STT
|
Tên dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Địa
điểm
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
I
|
Huyện
Bình Giang
|
24
|
479.600
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới phía Nam TT Kẻ Sặt
|
UBND
huyện Bình Giang
|
199.000
|
Xã
Vĩnh Tuy; xã Tráng Liệt; xã Vĩnh Hồng
|
QĐ số 4126/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu dân cư mới phía Nam thị trấn Kẻ Sặt
|
2
|
Khu dân cư mới xã Thái Học (Trại
Cá)
|
UBND
xã Thái Học
|
71.800
|
Thái
Học
|
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của
UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án
đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Thái Học, huyện Bình Giang
|
3
|
Nâng cấp cải tạo
đường 39E (Hồng Khê 0.5 ha, Cổ Bì 0.5 ha)
|
UBND
huyện Bình Giang
|
10.000
|
xã Hồng
Khê, xã Cổ Bì
|
QĐ số: 1420 /QĐ-UBND ngày 24/7/2018
của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo
nâng cấp tuyến đường 39E
|
4
|
Nâng cấp cải tạo đường WB2
|
UBND
huyện Bình Giang
|
8.500
|
xã
Vĩnh Tuy
|
QĐ số: 1428/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của
UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp mở rộng đường huyện Vĩnh Tuy, Hùng Thắng, Long
Xuyên (Đoạn từ cầu sộp đến UBND xã Vĩnh Tuy)
|
5
|
Xây dựng Sân vận động các thôn: Quang
Tiền; Nhuận Đông; Bá Đông; Mỹ Trạch; Nhuận Tây
|
UBND
xã Bình Minh
|
7.500
|
xã
Bình Minh
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019
|
6
|
Sân thể thao thôn Bình Dương
|
UBND
xã Cổ Bì
|
2.100
|
xã Cổ
Bì
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019
|
7
|
Xây dựng Sân vận động TT xã Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
13.000
|
xã
Thái Học
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019
|
8
|
Bổ sung diện tích xây dựng khu dân
cư mới phía Nam thôn Cậy
|
UBND
xã Long Xuyên
|
19.000
|
Long
Xuyên
|
QĐ số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng khu dân cư mới phía Nam
thôn Cậy.
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng GĐ2
(Cống Tây) (đang thực hiện)
|
UBND
xã Tân Việt
|
28.700
|
Tân
Việt
|
QĐ số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh
QHCT xây dựng lần 2 khu dân cư mới thôn Tân Hưng
|
10
|
Xây dựng khu tái định cư QL 38 (giai
đoạn 2)
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
26.000
|
Thúc
Kháng
|
QĐ số: 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của
UBND huyện Bình Giang v/v Phê duyệt QHCT XD và dự toán lập QHCT xây dựng khu
tái định cư QL 38
|
11
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư Trạch
Xá
|
UBND
xã Tân Hồng
|
3.300
|
Tân
Hồng
|
QĐ số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND huyện Bình Giang vv QHCT XD điểm dân cư mới
thôn Trạch Xá
|
12
|
Khu dân cư mới thôn My Cầu (Cửa Đình)
|
UBND
xã Tân Hồng
|
13.000
|
Tân
Hồng
|
QĐ số 9126/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh MR
QHCT XD điểm dân cư mới thôn My Cầu
|
13
|
Bổ sung diện tích Mở rộng dân cư thôn Quang Tiền và Mỹ Trạch
|
UBND
xã Bình Minh
|
6.900
|
Bình
Minh
|
QĐ số 2254/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
của UBND huyện Bình Giang v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng QHCT XD tỷ lệ 1/500
lần 2 điểm DC mới thôn Quang Tiền và Thôn Mỹ Trạch xã Bình Minh
|
14
|
Bổ sung diện tích Xây dựng dân cư mới
thôn Phú Đa vị trí 3, xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
6.900
|
Hồng
Khê
|
QĐ số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư vị trí 03
thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỷ lệ 1/500
|
15
|
Xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa
(đang triển khai)
|
UBND
xã Hồng Khê
|
10.300
|
Hồng
Khê
|
QĐ số: 478/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của
UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh QHCT XD và dự toán lập QHCT XD
điểm DC mới thôn Phú Đa
|
16
|
Khu dân cư Phú Khê
|
UBND
xã Thái Học
|
3.500
|
Xã
Thái Học
|
Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông
thôn mới
|
17
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Loan
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
2.400
|
xã
Nhân Quyền
|
Quyết định số: 2174/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện v/v Phê duyệt QHCT XD và giá khảo sát lập QHCT XD
điểm DC mới thôn Hòa Loan
|
18
|
Điểm DC mới Hòa Loan-Bình Xuyên
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
2.200
|
xã
Nhân Quyền
|
QĐ số: 2176/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
của UBND huyện Bình Giang v/v QHCT xây dựng và dự toán lập QHCTXD điểm dc Hòa
Loan - Bình Xuyên
|
19
|
Điểm dân cư mới
Cổng cầu thôn Như
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
33.200
|
Xã Bình
Xuyên
|
Quyết định số: 2300/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng phê duyệt
điều chỉnh QHCT XD điểm dân cư mới Cổng Cầu thôn Như
|
20
|
Điểm dân cư mới thôn Bình Cách
(giai đoạn 1)
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
4.300
|
Bình
Xuyên
|
Quyết định: 9151/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng điểm dân cư mới thôn Bình
Cách xã Bình Xuyên
|
21
|
Đất nghĩa trang
khu phố Quán Gỏi
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
400
|
Hưng
Thịnh
|
Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019
|
22
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Kênh
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
4.400
|
Bình
Xuyên
|
Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019
|
23
|
Mở rộng nghĩa
địa thôn Dinh Như
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
2.600
|
Bình
Xuyên
|
Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019
|
24
|
Nhà văn hóa thôn
Chanh Trong
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
600
|
Thúc
Kháng
|
Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019
|
II
|
Huyện Cẩm Giàng
|
46
|
938.028
|
|
|
1
|
Đất cụm công nghiệp (Cụm Công nghiệp
Cao An)
|
Sở
Công thương
|
91.000
|
Cao
An, TT Lai Cách
|
Tạo quỹ đất thu hút đầu tư
|
2
|
Xây dựng cầu giao thông nông thôn
SD vật tư thu hồi từ dự án nâng cao an toàn đường sắt Hà Nội - Hải Phòng (Cẩm Định, Cao An)
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
1.600
|
Cao
An, Cẩm Định
|
QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 8/10/2016 của
UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt BCNCKT
|
3
|
Khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ xã
Tân Trường
|
Công
ty Cổ phần Tây Bắc
|
9.800
|
Tân
Trường
|
Thông báo số 1104-TB/TU của tỉnh ủy
Hải Dương ngày 6/11/2018 vv chấp thuận phương án điều chỉnh QHCT
|
4
|
Điểm dân cư mới thôn Gạch (cạnh cầu
vượt)
|
UBNDTT
Lai Cách
|
200
|
TT
Lai Cách
|
QĐ số: 2917/QĐ-UBND ngày 3/8/2017 của
UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT
|
5
|
Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
5.000
|
Cẩm
Sơn
|
Quyết định số 5461/QĐ-UBND ngày
27/9/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT.
|
6
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
300
|
Cẩm
Đoài
|
QĐ số: 2125/QĐ-UBND
25/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT
|
7
|
Mở rộng Đền Bia, xã Cẩm Văn, xã Cẩm Vũ
|
UBND
Huyện Cẩm Giàng
|
145
|
Cẩm
Vũ, Cẩm Văn
|
QĐ phê duyệt QHCT số 3054/QĐ-UBND
huyện ngày 30/5/2016
|
8
|
Đường nối Quốc lộ 38 với đường huyện
31 tỉnh Hưng Yên
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
20.000
|
Lương
Điền
|
Thông báo số 992/TB/TU ngày
20/7/2018 của Tỉnh ủy Hải Dương thông báo kết luận của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XDVQH một số tuyến đường kết nối giữa tỉnh Hải Dương và tỉnh Hưng Yên
|
9
|
Đường gom và hệ thống đường ống cấp
nước khu công nghiệp Cẩm Điền, Lương Điền Huyện Cẩm Giàng (giai đoạn 1) đoạn Km0+950-Km1+835.7(xin
gia hạn)
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
2.800
|
Cẩm
Điền
|
QĐ số 3412/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
10
|
Mở rộng đường 19
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
4.000
|
Kim
Giang, Cẩm Sơn
|
QĐ số
3758-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ
chương đầu tư
|
11
|
Cải tạo nâng cấp đường Đền Bia-Hảo
Hội đoạn từ Km0 đến Km1+305,20
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
6.200
|
Cẩm
Vũ, Cẩm Văn, Đức Chính
|
QĐ số 3757-UBND ngày 16/10/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ chương đầu tư
|
12
|
Công trình đường dây trung thế và
các trạm biến áp CQT huyện Cẩm
Giàng năm 2017 GĐ1
|
Công
ty TNHHMTV Điện Lực Hải Dương
|
63
|
Cẩm
Định
|
QĐ phê duyệt
BCKT-KT số 4594/QĐ-PCHD ngày 12/5/2017
|
13
|
Trạm biến áp 500kV Phố Nối và các đường
dây đấu nối qua địa bàn xã cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng
|
BQL
dự án các công trình điện miền Bắc
|
7.000
|
Cẩm
Hưng
|
Quyết định số 1223/QĐ-NPT ngày
13/12/2011 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia - Tập đoàn Điện lực Việt
Nam.
|
14
|
Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh
TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng đã thực hiện được 3.00
thực hiện nốt phần còn lại
|
Cty
TNHH Hoàng Thanh
|
15.000
|
TT
Lai Cách
|
QĐ số: 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày
29/6/2015 V/V phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu
dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500
|
15
|
Khu đô thị thương mại Lai Cách Cẩm Giàng
|
CtyTNHH
một thành viên Việt Mỹ Hải Dương
|
500.000
|
TT
Lai Cách
|
QĐ số : 1055/QĐ-UBND của tỉnh ngày 25/04/2016 V/V chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị thương mại
Lai Cách cẩm Giàng
|
16
|
QH khu dân cư nghĩa trang liệt sỹ
khu Văn Chỉ bể bơi TT Cẩm Giàng
|
UBNDTT
Cẩm Giàng
|
24.100
|
TT Cẩm
Giàng
|
QĐ số 3940/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
của UBND huyện Cẩm Giàng V/V phê duyệt QHXD chi tiết điểm dân cư, khu văn chỉ, khu nghĩa trang và bể
bơi TT Cẩm Giàng
|
17
|
Bổ sung diện tích Nhà máy xử lý rác
thải sinh hoạt, phát điện của nhà đầu tư United Expert Investments Limited và
Công ty CPTN và môi trường Âu Việt
|
UBND
Huyện Cẩm Giàng
|
5.000
|
Lương
Điền
|
QĐ số 2334/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
18.
|
Bổ sung diện tích đường vào nhà máy
xử lý rác thải sinh hoạt phát điện
|
UBND
Huyện Cẩm Giàng
|
15.000
|
Lương
Điền
|
Thực hiện Chương trình NTM
|
19
|
Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
2.100
|
Cẩm
Phúc
|
QĐ số:
747A/QĐ-UBND ngày 17/11/2005 của UBND huyện Cẩm Giàng về
việc QHCT
|
20
|
Đất ở khu Lẻ Đó, thôn Phúc B
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
13.000
|
Cẩm
Phúc
|
QĐ số 3938/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT
|
21
|
Điểm dân cư số 01 thôn 3, xã Cẩm Sơn. Đất ở tiếp vị trí số 04 (phía Nam và phía Bắc)
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
4.200
|
Cẩm
Sơn
|
QĐ phê duyệt QHCT số 3768/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; QĐ phê duyệt
QHCT số 3769/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm
Giàng.
|
22
|
Điểm dân cư mới số 03 thôn Lũng
|
UBND
xã Thạch Lỗi
|
7.100
|
Thạch
Lỗi
|
QĐ số: 3683/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT
|
23
|
Điểm dân cư số 05 (Khu Đồng Gạo
thôn Bình Phiên)
|
UBND
xã Ngọc Liên
|
25.900
|
Ngọc
Liên
|
QĐ số:
3702/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT
|
24
|
Bổ sung diện tích vị trí 03 thôn Mậu
Duyệt xã Cẩm Hưng
|
UBND
xã Cẩm Hưng
|
12.400
|
Cẩm
Hưng
|
QĐ số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của
huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT
|
25
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư Tân Kỳ
02, Điểm dân cư Tràng Kỹ 02, Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Tân Trường
(vị trí 2 Phú Xá, vị trí 1 Quý Dương, vị trí 7 Tràng Kỹ); Điểm dân cư mới số
01 thôn Phú Xá, Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá
|
UBND
xã Tân Trường
|
12.700
|
Tân
Trường
|
QĐ phê duyệt QHCT số 2912/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 01,
thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT số 2913/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
Cẩm Giàng (điểm số 02, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT
các điểm dân cư nhỏ lẻ số 3145/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND huyện
|
26
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư trung
tâm xã (trong khu sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ trung
tâm xã (ONT 01 đến ONT 06) tổng 2 ha trừ 0.2 ha đã đấu
còn 1.80 thực hiện 2019
|
UBND
xã Đức Chính
|
2.000
|
Đức
Chính
|
QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 22/06/2016
của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây
dựng Điểm dân cư trung tâm xã
|
27
|
Điểm dân cư trạm khuyến nông
|
UBND
xã Tân Trường
|
1.200
|
Tân
Trường
|
Quyết định 628/QĐ-UBND ngày
06/02/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Điểm dân cư trạm
khuyến nông
|
28
|
Các điểm dân cư nhỏ lẻ (vị trí
1,2,3 thôn Hòa Tô xã Cẩm Điền
|
UBND
xã Cẩm Điền
|
3.600
|
Cẩm
Điền
|
QĐ số: 1736/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT
|
29
|
Điểm DC nhỏ lẻ
thôn Đào Xá
|
UBND
xã Cao An
|
2.200
|
Cao
An
|
QĐ phê duyệt QHCT số 872/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND huyện; Quyết định
phê duyệt QHCT số 7696/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND
huyện
|
30
|
Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong KDC xã
Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
5.800
|
Cẩm
Đông
|
QĐ số 3571/QĐ-UBND ngày 28/2/2012 của
UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong KDC xã Cẩm Đông
|
31
|
Điểm dân cư 03 thôn Tràng
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
8.000
|
Cẩm
Đông
|
QĐ số 889/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của
UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nhỏ
lẻ trong KDC xã Cẩm Đông
|
32
|
Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Định
|
UBND
xã Cẩm Định
|
17.000
|
Cẩm
Định
|
Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày
24/10/2011 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
33
|
Khu dân cư mới Cửa Hàng, thôn Đông
Giao
|
UBND
xã Lương Điền
|
27.400
|
Lương
Điền
|
Công văn số 3395/UBND tỉnh ngày 2/10/2018
|
34
|
Quy hoạch đất ở thôn An Lại
|
UBND
xã Lương Điền
|
5.700
|
Lương
Điền
|
Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày
16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt quy hoạch
chi tiết điểm dân cư mới thôn An Lại, xã Lương Điền
|
35
|
Quy hoạch đất ở Dân cư thôn Bối Tượng
|
UBND
xã Lương Điền
|
20.000
|
Lương
Điền
|
Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày
16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt qui hoạch
chi tiết điểm dân cư mới thôn Bối Tượng, xã Lương Điền
|
36
|
Quy hoạch Điểm dân cư nhỏ lẻ Cao Xá
|
UBND
xã Cao An
|
5.500
|
Cao
An
|
QĐ số 3703/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt QHCT
|
37
|
Điểm dân cư Trung Nghĩa
|
UBND
xã Cao An
|
3.000
|
Cao
An
|
QĐ số 3704/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của
UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư Trung Nghĩa
|
38
|
Điểm dân cư số
7 thôn Cao Xá xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
2.500
|
Cao
An
|
QĐ số 2812/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của
UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư số 7 thôn Cao Xá xã
Cao An
|
39
|
Điểm dân cư An Hoà
|
UBND
xã Cao An
|
18.000
|
Cao
An
|
QĐ QHCT số
3436/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư An
Hoà
|
40
|
Điểm dân cư 09 thôn Thượng
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
6.900
|
Cẩm
Đông
|
QĐ số 1638/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
Điểm dân cư 09 thôn Thượng
|
41
|
Điểm dân cư số 06 thôn Hoàng Gia xã
Cẩm Vũ tổng 0.86 đã thực hiện 0.40 còn lại 0.46
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
4.600
|
Cẩm
Vũ
|
QĐ số 2949/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của
Chủ tịch UBND huyện cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết đất dân cư
điểm dân cư số 06 thôn Hoàng Gia
|
42
|
Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn
Nghĩa Phú
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
7.000
|
Cẩm
Vũ
|
QĐ số 3761/QĐ-UBND ngày 13/10/2015
của UBND huyện Cẩm Giàng về việc
phê duyệt QHCT
|
43
|
Mở rộng khu DC số 08 thôn Ha Xá
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
8.000
|
Cẩm
Đoài
|
QĐ số 3407/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm
Giàng ngày 25/09/2018 về việc phê duyệt QHCT
|
44
|
Nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
1.000
|
Cẩm
Sơn
|
QĐ số 3767/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT nâng cấp
mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
|
45
|
Nghĩa trang nhân dân khu nam xã Tân
Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
620
|
Tân
Trường
|
QĐ số 709/QĐ-UBND
ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT XD
khu dân cư, nhà ở công nhân và dv khu công nghiệp Tân Trường
|
46
|
Qh nghĩa địa mở rộng Thị trấn Cẩm Giàng
|
UBNDTT
Cẩm Giàng
|
3.400
|
TT Cẩm
Giàng
|
QĐ số 3937/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Qh nghĩa địa mở rộng Thị
trấn Cẩm Giàng
|
III
|
Huyện Gia Lộc
|
31
|
444.600
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Thạch Khôi - Gia
Xuyên
|
Sở
Công thương
|
105.500
|
Gia
Xuyên
|
Công trình nằm trong QH sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Gia Lộc
|
2
|
Đường trục Bắc - Nam tỉnh Hải Dương
đoạn tuyến phía Nam, từ nút giao ô tô cao tốc Hà Nội-Hải
Phòng đến Cầu Hiệp (giai đoạn 1)
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
4.300
|
Toàn
Thắng
|
Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
3
|
Dự án đường vành đai phía Đông Bắc
thị trấn Thanh Miện
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
600
|
Nhật
Tân
|
Đang tiến hành Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo hình thức BT
|
4
|
Đường dây 220KV- nhiệt điện Hải
Dương- Trạm 500KV Phố Nối
|
BQL
dự án các công trình điện miền Bắc
|
8.600
|
Gia
Xuyên, Gia Tân, TT Gia Lộc, Liên Hồng, Thống nhất, Trùng
Khánh
|
VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải
Dương trạm 500kV phố Nối
|
5
|
Bãi đỗ xe đền Quát
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
3.000
|
Yết
Kiêu
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh Hải
Dương về phê duyệt QHCT XD đền Quát
|
6
|
Bệnh viện Lão khoa và trung tâm
chăm sóc sức khỏe Thiện Tâm
|
Công
ty CP HD Thiện Tâm
|
45.200
|
TT
Gia Lộc
|
Văn bản số 144/UBND-VP ngày 19/4/2018
của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương chấp thuận đầu tư
|
7
|
Đường vào bãi chôn lấp rác Gia Tân
|
UBND
xã Gia Tân
|
3.700
|
Gia
Tân
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019
|
8
|
Mở rộng kênh mương xã Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
10.000
|
Gia Khánh
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019
|
9
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Hoàng Diệu
|
1.500
|
Hoàng
Diệu
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019
|
10
|
Mở rộng trường
THCS
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
1.000
|
Trùng
Khánh
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019
|
11
|
Mở rộng trường THCS Nhật Tân
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
2.100
|
Nhật
Tân
|
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng
|
12
|
Mở rộng trường
tiểu học Nhật Tân
|
UBND
xã Nhật Tân
|
1.700
|
Nhật
Tân
|
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng
|
13
|
Sân thể thao xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
10.000
|
Toàn
Thắng
|
Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 28/9/208
của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT xây dựng sân vận động
|
14
|
Sân thể thao thôn Đông Cận
|
UBND
xã Tân Tiến
|
1.200
|
Tân
Tiến
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
15
|
Xây mới bãi rác Đồng Tái, Lạc Thượng
|
UBND
xã Thống Kênh
|
3.000
|
Thống
Kênh
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
16
|
Bãi rác thôn Điền Nhi
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
1.000
|
Toàn
Thắng
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
17
|
Bãi rác thôn Vân Độ
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
2.500
|
Trùng
Khánh
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
18
|
Điểm dân cư thôn thị Đức
|
UBND
xã Nhật Tân
|
4.000
|
Nhật
Tân
|
Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm
dân cư thôn Thị Đức
|
19
|
Điểm dân cư
thôn Bái Thượng (gồm cả hạ tầng)
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
3.400
|
Toàn
Thắng
|
Quyết định số 1459/QĐ-UBND
ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm
dân cư thôn Bái Thượng
|
20
|
Điểm dân cư mới phía Nam thôn Nội
xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
21.500
|
Toàn
Thắng
|
QĐ số 4477/QĐ-UBND
ngày 16/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt khảo sát và lập quy hoạch chi tiết Điểm dân cư mới phía Nam thôn Nội xã Toàn Thắng
|
21
|
Điểm dân cư thôn Cẩm Đới
|
UBND
xã Thống Nhất
|
900
|
Thống
Nhất
|
Quyết định 2258/QĐ-UBND ngày
02/8/2017 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT khu dân cư Điểm dân cư
thôn Cẩm Đới
|
22
|
Khu dân cư phía Bắc ngã tư Trạm
Bóng (bao gồm cả cơ sở hạ tầng)
|
UBND
xã Quang Minh
|
200.000
|
Quang
Minh
|
Quyết định 2667/QĐ-UBND ngày
31/7/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT xây dựng khu dân cư
phía Bắc Trạm Bóng
|
23
|
Đất xen kẹp xã Gia Tân
|
UBND
xã Gia Tân
|
500
|
Gia
Tân
|
Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông
thôn mới
|
24
|
Bổ sung diện tích đất dân cư xen kẹp
xã Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Tân
|
700
|
Gia
Khánh
|
Quyết định 4367/QĐ-UBND ngày
12/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT xây dựng khu dân cư xã
Gia Khánh (bổ sung diện tích còn thiếu so với QHCT)
|
25
|
Mở rộng UBND
xã Hoàng Diệu
|
UBND
xã Hoàng Diệu
|
1.200
|
Hoàng
Diệu
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
26
|
Nhà văn hóa Gia Bùi
|
UBND
xã Gia Khánh
|
400
|
Gia
Khánh
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
27
|
Nhà văn hóa Cao Lý
|
UBND
xã Gia Khánh
|
400
|
Gia
Khánh
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
28
|
Nhà văn hóa Cao Dương
|
UBND
xã Gia Khánh
|
400
|
Gia
Khánh
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
29
|
Nhà văn hóa thôn Cẩm Đới
|
UBND
xã Thống Nhất
|
2.000
|
Thống
Nhất
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
30
|
Mở rộng đất nghĩa
địa Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
700
|
Gia
Khánh
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
31
|
Mở rộng nghĩa địa thôn An Huệ
|
UBND
xã Đức Xương
|
3.600
|
xã Đức
Xương
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
IV
|
Huyện Kinh Môn
|
41
|
420.751
|
|
|
1
|
Bổ sung diện tích Nhà máy sx gia
công hàng may mặc và phụ liệu ngành may của công ty TNHH Nam Lee
International (Thuộc CCN Long Xuyên)
|
Công
ty TNHH Nam Lee
|
7.700
|
Xã
Long Xuyên
|
QĐ số 2868/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
2
|
Nhà máy sản xuất bao bì, túi lọc bụi bằng vải và nhựa của Công ty TNHH MTV BCA - Việt Nam
|
Công
ty TNHH MTV BCA- Việt Nam
|
21.100
|
TT
Phú Thứ
|
VB số 2683/UBND-VP ngày 9/8/2018 về
việc nguyên cứu khảo sát dự án; VB số 1430/SKHĐT- ĐT, TĐ&GSĐT ngày
20/8/2018 của Sở Kế hoạch đầu tư
|
3
|
Xây dựng cầu
giao thông nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án
nâng cao an toàn đường sắt trên tuyến đường sắt Hà Nội - Hải Phòng tại các xã
Bạch Đằng, Thái Sơn
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
1.000
|
Xã Bạch
Đằng; xã Thái Sơn
|
QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 8/10/2016 của
UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt BCNCKT
|
4
|
Bổ sung diện tích Dự án nâng cấp đường
389B (Km0-Km12) đoạn từ cầu An Lưu 2 đến đường 389, huyện Kinh Môn (Xã Hiệp
An, An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa, Phúc Thành)
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
51.900
|
xã
Hiệp An; xã An Phụ; xã Thượng Quận; xã Hiệp Hòa
|
QĐ số 3325/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt dự án nâng cấp đường 389B
|
5
|
Bổ sung diện tích đường giao thông
thuộc dự án Khai thác mỏ sét Cúc Tiên
|
Công
ty xi măng Hoàng Thạch
|
24.600
|
TT
Phú Thứ, xã Tân Dân
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000692,
đăng ký lần đầu ngày 27/9/2013, thay đổi lần 1 ngày 16/9/2014; I16; Giấy phép hoạt động khoáng sản số 1037/GP-BTNMT ngày 06/5/2015
|
6
|
Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh
Hải Dương năm 2019 (Xây dựng kè Long Xuyên tương ứng từ K14+800 - K15+042 đê tả sông Kinh Môn)
|
Sở
NN&PTNT
|
2.000
|
Xã
Long Xuyên
|
VB số 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ
nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa
phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
7
|
Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh
Hải Dương năm 2019, (Xây dựng cống Cổ Cò tại K20+659 đê tả sông Kinh Môn)
|
Sở
NN&PTNT
|
3.000
|
Xã
Hiến Thành
|
VB số 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ
nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương
từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2021
|
8
|
Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh
Hải Dương năm 2019 (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê đoạn từ K46+046 -
K48+134 đê hữu sông Kinh Thầy; Gia cố mặt đê đoạn từ K27+680 - K30+450 đê tả sông
Kinh Môn)
|
Sở
NN&PTNT
|
25.000
|
Xã
Minh Hòa
|
VB số 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu
tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn
2016-2022
|
9
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn
(K0+000 đến K3+300) huyện Kinh Môn (Làm đường hành lang chân đê đoạn từ
K0+000 - K2+000 đê tả sông Kinh Môn)
|
Sở
NN&PTNT
|
20.000
|
Xã
Thăng Long
|
QĐ số 1611/QĐ-UB ngày 04/5/2011; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (K0+000 đến K3+300)
|
10
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn
(XD cống Đầm Mận)
|
Sở
NN & PTNT
|
400
|
xã
An Phụ
|
QĐ số 3320/QĐ-UB ngày 30/10/2017 V/v
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê địa phương tỉnh HD
|
11
|
Lắp đặt MBA T3 TBA 110kV Nhị Chiểu
|
Cty
TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
2.133
|
TT
Phú Thứ
|
QĐ số 2638/QĐ-PCHD ngày 24/02/2017
của Cty TNHH MTV điện lực Hải Dương về việc Phê duyệt
phương án ĐTXD; VB số 434/UBND-KT&HT ngày 22/09/2017 của UBND huyện Kinh
Môn về việc thỏa thuận vị trí mặt bằng MR TBA 110kV Nhị
Chiểu
|
12
|
Công trình: Đường dây trung thế và
các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017(GĐ1)
|
Cty
TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
63
|
Xã
Minh Hòa
|
QĐ phê duyệt BCKT-KT số
4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017
|
13
|
Công trình: Đường dây trung thế và
các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017 (GĐ1)
|
CtyTNHH
MTV Điện lực Hải Dương
|
55
|
Xã
Hiến Thành
|
QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD
ngày 24/4/2017
|
14
|
Đường dây 220k V nhiệt điện Hải
Dương - Trạm 500k V Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh
Môn
|
CtyTNHH
MTV Điện lực Hải Dương
|
2.600
|
Xã
Phúc Thành
|
VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của
UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối
|
15
|
Đường dây 220k
V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV Phố Nối, đoạn tuyến
qua huyện Kinh Môn
|
Cty
TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
2.100
|
Xã Quang
Trung
|
VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải
Dương trạm 500kV phố Nối
|
16
|
Đường dây 220kV nhiệt điện Hải
Dương - Trạm 500k V Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh
Môn
|
Cty TNHH
MTV Điện lực Hải Dương
|
1.200
|
Xã
Thăng Long
|
VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải
Dương trạm 500kV phố Nối
|
17
|
Bổ sung diện tích khu dân cư mới
phía Đông xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
2.000
|
Xã
An Phụ
|
QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
|
18
|
Bổ sung diện tích Quần thể Đình,
chùa, miếu, đền khu Tái định cư thôn Tiên Xá
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
800
|
Xã
Lê Ninh
|
QĐ số 1700/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình
|
19
|
Bảo Hiểm xã hội Huyện Kinh Môn
|
Bảo
Hiểm xã Hội huyện Kinh Môn
|
4.800
|
TT
Kinh Môn
|
QĐ phê duyệt QH chi tiết số
629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn
|
20
|
Bổ sung diện tích cải tạo nâng cấp
đường DH 07 (GD2) đoạn từ chợ An Sinh đến trạm bơm xã Bạch Đằng
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
13.000
|
Xã Bạch
Đằng, Thái Sơn, Phạm Mệnh, An Sinh
|
QĐ số 1056/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của
UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình
|
21
|
Cải tạo nâng cấp đường DH 05 (từ đường
389 đến Đình Huề Trì)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
500
|
xã
An Sinh, An Phụ
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của
HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công
|
22
|
Đường giao thông thị trấn Phú Thứ
(Đoạn từ đường Vạn Đức và đường Minh Khai)
|
UBND
thị trấn Phú Thứ
|
34.000
|
TT
phú Thứ
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của
UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp bãi xe số 1 Đền
Cao
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
31.100
|
Xã
An Sinh
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của
HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công
|
24
|
Bổ sung diện tích xây dựng trường Mầm
non Tân An xã An Phụ
|
UBND
xã An Phụ
|
300
|
Xã
An Phụ
|
QĐ 49/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND
huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
25
|
Bổ sung diện tích xây dựng Khu liên
hợp thể thao huyện Kinh Môn giai đoạn 2 và giai đoạn 3 (Điều chỉnh lần 2)
|
UBND
xã Hiệp An
|
57.600
|
Xã
Hiệp An
|
QĐ số 854/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của
UBND huyện; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 về phê chuẩn danh mục dự án đầu
tư công phát sinh năm 2018
|
26
|
Bổ sung diện tích trung tâm hành
chính, văn hóa, thể thao xã Hiến Thành
|
UBND
xã Hiến Thành
|
4.200
|
Xã
Hiến Thành
|
QĐ số 790/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của
UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt QH chi tiết
|
27
|
Bổ sung diện tích xây dựng chợ và dịch
vụ thương mại xã Thăng Long của hộ gia đình ông Tạ Văn Lăng
|
UBND
xã Thăng Long
|
500
|
Xã
Thăng Long
|
QĐ số 718/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của
UBND huyện về chấp thuận đầu tư dự án
|
28
|
Khu dân cư mới xã Bạch Đằng (Điểm
dân cư số 2: 0.57 ha; Điểm dân cư số 5: 0.71 ha; Điểm dân cư số 7: 0.09 ha; Điểm dân cư số 8: 0.03 ha)
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
14.000
|
Xã Bạch
Đằng
|
QĐ số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của
UBND huyện Kinh môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
29
|
Khu dân cư mới xã Lê Ninh (khu Đường
Vũ; khu Giếng se)
|
UBND
xã Lê Ninh
|
25.000
|
Xã
Lê Ninh
|
QĐ 918/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND
huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
30
|
Bổ sung diện tích khu dân cư mới xã
Phúc Thành
|
UBND
xã Phúc Thành
|
1.400
|
Xã
Phúc Thành
|
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 về
phê duyệt QH chi tiết
|
31
|
Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân
cứu mới thôn Kim Trà (Vị trí số 2)
|
UBND
xã Tân Dân
|
300
|
Xã
Tân Dân
|
QĐ số 486/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
32
|
Bổ sung diện tích quy hoạch đất ở
khu dân cư thôn Trung Hòa (Khu kỹ thuật dưới thôn Trung Hòa)
|
UBND
xã Thăng Long
|
2.400
|
Xã
Thăng Long
|
QĐ số 135/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của
UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
33
|
Điểm dân cư thôn La Xá (Tổng khu
1.60 ha, trong đó: đất ở 0,86 ha; đất hạ tầng 0.74 ha)
|
UBND
xã Thượng Quận
|
16.000
|
Xã
Thượng Quận
|
QĐ số 482/QĐ-UBND huyện ngày
7/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết
|
34
|
Các điểm dân cư xen kẹp xã An Phụ
(xin gia hạn)
|
UBND
xã An Phụ
|
6.500
|
Xã
An Phụ
|
QĐ 720/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của
UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
35
|
Đất xen kẹp xã Hiệp An (Điểm 13:
2952.0 m2) (xin gia hạn)
|
UBND
xã Hiệp An
|
3.000
|
Xã
Hiệp An
|
QĐ số 107/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của
UBND huyện Kinh Môn về phê duyệt QH chi tiết
|
36
|
Khu dân cư mới xã Hiệp An (Dộc Cửa). Tổng khu 2,81 ha, trong đó: đất ở 1,11 ha; đất hạ tầng
1,70 ha.
|
UBND
xã Hiệp An
|
700
|
Xã
Hiệp An
|
QĐ số 523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của
UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết
|
37
|
Khu dân cư mới Cửa Làng xã Hiến Thành
1,0 ha, trong đó: đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.70 ha.
|
UBND
xã Hiến Thành
|
10.000
|
Xã
Hiến Thành
|
QĐ số 786/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết
|
38
|
Bổ sung diện
tích Điểm dân cư xã Minh Hòa
|
UBND
xã Minh Hòa
|
900
|
Xã
Minh Hòa
|
QĐ129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của
HĐND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
39
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư xen kẹp
xã Thái Thịnh (khu đồng đông thôn Tống Buồm 0,16 ha; cổng ông Mảnh thôn Sơn
Khê 0,05 ha; của ông Nhường thôn Tống Buồn 0,08ha)
|
UBND
xã Thái Thịnh
|
2.900
|
Xã
Thái Thịnh
|
QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của
UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết các điển dân cư xã
Thái Thịnh
|
40
|
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân
Dân
|
UBND
xã Tân Dân
|
2.800
|
xã
Tân Dân
|
QĐ 88/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của
UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
41
|
Nghĩa trang nhân dân xã Phúc Thành
|
UBND
xã Phúc Thành
|
21.200
|
Xã
Phúc Thành
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 1351/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND huyện Kinh Môn
|
V
|
Huyện Kim Thành
|
23
|
229.200
|
|
|
1
|
XD kè Kim Xuyên tương ứng K9+400-
K9+940 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
500
|
Xã
Kim Xuyên
|
VB số 724/UBND-VP ngày 16/3/2018
|
2
|
Chống sạt lở bờ
và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành (Hoàn thiện mặt cắt và
gia cố mặt đê bê tông đoạn từ K1+600 - K3+000, tả sông Lai Vu)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
1.500
|
Xã
Lai Vu
|
QĐ số 3496/QĐ-UB ngày 5/8/2005 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi công trình: Chống sạt lở và tăng cường khả năng
chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành
|
3
|
Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện
Kim Thành (tuyến đê tả sông Rạng đoạn từ K8+000 - K17+980)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
10.000
|
Xã
Tuấn Hưng
|
Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày
17/8/2018 về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho
các địa phương để xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng
của bão, lũ năm 2017
|
4
|
Chống sạt lở và tăng cường khả năng
chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
15.000
|
Xã
Lai Vu
|
QĐ số 3496/QĐ-UB ngày 5/8/2005 V/v
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: chống sạt lở và tăng cường
khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
5
|
Xử lý cấp bách cống Đò Nái tại
K6+035 đê tả sông Lạch Tray, huyện Kim Thành
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2.000
|
Xã
Tam Kỳ
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý
cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng
bão, lũ năm 2017
|
6
|
Xử lý cấp bách cống Hòa Bình tại
K2+460 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2.000
|
Xã
Lai Vu
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công
trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
7
|
Xử lý cấp bách cống Phạm Xá tại
K7+351 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2.000
|
Xã
Tuấn Hưng
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình
đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
8
|
Xử lý cấp bách cống Vụng Dựa tại K4+895 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2.000
|
Xã
Tuấn Hưng
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý
cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
9
|
Xử lý cấp bách cống Cổ Phục tại K20+358 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2.000
|
Xã
Kim Lương
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý
cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
10
|
Đường dây 220KV nhiệt điện Hải
Dương - Trạm 500KV Phố Nối đoạn qua Kim Thành
|
Công
ty TNHHMTV điện lực Hải Dương
|
8.100
|
Cộng
Hòa, Cổ Dũng, Tuấn Hưng, Thượng Vũ
|
Công văn số 5826/NPMB-ĐB ngày
23/10/2018 của Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Bắc
|
11
|
Xây dựng và di chuyển đường dây trung hạ thế và trạm biến áp Tân Phú
|
Công
ty TNHHMTV điện lực Hải Dương
|
500
|
Phúc
Thành
|
Quyết định phê duyệt số
1722/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND huyện Kim Thành
|
12
|
Kho bạc nhà nước Kim Thành
|
Kho
bạc nhà nước Kim Thành
|
3.500
|
Phúc
Thành
|
QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án đầu tư xây dựng của Kho bạc Nhà nước giai đoạn 2019-2020
|
13
|
Xây dựng các điểm dân cư mới thôn
Dưỡng Mông
|
UBND
huyện Kim Thành
|
30.500
|
Ngũ
Phúc
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3244/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Kim Thành
|
14
|
Xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi
Ngoài, xen kẹp
|
UBND
huyện Kim Thành
|
22.000
|
Kim
Khê
|
QĐ số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của
UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài;
|
15
|
Xây dựng các điểm dân cư khu Rộc Cậy+Xứ
Nghĩa trang thôn Cổ Phục Nam, xen kẹp
|
UBND
huyện Kim Thành
|
29.300
|
Kim
Lương
|
Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày
25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm
dân cư
|
16
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Thái
|
UBND
thị trấn An Thái
|
1.300
|
TT
Phú Thái
|
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng chợ nông sản,
cho thuê ki ốt của Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh
|
Doanh
nghiệp tư nhân Hải Ninh
|
72.600
|
Đồng
Gia
|
Văn bản số 107/TB-VP ngày 17/9/2018
của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận đầu tư
|
18
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thượng
Đỗ
|
UBND
huyện Kim Thành
|
4.400
|
Thượng
Vũ
|
Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày
17/9/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt Quy hoạch; chi tiết xây dựng điểm dân cư
|
19
|
Xây dựng các điểm dân cư mới thôn
Cam Thượng; thôn Phương Khê
|
UBND
huyện Kim Thành
|
9.500
|
Việt
Hưng
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư
|
20
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân (Thôn
Phù Tải 0,10 ha; thôn Chuẩn Thừng 0,15 ha)
|
UBND
xã Kim Đính
|
2.500
|
Kim
Đính
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới
|
21
|
Mở rộng nghĩa trang nhân
dân (Thôn Quyết Thắng 0,10 ha; thôn Lễ Độ
0,02 ha; thôn Quang Khải 0,03 ha)
|
UBND
xã Kim Anh
|
1.500
|
Kim
Anh
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới
|
22
|
Mở rộng nghĩa
trang nhân dân thôn Tường Vu và thôn Lai Khê
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
2.200
|
Cộng
Hoà
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới
|
23
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân các
thôn+ nghĩa trang liệt sỹ
|
UBND
xã Kim Tân
|
4.300
|
Kim
Tân
|
Đạt chuẩn Nông thôn mới
|
VI
|
Huyện Nam Sách
|
30
|
866.500
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Nam Hồng - Hồng
Phong
|
Sở
công thương
|
500.000
|
Xã
Nam Hồng - Hồng Phong
|
VB số 3658/UBND-VP ngày 01/12/2017 V/v
tham mưu cho UBND tỉnh về thành lập CCN Nam Hồng- Hồng Phong
(Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
|
2
|
Bổ sung diện tích Dự án nâng cấp
tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, hữu sông Lai Vu huyện Nam Sách (Xây dựng cống Hà
Liễu tại K10+630 đê hữu sông Kinh Thầy)
|
Sở
NN & PTNT
|
10.800
|
xã
Thanh Quang
|
QĐ số 3496/QĐ-UBND ngày 5/8/2005
V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: chống sạt lở và tăng cường
khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành, tỉnh HD
|
3
|
Điểm dân cư mới khu C Trần Hưng Đạo, khu La Xuyên Giai đoạn I: (Tổng
diện tích: 2.42 ha; đất ở đô thị 1.04 ha; Đất giao thông
1.25 ha; Đất thủy lợi 0.13 ha)
|
UBND
huyện Nam Sách
|
24.200
|
TT
Nam Sách
|
Quyết định số: 3370/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách, về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
4
|
Kho dự trữ Nam Sách (mở rộng quy hoạch kho tuyến)
|
Chi
cục dự trữ Hải Hưng
|
40.000
|
xã
Nam Trung
|
QĐ số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của
BTC về phê duyệt Qh chi tiết hệ thống kho dư trữ NN
|
5
|
Trụ sở Phòng giao dịch Ngân hàng
Chính sách xã hội huyện Nam Sách
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện Nam Sách
|
4.100
|
TT
Nam Sách
|
QĐ số 4712/QĐ-UBND ngày 15/12/2008
của UBND tỉnh Hải Dương
|
6
|
Bến xe khách huyện Nam Sách (BQL bến
xe khách tỉnh Hải Dương)
|
Ban
quản lý bến xe khách HD
|
2.600
|
xã
An Lâm xã Nam Trung
|
QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của
UBND tỉnh về phê duyệt phương án xử lý nhà đất, đất làm việc cũ của thanh tra giao thông
|
7
|
Mở rộng đường trục xã kéo dài
|
UBND
xã Nam Hồng
|
4.000
|
xã
Nam Hồng
|
Đạt chuẩn nông thôn mới; đã có nguồn
vốn xây dựng
|
8
|
Mở rộng đường liên xã Thanh Quang -
Hợp Tiến - Nam Tân - Nam Hưng
|
UBND
xã Hợp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng, Thanh Quang
|
53.700
|
xã Hợp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng, Thanh Quang
|
Đạt chuẩn nông thôn mới; đã có nguồn
vốn xây dựng
|
9
|
Trường mầm non xã Hợp Tiến (mở rộng)
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
1.200
|
xã Hợp Tiến
|
QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
10
|
Xây bể bơi trường Tiểu học xã Hợp
Tiến
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
1.300
|
xã Hợp
Tiến
|
QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
11
|
Trường mầm non thôn Trực Trì xã Quốc
Tuấn (mở rộng)
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
3.600
|
xã
Quốc Tuấn
|
QĐ số 4428/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
12
|
Bổ sung diện tích sân vận động xã
Thái Tân và làm hoàn trả sông trung thủy nông (Đất thể
thao 0.80 ha; đất thủy lợi 0.55 ha).
|
UBND
xã Thái Tân
|
2.500
|
xã
Thái Tân
|
QĐ phê duyệt QH chi tiết số
2623/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách.
|
13
|
Xây dựng chợ Thụy Trà, xã Nam Trung
|
UBND
xã Nam Trung
|
500
|
xã
Nam Trung
|
QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 22/3/Năm
2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết
|
14
|
Xây dựng chợ Mạn Đê, xã Nam Trung
|
UBND
xã Nam Trung
|
1.000
|
xã
Nam Trung
|
QĐ số 1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của
UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết
|
15
|
Bãi rác tập trung xã Nam Trung (xin
gia hạn)
|
UBND
xã Nam Trung
|
5.500
|
xã
Nam Trung
|
QĐ số 1016/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của
UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết
|
16
|
Bổ sung diện tích Nghĩa địa thôn
Thượng Dương, xã Nam Trung
|
UBND
xã Nam Trung
|
1.000
|
xã
Nam Trung
|
QĐ 1765/QĐ-UBND
ngày 24/05/2017 của UBND huyện Nam
Sách V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
17
|
Điểm dân cư thôn Quảng Tân (Đồng Cạnh).
Tổng khu 0.51 ha, trong đó: đất ở 0.27 ha; đất hạ tầng 0.24 ha
|
UBND
xã Nam Tân
|
5.100
|
xã
Nam Tân
|
QĐ số 4385/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
18
|
Điểm dân cư thôn Long Động (Ao Tuyền).
Tổng khu 0.47 ha, trong đó: đất ở 0.31 ha; đất hạ tầng
0.16 ha
|
UBND
xã Nam Tân
|
4.700
|
xã
Nam Tân
|
QĐ số 4385/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
19
|
Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn
Tông Phố (Tổng khu 3.85 ha, trong đó đất ở 1.52 ha; đất giao thông 1.73 ha; đất
thủy lợi 0.19 ha; đất cây xanh 0.29 ha; đất nghĩa địa 0.12 ha)
|
UBND
xã Thanh Quang
|
38.500
|
xã
Thanh Quang
|
QĐ phê duyệt QH chi tiết số
1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách
|
20
|
Điểm dân cư thôn Đầu xã Hợp Tiến
(khu chăn nuôi)
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
4.000
|
xã Hợp
Tiến
|
QĐ số 4362/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
21
|
Dân cư xen kẹp khu Chiềng thốn Cao
Đôi
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
1.000
|
xã Hợp
Tiến
|
QĐ số 4361/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
22
|
Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn
Cao Đôi (Tổng khu 1,20 ha, trong đó: đất ở 0,60 ha, đất hạ tầng 0,60 ha)
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
12.000
|
xã Hợp
Tiến
|
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
23
|
Điểm dân cư phía tây tỉnh lộ 390
thôn La Đôi (tổng 0,83 ha, trong đó đất ở 0,30 ha; đất hạ
tầng 0,53 ha)
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
8.300
|
xã Hợp Tiến
|
Hoàn trả diện tích đất ở cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của
UBND tỉnh HD
|
24
|
Điểm dân cư mới cạnh sân thể thao
thôn Mạn Đê (Tổng khu 1.22 ha, trong đó đất ở 0.70 ha; đất giao thông 0.40
ha; đất thủy lợi 0.12 ha)
|
UBND
xã Nam Trung
|
12.200
|
xã
Nam Trung
|
QĐ số 4348/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết
|
25
|
Điểm dân cư xen kẹp số 1 thôn Thượng
Dương
|
UBND
xã Nam Trung
|
800
|
xã
Nam Trung
|
QĐ số 4454/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của
UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết
|
26
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
Quán Táo 3 - Vạn Tải Đông
|
UBND
xã Hồng Phong
|
5.000
|
xã Hồng
Phong
|
QĐ số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết
|
27
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư số 1
thôn Uông Thượng
|
UBND
xã Minh Tân
|
100
|
xã
Minh Tân
|
QĐ phê duyệt QH chi tiết số
3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách
|
28
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn Trần Xá
|
UBND
xã Nam Hưng
|
800
|
xã Nam
Hưng
|
QĐ phê duyệt QH chi tiết số
1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Nam Sách
|
29
|
Điểm dân cư mới phía bắc đường 5B
thôn Hoàng Giáp (giai đoạn 1: diện tích 2.80 ha, trong đó đất ở 1.30 ha, đất
hạ tầng 1.50 ha)
|
UBND
xã An Lâm
|
28.000
|
xã
An Lâm
|
QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết
|
30
|
Mở rộng huyện ủy huyện Nam Sách
|
UBND
huyện Nam Sách
|
90.000
|
TT
Nam Sách
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
của HĐND huyện Nam Sách về Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2019; QĐ số
4519/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt
QH chi tiết
|
VII
|
Huyện Ninh Giang
|
24
|
599.985
|
|
|
1
|
Cụm CN Hồng Phúc - Hưng Long
|
Sở
công thương
|
189.000
|
Xã Hồng
Phúc
|
Tạo quỹ đất thu hút đầu tư
|
2
|
Cụm CN Hồng Phúc - Hưng Long
|
Sở
công thương
|
111.000
|
Xã
Hưng Long
|
Tạo quỹ đất thu hút đầu tư
|
3
|
Nhà máy sản xuất giày da, túi xách da,
bao tay của Công ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam
|
Công
ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam
|
200.000
|
Xã
Hưng Long
|
VB số 133/TB-TU ngày 15/10/2018 của
UBND tỉnh Hải Dương V/v cho phép lập dự án đầu tư dự án Nhà máy sản xuất giày da, túi xách da, bao tay của Công ty TNHH quốc tế thời
trang Việt Nam
|
4
|
Dự án cải tạo QL37 (Km23+200-
Km47+880) đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải
Dương)
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
9.000
|
Xã Ứng Hòe
|
Quyết định số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009
của Bộ Giao thông vận tải, phê duyệt dự án
|
5
|
Xử lý cấp bách cống Gạo tại
KM34+042 đê tả sông Luộc, huyện Ninh Giang
|
Sở
NT&PTNT
|
2.000
|
Xã Hồng
Phong
|
QĐ số 3892/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc tu sửa khẩn cấp sự cố công trình phòng chống thiên tai năm 2018
|
6
|
Xử lý cấp bách cống Trung tại
KM338+108 đê tả sông Luộc, huyện Ninh Giang
|
Sở
NT&PTNT
|
2.000
|
Xã
Hiệp Lực
|
QĐ số 3892/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc tu sửa khẩn cấp sự cố công trình phòng chống
thiên tai năm 2018
|
7
|
Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương
|
Công
ty TNHH MTV điện lực Hải Dương
|
1.630
|
Xã
Nghĩa An
|
QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018
của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình
|
8
|
Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương
|
Công
ty TNHH MTV điện lực Hải Dương
|
200
|
Xã
Tân Hương
|
QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018
của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình
|
9
|
Xây dựng đường dây trung thế
và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2)
|
Công
ty TNHH MTV điện lực Hải Dương
|
10
|
Xã Đồng
Tâm
|
QĐ phê duyệt BCKT-KT số
6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017
|
10
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2)
|
Công
ty TNHH MTV điện lực Hải Dương
|
60
|
Xã Hồng
Phong
|
QĐ phê duyệt BCKT-KT số
6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017
|
11
|
Sân thể thao thôn Xuyên Hử
|
UBND
xã Đông Xuyên
|
3.000
|
Xã
Đông Xuyên
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
12
|
Sân thể thao thôn Bạt
|
UBND
xã Đông Xuyên
|
2.400
|
Xã
Đông Xuyên
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
13
|
Sân thể thao thôn Đào Lạng
|
UBND
xã Văn Hội
|
5.000
|
Xã
Văn Hội
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
14
|
Mở rộng bãi rác thôn Vé, thôn Giâm
Me
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
3.000
|
Xã Đồng
Tâm
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
15
|
Điểm dân cư mới xã Quyết Thắng
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
6.700
|
Xã
Quyết Thắng
|
QĐ số 1486/QĐ-UBND
ngày 05/9/2018 của UBND huyện vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Quyết Thắng
|
16
|
Điểm dân cư mới xã Ninh Thành
|
UBND
xã Ninh Thành
|
9.200
|
Xã
Ninh Thành
|
QĐ số 1213/QĐ-UBND huyện ngày 16/7/2018
vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Ninh Thành
|
17
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
xã Đồng Tâm
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
3.100
|
Xã Đồng
Tâm
|
QĐ số 1030/QĐ-UBND huyện ngày
16/8/2011 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Đồng Tâm
|
18
|
Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ
|
UBND
xã Hồng Dụ
|
9.900
|
Xã Hồng
Dụ
|
QĐ số 1330/QĐ-UBND huyện ngày
06/8/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ
|
19
|
Điểm dân cư mới
xã Ninh Hoà
|
UBND
xã Ninh Hòa
|
6.800
|
xã
Ninh Hòa
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ninh Giang
|
20
|
Xây dựng khu phố thương mại, chợ
Ninh Giang
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
22.785
|
TT
Ninh Giang, xã Đồng Tâm
|
QĐ số 926/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của
UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án
|
21
|
Bổ sung diện tích Trụ sở UBND xã
Hoàng Hanh
|
UBND
xã Hoàng Hanh
|
1.400
|
Xã
Hoàng Hanh
|
QĐ số 653/QĐ-UBND của UBND huyện
ngày 04/5/2017 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh
|
22
|
Bổ sung diện tích Mở rộng trụ sở xã
Hưng Thái
|
UBND
xã Hưng Thái
|
2.300
|
Xã
Hưng Thái
|
QĐ số 2251/QĐ-UBND của UBND huyện
ngày 13/6/2018 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hưng Thái
|
23
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Quyết Thắng
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
6.400
|
Xã
Quyết Thắng
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
24
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Hồng Dụ
|
UBND
xã Hồng Dụ
|
3.100
|
Xã Hồng
Dụ
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
VIII
|
Huyện Thanh Hà
|
36
|
381.408
|
|
|
1
|
Dự án cấp bách, xung yếu đê điều,
phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020: Hạng mục xây dựng kè Thanh Lang
tương ứng K9+510 - K9+710 đê hữu sông Rạng
|
Sở
NT&PTNT
|
2.000
|
Xã
Thanh Lang
|
QĐ số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày
31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống
thiên tai giai đoạn 2016 - 2020
|
2
|
Xử lý cấp bách cống Gừng tại K1+123 đê tả sông Gùa huyện Thanh Hà
|
Sở
NT&PTNT
|
1.500
|
Xã
Thanh Thủy
|
Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018
của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương
năm 2018
|
3
|
Xử lý cấp bách cống Bá Nha tại K1+360 đê hữu sông Gùa huyện Thanh Hà
|
Sở
NT&PTNT
|
1.000
|
Xã Hợp
Đức
|
Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018
của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương
năm 2018
|
4
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình
thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia
cố mặt đê bê tông tả sông Thái Bình K49+618 - K53+450)
|
Sở
NT&PTNT
|
25.000
|
Xã
Trường Thành
|
QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010;
V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông
Thái Bình thuộc địa bàn huyện
|
5
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình
thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bê tông tả
sông Thái Bình K49+618 - K53+451)
|
Sở
NT&PTNT
|
14.000
|
Xã
Thanh Hồng
|
QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông
Thái Bình thuộc địa bàn huyện
|
6
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình
thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia
cố mặt đê bằng bê tông tả sông Thái bình K47+000 -
K48+000)
|
Sở
NT&PTNT
|
10.000
|
Xã
Thanh Sơn
|
QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010;
V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông
Thái Bình thuộc địa bàn huyện
|
7
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Mía, hữu sông
Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Xây dựng kè Vĩnh Lập tương ứng K1+500 - K2+160 tả sông Mía)
|
Sở
NT&PTNT
|
4.500
|
Vĩnh
Lập
|
QĐ số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2010;
V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông
Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện
|
8
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Mía, hữu
sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Xây dựng kè Thanh Bính tương ứng
K2+480 - K2+630; K3+180 - K3+250 hữu Văn Úc)
|
Sở
NT&PTNT
|
2.000
|
Xã
Thanh Bính
|
QĐ số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2010;
V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông
Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà
|
9
|
Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện
Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K8+170-K10+170; K13+000-K17+000)
|
Sở
NT&PTNT
|
10.000
|
Xã
Thanh An
|
Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày
17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách
trung ương năm 2018
|
10
|
Công trình xử lý cấp bách đê điều
huyện Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K8+170-K10+170;
K13+000-K17+000)
|
Sở
NT&PTNT
|
40.000
|
Xã
Thanh Lang
|
Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày
17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung
ương năm 2018
|
11
|
Công trình xử
lý cấp bách đê điều huyện Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ
K8+170-K10+170; K13+000-K17+000)
|
Sở
NT&PTNT
|
10.000
|
Xã
Thanh Xuân
|
Quyết định số 1044/QĐ-TTg
ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân
sách trung ương năm 2018
|
12
|
Đường dây 220k V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500k V Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Thanh Hà, tỉnh Hải
Dương
|
Công
ty TNHH MTV điện lực Hải Dương
|
7.800
|
Xã
Việt Hồng 0,20 ha; xã tân Việt 0,05 ha; xã Hồng Lạc 0,06 ha; xã Quyết Thắng
0,14 ha; xã Tiền Tiến 0,33 ha
|
VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải
Dương trạm 500kV phố Nối
|
13
|
Trường THPT Thanh Bình (mở rộng)
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
5.000
|
TT
Thanh Hà
|
TB số 121/TB-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận lập quy hoạch đất mở rộng
trường THPT Thanh Bình
|
14
|
Khu dân cư mới phía tây thị trấn
Thanh Hà
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
93.000
|
xã
Thanh Khê, xã Tân An
|
VB số 2569/UBND-VP ngày 01/8/2018 của
UBND tỉnh về việc tổ chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng
khu dân cư mới phía Tây thị trấn Thanh Hà
|
15
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư phía Đông
thị trấn Thanh Hà
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
35.000
|
TT
Thanh Hà
|
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế,
kỹ thuật đầu tư xây dựng số 2364, 2365/QĐ-UB ngày 10/6/2016 của Chủ tịch UBND
huyện Thanh Hà
|
16
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư trung
tâm thương mại cũ phía Đông, thị trấn Thanh Hà
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
1.600
|
TT
Thanh Hà
|
QĐ số 4553/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết; CV số 3832/UBND-VP
ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
17
|
Bổ sung diện tích xây dựng các công
trình giao thông thị trấn Thanh Hà
|
UBNDTT
Thanh Hà
|
7.000
|
TT
Thanh Hà
|
QĐ số 3046/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của
UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công công trình
|
18
|
Mở rộng đường huyện (từ nhà văn hóa
thôn Vạn Tuế đến Miếu bà Tài)
|
UBND
xã Tân Việt
|
2.000
|
xã
Tân Việt
|
Xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Bổ sung diện tích Trường mầm non xã
Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
5.500
|
xã
Phượng Hoàng
|
QĐ số 1416/QĐ-UBND
ngày 03/42017 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết
|
20
|
Bổ sung điện tích trung tâm VH - thể
thao huyện Thanh Hà (giai đoạn I)
|
UBND
xã Cẩm Chế
|
4.000
|
xã Cẩm
Chế
|
NQ số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của
HĐND huyện về phân bổ vốn đầu tư công
|
21
|
Nhà chung chuyển rác thải xã Thanh
Khê
|
UBND
xã Thanh Khê
|
100
|
xã
Thanh Khê
|
Đạt chuẩn nông thôn mới
|
22
|
Điểm dân cư xen kẹp thôn Song Động
|
UBND
xã Tân An
|
500
|
xã
Tân An
|
QĐ số 3607/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của
UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt QH chi tiết
|
23
|
Điểm dân cư khu sân vận động trung
tâm xã
(xin gia hạn)
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
15.000
|
xã
Tiền Tiến
|
QĐ số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê
duyệt đề cương và quy hoạch chi tiết của UBND huyện Thanh Hà
|
24
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư số 1
xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
8.400
|
xã
Phượng Hoàng
|
QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của
UBND huyện về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
25
|
Điểm xen kẹp xã Thanh Hải (Điểm số
1 thôn Tiền Vĩ 0.09 ha; Điểm số 2 thôn An Liệt 0,19 ha; Điểm số 3 thôn An Liệt
0.03 ha)
|
UBND
xã Thanh Hải
|
3.100
|
xã
Thanh Hải
|
QĐ số 1065/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của
UBND huyện Thanh Hà về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
26
|
Điểm dân cư khu sân vận động
|
UBND
xã Thanh Khê
|
2.500
|
xã
Thanh Khê
|
QĐ số 1394/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của
UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết
|
27
|
Điểm dân cư khu vực xóm 5 (Mả ra đống
sằm) (giai đoạn 3) tổng khu 0.60 ha, trong đó: đất ở tại nông thôn 0.23 ha; đất hạ tầng 0.37 ha
|
UBND
xã Thanh Thủy
|
6.000
|
xã
Thanh Thủy
|
QĐ số 3979/2017/QĐ-UBND ngày
26/10/2017 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt QH chi tiết
|
28
|
Khu dân cư mới số 1 (khu Đồng Trước đi xã Thanh Sơn)
|
UBND
xã Thanh Thủy
|
11.000
|
xã
Thanh Thủy
|
QĐ số 1505/2018/QĐ-UBND ngày
29/3/2018 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt QH
chi tiết
|
29
|
Bổ sung diện tích khu dân cư mới
thôn Hải Hộ
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
1.000
|
xã Hồng
Lạc
|
QĐ số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của
UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết
|
30
|
Điểm dân cư thôn Hải Hộ (nhà văn
hóa cũ)
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
400
|
xã Hồng
Lạc
|
QĐ số 4415/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết
|
31
|
Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt (Tổng
khu 2.0 ha, trong đó đất ở 0.80 ha; hạ tầng 1.20 ha)
|
UBND
xã Tân Việt
|
20.000
|
xã
Tân Việt
|
QĐ số 3583/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của
UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
32
|
Điểm dân cư mới thôn Quan Khê (Tổng
khu 1.77 ha: đất ở tại nông thôn 0.77 ha; đất hạ tầng 1.0 ha)
|
UBND
xã Việt Hồng
|
17.700
|
xã
Việt Hồng
|
QĐ số 3883/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của
UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
33
|
Điểm dân cư Cầu
Sắt (Tổng khu 0.73 ha, trong đó: Đất ở 0.36 ha, đất hạ tầng
0.37 ha).
|
UBND
xã Liên Mạc
|
5.800
|
xã
Liên Mạc
|
QĐ số 3502/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của
UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
34
|
Điểm dân cư thôn Văn Mạc (Tổng khu
0.65 ha, trong đó: Đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.35 ha).
|
UBND
xã Liên Mạc
|
6.500
|
xã
Liên Mạc
|
QĐ số 3503/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của
UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
35
|
Điểm dân cư thôn Mạc Động (Tổng khu
0.25 ha, trong đó: Đất ở 0.13 ha, đất hạ tầng 0.12 ha).
|
UBND
xã Liên Mạc
|
2.500
|
xã
Liên Mạc
|
QĐ số 3504/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của
UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
36
|
Dân cư nhỏ lẻ, xen kẹp (xã Quyết Thắng:
0,3 ha; xã Tiền Tiến: 0,1 ha; xã Thanh Hải: 0,2 ha; xã Tân An: 0,3 ha; xã An
Lương: 0,3 ha; xã Phượng Hoàng: 0,21 ha; xã Thanh Khê: 0,5 ha; xã Thanh Sơn:
0,5 ha; xã Thanh Thủy: 0,2 ha; xã Thanh Xuân: 0,3 ha; xã Thanh Xá: 0,23 ha; xã Việt Hồng: 0,2 ha; xã Hồng Lạc: 0,5 ha; xã Tân Việt:
0,3 ha; xã Cẩm Chế: 0,3 ha; xã Liên Mạc: 0,2 ha; xã
Thanh Lang: 0,5 ha; xã Thanh An: 0,3 ha; xã Hợp Đức: 0,3 ha; xã Thanh Bính:
0,3 ha; xã Thanh Cường: 0,3 ha; xã Vĩnh Lập: 0,3 ha; xã Thanh Hồng: 0,5 ha;
xã Trường Thành: 0,5 ha)
|
UBND
các xã
|
7,64
|
các
xã
|
Kế hoạch số 405/KH ngày 21/10/2015
về việc Xử lý đất xen kẹp, dôi dư trong khu dân cư trên địa bàn huyện Thanh
Hà
|
IX
|
Huyện Thanh Miện
|
22
|
463.700
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh
Giang
|
Sở
công thương
|
61.500
|
xã
Ngũ Hùng - Thanh Giang
|
Tạo quỹ đất thu hút đầu tư
(Công ty Quảng Phong đề xuất đầu
tư)
|
2
|
Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang
|
Sở
công thương
|
85.000
|
xã
Ngũ Hùng - Thanh Giang
|
Tạo quỹ đất thu hút đầu tư
(Tập đoàn Well rich đang đề xuất đầu
tư)
|
3
|
Cụm công nghiệp Đoàn Tùng
|
Sở
công thương
|
99.000
|
xã
Đoàn Tùng
|
Tạo quỹ đất
thu hút đầu tư
|
4
|
Bổ sung diện tích Đường vành đai
phía Đông Bắc Thị trấn Thanh Miện
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo hình thức BT
|
48.000
|
TT
Thanh Miện, xã Lam Sơn
|
Văn bản số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai thị trấn Thanh Miện
|
5
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân
dân huyện Thanh Miện (xin gia hạn)
|
VKSND
tỉnh Hải Dương
|
4.200
|
TT
Thanh Miện
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày
15/10/2010 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng
|
6
|
Chi nhánh huyện Thanh Miện-Ngân
hàng NN&PTNT (xin gia hạn)
|
Ngân
hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1.300
|
TT
Thanh Miện
|
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày
16/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ
số 2638/QĐ-UBND ngày 25/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Mở rộng đường vào xã Chi Lăng Bắc đoạn
qua địa phận xã Ngũ Hùng
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
2.000
|
Xã
Ngũ Hùng
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND của UBND
xã Chi Lăng Bắc, ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình cải tạo, nâng cấp đường trục chính vào trung tâm
xã Chi lăng bắc, đoạn từ đường tỉnh 392B-Chợ Hôm (km0-km1+646,53)
|
8
|
Mở rộng trưởng Mầm non xã Ngô Quyền
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
3.000
|
Xã
Ngô Quyền
|
Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông
thôn mới năm 2019
|
9
|
Xây dựng Trường Mầm non tập trung
|
UBND
xã Tứ Cường
|
17.800
|
Xã Tứ
Cường
|
Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp
mặt bằng, xây tường kè Trường mầm non trung tâm xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện
|
10
|
Mở rộng trường Mầm non xã Cao Thắng
|
UBND
xã Cao Thắng
|
3.100
|
Xã
Cao Thắng
|
Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày
28/7/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp
và xây mới tường rào Trường mầm non xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện
|
11
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Tân Trào
|
UBND
xã Tân Trào
|
14.000
|
Xã
Tân Trào
|
Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông
thôn mới năm 2019
|
12
|
Xây dựng sân thể thao thôn An Xá xã
Tân Trào
|
UBND
xã Tân Trào
|
2.000
|
Xã
Tân Trào
|
Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông
thôn mới năm 2019
|
13
|
Xây dựng bể bơi thôn An Xá xã Tân
Trào
|
UBND
xã Tân Trào
|
2.000
|
Xã
Tân Trào
|
Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông
thôn mới năm 2019
|
14
|
Xây dựng mới Sân vận động trung tâm
xã Chi Lăng Bắc
|
UBND
xã Chi Lăng Bắc
|
13.000
|
Xã
Chi Lăng Bắc
|
Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông
thôn mới năm 2019
|
15
|
Xây dựng bể bơi trung tâm xã
|
UBND
xã Đoàn Kết
|
2.500
|
Xã
Đoàn Kết
|
Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông
thôn-mới năm 2019
|
16
|
Xây dựng điểm dân cư và tái định cư
cho các hộ di chuyển thực hiện dự án Đảo cò tại thôn An Dương xã Chi Lăng Nam
|
UBND
xã Chi Lăng Nam
|
23.000
|
Xã
Chi Lăng Nam
|
Đất tái định cư phục vụ dự án Bảo tồn
thiên nhiên khu Đảo Cò (mở rộng) theo Quyết định số
3204/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch và bảo tồn sinh thái Đảo
Cò, xã Chi Lăng Nam
|
17
|
Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân
cư mới thôn Đỗ Hạ
|
UBND
xã Phạm Kha
|
500
|
Xã
Phạm Kha
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
07/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn
Đỗ Hạ
|
18
|
Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân
cư mới thôn Đạo Phái
|
UBND
xã Phạm Kha
|
900
|
Xã
Phạm Kha
|
Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày
07/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn
Đạo Phái
|
19
|
Khu dân cư tập trung Thờ Nợ (ONT
1,29 ha; DSH 0,15 ha; DGD 0,13 ha; DGT 1,43 ha)
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
30.000
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
27/8/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT
|
20
|
Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy -
HĐND - UBND xã
|
UBND
xã Tân Trào
|
4.900
|
Xã
Tân Trào
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 14/5/2018
của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt nhiệm vụ QHCT
|
21
|
Xây mới nghĩa địa tập trung tại thị
trấn Thanh Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
45.000
|
TT
Thanh Miện
|
Di chuyển mộ trong khu đô thị phía
Bắc thị trấn Thanh Miện
|
22
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá
|
UBND
xã Tân Trào
|
1.000
|
Xã
Tân Trào
|
Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng
NTM về đích năm 2019
|
X
|
Huyện Tứ Kỳ
|
23
|
408.200
|
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực
kè Hà Hải tương ứng K42+700-K43+700 đê tả sông Luộc, huyện Tứ Kỳ
|
Sở
NN&PT nông thôn
|
4.000
|
Hà Kỳ
|
QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
của UBND tỉnh Hải Dương về việc xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè kè trên địa bàn tỉnh HD
|
2
|
Xử lý cấp bách cống De tại K41+977
đê hữu sông Thái Bình, huyện Tứ Kỳ
|
Sở
NN&PT nông thôn
|
1.500
|
Tứ
Xuyên
|
QĐ số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của
Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương
năm 2018 cho các địa phương để xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố
do ảnh hưởng của bão, lũ năm 2017
|
3
|
Xử lý cấp bách cống Quý Cao tại
K52+694 đê tả sông Luộc, huyện Tứ Kỳ
|
Sở
NN&PT nông thôn
|
2.000
|
Nguyên
Giáp
|
QĐ số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của
Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương
năm 2018 cho các địa phương để xử lý cấp bách các công
trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng của bão, lũ năm 2017
|
4
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè Ngọc Sơn tương ứng K25+757-K26+307 đê hữu sông Thái
Bình thuộc địa bàn TP Hải Dương
|
Sở
NN&PT nông thôn
|
1.000
|
Ngọc
Sơn
|
QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
của UBND tỉnh Hải Dương về việc xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
5
|
Dự án cấp bách, xung yếu đê điều,
phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 (hạng mục xây dựng cống Sồi tại K45+858 đê hữu sông Thái Bình)
|
Sở
NN&PT nông thôn
|
1.500
|
An
Thanh
|
QĐ số 4482/QĐ-BNN-PCTT ngày 31/10/2016
V/v phê duyệt dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn
2016-2020
|
6
|
Công trình xử lý cấp bách đê điều
huyện Tứ Kỳ (tuyến đê hữu sông Thái Bình đoạn từ
K42+370-K49+715+170; tuyến đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138) (Hoàn thiện mặt
cắt và cải tạo mặt đê hữu sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+715)
|
Sở
NN & PT nông thôn
|
10.000
|
Tứ
Xuyên
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công
trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
7
|
Công trình xử lý cấp bách đê điều
huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyến
đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê hữu
sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+716)
|
Sở
NN&PT nông thôn
|
15.000
|
Văn
Tố
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công
trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
8
|
Công trình xử lý cấp bách đê điều
huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyển
đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê hữu
sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+717)
|
Sở
NN&PT nông thôn
|
20.000
|
An
Thanh
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công
trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
9
|
Công trình xử lý cấp bách đê điều
huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyến
đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê tả
sông Luộc đoạn từ K50+000 - K52+138)
|
Sở
NN & PT nông thôn
|
20.000
|
Nguyên
Giáp
|
VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công
trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
10
|
Đường dây 220kV nhiệt điện HD - Trạm
500kV Phố Nối
|
BQL
dự án các công trình điện miền Bắc
|
1.400
|
Ngọc
Sơn
|
VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải
Dương trạm 500kV phố Nối
|
11
|
Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ
|
|
141.800
|
TT.
Tứ Kỳ
|
VB số 1545/UBND-VP ngày 17/5/2018 của
UBND tỉnh Hải Dương vv tổ chức lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới
thị trấn Tứ Kỳ; NQ số 53-NQ/HU ngày
19/10/2018 của ban thường vụ huyện ủy về phương án QHCT XD Khu dân cư mới thị
trấn Tứ Kỳ; lựa chọn nhà đầu tư.
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới
xã Ngọc Sơn
|
Công
ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh
|
99.300
|
Ngọc
Sơn
|
QĐ số 3863/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh HD vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn
|
13
|
Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
6.800
|
Ngọc
Kỳ
|
QĐ số 2141/QĐ-UBND
ngày 8/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
Trường Tiểu học Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ
|
14
|
Mở rộng trường
THCS Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
3.200
|
Quang
Trung
|
Quyết định số 2677/2017/QĐ-UBND
ngày 6/6/2017của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD trường THCS xã
Quang Trung
|
15
|
Sân vận động huyện
|
UBND
huyện Tứ Kỳ
|
20.000
|
TT Tứ
Kỳ
|
QĐ số 3168/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD công
trình SVĐ huyện Tứ Kỳ
|
16
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
|
UBND
xã Dân Chủ
|
12.000
|
Dân
Chủ
|
QĐ số 1993/QĐ-UBND của UBND ngày
6/6/2016 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết
XD sân vận động trung tâm xã Dân Chủ
|
17
|
Xây dựng Sân Vận Động xã
|
UBND
xã Đại Đồng
|
4.000
|
Đại
Đồng
|
QĐ số 2282/QĐ-UBND
ngày 27/2/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động
xã Đại Đồng
|
18
|
Điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
14.000
|
Ngọc
Kỳ
|
QĐ số 3210/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của
UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ của
UBND huyện Tứ Kỳ
|
19
|
Bổ sung diện tích điểm dân cư mới
xã Quang Khải (số 1,2,3,4)
|
UBND
xã Quang Khải
|
1.500
|
Quang
Khải
|
QĐ số 451/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD Điểm dân cư
mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4), xã Quang Khải tỷ lệ 1/500
(bổ sung diện tích còn thiếu so với QHCT)
|
20
|
Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tỉnh)
|
UBND
xã Quang Khải
|
15.500
|
Quang
Khải
|
QĐ số 3229/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết Điểm dân
cư mới (thôn Nhũ Tỉnh) xã Quang Khải
|
21
|
Điểm dân Quán Ngái
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
700
|
Quảng
Nghiệp
|
QĐ số 2355/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của
UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới Quán Ngái xã Quảng
Nghiệp
|
22
|
Điểm dân cư mới SVĐ
|
UBND
xã Cộng Lạc
|
4.000
|
Cộng
Lạc
|
Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 27/7/2017
của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH Điểm dân cư mới SVĐ xã Cộng Lạc tỷ lệ
1/501
|
23
|
Điểm dân cư mới thôn Thượng, xã Tái
Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
9.000
|
Tái
Sơn
|
Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm
dân cư mới thôn Thượng xã Tái Sơn tỷ lệ 1/500
|
XI
|
Thành phố Hải Dương
|
40
|
1.059.389
|
|
|
1
|
Bổ sung diện tích Nút giao lập thể tại
điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội- Hải Phòng và đường 390: đường gom đường
sắt Hà Nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể ngã ba Hàng với đường tỉnh 390B
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
9.384
|
P Ái
Quốc
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày
18/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh dự
án
|
2
|
Xử lý cấp bách cống Phúc Duyên tại K24+893 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương
|
Sở
NN&PTNT
|
1.500
|
P Hải
Tân
|
Văn bản số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018
về việc kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công
trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017
|
3
|
Đường dây 220kV nhiệt điện Hải
Dương-trạm 500kV phố Nối, đoạn qua thành phố Hải Dương
|
Ban
Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc
|
1.100
|
P Hải
Tân, xã Tân Hưng
|
VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải
Dương trạm 500kV phố Nối
|
4
|
Dự án đầu tư XD khu thực hiện tiền lâm
sàng, khu giáo dục thể chất trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
|
Trường
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
|
9.100
|
P
Thanh Bình
|
Quyết định số 4774/QĐ-BYT ngày
24/10/2017; QĐ số 3795/QĐ-BYT ngày 21/8/2017 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc
phê duyệt dự án
|
5
|
Đấu giá trụ sở làm việc cũ của hội
người mù tỉnh Hải Dương thành đất ở
|
UBND
thành phố Hải Dương
|
400
|
P Trần
Hưng Đạo
|
Công văn số 2635/UBND-VP ngày
07/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc triển khai thực hiện thông báo số 999-TB/TU
ngày 31/7/2018 của Tỉnh ủy Hải Dương về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất trên
địa bàn tỉnh Hải Dương
|
6
|
Dự án khu Đô thị Tân Phú Hưng
(trong đó: ODT 12,50 ha; TMD 3,50 ha; DGT 10,36 ha; DTL 2,50 ha; DKV 6,23 ha)
|
Công
ty Cổ phần đầu tư Newland
|
350.900
|
Xã
Tân Hưng, p.Thạch Khôi
|
UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số
04121000639 ngày 29/6/2012; QĐ số 3859/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư; đang GPMB
|
7
|
Dự án KDC phía Nam đường Tôn Đức Thắng
(trong đó: ODT 0,32 ha; TMD 0,1 ha, DGT 0,21 ha; DTL 0,1 ha, DKV 0,32 ha)
(xin gia hạn)
|
Công
ty Cổ phần đầu tư Newland
|
4.800
|
P.
Lê Thanh Nghị
|
QĐ số 368/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của
UBND TPHD phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; QĐ số 2532/QĐ-UBND ngày
05/10/2015 chấp thuận dự án
|
8
|
KDC Bắc đường Nguyễn Lương Bằng
(trong đó: ODT 2,38 ha; TMD 0,79 ha; DGT 1,58 ha; DTL 0,79 ha; DKV 2,38 ha)
(xin gia hạn)(xin gia hạn)
|
Công
ty Cổ phần đầu tư Newland
|
20.500
|
P.
Việt Hòa; P.Thanh Bình
|
QĐ số 1468/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của
UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
9
|
Khu tái định cư Ngọc Châu trong đó: ODT 2,55 ha, TMD 0,85 ha; DGT 1,7 ha; DTL 0,85 ha; DKV 2,55
ha)(xin gia hạn)
|
UBND
Thành phố
|
34.000
|
P.
Ngọc Châu
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng số 2228/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND tỉnh Hải
Dương
|
10
|
Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng mở
rộng (trong đó: ODT 11,79 ha; TMD 2,0 ha; DHT
19,89 ha)
|
Công
ty Cổ phần đầu tư Newland
|
336.800
|
Xã
Tân Hưng, P.Thạch khôi, P.Hải Tân
|
QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của
UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
11
|
Xử lý đất xen kẹp
|
UBND
phường Trần Phú
|
25
|
P.
Trần Phú
|
Thực hiện Đề án 1200 của UBND TP (đất
xen kẹp, dôi dư)
|
12
|
Đấu giá đất ở khu 16
|
UBND
TP Hải Dương
|
200
|
P.
Ngọc Châu
|
Vị trí đấu giá chỉ gồm 1 lô
|
13
|
Xử lý đất xen kẹp tại khu 6
|
UBND
phường Tân Bình
|
100
|
P.
Tân Bình
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
14
|
Chỉnh trang
khu dân cư, thu hồi đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất ở tại khu dân cư
Phú Tảo (xin gia hạn)
|
UBND
Phường Thạch Khôi
|
1.800
|
P.
Thạch Khôi
|
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 05/2/2015
của UBND TP về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
15
|
Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường
Phố Văn và Tân Dân (trong đó: ODT 4,5 ha; TMD 1,5 ha;
DGT 3,0 ha; DTL 1,5 ha; DKV 4,5 ha)(xin gia hạn)
|
UBND
TP Hải Dương
|
43.300
|
P.Việt
Hòa
|
NQ số 05/NQ-TU ngày 20/11/2015 của
BTV Thành ủy Hải Dương; Thông báo số 1188/TB-UBND của
UBND thành phố triển khai thực hiện khai thác quỹ đất 2 bên đường phố Văn và Tân Dân do UBND thành phố Hải Dương thực
hiện
|
16
|
Dự án KDC Đô thị Nam Cầu Hàn (trong đó: ODT 3,88 ha; TMD 1,29 ha; DGT 2,58 ha; DTL 1,29 ha;
DKV 3,88 ha) (xin gia hạn)
|
Công
ty TNHH một thành viên FONE LAND
|
129.300
|
P.
Việt Hòa, P. Cẩm Thượng
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh. Quyết định số 2583/QĐ- UBND ngày 21/10/2014 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết và Quy hoạch
quản lý xây dựng theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
1/500
|
17
|
Chuyển mục đích đất xen kẹp khu 13
|
UBND
Phường Hải Tân
|
4.300
|
P. Hải
Tân
|
Tạo nguồn vốn chỉnh trang khu đô thị
|
18
|
Chuyển mục đích đất Hợp tác xã Tân
Hưng thành đất ở
|
Hợp
tác xã Tân Hưng
|
500
|
P.
Phạm Ngũ Lão
|
VB số 4048/UBND-VP của UBND tỉnh Hải
Dương vv đề nghị của HTX Tân Hưng xin chuyển mục đích sử dụng đất
|
19
|
Xây dựng mở rộng
nghĩa trang nhân dân thành phố Hải Dương
|
UBND
TP Hải Dương
|
8.200
|
xã
Tân Hưng
|
Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày
25/6/2010 của UBND TP HD về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết và GCN đầu tư
do UBND tỉnh cấp ngày 17/01/2013
|
20
|
DA xây dựng đường ngõ 79 phố Thống
Nhất (xin gia hạn)
|
UBND
TP Hải Dương
|
300
|
P.
Lê Thanh Nghị
|
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được
UBND thành phố phê duyệt và bố trí vốn. Thông báo thu hồi đất số 701/TB-UBND
ngày 02/11/2016
|
21
|
Dự án ngõ 50 kéo dài ra đường kè
Sông Sặt
|
UBND
TP Hải Dương
|
100
|
P.
Lê Thanh Nghị
|
NQ số 06/NQQ-HĐND ngày 08/10/2018 của
UBND phường về việc thực hiện dự án ngõ 50 phố Bùi Thị
Xuân
|
22
|
Mở lối đi sang nhà văn hóa khu 9
|
UBND
phường Trần Phú
|
200
|
P Trần
Phú
|
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày
26/2/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
N1 và N7
|
23
|
Dự án mở rộng đường giao thông liên
khu 3+5 phường Cẩm Thượng - Khu 5 phường Bình Hàn, thành
phố Hải Dương (phía Nam đường sắt)
|
UBND
TP Hải Dương
|
500
|
P. Cẩm
Thượng
|
Thông báo số 96/QLĐT-KQTD ngày
22/8/2017 về việc thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình
|
24
|
Xây dựng, cải tạo một số tuyến đường
thuộc TP Hải Dương
|
UBND
TP Hải Dương
|
7.000
|
P Ái Quốc, Xã Tân Hưng
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; NQ
số 04/NQ- HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm
2019; Quyết định phê duyệt chủ trương số 1868/QĐ-UBND
ngày 05/7/2018; Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT
|
25
|
Đường trung
tâm xã Thượng Đạt (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến cầu
Đình Đông)
|
UBND
Xã Thượng Đạt
|
3.000
|
Xã
Thượng Đạt
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị
Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công
năm 2019; Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt nội
dung Báo cáo KTKT.
|
26
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Bình Lộc (đoạn còn lại), phường Tân Bình, TPHD
|
UBND
TP Hải Dương
|
600
|
P.Tân
Bình
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018;
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo
cáo KTKT
|
27
|
Cải tạo, mở rộng đường trung tâm
phường Thạch Khôi (đoạn qua trụ sở UBND phường Thạch Khôi)
|
UBND
TP Hải Dương
|
10.000
|
P.Thạch
Khôi
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018;
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 1996A/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung
Báo cáo KTKT
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam
đường Việt Hòa, phường Việt Hòa (giai đoạn 2)
|
UBND
TP Hải Dương
|
58.300
|
P.
Việt Hòa
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018;
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018; Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 791/QĐ-UBND ngày 28/3/2018; Quyết định
phê duyệt nghiên cứu khả thi số 2780/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục trung
tâm xã Tân Hưng (đoạn qua trụ sở UBND xã Tân Hưng đến chùa Cự Linh)
|
UBND
Thành phố
|
2.000
|
Xã
Tân Hưng
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018;
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành
phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày
26/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT
|
30
|
Xây dựng đường trục kết nối xã Thượng
Đạt và An Châu (đoạn từ TL390 đến đường dẫn cầu Hàn) - GĐ1
|
UBND
TP Hải Dương
|
1.000
|
Thượng
Đạt, An Châu
|
Văn bản số 45/VP-HĐND ngày
12/10/2018 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công 2019; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3102/QĐ-UBND ngày
13/11/2018 của UBND thành phố.
|
31
|
Dự án nạo vét và mở rộng kênh T2 và
xây dựng trạm bơm Bình Lâu, thành phố Hải Dương
|
UBND
TP Hải Dương
|
2.800
|
P.
Lê Thanh Nghị, Tân Bình
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
của UBND tỉnh Hải Dương
|
32
|
Công trình thu của dự án đầu tư xây
dựng tuyến ống nước thô, cải tạo công nghệ, nâng công suất
Nhà máy nước Việt Hòa
|
Cty
TNHH MTV nước sạch Hải Dương
|
4.600
|
P Việt
Hòa
|
QĐ số 2000/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng công trình thu của dự án đầu tư xây dựng tuyến ống
nước thô, cải tạo công nghệ nâng công suất nhà máy nước Việt Hòa
|
33
|
Xây dựng nhà văn hóa khu 10
|
UBND
phường Trần Hưng Đạo
|
480
|
P.
Trần Hưng Đạo
|
Thông báo số 29/TB-VP ngày
06/4/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương thông báo kết luận của Chủ tịch
UBND tỉnh về xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước; Đã đo vẽ trích lục
|
34
|
Mở rộng trường mầm non Tuệ Tĩnh
|
Hợp
tác xã Tân Hưng
|
400
|
P.Cẩm Thượng
|
Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày
25/5/2018 của UBND TP về việc chủ trương đầu tư điều chỉnh
|
35
|
Xây dựng nhà đa năng trường THCS Ngọc
Châu (xin gia hạn)
|
Ban
QLDA
|
2.400
|
P.Ngọc
Châu
|
Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT
|
36
|
Xây dựng trụ sở UBND và trung tâm
văn hóa xã (xin gia hạn)
|
UBND
phường Thượng Đạt
|
7.200
|
xã
Thượng Đạt
|
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được
UBND thành phố phê duyệt và bố trí vốn
|
37
|
Mở rộng khuôn viên Bệnh viện nhiệt
đới tỉnh Hải Dương
|
Bệnh
viện nhiệt đới tỉnh Hải Dương
|
1.200
|
P
Thanh Bình
|
Văn bản số 3585/UBND-VP ngày 16/10/2018
của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới tỉnh Hải
Dương
|
38
|
Dự án đầu tư xây dựng, quản lý và
kinh doanh chợ phú Yên
|
Hợp
tác xã đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Hải An - Phú Yên
|
200
|
P.
Trần Phú
|
Quyết định số 2736/2017/QĐ-UBND
ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng,
quản lý và kinh doanh chợ Phú Yên
|
39
|
Xây dựng nhà văn hóa khu 3
|
UBND
P. Cẩm Thượng
|
400
|
P. Cẩm
Thượng
|
Văn bản số 152/QLĐT-KQTĐ ngày 23/10/2018
của phòng quản lý đô thị về việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình; Tờ trình 36/TTr-UBND ngày 28/9/2018 của UBND phường về việc xin chấp
thuận vị trí xây dựng NVH khu 3
|
40
|
Xây dựng nhà văn hóa khu 6
|
UBND
P. Cẩm Thượng
|
500
|
P. Cẩm
Thượng
|
Văn bản số 152/QLĐT- KQTĐ ngày
23/10/2018 của phòng quản lý đô thị về việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình; Tờ trình 40/TTr-UBND ngày 01/10/2018 của
UBND phường về việc xin chấp thuận vị trí xây dựng NVH khu 3
|
XII
|
Thị xã Chí Linh
|
48
|
1.471.300
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tân Dân
|
Sở
Công thương
|
31.000
|
Xã
Tân Dân
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
(tạo quỹ đất thu hút phát triển đầu tư)
|
2
|
Dự án cấp bách, xung yếu đê điều,
phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020: hạng mục xây
dựng cống Kỳ Đặc tại K3+424 đê tả sông Kinh Thầy
|
Sở
NN&PTNT
|
1.500
|
P
Văn An
|
Quyết định số 4482/QĐ-BNN-PCTT ngày
31/10/2016; V/v phê duyệt dự án cấp bách, xung yếu đê điều,
phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020
|
3
|
Xây dựng đường giao thông Vĩnh
Long, Văn Đức - Khu công nghiệp Cộng Hòa
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
13.300
|
Xã
Văn Đức
|
Thông báo số 1018-TB/ThU ngày
16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm
2019 của thị xã Chí Linh
|
4
|
Khu dân cư Thạch Thủy (trong đó:
ODT 0,65 ha; DTL 0,23 ha; DKV 0,65 ha; DGT 1,1 ha)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
26.300
|
P.
Phả Lại
|
Quyết định phê duyệt QHCT số 1063/QĐ-UBND
ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu
giá QSDĐ
|
5
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Thị Duệ
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
5.000
|
P
Văn An
|
Thông báo số 1018-TB/TU ngày 16/11/2018
của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị
xã Chí Linh
|
6
|
Cải tạo cảnh
quan khu Côn Sơn (khu vực hồ Bán Nguyệt)
|
Ban
quản lý di tích côn Sơn Kiếp Bạc
|
26.300
|
P Cộng
Hòa
|
Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo
tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn
với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh
|
7
|
Tôn tạo Sinh tử, đường gánh gạch, miếu thờ Cửu thiên Vũ Đế trên núi Trán Rồng
|
Ban
quản lý di tích côn Sơn Kiếp Bạc
|
30.000
|
Xã
Hưng Đạo
|
Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày
18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn
Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch,
thị xã Chí Linh
|
8
|
Khu dân cư mới khu trung tâm phường
Bến Tắm (trong đó: ODT 0,9 ha; DGT 0,68 ha; DTL 0,05 ha)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
16.300
|
P Bến
Tắm
|
QĐ số 702/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của
Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Điều chỉnh QHCT xây dựng
Khu dân cư mới khu trung tâm phường Bến Tắm, thị xã Chí Linh
|
9
|
Khu dân cư phía Đông đường Yết Kiêu
(đợt 3) (trong đó: ODT 0,6 ha; DGT 0,43 ha; DTL 0,2 ha)
|
Công
ty cổ phần Việt Tiên Sơn Địa Ốc
|
12.300
|
P Cộng
Hòa
|
Thông báo số 148/TB-UBND ngày
24/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu
tư số 04121000543 chứng nhận lần đầu ngày 29/4/2011, thay đổi lần thứ nhất
ngày 10/7/2013
|
10
|
Khu đô thị mới phía Đông thị xã Chí Linh (trong đó: ODT 10,70 ha; DGD 0,30 ha; DSH 0,20 ha; TMD 5,38
ha; DKV 4,00 ha; DGT 5,00 ha; DTL 1,2 ha)
|
Công
ty cổ phần bất động sản Thành Đông
|
267.800
|
P Cộng
Hòa
|
Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày
09/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt QHCT xây dựng Khu đô thị
mới phía Đông thị xã Chí Linh; QĐ số 3953/QĐ-UBND ngày
19/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án
|
11
|
Khu dân cư thương mại và chợ Cộng
Hòa (trong đó: ODT 2,81 ha; DCH 0,39 ha; DTL 0,06 ha; TMD 0,44 ha; DVH 0,14
ha; DKV 0,47 ha; DGT 3,74 ha)
|
Công
ty CP Đầu tư và phát triển Đức Trí
|
80.500
|
P Cộng
Hòa
|
Thông báo số 105/TB-UBND
ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận
đầu tư số 04121000563 chứng nhận lần đầu ngày 14/6/2011
|
12
|
Khu dân cư mới hai bên đường nối đường
Nguyễn Huệ và đường 398
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
8.700
|
P Cộng
Hòa
|
Quyết định phê duyệt QHCT số 706,
707/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh
|
13
|
Khu dân cư mới Hữu Lộc (giáp khu
TĐC đường sắt) (trong đó: ODT 0,7 ha; DTL 0,1 ha; DKV 0,23 ha; DGT 0,3 ha)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
13.300
|
P
Văn An
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1062/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh
trang đô thị; Đấu giá QSDĐ
|
14
|
Khu dân cư mới phường Văn An (trong
đó: ODT 0,4 ha; DKV 0,24 ha)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
6.400
|
P
Văn An
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
978/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ
|
15
|
CMĐ HTX Thương mại Chí Linh sang đất
ở
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
800
|
P Sao
Đỏ
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
991/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị
|
16
|
CMĐ HTX May Thống Nhất sang đất ở
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
200
|
P Sao
Đỏ
|
Quyết định phê duyệt QHCT số 493/QĐ-UBND
ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu
giá QSDĐ
|
17
|
Khu đô thị sinh thái Chí Linh
(trong đó: ODT 20,5 ha; TMD 4,5 ha; DTT 1,0 ha; DGD 1,8 ha; DTL 1,5 ha; DKV
4,5 ha; DGT 23,62 ha)
|
Công
Ty Đầu Tư Xd & Xnk Việt Nam Constrexim Holdings - Cn
|
574.200
|
P
Chí Minh
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
04/5/2015 của UBND tỉnh về việc giao chủ đầu tư thực hiện
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị sinh thái Chí Linh, phường Chí Linh
|
18
|
Điểm dân cư xen kẹp số 1+2 KDC
Khang Thọ
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
1.300
|
P
Chí Minh
|
Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày
31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng
điểm dân cư xen kẹp số 1+2 Khu dân cư Khang Thọ, phường Chí Minh, thị xã Chí
Linh
|
19
|
Điểm dân cư xen kẹp KDC Nhân Hậu
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
2.500
|
P
Chí Minh
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày
31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Khu dân cư Nhân Hậu, phường Chí
Minh, thị xã Chí Linh
|
20
|
Điểm dân cư xen kẹp KDC Thanh Trung
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
2.500
|
P
Chí Minh
|
Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày
31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng
điểm dân cư xen kẹp Khu dân cư Thanh Trung, phường Chí Minh, thị xã Chí Linh
|
21
|
Khu tái định cư Đồng Đỗ giai đoạn 2
(trong đó: ODT 0,85 ha; DGT 0,87 ha; DTL 0,4 ha)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
21.200
|
P. Thái
Học
|
Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11/01/2011
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp đường 398B đi chùa Thanh Mai
|
UBND
Xã Hoàng Hoa Thám
|
15.000
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
Thông báo số 1018-TB/ThU ngày
16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường 17 đi nhà
máy xử lý rác thị xã
|
UBND
Xã Hưng Đạo, Lê Lợi; P Phả Lại
|
10.000
|
Xã Hưng
Đạo, Lê Lợi và Phả Lại
|
Thông báo số 1018-TB/ThU ngày
16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm
2019 của thị xã Chí Linh
|
24
|
Giải tỏa nắn đường cong tại vị trí
đường từ đền Hóa lên đền Sinh
|
UBND
Xã Lê Lợi
|
24.000
|
Xã
Lê Lợi
|
Thông báo số 1018-TB/ThU ngày
16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm
2019 của thị xã Chí Linh
|
25
|
Mở rộng đường từ ngã 3 cây xăng Lê
Lợi đi đền Hóa
|
UBND
Xã Lê Lợi
|
27.000
|
Xã
Lê Lợi
|
Thông báo số 1018-TB/ThU ngày
16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm
2019 của thị xã Chí Linh
|
26
|
Mở rộng đường từ ngã 4 đền Hóa thôn
Tân Trường
|
UBND
Xã Lê Lợi
|
14.000
|
Xã
Lê Lợi
|
Thông báo số 1018-TB/ThU ngày
16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị Ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm
2019 của thị xã Chí Linh
|
27
|
Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường
17B đi Tu Linh
|
UBND
Xã Cổ Thành
|
7.800
|
Xã Cổ
Thành
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt chủ đầu tư dự
án Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Tu Linh
|
28
|
Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường
17B đi Thông Lộc
|
UBND
Xã Cổ Thành
|
7.000
|
Xã Cổ Thành
|
Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt chủ đầu tư dự án Cải tạo,
mở rộng nền đường từ đường 17B đi Thông Lộc
|
29
|
Trường mầm non Tuấn Việt
|
UBND
P Sao Đỏ
|
500
|
P Sao
Đỏ
|
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 22/7/2015
của UBND thị xã vv phê duyệt QHCT
|
30
|
Sân thể thao xã An Lạc
|
UBND
Xã An Lạc
|
16.000
|
Xã
An Lạc
|
Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày
30/3/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Sân thể
thao xã An Lạc, TX Chí Linh
|
31
|
Mở rộng chợ
Sao Đỏ
|
UBND
P Sao Đỏ
|
5.000
|
P Sao
Đỏ
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1259/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh
|
32
|
Xây mới chợ trung tâm phường Văn An
|
UBND
P Văn An
|
9.300
|
P
Văn An
|
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang khu đô thị
|
33
|
Nhà máy xử lý rác thải TX Chí Linh
|
UBND
thị xã
|
70.000
|
P Phả
Lại
|
Thông báo số 1018-TB/ThU ngày
16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị Ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm
2019 của thị xã Chí Linh
|
34
|
Khu dân cư Đình Đông (giai đoạn 2)
|
UBND
Xã Cổ Thành
|
4.900
|
Xã Cổ
Thành
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày
22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư Đình Đông, xã Cổ Thành
|
35
|
Khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài
(trong đó: ODT 1,45 ha; DGT 0,55 ha; DTL 0,22 ha)
|
UBND
Xã Cổ Thành
|
22.200
|
Xã Cổ Thành
|
Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày
22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư Nam Đông- Nam Đoài, xã Cổ Thành
|
36
|
Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2)
|
UBND
Xã Cổ Thành
|
7.800
|
Xã Cổ Thành
|
Quyết định 315/QĐ-UBND ngày
03/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2), xã Cổ Thành
|
37
|
Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc
|
UBND
Xã Cổ Thành
|
1.500
|
Xã Cổ
Thành
|
Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc, xã Cổ Thành
|
38
|
Khu dân cư mới Đồng Cống (giai đoạn 2)
|
UBND
Xã Hoàng Tiến
|
3.100
|
Xã
Hoàng Tiến
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
997/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh
|
39
|
Khu dân cư ven chợ mới
|
UBND
Xã Hoàng Tiến
|
9.000
|
Xã
Hoàng Tiến
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
998/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh
|
40
|
Điểm dân cư Giáp nhà ông Quy Phục
Thiện
|
UBND
Xã Hoàng Tiến
|
1.400
|
Xã
Hoàng Tiến
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
999/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh
|
41
|
Khu dân cư mới đê bối, Bông Ke,
thôn Chí Linh 2 (trong đó: ODT 0,7 ha; DGT 0,5 ha; DTL 0,2 ha)
|
UBND
Xã Nhân Huệ
|
14.000
|
Xã
Nhân Huệ
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
703/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh
|
42
|
Điểm dân cư mới thôn Chí Linh, xã
Nhân Huệ (sau trường THCS xã Nhân Huệ) bổ sung thêm diện
tích
|
UBND
Xã Nhân Huệ
|
3.100
|
Xã
Nhân Huệ
|
QĐ số 516/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của
UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
Điểm dân cư mới tại thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ, thị xã Chí Linh (lần 2)
|
43
|
Khu dân cư mới Mả Nhạn, Đáp Khê
|
UBND
Xã Nhân Huệ
|
3.400
|
Xã
Nhân Huệ
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
704/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh
|
44
|
Khu dân cư Con Nhạn 2 (trong đó:
ONT 1,0 ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,15 ha)
|
UBND
Xã Văn Đức
|
15.000
|
Xã Văn Đức
|
QĐ số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Con Nhạn 2, xã Văn Đức
|
45
|
Khu dân cư Vọng Vàng 2, thôn Đông
Xá (trong đó: ONT 0,8 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,05ha)
|
UBND
Xã Văn Đức
|
15.000
|
Xã
Văn Đức
|
QĐ số 979/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của
UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Vọng
Vàng 2, xã Văn Đức
|
46
|
Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo
|
UBND
Xã An Lạc
|
19.200
|
Xã
An Lạc
|
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo, xã An Lạc
|
47
|
Nhà văn hóa thôn Cổ Châu
|
UBND
Xã Cổ Thành
|
2.200
|
Xã Cổ
Thành
|
Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành
|
48
|
Nhà văn hóa thôn Tu Linh
|
UBND
Xã Cổ Thành
|
2.500
|
Xã Cổ
Thành
|
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành
|
|
Tổng
|
388
|
7.762.661
|
|
|