
Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ
|
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 27 đến ngã tư hết thửa 434, TBĐ 37
|
5.440
|
2,5
|
2.2
|
Từ ngã tư giáp thửa 434, TBĐ 37 đến ngã ba nhà
thờ
|
4.360
|
2,5
|
2.3
|
Từ ngã ba thửa 552, TBĐ 37 đến giáp thửa 631,
TBĐ 37
|
1.710
|
2,5
|
2.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 534, TBĐ 37 đến hết đường
(thửa 591, TBĐ 37)
|
1.710
|
2,5
|
2.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 478, TBĐ 37 đến chợ Liên
Hiệp; Từ thửa số 557, TBĐ 37 đến thửa số 478, TBĐ 37
|
2.520
|
2,5
|
3
|
Đường ĐH 01 (đường Lê Hồng Phong)
|
|
|
3.1
|
Từ ngã tư chùa Hải Đức đến hết thửa 626, TBĐ
54
|
7.130
|
2,0
|
3.2
|
Từ giáp thửa 626, TBĐ 54 đến hết nhà thờ Nghĩa
Lâm (thửa 560, TBĐ 54)
|
5.130
|
2,2
|
3.3
|
Từ giáp nhà thờ Nghĩa Lâm đến ngã ba cạnh thửa
491, TBĐ 53
|
4.900
|
2,3
|
3.4
|
Từ giáp thửa 491, TBĐ 53 đến hết thửa 35, TBĐ
56 (cạnh trường Lương Thế Vinh)
|
4.860
|
2,3
|
3.5
|
Từ giàp thửa 35, TBĐ 56 đến ngã ba cạnh
thửa 702, TBĐ 53
|
3.740
|
2,4
|
3.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 702, TBĐ 53 đến ngã ba vào
trại Gia Chánh (hết thửa 67, TBĐ 55)
|
3.560
|
2,3
|
3.7
|
Từ ngã ba vào trại Gia Chánh (giáp thửa 67 TBĐ
55) đến hết thửa 38, TBĐ 55
|
3.000
|
2,1
|
3.8
|
Từ giáp thửa 38, TBĐ 55 đến ngã ba địa giới
hành chính N' Thôn Hạ, Liên Hiệp và Liên Nghĩa
|
2.690
|
2,2
|
4
|
Từ ngã tư chùa Hải Đức (cạnh thửa 360, TBĐ 54
đến ngã ba đi Bốt Pha (cạnh thửa 673, TBĐ 54)
|
7.160
|
2,0
|
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Đường thôn An Hiệp
|
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 240, TBĐ 45) đến hết
thửa 236, TBĐ 45; đến ngã ba cạnh thửa 203, TBĐ 45
|
1.040
|
2,0
|
1.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 187, TBĐ 45 đến hết thửa
182, TBĐ 45
|
1.040
|
2,0
|
1.3
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 350 TBĐ 44 đến tường
rào sân bay (thửa 477, TBĐ 44)
|
1.420
|
2,0
|
1.4
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 558, TBĐ 44 đến giáp
thửa 480, TBĐ 44; đến giáp thửa 466, TBĐ 44; đến tường rào sân bay
|
1.040
|
2,0
|
1.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 455, TBĐ 44 đến hết thửa
769, TBĐ 44 và giáp thửa 340, TBĐ 44
|
910
|
2,0
|
1.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 421, TBĐ 44 đến hết thửa
20, TBĐ 44
|
1.000
|
2,0
|
1.7
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 289, TBĐ 44 (đất Hạnh
Công) đến ngã ba hết thửa 130, TBĐ 45
|
1.140
|
2,0
|
1.8
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 250, TBĐ 44 đến ngã
ba hết thửa 102, TBĐ 45
|
1.040
|
2,0
|
1.9
|
Từ Quốc lộ 27 - Trạm Y Tế (cạnh thửa
169, TBĐ 44) đến ngã ba giáp thửa 282, TBĐ 44
|
2.530
|
2,0
|
1.10
|
Từ ngã ba thửa 282, TBĐ 44 đến hết thửa 284,
TBĐ 43; đến ngã ba cạnh thửa 381 (387), TBĐ 43
|
2.350
|
2,0
|
1.11
|
Từ ngã ba cạnh thửa 258, TBĐ 43 đến tường sân
bay; đến giáp thửa 484, TBĐ 45
|
900
|
2,0
|
1.12
|
Từ ngã ba cạnh thửa 612, TBĐ 44 đến giáp thửa
625, TBĐ 44
|
900
|
2,0
|
1.13
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 139, TBĐ 44 đến ngã
tư hết thửa 86 TBĐ 44
|
1.330
|
2,0
|
1.14
|
Từ ngã tư giáp thửa 86, TBĐ 44 đến ngã tư hết
thửa 297, TBĐ 38
|
1.040
|
2,0
|
1.15
|
Từ ngã tư giáp thửa 297, TBĐ 38 đến ngã ba hết
thửa 94, TBĐ 38
|
1.040
|
2,0
|
1.16
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa số 600, TBĐ 37 đến
thửa số 546, TBĐ 37
|
1.750
|
2,0
|
1.17
|
Từ ngã tư cạnh thửa số 433, TBĐ 37 đến hết ngã
tư cạnh thửa số 56, TBĐ 44
|
1.040
|
2,0
|
1.18
|
Từ ngã tư cạnh thửa 56, TBĐ 44 đến giáp thị trấn
Liên Nghĩa (hết thửa 167, TBĐ 45)
|
1.020
|
2,0
|
1.19
|
Từ ngã tư cạnh thửa 339, TBĐ 37 đến ngã tư hết
thửa 594, TBĐ 38
|
1.080
|
2,0
|
1.20
|
Từ ngã tư giáp thửa 594, TBĐ 38 đến giáp thị
trấn Liên Nghĩa (hết thửa 163, TBĐ 45)
|
1.200
|
2,0
|
1.21
|
Từ ngã tư cạnh thửa 193, TBĐ 38 đến ngã tư cạnh
thửa 359 TBĐ 38
|
1.100
|
2,0
|
1.22
|
Từ ngã tư cạnh thửa 359, TBĐ 38 đến giáp đất
trường Quân sự địa phương
|
1.040
|
2,0
|
1.23
|
Từ ngã ba cạnh thửa 325, TBĐ 45 đến hết đường
|
1.040
|
2,0
|
1.24
|
Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến giáp thị trấn
Liên Nghĩa (hết thửa 96, TBĐ 45)
|
2.360
|
2,0
|
1.25
|
Từ ngã ba cạnh thửa 584, TBĐ 38 đến giáp thửa
388, TBĐ 38
|
1.500
|
2,0
|
1.26
|
Từ ngã tư cạnh thửa 505, TBĐ 38 đến ngã tư cạnh
thửa 604, TBĐ 38
|
1.190
|
2,0
|
1.27
|
Từ ngã tư cạnh thửa 604, TBĐ 38 đến hết đường
(hết thửa 411, TBĐ 38)
|
950
|
2,0
|
1.28
|
Từ ngã ba cạnh thửa 681, TBĐ 38 đến hết đường
|
950
|
2,0
|
1.29
|
Từ ngã ba cạnh thửa 482, TBĐ 38 đến giáp thửa
358, TBĐ 39
|
1.210
|
2,0
|
1.30
|
Từ ngã ba cạnh thửa 539, TBĐ 37 đến ngã tư cạnh
thửa 209, TBĐ 38
|
980
|
2,0
|
1.31
|
Từ ngã tư cạnh thửa 209, TBĐ 38 đến hết thửa số
753, TBĐ 38
|
840
|
2,0
|
1.32
|
Từ ngã ba cạnh thửa 316, TBĐ 38 đến hết thửa
147, TBĐ 38
|
840
|
2,0
|
2
|
Đường thôn An Ninh
|
|
|
2.1
|
Từ ngã tư cạnh thửa 399, TBĐ 37 đến Quốc lộ 27
|
1.280
|
2,0
|
2.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 795, TBĐ 37 đến hết đường
|
900
|
2,0
|
2.3
|
Từ Quốc lộ 27 đến ngã ba cạnh thửa 06, TBĐ 36
|
1.170
|
2,0
|
2.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 408, TBĐ 29 đến hết đường
|
820
|
2,0
|
2.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 407, TBĐ 29 đến ngã ba cạnh
thửa 538, TBĐ 29
|
940
|
2,0
|
2.6
|
Từ ngã tư cạnh thửa 294, TBĐ 37 đến Quốc lộ 27
|
1.260
|
2,0
|
2.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 156, TBĐ 37 đến hết thửa
185, TBĐ 37
|
820
|
2,0
|
2.8
|
Quốc lộ 27 đến hết thửa 481, TBĐ 30
|
1.110
|
2,0
|
2.9
|
Từ giáp thửa 481, TBĐ 30 đến thửa 301, TBĐ 29
|
910
|
2,0
|
2.10
|
Từ ngã tư cạnh thửa 237, TBĐ 37 (tu viện) đến
Quốc lộ 27
|
1.110
|
2,0
|
2.11
|
Từ ngã ba cạnh thửa số 138, TBĐ 37 đến ngã ba
cạnh 77, TBĐ 37
|
820
|
2,0
|
2.12
|
Từ Quốc lộ 27 đến hết thửa 314, TBĐ 30
|
910
|
2,0
|
2.13
|
Từ ngã ba nhà thờ An Hòa theo hướng đi Gần Reo
đến Quốc lộ 27
|
2.250
|
2,0
|
2.14
|
Quốc lộ 27 đến ngã ba miếu (cạnh thửa 80, TBĐ
29)
|
2.090
|
2,0
|
2.15
|
Từ ngã tư cạnh thửa 59, TBĐ 38 đến Quốc lộ 27
|
1.020
|
2,0
|
2.16
|
Từ ngã ba cạnh thửa 591, TBĐ 38 đến hết đường
|
710
|
2,0
|
2.17
|
Từ Quốc lộ 27 đến hết thửa 89, TBĐ 30
|
820
|
2,0
|
2.18
|
Từ ngã tư cạnh thửa 21, TBĐ 38 đến Quốc lộ 27
|
820
|
2,0
|
2.19
|
Từ Quốc lộ 27 đến ngã ba cạnh thửa 98, TBĐ 30
|
820
|
2,0
|
2.20
|
Từ ngã ba cạnh thửa 465, TBĐ 30 đến hết đường
|
820
|
2,0
|
2.21
|
Từ ngã ba nhà thờ đến giáp nghĩa trang
|
1.110
|
2,0
|
2.22
|
Từ ngã tư giáp thửa 381, TBĐ 37 đến ngã tư hết
thửa 142, TBĐ 37
|
1.080
|
2,0
|
2.23
|
Từ ngã tư giáp thửa 142, TBĐ 37 đến hết thửa
193, TBĐ 31
|
1.080
|
2,0
|
2.24
|
Từ ngã tư thửa 232, TBĐ 37 đến ngã tư thửa
09, TBĐ 37
|
910
|
2,0
|
2.25
|
Từ ngã tư cạnh thửa 09 TBĐ 37 đến hết thửa 92,
TBĐ 31
|
990
|
2,0
|
2.26
|
Từ ngã ba cạnh thửa 309, TBĐ 30 đến hết thửa
66, TBĐ 31
|
910
|
2,0
|
3
|
Đường thôn Gần Reo
|
|
|
3.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 130, TBĐ 30 đến ngã ba cạnh
thửa 446, TBĐ 24
|
520
|
2,0
|
3.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 449, TBĐ 30 đến ngã ba cạnh
thửa 478, TBĐ 24
|
600
|
2,0
|
3.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 45, TBĐ 30 đến ngã ba cạnh
thửa 63, TBĐ 30 và hết thửa 83, TBĐ 30
|
520
|
2,0
|
3.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 478, TBĐ 24 đến ngã tư cạnh
thửa 386, TBĐ 24
|
590
|
2,0
|
3.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 447, TBĐ 24 đến ngã ba cạnh
thửa 323, TBĐ 24
|
500
|
2,0
|
3.6
|
Từ ngã tư cạnh thửa 386, TBĐ 24 đến hết đường
|
560
|
2,0
|
3.7
|
Từ ngã ba miếu - cạnh thửa 56, TBĐ 30 đến ngã
tư hết thửa 384, TBĐ 24
|
680
|
2,0
|
3.8
|
Từ ngã ba trường học Gần Reo đến ngã ba cạnh
thửa 465 TBĐ 24
|
560
|
2,0
|
3.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 1216, TBĐ 23 đến hết thửa
1521, TBĐ 23; đến cầu - cạnh thửa 827, TBĐ 23
|
550
|
2,0
|
3.10
|
Từ ngã ba cạnh thửa 383, TBĐ 24 đi qua ngã tư cạnh
thửa 541, TBĐ 24 đến ngã ba cạnh thửa 214, TBĐ 24; từ ngã ba cạnh thửa 542,
TBĐ 24 đến giáp thửa 300, TBĐ 24
|
540
|
2,0
|
3.11
|
Từ ngã ba hội trường thôn Gần Reo đến ngã ba cạnh
thửa 379 TBĐ 24
|
600
|
2,0
|
3.12
|
Từ thửa 384, TBĐ 24 đến ngã ba đường vào mỏ đá
(thửa 102, TBĐ 24)
|
600
|
2,0
|
3.13
|
Từ ngã ba cạnh thửa 303, TBĐ 24 đến thửa 353,
TBĐ 24
|
560
|
2,0
|
3.14
|
Từ ngã ba cạnh thửa 102, TBĐ 24; ngã ba cạnh
thửa 323, TBĐ 24; đến mỏ đá Gần Reo
|
560
|
2,0
|
3.15
|
Từ ngã ba cạnh thửa 102, TBĐ 24 đến thửa 2060
TBĐ 18
|
590
|
2,0
|
3.16
|
Từ thửa số 2060, TBĐ 18 đến cầu sắt
|
560
|
2,0
|
3.17
|
Từ cầu sắt đến hết thửa 04, TBĐ 13
|
500
|
2,0
|
4
|
Đường thôn An Bình
|
|
|
4.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 613, TBĐ 37 đến ngã ba
giáp thửa 497, TBĐ 44
|
1.700
|
2,0
|
4.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 126, TBĐ 44 đến ngã ba cạnh
thửa 282, TBĐ 44
|
1.620
|
2,0
|
4.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 126, TBĐ 44 đến ngã ba cạnh
thửa 232, TBĐ 43
|
1.080
|
2,0
|
4.4
|
Từ cạnh thửa 232, TBĐ 43 đến ngã ba cạnh thửa
298, TBĐ 43
|
1.400
|
2,5
|
4.5
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 453, TBĐ 37 đến ngã
tư hết thửa 381, TBĐ 37
|
1.380
|
2,0
|
4.6
|
Từ ngã ba chợ đến ngã tư cạnh thửa số 381, TBĐ
37
|
1.280
|
2,0
|
4.7
|
Từ ngã tư cạnh thửa 381, TBĐ 37 đến ngã tư cạnh
thửa 260 TBĐ 37
|
1.080
|
2,0
|
4.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 347, TBĐ 37 đến giáp thửa 261,
TBĐ 37; đến giáp thửa 328 TBĐ 37
|
1.180
|
2,0
|
4.9
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 344, TBĐ 36 đến thửa
395, TBĐ 36
|
760
|
2,0
|
4.10
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 293, TBĐ 36 đến Quốc
lộ 27 mới - cạnh thửa 248, TBĐ 37
|
1.180
|
2,0
|
4.11
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 300, TBĐ 36 đến giáp
thửa 221, TBĐ 36
|
1.180
|
2,0
|
4.12
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 307, TBĐ 36 đến hết
đường
|
760
|
2,0
|
4.13
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 268, TBĐ 36 đến
giáp thửa 197, TBĐ 36; đến giáp thửa 150, TBĐ 36
|
1.420
|
2,0
|
4.14
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 362, TBĐ 36; đến
giáp thửa 54, TBĐ 43 đến giáp thửa 90, TBĐ 43
|
760
|
2,0
|
4.15
|
Từ Quốc lộ 27 - ngã ba kho lương thực đến ngã
ba hết thửa 177, TBĐ 36
|
990
|
2,0
|
4.16
|
Từ ngã ba giáp thửa 177, TBĐ 36; đến hết thửa 143,
TBĐ 36; đến hết thửa 346, TBĐ 29
|
820
|
2,0
|
4.17
|
Từ ngã ba cạnh thửa 420, TBĐ 36 đến hết đường
|
570
|
2,0
|
4.18
|
Từ ngã ba cạnh thửa 394, TBĐ 29 đến ngã ba cạnh
thửa số 407, TBĐ 29
|
820
|
2,0
|
4.19
|
Từ ngã ba cạnh thửa 487, TBĐ 36 đến giáp thửa
638, TBĐ 36
|
820
|
2,0
|
4.20
|
Từ ngã ba cạnh thửa 522, TBĐ 29 đến hết đường;
Từ ngã ba cạnh thửa 523, TBĐ 29 đến hết đường; Từ ngã ba cạnh thửa 319, TBĐ
29 đến hết thửa 300, TBĐ 29;
|
760
|
2,0
|
4.21
|
Từ ngã ba cạnh thửa 346, TBĐ 29 đến ngã ba miếu
(cạnh thửa 80, TBĐ 29)
|
760
|
2,0
|
4.22
|
Từ ngã ba cạnh thửa 79, TBĐ 36 đến hết thửa
354 TBĐ 29
|
700
|
2,0
|
4.23
|
Từ ngã ba cạnh thửa 275, TBĐ 36 đến ngã ba cạnh
thửa 492, TBĐ 36
|
910
|
2,0
|
4.24
|
Từ ngã ba cạnh thửa 492, TBĐ 36;đến giáp thửa
579, TBĐ 36; đến hết thửa 616, TBĐ 36
|
820
|
2,0
|
5
|
Đường thôn An Tĩnh
|
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 27 (ngã ba cây đa) cạnh thửa 379,
TBĐ 36; đến giáp thửa 315, TBĐ 43; đến hết thửa 466, TBĐ 43
|
1.000
|
2,0
|
5.2
|
Từ giáp thửa 466, TBĐ 43 đến hết thửa 314, TBĐ
43
|
870
|
2,0
|
5.3
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 30, TBĐ 43 đến hết đường;
cạnh thửa 23, TBĐ 42 đến hết đường
|
750
|
2,0
|
5.4
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 34, TBĐ 43 đến hết
thửa 359, TBĐ 43; đến hết thửa 364 TBĐ 43
|
1.100
|
2,0
|
5.5
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 80, TBĐ 42 đến giáp
thửa 308, TBĐ 42
|
1.000
|
2,0
|
5.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 457, TBĐ 42 đến ngã ba cạnh
thửa 153, TBĐ 43
|
970
|
2,0
|
5.7
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 44, TBĐ 42 đến giáp
thửa 86, TBĐ 35; đến giáp thửa 133, TBĐ 35
|
1.000
|
2,0
|
5.8
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 90, TBĐ 42 đến hết
thửa 32, TBĐ 35; đến hết thửa 32, TBĐ 35
|
1.000
|
2,0
|
5.9
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 72, TBĐ 42 đến hết
thửa 39, TBĐ 35
|
1.000
|
2,0
|
5.10
|
Từ giáp thửa 58 TBĐ 35 đến hết thửa 67 TBĐ 35
|
1.000
|
2,0
|
5.11
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 487, TBĐ 42 đến hết
đường
|
750
|
2,0
|
5.12
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 99, TBĐ 34 đến hết
thửa 123, TBĐ 34; đến hết thửa 43, TBĐ 34; đến hết thửa 99, TBĐ 35
|
1.120
|
2,0
|
5.13
|
Từ giáp thửa 43, TBĐ 34 đến hết thửa 77, TBĐ
35
|
1.090
|
2,0
|
5.14
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 127, TBĐ 34 đến suối
(hết thửa 150, TBĐ 34
|
870
|
2,0
|
5.15
|
Từ ngã ba cạnh thửa 13, TBĐ 34 đến ngã ba cạnh
thửa 12, TBĐ 34
|
810
|
2,0
|
5.16
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 53, TBĐ 41 đến hết
thửa 97, TBĐ 34
|
870
|
2,0
|
5.17
|
Từ ngã ba cạnh thửa 97, TBĐ 34 đến giáp suối
|
750
|
2,0
|
5.18
|
Từ Quốc lộ 27 - cạnh công ty Viên Sơn đến hết
thửa 135, TBĐ 41
|
870
|
2,0
|
5.19
|
Từ ngã ba cạnh thửa 193, TBĐ 41 đến hết thửa
219, TBĐ 41
|
870
|
2,0
|
5.20
|
Từ thửa 219, TBĐ 41 đến hết thửa 369, TBĐ 42
|
750
|
2,0
|
5.21
|
Từ thửa 253, TBĐ 41 đến hết thửa 457, TBĐ 42
|
800
|
2,0
|
5.22
|
Từ ngã ba cạnh thửa số 250, TBĐ 41 đến ngã ba
cạnh thửa 298, TBĐ 43
|
1.580
|
2,0
|
5.23
|
Từ ngã ba cạnh thửa 510, TBĐ 42 đến giáp thửa
598, TBĐ 42; Từ ngã ba cạnh thửa 444, TBĐ 42 đến hết đường; Từ ngã ba cạnh thửa
447, TBĐ 42 đến ngã ba cạnh thửa 457, TBĐ 42
|
1.050
|
2,0
|
6
|
Đường thôn Tân Hiệp
|
|
|
6.1
|
Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc
|
3.890
|
1,8
|
6.2
|
Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, TBĐ 46) đến
hết thửa 359, TBĐ 39;
|
1.210
|
1,8
|
6.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 381, TBĐ 39 đến hết thửa 213,
TBĐ 39; đến hết thửa 369, TBĐ 39; đến hết thửa 165, TBĐ 39
|
1.050
|
1,8
|
6.4
|
Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa
trang thôn Tân Hiệp
|
1.230
|
1,8
|
6.5
|
Từ ngã tư cạnh thửa 118, TBĐ 39 đến hết thửa 60,
TBĐ 39; Từ ngã ba cạnh thửa 429, TBĐ 39 đến hết thửa 396, TBĐ 39
|
1.100
|
1,8
|
6.6
|
Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 172,
TBĐ 39
|
1.210
|
1,8
|
6.7
|
Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 95, TBĐ 46
|
1.270
|
1,8
|
6.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 317, TBĐ 39 đến giáp thửa
142, TBĐ 46
|
890
|
1,8
|
6.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 186, TBĐ 46 đến hết đường
|
890
|
1,8
|
6.10
|
Từ ngã tư cạnh thửa 72, TBĐ 46 vả ngã ba cạnh
thửa 103, TBĐ 46 theo hướng thửa 75, TBĐ 46 đến hết đường
|
890
|
1,8
|
6.11
|
Từ ngã tư cạnh thửa 95, TBĐ 46 đến đường gom dân
sinh (cả hai nhánh)
|
1.040
|
1,8
|
6.12
|
Từ ngã tư cạnh thửa 95, TBĐ 46 đến giáp thị trấn
Liên Nghĩa
|
1.270
|
1,8
|
7
|
Đường thôn Nghĩa Hiệp
|
|
|
7.1
|
Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa -
(giáp thửa 673, TBĐ 54) đến ngã ba cạnh thửa 192, TBĐ 49
|
4.350
|
2,0
|
7.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 192, TBĐ 49 đến hết đường
(hết thửa 54 và thửa 100, TBĐ 54)
|
850
|
2,0
|
7.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 192, TBĐ 49 đến ngã ba cạnh
biệt thự đôi
|
1.780
|
2,0
|
7.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 85, TBĐ 49 đến hết đường
|
990
|
2,0
|
7.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 458, TBĐ 49 đến hết thửa
177, TBĐ 49; đến hết thửa 373, TBĐ 49; Từ ngã ba cạnh thửa 326, TBĐ 49 đến hết
thửa 310, TBĐ 49; đến hết thửa 288, TBĐ 49
|
1.250
|
2,0
|
7.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 406, TBĐ 49 đến hết
đường; Từ ngã ba cạnh thửa 18, TBĐ 49 đến đết đường
|
1.040
|
2,0
|
7.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 37, TBĐ 49 đến đết
đường
|
850
|
2,0
|
7.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 47, TBĐ 49; đến hết thửa
392, TBĐ 53; đến ngã ba cạnh thửa 236, TBĐ 53
|
1.160
|
2,0
|
7.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 236, TBĐ 53 đến ngã ba cạnh
thửa 1191, tờ bản bản đồ 53 theo hai hướng đến hết thửa 886, 371, 270, TBĐ 53
|
1.160
|
2,0
|
7.10
|
Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi đến ngã ba cạnh thửa
41, TBĐ 48
|
1.350
|
2,0
|
7.11
|
Từ ngã ba cạnh thửa 41, TBĐ 48 đến hết
thửa 4, TBĐ 48; đến hết thửa 5, TBĐ 48
|
950
|
2,0
|
7.12
|
Từ ngã ba cạnh thửa 41, TBĐ 48 đi qua thửa
271, TBĐ 47 đến hết thửa 139, TBĐ 47
|
1.260
|
2,0
|
7.13
|
Từ ngã ba cạnh thửa 175, TBĐ 48 đến hết thửa
6, TBĐ 53; đến hết thửa 1199, TBĐ 53; đến hết thửa 1193, TBĐ 53; đến hết thửa
86, TBĐ 53
|
880
|
2,0
|
7.14
|
Từ ngã ba cạnh thửa 271, TBĐ 47 đến hết thửa
208, TBĐ 52
|
1.220
|
2,0
|
7.15
|
Từ ngã ba cạnh thửa số 208, TBĐ 52 đến giáp đường
ĐH 01 (Lê Hồng Phong)
|
1.590
|
2,0
|
7.16
|
Từ ngã ba cạnh thửa 247, TBĐ 52 đến hết
thửa 220, TBĐ 52
|
950< | | |