Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu:
|
24/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Mai Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2014/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày
02 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Thông
tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2106/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam, Báo cáo thẩm tra của Ban kinh
tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với Tờ trình số
2106/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam, gồm các nội dung sau:
1. Bảng giá đất số 1: Bảng giá các loại
đất thuộc nhóm đất nông nghiệp.
2. Bảng giá đất số 2: Bảng giá đất ở tại
khu vực ven các trục đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ.
3. Bảng giá đất số 3: Bảng giá đất ở tại
thành phố Phủ Lý.
4. Bảng giá đất số 4: Bảng giá đất ở tại
các thị trấn.
5. Bảng giá đất số 5: Bảng giá đất ở tại
khu vực nông thôn của các huyện.
6. Bảng giá đất số 6: Bảng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương, mại dịch vụ và giá
đất thương mại, dịch vụ.
(Giá cụ thể các loại đất theo các khu
vực có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2015 và được áp dụng trong thời hạn 05 năm.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Nam khoá XVII, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2014./.
Bảng giá đất số 1
GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày
02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Khu vực các huyện:
Đơn vị tính:
đồng/m2
Stt
|
Loại đất
|
Giá đất khu
vực
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm;
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
50.000
|
24.000
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
60.000
|
39.000
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
14.000
|
2. Đất nông nghiệp khu vực miền núi
2.1. Huyện Kim Bảng: Gồm các xã, khu vực tính theo giá đất khu vực miền núi
Stt
|
Tên xã
|
Phạm vi,
ranh giới khu vực
|
1
|
Xã Thanh Sơn
|
Từ chân đê Quốc lộ 21B vào
phía núi
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
Từ đường Trạm trộn giáp
Ngòi Đồng Sơn trở vào núi
|
3
|
Xã Liên Sơn
|
Từ Đập thôn Đồng Sơn trở
vào núi
|
4
|
Xã Khả Phong
|
- Từ chân Đê 74 (Từ Cống 3 cửa) đến nhà Ô Nhuận thôn Khuyến Công
- Từ đường Chắn nước núi
thôn Khuyến Công vào phía núi
|
5
|
Thị trấn Ba Sao
|
- Phía đông đường 21A từ
chân núi trở vào trong rừng
|
6
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Từ đê Hoa đỏ vào núi
|
7
|
Xã Tân Sơn
|
Từ đê bao xóm 10 trở vào
núi (ĐH03) đến Trại giam Nam Hà
|
2.2. Huyện Thanh Liêm: Gồm các xã, khu vực tính
theo giá đất khu vực miền núi
Stt
|
Tên xã
|
Phạm vi,
ranh giới khu vực
|
1
|
Thị trấn Kiện Khê
|
Từ chân dãy núi đá vào
trong rừng
|
2
|
Xã Thanh Thuỷ
|
Từ chân dãy núi đá vào
trong rừng
|
3
|
Xã Thanh Tân
|
Từ chân dãy núi đá vào
trong rừng
|
4
|
Xã Thanh Nghị
|
Từ thôn Thanh Bồng, Thanh
Sơn trở vào trong rừng
|
5
|
Xã Thanh Hải
|
Từ thôn Hải Phú, La Phù trở
vào trong rừng
|
6
|
Xã Thanh Lưu
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất
trồng cây lâu năm trên đồi
|
7
|
Xã Liêm Sơn
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất
trồng cây lâu năm trên đồi
|
8
|
Xã Thanh Tâm
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất
trồng cây lâu năm trên đồi
|
9
|
Xã Thanh Bình
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất
trồng cây lâu năm trên đồi
|
10
|
Xã Thanh Hương
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất
trồng cây lâu năm trên đồi
|
11
|
Xã Liêm Cần
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất
trồng cây lâu năm trên đồi
|
3. Khu vực thành phố Phủ
Lý
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Loại đất
|
Giá đất
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm;
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
58.000
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
70.000
|
Bảng giá đất số 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
24/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ:
1. Đường
Quốc lộ 1A
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1
|
Xã Thanh Hà
|
Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý (Đường ĐT 495)
đến đường ĐT494
|
5.250
|
Đoạn từ đường ĐT494 đến nhà ông Minh (PL12,
thửa 12).
|
4.590
|
Đoạn từ nhà ông Minh (PL12, thửa 12) đến giáp
xã Thanh Phong.
|
3.500
|
2
|
Xã Thanh Phong
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh
Hương.
|
2.400
|
3
|
Xã Thanh Hương
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến Cống Tâng
(PL12, thửa 89).
|
2.400
|
Đoạn từ
Cống Tâng (PL12, thửa 89) đến giáp xã Thanh Nguyên.
|
2.000
|
4
|
Xã Thanh Nguyên
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Hương (phía Đông) đến
hết thửa (PL3, thửa 251) và (Phía Tây) giáp xã Thanh Nghị.
|
2.400
|
Đoạn từ (Phía Đông) ngõ giáp nhà ông Ngoãn
(PL3, thửa 251) đến giáp xã Thanh Hải.
|
2.000
|
5
|
Xã Thanh Nghị
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Nguyên (Phía Tây) đến
nhà bà Lan (PL31, thửa 21).
|
2.400
|
Đoạn từ nhà bà Mai (PL31, thửa 22) đến giáp xã
Thanh Hải.
|
2.000
|
6
|
Xã Thanh Hải
|
Đoạn từ Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại
(PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78) đến sông Đáy giáp tỉnh Ninh
Bình.
|
2.400
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Nghị và xã Thanh Nguyên
đến Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17,
thửa 78).
|
2.000
|
II
|
Huyện Duy Tiên
|
|
1
|
Xã Duy Minh
|
Khu vực tính giáp ranh: Đoạn từ giáp thị trấn
Đồng Văn đến giáp hộ bà Huệ thôn Ninh Lão (PL07, thửa 224).
|
|
Đoạn từ hộ bà Huệ thôn Ninh Lão (PL07, thửa
224) đến giáp thành phố Hà Nội.
|
3.000
|
2
|
Xã Hoàng Đông
|
Khu vực giáp ranh với thị trấn Đồng văn: Từ
giáp thị trấn Đồng Văn đến dốc vào thôn An nhân xã Hoàng Đông
|
|
Khu vực từ dốc vào thôn An Nhân đến hết địa
phận Hoàng Đông
|
3.000
|
2. Đường
Quốc lộ 21A
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Bình Lục
|
|
1
|
Xã Trung Lương
|
Khu vực Cầu Sắt: Đoạn từ Cầu Sắt đến nhà ông
Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31).
|
3.000
|
Khu vực Cầu Họ: Đoạn từ Cầu Họ đến Cổng UBND
xã
|
3.500
|
Khu vực còn lại: Đoạn từ nhà ông Trưởng thôn
Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) đến Cổng UBND xã.
|
2.700
|
2
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến thị trấn
Bình Mỹ
|
1.600
|
II
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Thanh Sơn
|
Đoạn từ đường vào Khu tập thể trường Cơ yếu
đến ngõ nhà ông Điện (xóm 3)
|
2.450
|
Đoạn từ nhõ nhà ông Điện đến ngõ vào Cổng
Trường tiểu học A (Ngõ phía Bắc)
|
1.750
|
Đoạn từ Trường Tiểu học A đến giáp xã Thi Sơn
|
1.500
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
Đoạn từ nhà ông Hòa (xóm 6) đến nhà ông An
(xóm 7)
|
3.500
|
- Đoạn từ nhà ông Nhâm (xóm 6) đến nhà ông
Giảng (xóm 4)
- Đoạn từ nhà ông Thắng (xóm 7) đến nhà ông
Bích (xóm 10)
|
2.450
|
- Đoạn từ nhà ông Lợi (xóm 11) đến nhà ông
Nghị (xóm 11)
- Đoạn từ nhà ông Kha (xóm 3) đến nhà ông
Thắng (xóm 2)
|
1.750
|
- Đoạn từ nhà ông Nghị (xóm 11) đến giáp xã
Thanh Sơn
- Đoạn từ nhà ông Thắng (xóm 2) đến Cổng vào
Chùa Thi
|
1.500
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm 1 (Phía tây) đến giáp
xã Liên Sơn
|
2.000
|
Đoạn từ Cổng Chùa Thi đến Nhà Văn hoá xóm 1
|
1.400
|
3
|
Xã Liên Sơn
|
Đoạn từ Cầu Đồng Sơn đến Đồi Sẻ (giáp xã Khả
Phong)
|
2.000
|
4
|
Xã Khả Phong
|
Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã Liên Sơn) đến Cây xăng
Khả Phong
|
1.400
|
Đoạn từ Cây xăng Khả Phong đến giáp Thị trấn
Ba Sao
|
2.000
|
III
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1
|
Xã Liêm Cần
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Liêm
Phong.
|
3.690
|
2
|
Xã Liêm Phong
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến giáp huyện Bình
Lục.
|
2.000
|
3. Đường
Quốc lộ 21B
Đơn
vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Ngọc Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến nhà ông Trường
(Cổng dưới khu TTCN).
|
3.500
|
Đoạn từ nhà ông Trường đến nhà ông Hiển.
|
2.450
|
Đoạn từ nhà ông Hiển đến giáp thị trấn Quế.
|
2.000
|
2
|
Xã Thụy Lôi
|
Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn đến đường rẽ vào thôn
Trung Hoà
|
2.450
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hoà đến giáp
xã Tân Sơn.
|
1.750
|
3
|
Xã Tân Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến đường rẽ đi xã Lê
Hồ.
|
2.500
|
Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ đến Chùa Thụy Sơn
|
1.750
|
Đoạn từ Chùa Thụy Sơn đến giáp xã Tượng Lĩnh.
|
1.250
|
4
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến Quốc lộ 38
|
2.500
|
Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến nhà ông
Ngoạn (Chợ Dầu)
|
2.500
|
Đoạn từ Quốc lộ 38 đến nhà ông Sang (thôn
Quang Thừa)
|
1.750
|
Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông Hiên (chợ
Dầu)
|
1.750
|
- Đoạn từ nhà ông Sang đến đường rẽ vào UBND
xã Tượng Lĩnh
|
1.500
|
- Đoạn từ
đường rẽ vào UBND xã Tượng Lĩnh đến giáp xã Tân Sơn
|
1.500
|
II
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1
|
Xã Liêm Phong
|
Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc: Đoạn từ giáp xã Liêm
Tiết đến giáp huyện Bình Lục.
|
3.000
|
2
|
Xã Thanh Hà
|
Đường ĐT494 cũ: Đoạn từ QL1A đến giáp xã Liêm
Chung
|
3.000
|
III
|
Huyện Bình Lục
|
|
1
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm
đến giáp xã An Mỹ
|
1.600
|
2
|
Xã An Mỹ
|
Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến giáp xã Trung Lương
|
1.600
|
3
|
Xã Trung Lương
|
Đoạn từ giáp xã An Mỹ đến giáp xã An Nội
|
1.800
|
4
|
Xã An Nội
|
Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Vũ Bản
|
1.600
|
5
|
Xã Vũ Bản
|
Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp tỉnh Nam Định
|
1.600
|
4. Đường
Quốc lộ 38
4.1.
Đường Quốc lộ 38 cũ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện, xã
|
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
1
|
Xã Yên Bắc
|
Khu vực Vưc vòng: Từ
giáp thị trấn Đồng Văn đến đường huyện ĐH 05.
|
4.000
|
Khu vực còn lại
|
3.500
|
2
|
Xã Duy Minh
|
Khu vực tính giáp
ranh (trên trục QL38 cũ): Từ hộ ông Phương thôn Trịnh (PL8, thửa 28) đến hộ
bà Chén thôn Trịnh (PL08, thửa 122).
|
|
|
Đoạn từ giáp hộ bà
Chén (PL8, thửa 122) thôn Trịnh đến giáp xã Duy Hải.
|
2.300
|
3
|
Xã Duy Hải
|
Đoạn từ giáp xã Nhật
Tựu đến hộ ông Bang giáp xã Đại Cương thửa số 5 tờ PL11
|
1.000
|
II
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ giáp huyện
Duy Tiên đến Quốc lộ 38 mới
|
3.000
|
Đoạn từ QL38 mới đến
nhà ông Hà (giáp xã Đại Cương)
|
2.500
|
2
|
Xã Đại Cương
|
Đường từ nhà ông Hà
(xóm 7) đến nhà ông Khóm (xóm 7)
|
1.750
|
Đường từ nhà ông
Khóm (xóm 7) đến giáp xã Lê Hồ
|
1.250
|
3
|
Xã Lê Hồ
|
Đoạn từ lối rẽ đi
UBND xã Lê Hồ đến giáp xã Đại Cương
|
2.000
|
Đoạn từ lối rẽ đi
UBND xã đến giáp xã Nguyễn Úy
|
1.400
|
4
|
Xã Nguyễn Úy
|
Đoạn giáp Chợ Chanh:
Từ nhà ông Hải đến nhà ông Đa (xóm 4)
|
2.000
|
Đoạn từ nhà ông Hải
đế nhà bà Đăng (xóm 5)
Đoạn từ nhà ông Đa
đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy
|
1.400
|
Đoạn từ đường rẽ đi
UBND xã Nguyễn Úy đến nhà ông Kiên (xóm 3)
|
1.000
|
Đoạn từ nhà ông Kiên
(xóm 3) đến giáp xã Lê Hồ
|
750
|
5
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Đoạn từ Quốc lộ 21B
đến giáp nhà ông Chiến (thôn Phù Đê)
|
2.500
|
Đoạn từ nhà ông
Chiến đến nhà ông Chủ (thôn Phù Đê)
|
1.750
|
Các đoạn khác còn
lại
|
750
|
4.2.
Đường Quốc lộ 38 mới
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
1
|
Xã Duy Minh
|
Đoạn từ giáp thị trấn Đồng Văn đến giáp xã Duy
Hải.
|
3.000
|
2
|
Xã Duy Hải
|
Đoạn từ giáp xã Duy Minh đến giáp xã Nhật Tựu
Huyện Kim Bảng
|
1.500
|
II
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ giáp giáp huyện Duy Tiên đến giáp xã
Đại Cương
|
2.000
|
2
|
Xã Đại Cương
|
Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến giáp xã Lê Hồ
|
2.000
|
3
|
Xã Lê Hồ
|
Đoạn từ giáp xã Đại Cương đến giáp xã Nguyễn
Úy
|
2.000
|
4
|
Xã Nguyễn Úy
|
Đoạn từ giáp xã Lê Hồ đến giáp xã Tượng Lĩnh
|
2.000
|
5
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Đoạn từ giáp xã Nguyễn Úy đến Quốc lộ 21B
|
2.000
|
5. Đường
Quốc lộ 38B
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
1
|
Xã Chuyên Ngoại
|
Đoạn từ giáp xã Trác Văn đến hộ ông Bộ thôn
Quan Phố (PL12, thửa 4).
|
3.500
|
Đoạn từ giáp hộ ông Bộ thôn Quan Phố đến hết
địa phận xã Chuyên Ngoại (giáp xã Mộc Nam).
|
2.500
|
2
|
Xã Châu Giang
|
Đoạn từ hộ ông Ngân (PL27, thửa 52) đến hộ ông
Kế (PL27, thửa 70) hết địa phận xã Châu Giang.
|
3.500
|
3
|
Xã Trác Văn
|
Đoạn từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL1, thửa 48)
đến hết địa phận xã Trác Văn giáp ranh xã Chuyên Ngoại (bao gồm cả đường gom
dọc quốc lộ của khu đô thị Hòa Mạc).
|
3.500
|
II
|
Huyện Lý Nhân
|
|
1
|
Xã Đồng Lý
|
Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và
thửa 21) đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10).
|
3.000
|
Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa
48) đến hết khu dân cư xã Đồng Lý (tờ 14, thửa 203 và thửa 113).
|
1.800
|
Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý đến giáp xã Đức
Lý
|
910
|
2
|
Xã Chính Lý
|
Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 16, thửa 122)
đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 8, thửa 99 và 75).
|
1.300
|
Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 8, thửa 100
và thửa 74) đến đầu xóm 8 (Tờ 10, thửa 5 và 6).
|
910
|
Đoạn từ đầu xóm 8 (Tờ 10, thửa 4 và thửa 7)
đến Cống Hợp Lý (Tờ 10, thửa 181).
|
600
|
3
|
Xã Nhân Khang
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Lý (Tờ 14, thửa 1; tờ 13,
thửa 1) đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13).
|
1.300
|
4
|
Xã Nhân Chính
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ
2, thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98)
|
910
|
5
|
Xã Nhân Nghĩa
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) đến
Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58).
|
1.300
|
Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82)
đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19).
|
910
|
6
|
Xã Nhân Bình
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96)
đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7).
|
910
|
7
|
Xã Xuân Khê
|
Đoạn từ sau Chùa (Tờ 14, thửa 256 và tờ 14,
thửa 60) đến Chợ Vùa (Tờ 12, thửa 6, thửa 19 và thửa 17).
|
910
|
8
|
Xã Tiến Thắng
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) đến
giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67).
|
910
|
9
|
Xã Nhân Mỹ
|
Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19
và thửa 36) đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44)
|
910
|
10
|
Xã Hòa Hậu
|
Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và
thửa 8) đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401).
|
1.300
|
11
|
Xã Đức Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Lý đến giáp xã Công Lý
|
910
|
12
|
Xã Công Lý
|
Đoạn từ xóm 3 giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160
và thửa 173) đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66)
|
910
|
13
|
Xã Nguyên Lý
|
Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và
thửa 36) đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112)
|
910
|
6. Đường Quốc lộ 37B
(đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
|
Tên đường, tên
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Bình Lục (Đường ĐT 497 cũ)
|
|
1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa phận xã Trịnh Xá.
|
1.600
|
2
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp xã An Mỹ đến lối rẽ vào thôn Hoà
Mục
|
1.600
|
Đoạn từ lối rẽ vào thôn Hoà Mục đến giáp xã
Trịnh Xá.
|
1.050
|
3
|
Xã An Mỹ
|
Đoạn từ Cầu An Thái giáp thị trấn Bình Mỹ đến
nhà ông Nguyễn Công Khang.
|
1.600
|
- Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến ngã ba đường ra
Ga.
- Đoạn từ Cầu phía bắc nhà ông Nguyễn Văn Hoàn
đến đường rẽ thôn An Thái
|
1.050
|
4
|
Xã Mỹ Thọ
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ từ nhà ông
Lập đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều.
|
1.600
|
Đoạn từ đất nhà ông Kiều đến Cống Ngầm hết địa
phận xã Mỹ Thọ
|
1.050
|
5
|
Xã La Sơn
|
Đoạn từ xã Mỹ Thọ đến giáp xã Tiêu Động (Đối
với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm
sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
1.600
|
6
|
Xã Tiêu Động
|
Đoạn từ S16 đến đường trục thôn Đỗ Khê. (Đối
với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm
sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
1.600
|
Đoạn còn
lại giáp xã La Sơn và xã An Lão. (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ
37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông nối trực tiếp ra đường
còn lại áp dụng vị trí 2)
|
1.050
|
7
|
Xã An Lão
|
Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai đến Cây đa Dinh
giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167).
|
1.900
|
- Đoạn từ đường vào Chùa đến sông S20
- Đoạn từ Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ
34, thửa 167) đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô
|
1.150
|
- Đoạn từ sông S20 nam làng Thứ Nhất đến giáp
xã Tiêu Động.
- Đoạn từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô đến Cầu
Vĩnh Tứ giáp xã Yên Lợi huyện Ý Yên.
|
800
|
II
|
Huyện Duy Tiên ( Đường ĐT 493 cũ)
|
|
1
|
Xã Yên Bắc
|
Đoạn từ đầu tuyến đường giáp thị trấn Hoà Mạc
đến hết địa phận Yên Bắc, giáp với xã Yên Nam.
|
1.800
|
2
|
Xã Yên Nam
|
- Đoạn từ giáp xã Yên Bắc đến hộ ông Thành
(PL2, thửa 96).
- Đoạn từ giáp Cống I 4-12 đến giáp xã Đọi Sơn
|
1.800
|
Đoạn từ giáp hộ ông Thành (PL2, thửa 96) đến
Cống I4-12.
|
1.500
|
3
|
Xã Đọi Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Yên Nam đến hộ ông Khoa (PL8,
thửa 265) thôn Đọi Lĩnh.
|
1.300
|
Đoạn từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Đọi
Lĩnh đến giáp xã Châu Sơn
|
1.000
|
4
|
Xã Châu Sơn
|
- Đoạn từ giáp xã Đọi Sơn đến Cầu Câu Tử.
- Đoạn từ Cầu Câu Tử đến giáp thành phố Phủ Lý
|
1.000
|
Đoạn từ hộ ông Kiệm (PL 9, thửa 113) thôn Câu
Tử đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) thôn Thọ Cầu.
|
800
|
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TỈNH LỘ:
1. Đường tỉnh lộ tại huyện
Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên đường, tên
xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT 494B
|
|
1.1
|
Xã Thanh Sơn
|
Đoạn từ Quốc lộ 21A đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
3.500
|
Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh đến Nhà
văn hoá xã
|
2.450
|
Đoạn từ Nhà
văn hóa xã đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn
|
1.300
|
Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ đến đường ĐT 494
(Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn)
|
910
|
1.2
|
Xã Thi Sơn
|
- Đoạn từ Chợ Quyển đến Cầu Quế
|
3.500
|
- Đoạn từ Chợ Quyển đến Đền Vua Lái thôn Phù
Thụy
|
2.400
|
2
|
Đường ĐT 494
|
|
2.1
|
Xã Thi Sơn
|
Đoạn từ Quốc lộ 21A đến hết Nhà máy gach
Tuynen
|
1.300
|
Đoạn từ Nhà máy gạch Tuynen đến giáp xã Liên
Sơn
|
910
|
2.2
|
Xã Liên Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp xã Thanh Sơn
|
650
|
2.3
|
Xã Thanh Sơn
|
Đoạn từ Trường Tiểu học B đến Công ty Hồng Hà
|
1.300
|
Đoạn từ giáp xã Liên Sơn đến đường ĐT494B
|
650
|
- Đoạn từ Công ty Hồng Hà đến hết địa phận xã
- Đoạn từ Trường Tiểu học B đến đường ĐT 494B
|
910
|
3
|
Đường ĐT 498
|
|
3.1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ Quốc lộ 38 đến giáp xã Nhật Tân
|
3.000
|
3.2
|
Xã Nhật Tân
|
- Đoạn từ nhà ông Đức đến Chợ Chiều
- Đoạn từ lối rẽ đi UBND đến nhà ông Vấn.
|
7.000
|
- Đoạn từ nhà ông Vấn đến giáp xã Nhật Tựu
- Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã đến giáp xã Đồng
Hoá
|
4.500
|
3.3
|
Xã Đồng Hóa
|
Đoạn từ nhà ông Khải đến Trạm y tế.
|
3.000
|
Đoạn từ Trạm y tế đến nhà ông Vân
|
2.500
|
Đoạn từ Cầu Đồng Hoá đến nhà ông Khải
|
2.500
|
Đoạn từ Cầu Đồng Hoá đến giáp xã Nhật Tân
Từ nhà ông Vân đến kênh PK25 giáp xã Ngọc Sơn
|
1.000
|
3.4
|
Xã Thụy Lôi
|
Đoạn từ Cầu Khả Phong đến UBND xã Thuỵ Lôi.
|
2.000
|
Đoạn từ Trạm điện đến giáp xã Ngọc Sơn
|
2.450
|
Đoạn từ UBND xã Thuỵ Lôi đến Trạm điện
|
2.000
|
3.5
|
Xã Ngọc sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến kênh PK25
|
3.500
|
3.6
|
Xã Khả Phong
|
Đoạn từ Cầu Khả Phong đến đường rẽ đi UBND xã
|
2.000
|
Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã đến Trạm Bơm Khả
Phong
|
1.400
|
Đoạn từ Trạm bơm đến Cống 3 cửa.
|
1.000
|
4
|
Đường ĐT 498B
|
|
4.1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ Quốc lộ 38 đến đường vào Chùa Văn Bối
|
1.300
|
Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối đến Cầu Kênh
(giáp xã Nhật Tân)
|
910
|
4.2
|
Xã Nhật Tân
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn đến Nghĩa trang liệt
sỹ.
|
5.000
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Nhật
Tựu
Đoạn từ nhà ông Nguyễn đến lối rẽ đi Hoàng Tây
|
3.500
|
Đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Tây đến Văn Xá.
|
2.500
|
4.3
|
Xã Văn Xá
|
Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến Miếu Voi Phuc
|
2.000
|
Đoạn từ Miếu Voi Phục đến Trường THCS xã Văn
Xá
|
1.700
|
Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá đến giáp Thị
trấn Quế
|
1.300
|
|
|
|
|
|
2. Đường tỉnh lộ tại huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên đường,
tên xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT494C
|
Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết Nhà máy xử
lý rác của Công ty cổ phần Ba An xã Thanh Thủy
|
1.000
|
2
|
Đường ĐT495
|
|
2.1
|
Xã Thanh Hà
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Bình.
|
2.000
|
2.2
|
Xã Thanh Bình
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh
Lưu.
|
1.430
|
2.3
|
Xã Thanh Lưu
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Bình qua Cầu Nga đến
giáp xã Liêm Thuận.
|
1.430
|
2.4
|
Xã Liêm Thuận
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến giáp xã Liêm
Sơn.
|
1.430
|
2.5
|
Xã Liêm Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến giáp xã Thanh
Tâm.
|
1.430
|
2.6
|
Xã Thanh Tâm
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn đến trụ sở UBND xã.
|
1.450
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Thanh
Nguyên.
|
2.000
|
2.7
|
Xã Thanh
Nguyên
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm đến Quốc lộ 1A (Phố
Cà).
|
2.000
|
3
|
Đường ĐT495B
|
Đoạn từ Ngã ba cửa rừng (Chùa cửa rừng) xã
Thanh Nghị đến hết địa phận xã Thanh Tâm
|
2.000
|
Đoạn còn lại (xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc)
|
1.500
|
4
|
Đường ĐT495C
|
Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết địa phận xã
Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình).
|
1.000
|
5
|
Đường ĐT499B
|
|
5.1
|
Xã Thanh Phong
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Lưu.
|
2.000
|
5.2
|
Xã Thanh Lưu
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến Nhà thà thờ An
Hòa.
|
2.000
|
Đoạn từ Nhà thờ An Hòa qua Cầu Nga đến giáp xã
Liêm Thuận.
|
3.000
|
5.3
|
Xã Liêm Thuận
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến chân Cầu vượt
(hộ Ông (bà) Thức PL8, thửa 14).
|
3.000
|
Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08,
thửa 14) đến giáp Cầu Cả xã Liêm Cần.
|
2.000
|
5.4
|
Xã Liêm Cần
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến Cầu Cả.
|
2.000
|
Đoạn từ Cầu Cả đến Quốc lộ 21A
|
3.000
|
6
|
Đường T1
|
|
|
6.1
|
Xã Thanh Phong
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh
Lưu.
|
1.200
|
6.2
|
Xã Thanh Lưu
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến giáp xã Thanh
Bình.
|
1.200
|
6.3
|
Xã Thanh Bình
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến nút giao Chằm
Thị xã Liêm Thuận.
|
1.200
|
3. Đường tỉnh lộ tại huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên đường,
tên xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT 492
|
|
|
Xã Yên Nam
|
Đoạn từ Cống Ba Đa đến hết địa phận xã Yên Nam
giáp huyện Lý Nhân
|
1.500
|
2
|
Đường ĐT 493B
|
|
|
Xã Đọi Sơn
|
Đoạn từ đường ĐT 493 đến giáp
xã Tiên Hiệp
|
900
|
4. Đường tỉnh lộ tại huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên đường, tên xã
|
Ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT 496
|
|
1.1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ Dốc Mỹ đến
giáp xã Đồng Du
|
1.600
|
1.2
|
Xã Đồng Du
|
- Đoạn từ giáp xã
Tràng An qua Cầu An Bài đến nhà ông Nguyễn Văn Sở xóm Giếng Bóng.
- Đoạn từ nhà ông
Ngô Kim Hài thôn Bình đến Cầu An Bài.
|
1.600
|
Đoạn từ thửa giáp
nhà ông Nguyễn Văn Sở xóm Giếng Bóng đến Dốc Bình cạnh nhà ông Ngô Kim Hài.
|
1.050
|
1.3
|
Xã Hưng Công
|
- Đoạn từ nhà ông
Tuý xóm 6 (Tờ 15, thửa 14) đến Trường Tiểu học Cổ Viễn.
- Đoạn từ nhà ông
Tâm xóm 6 (Tờ 14, thửa 8) đến nhà ông Thuân xóm 6 (Thửa 151, tờ 14).
|
1.600
|
- Đoạn từ Trường
Tiểu học thôn Cổ Viễn đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du;
- Đoạn từ nhà ông
Tụy xóm 6 (Tờ 15, thửa 16) đến nhà ông Minh xóm 6 (Tờ 15, thửa 116);
- Đoạn từ nhà ông
Thuân (Tờ 14, thửa 8) đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ.
|
1.050
|
1.4
|
Xã Ngọc Lũ
|
Đoạn từ Dốc Trại Màu
(nhà bà Huệ đội 11) đến hết nhà bà Dần đội 11
|
1.600
|
Đoạn từ giáp xã Hưng
Công đến Dốc Trại Màu và từ nhà ông Giảng đội 11 đến nhà ông Mưu đội 10.
|
1.050
|
Đoạn từ nhà ông Nội
đội 10 đến giáp xã Bồ Đề.
|
1.050
|
1.5
|
Xã Bồ Đề
|
Đoạn từ nhà ông Đào
Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa đến nhà ông Chu Văn Trường thôn 7
|
1.600
|
- Đoạn từ nhà ông
Trần Trọng Bính đến giáp xã Ngọc Lũ.
- Đoạn từ nhà ông
Đào Ngọc Hộ đến nhà ông Trần Huy Hồng.
|
1.050
|
- Đoạn từ nhà ông
Trương Đình Tuyên đến giáp xã An Ninh.
|
700
|
1.6
|
Xã An Ninh
|
Đoạn từ Nhà văn hoá
thôn 1 (PL9, thửa 166) đến nhà ông Chướng thôn 4 (PL11, thửa 01)
|
1.600
|
- Đoạn tiếp giáp từ
nhà ông Chướng thôn 4 đến nhà ông Hưu thôn 8.
- Đoạn từ Nhà Văn
hoá thôn 1 đến giáp xã Bồ Đề
|
1.050
|
2
|
Đường ĐT 491
|
|
2.1
|
Xã Bình Nghĩa
|
Đoạn từ giáp thị
trấn Vĩnh Trụ đến nhà hàng Liêm Minh
|
1.600
|
Đoạn từ nhà ông Lào
(Tờ 32, thửa 31) đến đường vào Cây Thánh giá xóm 9 Cát lại (Nhà bà Hằng, tờ
28, thửa 267)
|
1.050
|
Đoạn từ nhà ông Hồng
(Tờ 31, thửa 232) đến giáp xã Tràng An
|
700
|
2.2
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ giáp xã Đinh
Xá đến giáp xã Bình Nghĩa
|
1.600
|
3
|
Đường ĐT 496B
|
|
3.1
|
Xã Trung Lương
|
Đoạn từ đường vào
Chợ Họ đến hết xã Trung Lương
|
1.600
|
3.2
|
Xã An Nội
|
Đoạn từ giáp xã
Trung Lương đến giáp xã Bối Cầu
|
1.600
|
3.3
|
Xã Bối Cầu
|
Đoạn từ giáp xã An
Nội đến giáp xã Hưng Công
|
1.400
|
3.4
|
Xã Hưng Công
|
Đoạn từ giáp xã Bối
Cầu đến Cầu Châu Giang
|
1.400
|
4
|
Đường Đê hữu Sông Sắt
|
Từ Trạm bơm Đồng Du
chạy đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du: Bối Cầu, An Mỹ, An
Đổ, Tiêu Động, An Lão).
|
370
|
5. Đường tỉnh lộ tại huyện
Lý Nhân
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên đường, tên xã
|
Ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT 491
|
|
1.1
|
Xã Đồng Lý
|
Đoạn từ Ngã tư Gốc
gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa
210).
|
3.000
|
Đoạn từ ngõ ông Mỳ
xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 122) đến hết khu dân cư xã Đồng Lý (Tờ 6, thửa
239 và thửa 243).
|
1.800
|
1.2
|
Xã Đức Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đồng
Lý (Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85).
|
1.300
|
1.3
|
Xã Bắc Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đức
Lý (Tờ 33, thửa 22) đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12).
|
1.300
|
Đoạn từ phòng khám
Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) đến giáp xã Nhân Hưng
|
910
|
1.4
|
Xã Nhân Đạo
|
Đoạn từ giáp xã Nhân
Hưng (Tờ 11, thửa 187 và 219) đến thôn Đồng Nhân (Tờ 12, thửa 123 và thửa
192).
|
1.300
|
Đoạn từ thôn Đông
Nhân (Tờ 12, thửa 193) đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152).
|
600
|
1.5
|
Xã Nhân Hưng
|
Đoạn từ giáp xã Bắc
Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) đến giáp xã Nhân Đạo (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3,
thửa 204).
|
1.300
|
2
|
Đường ĐT 492
|
|
2.1
|
Xã Đức Lý
|
Đoạn từ giáp xã Công
Lý (Tờ 21, thửa 82) đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114)
|
1.300
|
2.1
|
Xã Đồng Lý
|
Đường Trần Nhân
Tông: Từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (Tờ 1, thửa 29) đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1,
thửa 31)
|
3.900
|
2.3
|
Xã Hợp Lý
|
Đoạn từ đập Phúc (Tờ
15, thửa 132 và thửa 123) đến UBND xã
|
1.300
|
Đoạn từ Thượng Châu
(Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) đến Nghĩa trang Phúc Thượng
|
910
|
Đoạn từ Nghĩa trang
Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) đến giáp xã Chính Lý
|
600
|
Đoạn từ ngã ba Đập
Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) đến giáp xã Văn Lý
|
600
|
2.4
|
Xã Văn Lý
|
Đoạn từ giáp xã Hợp
Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16
thửa 34)
|
600
|
2.5
|
Xã Chính Lý
|
Đoạn từ Cầu Đen giáp
xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) đến Trạm Bơm
xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187)
|
600
|
2.6
|
Xã Công Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đức
Lý (Tờ 27, thửa 151) đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174)
|
1.300
|
Đoạn từ Ngã ba Cánh
Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) đến giáp xã Chính Lý
|
600
|
Mức giá quy định nêu trên cho các đoạn đường
Quốc lộ, tỉnh lộ tại mục I, II áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác
định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí
3: Hệ số: 0,5; Vị trí 4: Hệ số: 0,3./.
Bảng giá đất số 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày
02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
1
|
Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)
|
|
Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến Ngã ba đọ
xá (Phố Trần Bình Trọng)
|
5.000
|
Đoạn từ ngã ba Đọ Xá đến đường phố Nguyễn Thị
Định
|
7.000
|
Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định đến cầu Phủ Lý
|
9.000
|
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến cầu Phủ Lý cũ (Đường
Trần Phú)
|
12.000
|
Đoạn từ Cầu
Phủ Lý cũ đến đường Nguyễn Trí Thanh (lối rẽ vào UBND phường Lam Hạ)
|
9.000
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Trí Thanh (lối rẽ vào UBND phường Lam Hạ) đến Cống Ba Đa
|
7.000
|
Đoạn từ Cống Ba Đa đến hết giáp xã Tiên Tân
|
5.000
|
2
|
Quốc lộ 1A
|
|
Địa phận phường Thanh Tuyền
|
|
Đoạn từ giáp phường Thanh Châu (ĐH 08) đến
Đường ĐH01
|
5.250
|
Đoạn từ đường ĐT494 đến hết địa phận thành phố
|
4.590
|
Địa phận xã Tiên Tân: Từ giáp
phường Quang Trung đến hết địa phận thành phố
|
4.500
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ
|
3.000
|
Đoạn từ UBND xã Lam Hạ đến hết địa phận xã Lam
Hạ
|
2.000
|
4
|
Đường ĐT 493: Địa bàn xã Tiên Hải
|
1.000
|
5
|
Đường bờ kè sông Châu Giang
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường phố Võ Thị Sáu
|
3.000
|
Đoạn từ đường phố Võ Thị Sáu đến hết địa phận
thành phố
|
2.000
|
6
|
Đường Lê Lợi
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Châu Cầu
|
12.000
|
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh
|
9.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Biên Hoà
|
7.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến ngã ba đường Trần
Hưng Đạo
|
7.000
|
7
|
Đường Biên Hòa
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Châu Cầu
|
13.000
|
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Lê Công Thanh
|
12.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Lê Lợi
|
10.000
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết kè đê Nam Châu
Giang
|
6.500
|
8
|
Đường Quy Lưu
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê Công Thanh
|
9.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Trường
chinh
|
10.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
10.000
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần
Thị Phúc
|
8.000
|
9
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh
|
10.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
7.000
|
10
|
Đường Trần Thị Phúc
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà
|
6.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu
|
5.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến đến ngã ba Hồng Phú
cũ (giao đường sắt và đường bộ)
|
4.500
|
Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ đến đường Đinh Tiên
Hoàng
|
6.000
|
Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng đến hết
đường Trần Thị Phúc
|
5.500
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Đoạn từ Trần Thị Phúc đến đường Lê Lợi (Ngã
ba)
|
9.000
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường vào UBND phường
Liêm Chính
|
6.000
|
Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính đến
hết địa phận thành phố
|
4.000
|
12
|
Đường ĐT 491
|
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ phường Liêm
Chính đến hết địa phận xã Liêm Tuyền
|
4.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền
đến giáp xã Tràng An (Bình Lục)
|
2.000
|
13
|
Đường ĐT 494 (Địa bàn phường Thanh
Tuyền): Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê đến Quốc lộ 1A
|
2.000
|
14
|
Đường ĐT 494B (Địa bàn phường Lê Hồng
Phong)
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 21A đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
3.500
|
Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh đến Nhà
văn hoá xã Thanh Sơn
|
2.450
|
Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn đến đường vào
thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn
|
1.300
|
Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ đến hết địa phận
thành phố
|
910
|
15
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Đinh Tiên
Hoàng và Trần Thị Phúc
|
6.000
|
Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường
Trần Thị Phúc đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ
|
5.000
|
Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc
Bộ đến hết địa phận thành phố
|
4.000
|
16
|
Quốc lộ 21A: Địa phận xã Liêm Tiết:
Đoạn từ xã Liêm Chung đến hết thành phố
|
3.690
|
17
|
Đường Lê Duẩn: Đường N6 khu đô thị Liêm
Chính
|
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường D4
|
8.000
|
Đoạn từ đường D4 đến nút giao Liêm Tuyền
|
8.000
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà
|
13.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu
|
12.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến Trụ sở UBND phường
Hai Bà Trưng
|
9.000
|
Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng đến
đường Trần Thị Phúc
|
6.000
|
19
|
Đường Trường Trinh
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà
|
10.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Trần Thị Phúc
|
11.000
|
20
|
Đường Châu Cầu: Từ đường Lê Lợi đến
đường Quy Lưu
|
10.000
|
21
|
Đường quanh hồ Chùa Bầu: Đường xung
quanh ven Hồ Chùa Bầu
|
7.000
|
22
|
Đường Lê Công Thanh
|
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Biên Hoà
|
12.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Lê Lợi
|
8.000
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Trần
Hưng Đạo
|
8.000
|
Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang (phía Lam Hạ) đến
đường D1 (khu đô thị Bắc Châu Giang)
|
7.000
|
23
|
Đường Lê Công Thanh kéo dài (thuộc địa
bàn xã Tiên Tân)
|
5.000
|
24
|
Đường 3 tháng 7 (đường D2):
|
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị
Hồng Gấm
|
2.500
|
Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm đến phố Trương
Minh Lượng
|
3.000
|
25
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1): Từ
phố Trương Công Giai đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2
|
3.000
|
26
|
Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B): Từ
đường Lê Hoàn đến xã Kim Bình
|
3.500
|
27
|
Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã
Kim Bình): Đoạn từ giáp phường Quang Trung đến giáp Thị trấn Quế
|
2.000
|
28
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đoạn từ Cầu Hồng Phú đến Cống Xì Dầu
|
5.500
|
Đoạn từ Cống Xì Dầu đến đường Lê Hoàn
|
4.000
|
29
|
Đường Trần Phú: Từ Bưu điện tỉnh đến
đường Lê Hoàn
|
12.000
|
30
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường 24 tháng
8 (Nhà hàng Ngọc Sơn)
|
10.000
|
Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường Lê Chân
|
8.000
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến hết giáp phường
Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về)
|
4.000
|
31
|
Quốc lộ 21A : Địa phận phường Lê Hồng
Phong (Xã Thanh Sơn cắt về)
|
3.500
|
32
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Trần Văn
Chuông
|
7.000
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân
|
5.500
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công
Tráng
|
4.000
|
33
|
Đường 24 tháng 8
|
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Đề Yêm
|
5.000
|
Đoạn từ phố Đề Yêm đến hết đoạn giao với khu
dân cư cũ
|
3.500
|
34
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến phố Trần Văn
Chuông
|
5.000
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân
|
3.500
|
35
|
Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh
N5): Từ đường Lê Chân đến đường Lý Thường Kiệt
|
5.500
|
36
|
Đường Lê Chân
|
|
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến hết Công ty TNHH Đông
Nam Á
|
7.000
|
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á đến hết trường
Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội (nhánh 2)
|
5.000
|
Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội đến
đường ĐT 494B (nhánh 2)
|
3.000
|
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào
nghĩa trang thành phố đến đường chắn nước núi (Nhánh 1)
|
3.000
|
37
|
Đường Đinh Công Tráng
|
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường phố Trần Bình
Trọng
|
5.000
|
Đoạn từ phố Trần Bình Trọng đến UBND phường
Châu Sơn (mới)
|
3.000
|
Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) đến hết địa
phận thành phố Phủ Lý
|
2.500
|
38
|
Đường ĐT
498B (Địa bàn xã Kim Bình): Đoạn
từ Quốc lộ 21B đến giáp thị trấn Quế
|
1.000
|
39
|
Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá):
Đoạn từ xã Tràng An đến giáp xã Đồn Xá
|
1.800
|
40
|
Đường ĐT 493B
|
|
Địa bàn xã Tiên Hiệp: Từ giáp xã Đọi Sơn đến
hết giáp xã Tiên Tân.
|
1.500
|
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ đường sắt đến
Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27)
|
2.500
|
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ Trạm Y tế xã đến
giáp xã Tiên Hiệp
|
2.500
|
41
|
Đường 21B (Phủ Lý - Mỹ Lộc)
|
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ nút giao đến
giáp xã Liêm Tiết.
|
5.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền
đến giáp xã Liêm Tiết
|
4.000
|
Địa bàn xã Liêm Tiết: Đoạn từ giáp xã Liêm
Tuyền đến giáp xã Liêm Phong
|
4.000
|
42
|
Đường Quốc lộ 21B (ĐT494 cũ)
|
|
Địa bàn phường Liêm Chính: Từ đường Lê Duẩn
(đường N6) đến giáp xã Liêm Chung
|
7.000
|
Địa bàn xã Liêm Chung: Đoạn từ giáp xã Liêm
Tiết đến giáp xã Liêm Tuyền và đoạn từ giáp xã Liêp Tiết đến giáp xã Thanh Hà
|
6.500
|
Địa bàn xã Liêm Tiết: Đoạn từ giáp xã Thanh Hà
đến giáp xã Liêm Chung
|
5.500
|
II
|
Các tuyến phố và ngõ
|
|
1
|
Phố Hàng Chuối: Từ đường Lê Lợi đến
đường Biên Hoà
|
6.000
|
2
|
Phố Kim Đồng: Từ đường Châu Cầu đến
đường Trường Chinh
|
5.000
|
3
|
Phố Phạm Tất Đắc: Từ đường Trường Chinh
đến đường Lê Công Thanh
|
5.000
|
4
|
Phố Tân Khai: Từ đường Trường Chinh đến
đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu
|
6.000
|
5
|
Phố Trần Tử Bình: Từ đường Nguyễn Văn
Trỗi đến đường Trường Chinh
|
6.600
|
6
|
Phố Phạm Ngọc Thạch: Từ đường Trường
Chinh đến đường Lê Lợi
|
7.000
|
7
|
Phố Lý Tự Trọng: Từ đường đê bao Mễ đến
đường Nguyễn Viết Xuân
|
6.000
|
8
|
Phố Võ Thị Sáu: Từ đường đê bao Mễ đến
đường Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
9
|
Phố Bùi Văn Dị: Từ đường Trường Chinh
đến đường Trần Hưng Đạo
|
9.000
|
10
|
Phố Trần Khát Chân: Từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương
|
6.000
|
11
|
Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng
Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Trân
|
6.000
|
12
|
Phố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô
thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu
|
5.000
|
13
|
Phố
Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2) Từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
7.000
|
14
|
Phố Hồ Xuân Hương: Đường quanh hồ trong
khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
15
|
Phố Yết Kiêu (đường D4): Từ đường Đinh
Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn
|
5.500
|
16
|
Phố Dã Tượng (đường D5) Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
6.000
|
17
|
Phố Nguyễn Phúc Lai: Từ đường Trần Hưng
Đạo đến đường Lê Duẩn
|
6.000
|
18
|
Phố Lương Văn Đài: Từ phố Nguyễn Phúc
Lai đến phố Tô Hiệu
|
5.000
|
19
|
Phố Tô Hiệu: Từ Trần Hưng Đạo đến khu
dân cư cũ xã Liêm Chung
|
4.000
|
20
|
Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ): Từ
đường Đinh Tiên Hoàng đến Phố Nguyễn Thị Định
|
3.500
|
21
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị
Bắc Thanh Châu):
|
|
Đoạn từ Phố Lý Trần Thản đến Phố Đặng Việt Châu
(khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
2.500
|
Đoạn từ Phố
Đặng Việt Châu đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.000
|
22
|
Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc
Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5
khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.000
|
23
|
Phố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị
Bắc Thanh Châu): Từ Phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến
D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.000
|
24
|
Phố Nguyễn Thị Định: Từ đường Đinh Tiên
Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) đến đường Lê Hoàn
|
5.000
|
25
|
Phố Trần Nguyên Hãn:(đường N5 khu đô thị
Bắc Thanh Châu): Từ Phố Trương Công Giai (Đ.N1 cũ) đến Phố Nguyễn Thị
Định (Đ.CN Bắc Thanh Châu cũ)
|
3.000
|
26
|
Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh
Châu:
|
|
Đoạn từ Phố Trương Công Giai đến Phố Lê Thị
Hồng Gấm
|
2.500
|
Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm đến Phố Nguyễn
Thị Định
|
3.000
|
27
|
Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh
Châu):
|
|
Đoạn từ Phố Trương Công Giai (Đ.N1 cũ) đến Phố
Tô Vĩnh Diện
|
2.500
|
Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Nguyễn
Thị Định
|
3.000
|
28
|
Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh
Châu):
|
|
Đoạn từ Phố Trương Công Giai đến Phố Lê Thị
Hồng Gấm
|
2.500
|
Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm đến Phố Nguyễn
Thị Định
|
3.000
|
29
|
Phố Phan Huy Chú: Từ đường Lê Hoàn đến
đường Ngô Quyền
|
4.500
|
30
|
Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Lê Hoàn đến
đường Ngô Quyền
|
4.500
|
31
|
Phố Nguyễn Thiện: Từ đường Trần Phú đến
đường Ngô Quyền
|
6.000
|
32
|
Phố Đề Yêm: Từ đường Lý Thái Tổ đến
đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
33
|
Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước
cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ đường nhánh phía Nam hồ
Vân Sơn đến đường Trần Văn Chuông kéo dài
|
5.000
|
34
|
Phố Tống Văn Trân (đường D2): Từ
đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Chân
|
3.500
|
35
|
Phố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy):
Từ cầu Hồng Phú đến cầu Châu Sơn
|
5.500
|
36
|
Phố Trần Văn Chuông: Từ đường Lý Thường
Kiệt đến Trường THPT Phủ Lý A
|
5.000
|
37
|
Phố Lý Công Bình (đường QH.Đ.M3): Từ
phố Tống Văn Trân đến ngõ dân cư
|
5.000
|
38
|
Phố
Nguyễn Hữu Tiến: Từ đường Lý
Thái Tổ đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
|
5.000
|
39
|
Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thường
Kiệt đến đường Lý Thái Tổ
|
4.000
|
40
|
Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lý Thường
Kiệt đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
41
|
Phố
Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1): Từ đường D5 đến đường Đinh Công Tráng
|
3.000
|
42
|
Phố Cù Chính Lan: Từ đường Lê Chân đến
đường Đinh Công Tráng
|
4.000
|
43
|
Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ. D): Từ
Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)
|
3.000
|
44
|
Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2): Từ
đường D5 đến đường Lý Thái Tổ)
|
3.000
|
45
|
Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3): Từ
đường D5 đến đường Lý Thái Tổ
|
3.000
|
46
|
Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4): Từ
đường Lê Chân đên đường D5
|
3.000
|
47
|
Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-Đ.F): Từ
đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
3.000
|
48
|
Phố Trần Bình Trọng
|
|
- Đoạn từ đường Lê Hoàn đến cầu Đọ
|
3.500
|
- Đoạn từ Cầu Đọ đến đường Đinh Công Tráng
|
2.500
|
49
|
Ngõ 31 đường Lê Công Thanh: Từ đường Lê
Công Thanh đến đường Bùi Văn Dị
|
5.500
|
50
|
Ngõ 40 đường Trần Phú:Từ đường Trần Phú
đến đường Ngô Quyền
|
4.500
|
51
|
Ngõ 52 đường Trần Phú:Từ đường Trần Phú
đến đường Ngô Quyền
|
4.500
|
52
|
Ngõ 15 phố Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Mạc
Đĩnh Chi đến Sông Châu Giang
|
4.500
|
53
|
Ngõ 74 đường Trần Phú: Từ đường Trần
Phú đến đường Ngô Quyền
|
4.500
|
54
|
Ngõ 11 Trần Phú cạnh sông Châu Giang: Từ
đường Trần Phú đến đường Mạc Đĩnh Chi
|
4.500
|
55
|
Phố Lê Hữu Cầu (đường D6): Từ đường phố
Đề Yêm đến phố Trần Quang Khải
|
3.500
|
56
|
Phố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1): Từ
đường N1 đến đường N5
|
3.000
|
57
|
Phố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2): Từ
đường N1 đến đường N5
|
3.000
|
III
|
Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên
nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường như
sau:
|
|
1
|
Các phường Liêm Chính, Lam Hạ và Quang
Trung
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở
lên
|
6.500
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến
dưới 32 mét
|
5.500
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến
dưới 20 mét
|
3.500
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới
15 mét
|
2.500
|
2
|
Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các
xã Liêm Tuyền, Tiên Tân, Liêm Chung
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở
lên
|
5.000
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến
dưới 32 mét
|
4.000
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến
dưới 20 mét
|
2.800
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới
15 mét
|
2.000
|
3
|
Phường Thanh Tuyền, phường Thanh Châu và
các xã Liêm Tiết, Tiên Hiệp, Phù Vân
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở
lên
|
4.000
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến
dưới 32 mét
|
2.800
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến
dưới 20 mét
|
2.000
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới
15 mét
|
1.500
|
4
|
Các xã Đinh Xá, Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên
Hải
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở
lên
|
2.800
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến
dưới 32 mét
|
2.000
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến
dưới 20 mét
|
1.500
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới
15 mét
|
1.000
|
- Mức giá quy định cho các đường, phố nêu trên
tại mục 1 áp dụng cho vị trí 1, các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với
vị trí 1; hệ số điều chỉnh như sau:
Vị trí 1: Hệ
số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,6; Vị trí 3: Hệ số: 0,4; Vị trí 4: Hệ số: 0,2.
- Xác định vị trí theo mặt cắt đường của các
ngõ, phố liền kề với vị trí 1 như sau:
+ Đường có mặt cắt ngang lớn hơn 6 mét được tính
là vị trí 2
+ Đường có mặt cắt ngang từ 3 mét đến 6 mét được
tính là vị trí 3
+ Đường có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 mét được tính
là vị trí 4.
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC
XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu
vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này):
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên xã,
phường, khu vực, đường
|
Giá đất
|
1
|
Phường Liêm Chính
|
|
|
Đường từ lối rẽ vào UBND xã
đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua
Trường THCS)
|
3.000
|
Đường từ ngã ba thôn Thá
đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ)
|
1.500
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
980
|
2
|
Phường Thanh Châu
|
|
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm ,
tổ dân phố
|
900
|
3
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
Đường từ Chợ mỏ đến giáp
huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá)
|
1.600
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm,
tổ dân phố
|
900
|
4
|
Phường Lam Hạ
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh
kéo dài đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn
Quỳnh Chân)
|
2.000
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu
Đen) đến đường Lê Công Thanh kéo dài
|
2.000
|
Đường từ đường Lê Công
Thanh kéo dài đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)
|
2.000
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm,
tổ dân phố
|
980
|
5
|
Phường Qung Trung
|
|
|
Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2,
thửa 13, đến PL12, thửa 11
|
2.100
|
Đường trục cống Ba Đa: Từ
PL8, thửa số 45 đến PL8, thửa 1
|
1.500
|
Đường cầu Phù Vân (Phía bắc
đường): Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6
|
1.400
|
Đường cầu Phù Vân (Phía nam
đường): Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13
|
1.600
|
Các trục đường liên thôn,
xóm, tổ dân phố
|
1.500
|
Các trục đường thôn, xóm,
tổ dân phố
|
1.300
|
6
|
Phường Thanh Tuyền
|
|
|
Đường ĐH01: Từ Quốc lộ 1A
đến giáp thị trấn Kiện Khê.
|
2.000
|
Đường ĐH08: Từ Quốc lộ 1A
(PL06, thửa 17) đến giáp thị trấn Kiện Khê (PL01, thửa 280).
|
1.000
|
Đường từ đường ĐH01 đến đê
sông Đáy (ĐH08).
|
900
|
Các đường trục xóm, tổ dân
phố
|
650
|
7
|
Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt
về)
|
|
|
- Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của
thôn Phú Viên. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Nghiệp (Xóm 6) (QL21A)
đến Trường Tiểu học B
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Sao (Xóm 11) đến nhà ông
Giảng (Xóm 11)
- Đường từ nhà ông Hưng (giáp QL21A) đến cổng
Trường Cơ yếu.
|
750
|
- Các trục đường liên thôn của thôn Lạt Sơn.
Gồm:
+ Nhánh 1: Từ vườn Thánh đến nhà ông Cẩn và
đến nhà ông Đường (Đê chắn lũ)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Cẩm đến nhà ông Vui.
|
600
|
8
|
Xã Liêm Chung
|
|
|
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng
(lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội)
|
2.000
|
Đường từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến hết xã Liêm Chung
|
1.500
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
980
|
9
|
Xã Phù Vân
|
|
|
Đường Nguyễn Thiện kéo dài
(điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi
đến đê Kim Bình)
|
3.000
|
Đường trục xã gồm các đoạn:
- Đoạn từ đường Nguyễn
Thiện kéo dài đến hết địa phần thôn 4, thôn 5
- Đoạn từ PL12,thửa 256 đến
PL4 , thửa 4
|
2.000
|
Đường trục xã: Từ PL1, thửa
292 đến PL7, thửa 41
|
1.300
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
900
|
10
|
Xã Liêm Tuyền
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ đường
ĐT 491 đến giáp xã Đinh Xá
|
3.000
|
Đường trục chính xã từ giáp
vị trí 4 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7;
Đường trục chính các thôn
Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì.
|
1.000
|
Các đoạn đường xã và đường
trục thôn
|
860
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã
Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần
|
2.500
|
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A
đến giáp xã Liêm Phong.
|
1.500
|
Đường trục thôn Văn Lâm.
|
860
|
Đường từ ngã ba thôn Văn
Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội.
|
690
|
Các đường trục thôn
|
530
|
12
|
Xã Tiên Tân
|
|
|
Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa
1 và thửa 7 đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105
|
1.000
|
Đường gom đường sắt (phía
đông đường sắt): từ PL1, thửa 1 đến PL8, thửa 25
|
1.500
|
Đường ĐH 06: Từ đường Sắt
đến giáp xã Tiên Nội
|
1.500
|
Đường đi thôn Kiều: Từ
đường Sắt đến hộ ông Bốn (PL8, thửa 52) thôn Kiều
|
1.000
|
Các trục đường xã, thôn
|
800
|
13
|
Xã Tiên Hiệp
|
|
|
Đường cầu vượt: Từ hộ ông
Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69)
|
1.500
|
Đường trục xã: Từ hộ ông
Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7)
|
800
|
Các trục đường xã, thôn
|
500
|
14
|
Xã Tiên Hải
|
|
|
- Đường trục xã: Từ Dốc Chợ
Cống đến giáp xã Tiên Hiệp
- Đường trục xã: Từ hộ ông
Bật (PL3, thửa 91) đến hộ ông Thủy (PL3, thửa 73) thôn Đỗ Ngoại.
- Đường trục xã: Từ hộ ông
Màu (PL9, thửa 4) đến hộ bà Thực (PL6, thửa 33)
- Trục đường khu tái định
cư :Từ hộ ông Tịch thôn Thường Ấm đến hộ ông Hạ thôn Thường Ấm.
- Trục đường khu tái định
cư: Từ hộ bà Thơm thôn Thường Ấm đến hộ ông Quý thôn Thường Ấm.
|
850
|
Các trục đường xã, thôn
|
530
|
15
|
Xã Đinh Xá
|
|
|
- Đường xã 1: Từ nhà ông Trần Văn Hải thôn 5
phía đông đường tới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn 5.
- Đường xã 2: Từ nhà bà Nguyễn Thị My và nhà
ông Đỗ Văn Sinh thôn Tái 1 tới thửa 176, tờ 18 và thửa 177, tờ số 18
- Đường xã 3: Từ nhà ông Mai Đắc Phúc và nhà
ông Đinh Phú Đình thôn Tái 2 tới nhà ông Cao Viết Tán và nhà ông Nguyễn Thế
Đồng thôn Cát
- Đường xã 4: Từ đầu đường (Tờ 18, thửa 227 và
thửa 228) đến hết đường.
- Các tuyến đường gần Chợ
Đinh và Nhà Văn hoá thôn 6 Đinh.
|
800
|
- Đường xã 1: Từ nhà ông
Nguyễn Văn Bình thôn 5 Tới cống Tràng (giáp xã Trịnh Xá).
- Đường xã 2: Từ thửa số
228, tờ 18 và thửa số 110, tờ 17 tới giáp xã Trịnh Xã
- Đường xã 3: Từ nhà ông
Cao Viết Tán ở thôn Cát và nhà ông Nguyễn Thế Đồng ở thôn Cát tới giáp chùa
Nguyễn (Tờ 29, thửa 47).
- Các đường còn lại của
thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn Tái 1, thôn Tái 2, thôn
Tái 3, thôn Cát, thôn Sui.
|
650
|
Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã
|
530
|
16
|
Xã Trịnh Xá
|
|
|
- Đường ĐH06
|
700
|
- Đường trục xã: Từ địa
giới 3 xã Đinh Xá, Trịnh Xá, Liêm Tiết (Thanh Liêm) qua Chợ Bùi đến thửa đất
nhà bà Vọng (Tờ 16, thửa 234).
- Đường trục xã: Từ
trụ sở UBND xã đến đường ĐT 497
- Đường trục xã: Từ Cầu Đôn
đến đường ĐT 497
|
600
|
-
Đường từ nhà bà Cầu thôn Bùi (Tờ 16, thửa 143) đến hết đầu thôn Bùi.
-
Đường từ nhà bà Quy thôn Nguyễn (Tờ 16, thửa 04) đến Cầu Tràng 1 (mương Biên
Hoà)
-
Đường từ Cầu Đôn qua thôn Đôn Trung đến giáp Đình thôn Bùi
-
Đường từ Cầu đá Tràng bám theo bờ mương BH2 đến nhà ông Hà thôn Tràng (Tờ 05,
thửa 43).
-
Đường từ Cầu đá Tràng vào giữa thôn Tràng theo hướng Bắc qua Đình Tràng đến
thửa đất nhà ông Trung (Tờ 05, thửa 113).
-
Đường từ Cầu Sối Tràng đến nhà ông Vãng (Tờ 05, thửa 108).
-
Đường từ Chùa Thượng đến nhà ông Toàn thôn Thượng (Tờ 08, thửa 63).
-
Đường từ Cống BH3 bán theo bờ Đông mương Biên Hoà đến giáp nghĩa địa thôn
Thượng.
-
Đường từ Đình thôn Nguyễn đến nhà ông Vinh thôn Nguyễn (Tờ 07, thửa 289).
-
Đường từ nhà ông Dũng Nhâm thôn Bùi (Tờ 15, thửa 92) đến Nhà Mẫu giáo thôn
Bùi
-
Các đường đường còn lại của các thôn: Hoàng, An, Vượt
|
500
|
Các đường trục còn lại của các thôn: Tràng,
Thượng, Bùi, Đôn Trung
|
360
|
17
|
Xã Kim Bình
|
|
|
Thôn Phù Lão (Đường liên xã): Từ Quốc lộ 21B
đến Cống Ba Đa
|
1.000
|
- Đường ĐH01 và đường ĐH08.
|
|
Xóm 18 và các thôn Kim Thượng, Ngọc An, Khê
Khẩu. Gồm:
- Đường trục thôn Kim Thượng, Gồm:
+ Nhánh 1: Đoạn từ Trạm biến thế (xóm 2) và
đến nhà bà Nga (xóm 1)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Tuấn (xóm 2) đến Nhà Văn
hoá
+ Nhánh 3: Từ Nhà Văn hoá đến nhà ông Định
(xóm2)
- Đường trục thôn Ngọc An: Từ dốc Chợ Hôm đến
nhà ông Chiêm (ĐH01);
- Đường trục thôn Khê Khẩu: Từ nhà ông Tuấn
đến nhà ông Minh (ĐH01).
|
700
|
Các thôn: Kim Thanh, Minh Châu, Khê Khẩu,
Lương Đống và An Lạc (Đường liên xã và liên thôn). Gồm:
- Thôn Kim Thanh: Từ nhà ông Đông đến nhà ông
Bằng
- Thôn Minh Châu: Từ Đình đến nhà ông Hùng
- Thôn An Lạc: Từ nhà ông Dư (ĐH01) đến nhà
ông Lợi
- Thôn Lương Đống: Từ nhà Văn hoá đến nhà ông
Nhuận.
|
500
|
|
|
|
|
Mức giá quy định nêu trên thuộc khu vực nông
thôn các xã ngoại thành thành phố và khu dân cư cũ của một số và áp dụng cho vị
trí 1. Các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; Hệ số điều
chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: hệ số 1; Vị trí 2: hệ số: 0,7; Vị trí
3: hệ số: 0,5./.
Bảng giá đất số 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày
02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Thị trấn Quế, huyện Kim
Bảng
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1 (Tổ dân phố số 4,5)
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Quang Trung: Ngã tư Cầu Quế đến Cống
Tây.
- Đường Trần Hưng Đạo: Từ Ngân hàng nông
nghiệp đến giáp UBND huyện.
|
3.000
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Đường Quang Trung: Từ Cống Tây đến giáp địa
phận xã Ngọc Sơn.
- Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt
+ Nhánh 1: Từ Trường Tiểu học Thị trấn
Quế đến nhà ông Trung Mỳ
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Lai đến nhà ông
Bắc (đường xuống Chợ).
|
2.100
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt: Từ nhà bà Tăng đến nhà
ông Tuấn.
- Đường Đinh Hữu Tài: Từ Cống Tây đến Bệnh
viện Đa khoa.
|
1.500
|
- Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện
|
1.500
|
d
|
Vị trí 4
|
|
|
Vị trí còn lại
|
900
|
2
|
Khu vực 2 (Tổ dân phố số 4,6,7)
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo đến đường Đề Yêm: Từ
Ngân hàng chính sách đến Chi nhánh điện và từ nhà ông Cừ (tổ 5) đến nhà Văn
hoá (tổ 6).
- Đường từ Viện Kiểm sát huyện đến giáp thôn
Văn Lâm
|
2.100
|
|
- Đường N2 đoạn từ vị trí 2 QL21B đến đường D2
|
2.100
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Đạt: Từ nhà ông Cãi đến nhà
bà Nhận và từ NVH tổ 6 đến nhà bà Lập, ông Thanh.
- Đường D2, D3, D7, D8
|
1.750
|
- Đường nội bộ khu tái định cư kè Quế I và II
|
1.470
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Đường từ nhà bà Hoà Tổ 6 đến nhà ông Hùng
(Tổ 7)
- Đường Từ nhà ông Bắc tổ 6 đến nhà ông Nhung
(tổ 6)
|
1.050
|
d
|
Vị trí 4
|
|
|
Vị trí còn lại
|
630
|
3
|
Khu vực 3 (Tổ 1,2, 3 và còn lại của Tổ
4)
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường ĐT498B: Từ Trường dạy nghề đến Công ty
Dệt Hà Nam.
- Đường Đề Yêm: Từ nhà bà Tuyết (Tổ 4) đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai (chân đê sông Đáy) và từ Chi nhánh điện đến Chùa
Quế.
|
1.500
|
- Đoạn từ đường D8 đến nhà ông Đức tổ 1
|
1.500
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Đường Đề Yêm: Từ nhà ông Bảo (tổ 1) đến nhà
ông Đoàn (tổ 2) và từ nhà ông Phúc (tổ 2) đến nhà ông Tu (tổ 2)
- Đường từ nhà bà Hạ đến nhà bà Thê (tổ 4)
- Đường từ nhà bà Mai đến nhà ông Côn (tổ 4)
|
1.050
|
- Đường từ nhà ông Côi đến nhà ông Điện (Tổ 4)
- Đường từ nhà bà Chiến đến nhà ông Định (tổ
4)
|
1.050
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ nhà ông Khoa tổ 4 đến
nhà ông Dũng tổ 3
|
750
|
d
|
Vị trí 4
|
|
|
Vị trí còn lại
|
450
|
2. Thị trấn Ba Sao, huyện
Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1 (Khu Trung tâm)
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
Đường Quốc lộ 21A: Từ nhà ông Uẩn (đường vào
Trung tâm bò sữa) đến nhà ông Xứng (đường rẽ đi Đập tràn Đê 74)
|
4.000
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ đường đi Đập tràn đến giáp xã Khả Phong.
- Từ đường vào Trung tâm bò sữa đến đường rẽ
đi Bệnh viện Phong (ĐH06).
|
2.800
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
Từ nhà ông Hùng Hà đến nhà bà Tám (đỉnh Dốc
Bòng Bong).
|
2.000
|
2
|
Khu vực 2 (Tổ 1,2,3,4)
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Vị trí 2 QL 21A
- Đường ĐH05
- Đường trục:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Thành đến nhà bà Luyện
và nhà bà Kén (tổ 1)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Trọng đến đền Hạ (tổ 1)
đi đầu núi Vó
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Thoan đến nhà bà Thu (tổ
3)
+ Nhánh 4: Từ nhà bà Thủy đến nhà ông Hạnh
Dung (tổ 4)
+ Nhánh 5: Từ nhà ông Tân Đắn đến nhà ông Biền
Tuyết (tổ 4)
+ Nhánh 6: Từ nhà bà Tiên đến nhà ông Tuấn thợ
điện (tổ 4)
|
2.300
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Vị trí 3 đường Quốc lộ
21A.
- Vị trí 2 đường ĐH 05.
- Các ngõ xóm.
- Toàn bộ khu tái định cư
Bãi Phẳng
|
1.700
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
Vị trí còn lại và Khu tái
định cư Bãi pháo
|
1.200
|
3
|
Khu vực 3 (tổ 5)
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Vị trí 2 đường QL 21A
(đoạn từ đường vào trung tâm bò sữa đến đường rẽ vào viện Phong)
- Vị trí 2 đường ĐH05
- Vị trí 1 đường xóm.
|
2.000
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Vị trí 3 đường Quốc lộ
21A.
- Vị trí 2 đường ĐH 05.
- Các ngõ xóm.
|
1.400
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
Vị trí còn lại
|
1.000
|
4
|
Khu vực 4 (Tổ dân
phố 6,7, 8)
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ
21A
- Vị trí 1 đường ĐH06
- Đường trục xóm: Từ nhà
ông Thanh Hồng đến nhà ông Tý (tổ 6)
|
800
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Vị trí còn lại của tổ 6
và tổ 7
|
560
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Toàn bộ tổ 8
|
400
|
|
|
|
|
3. Thị trấn Kiện Khê,
huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu vực,
đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
ĐH01 (đường nội thị): Đoạn
từ giáp phường Thanh Tuyền đến Đường vành đai (đầu cầu Kiện Khê) và đoạn từ
nhà thờ Kiện Khê đến sông Đáy.
|
2.000
|
Đường ĐT494C: Từ giáp thành
phố Phủ Lý qua cây xăng Phú Thịnh đến hết địa bàn thị trấn (Giáp thung Mơ, xã
Thanh Thủy).
|
1.560
|
Đường ĐT494: Đoạn từ giáp
phường Thanh Tuyền đến đường ĐT ĐT494C
|
1.560
|
Đường ĐT494: Đoạn từ đường
ĐT494C đến giáp huyện Kim Bảng
|
1.240
|
Đường nhánh nối ĐT494C-
ĐT494: Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn Kiện Khê, giáp
huyện Kim Bảng.
|
1.200
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
ĐH08 (đê sông Đáy): Từ giáp
phường Thanh Tuyền đến giáp địa phận xã Thanh Thuỷ.
|
1.000
|
Đường ĐT495C: Đoạn từ giáp
địa phận xã Thanh Thuỷ đến đường ĐT494 và đoạn từ đường phân lũ đến sông Vịn.
|
1.000
|
Đường tiểu khu Châu Giang:
Từ đường ĐT979 đến giáp địa phận xã Thanh Thuỷ.
|
1.000
|
Đường liên tiểu khu: Từ tiểu
khu Châu Giang đến tiểu khu Tân Sơn.
|
1.000
|
Đoạn từ đường tiểu khu Ninh
Phú đến tiểu khu Bình Minh.
|
1.000
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
Các khu vực khác còn lại.
|
620
|
4. Thị trấn Đồng Văn,
huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu vực,
đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
- Phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc
lộ 38): Đoạn từ đầu cầu Vượt đến hết thị trấn Đồng Văn
- Phố Phạm Ngọc Nhị (Quốc
lộ 38): Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Duy Minh
- Phố Nguyễn Văn Trỗi (Quốc
lộ 1A)
|
5.500
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
- Quốc lộ 38 mới: Đoạn từ
Quốc lộ 1A đến giáp xã Duy Minh
- Quốc lộ 38: Đoạn từ Quốc
lộ 1A đến hết cầu vượt
- Đường vào Khu đô thị mới
Đồng Văn (giáp Cầu Vượt) đến hết trục đường
- Đường trục chính khu đô
thị mới: Từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến Trụ sở UBND thị trấn
- Đường trục vào Khu Công
nghiệp Đồng Văn
|
3.600
|
- Đường 22m phía Đông Khu
đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu vực Tái định cư thôn Vực vòng- xã Yên
Bắc)
- Đường 20,5m phía Nam khu
đất sân vận động Đồng Văn: nối từ đường 22m đến đường 17,5m
- Đường chính vào sân vận
động Đồng Văn (gồm: đường 22m và đường 36m)
|
3.600
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường ĐH 11: Từ giáp QL
38 đến hết thị trấn (giáp xã Duy Minh)
- Đường vào Xí nghiệp đông
lạnh (cũ)
- Đường trục chính thôn
Ninh Lão
- Các đường còn lại trong
khu Đô thị mới
|
2.300
|
- Các đường còn lại trong
khu đất Sân vận động Đồng Văn
|
2.300
|
4
|
Khu vực 4
|
|
|
Các trục đường chính trong
thôn Đồng Văn và các đường còn lại của thôn Ninh lão.
|
1.250
|
5. Thị trấn Hòa Mạc, huyện
Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu vực,
đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ Ngân hàng
NN&PTNT đến hết Khu tái định cư Hưng Hoà và Phú Hoà
- Đường ĐH01 đi xã Châu Giang: Từ giáp QL38
đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) giáp Cống I 4-15.
|
5.000
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp xã Yên Bắc đến
giáp ranh Ngân hàng NN&PTNT và
|
3.500
|
- Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp ranh Khu Tái
định cư đến giáp xã Trác Văn
|
4.000
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường
24m) : Từ giáp QL38 (lô T1) đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết lô F53 và
P36)
|
2.500
|
- Đường trục trong Khu đô thị Hòa Mạc (đường
16m): Từ giáp QL38 (Ngân hàng chính sách) đến hết trục dọc (hết lô T22 và
E11)
|
2.500
|
- Đường QL37B: Từ UBND huyện đến giáp xã Yên
Bắc
- Đường ĐH03 đi Trác Văn: Từ hộ ông Sử (PL9,
thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97).
|
2.100
|
4
|
Khu vực 4
|
|
|
- Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc
|
1.700
|
- Đường đi xã Châu Giang: Từ Cống I 4-15 đến
giáp xã Châu Giang
- Đường ĐH
03: Từ giáp hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) đến giáp xã Trác Văn
- Các đường trục chính của xóm, phố còn lại và
trục đường chính khu đất hỗ trợ 7%
|
1.200
|
6. Thị trấn Bình Mỹ, huyện
Bình Lục
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên khu vực,
đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Trần Hưng
Đạo (tức đường QL 21A): đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến nhà ông Nha
(Tiểu khu Bình Long)
- Đường Trần Tử Bình
(tức đường ĐT 497): Từ nhà ông Định( Đ12) đến đường Sắt
- Đường Trần Văn
Chuông( tức đường liên xã): Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cầu Chéo Bình Thuận
- Đường Điện Biên
Phủ (tức đường N3): đoạn từ nhà ông Vương đến đường vào Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện.
|
5.500
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ.
- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm
huyện. Gồm:
+ Từ nhà ông Nông đến ông Phóng - Bình Thắng.
+ Từ Sau Cây xăng đến nhà bà Thu (hướng Ngân
Hàng).
+ Từ sau Hiệu sách đến Nhà Văn hoá huyện.
+ Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc đến hết
trường Nguyễn Khuyến.
+ Đường 3/2 ( tức đường vào UBND huyện): Từ
đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) đến cổng UBND
huyện.
- Đường gom (Nam đường sắt): Đoạn từ sau nhà
ông Ất đến nhà Loan Toàn (tiểu khu Bình Tiến)
|
3.360
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo( ngõ bà Uyên)
|
2.400
|
2
|
Khu vực 2
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường trục thị
trấn:
+ Đường Điện Biên
Phủ: đoạn từ TTBD chính trị huyện đến hết Trạm Thuỷ nông.
+ Các hộ bám mặt
đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B.
+ Đường Triều Hội
(tức đường vào xã An Mỹ): Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo
chạy qua Trạm Thủy nông đến hết lô BA7.
+ Khu quy hoạch đô
thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn.
+ Đường Lý Thường
Kiệt (tức đường Đ4): từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện
đến hết lô A3
- Trần Hưng Đạo:
+ Đoạn từ nhà ông
Thao - Bình Thắng đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá ).
+ Đoạn từ lối rẽ vào
đường Triều Hội đến đường Trần Quốc Toản (tức đường vào An Tập)
- Đường Trần Văn Chuông: Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận đến
Cầu Cao thôn An Thái (hết thị trấn).
- Đường Trần Tử Bình: Đoạn từ mương Đ12 đến nhà ông Chinh
(Bình Tiến) hết thị trấn, giáp Mỹ Thọ.
|
3.800
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
+ Đường phía Nam
đường Sắt: Từ nhà ông Hoàng Sơn đến nhà ông Truy.
+ Đường Trần Văn
Chuông: sau nhà ông Chấp (Bình Thuận) đến nhà ông Qúy (Bình Thành)
+ Đường Cát Tường (
tức đường Đê Sông Sắt): Khu phíaTây đê sông Sắt từ đường Sắt đến trạm bơm An
Đổ
+Đường Cát Tường: Từ
mương S8 theo sông Sắt đến hết Thị trấn (giáp xã An Mỹ)
+Các vị trí còn lại
của khu đô thị mới: BA5A, BA5B, BA7, A3 và A7
+ Từ Trường THPT đến
hết xóm ông Cửu - Bình Long đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục.
+ Sau Trường THCS
thị trấn Tiểu khu Bình Long.
- Đường từ UB dân số
KHH gia đình và trẻ em đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc
Công an huyện)
|
2.300
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Nam đường Sắt: Từ nhà ông Truy đến nhà ông
Độ ( Bình Thắng)
|
1.650
|
3
|
Khu vực 3
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo:
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình đến
giáp xã Đồn Xá
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản đến
cầu Sắt – Bình Giang
|
3.000
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ nhà ông Vọng
đến hết đình Cống - Bình Nam
- Từ nhà ông Thoả
đến Nhà Văn hoá - Bình Nam
- Các hộ phía Tây
Kênh đông Bình Tiến chạy qua Trường Dân lập đến giáp Mỹ Thọ
- Đường Trần Văn
Chuông: từ sau Nhà trẻ Bình Thuận đến nhà ông Long Tiểu khu Bình Thuận
- Đường Trần Quốc
Toản : từ mương S8 đến hết thị trấn (đường vào thôn An Tập)
- Từ nhà ông Sơn
thuộc tiểu khu Bình Thắng (PL8 thửa 132) xóm ông Phán đến hết nhà ông Dương
(Thửa 214, PL8) Tiểu khu Bình Thắng
- Phía Nam đường
Sắt: Từ cầu An Tập đến nhà máy nước Bình Mỹ
|
1.680
|
4
|
Khu vực 4
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường từ đường Sắt
(nhà ông Tới) đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú.
- Đường Lý Công Bình
( tức đường vào Đạo Truyền): Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) đến hết
thị trấn.
- Phía Bắc khu lô
BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ đến hết thị trấn.
- Toàn bộ xóm ông
Duyên - Bình Thuận: Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường.
|
700
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ Cạnh nhà ông Chinh đến Trạm biến thế Bình
Nam đường vào tiểu khu Bình Nam.
- Từ phía tây Nhà văn hoá Tiểu khu Bình Minh
đến nhà bà Hiếu - Tiểu khu Bình Minh.
- Nam đường Sắt từ cạnh nhà ông Độ (Tiểu khu
Bình Thắng) đến đường vào thôn Văn Phú
- Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua Nhà Văn
hoá Bình Thuận đến thôn An Thái.
|
490
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Toàn bộ trong xóm Tiểu khu Bình Nam.
- Toàn bộ trong xóm Tiểu khu Bình Minh, toàn
bộ phía bắc khu dân cư Tiểu khu Bình Minh.
- Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - Tiểu khu Bình Thuận,
toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tiểu khu Bình Thuận.
- Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ.
- Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ.
- Toàn
bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường).
|
350
|
7. Thị trấn Vĩnh Trụ,
huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường Trần Nhân
Tông: Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) đến Ngân hàng nông
nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62).
- Đường Trần Hưng
Đạo: Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa
67 và thửa 94).
|
4.500
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường Trần Nhân
Tông: Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) đến khu huyện đội
(Tờ 1, thủa 1).
- Ngõ số 221: Từ
đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) đến khuc vực Trường THCS
Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308).
- Ngõ số 195: Từ
đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) đến đường Trần Quang Khải
(Tờ 2, thửa 204).
- Ngõ số 125: Từ
đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) đến đường Trần Quang
Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1).
- Ngõ số 57: Từ
đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) đến đường Trần Quang Khải
(Tờ 5, thửa 197 và thửa 157).
- Đường Trần Quang
Khải: Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) đến UBND huyện
- Ngõ số 60: Từ
đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa
37 và thửa 98).
- Đường Trần Thánh
Tông: Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) đến Trạm y tế thị
trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106).
|
3.900
|
- Đường ĐH 06 (đường
Bờ Sông): Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) đến hết Khu Đô thị Sông Châu
|
3.900
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
- Ngõ số 91: Từ đường Trần
Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa
153).
- Ngõ: Từ đường Trần Nhân
Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147).
- Ngõ số 25: Từ đường Trần
Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202).
- Phố Nguyễn Phúc Nai
(Đường N6): Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) đến Trạm Y tế xã
Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10).
- Phố Phạm Tất Đắc (Đường
QL38B): Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4,
thửa 66)
- Phố Phạm Văn Vượng: Từ
đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa
16 và thửa 39)
- Phố Phạm Văn Lý: Từ đường
Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) đến Giếng xóm 4 (Tờ 7, thửa 40 và
thửa 38).
- Đường Trần Thánh Tông: Từ
Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) đến tới giáp xã Nhân Khang
|
1.600
|
- Đường ĐH 06 (đường Bờ
Sông): Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) đến giáp xã Nhân Khang
|
1.600
|
4
|
Khu vực 4
|
|
|
Các ngõ xóm còn lại
|
700
|
|
|
|
|
- Mức giá quy định cho các thị trấn Kiện Khê,
Đồng Văn, Hòa Mạc, và Vĩnh Trụ nêu tại mục 3, 4, 5, 7 nêu trên áp dụng cho vị
trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều
chỉnh các vị trí như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị
trí 3: Hệ số: 0,5; Vị trí 4: Hệ số: 0,3./.
Bảng giá đất số 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
KHU VỰC NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày
02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí
|
Ranh giới
khu vực, vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Xã Thanh Sơn
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường Lê Chân nhánh
2: Đoạn từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn
|
1.500
|
Đường Lê Chân nhánh
1 gồm các đoạn:
|
|
Đoạn từ đường ĐT494
đến đền bà Lê Chân
|
920
|
Đoạn từ đến bà Lê
Chân đến giáp thành phố Phủ Lý
|
650
|
Thôn Thanh Nộn
|
|
- Vị trí 2 đường
Quốc lộ 21A,
- Vị trí 2 Đường
ĐT494B
- Các trục đường
liên thôn của thôn Thanh Nộn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ Quốc
lộ 21A đến Đình Cao và đến Nhà Văn hoá (xóm 4)
+ Nhánh 2: Từ Đình
Cao đến nhà ông Hoàn (QL21A)
|
750
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường
xóm
|
600
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
450
|
1.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Bút Sơn
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 ĐT494B.
- Các trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn:
Từ nhà ông Sắng đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường nhánh của các đường liên thôn và các
nhánh của đường trục thôn, đường xóm.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
1.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Hồng Sơn
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1
- Vị trí 2 Đường ĐT494.
- Đường liên thôn: Từ nhà ông Kim (ĐT494) đến
nhà ông Tuý.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các nhánh của đường tỉnh, các ngõ xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
|
2.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Quyển Sơn
|
|
|
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ
21A.
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Chiến
(Xóm 6) (QL21A) đến nhà ông Quỳnh (Xóm 5)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Quỳnh
(xóm 5) đến nhà ông Tiến (xóm 12)
- Đường từ giáp Cây xăng
Minh Thúy đến trường Lý Thường Kiệt
|
750
|
b
|
Vị trí 2
|
- Các trục đường liên thôn.
Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Bình
(xóm 13) đến nhà ông Dân (xóm 14)
+ Nhánh 2: Từ nhà bà Điểm
(xóm 13) đến nhà ông Định (xóm 13)
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Sinh
Mỹ (xóm 5) đến nhà ông Tuấn (xóm 6)
- Các đường thuộc xóm 2,
xóm 3
- Đường từ nhà ông Ân (xóm
13) đến nhà ông Hinh (xóm 12)
- Đường từ nhà bà Sỹ (xóm
13) đến nhà ông Hà (xóm 13)
- Các hộ bám trục đường
liên thôn:
|
600
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
450
|
2.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Phù Thụy
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B).
|
1.500
|
|
|
- Đường liên xã: Từ Chùa đến nhà bà Bình (xóm
16)
- Đường trục thôn: Từ nhà ông Lợi (xóm 15) đến
ông Uông (xóm 16)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Vị trí 2 các đường nhánh của các đường: trục
thôn và ĐT494B
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
3
|
Xã Liên Sơn
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Đồng Sơn
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 Quốc lộ 21A
- Đường trục thôn, xóm. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Nhận đến nhà ông Dũng
+ Nhánh 2: Từ nhà Lộc đến nhà ông Lung
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Ơn đến nhà ông Rước
+ Nhá`nh 4: Từ nhà ông Thu đến nhà ông Thảo
+ Nhánh 5: Từ nhà bà Lương đến nhà ông Thay
+ Nhánh 6: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Lâm
|
600
|
|
Vị trí 2
|
- Đường trục thôn, xóm. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Khởi đến nhà đến nhà ông
Tước
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Lung đến nhà ông Phương
+ Nhánh 3: Từ nhà ông Phương đến nhà bà Hỷ
- Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
3.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Do Lễ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH 04: Từ Quốc lộ 21A đến đường vào
Đài Hoa Sen
- Vị trí 2 Quốc lộ 21A
- Đường trục các thôn, xóm. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Xếp
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Xếp đến nhà ông Thật
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Đức đến nhà ông Hiền
+ Nhánh 4: Từ nhà bà Xuân đến nhà bà Vang
+ Nhánh 5: Từ nhà ông Thật đến nhà ông Sinh.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
.- Đường ĐH 04: Từ đường vào Đài Hoa Sen đến
Nhà máy xi măng Nội Thương
- Đường trục các thôn, xóm. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Nhu đến nhà ông Trà
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Thế đến nhà ông Sỹ
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Dụ đến nhà bà Cẩm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
3.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Bút Phong
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường trục thôn: Nhánh 1 từ nhà ông Lưu đến
nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm.
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường từ nhà ông Dũng đến nhà ông Tiếp
- Các nhánh của đường trục thôn.
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
4
|
Xã Khả Phong
|
|
4.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Khả Phong
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH03
- Các đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ HTX NN đến nhà bà Hà (ĐT498);
+ Nhánh 2: Từ nhà bà Hà (xóm 11) (ngã tư bà
Cấm) đến Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (xóm 12)
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Thường (xóm 12) đến nhà
ông Vinh (xóm 16) (ĐT498)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường xóm và các đường nhánh của trục đường
thôn.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
4.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Khuyến Công và thôn Vồng
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn Khuyến Công: từ Chùa Khuyến
Công đến HTX NN Khả Phong;
- Đường trục thôn Vồng: Từ nhà ông Sang đến
nhà ông Ảnh.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường xóm và các đường nhánh của trục đường
thôn.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
5
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
5.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Mã Não và thôn Phương Khê
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã
Não. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn (xóm 6) đến chùa Mã
Não và đến nhà ông Hiển;
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Quyến (xóm 5) đến Nhà
Văn hoá (xóm 5)
- Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn
Phương Khê: Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B đến nhà ông Hải và đến Chùa
Phương Khê
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B.
- Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn,
đường liên xã.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
5.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Đanh Xá
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường ĐH07: Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám
đường đê đến nhà ông Nhượng và đoạn từ Cầu Cấm Sơn đến Đê Đáy.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường nhánh của đường ĐH07.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
5.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Thuỵ Xuyên
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH07.
- Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Hưởng đến
nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Từ
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
- Các nhánh của đường ĐH07
- Các đường xóm.
|
310
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
6
|
Xã Thuỵ Lôi
|
|
6.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Gốm
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH07.
- Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Lãng (xóm
4) đến nhà ông Thiện và đoạn từ nhà ông Đĩnh (xóm 1) đến nhà ông Đồng (xóm 3)
- Vị trí 2 đường ĐT498
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường trục thôn. Gồm:
- Nhánh 1: Từ nhà ông Đồng đến nhà ông Kiên
(xóm 3)
- Nhánh 2: Từ nhà ông Thuỷ (xóm 1) đến Chợ Gốm
- Nhánh 3: Từ nhà ông Lãng đến nhà ông Bản
(xóm 2)
- Nhánh 4: Từ nhà ông Huỳnh đến nhà bà Tin
(xóm 1)
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
6.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn Trung Hoà: Từ nhà ông Dương
(xóm 7) (QL21B) đến nhà ông Phin (ĐH07)
- Đường trục thôn Hồi Trung: Từ Trường THCS
đến nhà ông Thế (xóm 9) và đến đường ĐH07.
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường
thôn.
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
7
|
Xã Tân Sơn
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH03
|
2.000
|
- Đường ĐH07: Khu vực ngã ba Hàng
|
|
Đường từ đường Quốc lộ 21B đến Trường PTTH Kim
Bảng B
|
2.500
|
Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B đến đê sông
Đáy
|
1.750
|
Thôn Thụy Sơn và xóm 10, 11 thôn Tân Lang
|
|
- Vị trí 2 đường QL21B
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Hinh (xóm 1) đến nhà ông
Triền (xóm 5)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Học đến nhà ông Khánh và
từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy
+ Nhánh 3: Từ hộ ông Hà Dũng đến hộ ông Thuấn
(xóm 11)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
- Vị trí 2 của đường ĐH03
- Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của
đường trục thôn
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
7.2
|
Khu vực 2
|
Các thôn: Hồi Trại, Thuỵ Trại, Vĩnh Sơn và xóm
9 thôn Tân Lang
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH07: Từ giáp xã Thụy Lôi đến đường
Ngã ba hàng
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Lượng (xóm 9) đến nhà bà
Thứ (xóm 8)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Miền (xóm 6) đến nhà ông
Điền (xóm 7)
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
- Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường
trục thôn
- Đường trục xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
7.3
|
Khu vực 3
|
Khu vực đồi núi thuộc các thôn: Tân Lang xóm
10, xóm 11
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường từ đường ĐH03 đến mỏ của Công ty Hữu
Phước.
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Vị trí còn lại
|
280
|
8
|
Xã Tượng
Lĩnh
|
|
8.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) đến nhà
ông Sầm (Chợ Dầu)
|
1.500
|
- Đường trục xã: Từ Quốc 21B đến Quốc lộ 38
- Đường trục xã: Từ Quốc lộ 38 đến nhà ông Sầm
(Chợ Dầu)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 38
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B
|
480
|
- Đường trục thôn Quang Thừa: Từ nhà bà Thảo
đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B)
- Từ đường trục xã (Trường THSC) đến nhà bà
song
- Đường trục thôn Phù Đê: Từ nhà ông Trực đến
nhà ông Tô
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
8.2
|
Khu vực 2
|
Các thôn: Phúc Trung, Lưu Giáo và thôn Ấp
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường trục thôn Lưu Giáo: Từ nhà ông Trọng đến
nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp
Đường trục thôn Phúc Trung: Từ nhà ông Kiên
đến nhà ông Toàn
|
460
|
Đường trục thôn Lưu Giáo: Từ đường trục xã
(Trường THSC) đến nhà ông Giáp
Đường trục thôn Phúc Trung: Từ nhà ông Kiên
đến nhà ông Toàn
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường trục thôn Ấp: Từ nhà ông Chanh đến nhà
ông Trường
- Đường xóm thôn Lưu Giáo
- Vị trí 2 QL 21B.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
8.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B
- Đường trục thôn Thọ Cầu. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Kiên giáp Quốc lộ 21B đến nhà ông Khích, ông Phú
và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân giáp Quốc lộ 21B
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Khả đến nhà ông Tươi
+ Nhánh 3: Từ nhà ông Lập giáp Quốc lộ 21B đến
nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường trục thôn Cao Mỹ: Từ nhà ông Lợi đến
nhà ông Thuấn.
- Các đường ngõ xóm thôn Thọ Cầu.
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
9
|
Xã Nguyễn Uý
|
|
9.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Phù Lưu
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 QL38
- Đường ĐH01
- Đường
trục thôn: Từ nhà ông Lẫm đến nhà ông Tĩnh và đến Quốc lộ 38 cũ
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường ngõ xóm
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
9.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Cát Nguyên và thôn Đức Mộ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường từ đường Quốc lộ 38 vào (xóm 2 Cát
Nguyên): Từ Nhà ông Sáu đến nhà ông Hải.
- Đường trục thôn Đức Mộ: Từ nhà ông Giao đến
nhà ông Mậu.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường ngõ xóm
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
9.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Thường Khê và thôn Thuận Đức
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn Thường Khê: Đoạn từ Chùa đến
nhà ông Giáp và đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) đến nhà ông Hiển
- Đường trục thôn Thuận Đức: Từ nhà ông Thắng
đến nhà ông Hưng
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường ngõ xóm
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
10
|
Xã Lê Hồ
|
|
10.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Phương Thượng
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01: Từ nhà ông Đăng (xóm 7) đến giáp
xã Đồng Hoá
- Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Mến (xóm 5)
đến nhà ông Năm (xóm 4)
- Đường liên xã: Đoạn từ Cống Cây Gạo đến Quốc
lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường trục thôn còn lại và các đường ngõ xóm.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
10.2
|
Khu vực 2
|
Thôn An Đông và thôn Phương Đàn
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn An Đông. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Sơn
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Hoàn đến nhà bà Thư
- Đường trục thôn Phương Đàn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Dũng (xóm 3) đến nhà ông
Quả (xóm 3)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Thủ (xóm 1) đến nhà ông
Sinh (xóm 3)
+ Nhánh 3: Từ Trạm cấp nước đến nhà ông Đình
(xóm 2).
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
- Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của
đường trục thôn
- Các trục đường xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
10.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và xóm Đồng Chợ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường thôn Đồng Thái: Từ nhà ông Thi đến nhà
ông Lực (xóm 9)
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường trục thôn Đại Phú: Đoạn từ nhà ông Vấn
đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong
- Đường xóm và các đường nhánh của đường liên
xã
- Đường xóm Đồng Chợ: Từ nhà ông Duyên đến nhà
ông Thuỷ.
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
11
|
Xã Đại Cương
|
|
11.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Thịnh Đại và thôn Tùng Quan
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH02
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 38
- Đường
trục thôn Thịnh Đại: Từ Trường Mầm non đến nhà ông Phương
- Đường
trục thôn Tùng Quan: Từ nhà ông Phong đến nhà ông Doanh.
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
11.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Dương Cương và thôn Nông Vụ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn Dương Cương: Đoạn từ nhà ông
Khen (xóm 5) đến nhà bà Luý (xóm 3) và đoạn từ nhà ông Nhất (xóm 3) đến nhà
ông Khâm (xóm 3)
- Đường trục thôn Nông Vụ: Từ nhà ông Bình
(xóm 2) đến nhà ông Đức (xóm 1)
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường nhánh của đường trục thôn, đường xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
12
|
Xã Nhật Tân
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 đường ĐT 498B và vị trí 2 đường ĐT
498
- Đường ĐH02
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn (xóm 12) đến nhà
ông Xa (xóm 7)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Sơn (xóm 12) đến nhà ông
Lý (xóm 1)
+ Nhánh 3: Từ Chùa đến nhà ông Cường (ĐT498B)
+ Nhánh 4: Từ nhà ông Ly đến nhà ông Bằng
(ĐT498B)
|
750
|
b
|
Vị trí 2
|
Các trục đường xóm
|
600
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
450
|
13
|
Xã Nhật Tựu
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường từ Cống Nhật Tựu đến Cầu mới Nhật Tựu
|
2.450
|
|
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 38
- Đường trục thôn Nhật Tựu: Từ nhà ông Trượng
(Đê sông Nhuệ) đến nhà ông Sơn
- Đường trục thôn Văn Bối: Từ Chùa Văn Bối đến
nhà ông Khâm
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
- Vị trí 2 đường ĐT498B và Vị trí 2 đường
ĐT498
- Đường trục thôn Siêu Nghệ: Từ nhà ông Hiếu
đến nhà ông Nghiên
- Các đường nhánh của đường trục thôn.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Các ngõ xóm
|
360
|
d
|
Vị trí 4
|
Vị trí còn lại
|
240
|
14
|
Xã Hoàng Tây
|
|
14.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Thọ Lão
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH02
- Đê hữu sông Nhuệ
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1:
Từ nhà ông Ngọc (xóm Đình) đến nhà ông Tiệp (xóm Đình)
+ Nhánh 2:
Từ nhà ông Ngật (xóm Kho) đến nhà ông Thành (xóm Đông)
+ Nhánh 3: Từ nhà ông Thái (xóm Giữa) đến nhà
ông Cúc (xóm Giữa) đến nhà ông Diện (đê sông Nhuệ).
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
14.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Yên Lão
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường trục thôn từ nhà ông Tiến đến nhà ông
Hưởng.
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
15
|
Xã Văn Xá
|
|
15.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Đặng và thôn Điền
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01 và vị trí 2 đường ĐT498B
- Đường trục thôn Đặng: Từ Trường Mầm non (xóm
3) đến nhà ông Đông (xóm 1)
- Đường trục thôn Điền: Từ nhà ông Nhan (xóm
9) đến nhà ông Cường (xóm 8)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
15.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Chanh
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01
- Đường
trục thôn: Từ nhà ông Viên (xóm 5) đến nhà ông Thà (xóm 4)
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
15.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Trung Đồng
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường trục thôn: Từ nhà ông Tùng đến nhà ông
Tiến
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
16
|
Xã Đồng Hoá
|
|
16.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc
|
|
a
|
Vị trí 1
|
.- Đường ĐH01
- Đường liên thôn Lạc Nhuế - Yên Lạc. Gồm:
- Nhánh 1: Từ nhà ông Tiến (xóm 1) đến nhà ông
Vinh (xóm 7)
- Nhánh 2: Từ nhà ông Hảo (xóm 6) đến nhà ông
Tường (xóm 2) và đến nhà ông Vượng (xóm 2)
+ Nhánh 3: Từ nhà ông Dũng (xóm 1) đến nhà ông
Hùng
+ Nhánh 4: Từ nhà ông Hà (xóm 7) đến nhà ông
Phòng (xóm7)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các nhánh của đường liên thôn và các ngõ xóm.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
16.2
|
Khu vực 2
|
Các thôn: Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01
- Đường trục thôn Đồng Lạc: Từ nhà ông Long
(xóm 8) đến nhà bà Là (xóm 9)
- Đường trục thôn Phương Lâm: Đoạn từ nhà ông
Đắc đến nhà ông Liên và đoạn từ nhà ông Tân, đến nhà ông Hiếu, đến nhà ông
Chữ và đến nhà ông Thuỷ
- Đường trục thôn Phương Xá: Đoạn từ nhà ông
Choang đến nhà ông Dũng và đoạn từ nhà ông Vị (xóm 13) đến nhà ông Luận (xóm
14)
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
2. Huyện
Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
|
1
|
Xã Thanh Hà
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH11: Từ Quốc lộ 1A
đến đường ĐT495 (Chùa Dừa).
|
1.500
|
|
Đường từ Công ty may Bắc Hà
đến thôn Dương Xá;
Đường từ Cầu Dương Xá đến
giáp xã Liêm Chung-Thành phố Phủ Lý (WB2).
|
860
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường từ Xí nghiệp may 199
đi ĐT495 (Qua thôn Mậu Chử).
|
690
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại
|
530
|
|
2
|
Xã Liêm
Phong
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A
đến giáp xã Liêm Tiết.
|
1.200
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường từ Trạm y tế xã đến
hết thôn Cự Xá;
Đường từ đường trục xã đến
Đình thôn Yên Thống;
Đường từ vị trí 4 QL21A đến
đầu làng Nguyễn Trung;
Đường từ vị trí 4 QL21A đến
đầu làng Hoàng Xá;
Đường từ vị trí 4 QL21A đến
làng Mai Lĩnh;
Đường từ vị trí 4 QL21A đến
làng YênViệt.
|
510
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại
|
390
|
|
3
|
Xã Thanh Lưu
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đoạn từ đường ĐT499B đến
trường Đinh Công Tráng;
Đoạn từ đường ĐT499B đối
diện cổng Bệnh viện đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện;
Đoạn từ đường ĐT499B đi đến
Cầu thôn núi Nga (Khu chợ Non cũ);
|
1.500
|
|
Đường ĐH06: Từ Trạm điện
Trung gian đến đường ĐH10.
|
1.500
|
|
Đường ĐH06: Từ đường ĐH10
đến giáp xã Thanh Hương.
|
1.000
|
|
Đường ĐH10: Từ giáp xã
Thanh Phong đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm
Thuận.
|
1.000
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Đồng Bến đến
Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang;
Đoạn từ Cầu An Lạc đi thôn
Sơn Thông;
Đoạn từ đường ĐT499B đến
cống Non.
|
510
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại
|
390
|
|
4
|
Xã Liêm Cần
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH07: Từ đường ĐT499B
(Trung tâm điều dưỡng TBB nặng xã Liêm Cần) đến giáp xã Thanh Bình.
|
1.200
|
|
Đường ĐH03: Từ giáp xã Liêm
Tiết đến Quốc lộ 21A.
|
2.000
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường trục của các Thôn
Nhất, Tam, Nhuế, Trại, Tứ.
|
390
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại
|
280
|
|
5
|
Xã Thanh
Thủy
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH08: Từ giáp thị
trấn Kiện Khê đến giáp xã Thanh Tân.
|
1.000
|
|
Đường ĐH07: Từ giáp xã
Thanh Phong đến Trạm bơm Võ Giang.
|
1.200
|
|
Đường dọc bờ sông phía tây
sông Đáy;
Đường từ cầu Đồng Ao đến
đường ĐT494C.
|
510
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại .
|
390
|
|
6
|
Xã Thanh
Phong
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH07: Đoạn từ giáp xã
Thanh Thủy đến Quốc lộ 1A và từ đường Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Bình.
|
1.200
|
|
Đường ĐH10: Từ Quốc lộ 1A
đến giáp xã Thanh Lưu.
|
1.000
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường từ đường Quốc lộ 1A
đi thôn Giáp Nhất;
Đường từ Đình Bóng (ĐT499B)
giao cắt đường ĐH07;
Đường từ đường Quốc lộ 1A đi
Đinh Đồng.
|
390
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại
|
280
|
|
7
|
Xã Thanh
Bình
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH07: Từ giáp xã
Thanh Phong đến giáp xã Liêm Cần;
Đường từ thôn Lãm Làng qua
thôn Đạt Hưng đến trường THCS Đinh Công Tráng xã Thanh Lưu.
|
1.200
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại.
|
390
|
|
8
|
Xã Liêm
Thuận
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH02 (cũ) phía Tây
đường Cao tốc: Từ hộ Ông (bà) Sơn (PL08 thửa 23) đến giáp đường Cao tốc;
Đường ĐH02 (cũ) phía Đông
đường Cao tốc từ hộ Ông (bà) Ruyền (PL5, thửa 124) đến giáp đường Cao tốc.
|
2.100
|
|
Đường ĐH10: Từ đường ĐT 495 (Trường THPH Thanh Liêm A) đến giáp xã
Thanh Lưu
|
1.000
|
|
Đường từ đường ĐT499B đến
lối rẽ vào cổng làng Chảy hộ Ông (bà) Toàn (PL11, thửa 26).
|
510
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường từ đương ĐT499B đến
thôn Gừa;
Đường từ Phủ Chằm đi thôn
Chảy;
Đường từ cổng làng Chảy đến
Trạm bơm Đình Vạn;
Đường từ đường ĐT499B đến
Cống KT9.
|
390
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại.
|
280
|
|
9
|
Xã Liêm Túc
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đoạn Cải tuyến phía Tây
đường Cao tốc đến giáp xã Liêm Sơn.
|
1.430
|
|
Đoạn từ Cầu vượt qua UBND
xã đến giáp xã Liêm Sơn (đường ĐH 9715 cũ).
|
1.000
|
|
Đường từ ĐT495 đến cầu Đen
- Đống Cầu;
Đường từ Đình Hát -Vỹ Khách
đến cầu thôn Tín Đôn xã Liêm Túc.
|
390
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
khác còn lại.
|
280
|
|
10
|
Xã Liêm Sơn
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH10: Đoạn từ Miếu
thôn Cẩm Du, Thanh Lưu đến đường vào Đình Lầy giáp xã Thanh Lưu.
|
1.000
|
|
Đường ĐH12: Từ giáp xã
Thanh Tâm đến UBND xã.
|
1.000
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường từ đường ĐT495 đi
thôn Khoái;
Đoạn từ đường ĐT495 đến
Trạm biến áp thôn Truật;
Đoạn từ đường ĐH12 đến Đình
thôn Lầy.
|
390
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại.
|
280
|
|
11
|
Xã Thanh Hương
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Tâm đến Quốc lộ
1A và từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Phong
|
1.000
|
|
Đường ĐH06: Từ giáp xã
Thanh Lưu đến giáp xã Thanh Tâm.
|
1.000
|
|
Đường ĐH09: Từ giáp xã
Thanh Tân đến Quốc lộ 1A.
|
1.000
|
|
Đường ĐH12: Từ Quốc lộ 1A
đến giáp xã Thanh Tâm.
|
1.000
|
|
Đường ĐH13 (Đường cứu hộ,
cứu nạn): Từ Quốc lộ 1A đến đường ĐH 14
|
1.000
|
|
|
Đường ĐH14: Từ Quốc lộ 1A
(PL6, thửa 5) đến đường ĐH 13
|
1.000
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Các trục đường các thôn:
Tâng, Lác Nội;
|
510
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại.
|
390
|
|
12
|
Xã Thanh Tâm
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH06: Từ UBND xã đến
giáp xã Thanh Hương.
|
1.000
|
|
Đường ĐH12: Từ giáp xã
Thanh Hương đến giáp xã Liêm Sơn.
|
1.000
|
|
Đường ĐH13 (Đường cứu hộ,
cứu nạn): Từ giáp xã Thanh Hương đến đường ĐH 12
|
1.000
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đoạn từ đường QL1A đến giáp
đường ĐH06 và từ đường ĐH06 đi núi Chùa
|
510
|
|
Đường từ thôn Trà Châu đến
giáp đường ĐT495;
Đường từ Chùa Trình đến cầu
Môi;
|
390
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại.
|
280
|
|
13
|
Xã Thanh
Nguyên
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH02: Từ ĐT495 (Ngã
ba Thanh Tâm) đến Đại Vượng (giáp địa phận tỉnh Nam Định).
|
1.450
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường từ nghĩa trang liệt
sĩ đi Kim Lũ;
Đường từ đường QL1A đi qua
làng Đại Vượng;
Đường từ ĐT495 (đường 9713
cũ) đi thôn Mai Cầu, thôn Kim Lũ, thôn Đại Vượng;
Đường ĐT495 qua thôn Phú
Gia, thôn Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên.
Đường ĐH05: Từ Quốc lộ 1A
đến giáp địa phận xã Thanh Nghị.
|
510
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại.
|
390
|
|
14
|
Xã Thanh Tân
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH08: Từ giáp xã
Thanh Thủy đến giáp xã Thanh Nghị.
|
1.000
|
|
Đường ĐH09: Từ ĐH08 (Cống
tràng) đến giáp xã Thanh Hương.
|
1.000
|
|
Đường ĐH10: Từ giáp xã
Thanh Hương đến đường ĐH08 (đê tả Đáy).
|
|
|
+ Đối với các hộ nằm bên
phía Bắc đường
|
1.000
|
|
+ Đối với các hộ nằm bên
phía Nam đường cách kênh TB10
|
800
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường vào thôn Thử Hoà;
Đường vào thôn Bạc Làng.
|
510
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại.
|
390
|
|
15
|
Xã Thanh
Nghị
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH08 (đê sông Đáy):
Từ giáp xã Thanh Tân đến giáp xã Thanh Hải
|
1.000
|
|
Đường ĐH05: Từ Quốc lộ 1A
(Bưu điện phố Cà) đến đường ĐH08 (đê sông Đáy).
|
1.430
|
|
Đường ĐH05: Từ giáp xã
Thanh Nguyên (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT Thanh Liêm đến đường ĐH08 (đê
sông Đáy).
|
1.000
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường trục thôn Bồng Lạng.
|
510
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Đường trục các thôn: Kênh,
Đại Bái, Nham Kênh.
|
390
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn
lại.
|
300
|
|
16
|
Xã Thanh Hải
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH 08: Từ giáp xã
Thanh Nghị đến TRạm bơm Kim Thanh.
|
1.000
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường trục các thôn: Thanh
Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động;
Đường vào thôn Động Xuyên,
đường vào thôn Tri Ngôn.
|
510
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại.
|
390
|
|
3. Huyện
Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Mộc Nam
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường gom Cầu Yên Lệnh:
Từ chân đê Sông Hồng đến giáp xã Chuyên Ngoại
|
1.500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ Cầu
thôn Yên Lạc đến đường xóm Nam, thôn Lảnh Trì.
- Đường trục xã: Từ Cống
Mộc Nam đến Cầu thôn Yên Ninh
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn còn lại
|
500
|
2
|
Xã Chuyên
Ngoại
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH03: Từ hộ ông Hiền
(PL23, thửa 182) thôn Lỗ Hà đến giáp xã Trác Văn.
|
1.000
|
Đường ĐH02: Từ Ngã ba Hàng
đến phà Yên Lệnh cũ
|
1.500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
-
Đường trục thôn Quan Phố: Từ giáp QL 38 đến Nhà Văn hoá thôn Quan Phố.
-
Đường trục thôn: Từ giáp QL38 đến hộ ông Phong (PL13, thửa 16) thôn Quan Phố
-
Đường trục thôn Từ Đài: Từ giáp QL38 đến hộ ông Trãi (PL 2, thửa 126) thôn Từ
Đài
-
Đường trục thôn Điện Biên: Từ hộ ông Thi (PL6, thửa 114) Xóm Điện Biên đến
Trường THCS
-
Đường trục thôn Yên Mỹ: Từ đầu đường ĐH02 đến hộ ông Dương (PL9, thửa 163)
thôn Yên Mỹ
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại.
|
500
|
3
|
Xã Châu
Giang
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 01: Từ giáp thị
trấn Hoà Mạc đến hộ ông Phát (PL21, thửa 239) thôn Phúc Thành.
- Đường trục thôn Đông
Ngoại: Từ hộ bà Tụng (PL10, thửa 157) đến hộ ông Chén (PL10, thửa 160).
- Đường trục thôn: Từ Đài
truyền thanh xã đến ngã ba thôn Đoài
- Đường trục thôn Duyên
Giang: Từ đầu Cầu Chợ Lương đến Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường Huyện ĐH 01: Từ
giáp hộ ông Ngôn (PL21 thửa 239) đến giáp hộ bà Tụng (PL10, thửa 157)
- Đường từ ngã ba thôn Đoài
đến giáp xã Mộc Bắc
- Đường từ giáp hộ ông Chén
(PL10, thửa 160) đến Cổng Nghĩa trang liệt sỹ
- Đường từ ngã ba thôn
Duyên Giang đến Chùa thôn Duyên Giang
- Đường từ Cầu Giát đến Cầu
thôn Chuyên Thiện
|
750
|
- Đường trục chính 22,5m
vào khu đất dịch vụ gồm (nối từ đường huyện ĐH 01 đến hết khu đất dịch vụ (lô
F3/8) và đường nối từ sân thể thao (lô B1/27) hết khu đất dịch vụ (lô F1/11)
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Các đường trục xã, thôn
còn lại.
|
500
|
- Các trục đường còn lại trong khu đất dịch vụ
|
500
|
4
|
Xã Trác Văn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Các đường dọc chính vào Khu
đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45) : Từ giáp QL38 đến đường
24m
|
2.500
|
Các đường còn lại trong khu
Đô thị Hòa Mạc
|
1.700
|
Đường ĐH 03 (Nhánh 1): Từ
giáp Thị trấn Hoà Mạc đến hết xã Trác Văn
Đường trục xã: Từ giáp Quốc
lộ 38 đến Cống 7 cửa
|
1.200
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường ĐH03 (Nhánh 2): Từ
Nhà Truyền thống đến Đê sông Hồng
|
750
|
Đường chính khu đất dịch vụ
(vị trí giáp khu đô thị Hòa Mạc)
|
750
|
Đường khu đất dịch vụ (dọc
Kênh I4-15)
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn còn lại.
|
500
|
Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ
(vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)
|
500
|
5
|
Xã Yên Bắc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 05: Từ giáp Quốc
lộ 38 đến hết giáp xã Yên Nam
|
1.500
|
- Khu vực Tái định cư thôn
Vực vòng
|
3.600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường ĐH 09: Từ giáp Quốc
lộ 38 đến giáp xã Tiên Nội
- Đường trục thôn Đôn
Lương: Từ giáp đường ĐH05 đến giáp xã Tiên Nội
- Đường trục xã (Đê Hoàng
Uyển): Từ hộ ông Chuyền thôn Chợ lương (PL 03, thửa 38) đến hộ bà Liền, thôn
Bùi Xá (PL 01, thửa 01)
- Các đường trục thôn gồm
các thôn: thôn Vũ Xá; thôn Lương Xá; thôn Chợ Lương
|
1.000
|
|
Đường dọc Kênh I48 nối từ
QL38 đến giáp xã Tiên Nội
|
1.000
|
|
Đường chính trong khu đất
tái định cư, dịch vụ (thôn Bãi Bùi) Từ lô số 1 đến lô số 24
|
1.000
|
|
Đường trong khu đất tái
định cư (dự án KCN Đồng Văn 1 mở rộng)
|
800
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại
|
600
|
| | |