|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/NQ-HĐND 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất Đắk Nông
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông;
Xét Tờ trình số 5595/TTr-UBND ngày
06 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018; Báo cáo thẩm của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 (Có danh mục các dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo).
Trường hợp những dự án phát sinh
trong năm mang tính cấp bách cần triển khai thực hiện để đảm bảo Quốc phòng -
an ninh, đảm bảo chính sách thu hút đầu tư, thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội của tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép Ủy
ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi
triển khai thực hiện và báo cáo kết quả cho Hội đồng nhân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban đảng Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo Đắk Nông;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TT-DN, HC-TC-QT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Nhu
cầu sử dụng đất (ha)
|
Khái
toán kinh phí BTGPMB (Triệu đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nguồn
vốn
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
|
3782,55
|
4.709.949
|
|
|
|
I
|
Thị xã Gia
Nghĩa
|
|
1648,02
|
3.244.964
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG
2019
|
1
|
Dự án Trạm biến áp 110kV Gia Nghĩa
và nhánh rẽ; đường dây điện trung và hạ áp; đường trung áp trạm biến thế
|
Thị
xã
|
5,00
|
10.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Chuyển
tiếp
|
2
|
Hội trường các tổ dân phố
|
Các
phường, xã
|
0,40
|
800
|
Điểm
c, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
Thực
hiện các tổ dân phố còn lại
|
3
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 28 vào
khu du lịch sinh thái, kết hợp công viên vui chơi giải trí Liêng Nung
|
Xã
Đăk Nia
|
0,50
|
400
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách tỉnh
|
Đã
thực hiện thu hồi 1,5 ha
|
4
|
Chợ Gia Nghĩa (11,500m2 đất TMDV và
3.500m2 đất ở đô thị) (đổi tên thành dự án đầu tư xây dựng chợ Gia Nghĩa)
|
P.
Nghĩa Thành
|
0,50
|
2.550
|
Điểm
c, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
Đang
thực hiện phần còn lại
|
5
|
Mở rộng trường THCS Lê Hồng Phong
|
P.
Nghĩa Thành
|
0,60
|
4.100
|
Điểm
a, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
Báo
cáo số 54/KQTĐ-TCKH ngày 04/8/2017 của Phòng tài chính Kế hoạch thị xã Gia
Nghĩa
|
6
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát tải
trong cung cấp năng lượng tỉnh Đắk Nông (diện tích chiếm đất vĩnh viễn)
|
Thị
xã
|
0,2
|
10.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Đang
triển khai
|
7
|
Taluy bảo vệ đường Võ Văn Kiệt (hành
lang an toàn công trình đường Võ Văn Kiệt)
|
P.
Nghĩa Trung
|
0,06
|
100
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
Công
văn số 3235/UBND-CNXD ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
8
|
Đầu tư sản xuất và chế biến nông
nghiệp tập trung
|
Xã Đắk
Nia
|
10,00
|
12.000
|
Điểm
d, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
|
9
|
Hạ tầng xã hội (điểm trường THCS,
tiểu học, mầm non, điểm y tế, sinh hoạt cộng đồng thôn) thuộc dự án ổn định
dân di cư tự do
|
Xã
Quảng Thành
|
5
|
5.000
|
Điểm
a, c Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
|
10
|
Khu dân cư đường Quang Trung tổ dân
phố 2, phường Nghĩa Tân
|
P.
Nghĩa Tân
|
2,95
|
1.770
|
Điểm
d, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
Quyết
định số 776/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND thị xã Gia Nghĩa
|
11
|
Dự án kết nối các trục đường đô thị
số 4, thị xã Gia Nghĩa
|
P.
Nghĩa Tân, P. Nghĩa Phú
|
55,00
|
72.144
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách trung ương, ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Công
văn số 81HĐND-VP ngày 28/3/2017; Công văn số 1678/UBND-KTKH ngày 04/4/2017;
Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày
18/2/2014
|
12
|
Hồ Gia Nghĩa (cụm công trình thủy lợi
Gia Nghĩa giai đoạn 2)
|
Thị
xã Gia Nghĩa
|
62,70
|
378.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Trái
phiếu chính phủ
|
Quyết
định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, báo cáo số
334/BC- UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh
|
13
|
Trường cao đẳng cộng đồng (quy mô mở
rộng quy hoạch)
|
Phường
Nghĩa Trung
|
5,00
|
15.700
|
Điểm
a, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách trung ương, ngân sách tỉnh
|
Công
văn số 3403/UBND-CNXD ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
14
|
Khu liên hợp Bảo tàng, Thư viện và
Công viên dành cho người già và trẻ em
|
Phường
Nghĩa Đức
|
1,40
|
12.500
|
Điểm
c, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Công
văn số 4767/UBND-KTKH ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy
lợi Chế biến
|
Xã
Đăk Nia
|
5,00
|
1.500
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định số 337/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy
lợi Nam Rạ
|
Xã
Đăk Nia
|
5,00
|
1.500
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định số 337/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh
|
17
|
Tuyến nhánh Kết nối đường tránh đô
thị Gia Nghĩa (thuộc dự án đường Bắc Nam giai đoạn 2 từ Km 1+900 đến Km
4+300)
|
Phường
Nghĩa Trung
|
12,00
|
70.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
từ đường tránh đô thị Gia Nghĩa chuyển sang
|
Công
văn số 4767/UBND-KTKH ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông; Công văn số
1024/TTg CN ngày 13/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
18
|
Đường Tô Hiến Thành (nối trung tâm
Tx Gia Nghĩa đến đường Quang Trung)
|
P.
Nghĩa Tân
|
1,00
|
7.300
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách tỉnh và ngân sách thị xã
|
Báo
cáo thẩm định vốn số 210/BC-SKH ngày 04/7/2017 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
19
|
Đường bờ Tây Hồ trung tâm và khu
tái định cư
|
P.
Nghĩa Thành
|
17,00
|
45.300
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Công
văn số 76/HĐND-VP ngày 28/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
20
|
Đường bờ Đông Hồ trung tâm
|
P.
Nghĩa Đức
|
34,00
|
43.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Công
văn số 90/HĐND-VP ngày 28/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
21
|
Đường dẫn và cầu kết nối giữa sân vận
động tỉnh và đường Bắc Nam giai đoạn 2, thị xã Gia Nghĩa
|
P.
Nghĩa Tân và P.Nghĩa Trung
|
0,70
|
1.500
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Báo
cáo số 261/BC-SKH ngày 31/8/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Nâng cấp công trình thủy lợi, phòng
chống hạn hán trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (dự án hồ thủy lợi Nghĩa Phú)
|
Phường
Nghĩa Phú
|
0,18
|
77.4
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Thuộc
chương trình tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
23
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch
|
Xã
Đăk Nia
|
4,00
|
4.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
đối ứng trong nước
|
Quyết
định số 739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số 1288/QĐ-UBND
ngày 26/7/2016 và Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
B
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Khu đô thị mới số 01 dọc đường Bắc
Nam giai đoạn 2
|
Phường
Nghĩa Trung
|
17,74
|
40.000
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 789/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn
nhà đầu tư
|
2
|
Khu đô thị mới số 2, phường Nghĩa
Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
87,62
|
140.000
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
3
|
Khu đô thị mới số 6, khu vực Sùng Đức
|
Phường
Nghĩa Tân
|
25,47
|
60.000
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
4
|
Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa
Phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
47,77
|
90.000
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 789/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu
|
5
|
Khu đô thị mới tổ 5, phường Nghĩa
Phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
19,08
|
40.000
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
6
|
Trường mầm non phường Nghĩa Đức: hạng
mục: Nhà lớp học 06 phòng (02 tầng) và hạ tầng kỹ thuật đi kèm
|
Phường
Nghĩa Đức
|
1,44
|
2.000
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
Phần
đất thu hồi thêm 0,89 ha. Đất đã GPMB 0,55 ha.
|
7
|
Khu đô thị Nghĩa Thành
|
Phường
Nghĩa Thành
|
44,68
|
100.000
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Có
67.050 m2 đất đã giải phóng mặt bằng. Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt danh mục dự án đầu tư có
sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư
|
8
|
Chợ và khu dân cư Sùng Đức, phường
Nghĩa Tân
|
Phường
Nghĩa Tân
|
7,1
|
28.000
|
Điểm
c, d khoản 3, Điều 62
|
Vốn ngoài
ngân sách
|
Có
35.000 m2 đã giải phóng mặt bằng; Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
công bố lựa chọn nhà đầu tư
|
9
|
Phân lô Tái định cư đường Bắc Nam
giai đoạn 2
|
Phường
Nghĩa Trung
|
0,0843
|
2.000
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Diện
tích còn lại của dự án
|
10
|
Mương thoát nước các cửa xã tại Km1
+ 540 và km 1 +711 đường Tôn Đức Thắng, thị xã Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,2
|
350
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách thị xã
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017
|
11
|
Khu đô thị mới số 3, phường Nghĩa
Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
47,3
|
100.000
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 1675/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định 1701/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013 của UBND thị xã Gia Nghĩa.
|
12
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê, tỉnh
Đăk Nông
|
Thị
xã Gia Nghĩa
|
55
|
41.500
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Quyết
định số 1422/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
13
|
Trường tiểu học phường Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
a, khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
|
14
|
Trường THCS phường Nghĩa Đức
|
Phường
Nghĩa Đức
|
2,00
|
2.000
|
Điểm
a, khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
|
15
|
Trường tiểu học P. Nghĩa Phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
a, khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
Diện
tích còn lại của dự án
|
16
|
Trường Mầm non Nghĩa Tín
|
Xã
Quảng Thành
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
a, khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
|
17
|
Trường Mầm non xã Đắk Nia
|
Xã Đắk
Nia
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
a, khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngân sách thị xã
|
|
18
|
Khu đô thị mới phía Đông hồ Trung
Tâm
|
Phường
Nghĩa Đức
|
200,00
|
400.000
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Công
văn số 4329/UBND-KTKH ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
19
|
Trạm y tế phường Nghĩa Thành
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,4
|
2.000
|
Điểm
a, Khoản 3 Điều 62
|
Nguồn
vốn tài trợ ADB
|
|
20
|
Đường từ thôn Nghĩa Tín, xã Quảng
Thành đi phường Nghĩa Đức (giai đoạn 2)
|
Phường
Nghĩa Đức
|
0,35
|
4.800
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
21
|
Nâng cấp cải tạo đường Chu Văn An,
thị xã Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,45
|
12.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
22
|
Nâng cấp mở rộng đường Đào Duy Từ,
phường Nghĩa Thành
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,1
|
300
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
23
|
Đường vào trường tiểu học phường
Nghĩa Phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
0,15
|
350
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
24
|
Hạ tầng công viên hồ Thiên Nga
|
Phường
Nghĩa Thành
|
5,00
|
40.000
|
Điểm
c, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách tỉnh, thị xã
|
|
25
|
Mở rộng Giáo xứ Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Đức
|
0,60
|
2.000
|
Điểm
c, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
26
|
Mở rộng trường Bế Văn Đàn
|
Xã Đắk
R'Moan
|
1,00
|
1.500
|
Điểm
a, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách thị xã
|
|
27
|
Tường rào, cổng, nhà bảo vệ và đường
vào Trụ sở Tỉnh Đoàn Đăk Nông và trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh
|
Phường
Nghĩa Tân
|
0,80
|
4.000
|
Điểm
a, Khoản 3 Điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Đã
chi trả kinh phí giải phóng mặt bằng
|
28
|
Khu đô thị mới bờ đông hồ Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Đức
|
500,00
|
800.000
|
Điểm
d, Khoản 3 Điều 62
|
Nguồn
vốn ngoài ngân sách
|
|
29
|
Dự án khu du lịch sinh thái thác
Liêng Nung
|
Xã Đắk
Nia
|
330,00
|
500.000
|
Điểm
c, Khoản 3 Điều 62
|
Nguồn
vốn ngoài ngân sách
|
Thông
báo số 1758-TB/TU ngày 28/8/2018 của Thường trực tỉnh ủy
|
30
|
Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga
|
Phường
Nghĩa Thành
|
20,00
|
120.000
|
Điểm
d, Khoản 3 Điều 62
|
Nguồn
vốn ngoài ngân sách
|
31
|
Khu đô thị mới tổ 1, phường Nghĩa Đức
|
Phường
Nghĩa Đức
|
1,00
|
5.000
|
Điểm
d, Khoản 3 Điều 62
|
Nguồn
vốn ngoài ngân sách
|
32
|
Công trình chống quá tải lưới điện
khu vực thị xã Gia Nghĩa
|
Trên
địa bàn thị xã
|
0,30
|
2.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Quyết
định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung
|
33
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực thị xã
|
Nghĩa
Trung, Nghĩa Phú, Đắk Nia
|
0,20
|
2.000
|
Điểm
b, Khoản 3 Điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
|
II
|
Huyện Đắk
Mil
|
|
117,38
|
117.740
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG
2019
|
1
|
Nâng cấp các trục đường giao thông
chính TT Đắk Mil
|
TT Đắk
Mil
|
2,00
|
2.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Đã
thông báo thu hồi đất
|
2
|
Hoa viên và khu dân cư mới TDP13
|
TT Đắk
Mil
|
1,00
|
2.000
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Đã
thông báo thu hồi đất
|
3
|
Đường DH 11 Quốc lộ 14 đi Krông Nô
|
Xã Đắk
Gằn
|
2,00
|
2.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
4
|
Đường DH 14 Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 2
|
Xã Đức
Mạnh
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
5
|
Hệ thống kênh mương, giao thông nội
đồng
|
Xã
Thuận An
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ADB
|
|
6
|
Quảng trường huyện
|
Xã Đắk
Lao
|
1,00
|
5.000
|
Điểm
a, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Đã
thông báo thu hồi đất
|
7
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện
|
Xã
Thuận An
|
2,00
|
2.000
|
Điểm
a, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
|
8
|
Nghĩa trang xã Đắk N'Drot
|
Xã Đắk
N'Drot
|
2,50
|
1.000
|
Điểm
c, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện hỗ trợ và nhân dân đóng góp
|
Huy
động nguồn vốn từ nhân dân
|
9
|
Hồ thủy lợi Đắk Klo Ou
|
Xã Đắk
Lao
|
16,50
|
20.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Công
văn số 80/HĐND-VP ngày 28/3/2017 của HĐND tỉnh
|
10
|
Hồ Đắk R'La
|
Xã Đắk
N'Drót
|
0,60
|
301
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định 1858/QĐ-TTG ngày 02/11/2015; Quyết định số 4638/QĐ-BNN HTQT ngày
09/11/2015; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
11
|
Hồ Nông trường Thuận An
|
Xã
Thuận An
|
2,50
|
1.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
12
|
Hồ Đắk Loou (Đắk Klou)
|
Xã Đắk
Lao
|
1,20
|
600
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
13
|
Hồ Đập Ông Hiên
|
Xã Đức
Minh
|
2,00
|
800
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
14
|
Hồ Đập ông Truyền
|
Xã Đức
Minh
|
2,00
|
800
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
15
|
Hồ Đắk Ken
|
Xã Đắk
Lao
|
0,48
|
239
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
B
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 qua
trung tâm UBND xã Đắk Sắk nối tỉnh lộ 3 xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil
|
Xã Đắk
Sắk
|
2,80
|
2.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
|
Quyết
định số 1317/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông
|
2
|
Đường Bon SaPa đi Quốc lộ 14
|
Xã
Thuận An
|
1,80
|
1.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
|
Công
văn số 53/HĐND-KTXH của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Mil
|
3
|
Nâng cấp đường Hoàng Diệu
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
|
4
|
Hồ Tổ 7
|
Xã
Thuận An
|
2,00
|
2.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
|
|
5
|
Thủy điện Đắk Sôr 4
|
Xã Đắk
R'la, Đắk Gằn
|
34,70
|
30.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
Doanh nghiệp
|
Quyết
định số 571/QĐ-UBND ngày 30/4/2008; Quyết định số 4653/QĐ-BCT ngày 10/8/2015
|
6
|
Dự án chống quá tải lưới điện khu vực
huyện Đắk Mil
|
Trên
địa bàn huyện
|
0,30
|
2.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
|
7
|
Thủy điện Đắk Sôr 2
|
Xã
Long Sơn
|
37,00
|
40.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
Doanh nghiệp
|
|
III
|
Huyện Đắk
Song
|
|
55,42
|
53.150
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG
2019
|
1
|
Đường giao thông nội thị tổ dân phố
3 thị trấn Đức An
|
TT.
Đức An
|
0,70
|
700
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết
định số 911/QĐ-UBND, ngày 14/09/2018 của UBND huyện
|
2
|
Đường giao thông khu dân cư tổ dân
phố 6 (1km)
|
TT.
Đức An
|
0,50
|
500
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Dân
tự hiến
|
Quyết
định số 1298/QĐ-UBND, ngày 13/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Đường GT thôn Đắk Lư đi thôn Bùng
Binh
|
Xã
Nâm N'Jang
|
1,00
|
600
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết
định số 1300/QĐ-UBND, ngày 13/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Cầu Suối Cát thôn 10 xã Nâm N'Jang
|
Xã
Nâm N'Jang
|
0,20
|
200
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
đối ứng trong nước
|
Quyết
định số 1098/QĐ- TCĐBVN
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 đến
cửa khẩu Bu Prăng (Đoạn từ Km3- Km 17 của TL686 và đoạn từ trung tâm huyện
Tuy Đức đến giáp cầu Đắk Huýt)
|
Xã
Nâm N'Jang Xã Đắk N'Drung
|
43,00
|
43.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định số 739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
1288/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 và Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của
UBND tỉnh
|
6
|
Nâng cấp hồ suối đá
|
Xã Đắk
N'Drung
|
2,00
|
200
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định số 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
7
|
Nâng cấp hồ thôn 7
|
Xã Đắk
N'Drung
|
1,50
|
1.200
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
8
|
Nâng cấp hồ Đắk R'Lon
|
TT.
Đức An
|
0,54
|
540
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định số 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
9
|
Xây dựng trạm biến áp thôn 2, 3, 5,
6, 7, 8, bản Đầm Giỏ
|
Xã
Thuận Hà
|
1,40
|
1.400
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Quyết
định số 1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án cấp điện nông thôn giai
đoạn 2014 2020
|
10
|
Mở mới đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Xã
Nam Bình
|
1,84
|
1.840
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Dự
án kêu gọi đầu tư
|
B
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Hội trường thôn 10
|
Xã
Nam Bình
|
0,01
|
100
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thuận
Thành
|
Xã
Thuận Hạnh
|
0,17
|
170
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
3
|
Dự án cấp điện nông thôn giai đoạn
2015-2020 (diện tích chiếm đất vĩnh viễn + diện tích chiếm đất hành lang tuyến)
|
Xã
Thuận hà
|
0,86
|
1.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết
định số 1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án cấp điện nông thôn giai
đoạn 2014-2020
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thuận Tân
|
Xã
Thuận Hạnh
|
0,10
|
100
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
5
|
TBA 110kV Tuy Đức và đấu nối
|
Xã
Dăk Drung
|
0,50
|
500
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
VB số
5773/NPMU-ĐB ngày 8/10/2018
|
6
|
Mở mới tuyến đường thôn 6, bản Đầm
Giỏ đi thôn 6 xã Nam Bình
|
Xã
Thuận Hà
|
1,10
|
1.100
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
IV
|
Huyện Krông
Nô
|
|
142,08
|
84.210
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG
2019
|
1
|
Đường giao thông nội thị (đường N5,
N6)
|
Thị
trấn Đắk Mâm
|
1,50
|
3.800
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Đã
thông báo thu hồi đất
|
2
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị
|
Thị
trấn Đắk Mâm
|
3,00
|
3.000
|
Điểm
d, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Đã
thông báo thu hồi đất
|
3
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã
Nam Xuân
|
1,50
|
600
|
Điểm
d, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Lấy
từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất
|
4
|
Trung tâm xã Đức Xuyên
|
Xã Đức
Xuyên
|
2,60
|
2.200
|
Điểm
d, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Lấy
từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất
|
5
|
Đường giao thông về xã Buôn Choah,
huyện Krông Nô
|
Xã Đắk
Drô- Buôn Choah
|
9,10
|
5.600
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Công
văn số 88/HĐND-VP ngày 28/3/2017 của HĐND tỉnh
|
6
|
Hồ chứa nước Nam Xuân
|
Xã
Nam Xuân, Đắk Sôr, TT Đắk Mâm
|
90,00
|
45.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Trái
phiếu Chính phủ
|
Đã
thực hiện 50% khối lượng công trình
|
7
|
Hoa viên trung tâm Krông Nô
|
TT Đắk
Mâm
|
0,30
|
450
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Đã
thông báo thu hồi đất
|
8
|
Chợ xã
|
Xã
Nam Xuân
|
0,50
|
200
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Đã
thông báo thu hồi đất
|
9
|
Đường dây 110 kV và Trạm biến áp
110/22KV Krông Nô
|
Xã
Đăk Sôr, xã Nam Đà, xã Đắk Drô và thị trấn Đắk Mâm
|
1,18
|
400
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Công
văn số 4571/PBMU-ĐB ngày 08/10/2018 của BQL dự án điện Miền Trung
|
B
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Nhà văn hóa xã
|
Xã Đắk
Drô
|
0,20
|
200
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Lấy
từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất theo công văn số 4441/UBND-KTKH ngày
16/8/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Sân vận động xã
|
Xã Đắk
Drô
|
1,60
|
1.500
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
3
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Đắk
Drô
|
1,50
|
500
|
Điểm
d, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
4
|
Đường tránh thao trường và đường
tái định canh cho các hộ bị giải tỏa xây dựng thao trường tổng hợp của lực lượng
vũ trang tỉnh
|
Xã Đức
Xuyên
|
6,80
|
4.500
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND, ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
5
|
Đường giao thông từ xã Nam Đà đi xã
Đắk Drô
|
Xã
Nam Đà, Đắk Drô
|
3,60
|
1.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
6
|
Sân vận động xã
|
Xã
Quảng Phú
|
1,50
|
200
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
Lấy
từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất theo công văn số 4441/UBND-KTKH ngày
16/8/2017 của UBND tỉnh
|
7
|
Mở rộng trường tiểu học Phan Chu
Trinh
|
Xã
Nam Đà
|
0,10
|
100
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
8
|
Mở rộng trường mầm non Hoa Ban
|
Xã
Nâm N'Đir
|
0,20
|
200
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
9
|
Thủy điện Đắk Sor 2
|
Xã
Nam Xuân
|
9,40
|
10.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Công
văn số 1309/SCT-KHTCTH ngày 18/9/2018 Sở Công thương
|
10
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện, thị xã thuộc tỉnh Đăk Nông
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
0,25
|
300
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Văn
bản số 4571/NPMU-ĐB ngày 8/10/2018
|
11
|
Nâng cấp các công trình thủy lợi phòng
chống hạn hán (Dự án Trạm bơm Buồn choah 2, 5; Trạm bơm Đắk Rền 1A, 2, 3, 4,
5)
|
Trên
địa bàn huyện
|
7,25
|
4.460
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Công
văn số 212/BQL-KHTH ngày 19/10/2018 của Ban Quản lý ĐTXD các công trình nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
V
|
Huyện Cư
Jut
|
|
54,71
|
54.900
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG
2019
|
1
|
Mở rộng đường giao thông TDP 8 sau
khu dân cư
|
Ea
Tling
|
0,50
|
500
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
2
|
Mở rộng đường giao thông Trúc Sơn đi
cư Knia
|
Xã
Trúc Sơn
|
3,07
|
3.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
|
3
|
Đường giao thông kết nối khu vực xã
Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông với huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
|
Xã
Ea Pô
|
10,00
|
2.000
|
Điểm
d, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Báo cáo
thẩm định vốn số 257/BC-SKH-THQH ngày 31/8/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Dự án Khu dân cư tập trung tổ dân
phố 3, thị trấn Ea T'Ling
|
Thị
trấn Ea T'ling
|
11,65
|
14.500
|
Điểm
d, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 1675/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh công bố danh mục dự án kêu
gọi, lựa chọn nhà đầu tư
|
B
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Chỉnh trang đường giao thông nông
thôn trong khu dân cư xã Tâm Thắng theo quy hoạch thị xã thị trấn Ea Tling đến
năm 2030
|
Xã
Tâm Thắng
|
3,00
|
3.000
|
Điểm
d, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
2
|
Kênh mương thoát lũ thôn 8, 9 xã
Nam Dong
|
Xã
Nam Dong
|
0,98
|
1.000
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
3
|
Hệ thống kênh mương thoát lũ thôn 7
|
Xã Đắk
Wil
|
0,21
|
200
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
4
|
Nghĩa địa xã Trúc Sơn
|
Xã
Trúc Sơn
|
3,00
|
2.000
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
5
|
Đất tôn giáo của các tổ chức trên địa
bàn huyện
|
Toàn
huyện
|
3,00
|
1.000
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Tổ
chức tôn giáo
|
|
6
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
Thị
trấn Ea Tling
|
2,00
|
2.400
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
7
|
Khu nhà ở xã hội tại tổ dân phố 3,
thị trấn Ea Tling
|
Thị
trấn Ea Tling
|
17,00
|
25.000
|
Điểm
d, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 1675/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh công bố danh mục dự án kêu
gọi, lựa chọn nhà đầu tư
|
8
|
Dự án chống quá tải lưới điện khu vực
huyện Cư Jút
|
Trên
địa bàn huyện
|
0,30
|
300
|
Điểm
b, Khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
|
VI
|
Huyện Đăk
Glong
|
|
429,79
|
163.895
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG
2019
|
1
|
Chợ xã Đắk Ha
|
Xã Đắk
Ha
|
0,20
|
500
|
Điểm
c, Khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
2
|
Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng
|
Xã
Quảng Khê
|
0,15
|
500
|
Điểm
a, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
3
|
Khu công nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
Xã
Quảng Khê
|
11,70
|
11.000
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Vốn
doanh nghiệp kêu gọi đầu tư
|
|
4
|
Các trục đường khu trung tâm hành
chính
|
Xã
Quảng Khê
|
28,00
|
18.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Quyết
định 780/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
5
|
Tái định cư xen ghép
|
Xã Đắk
Som
|
5,00
|
1.500
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Nguồn
vốn theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 3/4/2017 của UBND tỉnh về việc giải
quyết vướng mắc công trình Đồng Nai 3
|
6
|
Trụ sở công ty TNHH MTV khai thác
công trình thủy lợi Chi nhánh Đắk Glong
|
Xã
Quảng Khê
|
0,03
|
300
|
Điểm
a, khoản 3, điều 62
|
Nguồn
vốn WB
|
|
7
|
Tái định cư
|
Xã Đắk
Plao
|
300,00
|
90.000
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Nguồn
vốn theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 3/4/2017 của UBND tỉnh về việc giải
quyết vướng mắc công trình Đồng Nai 3
|
8
|
Hồ chứa nước Đắk N'Ting
|
Xã
Quảng Sơn
|
75,90
|
32.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Công
văn số 5326/BNN-KH ngày 28/6/2017 của Bộ NN và PTNT; Công văn số 22/CV-QLDA
ngày 17/9/2018 của BQLDA hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
|
9
|
Nâng cấp các công trình thủy lợi
phòng chống hạn hán trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Dự án Hồ Trảng Ba; hồ Trường
học; hồ Chum Ia; Hồ Đắk Hlang; Hồ Dạ Hang Lang)
|
Xã Đắk
Ha; xã Quảng Khê; xã Đắk Som
|
1,25
|
540
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Thuộc
chương trình tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
10
|
Hồ Bi Zê Rê
|
Xã Đắk
Som
|
0,78
|
390
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định 1858/QĐ-TTG ngày 02/11/2015; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày
09/11/2015; Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh
|
11
|
Hồ Nao Ma A
|
Xã
Quảng khê
|
0,54
|
270
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
12
|
Hồ Km 41
|
Xã Quảng
Sơn
|
0,47
|
236
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
13
|
Hồ Ba Trong
|
Xã
Quảng Sơn
|
0,82
|
411
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
14
|
Hồ thôn 3
|
Xã
Quảng khê
|
0,66
|
329
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
15
|
Hồ Đắk Ha
|
Xã Đắk
Ha
|
0,60
|
301
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
16
|
Hồ Đắk Snao 1
|
Xã
Quảng Sơn
|
0,56
|
278
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
17
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch
|
Xã Đắk
Som
|
1,50
|
0
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
đối ứng trong nước
|
QĐ số
739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng chính phủ; QĐ số 1288/QĐ-UBND ngày
26/7/2016 và QĐ số 919/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
B
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Đắk S’Nao
|
Xã
Quảng Sơn
|
0,03
|
0
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
Xã
Quảng Sơn
|
0,03
|
0
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Quảng Sơn
|
Xã
Quảng Sơn
|
0,02
|
0
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
4
|
Công trình chống quá tải lưới điện khu
vực huyện Đắk Glong
|
Trên
địa bàn huyện
|
0,30
|
300
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Quyết
định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung
|
5
|
Dự án thủy lợi Suối Đá
|
Xã
Quảng Hòa
|
7,8
|
6.500
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách TW
|
Quyết
định số 988/QĐ-UBND, ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
6
|
Nâng cấp các công trình thủy lợi
phòng chống hạn hán (Dự án Hồ Trảng Ba; hồ Trường học; hồ Chum Ia; Hồ Đắk Hlang; Hồ Dạ Hang Lang)
|
Trên
địa bàn huyện
|
1,25
|
540
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Công
văn số 212/BQL-KHTH ngày 19/10/2018 của Ban Quản lý ĐTXD các công trình nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VII
|
Huyện Đăk
R'lấp
|
|
663,04
|
606.522
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG
2019
|
1
|
Dự án bãi xử lý chất thải rắn
|
Xã
Quảng Tín
|
16,00
|
13.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
Quyết
định số 1003/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
2
|
Dự án đường nội thị thị trấn Kiến Đức
|
Huyện
Đắk R'lấp
|
2,00
|
2.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
3
|
Dự án khu dân cư trong thị trấn Kiến
Đức
|
TT
Kiến Đức
|
2,00
|
2.000
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách huyện
|
|
4
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê
|
TT
Kiến Đức, Kiến Thành, Nghĩa Thắng
|
5,00
|
5.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương, địa phương
|
Quyết
định số 1422/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Dự án đập hồ thải bùn sau tuyển rửa
quặng số 2, phục vụ nhà máy Alumin Nhân Cơ
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
200,00
|
160.000
|
Điểm
đ, khoản 3, điều 62
|
Vốn Tập
đoàn than và khoáng sản
|
Ban
quản lý dự án Alumin Nhân Cơ - Vinacomin đăng ký thực hiện
|
6
|
Dự án đường giao thông từ thị trấn
Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành, Nhân Cơ, Nhân Đạo
|
Xã
Kiến Thành, Nhân Cơ, Nhân Đạo
|
15,00
|
15.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Đã
được phê duyệt theo Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ KH&ĐT
|
7
|
Hồ Sa Đa Cô
|
Xã
Quảng Tín
|
1,64
|
822
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015; Quyết định số
4638/QĐ-BNN-HĐQT ngày 09/11/2015; Quyết định số
873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh
|
B
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
288,70
|
250.000
|
Điểm
đ, khoản 3, điều 62
|
Vốn
Tập đoàn than và khoáng sản
|
Công
văn số 2015/DNA-QLDA ngày 15/10/2018 của Công ty Nhôm Đắk Nông-TKV
|
2
|
Công trình nâng cao trình đập hồ chứa
bùn sau tuyển rửa giai đoạn 2, thuộc dự án Alumin Nhân Cơ
|
Xã
Nghĩa Thắng
|
7,00
|
7.000
|
Điểm
đ, khoản 3, điều 62
|
Vốn
Tập đoàn than và khoáng sản
|
Công
văn số 322/VNAP-PMU ngày 15/10/2018 của BQL Alumin Nhân Cơ
|
3
|
Thu hồi bổ sung các trường hợp hộ
dân đề nghị thu hồi thêm, thuộc dự án khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông
(Do diện tích nhỏ không đủ điều kiện, không có nước tưới, không có đường giao
thông....)
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
63,00
|
81.000
|
Điểm
đ, khoản 3, điều 62
|
Vốn
Tập đoàn than và khoáng sản
|
Công
văn số 2015/DNA-QLDA ngày 15/10/2018 của Công ty Nhôm Đắk Nông-TKV
|
4
|
Hạng mục thu hồi xử lý sạt lở và trồng
cây xanh, công trình hồ thải bùn đỏ thuộc dự án Alumin Nhân Cơ
|
Xã
Nhân cơ, Nhân Đạo
|
21,00
|
18.000
|
Điểm
đ, khoản 3, điều 62
|
Vốn
Tập đoàn than và khoáng sản
|
5
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật, khu dân cư
Lake View Newtown Kiến Đức tại khu dân cư số 3, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk
R'lấp.
|
Thị
trấn Kiến Đức
|
15,60
|
30.000
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Phê
duyệt chủ trương tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
Dự án đầu tư nâng cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia
|
Trên
địa bàn huyện
|
1,00
|
1.500
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện lực
|
Quyết
định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung
|
7
|
Dự án thủy điện Đắk R'Keh
|
Xã
Hưng Bình, Đắk Sin
|
21,00
|
17.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
doanh nghiệp
|
|
8
|
Dự án TBA 110kV Đắk R’Lấp 2 và đấu
nối
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện lực
|
Công
văn số 4077/CREB-ĐB ngày 25/9/2018 của BQL DA Điện nông thôn miền trung
|
9
|
Dự án giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện tỉnh Đắk Nông.
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện lực
|
Công
văn số 4076/CREB-ĐB ngày 25/9/2018 của BQL DA Điện nông thôn miền trung
|
10
|
Dự án Cải tạo và phát triển và phát
triển lưới điện trung, hạ áp
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
0,30
|
400
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện lực
|
Công
văn số 4578/NPMU-ĐB ngày 08/10/2018 của BQL DA Lưới điện miền trung
|
11
|
Dự án TBA 110kV Gia Nghĩa và đấu nối
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
0,50
|
500
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện lực
|
Công
văn số 4578/NPMU-ĐB ngày 08/10/2018 của BQL DA điện miền trung
|
12
|
Dự án đầu tư nâng cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia
|
Trên
địa bàn huyện
|
1,00
|
1.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện lực
|
Quyết
định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung
|
13
|
Dự án chống quá tải lưới điện khu vực
huyện Đắk R'Lấp
|
Trên
địa bàn huyện
|
0,30
|
300
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện lực
|
|
VIII
|
Huyện Tuy Đức
|
|
672,095
|
384.568
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG
2019
|
1
|
Đường vào xã Đắk Ngo
|
Quảng
Tâm - Đắk Ngo
|
10,00
|
7.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
|
2
|
Quy hoạch cấp đất sản xuất bổ sung
cho các hộ dân thuộc dự án 1541
|
Xã Đắk
Ngo
|
30,00
|
531
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
3
|
Dự án Quy hoạch ổn định dân cư biên
giới xã Quảng Trực (mở rộng) - giai đoạn 2
|
Xã
Quảng Trực
|
20,00
|
14.000
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
|
4
|
Mở rộng đường tỉnh lộ 681
|
Xã
Quảng Trực
|
6,30
|
6.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Đã
tiến hành khảo sát để cắm mốc
|
5
|
Dự án ổn định dân cư biên giới xã
Quảng Trực - giai đoạn 2
|
Xã
Quảng Trực
|
458,41
|
31.000
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách trung ương
|
QĐ số
1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Hồ Đắk Bliêng
|
Xã Đắk
R'tih
|
0,48
|
237
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết
định 1858/QĐ-TTG ngày 02/11/2015; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày
09/11/2015; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 đến
cửa khẩu Bu Prăng (Đoạn từ Km3- Km 17 của Tỉnh lộ 686 và đoạn từ trung tâm
huyện Tuy Đức đến giáp cầu Đắk Huýt)
|
Xã Đắk
Búk So; xã Quảng Trực
|
101,50
|
100.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
đối ứng trong nước
|
QĐ số
739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng chính phủ; QĐ số 1288/QĐ-UBND ngày
26/7/2016 và QĐ số 919/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
B
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk
R'tih
|
Xã Đắk
R’tih
|
1,6
|
10.000
|
Điểm
a, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
Công
văn số 1611/SKH-THQH ngày 01/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đường nối từ Quốc lộ 14c đi trung
tâm hành chính huyện Tuy Đức
|
Xã Đắk
Búk So
|
2,4
|
15.000
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Ngân
sách tỉnh
|
3
|
Dự án di dân phát triển kinh tế -
xã hội khu vực biên giới huyện Tuy Đức
|
Xã
Quảng Trực
|
40,45
|
200.000
|
Điểm
d, khoản 3, điều 62
|
Vốn
Trung ương
|
Công
văn số 179/BQL-HTKT ngày 21/9/2018 của Ban QLDA các công trình nông nghiệp và
PTNT
|
4
|
TBA 110kV Tuy Đức và đấu nối
|
Xã Đắk
Buk So
|
0,66
|
500
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Công
văn số 4578/NPMU-ĐB ngày 08/10/2018 của BQL DA Lưới điện miền trung
|
5
|
Dự án chống quá tải lưới điện khu vực
huyện Tuy Đức
|
Trên
địa bàn huyện
|
0,3
|
300
|
Điểm
b, khoản 3, điều 62
|
Vốn
ngành điện
|
Quyết
định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung
|
(Ghi chú: diện tích vị trí các dự án trong danh mục các dự án cần
thu hồi đất có thể thay đổi khi triển khai đo đạc ngoài thực địa)
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết định số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng (ha)
|
Loại đất cần
chuyển
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Huyện Krông Nô
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã Đức Xuyên
|
Xã Đức Xuyên
|
2,6
|
LUC
|
Điểm b Khoản 1 Điều
58 và Điểm b, khoản 3, điều 62
|
|
2
|
Chợ xã Nam Xuân
|
Xã Nam Xuân
|
0,5
|
LUC
|
Điểm b Khoản 1 Điều
58 và Điểm b, khoản 3, điều 62
|
|
3
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Nam Xuân
|
1
|
LUC
|
Điểm b Khoản 1 Điều
58 và Điểm b, khoản 3, điều 62
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019
2.554
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|