|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất định kỳ 05 năm tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
23/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2019/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số
9329/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31
tháng 12 năm 2024; Báo cáo thẩm tra của ban Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết định này Quy định Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Điều
khoản thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm
2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng
3 năm 2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2019 về điều chỉnh,
sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) theo
các nội dung cụ thể đính kèm. Quá trình thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng
mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều
chỉnh, sửa đổi, bổ sung đảm bảo phù hợp theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật
quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12
năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất được sử dụng làm
căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản
lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất
để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả
lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê;
7. Xác định giá đất cụ thể
trong các trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân được nhà nước
giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Cơ quan thực hiện chức năng
quản lý nhà nước về đất đai.
3. Tổ chức có chức năng tư vấn
xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất và các tổ chức, cá
nhân khác có liên quan.
Điều 3.
Phân loại đất để định giá các loại đất
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm
các loại đất sau:
a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất rừng sản xuất;
d) Đất nuôi trồng thủy sản;
e) Đất nông nghiệp khác gồm đất
sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt,
kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại
chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất
trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao
gồm các loại đất sau:
a) Đất ở gồm đất ở tại nông
thôn, đất ở tại đô thị;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất xây dựng công trình sự
nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn
hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ,
ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
d) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương
mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
đ) Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng;
e) Đất phi nông nghiệp khác quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai.
Điều 4. Xác
định vùng đất.
1. Đất được xác định theo 3
vùng sau đây:
a) Vùng đồng bằng: Là vùng
tương đối rộng, có địa hình tương đối bằng phẳng và có độ chênh cao nhỏ so với
mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu
thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
b) Vùng trung du: Là vùng có địa
hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại bộ phận
diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, cao hơn miền núi, kết cấu hạ
tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng bằng
nhưng thuận lợi hơn miền núi;
c) Vùng miền núi: Là vùng có địa
hình cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình
phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông
hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.
2. Bảng xác
định vùng:
Địa bàn
|
Đồng bằng
|
Trung du
|
Miền núi
|
Thị xã Hương Trà
|
Các xã, phường còn lại
|
|
Các xã: Hương Thọ, Bình
Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến
|
Thị xã Hương Thủy
|
Các xã, phường còn lại
|
Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn
|
|
Huyện Quảng Điền
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
|
|
Huyện Phú Vang
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
Thị trấn và các xã còn lại
|
|
Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc
Bình
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
Huyện A Lưới
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
Huyện Phong Điền
|
|
- Xã Phong Mỹ bao gồm các
thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hòa, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu
|
- Các thôn và các vùng núi
cao còn lại của xã Phong Mỹ
|
|
- Xã Phong Xuân bao gồm các
thôn: Phong Hòa, Tân Lập, Bình An
|
- Các thôn và các vùng núi
cao còn lại của xã Phong Xuân
|
|
- Xã Phong Sơn bao gồm các
thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công
Thành
|
- Các thôn và các vùng núi
cao còn lại của xã Phong Sơn
|
- Xã Phong An bao gồm các
thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm
|
- Các thôn còn lại xã Phong
An
|
|
- Xã Phong Thu bao gồm các
thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp
|
- Các thôn còn lại xã Phong
Thu
|
|
- Thị trấn và các xã còn lại
|
|
|
Thành phố Huế
|
Toàn bộ các phường
|
|
|
Điều 5. Xác
định vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất căn cứ
vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất,
kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng
sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản
xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối
với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.
1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại
đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại
đó các thửa đất có điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh
doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người
sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu
thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản,
đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị trí không
thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ
động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa
nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.
Điều 6. Xác
định khu vực, vị trí để xác định giá đất tại nông thôn
Việc xác định đất ở tại nông
thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị
trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực;
khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại và được phân thành nhiều
nhất 3 khu vực, 3 vị trí.
Điều 7. Xác
định loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất và phân loại đường phố tại đô thị
1. Xác định loại đô thị: Căn cứ
vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:
a) Thành phố Huế: Đô thị loại
I.
b) Thị xã
Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thị trấn Thuận An mở rộng thuộc huyện Phú Vang:
Đô thị loại IV.
c) Các thị trấn (Phong Điền, Sịa,
Phú Đa, Phú Lộc, Lăng Cô, Khe Tre, A Lưới) trong tỉnh: Đô thị loại V.
2. Xác định loại đường phố, vị
trí đất:
a) Xác định
loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các
lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính
trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:
- Đối với thành phố Huế, các
phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường
phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường
loại A, B, C.
- Đối với thị trấn: Được xác định
cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được
chia làm 3 nhóm đường A, B, C.
b) Xác định vị trí đất: Việc
xác định vị trí đất theo từng đường; đoạn đường căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh và được xác
định 04 vị trí để định giá đất.
3. Phân loại đường phố tại đô
thị.
a) Đường phố loại 1: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận lợi đối với
hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt
cao.
b) Đường phố loại 2: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với hoạt động
sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất cao.
c) Đường phố loại 3: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt động sản xuất,
kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.
d) Đường phố loại 4: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với hoạt động sản
xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá cao.
đ) Đường phố loại 5: Loại đường
phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với hoạt động sản
xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.
e) Đối với các tuyến đường chưa
đủ tiêu chuẩn để phân loại theo các Điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều này thì được
xếp vào nhóm đường còn lại.
Điều 8. Điều
chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất
1. Điều chỉnh bảng giá đất khi:
a) Chính phủ điều chỉnh khung
giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm
20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
b) Giá đất phổ biến trên thị
trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối
thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
2. Bổ sung giá đất trong bảng
giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay
đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất
hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Mục 1. GIÁ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
Điều 9. Giá
các loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm
đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
30.000
|
26.000
|
22.000
|
2
|
Trung du
|
23.000
|
19.000
|
17.000
|
3
|
Miền núi
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
30.000
|
26.000
|
22.000
|
2
|
Trung du
|
23.000
|
19.000
|
17.000
|
3
|
Miền núi
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
5.200
|
4.500
|
4.100
|
2
|
Trung du
|
4.500
|
3.800
|
3.400
|
3
|
Miền núi
|
3.800
|
3.300
|
2.700
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
23.000
|
20.000
|
17.000
|
2
|
Trung du
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
3
|
Miền núi
|
17.000
|
14.000
|
12.000
|
Điều 10.
Giá các loại đất nông nghiệp khác
1. Đất nông nghiệp khác được
xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính
và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt
không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và
các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi
trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống,
con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2. Trường hợp liền kề với nhiều
loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất nông nghiệp
có mức giá cao nhất.
3. Trường hợp không có đất nông
nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
Điều 11.
Giá các loại đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác
nêu tại Điều 9, Điều 10 của quy định này là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi
năm).
Mục 2. GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
Điều 12. Vị
trí đất để xác định giá đất ở tại nông thôn
Giá đất ở tại nông thôn được
xác định theo từng địa bàn xã gắn với vị trí của đất (theo từng vùng đồng bằng,
trung du, miền núi nêu tại khoản 2 Điều 4).
1. Giá đất ở tại nông thôn nằm
ven đường giao thông có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh
doanh được phân 03 vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất
một mặt tiếp giáp với đường giao thông.
b) Vị trí 2: Là vị trí nằm liền
kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao
thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị
trí 1 đến 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Là vị trí nằm liền kề vị trí
2, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông, có mặt cắt
đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 2 đến 100 mét.
- Là vị trí nằm liền kề vị trí
1, có ít nhất một mặt tiếp giáp đường kiệt của đường giao thông, có mặt cắt đường
< 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến 100 mét.
Đối với thửa đất có vị trí tiếp
giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo mức giá của tuyến đường
có giá cao nhất.
2. Giá đất ở tại nông thôn còn
lại: Được chia thành nhiều nhất 3 khu vực (có số thứ tự từ 1 đến 3). Việc xác định
khu vực đất ở tại nông thôn căn cứ khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng.
a) Nguyên tắc xác định từng khu
vực:
- Khu vực 1: Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông trong thôn, khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu
hạ tầng tương đối thuận lợi.
- Khu vực 2: Đất ở nằm ven đường
giao thông trong thôn, có các điều kiện kém thuận lợi hơn Khu vực 1.
- Khu vực 3: Đất ở các vị trí
còn lại trên địa bàn xã.
b) Phân vị trí đất theo khu vực:
Mỗi khu vực được phân thành 2 vị trí căn cứ vào mức độ thuận lợi trong từng khu
vực. Riêng khu vực 3 không phân vị trí.
- Vị trí 1: Là vị trí có mức độ
thuận lợi hơn.
- Vị trí 2: Là vị trí còn lại;
Điều 13.
Giá đất ở tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông thôn được
quy định tại Phụ lục 01 kèm theo.
Mục 3. GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
Điều 14.
Phân loại, xác định vị trí đất để xác định giá đất ở tại đô thị
1. Phân loại vị trí đất ở tại
đô thị.
a) Vị trí 1: Tất cả các thửa đất
ở mặt tiền đường phố trong đô thị, khoảng cách xác định cho vị trí 1 tính từ mặt
tiếp giáp với đường phố kéo dài về sau đến 25 mét.
b) Vị trí 2:
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 1 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo
dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền thuộc
các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥2,5m, khoảng cách xác định cho
vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 2 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo
dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền thuộc
các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho
vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥
2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài tiếp
theo đến dưới 100 mét.
d) Vị trí 4:
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 3 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường <2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất nằm liền kề vị
trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥
2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài đến
hết đường kiệt.
- Các thửa đất còn lại có điều
kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.
2. Xác định vị trí đất để tính
giá đất cho một số trường hợp đặc thù:
a) Các thửa đất có chiều dài từ
mặt tiếp giáp với đường phố về phía sau lớn hơn 25 mét được xác định theo 3 vị
trí như sau:
- Vị trí 1: Từ mặt tiếp giáp với
đường phố kéo dài về phía sau là 25 mét.
- Vị trí 2: Từ đường phân giữa
vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài về phía sau 20 mét.
- Vị trí 3: Từ đường phân giữa
vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài về phía sau đến hết ranh giới thửa đất.
b) Các thửa đất mang tên đường
phố nào thì xác định vị trí theo đường phố đó để áp giá đất.
c) Các thửa đất ở có vị trí từ
2 mặt đường phố trở lên thì việc xác định giá đất theo đường phố có giá đất cao
nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 5% đơn giá vị trí 1 của
đường phố có giá cao thứ hai.
Trường hợp đặc biệt, Sở Tài nguyên
và Môi trường căn cứ vào tình hình thực tế để tham mưu UBND tỉnh quy định tăng
hoặc giảm đối với thửa đất ở có các yếu tố thuận lợi hơn hoặc kém thuận lợi hơn
về kích thước, hình thể, khả năng sinh lợi và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá
đất so với các thửa đất ở có cùng vị trí đất trong bảng giá đất
Điều 15.
Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.650.000
|
990.000
|
830.000
|
660.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
Nhóm đường 2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
Nhóm đường 2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
630.000
|
380.000
|
320.000
|
250.000
|
Nhóm đường 3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
Nhóm đường 3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Nhóm đường 4B
|
450.000
|
270.000
|
230.000
|
180.000
|
Nhóm đường 4C
|
400.000
|
240.000
|
200.000
|
160.000
|
Ghi chú: Phụ lục 02 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
2. Thị
trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.260.000
|
1.020.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.870.000
|
1.320.000
|
750.000
|
600.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.340.000
|
780.000
|
680.000
|
550.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.000.000
|
700.000
|
610.000
|
490.000
|
Nhóm đường 2B
|
910.000
|
640.000
|
560.000
|
455.000
|
Nhóm đường 2C
|
870.000
|
585.000
|
520.000
|
420.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
Nhóm đường 3B
|
730.000
|
480.000
|
430.000
|
340.000
|
Nhóm đường 3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
610.000
|
400.000
|
350.000
|
290.000
|
Nhóm đường 4B
|
530.000
|
360.000
|
310.000
|
260.000
|
Nhóm đường 4C
|
470.000
|
325.000
|
290.000
|
230.000
|
Ghi chú: Phụ lục 03 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
3. Các
phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.459.000
|
837.000
|
Nhóm đường 1B
|
3.350.000
|
1.675.000
|
1.170.000
|
665.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.680.000
|
1.294.000
|
937.000
|
541.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
Nhóm đường 2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
980.000
|
526.000
|
370.000
|
227.000
|
Nhóm đường 4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
Nhóm đường 4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
Nhóm đường 5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
Nhóm đường 5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
Ghi chú: Phụ lục 04 Bảng giá
đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo
|
4.
Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
Nhóm đường 1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
Nhóm đường 1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
Nhóm đường 2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
Nhóm đường 2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
Nhóm đường 3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
Nhóm đường 3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
Nhóm đường 4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
Nhóm đường 4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
Nhóm đường 5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
Nhóm đường 5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
Nhóm đường còn lại
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
Ghi chú: Phụ lục 05 Bảng giá
đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo
|
5. Các phường thuộc thị xã
Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
9.250.000
|
5.273.000
|
3.423.000
|
1.943.000
|
Nhóm đường 1B
|
7.590.000
|
4.326.000
|
2.808.000
|
1.594.000
|
Nhóm đường 1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
4.860.000
|
2.770.000
|
1.798.000
|
1.021.000
|
Nhóm đường 2B
|
3.950.000
|
2.252.000
|
1.462.000
|
830.000
|
Nhóm đường 2C
|
3.240.000
|
1.847.000
|
1.199.000
|
680.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
2.960.000
|
1.687.000
|
1.095.000
|
622.000
|
Nhóm đường 3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
Nhóm đường 3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
Nhóm đường 5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
Nhóm đường 5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
Ghi chú: Phụ lục 06 Bảng giá
đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo
|
6. Thị trấn Thuận An, huyện
Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.965.000
|
1.080.000
|
750.000
|
615.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.320.000
|
735.000
|
510.000
|
405.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
890.000
|
483.000
|
332.000
|
272.000
|
Nhóm đường 3B
|
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
Nhóm đường 3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
645.000
|
360.000
|
255.000
|
195.000
|
Nhóm đường 4B
|
585.000
|
330.000
|
225.000
|
176.000
|
Nhóm đường 4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
Ghi chú: Phụ lục 07 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
7. Thị trấn Phú Đa, huyện
Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
615.000
|
405.000
|
280.000
|
224.000
|
Nhóm đường 1B
|
595.000
|
377.000
|
276.000
|
218.000
|
Nhóm đường 1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
475.000
|
307.000
|
224.000
|
182.000
|
Nhóm đường 2B
|
445.000
|
292.000
|
195.000
|
167.000
|
Nhóm đường 2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
390.000
|
251.000
|
181.000
|
153.000
|
Nhóm đường 3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
Nhóm đường 3C
|
320.000
|
223.000
|
153.000
|
139.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
295.000
|
211.000
|
155.000
|
140.000
|
Nhóm đường 4B
|
260.000
|
173.000
|
144.000
|
122.000
|
Nhóm đường 4C
|
230.000
|
158.000
|
120.000
|
108.000
|
Ghi chú: Phụ lục 08 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
8. Thị trấn Phú Lộc, huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.794.000
|
1.261.000
|
884.000
|
611.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.378.000
|
962.000
|
676.000
|
468.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.235.000
|
871.000
|
611.000
|
429.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.105.000
|
767.000
|
546.000
|
377.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.001.000
|
702.000
|
494.000
|
338.000
|
Nhóm đường 2C
|
884.000
|
624.000
|
429.000
|
299.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
845.000
|
598.000
|
416.000
|
286.000
|
Nhóm đường 3B
|
793.000
|
559.000
|
390.000
|
273.000
|
Nhóm đường 3C
|
702.000
|
494.000
|
338.000
|
234.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
689.000
|
481.000
|
338.000
|
234.000
|
Nhóm đường 4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
Nhóm đường 4C
|
546.000
|
377.000
|
273.000
|
182.000
|
Ghi chú: Phụ lục 09 Bảng giá đất
ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
9. Thị trấn Lăng Cô, huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.010.000
|
2.110.000
|
1.470.000
|
1.040.000
|
Nhóm đường 1B
|
2.548.000
|
1.780.000
|
1.250.000
|
870.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.268.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
780.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.833.000
|
1.290.000
|
900.000
|
620.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.716.000
|
1.200.000
|
850.000
|
590.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.573.000
|
1.110.000
|
770.000
|
530.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.188.000
|
830.000
|
590.000
|
410.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.068.000
|
740.000
|
530.000
|
370.000
|
Nhóm đường 3C
|
948.000
|
660.000
|
470.000
|
320.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
924.000
|
650.000
|
460.000
|
310.000
|
Nhóm đường 4B
|
828.000
|
580.000
|
410.000
|
290.000
|
Nhóm đường 4C
|
744.000
|
520.000
|
360.000
|
250.000
|
Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
10. Thị trấn Khe Tre, huyện
Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.250.000
|
691.000
|
382.000
|
206.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.100.000
|
615.000
|
336.000
|
186.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
750.000
|
399.000
|
223.000
|
128.000
|
Nhóm đường 2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
Nhóm đường 2C
|
505.000
|
284.000
|
158.000
|
95.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
481.000
|
260.000
|
143.000
|
78.000
|
Nhóm đường 3B
|
455.000
|
243.000
|
138.000
|
63.000
|
Nhóm đường 3C
|
350.000
|
187.000
|
105.000
|
58.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
290.000
|
150.000
|
90.000
|
50.000
|
Nhóm đường 4B
|
260.000
|
140.000
|
80.000
|
40.000
|
Nhóm đường 4C
|
240.000
|
130.000
|
70.000
|
36.000
|
Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
11. Thị trấn A Lưới, huyện A
Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.309.000
|
594.000
|
352.000
|
198.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.166.000
|
528.000
|
319.000
|
176.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.034.000
|
462.000
|
275.000
|
154.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
946.000
|
429.000
|
253.000
|
143.000
|
Nhóm đường 2B
|
847.000
|
385.000
|
231.000
|
121.000
|
Nhóm đường 2C
|
748.000
|
341.000
|
198.000
|
110.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
Nhóm đường 3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
Nhóm đường 3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
484.000
|
198.000
|
110.000
|
55.000
|
Nhóm đường 4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
Nhóm đường 4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
Ghi chú: Phụ lục 12 Bảng giá
đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo
|
Mục 4. GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 16.
Giá đất thương mại, dịch vụ.
1. Giá đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
3. Việc xác định vị trí đất
thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1,
khoản 2 Điều 14 quy định này.
Điều 17.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ.
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng
60% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng
60% giá đất ở cùng vị trí.
3. Việc xác định vị trí đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được thực
hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy định này.
Điều 18.
Giá các loại đất nêu tại Điều 16, Điều 17 là giá của
thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).
Điều 19.
Giá các loại đất phi nông nghiệp khác
1. Đất xây
dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng
công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng
cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và
công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất ở.
2. Đất sử dụng vào các mục đích
công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
3. Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng
thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản.
b) Sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp khác kết hợp với nuôi trồng
thủy sản thì được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ.
4. Đối với đất phi nông nghiệp
do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi
nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này) áp
dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
5. Giá các loại đất phi nông
nghiệp khác là giá của thời hạn tương ứng với từng loại đất theo quy định này.
Mục 5. GIÁ ĐẤT
Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI
Điều 20.
Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu
đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)
như sau:
1. Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
700.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
560.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
500.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
450.000
|
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng
Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
730.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
610.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
530.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
470.000
|
3. Các phường thuộc thị xã
Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.460.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.300.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
980.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
890.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
790.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Các phường: Phú Hòa, Phú Hội,
Vĩnh Ninh, Phú Nhuận.
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
12.000.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
10.500.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
9.000.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
8.000.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
6.050.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
4.900.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
3.700.000
|
II
|
Các phường: Xuân Phú, An
Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa,
Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
8.000.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
6.900.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
6.400.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
4.900.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
4.700.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
3.500.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
2.500.000
|
III
|
Các phường: Hương Sơ,
Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp,
An Hòa
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
6.050.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
4.900.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
4.500.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
4.200.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
3.700.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
3.320.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
1.900.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Thủy Dương, Thủy
Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
2.810.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
2.470.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.870.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
1.540.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
1.210.000
|
II
|
Xã Thủy Bằng, Thủy Phù và
Thủy Tân
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.540.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.210.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.010.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
830.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
630.000
|
6. Thị trấn Thuận An, huyện
Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 mét trở lên
|
1.170.000
|
|
Từ 17,00 mét đến 19,00 mét
|
1.065.000
|
|
Từ 13,50 mét đến 16,50 mét
|
890.000
|
|
Từ 11,00 mét đến 13,00 mét
|
795.000
|
|
Dưới 10,50 mét
|
720.000
|
7. Thị trấn Phú Đa, huyện
Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
405.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
365.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
320.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
260.000
|
|
Từ dưới 10,50 m
|
230.000
|
8. Thị trấn Phú Lộc, huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
845.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
793.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
689.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
637.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
546.000
|
9. Thị trấn Lăng Cô, huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.716.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.573.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.188.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
1.068.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
924.000
|
10. Thị trấn Khe Tre, huyện
Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
715.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
505.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
481.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
455.000
|
11. Thị trấn A Lưới, huyện A
Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
748.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
605.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
561.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
495.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
429.000
|
Điều 21.
Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế
Chân Mây – Lăng Cô được quy định như sau:
1. Huyện
Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Stt
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Phong Điền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc
Tỉnh lộ 9
|
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng
13,5m)
|
560.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Trạch
Thượng 2
|
|
|
Đường có mặt cắt 13 m
|
700.000
|
3
|
Khu quy hoạch
dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
|
|
|
Đường có mặt cắt đường 13 m
|
500.000
|
II
|
Xã
Phong Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư kết hợp
dịch vụ thương mại
|
|
|
Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m)
|
450.000
|
|
Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m)
|
350.000
|
|
Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m)
|
300.000
|
|
Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m)
|
250.000
|
III
|
Xã Điền Lộc
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung
tâm xã
|
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng
13,5m)
|
400.000
|
IV
|
Xã
Phong An
|
|
1
|
Khu quy hoạch chi tiết phân
lô đất ở thôn Bồ Điền
|
|
|
Đường có mặt cắt 11,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt 16,5 m
|
2.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư dọc đường
tránh chợ An Lỗ
|
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt 16,5 m
|
2.500.000
|
3
|
Khu quy hoạch Tái định cư mở
rộng Quốc lộ 1A
|
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 m đến 13,5
m
|
3.000.000
|
V
|
Xã Phong Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự
án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn
|
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m
|
110.000
|
|
Đường có mặt cắt 11,5 m
|
100.000
|
V
|
Xã Phong Mỹ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung
tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)
|
|
Đường có mặt cắt từ 12 m đến
13 m
|
120.000
|
VI
|
Xã Phong Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự
án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn
|
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 m đến
12 m
|
70.000
|
2. Huyện Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị
trấn Sịa
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư đường
Nguyễn Vịnh
|
|
|
Đường 11,5m
|
2.060.000
|
|
Đường 5,0m
|
1.340.000
|
2
|
Các tuyến đường quy hoạch
trung tâm thương mại huyện Quảng Điền
|
|
|
Đường 16,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 9,5m
|
3.600.000
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch khu
dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện
|
|
|
Đường 16,5m
|
1.340.000
|
II
|
Xã Quảng Lợi
|
|
1
|
Khu dân cư đông Quảng Lợi
|
|
|
Đường 16,5m
|
1.000.000
|
|
Đường 11,5m
|
950.000
|
III
|
Xã Quảng Vinh
|
|
1
|
Các tuyến đường quy hoạch
trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh
|
|
|
Đường 13,5m
|
650.000
|
|
Đường 10,0m
|
650.000
|
|
Đường 7,5m
|
650.000
|
|
Đường 5,5m
|
650.000
|
3. Thị
xã Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Tứ Hạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ
dân phố 4
|
|
|
Đường gom tiếp giáp đường
Cách mạng tháng 8 đoạn 3
|
2.280.000
|
|
Đường 24,0m
|
1.770.000
|
|
Đường 16,5m
|
1.460.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.140.000
|
II
|
Phường
Hương Văn
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân
phố 1
|
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Lý
Nhân Tông đoạn 3
|
2.280.000
|
|
Đường 19,5m
|
1.460.000
|
|
Đường 10,5m
|
1.140.000
|
2
|
Khu quy hoạch Ruộng Cà
|
|
|
Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ
Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô
Kim Lân đến hết đường)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số 8 (Từ đường
quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số 11 (Từ đường
quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)
|
450.000
|
III
|
Phường Hương Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư phục
vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường
|
|
|
Đường 30,0m
|
1.460.000
|
|
Đường 10,5m
|
790.000
|
2
|
Các đường thuộc khu quy hoạch
tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân
|
270.000
|
IV
|
Phường Hương An
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Hương An
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1.770.000
|
V
|
Phường Hương Vân
|
|
1
|
Các đường thuộc khu quy hoạch
tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân
|
270.000
|
VI
|
Xã Hương Thọ
|
|
1
|
Các đường thuộc khu quy hoạch
tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ
|
419.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường An Cựu
|
|
1
|
Khu nhà ở Tam Thai
|
|
Đường 16,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.500.000
|
II
|
Phường
An Đông
|
|
1
|
Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực
5
|
|
Đường 7,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 6,0m
|
4.900.000
|
2
|
Khu tái định cư Đông Nam Thủy
An
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 24,0m
|
6.900.000
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
3
|
Khu dân cư Đông Nam Thủy An
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
4
|
Khu nhà ở An Đông
|
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,25m
|
3.700.000
|
|
Đường 8,0m
|
2.500.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.500.000
|
|
Đường 5,0m
|
2.500.000
|
5
|
Khu quy hoạch tái định cư
kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông
|
|
Đường 24m
|
6.900.000
|
|
Đường 12m
|
4.200.000
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư TĐC2
|
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.700.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
III
|
Phường
An Hòa và phường Hương Sơ
|
|
|
Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2)
|
|
Đường từ 24,5m trở lên
|
6.050.000
|
|
Đường từ 20,0m đến 24,0m
|
4.900.000
|
|
Đường từ 17,0m đến 19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường từ 13,5m trở xuống
|
3.320.000
|
IV
|
Phường An Tây
|
|
1
|
Khu đất xen ghép thửa 354, tờ
bản đồ số 43
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 6,0m
|
3.700.000
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ giải
tỏa Đại học Huế
|
|
Đường 13,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.320.000
|
3
|
Khu dân cư hai bên trục đường
Quốc lộ 1A -Tự Đức
|
|
Đường 19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.320.000
|
V
|
Phường Hương Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường
Hương Long (giai đoạn 1)
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch Hương Long
|
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VI
|
Phường Kim Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường
Kim Long (giai đoạn 5)
|
|
Đường 16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 9,5m
|
2.500.000
|
2
|
Khu dân cư và tái định cư phường
Kim Long (giai đoạn 4)
|
|
Đường 23,0m
|
6.050.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VII
|
Phường Phú Hậu
|
|
1
|
Khu dân cư phường Phú Hậu
(giai đoạn 2)
|
|
Đường 26m
|
6.050.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VIII
|
Phường Phú Hiệp
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định
cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
|
|
Đường 11,5 m
|
3.320.000
|
IX
|
Phường Phường Đúc
|
|
1
|
Khu
dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.500.000
|
X
|
Phường Thủy Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định
cư thôn Thượng 3
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 7,0m
|
2.500.000
|
1
|
Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng
3
|
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 17,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn
3
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
XI
|
Phường Thủy Xuân, Phường
Đúc, Trường An
|
|
1
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn
2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn
4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
XII
|
Phường Vỹ Dạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Tổ 15B
|
|
|
Đường 11,5m
|
4.900.000
|
XIII
|
Phường Xuân Phú
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư khu
vực 4
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.680.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư
TĐC1
|
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.200.000
|
3
|
Khu quy hoạch tái định cư chỉnh
trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 12m
|
4.200.000
|
|
Đường 9m
|
3.320.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường
Phú Bài
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư dọc đường
Quang Trung
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
2
|
Khu dân cư 6A, 6B
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
3
|
Khu dân cư 7A, 7B, 7C
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.210.000
|
|
Các tuyến ≤ 6,5m
|
1.210.000
|
4
|
Khu quy hoạch tổ 9
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.210.000
|
5
|
HTKT khu dân cư Tổ 10
|
|
Đường 10,5m
|
1.870.000
|
II
|
Phường
Thủy Châu
|
|
1
|
HTKT
khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,5m
|
1.540.000
|
2
|
HTKT khu quy hoạch dân cư Bầu
Được
|
|
|
Đường 10,5m
|
1.210.000
|
III
|
Phường Thủy Dương
|
|
1
|
Khu dân cư Vịnh Mộc
|
|
|
Đường 11,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.870.000
|
2
|
Khu
tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2
|
|
|
Đường 56m
|
7.290.000
|
|
Đường 16,5m
|
5.670.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.860.000
|
|
Đường 10,5m
|
4.860.000
|
3
|
Khu dân cư Tổ 12
|
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 12m
|
2.470.000
|
4
|
Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây
Sen
|
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 12m
|
3.240.000
|
5
|
Khu dân cư liền kề Khu đô thị
mới CIC8
|
|
|
Đường 24m
|
4.860.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13m
|
3.240.000
|
6
|
Khu tái định cư Thủy Dương
giai đoạn 3
|
|
|
Đường 56m (Từ đường Thủy
Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)
|
7.290.000
|
|
Đường 18,5m (Từ thửa đất số
241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
5.670.000
|
|
Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số 294, tờ bản
đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số 300, tờ bản
đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
4.860.000
|
|
Đường 12m (Từ thửa đất số 244
, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5
|
4.860.000
|
7
|
Khu
Đông Nam Thủy An
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
8
|
Khu nhà ở An Đông
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
IV
|
Phường Thủy Lương
|
|
1
|
Khu dân cư Lương Mỹ
|
|
|
Đường 26m
|
2.810.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
Thủy Lương
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 13m
|
1.540.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.210.000
|
V
|
Phường
Thủy Phương
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật tổ 14
|
|
|
Tuyến đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Tuyến đường 12,0m
|
1.870.000
|
2
|
Khu tái định cư tổ 11
|
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
3
|
HTKT khu dân cư Thanh Lam
|
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 24m
|
2.810.000
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
|
Đường 5,5,m
|
1.540.000
|
|
Đường 3,5m
|
1.210.000
|
4
|
HTKT Khu dân cư Tổ 9
|
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 5m
|
1.210.000
|
VI
|
Xã Thủy Bằng
|
|
1
|
Khu quy hoạch Đồng Cát
|
|
|
Đường 15,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư dự
án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m.
|
700.000
|
VII
|
Xã Thủy Phù
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư thôn 8B
|
|
|
Đường 16,5m và 13,5m
|
1.210.000
|
|
Đường 11,5m và 10,5m
|
1.010.000
|
VIII
|
Xã Thủy Tân
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm xã Thủy
Tân
|
|
|
Đường 11,5m
|
630.000
|
IX
|
Xã Thủy
Thanh
|
|
1
|
HTKT
khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh
|
|
Tuyến đường 26,0m
|
5.670.000
|
|
Tuyến đường 19,5m
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
|
Tuyến đường 16,5m
|
|
Tuyến đường 13,5m
|
2
|
Khu Tái định cư Thủy Thanh
giai đoạn 1, 2, 3
|
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 15,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.240.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.240.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.240.000
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm
|
|
|
Đường 31m
|
1.210.000
|
|
Đường 12m
|
1.010.000
|
4
|
Khu quy hoạch Hói Sai Thượng
|
|
|
Đường 15,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
X
|
Xã
Thủy Vân
|
|
1
|
Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1
tại xã Thủy Vân
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4
|
|
|
Đường 36m
|
3.240.000
|
|
Đường 16,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 12m
|
2.470.000
|
3
|
Khu tái
định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2
|
|
|
Đường 36m
|
3.240.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 10,5m
|
2.470.000
|
4
|
Khu dân cư Dạ Lê
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.210.000
|
|
Đường 8,0m
|
1.210.000
|
XI
|
Xã Phú Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự
án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m.
|
105.000
|
6. Huyện Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Xã Phú Mỹ
|
3.360.000
|
1
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m;
100m
|
2.880.000
|
2
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
|
II
|
Xã Phú Thượng
|
4.030.000
|
1
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m;
100m
|
3.360.000
|
2
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
3.360.000
|
7. Huyện
Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
|
1
|
Khu tái định cư Nam cầu Lăng
Cô
|
|
|
Tuyến đường số 01 (mặt cắt
3.0+7.5+3.0)
|
1.188.000
|
|
Tuyến đường số 02 (mặt cắt
4.5+10.5+4.5)
|
1.716.000
|
|
Tuyến đường số 03 (mặt cắt
3.0+3.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 04 (mặt cắt
3.0+3.5+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 05 (mặt cắt
1.5+5.5+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 07 (mặt cắt
1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 08 (mặt cắt
1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 09 (mặt cắt
1.5+3.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 10 (mặt cắt
1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 11 (mặt cắt
1.5+5.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường nội bộ (mặt cắt
0.3+3.0+0.3)
|
297.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Lập An,
thị trấn Lăng Cô
|
|
|
Đường 19,5m
|
1.716.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.573.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.573.000
|
II
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
|
1
|
Khu tái định cư Khu vực 5
|
|
|
Đường rộng 13,5m
|
689.000
|
|
Đường rộng 11,5m
|
637.000
|
III
|
Xã Lộc An
|
|
1
|
Khu tái định cư Xuân Lai
|
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến
13,5m)
|
910.000
|
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04
(từ 11,0m đến 13,5m)
|
806.000
|
IV
|
Xã Lộc Bổn
|
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn
|
|
|
Từ 24,50m trở lên
|
1.560.000
|
|
Từ 11,00m đến 13,50m
|
1.300.000
|
2
|
Khu tái định cư Lộc Bổn
|
|
|
Từ 14,00m đến 16,50m
|
1.150.000
|
|
Từ 11,00m đến 13,50m
|
1.150.000
|
V
|
Xã Lộc Điền
|
|
1
|
Khu tái định cư Sư Lỗ Đông
|
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến
13,5m)
|
1.150.000
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m
đến 10,5m)
|
1.150.000
|
2
|
Khu Tái định cư Bạch Thạch
|
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,00m
đến 13,50m)
|
1.000.000
|
VI
|
Xã
Lộc Sơn
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn Thượng
Thủy Đạo mở rộng
|
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng
11,00m đến 13,50m)
|
1.150.000
|
|
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06
(rộng 11,0m đến 13,5m)
|
806.000
|
2
|
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo
|
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường
3-7,5-3)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường
3-7,5-0)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường
3-6,0-0)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường
3-6,0-3)
|
1.150.500
|
VII
|
Xã Lộc Thủy
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc
Thủy
|
|
|
Đường ven sông Bù Lu
|
260.000
|
|
Đường 32,0m
|
260.000
|
|
Các tuyến đường còn lại trong
khu quy hoạch
|
247.000
|
VIII
|
Xã Lộc Tiến
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc
Tiến
|
|
|
Đường 33,0m
|
247.000
|
|
Đường 30,0m
|
247.000
|
|
Đường 21,0m
|
221.000
|
|
Đường 16,5m
|
221.000
|
|
Đường 11,5m
|
221.000
|
|
Đường 6,0m
|
195.000
|
IX
|
Xã Lộc Trì
|
|
1
|
Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1
và GĐ2)
|
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến
10,5m)
|
1.000.000
|
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04
(từ 1,0m đến 13,5m)
|
702.000
|
X
|
Xã Lộc Vĩnh
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc
Vĩnh
|
|
|
Đường 28,0m
|
273.000
|
|
Đường 16,5m
|
273.000
|
|
Đường 11,5m
|
247.000
|
XI
|
Xã
Vinh Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền
|
|
|
Đường từ 4,0m đến 10,5m
|
390.000
|
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m
|
546.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
715.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa
1
|
|
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m
|
390.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
546.000
|
3
|
Khu Tái định cư Linh Thái
|
|
|
Đường từ 4,0m đến 10,5m
|
260.000
|
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m
|
325.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
390.000
|
XII
|
Xã Xuân Lộc
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư thôn 1
|
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường
0,5-5,5-2,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường
3-7,5-3,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường
3-5,5-3,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường
3-5,5-3,0)
|
200.000
|
8. Huyện Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
|
|
Khu quy hoạch phân lô cụm dân
cư Khu vực 1
|
|
|
Đường 11,5m
|
715.000
|
9. Huyện A Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Xã A Ngo
|
|
|
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới
|
|
|
Đường 13,5m
|
561.000
|
|
Đường 11,0m
|
429.000
|
10. Khu kinh tế Chân Mây –
Lăng Cô
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Khu chức năng
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Đất SXKDPNN không phải là đất TMDV
|
1
|
Khu công nghiệp và khu phi
thuế quan
|
175.000
|
150.000
|
2
|
Khu cảng Chân Mây và khu liên
hợp
|
396.000
|
340.000
|
3
|
Khu vực ven đường phía tây đầm
Lập An
|
193.000
|
165.000
|
4
|
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa
|
140.000
|
120.000
|
5
|
Khu công nghiệp kỹ thuật cao
|
140.000
|
120.000
|
6
|
Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối,
đảo Sơn Chà
|
175.000
|
150.000
|
7
|
Khu trung tâm điều hành và
khu tiếp vận
|
385.000
|
330.000
|
8
|
Khu du lịch Lăng Cô
|
|
|
|
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi
Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch.
|
394.000
|
338.000
|
|
Lăng Cô 2: Đoạn từ
Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An.
|
473.000
|
405.000
|
|
Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà
thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô.
|
1.000.000
|
857.000
|
9
|
Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù
|
270.000
|
231.000
|
Điều 22.
Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất
1. Đối với các thửa đất dùng để
đầu tư các dự án thương mại, dịch vụ; sản xuất kinh doanh thuộc khu vực nông
thôn nằm ven đường giao thông, khu dân cư, khu quy hoạch, khu đô thị mới, khu
công nghiệp có diện tích từ 2.000 m2 trở lên thì vị trí và hệ số giá
đất giữa các vị trí xác định như sau:
a) Vị trí:
- Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp
giáp đường giao thông đến chiều sâu tối đa là 25 mét.
- Vị trí 2: Tính từ đường phân
giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.
- Vị trí 3: Tính từ đường phân
giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.
b) Tỷ lệ xác định giá đất giữa
các vị trí:
- Các thửa đất thuộc khu vực
nông thôn nằm ven đường giao thông giá đất các vị trí xác định theo Điều 12.
- Các thửa đất nằm trong khu
quy hoạch, khu đô thị mới, giá đất vị trí 2 tính bằng 60% giá đất vị trí 1; giá
đất vị trí 3 tính bằng 40% giá đất vị trí 1.
2. Các thửa đất mặt tiền đường
phố nhưng bị ngăn cách với đường phố bởi điều kiện tự nhiên (sông, hồ) hoặc các
công trình công cộng khác như đường sắt, công viên... thì không tính giá theo vị
trí 1 của đường phố đó mà tùy thuộc vào vị trí của thửa đất để áp giá theo Bảng
giá đất này.
3. Việc xác định vị trí thửa đất
có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí khác nhau trong Bảng
giá đất như sau:
a) Đối với đất ở nông thôn: Xác
định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 Quy định này.
b) Đối với đất ở đô thị: Xác định
vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 14 Quy định này./.
PHỤ LỤC 1
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. HUYỆN
PHONG ĐIỀN
1. XÃ
PHONG HIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến
địa giới hành chính xã Phong An
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
2
|
Tỉnh 11A
|
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A
đến ranh giới huyện Quảng Điền
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
3
|
Tỉnh lộ
11C
|
|
Từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh
giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
|
Từ hết ranh giới thửa đất số
370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thửa đất 655 tờ bản
đồ 66 (trang trại ông Nguyễn Công Đàn)
|
1.400.000
|
1.120.000
|
890.000
|
4
|
Đoạn Đường Cứu hộ - cứu nạn
thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền)từ ngã ba giao đường liên
thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền
|
450.000
|
315.000
|
220.000
|
5
|
Đường tỉnh 9: Từ điểm giao
với Đường Cứu hộ - cứu nạn đến hết rang giới xã Phong Hiền
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn An Lỗ
|
400.000
|
250.000
|
KV2
|
Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ
thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu- La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng
Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa
|
250.000
|
170.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao
Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hòa, Xóm
Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại
|
100.000
|
2. XÃ
PHONG AN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới
phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
|
Từ ranh giới phía Nam Trường
PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong
|
2.100.000
|
1.700.000
|
1.300.000
|
|
Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến
Nam cầu Thượng An Ngoài
|
2.200.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
|
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến
nhà máy tinh bột sắn
|
1.500.000
|
1.200.000
|
960.000
|
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến
ranh giới thị trấn Phong Điền
|
1.500.000
|
1.200.000
|
960.000
|
2
|
Tỉnh lộ 11B
|
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A
đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền
|
2.200.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
Từ ranh giới nhà thờ Công
giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang
|
900.000
|
720.000
|
570.000
|
|
Từ cống tràn Kim Cang lên
giáp ranh giới xã Phong Sơn
|
550.000
|
440.000
|
350.000
|
3
|
Đường liên xã Phong An-Phong
Xuân (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ)
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
4
|
Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu
giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt)
|
198.000
|
165.000
|
121.000
|
5
|
Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh
lộ 11C
|
1.100.000
|
900.000
|
720.000
|
6
|
Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ
huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
7
|
Đường
liên xã Phong An - Phong Xuân: Từ nhà ông Thọ đến cầu Khe Té
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Bồ Điền, Thượng
An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh
|
135.000
|
125.000
|
KV2
|
Thôn Đông Lâm và Đông An
|
125.000
|
115.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương,
Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại
|
100.000
|
3. XÃ
PHONG THU
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.100.000
|
880.000
|
700.000
|
2
|
Đường
liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu
|
198.000
|
159.500
|
132.000
|
3
|
Tỉnh lộ 6
|
|
Từ ranh giới thị trấn Phong
Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ
|
250.000
|
200.000
|
130.000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết
địa giới hành chính xã Phong Thu
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
4
|
Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành
chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
5
|
Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới
hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
6
|
Đường Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba
giao với đường Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Trạch Hữu, Đông
Lái, Tây Lái
|
130.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Vân Trạch Hòa, Huỳnh
Liên, An Thôn
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
4. XÃ ĐIỀN
LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa
đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)
|
1.200.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Từ thửa đất số 26, tờ 18
(Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư
|
300.000
|
255.000
|
210.000
|
2
|
Đường TL 8C theo Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đường tỉnh 22 đến hết
ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông)
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
|
Đoạn từ hết ranh giới thửa đất
số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
|
Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc)
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
|
Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến
giáp địa giới hành chính xã Phong Chương
|
200.000
|
150.000
|
110.000
|
3
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Giáp Nam,
Nhất Tây, Nhì Tây
|
150.000
|
130.000
|
KV2
|
Bao gồm các thôn: Nhì Đông,
Nhất Đông
|
130.000
|
120.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Mỹ Hòa, Tân
Hội và các khu vực, vị trí còn lại
|
110.000
|
5. XÃ ĐIỀN
HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
350.000
|
280.000
|
225.000
|
2
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt
ông Trần An (thôn 7) và thôn 6
|
200.000
|
160.000
|
KV2
|
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến
địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông
Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải
|
180.000
|
145.000
|
KV3
|
Các thôn: 9, 10, 11 và đường
ra biển thôn 4
|
100.000
|
6. XÃ ĐIỀN
MÔN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
220.000
|
176.000
|
110.000
|
2
|
Tỉnh lộ 22
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc trục đường liên xã điểm đầu
giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới
hành chính xã Điền Lộc
|
150.000
|
120.000
|
KV2
|
Tính từ khu vực I kéo dài
thêm 150m
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
7. XÃ
PHONG BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu
Vĩnh An 1
|
300.000
|
210.000
|
180.000
|
|
Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân
Trình
|
240.000
|
192.000
|
144.000
|
2
|
Tỉnh lộ 4
|
|
Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan
Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý
|
204.000
|
163.000
|
144.000
|
|
Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý
về đến trạm bơm Bình Chương
|
165.000
|
132.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn
Hòa Viện
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Thôn Tả Hữu Tự, thôn Tây Phú
(Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Thôn Đông Mỹ, thôn Triều Quý,
Thôn Rú Hóp, thôn Đông Trung Tây Hồ, thôn Tây Phú (Phò Trạch), xóm Đình thôn
Hòa Viện, thôn Siêu Quần, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
8. XÃ ĐIỀN
HƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ cầu Vân Trình đến cây xăng
Điền Hương
|
280.000
|
201.000
|
180.000
|
|
Từ cây xăng Điền Hương đến
ngã tư chợ Điền Hương
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến
giáp xã Điền Môn
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
2
|
Quốc lộ 49C
|
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến
kiệt ông Trần Giám
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Từ kiệt ông Trần Giám đến
giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
280.000
|
200.000
|
180.000
|
3
|
Đường liên xã điểm đầu từ nhà
ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
4
|
Đường liên xã điểm đầu từ nhà
ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng,
tỉnh Quảng Trị
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
5
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Đường ra biển Điền Hương (từ ngã
tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)
|
280.000
|
210.000
|
KV2
|
Tính từ khu vực I kéo dài
thêm 50m
|
240.000
|
192.000
|
KV3
|
Các thôn Trung Đồng, Thanh
Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại
|
100.000
|
9. XÃ
PHONG CHƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến
đường bê tông vào chùa Chí Long
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
|
Từ đường bê tông vào chùa Chí
Long đến HTX Nhất Phong
|
220.000
|
180.000
|
150.000
|
|
Từ HTX Nhất Phong đến hết
giáp ranh giới xã Quảng Thái
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
2
|
Tuyến Tỉnh lộ 6:
|
|
|
|
|
Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã
ba xã) đến cống Am Bàu
|
220.000
|
180.000
|
150.000
|
|
Từ cống Am Bàu đến giáp địa
giới hành chính xã Phong Hòa
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
3
|
Tỉnh lộ 8C
|
220.000
|
180.000
|
150.000
|
4
|
Đường
cứu hộ - cứu nạn: Từ giao Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh giới xã Phong Hiền
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6
(thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất
Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m.
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Lương Mai, Đại Phú,
Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm
Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại
|
100.000
|
10. XÃ
PHONG HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến
phía Nam cầu Trạch Phổ
|
220.000
|
180.000
|
160.000
|
|
Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến
hết ranh giới xã Phong Hòa
|
280.000
|
250.000
|
200.000
|
2
|
Tỉnh lộ 6
|
198.000
|
160.000
|
132.000
|
3
|
Tỉnh lộ 9 từ Tỉnh lộ 6 (thôn
Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền
|
198.000
|
160.000
|
132.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Phước Phú, Hòa Đức,
Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hòa,
khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc
thôn Trạch Phổ
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm
Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch
Phổ và các khu vực còn lại
|
100.000
|
11. XÃ
PHONG XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 11B
|
200.000
|
160.000
|
130.000
|
2
|
Tuyến đường từ ranh giới xã
Phong An đến Tỉnh lộ 11B
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
3
|
Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh
lộ 11B
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
4
|
Tỉnh lộ 9 Từ giáp ranh xã
Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Khu vực Phong Hòa
cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Thôn Hiền An-Bến Củi,
thôn Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2
|
90.000
|
80.000
|
KV3
|
Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh
Phú và các vị trí khu vực còn lại
|
70.000
|
12. XÃ
PHONG HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải:
Từ ranh giới xã Điền Hải đến biển.
|
176.000
|
143.000
|
110.000
|
2
|
Tỉnh lộ 22
|
|
Từ Bắc tuyến đường Phong Hải
- Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa
|
176.000
|
143.000
|
110.000
|
|
Từ Nam tuyến đường Phong Hải-
Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền
|
176.000
|
143.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến
phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100
mét
|
200.000
|
160.000
|
KV2
|
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến
giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1
kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý
|
150.000
|
130.000
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
13. XÃ
ĐIỀN HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường trung tâm xã Điền
Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải.
|
330.000
|
230.000
|
165.000
|
2
|
Quốc lộ 49B
|
330.000
|
260.000
|
190.000
|
3
|
Tỉnh lộ 68 (cũ)
|
200.000
|
165.000
|
130.000
|
4
|
Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải:
Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải
|
175.000
|
140.000
|
110.000
|
5
|
Tuyến đường trục xã: Từ Quốc
lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
6
|
Đường liên thôn từ thôn 1 đến
thôn 2: Từ thửa đất số 40, tờ BĐ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số
31, tờ BĐ số 12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ)
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
KV2
|
(Không)
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
14. XÃ PHONG
MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 9
|
|
|
|
|
Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa
giới hành chính xã Phong Xuân
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
2
|
Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong
Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9
|
200.000
|
160.000
|
128.000
|
3
|
Tỉnh lộ 17
|
|
Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ
9) đến ngầm Ông Ô
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
|
Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe
Trái
|
150.000
|
120.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Đông Thái, thôn Lưu Hiền
Hòa, thôn Tân Mỹ
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Thôn
Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái,
thôn Phước Thọ
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của
thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực
Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại
|
70.000
|
15. XÃ
PHONG SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 11B
|
|
Giáp xã Phong An đến cầu ông
Vàng
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
|
Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới
phía Nam nhà thờ Thanh Tân
|
190.000
|
152.000
|
122.000
|
|
Từ ranh giới phía Nam nhà thờ
Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân
|
160.000
|
130.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Đông Dạ, Hiền An
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ
đến thôn Công Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm
50 m
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại,
Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại
|
70.000
|
II. HUYỆN
QUẢNG ĐIỀN
1. XÃ QUẢNG
PHƯỚC
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa
đền cầu Thủ Lễ (từ thửa số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 73, tờ bản đồ 19)
|
460.000
|
270.000
|
195.000
|
|
Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp
ranh xã Quảng Thọ (từ thửa số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa số 210, tờ bản đồ
24)
|
390.000
|
230.000
|
190.000
|
2
|
Tuyến đường nội thị qua xã
Quảng Phước
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến
Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất
số 77, tờ bản đồ 19)
|
700.000
|
420.000
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến
nhà thờ Phe Hữu (từ thửa số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 752, tờ bản đồ
19)
|
540.000
|
330.000
|
230.000
|
|
Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô
Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số
14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15)
|
700.000
|
420.000
|
300.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến
xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa
Rào Bắc, xóm Chứa), thôn Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam)
|
195.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn: Hà Đồ; Phước Lập;
Phước Lâm; Phước Lý; Mai Dương
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại của các
thôn
|
120.000
|
2. XÃ QUẢNG
THỌ
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 19
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến
cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số
711, tờ bản đồ 07)
|
430.000
|
260.000
|
180.000
|
|
Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống
Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số
943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564,
tờ bản đồ 11)
|
845.000
|
510.000
|
360.000
|
|
Từ cổng làng thôn La Vân Thượng
đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất
số 167, tờ bản đồ 17)
|
470.000
|
280.000
|
195.000
|
2
|
Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ,
xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến
thửa đất số 85, tờ bản đồ 05)
|
390.000
|
230.000
|
190.000
|
3
|
Tỉnh lộ 8A
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước
Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất
số 31, tờ bản đồ 19)
|
470.000
|
280.000
|
195.000
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh
đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số
562, tờ bản đồ 11)
|
470.000
|
280.000
|
195.000
|
4
|
Tuyến đường Đập Mít - La Vân
Hạ(từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ 13)
|
280.000
|
230.000
|
190.000
|
5
|
Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ
19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất
số 06, tờ bản đồ 14)
|
230.000
|
1.950.000
|
160.000
|
6
|
Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ
19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số
77, tờ bản đồ 04)
|
280.000
|
230.000
|
190.000
|
7
|
Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến
Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07
đến thửa đất số 872, tờ bản đồ 04)
|
280.000
|
230.000
|
190.000
|
8
|
Các tuyến đường nội bộ trung
tâm chợ Quảng Thọ
|
760.000
|
460.000
|
320.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân
Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò; Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò
Nam A
|
195.000
|
160.000
|
KV2
|
Thôn Phò Nam A, La Vân Hạ
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
3. XÃ QUẢNG
VINH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 11A
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng
Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa số
226 tờ bản đồ số 20)
|
1.765.000
|
1.012.000
|
666.000
|
|
Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng
đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị
trấn Sịa)
|
2.482.000
|
1.418.000
|
982.000
|
2
|
Tuyến đường Tứ Phú - Bao
La - Quảng Vinh
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Quảng
Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa số 462 tờ 29
đến thửa số 118 tờ bản đồ số 29)
|
780.000
|
470.000
|
320.000
|
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch
khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa số 118, tờ bản đồ số
29 đến thửa số 119, tờ bản đồ số 21)
|
910.000
|
520.000
|
360.000
|
3
|
Tuyến đường Vinh - Lợi
|
|
|
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống
Truông (Phổ Lại) (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 272, tờ bản đồ số
16)
|
380.000
|
310.000
|
210.000
|
|
Đoạn từ cống Truông đến giáp
xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa số 272, tờ
bản đồ số 16 đến thửa số 10, tờ bản đồ số 7)
|
310.000
|
210.000
|
170.000
|
4
|
Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A
đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc
Vinh (từ thửa số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa số 721, tờ bản đồ số 15)
|
380.000
|
310.000
|
210.000
|
|
Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường
mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604,
tờ bản đồ số 15)
|
250.000
|
230.000
|
170.000
|
5
|
Tuyến đường Vinh - Phú
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà
ông Hồ Nam (từ thửa số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 890, tờ bản đồ số 21)
|
380.000
|
310.000
|
210.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến
giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 479, tờ bản
đồ số 29)
|
250.000
|
230.000
|
170.000
|
6
|
Tuyến đường Uất Mậu - Bao La
(từ thửa số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa số 288, tờ bản đồ số 30)
|
250.000
|
230.000
|
170.000
|
7
|
Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn
Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 631, tờ
bản đồ số 21 đến thửa số 589, tờ bản đồ số 22)
|
380.000
|
310.000
|
210.000
|
8
|
Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4
Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa số
342, tờ bản đồ số 21)
|
250.000
|
230.000
|
170.000
|
9
|
Tuyến đường liên thôn Lai
Trung - Cao Xá (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa số 859, tờ bản đồ số
21)
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu
- Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn
đến đường Vinh Phú
|
220.000
|
195.000
|
160.000
|
10
|
Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội
10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống
đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh
đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn Cổ
Tháp; tuyến đường Cổ Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn),
tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương
Cổ - Phổ Lại (từ thửa số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa số 649, tờ bản đồ số
23)
|
180.000
|
150.000
|
140.000
|
11
|
Tuyến đường liên thôn Phổ Lại
- Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa số
478, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 101, tờ bản đồ số 13)
|
210.000
|
175.000
|
140.000
|
12
|
Tuyến đường liên thôn Đức Trọng
- Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa số 233, tờ bản
đồ số 20 đến thửa số 45, tờ bản đồ số 19)
|
210.000
|
175.000
|
140.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội
8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung
|
190.000
|
160.000
|
KV2
|
Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp;
thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ
Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn
Lai Trung
|
160.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn: Nam Dương phe;
Thanh Cần phe; Phe Ba
|
110.000
|
4. XÃ QUẢNG
PHÚ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 11A
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến
đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa số 226, tờ bản đồ số 5 đến thửa 629, tờ
bản đồ số 5 )
|
1.950.000
|
1.111.000
|
753.000
|
|
Từ đường tránh lũ xã Quảng
Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến
thửa số 1, tờ bản đồ số 6)
|
1.500.000
|
818.000
|
573.000
|
2
|
Tuyến đường Tứ Phú - Bao
La - Quảng Vinh
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình
làng Bao La (từ thửa số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa số 142, tờ bản đồ số
20)
|
975.000
|
540.000
|
360.000
|
|
Đoạn từ đình làng Bao La đến
giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 323, tờ
bản đồ số 8)
|
650.000
|
390.000
|
280.000
|
3
|
Tuyến đường liên xã Quảng
vinh - Quảng Phú
|
|
|
|
|
Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc)
đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 966,
tờ bản đồ số 20)
|
470.000
|
280.000
|
210.000
|
|
Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường
Sao Mai 1 (từ thửa số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 519, tờ bản
đồ số 20)
|
710.000
|
390.000
|
280.000
|
|
Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến
giáp đường liên xã Vinh – Phú (từ thửa số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa số
169, tờ bản đồ số 21)
|
585.000
|
350.000
|
240.000
|
|
Từ đường Vinh - Phú đến cầu
Xuân Tuỳ - Nghĩa Lộ (từ thửa số 593, tờ 21 đến thửa số 465, tờ bản đồ số 9);
tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa số 965, tờ bản
đồ số 21 đến thửa số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp
đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ) (từ thửa số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa
số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa
số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 771, tờ bản đồ số 16).
|
420.000
|
335.000
|
250.000
|
4
|
Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh
lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa
số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng
(từ thửa số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba
nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa
số 990, tờ bản đồ số 26)
|
520.000
|
380.000
|
270.000
|
5
|
Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương
(từ thửa số 390, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 359, tờ bản đồ số 5 )
|
280.000
|
230.000
|
190.000
|
6
|
Tuyến từ cổng chào Bác Vọng
Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa số
127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ
(giáp Nam Phù) (từ thửa số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa số 103, tờ bản đồ số
18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hòa đến cầu Tăng (từ thửa số 788, tờ bản đồ số
17 đến thửa số 222, tờ bản đồ số 17)
|
260.000
|
200.000
|
160.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến
giáp Tỉnh lộ 19; Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù; Tuyến từ
nhà ông Nghệ đến cửa khâu, thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Cảng, thôn Vạn
Hạ Lang
|
190.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn: Bao La A, Bao La B,
Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Các thôn: Xuân Tuỳ, Nghĩa Lộ,
Nam Phù, Nho Lâm
|
120.000
|
5. XÃ QUẢNG
AN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời
đến cầu ông Dụ (từ thửa số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 853, tờ bản đồ số
22)
|
975.000
|
510.000
|
330.000
|
2
|
Tuyến đường Mỹ Xá – Phú Lương
B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa số 691, tờ bản
đồ số 21 đến thửa số 579, tờ bản đồ số 11)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
3
|
Tuyến đường Đông Xuyên – Mỹ
Ốn
|
|
|
|
|
Từ cống Ba khẩu đến cống Rột
Ngoài (từ thửa số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 525, tờ bản đồ số 13)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
|
Từ nhà Ông Đụng đến cống ông
Ché (từ thửa số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa số 759, tờ bản đồ số 17)
|
430.000
|
250.000
|
180.000
|
|
Từ cống Ông Ché đến cổng làng
An Xuân – đường vào HTX An Xuân (từ thửa số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa số
835, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 529, tờ bản đồ số 18)
|
470.000
|
280.000
|
195.000
|
|
Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh
lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 754, tờ
bản đồ số 22)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
4
|
Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp
xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn (từ thửa số 100, tờ bản đồ số 10
đến thửa số 753,tờ bản đồ số 12)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
5
|
Tuyến đường từ cống Phú Lương
A đến cầu HTX NN Đông Phú (từ thửa số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 401, tờ
bản đồ số 24)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ
Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ
cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ
cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá
(tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B
|
230.000
|
160.000
|
KV2
|
Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn
Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước
Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ
giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3
đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An
Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến
nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn
(tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn
Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương
|
120.000
|
6. XÃ QUẢNG
THÀNH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ
đến cầu Thanh Hà
|
1.170.000
|
610.000
|
390.000
|
2
|
Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến
cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa
số 543, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba
|
585.000
|
360.000
|
290.000
|
3
|
Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến
cầu Kim Đôi (từ thửa số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 532, tờ bản đồ số
03)
|
520.000
|
330.000
|
260.000
|
4
|
Tuyến đường phía Tây: từ Tỉnh
lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa số 891, tờ
bản đồ số 21 đến thửa số 188, tờ bản đồ số 16)
|
450.000
|
280.000
|
230.000
|
5
|
Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến
nhà ông Đô (từ thửa số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 803, tờ bản đồ số 17);
tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ
Tây Ba) (từ thửa số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 562, tờ bản đồ số 22);
tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa số 820, tờ bản đồ số 16
đến thửa số 650, tờ bản đồ số 16)
|
420.000
|
265.000
|
210.000
|
6
|
Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu
Thủy Điền (từ thửa số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 33, tờ bản đồ số 18);
tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa số 222, tờ bản đồ số 13 đến
thửa số 246, tờ bản đồ số 9)
|
520.000
|
330.000
|
260.000
|
7
|
Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh
lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 609, tờ bản
đồ số 16)
|
450.000
|
280.000
|
230.000
|
8
|
Tuyến từ cổng làng Phú Lương A
đến cống Đông Xuyên (từ thửa số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 05, tờ bản đồ
số 14)
|
390.000
|
240.000
|
195.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà,
An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn
|
210.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn: An Thành Dưới, Phú
Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Thôn Quán Hòa
|
120.000
|
7. XÃ QUẢNG
LỢI
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh địa phận thị trấn
Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 203, tờ bản
đồ số 33)
|
910.000
|
550.000
|
290.000
|
|
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu
Cồn Tộc (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 23, tờ bản đồ số 37)
|
910.000
|
550.000
|
290.000
|
|
Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa
trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa số 12,
tờ bản đồ số 13)
|
470.000
|
280.000
|
210.000
|
2
|
Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu
điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa số
757, tờ bản đồ số 43 đến thửa số 14, tờ bản đồ số 47); - Tuyến đường Vinh - Lợi:
từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa số
551, tờ bản đồ số 34 đến thửa số 329, tờ bản đồ số 42)
|
430.000
|
250.000
|
210.000
|
3
|
Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh
đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối:
Giáp mương nước nội đồng)
|
1.340.000
|
780.000
|
670.000
|
4
|
Tuyến đường nối dài Phạm
Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối:
Giáp với Tỉnh lộ 4)
|
870.000
|
560.000
|
510.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Gồm các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy
Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường
Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ)
|
140.000
|
100.000
|
KV3
|
Các thôn: Sơn Công, Hà Công,
Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập,
Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc.
|
100.000
|
8. XÃ QUẢNG
THÁI
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến
nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa
đất số 369, tờ bản đồ số 17)
|
330.000
|
195.000
|
160.000
|
|
Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã
Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản
đồ số 10)
|
340.000
|
200.000
|
170.000
|
|
Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến
Cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ
số 16)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
2
|
Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ
4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa
đất số 06, tờ bản đồ số 28)
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
3
|
Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương
nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ
số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các tuyến đường giao thông
liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Các thôn trên địa bàn xã Quảng
Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)
|
110.000
|
9. XÃ QUẢNG
NGẠN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm
đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa
đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối
giáo xứ Linh Thủy (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản
đồ 17)
|
330.000
|
195.000
|
160.000
|
|
Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần
Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245,
tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thủy
đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ 17 đến thửa đất số
278, tờ bản đồ 17)
|
360.000
|
220.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường
Tỉnh 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thủy An); tuyến
nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến đường Tỉnh 22 nối
từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ đường Tỉnh
22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải;
tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ đường Tỉnh
22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào
thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ đường Tỉnh
22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22); tuyến nối từ Quốc
lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13
|
160.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn trên địa bàn xã Quảng
Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)
|
110.000
|
10. XÃ
QUẢNG CÔNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh
xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202,
tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09)
|
330.000
|
195.000
|
160.000
|
2
|
Tuyến từ ngã ba đường nối từ
Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất
số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ BĐ số 14)
|
360.000
|
220.000
|
170.000
|
3
|
Tuyến từ điểm cuối nhà ông
Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản
đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16)
|
330.000
|
195.000
|
160.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến
cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối
từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối
từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc;
tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ
thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm
Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ
Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn
|
160.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn trên địa bàn xã Quảng
Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
110.000
|
III. THỊ
XÃ HƯƠNG TRÀ
1. XÃ
HƯƠNG TOÀN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 8B
|
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Chữ
- Đường Nguyễn Chí Thanh
|
960.000
|
480.000
|
290.000
|
|
Từ Đường Nguyễn Chí Thanh -
ngã ba đường vào thôn An Thuận
|
750.000
|
370.000
|
230.000
|
|
Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B
|
450.000
|
250.000
|
180.000
|
2
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Quảng Thọ - Cầu
Hương Cần
|
750.000
|
370.000
|
230.000
|
|
Từ Cầu Hương Cần - Ranh giới
phường Hương Sơ
|
1.260.000
|
630.000
|
380.000
|
3
|
Đường giao thông liên xã
|
|
|
|
|
Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh
lộ 8B đoạn1) - cổng Thôn Cổ Lão
|
420.000
|
230.000
|
170.000
|
|
Từ cổng thôn Cổ lão - cổng
thôn Dương Sơn
|
310.000
|
190.000
|
160.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Giáp Thượng, và các vị
trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung,
(sau vị trí 3 của đường giao thông chính)
|
210.000
|
160.000
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí
3 đường giao thông chính)
|
160.000
|
130.000
|
KV3
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính)
|
120.000
|
2. XÃ
HƯƠNG PHONG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Quốc phòng: Từ cầu
Thanh Phước - Cầu Thảo Long
|
300.000
|
160.000
|
150.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo
Long - Cầu Ca Cút
|
320.000
|
170.000
|
150.000
|
3
|
Đường giao thông liên xã: Từ
cầu Thanh Phước - Quốc lộ 49B
|
300.000
|
160.000
|
140.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường
giao thông chính)
|
140.000
|
130.000
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hòa (sau vị trí 3 đường giao thông chính)
|
130.000
|
120.000
|
KV3
|
Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân
Quật Đông (gần Rú Chá)
|
110.000
|
3. XÃ HẢI
DƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Quốc lộ 49B
|
|
|
|
|
Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến
Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị
|
320.000
|
170.000
|
150.000
|
|
Đoạn còn lại qua xã Hải Dương
|
300.000
|
160.000
|
150.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Trục đường chính đường liên
thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái
Dương Hạ Nam
|
200.000
|
150.000
|
KV 2
|
Các thôn: Thái Dương Thượng
Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái
Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường
giao thông chính)
|
130.000
|
110.000
|
KV3
|
Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm
biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu, xã Hải Dương
|
100.000
|
4. XÃ
HƯƠNG THỌ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường phía tây Huế: Từ ranh
giới phường Hương Hòa cầu Tuần
|
Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng
|
2
|
Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương
Thọ và Ranh giới xã Bình Thành
|
510.000
|
250.000
|
125.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải,
Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính)
|
100.000
|
70.000
|
KV 2
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn
|
70.000
|
60.000
|
KV3
|
Thôn Sơn Thọ
|
50.000
|
5. XÃ
BÌNH THÀNH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới
xã Hương Thọ - Ranh giới xã Bình Điền
|
510.000
|
250.000
|
125.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp,
và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành
|
100.000
|
70.000
|
KV2
|
Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình,
Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành
|
70.000
|
60.000
|
KV3
|
Thôn Bồ Hòn
|
50.000
|
6. XÃ
BÌNH ĐIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
Trung tâm xã Bình Điền
(Km34+500 đến Km36)
|
1.020.000
|
510.000
|
260.000
|
|
Từ Cổng thôn Thuận Điền đến
Ngã ba đường vào Trại Bình Điền
|
720.000
|
360.000
|
180.000
|
|
Đoạn còn lại qua xã Bình Điền
|
510.000
|
250.000
|
125.000
|
2
|
Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã
Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến)
|
290.000
|
145.000
|
85.000
|
3
|
Đường trục chính đi từ đường
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
Sau vị trí 3 : Tuyến 1 đến Cầu
Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền, tuyến 3 đến Ngã ba đường
đi thôn Bình Lộc
|
170.000
|
90.000
|
60.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: Đông Hòa, Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền
|
102.000
|
70.000
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: Vinh Điền, Phú Điền, Bình Thuận
|
70.000
|
60.000
|
KV3
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: Bình Lộc, Vinh An
|
50.000
|
7. XÃ
HƯƠNG BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 16
|
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương
Xuân - Hương Bình à hết khu dân cư thôn Hương Sơn
|
115.000
|
60.000
|
50.000
|
|
Từ ranh giới khu dân cư thôn
Hương Sơn à Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền
|
200.000
|
110.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các vị trí còn lại của các
thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn
|
65.000
|
55.000
|
KV 2
|
Các vị trí còn lại của các thôn:
Hương Lộc, Bình Dương
|
55.000
|
50.000
|
KV3
|
Các vị trí còn lại của thôn
Hương Sơn
|
45.000
|
8. XÃ HỒNG
TIẾN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới
xã Bình Điền - Hồng Tiến - Hết ranh giới xã Hồng Tiến
|
200.000
|
110.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV 2
|
Các vị trí còn lại của các thôn:
2, 3, 4
|
55.000
|
50.000
|
KV3
|
Thôn 1, khu tái định cư thủy
điện Hương Điền
|
45.000
|
9. XÃ
HƯƠNG VINH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Từ Cầu Bao Vinh - Cống Địa
Linh
|
4.700.000
|
2.350.000
|
1.410.000
|
|
Từ Cống Địa Linh - Hết ranh
giới thôn Minh Thanh
|
3.650.000
|
1.825.000
|
1.186.000
|
|
Từ thôn Minh Thanh - Hết ranh
giới thôn Triều Sơn Đông
|
2.800.000
|
1.400.000
|
846.000
|
|
Đoạn còn lại qua xã Hương
Vinh
|
2.150.000
|
1.075.000
|
643.000
|
2
|
Đường WB
|
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Sơ
- Hói thôn Địa Linh
|
4.700.000
|
2.350.000
|
1.410.000
|
|
Từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ
4
|
3.650.000
|
1.825.000
|
1.186.000
|
3
|
Đường Tản Đà và Đường Đặng Tất
đoạn qua xã Hương Vinh
|
Áp giá theo Bảng giá đất thành phố Huế.
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn Địa Linh, Minh
Thanh; Thế Lại Thượng, Bao Vinh (sau các vị trí đường giao thông chính)
|
520.000
|
390.000
|
KV2
|
Các thôn: La Khê, Triều Sơn
Nam, Triều Sơn Đông (sau vị trí đường giao thông chính)
|
390.000
|
290.000
|
KV3
|
Đội 12B, thôn Thủy Phú (sau vị
trí 3 đường Tỉnh lộ 4 còn lại)
|
227.000
|
V. THỊ XÃ
HƯƠNG THỦY
1. XÃ PHÚ
SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ
ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn
|
115.000
|
90.000
|
80.000
|
2
|
Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến
ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba)
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
3
|
Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường
Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa
|
115.000
|
90.000
|
80.000
|
4
|
Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy
Phù
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
5
|
Tuyến nối từ đường Lụ -
Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ
số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
|
Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ
số 39 đến thửa số 85 tờ bản đồ số 47
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
6
|
Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ
Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Không
|
|
|
KV2
|
Không
|
|
|
KV3
|
Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các
vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2)
|
65.000
|
2. XÃ
DƯƠNG HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi
xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa
|
173.000
|
140.000
|
120.000
|
2
|
Tuyến đường từ ngã ba trụ sở
UBND xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa
|
115.000
|
90.000
|
80.000
|
3
|
Tuyến đường liên thôn từ Cầu
1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Không
|
|
|
KV2
|
Không
|
|
|
KV3
|
Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn
Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao
thông chính
|
58.000
|
3. XÃ THỦY
VÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường Thủy Dương - Thuận
An
|
4.500.000
|
1.880.000
|
1.130.000
|
2
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy
Dương - Thuân An) đến chùa Công Lương
|
2.880.000
|
1.830.000
|
1.250.000
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy
Dương - Thuân An) đến ranh giới xã Thủy Thanh
|
2.500.000
|
1.590.000
|
1.080.000
|
|
Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh
giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê)
|
1.900.000
|
1.190.000
|
820.000
|
3
|
Đường vào trường Mầm non
Thủy Vân
|
|
|
|
|
Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa
207 tờ số 5
|
1.900.000
|
1.210.000
|
820.000
|
4
|
Đường nối Phạm văn Đồng đến
Thủy Dương Thuận An
|
|
|
|
|
Đường Thủy Dương - Thuận An đến
đường liên xã
|
4.800.000
|
3.050.000
|
2.080.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và
Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
1.200.000
|
1.010.000
|
KV2
|
Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí
1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
865.000
|
745.000
|
KV3
|
Không
|
|
4. XÃ THỦY
THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 1
|
|
|
|
|
Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa
|
2.450.000
|
1.550.000
|
1.060.000
|
|
Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện
xã) đến cầu Phường Nam
|
1.780.000
|
1.130.000
|
790.000
|
|
Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba
Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm)
|
1.190.000
|
760.000
|
530.000
|
2
|
Đường Thủy Dương -Thuận An
|
5.290.000
|
2.200.000
|
1.320.000
|
3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Thủy Vân đến
Cầu Sam
|
1.485.000
|
950.000
|
660.000
|
|
Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt
sỹ
|
990.000
|
630.000
|
440.000
|
|
Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu
tránh cầu Ngói Thanh Toàn
|
1.485.000
|
950.000
|
660.000
|
4
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ thửa đất số 342
(Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản
đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9
|
1.580.000
|
1.010.000
|
700.000
|
|
Tuyến đường từ thửa đất số
246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến Cầu
Văn Thánh
|
1.780.000
|
1.130.000
|
790.000
|
|
Tuyến đường từ thửa đất số
260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua
Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1
|
1.780.000
|
1.130.000
|
790.000
|
5
|
Đường Hoàng Quốc Việt nối
dài
|
|
|
|
|
Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết
Xuân đến đường Thủy Dương - Thuận An
|
5.670.000
|
3.610.000
|
2.520.000
|
6
|
Đường Trung tâm xã
|
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm
non Thủy Thanh 2
|
1.800.000
|
1.140.000
|
800.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV 1
|
Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị
trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
1.295.000
|
1.105.000
|
KV 2
|
Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn,
Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của
các đường giao thông chính)
|
650.000
|
540.000
|
KV 3
|
Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu
(ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
410.000
|
5. XÃ THỦY
BẰNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 25
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã
ba Cư Chánh) đến Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa)
|
3.800.000
|
1.520.000
|
988.000
|
|
Đoạn 2: Từ Nhà hàng Ngọc Linh
(Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) đến Ngã tư đường trung tâm xã
|
2.000.000
|
700.000
|
430.000
|
|
Đoạn 3: Từ Ngã tư đường trung
tâm xã đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang
|
1.200.000
|
420.000
|
250.000
|
|
Đoạn 4: Từ ranh giới Công ty
Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23
(BDĐC 2013)
|
650.000
|
230.000
|
150.000
|
2
|
Quốc lộ 49
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã
ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức
Sơn)
|
3.800.000
|
1.520.000
|
988.000
|
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ
bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4
(Khu tập thể Mỏ Đá)
|
2.000.000
|
700.000
|
420.000
|
|
Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ
bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần
|
1.000.000
|
350.000
|
230.000
|
3
|
Quốc lộ 1A phía Tây Huế
|
970.000
|
400.000
|
250.000
|
4
|
Đường Trung tâm xã
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết
các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18
|
1.440.000
|
500.000
|
300.000
|
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ
bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế
|
780.000
|
280.000
|
170.000
|
5
|
Đường Liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ
25
|
1.200.000
|
420.000
|
250.000
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế
đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn)
|
780.000
|
280.000
|
170.000
|
|
Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản
đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê
|
540.000
|
190.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim
Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
780.000
|
660.000
|
KV2
|
Các thôn: La Khê, Bằng Lãng,
Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường
giao thông chính)
|
265.000
|
230.000
|
KV3
|
Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá,
Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
145.000
|
6. XÃ THỦY
PHÙ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới phường
Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường)
(Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004).
|
3.600.000
|
1.630.000
|
960.000
|
|
Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào
thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm
2004) đến cầu Phù Bài
|
2.880.000
|
1.310.000
|
770.000
|
|
Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến
ranh giới huyện Phú Lộc
|
2.400.000
|
1.090.000
|
640.000
|
2
|
QL 1A phía Tây Huế
|
1.210.000
|
420.000
|
290.000
|
3
|
Tỉnh lộ 18 (từ QL1A đến đường
Lương Tân Phù)
|
1.440.000
|
490.000
|
300.000
|
4
|
Đường Lương Tân Phù (Từ QL1A
đến Tỉnh lộ 18)
|
1.210.000
|
420.000
|
290.000
|
5
|
Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ
18 đến đường Lương Tân Phù)
|
1.210.000
|
420.000
|
290.000
|
6
|
Đường Thủy Phù đi Phú Sơn
(Từ QL1A đến ranh giới xã Phú Sơn)
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn
thôn 8A
|
790.000
|
280.000
|
190.000
|
|
Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến
ranh giới xã Phú Sơn
|
420.000
|
230.000
|
160.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn
9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)
|
265.000
|
190.000
|
KV2
|
Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài
các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)
|
160.000
|
150.000
|
KV3
|
Thôn 10 (ngoài các vị trí 1,
2 và 3 của các đường giao thông chính)
|
145.000
|
7. XÃ THỦY
TÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân
Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù)
|
760.000
|
270.000
|
160.000
|
2
|
Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới
xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11
(Theo bản đồ địa chính năm 2005)
|
1.320.000
|
460.000
|
300.000
|
3
|
Đường Lương Tân Phù
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy
Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô
|
1.010.000
|
370.000
|
240.000
|
|
Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân
Tô đến Tỉnh lộ 18
|
760.000
|
280.000
|
180.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô,
thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông
chính)
|
240.000
|
190.000
|
KV2
|
Không
|
|
|
KV3
|
Thôn Hòa Phong (ngoài các vị
trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)
|
130.000
|
IV. HUYỆN
PHÚ VANG
1. XÃ PHÚ
THƯỢNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ đến
ngã tư Nhất Hồ
|
9.250.000
|
5.088.000
|
3.562.000
|
|
- Đoạn từ ngã tư Nhất Hồ đến
Trụ sở UBND xã
|
7.250.000
|
3.985.000
|
2.790.000
|
|
- Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến
Phòng khám Đa khoa Bình An (cũ)
|
5.800.000
|
3.190.000
|
2.235.000
|
|
- Đoạn từ Phòng khám Đa khoa
Bình An đến giáp xã Phú Dương
|
3.480.000
|
1.915.000
|
1.340.000
|
2
|
Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị
trấn Thuận An
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến
Ngã ba Cây xăng Chợ Mai
|
5.850.000
|
3.210.000
|
2.250.000
|
|
- Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ
Mai đến Phòng khám Đa khoa Bình An
|
4.900.000
|
2.695.000
|
1.885.000
|
3
|
Đường Nguyễn Sinh Cung nối
dài từ Giáp phường Vỹ Dạ đến Cầu Chợ Dinh
|
9.250.000
|
5.085.000
|
3.557.000
|
4
|
Tuyến đường Liên xã Phú
Thượng-Phú Mậu
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến
Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế
|
2.100.000
|
1.470.000
|
1.030.000
|
|
- Đoạn từ Công ty Cổ phần
NTTS TT-Huế đến Đập La Ỷ
|
1.260.000
|
880.000
|
615.000
|
5
|
Tuyến đường Liên xã Phú
Thượng-Phú Mỹ tại thôn Lại Thế
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi
thị trấn Thuận An đến Đình làng Lại Thế
|
2.940.000
|
2.060.000
|
1.445.000
|
|
- Đoạn từ Đình làng Lại Thế đến
Quốc lộ 49A
|
3.280.000
|
2.295.000
|
1.605.000
|
6
|
Tuyến đường Liên xã Phú
Thượng-Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Ngã
ba Xóm 6
|
3.400.000
|
2.380.000
|
1.665.000
|
|
- Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 đến Cầu
Ngọc Anh
|
3.045.000
|
2.130.000
|
1.490.000
|
7
|
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú
Mỹ tại thôn Chiết By
|
2.185.000
|
1.530.000
|
1.070.000
|
8
|
Tỉnh lộ 10A
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Chợ Mai đến ngã
tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A
|
4.410.000
|
2.425.000
|
1.700.000
|
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 49A – Tỉnh
lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ
|
5.600.000
|
3.080.000
|
2.155.000
|
9
|
Các đường xóm chính thôn Lại
Thế
|
1.625.000
|
1.140.000
|
800.000
|
10
|
Các đường xóm chính thôn Ngọc
Anh
|
2.185.000
|
1.530.000
|
1.070.000
|
11
|
Các đường xóm chính thôn Chiết
By
|
755.000
|
530.000
|
370.000
|
12
|
Đường xóm chính thôn Tây Thượng
|
2.350.000
|
1.645.000
|
1.150.000
|
13
|
Đường xóm Chùa thôn Lại Thế
|
2.350.000
|
1.645.000
|
1.150.000
|
14
|
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A
(Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế
|
2.350.000
|
1.645.000
|
1.150.000
|
15
|
Đường xóm chính thôn Tây Trì
Nhơn
|
1.175.000
|
825.000
|
580.000
|
16
|
Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ
49A và Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung
Đông
|
1.175.000
|
825.000
|
580.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các
tuyến đường chính thôn Ngọc Anh, Lại Thế, Tây Thượng
|
610.000
|
430.000
|
KV2
|
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các
tuyến đường chính thôn Chiết By, Nam Thượng, Trung Đông, Tây Trì Nhơn, La Ỷ
|
430.000
|
300.000
|
KV3
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
290.000
|
2. XÃ PHÚ
DƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng
đến Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
2.940.000
|
2.060.000
|
1.445.000
|
|
- Đoạn từ Trường THPT Phan
Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh
|
2.100.000
|
1.470.000
|
1.030.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến
Giáp thị trấn Thuận An
|
1.470.000
|
810.000
|
565.000
|
2
|
Tỉnh lộ 2
|
560.000
|
390.000
|
275.000
|
3
|
Các đường xóm chính nối Quốc
lộ 49A
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Thượng
đến Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
1.175.000
|
825.000
|
580.000
|
|
- Đoạn từ Trường THPT Phan
Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh
|
755.000
|
530.000
|
370.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến
giáp thị trấn Thuận An
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
4
|
Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ:
Đoạn từ Chợ Nọ đến Cầu Phò An
|
455.000
|
315.000
|
220.000
|
5
|
Tuyến chính vào thôn Thạch
Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê
|
345.000
|
240.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến đường chính các
thôn (Trừ thôn Mai Xuân)
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các
tuyến đường chính
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Thôn Mai Xuân; Các khu vực
còn lại
|
135.000
|
3. XÃ PHÚ
MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Thủy Dương - Thuận An
|
2.940.000
|
1.615.000
|
1.130.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10A
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Phú Thượng đến
Ngã tư Thủy Dương – Thuận An
|
3.920.000
|
2.155.000
|
1.510.000
|
|
- Từ ngã tư Thủy Dương – Thuận
An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E – Đô thị An Vân Dương)
|
1.260.000
|
880.000
|
615.000
|
|
- Từ cấu Phước Linh đến cầu
Long
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
|
- Từ cấu Long đến giáp xã Phú
Xuân
|
420.000
|
295.000
|
205.000
|
3
|
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ -
Phú An
|
420.000
|
295.000
|
205.000
|
4
|
Tuyến đường Liên xã Phú
Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng
đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương)
|
1.570.000
|
1.100.000
|
770.000
|
|
- Đoạn từ Đường Thủy Dương -
Thuận An đến Miếu Phước Linh
|
605.000
|
425.000
|
300.000
|
|
- Đoạn từ Miếu Phước Linh đến
giáp xã Phú Hồ
|
420.000
|
295.000
|
205.000
|
5
|
Các đường xóm chính thôn Dưỡng
Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương)
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ
10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận
An đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ
10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã
Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
4. XÃ PHÚ
THUẬN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận
An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An
|
1.180.000
|
650.000
|
450.000
|
|
- Đoạn từ Trường Mầm non (cũ)
khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới)
|
840.000
|
465.000
|
325.000
|
|
- Đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới)
đến Giáp xã Phú Hải
|
630.000
|
345.000
|
240.000
|
2
|
Tuyến bêtông Liên xã Phú
Thuận - Phú Hải
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm
Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng
|
505.000
|
280.000
|
195.000
|
|
- Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn
Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến
|
435.000
|
305.000
|
215.000
|
|
- Đoạn từ Trại tôm giống Hải
Tiến đến giáp xã Phú Hải
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
3
|
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ
49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm
non (cũ) khu vực Tân An
|
435.000
|
305.000
|
215.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ
49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến
Chợ Hòa Duân (mới)
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ
49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải;
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
5. XÃ PHÚ
THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
345.000
|
240.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường đi Cầu Thảo Long;
Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở UBND xã)
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ
2 đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
6. XÃ PHÚ
MẬU
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
345.000
|
240.000
|
170.000
|
2
|
Tuyến đường WB2
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến đường rẽ nhánh nối
Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường
chính tại Khu Tái định cư Lại Tân
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn
còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
7. XÃ PHÚ
AN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú
An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền)
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tuyến trục chính thôn Triều
Thủy đi thị trấn Thuận An: Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
3
|
Tuyến trục chính thôn Triều
Thủy mới (Đi qua sân vận động xã Phú An)
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ -
Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu (An Truyền) đến Thôn Định Cư; Các tuyến đường rẽ
nhánh của tuyến chính thôn Triều Thủy; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến
rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn
còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
8. XÃ PHÚ
XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 10A
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 3
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân
- Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ
|
225.00 0
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn
còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.00 0
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
9. XÃ PHÚ
LƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 10A
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10AC
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến Bêtông Liên xã Phú
Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra UBND xã
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn
còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
10. XÃ
VINH THÁI
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 18
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10C
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn
Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
|
- Đoạn từ Cổng chào thôn Hà
Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái
- Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường Liên xã Vinh Thái - Vinh
Phú; Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ;
Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn
còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
11. XÃ
VINH HÀ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 10C
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Vinh
Thái đến Niệm Phật đường Hà Trung
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
|
- Đoạn từ Niệm Phật đường
Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10D
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái
- Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ
10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế
xã đến Niệm Phật đường Hà Trung
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
12. XÃ
VINH PHÚ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 18
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10D
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Phú Đa
đến Trường THCS Vinh Phú
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
|
- Đoạn từ Trường THCS
Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ
10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú; Đường Bêtông liên
xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ
10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã
Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; Ngoài các vị trí
1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
13. XÃ
VINH AN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường Bêtông trước Trụ
sở UBND xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến
Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Tuyến đường chính thôn An Bằng
đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định
Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường
Bêtông Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôn
công nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
14. XÃ
VINH THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
560.000
|
365.000
|
255.000
|
2
|
Tỉnh lộ 18
|
350.000
|
245.000
|
170.000
|
3
|
Tuyến đường ra Khu du lịch
sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài)
|
350.000
|
245.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường ra biển cạnh UBND
xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ
Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường
bêtông dự án Bãi ngang); Tuyến quy hoạch số 2( Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối:
Đường bêtông dự án Bãi ngang)
|
300.000
|
210.000
|
KV2
|
Tuyến đường ra biển cạnh UBND
xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông
Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường
bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang;
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch
số 5
|
245.000
|
170.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
145.000
|
15. XÃ
VINH XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ
49B đến Chợ Cột Dừa;
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ
49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
16. XÃ
PHÚ DIÊN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến
hết đường vào Chợ Cầu
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Tuyến Bêtông chính thôn Kế
Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương
Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
17. XÃ
PHÚ HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến
Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần
(Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại
Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung);
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc
lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B
đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam)
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ
49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
18. XÃ
PHÚ HỒ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 10A
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 3
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc
Sơn đến Cầu Trung Chánh
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Trung Chánh
giáp xã Thủy Thanh (Hương Thủy)
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát
Trụ sở UBND xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính các thôn còn
lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
VI. HUYỆN
PHÚ LỘC
1. XÃ LỘC
BỔN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.644.000
|
1.150.000
|
806.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính
từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ
Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào
300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường
liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn
mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m),
đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại
Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường
sắt vào 200m).
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Bến Ván và các
khu vực còn lại trong xã
|
96.000
|
2. XÃ LỘC
SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Xuân Sơn,
La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các
thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m)
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại trong xã
|
96.000
|
3. XÃ LỘC
AN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.644.000
|
1.150.000
|
806.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Xuân Lai,
Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn
Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A « hết khu vực Nhà
thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn, khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn
Hai Hà
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Hà Châu và các
khu vực còn lại trong xã
|
96.000
|
4. XÃ LỘC
ĐIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc
cầu Lương Điền
|
1.644.000
|
1.150.000
|
806.000
|
|
Đoạn Nam cầu Lương Điền đến
ranh giới thị trấn Phú Lộc
|
1.430.000
|
1.000.000
|
700.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu
Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc
lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m)
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực của các
thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và
Thôn Trung Chánh (khu tái định cư)
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm
và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã
|
96.000
|
5. XÃ LỘC
TRÌ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
Từ Nam cầu Cầu Hai đến điểm đấu
nối đường vào thác Nhị Hồ
|
1.265.000
|
885.000
|
620.000
|
|
Từ điểm đấu nối đường vào
thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo)
|
1.100.000
|
770.000
|
540.000
|
|
Từ chân cầu vượt đường sắt đến
đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo)
|
770.000
|
540.000
|
380.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ
Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m)
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực của các
thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Khe Su, các khu
vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước
|
96.000
|
6. XÃ LỘC
THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.242.000
|
870.000
|
606.000
|
2
|
Các tuyến đường liên xã trong
khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc
Thủy)
|
252.000
|
174.000
|
120.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn
Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn
An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên
300m)
|
219.000
|
175.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
167.000
|
115.000
|
KV3
|
Bao gồm: Các khu vực còn lại
của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết
ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã
|
92.000
|
7. XÃ LỘC
TIẾN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã
Lộc Thủy đến hầm Phú Gia
|
1.242.000
|
870.000
|
606.000
|
|
Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường
dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia
|
725.000
|
508.000
|
354.000
|
2
|
Các tuyến đường liên xã trong
khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc
Tiến)
|
252.000
|
174.000
|
120.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Trung Kiền,
Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m),
thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi
bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn
200m)
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung
Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy
Dương) và các khu vực còn lại
|
96.000
|
8. XÃ LỘC
VĨNH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường ven biển Cảnh Dương (từ
nhà ông Kỳ đến Hết đường bê tông ra biển)
|
647.000
|
452.000
|
319.000
|
2
|
Các tuyến đường liên xã
|
252.000
|
174.000
|
120.000
|
3
|
Đường ven biển Cảnh Dương (từ
đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây)
|
411.000
|
285.000
|
201.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông
Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung
tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh
Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m
|
319.000
|
252.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
96.000
|
9. XÃ
VINH HIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa
giới hành chính xã Vinh Hiền)
|
517.000
|
363.000
|
253.000
|
2
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh
Hiền
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng
về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Đông Dương và
các khu vực còn lại
|
96.000
|
10. XÃ
VINH GIANG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
215.000
|
150.000
|
105.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới
xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m
|
198.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
160.000
|
127.000
|
KV3
|
Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế),
xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại
|
88.000
|
11. XÃ
VINH MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
215.000
|
150.000
|
105.000
|
2
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ
|
160.000
|
112.000
|
80.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ
ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung
tâm chợ mở rộng bán kính 500m
|
198.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
160.000
|
127.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
88.000
|
12. XÃ
VINH HƯNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
564.000
|
396.000
|
276.000
|
2
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh
Hưng
|
200.000
|
139.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Từ trung tâm là Ủy ban nhân
dân xã mở rộng bán kính 500m
|
273.000
|
216.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn
Trung Hưng
|
216.000
|
172.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
96.000
|
13. XÃ LỘC
BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền
đến hết ranh giới xã Lộc Bình
|
238.000
|
168.000
|
119.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: Đoạn đường từ ranh
giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu
Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải)
|
77.000
|
61.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
61.000
|
50.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
39.000
|
14. XÃ
XUÂN LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc theo tuyến tuyến đường
liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn
mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m
|
77.000
|
61.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
61.000
|
50.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
39.000
|
15. XÃ
VINH HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hải
|
160.000
|
112.000
|
80.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở
rộng bán kính 500m
|
208.000
|
168.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
160.000
|
127.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
88.000
|
13. XÃ LỘC
HÒA
a) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc
Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m
|
84.000
|
67.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
61.000
|
50.000
|
KV3
|
Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực
còn lại
|
39.000
|
VII. HUYỆN
NAM ĐÔNG
1. XÃ
HƯƠNG PHÚ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn –
Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu.
|
460.000
|
250.000
|
165.000
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến
hết trạm Y tế
|
320.000
|
200.000
|
140.000
|
|
Đoạn từ cuối trạm Y tế đến
ngã 3 vào Thác Mơ.
|
180.000
|
120.000
|
85.000
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn –
Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B.
|
430.000
|
208.000
|
120.000
|
|
Đoạn tuyến tránh TL14B giáp
ranh thị trấn Khe Tre đến cầu Đa Phú- Phú Hòa
|
190.000
|
130.000
|
95.000
|
|
Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa
Phú- Phú Hòa đến trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu)
|
160.000
|
80.000
|
60.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Trục đường chính khu quy hoạch
thôn Hà An và thôn Đa Phú; Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn
Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc).
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Đường liên thôn K4 - Phú Mậu,
Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non
thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo).
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại.
|
40.000
|
2. XÃ
HƯƠNG LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn –
Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh
|
410.000
|
210.000
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến
cầu Bản (nhà ông Sơn).
|
300.000
|
170.000
|
105.000
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn –
Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14B.
|
360.000
|
200.000
|
95.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản
(nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Trục đường chính các đường
thôn
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
3. XÃ THƯỢNG
LỘ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã
Rai đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre).
|
705.000
|
380.000
|
190.000
|
2
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường
Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới
hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ.
|
470.000
|
265.000
|
145.000
|
3
|
Đoạn từ ranh giới hành chính
Hương Hòa - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm.
|
155.000
|
115.000
|
85.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Trục đường chính từ nhà văn
hóa thôn Mụ Nằm đến hết trạm Y tế.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Trục đường chính từ trạm Y tế
đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy). Trục đường chính thôn Cha Măng.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
4. XÃ
HƯƠNG HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến
cầu Nông Trường.
|
540.000
|
290.000
|
165.000
|
|
Đoạn từ cầu Nông trường đến
sân bóng Hương Hòa.
|
425.000
|
240.000
|
110.000
|
|
Đoạn từ sân bóng Hương Hòa đến
ngã ba cây số 0.
|
260.000
|
160.000
|
100.000
|
|
Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến
giáp ranh giới xã Hương Hòa – Thượng Nhật.
|
125.000
|
90.000
|
70.000
|
|
Đoạn từ ngã ba BCH quân sự
huyện đến ngầm tràn Công ty Cao su;
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến
ngã ba (nhà ông Quảng).
|
190.000
|
130.000
|
90.000
|
|
Trục đường chính đoạn từ ngã
ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ
Minh);
Đoạn tuyến đường mới từ ngã
tư (nhà ông Hải) đến cầu Hương Hòa (mới).
|
245.000
|
160.000
|
110.000
|
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến
ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ.
|
490.000
|
260.000
|
140.000
|
|
Đoạn tuyến đường mới từ ngã
tư (nhà ông Hải) đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa
|
190.000
|
125.000
|
85.000
|
|
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ
ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm đến TL14B cạnh nhà ông Hồng);
Đường từ nhà ông Chuyên đến
Nhà văn hóa Hương Hòa
|
145.000
|
100.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các Trục đường khu tái định
cư Hồ Tả Trạch.
- Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng)
đến ngầm tràn Công ty Cao su.
- Trục đường chính khu quy hoạch
cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp
Nam Đông).
Trục đường chính từ ngã ba
(nhà ông Hồ Sỹ Minh) đến cầu Hương Sơn.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
- Trục đường chính từ ngã ba
cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần.
- Trục đường chính thôn 8,
thôn 9, thôn 10 và thôn 11.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
5. XÃ THƯỢNG
NHẬT
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hương
Hòa – Thượng Nhật đến Cầu Nam Đông cũ.
|
125.000
|
90.000
|
70.000
|
|
Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu
Trần Đức Lương.
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Đoạn từ trường Tiểu học xã
Thượng Nhật đến hết trạm Y tế.
Đoạn từ trường Trung học cơ sở
Thượng Nhật đến trạm Y tế.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Trục đường chính các đường
liên thôn.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại.
|
40.000
|
6. XÃ
HƯƠNG SƠN
a) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu
A2 (cầu thôn 7).
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Đường 74 từ ngã ba giáp trục
đường cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. Trục đường
chính các đường liên thôn.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
7. XÃ
HƯƠNG GIANG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực trung tâm xã Hương
Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang –
Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9.
|
156.000
|
117.000
|
85.000
|
2
|
Đoạn đường TL14B mới La
Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã
Hương Giang-Hương Hữu)
|
156.000
|
117.000
|
85.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
- Trục đường chính từ ngã ba
(cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh).
- Trục đường chính từ ngã ba
giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang -
Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Trục đường chính từ cầu C9 đến
hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
8. XÃ
HƯƠNG HỮU
a) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh
Hương Hữu - Hương Giang đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến
trường mầm non xã Hương Hữu. Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà văn
hóa thôn 4).
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
9. XÃ THƯỢNG
LONG
a) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã
Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Cầu Thượng Long đến cầu A Kà
và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
10. XÃ
THƯỢNG QUẢNG
a) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng
Quảng - Thượng Long đến cầu khe Bó.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà
máy xi măng. Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà). Đoạn
từ cầu khe Bó đến hết thôn 7.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
VIII. HUYỆN
A LƯỚI
1. XÃ A
NGO
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Trong phạm vi 500m từ giáp thị
trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo
|
320.000
|
224.000
|
156.000
|
|
Trong phạm vi từ trên 500m đến
1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo.
|
219.000
|
154.000
|
111.000
|
|
Trên 1000m từ giáp thị trấn A
Lưới đến giáp xã Sơn Thủy
|
209.000
|
146.000
|
103.000
|
2
|
Tuyến đường từ đường Hồ
Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện
|
160.000
|
100.000
|
84.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ
Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Không
|
|
|
KV3
|
Không
|
|
2. XÃ SƠN
THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật
Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách)
|
219.000
|
153.000
|
108.000
|
|
Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy
(hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng
|
208.000
|
145.000
|
104.000
|
|
Từ giáp xã Hồng Thượng đến
ngã tư Bốt Đỏ
|
700.000
|
300.000
|
160.000
|
2
|
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường
vào mỏ đá A Râng
|
670.000
|
287.000
|
153.000
|
|
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến
hết địa giới xã Sơn Thủy
|
160.000
|
100.000
|
84.000
|
3
|
Tuyến đường từ đường Hồ
Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy
|
84.000
|
69.000
|
62.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp,
Quảng Lộc, Quảng Thọ
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Thôn Vinh Lợi
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Thôn Quảng Ngạn
|
37.000
|
3. XÃ HỒNG
THƯỢNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường
vào trạm Khí tượng
|
700.000
|
300.000
|
160.000
|
|
Từ đường vào trạm Khí tượng đến
giáp xã Phú Vinh
|
208.000
|
145.000
|
104.000
|
2
|
Đường trung tâm cụm xã Hồng
Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo đến giáp đường
bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ
|
594.000
|
251.000
|
144.000
|
3
|
Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường
Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ
|
517.000
|
212.000
|
116.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp
Thượng, Ky Ré
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
A Đên, A Xáp
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Căn Te
|
37.000
|
4. XÃ PHÚ
VINH
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống
gần trạm Y tế cũ
|
208.000
|
145.000
|
104.000
|
|
Từ cống gần trạm Y tế cũ đến
giáp xã Hương Phong
|
167.000
|
105.000
|
87.000
|
2
|
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường
vào mỏ đá A Râng
|
670.000
|
287.000
|
153.000
|
|
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến
hết địa giới xã Phú Vinh
|
160.000
|
100.000
|
84.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Thôn Phú Thượng
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
5. XÃ
HƯƠNG PHONG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
2
|
Tuyến đường từ đường Hồ Chí
Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp
|
80.000
|
66.000
|
59.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Hương Thịnh, Hương
Phú
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Khu Quy hoạch làng Thanh niên
lập nghiệp biên giới
|
37.000
|
6. XÃ
HƯƠNG LÂM
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - Đông
Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã
|
200.000
|
139.000
|
99.000
|
|
Từ trường Mầm non xã đến giáp
xã Hương Phong
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - Đông
Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ
|
200.000
|
139.000
|
99.000
|
|
Từ đường bê tông gần bãi đá
cũ đến giáp xã A Đớt
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
2
|
Tuyến đường từ ngã ba
Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn đến cầu A Sáp
|
191.000
|
133.000
|
95.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo,
Ba Lạch, Liên Hiệp
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Thôn Ka Nôn 2
|
37.000
|
7. XÃ A ĐỚT
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt -
A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc
|
200.000
|
139.000
|
99.000
|
|
Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến
giáp xã A Roàng
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt -
A Roàng đến giáp xã Hương Lâm
|
200.000
|
139.000
|
99.000
|
2
|
Các tuyến đường
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt -
A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND
xã A Đớt
|
191.000
|
133.000
|
95.000
|
|
Từ giáp đường bê tông đi UBND
xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt
|
153.000
|
97.000
|
80.000
|
|
Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt
- Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt
|
80.000
|
66.000
|
59.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A
Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Chi Hòa
|
37.000
|
8. XÃ A
ROÀNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
145.000
|
91.000
|
76.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng
1, A Roàng 2, Ka Rôông - A Ho A Chi - Hương Sơn
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: A Min - C9
|
37.000
|
9. XÃ
ĐÔNG SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 20
|
76.000
|
61.000
|
50.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Loah - Tavai
|
37.000
|
10. XÃ HỒNG
HẠ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49A
|
155.000
|
98.000
|
81.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Pa Hy
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Các thôn: A Rom, Pa Ring -
Cân Sâm, Cân Tôm
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Không
|
|
11. XÃ
HƯƠNG NGUYÊN
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49A
|
153.000
|
97.000
|
80.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa,
Giồng
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Mu Nú Ta Rá
|
37.000
|
12. XÃ HỒNG
KIM
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Trong phạm vi 500m từ giáp thị
trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Kim
|
294.000
|
207.000
|
145.000
|
|
Trong phạm vi trên 500m từ giáp
thị trấn A Lưới đến trụ sở UBND xã Hồng Kim
|
220.000
|
154.000
|
112.000
|
|
Trong phạm vi 300m từ UBND xã
Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn
|
192.000
|
117.000
|
95.000
|
|
Trong phạm vi trên 300m từ
UBND xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn.
|
192.000
|
117.000
|
95.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: A Tia 2, Đút 1
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Các thôn: A Tia 1, Đút 2
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
13. XÃ BẮC
SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
184.000
|
112.000
|
91.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
A Đeeng Par Lieng 1
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
A Đeeng Par Lieng 2
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
14. XÃ HỒNG
TRUNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê
Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Không
|
|
15. XÃ HỒNG
VÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
2
|
Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa
khẩu S3 trong bán kính 200m
|
191.000
|
133.000
|
95.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn A Năm
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú
2, Ta Lo A Hố
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
|
16. XÃ HỒNG
THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
150.000
|
101.000
|
84.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà,
Pâr Ay, Tru Pỉ
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Pire 1, Pire 2
|
37.000
|
17. XÃ HỒNG
BẮC
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Tỉnh 20
|
76.000
|
61.000
|
50.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh,
Ra Lóoc - A Sốc, Tân Hối
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
37.000
|
18. XÃ HỒNG
QUẢNG
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Điểm đấu nối với đường Nguyễn
Văn Quảng tại địa giới xã Hồng Quảng/Thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng
Quảng đến cầu Hồng Quảng
|
144.000
|
91.000
|
76.000
|
2
|
Đường bê tông đấu nối với đường
Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng
|
144.000
|
91.000
|
76.000
|
3
|
Đường bê tông đấu nối đường
Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng
|
144.000
|
91.000
|
76.000
|
4
|
Đường Tỉnh 20
|
76.000
|
61.000
|
50.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất
Đuh
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Thôn Pi Ây 2
|
37.000
|
19. XÃ HỒNG
THÁI
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Tỉnh 20
|
76.000
|
61.000
|
50.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Tu Vay
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Thôn Y Reo
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: A Đâng, A La
|
37.000
|
20. XÃ
NHÂM
a) Giá đất ở các khu vực còn
lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu
Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Âr Bả Nhâm
|
37.000
|
PHỤ LỤC 02
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Phò Trạch
|
Nam Cầu Phò Trạch
|
Chu Cẩm Phong
|
1A
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
|
- nt -
|
Chu Cẩm Phong
|
Hết địa giới hành chính Nam
thị trấn Phong Điền
|
1B
|
1.650.000
|
990.000
|
830.000
|
660.000
|
2
|
Đường vào Đền Liệt sĩ
|
Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
|
Đền Liệt sĩ
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
3
|
Văn Lang
|
Vân Trạch Hòa
|
Hiền Lương
|
1C
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
4
|
Vân Trạch Hòa
|
Trục đường B11-B8
|
Chu Cẩm Phong
|
2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
5
|
Đông Du
|
Văn Lang
|
Hiền Lương
|
2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
6
|
Vân Trạch Hòa
|
Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
|
Trục đường B11 - B8
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
7
|
Trục đường vào trụ sở Phòng
Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin
|
Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
|
Vân Trạch Hòa
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
8
|
Trục đường B6 - B5
|
Vân Trạch Hòa
|
Văn Lang
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
9
|
Nguyễn Duy Năng
|
Vân Trạch Hòa
|
Đông Du
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
10
|
Chu Cẩm Phong
|
Phò Trạch
|
Văn Lang
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
11
|
Hồ Tá Bang
|
Văn Lang
|
Vân Trạch Hòa
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
12
|
Lê Nhữ Lâm
|
Phò Trạch
|
Đông Du
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
13
|
Bùi Dục Tài
|
Phò Trạch
|
Đặng Văn Hòa
|
1C
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
14
|
Tỉnh lộ 6
|
Hiền Sỹ
|
Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số
10 (nhà ông Bốn)
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
|
- nt -
|
Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà
ông Bốn)
|
Đến địa giới hành chính xã
Phong Thu
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
15
|
Hiền Lương
|
Phò Trạch
|
Vị trí 500 mét hướng đi Hòa Mỹ
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
|
- nt -
|
Vị trí 500 mét hướng đi Hòa Mỹ
|
Địa giới hành chính xã Phong
Mỹ
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
|
- nt -
|
Phò Trạch
|
Đông Du
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
|
- nt -
|
Đông Du
|
Địa giới hành chính xã Phong
Hòa
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
16
|
Đặng Văn Hòa
|
Bùi Dục Tài
|
Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6
|
3A
|
630.000
|
380.000
|
320.000
|
250.000
|
17
|
Hoàng Ngọc Chung
|
Vị trí giao với Tỉnh lộ 6
|
Đến vị trí giao với trục đường
khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
18
|
Cao Hữu Dực
|
Vị trí giao với Tỉnh lộ 6
|
Đặng Văn Hòa
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
19
|
Ô Lâu
|
Phò Trạch
|
Đất Đỏ
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
|
- nt -
|
Đất Đỏ
|
Đến hết thửa đất số 96, tờ bản
đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)
|
2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
|
- nt -
|
Từ hết thửa đất số 96, tờ bản
đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)
|
Đến hết địa giới hành chính
thị trấn Phong Điền
|
3A
|
630.000
|
380.000
|
320.000
|
250.000
|
20
|
Hiền Sỹ
|
Hiền Lương
|
Bùi Dục Tài
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
21
|
Đất Đỏ
|
Ô Lâu
|
Phò Trạch
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
22
|
Phước Tích
|
Phò Trạch
|
Đất Đỏ
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
23
|
Hải Thanh
|
Phò Trạch
|
Đất Đỏ
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
|
- nt -
|
Đất đỏ
|
Đến hết thửa đất số 177, tờ bản
đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
|
- nt -
|
Từ hết thửa đất số 177, tờ bản
đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)
|
Đường Ô Lâu
|
4B
|
450.000
|
270.000
|
230.000
|
180.000
|
24
|
Nguyễn
Đăng Đàn
|
Tỉnh lộ 6
|
Đến hết thửa đất số 61, tờ bản
đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành )
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
25
|
Dương Phước Vịnh
|
Tỉnh lộ 6
|
Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388
tờ 9)
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
26
|
Cao
Hữu Duyệt
|
Tỉnh lộ 6
|
Đến hết thửa đất số 356, tờ bản
đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái)
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
27
|
Đường nội thị phía Tây
|
Hiền Lương
|
Cách điểm giao với đường Hiền
Lương 1500m (Km01+500)
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
|
- nt -
|
Km01+500 (nhà ông Tuấn)
|
Ô Lâu
|
4B
|
450.000
|
270.000
|
230.000
|
180.000
|
28
|
Đường Tân Lập - Đồng Lâm
|
Hiền Lương
|
Đến hết địa giới hành chính
thị trấn
|
2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
29
|
Phước Tích nối dài
|
Đất đỏ
|
Đến hết thửa đất số 227, tờ bản
đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa)
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
30
|
Phòng
Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A
|
Vân Trạch Hòa
|
Quốc lộ 1A
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
31
|
Nguyễn
Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A
|
Vân Trạch Hòa
|
Quốc lộ 1A
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
32
|
Đường quy hoạch DD6
|
Lê Nhữ Lâm
|
Hiền Lương
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
33
|
Tuyến nội thị số 1
|
Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục
thuế)
|
Đường DD6
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
34
|
Tuyến nội thị số 2
|
Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)
|
Đường DD6
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
35
|
Tuyến nội thị số 3
|
Văn Lang (Trạm Viễn thông
Phong Điền)
|
Đường DD6
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
36
|
Hoàng
Minh Hùng
|
Quốc lộ 1A
|
Đường Xạ Biêu
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
37
|
Xạ
Biêu
|
Hiền Lương
|
Hoàng Minh Hùng
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
38
|
Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc
Nam
|
Văn Lang (Đài phát thanh huyện)
|
Bùi Dục Tài
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
Các tuyến đường còn lại
|
1
|
Các trục đường trong khu nội
thị phía Đông đường sắt
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
2
|
Các trục đường còn lại
|
4C
|
400.000
|
240.000
|
200.000
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
3.552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|