A
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH
|
2.017.565
|
46.994
|
1.824.467
|
146.104
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà
Lạt
|
478.700
|
30.000
|
374.000
|
74.700
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Giao dịch
hoa và Khu dân cư - tái định cư Prenn
|
249.000
|
|
174.300
|
74.700
|
Phường 3
|
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Xây dựng suối Hai
Bà Trưng - đoạn tiếp giáp cầu Cao Bá Quát (Trung tâm Phát triển hạ tầng
kỹ thuật)
|
2.700
|
|
2.700
|
|
Phường 6
|
Dự án quá 03 năm, chưa triển khai thực hiện
|
3
|
Bãi đậu xe Cam
ly (thuộc quỹ đất giao thông còn lại trên địa bàn thành phố Đà Lạt)
|
27.000
|
|
27.000
|
|
Phường 5
|
4
|
Bãi đỗ xe đầu
đèo Prenn
|
200.000
|
30.000
|
170.000
|
|
Phường 3
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án thuộc địa bàn huyện Đức Trọng và không thuộc dự
án sử dụng vốn ngân sách
|
II
|
Huyện Lạc
Dương
|
307.400
|
|
307.000
|
400
|
|
|
|
1
|
Trường phổ thông
Dân tộc nội trú
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Quá 03 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện
|
2
|
Trường Mầm non Họa
Mi (điểm trường chính Tổ dân phố B’Nơ B)
|
400
|
|
|
400
|
Thị trấn Lạc Dương
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
Quá 03 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện
|
3
|
Tiểu dự án xây dựng
đường giao thông B'Nơ - Bê Đê đi xã Lát
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Xã Lát
|
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Tiểu dự án Xây dựng
đường vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung Langbiang
|
17.000
|
|
17.000
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
5
|
Tiểu dự án xây dựng
hồ thủy lợi Rơ Hoa, xã Đạ Nhim
|
230.000
|
|
230.000
|
|
Xã Đạ Nhim
|
III
|
Huyện Đơn
Dương
|
245.000
|
|
245.000
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án xây dựng
đường từ Quốc lộ 27 vào thôn Bookabang
|
110.000
|
|
110.000
|
|
Xã Tu Tra
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Tiểu dự án xây dựng
đường nối từ cầu ông Thiều với vùng nông nghiệp công nghệ cao tại thị trấn Thạnh
Mỹ và vùng rau - hoa - bò sữa xã Tu Tra
|
60.000
|
|
60.000
|
|
Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Tu Tra
|
3
|
Tiểu dự án sửa
chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm
|
75.000
|
|
75.000
|
|
Xã Tu Tra
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
IV
|
Huyện Đức Trọng
|
248.000
|
|
248.000
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án Xây dựng
các tuyến đường thuộc khu sản xuất Nam Phong, thị trấn Liên Nghĩa
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Tiểu dự án xây dựng
đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Phú Hội và xã Đạ Quyn
|
52.000
|
|
52.000
|
|
Xã Phú Hội và xã Đạ Quyn
|
3
|
Tiểu dự án xây dựng
đập dâng nước K'Long Tum, xã N'Thol Hạ
|
190.000
|
|
190.000
|
|
Xã N'Thol Hạ
|
V
|
Huyện Lâm Hà
|
156.000
|
|
156.000
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án Nâng
cấp, sữa chữa cụm đầu mối và đoạn kênh chính hệ thống thủy lợi Cam Ly thượng
|
110.000
|
|
110.000
|
|
Xã Mê Linh
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Tiểu dự án Xây dựng
đường từ Thị trấn Nam Ban đi Buôn Chuối, xã Mê Linh, Huyện Lâm Hà
|
46.000
|
|
46.000
|
|
Thị trấn Nam Ban, xã Mê Linh
|
VI
|
Huyện Bảo Lâm
|
395.327
|
16.994
|
338.782
|
39.551
|
|
|
|
1
|
Đường tránh phía
Tây thành phố Bảo Lộc
|
15.689
|
|
11.631
|
4.058
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Chủ đầu tư không còn nhu cầu thực hiện dự án
|
14.283
|
14.283
|
|
|
Xã Lộc Quảng
|
365.355
|
2.711
|
327.151
|
35.493
|
Xã Lộc Tân
|
VII
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
123.335
|
|
94.882
|
28.453
|
|
|
|
1
|
Hội trường Tổ
dân phố 2
|
273
|
|
|
273
|
Phường 1
|
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Chưa thỏa thuận được vị trí
|
2
|
Hội trường thôn
Nga Sơn
|
362
|
|
362
|
|
Xã Lộc Nga
|
Chưa thỏa thuận được vị trí
|
3
|
Các tuyến đường
đô thị đường nối từ Khu phố 3, phường B’Lao đến đường vành đai phía Nam và đến
đường Lam Sơn
|
80.000
|
|
60.000
|
20.000
|
Phường B'Lao
|
UBND tỉnh có Văn bản số 9472/UBND-KH ngày 30/10/2023
về việc thống nhất dừng thực hiện chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Dự án khu dân cư
tái định cư tổ 11, phường B’Lao
|
40.900
|
|
32.720
|
8.180
|
Phường B'Lao
|
Chưa có chủ trương đầu tư và không còn nhu cầu thực
hiện
|
5
|
Trường tiểu học
Đinh Tiên Hoàng (mở rộng)
|
1.800
|
|
1.800
|
|
Phường Lộc Phát
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 8/12/2017
|
Chưa thỏa thuận được với chủ sử dụng đất liền kề
|
VIII
|
Huyện Đạ Huoai
|
32.305
|
|
29.305
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Nạo vét khơi
thông dòng chảy sông Đạ Huoai, Đoàn Kết đi qua khu vực thôn 3 xã Đoàn Kết,
|
13.000
|
|
13.000
|
|
Xã Đoàn Kết
|
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Chưa có chủ trương đầu tư và không còn nhu cầu thực
hiện
|
2
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Văn Cừ Thị trấn. Đạ M'ri
|
19.305
|
|
16.305
|
3.000
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
Chưa bố trí được vốn đầu tư để thực hiện
|
IX
|
Huyện Đạ Tẻh
|
31.498
|
|
31.498
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Đạ Tẻh đoạn qua thôn 3 xã Đạ Kho
|
2.514
|
|
2.514
|
|
Xã Đạ Kho
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Công trình đã thực hiện xong trên nền hiện trạng,
không thu hồi đất.
|
2
|
Kè chống sạt lở sông
Đạ Tẻh, đoạn từ cầu sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT721 xã Đạ Kho
|
2.984
|
|
2.984
|
|
Xã Đạ Kho
|
3
|
Đường 26/3 đến
kênh Nam
|
25.000
|
|
25.000
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
4
|
Kè chống sạt lở
đoạn qua tổ dân phố 3A, thị trấn Đạ Tẻh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
B
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
910.614
|
4.600
|
906.014
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà
Lạt
|
910.614
|
4.600
|
906.014
|
|
|
|
|
1
|
Khu ở số 1
|
872.190
|
|
872.190
|
|
Phường 8
|
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
Quá 03 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện
|
2
|
Chợ Xuân An
(công ty TNHH Huy Khôi Lâm Đồng)
|
1.529
|
|
1.529
|
|
Phường 3
|
3
|
Đường tránh đi
qua Khu du lịch Thung lũng tình yêu (Công ty cổ phần Du lịch Thành Thành Công
Lâm Đồng)
|
13.995
|
3.000
|
10.995
|
|
Phường 7, 8
|
4
|
Xây dựng tuyến ống
thoát nước phần thượng lưu suối Phạm Hồng Thái (đoạn thượng nguồn) và suối
Quang Trung
|
17.500
|
|
17.500
|
|
Phường 9, 10
|
5
|
Tuyến cống thoát
nước Phạm Hồng Thái (Công ty TNHH MTV cấp thoát Nước)
|
1.800
|
|
1.800
|
|
Phường 10
|
6
|
Trạm biến áp 110kV
và đường dây 110kV 2 mạch
|
3.500
|
1600
|
1900
|
|
Xuân Thọ
|
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Quá 03 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện
|
7
|
Cải tạo và nâng
tiết diện đường dây 220kV Đức Trọng - Đà Lạt 1
|
100
|
|
100
|
|
Phường 3, 10
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.928.179
|
51.594
|
2.730.481
|
146.104
|
|
|
|