TT
|
Tên dự án
|
Loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất thực hiện (m2)
|
Thôn, tổ dân phố, khu dân cư, xứ đồng, …
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
1.519.653
|
1.443.276
|
|
|
76.377
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Mai
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hồng Phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu Đồng Sung, Dụ Đại 2
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Dụ Đại 2
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bương Hạ Đông
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Châu
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
7.270
|
345
|
|
|
6.925
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Lộng 2
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
9.888
|
9.800
|
|
|
88
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khả Lang, Châu Duyên
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Xá, Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiên Bá
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Phú
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
4.200
|
2.000
|
|
|
2.200
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ngọc Chi
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
9.975
|
9.000
|
|
|
975
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Đài
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Sơn Hòa
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La Đông
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
12.300
|
12.300
|
|
0
|
0
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
1.100
|
1.000
|
|
|
100
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu Đồng Chân Đương, Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
6.464
|
6.464
|
|
|
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lam Cầu 3
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
10.400
|
10.400
|
|
|
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hạ
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lưu Xá Bắc
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
28
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bùi Minh
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nhân Phú
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hà Lý
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
31
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thưởng Duyên
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
32
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
33
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vĩnh Bảo
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
35
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Nha, Trung Thượng, Dương Xá, Đoan Bản
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Dương
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
37
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hòa, Sâm, Nguộn, Hú và thôn Phan
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
38
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
18.700
|
18.700
|
|
|
|
39
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ninh Thôn, Tân Dân, Minh Thiện
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
15.000
|
14.400
|
|
|
600
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Đình, An Mai, Hoành Mỹ
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
5.000
|
3.000
|
|
|
2.000
|
41
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Sơn 1, Trung Thôn 1
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
42
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kiều Trai
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
13.600
|
13.600
|
|
|
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cầu Công, Hiệu Vũ, Dương Thôn, Vũ Thôn, Hà Thanh, Quan Hà
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
11.000
|
7.000
|
|
|
4.000
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Biên Bắc
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hải Ngoại
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thủ Chính
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hữu Vi Nam
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
48
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nội Lang Nam
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
49
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đức Cơ
|
Đông cơ
|
Tiền Hải
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
50
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tam Đồng
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
51
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
52
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
4.620
|
1.500
|
|
|
3.120
|
53
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nho Lâm Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
10.586
|
7.110
|
|
|
3.476
|
54
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Tây
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
4.547
|
2.536
|
|
|
2.011
|
55
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
56
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thái Cao
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
57
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hữu Bộc
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
58
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tử Tế (khu cửa nhà ông Úy)
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mại Đoài
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Ân
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trà Vi Nam
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
62
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 10
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
63
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
64
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
65
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Nam
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
66
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Từ nhà ông Huynh – Cống xóm 2
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
67
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quả Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
68
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hùng Việt
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
500
|
500
|
|
|
|
69
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tế Quan
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
26.910
|
26.910
|
|
|
|
70
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Văn Ông Đoài
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
72
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
73
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Thắng
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
74
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trang Đông (2 điểm)
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
3.354
|
3.152
|
|
|
202
|
75
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
580
|
200
|
|
|
380
|
76
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
4.000
|
500
|
|
|
3.500
|
77
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Các thôn
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
3.650
|
3.650
|
|
|
|
78
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
79
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Hòa
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
80
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
81
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
82
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4.200
|
4.000
|
|
|
200
|
83
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
84
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Xuân
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
85
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trưng Trắc A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
86
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Châu Giang
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
3.198
|
3.198
|
|
|
|
87
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cổ Hội Tây
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
5.459
|
5.459
|
|
|
|
88
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Lập
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
89
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Quán
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
5.000
|
4.400
|
|
|
600
|
90
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
2.000
|
700
|
|
|
1.300
|
91
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
8.300
|
7.000
|
|
|
1.300
|
92
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
5.120
|
5.120
|
|
|
|
93
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hạc Ngang, Lai Triều
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
94
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Cố Nam
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
500
|
500
|
|
|
|
95
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Văn Tràng
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
2.000
|
1.700
|
|
|
300
|
96
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
97
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Cúc Tây
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
500
|
100
|
|
|
400
|
98
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Cường, Bích Du
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
99
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Cường, Tân Phương
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
200
|
200
|
|
|
|
100
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thượng, Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
2.400
|
600
|
|
|
1.800
|
101
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
45.600
|
45.600
|
|
|
|
102
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Cáp
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
103
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thuận Nghiệp
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
11.000
|
9.000
|
|
|
2.000
|
104
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
8.500
|
7.500
|
|
|
1.000
|
105
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
9.000
|
1.500
|
|
|
7.500
|
106
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Chính
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
107
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
108
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
La Nguyễn
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
109
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Điền
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
44.473
|
44.473
|
|
|
|
110
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hợp Tiến
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
111
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xứ đồng Cửa Thủ
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
1.857
|
1.857
|
|
|
|
112
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cửa Trạm bơm
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
1.902
|
1.902
|
|
|
|
113
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
52.000
|
50.000
|
|
|
2.000
|
114
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
156.000
|
130.000
|
|
|
26.000
|
115
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Phúc
|
Song An
|
Vũ Thư
|
2.000
|
1.600
|
|
|
400
|
116
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
117
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tường An
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
118
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
119
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Nhượng
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
120
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vô Thái
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
121
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Dũng Thượng
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
122
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cánh đồng rộc
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
123
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng sau (giáp trường Nguyễn Thái Bình)
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
124
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu đô thị tổng hợp
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
245.000
|
244.000
|
-
|
-
|
1.000
|
125
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Lái, Văn
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
126
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Duyên Phúc, Nhân Cầu 3
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
127
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu 2, 3
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
84.000
|
84.000
|
|
|
|
128
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Vạn đê
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
100.000
|
99.000
|
|
|
1.000
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
26.600
|
26.600
|
-
|
-
|
-
|
129
|
Quy hoạch mở rộng trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
|
TSC
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
130
|
Quy hoạch Kho Bạc huyện Quỳnh
Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
131
|
Quy hoạch Chi cục thuế huyện
Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
132
|
Quy xây dựng trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Hồng Lĩnh
|
TSC
|
Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
133
|
Quy hoạch xây dựng Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
|
TSC
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
134
|
Xây dựng kho bạc huyện
Đông Hưng
|
TSC
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
135
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
136
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Trà Hồi
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
IV
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
28.600
|
28.200
|
|
|
400
|
137
|
Xây dựng công trình chiến
đấu trong KVPT Thành phố Thái Bình
|
CQP
|
Phúc Thượng
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
138
|
Xây dựng trạm sửa chữa và
tiếp nhận lực lượng DBĐV
|
CQP
|
Trường Mại
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
139
|
Xí nghiệp sản xuất muối I ốt
|
CQP
|
Trấn Tây
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
140
|
Căn cứ quân sự
|
CQP
|
Nguyệt Lãng, Hội
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
1.200
|
800
|
|
|
400
|
V
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
141
|
Nhà công vụ công an
|
CAN
|
La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
42.600
|
42.600
|
-
|
-
|
-
|
142
|
Quy hoạch Đài tưởng niệm
|
DVH
|
Thôn 5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
143
|
Nhà bia liệt sỹ
|
DVH
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
144
|
Hệ thống quảng trường, đài
tưởng niệm, khuôn viên, vườn hoa đô thị
|
DVH
|
Khu 2, khu 3
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
145
|
Xây dựng đài tưởng niệm và
công viên cây xanh
|
DVH
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
146
|
Trung tâm phát hành phim
và chiếu bóng
|
DVH
|
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
9.600
|
7.200
|
-
|
-
|
2.400
|
147
|
Quy hoạch Trạm Y tế xã
|
DYT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
148
|
Quy hoạch Trạm Y tế xã
|
DYT
|
Nghĩa Môn
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
2.500
|
100
|
|
|
2.400
|
149
|
Quy hoạch Trạm Y tế xã
|
DYT
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
150
|
Quy hoạch mở rộng Trạm Y tế
xã
|
DYT
|
Thôn Thanh Phần
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
VII I
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
106.347
|
100.236
|
-
|
-
|
6.111
|
151
|
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm
non Trung tâm
|
DGD
|
Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
152
|
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm
non Trung tâm
|
DGD
|
Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
8.320
|
4.009
|
|
|
4.311
|
153
|
Quy hoạch Trường Mầm non
điểm 2
|
DGD
|
Khu Đồng Thống - Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
154
|
Quy hoạch mở rộng Trường
Trung học cơ sở
|
DGD
|
Kiều Trai
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
2.485
|
2.485
|
|
|
|
155
|
Quy hoạch xây dựng Trường
Trung học cơ sở
|
DGD
|
Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
156
|
Quy hoạch xây dựng Trường
Mầm non
|
DGD
|
Nhân Xá
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
157
|
Quy hoạch Trường Mầm non
Trung tâm
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
10.500
|
8.700
|
|
|
1.800
|
158
|
Quy hoạch Trường Mầm non
Trung tâm
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
159
|
Quy hoạch Trường Mầm non
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
160
|
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm
non
|
DGD
|
Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
161
|
Quy hoạch Trường Trung học
cơ sở
|
DGD
|
Hoàng Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
162
|
Quy hoạch Trường Tiểu học
|
DGD
|
Cổ Hội Tây
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
163
|
Quy hoạch Trường Tiểu học
|
DGD
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
164
|
Quy hoạch Trường Mầm non
Trung tâm
|
DGD
|
Các Đông
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
165
|
Quy hoạch Trường Mầm non
Vũ Hợp
|
DGD
|
Thôn Văn Lâm
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
4.642
|
4.642
|
|
|
|
166
|
Quy hoạch Trường Tiểu học
|
DGD
|
Phan Xá
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
IX
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
166.712
|
161.412
|
-
|
-
|
5.300
|
167
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Ngõ Mưa
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
168
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
An Lộng 1
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
169
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
An Lộng 2
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
170
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đồng Trực
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
171
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Liên Hiệp
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
172
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
173
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Hoàng Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
174
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Mỹ Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
175
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Châu Duyên
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
176
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thanh La
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
177
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
178
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
179
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Việt Hùng
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
180
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
181
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
182
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
183
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Hoàng Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
184
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
185
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Khu 2
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
186
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn An Cúc Đông
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
187
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nam Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.500
|
|
|
300
|
188
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
189
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nghĩa Tường
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
190
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tân Phong
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
191
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
192
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phú Thứ
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
3.212
|
3.212
|
|
|
|
193
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
47.000
|
42.000
|
|
|
5.000
|
X
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
55.830
|
55.830
|
-
|
-
|
-
|
194
|
Dự án Nhà máy sản xuất gạch
pocelaie của Công ty Trách nhiệm hữu hạn xây dựng Trường Tú
|
SKK
|
KCN Tiền Hải
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
195
|
Mở rộng Nhà máy sứ cách điện
chất lượng cao của Công ty Cổ phần sứ Đông Hải
|
SKK
|
KCN Tiền Hải
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
5.830
|
5.830
|
|
|
|
XI
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
690.000
|
653.500
|
-
|
-
|
36.500
|
196
|
Cụm công nghiệp Minh Tân
|
SKN
|
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
197
|
Quy hoạch đất sản xuất
kinh doanh (lắp ráp linh kiện Compixit - Công ty Môi trường xanh)
|
SKN
|
CCN Xuân Quang
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
198
|
Dự án sản xuất kim loại
đúc sẵn và sửa chữa máy Nông nghiệp
|
SKN
|
CCN Tây An
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
199
|
Cụm công nghiệp Thụy Sơn
|
SKN
|
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
98.000
|
95.000
|
|
|
3.000
|
200
|
Cụm công nghiệp Thái Dương
|
SKN
|
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
201
|
Dự án xây dựng Nhà máy may
của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Jeil Jersey
|
SKN
|
CCN Vũ Hội
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
43.000
|
41.000
|
|
|
2.000
|
202
|
Cụm công nghiệp Vũ Hội
|
SKN
|
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
115.000
|
98.000
|
|
|
17.000
|
203
|
Cụm công nghiệp Minh Lãng
|
SKN
|
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
204
|
Cụm công nghiệp Tân Minh
|
SKN
|
|
Tự Tân, Minh Khai
|
Vũ Thư
|
110.000
|
99.500
|
|
|
10.500
|
205
|
Dự án xây dựng Nhà máy bảo
quản và chế biến khoai tây xuất khẩu của Công ty Cổ phần GVA
|
SKN
|
CCN Tân Minh
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
23.500
|
23.500
|
|
|
|
206
|
Dự án nguyên phụ liệu dệt
may của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dệt nhuộm xuất khẩu Thăng Long
|
SKN
|
CCN Tân Minh
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
41.000
|
41.000
|
|
|
|
207
|
Cụm công nghiệp Phúc Thành
|
SKN
|
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
80.000
|
76.000
|
|
|
4.000
|
XII
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
182.129
|
177.729
|
-
|
-
|
4.400
|
208
|
Quy hoạch hợp tác xã dịch
vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Đồng mụ thôn Trung Châu Tây
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
209
|
Quy hoạch Quỹ tín dụng
nhân dân
|
TMD
|
An Ký Trung
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
1.610
|
1.610
|
|
|
|
210
|
Xây dựng Biển quảng cáo
|
TMD
|
Mỹ Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
84
|
84
|
|
|
|
211
|
Xây dựng Biển quảng cáo
|
TMD
|
Dụ Đại
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
84
|
84
|
|
|
|
212
|
Xây dựng Biển quảng cáo Tập
đoàn Hương Sen
|
TMD
|
16 điểm trên toàn tỉnh
|
02 xã/huyện
|
7 huyện và thành phố
|
400
|
400
|
|
|
|
213
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
830
|
830
|
|
|
|
214
|
Quy hoạch khu dịch vụ
thương mại
|
TMD
|
Đồng Vinh
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
3000
|
3000
|
|
|
|
215
|
Quy hoạch Quỹ Tín Dụng
|
TMD
|
Nam Huân Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
216
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
217
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
thôn Hậu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
470
|
470
|
|
|
|
218
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
Tổ 8
|
TT. Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
291
|
291
|
|
|
|
219
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
220
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
221
|
Quy hoạch cây xăng
|
TMD
|
Kim Bôi
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
222
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
QL 37 cũ thôn Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
223
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
QL 37 mới thôn Nam Ô Trình
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
224
|
Quy hoạch khu kinh doanh dịch
vụ phục vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Tân Thành
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
225
|
Quy hoạch khu dịch vụ
thương mại cửa chùa chợ Mét
|
TMD
|
Đồng Tiến
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
226
|
Quy hoạch khu trung tâm
thương mại
|
TMD
|
Tân Phong
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
13.700
|
13.700
|
|
|
|
227
|
Quy hoạch trung tâm dịch vụ
thương mại Mai Minh
|
TMD
|
Mỹ Am
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
10.000
|
9.600
|
|
|
400
|
228
|
Dự án đầu tư xây dựng cửa
hàng kinh doanh và dịch vụ sửa chữa ô tô của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân
Cát
|
TMD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
229
|
Dự án đầu tư xây dựng cửa
hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vận tải thủy bộ Hải Hà
|
TMD
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
230
|
Dự án xây dựng cửa hàng
kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Quản
lý và khai thác chợ đầu mối Minh Long
|
TMD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
231
|
Dự án đầu tư xây dựng hồ
Ty Diệu của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đầu tư phát triển Đông A
|
TMD
|
|
Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
63.960
|
63.960
|
|
|
|
232
|
Dự án xây dựng trung tâm
giới thiệu sản phẩm kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp của Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Đầu tư phát triển Đông A
|
TMD
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
38.000
|
34.000
|
|
|
4.000
|
233
|
Dự án đầu tư xây dựng của
hàng kinh doanh thiết bị nội thất gia đình và văn phòng của Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Thương mại cơ khí Linh Kiên
|
TMD
|
|
phú Xuân
|
Thành phố
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
234
|
Đất thương mại dịch vụ trong
khu dịch vụ đô thị tổng hợp Phú Xuân
|
TMD
|
Khu đô thị tổng hợp
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
235
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
kinh doanh thương mại và giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng, máy thiết bị
thi công công trình kết hợp nhà văn phòng làm việc
|
TMD
|
Lô TMDV- 1, khu đô thị Hoàng Diệu
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
XII I
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
520.527
|
490.427
|
-
|
8.000
|
22.100
|
236
|
Quy hoạch đất sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
237
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
(Xứ đồng sau trường THCS - Bờ Din Cói )
|
SKC
|
Thôn Tô Hồ
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
238
|
Dự án thuê đất sản xuất tiểu
thủ công nghiệp
|
SKC
|
Thôn Hồng Phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
239
|
Dự án các cơ sở sản xuất
|
SKC
|
Thôn Thượng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
240
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh
doanh vật liệu xây dựng.
|
SKC
|
Đông Chiều - Dụ Đại 3
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
241
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh
doanh
|
SKC
|
Đông Xìa - Đồng kỷ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
242
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà
máy sản xuất giầy da xuất khẩu Việt Hàn (thuộc khu Tiểu thủ công nghiệp xã Quỳnh
Trang)
|
SKC
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
243
|
Dự án khu sản xuất giấy tiền
xuất khẩu
|
SKC
|
An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
244
|
Dự án sản xuất chế biến
cây dược liệu
|
SKC
|
An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
245
|
Quy hoạch khu sản xuất
kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp
|
SKC
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
246
|
Quy hoạch khu tiểu thủ
công nghiệp
|
SKC
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
28.000
|
8.000
|
|
8.000
|
12.000
|
247
|
Cơ sở sản xuất chiếu tre
Việt Nam
|
SKC
|
Lam cầu 2
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
14.100
|
10.000
|
|
|
4.100
|
248
|
Mở rộng Công ty Hà Phương
|
SKC
|
Gia Hòa 1
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
26.762
|
26.762
|
|
|
|
249
|
Dự án sản xuất kim loại
đúc sẵn và sửa chữa máy Nông nghiệp
|
SKC
|
Đông Tiến
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
250
|
Dự án Trạm trộn bê tông
|
SKC
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
251
|
Quy hoạch đất sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
Cao Bạt E
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
252
|
Quy hoạch đất sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
Nam Đường Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
253
|
Quy hoạch nhà máy may Trường
Sơn Thịnh
|
SKC
|
thôn Hữu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
18.000
|
17.000
|
|
|
1.000
|
254
|
Quy hoạch cơ sở chế biến gỗ
Biên Cương
|
SKC
|
Nguyên Lâm
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
255
|
Quy hoạch cơ sở sản xuất
kinh doanh chế biến lương thực
|
SKC
|
Kim Bôi
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
185
|
185
|
|
|
|
256
|
Quy hoạch bãi tập kết vật
liệu xây dựng
|
SKC
|
thôn Trung
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
257
|
Quy hoạch cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
thôn Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
37.200
|
37.200
|
|
|
|
258
|
Quy hoạch mở rộng công ty
may Đông Thọ
|
SKC
|
thôn Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
259
|
Quy hoạch điểm tiểu thủ
công nghiệp
|
SKC
|
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
260
|
Quy hoạch điểm công nghiệp
|
SKC
|
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
50.000
|
45.000
|
|
|
5.000
|
261
|
Dự án chế biến thức ăn gia
súc gia cầm
|
SKC
|
Tân Thành
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
262
|
Dự án xây dựng xưởng may
bao bì công nghiệp
|
SKC
|
Tân Thành
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
263
|
Quy hoạch khu tiểu thủ
công nghiệp cửa chùa
|
SKC
|
Bình Chính
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
264
|
Quy hoạch khu tiểu thủ
công nghiệp
|
SKC
|
Thôn Hương
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
9.780
|
9.780
|
|
|
|
265
|
Quy hoạch đất công nghiệp
và đầu mối kinh tế
|
SKC
|
Thôn 6
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
266
|
Quy hoạch điểm công nghiệp
|
SKC
|
Việt Tiến, Bộ La
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
267
|
Quy hoạch khu tiểu thủ
công nghiệp
|
SKC
|
Tứ Kỳ, Trừu
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
XI V
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
268
|
Quy hoạch xưởng sản xuất gạch
không nung gần cầu Hải
|
SKX
|
An Mỹ
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
XV
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
336.659
|
155.459
|
-
|
16.200
|
165.000
|
269
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
ĐH 81 (địa phận xã Quỳnh Châu)
|
DGT
|
Khả Lang, Hoàng Xá, Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
600
|
|
300
|
1.100
|
270
|
Đường từ 396B đến Quỳnh Hội
|
DGT
|
Tài Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
271
|
Quy hoạch Bãi đỗ xe Đền
Tiên La
|
DGT
|
Tiên La
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
17.000
|
15.000
|
|
|
2.000
|
272
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐT.453 (đường 226) đoạn từ Quốc lộ 39 đến đường ĐT. 454
|
DGT
|
|
Tiến Đức, Hồng An, Minh Tân, Độc Lập, Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
158.300
|
27.300
|
|
10.300
|
120.700
|
273
|
Quy hoạch mở rộng đường
WB3
|
DGT
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
2.000
|
1.700
|
|
|
300
|
274
|
Quy hoạch mở rộng đường
67A
|
DGT
|
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
1.100
|
1.000
|
|
100
|
|
275
|
Quy hoạch Nhà Điều hành trạm
thu phí
|
DGT
|
Hưng Đạo, khu Tân Tiến
|
Bình Minh, TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
4000
|
4000
|
|
|
|
276
|
Quy hoạch mở rộng đường cứu
hộ, cứu nạn
|
DGT
|
Đông Thổ, Thái Trung
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
10000
|
10000
|
|
|
|
277
|
Quy hoạch mở rộng đường
ngã 3 Trình Hoàng - chùa Trình Hoàng
|
DGT
|
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
700
|
500
|
|
200
|
|
278
|
Quy hoạch đường giao thông
khu đô thị
|
DGT
|
Châu Giang
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
14.559
|
14.559
|
|
|
|
279
|
Hệ thống giao thông trong
khu dân cư cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh
|
DGT
|
Khu 2, khu 3
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
59.700
|
37.600
|
|
|
22.100
|
280
|
Đường Thái Thủy - Thái Thịnh,
huyện Thái Thụy giai đoạn 2, đoạn từ Km2+800 đến Km8+195
|
DGT
|
|
Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Tân, Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
63.700
|
39.600
|
|
5.300
|
18.800
|
XV I
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
29.800
|
29.540
|
-
|
-
|
260
|
281
|
Bể lắng xử lý nước thải
|
DTL
|
Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
200
|
200
|
|
|
|
282
|
Quy hoạch mở rộng cấp nước
sạch
|
DTL
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
283
|
Quy hoạch Trạm bơm tăng áp
nước sạch
|
DTL
|
Chùa
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
284
|
Xây dựng Trạm bơm kênh Đống
Thần
|
DTL
|
Sòi 2
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
1.200
|
940
|
|
|
260
|
285
|
Nhà máy nước Diêm Điền
|
DTL
|
Trà Linh
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
286
|
Trạm nước (Nhà máy nước
Diêm Điền)
|
DTL
|
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
200
|
200
|
|
|
|
287
|
Quy hoạch Trạm bơm
|
DTL
|
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
100
|
100
|
|
|
|
288
|
Quy hoạch Trạm bơm
|
DTL
|
Đồng Nhân
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
200
|
200
|
|
|
|
289
|
Quy hoạch Trạm bơm
|
DTL
|
An Dân Đông
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
XV II
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
201.200
|
156.200
|
-
|
13.000
|
32.000
|
290
|
Quy hoạch mở rộng quần thể
DTLS đền Đồng Bằng
|
DDT
|
Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
71.200
|
51.200
|
|
8.000
|
12.000
|
291
|
Mở rộng khu di tích đình
chùa
|
DDT
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
292
|
Mở rộng khu di tích chùa
Keo
|
DDT
|
|
Vũ Tiến, Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
120.000
|
95.000
|
|
5.000
|
20.000
|
XV III
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
36.628
|
34.628
|
-
|
-
|
2.000
|
293
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
3.828
|
3.828
|
|
|
|
294
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Đa Phú
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
295
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
5.500
|
3.500
|
|
|
2.000
|
296
|
Quy hoạch mở rộng Hội trường
thôn
|
DSH
|
Việt Hùng
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
297
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ
sở thôn
|
DSH
|
Chiến Thắng
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
298
|
Quy hoạch sân khấu trung
tâm xã
|
DSH
|
Trung tâm xã
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
300
|
300
|
|
|
|
299
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ
sở thôn
|
DSH
|
Vạn Toàn, Vạn Minh, Xuân Phong
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
300
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ
sở thôn
|
DSH
|
Tân Tiến
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
301
|
Hội trường thôn
|
DSH
|
Súy Hãng
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
302
|
Hội trường thôn
|
DSH
|
Thanh Nội
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
303
|
Nhà văn hóa trung tâm
|
DSH
|
Hợp long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
304
|
Hội trường thôn
|
DSH
|
Đông Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
XI X
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
-
|
-
|
-
|
305
|
Khu vui chơi giải trí
|
DKV
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
XX
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
15.380
|
10.170
|
-
|
-
|
5.210
|
306
|
Cấy TBA 1 pha chống quá tải
khu vực Thành phố Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Thành phố
|
70
|
15
|
|
|
55
|
307
|
Cấy TBA 1 pha chống quá tải
khu vực huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
|
Vũ Thư
|
650
|
500
|
|
|
150
|
308
|
Cấy TBA 1 pha chống quá tải
khu vực huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
|
Kiến Xương
|
610
|
530
|
|
|
80
|
309
|
Cấy TBA 1 pha chống quá tải
khu vực huyện Tiền Hải
|
DNL
|
|
|
Tiền Hải
|
700
|
580
|
|
|
120
|
310
|
Cấy TBA 1 pha chống quá tải
khu vực huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
|
Đông Hưng
|
740
|
640
|
|
|
100
|
311
|
Cấy TBA 1 pha chống quá tải
khu vực huyện Hưng Hà
|
DNL
|
|
|
Hưng Hà
|
730
|
600
|
|
|
130
|
312
|
Cấy TBA 1 pha chống quá tải
khu vực huyện Quỳnh Phụ
|
DNL
|
|
|
Quỳnh Phụ
|
630
|
520
|
|
|
110
|
313
|
Cấy TBA 1pha chống quá tải
khu vực huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
|
Thái Thụy
|
710
|
570
|
|
|
140
|
314
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Đô, huyện Hưng Hà
|
DNL
|
|
|
Hưng Hà
|
80
|
60
|
|
|
20
|
315
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Hồng An, huyện Hưng Hà
|
DNL
|
|
|
Hưng Hà
|
100
|
80
|
|
|
20
|
316
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải
|
DNL
|
|
|
Tiền Hải
|
90
|
40
|
|
|
50
|
317
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Minh, huyện Tiền Hải
|
DNL
|
|
|
Tiền Hải
|
80
|
50
|
|
|
30
|
318
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Vân Trường, huyện Tiền Hải
|
DNL
|
|
|
Tiền Hải
|
100
|
70
|
|
|
30
|
319
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải
|
DNL
|
|
|
Tiền Hải
|
80
|
55
|
|
|
25
|
320
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 975
trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
|
Kiến Xương
|
920
|
760
|
|
|
160
|
321
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ
979 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
|
Kiến Xương
|
680
|
570
|
|
|
110
|
322
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Liên Giang, huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
|
Đông Hưng
|
120
|
90
|
|
|
30
|
323
|
Cấy trạm biến áp chống quá
tải xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ
|
DNL
|
|
|
Quỳnh Phụ
|
70
|
50
|
|
|
20
|
324
|
Cải tạo, dịch chuyển đường
dây 373E3.3 từ cột 76 đến cột 89A, đi chung cột với đường dây 973E3.3 trục
Đông Cường từ cột 23 đến cột 35
|
DNL
|
|
|
Đông Hưng
|
270
|
200
|
|
|
70
|
325
|
Cấy TBA, cải tạo đường dây
0,4kV CQT lưới điện xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Hưng Hà
|
340
|
40
|
|
|
300
|
326
|
Cải tạo nâng tiết0 diện
dây dẫn và đấu nối đường dây 10kV lộ 971 trạm 110kV Thành phố (E11.3)
|
DNL
|
|
|
Thành phố
|
1200
|
0
|
|
|
1200
|
327
|
Chống quá tải đường dây
10kV lộ 971 Quỳnh Côi
|
DNL
|
|
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
450
|
|
|
150
|
328
|
Cải tạo, nâng cấp CQT đường
dây 10kV lộ 972-TG Vũ Thư 2 (Đường trục từ trạm trung gian đến cột 48)
|
DNL
|
|
|
Vũ Thư
|
650
|
500
|
|
|
150
|
329
|
Cải tạo nâng cấp đường dây
374-E11.4 đoạn từ trạm 110kV Hưng Hà đến cột 147 (trạm cắt 733) huyện Hưng Hà
|
DNL
|
|
|
Hưng Hà
|
980
|
800
|
|
|
180
|
330
|
Cải tạo ĐZ 10kV lộ 977-A36
đường trục đoạn từ cột 40 đến cột 44
|
DNL
|
|
|
Tiền Hải
|
1180
|
400
|
|
|
780
|
331
|
Cải tạo chuyển lưới điện
10kV lên 22(35)kV khu vực huyện Kiến Xương, Vũ Thư, Quỳnh Phụ, Đông Hưng,
Thành phố
|
DNL
|
|
|
Kiến Xương, Vũ Thư, Đông Hưng,Tiền Hải , Quỳnh Phụ,Thành phố
|
3000
|
2000
|
|
|
1000
|
XX I
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
332
|
Quy hoạch xây dựng chợ
|
DCH
|
An Lộng 2
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
XX II
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
124.805
|
122.605
|
-
|
-
|
2.200
|
333
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
334
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
335
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
5.100
|
5.000
|
|
|
100
|
336
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Đồng Lá cờ - Đồng Kỷ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
337
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Đồng Cói - Vũ Tiến
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.305
|
2.305
|
|
|
|
338
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
đồng Ngọc - Bương Thượng
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
339
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
340
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Đông Thành
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
4.900
|
2.800
|
|
|
2.100
|
341
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Đông Thành
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
342
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Tuy Lai
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
343
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Mộ Đạo 2
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
344
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Thọ Tiến
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
345
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Hậu Trung 1
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
346
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Tân Hòa
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
347
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
348
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
349
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
350
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
351
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Vũ Thuận
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
352
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
La Uyên, Huyền Sỹ
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
353
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
354
|
Quy hoạch bãi rác, khu xử
lý rác thải
|
DRA
|
Nam Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
XX III
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
31.716
|
26.237
|
-
|
1.023
|
4.456
|
355
|
Xây dựng chùa Bụt Mọc
|
TON
|
Ngọc Chi
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
356
|
Mở rộng chùa An Ký
|
TON
|
An Ký Tây
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
7.320
|
7.320
|
|
|
|
357
|
Xây dựng chùa Đông
|
TON
|
Tiền Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
358
|
Mở rộng nhà thờ Cổ Việt
|
TON
|
Việt Cường
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
5.099
|
520
|
|
1.023
|
3.556
|
359
|
Mở rộng chùa Thái
|
TON
|
Thôn Thái
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
3.856
|
2.956
|
|
|
900
|
360
|
Mở rộng chùa Thượng
|
TON
|
Kiến Xá
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
2.741
|
2.741
|
|
|
|
XX IV
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
361
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
-Sở VHTT&DL
|
DTS
|
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu
|
thành phố Thái Bình
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
XX V
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
101.530
|
101.530
|
-
|
-
|
-
|
362
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
363
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Tân Hưng
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
364
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Bến Hòa
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
365
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Thái Hòa 2
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
366
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Châu Giang
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
367
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
368
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Tiền Phong
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
4.510
|
4.510
|
|
|
|
369
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thái Sa
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
2.820
|
2.820
|
|
|
|
370
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thọ Lộc
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
371
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
372
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Đầu trợ, Đồng Me
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
XX VI
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
1.744.192
|
1.289.192
|
-
|
-
|
455.000
|
373
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi
sang trang trại, nuôi trồng thủy sản tại khu vực Cầu Sim
|
NKH
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
374
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi
sang trang trại, nuôi trồng thủy sản tại khu vực Bờ Đỗi
|
NKH
|
Mỹ Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
375
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi
sang trang trại,nuôi trồng thủy sản
|
NKH
|
Đồng Dâu, đồng Gấc, Rặng Lá - Hoàng Xá, Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
376
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi
sang trang trại, nuôi trồng thủy sản
|
NKH
|
đồng Đạt, cửa Dinh, Đồng Trại - Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
377
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi
sang trang trại, nuôi trồng thủy sản
|
NKH
|
đồng Bồ Câu - Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
64.000
|
64.000
|
|
|
|
378
|
Trang trại tổng hợp
|
NKH
|
Bồ Trang 1
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
7.200
|
5.000
|
|
|
2.200
|
379
|
Trang trại+ cá lúa
|
NKH
|
Bồ Trang 2, Bái Trang
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
380
|
Trang trại chăn nuôi
|
NKH
|
Hồng Thịnh
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
381
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
NKH
|
Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
382
|
Trang trại chăn nuôi
|
NKH
|
Thôn Sài
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
383
|
Trang trại Nuôi trồng thủy
Sản
|
NKH
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
23.789
|
23.789
|
|
|
|
384
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi
nuôi trồng thủy sản khu đồng chiều trũng+ đồng cửa
|
NKH
|
Tiên Bá
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
385
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi
trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng Man
|
NKH
|
Tân Hóa
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
386
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi
trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng Cói, Lò gạch
|
NKH
|
Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
387
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi trang
trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng Nền Đình
|
NKH
|
Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
388
|
Quy hoạch trang trại và
nuôi trồng thủy sản khu Đồng Sông Đà Thôn
|
NKH
|
Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
8.429
|
8.429
|
|
|
|
389
|
Quy hoạch đất khu chuyển đổi
sang khu trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng Tiên
thôn Trung Châu Tây
|
NKH
|
Trung Châu Tây
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
390
|
Quy hoạch đất khu chuyển đổi
sang khu trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng thôn
Tư Cương
|
NKH
|
Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
391
|
Quy hoạch đất vùng chuyển
đổi khu chăn nuôi tập trung (vùng thủy sản + gia trại tổng hợp) khu vùng đồng
Thưa thôn Đông Thành
|
NKH
|
Đông Thành
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
392
|
Quy hoạch khu trang trại
chăn nuôi tập trung khu vực từ Vó ông Tỵ đến cầu Đồng Rồi
|
NKH
|
Lam Cầu 1
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
6.100
|
6.100
|
|
|
|
393
|
Quy hoạch khu trang trại
chăn nuôi tập trung khu đồng Bồi, Bãi Cát, Mom Kìm, Kinh tế chân đê
|
NKH
|
Thôn Đức Chính, Hồng Thái
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
130.000
|
45.000
|
|
0.0
|
85.000.0
|
394
|
Quy hoạch vùng chăn nuôi
chuyển đổi sang khu trang trại chăn nuôi tập trung khu đồng Vang Bắc xóm 12
thôn Đồng cừ
|
NKH
|
Đồng Cừ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
395
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi sang
khu trang trại chăn nuôi khu vùng bẩy
|
NKH
|
Dụ Đại 2
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
396
|
Quy hoạch trang trại chăn
nuôi tập trung khu đồng Xanh
|
NKH
|
An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
397
|
Quy hoạch trại bò khu Đồng
Ngoài
|
NKH
|
đồng Ngoài
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
674
|
674
|
|
|
|
398
|
Quy hoạch trang trại chăn
nuôi tập trung khu đồng Ro
|
NKH
|
Kỹ Trang, Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
7.000
|
|
|
8.000
|
399
|
Quy hoạch khu chăn nuôi tập
trung đồng Bể Lắng
|
NKH
|
Vọng Lỗ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
400
|
Quy hoạch khu chăn nuôi tập
trung đồng Đống
|
NKH
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
401
|
Quy hoạch khu chăn nuôi tập
trung đồng Bể Lắng
|
NKH
|
Đại Điền
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
402
|
Quy hoạch khu địa trại
chăn nuôi tập trung khu đồng Qua Ngoài, đồng Chân Sách
|
NKH
|
Lộng Khê 3, 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
403
|
Quy hoạch đất vùng chuyển
đổi khu chăn nuôi tập trung khu vùng đồng cói, đồng Lá thôn Thượng Phúc
|
NKH
|
Thượng Phúc
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
404
|
Quy hoạch khu trang trại chăn
nuôi khu chân đê toàn xã
|
NKH
|
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
440.000
|
90.000
|
|
|
350.000. 0
|
405
|
Quy hoạch dự án chăn nuôi,
Nuôi trồng thủy sản
|
NKH
|
Đông Quynh
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
41.200
|
41.200
|
|
|
|
406
|
Quy hoạch khu chăn nuôi, sản
xuất tập trung
|
NKH
|
Đông Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
407
|
Dự án sản xuất, trồng cây
dược liệu
|
NKH
|
Lê Lợi 2
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
408
|
Xây dựng trang trại chăn
nuôi lợn, nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây cảnh, cây ăn quả
|
NKH
|
|
Xã Thái Xuyên xâm canh xã Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
35.000
|
32.000
|
|
|
3.000
|
409
|
Xây dựng mô hình trồng trọt
kết hợp với chăn nuôi
|
NKH
|
|
Xã Thái Tân xâm canh xã Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
410
|
Nuôi trồng thủy sản và trồng
màu
|
NKH
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
411
|
Trang trại
|
NKH
|
Tân Thành
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
23.000
|
16.200
|
|
|
6.800
|
412
|
Quy hoạch vùng trồng màu
|
NKH
|
Song Thủy
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
413
|
Trang trại chăn nuôi
|
NKH
|
Nhân Hòa
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
414
|
Dự án nuôi bò sinh sản
|
NKH
|
Trà Khê
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
XX VII
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
359.344
|
359.344
|
-
|
-
|
-
|
415
|
Lúa cá
|
NTS
|
Ngọc Quế 2
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
416
|
Quy hoạch vùng lúa cá khu
Đồng Vân
|
NTS
|
Đồng Vân
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
1.104
|
1.104
|
|
|
|
417
|
Chuyển đổi đất trồng lúa
sang nuôi trồng thủy sản khu vùng bà Huệ cạnh sông La
|
NTS
|
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
418
|
Chuyển đổi lúa sang nuôi
trồng thủy sản khu đồng Hành
|
NTS
|
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
419
|
Chuyển đổi lúa sang nuôi
trồng thủy sản khu đồng Tư Cương
|
NTS
|
Tư Cương
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
420
|
Chuyển đổi đất lúa sang
nuôi trồng thủy sản ven sông Đào Xá thôn Thượng
|
NTS
|
Thôn Thượng
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
421
|
Quy hoạch đất nuôi trồng
thủy sản khu ven làng khu đồng Cửa trong thôn Xuân Lai
|
NTS
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
422
|
Quy hoạch đất nuôi trồng
thủy sản ven làng đồng Sau Hội thôn An Ấp
|
NTS
|
An Ấp
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
423
|
Nuôi trồng thủy sản khu Bể
Lắng đồng trong thôn Xuân Lai
|
NTS
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
424
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
thôn La Triều (đội 6- đội 8) sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
La Triều
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
425
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
thôn Cẩm Du ( khu đồng Vàng, đồng Đại) sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Cẩm Du
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
426
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
thôn An Khoái khu đồng Vàng sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
An Khoái
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
427
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
khu Cửa Máng thôn An Khoái sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
An Khoái
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
428
|
Chuyển đổi sang nuôi trồng
thủy sản từ đất lúa
|
NTS
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
429
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng
thủy sản Đồng Xành thôn Đông Lễ Văn
|
NTS
|
Đông Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
430
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng
thủy sản Đồng Xành thôn Tây Lễ Văn
|
NTS
|
Tây Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
15.940
|
15.940
|
|
|
|
431
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng
thủy sản Soi Mùi + Soi 5 thôn Bắc Dũng
|
NTS
|
Bắc Dũng
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
432
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng
thủy sản đồng Chông thôn Vũ Xá và Bắc Dũng
|
NTS
|
Vũ Xá, Bắc Dũng
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
433
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng
thủy sản đồng Muống thôn Vũ Xá
|
NTS
|
Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
434
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng
thủy sản đồng Đò thôn Đồng Tâm
|
NTS
|
Đồng Tâm
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
435
|
Quy hoạch đất nuôi trồng
thủy sản khu chân đê, thùng
|
NTS
|
Liên Hiệp
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
436
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng
thủy sản đồng Chiều Xi thôn Đào Xá
|
NTS
|
Đào Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
437
|
Quy hoạch khu sản xuất,
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Độc Lập
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
438
|
Khu nuôi trồng thủy sản
vùng Cửa Đình
|
NTS
|
Thôn Hống
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
439
|
Khu chuyển đổi nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
Thôn Cầu Cất
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
440
|
Nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Phúc Nam Trung
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
441
|
Nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Đồng Đức
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
XX VII I
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
104.620
|
104.620
|
-
|
-
|
-
|
442
|
Khu chế biến dược liệu và
trồng cây lâu năm khác
|
CLN
|
Bến Hiệp, An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
443
|
Quy hoạch trồng cây ăn quả
|
CLN
|
An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
44.620
|
44.620
|
|
|
|
444
|
Quy hoạch mở rộng vùng cây
ăn quả
|
CLN
|
An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
6.777.972
|
5.919.035
|
-
|
38.223
|
820.714
|