|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND bảng giá đất tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
24/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
---------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 24/2019/NQ-HĐND
|
Hải Dương,
ngày 13 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị thông
qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương, gồm:
1. Bảng giá
đất đối với các loại đất cụ thể:
a) Đất trồng
cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản,
đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng;
b) Đất ở tại
nông thôn;
c) Đất ở tại đô thị; đất
thương mại dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, làng nghề);
d)
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, làng nghề);
đ) Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
(Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề);
e) Đất
thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề;
g) Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.
(Có Phụ lục kèm theo).
2. Bảng giá đất đối với các loại đất
khác:
a) Đất sử dụng vào
các mục đích công cộng, đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh;
b) Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;
c) Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy
sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản;
d) Đất chưa sử dụng,
khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng;
đ) Đất phi nông nghiệp khác gồm: đất
làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng
kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ
phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử
dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất
ở;
e) Đất phi nông nghiệp là hồ ao, thùng
vũng, đồi, núi phải vượt lập hoặc phải san gạt.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
a) Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và cập nhật Nghị định của Chính phủ quy định
về khung giá đất để ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn
2020-2024 theo đúng quy định.
b) Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
91/2014/NQ-HĐND15 ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV,
kỳ họp thứ 8 quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Nghị quyết số
48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI,
kỳ họp thứ 5 quy định Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung trên địa bàn tỉnh Hải
Dương giai đoạn 2015-2019.
c) Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng
01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019
và có
hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban
TV Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
-
Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Công tác Đại biểu;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trung tâm CNTT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2019/NQ-HĐND
ngày 13/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
1.
Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể
a) Bảng giá đất trồng cây
hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng
sản xuất, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng - Phụ lục I.
b) Bảng giá đất ở tại nông
thôn - Phụ lục II.
c) Bảng
giá đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Ngoài
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) - Phụ lục III.
d) Bảng giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
- Phụ lục IV.
e) Bảng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) -
Phụ lục V.
g) Bảng giá đất thương mại,
dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, - Phụ lục VI.
h) Bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề - Phụ lục VII.
2.
Bảng giá đất đối với các loại đất khác
a) Đối với
đất công cộng, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng: khi sử dụng vào mục đích kinh
doanh thì giá đất được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ được quy định
tại Phụ lục III, IV, VI.
b) Đối với
đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy
định tại Phụ lục III, V, VII.
c) Đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh thì giá đất được xác định theo giá đất ở quy định tại
Phụ lục II, Phụ lục III.
d) Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng
vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp tại khu
vực lân cận để xác định.
e) Đất chưa sử dụng, khi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì
căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được
giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất cụ thể.
g) Đất phi nông nghiệp
khác gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất;
đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy
móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của
người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền
với đất ở thì giá đất được xác định như đối với đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp tại nông thôn, tại đô thị và tại vị trí quy hoạch các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, làng nghề.
h) Đất
phi nông nghiệp tại thời điểm xác định giá đất mà phải vượt lập, san gạt thì được
giảm trừ chi phí vượt lập, san gạt để có mặt bằng tương đương với mặt bằng các
thửa đất cùng khu vực nhưng mức giá sau khi giảm trừ không thấp hơn mức giá liền
kề vị trí đó được quy định trong bảng giá. Trường hợp thửa đất nằm ở vị trí cuối
cùng thì mức giá sau khi giảm trừ chi phí san lấp không thấp hơn 70% mức giá của
vị trí đó quy định trong bảng giá đất.
i) Trường
hợp các thửa đất nằm giáp đường gom đã xây dựng và sử dụng của đường giao thông
chính mà đường gom chưa có giá đất được quy định trong Bảng giá đất thì áp dụng
bằng 80% giá đất của vị trí đường giao thông chính tương ứng đã quy định trong
Bảng giá đất.
k) Đối với
phần diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ an toàn dây điện trên không, bị hạn
chế khả năng sử dụng theo quy định của pháp luật về điện lực thì được áp dụng
giá đất bằng 80% giá đất của vị trí tương ứng trong bảng giá đất.
3.
Quy định về phân loại Nhóm, Khu vực, Vị trí đất
a) Đối với
đất ở nông thôn
* Đất ven
đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu
mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư:
- Vị
trí 1: Đất có vị trí nằm giáp trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch
và điểm dân cư có điều kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;
- Vị trí 2: Đất có vị trí
nằm giáp các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ (ký
hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa
đất (ký hiệu là D)
D < 200m;
- Vị trí 3: Đất có vị trí
nằm sát các đường, ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn
≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 200m ≤
D < 400m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤
Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng
đường giao thông chính đến đầu thửa đất D < 200m;
- Vị trí 4:
Đất có vị trí nằm giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt
ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 400m
≤ D < 600m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu
ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 200m
≤ D < 400m;
- Vị trí 5: Đất có vị trí
nằm giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m
và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 600m ≤
D < 800m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ
hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 400m ≤
D < 600m;
- Vị
trí 6: Đất có vị trí nằm giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có
mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa
đất 800m ≤ D < 1.000m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ
2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng
đường giao thông chính đến đầu thửa đất 600m ≤
D < 800m; Đất ở vị trí tiếp theo của thửa đất có chiều sâu lớn hơn 100m.
- Đất có vị trí nằm giáp
các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều
sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất D ≥ 1.000m;
nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn <
3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến
đầu thửa đất D ≥ 800m thì tính theo vị trí đất còn
lại của khu vực nông thôn.
- Thửa đất có chiều sâu lớn
(tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp)
nằm giáp đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều
sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất
cho phù hợp, theo nguyên tắc: Chiều sâu của thửa đất cứ 20 mét được xác định là
một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 20 mét tiếp theo
được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài.
* Đối với đất ở tại các vị
trí còn lại ở nông thôn:
- Nhóm đất:
+ Nhóm 1: Gồm các xã nằm gần
trục đường giao thông chính, đầu mối giao thông, gần trung tâm các đô thị, khu
thương mại, du lịch, công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm tiểu thủ công nghiệp,
làng nghề, điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ... có điều kiện thuận lợi cho
sinh hoạt, sản xuất kinh doanh và có giá đất thực tế trung bình cao nhất;
+ Nhóm 2: Gồm các xã còn lại,
có giá đất thực tế trung bình thấp hơn nhóm 1.
- Khu vực đất:
+ Khu vực 1: Gồm đất ở tại
trung tâm xã (gần Ủy ban nhân
dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); nằm giáp đường đầu mối
giao thông chính của xã; gần khu thương mại và dịch vụ, khu
du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm tiểu thủ công nghiệp, làng nghề,
điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ;
+ Khu vực 2: Đất ở ven các
trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, có điều kiện
và giá đất thấp hơn Khu vực 1;
+ Khu vực 3: Thuộc các vị
trí còn lại.
- Vị trí đất:
+ Vị
trí 1: Đất có vị trí nằm tại trung tâm xã, gần trường học, chợ, trạm y tế, nằm
giáp đường giao thông chính hoặc các đầu mối giao thông của xã, có điều kiện
thuận lợi và có giá đất cao nhất;
+ Vị trí 2: Đất có vị trí
nằm tiếp giáp với đường giao thông chính, đường liên xã có điều kiện thuận lợi
và có giá đất thấp hơn vị trí 1;
+ Vị
trí 3: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với đường liên thôn, có điều kiện thuận lợi
và có giá đất thấp hơn vị trí 2;
+
Vị trí 4: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với các đường ngõ ra đường giao thông
chính, đường huyện lộ, đường liên xã và đất có vị trí nằm ven các trục đường
khác của xã, có điều kiện thuận lợi và giá đất thấp hơn vị trí 3;
+
Vị trí 5: Đất các vị trí còn lại, có giá đất thấp nhất.
+
Trường hợp vị trí đất vừa xác định được theo khu vực ven đô thị, ven đường giao
thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại,
du lịch và các điểm dân cư; vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở
nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn.
b) Đối với
đất ở đô thị
- Vị
trí đất:
+ Vị trí 1: Đất nằm sát cạnh
các đường, phố (mặt tiền);
+ Vị trí
2: Đất nằm sát cạnh các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều
sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến
đầu thửa đất < 200m;
+ Vị trí 3: Đất có vị trí
nằm sát cạnh các ngõ hẻm (ngách) có mặt cắt ngõ 2m ≤
Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ đầu ngõ hẻm đến đầu thửa đất < 100m
hoặc nằm sát cạnh các ngõ có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ
giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất ≥ 200m;
+ Vị trí 4: Đất có vị trí
còn lại có điều kiện về sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi;
- Đối với thửa đất tiếp
giáp với nhiều đường, phố thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố
có mức giá cao hơn; đối với thửa đất nằm sát các ngõ
lối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của
đường, phố gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau
thì áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn;
- Đối với thửa đất có chiều
sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp)
nằm giáp đường, phố do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ theo
chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định
giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Cứ 20 mét chiều sâu của thửa đất được xác
định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 20
mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài.
c) Đối với
đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
làng nghề)
* Đất ven đô thị, ven đường
giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu
mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
- Vị trí 1: Đất có vị trí
nằm giáp trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch và điểm dân cư có
điều kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;
- Vị trí 2: Đất có vị trí
nằm giáp các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ (ký
hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới
xây dựng đến đầu thửa đất (ký hiệu là D)
D < 200m;
- Vị trí 3:
Đất có vị trí nằm sát các đường, ngõ chính, lối đi ra đường giao thông chính có
mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ
chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m;
nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn <
3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến
đầu thửa đất D < 200m;
- Vị trí 4: Đất các khu vực
còn lại.
- Đối
với thửa đất có chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp)
nằm giáp đường, ngõ do một tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu
của từng thửa đất có thể phân được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị
trí phía ngoài.
* Vị trí đất tại các vị
trí còn lại ở nông thôn:
- Cách xác định nhóm đất,
khu vực đất như xác định đối với đất ở còn lại ở khu vực nông thôn.
- Vị trí đất: thành các vị
trí làm căn cứ xác định giá đất cho
phù hợp, theo nguyên tắc: Cứ 30 mét chiều sâu của thửa đất được xác định
là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 30 mét tiếp theo
+ Vị trí 1: Đất có vị trí
nằm tại trung tâm xã, gần trường học, chợ, trạm y tế, nằm giáp đường giao thông
chính hoặc các đầu mối giao thông của xã, có điều kiện thuận lợi và có giá
đất cao nhất;
+ Vị trí 2: Đất có vị trí
nằm tiếp giáp với đường giao thông chính, đường liên xã có điều kiện thuận lợi
và có giá đất thấp hơn vị trí 1;
+ Vị trí 3: Đất có vị trí
nằm tiếp giáp với đường liên thôn, có điều kiện thuận lợi và có giá đất thấp
hơn vị trí 2;
+ Vị trí 4: Đất các vị trí
còn lại, có giá đất thấp nhất.
- Trường hợp vị trí đất vừa
xác định được theo khu vực ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ,
tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các
điểm dân cư; vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn thì tính
giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn.
d) Đối với đất thương mại
dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại
dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
- Việc phân loại đường, phố
và vị trí đất để xác định giá đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) được xác định tương tự như nội
dung quy định đối với đất ở tại đô thị;
- Đối với thửa đất có
chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) nằm giáp đường,
ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng thửa
đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo
nguyên tắc: Cứ 30 mét chiều sâu của thửa đất được xác định là một vị trí để xác
định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 30 mét tiếp theo được xác định là vị
trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài;
- Đối với thửa đất tiếp
giáp với nhiều đường, phố thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức giá
cao hơn; đối với thửa đất nằm sát các ngõ lối thông với nhiều đường, phố có giá
đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường, phố gần nhất, nếu thửa đất có
khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, phố có mức giá
cao hơn.
e) Đối với đất thương mại
dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại
dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề
Đối với trường hợp thửa đất
thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại dịch vụ nằm trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề thì
vị trí đất xác định theo Bảng giá đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Phụ lục VI và Bảng giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ quy định tại Phụ
lục VII./.
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ CÂY HÀNG NĂM
KHÁC, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ VÀ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số:
24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Bảng
1: Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy
sản
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu
vực
|
Thành
phố Hải Dương
|
Thành
phố Chí Linh
|
Thị
xã Kinh Môn
|
Các
huyện
|
Vị
trí
|
Xã
|
Phường
|
Xã
miền núi
|
Xã
đồng bằng
|
Phường
|
Xã
miền núi
|
Xã
đồng bằng
|
Phường
|
Thị
trấn
|
Xã
|
1
|
80.000
|
95.000
|
70.000
|
75.000
|
80.000
|
70.000
|
75.000
|
80.000
|
80.000
|
75.000
|
2
|
75.000
|
90.000
|
65.000
|
70.000
|
75.000
|
65.000
|
70.000
|
75.000
|
75.000
|
70.000
|
Bảng
2: Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu
vực
|
Thành
phố Hải Dương
|
Thành
phố Chí Linh
|
Thị
xã Kinh Môn
|
Các
huyện
|
Vị
trí
|
Xã
|
Phường
|
Xã
miền núi
|
Xã
đồng bằng
|
Phường
|
Xã
miền núi
|
Phường,
xã đồng bằng
|
Thị
trấn
|
Xã
|
1
|
85.000
|
95.000
|
70.000
|
80.000
|
85.000
|
70.000
|
80.000
|
85.000
|
80.000
|
2
|
80.000
|
90.000
|
65.000
|
75.000
|
80.000
|
65.000
|
75.000
|
80.000
|
75.000
|
Bảng
3: Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và đất rừng đặc
dụng:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Rừng
sản xuất
|
Rừng
phòng hộ
|
Rừng
đặc dụng
|
40.000
|
35.000
|
30.000
|
Ghi chú:
1 .Vị trí đất
- Vị trí 1: Đất nông nghiệp
ở trong đê (gồm đất trong đồng, trong đê bối);
- Vị
trí 2: Đất nông nghiệp ở ngoài đê (gồm đất ngoài bãi, ngoài triền sông).
2. Danh mục
các xã miền núi:
- Thành phố Chí Linh, gồm
5 xã: Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ;
- Thị xã Kinh Môn, gồm 5
xã: Hoành Sơn, Hiệp Hòa, Thượng Quận, Lê Ninh, Bạch Đằng.
3. Trường hợp đất nông
nghiệp khác sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích
trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên
đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác
được pháp luật cho phép được xác định theo giá đất trồng cây lâu năm đã quy định
trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trường hợp đất nông nghiệp
khác sử dụng để trồng trọt chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập,
nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh
được xác định theo giá đất trồng cây hằng năm đã quy định trong Bảng giá đất của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/2019/NQ-HĐND ngày
13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Bảng 1. Bảng
giá đất ở ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ),
các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
1.
Thành phố Hải Dương
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Gia Xuyên)
|
15.000
|
7.000
|
6.000
|
4.500
|
3.800
|
3.000
|
2
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
thuộc các xã An Thượng)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
3
|
Đường tỉnh 390 (đường
nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
5
|
Đất ven đường Thạch Khôi
- Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 390
(thuộc địa bàn xã Tiền Tiến)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
7
|
Đất ven tỉnh
lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
8
|
Đất
nằm giáp trục đường chính của
các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng: Từ nhà ông Cương (thửa số
21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12); Thôn Đồng: Từ
nhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) đến
nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16); Thôn Tiền: Từ nhà ông Hiệu (thửa số
48, tờ BĐĐC số 22) đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông
Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) đến nhà bà Ý (thửa số
85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) đến nhà ông
Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số
24) đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25); Thôn Trác Châu: Từ nhà ông
Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số
23), từ nhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) đến
nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32), từ nhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số
40) đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33), từ nhà ông Kiên (thửa số
35, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông
Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32)
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.100
|
900
|
700
|
9
|
Đất thuộc các khu vực
còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
2. Thành
phố Chí Linh:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 398
(đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
800
|
600
|
3
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
3. Thị xã Kinh Môn
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 389 thuộc
các xã Quang Thành
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
2
|
Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn
thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
3
|
Đất ven tỉnh
lộ 389 đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
4
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
4.000
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
1.000
|
800
|
4. Huyện Cẩm
Giàng
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven đường 195B (đoạn
từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm
Giàng)
|
12.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
2
|
Đất ven Quốc
lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ
cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã
Lương Điền)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Đất nằm
tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân
Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án
Khu phố TM-DV Ghẽ
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
6
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt
thuộc xã Ngọc Liên)
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.300
|
1.800
|
7
|
Đất ven
Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến chợ Ghẽ thuộc
xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
8
|
Đất ven đường 194C (đoạn
từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
9
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
10
|
Đất ven Quốc
lộ 38 (đoạn từ đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc
Liên)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
11
|
Đất ven đường 195B (đoạn
từ XN khai thác công trình thủy lợi đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn
Chi Khê xã Tân Trường)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
12
|
Đất ven đường Tân Trường
- Cẩm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường
Tiểu học xã Tân Trường)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
13
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
14
|
Đất ven đường 194C (đoạn
còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
15
|
Đất thuộc đường nội bộ
(còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
16
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)
|
5.500
|
2.700
|
2.200
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
17
|
Đất thuộc điểm dân cư
Phí Xá, xã Cẩm Hoàng
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
18
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)
|
4.500
|
2.500
|
1.800
|
1.400
|
1.100
|
900
|
19
|
Đất ven đường 194B (đoạn
thuộc xã Cao An)
|
4.000
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
1.000
|
800
|
20
|
Đất ven đường tỉnh 394C
(đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến
Bưu điện xã Cẩm Văn)
|
4.000
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
1.000
|
800
|
21
|
Đất ven đường tỉnh 394C
đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
800
|
600
|
22
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
5. Huyện Bình Giang
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
V|
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven
Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Hưng Thịnh)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
2
|
Đất ven
Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Hưng Thịnh)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 392
thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 106, tờ
bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000
thuộc thôn Phủ)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Đất thuộc Khu dân
cư trung tâm thương mại Tây Bắc
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Đất ven
Quốc lộ 38 mới (từ cầu Sặt đến Đài tưởng niệm)
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.300
|
1.800
|
6
|
Đất ven
đường tỉnh 392 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt)
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.300
|
1.800
|
7
|
Khu dân cư - chợ - dịch
vụ Phủ, xã Thái Học
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.300
|
1.800
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 394
thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.300
|
1.800
|
9
|
Đất ven
Quốc lộ 38 mới (từ Đài tưởng niệm đến hết xã Thúc Kháng)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
10
|
Đất ven
đường tỉnh 394 đoạn thuộc xã Thái Học và xã Hồng Khê
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
11
|
Đất ven Quốc lộ 38 (từ
ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia thuộc xã Tráng Liệt)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
12
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 392
thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 22, tờ bản đồ
09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
14
|
Đất ven
Quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư Toàn Gia đến cống Tranh thuộc xã Tráng Liệt và
xã Thúc Kháng)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
15
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
16
|
Đất thuộc
Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề xã)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
17
|
Đất thuộc
Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
18
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn thuộc các xã; Tân Việt, Hồng Khê)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
19
|
Đất ven đường tỉnh 395
(từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
20
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình
Minh)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
21
|
Đất ven
đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt, Vĩnh Tuy)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
22
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
23
|
Đất ven đường tỉnh 395
(đoạn thuộc xã Hùng Thắng)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
24
|
Đất ven đường tỉnh 392
thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu
đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
25
|
Đất thuộc Khu dân cư xã
Tráng Liệt (đoạn còn lại ven thị trấn Kẻ Sặt)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
26
|
Đất ven đường tỉnh 395
(đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
27
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
28
|
Đất ven đường tỉnh 395
(từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)
|
4.000
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
1.000
|
800
|
29
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
6. Huyện Gia Lộc
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 thuộc
xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 38B (khu
vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)
|
18.000
|
8.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
3.600
|
3
|
Đất ven
đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu)
|
18.000
|
8.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
3.600
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
còn lại thuộc xã Gia Tân)
|
15.000
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
3.800
|
3.000
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38B thuộc
xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
|
15.000
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
3.800
|
3.000
|
6
|
Đất ven đường 62m kéo
dài thuộc huyện Gia Lộc
|
15.000
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
3.800
|
3.000
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 37 (Khu
vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)
|
11.000
|
5.500
|
4.400
|
3.300
|
2.800
|
2.200
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Hoàng Diệu)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
9
|
Đất ven
đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
10
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn
qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
11
|
Đất ven Quốc lộ 38B đoạn
còn lại thuộc xã Quang Minh
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
12
|
Đất ven đường tỉnh 395
(đoạn còn lại)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 393
(đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
14
|
Đất ven đường tỉnh 392 (
đoạn thuộc xã Đức Xương)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
15
|
Đất ven đường Thạch Khôi
- Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
16
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
7. Huyện Nam Sách
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
2
|
Đất ven đường gom Quốc lộ
37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã An Lâm)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Đất tiếp giáp đường mặt
cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương
Gián đi ra Quốc lộ 37)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
6
|
Đất ven đường 5B (từ
giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Đất ven đường dẫn phía Bắc
cầu Hàn với đường 5B
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
9
|
Đất ven các trục đường
thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy
nông)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
10
|
Đất ven đường nối nút
giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
11
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
12
|
Đất thuộc đường nội bộ
còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
13
|
Các đường còn lại trong
Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
14
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
qua xã An Lâm huyện Nam Sách)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
15
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
800
|
600
|
16
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
8. Huyện Thanh Hà
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)
|
14.000
|
7.000
|
5.600
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc
các xã Tân An, Thanh Hải)
|
12.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại
Xá đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.300
|
1.800
|
4
|
Đất ven đường
tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế)
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.300
|
1.800
|
5
|
Đường tỉnh 390 (đường
nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 390B
(thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
9
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình
thuộc xã Thanh Cường)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
10
|
Đất ven đường tỉnh 390
thuộc xã Thanh An
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
11
|
Đất ven đường tỉnh 390
còn lại
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
800
|
600
|
12
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
9.
Huyện Kim Thành
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn
thuộc thị tứ Đồng Gia)
|
12.000
|
5.000
|
4.800
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 388
(đoạn thuộc xã Kim Anh)
|
10.000
|
5.000
|
4.400
|
3.300
|
2.800
|
2.200
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 389
(đoạn thuộc các xã Cộng Hòa)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn
qua khu dân cư xã Kim Đính)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
6
|
Đất ven
Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc
các xã Kim Đính, Đồng Gia)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 389
(đoạn thuộc các xã Thượng Vũ)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 5A (phía
Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
9
|
Đường 5B (đoạn từ ngã ba
đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
10
|
Ven đường tỉnh 390E (đoạn
thuộc xã Kim Tân, Kim Đính),
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
11
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
10.
Huyện Ninh Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m 2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven
đường ĐH 01 (đoạn từ thị trấn Ninh Giang đến cống Tây)
|
14.000
|
7.000
|
5.600
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An)
|
12.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Ứng Hòe)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Đất ven đường Đồng Xuân
(đoạn thuộc xã Đồng Tâm
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Đất ven đường ĐH 01 còn
lại (đoạn từ cống Tây đến Quốc lộ 37 mới).
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
6
|
Đất ven đường trục Bắc-
Nam
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Đất ven
Quốc lộ 37 mới (đoạn từ đường ĐH 01 đến cầu Chanh)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 392
thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
9
|
Đất ven đường tỉnh 396
(đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
10
|
Đất thuộc
Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu
dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
11
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
12
|
Đất ven đường tỉnh 396
(đoạn còn lại)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 396B
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
14
|
Đất ven đường tỉnh 396C
(đoạn thuộc xã Tân Hương)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
15
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc xã Vạn Phúc)
|
4.000
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
1.000
|
800
|
16
|
Đất ven đường tỉnh 396C
(đoạn còn lại)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
800
|
600
|
17
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
11.
Huyện Thanh Miện
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Ven đường tỉnh 392 đoạn
thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ
vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng)
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
2
|
Đất thuộc khu trung tâm
thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
3
|
Ven đường tỉnh 392 đoạn
còn lại thuộc xã Đoàn Tùng
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn
qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 392B
(đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
8
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
12.
Huyện Tứ Kỳ
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vi
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc
lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 391
(đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 391
(đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.800
|
1.400
|
5
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc xã Minh Đức)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
6
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
Bảng 2. Đất ở tại các vị
trí còn lại ở nông thôn
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
2.250
|
1.350
|
1.000
|
1.120
|
650
|
550
|
2
|
1.350
|
900
|
800
|
800
|
500
|
450
|
3
|
1.000
|
650
|
550
|
550
|
450
|
350
|
4
|
800
|
550
|
450
|
400
|
350
|
320
|
5
|
550
|
450
|
400
|
350
|
320
|
300
|
Vị
trí đất
|
Xã
miền núi
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
1.350
|
650
|
500
|
650
|
550
|
450
|
2
|
900
|
500
|
400
|
500
|
450
|
320
|
3
|
550
|
450
|
350
|
400
|
320
|
300
|
4
|
450
|
350
|
300
|
320
|
300
|
280
|
5
|
350
|
300
|
280
|
300
|
280
|
270
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ (KHÔNG BAO GỒM ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG
NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/2019/NQ-HĐND
ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương)
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
76.000
|
30.400
|
14.600
|
10.200
|
53.200
|
21.280
|
10.220
|
7.140
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
6.120
|
2
|
Phạm Ngũ Lão
|
76.000
|
30.400
|
14.600
|
10.200
|
53.200
|
21.280
|
10.220
|
7.140
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
6.120
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ
Quảng trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị)
|
76.000
|
30.400
|
14.600
|
10.200
|
53.200
|
21.280
|
10.220
|
7.140
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
6.120
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn Hoà
|
50.000
|
20.000
|
9.700
|
6.900
|
35.000
|
14.000
|
6.790
|
4.830
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
4.140
|
2
|
Xuân Đài (đoạn từ Minh
Khai đến Sơn Hoà)
|
50.000
|
20.000
|
9.700
|
6.900
|
35.000
|
14.000
|
6.790
|
4.830
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
4.140
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ
ngã tư Đông Thị đến đường Thanh Niên)
|
50.000
|
20.000
|
9.700
|
6.900
|
35.000
|
14.000
|
6.790
|
4.830
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
4.140
|
4
|
Bạch Đằng (đoạn từ Quảng
trường Thống Nhất đến Nguyễn Du)
|
50.000
|
20.000
|
9.700
|
6.900
|
35.000
|
14.000
|
6.790
|
4.830
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
4.140
|
5
|
Hoàng Hoa Thám
|
50.000
|
20.000
|
9.700
|
6.900
|
35.000
|
14.000
|
6.790
|
4.830
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
4.140
|
6
|
Thống Nhất
|
50.000
|
20.000
|
9.700
|
6.900
|
35.000
|
14.000
|
6.790
|
4.830
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
4.140
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc
Kinh
|
36.000
|
15.000
|
8.800
|
5.800
|
25.200
|
10.500
|
6.160
|
4.060
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
3.480
|
2
|
Minh Khai
|
36.000
|
15.000
|
8.800
|
5
800
|
25.200
|
10.500
|
6.160
|
4.060
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
3.480
|
3
|
Quang Trung (đoạn từ ngã
tư Đông Thị đến đường Đô Lương)
|
36.000
|
15.000
|
8.800
|
5.800
|
25.200
|
10.500
|
6.160
|
4.060
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
3.480
|
4
|
Điện Biên Phủ
(đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)
|
36.000
|
15.000
|
8.800
|
5.800
|
25.200
|
10.500
|
6.160
|
4.060
|
21.600
|
9000
|
5.280
|
3.480
|
5
|
Phạm Hồng Thái (đoạn từ
Quảng trường Độc Lập đến đường Quang Trung)
|
36.000
|
15.000
|
8.800
|
5.800
|
25.200
|
10.500
|
6.160
|
4.060
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
3.480
|
6
|
Trần Phú
|
36.000
|
15.000
|
8.800
|
5.800
|
25.200
|
10.500
|
6.160
|
4.060
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
3.480
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Xuân
|
33.000
|
13.000
|
8.600
|
5.600
|
23.100
|
9.100
|
6.020
|
3.920
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
3.360
|
2
|
Mạc Thị Bưởi
|
33.000
|
13.000
|
8.600
|
5.600
|
23.100
|
9.100
|
6.020
|
3.920
|
19.800
|
7
800
|
5.160
|
3.360
|
3
|
Ngân Sơn
|
33.000
|
13.000
|
8.600
|
5.600
|
23.100
|
9.100
|
6.020
|
3.920
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
3.360
|
4
|
Nguyễn Du
|
33.000
|
13.000
|
8.600
|
5.600
|
23.100
|
9.100
|
6.020
|
3.920
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
3.360
|
5
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài
(đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
33.000
|
13.000
|
8.600
|
5.600
|
23.100
|
9.100
|
6.020
|
3.920
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
3.360
|
6
|
Tuy Hoà
|
33.000
|
13.000
|
8.600
|
5.600
|
23.100
|
9.100
|
6.020
|
3.920
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
3.360
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn
Du đến Thanh Niên)
|
31.000
|
12.000
|
8.400
|
5.400
|
21.700
|
8.400
|
5.880
|
3.780
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3.240
|
2
|
Chi Lăng
(đoạn từ ngã tư Máy Xay đến cống Hào Thành)
|
31.000
|
12.000
|
8.400
|
5.400
|
21.700
|
8.400
|
5.880
|
3.780
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3.240
|
3
|
Trần Bình Trọng (Đại lộ
Hồ Chí Minh đến đường Đồng Xuân)
|
31.000
|
12.000
|
8.400
|
5.400
|
21.700
|
8.400
|
5.880
|
3.780
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3.240
|
4
|
Xuân Đài (đoạn từ Sơn
Hòa đến Nguyễn Du)
|
31.000
|
12.000
|
8.400
|
5.400
|
21.700
|
8.400
|
5.880
|
3.780
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3.240
|
5
|
Lý Thường Kiệt
|
31.000
|
12.000
|
8.400
|
5.400
|
21.700
|
8.400
|
5.880
|
3.780
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3.240
|
6
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn
từ ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)
|
31.000
|
12.000
|
8.400
|
5.400
|
21.700
|
8.400
|
5.880
|
3.780
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3.240
|
7
|
Thanh Niên (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường sắt)
|
31.000
|
12.000
|
8.400
|
5.400
|
21.700
|
8.400
|
5.880
|
3.780
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3.240
|
8
|
Trường Chinh (đoạn từ đường
Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
31.000
|
12.000
|
8.400
|
5.400
|
21.700
|
8.400
|
5.880
|
3.780
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3.240
|
II
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Cúc
|
29.000
|
11.500
|
7.900
|
5.300
|
20.300
|
8.050
|
5.530
|
3.710
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
3.180
|
2
|
Hoàng Văn Thụ
|
29.000
|
11.500
|
7.900
|
5.300
|
20.300
|
8.050
|
5.530
|
3.710
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
3.180
|
3
|
Tuy An
|
29.000
|
11.500
|
7.900
|
5.300
|
20.300
|
8.050
|
5.530
|
3.710
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
3.180
|
4
|
Lê Lợi
|
29.000
|
11.500
|
7.900
|
5.300
|
20.300
|
8.050
|
5.530
|
3.710
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
3.180
|
5
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ
Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
29.000
|
11.500
|
7.900
|
5.300
|
20.300
|
8.050
|
5.530
|
3.710
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
3.180
|
6
|
Thanh Niên (từ Trần Hưng
Đạo đến cầu Hải Tân)
|
29.000
|
11.500
|
7.900
|
5.300
|
20.300
|
8.050
|
5.530
|
3.710
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
3.180
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Sơn
(đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)
|
27.000
|
11.000
|
7.300
|
4.900
|
18.900
|
7.700
|
5.110
|
3.430
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
2.940
|
2
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ
ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt)
|
27.000
|
11.000
|
7.300
|
4.900
|
18.900
|
7.700
|
5.110
|
3.430
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
2.940
|
3
|
Đội Cấn
|
27.000
|
11.000
|
7.300
|
4.900
|
18.900
|
7.700
|
5.110
|
3.430
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
2.940
|
4
|
Nguyễn Thái Học
|
27.000
|
11.000
|
7.300
|
4.900
|
18.900
|
7.700
|
5.110
|
3.430
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
2.940
|
5
|
Tô Hiệu
|
27.000
|
11.000
|
7.300
|
4.900
|
18.900
|
7.700
|
5.110
|
3.430
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
2.940
|
6
|
Nguyễn Lương
Bằng (đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu)
|
27.000
|
11.000
|
7.300
|
4.900
|
18.900
|
7.700
|
5.110
|
3.430
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
2.940
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà Triệu (từ đường Lê
Thanh Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân)
|
22.000
|
9.500
|
6.200
|
4.200
|
15.400
|
6.650
|
4.340
|
2.940
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
2.520
|
2
|
Hồng Quang (đoạn từ Quảng
trường Độc Lập đến Ga)
|
22.000
|
9.500
|
6.200
|
4.200
|
15.400
|
6.650
|
4.340
|
2.940
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
2.520
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn
từ đường Vũ Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng
số 18)
|
22.000
|
9.500
|
6.200
|
4.200
|
15.400
|
6.650
|
4.340
|
2.940
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
2.520
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
22.000
|
9.500
|
6.200
|
4.200
|
15.400
|
6.650
|
4.340
|
2.940
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
2.520
|
5
|
Quang Trung (đoạn từ đường
Đô Lương đến đường Nguyễn Công Hoan)
|
22.000
|
9.500
|
6.200
|
4.200
|
15.400
|
6.650
|
4.340
|
2.940
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
2.520
|
6
|
Trương Mỹ (đoạn từ Mạc
Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh)
|
22.000
|
9.500
|
6.200
|
4.200
|
15.400
|
6.650
|
4.340
|
2.940
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
2.520
|
7
|
Lê Thanh Nghị (từ số nhà
315 và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân)
|
22.000
|
9.500
|
6.200
|
4.200
|
15.400
|
6.650
|
4.340
|
2.940
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
2.520
|
8
|
Đoàn Kết
|
22.000
|
9.500
|
6.200
|
4.200
|
15.400
|
6.650
|
4.340
|
2.940
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
2.520
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Lăng (đoạn từ cống
Hào Thành đến đường sắt)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
2
|
Lê
Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến cầu Cất)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
3
|
Bà Triệu (từ đường Nguyễn
Quý Tân đến đường Ngô Quyền)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
4
|
Bà Triệu (đoạn còn lại)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
5
|
Ngô Quyền
(đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
6
|
Nguyễn
Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
7
|
Thanh Niên (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
8
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ
Đồng Xuân đến Bạch Đằng)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
9
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
10
|
Trần
Khánh Dư
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
11
|
Trần Quốc Toản
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
12
|
Trần Thủ Độ
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
13
|
Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường
Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
14
|
Phạm Hồng Thái (đoạn từ
Quang Trung đến Phạm Sư Mệnh)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
15
|
Tôn Đức Thắng
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
16
|
Vũ Hựu
(từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
17
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Bạch Đằng đến hết Nhà thi đấu)
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
18
|
Bạch Năng Thi
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
19
|
Phạm Ngọc Khánh
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
3.800
|
14.700
|
6.300
|
4.200
|
2.660
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2.280
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện Biên Phủ
(đoạn từ đường sắt đến đường An Định)
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
2
|
Ngô Quyền
(đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo
và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
3
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ
ngã 3 chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
4
|
Đường nối
từ Mạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
5
|
Nguyễn Quý Tân
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
6
|
Trường Chinh (đoạn từ
Ngô Quyền đến Đại lộ 30-10)
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
7
|
Thanh Niên (đoạn từ cầu
Hải Tân đến ngã tư Hải Tân)
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
8
|
Đinh Tiên Hoàng
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
9
|
Nguyễn Thị Định
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
10
|
Phạm Xuân Huân (đoạn từ
đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm)
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
11
|
Hồng Châu
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
12
|
Hàm Nghi (đoạn từ đường
Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
19.000
|
8.500
|
5.800
|
3.600
|
13.300
|
5.950
|
4.060
|
2.520
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2.160
|
III
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trương Mỹ (đoạn từ cống
hồ Bình Minh đến đường Lê Thanh Nghị)
|
18.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
12.600
|
5.600
|
3.850
|
2.450
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2.100
|
2
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
18.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
12.600
|
5.600
|
3.850
|
2.450
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2.100
|
3
|
Bùi Thị
Xuân (từ Nhà thi đấu đến hết địa phận phường Lê Thanh Nghị)
|
18.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
12.600
|
5.600
|
3.850
|
2.450
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2.100
|
4
|
Đỗ
Ngọc Du
|
18.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
12.600
|
5.600
|
3.850
|
2.450
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2.100
|
5
|
Nguyễn Văn
Linh (đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ Thanh Bình)
|
18.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
12.600
|
5.600
|
3.850
|
2.450
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2.100
|
6
|
Lê Thanh Nghị (đoạn từ
ngã tư Hải Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương)
|
18.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
12.600
|
5.600
|
3.850
|
2.450
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2.100
|
7
|
Đường nối từ đường Ngô
Quyền đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài)
|
18.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
12.600
|
5.600
|
3.850
|
2.450
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2.100
|
8
|
Nhà Thờ
|
18.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
12.600
|
5.600
|
3.850
|
2.450
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2.100
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh (đoạn từ đường
Quang Trung đến cống 3 cửa)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
2
|
Bắc Sơn (đoạn từ Phạm Hồng
Thái đến đường Nguyễn Văn Tố)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
3
|
Canh Nông I
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
4
|
Nguyễn
Thượng Mẫn (đoạn từ cống Hào Thành đến đường Điện Biên Phủ)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
5
|
Nguyễn Văn Tố
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
6
|
Bình Minh
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
7
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ
hết chợ thương mại Thanh Bình đến Đại Lộ 30- 10)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
8
|
Hải Thượng Lãn ông
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
9
|
Nguyễn
Thượng Mẫn (đoạn từ Chi Lăng đến cống Hào Thành)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
10
|
Dương Hoà
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
11
|
Lương Thế Vinh (đoạn từ
đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
12
|
Bùi Thị
Xuân (đoạn từ giáp phường Lê Thanh Nghị đến cầu Hải Tân)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
13
|
Phú Thọ
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
14
|
Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn
Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh
Khiêm đến Lương Thế Vinh)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
15
|
Đường bến xe khách (đoạn
từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
16
|
Nguyễn Trác Luân
|
17.000
|
7.500
|
5.400
|
3.400
|
11.900
|
5.250
|
3.780
|
2.380
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
2.040
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Nguyễn Đại Năng
đến đường Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình)
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Mai Hắc Đế
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
3
|
Nguyễn Hới
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
4
|
Đường trong khu dân cư
Lilama
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
5
|
Nguyễn Chí Thanh
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
6
|
Thanh Bình
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
7
|
Hoàng Quốc Việt
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
8
|
An Dương Vương
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
9
|
Phạm Công Bân
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
10
|
Phạm Hùng
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
11
|
Chương Dương (từ đường
Bùi Thị Xuân đến đường Thanh Niên)
|
16.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ
Nguyên Giáp)
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
2
|
Đô Lương
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
3
|
Đường nối từ đường Nguyễn
Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu
kéo dài)
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
4
|
Hai Bà Trưng (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
5
|
Hải
Đông
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
6
|
Nguyễn Công Hoan
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
7
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
8
|
Nguyễn Thời
Trung
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
9
|
Phố Ga
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
10
|
Tam Giang
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
11
|
Thái Bình
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
12
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư Đông Ngô Quyền
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
13
|
Trương Đỗ
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
14
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn
từ Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân)
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
15
|
Yết Kiêu (đoạn từ ngã tư
Hải Tân đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân)
|
15.000
|
6.500
|
4.800
|
2.600
|
10.500
|
4.550
|
3.360
|
1.820
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
1.560
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ra cầu
vượt Tây cầu Phú Lương (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 5)
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
2
|
Lê Chân
(đoạn từ Trương Mỹ đến đường Bình Minh)
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
3
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ
Nhà máy Gạch đến đường sắt)
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
4
|
Phạm Tu
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
5
|
Thánh Thiên
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
6
|
Phan Đăng
Lưu
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
7
|
Đường nối từ đường Đức
Minh đến đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà
Triệu kéo dài)
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
8
|
Phạm Văn Đông (đoạn từ
giáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ 30-10)
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
9
|
Nguyễn Cao
|
13.000
|
6.000
|
4.600
|
2.400
|
9.100
|
4.200
|
3.220
|
1.680
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
1.440
|
IV
|
Đường,
phố loại IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh (đoạn từ cống ba
cửa đến Ga)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
2
|
Hai Bà Trưng (đoạn từ Phạm
Hồng Thái đến Canh Nông I)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
3
|
Lê Hồng
Phong
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
4
|
Lương Thế Vinh (đoạn từ
Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
5
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
6
|
Nguyễn Hải Thanh
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
7
|
Nguyễn Hữu Cầu
(đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết chợ Phú Lương)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
8
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ
Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
9
|
Lương Như Hộc (đoạn thuộc
phường Hải Tân và phường Tân Hưng)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
10
|
Phạm Sư
Mệnh
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
11
|
Phạm Xuân Huân (đoạn từ
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
12
|
Quán Thánh
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
13
|
Quang Trung (đoạn từ đường
Nguyễn Công Hoan đến đường sắt)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
14
|
Quyết Thắng
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
15
|
Trần Công Hiến
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
16
|
Vũ Trọng Phụng và đường
nhánh lối ra đường Thanh Niên
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
17
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn
từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
2.300
|
8.400
|
3.850
|
2.940
|
1.610
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
1.380
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ đường
Thanh Niên đến ngã tư bến Hàn)
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
2
|
An Thái
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
3
|
Cao Bá Quát
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
4
|
Chợ con
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
5
|
Dã Tượng
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
6
|
Đào Duy Từ
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
7
|
Đoàn Thị Điểm
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
8
|
Đoàn Thượng
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
9
|
Đường nhánh từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bào (ven sân Đô Lương)
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
10
|
Hào
Thành (đoạn từ cổng Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
11
|
Lê Đình Vũ
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
12
|
Ngô Gia Tự
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
13
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm (đoạn từ Phạm Xuân Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên
Hoàng)
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
14
|
Nguyễn Danh Nho
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
15
|
Nguyễn Đức Khiêm
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
16
|
Nguyễn Hữu Cầu
(đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang)
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
17
|
Phạm Lệnh Công
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
18
|
Nguyễn Đại Năng
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
19
|
Quang Liệt
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
20
|
Thi Sách
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
21
|
Thiện Khánh
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
22
|
Thiện Nhân
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
23
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ
Nguyễn Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ)
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
24
|
Trần
Thánh Tông
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
25
|
Võ Thị Sáu
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
26
|
Vương Văn
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
27
|
Yết Kiêu (từ lối vào
UBND phường Hải Tân đến đường Vũ Khâm Lân)
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
28
|
Bình Lộc (đoạn từ đường
Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
29
|
Khúc Thừa
Dụ
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
30
|
Lạc Long Quân
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
31
|
Ngô Bệ
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
32
|
Ngô Hoán
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2.200
|
7.700
|
3.500
|
2.660
|
1.540
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
1.320
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ ngã tư
Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh
Niên)
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
2
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu
Hải Tân đến Chương Dương)
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
3
|
Chu Văn An
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
4
|
Chương Dương (đoạn từ đường
Thanh Niên đến hết bãi quay xe)
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
5
|
Cựu Thành
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
6
|
Đoàn Nhữ Hài
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
7
|
Đường Cạnh chợ Hội
Đô
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
8
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
9
|
Hoà Bình
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
10
|
Hồng Quang kéo dài (đoạn
từ đường sắt đến đường An Định)
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
11
|
Lê Thánh Tông
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
13
|
Lý Nam Đế
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
14
|
Lý Thánh Tông
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
15
|
Nguyễn Bình
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
16
|
Tô Hiến Thành
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
18
|
Nguyễn Công Trứ
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
19
|
Nguyễn Đổng
Chi
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
20
|
Nguyễn Trung Trực
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
21
|
Quang Trung (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
22
|
Tạ Hiện
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
23
|
Tiền Phong
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
24
|
Tô Ngọc Vân
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
25
|
Vũ Văn Dũng
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
26
|
Vương Chiêu
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
27
|
Đường nối
từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
28
|
Đường trong khu dân cư
Thanh Bình (Bn>=24m)
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
29
|
Phố Thạch Khôi
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
30
|
Vũ Công Đán (Đường trục
Khu dân cư Xuân Dương)
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
2.000
|
7.000
|
3.150
|
2.520
|
1.400
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
1.200
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ đường
Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
2
|
Canh Nông II
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
3
|
Cầu Cốn
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
4
|
Chương Dương (từ bãi
quay xe đến đường khu dân cư Kim Lai)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
5
|
Đặng Huyền Thông
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
6
|
Đào Duy Anh
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
7
|
Đỗ Nhuận
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
8
|
Đỗ Uông
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
9
|
Đỗ Xá
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
10
|
Đường
kè hồ Bình Minh
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
11
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư Thanh Bình
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
12
|
Đường nhánh từ
Trần Hưng Đạo đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
13
|
Dương Tốn
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
14
|
Hàn Thượng (đoạn từ đường
Điện Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
15
|
Hoàng Diệu
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
16
|
Hoàng Ngân (đoạn từ
Thanh Niên đến đường Ngô Quyền)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
17
|
Lê Chân (đoạn từ Bình
Minh đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
18
|
Mạc Đĩnh Phúc
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
19
|
Mạc Hiển Tích
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
20
|
Nguyễn An
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
21
|
Nguyễn Công Hoà
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
22
|
Nguyễn Văn
Ngọc
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
23
|
Phan Đình Phùng (đoạn từ
đường sắt đến đường An Định)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
24
|
Trần Cảnh
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
25
|
Trường Chinh (đoạn từ Đại
lộ 30/10 đến Tứ Minh)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
26
|
Trương Hán Siêu (đoạn từ
đường sắt đến đường An Định)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
27
|
Tứ
Minh
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
28
|
Vũ Thạnh
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
29
|
Vũ Tông Phan
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
30
|
Vũ Tụ
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
31
|
Vũ Văn Mật
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
32
|
Vũ Văn Uyên
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
33
|
Yết Kiêu (từ đường Vũ
Khâm Lân đến phố Cống Câu)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
34
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn từ
cầu Phú Tảo đến hết phường Thạch Khôi)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
35
|
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc
phượng Ái Quốc)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
36
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
phường Ái Quốc)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
37
|
Nguyễn Đình Bể
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
38
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
39
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
40
|
Nhữ
Đình Hiền
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
41
|
Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền
đến cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng)
|
9.000
|
4.000
|
3.400
|
1.900
|
6.300
|
2.800
|
2.380
|
1.330
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
1.140
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ Nguyễn
Lương Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
2
|
Cô
Đông
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
3
|
Cựu Khê
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
4
|
Đàm Lộc
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
5
|
Đinh Lưu Kim
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
6
|
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường
An Ninh đến đường An Định)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
7
|
Đỗ Quang
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
8
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn
Văn Linh đến Vũ Hựu)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
9
|
Vũ Khâm
Lân (từ Yết Kiêu đến phố Cống Câu)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
10
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
11
|
Đường nhánh còn lại Khu
đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
12
|
Đường nhánh còn lại
trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
13
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hái
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
14
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu
6)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
15
|
Đường trong Khu đô thị
Âu Việt (Bn≥20,5m) thuộc phường Nhị Châu
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
16
|
Hoàng Ngân (đoạn từ cầu
Phú Lương đến đường Thanh Niên)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
17
|
Lương Định Của
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
18
|
Lý Quốc Bảo (đoạn từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
19
|
Lý
Tự Trọng
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
20
|
Mạc Đĩnh Chi
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
21
|
Đặng Quốc Chinh
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
22
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
23
|
Nguyễn Tuấn
Trình
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
24
|
Phạm Chấn
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
25
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại
lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
26
|
Phan Bội Châu
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
27
|
Nguyễn An Ninh
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
28
|
Phùng Hưng
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
29
|
Phù Đổng
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
30
|
Tây Hào
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
31
|
Trần Nguyên Đán
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
32
|
Trần Sùng Dĩnh
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
33
|
Trần Văn Giáp
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
34
|
Tự Đông (đoạn từ đường
Ngô Quyền đến đường An Định)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
35
|
Vũ Dương
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
36
|
Vũ Hựu (đoạn từ Nguyễn
Văn Linh đến Trường Chinh)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
37
|
Các đường
thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư
mới phường Thạch Khôi
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
38
|
Phùng Chí Kiên
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
39
|
Đỗ Văn
Thanh
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
40
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
41
|
Đường Hào Thành (từ Tuệ
Tĩnh đến Chi Lăng)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
42
|
Đường
Kè sông Sặt (đoạn từ phố Bùi Thị Xuân đến phố Lý Thánh Tông và đoạn từ phố Lý
Thánh Tông đến cầu Cất)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
43
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn
từ số nhà 273 đến số nhà 313 và số nhà 278 đến
số 3141
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
44
|
Đất ven tỉnh lộ
390 (đoạn thuộc các phường Nam Đồng)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
45
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc phường Nam Đồng)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
46
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc phường Nam Đồng)
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
47
|
Nguyễn Trọng Thuật
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
48
|
Tôn Thất Thuyết
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
49
|
Nguyễn Dữ
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
50
|
Lộng Chương
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
51
|
Trần Khắc Chung
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
52
|
Phố Cao Thắng
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
53
|
Tăng Bạt Hổ
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1.800
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
1.260
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
1.080
|
V
|
Đường,
phố loại V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
2
|
An Lưu
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
3
|
Bình Lộc (đoạn từ Ngô
Quyền đến Kênh Tre)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
4
|
Cô Đoài
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
5
|
Cống Câu
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
6
|
Đại An
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
7
|
Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng
Niên đến đình Đồng Niên)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
8
|
Đường
thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
9
|
Giáp Đình
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
10
|
Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô
Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
11
|
Nguyễn Mại
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
12
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
13
|
Kim Sơn
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
14
|
Nhị Châu
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
15
|
Phố Thượng Đạt (đường trục
Khu dân cư Thượng Đạt)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
16
|
Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng
Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
17
|
Phố Việt Hoà (đoạn từ đường
Đồng Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số
10)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
18
|
Phương Độ
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
19
|
Tân Dân
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
20
|
Thái Hoà
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
21
|
Thuần Mỹ
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
22
|
Ỷ Lan
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
23
|
Trịnh Thị Lan
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
24
|
Bế Văn
Đàn
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
25
|
Cù Chính Lan
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
26
|
Dương Quảng Hàm
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
27
|
Đặng Thái Mai
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
28
|
Đào Tấn
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
29
|
Đinh Công Tráng
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
30
|
Hồ Tùng Mậu
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
31
|
Hoàng Văn Thái
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
32
|
Hoàng Văn Cơm
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
33
|
Nam Cao
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
34
|
Nguyễn Trường Tộ
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
35
|
Nguyễn Sơn
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
36
|
Nguyễn Khoái
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
37
|
Nguyễn Nhạc
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
38
|
Lương Ngọc Quyến
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
39
|
Lê Trọng Tấn
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
40
|
Kim Đồng
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
41
|
Nguyễn Viết Xuân
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
42
|
Võ Văn Tần
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
43
|
Tô Vĩnh Diện
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
44
|
Phan Đình Giót
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
45
|
Đường
Kè sông Sặt (đoạn từ cuối phố Mạc Đĩnh Chi đến giáp cầu Cất)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
46
|
Đường Hòa Bình (đoạn từ
ngã 3 Trương Hán Siêu đến cầu Chui)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
47
|
Đường trong Khu chung cư
và nhà ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
48
|
Đường Hoàng Lộc
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
49
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
50
|
Đường trong Khu đô thị
Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m) thuộc phường Nhị Châu
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
51
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
52
|
Đường Lê Lai
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
53
|
Đường Lê Phụng Hiểu
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.
440
|
1.020
|
54
|
Đường Lê Ngọc Hân
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.
440
|
1.020
|
55
|
Đường Hồ Đắc Di
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
56
|
Đường Lê Phụ Trần
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
57
|
Đường Trần Khát Chân
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
58
|
Đường Trần
Liễu
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
59
|
Trần Đại Nghĩa
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.700
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.190
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.020
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bá Liễu
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
2
|
Đỗ Bá Linh
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
3
|
Đinh Đàm
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
4
|
Đường trong Khu đô thị
Âu Việt (Bn < 15,5m) thuộc phường Nhị Châu
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
5
|
Vũ Khâm Lân (từ phố Cống
Câu đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
6
|
Đường giáp đê sông Thái
Bình thuộc phường Bình Hàn
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
7
|
Đường giáp đê sông Thái
Bình thuộc phường Nhị Châu
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
8
|
Đường nhánh KDC đường Vũ
Khâm Lân (đường 391 cũ)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
9
|
Đường trong Khu dân cư Đại
An
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
10
|
Đường trong Khu dân cư
Kim Lai
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
11
|
Đường trục Khu dân cư Đồng
Tranh
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
12
|
Đường từ Hồ Xuân Hương đến
đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
13
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu
5)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
14
|
Hàn Thượng (đoạn giáp
ranh với phường Bình Hàn đến đường sắt)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
15
|
Hồ Xuân Hương
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
16
|
Lê Cảnh Toàn
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
17
|
Lê Cảnh Tuân
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
18
|
Lê
Nghĩa
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
19
|
Lê Quang Bí
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
20
|
Lê Quý Đôn
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
21
|
Lê Văn
Hưu
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
22
|
Lê Viết Hưng
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
23
|
Lê Viết Quang
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
24
|
Lộ Cương
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
25
|
Lý Anh Tông
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
26
|
Lý Quốc Bảo
(đoạn từ thửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ
BĐ 14 (nhà bà Thu)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
27
|
Lý Từ Cấu
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
28
|
Ngô Sỹ
Liên
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
29
|
Ngọc Tuyền
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
30
|
Ngọc Uyên
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
31
|
Nguyễn Cừ
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
32
|
Nguyễn Phi Khanh
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
33
|
Nguyễn Sỹ Cố
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
34
|
Nguyễn Tuyển
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
35
|
Nguyễn Ư Dĩ
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
36
|
Phạm Duy Ương
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
37
|
Phạm Luận
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
38
|
Phạm Quý Thích
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
39
|
Phan Chu Trinh
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
40
|
Phan Đình
Phùng (đoạn từ Hoàng Ngân đến Nhà máy nước)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
41
|
Cẩm Hoà
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
42
|
Kênh Tre
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
43
|
Tân Kim
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
44
|
Phúc Duyên
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
45
|
Tân
Trào
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
46
|
Thạch Lam
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
47
|
Tống Duy Tân
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
48
|
Trần
Huy Liệu
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
49
|
Trần Ích Phát
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
50
|
Trần Quang Diệu
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
51
|
Trương Hán Siêu (đoạn từ
Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
52
|
Tứ Thông
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
53
|
Vũ Mạnh Hùng
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
54
|
Vũ Nạp
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
55
|
Vũ Như Tô
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
56
|
Vũ Quỳnh
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
57
|
Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc
lộ 5 đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
58
|
Lã Thị Lương
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
59
|
Bảo
Tháp
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
60
|
Phạm Cự Lượng
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
61
|
Nhữ Tiến Dụng
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
62
|
Thắng
Lợi
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
63
|
Đường Lê Hoàn
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
64
|
Đường Hào Thành (đoạn
còn lại)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
65
|
Đường trong Khu dân cư
Phú Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)
|
5.000
|
2.800
|
2.300
|
1.600
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
1.120
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
960
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Niên (đoạn từ đình
Đồng Niên đến đê sông Thái Bình)
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
2
|
Đinh Văn Tả
(đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê Thái Bình)
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
3
|
Nguyễn Khuyến
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
4
|
Phố Văn (đoạn từ Trường
THCS Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính)
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
5
|
Phố Việt Hoà (đoạn từ
giáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
6
|
Triệu Quang Phục
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
7
|
Đường trục khu Tiền
Trung, Độc Lập, Vũ Thượng (phường Ái Quốc)
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
8
|
Đường
WB2 (đường liên xã của các thôn Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo, phường Thạch
Khôi)
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
9
|
Đường trục chính của các
khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu
Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường từ cống Đồng
Nghệ đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng
|
4.500
|
2.500
|
2.200
|
1.400
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
980
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
840
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Quang
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
2
|
Đỗ Thiên Thư
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
3
|
Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường
Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
4
|
Nhật Tân
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
5
|
Phan Chu Trinh kéo dài
(đoạn đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07)
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
6
|
Cầu Đồng
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
7
|
Chi Các
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
8
|
Chi Hoà
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
9
|
Đa Cẩm
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
10
|
Địch Hoà
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
11
|
Hàn Trung
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
12
|
Việt Hoà (đoạn từ hết thửa
56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn)
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
13
|
Việt Thắng
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
14
|
Trần Đăng Nguyên
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
15
|
Trần Văn Cận
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
16
|
Tự Đoài
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
17
|
Vũ Bằng
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
18
|
Vũ Đình
Liên
|
4,000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
19
|
Vũ Dự
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
20
|
Vũ Duy Chí
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
21
|
Xuân Thị
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
22
|
Đường trục khu Vũ Xá, Đồng
Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt (P.Ái Quốc)
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
23
|
Đường trục khu Trần
Nội, Lễ Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
24
|
Đường trục chính các Khu
Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng)
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.300
|
2.800
|
1.400
|
1.260
|
910
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
780
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường còn lại thuộc phường
Việt Hòa
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
2
|
Đường còn lại thuộc phường
Nhị Châu
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
3
|
Đường trục khu Tiền Hải,
Văn Xá, Ngọc Trì (phường Ái Quốc)
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
4
|
Đường trục khu dân cư số
3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ
(phường Thạch Khôi)
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
5
|
Đường trục chính Khu Đồng
Ngọ, Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng)
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
6
|
Đường còn lại thuộc phường
Ái Quốc
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
7
|
Đường còn lại thuộc phường
Thạch Khôi
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
8
|
Đường còn lại thuộc phường
Nam Đồng
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
9
|
Đường còn lại thuộc phường
Tân Hưng
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
10
|
Các đường, phố còn lại
khác
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
2.450
|
1.260
|
980
|
840
|
2.100
|
1.080
|
840
|
720
|
Bảng 2.THÀNH PHỐ CHÍ LINH
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
PHƯỜNG
SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ
ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh)
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ)
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Lính (Khu
Vincom), mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
21.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
2
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ
đường An Ninh đến đường Đoàn Kết)
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
21.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
3
|
Đường trong dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường
17,5m ≤ Bn < 20,5m
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
21.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội)
|
25.000
|
12.000
|
7.000
|
3.000
|
17.500
|
8.400
|
4.900
|
2.100
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
1.800
|
2
|
Thanh Niên (đoạn từ QL37
lối rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt
Tiên sơn)
|
25.000
|
12.000
|
7.000
|
3.000
|
17.500
|
8.400
|
4.900
|
2.100
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
1.800
|
3
|
Đường
trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu
Vincom), mặt cắt đường Bn < 17,5m
|
25.000
|
12.000
|
7.000
|
3.000
|
17.500
|
8.400
|
4.900
|
2.100
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
1.800
|
4
|
Trần
Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hữu Nghị)
|
25.000
|
12.000
|
7.000
|
3.000
|
17.500
|
8.400
|
4.900
|
2.100
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
1.800
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đường
Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ
đường Đoàn Kết đến cổng Trường Cơ giới)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ cây
xăng Quân đội đến Chợ Mật Sơn)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
4
|
Đường
trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường
Bn= 17,50m (Lô D)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hữu Nghị
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
1.400
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
2
|
Trần
Hưng Đạo (đoạn từ đường Hữu Nghị đến Quốc
lộ 37)
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
1.400
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
3
|
Đường trong dự án hạ tầng
khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt
đường Bn=17,50m (Cuối Hồ tiếp giáp Lô D)
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
1.400
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
4
|
Nguyên Thị Duệ (đoạn từ
đường Nguyễn Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện)
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
1.400
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
5
|
Bạch Đằng
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
1.400
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư
Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
2
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ
cổng Trường Cơ giới đến hết đường Hùng Vương)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
3
|
Đường trong khu dân cư
Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 45,5m
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
4
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến Rạp hát)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
5
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã
4 Sao Đỏ đến đường tàu)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
2
|
Chu Văn An
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
3
|
Đoàn Kết
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
4
|
Đường trong Khu dân cư
Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
5
|
Đường trong Khu đô thị
phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
6
|
Yết Kiêu
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
7
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ
cổng chính Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
8
|
Đường trong Khu tái định
cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
9
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ
Xí nghiệp cơ giới đến Rạp hát)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
10
|
Đường trong Khu đô thị
phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (có mặt cắt đường 20m ≤
Bn < 30m)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
11
|
Đường Thanh Niên (đoạn
còn lại)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu dân cư
Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 13,5m
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư
Việt Tiên Sơn (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
2
|
Bình Minh
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
3
|
Đường
trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường 9,5m ≤ Bn < 13,5m
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
4
|
Đường trong dự án xây dựng
điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị
xã Chí Linh Bn = 14,0m
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
5
|
Đường trong Khu đô thị
phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn< 20m)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
6
|
Đường trong Khu tái định
cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
7
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
tàu đến bốt điện)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
8
|
Trần Phú (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
9
|
Lý Thường Kiệt
|
6.000
|
.3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
10
|
Tôn Đức Thắng (đoạn từ
đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
4.200
|
2.100
|
910
|
700
|
3.600
|
1.800
|
780
|
600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kim Đồng
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Lê Hồng Phong (đoạn từ
đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Thái Hưng
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
5
|
Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong (đoạn còn
lại)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Nguyễn Du
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Tôn Đức Thắng (đoạn còn
lại)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Trần Phú (đoạn còn lại)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
5
|
Tuệ Tĩnh
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
II
|
PHƯỜNG
PHẢ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ
18 (đoạn từ cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
2
|
Thanh
Xuân (Quốc lộ 18 cũ: Đoạn từ cây xăng Bình Giang đến ngã 3 Thạch Thủy)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái định
cư Phao Sơn
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
2
|
Đường Đặng Tính
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
3
|
Đường
Thành Phao (đoạn từ ngã ba Thạch Thủy qua UBND phường đến cầu kênh thải)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái định
cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư Thạch Thủy
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
3
|
Sùng
Nghiêm (đoạn từ ngã 3 UBND phường đến trường THPT Phả Lại)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
4
|
Thành
Phao (đoạn từ cầu kênh thải - tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành
Phao đến Quốc lộ 18A mới)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Khánh Dư (đoạn từ Cổng
làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Lục Đầu
Giang (đoạn từ QL 18 ra bến phà Phả Lại cũ)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Thanh Xuân
(đoạn từ cây xăng Bình Giang đến giáp phường Văn An)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Sùng
Nghiêm (đoạn từ Trường THPT Phả Lại đến đường Lý Thường Kiệt)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xung quanh Khu lắp
máy 69-1 cũ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
III
|
PHƯỜNG
BẾN TẮM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quyết Thắng (đoạn
từ giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
2
|
Đường Đồng Tâm (đoạn từ
đường Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
3
|
Các đường còn lại của
khu dân cư Trung Tâm
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quyết Thắng (đoạn
còn lại)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Đường Quyết Tiến
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Đường Bắc Nội
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Đường Đông Tâm (đoạn còn
lại)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
5
|
Các đường thuộc Khu Trường
Quan (địa phận Khu 2 cũ), Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận Khu 9
cũ), Khu Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu Bắc Nội
cũ).
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc: phần
còn lại của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ), khu Trại Gạo, phần
còn lại của khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ), khu Hố Dầu, phần còn lại của
Khu Trường Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ).
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
IV
|
PHƯỜNG
CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng
chợ Mật Sơn đến Công ty Vinh Quang thuộc Khu dân
cư Mật Sơn).
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư Hồ
Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 20,5m ≤
Bn)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu dân
cư Khang Thọ
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
2
|
Đường thuộc Khu dân cư
chùa Vần (giáp Khu dân cư hồ Mật Sơn (Constrexim))
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Hồ
Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 15m ≤
Bn < 20,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc Khu dân cư
chùa Vần giáp phường Thái Học (từ thửa đất số 23, tờ bản
đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Văn Duyên) đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08 (nhà
ông Nguyễn Đức Hợp)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Mật
Sơn
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu dân
cư Nhân Hưng
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Các đường thuộc Khu dân
cư Đồi Thông
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Các đường thuộc Khu dân
cư Nẻo
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
V
|
PHƯỜNG
VĂN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông (QL
18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại Sen)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông (QL
18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông (QL
18 đoạn thuộc KDC Tường)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
(QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lộc)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Đường
phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân
cư Hữu Lộc
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Các đường trong Khu dân
cư Trại Sen
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Các đường trong Khu dân
cư Trại Thượng
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Các đường trong Khu dân
cư Tường
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư
Kiệt Đoài
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường trong Khu dân cư Kỳ
Đặc
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Đường trong Khu dân cư
Kiệt Đông
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Thượng
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
VI
|
PHƯỜNG
THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quôc lộ 37 (đoạn từ Quán
Cát đến cấu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 51
|
11.000
|
5.500
|
2.700
|
1.600
|
7.700
|
3.850
|
1.890
|
1.120
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
960
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 38m)
|
11.000
|
5.500
|
2.700
|
1.600
|
7.700
|
3.850
|
1.890
|
1.120
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
960
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 17,5m)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
2
|
Đường Đoàn Kết
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
3
|
Đường Yết Kiêu
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
4
|
Quốc
lộ 37 (đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
5
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đỉnh
Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
6
|
Quốc
lộ 37 (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh
Ba Đèo thuộc Khu dân cư. Ba Đèo - Bầu Bí)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
7
|
Đường Lê Đại Hành (đoạn
giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân
cư Lạc Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
3
|
Đường từ QL37 đến ngã tư
cổng nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
4
|
Đường từ QL37 đến giáp
phường Chí Minh (đường đi chùa Vần)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
5
|
Đường từ QL37 đến giáp
phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 184 (đoạn từ giáp
phố Thiên đến giáp đất phường Văn Đức)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn= 11,5m)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Các đường trong Khu dân
cư Ba Đèo - Bầu Bí
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Các đường trong Khu dân
cư Ninh Chấp 5
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
5
|
Các đường trong Khu dân
cư Ninh Chấp 7
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
6
|
Các đường trong Khu dân
cư Mít Sắt
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
7
|
Các đường trong Khu dân
cư Ninh Chấp 6
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường thuộc Khu dân
cư Miễu Sơn
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
VII
|
PHƯỜNG
HOÀNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (QL
18: Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối tiếp giáp phường Hoàng Tiến)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Phố Đại Tân (Đường tỉnh
lộ 398B; Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đại
Tân (Đường tỉnh lộ 398B: Điểm đầu phía
bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm
cuối tiếp giáp Phường Bến Tắm)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Đường vào điểm dân cư mới
áp phích Đại Bộ (điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch điểm dân
cư mới áp phích Đại Bộ)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Đường vào nhà văn hóa
khu Đại Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh
Nghị (QL 18), điểm cuối tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Đường vào KCN Hoàng
Tân: Điềm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL18), điểm cuối tiếp giáp đầu
xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi xã Bắc An: điểm
đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc
An
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường đi nhà máy giầy Đại
Bộ: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối nhà máy giầy Đại
Bộ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Phố
Trần Cung: điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối vòng qua
Đình Đọ Xá; Cảng Đại Tân, tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Đường liên phường Hoàng
Tân - Bến Tắm: điểm đầu nhà văn hóa Đại Bát, điểm cuối đi qua xóm 10 Đại
Bát; một phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, kết thúc tại hộ gia đình
ông Duẫn (Thửa số 39, tờ BĐĐC số 91) tiếp giáp phường Bến Tắm.
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
VIII
|
PHƯỜNG
CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng
chợ số 3 Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động)
|
17.000
|
8.000
|
4.500
|
2.200
|
11.900
|
5.600
|
3.150
|
1.540
|
10.200
|
4.800
|
2.700
|
1.320
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư
Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
1.400
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
2
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
Quốc lộ 18 đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động)
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
1.400
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
3
|
Đường trong Khu dân cư
trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt
cắt đường Bn>= 30m)
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
1.400
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư
trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt
cắt đường 21,5m≤Bn)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
2
|
Đường trong Khu dân cư
Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
3
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ Quán
Sui đến phố Ngái)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
4
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ ngã
4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư
Chúc Thôn)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
5
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ cống
qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình đến hồ
Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân
cư Lôi Động và Tiền Định
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
2
|
Đường trong Khu dân cư
trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt
cắt đường 13,5m ≤ Bn
< 21,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
3
|
Đường trong Khu dân cư
Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
4
|
Quốc lộ 18 (đoạn thuộc
phố Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
5
|
Quốc
lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên
Sơn)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
6
|
Đường trong khu tái định
cư Hồ Côn Sơn
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
7
|
Đường trong khu dân cư
Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường
Linh)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
2
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư Việt Tiên Sơn
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
3
|
Đất ven đường 185 (đoạn
thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Các đường còn lại trong
Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Các đường trong Khu dân
cư Chi Ngãi 1
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
4
|
Các đường trong Khu dân
cư Chi Ngãi 2
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
5
|
Các đường trong Khu dân
cư Chúc Cường
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
6
|
Các đường trong Khu dân
cư Cầu Dòng
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
7
|
Các đường trong Khu dân
cư Hàm Ếch
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại của
phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
IX
|
PHƯỜNG
HOÀNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven quốc lộ 18
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường Đồng
Cống (đoạn từ cống làng Đồng Cống
đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông
thôn Đồng Cống)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Đoạn đường Trung tâm đi
Phục Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến
thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Đoạn đường UBND phường
(đoạn từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tỉnh) đến UBND phường)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Đoạn đường từ thửa đất số
56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ thửa đất số
56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đến
giáp đất KDC Hoàng Gián cũ
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đoạn đường từ thửa đất sổ
4 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà
ông Đặng Văn Tuyên)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đoạn đường từ thửa đất số
72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
4
|
Đoạn đường Trại Trống
(Từ Cầu tràn đến cổng Viện phong Chí Linh)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong KDC trung
tâm
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đoạn đường từ cổng làng
Phục Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 66 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Đoạn đường đi Ngũ Đài
(Đoạn từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân) đến
hết ngã ba tam giác KDC Tân Tiến)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Đoạn đường từ đình
làng Hoàng Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
X
|
PHƯỜNG
CÔ THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 17b (đoạn từ Quốc
lộ 18 đi vào đến đền Gốm)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu dân
cư Nam Đoài
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Các đường thuộc khu dân
cư Nam Đông
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Các đường thuộc khu dân
cư Thông Lộc
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Các đường thuộc khu dân
cư Cổ Châu
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
5
|
Các đường thuộc khu dân
cư Hòa Bình
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
6
|
Các đường thuộc khu dân
cư Ninh Giàng
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
7
|
Các đường thuộc khu dân
cư Đồng Tâm
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
8
|
Các đường thuộc khu dân
cư Tu Ninh
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu dân
cư Thành Lập
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
2
|
Các đường thuộc khu dân
cư An Ninh
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
3
|
Các đường thuộc khu dân
cư Lý Dương
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
4
|
Các đường thuộc khu dân
cư Phao Tân
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
5
|
Các đường còn lại thuộc
khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
XI
|
PHƯỜNG
AN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Đại Hành (đoạn từ
giáp phường Thái Học đến cầu Bờ Đập)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di Tích (đoạn từ cầu
Nguyệt Giang đến ngã tư Đồng Nội)
|
4.500
|
2.200
|
1.150
|
950
|
3.150
|
1.540
|
805
|
665
|
2.700
|
1.320
|
690
|
570
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đoạn còn lại thuộc
đường Lê Đại Hành
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Ngã 4 Nền
Nghè đến ngã 4 Đồng Nội
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Ngã 3 Cây Đa đến ngã ba
bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
4
|
Ngã tư Đồng Nội đến ngã
ba cổng bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
5
|
Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu
Xã
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu dân
cư Bờ Dọc
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Các đường thuộc khu dân
cư Bờ Chùa
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Các đường thuộc khu dân
cư An Bài
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
XII
|
PHƯỜNG
ĐÔNG LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ chân
cầu Bình đến thửa 08 tờ số 57)
|
11.000
|
5.500
|
2.700
|
1.600
|
7.700
|
3.850
|
1.890
|
1.120
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
960
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường 183 cũ (từ
ngã 3 xưởng gỗ đến hết chợ Bình)
|
4.500
|
2.200
|
1.150
|
950
|
3.150
|
1.540
|
805
|
665
|
2.700
|
1.320
|
690
|
570
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục phường (từ chợ
Bình đến cuối KDC Trụ Hạ)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường trục phường (từ trụ
sở UBND phường đến cuối KDC Tế Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đường trục phường (từ đầu
KDC Thủ Chính đến cuối KDC Mạc Ngạn)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường chính trong KDC Trụ
Thượng, KDC Trụ Hạ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại thuộc
Phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
XIII
|
PHƯỜNG
TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 37 (đoạn từ
KDC Tư Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục phường đoạn
qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m)
|
4.500
|
2.200
|
1.150
|
950
|
3.150
|
1.540
|
805
|
665
|
2.700
|
1.320
|
690
|
570
|
2
|
Đường qua KDC Nội (từ QL
37 đến nhà văn hóa mặt cắt Bn= 19 m)
|
4.500
|
2.200
|
1.150
|
950
|
3.150
|
1.540
|
805
|
665
|
2.700
|
1.320
|
690
|
570
|
3
|
Đường từ QL 37 đi đến
Cao (đoạn qua phường Tân Dân Bn = 18m)
|
4.500
|
2.200
|
1.150
|
950
|
3.150
|
1.540
|
805
|
665
|
2.700
|
1.320
|
690
|
570
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà văn hóa KDC
Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường trục phường đoạn
qua KDC Mạc Động
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên phường từ Vọng
Cầu đi An Lạc
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường trong KDC Triều
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Đường trong KDC Nội
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Đường trong KDC Giang
Thượng
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
5
|
Đường trong KDC Giang Hạ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
6
|
Đường trong KDC Kỹ Sơn
Dưới
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
7
|
Đường trong KDC Kỹ Sơn
Trên
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
KDC Mạc Động
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
2
|
Các
đường còn lại trong KDC Vọng Cầu
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
XIV
|
PHƯỜNG
VĂN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đê Ninh Công đến
ngã tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu dân
cư Bến Đò
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Các đường thuộc khu dân
cư Bích Nham
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Các đường thuộc khu dân
cư Bích Thủy
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Các đường thuộc khu dân
cư Vĩnh Long
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu dân
cư Kênh Mai 2
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
2
|
Các đường thuộc khu dân
cư Kênh Mai 1
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
3
|
Các đường thuộc khu dân
cư Đông Xá
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
4
|
Các đường thuộc khu dân
cư Kênh Giang
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
Bảng 3. THỊ XÃ KINH MÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
PHƯỜNG
AN LƯU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trần
Hưng Đạo (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến cầu
Phụ Sơn II)
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
12.600
|
6.300
|
3.150
|
1.750
|
10.800
|
5.400
|
2.700
|
1.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Niên (từ ngã
3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường)
|
15.000
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
10.500
|
5.250
|
2.660
|
1.330
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
1.140
|
2
|
Đường Trần Liễu
|
15.000
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
10.500
|
5.250
|
2.660
|
1.330
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
1.140
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo đoạn
còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và
đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến giáp xã Hiệp Sơn)
|
15.000
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
10.500
|
5.250
|
2.660
|
1.330
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
1.140
|
4
|
Phố Thái Bình (đường
ngang từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi)
|
15.000
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
10.500
|
5.250
|
2.660
|
1.330
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
1.140
|
5
|
Đường Nguyễn Đại Năng
(đoạn từ ngã 4 trụ sở UBND phường đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ)
|
15.000
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
10.500
|
5.250
|
2.660
|
1.330
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
1.140
|
6
|
Đường Quang Trung, Đường
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn)
|
15.000
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
10.500
|
5.250
|
2.660
|
1.330
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
1.140
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hải Đông (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
2
|
Đường đi vào Trụ sở UBND
huyện Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND
huyện mới)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
3
|
Đường Thanh Niên đoạn
còn lại (từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp xã Thái Thịnh)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
4
|
Các phố Hòa Bình, Phạm
Sư Mệnh, Hữu Nghị, Bạch Đằng, An Ninh
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
5
|
Phố Quang Trung và Phố
Nguyễn Trãi đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
6
|
Phố Giáp Sơn
(đoạn từ phố Quang Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
7
|
Đường Nguyễn Đại Năng đoạn
còn lại (đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hòa)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Giáp Sơn đoạn từ phố
Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở
UBND huyện cũ)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
2
|
Đường ngang từ phố Quang
Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà
ông Đăng đến sông Kinh Thầy)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
3
|
Các đường trong
Khu dân cư phường (mặt cắt đường > 5m)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
4
|
Đường từ giáp nhà ông
Tích đến đò dọc (Bến Gác)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
5
|
Phố Quyết Tiến
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ngang từ nhà ông Kỳ
cũ sang phố Quang Trung
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường (mặt cắt < 5m)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
II
|
PHƯỜNG
MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Minh Tân (đoạn
giáp phường Phú Thứ đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Thạch (đoạn
từ Trụ sở UBND phường Minh Tân đến cầu Hoàng Thạch)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
2
|
Đường Minh Tân đoạn còn
lại (đoạn hai bên đường thuộc dốc cầu Đá Vách)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
3
|
Các phố trong Khu đô thị
mới (mặt cắt đường ≥ 13,5m)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
4
|
Phố Nguyễn Văn Cừ (Đoạn
từ Gốc đa đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
5
|
Phố Đốc Tít (Từ Gốc Đa đến
hết hộ ông Xuân)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ đoạn còn lại (từ hộ kinh doanh ông Dầu đến giáp xã Tân Dân)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
2
|
Phố Hạ Chiểu (từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
3
|
Các phố trong khu đô thị
mới (mặt cắt đường < 13,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.1.00
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố
Hạ Chiểu đoạn còn lại
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Phố Đình Bắc
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Phố Bích Nhôi
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Phố Thống Nhất
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
5
|
Phố Ao He
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
6
|
Phố Bình Minh
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
7
|
Phố Vọng Chàm
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
8
|
Phố Hà Trung
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
9
|
Phố Tây Làng
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
10
|
Phố Vườn Cam
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
11
|
Phố Thánh Hiên
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
12
|
Phố Giếng Mắt Rồng
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi phường
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
III
|
PHƯỜNG
PHÚ THỨ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn
từ ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn
từ cầu Hiệp Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hừng
và đường Vạn Đức)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vạn Đức (đoạn từ
ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vạn Chánh (đoạn từ
cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Phố Lam Sơn
(đoạn từ ngã 4 Lỗ Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
4
|
Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường
Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Quyết Thắng
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
3
|
Phố
Đồng Hèo
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
4
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
5
|
Phố Phúc Sơn
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
6
|
Phố
Vạn Điền
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
7
|
Phố
Đoàn Kết
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
8
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
9
|
Phố
Linh Sơn
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
10
|
Phố Hoàng Diệu
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi phường
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
IV
|
PHƯỜNG
AN PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 389B
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ chân đèo Nẻo đến
hết đình Huề Trì
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ hết đình Huề
Trì đến bến Đò Phủ
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường từ đình Huề Trì đến
trường tiểu học An Phụ
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đường tù đình Huề Trì đến
cầu đội 3 (hết thửa đất số 142, tờ BĐĐC số 55 - nhà ông Vũ Văn Vui)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ TL 389B đến hết
khu dân cư Cổ Tân
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường từ cống Đông Hà đến
ngã 4 Nhà văn hóa khu dân cư An Lăng
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố
còn lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
V
|
PHƯỜNG
AN SINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ đường 389 đến
ngã tư đường đi phường Phạm Thái
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đường từ ngã ba chợ đến
cầu cụ Tảng
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ ngã tư đường đi
Phường Phạm Thái đến đường rẽ về Chùa Gạo
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường nối từ nhà cụ Tảng
đến ngã tư trạm điện Ủy ban
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Trạm điện Ủy
ban đến ngã ba cổng ông Lợi (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 44)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường từ Trạm bơm Nghĩa
Vũ đến chân đèo Nẻo
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố
còn lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
VI
|
PHƯỜNG
DUY TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Duy Tân (Đoạn từ
giáp xã Hoành Sơn đến giáp phường Phú Thứ)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đường Dương Linh (Đoạn từ
cổng chùa Sanh đến nhà bà Động (Thửa số
30, tờ BĐĐC số 41))
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
3
|
Đường Kim Châu (Phố Hồng
Quang, đoạn từ cống ông Giành (thửa số 37, tờ BĐĐC số
57) đến hết nhà ông Khe (Thửa số 191, tờ BĐĐC số 54))
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trại Xanh (Đoạn từ
cổng chùa Xanh đến ngã 4 vào nhà máy xi măng Trung Hải)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Kim Châu đoạn còn
lại (Từ phố Lê Lợi đến hết phố Bầu)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường Dương Linh đoạn
còn lại (từ nhà bà Động (Thửa số 30, tờ BĐĐC số 41) đến
giáp phường Tân Dân)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Phố Bến
(đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy Phú Tân)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Phố Chợ Xanh (đoạn từ đường
Duy Tân đến hết nhà máy xi măng Trung Hải)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
VII
|
PHƯỜNG
HIẾN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã 3 cầu Tống
đến ngã 3 nhà ông Lành (Thửa số 29, tờ BĐĐC số 51)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã 4 nhà ông Vãng
(Thửa số 52, tờ bản đồ ĐC số 47) đến hết thửa số 99, tờ BĐĐC số 46
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Ngã 4 nhà ông Vãng
(Thửa số 52, tờ BĐĐC số 47) đến ngã 4 chợ Thống Nhất
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi phường có mặt cắt >= 3,0
m
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
VIII
|
PHƯỜNG
HIỆP AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thanh niên (từ ngã
3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường An Lưu)
|
15.000
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
10.500
|
5.250
|
2.660
|
1.330
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
1.140
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17B
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
2
|
Tỉnh lộ 389
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Đô thị sinh
thái Thành Công có mặt cắt đường 29m đoạn nối từ QL
17B sang TL 389
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
2
|
Đường Thanh Niên đoạn
còn lại (từ Hội trường văn hóa phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh
lộ 389B
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
2
|
Đường trong
Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 13,5 m<=Bn<29 m
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
3
|
Đường khu dân cư mới phường
Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường >= 13,5m
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1
800
|
780
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường khu dân cư mới phường
Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường <
13,5m
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường từ hộ ông Cao (Thửa
số 99, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Yên (Thửa số
138, tờ BĐĐC số 31) (KDC Lưu Thượng 1)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đường từ hộ ông Yên (Thửa
số 138, tờ BĐĐC số 31) đến hết Ngã ba Tam
Quan (Thửa số 390, tờ BĐĐC số 34) (KDC Lưu Thượng 1)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
4
|
Đường từ hộ ông Xuân (Thửa
số 99, tờ BĐĐC số 32) đến hộ ông Tỉnh (Thửa
số 21, tờ BĐĐC số 37) (KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
5
|
Đường từ hộ ông Tính (Thửa
số 219, tờ BĐĐC số 33) (KDC Lưu Thượng 2) đến hộ ông Bĩnh (Thửa số
160, tờ BĐĐC số 30) (KDC Lưu Thượng 1)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
6
|
Đường từ hộ ông Khoan
(Thửa số 85, tờ BĐĐC số 33) đến hộ ông Thế Anh (Thửa số 280, tờ BĐĐC số
33) và Đoạn từ hộ ông Mỹ (Thửa số 331, tờ
BĐĐC số 33) đến hộ ông Thỏa (Thửa số 19, tờ BĐĐC số
36) (KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
7
|
Đường từ hộ bà Son (Thửa
35, tờ BĐ 33) đến hộ ông Hiên (Thửa 266, tờ BĐ 33) (KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
8
|
Đoạn từ
hộ ông Bằng (Thửa số 264, tờ BĐĐC số 33) đến hộ
ông Thu (Thửa số 345, tờ BĐĐC số 33) và Đoạn từ hộ ông Sinh (Thửa số 379, tờ
BĐĐC số 34) đến hộ ông Trường (Thửa số 15, tờ BĐĐC số 37) (KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
9
|
Đoạn từ hộ ông Giang (Thửa
số 22, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Năm (Thửa số 214, tờ BĐĐC số 34) và Đoạn từ hộ ông Hiếu
(Thửa số 264, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Chính (Thửa
số 388, tờ BĐĐC số 34)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
10
|
Đường từ hộ bà Bước (Thửa
số 2, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Quân (Gần) (Thửa số 71, tờ BĐĐC số
34) (KDC Lưu Thượng 1)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
11
|
Đường từ hộ ông Nơi (Thửa
số 141, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Hòa (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 34) (KDC Lưu
Thượng 1)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
12
|
Đường từ hộ ông Luận (Thửa
số 117, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Mạo (Thửa số 191, tờ BĐĐC số 30) và Đoạn từ hộ
ông Nghiệp (Thửa số 220, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Chốn
(Thửa số 3, tờ BĐĐC số 35) (KDC Lưu Thượng 1)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
13
|
Đường từ hộ ông Tài (Thửa
số 108, tờ BĐĐC số 33) (chợ Quán Vày) đến hộ ông Thích (Thửa số 14, tờ BĐĐC số
28) (KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
14
|
Đường từ hộ ông Lập (Thửa
số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3,
tờ BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
15
|
Đường từ hộ ông Nhất (Thửa
số 3, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Đức (Thửa số 2,
tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
16
|
Đường từ hộ ông Tính (Thửa
số 32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Ngọ (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây
Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
17
|
Đường từ hộ ông Khoa (Thửa
số 140, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây
Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
18
|
Đường từ hộ ông Hồng (Thửa
số 97, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Huy (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
19
|
Đường từ hộ ông Dinh (Thửa
số 119, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Thủy (Thửa số
61, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
20
|
Đường từ hộ ông Sản (Thửa
số 85, tờ BĐĐC số 40) đến hộ ông Cường (Thửa số
01, tờ BĐĐC số 38) (KDC Trại Mới)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
21
|
Đường từ hộ ông Khiêm
(Thửa số 440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Chiêm (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 36)
(KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố
còn lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
IX
|
PHƯỜNG
HIỆP SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 17 B
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 389 (Đoạn từ cầu
Tây đến hết trường PTTH Kinh Môn II)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.050
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
900
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường gom tỉnh lộ 389
(đoạn thuộc Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đường trong cụm dân cư,
cụm công nghiệp Hiệp Sơn có mặt cắt đường >=13,5m
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
3
|
Đường 389 (đoạn còn lại
thuộc phạm vi phường Hiệp Sơn)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
4
|
Các đường còn lại trong
Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong cụm dân cư khu công nghiệp Hiệp
Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
từ nhà ông Hưng (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Khoa (Thửa
số 57, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường từ nhà ông Điểm
(Thửa số 69, tờ BĐĐC số 43) đến ngã tư bến phà cũ
(Thửa số 18, tờ BĐĐC số 44)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đường từ nhà bà Thăm (Thửa
số 124, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Bon (Thửa số
403, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
4
|
Đường từ nhà ông Mát (Thửa
số 210, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Hải Bí (Thửa số 463, tờ BĐĐC số
44) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
5
|
Đường từ nhà ông Minh
Cương (Thửa số 290, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC số
44) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
6
|
Đường từ nhà ông Trường
(Thửa số 103, tờ BĐĐC số 60) đến nhà ông Thành (Thửa số 242, tờ BĐĐC số 60)
(KDC An Cường)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
7
|
Đường từ nhà bà Gòong
(Thửa số 255, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Duy (Thửa số
319, tờ BĐĐC số 50) (KDC An Cường)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
8
|
Đường từ nhà ông Thiêm
(Thửa số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số
51) (KDC Hiệp Thạch)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
9
|
Đường từ nhà ông Hồng
(Thửa số 67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51) (KDC
Hiệp Thạch)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ nhà bà Khoa (Thửa
số 57, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa số 04, tờ
BĐĐC số 42) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường từ nhà ông Sự thửa
01, tờ 41 đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42 (KDC Hiệp
Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Đường từ nhà ông Hậu (Thửa
số 37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp
Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Đường từ nhà bà Thuận
(Thửa số 157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 41)
(KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
5
|
Đường từ nhà ông Nghị
(Thửa số 75, tờ BĐĐC số 45) đến nhà ông Chăm (Thửa số 26, tờ BĐĐC số 46)
(KDC An Cường)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
6
|
Đường từ nhà bà Thiều
(Thửa số 281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa số
227, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
7
|
Đường từ nhà ông Bon (Thửa
số 403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 43) (KDC Hiệp
Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
8
|
Đường từ nhà ông Thật
(Thửa số 216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Thửa
số 285, tờ BĐĐC số 50) (KDC An Cường)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
9
|
Đường từ nhà ông Khen
(Thửa số 04, tờ BĐĐC số 58) đến nhà ông Giang
(Thửa số 118, tờ BĐĐC số 58) (KDC Hiệp Hạ)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
10
|
Đường từ nhà ông Chính
(Thửa số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số 44) (KDC
Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
X
|
PHƯỜNG
LONG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 17 B
|
11.000
|
5.500
|
2.700
|
1.600
|
7.700
|
3.850
|
1.890
|
1.120
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
960
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 17B đến
sân vận động phường
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đoạn từ Trạm Biến Thế
(Thửa số 21, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Lượt (KDC Ngư Uyên) (Thửa số
428, tờ BĐĐC số 40)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
3
|
Đoạn từ giáp đất ông Hòe
(Thửa số 01, tờ BĐĐC số 39) đến giáp sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa
số 68, tờ BĐĐC số 45)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
4
|
Các đường trong
Điểm Dân cư Đầm Cầu (KDC Ngư Uyên)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ sân vận động (trục
qua Ủy ban phường) (Thửa
số 117, tờ BĐĐC số 12) đến giáp ông Vượng (Thửa số
117, tờ BĐĐC số 12)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đoạn từ giáp đất
ông Lượt (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40) đến giáp
đất ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46) (KDC Ngư Uyên)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đoạn từ sân vận động
(KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) đến giáp ông Hùy (Thửa số
84, tờ BĐĐC số 46)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp đất ông
Phao (Thửa số 83, tờ BĐĐC số 43) đến giáp đất ông Than (Thửa số 01, tờ BĐĐC số
37) (KDC Duẩn Khê)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đoạn từ giáp đất ông Luyện
(Thửa số 354, tờ BĐĐC số 43) đến giáp đất ông Thoa (Thửa số 13, tờ BĐĐC số
44) (KDC Duẩn Khê)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Đoạn từ giáp đất ông Vượng
(Thửa số 84, tờ BĐĐC số 48) đến giáp đất ông Khả (Thửa số
15, tờ BĐĐC số 37) (KDC Duẩn Khê)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
XI
|
PHƯỜNG
PHẠM THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
lộ 389
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Hải
(Thửa số 111, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà
ông Giương (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 34) (Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đường từ nhà ông Quê (Thửa
số 87, tờ BĐĐC số 32) đến hết ao nhà ông Tin (Thửa số
239, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
3
|
Đường từ nhà ông Quảng
(Thửa số 208, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Phích (Thửa
số 09, tờ BĐĐC số 34) (Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
4
|
Đường
từ nhà ông Hùng (Thửa số 66, tờ BĐĐC số 30) đến hết bãi đỗ xe Động Kính Chủ
(Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
5
|
Đường vào động Kính Chủ
(Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
6
|
Đường từ nhà ông Hội (Thửa
số 43, tờ BĐĐC số 30) đến hết nhà bà Hũ (Thửa số
125, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
7
|
Đoạn từ nhà ông Dũng (Thửa
số 298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân (Thửa
số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
8
|
Đường trong khu Sân kho
(Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
9
|
Ngõ vào nhà ông Từ (Thửa
số 94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
10
|
Đường từ nhà ông Trường
(Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35)
(Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
11
|
Đường trong khu Sân
kho (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
12
|
Đường từ nhà ông Nhật (Thửa
số 73, tờ BĐĐC số 36) đến hết nhà ông Đảm (Thửa số 62, tờ
BĐĐC số 36) (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
13
|
Đường từ nhà ông Xoe (Thửa
số 25, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Vịnh (Thửa số
13, tờ BĐĐC số 39) (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
14
|
Đường từ nhà ông Lộ (Thửa
số 33, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Hẹ (Thửa số 49, tờ BĐĐC số
40) (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
15
|
Đường từ nhà ông Lương
(Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Đào (Thửa
số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
16
|
Đường từ nhà ông Lương
(Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số
38) (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
17
|
Đường từ nhà ông Tài (Thửa
số 04, tờ BĐĐC số 32) đến hết nhà ông Huyền (Thửa số 237, tờ BĐĐC số
38) (Khu DC Quảng Trí)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
18
|
Đường ven sông Nguyễn
Lân
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Luân
(Thửa số 225, tờ BĐĐC số 28) đến hết
nhà bà Đạo (Thửa số 03, tờ BĐĐC số 28)
(Khu DC Quảng Trí)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường
từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số
28) đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31)
(Khu DC Quảng Trí)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Đường từ nhà ông Mai (Thửa
số 32, tờ BĐĐC số 34) đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 30) (Khu DC
Trí Giả)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Đường từ nhà ông Hà (Thửa
số 41, tờ BĐĐC số 34) đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, tờ
BĐĐC số 37) (Khu DC Trí Giả)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
5
|
Đường từ nhà ông
Tỉnh (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 34) đến trường Mầm
non Thái Sơn (Khu DC Trí Giả)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
6
|
Đường bao khu dân cư Vũ
An (Từ thửa số 02, tờ BĐĐC số 39 đến
thửa số 99, tờ BĐĐC số 39)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong
phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
XII
|
PHƯỜNG
TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ trụ sở UBND Phường
đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường từ trụ sở
UBND phường đến giáp phường Duy Tân
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đường từ ngã 3 hộ ông
Sơn (Thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) đến hết thửa số
362, tờ BĐĐC số 32
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp phường Phú
Thứ đến đèo Hèo
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Đường từ đèo Hèo đến
giáp phường Duy Tân
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
3
|
Đường từ đèo Hèo đến
chùa Hang Mộ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
4
|
Đường từ đèo Hèo đến mỏ
đá vôi công ty Phú Tân
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
XIII
|
PHƯỜNG
THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cây xăng Lưu Hạ
đến địa giới hành chính Hiến Thành
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Ngã ba cầu tống
đến Ngã tư chợ Thống Nhất
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ hộ bà Huyền (Thửa
số 27, tờ BĐĐC số 36) đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 41) (KDC Tống
Xá)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường từ Ngã tư chợ Thống
Nhất đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đường từ Ngã ba ông Yến
(Thửa số 318, tờ BĐĐC số 36) (KDC Tống Xá) đến Ngã ba bà Mái (Thửa
số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
4
|
Đường từ KDC Sơn Khê đến
Chùa Nhất Sơn (mặt cắt ngõ >= 7,0 m)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
5
|
Đường từ đường Thanh
Niên (phường An Lưu) đến nhà bà Quý (Thửa số 75, tờ BĐĐC số 30)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
đường, phố trong khu dân cư phường có mặt cắt >=3m
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong khu dân cư phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
XIV
|
PHƯỜNG THẤT
HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 389
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Tảo (Thửa
số 13, tờ BĐĐC số 51) đến ngã 3 cây xăng nhà
ông Cửu (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) (khu DC Vũ Xá)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đường Khu dân cư sau cây
xăng (Khu DC Vũ Xá)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
3
|
Đường từ nhà ông Long
(Thửa số 142, tờ BĐĐC số 51) đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ
BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
4
|
Đường từ nhà ông Chiều
(Thửa số 428, tờ BĐĐC số 50) đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ
BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
5
|
Đường từ cổng Khu DC Phượng
Hoàng đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 4) (Khu DC Phượng Hoàng)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
6
|
Đường từ nhà ông Trường
(Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Tân (Thửa số
06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
7
|
Đường từ cổng Khu DC
Pháp Chế đến Trạm biến áp (Khu DC Pháp Chế)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
8
|
Đường từ Nhà văn hóa
thôn Pháp Chế đến hết nhà ông Lơ (Thửa số
158, tờ BĐĐC số 41) (Khu DC Pháp Chế)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
9
|
Đường từ nhà ông Tuệ (Thửa
số 97, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà ông Vững (Thửa số 199, tờ
BĐĐC số 48) (Khu DC Hán Xuyên)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Tú (Thửa
số 01, tờ BĐĐC số 52) đến hết nhà ông Xuân (Thửa
số 44, tờ BĐĐC số 51) (khu DC Vũ Xá)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
2
|
Đường từ nhà ông Vinh
(Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) đến hết nhà ông Lân (Thửa số
113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC Vũ Xá)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
3
|
Đường từ nhà ông Hải (Thửa
số 148, tờ BĐĐC số 51) đến hết nhà ông Lịp (Thửa
số 19, tờ BĐĐC số 53) (khu DC Vũ
Xá)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
4
|
Đường từ nhà ông Bảy (Thửa
số 108, tờ BĐĐC số 46) đến hết nhà bà Huế (Thửa số 163, tờ BĐĐC số 40) (Khu
DC Phượng Hoàng)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
5
|
Đường từ nhà ông Đường
(Thửa số 141, tờ BĐĐC số 41) đến hết nhà ông Toàn (Thửa số
84, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
6
|
Đường từ nhà ông Trúc
(Thửa số 113, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà ông Phiến (Thửa số
164, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
7
|
Đường từ nhà ông Phiến
(Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ
BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
8
|
Đường từ nhà ông Thành
(Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) đến cổng
xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên)
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
2.450
|
1.120
|
770
|
560
|
2.100
|
960
|
660
|
480
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường phố còn
lại trong Khu dân cư có mặt cắt đường ≥ 3.0 m
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường phố còn lại
trong Khu dân cư phường
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
Bảng 4. HUYỆN NAM SÁCH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN
NAM SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đức Sáu (đoạn từ
cầu Mạc Thị Bưởi đến bệnh viện đa khoa)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2
|
Trần Phú (đoạn từ cầu
Mạc Thị Bưởi đến đường Đỗ Chu Bi)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3
|
Trần
Phú (đoạn từ đường Đỗ Chu Bi đến quốc lộ
37)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hùng Vương (Quốc lộ 37
đoạn trong phạm vi thị trấn)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
3
|
Nguyễn Trung Goòng (Từ cầu
Mạc Thị Bưởi đến giáp chợ thị trấn)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
4
|
Đường tỉnh
390 đoạn trong thị trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
1.260
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
1.080
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Tính
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
2
|
Nguyễn Đăng
Lành
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
3
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Trần Phú đến Cầu Giao)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
4
|
Trần Phú (từ cầu Mạc Thị
Bưởi đến đường vào Nhân Hưng)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
5
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ Hiệu
sách nhân dân đến cổng chợ Hóp)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
6
|
Đường trong khu dân cư
Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
7
|
Mạc Đĩnh Chi
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
8
|
Mạc Thị Bưởi
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
9
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ Cầu
Giao đến Quốc lộ 37)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
10
|
Yết Kiêu
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
11
|
Chu Văn An
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
12
|
Đường nối tiếp đường Chu
Văn An thuộc khu nhà ở quân
nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
840
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
720
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc khu dân cư mới
(phía trong đường Nguyễn Đăng Lành)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
2
|
Nguyễn Trung Goòng (Đoạn
còn lại)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
3
|
Thanh Lâm (Đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến Mạc Đĩnh Chi)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
4
|
Các đường còn lại thuộc
Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
5
|
Đường trong Khu dân cư mới
đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
6
|
Trần Phú (đoạn còn lại
đi An Thượng)
|
6.000
|
3.000
|
1.300
|
1.100
|
4.200
|
2.100
|
910
|
770
|
3.600
|
1.800
|
780
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Chu Bi
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
2
|
Thanh Lâm
(Đoạn còn lại)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
900
|
2.800
|
1.400
|
770
|
630
|
2.400
|
1.200
|
660
|
540
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
Bảng 5. HUYỆN KIM THÀNH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải
là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN
PHÚ THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9 (đoạn từ Km
73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy
đường Trần Hưng Đạo)
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
5.600
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.800
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh
lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
5.600
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.800
|
3.000
|
1.800
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
20-9 (đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm
vi thị trấn)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3
|
Đường trục chính trong
Khu dân cư Đầm Chợ (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
4
|
Phố An Ninh
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
5
|
Đường Thanh Niên
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
6
|
Phố Thống Nhất
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bạch Đằng
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
1.050
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
900
|
2
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư Đầm Chợ
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
1.050
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
900
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu
đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến
phố Phạm Cảnh Lương)
|
5.000
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
3.500
|
2.100
|
1.190
|
910
|
3.000
|
1.800
|
1.020
|
780
|
2
|
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc
lộ 5 đến phà Thái cũ)
|
5.000
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
3.500
|
2.100
|
1.190
|
910
|
3.000
|
1.800
|
1.020
|
780
|
3
|
Phố
Phạm Cảnh Lương (đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu
Bất Nạo đến phố Bình Minh)
|
5.000
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
3.500
|
2.100
|
1.190
|
910
|
3.000
|
1.800
|
1.020
|
780
|
4
|
Phố
Yết Kiêu
|
5.000
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
3.500
|
2.100
|
1.190
|
910
|
3.000
|
1.800
|
1.020
|
780
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ
huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo)
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
700
|
2.400
|
1.500
|
900
|
600
|
2
|
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu
đường Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
700
|
2.400
|
1.500
|
900
|
600
|
3
|
Phố Nguyễn Khuyến (từ
ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị
trấn Phú Thái)
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
700
|
2.400
|
1.500
|
900
|
600
|
4
|
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn
từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn)
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
700
|
2.400
|
1.500
|
900
|
600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
2.100
|
1.400
|
700
|
560
|
1.800
|
1.200
|
600
|
480
|
Bảng 6. HUYỆN THANH HÀ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất
TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN
THANH HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 25/5 (đoạn từ đài
liệt sỹ huyện đến bến xe mới)
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
11.200
|
5.600
|
3.500
|
2.100
|
9.600
|
4.800
|
3.000
|
1.800
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Bình Hà (ngã 4 xóm
Chanh đến ngã 3 Chợ Hương)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hải Thanh
(đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến bến xe mới)
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
5.600
|
2.800
|
1.750
|
1.120
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
960
|
2
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn
từ ngã 3 Chợ Hương đến cầu Hương)
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
5.600
|
2.800
|
1.750
|
1.120
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
960
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường nhánh phía
Đông thị trấn Thanh Hà
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.400
|
4.900
|
2.450
|
1.400
|
980
|
4.200
|
2.100
|
1.200
|
840
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt
cắt đường ≥ 4m)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
1.400
|
840
|
560
|
2.400
|
1.200
|
720
|
480
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố
còn lại trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
Bảng 7. HUYỆN TỨ KỲ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất
TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN
TỨ KỲ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 391 (đoạn từ Đội
Thuế thị trấn Tứ Kỳ đến trụ sở UBND thị trấn)
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
10.500
|
5.600
|
3.500
|
2.100
|
9.000
|
4.800
|
3.000
|
1.800
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 391 (đoạn từ trụ sở
UBND thị trấn đến giáp Cầu Yên)
|
11.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.700
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Đường Tây Nguyên
|
11.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.700
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3
|
Đường từ giáp đường 391
đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ
|
11.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.700
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đường 391
qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
5.600
|
2.800
|
1.750
|
1.120
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
960
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh
lộ 391)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
2
|
Đường vành đai Đông Nam
đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
3
|
Đường 391 (đoạn từ giáp
xã Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ và đoạn từ giáp Cầu Yên đến
giáp xã Văn Tối
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp đường 391
qua Bệnh viện huyện đến đường vành đai Đông Nam
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
2
|
Đường trong Khu dân cư mới
của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
3
|
Các đường trong
Khu dân cư Cầu Yên
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
700
|
3.000
|
1.500
|
720
|
600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
Bảng 8. HUYỆN GIA LỘC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN
GIA LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn
từ ngã tư chợ Cuối đến cổng sau chợ Cuối)
|
25.000
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
17.500
|
8.400
|
4.900
|
3.500
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
3.000
|
2
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa
(đoạn từ Đài tưởng niệm đến ngã tư chợ Cuối)
|
25.000
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
17.500
|
8.400
|
4.900
|
3.500
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
3.000
|
3
|
Đoạn bên đường Lê Thanh
Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây
|
25.000
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
17.500
|
8.400
|
4.900
|
3.500
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
3.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn
từ ngã 4 chợ Cuối đến cổng Công an huyện)
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
2
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa
(đoạn từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
3
|
Phố Cuối (đoạn từ ngã tư
Bưu điện đến Giếng tròn)
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
4
|
Đoạn bên Quốc lộ 37 và
Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa
(đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn)
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
2
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn
từ Công an huyện đến Cầu Gỗ)
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
3
|
Đường Yết
Kiêu (đoạn từ ngã 3 cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc
thị trấn Gia Lộc)
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
4
|
Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
5
|
Đường Đoàn Thượng thuộc khu
đô thị mới phía Tây
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
6
|
Đường Trần Công Hiến thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
7
|
Đường Phạm Trấn thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
8
|
Đường Nguyễn Dương Kỳ
thuộc Khu đô thị mới phía Bắc
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
9
|
Đường Lê Duy Lương thuộc
Khu đô thị mới phía Bắc
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
10
|
Phố Chiến Thắng
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
11
|
Phố Đỗ
Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết
Kiêu Bn >=12m)
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
12
|
Đường thuộc khu đô thị mới
phía Bắc có Bn>=7,5m
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
13
|
Phố
Giỗ (đoạn từ ngã tư bưu điện đến quốc
lộ 38)
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
14
|
Đường gom Khu đô thị
phía Tây(đoạn bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng)
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
15
|
Đất ven Quốc lộ 38B
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
16
|
Đất ven Tỉnh lộ 393 (đoạn
từ Cầu Gỗ đến nút giao đường 62 m)
|
14.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
9.800
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa
(đoạn từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Đường Yết Kiêu (đoạn từ
Khu dân cư mới phía Bắc đến giáp Khu dân cư phía
Tây thị trấn Gia Lộc)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3
|
Phố
Giỗ (đoạn từ Kho lương thực đến trường mầm non)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
4
|
Các vị trí còn lại thuộc
Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía
Bắc
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Cuối (đoạn còn lại)
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
5.600
|
2.800
|
1.750
|
1.120
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
960
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Hới
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
4.200
|
2.100
|
1.400
|
840
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
720
|
2
|
Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn
từ nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Lợi)
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
4.200
|
2.100
|
1.400
|
840
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
720
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố
còn lại trong phạm vi thị trấn
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
2.100
|
1.400
|
700
|
560
|
1.800
|
1.200
|
600
|
480
|
Bảng 9. HUYỆN CẨM GIÀNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN
LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 394 (đoạn từ giáp
Quốc lộ 5 đến Trạm y tế thị trấn)
|
14.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
9.800
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban
chỉ huy Quân sự huyện đến chân cầu vượt)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
2
|
Đường 394 (đoạn từ
Bưu điện huyện đến Trường Đào tạo nghề Thương mại
và nhà ông Long Lành (Thửa đất số 221, tờ BĐĐC số
10)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 394 (đoạn còn lại
trong phạm vi thị trấn).
|
9.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
6.300
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
5.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Quốc lộ 5 (đoạn còn lại
trong phạm vi thị trấn)
|
9.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
6.300
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
5.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3
|
Đường 394B đoạn từ Quốc
lộ 5 đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc
|
9.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
6.300
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
5.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
4
|
Trục đường chính trong
khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh (đoạn từ QL5 đến công
ty Hiền Lê)
|
9.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
6.300
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
5.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư,
khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m)
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
4.900
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
4.200
|
2.400
|
1.500
|
900
|
2
|
Đường cầu vượt Quốc lộ 5
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
4.900
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
4.200
|
2.400
|
1.500
|
900
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị từ Kho bạc
huyện đến ngã 3 đường đi cầu vượt
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
2
|
Đường trong Khu dân cư,
khu đô thị (mặt cắt đường Bn <
13,5m)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
3
|
Đường nội thị từ đường gom
QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân
và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện đến ngã
tư Đài phát thanh huyện.
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
4
|
Đường 194B (đoạn còn lại
thuộc thị trấn)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
5
|
Các trục đường còn lại
trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại khác
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
1.750
|
1.050
|
700
|
420
|
1.500
|
900
|
600
|
360
|
II
|
THỊ TRẤN
CẨM GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu
Sắt đến giáp nghĩa địa cũ)
|
8.000
|
4.000
|
2.600
|
1.600
|
5.600
|
2.800
|
1.820
|
1.120
|
4.800
|
2.400
|
1.560
|
960
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chiến
Thắng (nối tiếp từ đường Độc Lập chạy cắt qua đường Vinh Quang
lên khu nghĩa trang Đống Đai)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
2
|
Đường Thanh Niên (từ nhà
ông Hưng Tâm (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6) vòng lên giáp nhà ông Chín Hòa (Thửa
đất số 44, tờ BĐĐC số 6))
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
3
|
Đường Vinh Quang (từ nhà
bà Trường Dũng (Thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 7) đến hết địa
phận thị trấn)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
4
|
Đường từ cửa ga Cẩm
Giàng đến đường Độc Lập
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3.500
|
2.100
|
1.260
|
840
|
3.000
|
1.800
|
1.080
|
720
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thạch Lam (từ nhà
ông Thính (Thửa đất số 46, tờ BĐĐC số 10) đến hết lò vôi)
|
3.500
|
2.200
|
1.300
|
900
|
2.450
|
1.540
|
910
|
630
|
2.100
|
1.320
|
780
|
540
|
2
|
Từ đường 196 đến hộ nhà
ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31); Từ đường 196 qua Vườn
Mán vào thôn Nguyên Khê đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy
(thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28); Từ đường 196 đến cổng ông Tài (thửa
214, tờ BĐĐC số 32) và đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số
29) ra đến đường 196; Từ đường 196 đến sân kho La B đến
cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32); Từ đường 196 đến ngã ba Nhà Văn
hóa thôn Tú La; Từ đường 196 đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC
số 34); Từ đường 196 đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ
BĐĐC số 35); đường 196 đến ngã 4 máng và đường ra đồng.
|
3.500
|
2.200
|
1.300
|
900
|
2.450
|
1.540
|
910
|
630
|
2.100
|
1.320
|
780
|
540
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố
còn lại trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
1.750
|
1.050
|
700
|
420
|
1.500
|
900
|
600
|
360
|
Bảng 10. HUYỆN BÌNH GIANG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN
KẺ SẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến ngã 5 mới)
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu
Sặt đến đường Thống Nhất)
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38 (đoạn từ đầu
cầu Sặt đến ngã 5 mới)
|
14.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
9.800
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Thống Nhất đến Cầu Vồng)
|
14.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
9.800
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào cổng giữa chợ
Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
2
|
Thanh Niên (đoạn từ đường
Quang Trung đến Đền Thánh)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
3
|
Thống Nhất (đoạn từ ngã
5 mới đến cống Cầu Sộp)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung (đoạn từ đường
Phạm Ngũ Lão đến đường Thanh Niên)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
2
|
Đường 392 mới (đoạn từ cống
cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
910
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
780
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền Thánh (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
2
|
Đường Điện Biên
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền Thánh (đoạn từ đường
Thanh Niên đến đường Bạch Đằng)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
1.400
|
840
|
560
|
2.400
|
1.200
|
720
|
480
|
2
|
Đường Bạch Đằng
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
1.400
|
840
|
560
|
2.400
|
1.200
|
720
|
480
|
3
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.000
|
2:000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
1.400
|
840
|
560
|
2.400
|
1.200
|
720
|
480
|
4
|
Thanh Niên (đoạn từ đường
Đền Thánh đến đường Lê Quý Đôn)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
1.400
|
840
|
560
|
2.400
|
1.200
|
720
|
480
|
5
|
Đường cạnh Kho bạc Nhà
nước huyện
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
1.400
|
840
|
560
|
2.400
|
1.200
|
720
|
480
|
6
|
Đường phía sau Kho bạc
nhà nước huyện
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
1.400
|
840
|
560
|
2.400
|
1.200
|
720
|
480
|
7
|
Đường 395 trong phạm vi
thị trấn
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
1.400
|
840
|
560
|
2.400
|
1.200
|
720
|
480
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang Trung (đoạn từ đường
Thanh Niên đến bờ sông)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2.100
|
1.050
|
700
|
490
|
1.800
|
900
|
600
|
420
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư ấp
Thanh Bình, Khu 5 Đồng Xá
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
2
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.400
|
800
|
600
|
1.750
|
980
|
560
|
420
|
1.500
|
840
|
480
|
360
|
Bảng 11. HUYỆN NINH GIANG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN
NINH GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
12.000
|
6.000
|
4000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
3
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường
Nguyễn Lương Bằng đến đường Ninh Thịnh)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
1.750
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Xuân (đoạn trong
phạm vi thị trấn)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường
Ninh Thịnh đến đường Nguyễn Thái Học)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3
|
Hồng Châu
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư số
2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn
Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
2
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường
Nguyễn Thái Học đến đường Lê Thanh Nghị)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
3
|
Đường Cống Sao (đoạn cạnh
UBND huyện đến Cống Sao)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
4
|
Nguyễn Công Trứ (đoạn từ
vườn hoa chéo đến cống Phai)
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
1.100
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
770
|
4.200
|
2.100
|
900
|
660
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ninh Hòa
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
910
|
700
|
3.000
|
1.500
|
780
|
600
|
2
|
Lê Thanh Nghị (đường
vành đai phía Nam)
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
910
|
700
|
3.000
|
1.500
|
780
|
600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn
Công Trứ (đoạn từ cống Phai đến đường Thanh Niên)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
2
|
Lê Hồng
Phong
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
3
|
Mạc Thị Bưởi
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
4
|
Nguyễn Thái Học
|
4.000
|
2.000
|
1
200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
5
|
Ninh Lăng
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
6
|
Ninh Thái
|
4
000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
7
|
Ninh Thịnh (Ngoài khu
dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
8
|
Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân
cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.800
|
1.400
|
840
|
630
|
2.400
|
1.200
|
720
|
540
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Kết
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
800
|
2.450
|
1.260
|
700
|
560
|
2.100
|
1.080
|
600
|
480
|
2
|
Thanh Niên
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
800
|
2.450
|
1.260
|
700
|
560
|
2.100
|
1.080
|
600
|
480
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
3.000
|
1.500
|
900
|
700
|
2.100
|
1.050
|
630
|
490
|
1.800
|
900
|
540
|
420
|
Bảng 12. HUYỆN THANH MIỆN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
THỊ TRẤN THANH MIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn hoa)
|
14.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
9.800
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo)
|
14.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
9.800
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chu Văn An (đoạn từ
ngã tư Neo đến cống lên Đống Tràng)
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
5.600
|
2.800
|
1.750
|
1.120
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
960
|
2
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn)
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
5.600
|
2.800
|
1.750
|
1.120
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
960
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ
vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ)
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
5.600
|
2.800
|
1.750
|
1.120
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
960
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 18/8
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
4.200
|
2.100
|
1.400
|
840
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
720
|
2
|
Phố Kim Đồng
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
4.200
|
2.100
|
1.400
|
840
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
720
|
3
|
Phố Hoàng Xá (đoạn từ
Ngân hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
4.200
|
2.100
|
1.400
|
840
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
720
|
4
|
Phố Nguyễn Nghi
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
4.200
|
2.100
|
1.400
|
840
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
720
|
5
|
Đất ven quốc lộ 38B
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
4.200
|
2.100
|
1.400
|
840
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
720
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thanh Bình
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
910
|
700
|
3.000
|
1.500
|
780
|
600
|
2
|
Phố
Đặng Tư Tề
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
910
|
700
|
3.000
|
1.500
|
780
|
600
|
3
|
Phố Nguyễn Văn Thịnh
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
910
|
700
|
3.000
|
1.500
|
780
|
600
|
4
|
Phố Trần Văn
Trứ
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
910
|
700
|
3.000
|
1.500
|
780
|
600
|
5
|
Đường Chu Văn
An (đoạn còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
910
|
700
|
3.000
|
1.500
|
780
|
600
|
6
|
Các phố
còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
3.500
|
1.750
|
910
|
700
|
3.000
|
1.500
|
780
|
600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường, phố
còn lại trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.500
|
800
|
600
|
1.750
|
1.050
|
560
|
420
|
1.500
|
900
|
480
|
360
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG
NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải
Dương)
Bảng 1. Bảng giá đất thương
mại, dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc
lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu
thương mại, du lịch và các điểm dân cư
1. Thành phố Hải Dương
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ
37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên)
|
10.500
|
4.900
|
4.200
|
3.150
|
2.660
|
2.100
|
2
|
Đất ven tỉnh
lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
3
|
Đường tỉnh 390 (đường
nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
5
|
Đất ven đường Thạch Khôi
- Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
7
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
còn lại thuộc thành phố Hải Dương)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
8
|
Đất
nằm giáp trục đường chính của các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng:
Từ nhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ
BĐĐC số 12); Thôn Đồng: Từ nhà ông Hưng (thửa
số 68, tờ BĐĐC số 17) đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16); Thôn Tiền:
Từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) đến
nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà
ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) đến
nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số
24) đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa số
53, tờ BĐĐC số 24) đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25);
Thôn Trác Châu: Từ nhà ông Biện (thửa số 37, tờ
BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (thửa số
19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Nam (thửa số
67, tờ BĐĐC số 40) đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32), từ nhà bà Lận
(thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) đến nhà
ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33), từ
nhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) đến
nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông Tuyến (thửa
số 9, tờ BĐĐC số 35) đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ
BĐĐC số 32)
|
2.450
|
1.260
|
980
|
770
|
630
|
490
|
9
|
Đất thuộc các khu vực còn lại của
các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
2. Thành phố Chí Linh
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí
4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 398
(đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)
|
2.100
|
1.050
|
840
|
630
|
560
|
420
|
3
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
3. Thị xã Kinh Môn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven tỉnh
lộ 389 thuộc các xã Quang Thành
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
2
|
Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn
thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
3
|
Đất ven tỉnh
lộ 389 đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
4
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
2.800
|
1.400
|
1.120
|
840
|
700
|
560
|
4. Huyện Cẩm Giàng
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất
ven đường 195B (đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng)
|
8.400
|
4.200
|
3.360
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
2
|
Đất ven Quốc
lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn
Việt Đức)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
3
|
Đất
ven Quốc lộ 38 (đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến
hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
5
|
Đất nằm tiếp giáp đường
trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp
giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện
giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
6
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã
Ngọc Liên)
|
6.300
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.610
|
1.260
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và
đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
8
|
Đất ven đường 194C (đoạn
từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
9
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
10
|
Đất
ven Quốc lộ 38 (đoạn từ đường sắt đến
hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
11
|
Đất ven đường 195B (đoạn
từ XN khai thác công trình thủy lợi đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân
Trường)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
12
|
Đất ven đường Tân Trường
- Cẩm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường Tiểu học
xã Tân Trường)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
13
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
14
|
Đất ven đường 194C (đoạn
còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
15
|
Đất thuộc đường nội bộ
(còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
16
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)
|
3.850
|
1.890
|
1.540
|
1.190
|
980
|
770
|
17
|
Đất thuộc điểm dân cư
Phí Xá, xã Cẩm Hoàng
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
18
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)
|
3.150
|
1.750
|
1.260
|
980
|
770
|
630
|
19
|
Đất ven đường 194B (đoạn
thuộc xã Cao An)
|
2.800
|
1.400
|
1.120
|
840
|
700
|
560
|
20
|
Đất ven đường tỉnh
394C (đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền
Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn)
|
2.800
|
1.400
|
1.120
|
840
|
700
|
560
|
21
|
Đất ven đường tỉnh 394C
đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng
|
2.100
|
1.050
|
840
|
630
|
560
|
420
|
22
|
Đất ven đường
huyện còn lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
5. Huyện Bình Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã Hưng Thịnh)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
2
|
Đất
ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Hưng Thịnh)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 106, tờ
bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số
22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
4
|
Đất thuộc Khu dân cư
trung tâm thương mại Tây Bắc
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38 mới
(từ Cầu Sặt đến Đài tưởng niệm)
|
6.300
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.610
|
1.260
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt)
|
6.300
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.610
|
1.260
|
7
|
Khu dân
cư - chợ - dịch vụ Phủ, xã Thái Học
|
6.300
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.610
|
1.260
|
8
|
Đất ven đường tỉnh
394 thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)
|
6.300
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.610
|
1.260
|
9
|
Đất ven Quốc lộ 38 mới
(từ Đài tưởng niệm đến hết xã Thúc Kháng)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
10
|
Đất ven đường tỉnh
394 đoạn thuộc xã Thái Học và xã Hồng Khê
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
11
|
Đất ven Quốc lộ 38 (từ
ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia thuộc xã Tráng Liệt)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
12
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 392
thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 22, tờ bản đồ
09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
14
|
Đất
ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư Toàn Gia đến cống
Tranh thuộc xã Tráng Liệt và xã Thúc Kháng)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
15
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
16
|
Đất
thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu
Vồng đến cụm làng nghề xã)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
17
|
Đất thuộc Khu dân cư mới
xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
18
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
19
|
Đất ven đường tỉnh 395
(từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
20
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
21
|
Đất ven
đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt, Vĩnh Tuy)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
22
|
Đất ven
đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
23
|
Đất ven
đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Hùng Thắng)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
24
|
Đất ven đường tỉnh
392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô
cao tốc Hà Nội-Hải Phòng)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
25
|
Đất thuộc
Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn còn lại ven thị trấn Kẻ
Sặt)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
26
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
27
|
Đất ven
đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng,
Thái Dương)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
28
|
Đất ven đường tỉnh 395
(từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)
|
2.800
|
1.400
|
1.120
|
840
|
700
|
560
|
29
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
6.
Huyện Gia Lộc
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 thuộc
xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp
đất thị trấn Gia Lộc)
|
14.000
|
7.000
|
5.600
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 38B (khu
vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)
|
12.600
|
5.600
|
5.040
|
3.780
|
3.150
|
2.520
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 395
(đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu)
|
12.600
|
5.600
|
5.040
|
3.780
|
3.150
|
2.520
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
còn lại thuộc xã Gia Tân)
|
10.500
|
5.250
|
4.200
|
3.150
|
2.660
|
2.100
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38B thuộc
xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
|
10.500
|
5.250
|
4.200
|
3.150
|
2.660
|
2.100
|
6
|
Đất ven đường 62m kéo
dài thuộc huyện Gia Lộc
|
10.500
|
5.250
|
4.200
|
3.150
|
2.660
|
2.100
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 37 (Khu
vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)
|
7.700
|
3.850
|
3.080
|
2.310
|
1.960
|
1.540
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Hoàng Diệu)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc xã Gia Tân)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
10
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn
qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
11
|
Đất ven Quốc lộ 38B đoạn
còn lại thuộc xã Quang Minh
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
12
|
Đất ven đường tỉnh 395
(đoạn còn lại)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 393
(đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
14
|
Đất ven
đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Đức Xương)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
15
|
Đất ven đường Thạch Khôi
- Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
16
|
Đất ven
đường huyện còn lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
7. Huyện Nam Sách
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
2
|
Đất ven đường gom Quốc lộ
37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã An Lâm)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
4
|
Đất tiếp giáp đường mặt
cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương
Gián đi ra Quốc lộ 37)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
5
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã
Nam Trung)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
6
|
Đất ven đường 5B (từ
giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
7
|
Đất ven đường dẫn phía Bắc
cầu Hàn với đường 5B
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
9
|
Đất
ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường
giáp kênh trung Thủy nông)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
10
|
Đất ven đường nối nút
giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
11
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
12
|
Đất thuộc đường nội bộ
còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc
Tuấn (Bn=7,5m)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
13
|
Các đường còn lại trong
Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
14
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
qua xã An Lâm huyện Nam Sách)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
15
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)
|
2.100
|
1.050
|
840
|
630
|
560
|
420
|
16
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
8.
Huyện Thanh Hà
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến
Đài Liệt sỹ huyện)
|
9.800
|
4.900
|
3.920
|
2.940
|
2.450
|
1.960
|
2
|
Đất
ven đường tỉnh 390 (đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến
khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải)
|
8.400
|
4.200
|
3.360
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã
3 cây Xăng xã Thanh Thủy)
|
6.300
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.610
|
1.260
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 390B
(đoạn thuộc xã Cẩm Chế)
|
6.300
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.610
|
1.260
|
5
|
Đường tỉnh
390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 390B
(thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã
3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
10
|
Đất ven đường tỉnh
390 thuộc xã Thanh An
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
11
|
Đất ven đường
tỉnh 390 còn lại
|
2.100
|
1.050
|
840
|
630
|
560
|
420
|
12
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
9. Huyện Kim Thành
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn
thuộc thị tứ Đồng Gia)
|
8.400
|
3.500
|
3.360
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 388
(đoạn thuộc xã Kim Anh)
|
7.000
|
3.500
|
3.080
|
2.310
|
1.960
|
1.540
|
3
|
Đất
ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5 A thuộc huyện Kim Thành)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 389
(đoạn thuộc các xã Cộng Hòa)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn
qua khu dân cư xã Kim Đính)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
6
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn
thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
7
|
Đất ven đường tỉnh
389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 5A (phía
Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
9
|
Đường 5B (đoạn từ ngã ba
đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
10
|
Ven đường tỉnh 390E (đoạn
thuộc xã Kim Tân, Kim Đính),
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
11
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
10. Huyện Ninh Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven đường ĐH 01 (đoạn
từ thị trấn Ninh Giang đến cống Tây)
|
9.800
|
4.900
|
3.920
|
2.940
|
2.450
|
1.960
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An)
|
8.400
|
4.200
|
3.360
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Ứng Hòe)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
4
|
Đất ven đường Đồng Xuân
(đoạn thuộc xã Đồng Tâm
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
5
|
Đất
ven đường ĐH 01 còn lại (đoạn từ cống Tây
đến Quốc lộ 37 mới).
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
6
|
Đất ven đường trục Bắc
- Nam
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 37 mới
(đoạn từ đường ĐH 01 đến cấu Chanh)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
8
|
Đất ven đường tỉnh
392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ
Kỳ)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
9
|
Đất ven đường tỉnh 396
(đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
10
|
Đất thuộc Khu dân cư bến
xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn
> 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
11
|
Đất
ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng
Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
12
|
Đất ven đường tỉnh
396 (đoạn còn lại)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
13
|
Đất ven đường tỉnh
396B
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
14
|
Đất ven đường tỉnh
396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
15
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)
|
2.800
|
1.400
|
1.120
|
840
|
700
|
560
|
16
|
Đất ven đường tỉnh
396C (đoạn còn lại)
|
2.100
|
1.050
|
840
|
630
|
560
|
420
|
17
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
11. Huyện Thanh Miện
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Ven đường tỉnh 392 đoạn
thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ
vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng)
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
2
|
Đất
thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
3
|
Ven đường tỉnh 392 đoạn
còn lại thuộc xã Đoàn Tùng
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
5
|
Đất ven Quốc
lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 392B
(đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)
|
3.500
|
1.750
|
1.400
|
1.050
|
910
|
700
|
8
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
12. Huyện Tứ Kỳ
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn
thuộc xã Nguyên Giáp)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 391
(đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
5.600
|
2.800
|
2.240
|
1.680
|
1.400
|
1.120
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 391
(đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên Động)
|
4.900
|
2.450
|
1.960
|
1.470
|
1.260
|
980
|
5
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc xã Minh Đức)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.050
|
840
|
6
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.750
|
980
|
700
|
560
|
420
|
350
|
Bảng
2. Đất thương mại, dịch vụ tại các vị trí còn lại ở nông thôn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Vị
trí đất
|
Xã đồng
bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
1.575
|
945
|
700
|
784
|
455
|
385
|
2
|
945
|
630
|
560
|
560
|
350
|
315
|
3
|
700
|
455
|
385
|
385
|
315
|
245
|
4
|
560
|
385
|
315
|
280
|
245
|
224
|
5
|
385
|
315
|
280
|
245
|
224
|
210
|
Vị
trí đất
|
Xã
miền núi
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
945
|
455
|
350
|
455
|
385
|
315
|
2
|
630
|
350
|
280
|
350
|
315
|
224
|
3
|
385
|
315
|
245
|
280
|
224
|
210
|
4
|
315
|
245
|
210
|
224
|
210
|
196
|
5
|
245
|
210
|
196
|
210
|
196
|
189
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG
NGHỀ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải
Dương)
Bảng 1. Bảng giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ven đô thị, ven
đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông,
khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
1. Thành phố Hải Dương
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Gia Xuyên)
|
9.000
|
4.200
|
3.600
|
2.700
|
2.280
|
1.800
|
2
|
Đất
ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
3
|
Đường tỉnh 390 (đường
nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
5
|
Đất ven đường Thạch Khôi
- Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
6
|
Đất
ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiên Tiến)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
7
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
còn lại thuộc thành phố Hải Dương)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
8
|
Đất nằm giáp trục đường
chính của các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng: Từ nhà ông Cương
(thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa số
9, tờ BĐĐC số 12); Thôn Đồng: Từ nhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) đến
nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16);
Thôn Tiền: Từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22)
đến nhà ông Cành (thửa số 19, tờ BĐĐC số
23), từ nhà ông Thiết (thửa
số 88, tờ BĐĐC số 22) đến nhà bà Ý (thửa số
85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) đến nhà ông
Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24)
đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25); Thôn Trác Châu: Từ
nhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số
23), từ nhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) đến nhà bà Liền (thửa số
3, tờ BĐĐC số 32), từ nhà bà Lận (thửa số
56, tờ BĐĐC số 40) đến nhà ông Thao (thửa số
20, tờ BĐĐC số 33), từ nhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông
Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông Tuyến (thửa số
9, tờ BĐĐC số 35) đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số
32)
|
2.100
|
1.080
|
840
|
660
|
540
|
420
|
9
|
Đất thuộc các khu vực còn lại của
các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
2. Thành phố
Chí Linh
Đơn
vị tính: Nghìn
đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
2
|
Đất
ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
480
|
360
|
3
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
3. Thị xã Kinh
Môn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven tỉnh
lộ 389 thuộc các xã Quang Thành
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
2
|
Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn
thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
3
|
Đất ven tỉnh
lộ 389 đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
4
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
600
|
480
|
4. Huyện Cẩm Giàng
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven đường 195B (đoạn
từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm
Giàng)
|
7.200
|
3.600
|
2.880
|
2.160
|
1.800
|
1.440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5 thuộc
điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn
Việt Đức)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
5
|
Đất nằm tiếp giáp đường
trục chính cổng khu phố Thương mại - Dịch
vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5)
đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố
TM-DV Ghẽ
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
6
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã
Ngọc Liên)
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.380
|
1.080
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và
đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
8
|
Đất ven đường 194C (đoạn
từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
9
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
10
|
Đất
ven Quốc lộ 38 (đoạn từ đường sắt đến
hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
11
|
Đất ven đường 195B (đoạn
từ XN khai thác công trình thủy lợi đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn
Chi Khê xã Tân Trường)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
12
|
Đất ven đường Tân Trường
- Cẩm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết
trường Tiểu học xã Tân Trường)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
13
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
14
|
Đất ven đường 194C (đoạn
còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
15
|
Đất thuộc đường nội bộ
(còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
16
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)
|
3.300
|
1.620
|
1.320
|
1.020
|
840
|
660
|
17
|
Đất thuộc điểm dân cư
Phí Xá, xã Cẩm Hoàng
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
18
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)
|
2.700
|
1.500
|
1.080
|
840
|
660
|
540
|
19
|
Đất ven đường 194B (đoạn
thuộc xã Cao An)
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
600
|
480
|
20
|
Đất
ven đường tỉnh 394C (đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến
Bưu điện xã Cẩm Văn)
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
600
|
480
|
21
|
Đất ven đường tỉnh 394C
đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
480
|
360
|
22
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
5. Huyện Bình Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã Hưng Thịnh)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc xã Hưng Thịnh)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 392
thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến
hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ
lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
4
|
Đất thuộc Khu dân cư
trung tâm thương mại Tây Bắc
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38 mới
(từ Cầu Sặt đến Đài tưởng niệm)
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.380
|
1.080
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc các xã Tráng Liệt)
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.380
|
1.080
|
7
|
Khu dân cư - chợ - dịch
vụ Phủ, xã Thái Học
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.380
|
1.080
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 394
thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.380
|
1.080
|
9
|
Đất
ven Quốc lộ 38 mới (từ Đài tưởng niệm đến hết xã Thúc
Kháng)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
10
|
Đất ven đường tỉnh 394
đoạn thuộc xã Thái Học và xã Hồng Khê
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
11
|
Đất ven Quốc lộ 38 (từ
ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia thuộc xã Tráng Liệt)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
12
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 392
thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số
22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
14
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
từ Khu dân cư Toàn Gia đến cống Tranh thuộc xã
Tráng Liệt và xã Thúc Kháng)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
15
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
16
|
Đất thuộc Khu dân cư xã
Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề
xã)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
17
|
Đất thuộc Khu dân cư mới
xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
18
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
19
|
Đất ven đường tỉnh
395 (từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết
địa phận xã Long Xuyên)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
20
|
Đất
ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
21
|
Đất ven đường tỉnh 395
(đoạn thuộc các xã Tráng Liệt, Vĩnh Tuy)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
22
|
Đất ven đường tỉnh 394
(đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
23
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc xã Hùng Thắng)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
24
|
Đất
ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn
Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
25
|
Đất
thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn còn lại ven thị trấn Kẻ Sặt)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
26
|
Đất
ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
27
|
Đất ven
đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
28
|
Đất ven
đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long
Xuyên)
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
600
|
480
|
29
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
6. Huyện Gia Lộc
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 thuộc
xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)
|
12.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
2
|
Đất
ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)
|
10.800
|
4.800
|
4.320
|
3.240
|
2.700
|
2.160
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 395
(đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu)
|
10.800
|
4.800
|
4.320
|
3.240
|
2.700
|
2.160
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
còn lại thuộc xã Gia Tân)
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.280
|
1.800
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38B thuộc
xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.280
|
1.800
|
6
|
Đất ven đường 62m kéo
dài thuộc huyện Gia Lộc
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.280
|
1.800
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 37 (Khu
vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)
|
6.600
|
3.300
|
2.640
|
1.980
|
1.680
|
1.320
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Hoàng Diệu)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc xã Gia Tân)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
10
|
Đất
ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã
Đồng Quang)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
11
|
Đất ven Quốc lộ 38B đoạn
còn lại thuộc xã Quang Minh
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
12
|
Đất ven đường tỉnh 395
(đoạn còn lại)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 393
(đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
14
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc xã Đức Xương)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
15
|
Đất ven đường Thạch Khôi
- Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
16
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
7. Huyện Nam Sách
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
2
|
Đất ven đường gom Quốc lộ
37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã An Lâm)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
4
|
Đất tiếp giáp đường
mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ
thôn Lương Giản đi ra Quốc lộ 37)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
5
|
Đất
ven đường tỉnh 390 (đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND
xã Nam Trung)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
6
|
Đất ven đường 5B (từ
giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
7
|
Đất ven đường dẫn phía Bắc
cầu Hàn với đường 5B
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
9
|
Đất ven các trục đường
thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy
nông)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
10
|
Đất ven đường nối nút
giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
11
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
12
|
Đất thuộc đường nội bộ
còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc
Tuấn (Bn=7,5m)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
13
|
Các đường còn lại trong
Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
14
|
Đất
ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
15
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
480
|
360
|
16
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
8. Huyện Thanh Hà
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)
|
8.400
|
4.200
|
3.360
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
2
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà
(thuộc các xã Tân An, Thanh Hải)
|
7.200
|
3.600
|
2.880
|
2.160
|
1.800
|
1.440
|
3
|
Đất
ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến
ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.380
|
1.080
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 390B
(đoạn thuộc xã Cẩm Chế)
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.380
|
1.080
|
5
|
Đường tỉnh
390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
7
|
Đất ven đường tỉnh
390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
8
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
9
|
Đất ven đường tỉnh 390
(đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3
chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
10
|
Đất ven đường tỉnh 390
thuộc xã Thanh An
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
11
|
Đất ven đường tỉnh 390
còn lại
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
480
|
360
|
12
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
9. Huyện Kim Thành
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn
thuộc thị tứ Đồng Gia)
|
7.200
|
3.000
|
2.880
|
2.160
|
1.800
|
1.440
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 388
(đoạn thuộc xã Kim Anh)
|
6.000
|
3.000
|
2.640
|
1.980
|
1.680
|
1.320
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn
phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn
qua khu dân cư xã Kim Đính)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
6
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn
thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân
và đoạn còn lại thuộc
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 389
(đoạn thuộc các xã Thượng Vũ)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 5A (phía
Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
9
|
Đường 5B (đoạn từ ngã ba
đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
10
|
Ven đường tỉnh 390E (đoạn
thuộc xã Kim Tân, Kim Đính),
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
11
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
10. Huyện Ninh Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven đường ĐH 01 (đoạn
từ thị trấn Ninh Giang đến cống Tây)
|
8.400
|
4.200
|
3.360
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An)
|
7.200
|
3.600
|
2.880
|
2.160
|
1.800
|
1.440
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Ứng Hòe)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
4
|
Đất ven đường Đồng Xuân
(đoạn thuộc xã Đồng Tâm
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
5
|
Đất ven đường ĐH 01 còn
lại (đoạn từ cống Tây đến Quốc lộ 37 mới).
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
6
|
Đất ven đường trục Bắc
- Nam
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 37 mới
(đoạn từ đường ĐH 01 đến cầu Tranh
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 392
thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp
địa phận huyện Tứ Kỳ)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
10
|
Đất thuộc Khu dân cư bến
xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m
thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
11
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
12
|
Đất ven đường tỉnh 396
(đoạn còn lại)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 396B
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
14
|
Đất ven đường tỉnh 396C
(đoạn thuộc xã Tân Hương)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
15
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc xã Vạn Phúc)
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
600
|
480
|
16
|
Đất ven đường tỉnh 396C
(đoạn còn lại)
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
480
|
360
|
17
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
11.
Huyện Thanh Miện
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Ven đường tỉnh 392 đoạn
thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ
vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng)
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
2
|
Đất thuộc khu trung tâm
thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
3
|
Ven đường tỉnh 392 đoạn
còn lại thuộc xã Đoàn Tùng
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
4
|
Đất
ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn
qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
6
|
Đất ven đường
tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 392B
(đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
780
|
600
|
8
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
12. Huyện Tứ Kỳ
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn
thuộc xã Nguyên Giáp)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 391
(đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên
Giáp)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.200
|
960
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 391
(đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên Động)
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
1.080
|
840
|
5
|
Đất ven đường tỉnh 392
(đoạn thuộc xã Minh Đức)
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
900
|
720
|
6
|
Đất ven đường huyện còn
lại
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
360
|
300
|
Bảng 2. Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại các vị trí còn lại
ở nông thôn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
1.350
|
810
|
600
|
672
|
390
|
330
|
2
|
810
|
540
|
480
|
480
|
300
|
270
|
3
|
600
|
390
|
330
|
330
|
270
|
210
|
4
|
480
|
330
|
270
|
240
|
210
|
192
|
5
|
330
|
270
|
240
|
210
|
192
|
180
|
Vị
trí đất
|
Xã
miền núi
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
810
|
390
|
300
|
390
|
330
|
270
|
2
|
540
|
300
|
240
|
300
|
270
|
192
|
3
|
330
|
270
|
210
|
240
|
192
|
180
|
4
|
270
|
210
|
180
|
192
|
180
|
168
|
5
|
210
|
180
|
168
|
180
|
168
|
162
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG
NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Vị
trí đất, khu vực đất
|
Mức
giá bình quân
|
1
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
trong thành phố Hải Dương);
Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố
Hải Dương); Ven đường
Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương
|
1.400
|
2
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc huyện Gia Lộc); Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn thành phố
Hải Dương
|
1.100
|
3
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc huyện Kim Thành); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm
Giàng và xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18.
|
900
|
4
|
Ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng
và xã Tràng Liệt, huyện Bình Giang);
Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã
Phương Hưng, xã Quang Minh, huyện Gia Lộc); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc
Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc).
|
850
|
5
|
Ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã: Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng và đoạn thuộc xã:
Thúc Kháng, Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc
lộ 37 (đoạn thuộc thành phố Chí
Linh), Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các xã: Toàn Thắng,
Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường,
Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện);
Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 394; Đất
ven tỉnh lộ 392 (đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện)
|
800
|
6
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện
Kim Thành và thị xã Kinh Môn);
Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà);
Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, Gia Lộc và Bình
Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn
thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn);
Tỉnh lộ 391 (đoạn
thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn
thuộc các xã: Nhân Quyền, Bình
Minh, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tràng Liệt,
Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện)
|
700
|
7
|
Các khu vực ven các đường
quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.
|
600
|
8
|
Các khu vực ven các đường
huyện lộ.
|
550
|
9
|
Các vùng nông thôn còn lại
tại các xã đồng bằng.
|
400
|
10
|
Các vùng nông thôn còn lại
tại các xã miền núi.
|
350
|
Trường hợp hạ tầng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, chưa hoàn chỉnh
hoặc chưa có hạ tầng thì cho phép áp dụng giá đất bằng 80% giá đất vị trí tương
ứng trong bảng giá đất (Không áp
dụng cho vị trí thuê đất giáp đường giao thông chính
có tên trong bảng giá đất của tỉnh).
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Vị
trí đất, khu vực đất
|
Mức
giá bình quân
|
1
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
trong thành phố Hải Dương), Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố
Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền (thuộc địa bàn thành phố
Hải Dương).
|
1.200
|
2
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang);
Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Ven các tuyến đường còn lại thuộc
địa bàn thành phố Hải Dương.
|
945
|
3
|
Ven Quốc
lộ 5 (đoạn thuộc huyện Kim
Thành); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền,
huyện Cẩm Giàng và xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang);
Quốc lộ 18A.
|
770
|
4
|
Ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang);
Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã
Phương Hưng, xã Quang Minh, huyện Gia Lộc); Tỉnh
lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc).
|
730
|
5
|
Ven Quốc lộ 38A (đoạn
thuộc xã: Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng và đoạn thuộc xã:
Thúc Kháng, Hưng Thịnh, huyện Bình Giang);
Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành phố Chí
Linh), Quốc lộ
38B (đoạn thuộc các xã: Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng
Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng,
Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã
Thái Học, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 394; Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn
qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện)
|
690
|
6
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện
Kim Thành và thị xã Kinh
Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh
lộ 395 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, Gia Lộc và Bình
Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn
thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ
391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ);
Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc các xã: Nhân Quyền, Bình Minh,
Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tràng Liệt,
Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện).
|
600
|
7
|
Các khu vực ven các đường
quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.
|
515
|
8
|
Các khu vực ven các đường
huyện lộ.
|
470
|
9
|
Các vùng nông thôn còn lại
tại các xã đồng bằng.
|
345
|
10
|
Các vùng nông thôn còn lại
tại các xã miền núi.
|
300
|
Trường hợp hạ tầng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề chưa hoàn chỉnh hoặc chưa có hạ tầng
thì cho phép áp dụng giá đất bằng 80% giá đất vị trí tương
ứng trong bảng giá đất (Không áp
dụng cho vị trí thuê đất giáp đường giao thông chính
có tên trong bảng giá đất của
tỉnh).
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
7.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|