HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2019/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số
9329/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31
tháng 12 năm 2024; Báo cáo thẩm tra của ban Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết định này Quy định Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Điều
khoản thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm
2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng
3 năm 2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2019 về điều chỉnh,
sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) theo
các nội dung cụ thể đính kèm. Quá trình thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng
mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều
chỉnh, sửa đổi, bổ sung đảm bảo phù hợp theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật
quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12
năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất được sử dụng làm
căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản
lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất
để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả
lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê;
7. Xác định giá đất cụ thể
trong các trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân được nhà nước
giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Cơ quan thực hiện chức năng
quản lý nhà nước về đất đai.
3. Tổ chức có chức năng tư vấn
xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất và các tổ chức, cá
nhân khác có liên quan.
Điều 3.
Phân loại đất để định giá các loại đất
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm
các loại đất sau:
a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất rừng sản xuất;
d) Đất nuôi trồng thủy sản;
e) Đất nông nghiệp khác gồm đất
sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt,
kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại
chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất
trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao
gồm các loại đất sau:
a) Đất ở gồm đất ở tại nông
thôn, đất ở tại đô thị;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất xây dựng công trình sự
nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn
hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ,
ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
d) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương
mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
đ) Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng;
e) Đất phi nông nghiệp khác quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai.
Điều 4. Xác
định vùng đất.
1. Đất được xác định theo 3
vùng sau đây:
a) Vùng đồng bằng: Là vùng
tương đối rộng, có địa hình tương đối bằng phẳng và có độ chênh cao nhỏ so với
mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu
thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
b) Vùng trung du: Là vùng có địa
hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại bộ phận
diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, cao hơn miền núi, kết cấu hạ
tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng bằng
nhưng thuận lợi hơn miền núi;
c) Vùng miền núi: Là vùng có địa
hình cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình
phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông
hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.
2. Bảng xác
định vùng:
Địa bàn
|
Đồng bằng
|
Trung du
|
Miền núi
|
Thị xã Hương Trà
|
Các xã, phường còn lại
|
|
Các xã: Hương Thọ, Bình
Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến
|
Thị xã Hương Thủy
|
Các xã, phường còn lại
|
Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn
|
|
Huyện Quảng Điền
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
|
|
Huyện Phú Vang
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
Thị trấn và các xã còn lại
|
|
Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc
Bình
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
Huyện A Lưới
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
Huyện Phong Điền
|
|
- Xã Phong Mỹ bao gồm các
thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hòa, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu
|
- Các thôn và các vùng núi
cao còn lại của xã Phong Mỹ
|
|
- Xã Phong Xuân bao gồm các
thôn: Phong Hòa, Tân Lập, Bình An
|
- Các thôn và các vùng núi
cao còn lại của xã Phong Xuân
|
|
- Xã Phong Sơn bao gồm các
thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công
Thành
|
- Các thôn và các vùng núi
cao còn lại của xã Phong Sơn
|
- Xã Phong An bao gồm các
thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm
|
- Các thôn còn lại xã Phong
An
|
|
- Xã Phong Thu bao gồm các
thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp
|
- Các thôn còn lại xã Phong
Thu
|
|
- Thị trấn và các xã còn lại
|
|
|
Thành phố Huế
|
Toàn bộ các phường
|
|
|
Điều 5. Xác
định vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất căn cứ
vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất,
kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng
sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản
xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối
với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.
1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại
đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại
đó các thửa đất có điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh
doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người
sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu
thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản,
đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị trí không
thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ
động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa
nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.
Điều 6. Xác
định khu vực, vị trí để xác định giá đất tại nông thôn
Việc xác định đất ở tại nông
thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị
trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực;
khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại và được phân thành nhiều
nhất 3 khu vực, 3 vị trí.
Điều 7. Xác
định loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất và phân loại đường phố tại đô thị
1. Xác định loại đô thị: Căn cứ
vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:
a) Thành phố Huế: Đô thị loại
I.
b) Thị xã
Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thị trấn Thuận An mở rộng thuộc huyện Phú Vang:
Đô thị loại IV.
c) Các thị trấn (Phong Điền, Sịa,
Phú Đa, Phú Lộc, Lăng Cô, Khe Tre, A Lưới) trong tỉnh: Đô thị loại V.
2. Xác định loại đường phố, vị
trí đất:
a) Xác định
loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các
lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính
trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:
- Đối với thành phố Huế, các
phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường
phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường
loại A, B, C.
- Đối với thị trấn: Được xác định
cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được
chia làm 3 nhóm đường A, B, C.
b) Xác định vị trí đất: Việc
xác định vị trí đất theo từng đường; đoạn đường căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh và được xác
định 04 vị trí để định giá đất.
3. Phân loại đường phố tại đô
thị.
a) Đường phố loại 1: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận lợi đối với
hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt
cao.
b) Đường phố loại 2: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với hoạt động
sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất cao.
c) Đường phố loại 3: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt động sản xuất,
kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.
d) Đường phố loại 4: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với hoạt động sản
xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá cao.
đ) Đường phố loại 5: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với hoạt động sản
xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.
e) Đối với các tuyến đường chưa
đủ tiêu chuẩn để phân loại theo các Điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều này thì được
xếp vào nhóm đường còn lại.
Điều 8. Điều
chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất
1. Điều chỉnh bảng giá đất khi:
a) Chính phủ điều chỉnh khung
giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm
20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
b) Giá đất phổ biến trên thị
trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối
thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
2. Bổ sung giá đất trong bảng
giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay
đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất
hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Mục 1. GIÁ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
Điều 9. Giá
các loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm
đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
30.000
|
26.000
|
22.000
|
2
|
Trung du
|
23.000
|
19.000
|
17.000
|
3
|
Miền núi
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
30.000
|
26.000
|
22.000
|
2
|
Trung du
|
23.000
|
19.000
|
17.000
|
3
|
Miền núi
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
5.200
|
4.500
|
4.100
|
2
|
Trung du
|
4.500
|
3.800
|
3.400
|
3
|
Miền núi
|
3.800
|
3.300
|
2.700
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
23.000
|
20.000
|
17.000
|
2
|
Trung du
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
3
|
Miền núi
|
17.000
|
14.000
|
12.000
|
Điều 10.
Giá các loại đất nông nghiệp khác
1. Đất nông nghiệp khác được
xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính
và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt
không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và
các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi
trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống,
con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2. Trường hợp liền kề với nhiều
loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất nông nghiệp
có mức giá cao nhất.
3. Trường hợp không có đất nông
nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
Điều 11.
Giá các loại đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác
nêu tại Điều 9, Điều 10 của quy định này là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi
năm).
Mục 2. GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
Điều 12. Vị
trí đất để xác định giá đất ở tại nông thôn
Giá đất ở tại nông thôn được
xác định theo từng địa bàn xã gắn với vị trí của đất (theo từng vùng đồng bằng,
trung du, miền núi nêu tại khoản 2 Điều 4).
1. Giá đất ở tại nông thôn nằm
ven đường giao thông có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh
doanh được phân 03 vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất
một mặt tiếp giáp với đường giao thông.
b) Vị trí 2: Là vị trí nằm liền
kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao
thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị
trí 1 đến 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Là vị trí nằm liền kề vị trí
2, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông, có mặt cắt
đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 2 đến 100 mét.
- Là vị trí nằm liền kề vị trí
1, có ít nhất một mặt tiếp giáp đường kiệt của đường giao thông, có mặt cắt đường
< 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến 100 mét.
Đối với thửa đất có vị trí tiếp
giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo mức giá của tuyến đường
có giá cao nhất.
2. Giá đất ở tại nông thôn còn
lại: Được chia thành nhiều nhất 3 khu vực (có số thứ tự từ 1 đến 3). Việc xác định
khu vực đất ở tại nông thôn căn cứ khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng.
a) Nguyên tắc xác định từng khu
vực:
- Khu vực 1: Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông trong thôn, khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu
hạ tầng tương đối thuận lợi.
- Khu vực 2: Đất ở nằm ven đường
giao thông trong thôn, có các điều kiện kém thuận lợi hơn Khu vực 1.
- Khu vực 3: Đất ở các vị trí
còn lại trên địa bàn xã.
b) Phân vị trí đất theo khu vực:
Mỗi khu vực được phân thành 2 vị trí căn cứ vào mức độ thuận lợi trong từng khu
vực. Riêng khu vực 3 không phân vị trí.
- Vị trí 1: Là vị trí có mức độ
thuận lợi hơn.
- Vị trí 2: Là vị trí còn lại;
Điều 13.
Giá đất ở tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông thôn được
quy định tại Phụ lục 01 kèm theo.
Mục 3. GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
Điều 14.
Phân loại, xác định vị trí đất để xác định giá đất ở tại đô thị
1. Phân loại vị trí đất ở tại
đô thị.
a) Vị trí 1: Tất cả các thửa đất
ở mặt tiền đường phố trong đô thị, khoảng cách xác định cho vị trí 1 tính từ mặt
tiếp giáp với đường phố kéo dài về sau đến 25 mét.
b) Vị trí 2:
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 1 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo
dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền thuộc
các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥2,5m, khoảng cách xác định cho
vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 2 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo
dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền thuộc
các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho
vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥
2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài tiếp
theo đến dưới 100 mét.
d) Vị trí 4:
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 3 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường <2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥
2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài đến
hết đường kiệt.
- Các thửa đất còn lại có điều
kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.
2. Xác định vị trí đất để tính
giá đất cho một số trường hợp đặc thù:
a) Các thửa đất có chiều dài từ
mặt tiếp giáp với đường phố về phía sau lớn hơn 25 mét được xác định theo 3 vị
trí như sau:
- Vị trí 1: Từ mặt tiếp giáp với
đường phố kéo dài về phía sau là 25 mét.
- Vị trí 2: Từ đường phân giữa
vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài về phía sau 20 mét.
- Vị trí 3: Từ đường phân giữa
vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài về phía sau đến hết ranh giới thửa đất.
b) Các thửa đất mang tên đường
phố nào thì xác định vị trí theo đường phố đó để áp giá đất.
c) Các thửa đất ở có vị trí từ
2 mặt đường phố trở lên thì việc xác định giá đất theo đường phố có giá đất cao
nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 5% đơn giá vị trí 1 của
đường phố có giá cao thứ hai.
Trường hợp đặc biệt, Sở Tài nguyên
và Môi trường căn cứ vào tình hình thực tế để tham mưu UBND tỉnh quy định tăng
hoặc giảm đối với thửa đất ở có các yếu tố thuận lợi hơn hoặc kém thuận lợi hơn
về kích thước, hình thể, khả năng sinh lợi và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá
đất so với các thửa đất ở có cùng vị trí đất trong bảng giá đất
Điều 15.
Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.650.000
|
990.000
|
830.000
|
660.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
Nhóm đường 2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
Nhóm đường 2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
630.000
|
380.000
|
320.000
|
250.000
|
Nhóm đường 3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
Nhóm đường 3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Nhóm đường 4B
|
450.000
|
270.000
|
230.000
|
180.000
|
Nhóm đường 4C
|
400.000
|
240.000
|
200.000
|
160.000
|
Ghi chú: Phụ lục 02 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
2. Thị
trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.260.000
|
1.020.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.870.000
|
1.320.000
|
750.000
|
600.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.340.000
|
780.000
|
680.000
|
550.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.000.000
|
700.000
|
610.000
|
490.000
|
Nhóm đường 2B
|
910.000
|
640.000
|
560.000
|
455.000
|
Nhóm đường 2C
|
870.000
|
585.000
|
520.000
|
420.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
Nhóm đường 3B
|
730.000
|
480.000
|
430.000
|
340.000
|
Nhóm đường 3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
610.000
|
400.000
|
350.000
|
290.000
|
Nhóm đường 4B
|
530.000
|
360.000
|
310.000
|
260.000
|
Nhóm đường 4C
|
470.000
|
325.000
|
290.000
|
230.000
|
Ghi chú: Phụ lục 03 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
3. Các
phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.459.000
|
837.000
|
Nhóm đường 1B
|
3.350.000
|
1.675.000
|
1.170.000
|
665.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.680.000
|
1.294.000
|
937.000
|
541.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
Nhóm đường 2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
980.000
|
526.000
|
370.000
|
227.000
|
Nhóm đường 4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
Nhóm đường 4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
Nhóm đường 5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
Nhóm đường 5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
Ghi chú: Phụ lục 04 Bảng giá
đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo
|
4.
Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
Nhóm đường 1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
Nhóm đường 1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
Nhóm đường 2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
Nhóm đường 2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
Nhóm đường 3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
Nhóm đường 3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
Nhóm đường 4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
Nhóm đường 4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
Nhóm đường 5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
Nhóm đường 5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
Nhóm đường còn lại
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
Ghi chú: Phụ lục 05 Bảng giá
đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo
|
5. Các phường thuộc thị xã
Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
9.250.000
|
5.273.000
|
3.423.000
|
1.943.000
|
Nhóm đường 1B
|
7.590.000
|
4.326.000
|
2.808.000
|
1.594.000
|
Nhóm đường 1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
4.860.000
|
2.770.000
|
1.798.000
|
1.021.000
|
Nhóm đường 2B
|
3.950.000
|
2.252.000
|
1.462.000
|
830.000
|
Nhóm đường 2C
|
3.240.000
|
1.847.000
|
1.199.000
|
680.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
2.960.000
|
1.687.000
|
1.095.000
|
622.000
|
Nhóm đường 3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
Nhóm đường 3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
Nhóm đường 5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
Nhóm đường 5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
Ghi chú: Phụ lục 06 Bảng giá
đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo
|
6. Thị trấn Thuận An, huyện
Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.965.000
|
1.080.000
|
750.000
|
615.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.320.000
|
735.000
|
510.000
|
405.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
890.000
|
483.000
|
332.000
|
272.000
|
Nhóm đường 3B
|
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
Nhóm đường 3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
645.000
|
360.000
|
255.000
|
195.000
|
Nhóm đường 4B
|
585.000
|
330.000
|
225.000
|
176.000
|
Nhóm đường 4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
Ghi chú: Phụ lục 07 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
7. Thị trấn Phú Đa, huyện
Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
615.000
|
405.000
|
280.000
|
224.000
|
Nhóm đường 1B
|
595.000
|
377.000
|
276.000
|
218.000
|
Nhóm đường 1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
475.000
|
307.000
|
224.000
|
182.000
|
Nhóm đường 2B
|
445.000
|
292.000
|
195.000
|
167.000
|
Nhóm đường 2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
390.000
|
251.000
|
181.000
|
153.000
|
Nhóm đường 3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
Nhóm đường 3C
|
320.000
|
223.000
|
153.000
|
139.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
295.000
|
211.000
|
155.000
|
140.000
|
Nhóm đường 4B
|
260.000
|
173.000
|
144.000
|
122.000
|
Nhóm đường 4C
|
230.000
|
158.000
|
120.000
|
108.000
|
Ghi chú: Phụ lục 08 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
8. Thị trấn Phú Lộc, huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.794.000
|
1.261.000
|
884.000
|
611.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.378.000
|
962.000
|
676.000
|
468.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.235.000
|
871.000
|
611.000
|
429.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.105.000
|
767.000
|
546.000
|
377.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.001.000
|
702.000
|
494.000
|
338.000
|
Nhóm đường 2C
|
884.000
|
624.000
|
429.000
|
299.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
845.000
|
598.000
|
416.000
|
286.000
|
Nhóm đường 3B
|
793.000
|
559.000
|
390.000
|
273.000
|
Nhóm đường 3C
|
702.000
|
494.000
|
338.000
|
234.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
689.000
|
481.000
|
338.000
|
234.000
|
Nhóm đường 4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
Nhóm đường 4C
|
546.000
|
377.000
|
273.000
|
182.000
|
Ghi chú: Phụ lục 09 Bảng giá đất
ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
9. Thị trấn Lăng Cô, huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.010.000
|
2.110.000
|
1.470.000
|
1.040.000
|
Nhóm đường 1B
|
2.548.000
|
1.780.000
|
1.250.000
|
870.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.268.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
780.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.833.000
|
1.290.000
|
900.000
|
620.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.716.000
|
1.200.000
|
850.000
|
590.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.573.000
|
1.110.000
|
770.000
|
530.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.188.000
|
830.000
|
590.000
|
410.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.068.000
|
740.000
|
530.000
|
370.000
|
Nhóm đường 3C
|
948.000
|
660.000
|
470.000
|
320.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
924.000
|
650.000
|
460.000
|
310.000
|
Nhóm đường 4B
|
828.000
|
580.000
|
410.000
|
290.000
|
Nhóm đường 4C
|
744.000
|
520.000
|
360.000
|
250.000
|
Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
10. Thị trấn Khe Tre, huyện
Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.250.000
|
691.000
|
382.000
|
206.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.100.000
|
615.000
|
336.000
|
186.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
750.000
|
399.000
|
223.000
|
128.000
|
Nhóm đường 2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
Nhóm đường 2C
|
505.000
|
284.000
|
158.000
|
95.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
481.000
|
260.000
|
143.000
|
78.000
|
Nhóm đường 3B
|
455.000
|
243.000
|
138.000
|
63.000
|
Nhóm đường 3C
|
350.000
|
187.000
|
105.000
|
58.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
290.000
|
150.000
|
90.000
|
50.000
|
Nhóm đường 4B
|
260.000
|
140.000
|
80.000
|
40.000
|
Nhóm đường 4C
|
240.000
|
130.000
|
70.000
|
36.000
|
Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
11. Thị trấn A Lưới, huyện A
Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.309.000
|
594.000
|
352.000
|
198.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.166.000
|
528.000
|
319.000
|
176.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.034.000
|
462.000
|
275.000
|
154.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
946.000
|
429.000
|
253.000
|
143.000
|
Nhóm đường 2B
|
847.000
|
385.000
|
231.000
|
121.000
|
Nhóm đường 2C
|
748.000
|
341.000
|
198.000
|
110.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
Nhóm đường 3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
Nhóm đường 3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
484.000
|
198.000
|
110.000
|
55.000
|
Nhóm đường 4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
Nhóm đường 4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
Ghi chú: Phụ lục 12 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
Mục 4. GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 16.
Giá đất thương mại, dịch vụ.
1. Giá đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
3. Việc xác định vị trí đất
thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1,
khoản 2 Điều 14 quy định này.
Điều 17.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ.
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng
60% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng
60% giá đất ở cùng vị trí.
3. Việc xác định vị trí đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được thực
hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy định này.
Điều 18.
Giá các loại đất nêu tại Điều 16, Điều 17 là giá của
thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).
Điều 19.
Giá các loại đất phi nông nghiệp khác
1. Đất xây
dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng
công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng
cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và
công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất ở.
2. Đất sử dụng vào các mục đích
công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
3. Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng
thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản.
b) Sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp khác kết hợp với nuôi trồng
thủy sản thì được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ.
4. Đối với đất phi nông nghiệp
do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi
nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này) áp
dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
5. Giá các loại đất phi nông
nghiệp khác là giá của thời hạn tương ứng với từng loại đất theo quy định này.
Mục 5. GIÁ ĐẤT
Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI
Điều 20.
Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu
đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)
như sau:
1. Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
700.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
560.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
500.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
450.000
|
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng
Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
730.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
610.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
530.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
470.000
|
3. Các phường thuộc thị xã
Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.460.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.300.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
980.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
890.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
790.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Các phường: Phú Hòa, Phú Hội,
Vĩnh Ninh, Phú Nhuận.
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
12.000.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
10.500.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
9.000.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
8.000.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
6.050.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
4.900.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
3.700.000
|
II
|
Các phường: Xuân Phú, An
Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa,
Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
8.000.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
6.900.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
6.400.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
4.900.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
4.700.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
3.500.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
2.500.000
|
III
|
Các phường: Hương Sơ,
Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp,
An Hòa
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
6.050.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
4.900.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
4.500.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
4.200.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
3.700.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
3.320.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
1.900.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Thủy Dương, Thủy
Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
2.810.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
2.470.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.870.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
1.540.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
1.210.000
|
II
|
Xã Thủy Bằng, Thủy Phù và
Thủy Tân
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.540.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.210.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.010.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
830.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
630.000
|
6. Thị trấn Thuận An, huyện
Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 mét trở lên
|
1.170.000
|
|
Từ 17,00 mét đến 19,00 mét
|
1.065.000
|
|
Từ 13,50 mét đến 16,50 mét
|
890.000
|
|
Từ 11,00 mét đến 13,00 mét
|
795.000
|
|
Dưới 10,50 mét
|
720.000
|
7. Thị trấn Phú Đa, huyện
Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
405.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
365.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
320.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
260.000
|
|
Từ dưới 10,50 m
|
230.000
|
8. Thị trấn Phú Lộc, huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
845.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
793.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
689.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
637.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
546.000
|
9. Thị trấn Lăng Cô, huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.716.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.573.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.188.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
1.068.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
924.000
|
10. Thị trấn Khe Tre, huyện
Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
715.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
505.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
481.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
455.000
|
11. Thị trấn A Lưới, huyện A
Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
748.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
605.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
561.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
495.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
429.000
|
Điều 21.
Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế
Chân Mây – Lăng Cô được quy định như sau:
1. Huyện
Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Stt
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Phong Điền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc
Tỉnh lộ 9
|
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng
13,5m)
|
560.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Trạch
Thượng 2
|
|
|
Đường có mặt cắt 13 m
|
700.000
|
3
|
Khu quy hoạch
dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
|
|
|
Đường có mặt cắt đường 13 m
|
500.000
|
II
|
Xã
Phong Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư kết hợp
dịch vụ thương mại
|
|
|
Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m)
|
450.000
|
|
Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m)
|
350.000
|
|
Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m)
|
300.000
|
|
Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m)
|
250.000
|
III
|
Xã Điền Lộc
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung
tâm xã
|
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng
13,5m)
|
400.000
|
IV
|
Xã
Phong An
|
|
1
|
Khu quy hoạch chi tiết phân
lô đất ở thôn Bồ Điền
|
|
|
Đường có mặt cắt 11,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt 16,5 m
|
2.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư dọc đường
tránh chợ An Lỗ
|
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt 16,5 m
|
2.500.000
|
3
|
Khu quy hoạch Tái định cư mở
rộng Quốc lộ 1A
|
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 m đến 13,5
m
|
3.000.000
|
V
|
Xã Phong Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự
án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn
|
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m
|
110.000
|
|
Đường có mặt cắt 11,5 m
|
100.000
|
V
|
Xã Phong Mỹ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung
tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)
|
|
Đường có mặt cắt từ 12 m đến
13 m
|
120.000
|
VI
|
Xã Phong Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự
án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn
|
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 m đến
12 m
|
70.000
|
2. Huyện Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị
trấn Sịa
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư đường
Nguyễn Vịnh
|
|
|
Đường 11,5m
|
2.060.000
|
|
Đường 5,0m
|
1.340.000
|
2
|
Các tuyến đường quy hoạch
trung tâm thương mại huyện Quảng Điền
|
|
|
Đường 16,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 9,5m
|
3.600.000
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch khu
dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện
|
|
|
Đường 16,5m
|
1.340.000
|
II
|
Xã Quảng Lợi
|
|
1
|
Khu dân cư đông Quảng Lợi
|
|
|
Đường 16,5m
|
1.000.000
|
|
Đường 11,5m
|
950.000
|
III
|
Xã Quảng Vinh
|
|
1
|
Các tuyến đường quy hoạch
trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh
|
|
|
Đường 13,5m
|
650.000
|
|
Đường 10,0m
|
650.000
|
|
Đường 7,5m
|
650.000
|
|
Đường 5,5m
|
650.000
|
3. Thị
xã Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Tứ Hạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ
dân phố 4
|
|
|
Đường gom tiếp giáp đường
Cách mạng tháng 8 đoạn 3
|
2.280.000
|
|
Đường 24,0m
|
1.770.000
|
|
Đường 16,5m
|
1.460.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.140.000
|
II
|
Phường
Hương Văn
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân
phố 1
|
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Lý
Nhân Tông đoạn 3
|
2.280.000
|
|
Đường 19,5m
|
1.460.000
|
|
Đường 10,5m
|
1.140.000
|
2
|
Khu quy hoạch Ruộng Cà
|
|
|
Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ
Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô
Kim Lân đến hết đường)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số 8 (Từ đường
quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số 11 (Từ đường
quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)
|
450.000
|
III
|
Phường Hương Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư phục
vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường
|
|
|
Đường 30,0m
|
1.460.000
|
|
Đường 10,5m
|
790.000
|
2
|
Các đường thuộc khu quy hoạch
tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân
|
270.000
|
IV
|
Phường Hương An
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Hương An
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1.770.000
|
V
|
Phường Hương Vân
|
|
1
|
Các đường thuộc khu quy hoạch
tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân
|
270.000
|
VI
|
Xã Hương Thọ
|
|
1
|
Các đường thuộc khu quy hoạch
tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ
|
419.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường An Cựu
|
|
1
|
Khu nhà ở Tam Thai
|
|
Đường 16,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.500.000
|
II
|
Phường
An Đông
|
|
1
|
Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực
5
|
|
Đường 7,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 6,0m
|
4.900.000
|
2
|
Khu tái định cư Đông Nam Thủy
An
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 24,0m
|
6.900.000
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
3
|
Khu dân cư Đông Nam Thủy An
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
4
|
Khu nhà ở An Đông
|
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,25m
|
3.700.000
|
|
Đường 8,0m
|
2.500.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.500.000
|
|
Đường 5,0m
|
2.500.000
|
5
|
Khu quy hoạch tái định cư
kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông
|
|
Đường 24m
|
6.900.000
|
|
Đường 12m
|
4.200.000
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư TĐC2
|
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.700.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
III
|
Phường
An Hòa và phường Hương Sơ
|
|
|
Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2)
|
|
Đường từ 24,5m trở lên
|
6.050.000
|
|
Đường từ 20,0m đến 24,0m
|
4.900.000
|
|
Đường từ 17,0m đến 19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường từ 13,5m trở xuống
|
3.320.000
|
IV
|
Phường An Tây
|
|
1
|
Khu đất xen ghép thửa 354, tờ
bản đồ số 43
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 6,0m
|
3.700.000
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ giải
tỏa Đại học Huế
|
|
Đường 13,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.320.000
|
3
|
Khu dân cư hai bên trục đường
Quốc lộ 1A -Tự Đức
|
|
Đường 19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.320.000
|
V
|
Phường Hương Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường
Hương Long (giai đoạn 1)
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch Hương Long
|
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VI
|
Phường Kim Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường
Kim Long (giai đoạn 5)
|
|
Đường 16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 9,5m
|
2.500.000
|
2
|
Khu dân cư và tái định cư phường
Kim Long (giai đoạn 4)
|
|
Đường 23,0m
|
6.050.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VII
|
Phường Phú Hậu
|
|
1
|
Khu dân cư phường Phú Hậu
(giai đoạn 2)
|
|
Đường 26m
|
6.050.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VIII
|
Phường Phú Hiệp
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định
cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
|
|
Đường 11,5 m
|
3.320.000
|
IX
|
Phường Phường Đúc
|
|
1
|
Khu
dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.500.000
|
X
|
Phường Thủy Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định
cư thôn Thượng 3
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 7,0m
|
2.500.000
|
1
|
Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng
3
|
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 17,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn
3
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
XI
|
Phường Thủy Xuân, Phường
Đúc, Trường An
|
|
1
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn
2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn
4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
XII
|
Phường Vỹ Dạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Tổ 15B
|
|
|
Đường 11,5m
|
4.900.000
|
XIII
|
Phường Xuân Phú
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư khu
vực 4
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.680.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư
TĐC1
|
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.200.000
|
3
|
Khu quy hoạch tái định cư chỉnh
trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 12m
|
4.200.000
|
|
Đường 9m
|
3.320.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường
Phú Bài
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư dọc đường
Quang Trung
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
2
|
Khu dân cư 6A, 6B
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
3
|
Khu dân cư 7A, 7B, 7C
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.210.000
|
|
Các tuyến ≤ 6,5m
|
1.210.000
|
4
|
Khu quy hoạch tổ 9
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.210.000
|
5
|
HTKT khu dân cư Tổ 10
|
|
Đường 10,5m
|
1.870.000
|
II
|
Phường
Thủy Châu
|
|
1
|
HTKT
khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,5m
|
1.540.000
|
2
|
HTKT khu quy hoạch dân cư Bầu
Được
|
|
|
Đường 10,5m
|
1.210.000
|
III
|
Phường Thủy Dương
|
|
1
|
Khu dân cư Vịnh Mộc
|
|
|
Đường 11,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.870.000
|
2
|
Khu
tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2
|
|
|
Đường 56m
|
7.290.000
|
|
Đường 16,5m
|
5.670.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.860.000
|
|
Đường 10,5m
|
4.860.000
|
3
|
Khu dân cư Tổ 12
|
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 12m
|
2.470.000
|
4
|
Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây
Sen
|
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 12m
|
3.240.000
|
5
|
Khu dân cư liền kề Khu đô thị
mới CIC8
|
|
|
Đường 24m
|
4.860.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13m
|
3.240.000
|
6
|
Khu tái định cư Thủy Dương
giai đoạn 3
|
|
|
Đường 56m (Từ đường Thủy
Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)
|
7.290.000
|
|
Đường 18,5m (Từ thửa đất số
241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
5.670.000
|
|
Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số 294, tờ bản
đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số 300, tờ bản
đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
4.860.000
|
|
Đường 12m (Từ thửa đất số 244
, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5
|
4.860.000
|
7
|
Khu
Đông Nam Thủy An
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
8
|
Khu nhà ở An Đông
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
IV
|
Phường Thủy Lương
|
|
1
|
Khu dân cư Lương Mỹ
|
|
|
Đường 26m
|
2.810.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
Thủy Lương
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 13m
|
1.540.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.210.000
|
V
|
Phường
Thủy Phương
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật tổ 14
|
|
|
Tuyến đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Tuyến đường 12,0m
|
1.870.000
|
2
|
Khu tái định cư tổ 11
|
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
3
|
HTKT khu dân cư Thanh Lam
|
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 24m
|
2.810.000
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
|
Đường 5,5,m
|
1.540.000
|
|
Đường 3,5m
|
1.210.000
|
4
|
HTKT Khu dân cư Tổ 9
|
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 5m
|
1.210.000
|
VI
|
Xã Thủy Bằng
|
|
1
|
Khu quy hoạch Đồng Cát
|
|
|
Đường 15,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư dự
án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m.
|
700.000
|
VII
|
Xã Thủy Phù
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư thôn 8B
|
|
|
Đường 16,5m và 13,5m
|
1.210.000
|
|
Đường 11,5m và 10,5m
|
1.010.000
|
VIII
|
Xã Thủy Tân
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm xã Thủy
Tân
|
|
|
Đường 11,5m
|
630.000
|
IX
|
Xã Thủy
Thanh
|
|
1
|
HTKT
khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh
|
|
Tuyến đường 26,0m
|
5.670.000
|
|
Tuyến đường 19,5m
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
|
Tuyến đường 16,5m
|
|
Tuyến đường 13,5m
|
2
|
Khu Tái định cư Thủy Thanh
giai đoạn 1, 2, 3
|
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 15,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.240.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.240.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.240.000
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm
|
|
|
Đường 31m
|
1.210.000
|
|
Đường 12m
|
1.010.000
|
4
|
Khu quy hoạch Hói Sai Thượng
|
|
|
Đường 15,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
X
|
Xã
Thủy Vân
|
|
1
|
Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1
tại xã Thủy Vân
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4
|
|
|
Đường 36m
|
3.240.000
|
|
Đường 16,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 12m
|
2.470.000
|
3
|
Khu tái
định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2
|
|
|
Đường 36m
|
3.240.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 10,5m
|
2.470.000
|
4
|
Khu dân cư Dạ Lê
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.210.000
|
|
Đường 8,0m
|
1.210.000
|
XI
|
Xã Phú Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự
án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m.
|
105.000
|
6. Huyện Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Xã Phú Mỹ
|
3.360.000
|
1
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m;
100m
|
2.880.000
|
2
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
|
II
|
Xã Phú Thượng
|
4.030.000
|
1
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m;
100m
|
3.360.000
|
2
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
3.360.000
|
7. Huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
|
1
|
Khu tái định cư Nam cầu Lăng
Cô
|
|
|
Tuyến đường số 01 (mặt cắt
3.0+7.5+3.0)
|
1.188.000
|
|
Tuyến đường số 02 (mặt cắt
4.5+10.5+4.5)
|
1.716.000
|
|
Tuyến đường số 03 (mặt cắt
3.0+3.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 04 (mặt cắt
3.0+3.5+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 05 (mặt cắt
1.5+5.5+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 07 (mặt cắt
1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 08 (mặt cắt
1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 09 (mặt cắt
1.5+3.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 10 (mặt cắt
1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 11 (mặt cắt
1.5+5.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường nội bộ (mặt cắt
0.3+3.0+0.3)
|
297.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Lập An,
thị trấn Lăng Cô
|
|
|
Đường 19,5m
|
1.716.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.573.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.573.000
|
II
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
|
1
|
Khu tái định cư Khu vực 5
|
|
|
Đường rộng 13,5m
|
689.000
|
|
Đường rộng 11,5m
|
637.000
|
III
|
Xã Lộc An
|
|
1
|
Khu tái định cư Xuân Lai
|
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến
13,5m)
|
910.000
|
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04
(từ 11,0m đến 13,5m)
|
806.000
|
IV
|
Xã Lộc Bổn
|
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn
|
|
|
Từ 24,50m trở lên
|
1.560.000
|
|
Từ 11,00m đến 13,50m
|
1.300.000
|
2
|
Khu tái định cư Lộc Bổn
|
|
|
Từ 14,00m đến 16,50m
|
1.150.000
|
|
Từ 11,00m đến 13,50m
|
1.150.000
|
V
|
Xã Lộc Điền
|
|
1
|
Khu tái định cư Sư Lỗ Đông
|
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến
13,5m)
|
1.150.000
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m
đến 10,5m)
|
1.150.000
|
2
|
Khu Tái định cư Bạch Thạch
|
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,00m
đến 13,50m)
|
1.000.000
|
VI
|
Xã
Lộc Sơn
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn Thượng
Thủy Đạo mở rộng
|
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng
11,00m đến 13,50m)
|
1.150.000
|
|
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06
(rộng 11,0m đến 13,5m)
|
806.000
|
2
|
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo
|
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường
3-7,5-3)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường
3-7,5-0)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường
3-6,0-0)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường
3-6,0-3)
|
1.150.500
|
VII
|
Xã Lộc Thủy
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc
Thủy
|
|
|
Đường ven sông Bù Lu
|
260.000
|
|
Đường 32,0m
|
260.000
|
|
Các tuyến đường còn lại trong
khu quy hoạch
|
247.000
|
VIII
|
Xã Lộc Tiến
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc
Tiến
|
|
|
Đường 33,0m
|
247.000
|
|
Đường 30,0m
|
247.000
|
|
Đường 21,0m
|
221.000
|
|
Đường 16,5m
|
221.000
|
|
Đường 11,5m
|
221.000
|
|
Đường 6,0m
|
195.000
|
IX
|
Xã Lộc Trì
|
|
1
|
Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1
và GĐ2)
|
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến
10,5m)
|
1.000.000
|
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04
(từ 1,0m đến 13,5m)
|
702.000
|
X
|
Xã Lộc Vĩnh
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc
Vĩnh
|
|
|
Đường 28,0m
|
273.000
|
|
Đường 16,5m
|
273.000
|
|
Đường 11,5m
|
247.000
|
XI
|
Xã
Vinh Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền
|
|
|
Đường từ 4,0m đến 10,5m
|
390.000
|
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m
|
546.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
715.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa
1
|
|
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m
|
390.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
546.000
|
3
|
Khu Tái định cư Linh Thái
|
|
|
Đường từ 4,0m đến 10,5m
|
260.000
|
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m
|
325.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
390.000
|
XII
|
Xã Xuân Lộc
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư thôn 1
|
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường
0,5-5,5-2,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường
3-7,5-3,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường
3-5,5-3,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường
3-5,5-3,0)
|
200.000
|
8. Huyện Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
|
|
Khu quy hoạch phân lô cụm dân
cư Khu vực 1
|
|
|
Đường 11,5m
|
715.000
|
9. Huyện A Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Xã A Ngo
|
|
|
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới
|
|
|
Đường 13,5m
|
561.000
|
|
Đường 11,0m
|
429.000
|
10. Khu kinh tế Chân Mây –
Lăng Cô
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Khu chức năng
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Đất SXKDPNN không phải là đất TMDV
|
1
|
Khu công nghiệp và khu phi
thuế quan
|
175.000
|
150.000
|
2
|
Khu cảng Chân Mây và khu liên
hợp
|
396.000
|
340.000
|
3
|
Khu vực ven đường phía tây đầm
Lập An
|
193.000
|
165.000
|
4
|
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa
|
140.000
|
120.000
|
5
|
Khu công nghiệp kỹ thuật cao
|
140.000
|
120.000
|
6
|
Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối,
đảo Sơn Chà
|
175.000
|
150.000
|
7
|
Khu trung tâm điều hành và
khu tiếp vận
|
385.000
|
330.000
|
8
|
Khu du lịch Lăng Cô
|
|
|
|
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi
Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch.
|
394.000
|
338.000
|
|
Lăng Cô 2: Đoạn từ
Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An.
|
473.000
|
405.000
|
|
Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà
thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô.
|
1.000.000
|
857.000
|
9
|
Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù
|
270.000
|
231.000
|
Điều 22.
Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất
1. Đối với các thửa đất dùng để
đầu tư các dự án thương mại, dịch vụ; sản xuất kinh doanh thuộc khu vực nông
thôn nằm ven đường giao thông, khu dân cư, khu quy hoạch, khu đô thị mới, khu
công nghiệp có diện tích từ 2.000 m2 trở lên thì vị trí và hệ số giá
đất giữa các vị trí xác định như sau:
a) Vị trí:
- Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp
giáp đường giao thông đến chiều sâu tối đa là 25 mét.
- Vị trí 2: Tính từ đường phân
giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.
- Vị trí 3: Tính từ đường phân
giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.
b) Tỷ lệ xác định giá đất giữa
các vị trí:
- Các thửa đất thuộc khu vực
nông thôn nằm ven đường giao thông giá đất các vị trí xác định theo Điều 12.
- Các thửa đất nằm trong khu
quy hoạch, khu đô thị mới, giá đất vị trí 2 tính bằng 60% giá đất vị trí 1; giá
đất vị trí 3 tính bằng 40% giá đất vị trí 1.
2. Các thửa đất mặt tiền đường
phố nhưng bị ngăn cách với đường phố bởi điều kiện tự nhiên (sông, hồ) hoặc các
công trình công cộng khác như đường sắt, công viên... thì không tính giá theo vị
trí 1 của đường phố đó mà tùy thuộc vào vị trí của thửa đất để áp giá theo Bảng
giá đất này.
3. Việc xác định vị trí thửa đất
có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí khác nhau trong Bảng
giá đất như sau:
a) Đối với đất ở nông thôn: Xác
định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 Quy định này.
b) Đối với đất ở đô thị: Xác định
vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 14 Quy định này./.
PHỤ LỤC 1
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. HUYỆN
PHONG ĐIỀN
1. XÃ
PHONG HIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến
địa giới hành chính xã Phong An
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
2
|
Tỉnh 11A
|
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A
đến ranh giới huyện Quảng Điền
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
3
|
Tỉnh lộ
11C
|
|
Từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh
giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
|
Từ hết ranh giới thửa đất số
370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thửa đất 655 tờ bản
đồ 66 (trang trại ông Nguyễn Công Đàn)
|
1.400.000
|
1.120.000
|
890.000
|
4
|
Đoạn Đường Cứu hộ - cứu nạn
thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền)từ ngã ba giao đường liên
thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền
|
450.000
|
315.000
|
220.000
|
5
|
Đường tỉnh 9: Từ điểm giao
với Đường Cứu hộ - cứu nạn đến hết rang giới xã Phong Hiền
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn An Lỗ
|
400.000
|
250.000
|
KV2
|
Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ
thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu- La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng
Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa
|
250.000
|
170.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao
Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hòa, Xóm
Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại
|
100.000
|
2. XÃ
PHONG AN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới
phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
|
Từ ranh giới phía Nam Trường
PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong
|
2.100.000
|
1.700.000
|
1.300.000
|
|
Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến
Nam cầu Thượng An Ngoài
|
2.200.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
|
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến
nhà máy tinh bột sắn
|
1.500.000
|
1.200.000
|
960.000
|
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến
ranh giới thị trấn Phong Điền
|
1.500.000
|
1.200.000
|
960.000
|
2
|
Tỉnh lộ 11B
|
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A
đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền
|
2.200.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
Từ ranh giới nhà thờ Công
giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang
|
900.000
|
720.000
|
570.000
|
|
Từ cống tràn Kim Cang lên
giáp ranh giới xã Phong Sơn
|
550.000
|
440.000
|
350.000
|
3
|
Đường liên xã Phong An-Phong
Xuân (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ)
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
4
|
Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu
giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt)
|
198.000
|
165.000
|
121.000
|
5
|
Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh
lộ 11C
|
1.100.000
|
900.000
|
720.000
|
6
|
Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ
huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
7
|
Đường
liên xã Phong An - Phong Xuân: Từ nhà ông Thọ đến cầu Khe Té
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Bồ Điền, Thượng
An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh
|
135.000
|
125.000
|
KV2
|
Thôn Đông Lâm và Đông An
|
125.000
|
115.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương,
Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại
|
100.000
|
3. XÃ
PHONG THU
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.100.000
|
880.000
|
700.000
|
2
|
Đường
liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu
|
198.000
|
159.500
|
132.000
|
3
|
Tỉnh lộ 6
|
|
Từ ranh giới thị trấn Phong
Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ
|
250.000
|
200.000
|
130.000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết
địa giới hành chính xã Phong Thu
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
4
|
Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành
chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
5
|
Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới
hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
6
|
Đường Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba
giao với đường Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Trạch Hữu, Đông
Lái, Tây Lái
|
130.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Vân Trạch Hòa, Huỳnh
Liên, An Thôn
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
4. XÃ ĐIỀN
LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa
đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)
|
1.200.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Từ thửa đất số 26, tờ 18
(Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư
|
300.000
|
255.000
|
210.000
|
2
|
Đường TL 8C theo Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đường tỉnh 22 đến hết
ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông)
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
|
Đoạn từ hết ranh giới thửa đất
số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
|
Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc)
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
|
Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến
giáp địa giới hành chính xã Phong Chương
|
200.000
|
150.000
|
110.000
|
3
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Giáp Nam,
Nhất Tây, Nhì Tây
|
150.000
|
130.000
|
KV2
|
Bao gồm các thôn: Nhì Đông,
Nhất Đông
|
130.000
|
120.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Mỹ Hòa, Tân
Hội và các khu vực, vị trí còn lại
|
110.000
|
5. XÃ ĐIỀN
HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
350.000
|
280.000
|
225.000
|
2
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt
ông Trần An (thôn 7) và thôn 6
|
200.000
|
160.000
|
KV2
|
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến
địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông
Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải
|
180.000
|
145.000
|
KV3
|
Các thôn: 9, 10, 11 và đường
ra biển thôn 4
|
100.000
|
6. XÃ ĐIỀN
MÔN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
220.000
|
176.000
|
110.000
|
2
|
Tỉnh lộ 22
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc trục đường liên xã điểm đầu
giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới
hành chính xã Điền Lộc
|
150.000
|
120.000
|
KV2
|
Tính từ khu vực I kéo dài
thêm 150m
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
7. XÃ
PHONG BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu
Vĩnh An 1
|
300.000
|
210.000
|
180.000
|
|
Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân
Trình
|
240.000
|
192.000
|
144.000
|
2
|
Tỉnh lộ 4
|
|
Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan
Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý
|
204.000
|
163.000
|
144.000
|
|
Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý
về đến trạm bơm Bình Chương
|
165.000
|
132.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn
Hòa Viện
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Thôn Tả Hữu Tự, thôn Tây Phú
(Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Thôn Đông Mỹ, thôn Triều Quý,
Thôn Rú Hóp, thôn Đông Trung Tây Hồ, thôn Tây Phú (Phò Trạch), xóm Đình thôn
Hòa Viện, thôn Siêu Quần, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
8. XÃ ĐIỀN
HƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ cầu Vân Trình đến cây xăng
Điền Hương
|
280.000
|
201.000
|
180.000
|
|
Từ cây xăng Điền Hương đến
ngã tư chợ Điền Hương
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến
giáp xã Điền Môn
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
2
|
Quốc lộ 49C
|
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến
kiệt ông Trần Giám
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Từ kiệt ông Trần Giám đến
giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
280.000
|
200.000
|
180.000
|
3
|
Đường liên xã điểm đầu từ nhà
ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
4
|
Đường liên xã điểm đầu từ nhà
ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng,
tỉnh Quảng Trị
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
5
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Đường ra biển Điền Hương (từ ngã
tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)
|
280.000
|
210.000
|
KV2
|
Tính từ khu vực I kéo dài
thêm 50m
|
240.000
|
192.000
|
KV3
|
Các thôn Trung Đồng, Thanh
Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại
|
100.000
|
9. XÃ
PHONG CHƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến
đường bê tông vào chùa Chí Long
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
|
Từ đường bê tông vào chùa Chí
Long đến HTX Nhất Phong
|
220.000
|
180.000
|
150.000
|
|
Từ HTX Nhất Phong đến hết
giáp ranh giới xã Quảng Thái
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
2
|
|