Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND dự án thu hồi đất và hủy dự án không thực hiện Bình Phước
Số hiệu:
24/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
24/2022/NQ-HĐND
Bình Phước, ngày
09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023, HỦY CÁC DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG
THỰC HIỆN VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ khoản 1 Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 17 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND-KTNS ngày 21
tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy
danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm
chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục 473 dự án cần thu hồi đất năm
2023 với tổng diện tích 13.932,84 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
(có Phụ lục 01
kèm theo)
2. Hủy 253 danh mục các dự án không thực hiện và
các danh mục quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước với tổng diện
tích 6.277,43 ha.
(có Phụ lục 02
kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 20 tháng 12 năm 2022.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021 và hủy danh mục các dự
án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị
quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và
điều chỉnh tên, diện tích các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
thông qua tại Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
Tên dự án
Diện tích thu hồi (ha)
Loại đất thu hồi (*)
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)
Tổng nguồn vốn thực hiện
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ
Kinh phí thực hiện
Căn cứ pháp lý
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7) + ... + (12)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Thành phố Đồng Xoài
1.289,54
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
1.159,63
1
Khu đô thị mới -
Công viên Trung tâm Đồng Xoài
49,36
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 9,9 ha LUK
Tân Bình
Vốn DN ứng trước
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của
HĐND tỉnh
2
Khu du lịch hồ Suối
Cam (giai đoạn 2)
166,90
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 4 ha đất LUK, LUC
Tân Phú, Tiến Thành
Vốn DN ứng trước
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
3
Xây dựng hai tuyến
đường phục vụ công viên văn hóa (đường QH số 30 và đường Nguyễn Chánh)
3,61
CLN, ODT, DGTvà các loại đất khác
Tân Bình
58.130
9.500
48.630
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Đường kết nối các
khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đoạn từ ĐH 507 đến giáp
ranh huyện Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch) của
thành phố Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30)
6,10
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Bình, Tiến Hưng
220.000
53.000
167.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022
5
Nâng cấp, thảm nhựa
các tuyến đường còn lại Khu dân cư Bắc tỉnh lỵ
2,20
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Phú
200.000
40.000
160.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh
6
Xây dựng đường vành
đai Suối Cam 1-2 kết nối Quốc lộ 14
51,68
ONT, CLN. DTL, DGT, ODT và các loại đất khác
Tân Thành, Tiến Thành
450.000
100.000
350.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022
7
Xây dựng nối tiếp
mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - KCN Đồng
Xoài II)
3,68
CLN, LUA, SON, DGT và các loại đất khác
Tiến Hưng, Tiến Thành
50.000
7.879
42.121
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
8
Nâng cấp, mở rộng
Quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
28,00
ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác
Tân Thành, Tiến Thành
1.450.000
150.000
1.300.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
9
Xây dựng đường Đồng
Tiến - Tân Phú
0,91
CLN, DTL, DGT và các loại đất khác
Tân Thiện
180.000
2.000
178.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
10
Tăng cường khả năng
tiêu thoát lũ Suối Rạt
50,00
ODT, CLN, DGT, SON, ONT, LUA, LUK, LUC và các loại đất
khác
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân, Tiến Hưng
526.000
186.000
186.000
340.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
11
Nâng
cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long
Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu
23,40
ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác
Tân Thiện, Tân Xuân
655.000
40.000
382.000
233.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của
HĐND tỉnh
12
Khu dân cư và hồ điều
hòa phường Tân Thiện
31,50
ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác; 04 ha đất
LUK, LUC
Tân Thiện
608.580
Vốn DN (tổ chức đấu thầu đầu tư dự án có sử dụng đất)
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
13
Khu đô thị mới phía
Đông phường Tân Thiện
46,10
ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác
Tân Thiện
Đấu thầu chọn nhà đầu tư
Vốn DN
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
14
Đường Trường Chinh
(đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III, dài khoảng 3km)
9,60
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 04 ha LUK, LUC
Tân Bình, Tiến Hưng
79.499
4.567
74.932
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
15
Đường nối từ khu
nhà ở xã hội đến KCN ĐX III
2,56
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tiến Hưng
34.095
2.000
32.095
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
16
Xây dựng đường giao
thông khu phân lô đất Lâm trường Suối Nhung (cũ), phường Tân Bình
1,00
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Bình
4.530
Vận động hiến đất
4.530
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
17
Đường từ đường Nguyễn
Huệ đến HC phường Tân Thiện
2,00
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Thiện
16.267
Vận động hiến đất
16.267
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
18
Đường Trường Chinh
(đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
2,10
CLN, ONT và các loại đất khác
Tiến Hưng
80.000
56.784
23.216
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
19
Đường Phan Bội Châu
đoạn nối từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài III
4.36
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 01 ha đất LUK,
LUA
Tân Bình, Tiến Hưng
60.000
60.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của
HĐND tỉnh
20
Trụ sở Công an
thành phố Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường
Tân Bình
14,40
CLN, ONT và các loại đất khác
Tân Bình
200.000
200.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
21
Đường Võ Văn Tần
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Tôn Đức Thắng)
1,05
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Bình
52.242
30.000
22.242
Nghị quyết Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
22
GPMB + Xây dựng phần
còn lại đường Lê Lợi và các tuyến tiếp giáp Công viên Xoài, phường Tân Phú
0,54
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Phú
16.000
9.000
7.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
23
Xây dựng đường An
Dương Vương (đường quy hoạch 48) phường Tân Phú (đoạn từ QL14 đến đường Hồ
Xuân Hương)
1,50
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Phú
50.000
29.900
20.100
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
24
Đường quy hoạch số
18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần)
0,50
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Bình
31.916
24.129
7.787
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
25
Hệ thống thoát nước
(từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt)
4,05
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Thiện
10.000
Vận động hiến đất
10.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của
HĐND tỉnh
26
Đường dọc theo hai
bên suối Tầm Vông
0,78
CLN, LUA và các loại đất khác; 0,78 ha đất LUK, LUC
Tân Bình, Tân Xuân
75.000
Vận động hiến đất
75.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
27
Đường dọc theo hai
bên suối Đồng Tiền
4,50
CLN, LUA và các loại đất khác; 0,5 ha LUK, LUC
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân
75.000
Vận động hiến đất
75.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
28
Xây dựng đường Trần
Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Phú
10,42
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Phú, Tiến Thành
250.000
85.000
165.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
29
Xử lý cấp bách
thoát lũ Suối Đá thành phố Đồng Xoài
17,00
CLN, ODT và các loại đất khác; 01 ha LUK, LUC
Tân Xuân
135.000
Vận động hiến đất
135.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022
30
Xây dựng kè và nạo
vét hồ Suối Cam.
5,55
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Phú
202.000
202.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022
31
HC phường Tân Đồng
(phần các hộ còn lại)
0,35
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Đồng
11.000
11.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
32
GPMB + XD hoàn thiện
các tuyến đường khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành Nông nghiệp và phát
triển nông thôn tỉnh
1,90
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Bình
37.000
15.000
22.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
33
Thao trường huấn
luyện (ấp 4, xã Tiến Hưng)
22,00
CLN, ONT và các loại đất khác
Tiến Hưng
6.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
34
Thu hồi đất của
Công ty CP Sách và Thiết bị trường học (Dự án chỉnh trang đô thị đường Trần
Hưng Đạo)
0,16
SKC
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
35
Đường
Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)
0,04
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Phú
6.000
5.000
1.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
36
Xây dựng đường giao
thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Phước
30,16
CLN, DTL, DGT, ONT, NTS và các loại đất khác
Tân Thành
282.600
77.000
205.600
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
37
Đường tránh nội ô
thị xã Đồng Xoài (kết nối ĐT741 với QL14)
9,80
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Xuân, Tân Thiện
109.920
19.074
90.846
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
38
Đường dây 110kV trạm
110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài
0,29
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân
175.214
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
39
Lộ ra 110kV từ trạm
220 kV Chơn Thành (02 mạch)
0,49
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tiến Hưng, Tân Thành
178.258
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
40
Đường dây 110kV Đồng
Xoài -Phú Giáo
0,42
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Xuân, Tân Thiện
214.527
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
41
Trạm 110kV Đồng
Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2
0,73
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tiến Thành, Tiến Hưng
101.848
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
42
Đường vành đai phía
Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)- Đường quy hoạch 32m (Tên theo QĐ
phê duyệt: Xây dựng đường vành đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng
Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ)
41,01
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 3,5 ha LUK, LUC
Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện
300.000
103.000
197.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
43
Dự án Xây dựng đường
nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I
27,00
CLN, ONT, DGT, DLT, NTS và các loại đất khác
Tiến Thành, Tân Thành
120.000
56.000
64.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
44
Đường dọc theo hai
bên suối Mơ
0,18
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Phú
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
45
Đường Phạm Ngọc Thạch
(đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai)
1,84
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tiến Thành
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
46
Đường quy hoạch số
31
22,16
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
47
Đường quy hoạch số
34 (Hải Thượng Lãn Ông)
9,07
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tiến Thành, Tiến Hưng
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
48
Đường quy hoạch số
21
6,49
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Bình, Tiến Hưng
Vện động hiến đất
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
49
Đường quy hoạch số
16
2,00
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Thiện
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
50
Đường quy hoạch số
8
1,27
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Đồng
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
51
Đường Lý Thường Kiệt
(đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai)
1,94
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Đồng
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
52
Tuyến đường từ Khu
nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương
4,38
CLN, ONT và các loại đất khác
Tiến Hưng
11.200
Vận động hiến đất
11.200
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
53
Khu trụ sở cơ quan
và dân cư phía Bắc phường Tân Phú
20,25
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Phú
Sở TN&MT đăng ký
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
54
Mở rộng KCN Bắc Đồng
Phú
187,00
Cây lâu năm
Tiến Hưng
Vốn Doanh nghiệp
Vốn Doanh nghiệp
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
55
Xây dựng đường Quy
hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng
Xoài
20,16
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tiến Hưng, Tiến Thành
Vện động hiến đất
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
56
Xây dựng đường Võ
Văn Tần (đoạn từ đường số 31 đến đường Trường Chinh)
5,48
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Bình, Tiến Hưng
80.000
11.500
68.500
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
57
Đường Nguyễn Bình
0,91
CLN, ODT và các loại đất khác
Tân Phú
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
58
Đường số 39
34,69
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Phú, Tiến Thành Tân Thành
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
59
Dự án thủy lợi Phước
Hòa - Hạng mục phát sinh lòng hồ
0,10
CLN
Tân Thành
1
x
Thu hồi bổ sung vùng ngập
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
60
Đường quy hoạch số
37
1,98
CLN, ODT và các loại đất khác
Tiến Thành
Vận động hiến đất
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
61
Dụ án cơ sở hạ tầng
định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước
160,00
ODT, CLN, DGT, SON, LUA, LUK và các loại đất khác
Tân Đồng, Tân Thiện
4.979.000
150.000
4.829.003
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
62
Mương thoát nước đường
Hùng Vương ra suối Tầm Vông, phường Tân Bình
0,03
ODT, CLN và các loại đất khác
Tân Bình
4.000
4.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
129,91
1
Tuyến
cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
117,48
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác
Tiến Hưng
Tân Xuân
Tân Thành
3.000.000
587.380
585.614
1.233.000
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
2
Dự án đường Nguyễn
Văn Trỗi (Quy hoạch 34) đoạn từ QL14 đến HC phường Tân Thiện (bao gồm ĐBGT và
xây dựng)
4,80
ODT, CLN và các loại đất khác
Tân Thiện
185.000
115.000
70.000
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND thành
phố
3
Giải phóng mặt bằng
mở rộng Trường mầm non Hoa Lan và Trường tiểu học Tiến Hưng B
0,35
ONT
CLN
Tiến Hưng
7.500
7.500
x
Nghị quyết 212/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thành
phố
4
Mở rộng trường mầm
non Hoa Sen
0,29
DYT
Tiến Hưng
Đất công không phải bồi thường
5
Đường vành đai phía
Nam thành phố (đoạn qua phường Tân Bình).
6,99
CLN, ODT, ONT và các loại đất khác
Tân Bình
59.016
Vận động hiến đất
59.016
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
II
Thị xã Bình Long
201,95
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
132,45
1
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ Quốc lộ 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn
Quản)
9,60
CLN, HNK, ODT, ONT
Phú Thịnh, Thanh Phú
20.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
2
Dự án xây dựng
mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều
0,65
CLN, SKC, DGT, ODT
Hưng Chiến
50.000
9.000
41.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
3
Khu dân cư đường
vành đai Hồ Sa Cát
0,50
CLN
Hưng Chiến
1.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Nạo vét kênh và cống
thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến
4,50
CLN
An Lộc, Hưng Chiến
5.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Nạo vét khơi thông
dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II
1,30
CLN
Hưng Chiến
650
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
6
Nâng cấp, mở rộng
đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Ba Tặng)
2,00
CLN, HNK, LUK
Phú Thịnh
18.000
800
17.200
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
7
Trụ sở khu phố Phú
Hòa I (ODT)
0,03
CLN
Phú Đức
30
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Lò mổ thị xã Bình
Long
2,00
CLN
An Lộc
200
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
9
Nâng
cấp, mở rộng đường TPT2
3,00
CLN
Thanh Phú
29.500
1.300,00
28.200
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
10
Trụ sở làm việc và
KDC cán bộ CNV
5,40
CLN
Hưng Chiến
2.700,00
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
11
XD đường liên xã
Hưng Chiến đi Thanh Lương
22,68
CLN
Hưng Chiến, Thanh Phú, Thanh Lương
12.340
11.340,00
1.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
12
Dự án xây dựng trụ
sở khu phố khu phố Đông Phất
0,03
CLN
Hưng Chiến
45
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
13
XD mương thoát nước
phía Tây đường ALT3, mương tổ 4 KP. Phú An
0,09
CLN
An Lộc
3.000
450
2.550
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
14
XD đường bê tông từ
ấp Thanh Kiều đi tổ 5, ấp Thanh Bình, thị xã Bình Long
0,23
CLN
Thanh Lương
10.620
200
10.420
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
15
Trường tiểu học
Thanh Bình (Kp Xa cam II).
1,53
CLN
Hưng Chiến
882
482
400
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
16
Nâng cấp, mở rộng đường
TPT26 từ ấp Thanh Xuân đi ấp Thanh Sơn, xã Thanh Phú
1,20
CLN
Thanh Phú
6.500
264
6.236
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
17
Nâng cấp, mở rộng
đường TPT31 (từ quác lộ 13 đi ấp Vườn Rau)
1,85
CLN
Thanh Phú
185
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
18
Nâng cấp, mở rộng
đường TPT30 (từ quốc lộ 13 đến địa giới phường An Lộc)
2,50
CLN
Thanh Phú
250
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
19
Dự án vùng đệm Nhà
máy xi măng Bình Phước (Giải quyết tồn đọng Giải phóng mặt bằng)
2,14
CLN
Thanh Lương
600,00
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
20
Khu đô thị mới Nam
An Lộc
49,50
CLN
Hưng Chiến
33.911,00
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
21
Xây dựng đường Lê Đại
Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
9,42
CLN, HNK, LUK, ODT, ONT
Phú Đức
25.000,00
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
22
Nạo vét kênh hậu
lòng Hồ Sa Cát
6,00
CLN
Hưng Chiến
10.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
23
Xây dựng Đường HCT3
từ ngã ba phường Hưng Chiến đến ngã ba Sóc Bình Ninh 1
5,72
CLN
Hưng Chiến
14.900
0
14.900
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
24
Đường tổ 9, khu phố
Phú Xuân, phường Phú Thịnh
0,50
CLN
Phú Thịnh
500
500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
25
Đường giao thông
thuộc tổ 3,4 Xa Cam 2, phường Hưng Chiến
0,08
CLN
Hưng Chiến
80
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
69,50
1
Mở rộng ĐT 758 từ
Bình Long đi Thuận Phú và đoạn kết nối Quốc lộ 14
25,92
ONT, CLN, ODT, DGT, DTL
Phú Đức, Phú Thịnh
500.000
20.000
480.000
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 của HĐND thị
xã
2
Khu dân cư 13 ha
(phần đất còn lại thuộc Ban quản lý khu kinh tế)
13,00
CLN
Thanh Phú
13.000
x
Công văn số 420/UNND-KT ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh
3
Láng nhựa đường tổ
6 ấp Thanh Tuấn đi cầu Ba Tặng (đầu đoạn ĐT757 đi Lộc Ninh)
3,30
CLN
Thanh Lương
300
300
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND thị
xã
4
Láng nhựa tuyến đường
từ đập tràn tổ 8 ấp Thanh Thiện đi nghĩa trang ấp Thanh Thiện
3,30
CLN
Thanh Lương
120
120
Quyết định số 32/QĐ - UBND ngày 22/10/2020 của UBND
thị xã
5
Xây dựng đường TLT5
Đoạn Từ Quốc lộ 13 đến cổng chào ấp Phố Lố
7,54
CLN
Thanh Phú
x
9.000
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022
6
Xây dựng vỉa hè,
Mương thoát nước, thảm bê tông nhựa đường Nơ Trang Long (đoạn từ Quốc lộ 13 đến
đường rày xe lửa), phường Phú Thịnh
5,10
CLN
Phú Thịnh
x
4.500
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022
7
Nâng cấp, mở rộng
đường từ cổng chào ấp Phố Lố đi Nhà máy xi măng, xã Thanh Lương
1,50
CLN
Thanh Lương
x
6.300
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022
8
Xây dựng đường
PDT13 đoạn từ cầu đến giáp ranh huyện Hớn Quản
2,10
CLN
Phú Đức
x
7.200
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022
9
Xây dựng đường
PDT14 đoạn từ Cầu đến giáp ranh huyện Hớn Quản
2,10
CLN
Phú Đức
x
7.200
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 của HĐND thị
xã
10
Xây dựng đường số 5
giáp trường chuyên Bình Long (đoạn từ HCT1 đến ĐT752), phường Hưng Chiến, thị
xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
1,71
CLN
Hưng Chiến
x
2.700
Quyết định số 422a/QĐ-UBND ngày 28/02/2022
11
Bồi thường GPMB Dự
án nạo vét kênh, xây dựng đường giao thông và cống thoát nước tại các điểm ngập
úng trên địa bàn thị xã Bình Long
1,05
ODT, CLN, HNK
An Lộc, Phú Đức
x
4.050
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022
12
Xây dựng mương
thoái nước từ tổ 8 khu phố Phú Trọng đến Suối cầu Tráng, phường Phú Đức
0,03
CLN
Phú Đức
x
300
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022
13
Xây dựng mương
thoát nước đường TLT27 (đoạn QL13 đến Suối)
0,50
CLN
Thanh Lương
x
2.000
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022
14
Trường Mầm non
Thanh Lương
0,81
CLN
Thanh Lương
x
1.000
Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND
thị xã
15
Xây dựng, nâng cấp
đường Bà Triệu
0,80
CLN, HNK
Phú Thịnh
x
4.000
Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thị
xã
16
Xây dựng, nâng cấp
đường Nơ Trang Long
0,40
CLN, HNK
Phú Thịnh
x
2.000
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 của HĐND thị
xã
17
Đường Bùi Thị Xuân
nối dài (320m)
0,34
CLN, ODT
An Lộc
17.000
13.000
4.000
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND của HĐND thị xã
III
Thị xã Chơn Thành
5.088,84
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
4.763,04
1
Đất TMDV dân cư
Becamex - Bình Phước
1.855,31
CLN
Minh Thành, Thành Tâm, Hưng Long
1.908.875
1.908.875
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 20/10/2020 của HĐND thị
xã
2
Khu
công nghiệp và dân cư Becamex - Bình Phước
2.009,10
CLN
Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm
2.138.782
2.138.782
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
3
Xây dựng đường giao
thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
458,47
CLN, ONT, SON, HNK, DGT
Minh Thành, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Lập
282.609
35.000
247.609
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Xây dựng hệ thống
thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex
40,00
CLN
Minh Thành
Nha Bích
48.974
40.000
8.974
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Lộ ra 110kV từ trạm
220kV Chơn Thành (04 mạch)
0,80
CLN
Nha Bích, Minh Thành
112.033
112.033
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
6
Mở rộng Trung tâm
hành chính huyện Chơn Thành
22,05
ODT, DGT, SON
Hưng Long
14.567
14.567
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
7
Trạm 110kV Becamex
và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước
0,35
CLN
Minh Thành, Hưng Long
140
140
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Đường dây 500kV Đức
Hòa- Chơn Thành
0,61
CLN
Minh Thành
24
24
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
9
Lộ ra 110kV từ Trạm
220kV Chơn Thành (02 mạch)
0,44
CLN
Minh Thành, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Lập
176
176
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
10
Đường dây 110kV Trạm
220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành
0,56
CLN
Hưng Long, Thành Tâm
252
252
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
11
Trạm 110kV Nha Bích
và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Nha Bích
0,54
CLN
Nha Bích
216
216
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
12
Xây dựng đường N3
(đường N9 nối dài đến đường số 7)
19,84
ODT, CLN
Hưng Long
14.512
14.512
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
13
Trạm biến áp 500kV
và đường dây đấu nối (Móng trụ đường dây 500kV đấu nối trạm biến áp 220kV)
1,55
CLN
Minh Thành và Nha Bích
34
34
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
14
Xây dựng đường Đồng
Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu
Nàm)
12,08
ONT, CLN, DGT, DTL, NTS
Minh Thành, Nha Bích
70.000
13.190
56.810
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
15
Xây dựng các tuyến
đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn Thành, tỉnh
Bình Phước
11,60
CLN
Hưng Long
13.954
13.954
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
16
Nâng cấp, mở rộng
Quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
92,80
CLN, ONT, ODT, CQP, DTL
Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, Hưng Long
1.450.000
450.000
1.000.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
17
Xây dựng đường phía
Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng
44,00
ONT, CLN, DGT, DTL, NTS
Minh Long, Thành Tâm
440.000
22.000
418.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
18
Đường kết nối các
khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành
18,00
ONT, CLN, DGT, DTL, NTS
Minh Hưng, Minh Thành
200.000
50.000
150.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
19
Dự án GPMB Cao tốc
Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
64,00
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS
Thành Tâm, Hưng Long
314.000
64.000
250.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
20
Dự án hiện đại hóa
thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)
6,00
CLN, DGT, ONT, LUA
Minh Long, Minh Tâm
604.000
7.000
149.000
448.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
21
Xây dựng mương
thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex
Bình Phước (giai đoạn II)
12,27
ODT, DGD, CLN, DGT, SON, TMD, RSX
Minh Thành
100.000
17.400
82.600
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
22
Đường dây 500kV
Bình Dương 1 - Chơn Thành
0,50
ONT, CLN
Minh Thành
700
700
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
23
Xây dựng đường HC
xã Thành Tâm nối dài
12,32
ODT, ONT, CLN, DGT, SON
Thành Tâm
60.000
3.000
57.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
24
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc kéo
dài
5,00
CLN, ONT, DGT, LUA
Minh Hưng
50.000
8.000
42.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
25
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III mở rộng
6,00
CLN, ONT, DGT, LUA
Minh Hưng
50.000
5.000
45.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
26
Đường liên xã Nha
Bích - Minh Thắng
9,60
ONT, CLN, DGT
Nha Bich, Minh Thắng
8.000
8.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
27
Đường Nguyễn Văn
Linh nối dài (từ Quốc lộ 14 với quy hoạch dự Án Becamex- Bình Phước)
9,75
ODT, CLN, DGT
Hưng Long
6.000
6.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
28
Mở rộng đường trục
chính CCN và KCN công nghệ cao Nha Bích
9,60
DGT, SON, CLN, ONT
Nha Bích
8.000
8.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
29
Xây dựng đường Liên
khu 4 - khu phố S
10,00
ODT, CLN
Hưng Long
9.000
9.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
30
Đường Ngô Gia Tự nối
dài đến đường Lạc Long Quân
2,00
ODT, CLN
Hưng Long
1.000
1.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
31
Vòng xoay ngã tư
Chơn Thành
1,00
ODT, CLN
Hưng Long
5.500
5.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
32
Xây dựng đường kết
nối từ đường Lê Duẩn đến đường Ngô Tất Tố
1,50
ODT, CLN
Hưng Long
1.153
1.153
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
33
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH 239 (đường Trừ Văn Thố)
10,00
ODT, CLN
Hưng Long
7.748
7.748
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
34
Xây dựng đường Huỳnh
Văn Bánh, thị trấn Chơn Thành
3,50
ODT, CLN
Hưng Long
1.000
1.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
35
Xây dựng đường giao
thông phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
6,90
ONT, CLN, DGT
Minh Hưng, Minh Long
1.450.000
22.040
322.960
1.105.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
36
Xây dựng đường tổ
9, ấp 3, thị trấn Chơn Thành
5,00
ODT, CLN
Hưng Long
1.300
1.300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
325,80
1
Tuyến cao tốc Gia
Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
83,91
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác
Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng
3.000.000
335.000
898.500
1.766.500
2
Xây dựng đường Minh
Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng)
121,88
CLN, ODT, ONT, NTS
Minh Thắng, Minh Lập
960.000
484.000
476.000
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09/11/2022 của HĐND tỉnh
3
Trạm biến áp 110kV
Tân Hưng và Đường dây 110kV Nhánh rẽ đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Hưng
0,40
Minh Lập
15.775
Công văn số 1927/PCBP ngày 14/9/2022 của Công ty Điện
lực Bình Phước
4
Cải tạo kè bờ suối
Bến Đình (Đoạn từ cầu xe lửa đến đường liên KP4-KP5)
2,15
CLN; ODT
Hưng Long
20.000
20.000
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND
huyện
5
Cải tạo kè bờ suối
Đôi (Đoạn từ cầu suối Đôi đến đường Cao Bá Quát)
8,10
CLN
Hưng Long
80.000
80.000
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021
6
Xây dựng đường Ngô
Đức Kế (Ranh Chơn Thành - Minh Long)
6,84
CLN; ODT
Hưng Long
120.000
120.000
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021
7
Nâng cấp, mở rộng
đường Lê Duẩn Thị trấn Chơn Thành
3,60
CLN; ODT
Hưng Long
95.000
95.000
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021
8
Nâng cấp, mở rộng
đường Cao Thắng, thị trấn Chơn Thành
8,40
CLN; ODT
Hưng Long
60.000
60.000
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021
9
Nâng cấp, mở rộng
đường Phú Riềng Đỏ Thị trấn Chơn Thành
4,48
CLN; ODT
Hưng Long
70.000
70.000
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021
10
Xây dựng đường vành
đai thị trấn Chơn Thành kết nối Khu công nghiệp Becamex
12,56
CLN; ODT
Hưng Long
120.000
120.000
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
11
Xây dựng đường giao
thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
48,44
ONT, CLN, DGT
Minh Hưng, Minh Long
1.450.000
100.000
245.000
1.105.000
Quyết định số 1645/QĐ-UĐND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
12
Căn cứ hậu cần - kỹ
thuật
25,04
CLN
Minh Thắng
Công văn số 1113/BCH-HC ngày 18/10/2022 của Ban Chỉ
huy Quân sự thị xã Chơn Thành
IV
Thị xã Phước Long
228,42
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
221,08
1
Cụm công nghiệp
Long Giang
50,00
CLN
Xã Long Giang
55.000
55.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
2
Cụm công nghiệp Phước
Bình
50,00
CLN, SKC, ODT
Phường Phước Bình
55.000
55.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
3
Vùng lõi căn cứ hậu
cần - kỹ thuật
30,18
CLN
Xã Phước Tín
33.110
33.110
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Xây dựng láng nhựa
đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long
11,00
CLN, ODT
Phường Phước Bình
10.000
10.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Xây dựng, láng nhựa
đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường
ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước)
7,00
CLN, ODT
Phường Long Phước
10.000
10.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
6
Xây dựng cầu bắt
qua Sông Bé và đường kết nối đến huyện Bù Gia Mập (nối thị xã Phước Long với
huyện Bù Gia Mập)
0,96
CLN, ONT
Xã Long Giang
8.000
8.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
7
Đường từ ĐT.759 đi
qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá
11,82
CLN, ODT, ONT
Phường Sơn Giang; Long Phước; xã Long Giang
12.500
12.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Nâng cấp ĐT.741 đoạn
từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước
8,55
CLN, ODT
Phường Thác Mơ
89.834
2.200
87.634
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
9
Nâng cấp mở rộng mặt
đường, xây dựng HN đường Hoàng Văn Thụ
0,24
CLN
Phường Phước Bình
264
264
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
10
Nâng cấp mặt đường
và xây dựng HN đường Hoàng Văn Thái
0,44
CLN, ODT
Phường Sơn Giang
600
600
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh
11
Xây dựng đường từ đường
ĐT759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song đường
ĐT759)
24,10
CLN, ODT, ONT
Phường Phước Bình, xã Phước Tín
15.000
15.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
12
Nâng cấp đường từ
vòng xoay núi Bà Rá lên đồi Bằng Lăng
0,64
RDD
Phường Sơn Giang; Thác Mơ
30.000
30.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
13
Nâng cấp, sửa chữa
đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long
9,90
RDD
Phường Sơn Giang; Thác Mơ; xã Phước Tín
30.000
30.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
14
Đầu tư, cải tạo hệ
thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak Tol
phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)
6,00
CLN, ODT, ONT
Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, xã
Long Giang, xã Phước Tín
18.000
18.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
15
GPMB, xây dựng hàng
rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá
4,45
CLN
Phường Sơn Giang; Xã Long Giang
8.000
8.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
16
Mở rộng Nghĩa trang
nhân dân thôn Nhơn Hòa 1, xã Long Giang
5,80
CLN
Xã Long Giang
6.000
6.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
7,34
1
Nâng cấp, mở rộng mặt
đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lý Thái Tổ (từ cầu An
Lương đến đường Lê Hồng Phong)
2,16
CLN
Phường Long Thủy
600
600
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị
xã
2
Nâng cấp, mở rộng mặt
đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lê Hồng Phong phường Sơn
Giang
2,28
CLN, RDD
Phường Sơn Giang; Thác Mơ
2.000
2.000
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị
xã
3
Nâng cấp, mở rộng mặt
đường và xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Mội nước phường Sơn Giang
1,20
CLN, ODT
Phường Sơn Giang
200
200
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị
xã
4
Đầu tư nâng cấp đường
Hà Huy Tập (Bù Xiết)
1,40
CLN
Phường Sơn Giang; Long Giang
300
300
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
5
Đường D8
0,30
CLN
Phường Long Phước
330
330
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
V
Huyện Bù Gia Mập
316,72
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
265,92
1
Khu căn cứ hậu cần
kỹ thuật (vùng lõi)
13,60
CLN
Phú Nghĩa
4.000
4.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
2
Cụm công nghiệp Phú
Nghĩa 3
44,30
CLN
Phú Nghĩa
44.000
44.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
3
Nâng cấp mở rộng đường
từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc
lộ 14c)
18,40
CLN
Phú Nghĩa
75.000
11.000
64.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Xây dựng đường vành
đai HC huyện
8,50
CLN
Phú Nghĩa
35.000
8.500
26.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Xây dựng các tuyến
đường HC huyện
10,70
CLN
Phú Nghĩa
90.000
5.000
85.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
6
Xây dựng Đường từ
ĐT.760 kết nối đường ĐH 39 xã Đức Hạnh
5,00
CLN
Đức Hạnh; Phú Nghĩa
23.000
1.800
23.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
7
Xây dựng đường liên
xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn
6,70
CLN
Phú Nghĩa
54.000
6.700
47.300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Xây dựng đập làm hồ
nước cung cấp cho HC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua HC
107,00
LUK: 40; CLN: 67
Phú Nghĩa
90.000
50.000
40.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
9
Nâng cấp mở rộng đường
DT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ
qua HC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)
19,20
ONT; CLN; DGT; DTL
Phú Nghĩa
3.000
3.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
10
Xây dựng lộ ra trạm
110kV Bù Gia Mập
1,50
CLN
Phú Nghĩa; Đức Hạnh
1.500
1.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
11
Xây dựng điểm trường
thôn sơn trung xã Đức Hạnh
2,00
CLN
Đức Hạnh
2.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
12
Điểm dân cư biên giới
xã Đăk Ơ
10,00
RSX
Đăk Ơ
2.000
2.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
13
Khu dân cư, định
canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đắk Á, xã Bù Gia Mập
9,50
CLN
Bù Gia Mập
2.500
2.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
14
Khu dân cư và khu
phức hợp thương mại dịch vụ
9,52
CLN
Phú Nghĩa
5.000
5.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
50,80
1
Nâng cấp ĐT 741 đoạn
từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước
19,95
ONT; CLN
Đức Hạnh; Phú Nghĩa
5.000
5.000
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
2
NC, mở rộng đường
ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện
Phú Riềng
3,00
CLN: 2,5; ONT; 0,5
Đa kia; Bình Thắng
60.000
4.000
56.000
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND
huyện
3
Xây dựng kết cấu hạ
tầng HC xã Phước Minh
1,30
CLN; 1,0; ONT: 0,30
Phước Minh
20.000
2.000
18.000
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND
huyện
4
Xây dựng kết cấu hạ
tầng HC xã Đức Hạnh
0,80
CLN: 0,70; ONT: 0,10
Đức Hạnh
20.000
1.000
19.000
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND
huyện
5
Xây dựng đường và cầu
từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
4,55
CLN: 4,5; ONT: 0,05
Bình Thắng
65.000
4.000
61.000
Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND
huyện
6
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH.09 (từ ĐT.741 đi xã Đức Hạnh)
4,35
CLN: 4,30; ONT: 0,05
Phú Nghĩa; Đức Hạnh
19.000
1.000
18.000
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND
huyện
7
Xây dựng hoàn thiện
các tuyến đường trung tâm xã Đắk Ơ
1,90
CLN: 0,10; ONT: 1,80
Đắk Ơ
20.000
600
19.400
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND
huyện
8
Xây dựng hết cấu hạ
tầng HC xã Đắk Ơ
0,75
CLN: 0,70; ONT: 0,05
Đắk Ơ
20.000
600
19.400
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND
huyện
9
Xây dựng đường nhựa
thôn Bù Tam - Bình Giai xã Phước Minh
2,00
CLN
Phước Minh
6.700
500
6.200
Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND
huyện
10
Xây dựng các hồ chứa
nước nhỏ tại các xã Bù Gia Mập, Phước Minh và Đa Kia
3,50
HNK: 0,45; CLN: 3,00; ONT: 0,05
Bù Gia Mập; Phước Minh; Đa Kia
20.000
3.000
17.000
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND
huyện
11
Hỗ bợ di dân thực
hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS xã Đắk Ơ (đường từ thôn Cây Da xã Phú Văn đến
thôn Đắk Á xã Bù Gia Mập
7,06
CLN
Đắk Ơ
48.000
3.000
45.000
Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND
huyện
12
Xây dựng đường bê
tông xi măng thôn 9 (từ đường DH 11 đi nhà ông Dụ)
0,74
CLN: 0,70; ONT: 0,04
Đắk Ơ
2.400
2.400
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND
huyện
13
Xây dựng đường bê
tông xi măng thôn 4 (Đắk Ơ M8 từ THCS đến ĐƠ 06)
0,30
CLN
Đắk Ơ
950
950
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND huyện
14
Láng nhựa đường
giao thông nông thôn từ ĐT 741 vào thôn Đăk Lim
0,60
CLN
Đắk Ơ
1.146
1.146
Quyết định số 4839/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện
VI
Huyện Hớn Quản
736,67
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
654,93
1
Dự án cụm hồ tỉnh
Bình Phước
15,00
CLN, SON, ONT, DGT, LUK, NKH
An Khương
240.000
20.000
220.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
2
Xây dựng đường giao
thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
163,80
CLN, ONT, DGT
An Phú, Minh Đức, Minh Tâm, Tân Hiệp
1.450.000
89.925
1.360.075
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
10,76
RSX
Minh Đức
25,35
LUK, CAN, SKC, SKS, SON, SKX
Minh Đức, Minh Tâm
3
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng
4,87
CLN, SON, LUK, DGT
Đồng Nơ
50.000
6.563
43.437
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
3,50
RSX
Đồng Nơ
4
Dự án hiện đại hóa
thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)
7,70
CLN, DGT, ONT, DTL
Tân Hiệp
604.000
3.000
4.000
153.000
444.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Mở rộng đường ĐT758
từ Bình Long đến Thuận Phú và kết nối Quốc lộ 14
25,92
ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác
Tân Hưng, Tân Lợi
500.000
20.000
480.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
6
Xây dựng mương cống
thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều
1,60
CLN
Thanh Bình
50.000
10.000
40.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
7
Đường trục chính từ
QL13 vào KCN Tân Khai II
2,70
CLN, ODT
Tân Khai
39.994
16.200
23.794
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Xây dựng mương cống
thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
3,58
CLN, DTL, NTS
Tân Khai
50.000
8.570
41.430
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
2,29
LUK
9
Xây dựng hệ thống
kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương
6,50
LUC
An Khương
30.000
1.700
28.300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
10
Chốt chiến đấu DQ
An Phú
2,00
CLN
An Phú
3.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
11
Nâng cấp, mở rộng
đường từ Khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với Khu công nghiệp Minh Hưng
Sikico, huyện Hớn Quản
6,00
CLN, ONT
Đồng Nơ, Minh Đức
185.000
10.480
174.520
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
12
Xây dựng các tuyến
đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng
Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản.
4,00
CLN, ONT
Đồng Nơ, Tân Khai, Phước An, Minh Đức
6.700
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
13
Chốt chiến đất DQ
Minh Tâm
1,00
CLN
Minh Tâm
1.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
14
Vùng lõi căn cứ hậu
cần kỹ thuật thị xã Bình Long
25,53
CLN
Phước An
3.190
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
15
Xây dựng Đường trục
chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan
16,00
CLN, ONT, ODT
Phước An, Tân Khai, Tân Quan
180.000
60.000
120.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
0,12
LUK
Phước An, Tân Khai, Tân Quan
16
Mở rộng để định
hình lộ giới 52m cho công trình Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An
và Tân Quan, huyện Hớn Quản
11,10
CLN, LUK
Phước An, Tân Quan
50.000
41.000
9.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
1,80
LUK
17
Sửa chữa hệ thống
điện trung hạ thế và các trạm biến áp các xã Tân Hưng, An Khương, Thanh An
1,70
CLN
Tân Hưng
3.000
2.173
827
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
18
Vùng lõi Căn cứ hậu
cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản
30,00
CLN
Tân Hưng
7.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
19
Xây dựng đường từ
xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng.
14,00
CLN, ONT
Tân Hưng
100.000
10.000
90.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
0,50
LUA
20
Nâng cấp đường sỏi
đỏ vào Sóc Xoài Nhỏ, ấp Hưng Phát, xã Tân Hưng
3,90
CLN
Tân Hưng
3.600
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
21
Đường Trục chính Bắc
Nam nối dài (GĐ1)
2,90
CLN
Tân Khai
63.223
9.812
53.411
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
22
Đường Trục chính Bắc
Nam (giai đoạn 3), VH-TD huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9
11,70
CLN, ODT
Tân Khai
35.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
23
Đường Đông Tây 7 nối
dài
0,03
CLN
Tân Khai
180
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
24
Nâng cấp đường vào
cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai
0,20
CLN
Tân Khai
300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
25
Thu hồi đất Ban quản
lý khu kinh tế giao UBND huyện quản lý để Thực hiện quy hoạch, tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng Khu dân cư
2,91
CLN
Tân Khai
61
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
26
Chỉnh trang đô thị
(thu hồi đất Công ty An Phú Thịnh)
5,30
SKC
Tân Khai
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
27
Xây dựng đường Đông
Tây 9
2,00
CLN
Tân Khai
18.000
4.300
13.700
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
28
Thu hồi đất Ban quản
lý khu kinh tế giao về địa phương quản lý
13,61
CLN
Tân Lợi
10.888
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
29
Nâng cấp đường từ
Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản.
27,00
CLN, ONT
Thanh Bình, Minh Đức
270.000
20.000
250.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
30
Mỏ đá vôi Thanh
Lương
198,06
CLN
An Phú, Minh Tâm
785.000
237.672
547.328
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
81,74
1
Xây dựng đường kết
nối ngang Quốc lộ 13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành-Hoa Lư
22,62
ONT, CLN, CAN, DGT, DTL, LUK (02ha) và các loại đất
khác
Minh Tâm
150.000
24.000
126.000
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
2
Cải tạo, nạo vét suối
Xa Cát
57,00
CLN, LUK 5,5 ha
Phước An, Thanh Bình, Tân Khai, Tân Quan
70.000
12.000
58.000
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND
huyện
3
Xây dựng đường ranh
xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản và phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long
2,00
CLN, ONT
Minh Tâm
22.000
400
21.600
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND
huyện
4
Xây dựng mương cống
thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều
0,12
LUA
Thanh Bình
50.000
10.000
40.000
Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
VII
Huyện Lộc Ninh
2.092,67
a
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2020, 2021, 2022
1.856,26
1
Đường tránh Quốc lộ
13
54,20
CLN
Lộc Hưng, Lộc Thái, Lộc Thiện, Lộc Ninh, Lộc Tấn
14.138
x
Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
2
Nâng cấp mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư
58,46
CLN, ONT, DGT, LUK
Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn
450.000
50.000
400.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
3
Đường tránh khu di
tích Tà Thiết
8,40
CLN, RSX
Lộc Thành, Lộc Thịnh
1.210
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Nâng cấp mở rộng đường
từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết
55,74
CLN, ONT
Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng
11.270
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Nâng cấp, mở rộng
đường Phan Bội Châu, đường vành đai thị trấn Lộc Ninh
1,50
CLN
Lộc Ninh
11.500
900
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
6
Đường điện trung hạ
thế ấp K57 xã Lộc Tấn
1,50
CLN
Lộc Tấn
2.000
900
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
7
Đường điện trung hạ
thế ấp 11 xã Lộc Thuận
1,00
CLN
Lộc Thuận
1.400
600
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Đường từ ngã ba hố
bom làng 10 đi ấp K54 xã Lộc Thiện
1,00
CLN
Lộc Thiện
600
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
9
Đường liên xã Lộc
Thiện - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13
2,00
CLN
Lộc Thiện, Lộc Thành
45.000
1.200
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
10
Đường và kè suối Lộc
Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế biến đi cầu Đỏ, xã Lộc Điền)
8,00
CLN
Lộc Ninh, Lộc Thái
150.000
4.800
15.000
135.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
11
Mở rộng đường UBND
xã - Mẫu Giáo Lộc Quang
0,60
CLN
Lộc Quang
360
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
12
Trường
tiểu học và THCS Lộc Phú
2,40
CLN
Lộc Phú
1.400
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
13
Đường ấp Tân Bình 1
0,81
CLN
Lộc Thành
490
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
14
Đường ấp Lộc Bình 1
-Lộc Bình 2
1,35
CLN
Lộc Thành
140
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
15
Sân vận động, Nhà
thi đấu đa năng huyện
20,00
LNC
Lộc Thái
2.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
16
Điểm X16
5,00
RSX
Lộc Tấn
1.200
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
17
Điểm dấu súng
1,00
RSX
Lộc Tấn
180
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
18
Đường tổ 4 ấp Chà
Đôn đi ấp Cần Lê
1,20
LNC
Lộc Khánh
720
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
19
Đường tránh khu di
tích lịch sử Bồn Xăng
1,00
LNC
Lộc Quang
600
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
20
Điểm dừng chân của
Thủ tướng Camphuchia
1,00
RSX
Lộc Thạnh
180
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
21
Đường từ Quốc lộ 13
đến chợ xã Lộc Hòa
2,00
LNC
Lộc Hòa
15.000
1.200
2.000
13.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
22
Đường dây 110KV
nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Hoa Lư
0,74
CLN
Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh
186
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
23
Đường phía tây Quốc
lộ 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư
73,72
CLN, ONT, RSX (49,8 ha), DTL, DGT
Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn
1.450.000
89.925
255.075
1.105.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
24
Đường phía tây Quốc
lộ 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư (thu hồi bổ sung đoạn tuyến đường từ 13B đến
khu vực X16)
29,87
CLN, ONT, RSX, DTL, DGT
Lộc Tấn
1.450.000
9.000
336.000
1.105.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021
25
Đất cho Công ty
TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải
công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại
49,00
CLN, RSX
Lộc Thạnh
9.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
26
Dự án đầu tư kinh
doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ledana
425,00
RSX
Lộc Thạnh
77.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
27
Nhà máy chế biến mủ
cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương
40,00
RSX
Lộc Tấn
7
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
28
Dự án đầu tư kinh
doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế
330,00
RSX
Lộc Thạnh
59.400
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
29
Đường Sóc Bà Bom-đi
lâm trường
2,00
CLN, LUK
Lộc Hòa
1.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
30
Khu xử lý chất thải
tập trung của huyện
40,00
RSX
Lộc Thạnh
7.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
31
Khu dân cư ấp K57,
xã Lộc Tấn
23,00
LNC
Lộc Tấn
1.380
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
32
Khu Trung tâm hành
chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn
20,00
LNC
Lộc Tấn
2.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
33
Khu dân cư khu phố
Ninh Thuận
10,00
LNC
Lộc Ninh
1.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
34
Xây dựng hạ tầng
khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (giai đoạn 2) và xây dựng các tuyến đường còn lại,
hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước
183,00
CLN, SON
Lộc Tấn, Lộc Thạnh
300.000
74.000
226.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
35
Đường vào Trường TH
và THCS Lộc Phú
0,60
LNC
Lộc Phú
360
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
36
Khu dân cư Lộc Ninh
0,08
TSC
Lộc Ninh
0
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
37
Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh, hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Dung
301,00
RSX
Lộc Thạnh
54.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
38
Dự án nhà máy sản
xuất găng tay Kichy Việt Nam
30,00
RSX
Lộc Thạnh
5.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
39
Dự án cụm hồ tỉnh
Bình Phước
60,00
CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK
Lộc Khánh, Lộc Ninh
240.000
80.000
160.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
40
Dự án hiện đại hóa
thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)
10,00
CLN, SON, ONT, LUK
Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa
604.000
186.000
418.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
236,51
1
Đường Cây xăng Như
Ý đến QL13
1,00
CLN
Lộc Hòa
x
1.000
Quyết định số 3875 ngày 15/9/2022 của UBND huyện
2
Bãi đáp Trực thăng
2,00
RSX
Lộc Tấn
0
Công văn số 843/BCH-HC ngày 21/9/2022 của Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
3
Đường liên xã Lộc
Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT 756 và ĐT 759B
3,00
CLN
Lộc Thuận. Lộc Hiệp, Lộc Quang
100.000
x
100.000
Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh
4
Mỏ đá vôi của Công
ty cổ phần xi măng Vicem Hà Tiên
226,51
RSX
Lộc Thịnh, Lộc Thành
1.143.000
x
x
Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh
5
Cải tạo suối chống
hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc Tấn đến cầu Lâm trường)
4,00
CLN
Lộc Tấn, Lộc Ninh
100.000
x
100.000
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND
tỉnh
VIII
Huyện Bù Đăng
1.248,63
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
727,83
1
Xây dựng trường mẫu
giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
1,00
CLN
Đồng Nai
20.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
2
Cụm nghĩa trang
công nhân Nông trường Minh Hưng
2,00
CLN
Minh Hưng
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
3
Cụm nghĩa trang công
nhân Nông trường Thọ Sơn
2,00
CLN
Phú Sơn
2.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Mở rộng trường tiểu
học Tô Vĩnh Diện
0,80
CLN
Bình Minh
250
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Quy hoạch xây dựng
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
1,50
CLN
Thống Nhất
1.500
x
6
Xây dựng đường liên
xã từ Bình Minh đi Minh Hưng
6,30
CLN
Bình Minh
30.000
x
7
Nâng cấp, mở rộng
đường Phước Sơn - Đoàn Kết-Đồng Nai (ĐH.03)
28,66
CLN, ONT
Phước Sơn, Đoàn Kết, Đồng Nai
30.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Xây dựng hệ thống
kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng
11,00
HNK, CLN, LUK (0,50)
Đăng Hà
75.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
9
Khu dân cư Lý Thường
Kiệt
34,75
CLN, ODT
Đức Phong
50.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
10
Khu bảo tồn văn hóa
dân tộc S'tiêng Sóc Bom Bo (DT: 113,04 ha)
14,20
CLN, ONT
Bình Minh
2.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
11
Xây dựng 10 phòng học
lầu trường tiểu học Đăk Nhau
1,20
CLN
Đăk Nhau
6.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
12
Trường mẫu giáo Hoa
Sen
1,00
CLN
Đoàn Kết
20.700
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
13
Nạo vét mở rộng
lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng
6,00
ODT, CLN, SON, DGT, LUK (1,00)
Đức Phong
138.000
16.899
121.101
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
14
Trụ sở Công an huyện,
huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác
15,00
CLN, ODT
Đức Phong
15.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
15
Xây dựng đường thâm
nhập nhựa đường số 4 - số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300m, xã Đường 10
1,00
CLN, ONT
Đường 10
4.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
16
Quy hoạch mới Sân vận
động
1,50
CLN
Đường 10
1.200
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
17
Nghĩa địa thôn Sơn
Tân, Phú Sơn
1,00
CLN
Phú Sơn
500
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
18
Mở rộng THCS Thọ
Sơn
0,06
CLN
Thọ Sơn
2.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
19
Bãi rác cụm xã Phú
Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai
2,00
CLN
Thọ Sơn
60
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
20
Tiểu dự án tái định
cư khu vực Đa Bông Cua
0,61
CLN
Thống Nhất
307
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
21
Xây dựng đường liên
xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
4,80
CLN
Đồng Nai, Thọ Sơn
40.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
22
Xây dựng đường liên
xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường vườn chuối Bù Lạch)
7,20
CLN
Phú Sơn; Đồng Nai
30.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
23
Xây dựng đường liên
xã Thống Nhất đi Phước Sơn
7,80
CLN, ONT
Phước Sơn, Thống Nhất
65.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
24
Nâng cấp, mở rộng
đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong
1,70
CLN
Đức Phong
10.000
x
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
25
Xây dựng các tuyến
đường THHC xã Đức Liễu (14km)
25,20
CLN
Đức Liễu
50.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh
26
Xây dựng đường
BTXM, trồng cây xanh dọc các tuyến đường xã Đức Liễu
5,00
CLN
Đức Liễu
45.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
27
Đường thâm nhập nhựa
đường đi thôn 9, xã Thống Nhất (7 km)
12,60
CLN
Thống Nhất
4.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
28
Vùng lõi CCHC-KT
BCHQS Bù Đăng
30,00
CLN
Thống Nhất
12.048
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
29
Mở rộng Trường Tiểu
học
0,80
CLN
Phú Sơn
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
30
Xây dựng Trường Tiểu
học Lê Văn Tám
1,10
CLN
Nghĩa Trung
10.400
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
31
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà
31,35
LUA (4,62), CLN (24,66), NTD (0,5), DGD (0,03), SON
(1)
Thống Nhất, Đăng Hà
220.000
26.000
194.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
32
Nâng cấp, mở rộng từ
QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau (Tuyến khác ĐH.14)
21,00
CLN, ONT
Đăk Nhau, Phú Sơn, Thọ Sơn
80.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
33
Nâng cấp, mở rộng
Đường huyện Phú Sơn - Đồng Nai (ĐH.15)
47,70
CLN, NTD, ONT
Đồng Nai, Thọ Sơn, Phú Sơn
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
34
Dự án cơ sở hạ tầng
định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước
(Đường Đông Nam QL14)
400,00
ONT, CLN, DGT, SON, LUK (5,00)
Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai, Đoàn Kết, Phước Sơn, Thống
Nhất, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình
4.979.293
340.000
660.000
3.979.293
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
520,80
1
Tuyến cao tốc Gia
Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
500,00
CLN, ONT, DGT, SON, RSX (20,00)
Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đức Liễu, Phước Sơn, Đoàn Kết,
Đồng Nai, Phú Sơn
3.000.000
590.000
643.500
1.766.500
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
2
Thảm nhựa nối tiếp
đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau đến ngã tư Đăk Xuyên
1,50
CLN
Bom Bo
8.000
x
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND
huyện Bù Đăng
3
Đường liên khu 24,
xã Bình Minh
2,80
CLN
Bình Minh
6.000
x
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND
huyện
4
Sửa chữa đột xuất
gia cố chống sạt lở mương dẫn hạ lưu ngang Km911 + 046(T), Quốc lộ 14, tỉnh
Bình Phước.
0,01
CLN
Đức Phong
832
x
Quyết định số 330/QĐ-CĐBVN ngày 17/10/2022 của Cục đường
bộ Việt Nam
5
Cầu Phước Cát
0,49
SON: 0,09
DGT: 0,10
CLN: 0,40
Đăng Hà
100.000
x
Công văn số 1382/UBND-KT ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh
Bình Phước
6
Điểm lẻ Trường Mầm
non Đăng Hà thôn 4
0,50
CLN
Đăng Hà
x
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND
huyện
7
Xây dựng Nhà văn
hóa thôn Sơn Lang, xã Phú Sơn
0,06
CLN
Phú Sơn
Đất đã xây dựng Nhà văn hóa do người dân hiến đất để
xây dựng từ năm 2002. Thu hồi không bồi thường về đất
8
Đường tổ 4, thôn 3
(Đường BTXM tổ 3, thôn 3 - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới)
0,05
CLN
Nghĩa Trung
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND
huyện
9
Đường tổ 8, thôn 3
(Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới)
0,24
CLN
Nghĩa Trung
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND
huyện
10
Đường ĐTXM thôn 2
(Nhà bà Hằng đến đường ĐT 753B)
1,20
CLN
Nghĩa Trung
Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện
11
Xây dựng đường BTXM
tổ 10, thôn 3 (Đoạn từ Chùa Trúc Lâm xuống đập Hồ Ông Thoại
0,20
CLN
Nghĩa Trung
Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND
huyện
12
Xây dựng Đường
quanh Hồ 7 mẫu
2,00
CLN, ODT
Đức Phong
39.000
x
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
13
Cầu Đăk Lung
1,26
RSX
Đường 10
x
Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của
HĐND tỉnh
14
Nạo vét mở rộng
lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng
9,00
ODT, CLN, SON, DGT, LUK (1,00)
Đức Phong
138.000
16.899
121.101
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND
huyện
15
Xây dựng bãi tập kết
chôn lấp chất thải cụm xã Phước Sơn - Thống Nhất - Đăng Hà
1,00
CLN
Thống Nhất
4.000
x
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND
huyện
16
Nối dài đường từ
Cây xăng Chung Chiều sang khu dân cư Đak Xuyên
0,49
CLN
Đăk Nhau
3.000
x
Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh
IX
Huyện Đồng Phú
1.968,21
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
1.702,34
1
Dự án Công trình
QK1
19,77
CLN
Tân Tiến
24.101
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
2
Dự án nâng cấp mở rộng
ĐT 741
24,63
CLN
Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến, Thuận Phú, Thuận Lợi
53.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
3
Dự án xây dựng đường
Đồng Phú -Bình Dương (đoạn ĐT753 đến ranh Bình Dương)
68,37
CLN, DGT, NTS, SON
Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng
960.000
474.000
486.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Đường Đồng Tiến -
Tân Phú
35,09
CLN, ONT, DGT, DTL
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú
180.000
33.000
147.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Đường kết nối các
KCN phía Tây Nam Đồng Xoài
22,76
CLN, ONT
Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập
200.000
20.000
180.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
6
Mương thoát nước đường
ĐT 741
0,10
CLN
Tân Tiến
x
1.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
7
Mương thoát nước đường
ĐT 741
0,09
CLN
Tân Lập
x
1.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Công trình lộ ra Đường
dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)
0,13
ODT, CLN
Tân Phú
178.000
0
178.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
9
Công trình Đường
dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài
0,35
ONT, CLN
Thuận Phú, xã Thuận Lợi
175.000
18.000
157.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
10
Tuyến đi qua Nông
trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1)
18,70
ONT, CLN
Tân Lập
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
11
Tuyến đi qua Nông
trường Cao su Tân Tiến (Tuyến 2)
27,50
ONT, CLN
Tân Tiến, xã Tân Hòa
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
12
Tuyến đi qua Khu QH
dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3)
26,10
ONT, CLN
Tân Tiến, Tân Hòa
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
13
Tuyến đường kết nối
Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyến 4)
33,90
ONT.CLN
Tân Phú, Tân Lợi, Tân Hòa
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
14
Đường tổ 47, xã Tân
Lập
035
CLN
Tân Lập
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
15
Đường Đông Tây 9 nối
dài đến hồ Bà Mụ (Đổi tên thành "Xây dựng đường Tổ 23 nối dài đến đường
kết nối Tây Nam Đồng Xoài, thị trấn Tân Phú")
1,40
CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
16
Đường Nguyễn Hữu Thọ
nối dài đến cầu mới ấp Quân Y, xã Tân Lợi ( đổi tên thành Xây dựng đường Nguyễn
Hữu Thọ nối dài đến cầu Mới, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú )
0,34
CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
17
Đường Tôn Đức Thắng
nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú
1,89
CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
18
Đường Nguyễn Hữu Thọ
đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2)- giai đoạn 2
1,50
CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
19
Nâng cấp đường tổ
27 B (Đông Tây 10): Đổi tên thành: Nâng cấp, sửa chữa đường Tổ 27 B (Đông Tây
10) đoạn từ ĐT741 đến đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú
0,70
CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
20
Đường vào trường mầm
non Đồng Tiến
0,20
HNK
Đồng Tiến
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
21
Thu hồi đất để phát
triển kinh tế địa phương
10,98
CLN
Tân Tiến
10.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
22
Khu dân cư Chợ Thuận
Phú
8,10
CLN
Thuận Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
23
Khu dân cư tập
trung ấp 4, xã Tân Lập
16,23
CLN
Tân Lập
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
24
Khu dân cư tập
trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến
94,24
CLN
Tân Tiến
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
25
Đường tổ 8
0,02
ONT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
26
Đường tổ 10
0,02
ONT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
27
Trạm 110KV khu CN Bắc
Đồng Phú và nhánh rẽ trạm 110 KV khu CN Bắc ĐP
0,58
ONT, CLN
Tân Phú, Tân Lợi
109.000
6.000
103.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
28
Đường dây 110kV Đồng
Xoài-Phú Giáo
0,92
ONT, CLN
Tân Phước, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập,
215.000
27.000
188.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
29
Xây dựng đường kết
nối ngang Quốc lộ 14 với tuyến ĐT.755 nối ĐT.753
45,00
ONT, CLN, DGT, DTL
Đồng Tiến, Tân Phước
97.000
20.000
77.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
30
Xây dựng tuyến kết
nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)
31,60
ONT, CLN, DGT, DTL, NTD
Tân Phước, Đồng Tâm
177.000
30.000
147.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
31
Tăng cường khả năng
tiêu thoát lũ Suối Rạt
60,00
ODT, CLN, DGT, SON, ONT, LUA, LUK, LUC
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú
646.000
186.000
460.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
32
Dự án xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và
công nghiệp Đồng Phú
6,00
CLN, DGT, ONT
Tân Lập
50.000
8.000
42.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
33
Dự án hiện đại hóa
thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)
5,00
CLN, DGT, ONT
Tân Lợi
604.000
7.000
597.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
34
Mở rộng đường Đông
Tây 9 (đất của ông Trần Văn Hoặc)
0,01
ODT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
35
Đường phía sau khu
Hoa viên - Tượng đài (đất của bà Phạm Thị Nhuần)
0,06
CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
36
Xây dựng đường Tổ 9
kết nối giao thông với đường Phú Riềng Đỏ (đường Đông Tây 8), khu phố Tân An,
thị trấn Tân Phú
0,50
ODT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
37
Xây dựng đường Âu
Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam
3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú
7,53
ODT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
38
Xây dựng cấp phối sỏi
đỏ đường Ngô Quyền nối dài từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố
Tân Liên, thị trấn Tân Phú
1,38
ODT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
39
Xây dựng đường Nguyễn
Huệ nối dài từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn
Tân Phú.
1,02
ODT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
40
Xây dựng đường Hùng
Vương nối dài đến đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng
3,57
ODT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
41
Xây dựng đường quy
hoạch Khu dân cư ấp 9 xã Tân Lập
2,25
CLN
Tân Lập
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
42
Nâng cấp mở rộng đường
Phạm Ngọc Thạch, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú.
4,02
ODT, CLN
Tân Phú
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
43
Xây dựng đường quy
hoạch D1 - Khu HC xã Tân Lập (đường bên hông Chợ)
0,15
ODT, CLN
Tân Lập
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
44
Nâng cấp, mở rộng
đường nối từ ĐT 753 đi nghĩa trang Nhân dân huyện Đồng Phú
1,50
ODT, CLN
Tân Phước
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
45
Xây dựng vỉa hè, điện
chiếu sáng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và xây dựng đoạn CPSĐ
từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú
1,50
ODT, CLN
Tân Phú
9.000
3.000
6.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
46
Xây dựng đường
trong khu căn cứ hậu cần huyện Đồng Phú
1,80
CLN
Tân Hoà
0
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
47
Cụm công nghiệp Tân
Hưng
68,00
CLN
Tân Hưng
50.000
x
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
48
Mở rộng ĐT758 từ
Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối với QL14
77,76
ONT, CLN, ODT, DGT, DTL
Thuận Lợi, Thuận Phú, Đồng Tiến
500.000
20.000
480.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
49
Nâng cấp mở rộng
ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai
và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa- Vũng Tàu
72,80
ONT, CLN, ODT, DGT, DTL
Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa
655.000
15.000
382.000
233.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
50
Nâng cấp, sửa chữa
đường giao thông nông thôn từ ngã ba nhà ông Ba Thu đi ngã ba nhà ông Ba Nhu ấp
Suối Nhung, xã Tân Hưng
1.20
CLN
Tân Hưng
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của
HĐND tỉnh
51
XD đường từ ĐT.753 ấp
suối Da đến ấp 5, xã Tân Hưng
4,83
CLN
Tân Hưng
1.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
52
Xây dựng công trình
khu vực phòng thủ huyện
49,00
RSX
Tân Hòa
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
53
Mở rộng Khu công
nghiệp Nam Đồng Phú
480,00
CLN và các loại đất khác
Xã Tân Lập
432.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
54
Mở rộng Khu công
nghiệp Bắc Đồng Phú
130,00
CLN và các loại đất khác
Thị trấn Tân Phú
117.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
55
Thu hồi đất của
Công ty Cao su Đồng Phú giao về cho địa phương quản lý để xây dựng công trình
phúc lợi xã hội
1,81
CLN
Thuận Lợi
2.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
56
Đường kết nối các
KCN phía Tây Nam Đồng Xoài (bổ sung)
19,24
CLN, ONT
Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập
20.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
57
Xây dựng đường DH
Thuận Phú -Thuận Lợi (từ ĐT 758 vào ấp Đồng Búa), xã Thuận Phú
3,00
CLN
Thuận Phú
0
24.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
58
Xây dựng đường vào
Điểm trường Km 12 Trường TH và THCS Đồng Tâm, ấp 4, xã Đồng Tâm
0,40
CLN
Đồng Tâm
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
59
Xây dựng đường GTNT
ấp Phước Tiến đi ấp Nam Đô, xã Tân Phước
5,00
CLN
Tân Phước
1.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
60
Xây dựng đường từ
ngã ba dây điện đi khu tình thương, ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng
6,20
CLN
Tân Hưng
1.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
61
Nâng cấp đường GTNT
từ ĐT741 (bên hông trường TH Tân Lập) đến KDC ấp 4, xã Tân Lập (TLA12): Sửa địa
chỉ tên xã
1,50
CLN
Tân Lập
1.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
62
Nâng cấp, sửa chữa
đường GTNT từ ĐT 758 (nghĩa trang Nhân dân xã Thuận Phú) đến ngã tư Bảy Thạnh,
xã Thuận Lợi
2,00
CLN
Thuận Phú
1.000.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
63
Đất mở rộng để xây
dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 6
0,30
CLN
Tân Lập
270.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
64
Đất mở rộng để xây
dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 7
0,30
CLN
Tân Lập
1.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
65
Dự án Xây dựng đường
kết nối ngang QL14 với tuyến ĐT.755 nối ĐT.753
3,20
RSX
Tân Phước
3.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
66
Nâng cấp đường nhựa
nối dài hai đầu đường vành đai từ thị trấn Tân Phú đến giáp ranh xã Tân Lập,
huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
0,10
CLN
Tân Phú
25.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
67
Xây dựng đường kết
nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)
7,69
RSX
Tân Phước, Đồng Tâm
3.000
x
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
68
Dự án cơ sở hạ tầng
định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước
(ADB)
180,00
ONT, SON, CLN, DGT, LUA, LUK
Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi
4.979.293
340.000
660.000
3.979.293
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
69
Diện tích đất dự kiến
làm công viên khu tượng đài
0,19
CLN
Thuận Phú
1.000
1.000
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
265,87
1
Tuyến cao tốc Gia
Nghĩa (Đăk Nông)-Chơn Thành (Bình Phước)
145,34
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác
Tân Hưng, Tân Phước, Đồng Tiến, Đồng Tâm
3.000.000
336.000
100.000
897.500
1.666.500
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
2
Dự án Xây dựng đường
Minh Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng) -Đồng Phú
21,00
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác
Thuận Phú
890.000
63.000
827.000
Kết luận số 358-KL/TU ngày 25/6/2022 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy
3
Dự án xây dựng đường
Đồng Phú - Bình Dương (đoạn ĐT753 đến ranh Bình Dương)
89,63
CLN + DGT + NTS + SON + Các loại đất khác
Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng
960.000
474.000
486.000
Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh
4
Công trình "lộ
ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)
0,14
ODT+ CLN
Tân Phú
178.000
0
178.000
Công văn số 2937/PCBP-QLDA ngày 15/9/2022 của Điện lực
Bình Phước
5
Xây dựng đường từ
ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
8,40
ODT, CLN, SKC
Tân Lập
6.277
x
Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh
6
Cụm công nghiệp Tân
Hưng
1,00
CLN
Tân Hưng
724
x
Công văn số 83/SCT-CN ngày 18/01/2022 của Sở Công
Thương
7
Xây dựng Cầu Ba Bi,
Ba Điền - xã Tân Lập
036
ONT, CLN, DGT
Tân Lập
6.000
31.000
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện
Phú Giáo
X
Huyện Phú Riềng
718,77
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
630,28
1
Đường ĐT741 (mở rộng)
22,50
CLN, ONT
Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng
615.000
315.000
300.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
2
Đường dây 110KV trạm
110KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài
1,00
CLN
Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng, Long Tân
175.200
17.700,00
157.500,00
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
3
Dự án Trạm biến áp
220KV Phước Long và đường dây đấu nối
4,27
CLN
Bù Nho
8.540
2.100
6.440
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
4
Trạm 110KV Đức Liễu
và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu
2,70
CLN
Phú Trung
172.800
9.600
163.200
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
5
Trạm 110KV Phú Riềng
và nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Phú Riềng
2,74
CLN
Bù Nho, Long Tân
85.500
5.200
80.300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
6
Lộ ra 110KV từ trạm
từ trạm 220KV phước Long (2 mạch)
0,93
CLN
Bù Nho, Phước Tân
117.200
9.700
107.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
7
Lộ ra 110KV từ trạm
từ trạm 220KV Phước Long (4 mạch)
0,16
CLN
Bù Nho, Long Tân
30.600
1.600
29.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
8
Xây dựng đường kết
nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua HC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân
Hưng Hớn Quản
19,00
DGT, CLN, ONT
Long Tân, Bù Nho
138.000
38.000
100.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
9
Xây dựng đường vào
Khu công nghiệp Long Tân
7,00
CLN
Long Tân, Bù Nho
80.000
5.000,00
75.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
10
Xây dựng Trường Mầm
non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà
1,00
CLN
Long Hà
35.500
1.500,00
34.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
11
Xây dựng đường liên
huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)
8,00
DGT, CLN, ONT
Long Bình
62.000
16.000,00
46.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
12
Xây dựng đường kết
nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà
7,00
DGT, CLN, ONT
Long Tân, Long Hà
50.000
14.000,00
36.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
13
Xây dựng đường liên
huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)
26,00
DGT, NTS
CLN, ONT
Phú Riềng, Long Tân
100.000
5.000,00
95.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
14
Xây dựng đường, hệ
thống thoát nước, vỉa hè đường N8 HC huyện Phú Riềng
1,70
DGT, CLN, NTS
Bù Nho
19.590
5.000
14.590
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
15
Đường Cầu Long Tân
- Tân Hưng (còn một số hộ dân)
9,60
CLN
Long Tân
102.282
2.282
100.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
16
Xây dựng đường vòng
quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng (điều
chỉnh diện tích theo NQ 05)
28,40
CLN, MNC, NTS
Bù Nho
150.000
30.000
120.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
17
Nâng cấp Đường Phú
Riềng - Phú Trung (đi Bù Đăng)
29,00
DGT, CLN, ONT
Phú Riềng, Phú Trung
128.000
8.000
120.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
18
Nâng cấp sửa chữa
đường Bình Tân - Phước Tân
0,79
CLN
Bình Tân, Phước Tân
1.200
Không bồi thường về đất
1.200
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
19
Đường trục chính
khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
2,90
CLN, ONT, DGT
Bù Nho
93.000
13.000
80.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
20
San lấp mặt bằng và
xây dựng đường D9, D6, D5a Khu TĐC HC huyện
0,97
CLN, ONT
Bù Nho
18.600
4.100
14.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
21
Xây dựng đường Tân
Phú 1, D6, D5a Khu TĐC HC huyện
0,12
CLN
Bù Nho
8.900
600
8.300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
22
Xây dựng đường D6,
D5a (nối tiếp khu TĐC) Khu HC huyện
1,10
CLN
Bù Nho
17.810
5.000
12.810
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
23
Xây dựng đường N4
(Đt741 - D7) Khu HC huyện
0,90
CLN
Bù Nho
9.400
3.900
5.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
24
Xây dựng đường gom
Khu HC huyện
0,20
CLN
Bù Nho
12.750
1.000
11.750
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
25
Xây dựng vỉa hè, hệ
thống thoát nước đường D7, D6b, D6c Khu HC huyện
0,25
CLN
Bù Nho
13.451
1.300
12.151
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
26
Xây dựng đường, vỉa
hè, hệ thống thoát nước đường Tân Phú 1 Khu HC huyện
1,00
CLN
Bù Nho
18.900
4.000
14.900
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
27
Xây dựng đường, vỉa
hè, hệ thống thoát nước đường D6 (N6-N7), N6 (Đt741-D5c, D6-D9), D3e Khu HC
huyện
0,97
CLN
Bù Nho
15.500
1.500
14.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
28
Đường Bù Nho - Phước
Tân (Mở rộng đầu tuyến)
0,50
CLN
Phước Tân
5.000
2.000
3.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
29
Xây dựng đường liên
xã Phú Trung - Phước Tân (Kết nối ĐH312 - đường thôn Đồng Tháp, Phước Tân
ĐT759)
27,00
CLN, ONT, DGT
Phú Riềng,Phú Trung, Phước Tân
120.000
12.000
108.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
30
Nhà văn hóa thôn
Phước Tân
0,04
CLN
Bình Tân
300
Không bồi thường về đất
300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
31
Nhà văn hóa thôn
Bình Hiếu
0,05
TIN
Bình Tân
300
Không bồi thường về đất
300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
32
Đường liên thôn Phước
Hòa - Phước Tân
0,90
CLN
Bình Tân
900
Không bồi thường về đất
900
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
33
Đất Quy hoạch phát
triển các khu đô thị (Khu đô thị TMDV Phú Riềng Đỏ 2)
288,33
CLN
Phú Riềng
10.100
10100
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
34
Đường QH số 42
0,31
CLN
Bù Nho
800
Không bồi thường về đất
0
800
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
35
Nhánh rẽ và trạm
110kV thủy điện Long Hà
1,80
CLN, SON
Long Hà
3.600
1800
1800
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
36
Thu hồi đất thực hiện
đấu giá tạo quỹ phát triển hạ tầng cho huyện
13,00
CLN
Bù Nho
1.500
Không bồi thường về đất
1.500
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
37
Thu hồi đất thực hiện
dự án đầu tư xây dựng các trụ sở khối cung cấp dịch vụ (Ngân hàng, bưu
chính...)
2,45
CLN
Bù Nho
2.500
2.500,00
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
38
Thu hồi đất thực hiện
khu thương mại dịch vụ
2,40
CLN
Bù Nho
2.500
2.500,00
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
39
Thu hồi đất thực hiện
khu tái định cư
2,30
CLN
Bù Nho
2.500
2.500,00
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
40
Trụ sở Trung tâm Y
tế huyện Phú Riềng
030
CLN
Bù Nho
1.000
1.000,00
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
41
Xây
dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) HC huyện Phú Riềng
1,50
CLN
Bù Nho
41.200
1.200
40.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
42
Đường giao thông
các hộ dân tại thôn Tân Hiệp, xã Bù Nho
0,33
CLN
Bù Nho
500
Không bồi thường về đất
500,00
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
43
ĐH Long Bình - Bình
Sơn
10,68
CLN, ONT
Long Bình, Bình Sơn
46.000
2.000
44.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
44
Khu Dân cư Nam Phú
Riềng
19,15
CLN, NTS, DGT, ONT
Phú Riềng
331.363
165.681
165.682
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
45
Bãi rác huyện
35,75
CLN
Bình Tân
535.300
315.000
220.300
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
46
Xây dựng đường liên
xã Phú Trung - Phước Tân
22,90
CLN, ONT
Phú Trung, Phước Tân
33.000
3.000
30.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
47
Xây
dựng đường từ trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân
20,50
CLN, ONT
Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân
32.200
2.200
30.000
b
Các dự án đăng
ký mới năm 2023
88,49
1
Xây dựng Công viên
- Quảng trường hành chính huyện
2,80
DGT, CLN, ONT, NTS
Bù Nho
20.000
10.000
10.000
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND
huyện
2
Nâng cấp mở rộng đường
trước UBND xã Long Tân đến đường kết nối 2 KCN Long Tân - Long Hà
1,00
CLN, ONT
Long Tân, Long Hà
10.000
10.000
Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND
huyện
3
Giải phóng mặt bằng,
ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình Xây dựng đường từ dọc Sông
Bé từ giáp ranh huyện Đồng Phú đến đường kết nối 2 KCN Long Tân - Long Hà
15,50
CLN, NTS, ONT
Long Tân, Long Hà, Long Bình
25.000
5.000,00
20.000
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND
huyện
4
Xây dựng láng nhựa
đường ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long) đến đường ĐT 759 (khu vực Long
Điền Long Phước)
1,50
CLN
Bình Tân
10.000
50,00
9.950
Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh
5
Xây dựng đường láng
nhựa từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long)
1,50
CLN
Bình Tân
10.000
50
9.950
QĐ 3025/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/11/2021
6
Thao trường huấn
luyện
22,19
CLN
Bù Nho
2.000
Không bồi thường về đất
2.000
Báo cáo 725/BC-BCH ngày 09/4/2022 của Bộ CHQS tỉnh và
Công văn 807/BC-BCH của Ban CHQS huyện Phú Riềng ngày 07/9/2022
7
Xây dựng đường Minh
Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng) - Đồng Phú
44,00
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác
Long Tân, Bù Nho
890.000
132.000
758.000
Kết luận số 358-KL/TU ngày 25/6/2022 của Ban thường vụ
Tỉnh ủy
XI
Huyện Bù Đốp
42,42
a
Các dự án chuyển
tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022
42,42
1
Căn cứ hậu cần kỹ
thuật
21,78
CLN
Thanh Hòa
20.000
20.000
20.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
2
Đường Hùng Vương nối
dài
1,50
LUK, CLN, ODT
Thanh Bình
80.000
25.000
80.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-ngày 07/12/2021
3
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu)
4,89
RSX, CLN
Hưng Phước, Phước Thiện
110.000
11.000
110.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
4
Đường tránh trung
tâm hành chính huyện
3,76
LUK, CLN, ODT, ONT
Thanh Bình, Thiện Hưng, Thanh Hòa
160.000
15.000
160.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND
5
Trường mẫu giáo Phước
Thiện
0,80
LUK
Phước Thiện
32.000
2.000
30.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- ngày 07/12/2021
6
Đường giao thông
nông thôn khu dân cư ấp 03, xã Thanh Hòa
1,50
Thanh Hòa
15.000
700
15.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND
7
Xây dựng 10 phòng học
lầu trường TH & THCS Thanh Hòa (Điểm ấp 6 trường TH&THCS Thanh Hòa)
0,19
Thanh Hòa
7.000
1.500
7.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND
8
Hiện đại hóa thủy lợi
thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)
8,00
LUK, CLN
Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa, Thanh Bình
604.000
8.000
148.000
448.000
Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND
Tổng cộng
13.932,84
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGT: Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON: Đất sông suối và MNCD
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
TMD: Đất thương mại, dịch vụ.
DTT: Đất thể dục, thể thao.
DYT: Đất y tế.
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác.
TSN: Đất tổ chức sự nghiệp công lập.
DTL: Đất thủy lợi.
LUA, LUC, LUK: Đất lúa.
DNL: Đất công trình năng lượng.
CAN: Đất an ninh.
CQP: Đất quốc phòng.
RPH: Đất rừng phòng hộ.
PNK: Đất phi nông nghiệp khác.
NTD: Đất nghĩa trang nghĩa địa.
GDC: Đất hộ gia đình, cá nhân
DDT: Đất có di tích lịch sử văn
DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng.
DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải.
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
VÀ CÁC DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
Hạng mục
Diện tích thu hồi
(ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
A
Danh mục các công trình,
dự án quá 03 năm chưa thực hiện
2.439,57
I
Thị xã Chơn Thành
703,80
1
Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong
khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành
25,05
Minh Lập
2
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án
tỉnh Bình Phước
3,50
Minh Lập
3
Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy
20,00
Minh Hưng
4
Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng III
577,53
Minh Hưng
5
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào
KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
4,16
Minh Hưng
6
Móng trụ đường dây 220KV đấu nối
1,11
Minh Thành, Nha
Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, Hưng Long
7
Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản
72,45
Minh Lập, Quang
Minh
II
Thị xã Bình Long
6,34
1
Đường dây 110 KV và trạm 220KV Bình Long 2 - Bình
Long
2,66
Thanh Phú, Thanh
Lương
2
Trạm biến áp đường dây 220kv điện mặt trời Lộc
Ninh - Bình Long 2
3,28
Thanh Lương
3
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Thanh Phú
0,40
Thanh Phú
III
Huyện Đồng Phú
2,77
1
Đường tổ Chùa Thanh Long nối dài đến đường Tôn Đức
Thắng (Đông Tây 13) (đổi tên: xây dựng đường từ Chùa Thanh Long (đường Đông
Tây 13) nối dài đến đường kết nối phía Tây Nam Đồng Xoài, khu phố Thắng Lợi,
thị trấn Tân Phú.)
2,72
Tân Phú
2
Mở rộng chợ Đồng Tâm
0,05
Đồng Tâm
IV
Huyện Bù Đốp
840,10
1
Trường bắn Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
30,00
Phước Thiện
2
Trường THCS Phước Thiện
1,50
Phước Thiện
3
Nhà văn hóa xã Hưng Phước
0,59
Hưng Phước
4
Đập thủy lợi (ấp 4+5)
20,00
Thanh Hòa
5
Dự án cấp nước sạch
0,04
Tân Tiến
6
Kinh thủy lợi nội đồng
3,20
Tân Tiến
7
Sân vận động xã Phước Thiện
2,00
Phước Thiện
8
Sân vận động xã Thiện Hưng
3,00
Thiện Hưng
9
Khu thể thao ấp Tân Hòa
0,05
Tân Tiến
10
Khu thể thao ấp Tân Bình
0,05
Tân Tiến
11
Nghĩa địa Hưng Phước
5,00
Hưng Phước
12
Khu Thương mại - Dịch vụ- Công Nghiệp cửa khẩu
Hoàng Diệu
472,72
Hưng Phước, Phước
Thiện
13
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công Nghiệp cửa khẩu
Tân Thành
295,95
Tân Thành
14
Chốt dân quân huyện Bù Đốp
6,00
Phước Thiện
V
Huyện Lộc Ninh
344,37
1
Nhà Văn hóa ấp 9
1,32
Lộc Điền
2
Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền
3,50
Lộc Điền
3
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng khu
công nghiệp Vcom
300,00
Lộc Thạnh
4
Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành
chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh
37,55
Lộc Ninh
5
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện
2,00
Lộc Thiện
VI
Huyện Hớn Quản
542,19
1
Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long
5,60
An Phú
2
Trường Tiểu học Phước An B
0,54
Phước An
3
Trường Tiểu học Tân Hưng B
2,00
Tân Hưng
4
Trường mầm non Trà Thanh
1,00
Thanh An
5
Khu công nghiệp Tân Khai II
160,00
Tân Khai
6
Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu
Miêng
0,10
Thanh An
7
Đất phát triển công trình công cộng
241,95
Thanh Bình, Tân
Khai
8
Khu đô thị mới Nam An Lộc
91,00
Thanh Bình
9
Cụm công nghiệp Thanh Bình
20,00
Thanh Bình
10
Cụm công nghiệp Lê Vy - Tân Khai
20,00
Tân Khai
B
Danh mục các công trình,
dự án không thực hiện
3.837,86
I
Thị xã Bình Long
281,36
1
Khu dân cư đường ĐT 752
15,80
An Lộc
2
Bổ sung dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải xi
măng Bình Phước
0,73
Thanh Lương
3
Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi kết nối huyện Hớn
Quản (đoạn từ ngã ba đường Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản)
11,18
Hưng Chiến
4
Cụm Công nghiệp Thanh Phú
75,00
Thanh Phú
5
Dự án vùng đệm nhà máy xi măng Bình Phước (Điều
chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt Băng tải Công ty Xi măng Hà Tiên 1)
1,00
Thanh Lương
6
Bãi xử lý rác thải
10,00
Hưng Chiến
7
Khu dân cư Hưng Phú
11,00
Hưng Chiến
8
Khu dân cư cụm Nông nghiệp Thanh Phú II
6,00
Thanh Phú
9
Xây dựng cụm công nghiệp Hưng Chiến 2
75,00
Hưng Chiến
10
Xây dựng nhà văn hóa đa năng (Đất do Ban quản lý
khu kinh tế)
0,92
Thanh Phú
11
Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long
15,00
Hưng Chiến, An Lộc
12
Khu dân cư dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (phía
Đông thị xã)
5,51
Phú Thịnh, Phú Đức
13
Xây dựng đường PĐT9 (đoạn từ ngã ba Sóc Phú Bổn đến
giáp TĐT7)
1,00
Phú Đức
14
Xây dựng mương thoát nước tại tổ 1,2,3 khu phố
Phú Hòa, phường Phú Đức
0,50
Phú Đức
15
Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối Trung tâm
hành chính mới thị xã Bình Long
6,00
Hưng Chiến
16
Láng nhựa đường Trần Quang Khải nối dài
0,22
Hưng Chiến
17
Đường Tổ 3, ấp Bình Ninh 1, phường Hưng Chiến
2,70
Hưng Chiến
18
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Long
43,80
Hưng Chiến
II
Thị xã Chơn Thành
215,00
1
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa
15,00
Minh Lập, Nha
Bích, Minh Thắng, Minh Thành
2
Trung tâm giáo dục sáng tạo tỉnh
200,00
Minh Thắng
III
Huyện Bù Đốp
231,76
1
Công trình chiến đấu 1
0,60
Hưng Phước
2
Khu sơ tán các phòng ban ngành, đoàn thể trong hoạt
động phòng thủ dân sự
20,00
Thanh hòa
3
Đề án quy hoạch thao trường (02 điểm)
32,75
Hưng Phước, Phước
Thiện
4
Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)
0,16
Thiện Hưng
5
Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp
- dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh
154,55
Hưng Phước, Tân
Thành
6
Xây dựng các nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng
chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh
4,80
Hưng Phước, Phước
Thiện Tân Thành
7
Đường Nguyễn Lương Bằng nối dài (xây dựng đường
Vành đai từ đường Lê Duẩn đi xã Thiện Hưng
3,00
Thanh Bình
8
Cầu dân sinh
0,30
Tân Tiến, Tân
Thành, Thanh Hòa
9
Đường nhựa cập bệnh viện Đa khoa
2,00
Thanh Bình
10
Xây dựng đường kênh mương nội đồng ấp 1 xã Thanh
Hòa
3,00
Thanh Hòa
11
Xây dựng đường vào điểm lẻ ấp 6 trường TH và THCS
Thanh Hòa
0,30
Thanh Hòa
12
Xây dựng trường tiểu học Thanh Bình B
2,00
Thanh Bình
13
Xây dựng đường Nguyễn Trãi nối dài
2,00
Thanh Bình
14
Lát gạch vỉa hè đường Lê Duẩn từ ngã 3 Công Chánh
đến đường Nguyễn Lương Bằng
0,40
Thanh Bình
15
Căn cứ tỉnh ủy Bình Phước
3,00
Tân Tiến
16
Đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐT759B đi Khu
dân cư ấp Bù Tam, xã Hưng Phước
1,40
Hưng Phước
17
Đường GTNT khu dân cư tố 34 ấp Tân Phú xã Tân
Thành
0,70
Tân Thành
18
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi
khí hậu - Thành phần tỉnh Bình Phước
0,80
Tân Tiến, Tân
Thành, Thanh Hòa, Thanh Bình
IV
Huyện Bù Gia Mập
787,59
1
Mở rộng lòng hồ thủy điện Đắk U
5,98
Phú Nghĩa
2
Xây dựng trường tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa
1,50
Phú Nghĩa
3
Khu dân cư khu 4 - Trung tâm hành chính huyện
11,96
Phú Nghĩa
4
Khu dân cư cao su Phước Long
6,17
Phú Nghĩa
5
Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783) - BCH Bộ đội
Biên
10,19
Đắk Ơ
6
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến Đắk Ơ-05 từ ngã
ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10
2,20
Đắk Ơ
7
Đường giao thông nối tiếp tuyến Đắk Ơ -16 từ đội
2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi Bù Bưng
2,20
Đắk Ơ
8
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ quốc lộ
14C vào cầu khi thôn Bù Xia
1,50
Đắk Ơ
9
Đường giao thông nối liền từ trường THCS Đắk Ơ về
thôn 4 xã Đắk Ơ
1,00
Đắk Ơ
10
Trường mầm non Ánh Dương
0,90
Đắk Ơ
11
Điểm trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng
0,50
Đắk Ơ
12
Điềm trường tiểu học Trương Định thôn 4
0,60
Đắk Ơ
13
Xây dựng Bãi rác Phước Minh
3,00
Phước Minh
14
Xây dựng đường từ QL14C(741) đi thôn Bù Nga, xã
Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B)
3,00
Bù Gia Mập
15
Dự án thành phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh
trên địa bàn tỉnh
0,12
Bù Gia Mập
16
Trường THPT Đăk Mai
4,50
Bù Gia Mập
17
Khu di tích văn hóa thác Đăk Mai 1
2,35
Bù Gia Mập
18
Chợ Phú Văn
2,50
Phú Văn
19
Bãi rác xã Phú Văn
5,00
Phú Văn
20
Nghĩa địa xã Phú Văn
5,00
Phú Văn
21
Bãi rác xã Bình Thắng
1,30
Bình Thắng
22
Xây dựng hội trường thôn 7, xã Bình Thắng
0,10
Bình Thắng
23
Xây dựng đường từ ĐT759 đi Bình Thắng ra ĐT760 nối
dài
3,00
Bình Thắng
24
Bãi rác tập trung xã Đa Kia
2,00
Đa Kia
25
Xây dựng cầu dân sinh
1,10
Phú Nghĩa; Phú
Văn; Đắk Ơ; Bình Thắng; Đa Kia
26
Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 2
49,30
Phú Nghĩa
27
Đường DHA.S2
2,00
Đức Hạnh
28
Đường DHA.S19
1,50
Đức Hạnh
29
Đường DHA.S20
1,00
Đức Hạnh
30
Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 1)
1,00
Đức Hạnh
31
Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 2)
1,00
Đức Hạnh
32
Xây dựng đường GTNT thôn Sơn Trung đi Bù K'Roai
1,50
Đức Hạnh
33
Đường điện trung hạ thế Điểm dân cư liền kề Đồn
Biên phòng Đắk Ơ
3,90
Đắk Ơ
34
Xây dựng đường giao thông và công trình Thủy lợi
thôn Bù Bưng và Bù Khơn
4,00
Đắk Ơ
35
Xây dựng đường giao thông thôn Đăk Lim (Tuyến 1)
0,10
Đắk Ơ
36
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tuyến từ Quốc lộ 14C
đến đồn biên phòng 785 cũ
1,38
Đắk Ơ
37
Đường giao thông: từ khu định cư đến khu sản xuất
thôn 10 (TK 42)
0,39
Đắk Ơ
38
Đường giao thông nối từ trung tâm cụm xã đến đường
GTNT thôn Đắk Lim đi thôn 7
0,25
Đắk Ơ
39
Đường giao thông: Đường thôn 7 đi thôn Đắk Lim
0,50
Đắk Ơ
40
Nâng cấp tuyến đường ĐH16 từ ĐT760 đi Long Điền
4,00
Đa Kia
41
Đường láng nhựa GTNT thôn 4 (Tuyến 1)
0,30
Đa Kia
42
Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất
cây trồng xa Đa Kia
5,00
Đa Kia
43
Xây dựng đường giao thông thôn Bình Thủy (Tuyến
2)
0,35
Đa Kia
44
Nhà văn hóa thôn 2
0,58
Đa Kia
45
Xây dựng tuyến đường thôn 4 - thôn Bình Thủy- ĐT
760
2,00
Đa Kia
46
Thu hồi đất trạm y tế Nông trường 2 cũ
0,32
Đa Kia
47
Đường láng nhựa GTNT thôn 3 (Tuyến 1)
0,30
Đa Kia
48
Nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ từ Lạc Hồng đi suối
Thơm (BT24)
3,00
Bình Thắng
49
Đường giao thông liên huyện
5,00
Bình Thắng
50
Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất
Điều xã Bình Thắng
10,00
Bình Thắng
51
Trường mẫu giáo Bình Thắng (điểm chính)
0,40
Bình Thắng
52
Xây dựng đường thôn Bình Lợi (tuyến 1)
1,00
Phước Minh
53
Xây dựng các tuyến đường trung tâm hành chính xã
2,90
Phước Minh
54
Công trình láng nhựa đường GTNT Bù Tam - Bình
Giai (từ thửa 58 tờ BĐ số 5 đến thửa 304 tờ BĐ số 20)
1,00
Phước Minh
55
Công trình Láng nhựa đường giao thông đội 1 thôn
Bình Giai (PM14)
0,32
Phước Minh
56
Công trình thu hồi đất để làm đường vào bãi rác
0,30
Phước Minh
57
Nhà văn hóa cộng đồng thôn Bình Lợi
0,05
Phước Minh
58
Xây dựng đường thôn Bình Tiến 1 (tuyến 1)
0,50
Phước Minh
59
Khu dân cư A6,A7,A8,A9 (gần khu VHTT)
5,51
Phú Nghĩa
60
Khu đất cao su của Cơ sở cai nghiện Phú Đức còn lại
5,00
Phú Nghĩa
61
Khu đất cao su Bình Phước tiếp 19/5 (bên phải)
10,00
Phú Nghĩa
62
Khu dân cư A34,A35,F38,F39,F41
14,00
Phú Nghĩa
63
Xây dựng đường đi vào cánh đồng thôn Khắc Khoan
0,50
Phú Nghĩa
64
Đường KDC 6-1 (thôn Tân Lập)
0,50
Phú Nghĩa
65
Xây dựng đường GTNT thôn
Bù Cà Mau (tuyến 1)
0,30
Phú Nghĩa
66
Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất
cây trồng xã Phú Văn
6,00
Phú Văn
67
Nhà văn hóa thôn 3
0,15
Phú Văn
68
Xây dựng tuyến đường liên xã Đa Kia - Bình Thắng
5,00
Đa Kia; Bình Thắng
69
Dự án xây dựng Quốc lộ 14C kết nối Đăk Nông với
Bình Phước qua Tây Ninh, Long An
40,00
Phước Minh, Đa
Kia, Bình Thắng
70
Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan thuộc dự án cụm
công trình thủy lợi vùng cao biên giới tỉnh Bình Phước (Ngập phát sinh).
5,00
Phú Văn; Phú Nghĩa
71
Sửa chữa, nạo vét lòng suối cầu Đăk Ơ, xã Bù Gia
Mập và xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập
1,00
Đắk Ơ; Bù Gia Mập
72
Thu hồi 494 ha để cấp đất sản xuất cho các hộ dân
thiếu đất sản xuất
494,00
Đăk Ơ; Bù Gia Mập
73
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT xã Bình Thắng đi
thôn 8 xã Bình Thắng
0,03
Bù Gia Mập
74
Láng nhựa đường GTNT từ nhà nguyện Bù Ca Mau đi
Bãi Rác
1,00
Bù Gia Mập
75
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Phước
Minh
0,20
Bù Gia Mập
76
Mở rộng trường tiểu học Lê Lợi
3,00
Đa kia; Bình Thắng
77
Xây dựng đường bê tông xi măng Xuống nhà máy nước
sạch thôn Đắk Á
33
Bình Thắng
78
Xây dựng đường bê tông xi măng thôn Bù Lư
4,35
Phú Nghĩa; Đức Hạnh
79
Xây dựng đường bê tông xi măng thôn Đắk Á
1,60
Phú Nghĩa
80
Tuyến đường vòng sân bay - BGM08
1,30
Phước Minh
81
Tuyến đường vào thác Đắk Mai (Mở rộng) BGM13
0,80
Đức Hạnh
82
Nâng cấp mở rộng đường GTNT trung tâm xã Bù Gia Mập
0,14
Phước Minh
83
Tuyến đường GTNT thôn Đắk Côn - BGM31
2,00
Phước Minh
84
Tuyến đường GTNT từ hồ Bù Rên đi thôn Đắk Côn
0,20
Phước Minh
V
Thị xã Phước Long
520,66
1
Khu dân cư Phước Tín
8,50
Phước Tín
2
Đất rừng đặc dụng chuyển về địa phương
90,00
Phường Sơn Giang;
Phường Thác Mơ
3
Đất năng lượng thủy điện Thác Mơ chuyển về địa
phương
422,16
Phường Thác Mơ
VI
Huyện Lộc Ninh
630,97
1
Trường Mẫu giáo + Tiểu học Sao Sáng
1,00
Lộc Thuận
2
Trụ sở ấp 7
0,30
Lộc Thuận
3
Trụ sở ấp 8
0,30
Lộc Thuận
4
Nhà văn hóa ấp 11A
0,35
Lộc Thiện
5
Bia tưởng niệm
0,20
Lộc Thiện
6
Trung tâm văn hóa thông tin xã
5,00
Lộc Thiện
7
Khu sân chơi, bãi tập trường tiểu học Lộc Thiện
0,50
Lộc Thiện
8
Mở rộng Trường THCS Lộc Thiện
1,00
Lộc Thành
9
Sân bóng ấp 8
2,00
Lộc Điền
10
Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất
nông nghiệp
0,45
Lộc Thạnh
11
Đường phía đông Quốc lộ 13
97,50
Lộc Thịnh, Lộc
Hưng, Lộc Thái
12
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Lộc Khánh
0,80
Lộc Khánh
13
Khu dân cư ấp Cần Lê
12,00
Lộc Khánh
14
Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê
1,20
Lộc Khánh
15
Đường vành đai thị trấn Lộc Ninh
1,00
TT. Lộc Ninh
16
Thao trường huấn luyện Đại đội Bộ binh 31
10,00
Lộc An
17
Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp
Hoa Lư
404,00
Lộc Tấn, Lộc Thạnh
18
Trụ sở ấp 11B mới
0,30
Lộc Thiện
19
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa
5,00
Lộc Hòa
20
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc An
2,50
Lộc An
21
Xây dựng cầu dân sinh Trên địa bàn tỉnh Bình Phước
0,51
Lộc Khánh, Lộc
Phú, Lộc Quang
22
Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp
- dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh
57,00
Lộc Thịnh
23
Dự án: Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực
lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh
3,20
Lộc Thịnh và Lộc Tấn
24
Xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Lộc Ninh A
2,50
TT. Lộc Ninh
25
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
2,00
TT. Lộc Ninh
26
Khu văn hóa xã (Nhà sàn văn hóa đồng bào Khmer)
0,50
Lộc Khánh
27
Khu TDTT xã
2,00
Lộc Khánh
28
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn
2,00
Lộc Tấn
29
Đất nghiệp vụ Ban CHQS Lộc Ninh
0,01
TT. Lộc Ninh
30
Nhà máy nước (Ban CHQS Lộc Ninh)
0,02
TT. Lộc Ninh
31
Đất C32 cũ
3,83
Lộc Tấn
32
Lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung
2,00
Lộc Tấn
33
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh
5,00
Lộc Thịnh
34
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành
5,00
Lộc Thành
VII
Huyện Đồng Phú
8,00
1
Khu dân cư tập trung ấp 1, xã Tân Lập
8,00
xã Tân Lập
VIII
Huyện Bù Đăng
119,48
1
Nghĩa địa xã Đak Nhau
3,07
Đak Nhau
2
Chợ thôn 2 Đức Liễu
0,58
Đức Liễu
3
Đường từ Phước Sơn đi Đồng Nai
10,00
Các xã: Phước Sơn,
Đồng Nai
4
Dự án thủy điện Đắk R’lấp 3
20,12
Đồng Nai
5
Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù
Đăng -110kV Đức Liễu
1,32
Các xã: Minh Hưng,
Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu
6
Mở rộng chợ Bù Đăng
0,10
Đúc Phong
7
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang
1,40
Đường 10
8
Quy hoạch khu dân cư, thương mại (mở rộng chợ cũ)
Đường 10
2,00
Đường 10
9
Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành
2,60
Minh Hưng
10
Đường Nơ Trang Long nối dài đến Lý Thường Kiệt
2,50
Đức Phong
11
Quy hoạch mới trường mẫu giáo ngã 3 Đăng Lang
0,25
Đăk Nhau
12
Mở rộng chợ Đường 10 (Chợ Bù Oai)
0,62
Đường 10
13
Quy hoạch chợ Đoàn Kết
0,50
Đoàn Kết
14
Mở rộng chợ Thọ Sơn
0,65
Thọ Sơn
15
Nghĩa địa xã Bình Minh
2,44
Bình Minh
16
Bến xe Đăk Nhau
1,33
Đăk Nhau
17
Cụm công nghiệp Đức Liễu
70,00
Đức Liễu
IX
Huyện Phú Riềng
237,13
1
Đường điện tổ 1, thôn Phú Tín, xã Phú Trung
0,86
Phú Trung
2
Xây dựng đường hệ thống thoát nước, vỉa hè đường
D10a, D10b, D10c, D10d, D10e, TTHC huyện Phú Riềng
0,90
Bù Nho
3
TTVH-TDTT xã Long Bình (mới)
0,20
Long Bình
4
Đường điện trung thế Tổ 2, thôn Phú An
0,80
Phú Trung
5
Đường điện trung thế Tổ 5, thôn Phú Tiến
1,20
Phú Trung
6
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân
6,79
Bình Tân
7
Đất cần thu hồi khu TTHC huyện
12,15
Bù Nho
8
Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, Đường ĐT (đối
diện nhà ông Huệ)
13,20
Bù nho
9
Kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn liền với
phát triển du lịch Phú Riềng
83,30
Bù Nho
10
Khu đô thị TMDV Bù Nho (Khu dân cư Bù Nho)
92,40
Bù Nho
11
Khu đô thị TMDV Long Điền
29,80
Bình Sơn
12
Cụm Công nghiệp Phú Riềng
30,00
Bình Tân, Long
Hưng, Bù Nho, Phú Riềng
13
Cụm Công nghiệp Bù Nho
70,00
Bù Nho
14
Nâng cấp sửa chữa đường Long Bình đi Bình Sơn
4,50
Long Bình, Bình
Sơn
15
Xây dựng Công viên - Quảng trường trung tâm hành
chính huyện Phú Riềng
6,83
Bù Nho
16
Sân bay quân sự
300,00
Bình Tân
17
Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
5,65
Bình Tân, Long Hà,
Long Tân, Bình Sơn, Phú Riềng
18
Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện
Phú Riềng
2,90
Bù Nho
19
Xây dựng đường hệ thống thoát nước, vỉa hè khu
dân cư 10 ha
10,00
Bù Nho
X
Huyện Hớn Quản
805,91
1
Nhà máy diện mặt trời GRANDSOLAR
60,00
An Khương
2
Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú
2,02
An Phú
3
Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
0,61
Đồng Nơ, Tân Hiệp,Tân
Lợi, Minh Tâm, Tân Quan, Phước An, An Phú
4
Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm 1,2,3
360,00
Minh Tâm
5
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long
để bổ sung quy hoạch các Cụm công nghiệp giai đoạn 2021-2030 (Cụm công nghiệp
Phước An, Cụm công nghiệp Tân Hưng, Cụm công nghiệp Minh Tâm, Cụm công nghiệp
Thanh An) (quy mô 75ha/Cụm công nghiệp)
300,00
Minh Tâm, Phước
An, Tân Hưng, Thanh An
6
Xây dựng chợ, khu trung tâm văn hóa xã Minh Tâm
2,00
Minh Tâm
7
Trạm 220KV Bình Long 2 - Trạm 110KV Bình Long
0,32
Phước An, Tân
Khai, Tân Lợi
8
Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV
nhánh rẽ đấu nối Trạm biến áp 110KV Tân Hưng
0,24
Phước An, Tân
Khai, Tân Quan
9
Dự án thành phần 03, dự án LRAMP
0,13
Tân Hưng
10
Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tình
Bình Phước
10,49
Tân Hưng, Tân Lợi,
Thanh An
11
Khu dân cư Sóc Quả
4,50
Tân Hưng
12
Khu dân cư Tân Hưng 1
2,50
Tân Hưng
13
Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và
Tân Quan, huyện Hớn Quản
15,00
Tân Hưng, Tân Khai
14
Khu sơ tán phòng thủ dân sự 1
25,00
Đồng Nơ
15
Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản
16,10
Tân Khai, Tân Quan
16
Khu dân cư phía Tây trung tâm hành chính huyện Hớn
Quản
7,00
Tân Khai
Tổng
6.277,43
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.563
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng