STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phố Hiến
|
|
|
6.100
|
1.2
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
1.3
|
Đường huyện 72
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
3.700
|
1.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
3.300
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
7.300
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
3.1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
10.000
|
3.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
3.3
|
Đường Dựng
|
|
|
7.300
|
3.4
|
Đường Bãi
|
|
|
5.000
|
3.5
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND
xã Liên Phương
|
4.800
|
3.6
|
Đường Ma (đoạn còn lại)
|
Đoạn còn lại
|
4.200
|
3.7
|
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường
HY3)
|
|
|
7.200
|
3.8
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
|
|
|
4.800
|
3.9
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
2.500
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.900
|
3.14
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
15.700
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
7.300
|
4.3
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
3.700
|
4.4
|
Đường 39 cũ
|
|
|
3.000
|
4.5
|
Đường huyện 72
|
|
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
5.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
3.700
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường xã Phú Cường
|
Đường tỉnh 378
(đê sông Hồng)
|
Qua UBND xã
500m
|
4.000
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
10.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
7.300
|
1.2
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Nhà văn hoá
thôn 5
|
Dốc chợ Xuân
Quan
|
6.500
|
1.3
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Ngã tư ông Dư
|
Ngã ba Đồng Hạ
|
6.000
|
1.4
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Đoạn còn lại
|
5.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.500
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 379B trong đê
|
|
|
12.100
|
2.2
|
Đường tỉnh 379B ngoài đê
|
|
|
8.500
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.900
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
14.500
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.300
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
5.500
|
4.3
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.300
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.500
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.700
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25
|
Giáp xã Liên
Nghĩa
|
Cống Sông đồng
quê
|
7.900
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
|
Đoạn còn lại
|
12.100
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
5.500
|
7.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.400
|
7.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.900
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.900
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.200
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.900
|
8.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
8.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.200
|
8.4
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.600
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.500
|
9.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
3.100
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
4.900
|
10.3
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
4.800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐH 18
|
Tiếp giáp TT Như
Quỳnh
|
UBND xã Tân
Quang
|
12.100
|
1.2
|
Đường ĐH 18
|
Đoạn còn lại
|
11.500
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ
sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường Đại
học Tài chính - QTKD
|
8.500
|
1.4
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
|
|
|
7.300
|
1.5
|
Đường huyện 10
|
Giao đường tỉnh
385
|
Kênh C1
|
7.300
|
1.6
|
Đường huyện 10
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
1.7
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.700
|
2.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
6.000
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
|
|
|
4.900
|
2.4
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ
sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Quốc lộ 5A
|
Cổng trường Đại
học Tài chính - QTKD
|
4.900
|
2.5
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
|
|
3.700
|
2.6
|
Đường vào UBND xã
|
Trụ sở UBND xã
|
về các hướng
500m
|
4.900
|
2.7
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.800
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
|
|
7.300
|
3.3
|
Đường ĐH12B
|
|
|
5.000
|
3.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
3.5
|
Đường vào UBND xã
|
Từ QL5
|
Đường tỉnh 385
|
3.100
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.300
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3.11
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
800
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.100
|
4.2
|
Đường ĐH 11B
|
|
|
4.000
|
4.3
|
Đường trục xã
|
Trụ sở UBND xã
|
về các hướng
500m
|
3.000
|
4.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.200
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
7.300
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Đường tỉnh 385
|
Chợ Đậu
|
5.500
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.700
|
5.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
5.10
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
750
|
5.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
5.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
4.900
|
6.2
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
6.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.100
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.700
|
7.2
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.700
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
8.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.100
|
8.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
8.4
|
Đường trục kinh tế bắc nam
|
|
|
3.600
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.900
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
1.900
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
9.2
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
|
1.800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
10.1
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
|
|
2.500
|
10.2
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
Đường tỉnh 385
|
Đường huyện 15
(gần UBND xã)
|
3.000
|
10.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
10.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
10.4
|
Đường ĐH 10B
|
|
|
2.400
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.800
|
1.2
|
Đường huyện 31
|
|
|
2.400
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.500
|
2.2
|
Đường Lê Quang Hòa
|
|
|
2.500
|
2.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.400
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
3.200
|
3.2
|
Đường huyện 33
|
|
|
3.000
|
3.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.500
|
3.4
|
Đường 387
|
|
|
2.400
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
4.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
2.500
|
4.2
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
3.000
|
4.3
|
Đường Nguyễn Thiện Kế
|
|
|
2.700
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
|
|
|
2.400
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379
|
|
|
4.900
|
1.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.000
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.000
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1.8
|
Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.100
|
2.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT Khoái
Châu
|
Ngã tư Công ty
may Chiến Thắng
|
4.200
|
4.3
|
Đường tỉnh 377
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
4.4
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp TT Khoái
Châu
|
Chợ nông sản
Khoái Châu
|
3.700
|
4.5
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.100
|
5.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.100
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
3.100
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
2.500
|
6.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.900
|
7.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
7.3
|
Đường huyện 50
|
|
|
2.400
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
2.500
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Bình
Minh
|
Giao đường tỉnh
377
|
5.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
9.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.400
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
2.500
|
10.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã
Đông Kết
|
Hết trạm xá xã
Đông Kết
|
6.100
|
11.2
|
Đường tỉnh 383
|
Trạm xá xã Đông
Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
5.500
|
11.3
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã
Đông Kết
|
Đi Bình Kiều
200m
|
4.800
|
11.4
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.600
|
11.5
|
Đường huyện 56
|
|
|
3.000
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
2.200
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
2.200
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
3.100
|
14.2
|
Đường huyện 52
|
|
|
3.000
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
15.2
|
Đường 379
|
|
|
5.500
|
15.3
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
15.4
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
4.200
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT KC
|
Cầu Khé
|
4.900
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
Cầu Khé
|
Giáp Đại Hưng
|
4.200
|
16.3
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.700
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
Đoạn còn lại
|
5.500
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân
Trúc huyện Ân Thi
|
4.200
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
18.1
|
Đường huyện 58
|
|
|
1.800
|
18.2
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.089
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
21.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.200
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
21.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
21.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
22.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.600
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
22.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
22.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
3.700
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
23.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
23.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.300
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
24.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
24.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.300
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.200
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
4.300
|
2.2
|
Đường tỉnh 382
|
Từ ngã tư Cống
Tráng về 2 phía 500m
|
3.600
|
2.3
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
3.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
3.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
2.200
|
3.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.600
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
4.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
4.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
4.800
|
4.4
|
Đường huyện 43
|
Đoạn giao với
QL39A
|
Cống Dầu (hết địa
phận công ty Huy Phong)
|
3.700
|
4.5
|
Đường huyện 43
|
Các đoạn còn lại
|
3.600
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.700
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.200
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.200
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 42
|
|
|
2.400
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
5.500
|
7.2
|
Đường huyện 43
|
|
|
3.600
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.000
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
8.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
6.000
|
8.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
6.000
|
8.5
|
Đường số 4 (đường mới cấp huyện)
|
|
|
4.300
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 34
|
|
|
4.800
|
9.2
|
Đường huyện 42
|
|
|
4.900
|
9.3
|
Đường tỉnh 380
|
Giáp huyện Mỹ
Hào
|
Về Nghĩa Hiệp
500m
|
7.900
|
9.4
|
Đường tỉnh 380
|
Đoạn còn lại của
xã Nghĩa Hiệp
|
6.700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|