|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Cao Thị Hòa An
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/NQ-HĐND
|
Phú Yên, ngày 18
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020 -
2024)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 11 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020 -
2024); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi,
bổ sung một số nội dung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm
(2020 - 2024)
(Chi tiết theo phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
nghị quyết này.
Lưu ý: Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các địa
phương trước khi giao đất xây dựng nhà ở tại các khu tái định cư phải đảm bảo
hoàn chỉnh hạ tầng theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đ. ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Cao Thị Hòa An
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020 - 2024)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020 - 2024),
cụ thể như sau:
1. Bổ sung khoản 25 vào Mục III
của Phụ lục 1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
III
|
Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An
(Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
25
|
Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường
N1, Đường N2
|
1.500
|
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 phần
A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”, cụ thể như
sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
3
|
Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang
|
2.500
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã
An Hiệp
|
2.300
|
1.200
|
700
|
500
|
3.2
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến ngã ba đường
bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh)
|
1.300
|
550
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát
(Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) đến Trường Mầm non An Hải
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ Trường Mầm non An Hải đến phía nam cầu An
Hải
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
3.3
|
Đường từ ngã ba Phú Điềm đi thôn Hội Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré
|
1.600
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Ré đến giáp đường ĐT 649
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 649 đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội
(đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ)
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội đến cổng chào
thôn Hội Sơn (đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ)
cũ)
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
3.4
|
Từ đường ĐT 649 đến chợ thôn Xuân Hòa
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
3.5
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến nhà Tiền
Hiền thôn Phú Thường
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến cổng
chào thôn Phú Thường.
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
+
|
Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến nhà Tiền Hiền
thôn Phú Thường (đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú
Thường cũ)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến
cuối đường thôn Diêm Hội
|
1.300
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới
xã An Hiệp (thuộc 1 phần đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa
cũ)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
-
|
Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa - An Hiệp đến
hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn
đến thôn Tân Hòa cũ)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn
Nhơn Hội
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Tân Quy (nhà ông Phạm Xuân Kính) đi
Phước Đồng (đường nhựa)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước
Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường Tân Quy đi Phước Đồng đến
nhà ông Lành thôn Xuân Hòa (Khu vực 1 cũ)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy đến phía bắc trụ sở
UBND xã An Hải cũ (Khu vực 1 cũ)
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước
Đồng đi Xóm Cát (Khu vực 2 cũ)
|
900
|
700
|
500
|
300
|
3.6
|
Khu dân cư Nhơn Hội (khu dân cư Tân An cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng > 16m
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7,5m
|
900
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
700
|
|
|
|
3.7
|
Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (khu dân cư
Tân An (giai đoạn 2) cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 (rộng 10,5m)
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m)
|
1.350
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m)
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m)
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m)
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 (rộng 18m)
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường D3 (rộng 10,5m)
|
1.300
|
|
|
|
3.8
|
Khu tái định cư Đồng Gia Điền
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 9m
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 rộng 12m
|
1.350
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 12m
|
1.500
|
|
|
|
3.9
|
Khu dân cư Tân Định
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 và số 2 rộng 6m
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 4m
|
650
|
|
|
|
3.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
250
|
150
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
120
|
3. Bổ sung điểm 5.9 vào khoản 5 Phần
A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (11 xã)
|
|
|
|
|
5
|
Xã An Hiệp (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.9
|
Khu tái định cư xã An Hiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1
|
420
|
|
|
|
-
|
Đường D1, Đường N2
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường D2, Đường N3
|
400
|
|
|
|
4. Bổ sung điểm 11.7 vào khoản 11
Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (11 xã)
|
|
|
|
|
11
|
Xã An Định (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
11.7
|
Khu tái định cư xã An Định
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1, Đường D2
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường N2, Đường D1, Đường D3
|
500
|
|
|
|
5. Bổ sung điểm 1.4 vào khoản 1 Phần
A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.4
|
Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1, đoạn cầu
Tạ Bích (Quốc lộ 29) đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
6. Bổ sung điểm 3.3, 3.4, 3.5, 3.6
vào khoản 3 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 -
2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
3
|
Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.3
|
Tuyến đường từ đường ĐT 645 đến Trường THCS
Nguyễn Anh Hào
|
1.100
|
800
|
500
|
300
|
3.4
|
Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông, đoạn
từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông
Hòa
|
1.100
|
800
|
500
|
300
|
3.5
|
Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây, đoạn từ
cầu Chân Tình (ĐT 645) đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1,
Xuân Thạnh 2
|
1.100
|
800
|
500
|
300
|
3.6
|
Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự
án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m)
|
1.100
|
|
|
|
7. Bổ sung điểm 4.7 vào khoản 4 Phần
A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hòa Phong (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.7
|
Đường từ cầu Dinh Ông đến giáp Quốc lộ 29 (tại
vòng xuyến)
|
2.000
|
1.300
|
900
|
400
|
8. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.2 khoản
6 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 - “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
6
|
Xã Hòa Mỹ Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
6.2
|
Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ đến cầu Bến Trâu
|
600
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Trâu đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ
|
400
|
280
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ đến giáp thôn Cảnh
Tịnh, xã Hòa Thịnh
|
300
|
200
|
120
|
90
|
9. Sửa đổi, bổ sung điểm 8.4 và bổ
sung điểm 8.5 vào khoản 8 Phần B Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn
05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
B
|
Xã đồng bằng (04 xã còn lại)
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
8.4
|
Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
(Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà
Phú Tiệp) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền
|
370
|
220
|
130
|
90
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền đến
Suối Lạnh
|
270
|
160
|
100
|
70
|
8.5
|
Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ
Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây
|
290
|
170
|
110
|
80
|
10. Sửa đổi, bổ sung điểm 9.2,
9.3, 9.5, 9.6 khoản 9 Phần B Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05
năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
B
|
Xã đồng bằng (04 xã còn lại)
|
|
|
|
|
9
|
Xã Sơn Thành Đông
|
|
|
|
|
9.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị
Sang thôn Lễ Lộc Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định
thôn Lễ Lộc Bình
|
600
|
350
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình đến
hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình
|
600
|
350
|
200
|
120
|
9.3
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn
Quang thôn Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến Trường Tiểu học số 2 thôn
Phú Thịnh
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh đến hết
nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh
|
600
|
350
|
200
|
120
|
9.5
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc
Quý thôn Bình Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa
thôn Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng
đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng
|
500
|
300
|
180
|
100
|
9.6
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn
Bình Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Nguyễn Lắc thôn
Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng đến hết
nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
11. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục
I của Phụ lục 3 “Đất thương mại dịch vụ 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
B
|
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường
Phú Đông (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy
Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 31m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1)
|
2.500
|
|
|
|
12. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục
I của Phụ lục 4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại dịch vụ 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
B
|
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường
Phú Đông (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy
Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 31m
|
2.800
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
2.400
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1)
|
2.000
|
|
|
|
II. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
1. Bổ sung khoản 41 vào Phần A
và bổ sung khoản 9 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 01 “Giá đất ở tại đô thị 05
năm (2020 - 2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)
|
|
|
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
|
|
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đường rộng
12m)
|
1.600
|
|
|
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 12m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 8m
|
1.000
|
|
|
|
2. Bổ sung điểm 2.5 vào khoản 2
Mục V của Phụ lục số 03 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024) trên địa
bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa (05 xã vùng đồng bằng)
|
|
|
|
|
2
|
Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.5
|
Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn
qua thị xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường QH1 rộng 16m
|
1.350
|
|
|
|
-
|
Đường QH2 rộng 12m
|
1.150
|
|
|
|
-
|
Đường QH3 rộng 7m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng 4m
|
800
|
|
|
|
3. Bổ sung khoản 33 vào Phần A
và bổ sung khoản 5 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 04 “Đất thương mại, dịch vụ
05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV
|
|
|
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
|
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng
12m)
|
800
|
|
|
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 12m
|
750
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 8m
|
500
|
|
|
|
4. Bổ sung khoản 33 vào Phần A
và bổ sung khoản 5 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 05 “Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020 - 2024) trên
địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV
|
|
|
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
|
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng
12m)
|
640
|
|
|
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 12m
|
600
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 8m
|
400
|
|
|
|
III. Thay thế một số cụm từ,
bãi bỏ một số khoản, điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên 05 năm (2020 - 2024):
1. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển” bằng cụm
từ “Đường ĐT 649” tại điểm 1.2 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại
nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
2. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường
ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 1.4 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục
2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
3. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường
ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ ba, điểm 1.5 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2
“Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
4. Thay thế cụm từ “xã An Hòa” bằng cụm từ “xã An
Hòa Hải” tại điểm 2.1 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn
05 năm (2020-2024)”.
5. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển: Đoạn từ
giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa” bằng cụm từ “Đường ĐT 649: Đoạn từ
giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải” tại điểm 2.3 khoản 2 phần A Mục
III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
6. Thay thế cụm từ “Đường cơ động” bằng cụm từ “Đường
ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 2.4 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục
2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
7. Thay thế cụm từ “An Hòa” bằng cụm từ “An Hòa Hải”
tại điểm 2.6 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm
(2020-2024)”.
8. Thay thế cụm từ “Vùng miền núi (04 xã)” bằng cụm
từ “Xã đồng bằng (04 xã còn lại)” tại phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại
nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
9. Bỏ cụm từ “(Xã miền núi)” tại khoản 7, khoản 8,
khoản 9, khoản 10 phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020
- 2024)”.
10. Thay thế cụm từ “Các xã miền núi” bằng cụm từ
“Các xã đồng bằng” tại khoản 2 Mục VI Phụ lục 5 “Giá đất trồng lúa nước (2 vụ)
05 năm (2020 - 2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 6 “Giá đất trồng cây hàng năm (trừ
đất trồng lúa nước 2 vụ) 05 năm (2020 - 2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 7 “Giá đất
trồng cây lâu năm 05 năm (2020 - 2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 8 “Giá đất rừng
sản xuất 05 năm (2020 - 2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 9 “Giá đất nuôi trồng thủy
sản 05 năm (2020 - 2024)”.
11. Bãi bỏ khoản 4 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất
ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”.
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|