|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Dương
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2007/NQ-HĐND
|
Quy
Nhơn, ngày 19 tháng 12 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành
Quy chế hoạt động của HĐND;
Căn cứ Nghị định số
91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Sau khi xem xét Tờ trình số
98 /TTr-UBND ngày 09/12/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá đất năm 2008
trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý
kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nhất
trí ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh kèm theo
Nghị quyết này, gồm:
1. Giá đất nông nghiệp.
- Bảng giá số 1:Giá đất trồng
cây hàng năm.
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng
cây lâu năm.
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng
sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- Bảng giá số 4: Giá đất
nuôi trồng thủy sản.
- Bảng giá số 5: Giá đất làm
muối.
- Bảng giá số 6: Giá đất
nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa với
đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác.
2. Giá đất phi nông nghiệp.
- Bảng giá số 1: Giá đất ở
dân cư nông thôn và giá đất ở ven trục đường giao thông liên xã còn lại chưa
quy định tại bảng giá số 2- Phần II.
- Bảng giá số 2: Giá đất ở tại
thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện.
- Bảng giá số 3: Giá đất ở
dân cư thành phố Quy Nhơn.
- Bảng giá số 4: Giá đất, mặt
nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị.
- Bảng giá số 5: Giá đất xây
dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng;… và đất phi nông nghiệp
khác.
(có Bảng giá các loại đất
kèm theo)
Điều 2.
UBND tỉnh
theo trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường
trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh theo trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND
tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Dương
|
Phần I
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG GIÁ SỐ 1 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Đơn
vị: đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn Hoài Ân
|
Các huyện TP Q.Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tăng giảm
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3 - 2
|
5
|
6
|
7 = 6 - 5
|
8 = 3 x 70%
|
9
|
10
|
11 = 10 - 9
|
Hạng 1
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
35.000
|
|
|
|
Hạng 2
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
28.000
|
26.000
|
26.000
|
0
|
Hạng 3
|
35.000
|
35.000
|
0
|
35.000
|
35.000
|
0
|
25.000
|
17.500
|
21.000
|
3.500
|
Hạng 4
|
26.000
|
30.000
|
4.000
|
26.000
|
30.000
|
4.000
|
21.000
|
13.000
|
18.000
|
5.000
|
Hạng 5
|
20.000
|
25.000
|
5.000
|
17.000
|
21.000
|
4.000
|
18.000
|
8.500
|
15.000
|
6.500
|
Hạng 6
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
8.500
|
17.000
|
8.500
|
14.000
|
4.200
|
10.000
|
5.800
|
Quy định: Áp dụng hạng
đất đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN I
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Đơn
vị: đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn Hoài Ân
|
Các huyện TP Q.Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Mức tăng
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Mức tăng
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Mức tăng
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3 - 2
|
5
|
6
|
7 = 6 - 5
|
8 = 3 x 70%
|
9
|
10
|
11 = 10 - 9
|
Hạng 1
|
25.000
|
27.000
|
2.000
|
25.000
|
27.000
|
2.000
|
19.000
|
13.000
|
16.000
|
3.000
|
Hạng 2
|
20.000
|
22.000
|
2.000
|
20.000
|
22.000
|
2.000
|
15.000
|
8.750
|
13.000
|
4.250
|
Hạng 3
|
17.500
|
19.000
|
1.500
|
17.500
|
19.000
|
1.500
|
13.000
|
6.500
|
10.000
|
3.500
|
Hạng 4
|
13.000
|
15.000
|
2.000
|
12.000
|
14.000
|
2.000
|
11.000
|
4.250
|
8.000
|
3.750
|
Hạng 5
|
7.000
|
10.000
|
3.000
|
5.000
|
8.000
|
3.000
|
7.000
|
2.100
|
5.000
|
2.900
|
BẢNG GIÁ SỐ 3 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
I. Giá đất
1. Giá đất rừng sản
xuất
(Đơn
vị: đồng/m2)
Nhóm đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn và Hoài Ân
|
Mức giá điều chỉnh
|
Mức giá điều chỉnh
|
Mức giá điều chỉnh
|
Nhóm 1
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
Nhóm 2
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
Nhóm 3
|
3.500
|
3.500
|
1.500
|
Nhóm 4
|
2.800
|
2.600
|
1.100
|
* Quy định chung như sau:
a. Vị trí đất rừng sản
xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ tiếp giáp trong phạm vi 200m tính
từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,2 (tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy
định).
b. Vị trí đất rừng sản
xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn tiếp giáp trong phạm vi
200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,1(tương ứng cho từng nhóm đất rừng
đã quy định).
c. Vị trí đất rừng sản
xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh tính hệ số bằng 1
2. Giá đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất
và vị trí đã quy định tại “điểm 1”.
3. Giá đất rừng phục
vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản
xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số nhưng không phân biệt vị
trí; cụ thể:
+ Tại Phường Ghềnh Ráng,
Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3
+ Tại các khu vực còn lại
thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2
+ Tại địa bàn các huyện
trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
II- Phân nhóm đất rừng:
Nhóm đất
|
Loại đất chủ yếu
|
Vùng phân bổ
|
Nhóm đất 1
(Đất đỏ)
|
- Đất có thành phần cơ giới
nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu >40cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá lẫn ít ≤
10%.
|
Tập trung ở An Lão, Vĩnh
Thạnh và có ít diện tích đất ở Hoài Nhơn, Hoài Ân
|
Nhóm đất 2
(Đất phù sa)
|
- Đất thịt nhẹ và thịt pha
cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp độ sâu tầng đất 30cm đến 40cm, tỉ lệ đá lẫn từ
10% đến 20%.
|
Vùng dốc tụ, thung lũng,
ven sông, suối các huyện trong tỉnh
|
Nhóm đất 3
(Đất Xám)
|
- Đất thịt nhẹ và trung
bình, độ phì trung bình, tỉ lệ đá lẫn từ 20% đến 35% trong đó đá lộ đầu khoảng
20%.
- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt,
đất mát. Tỉ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.
- Đất sét pha cát, hơi chặt,
mát
|
Phân bổ hầu hết ở các huyện
trong tỉnh
|
Nhóm đất 4
(Đất tầng mỏng, đất cát)
|
- Đất tầng mỏng: có thành
phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỉ lệ đá
lộ đầu từ 30% đến 50%
- Đất cát nghèo dinh dưỡng,
độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.
|
Phân bổ ở vùng địa hình bị
chia cắt, dốc nhiều
Phân bổ hầu hết ở các vùng
ven biển
|
BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Đơn
vị: đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn Hoài Ân
|
Các huyện TP Q.Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Mức tăng
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Mức tăng
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Mức tăng
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3 - 2
|
5
|
6
|
7 = 6 - 5
|
8 = 3 x 70%
|
9
|
10
|
10 = 9-8
|
Hạng 1
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
35.000
|
|
|
|
Hạng 2
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
28.000
|
26.000
|
26.000
|
0
|
Hạng 3
|
35.000
|
35.000
|
0
|
35.000
|
35.000
|
0
|
25.000
|
17.500
|
18.000
|
500
|
Hạng 4
|
26.000
|
30.000
|
4.000
|
26.000
|
30.000
|
4.000
|
21.000
|
13.000
|
15.000
|
2.000
|
Hạng 5
|
17.000
|
25.000
|
8.000
|
17.000
|
25.000
|
8.000
|
18.000
|
8.500
|
13.000
|
4.500
|
Hạng 6
|
4.700
|
20.000 15.300
|
4.700
|
20.000
|
15.300
|
14.000
|
4.000
|
10.000
|
6.000
|
|
Quy định: Áp dụng hạng đất
đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
BẢNG GIÁ SỐ 5 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Đơn
vị: đồng/m2)
Vị trí đất
|
Đơn vị tính
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Mức tăng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4-3
|
Vị trí 1
|
đ/m2
|
50.000
|
50.000
|
-
|
- Vị trí 2
|
đ/m2
|
40.000
|
40.000
|
-
|
- Vị trí 3
|
đ/m2
|
35.000
|
35.000
|
-
|
- Vị trí 4
|
đ/m2
|
26.000
|
30.000
|
4.000
|
Vị trí 5
|
đ/m2
|
17.000
|
20.000
|
3.000
|
Vị trí 6
|
đ/m2
|
4.700
|
15.000
|
10.300
|
|
|
|
|
|
* Quy định:
- Vị trí 1: Áp dụng
cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường
thủy), xe ô tô, tàu thuyền có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi
300m.
- Vị trí 2: Áp dụng
cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường
thủy), xe thô sơ, ghe (xuồng) có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi
300m.
- Vị trí 3: Áp dụng
cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 4: Áp dụng
cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 5: Áp dụng
cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m
tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước
mặn.
- Vị trí 6: Áp dụng
cho các thửa ruộng muối còn lại./.
BẢNG GIÁ SỐ 6 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẺ TRONG KHU VỰC
DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP KHÁC
I. Giá đất nông nghiệp nằm
xen kẽ trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu
dân cư:
1. Đất nông nghiệp nằm
xen kẽ trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt và đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn
nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức
giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá
đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp và
đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới
hành chính các phường thuộc thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được
xác định bằng 2 lần cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt
giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề. Riêng đối với
xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn áp dụng giá đất như điểm 1 Mục I Bảng giá đất
này.
3. Đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc
lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 2- Phần II: giá đất ở dân
cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện), thì giá đất được xác định
bằng 2 lần cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất
ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp
khác:
Đối với đất nông nghiệp khác
(theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà
kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng
trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu
thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo
cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản,
thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp): Sẽ kiểm
tra xác định theo từng dự án, từng vị trí để có đề xuất giá đất cho từng trường
hợp cụ thể.
Phần
II
GIÁ ĐẤT PHI
NÔNG NÔNG NGHIỆP
BẢNG GIÁ SỐ 1 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ CÒN LẠI CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ SỐ 2
- PHẦN II
I. Giá đất:
(Đơn
vị:đồng/m2)
Khu vực
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn và Hoài Ân
|
Các huyện, thành phố Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất điều chỉnh
|
1
|
2
|
3 = 2 x 80%
|
4 = 2 x 60%
|
5 = 2 x 50%
|
Khu vực 1
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
75.000
|
Khu vực 2
|
120.000
|
96.000
|
72.000
|
60.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
Khu vực 4
|
80.000
|
64.000
|
48.000
|
40.000
|
Khu vực 5
|
64.000
|
51.000
|
38.000
|
32.000
|
Khu vực 6
|
45.000
|
36.000
|
27.000
|
23.000
|
II. Quy định về khu vực:
1. Khu vực 1: là các
lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông nhựa, bê tông xi
măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông) có lộ giới
rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y
tế trong phạm vi 500m.
2. Khu vực 2: là các
lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 1; các lô
đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông đá dăm, cấp phối,...(gọi tắt là
đường giao thông chưa được bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí
nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm
trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
3. Khu vực 3: là các
lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 2; các lô
đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới
4m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học
(không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi
500m.
4. Khu vực 4: là các
lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 3; các lô
đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới rộng từ
3m đến dưới 4m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong
phạm vi 500m.
5. Khu vực 5: là các
lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 4; các lô
đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới
3m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học
(không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi
500m.
6. Khu vực 6: là các
lô đất nằm ngoài các khu vực trên.
7. Đối với huyện Tây Sơn:
Các thôn Hoà Hiệp (xã Bình Tường); Thôn Đồng Sim (xã Tây Xuân); Thôn 4 (xã Bình
Nghi); xóm Bình Đồn, thôn Phú Lạc (xã Bình Thành); Thôn Kiên Thạnh, Vùng kinh tế
mới 773 (xã Bình Hòa); Vùng kinh tế mới 773, thôn Hòa Mỹ, Thuận Nhứt (xã Bình
Thuận); Thôn Đồng Quy (xã Tây An) được áp dụng giá đất xã miền núi của các huyện,
thành phố Quy Nhơn./.
BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CÁC HUYỆN
I. Quy định chung về xác
định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh
ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường
phố tại thị trấn các huyện:
a. Các lô đất nằm vị
trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của
đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01
mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của
đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm
ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường
hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Trường hợp lô đất ở
dân cư có diện tích lớn hơn 200m2 do một chủ quản lý sử dụng đất thì
được chia 3 vị trí (không áp dụng đối với trường hợp cho thuê đất), cụ thể:
- Vị trí 1: Có chiều sâu 30m
đầu tính từ mặt tiền chỉ giới xây dựng vào trong lô đất, giá đất bằng 100% giá
đất đường phố.
- Vị trí 2: có chiều sâu là
20m kế tiếp vị trí 1, giá đất bằng 70% giá đất vị trí 1.
- Vị trí 3: là diện tích còn
lại của lô đất, giá đất bằng 30% vị trí 1.
e. Lô đất có nhiều hộ
sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất
của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường
hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
g. Trường hợp lô đất có
một phần đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường rẽ
nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất
của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại
thị trấn các huyện:
a. Đối với nhà không
có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố,
thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng
theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất đường hẻm
được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Không áp dụng cho trường hợp tại thị trấn các huyện có quy định giá đất đường hẻm
cụ thể.
- Hẻm rộng 4m trở lên: Giá đất
trong phạm vi 30m đầu bằng 60% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 45% giá
đất của đường phố.
- Hẻm rộng dưới 4m đến 2m:
Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 50% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng
35% giá đất của đường phố.
- Hẻm rộng dưới 2m: Giá đất
trong phạm vi 30m đầu bằng 40% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 25% giá
đất của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh: Giá đất các
hẻm rẽ nhánh được tính bằng 25% giá đất của đường phố.
3. Giá đất đường rẽ nhánh
ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt,
không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để
tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có đường rẽ nhánh
|
Đường rẽ nhánh
|
Tỷ lệ (%) để tính giá đất
Của đường rẽ nhánh có chiều rộng
|
Đến 3m
|
Trên 3m đến dưới 5m
|
Từ 5m trở lên
|
Giá đất tại vị trí ven trục
đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh
|
100m đầu
|
40%
|
60%
|
70%
|
Đoạn còn lại
|
30%
|
40%
|
60%
|
Rẽ nhánh
|
20%
|
25%
|
40%
|
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường
rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc
lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu
dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi tại Bảng giá số 1 - Phần
II).
Giá đất các đường rẽ nhánh
trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp
giáp với đường rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định
tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: được tính
bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới
xây dựng.
- Đoạn còn lại: được tính từ
tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét
thứ 101m từ chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: là
rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
II. Giá đất ở dân cư tại
thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện:
Gồm có 10 Phụ lục giá đất ở
dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, cụ thể:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở
dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở dân cư quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 1
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(ĐVT:
1000đ/m2)
STT
|
Tên khu vực
|
Từ đoạn...... đến đoạn
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
1
|
Các đường nội bộ huyện
|
Ao cá đến hết trường Nội
trú huyện
|
72
|
150
|
108
|
Sông Vố đến ngã ba cầu nhà
ông Nhanh
|
72
|
120
|
67
|
Các tuyến đường nội bộ huyện
|
50
|
100 100
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
Suối Bà Nho đến Cầu Đốc Tiềm
|
40
|
60
|
50
|
Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân
vận động
|
80
|
300
|
275
|
Sân vận động đến giáp Bưu
điện
|
150
|
500
|
233
|
Giáp Bưu điện đến hết trường
Nhật
|
90
|
400
|
344
|
Trường Nhật đến Nhà bà Nữ
An Tân
|
70
|
200
|
186
|
Nhà bà Nữ An Tân đến cầu
suối Hưng Nhơn
|
50
|
100
|
100
|
Cầu Suối Hưng Nhơn đến cầu
Sông Vố
|
60
|
120
|
100
|
Cầu Sông Vố đến ngã ba vào
Bệnh viện
|
120
|
250
|
108
|
3
|
Các tuyến đường liên xã
và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng Bảng giá đất số 1
- Phần 2 (Giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH + ĐẬP ĐÁ
VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN NHƠN
(Đvt:
1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ.... GIÁP.....
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN
BÌNH ĐỊNH:
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú:
|
- Bắc cầu Tân An -> Nam
cầu Liêm Trực
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ bắc cầu Liêm Trực
-> giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh)
|
1,500
|
2,000
|
33.3
|
- Ngân hàng Nông nghiệp cũ
-> giáp ranh xã Nhơn Hưng
|
3,000
|
3,000
|
0
|
2
|
Quốc Lộ 1A mới
|
- Từ ngã 3 đường Trần Phú
(phía Nam) - giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)
|
2,000
|
2,000
|
0
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Phú ->
ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong,
Mai Xuân Thưởng -> ngã 4 Nguyễn T. M Khai
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ Nguyễn Thị Minh Khai
-> giáp đường Thanh Niên
|
1,200
|
1,200
|
0
|
4
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Lê Hồng Phong
-> Quang Trung (đường vào chợ Bình Định)
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Từ đường Lê Hồng Phong
-> giáp đường Thanh Niên
|
1,200
|
1,200
|
0
|
5
|
Đường Quang Trung
|
- Từ đường Trần Phú ->
Nguyễn Đình Chiểu
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ đường Trần Phú ->
cuối chợ (số nhà 12)
|
2,500
|
2,500
|
0
|
- Từ số nhà 14 -> giáp
đường Thanh Niên
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ đường Thanh Niên
-> đông ga Bình Định
|
1,000
|
1,000
|
0
|
6
|
Đường Ngô Gia Tự
|
- Phía Tây cầu chợ Chiều
-> hết nhà số 156 (cuối chợ Bình Định)
|
3,000
|
3,000
|
0
|
- Phía Đông cầu chợ Chiều
-> cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng)
|
2,500
|
2,500
|
0
|
- Từ nhà số 158 -> giáp
ngã 3 Nguyễn Trọng Trì
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng
Trì -> giáp cầu Xéo
|
1,500
|
1,500
|
0
|
7
|
Đường ngang
|
- Ngô Gia Tự -> giáp
sau nhà Văn hóa
|
2,000
|
2,000
|
0
|
8
|
Đường 636B (Bình Định-Lai
Nghi)
|
- Từ cầu Xéo -> đường
xe lửa (giáp Nhơn Hưng)
|
700
|
1,000
|
42.9
|
9
|
Đường trong khu chợ
Bình Định
|
- 2 dãy nhà phía Đông và
phía Tây chợ
|
2,200
|
2,200
|
0
|
10
|
Đường Nguyễn Trọng
Trì
|
- Trọn đường
|
1,500
|
1,500
|
0
|
11
|
Đường Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
1,200
|
1,200
|
0
|
12
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong
-> giáp Ngô Gia Tự
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ trong ngã 3 Lê Hồng
Phong -> đường xe lửa
|
800
|
800
|
0
|
- Đường xe lửa -> giáp
đường Mai Xuân Thưởng
|
400
|
400
|
0
|
- Mai Xuân Thưởng ->
Tây quốc lộ 1A(cũ)
|
1,000
|
1,000
|
0
|
13
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
- Từ Lê Hồng Phong ->
giáp đường Thanh Niên
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
600
|
0
|
14
|
Khu quy hoạch dân cư
đô thị mới đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
- Trọn đường
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Các lô đất thuộc đường số
2
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Lô đất thuộc đường số 3,
số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9
|
700
|
700
|
0
|
- Các lô đất thuộc đường số
1
|
500
|
500
|
0
|
15
|
Đường mới quy hoạch
|
- Ngã 3 Trần Thị Kỷ giáp
đường vào Đài truyền thanh
|
300
|
300
|
0
|
- Ngã 3 Quang Trung nối
dài vào Khu DC vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)
|
900
|
900
|
0
|
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào
Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau dân cư đường Ngô Gia Tự
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu
(ngoài cầu ông Giáo) xuống tổ 8 Vĩnh Liêm
|
500
|
500
|
0
|
16
|
Khu quy hoạch dân cư- Vui
chơi giải trí
|
- Các lô quay mặt tiền đường
nội bộ 14 m
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Các lô quay mặt tiền đường
nội bộ 12 m
|
1,600
|
1,600
|
0
|
17
|
Đường QH khu dân cư
Lâu chuông
|
- Đường có lộ giới 17m
|
|
1,000
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN
ĐẬP ĐÁ
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1:
|
- Cầu Đập Đá mới -> cống
Ông Kỷ
|
3,500
|
3,500
|
0
|
- Cống Ông Kỷ -> Cầu Vạn
Thuận 2 (QL 1 mới)
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Từ nhà ông Cao Đình Vinh
(QL1 cũ) -> Cầu Vạn Thuận 2
|
1,000
|
1,000
|
0
|
2
|
Khu vực chợ Đập Đá
|
- Phía Bắc chợ
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Phía Đông và phía Tây chợ
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Từ đường QL 1 vào chợ (cổng
Bắc)
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Từ đường QL 1 vào chợ (cổng
Nam)
|
2,000
|
2,000
|
0
|
3
|
Trục Phương Danh
|
- Quốc lộ cũ -> cầu ông
Đây
|
2,500
|
2,500
|
0
|
- Cầu ông Đây -> ngã tư
bà Két
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Ngã tư bà Két -> ngã
tư Mười Chấu
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Ngã tư Mười Chấu ->
giáp xã Nhơn Hậu
|
800
|
800
|
0
|
4
|
Các đường khác trong
thị trấn
|
- Quốc lộ 1 cũ
|
|
|
|
+ Cầu Đập Đá cũ -> ngã
3 đi Nhơn Hậu
|
1,500
|
1,500
|
0
|
+ Ngã 3 đi Nhơn Hậu ->
hết nhà Hàn Thị Hạnh
|
3,000
|
3,000
|
0
|
- Trước trụ sở UBND thị trấn
|
|
|
|
+ Phía Nam
|
1,500
|
1,500
|
0
|
+ Phía Bắc
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Ngã tư Mười Chấu -> hết
chợ Lò Rèn
|
500
|
500
|
0
|
- Chợ Lò Rèn -> Nam
Tân, Nhơn Hậu
|
300
|
300
|
0
|
- Ngã tư bà Két -> hết
trường An Nhơn II
|
700
|
700
|
0
|
- Ngã tư bà Két -> xóm
dệt -> sân vận động
|
300
|
300
|
0
|
- Trường Phương Danh cũ
-> thôn Ngãi Chánh
|
300
|
300
|
0
|
- Ngã 3 quốc lộ 1 -> Hợp
tác xã đúc
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Quốc lộ 1(bà Trừ) ->
hết nhà Ngô Khuôn Đào
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Quốc lộ 1 (lò heo) ->
là gạch Bằng Châu
|
800
|
800
|
0
|
- Đường nội bộ Gò Dũm
|
600
|
600
|
0
|
- Từ cua Bả Canh ->
Nghĩa Trang
|
400
|
400
|
0
|
+ Đường chính liên thôn,
liên xã (lớn hơn 3m)
|
200
|
150
|
-25
|
+ Các đường phụ khác
|
150
|
100 -33.3
|
|
5
|
Khu Quy hoạch dân cư
mới
|
- Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới 20m
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Các lô đất có lộ giới từ
16m đến < 20m
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Các lô đất có lộ giới
< 16m
|
800
|
800
|
0
|
- Các lô góc quay 2 mặt tiền
nhân thêm hệ số 1,2
|
|
|
|
- Các lô đất quay mặt chợ
nhân thêm hệ số 1,2
|
|
|
|
6
|
Khu Quy hoạch dân cư
Bả Canh
|
- Các lô đất quay mặt đường
Quốc lộ 1A
|
2,250
|
2,250
|
0
|
- Các lô đất quay mặt tiền
đường đi vào tháp Cánh Tiên
|
1,600
|
1,600
|
0
|
- Các lô đất quay mặt đường
nội bộ
|
1,200
|
1,200
|
0
|
7
|
Khu quy hoạch dân cư
Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
|
|
- Tuyến đường chính vào
khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)
|
350
|
350
|
0
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu
quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông
|
250
|
250
|
0
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu
quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam
|
200
|
200
|
0
|
III
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Khu vực Gò Găng
|
- Từ cầu Chùa -> giáp
nam cầu Tiên Hội (trụ sở xã Nhơn Thành QL 1)
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở
xã Nhơn Thành) -> giáp ranh giới Phù Cát (QL 1)
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Đường vào chợ và xung quanh
chợ Gò Găng mới
|
500
|
500
|
0
|
|
|
- Xung quanh bãi đậu xe
(thôn Tiên Hội)
|
300
|
|
|
2
|
Đường vào sân bay
Phù Cát
|
- Từ Quốc lộ 1A -> Cổng
sân bay
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ quốc lộ 1 -> đến
ngã ba Đình Tiên Hội
|
300
|
500
|
66.7
|
- Từ đường 636 -> hết
nghĩa trang Liệt Sỹ xã Nhơn Thành
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Quốc lộ 1A:
|
- Từ cầu Gành -> nam cầu
Tân An
|
800
|
800
|
0
|
- Từ quốc lộ 1 -> Tháp
bánh ít (ranh giới Tuy Phước)
|
300
|
300
|
0
|
- Từ giáp ranh TT Bình Định
-> nam cầu An Ngãi
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ cầu An Ngãi đến cầu
XiTa
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Từ bắc cầu XiTa -> hết
trụ sở HTXNN Nhơn Hưng
|
600
|
800
|
33.3
|
- Từ HTXNN Nhơn Hưng ->
nam cầu Cẩm Văn
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ bắc cầu Cẩm Văn đến
giáp cầu Đập Đá mới
|
1,500
|
1,500
|
0
|
4
|
Tuyến đường QL 1A cũ
Quốc lộ 19
|
- Từ trường tiểu học số 1
Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ
|
600
|
600
|
0
|
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu
Gành) -> đến Km17 (Nhà thờ Huỳnh Kim)
|
800
|
800
|
0
|
- Từ Km 17 -> Km19 (Đường
vào Bãi rác)
|
300
|
300
|
0
|
- Từ Km 19 -> Km21 (trước
Lữ Đoàn 573)
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ Km 21 -> Km25(Nhà
ông Tân - Nhơn Thọ)
|
500
|
500
|
0
|
- Từ Km 25 -> Km28
(HTXNN Nhơn Tân)
|
500
|
500
|
0
|
- Từ Km 28 -> giáp Tây
Sơn
|
500
|
500
|
0
|
5
|
Tỉnh lộ 636 (Gò Găng
-> Kiên Mỹ)
|
- Từ cổng sân bay ->
giáp địa phận Tây Sơn
|
300
|
300
|
0
|
6
|
Đường Liên xã (tuyến
Bình Định - Lai Nghi)
|
|
|
|
|
- Đường sắt -> hết chợ
An Thái (xã Nhơn Phúc)
|
300
|
300
|
0
|
7
|
Tuyến Quán cây ba đi
Hồ Núi Một
|
- Từ Quán Cây Ba -> hết
UBND xã Nhơn Tân
|
500
|
500
|
0
|
- Từ Quán Cây Ba -> Cầu
Dứa (xã Nhơn Lộc)
|
300
|
300
|
0
|
8
|
Tuyến Cẩm Tiên đi
Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hưng
|
- Từ giáp ranh xã Nhơn
Hưng -> hết chợ Nhơn Thiện (xã Nhơn Hạnh)
|
300
|
300
|
0
|
- Ngã ba bến xe ngựa đến
giáp bờ tràn
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ bờ tràn -> giáp xã
Nhơn An
|
300
|
300
|
0
|
9
|
Tuyến Đập Đá - Nhơn
Hậu
|
- Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
+ Từ cầu Thị Lựa đến giáp
dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung)
|
300
|
300
|
0
|
+ Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh
Ngọc Dung) đến giáp ranh thị trấn Đập Đá
|
300
|
350
|
16.7
|
10
|
Tuyến Tân Dân- Bình
Thạnh
|
- Đường sắt -> UBND xã
Nhơn An
|
200
|
200
|
0
|
11
|
Bổ sung các tuyến mới
|
|
|
|
|
- Đường BTXM
|
- Ngã ba Gò Găng đến chùa
Long Hưng (xã Nhơn Thành)
|
200
|
200
|
0
|
- Tuyến đường liên
xã
|
- Từ QL 19 đến cầu Trường
Thi (xã Nhơn Hòa)
|
200
|
200
|
0
|
- Tuyến đường cầu Tân An
-> đập Thạnh Hòa
|
200
|
200
|
0
|
12
|
Khu quy hoạch dân cư xã
Nhơn Hưng
|
|
|
|
|
- Các lô đất thuộc khu quy
hoạch dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông
|
|
|
450
|
|
- Các lô đất quay mặt đường
nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn
|
|
|
180
|
|
(Ghi chú: Các lô đất góc
có hình không vuông vắn được tính 80% giá đất đường nội bộ)
|
|
|
|
|
- Các lô đất khu quy hoạch
dân cư thôn Chánh Thạnh
|
|
|
100
|
|
- Các lô đất khu quy hoạch
dân cư thôn Phò An
|
|
|
150
|
|
13
|
Các tuyến đường liên xã
còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất
số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(ĐVT:
1000đ/m2)
STT
|
Tên đường
|
Đoạn từ --- -> giáp ….
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
I
|
Giá đất dân cư thị trấn
Tăng Bạt Hổ
|
|
|
|
1
|
Đường TL630, đoạn đi ngang
thị trấn
|
Từ ngã 3 cơ khí cũ -> hết
trường trung học cơ sở thị trấn
|
600
|
600
|
0
|
Từ hết trường trung học cơ
sở thị trấn -> Đội thuế
|
400
|
400
|
0
|
2
|
Các đường trong thị trấn
|
- Từ ngã ba Công an đến
ngã tư bà Lộc
|
700
|
700
|
0
|
- Từ ngã tư bà Lộc đến nhà
ông Cường
|
250
|
350
|
40
|
- Từ nhà ông Cường đến Cầu
Phong Thạnh
|
250
|
250
|
0
|
- Đường ngang bến xe đến
ngã tư nhà ông Dương
|
300
|
450
|
50
|
3
|
Đường số 2
|
Trọn đường
|
350
|
400
|
14
|
4
|
Đường số 5
|
Từ Trường mầm non Hồng
Nhung đến nhà ông Su
|
350
|
450
|
29
|
Từ nhà ông Su đến đường đi
Ân Đức
|
250
|
250
|
0
|
5
|
Đường số 3 và đ/số 4 (Tuyến
dọc)
|
Trọn đường
|
150
|
150
|
0
|
|
|
Từ Hạt Kiểm lâm đến đường
số 2
|
200
|
200
|
0
|
Từ đường số 2 đến đường số
5
|
100
|
100
|
0
|
Từ Phòng giáo dục đến nhà
ông Hưng
|
250
|
250
|
0
|
Từ Cầu Tự Lực đến nhà ông
Thanh lò gạch
|
250
|
250
|
0
|
Từ nhà ông Thanh lò gạch đến
ngã ba nhà ông Hy
|
250
|
350
|
40
|
7
|
Đường 2B
|
Từ Nhà Ông Bảy đến Trung
tâm Dạy nghề
|
200
|
200
|
0
|
8
|
Đường ngang
|
Từ trạm y tế thị trấn đến
giáp đường số 5
|
250
|
350
|
40
|
Từ nhà Ông Ngọc đến hết
nhà Ông Bản
|
100
|
100
|
0
|
Nhà Ông Hoàng đến cầu cửa
Khâu
|
100
|
100
|
0
|
Đường từ Ngã 4 bà Lộc đến
Gò Chài
|
100
|
100
|
0
|
Ngã 3 Du tự (bà Tín) đến cầu
Phong Thạnh
|
100
|
100
|
0
|
Từ nhà Ông Mười đến Chùa
Thanh Tú
|
100
|
100
|
0
|
Từ Hiệu thuốc (chợ M.Bài)
đến nhà Ông Cận
|
150
|
150
|
0
|
9
|
Đường nối tiếp đường số 2
|
Từ ngã 5 nhà ông Cảnh ẤT đến
giáp đường ngang giao thông (đường mới xây dựng năm 2007)
|
|
500
|
|
10
|
Các đường còn lại trong
khu vực thị trấn
|
80
|
80
|
0
|
II
|
Giá đất dân cư ven trục
đường giao thông
|
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 630
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua thị trấn Tăng Bạt
Hổ
|
Từ giáp địa phận Hoài Nhơn
đến ngã 3 Du Tự (bà Tín)
|
80
|
80
|
0
|
Từ Ngã 3 Du Tự (Bà Tín) đến
giáp Đội thuế
|
150
|
150
|
0
|
Đoạn qua Ân Đức
|
Ngã 3 cơ khí (cũ) đến Cống
bản Khoa trường
|
250
|
250
|
0
|
Từ Cống bản Khoa trường
(nhà ông Ấm) đến cầu Mục Kiến
|
150
|
150
|
0
|
Đoạn qua Ân Tường Tây
|
Từ cầu Mục Kiến đến cách
ngã ba Gò Loi 500m
|
100
|
100
|
0
|
Khu vực ngã 3 Gò Loi trong
bán kính 500m theo các tuyến
|
300
|
300
|
0
|
Từ trường Tiểu học số 2 Ân
Tường đến hết N Thời Mông Giang
|
200
|
200
|
0
|
Từ nhà Ông Dần (HTX) đến Cầu
ngã 2
|
200
|
200
|
0
|
Các đoạn còn lại thuộc tỉnh
lộ 630 qua Ân Tường Tây
|
150
|
150
|
0
|
Đoạn qua Ân Nghĩa
|
Từ cầu Ngã 2 đến cách ngã
ba Kim Sơn 500m
|
150
|
150
|
0
|
K/vực Ngã 3 Kim Sơn trong
bán kính 500m (kể cả k/vực chợ)
|
250
|
250
|
0
|
Các đoạn còn lại thuộc tỉnh
lộ 630
|
|
50
|
80
|
60
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 631
|
|
|
|
|
Từ cách ngã 3 Gò Loi 500m
tuyến 631 đến hết trường trung học cơ sở Ân Tường Đông
|
150
|
150
|
0
|
Các đoạn còn lại
|
53
|
80
|
51
|
3
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua Ân Mỹ
|
Từ ranh giới huyện Hoài
Nhơn đến nhà ông Minh Trị
|
100
|
150
|
50
|
Từ nhà ông Minh Trị đến
cây Dông đồng (đội thuế cũ)
|
200
|
300
|
50
|
Đoạn qua Ân Hảo
|
Từ Cầu bà Đăng đến cống
trước UBND xã Ân Hảo
|
200
|
200
|
0
|
Từ Trạm bơm Bình Hòa đến cống
cây Bòng
|
100
|
100
|
0
|
Đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ
629
|
80
|
80
|
0
|
4
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã miền núi
|
-
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
|
Đường đi K18
|
Cách Ngã ba Kim Sơn 500m đến
giáp ngã 3 đi Phú Ninh
|
60
|
60
|
0
|
Đường vào UBND xã Bok tới
|
Từ Nghĩa trang Ân Nghĩa đến
Cầu Suối Tem
|
50
|
50
|
0
|
b
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
|
- Đoạn qua trung tâm xã
|
Từ trường mẫu giáo Hà Đông
đến hết Trường THCS Ân Hữu
|
60
|
100
|
67
|
Từ đầu cầu Phú Xuân đến
ngã ba Xuân Sơn
|
70
|
70
|
0
|
Từ trường mẫu giáo Hà Đông
đến Cầu Cây Me
|
60
|
60
|
0
|
Từ Ngã 3 Xuân Sơn đi
Đakmang
|
50
|
50
|
0
|
4.2
|
Các xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
|
|
- Đường liên xã
(Khu tập trung dân cư)
|
Từ nhà Ông Hưng đến Cầu bến
Bố (qua TT xã)
|
200
|
200
|
0
|
Từ ngã ba Vĩnh Hoà (lên,
xuống 300m)
|
100
|
100
|
0
|
Từ cách ngã ba Vĩnh Hoà 300
đến Cầu cây Me (giáp Ân Hữu)
|
70
|
70
|
0
|
b
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ Cầu Tự Lực đến Cầu Dừa
(qua trung tâm Xã)
|
100
|
100
|
0
|
c
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ cầu Phong Thạnh đến nhà
Ông Hảo
|
150
|
150
|
0
|
Từ Ngã 3 nhà ông Hảo đến
HTXNN Ân Thạnh
|
100
|
100
|
0
|
Từ Ngã 3 nhà ông Hảo đến
nhà Thầy Mươi
|
100
|
100
|
0
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
|
|
- Đường liên xã
Khu vực ngả Cầu bà Cương
|
Từ Ngã 3 năng An đến hết trường
Tiểu học số 2 Ân Tín
(đoạn qua trung tâm xã)
|
100
|
150
|
50
|
Ngã 3 UB xã cách 100m đi
Vĩnh Đức
|
100
|
100
|
0
|
Cầu bà Cương đến nhà ông Tổng
|
100
|
100
|
0
|
Cầu bà Cương đến nhà ông
Trà
|
100
|
100
|
0
|
Cầu bà Cương đến hết HTXNN
Ân Tín 1
|
100
|
100
|
0
|
e
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Ngã 3 Mỹ Thành đến hết trường
mầm non Hoa Hồng
|
200
|
200
|
0
|
Từ cầu Mỹ Thành đến giáp
đường ĐT629 (đường mới xây dựng)
|
|
250
|
|
5
|
Các tuyến đường liên xã
còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất
số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN + TAM QUAN
VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Đơn
vị tính:1000 đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ … ĐẾN GIÁP……
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
|
A- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC
THỊ TRẤN
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN
BỒNG SƠN
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đường Trần Phú ->
giáp Đường Hai bà Trưng
|
700
|
900
|
29
|
|
|
- Đường Hai bà Trưng ->
Giáp đường Bạch Đằng
|
700
|
800
|
14
|
2
|
Biên Cương
|
- Hai Bà Trưng -> Giáp
với QL1A mới
|
1,000
|
1,200
|
20
|
- QL1A mới -> ngã 4 đường
ngang trường mẫu giáo Trung Lương
|
600
|
800
|
33
|
- Ngã 4 đường ngang Trường
M/giáo Trung Lương đến đập Lại Giang
|
400
|
450
|
13
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ QL1A cũ -> ngã 3 nhà
ông Lâm (hết nhà ông Lâm)
|
400
|
500
|
25
|
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm
-> ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (đê bao)
|
350
|
400
|
14
|
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng
1 -> đập Lại Giang
|
250
|
300
|
20
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Ngã ba Quang Trung ->
giáp đường sắt
|
600
|
1,000
|
67
|
- Từ đường sắt -> hết Bồng
Sơn (về phía đông)
|
400
|
800
|
100
|
5
|
Đường Nam chợ + Bắc chợ
|
- Trọn đường (hết chiều phạm
vi chợ)
|
1,500
|
1,500
|
0
|
6
|
Đường nối từ cầu số 4 (Trần
Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
200
|
400
|
100
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ 1A -> ngã
4 Trần Hưng Đạo
|
1,000
|
1,200
|
20
|
- Từ ngã 4 Trần Hưng Đạo
-> mương Lại Giang
|
600
|
800
|
33
|
- Các đoạn còn lại
|
300
|
300
|
0
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch Đằng ->
Ngã 4 Trần Hưng Đạo
|
700
|
800
|
14
|
- Ngã 4 Trần Hưng Đạo
-> giáp ngã 3 nhà ông Ân (hết nhà ông Ân)
|
200
|
400
|
100
|
9
|
Ngô Quyền
|
Trọn đường (gộp đoạn đầu
giá 500.000đ/m2 và đoạn còn lại 300.000đ/m2)
|
300
|
700
|
133
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
600
|
900
|
50
|
11
|
Quang Trung (QL1A cũ)
|
- Từ đầu phía bắc cầu Bồng
Sơn -> giáp cây xăng dầu và hạt k.lâm
|
2,000
|
2,300
|
15
|
- Từ cửa hàng xăng dầu và
hạt kiểm lâm -> hết địa phận B.Sơn
|
1,500
|
1,800
|
20
|
12
|
QL1A mới (thuộc TT B.Sơn)
(*)
|
- Từ bắc cầu Bồng Sơn
-> cách ngã tư Trần Hưng Đạo về phía bắc 500m
|
1,000
|
1,500
|
50
|
Đoạn còn lại
|
700
|
1,000
|
43
|
|
(*) Đối với đường Quốc
lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60%
giá đất ở đoạn đường đó.
|
|
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ
-> giáp ngã 4 Hai Bà Trưng
|
2,000
|
2,300
|
15
|
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng
-> giáp ngã 4 Lê Lợi (quán Hà)
|
1,500
|
1,800
|
20
|
- Từ ngã tư Lê Lợi (quán
Hà) -> giáp nghĩa trang liệt sỹ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)
|
1,200
|
1,400
|
17
|
- Từ nghĩa trang liệt sỹ
và thổ cư ông Hồ Chi -> giáp đường vào HTX NN Bồng Sơn Tây và hết thổ cư
ông Trần Hoàng Phước
|
800
|
1,000
|
25
|
- Từ ngã 3 đường vào HTX NN
B.Sơn Tây -> hết địa phận B.Sơn
|
300
|
400
|
33
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ QL1A cũ -> giáp cổng
số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể trường TH T.B.Hổ)
|
1,200
|
1,400
|
17
|
- Từ giáp cổng số 3 sân vận
động -> giáp đường QL1A mới
|
900
|
1,000
|
11
|
- Từ Quốc lộ 1A mới ->
ngã 3 nhà ông Mỹ
|
500
|
600
|
20
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
900
|
1,100
|
22
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Trọn đường, kể cả khu
dân cư Nam chợ
|
900
|
1,000
|
11
|
17
|
Từ ngã ba QL1 (cũ) (đối diện
với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ B.Sơn
|
600
|
700
|
17
|
18
|
Từ trụ sở khối 2 -> Hết
đường bê tông (nhà ông Yến)
|
400
|
500
|
25
|
19
|
Từ nhà ông Tâm đến nhà ông
Dự (đường BTXM khối 2)
|
300
|
400
|
33
|
20
|
Đường Bêtông XM từ trường
tiểu học Trung Lương đến Biên Cương
|
300
|
400
|
33
|
21
|
Từ đường khối Phụ Đức giữa
Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)
|
200
|
250
|
25
|
22
|
Đường Khối Thiết Đính Nam -
Bắc ven bàu Rong từ T.H.Đạo đến nhà ông Mỹ (giáp Trần Phú)
|
|
|
|
|
|
- Từ nhà Tín đến nhà ông Mỹ
|
300
|
500
|
67
|
23
|
Đường khối Thiết Đính Nam
- Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần:
|
|
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc bà Đội đến
ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)
|
200
|
300
|
50
|
|
|
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc
đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần
|
150
|
200
|
33
|
24
|
Đường từ miễu Thần nông -
ven bàu Rong
|
150
|
200
|
33
|
25
|
Các đường còn lại khối Thiết
Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)
|
|
|
|
|
|
- Đường có lộ giới ≥ 4m
|
100
|
150
|
50
|
|
- Đường có lộ giới < 4m
|
70
|
100
|
43
|
26
|
Đường BTXM khối 1 từ Đào Duy
Từ - hết đường BTXM (nhà ông Hiền)
|
300
|
300
|
0
|
29
|
Đường 28/3
|
1,000
|
1,000
|
0
|
30
|
Đường bê tông từ QL1A mới
(khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Tôn Hoa Sen
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp QL1A đến 100m đầu
|
|
500
|
|
|
|
Đoạn còn lại của đường có
bê tông
|
|
300
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN
TAM QUAN:
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn đã đổ bê tông
|
300
|
400
|
33
|
- Từ giáp đoạn đã đổ
bêtông -> giáp bờ tràng
|
150
|
200
|
33
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
150
|
0
|
2
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
100
|
100
|
0
|
3
|
Đường từ phía bắc UBND thị
trấn Tam Quan (Từ Quốc lộ 1A -> giáp đường Trần Phú)
|
500
|
1,000
|
100
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 qua
nhà trẻ -> đường Trần Phú
|
400
|
1,000
|
150
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
500
|
233
|
5
|
Lý Tự Trọng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường
Trần Phú
|
300
|
700
|
133
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
400
|
167
|
6
|
Nguyễn Trân
|
- Từ quốc lộ 1 -> mương
thủy lợi (cống ông Biên)
|
500
|
800
|
60
|
- Từ cống ông Biên ->
giáp Tam Quan Nam (thôn Cửu Lợi)
|
300
|
600
|
100
|
7
|
Quốc lộ 1 A
|
- Từ giáp địa phận Hoài Hảo
-> hết địa phận cầu Thạnh Mỹ (gộp 4 đoạn)
|
800
|
2,000
|
150
|
8
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường
Trần Phú (cổng chợ)
|
1,000
|
1,300
|
30
|
- Từ đường Trần Phú đến
giáp Cống Khe
|
150
|
400
|
167
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
200
|
33
|
9
|
Trần Phú
|
- Đường Trần Phú (trung
tâm):
|
|
|
|
+ Từ cống ông Tài đến giáp
Nguyễn Chí Thanh
|
300
|
300
|
0
|
+ Đoạn còn lại
|
200
|
200
|
0
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường
Trần Phú
|
300
|
500
|
67
|
11
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ QL1A đến giáp kênh N8
|
800
|
1,200
|
50
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
500
|
233
|
12
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
400
|
700
|
75
|
13
|
Đường Ngô Mây
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp
đường Trần Phú
|
|
400
|
|
- Đoạn còn lại
|
|
300
|
|
14
|
Đường từ giáp đường Nguyễn
Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam)
|
150
|
400
|
167
|
15
|
Đường Lò Bò (từ QL1A đến
giáp Trần Phú)
|
150
|
400
|
167
|
16
|
Đường chợ Cầu - Tân Mỹ (từ
ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ)
|
150
|
300
|
100
|
17
|
Đường từ giáp đường Chợ Cầu
- Ân Mỹ đến giáp hết trường Tân Mỹ
|
150
|
200
|
33
|
18
|
Đường từ Đập Kho dầu -
giáp đường Nguyễn Trân
|
150
|
150
|
0
|
19
|
Đường từ Trạm biến áp khối
8 - giáp mương xóm 8 (đoạn đã đỗ bêtông)
|
150
|
300
|
100
|
20
|
Các tuyến còn lại trong thị
trấn Tam Quan
|
|
|
|
|
|
- Đường có lộ giới ≥ 4 m
|
150
|
200
|
33
|
|
|
- Các tuyến còn lại (đường
có lộ giới dưới 4m)
|
100
|
100
|
0
|
|
B- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG:
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT TUYẾN TỈNH LỘ
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ cầu Dợi đến giáp cầu
Chui (QL1A mới)
|
700
|
900
|
29
|
- Từ cầu Chui đến cầu Phao
|
200
|
500
|
150
|
- Từ cầu Phao đến hết địa
phận Hoài Nhơn
|
100
|
300
|
200
|
2
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ địa phận huyện phù Mỹ
đến hết đèo Lộ Diêu (phía bắc)
|
150
|
200
|
33
|
- Từ chân đèo Lộ Diêu đến
Nam cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)
|
250
|
350
|
40
|
- Từ cầu Lại Giang (Hoài
Hương) đến giáp cầu ông Là
|
300
|
500
|
67
|
- Từ cầu ông Là đến ngã 3
Ka Công
|
500
|
800
|
60
|
- Từ ngã 3 Ka Công đến hết
địa phận Tam Quan Nam
|
400
|
800
|
100
|
- Từ địa phận T.Quan Nam đến
giáp cầu Mới (cửa Thiện Chánh)
|
600
|
1,500
|
150
|
- Tuyến từ cầu Mới đến ngã
tư Tam Quan (phía bắc TTYT huyện)
|
1,200
|
1,700
|
42
|
3
|
Địa phận Hoài Đức
|
- Từ đèo Phú Cũ đến Nam cầu
giấy
|
300
|
400
|
33
|
- Từ Bắc cầu Giấy đến Giáp
đường vào nhà thờ Văn Cang
|
300
|
500
|
67
|
- Từ đường vào nhà thờ Văn
Cang đến giáp nam cầu B.Sơn cũ
|
700
|
1,000
|
43
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới
đến Nam cầu Bồng Sơn mới (*)
|
700
|
900
|
29
|
|
(*) Đoạn QL 1A mới đoạn
có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn
đường đó
|
|
4
|
Địa phận xã Hoài Tân
|
- Giáp TT Bồng Sơn đến hết
trạm y tế xã Hoài Tân
|
1,400
|
1,800
|
29
|
- Từ trạm y tế xã Hoài Tân
đến hết xã Hoài Tân
|
1,000
|
1,200
|
20
|
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*)
|
1,200
|
1,500
|
25
|
|
(*) Đoạn QL 1A mới đoạn
có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn
đường đó
|
|
5
|
Địa phận xã Hoài Thanh Tây
|
- Từ giáp Hoài Tân đến địa
phận xã Hoài Hảo
|
900
|
1,000
|
11
|
6
|
Địa phận xã Hoài Hảo
|
- Từ ngã ba Bình Minh đến
Cống Ông Tài
|
1,000
|
1,200
|
20
|
7
|
Địa phận xã Tam Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh
đến giáp cầu Thạnh Mỹ
|
1,400
|
2,000
|
43
|
- Từ giáp Cầu Thạnh Mỹ đến
cầu Gia An
|
800
|
1,500
|
88
|
8
|
Địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
- Từ cầu Gia An đến cầu
ông Tề (cầu 99)
|
1,000
|
1,500
|
50
|
|
|
- Từ cầu ông Tề (cầu 99) đến
giáp Quảng Ngãi
|
300
|
400
|
33
|
II
|
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
|
|
1
|
Tuyến Bình Chương - Hoài Hải
|
- Từ nam cầu Bồng Sơn (cũ)
đến giáp cầu Đỏ (Định Bình)
|
250
|
400
|
60
|
- Từ Đông cầu Đỏ đến giáp
cầu Hoài Hải
|
150
|
300
|
100
|
2
|
Tuyến An Đông - Thiện
Chánh
|
- Từ địa phận TT Bồng Sơn
đến giáp ngã 4 đường ĐT 639
|
150
|
300
|
100
|
- Từ ngã 3 đường ĐT 639
-> hết trụ sở thôn Thiện Chánh 2 (ngã 3 cầu mới)
|
800
|
1,500
|
88
|
- Đoạn còn lại (từ trụ sở thôn
Th.Chánh 2-hết Trạm BP - TQBắc)
|
600
|
1,500
|
150
|
3
|
Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân
|
- Trọn tuyến (Từ QL1A thôn
An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến giáp ngã 3 chợ Gồm)
|
120
|
200
|
67
|
4
|
Tuyến Tài Lương - KaCông
|
- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường
cấp 2 Thanh Hương
|
300
|
500
|
67
|
- Từ Trường cấp 2 Thanh
Hương đến cống dốc ông Tố
|
150
|
250
|
67
|
- Từ cống dốc ông Tố đến
ngã 3 Kacông (giáp đường ĐT 639)
|
400
|
500
|
25
|
5
|
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ
|
- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp
cầu Cây Bàng
|
200
|
400
|
100
|
- Từ cầu Cây Bàng đến giáp
UBND xã Hoài Phú (gộp 2 đoạn lại)
|
120
|
300
|
150
|
|
|
|
|
6
|
Tuyến Gia Long cũ (phụng
du - Túy Sơn)
|
- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông
Giã) đến giáp đường Tam Quan -Mỹ Bình
|
120
|
200
|
67
|
- Từ ngã 3 Tam Quan - Mỹ
Bình đến giáp đường Hoài Châu - Hoài Châu Bắc (ngã 3 ngõ Thời)
|
150
|
300
|
100
|
7
|
Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất
đốt - Hoài Hảo) - Tam Quan Nam
|
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến giáp
ngã 4 nhà ông Hiến (gộp 2 đoạn lại)
|
150
|
350
|
133
|
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường số 3
|
- Từ ngã ba chất đốt đến hết
trường tiểu học số 2 Hoài Hảo
|
200
|
400
|
100
|
- Từ trường tiểu học số 2
Hoài Hảo đến hết nghĩa trang liệt sỹ H.Hảo
|
150
|
250
|
67
|
- Từ nghĩa trang liệt sỹ
xã H.Hảo -> cầu Suối Đục xã Hoài Phú -> ngã 4 đường Mỹ Bình - Thiện
Chánh -> ngã Ba Đình
|
120
|
200
|
67
|
9
|
Tuyến đường Thái - Lợi
(Tam Quan - T.Q.Nam)
|
- Từ địa phận Thị trấn Tam
Quan đến giáp cầu Cộng Hòa
|
120
|
300
|
150
|
- Từ cầu Cộng Hoà đến giáp
đường ĐT 639
|
120
|
300
|
150
|
10
|
Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình
|
- Từ TT Tam Quan đến giáp
đường 2 (ngã 4)
|
120
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
120
|
200
|
67
|
11
|
Tuyến từ ngã 3 Chương Hòa
- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc - xã Hoài Sơn)
|
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Chương Hoà đến
giáp đường ra lò ngói Quy Thuận
|
300
|
400
|
33
|
- Từ đường ra lò ngói Quy
Thuận đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trung, thôn Bình Đê.
|
300
|
300
|
0
|
- Từ nhà Võ Thành Trung
-> hết nhà ông Đặng Văn Hà (Bình Đê)
|
300
|
300
|
0
|
- Từ nhà ông Đăng Văn Hà
-> hết địa phận Hoài Châu Bắc
|
300
|
200
|
-33
|
- Từ địa phận xã Hoài Châu
Bắc -> giáp trường THCS Hoài Sơn
|
100
|
150
|
50
|
- Từ trường THCS Hoài Sơn
-> hết sân vận động xã Hoài Sơn
|
200
|
300
|
50
|
- Từ Sân vận động xã Hoài
Sơn -> hết địa phận thôn An Hội Bắc
|
80
|
100
|
25
|
- Từ địa phận thôn An Hội
Bắc -> Hồ An Đỗ
|
80
|
80
|
0
|
12
|
Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường
Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
100
|
100
|
0
|
13
|
Tuyến An Dinh - Cữu Lợi
Tam Quan Nam
|
Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài
Thanh -> hết thôn Bình Phú-Hoài Thanh Tây
|
120
|
120
|
0
|
Từ giáp địa phận thôn Bình
Phú -> giáp ngã 4 nhà ông Trường+ông Tý
|
120
|
120
|
0
|
- Từ nhà ông Trường + ông
Tý đến cầu chợ Ân + hết nhà ông Cúc và cống ông Nhành
|
150
|
250
|
67
|
- Từ nhà ông Cúc đến giáp
đường Thái Lợi (cầu Cộng Hoà)
|
120
|
200
|
67
|
14
|
Tuyến đường Hoài Châu Bắc
- Hoài Châu
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã 4 thôn Qui Thuận
-> hết trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)
|
150
|
300
|
100
|
- Từ ngã 4 trường Lý Tự Trọng
-> hết địa phận xã Hoài Châu Bắc (giáp ngã 3 ngõ Thời)
|
120
|
200
|
67
|
15
|
Tuyến đường số 2
|
- Từ giáp đường Ngọc An -
Lương Thọ đến giáp đường Chương Hòa - An Đỗ (Trọn đường)
|
120
|
200
|
67
|
16
|
Các tuyến đường liên xã
còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số
1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Đơn
vị tính: 1000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ … - -> GIÁP……
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
|
A - GIÁ ĐẤT DÂN CƯ
CÁC THỊ TRẤN
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ
TRẤN PHÙ MỸ
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Quốc lộ 1 ->
hết đường
|
700
|
700
|
0
|
- Từ nhà ông Phùng đến
giáp cầu Trà Quang
|
400
|
400
|
0
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1 -> giáp đường Lê Lợi
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ ngã tư Lê Lợi
-> giáp đường xe lửa
|
600
|
800
|
33.3
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Vố Thị Sáu
|
1,000
|
1,000
|
0
|
3
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A -> hết đường
|
1,000
|
1,000
|
0
|
4
|
Hai Bà Trung
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1 đến cầu Bình Trị
|
1,000
|
1,000
|
0
|
5
|
Lê Lợi
|
- Từ ngã tư Lê Lợi
-> giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1
|
600
|
600
|
0
|
- Từ Trụ sở thôn An
Lạc đông 1 -> giáp cầu Ngũ
|
250
|
300
|
20
|
- Ngã tư Chu Văn An
-> giáp đường Trần Quang Diệu
|
400
|
400
|
0
|
6
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ ngã ba Quốc lộ
1 -> đến hết trường Nguyễn Trung Trực
|
700
|
700
|
0
|
7
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A -> giáp đường Vố Thị Sáu
|
800
|
800
|
0
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến giáp đường Lê Lợi
|
800
|
800
|
0
|
8
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1 ->
giáp đường sắt
|
300
|
300
|
0
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ trạm hạ thế
-> giáp đường Thanh niên
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ trạm hạ thế
-> hết đường (về phía bắc)
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ ngã ba đường
Thanh Niên -> hết đường (về phía nam)
|
600
|
600
|
0
|
- Từ đường thanh
niên đến giáp đường Bùi Thị Xuân
|
600
|
600
|
0
|
- Từ đường thanh
niên đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
800
|
0
|
10
|
Đường Quang Trung
(Quốc lộ 1A)
|
- Từ cầu bốn thôn
-> giáp cây xăng dầu ông Tài
|
800
|
800
|
0
|
Từ cây xăng ông Tài
-> hết Trung tâm Văn hóa Thông tin
|
1,200
|
1,000
|
-16.7
|
Từ Trung tâm Văn hóa
Thông tin -> giáp cầu Tường An
|
1,600
|
1,400
|
-12.5
|
Từ giáp cầu Tường An
-> giáp Cửa hàng xăng dầu Diêm Tiêu (cây xăng ông Cảnh)
|
1,200
|
1,000
|
-16.7
|
- Từ cây xăng ông Cảnh
đến giáp đường tỉnh lộ 631
|
600
|
600
|
0
|
11
|
Khu vực chợ mới
|
- Các lô đất phía bắc
chợ
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Các lô đất phía đông,
phía nam chợ
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Các lô đất phía
sau chợ mới
|
400
|
400
|
0
|
12
|
Các tuyến đường khác
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A -> hết trường tiểu học cũ
|
600
|
600
|
0
|
- Từ ngã tư quốc lộ
1A đến giáp Lê Lợi
|
400
|
400
|
0
|
- Đường vào UBND huyện
(từ Quốc lộ 1)
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Đường vào ủy (từ
Quốc lộ 1)
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ Chi cục thuế đến
hết Trương Tiểu học cũ
|
800
|
800
|
0
|
- Từ Quốc lộ 1A
(BHXH) -> giáp đường Lê Lợi (giáp ga)
|
100
|
600
|
500
|
- Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai (nhà ông Nam) -> hết nhà ông Dự
|
300
|
300
|
0
|
- Từ đường Lê Lợi
(nhà ông Nhược) -> hết nhà ông Hậu
|
300
|
300
|
0
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Thị
Minh Khai -> hết sân vận động phía nam
|
300
|
300
|
0
|
- Từ đường Chu Văn
An (nhà ông Phương) -> hết nhà ông Minh
|
300
|
300
|
0
|
- Từ QL 1A -> cầu
ván 1
|
300
|
300
|
0
|
- Từ QL 1A -> Đội
5 Diêm Tiêu
|
150
|
150
|
0
|
- Từ QL 1A (nhà ông
Cương) -> hết nhà ông Minh (Khuyến nông)
|
150
|
150
|
0
|
- Từ QL 1A (nhà bà
Tâm) -> đến cống đội 7 Diêm Tiêu
|
150
|
150
|
0
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà
ông Khúc) -> xóm Tân Vinh
|
200
|
200
|
0
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà
ông Thành) -> xóm Tân Vinh
|
150
|
150
|
0
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà
ông Đình) -> đến hết nhà ông Châu
|
150
|
150
|
0
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà
ông Đại) -> đến Hồ Diêm Tiêu
|
150
|
150
|
0
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà
ông Trương) -> đến vườn đào
|
150
|
150
|
0
|
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ
đoàn 572) -> đường Trần Quang Diệu
|
200
|
300
|
50
|
- Từ ngã 3 đường Trần
Quang Diệu -> hết nhà ông Đức
|
150
|
150
|
0
|
- Từ đường Trần
Quang Diệu (sau trường cấp 3) -> nhà ông Ảnh (giáo viên)
|
150
|
150
|
0
|
- Từ QL 1A (Bưu điện)
-> đường Võ Thị Sáu
|
200
|
200
|
0
|
- Các nhà xung quanh
chợ cũ
|
250
|
250
|
0
|
- Từ trường tiểu học
số 1 cũ -> chợ cũ
|
150
|
150
|
0
|
13
|
Các đường còn lại
|
trong Khu quy hoạch
|
100
|
300
|
200
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ
TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
Từ giáp xã Mỹ Phong
-> giáp đường xuống Dương Liễu Đông
|
700
|
600
|
-14
|
Từ giáp đường xuống
Dương Liễu Đông -> giáp chùa trong cây xăng Bình Dương
|
1,000
|
800
|
-20
|
Từ chùa trong cây
xăng Bình Dương -> giáp Đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Trứ)
|
1,500
|
1,300
|
-13
|
Từ đường xuống Chợ
cũ (Nhà ông Liên) -> hết cống bà Hàn
|
900
|
800
|
-11
|
2
|
Tuyến đường ĐT 632
(Điều chỉnh điểm cuối)
|
Từ ngã ba Bình Dương
-> ngã ba cuối chợ mới (nhà ông Tung)
|
1,200
|
1,000
|
-17
|
Từ ngã ba cuối chợ mới
(hết nhà ông Tung) -> hết Trường cấp III Phù Mỹ 2
|
600
|
600
|
0
|
Từ Trường cấp 3 Phù
Mỹ 2 -> giáp đường nội thị tuyến số 3
|
400
|
400
|
0
|
3
|
Các tuyến đường khác
trong thị trấn
|
Từ nam chợ cũ (nhà
ông Kiến) -> ngã 4 vào chợ mới (nhà bà Tuấn)
|
400
|
400
|
0
|
- Các đường bao
quang chợ mới
|
400
|
400
|
0
|
- Từ cổng chợ mới
-> ngã ba QL 1A
|
600
|
600
|
0
|
- Từ bắc chợ cũ (nhà
trương Nhạn) -> đến giáp ranh với xã Mỹ Châu (trở lên)
|
150
|
150
|
0
|
- Từ bắc chợ cũ (nhà
ông Minh) -> nam chợ cũ (hết nhà ông Kiến)
|
200
|
200
|
0
|
- Từ km 28 Dương Liểu
Tây -> giáp thôn Chánh Khoan xã Mỹ Lợi
|
150
|
150
|
0
|
- Từ ĐT 632 (Trường
tiểu học số 2) -> ngã ba (nhà ông Phan Ngọc Bích)
|
150
|
150
|
0
|
- Từ ngã ba (nhà ông
Bích) -> đến giáp HTXNN 2 Mỹ Lợi
|
150
|
150
|
0
|
- Từ ngã ba (nhà
Trương Nhạn) -> đến ngã ba (nhà ông Phan Ngọc Bích)
|
150
|
150
|
0
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ
1A đến hết Chợ cũ
|
150
|
150
|
0
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư
mới mở
|
|
|
|
|
a
|
Các đường trong khu
quy hoạch
|
- Từ QL 1A đến hết
UBND thị trấn Bình Dương mới
|
800
|
800
|
0
|
- Từ giáp UBND thị
trấn Bình Dương mới đến giáp đường 632
|
600
|
600
|
0
|
b
|
Các đường còn lại trong
khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới 30m
|
300
|
450
|
50
|
- Đường lộ giới từ
18m đến 22m
|
300
|
400
|
33.3
|
- Đường lộ giới từ
12m đến dưới 18m
|
300
|
350
|
16.7
|
- Đường lộ giới
<12m
|
300
|
300
|
0
|
5
|
Khu vực còn lại của khu
vực thị trấn
|
- Tuyến N1 -> N2
(Lộ giới 10m)
|
200
|
200
|
0
|
- Tuyến nội bộ dân
cư phía đông Trụ sở UBND thị trấn Bình Dương (Lộ giới 10m)
|
200
|
200
|
0
|
- Các khu vực còn lại
|
100
|
100
|
0
|
|
B- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ
1A
|
|
|
|
|
|
(Điều chỉnh điểm cuối)
|
- Từ cầu Phù Ly
-> giáp cống nhà ông Phong
|
500
|
500
|
0
|
(Điều chỉnh điểm đầu)
|
- Từ cống nhà ông Phong
đến hết trường cấp II Mỹ Hiệp
|
800
|
800
|
0
|
- Từ trường cấp II Mỹ
Hiệp -> cầu Bốn Thôn
|
500
|
500
|
0
|
(Điều chỉnh điểm cuối)
|
- Từ ĐT 631 ->
giáp ngã 3 đường Văn Trường - Phu Ninh
|
300
|
300
|
0
|
(Điều chỉnh điểm đầu)
|
- Từ ngã 3 đường Văn
Trường - P.Ninh -> giáp T/trấn Bình Dương
|
400
|
400
|
0
|
- Từ cống Bà Hàn
-> hết trạm đăng kiểm giao thông
|
400
|
400
|
0
|
- Từ trạm đăng kiểm
giao thông -> đèo Phú cũ
|
200
|
200
|
0
|
2
|
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh
- Hoài Ân)
|
- Từ km 0 (Quốc lộ
1A) -> Km 4
|
200
|
200
|
0
|
3
|
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ
- Bình Dương)
|
- Từ km 4 đến giáp
ranh giới Hoài Ân
|
100
|
100
|
0
|
(Điều chỉnh điểm cuối)
|
- Từ cầu Bình Trị
-> giáp Xí nghiệp gạch Mỹ Quang
|
500
|
500
|
0
|
(Điều chỉnh điểm đầu và cuối)
|
- Từ XN gạch Mỹ
Quang -> cầu Ngô Trang
|
200
|
200
|
0
|
(Điều chỉnh điểm đầu)
|
- Từ cầu Ngô Trang
-> giáp cầu Đá (xã Mỹ Chánh)
|
500
|
500
|
0
|
- Từ cầu Đá ->
giáp cầu Chánh Tường (Mỹ Thọ)
|
200
|
200
|
0
|
- Từ cầu Chánh Tường
-> giáp nghĩa trang liệt sỹ (Mỹ Thọ)
|
300
|
300
|
0
|
- Từ Nghĩa trang liệt
sỹ (Mỹ Thọ) -> Km 28 (cầu Bắc Dương)
|
150
|
150
|
0
|
(Điều chỉnh điểm cuối)
|
- Từ Km 28 ->
giáp đường nội thị tuyến số 3
|
200
|
200
|
0
|
4
|
Đường Đèo Nhông - Mỹ
Thọ
|
|
100
|
100
|
0
|
5
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ cầu Đức Phổ
(giáp Cát Minh) đến ngã ba phố Hoa (xã Mỹ Chánh)
|
200
|
200
|
0
|
- Từ ngã ba Chánh
Giáo (Mỹ An) đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)
|
150
|
150
|
0
|
6
|
Các tuyến đường liên
xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng
giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 6
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ MÂY VÀ VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(ĐVT:
1000đ/m2)
STT
|
Tên đường
|
Đoạn từ —> giáp...
|
Giá đất hiện
hành
|
Giá đất điều
chỉnh
|
Tỷ lệ tăng,
giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ
TRẤN NGÔ MÂY
|
|
|
|
1
|
Bà triệu
|
Quốc lộ 1A đến giáp
ranh giới xã Cát Trinh
|
400
|
400
|
0
|
2
|
Chu Văn An
|
Từ Quốc lộ 1A cũ đến
giáp đường 3/2
|
500
|
500
|
0
|
3
|
Đường 30/3
|
Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường 3/2
|
1,500
|
1,500
|
0
|
4
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ Quốc lộ 1A đến
ranh giới xã Cát Trinh
|
800
|
800
|
0
|
5
|
Đường 3/2 (Quốc lộ
1A mới)
|
Đoạn từ ranh giới
Cát Tân đến Giáp đường Phan Bội Châu
|
1,200
|
1,200
|
0
|
Từ đường Phan Bội
Châu -> giáp đường Ngô Quyền
|
1,600
|
1,600
|
0
|
Từ Ngô Quyền đến
giáp Quốc lộ 1A cũ
|
1,200
|
1,200
|
0
|
6
|
Đường Vành đai Tây
|
Trọn đường
|
200
|
300
|
50
|
7
|
Điện Biên Phủ
|
Trọn đường (từ Ngô Quyền
đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh)
|
400
|
400
|
0
|
8
|
Đường phía Tây đường
sắt
|
Trọn đường
|
200
|
200
|
0
|
9
|
Hồ Xuân Hương
|
Trọn đường (quay mặt
hướng Nam sân vận động)
|
1,000
|
800
|
20
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
Từ đường Quang Trung
đến đường 3/2
|
400
|
400
|
0
|
11
|
Khu Mặt Trận cũ
|
Trọn đường
|
200
|
300
|
50
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Lê Lợi
|
400
|
400
|
0
|
Đoạn còn lại
|
200
|
300
|
50
|
13
|
Lê Lợi
(quay hướng tây sân
vận động)
|
Từ giáp đường Nguyễn
Chí Thanh -> đường Lê Thánh Tông
|
1,000
|
1,000
|
0
|
Đoạn còn lại
|
400
|
500
|
25
|
14
|
Lê Thánh Tông
|
Từ Quốc lộ 1A đến
giáp suối Thó
|
400
|
400
|
0
|
15
|
Lê Hoàng
|
Trọn đường
|
300
|
300
|
0
|
16
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến
giáp xã Cát Trinh
|
500
|
600
|
20
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường 3/2
|
1,200
|
1.200
|
0
|
18
|
Ngô Quyền
|
Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường 3/2
|
400
|
400
|
0
|
Đoạn còn lại
|
200
|
200
|
0
|
19
|
Nguyễn Văn Hiển
|
Từ đường 3/2 đến
giáp đường Lê Lợi
|
400
|
400
|
0
|
Đoạn còn lại
|
200
|
200
|
0
|
20
|
Ngô Lê Tân
|
Từ đường 3/2 đến
giáp đường Lê Lợi
|
400
|
400
|
0
|
Đoạn còn lại
|
200
|
200
|
0
|
21
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
Từ đường 3/2 đến giáp
xã Cát Trinh
|
300
|
300
|
0
|
22
|
Nguyễn Hữu Quang
|
Trọn đường
|
400
|
400
|
0
|
23
|
Nguyễn Hoàng
|
Trọn đường
|
200
|
200
|
0
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
Từ Quốc lộ 1A ->
giáp đường 3/2
|
1,000
|
1.000
|
0
|
Từ đường 3/2 đến
giáp suối Thó
|
200
|
300
|
50
|
Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường sắt
|
200
|
200
|
0
|
25
|
Phan Bội Châu
|
Từ ga xe lửa đến
giáp đường 3/2
|
500
|
500
|
0
|
Từ đường 3/2 đến
giáp suối Thó
|
200
|
300
|
50
|
26
|
Quang Trung (Quốc lộ
1)
|
Từ ranh giới Cát Tân
-> giáp tuyến đường ĐT 635
|
1,000
|
1,000
|
0
|
Từ giáp tuyến đường
ĐT635 đến giáp cầu Phú Kim 4
|
1,500
|
1,500
|
0
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ sông La Vĩ đến
giáp đường sắt
|
700
|
500
|
29
|
Đoạn từ đường sắt đến
giáp đường Quốc lộ 1A
|
700
|
700
|
0
|
Từ đường Quốc lộ 1A
đến giáp đường 3/2
|
1,200
|
1,200
|
0
|
Từ đường 3/2 đến hết
vườn nhà ông Phan Dũ
|
700
|
700
|
0
|
Các đoạn còn lại
|
200
|
300
|
50
|
28
|
Thanh Niên
|
Đoạn từ đường Quốc lộ
1A đến giáp đường 3/2
|
1,200
|
1,200
|
0
|
Đoạn từ đường 3/2 đến
giáp đường Lê Lợi
|
500
|
500
|
0
|
Đoạn từ đường Lê Lợi
đến giáp suối Thó
|
200
|
300
|
50
|
29
|
Trần Quốc Toản
(Quay hướng Bắc sân
vận động)
|
Đoạn từ vành đai tây
đến giáp đường Lê Lợi
|
1,200
|
1,200
|
0
|
Từ giáp đường Lê Lợi
đến hồ Kênh Kênh
|
500
|
500
|
0
|
Đoạn còn lại
|
200
|
200
|
0
|
30
|
Trần Phú
|
Trọn đường
|
700
|
800
|
14
|
31
|
Tây Hồ
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến Ngô Lê Tân
|
400
|
400
|
0
|
32
|
Triệu Quang Phục
|
Trọn đường
|
400
|
400
|
0
|
33
|
Vũ Bảo
|
Từ đường 3/2 đến
giáp đường Lê Lợi
|
400
|
400
|
0
|
Đoạn còn lại
|
200
|
200
|
0
|
34
|
Bắc Bênh viên Phù
Cát
|
Từ đường 3/2 ->
giáp đường Nguyễn Hữu Quang (đường đất 6m)
|
300
|
200
|
33
|
35
|
Nam Bệnh viện Phù
Cát
|
Từ đường 3/2 ->
giáp đường Nguyễn Hữu Quang (đường đất 7m)
|
300
|
300
|
0
|
36
|
Đông Cụm công nghiệp
Gò Mít
|
Từ đường Trần Hưng Đạo
-> hết cụm công nghiệp (bêtông 6m)
|
300
|
300
|
0
|
37
|
Bắc Cụm công nghiệp
Gò Mít
|
Từ Đông cụm công
nghiệp - Hay cụm công nghiệp (bêtông 10m)
|
300
|
300
|
0
|
38
|
Nam Đồn công an thị
trấn
|
Từ đường Quang Trung
đến giáp đường 3/2 (bêtông 7m)
|
300
|
300
|
0
|
39
|
Nam Trường PTTH bán
công Ngô Mây
|
Từ đường 3/2 đến hết
nhà bà Đặng Thị Qua (đường đất 7m)
|
200
|
200
|
0
|
40
|
Nam UBND huyện Phù
Cát
|
Từ đường Quang Trung
-> giáp đường Vành Đai Tây (bêtông 7m)
|
500
|
500
|
0
|
41
|
Các đường trong khu
dân cư
|
|
|
|
|
Đường Tràn An Lộc
|
Từ đường Trần Hưng Đạo
-> hết khu chăn nuôi tập trung (B.tông 8m)
|
200
|
150
|
25
|
Nam nhà ông Dũng khu
An Kiều
|
Từ đường Quang Trung
đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)
|
150
|
150
|
0
|
Đường Lẫm An Khương
|
Từ đường Quang Trung
đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)
|
150
|
150
|
0
|
Đường đông Chợ bò
|
Từ đường Trần Hưng Đạo
-> giáp đường nhà ông Cư (bê tông 4m)
|
150
|
150
|
0
|
Tây chợ nông sản
|
Từ đường Trần Hưng Đạo
-> nghĩa địa TT Ngô Mây (bê tông 4m)
|
150
|
150
|
0
|
Đường miễu Cây Đa
(An Phong)
|
Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh -> hết nhà ông Lê Xuân Trang (bêtông 4m)
|
150
|
150
|
0
|
Đường phía tây nhà
ông Hồ Xuân Lai
|
Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh -> hết nhà ông Lê Văn Xuân (bê tông 4m)
|
150
|
150
|
0
|
Đường phía tây nhà ông
Đinh Thu
|
Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh -> hết nhà ông Lê Bá Công (bê tông 4m)
|
150
|
150
|
0
|
Đường nhánh đông nhà
ông Hùng Khương
|
Từ đường Tây Hồ đến
giáp đường Lê Lợi (đường đất 4m)
|
150
|
150
|
0
|
Đường phía đông
HTXNN TT Ngô Mây
|
Từ đường Trần Hưng Đạo
-> hết nhà ông Trần Hoài Đức (BT4m)
|
150
|
150
|
0
|
Đường chữ U khu Gò
Trại
|
Từ nhà ông Đặng Văn
Anh -> hết nhà ông Thi (bêtông 4m)
|
|
150
|
|
Đường phía đông nhà
ông Quyền
|
Từ nhà ông Quyền đến
hết nhà ông Hoàng (bêtông 4m)
|
|
150
|
|
Đường phía Nam nhà
ông Hồng
|
Từ nhà ông Nguyễn Hồng
-> hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ (BT4m)
|
|
150
|
|
Đường tây nhà công vụ
|
Từ đường Trần Quốc
Toản -> giáp đường Lê Thánh Tông (BT4m)
|
|
300
|
|
Đường Cụt
|
Từ đường 3/2 đến vườn
nhà Lý Xuân Đạo (bê tông 6m)
|
|
200
|
|
42
|
Các đường còn lại
chưa có tên
|
|
150
|
150
|
0
|
43
|
Các đường còn lại
khu An Hành Tây, An Phong: Áp dụng Bảng giá đất số 2 - Phần 2 (giá đất phi
nông nghiệp)
|
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN Cư VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
|
|
a
|
Đoạn Quốc lộ 1A
|
Từ cầu Phú Kim 4 đến
giáp ranh giới xã Cát Hanh
|
1.000
|
1.000
|
0
|
b
|
Đường đất (tuyến đi
Hôi Vân)
|
Ranh giới thị trấn
Ngô Mây đến cổng viện điều dưỡng Hội Vân
|
150
|
150
|
0
|
c
|
Đường 3/2
|
Từ ranh giới thị trấn
Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A cũ
|
1,200
|
1,200
|
0
|
d
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (nối dài)
|
Từ ranh giới thị trấn
Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam
|
500
|
500
|
0
|
e
|
Đường Đông Tây
|
Trọn đường
|
|
200
|
|
g
|
Đường Bắc Nam
|
Từ ngã 6 đến giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
|
200
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn
Chí Thanh đến giáp ĐT 635 (cũ)
|
|
250
|
|
|
|
Từ ĐT 635 (cũ) đến giáp Quốc lộ 1A
|
|
200
|
|
2
|
Xã Cát Tân
|
|
|
|
|
a
|
Quốc lộ 1A
|
Từ ranh giới thị trấn
Ngô Mây đến cổng Trường quân sự ĐP
|
1,000
|
1,000
|
0
|
Từ cổng Trường quân
sự ĐP đến ranh giới huyện An Nhơn
|
700
|
700
|
0
|
b
|
Đường 3/2 rẽ nhánh
Quốc lộ 1A
|
Từ ranh giới thị trấn
Ngô Mây đến Quốc lộ 1A
|
1,000
|
1,000
|
0
|
c
|
Đường đi sân bay Phù
Cát (TL636 Gò Găng đi Kiên Mỹ): R/giới xã Nhơn Thành đến cổng sân bay Phù Cát
|
1,000
|
1,000
|
0
|
3
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1A
|
Từ Km 1188 (ranh giới
xã Cát Trinh - Cát Hanh) đến cầu ông Đốc
|
700
|
900
|
29
|
Từ cầu ông Đốc đến
giáp Phù Mỹ
|
500
|
600
|
20
|
4
|
Đường tỉnh lộ 633
(chợ Gồm- Đề Gi)
|
Từ ngã 3 (chợ Gồm)
Quốc lộ 1A đến hết Trạm y tế xã Cát Hanh
|
700
|
700
|
0
|
Đoạn từ đường vào đập
Quang Cát Tài đến cầu Đu
|
300
|
300
|
0
|
Đoạn từ Trường THPT
số 2 (C.Minh) đến Đồn Biên phòng 316
|
400
|
400
|
0
|
Các đoạn còn lại của
đường ĐT 633
|
150
|
150
|
0
|
5
|
Tuyến đường 634
|
Trọn đường
|
200
|
200
|
0
|
6
|
Tuyến đường 635 (từ
g/ranh giới huyện An Nhơn đến trước HTX NN
Cát Tiến)
|
Đoạn từ ngả 3 Chánh
Liêm, Cát Tường -> R/giới huyện An Nhơn
|
|
300
|
|
Các đoạn còn lại
|
200
|
200
|
0
|
7
|
Tuyến đường 635 (cũ)
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh -> ngã 3 Chánh
Liêm, Cát Tường
|
Đoạn từ cầu Lồ Ô
-> cống Bà Én
|
300
|
300
|
0
|
Các đoạn còn lại
|
200
|
200
|
0
|
8
|
Tuyến đường 639
|
Xã Cát Tiến
|
300
|
600
|
100
|
Xã Cat Chanh
|
500
|
600
|
20
|
Từ ranh giới xã Cát
Khánh -> đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải
|
100
|
200
|
100
|
Từ ranh giới xã Cát
Tiến -> đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải
|
300
|
400
|
33
|
Từ ranh giới xã Cát
Thành đến giáp ĐT 633
|
300
|
400
|
33
|
Đoạn từ ĐT 633 đến giáp
ranh giới huyện Phù Mỹ
|
|
400
|
|
9
|
Tuyến đường 640
|
Đoạn từ ngả 3 Phương
Phi -> g/ranh giới xã Phước Thắng, T.Phước
|
300
|
400
|
33
|
10
|
Các tuyến đường liên
xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá
đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2-
PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC + THỊ TRẤN DIÊU
TRÌ
CÁC KHU QUY HOẠCH
MỚI VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
ĐVT: 1000đ/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ
…………….. > GIÁP ………
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 19
|
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước (phía tây)->cống
nhà thờ Công Chánh
|
600
|
800
|
33
|
- Từ cống nhà thờ Công Chánh đến giáp cầu Bồ Đề
|
1,300
|
1600
|
23
|
- Từ cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn
Tuy Phước
|
1,600
|
2100
|
31
|
- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến
hết cầu Trường Úc
|
1,000
|
1300
|
30
|
- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn Tuy
Phước (phía Nam)
|
800
|
1000
|
25
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 640
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến giáp
cống Bi Bà Đụn
|
600
|
800
|
33
|
- Từ cống Bi Bà Đụn đến giáp hết trường Mầm
non
|
1,000
|
1300
|
30
|
- Từ giáp trường Mầm non đến giáp ngã tư đi
Phước Nghĩa
|
1,600
|
2100
|
31
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến ranh giới thị
trấn Tuy Phước
|
1,300
|
1600
|
23
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến cống mương tưới
|
300
|
500
|
67
|
- Các nhà quay vào chợ Bồ Đề (cũ)
|
500
|
500
|
0
|
3
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
- Từ giáp ranh giới TT Diêu Trì -> hết ranh
giới TT Tuy Phước
|
1,000
|
1,000
|
0
|
4
|
Khu quy hoạch chợ Bồ Đề mới
|
|
|
|
|
- Các lô đất đường số 2, số 4 và số 5
|
1,600
|
1,600
|
0
|
- Đường số 3
|
1,050
|
1,050
|
0
|
- Đường số 6
|
1,300
|
1,300
|
0
|
- Đường số 1
|
1,450
|
1,450
|
0
|
- Các lô đất quay mặt vào chợ (8 lô nằm giữa
đường số 2 và đ/số 3)
|
1,500
|
1,500
|
0
|
5
|
Các khu dân cư còn lại của thị trấn
|
Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung
Tín 1, Trung Tín 2, thôn Phong Thanh.
|
|
70
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN DIÊU TRÌ
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
- Từ giáp cầu Diêu Trì đến giáp đường lên Ga
|
4,500
|
4,500
|
0
|
- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường sắt
|
3,500
|
3,500
|
0
|
- Từ đường sắt đến giáp đường vào nhà máy Xi
măng
|
2,500
|
2,500
|
0
|
- Từ đường vào nhà máy Xi măng đến hết ranh giới
TT Diêu Trì
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Các đường ngang thuộc thị trấn
|
- Từ nhà ông Hồ Minh Phụng đến đường bê tông
đi Lục Lễ giá đất tính bằng 20% giá đất đường chính (Quốc lộ 1A)
|
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 638
|
|
|
|
|
- Từ Ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trạm Y tế thị
trấn Diêu Trì
|
2,500
|
2,500
|
0
|
- Từ Trạm Y tế T.trấn Diêu Trì đến giáp giáp
ranh giới xã Phước An
|
1,500
|
1,500
|
0
|
3
|
Đường lên Ga (đường giáp QL1A)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Ga Diêu Trì
|
1,500
|
2,100
|
40
|
4
|
Các đường trong chợ Diêu Trì (cũ)
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên
Ga mới
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ chợ Diêu Trì đến giáp đường lên Ga mới
|
800
|
800
|
0
|
- Các nhà quay mặt vào chợ Cây Da
|
600
|
600
|
0
|
5
|
Các khu vực còn lại:
|
(thuộc Thôn Lục Lễ và Diêu Trì)
|
|
70
|
|
6
|
Các Khu quy hoạch dân cư mới
|
|
|
|
|
6.1
|
Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới
|
|
|
|
|
- Đường số 1
|
- Từ đường lên ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp
đường số 5, 4 //đ.sắt
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Đường số 2
|
- Từ đường lên ga đến giáp đường số 4, số 1
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 3, 4 và số 10A
|
- Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung quanh chợ
Diêu Trì)
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Đường số 5
|
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Đường số 6
|
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 7
|
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 8
|
- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B, số
7
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Đường số 9
|
- Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 10B
|
- Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số
8, số 11
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Đường số 10C
|
- Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Đường số 11
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Đường số 12
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Đường số 13
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A
|
2,000
|
2,000
|
0
|
6.2
|
Khu quy hoạch Đô thị mới
|
|
|
|
|
- Đường gom // đối diện QLộ 1
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp
đường tỉnh lộ 640
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 1, Lộ giới 15m
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp
đường tỉnh lộ 640
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 2, Lộ giới 12m
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp
đường tỉnh lộ 640
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Đường số 3, Lộ giới 15m
|
- Từ đường gôm đến đ/số 2 cách tỉnh lộ 640 là
100m (đường ngang)
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 4 , Lộ giới 12m
|
- Từ đường gôm đến đường số 1 (đường ngang)
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 5 , Lộ giới 22m
|
- Từ đường gôm đến đường số 2 (đường ngang)
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường số 6 , Lộ giới 12m
|
- Từ đường gôm đến đường số 2 (đường ngang)
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Đường số 7 , Lộ giới 10m
|
- Song song đường đi xuống thôn Lục Lễ (đường
ngang)
|
1,200
|
1,200
|
0
|
6.3
|
Khu QH mới dân cư gần Trường Đình
|
Dãy sau đường đi lục lễ giá đất = 50% giá đất
đường đi lục lễ
|
350
|
350
|
0
|
6.4
|
Khu quy hoạch mới dân cư mộc Phước Tài
|
|
|
|
|
- Các lô quay mặt đường 12m
|
(từ Quốc lộ 1A đi vào)
|
1,000
|
700
|
-30
|
- Các lô đất quay mặt giáp đường sắt
|
800
|
400
|
-50
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 640
|
|
|
|
|
a- Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn
|
Từ ranh giới TT T.Phước (cầu 15) đến hết Hạt Bảo
dưỡng đ/bộ
|
600
|
500
|
-17
|
- Từ Hạt Bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm xá
Phước Thuận
|
800
|
800
|
0
|
- Từ Trạm xá Phước Thuận đến hết Trịnh xá Ngọc
Sơn
|
600
|
600
|
0
|
- Từ Trịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi
Vinh Quang
|
800
|
800
|
0
|
- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đồi
Thông
|
300
|
300
|
0
|
b- Khu QH dân cư chợ Phước Sơn (mới)
|
|
|
|
|
- Các lô quay mặt xung quanh chợ (đường số 5
và số 6)
|
600
|
600
|
0
|
- Các đường quy hoạch còn lại
|
400
|
400
|
0
|
c- Xã Phước Hòa
|
- Từ Cầu Đồi Thông đến giáp ngã tư đi thôn Kim
Đông, Kim Tây
|
300
|
300
|
0
|
- Từ ngã tư thôn Kim Đông -> hết Cầu Sáu Hỏa
(đ/vào chợ Gò Bồi)
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Từ Cầu Sáu Hỏa đến hết ranh giới xã Phước Thắng
|
300
|
300
|
0
|
2
|
Đường Gò Bồi - Bình Định
|
- Từ nhà Lưu Niệm Xuân Diệu đến giáp nhà ông Họa
|
500
|
500
|
0
|
- Từ nhà ông Hoạ đến hết Hợp tác xã nông nghiệp
Phước Hòa
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Từ Hợp tác xã NN Phước Hòa đến hết Trạm Y tế
xã Phước Hòa
|
600
|
600
|
0
|
- Từ Trạm Y tế xã Phước Hòa đến giáp mương thủy
lợi Phước Quang
|
200
|
200
|
0
|
- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trạm
xá xã Phước Quang
|
400
|
400
|
0
|
- Từ Trạm xá xã Phước Quang đến cầu Quảng Nghiệp
|
500
|
500
|
0
|
- Các đoạn còn lại của tuyến xã Phước Quang
|
200
|
200
|
0
|
- Xã Phước Hưng
|
- Từ cầu Quảng Nghiệp đến giáp đường bê tông
XM đi Biểu Chánh
|
600
|
600
|
0
|
- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến
giáp TT Bình Định
|
800
|
800
|
0
|
- Các đoạn còn lại
|
- Các đoạn còn lại của tuyến Gò Bồi đi Bình Định
|
200
|
200
|
0
|
3
|
Xã Phước Thắng
|
|
|
|
|
Đ.cầu chữ Y (N.Hạnh)->Phước Thắng
|
- Từ đường ĐT 640 đi Nhơn Hạnh
|
200
|
200
|
0
|
4
|
Tỉnh lộ 638 (đường đi Vân Canh)
|
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Diêu Trì -> Giáp đường bê
tông đi xã Phước An
|
1,250
|
1,400
|
12
|
- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An
-->Cầu Quảng Trác
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu núi thơm
|
600
|
600
|
0
|
- Từ Cầu núi thơm đến giáp ngã ba trường lái
xe Quân khu 5
|
400
|
400
|
0
|
- Từ ngã ba trường lái xe Quân khu 5 đến giáp
Vân Canh
|
300
|
300
|
0
|
5
|
Quốc lộ 1A (Xã Phước Lộc)
|
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước ->đ/rẽ trường
tiểu học P.Lộc (Phú Mỹ)
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Từ Đ/rẽ trường TH P.Lộc (Phú Mỹ) -> giáp
đường vào chợ cầu Gành
|
1,250
|
,250
|
0
|
- Từ Giáp đường vào chợ cầu Gành đến hết ranh
giới xã Phước Lộc
|
1,500
|
,500
|
0
|
6
|
Quốc lộ 19 (Xã Phước Lộc)
|
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh
Đình Tố
|
600
|
600
|
0
|
- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết trường cấp
II xã Phước Lộc
|
800
|
800
|
0
|
- Từ trường cấp II xã Phước Lộc đến hết Cầu Bà
Di 2
|
600
|
600
|
0
|
- Từ cầu Bà Di 2 đến giáp An Nhơn (ngã tư)
|
1,250
|
1,250
|
0
|
- Đoạn vào Tháp Bánh Ít
|
200
|
200
|
0
|
7
|
Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư
nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất
phi nông nghiệp)
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2-
PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÚ PHONG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Đơn
vị: 1000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
ĐOẠN TỪ →
GIÁP …….
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
|
A - GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ
TRẤN PHÚ PHONG
|
|
|
|
|
I
|
Giá đất các tuyến đường
phố:
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Quang Trung đến
đường Trần Quang Diệu
|
500
|
600
|
20
|
- Đường Trần Quang Diệu đến
giáp sông Kôn
|
200
|
250
|
25
|
2
|
Đường Đống Đa
|
- Từ ngã tư Quang Trung đến
đầu cầu Kiên Mỹ cũ
|
1,200
|
1,200
|
0
|
- Từ ngã tư Quang Trung đến
giáp đường Nguyễn Thiện Thuật
|
300
|
300
|
0
|
- Từ phía bắc cầu Kiên Mỹ
cũ đến giáp đường Ngọc Hân
|
300
|
300
|
0
|
- Từ đường Ngọc Hân đến cuối
đường Đống Đa
|
200
|
200
|
0
|
3
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Trần Quang Diệu
đến giáp chợ Phú Phong
|
900
|
1000
|
11
|
- Từ đường Trần Quang Diệu
đến giáp đường Quang Trung
|
600
|
700
|
17
|
- Dãy nhà quay vào khu văn
hóa từ đường Mai Xuân Thưởng ® đường Đống Đa
|
200
|
200
|
0
|
4
|
Đường Ngô Thời Nhậm
|
- Từ giáp chợ Phú Phong đến
giáp đường Nguyễn Huệ
|
500
|
700
|
40
|
5
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
200
|
400
|
100
|
6
|
Đường Nguyễn Huệ
|
- Quang Trung đến giáp cầu
Kiên Mỹ
|
2,500
|
2,500
|
0
|
- Từ cầu Kiên Mỹ đến giáp
cầu Văn Phong
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ cầu Văn Phong đến
giáp ranh giới xã Bình Thành
|
500
|
500
|
0
|
7
|
Đường Ngọc Hồi
|
- Trọn đường
|
500
|
500
|
0
|
8
|
Đường Nguyễn Lữ
|
- Trọn đường
|
300
|
300
|
0
|
9
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
- Đoạn từ quán Mười Lượng
đến tiếp giáp nhà Bà Nhị
|
700
|
700
|
0
|
10
|
Đường Phan Đình Phùng
|
- Từ Võ Văn Dũng đến giáp
đường Thanh Niên
|
200
|
300
|
50
|
- Từ ngã tư đường Võ Văn
Dũng đến giáp đường Đống Đa
|
500
|
500
|
0
|
- Từ Đống Đa đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
700
|
700
|
0
|
11
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ đường Quang Trung đến
giáp Phan Đình Phùng
|
300
|
300
|
0
|
- Từ Phan Đình Phùng đến
giáp Trường PTTH Quang Trung
|
200
|
200
|
0
|
- Từ Bùi Thị Xuân đến giáp
đường Đống Đa
|
200
|
200
|
0
|
- Từ Mai Xuân Thưởng đến
giáp Nguyễn Huệ
|
700
|
700
|
0
|
12
|
Đường Trần Quang Diệu
|
- Từ Đống Đa đến giáp Võ
Văn Dũng
|
400
|
400
|
0
|
- Ngã Tư Đống Đa đến giáp
đường Võ Xán
|
1000
|
1000
|
0
|
- Từ Võ Xán đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
700
|
700
|
0
|
13
|
Đường Võ Văn Dũng
|
- Từ đường Nguyễn Thiện
Thuật đến giáp đường Quang Trung
|
400
|
400
|
0
|
- Từ đường Quang Trung đến
giáp đường Trần Quang Diệu
|
600
|
600
|
0
|
14
|
Đường Võ Xán
|
- Từ đường Quang Trung đến
Võ Lai
|
500
|
500
|
0
|
- Từ đường Võ Lai đến đường
Trần Quang Diệu (giáp cổng chợ)
|
800
|
800
|
0
|
15
|
Đường Võ Lai
|
- Trọn đường
|
400
|
600
|
50
|
16
|
Đường Quang Trung
|
- Từ đầu cầu Phú Phong đến
ngã 3 Bùi Thị Xuân
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến
đường Nguyễn Lữ
|
2,500
|
2,500
|
0
|
- Từ Nguyễn Lữ đến ngã 4 Nguyễn Huệ - Nguyễn
Thiện Thuật
|
2,000
|
2,000
|
0
|
17
|
Đường 31/3
|
- Từ đường Quang Trung đến
giáp UBND Huyện
|
800
|
800
|
0
|
*
|
Khu quy hoạch dân cư Lý
Thới
|
|
|
|
18
|
Đường Hồng Lĩnh
|
Từ đường Quang
Trung->đường Phan Đình Phùng (Khán đài A)
|
600
|
600
|
0
|
19
|
Đường Phan Huy Ích
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Nguyễn Lữ
|
600
|
600
|
0
|
*
|
Khu quy hoạch dân cư Bờ
Kè nam cầu Kiên Mỹ
|
|
|
|
20
|
Đường Nguyễn Thị Hồng
Bông
|
- Trọn đường
|
700
|
700
|
0
|
21
|
Đường Nguyễn Khắc Nương
|
Từ đường Trần Quang Diệu đến
giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông
|
400
|
400
|
0
|
- Từ đường Nguyễn Thị Hồng
Bông đến giáp đường Thanh Niên
|
1500
|
1500
|
0
|
22
|
Đường Ngô Văn Sở
|
- Từ đường Đống Đa đến đường
vào trường Trần Quang Diệu
|
200
|
200
|
0
|
- Từ trường Trần Quang Diệu
đến giáp đường Nguyễn Nhạc
|
150
|
150
|
0
|
23
|
Đường Ngọc Hân
|
- Từ Đống Đa đến giáp Nguyễn
Huệ
|
500
|
500
|
0
|
- Từ Nguyễn Huệ đến giáp
đường Huỳnh Sào
|
250
|
250
|
0
|
24
|
Đường Kiên Thành
|
- Trọn đường (Từ Cầu Vôi đến
Phú Lạc)
|
150
|
150
|
0
|
25
|
Đường Trần Văn Kỷ
|
- Trọn đường
|
250
|
250
|
0
|
26
|
Đường Nguyễn Nhạc
|
- Trọn đường
|
150
|
150
|
0
|
27
|
Đường Phan Thỉnh
|
- Từ Huỳnh Sào đến giáp
Nguyễn Nhạc (Bến Trường Trầu)
|
200
|
200
|
0
|
- Từ Huỳnh Sào đến giáp
ngã tư trụ sở khối
|
250
|
250
|
0
|
28
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường (Từ Nguyễn Huệ
đến giáp Huỳnh Sào)
|
200
|
200
|
0
|
29
|
Đường Huỳnh Sào
|
- Trọn đường
|
200
|
200
|
0
|
II
|
Giá đất các đường hẻm
|
|
|
|
|
1
|
Các hẻm đường Đống Đa
|
|
|
150
|
|
2
|
Hẻm đường Nguyễn Huệ
|
- Hẻm 04/1 (trước nhà Ông
Kiên)
|
|
250
|
|
- Hẻm 04/2 (trước nhà Ông
Thọ)
|
|
200
|
|
- Các hẻm còn lại
|
|
150
|
|
3
|
Hẻm đường Phan Đình Phùng
|
- Hẻm 23 (phía tây nhà mẫu
giáo thị trấn)
|
|
200
|
|
- Các hẻm còn lại
|
|
150
|
|
4
|
Hẻm đường Nguyễn Lữ
|
- Từ trụ sở HTX NN Phú
Phong II đi qua nhà Bác sĩ Hưng
|
|
200
|
|
5
|
Hẻm Trần Quang Diệu
|
- Hẻm 23 Trần Quang Diệu
|
300
|
300
|
0
|
- Hẻm 51 Trần Quang Diệu
|
|
150
|
|
6
|
Hẻm đường Quang Trung
|
|
|
|
|
- Hẻm 118 Quang Trung
|
|
100
|
|
- Hẻm 140 Quang Trung
|
|
100
|
|
- Hẻm 354 Quang Trung
|
|
100
|
|
- Hẻm 382 Quang Trung
|
|
100
|
|
- Hẻm 291 Quang Trung
|
|
100
|
|
- Hẻm 239 Quang Trung
|
|
200
|
|
- Các hẻm còn lại phía nam
|
|
100
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường quốc lộ 19
|
|
|
|
|
- Từ giáp An Nhơn đến Cầu
Thủ Thiện Bình Nghi
|
200
|
200
|
0
|
- Từ Cầu Thủ thiện đến
giáp đường vào Tr.THCS Bình Nghi
|
350
|
400
|
14
|
- Từ trường THCS Bình Nghi
đến Km 39
|
350
|
300
|
14
|
-
Từ Km 39 đến dưới cầu Đồng Sim
|
300
|
350
|
17
|
-
Trên cầu Đồng Sim đến giáp ngã tư Nguyễn Huệ- Nguyễn Thiện Thuật
|
300
|
300
|
0
|
-
Từ cầu Phú Phong đến Km 44
|
350
|
350
|
0
|
-
Từ Km 44 đến Nhà máy rượu Bình Định
|
200
|
250
|
25
|
-
Từ Nhà máy rượu Bình Định đến giáp cầu BaLa
|
200
|
200
|
0
|
-
Từ Cầu BaLa đến giáp Chợ Sạn (Ngã ba đường cũ)
|
400
|
400
|
0
|
-
Từ Chợ Sạn đến giáp cầu 15
|
200
|
200
|
0
|
-
Từ cầu 15 đến Km 54
|
600
|
600
|
0
|
-
Từ Km 54 đến hết nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Giang
|
300
|
300
|
0
|
-
Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Giang đến giáp cầu 16
|
200
|
200
|
0
|
-
Từ cầu 16 đến Km 58
|
350
|
350
|
0
|
-
Từ Km 58 đến giáp An Khê
|
150
|
150
|
0
|
2
|
Tỉnh lộ 637
|
-
Từ QLộ 19 -> hết nhà ông Đặng Văn Tấn (HB tạp hóa Hiệp)
|
400
|
400
|
0
|
-
Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh
|
100
|
200
|
100
|
3
|
Tỉnh lộ 636 tuyến Gò Găng → Kiên
Mỹ
|
|
|
|
|
-
Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hòa
|
200
|
200
|
0
|
-
Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hòa đến Khu văn hóa xã Bình Hòa
|
350
|
350
|
0
|
- Khu văn hóa xã Bình Hoà
đến đầu Bưu cục Vân Tường
|
200
|
200
|
0
|
- Đầu Bưu cục Vân Tường đến
cuối cầu Mỹ An
|
350
|
350
|
0
|
- Cuối cầu Mỹ An đến giáp
cầu hóc lớn thôn Đại Chí
|
150
|
150
|
0
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
100
|
0
|
4
|
Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp
dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ
TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
(Đơn vị:1000đ/m2)
STT
|
TÊN KHU VỰC
|
ĐOẠN TỪ →
GIÁP …….
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
I
|
Giá đất dân cư thị trấn
Vân Canh
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi
ngang qua thị trấn
|
Từ cầu Hiển Thông → cống
bà Ráng
|
150
|
150
|
0
|
Từ cống bà Ráng → cầu Bà
Ba
|
200
|
200
|
0
|
Từ cầu Bà Ba → cống nhà
ông Những
|
150
|
150
|
0
|
2
|
Các tuyến đường khác trong
thị trấn
|
Đường có lộ giới >4m
|
80
|
80
|
0
|
Đường có lộ giới từ 3m đến
≤ 4m
|
60
|
60
|
0
|
Đường có lộ giới từ <
3m
|
40
|
40
|
0
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư mới
|
Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới 20m
|
150
|
150
|
0
|
Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới 14m
|
120
|
120
|
0
|
Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới 12m
|
100
|
100
|
0
|
Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới 9m
|
80
|
80
|
0
|
II
|
Giá đất dân cư ven trục
đường giao thông
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 638
|
Từ giáp ranh giới xã Phước
Thành→ Giáp cầu Hiển Thông
|
100
|
120
|
20
|
Từ cống nhà ông Những →
giáp Phú Yên
|
80
|
80
|
0
|
2
|
Các tuyến đường liên xã
còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất
số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Đơn
vị tính: 1000đ/m2)
STT
|
Từ đoạn …….
đến giáp đoạn
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
I
|
Giá đất khu dân cư thị
trấn Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
1
|
Đường từ BHXH huyện đến
Bưu điện huyện
|
500
|
500
|
0
|
2
|
Đường từ Hạt Kiểm lâm huyện
đến lò gạch ông Sáng
|
500
|
500
|
0
|
3
|
Đường từ Làng Kon Klot Pok
đoạn giáp đường tránh hồ Định Bình đến giáp đường đi Định Nhì
|
80
|
80
|
0
|
4
|
Các đoạn đường ngang, dọc
khu sân bay
|
200
|
200
|
0
|
5
|
Đoạn từ Bưu điện Định Bình
đến giáp đường Làng Kon Klot Pok
|
90
|
200
|
122
|
6
|
Từ cầu Rộc mưu đến cầu Rộc
lớn
|
40
|
40
|
0
|
7
|
Đoạn từ ngã ba Làng Kon
Klot Pok và đi Định Nhì đến giáp cầu Rộc mưu
|
70
|
70
|
0
|
8
|
Đoạn đường chữ U từ ngân
hàng đến giáp đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Phê
|
200
|
200
|
0
|
9
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn
Ninh đến giáp đường Làng Kon Klot Pok
|
200
|
200
|
0
|
10
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Thanh Long đến giáp đường đi Định Nhì
|
60
|
60
|
0
|
11
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn
Địch đến hết nhà ông Đặng Viết Hành
|
80
|
200
|
150
|
12
|
Đường vào cổng chính chợ Định
Bình
|
500
|
500
|
0
|
13
|
Đường bao chợ Định Bình từ
phía sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành
|
300
|
300
|
0
|
14
|
Đoạn từ nhà ông Huy đến
giáp sân vận động
|
|
200
|
|
15
|
Tuyến đường bao từ nhà ông
Bộ đến giáp nhà ông Hùng
|
|
150
|
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
30
|
30
|
0
|
II
|
Giá đất dân cư ven trục
đường giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT 637:
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh địa phận Tây
Sơn (Trạm Gò lũi) đến cầu Cây Da
|
65
|
80
|
23
|
|
Từ Cầu Cây Da đến hết UBND
xã Vĩnh Quang
|
100
|
140
|
40
|
|
Từ UBND xã Vĩnh Quang đến
Suối Xem
|
65
|
80
|
23
|
|
Từ Suối Xem đến cầu Hà Rơn
|
350
|
500
|
43
|
|
Từ cầu Hà Rơn đến hết Trường
nội trú
|
80
|
120
|
50
|
|
Từ Trường nội trú đến
Nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
80
|
100
|
25
|
|
Các đoạn còn lại
|
45
|
80
|
78
|
2
|
Các tuyến đường liên xã
còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất
số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
BẢNG GIÁ SỐ 3- PHẦN II
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Đơn
vị tính:1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ
……………..>GIÁP ………
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
|
A/ GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THÀNH
PHỐ QUY NHƠN
|
|
|
|
|
I/ GIÁ ĐẤT CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
PHỐ
|
|
|
|
1
|
An Dương Vương
|
- Trọn đường
|
8,500
|
12,000
|
41
|
2
|
Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)
|
- Cửa hàng xăng dầu của
Binh đoàn 15 đến Trường THCS Bùi Thị Xuân
|
1,800
|
2,600
|
44
|
- Phía nam trang trường
THCS Bùi Thị Xuân - ngả 3 vào nghĩa trang
|
1,800
|
1,800
|
0
|
- Từ ngã ba đường lên
nghĩa trang Quy Nhơn đến ngã tư đi Long Mỹ
|
1,200
|
1,500
|
25
|
- Từ ngã tư đi Long Mỹ
-> giáp cầu suối Dứa
|
900
|
1,000
|
11
|
- Từ Cầu suối Dứa -> Km
1240 (quốc lộ 1A)
|
700
|
700
|
0
|
- Đoạn còn lại giáp ranh tỉnh
Phú Yên (đèo Cù Mông)
|
500
|
500
|
0
|
- Các đường bao quanh chợ
Phú Tài (kể cả đường từ Q/lộ 1A vào chợ)
|
1,800
|
2,000
|
11
|
- Đường vào khu dân cư
phía bắc và phía nam chợ
|
1,500
|
1,700
|
13
|
- Đường vào khu dân cư
phía đông chợ
|
1,200
|
1,400
|
17
|
3
|
Bà Triệu
|
- Trọn đường
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
4
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
5
|
Bạch Đằng
|
- Từ lớp Mẫu giáo Trần
Hưng Đạo->giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
2,500
|
2,700
|
8
|
- Từ đường Hoàng Hoa Thám
-> đường Lê Lợi
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
- Đoạn còn lại
|
2,000
|
2,400
|
20
|
6
|
Biên Cương
|
- Trọn đường
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
7
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
8
|
Bùi Cầm Hổ
|
- Trọn đường (Đ.số 3, L/giới
18m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
9
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu quy hoạch D3)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
10
|
Bế Văn Đàn
|
- Đường lộ giới 8m: Từ 71
Tây Sơn đến đơn vị D50
|
1,500
|
1,700
|
13.3
|
11
|
Chi Lăng
|
- Đoạn vào Nghĩa trang
|
1,000
|
1,100
|
10
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
550
|
10
|
12
|
Cần Vương
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,600
|
2.9
|
13
|
Cao Thắng
|
- Lộ giới 7,5m (Khu QH
Quân đoàn 3)
|
2,500
|
2,700
|
8
|
14
|
Chương Dương
|
- Trọn đường, lộ giới 20m
(kể cả đoạn đi qua khu QH 22/12)
|
6,500
|
7,000
|
7.7
|
15
|
Cổ Loa
|
- Trọn đường (Khu QH biệt
thự 979)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
16
|
Cao Bá Quát
|
- Trọn đường, lộ giới 7m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
17
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường, lộ giới 16m
(Khu sân bay)
|
5,000
|
5,500
|
10
|
18
|
Chàng Lía
|
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến
giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
19
|
Chế Lan Viên
|
- Đoạn từ đường Đinh Liệt
đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
20
|
Dã Tượng
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu QH quân đội 224)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
21
|
Diên Hồng
|
- Từ Nguyễn Thái Học ->
giáp Ngân hàng nhà nước
|
5,000
|
6,000
|
20
|
- Đoạn còn lại
|
4,000
|
5,000
|
25
|
22
|
Duy Tân
|
- Trọn đường (từ Lê Lợi
-> Trần Cao Vân)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
23
|
Đường 1 tháng 5
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo->Trạm
điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)
|
2,500
|
2,700
|
8
|
- Đoạn còn lại
|
1,500
|
1,600
|
6.7
|
24
|
Đường 31/3 (1/4 cũ)
|
- Nguyễn Huệ -> Nguyễn
Du
|
5,000
|
5,500
|
10
|
- Nguyễn Du -> Tăng Bạt
Hổ
|
5,500
|
6,000
|
9
|
- Tăng Bạt Hổ -> Phan Bội
Châu
|
10,000
|
11,000
|
10
|
- Phan Bội Châu -> Trần
Hưng Đạo
|
8,500
|
9,300
|
9.4
|
- Trần Hưng Đạo -> Bạch
Đằng
|
2,500
|
3,000
|
20
|
25
|
Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội
|
- Đoạn từ giáp đường Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Hoa Lư
|
3,500
|
4,200
|
20
|
26
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
27
|
Đào Tấn (Từ ngã ba ông Thọ
lên Tuy Phước)
|
- Ngã ba Hùng Vương ->
hết cống ông Cát (trên chợ Dinh)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
- Đoạn còn lại
|
1,000
|
2,100
|
110
|
- Các đường xung quanh chợ
Dinh
|
1,000
|
1,500
|
50
|
28
|
Đống Đa
|
- Trọn đường
|
4,000
|
4,500
|
12.5
|
29
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Nguyễn Huệ -> Trần
Hưng Đạo
|
3,000
|
3,500
|
16.7
|
- Trần Hưng Đạo -> hết
cổng kho mía đường
|
2,000
|
2,200
|
10
|
- Đoạn còn lại
|
1,000
|
1,200
|
20
|
30
|
Điện Biên Phủ
|
- Từ giáp đường Trần Hưng
Đạo -> giáp kho đạn đèo Son (đường cũ)
|
2,500
|
2,700
|
8
|
- từ giáp đường Hùng
Vương->giáp Đ/số 21 (khu Đông Võ Thị Sáu)
|
3,000
|
4,000
|
33
|
31
|
Đoàn Thị Điểm
|
- Trọn đường
|
2,500
|
2,700
|
8
|
32
|
Đô Đốc Bảo
|
- Lộ giới 12m: từ giáp đường
Nguyễn Huệ->giáp đường Phạm Hùng
|
7,000
|
7,000
|
0
|
33
|
Đặng Văn Chấn
|
- Lộ giới 6m (từ 102 Tây
Sơn đến 36 Chương Dương)
|
1,800
|
2,000
|
11
|
34
|
Đặng Thành Chơn
|
- Đường số 23: Lộ giới 9m-
Khu xóm tiêu
|
1,500
|
1,700
|
13
|
35
|
Đội Cấn
|
- Trọn đường (đường số 2:
Lộ giới 11m- Trại gà 2)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
36
|
Đào Doãn Địch
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu quy hoạch D3)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
37
|
Đặng Đoàn Bằng
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu quy hoạch D3)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
38
|
Đinh Công Tráng
|
- Trọn đường, lộ giới 16m
(Khu quy hoạch D3)
|
4,000
|
4,000
|
0
|
39
|
Đặng Dung
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu
QH XN quốc doanh ô tô)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
40
|
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu quy hoạch cà phê)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
41
|
Đặng Trần Côn
|
- Trọn đường, lộ giới 7m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
42
|
Đào Phan Duân
|
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến
giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
43
|
Đinh Liệt
|
- Đoạn từ Phạm Cần Chính đến
giáp đường Nguyễn Viết Xuân
|
1,500
|
1,700
|
13
|
44
|
Hoàng Diệu
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
3,900
|
11
|
45
|
Hà Huy Tập
|
- Từ ngã tư Trần Phú ->
giáp đường Chu Văn An
|
4,500
|
5,500
|
22
|
- Đoạn còn lại
|
4,000
|
5,000
|
25
|
46
|
Hàm Nghi
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,900
|
11
|
47
|
Hàm Tử
|
- Trọn đường
|
4,000
|
4,400
|
10
|
48
|
Hàn Mặc Tử
|
- Ngã ba Ghềnh Ráng ->
chân đèo Quy Hòa (giáp cầu)
|
3,200
|
3,400
|
6.3
|
49
|
Hàn Thuyên
|
- Trọn đường
|
2,500
|
3,000
|
20
|
50
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
- Trọn đường
|
3,200
|
3,300
|
3.1
|
51
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
5,000
|
5,500
|
10
|
52
|
Hùng Vương
|
- Từ cầu Đôi -> giáp cầu
sông Ngang
|
4,000
|
4,400
|
10
|
- Đoạn còn lại
|
5,000
|
5,500
|
10
|
53
|
Hoàng Hoa Thám
|
- Trần Hưng Đạo -> Đống
Đa
|
5,000
|
5,500
|
10
|
- Trần Hưng Đạo -> Ga
xe lửa
|
2,500
|
3,000
|
20
|
54
|
Hoàng Văn Thụ
|
Từ ngã ba QL 1D đến khu
T/thể ngân hàng (hết đường nhựa H/thiện)
|
4,000
|
4,400
|
10
|
- Đoạn còn lại (chưa giải
tỏa)
|
1,000
|
1,100
|
10
|
55
|
Hồ Tùng Mậu
|
- Đường số 18: Lộ giới
11m- Khu quy hoạch xóm tiêu
|
2,000
|
2,200
|
10
|
56
|
Hoa Lư
|
- Lộ giới 20m (khu QHDC
Nam sông Hà Thanh)
|
4,000
|
5,000
|
25
|
57
|
Hoàng Quốc Việt
|
- Hoàng Hoa Thám -> Phạm
Hồng Thái
|
6,000
|
6,600
|
10
|
- Phạm Hồng Thái ->
Phan Đình Phùng
|
5,000
|
5,500
|
10
|
- Từ Phan Đình Phùng đến
giáp ngã tư đường Lê Lợi nối dài
|
6,000
|
6,500
|
8.3
|
- Từ ngã tư đường Lê Lợi nối
dài đến giáp ngã 4 đường 31/3 nối dài
|
5,500
|
6,000
|
9.1
|
- Đoạn còn lại
|
5,000
|
5,500
|
10
|
58
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
- Đoạn ngang chợ Đầm (từ
Phạm Hồng Thái -> Hoàng Hoa Thám)
|
5,000
|
5,200
|
4
|
- Các đoạn còn lại
|
4,000
|
4,400
|
10
|
59
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường lộ giới 8m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
60
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
61
|
Lê Công Miễn
|
- Đoạn từ giáp cầu Hàn Mặc
Tử -> ngã ba XN gỗ Bông Hồng cũ
|
2,500
|
2,700
|
8
|
- Đoạn còn lại
|
1,000
|
1,100
|
10
|
62
|
Lê Hồng Phong
|
- Trần Hưng Đạo -> giáp
ngã tư đường Hai Bà Trưng
|
8,500
|
10,000
|
17.6
|
- Đoạn còn lại
|
7,500
|
8,500
|
13.3
|
63
|
Lê Lai
|
- Trọn đường
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
64
|
Lê Lợi
|
- Nguyễn Huệ -> Trần
Hưng Đạo
|
7,000
|
8,000
|
14.3
|
- Trần Hưng Đạo -> Bạch
Đằng
|
5,500
|
6,000
|
9.1
|
65
|
Lê Thánh Tôn
|
- Trọn đường
|
6,500
|
7,000
|
7.7
|
66
|
Lê Văn Hưu
|
- Trọn đường
|
1,000
|
1,100
|
10
|
67
|
Lạc Long Quân (thuộc Quốc
lộ 1A)
|
- Từ giáp cầu Diêu Trì
-> giáp cầu An Phú
|
5,000
|
5,500
|
10
|
- Từ cầu An Phú đến giáp
ngã ba đường lên Công ty Bia
|
4,000
|
4,400
|
10
|
- Từ ngã ba đường lên Công
ty Bia-> hết K/vực cây xăng Binh đoàn 15
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
68
|
Lý Thường Kiệt
|
- Trọn đường
|
9,000
|
10,000
|
11
|
69
|
Lý Thái Tổ
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
70
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
71
|
Lữ Gia
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
72
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
- L/giới 7m: Từ mặt sau
nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 P.N.T
|
2,500
|
2,700
|
8
|
73
|
Lý Chiêu Hoàng
|
- Đoạn từ giáp đường Xuân Diệu
đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
5,000
|
5,000
|
0
|
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn
Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
2,500
|
3,000
|
20
|
74
|
Lý Tử Tấn
|
- Trọn đường, lộ giới 6m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
75
|
Lê Văn Chân
|
- Trọn đường, lộ giới 12m
(Khu quy hoạch cà phê)
|
3,000
|
3,200
|
6.7
|
76
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu quy hoạch cà phê)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
77
|
Lê Văn Trung
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu quy hoạch cà phê)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
78
|
Lương Thế Vinh
|
- Trọn đường, lộ giới 8m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
79
|
Lương Định Của
|
- L/giới 8m (từ đường Tăng
Bạt Hổ ->giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
80
|
Lê Duẩn
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến
giáp đường Trường Chinh
|
6,000
|
8,000
|
33
|
- Từ đường Trường Chinh đến
giáp đường Vũ Bảo
|
6,000
|
10,000
|
67
|
81
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
3,600
|
2.9
|
82
|
Lê Xuân Trữ
(Khu sân bay)
(Khu QH biệt thự)
|
- Từ đường Hoàng Diệu đến
giáp Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)
|
3,500
|
4,000
|
14.3
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng
đến Mai Xuân Thưởng
|
7,500
|
9,000
|
20
|
83
|
Mai An Tiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 8m
-(Khu QH TĐC dân cư đông Võ Thị Sáu)
|
1,200
|
1,800
|
50
|
84
|
Mai Hắc Đế
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
85
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ giáp đường Nguyễn Tất
Thành->giáp đường Phạm Hùng
|
6,000
|
9,000
|
50
|
- Từ đường Phạm Hùng
->Tôn Đức Thắng (Khu QH biệt thự Ga HK)
|
9,200
|
10,000
|
8.7
|
- Từ đường Tôn Đức Thắng
-> đường Trần Hưng Đạo
|
5,000
|
7,000
|
40
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo->
đường Bạch Đằng
|
4,000
|
4,500
|
12.5
|
86
|
Ngô Gia Tự
|
- Trọn đường (đường qua
kho lạnh)
|
3,500
|
3,900
|
11.4
|
87
|
Ngô Mây
|
- Từ ngã ba An Dương Vương
-> giáp Nguyễn Thái Học
|
8,000
|
8,500
|
6.3
|
- Đoạn còn lại
|
7,000
|
7,200
|
2.9
|
88
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
3,500
|
4,000
|
14.3
|
89
|
Ngô Thời Nhiệm
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,600
|
2.9
|
90
|
Ngô Văn Sở
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
91
|
Ngô Tất Tố
|
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế
đến đường Chế Lan Viên (LG 10m)
|
2,500
|
2,800
|
12
|
92
|
Ngô Đức Đệ
|
- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý
Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
93
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Trọn đường - (Khu QHDC
Nam sông Hà Thanh)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
94
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
- Trọn đường (đường Trần
Phú nối dài)
|
4,000
|
4,200
|
5
|
95
|
Nguyễn Công Trứ
|
- Trọn đường
|
5,500
|
6,000
|
9.1
|
96
|
Nguyễn Diêu
|
- Trọn đường (đường nối Quốc
lộ 19 với tỉnh lộ 639)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
97
|
Nguyễn Du
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,700
|
5.7
|
98
|
Nguyễn Dữ
|
- Đường vào nhà máy oxyzen
(phần đất liền)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
99
|
Nguyễn Huệ
|
- Từ đầu đường Nguyễn Huệ
-> ngã ba Lê Lợi
|
4,500
|
5,500
|
22
|
- Từ ngã ba Lê Lợi ->
ngã ba Lê Hồng Phong
|
5,500
|
6,500
|
18
|
- Từ ngã ba Lê Hồng Phong
-> giáp đường An Dương Vương
|
7,000
|
7,700
|
10
|
100
|
Nguyễn Lạc
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
101
|
Nguyễn Lữ
|
- Trọn đường
|
5,000
|
5,500
|
10
|
102
|
Nguyễn Nhạc
|
- Đoạn đường nhựa
|
4,000
|
4,400
|
10
|
- Đoạn còn lại
|
2,000
|
2,400
|
20
|
103
|
Nguyễn Thái Học
|
- Từ đường Phó Đức Chính đến
giáp đường Ngô Mây
|
5,500
|
7,000
|
27
|
- Đoạn còn lại
|
5,500
|
6,000
|
9
|
104
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
2,500
|
3,000
|
20
|
105
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
106
|
Nguyễn Trãi
|
- Công an Tỉnh -> giáp
đường Trần Cao Vân
|
4,000
|
5,000
|
25
|
- Đoạn còn lại
|
3,000
|
3,300
|
10
|
107
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường - (Khu QHDC
Nam sông Hà Thanh)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
108
|
Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường (đường vào
khu đê Đông)
|
800
|
1,000
|
25
|
109
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Trọn đường
|
1,500
|
2,000
|
33
|
110
|
Nguyễn Văn Bé
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,500
|
0
|
111
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
112
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Ngô Mây -> Vũ Bảo
|
6,500
|
6,900
|
6.2
|
- Đoạn còn lại
|
3,500
|
4,000
|
14.3
|
113
|
Nguyễn Tư
|
- Trọn đường
|
5,500
|
7,000
|
27
|
114
|
Nguyễn Đình Thụ
|
- Lộ giới 6m (từ 47 Tây
Sơn đến giáp đường Chương Dương)
|
1,800
|
2,000
|
11
|
115
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Đường số 11: Lộ giới
18m- Khu quy hoạch xóm tiêu
|
2,800
|
3,000
|
7.1
|
116
|
Nguyễn Xuân Nhĩ
|
- Đường số 13: Lộ giới
12m- Khu quy hoạch xóm tiêu
|
2,000
|
2,200
|
10
|
117
|
Nguyễn Văn
|
- Trọn đường (Đường số 8:
Lộ giới 10m - Trại gà 2)
|
2,500
|
2,800
|
12
|
118
|
Nguyễn Viết Xuân
|
- Trọn đường (Đường số 1:
Lộ giới 10m- Trại Gà 2)
|
2,500
|
2,800
|
12
|
119
|
Nguyễn Thị Thập
|
- BTXN LG 10m- Từ 65
Ph.Châu Trinh -> đường vào Cty DVCNHH
|
2,000
|
2,500
|
25
|
120
|
Nguyễn Thị Định
|
- Trọn đường, lộ giới 15m (từ
đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn)
|
5,000
|
5,200
|
4
|
121
|
Nguyễn Trung Trực
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu quy hoạch D3)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
122
|
Nguyễn Xuân Ôn
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu quy hoạch D3)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
123
|
Nguyễn Khoái
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu QH quân đội 224)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
124
|
Nguyễn Phi Khanh
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu QH XN quốc doanh ô tô)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
125
|
Nguyễn Bá Huân
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu
QH Đầm Đống Đa)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
126
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
- Trọn đường, lộ giới 6m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
127
|
Nguyễn Chánh
|
- Phạm Hồng Thái ->
Hoàng Hoa Thám
|
5,000
|
5,500
|
10
|
- Đoạn còn lại
|
2,500
|
2,800
|
12
|
128
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ Hoàng Quốc Việt ->
Huỳnh Thúc Kháng
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
- Đoạn còn lại
|
3,000
|
3,300
|
10
|
129
|
Nguyễn Gia Thiều
|
- Trọn đường, lộ giới 5m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
130
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
- Trọn đường, lộ giới 6m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
131
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
- Trọn đường, lộ giới 14m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,000
|
4,500
|
12.5
|
132
|
Nguyễn Văn Siêu
|
- Trọn đường, lộ giới 8m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
133
|
Nguyễn Biểu
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
134
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
135
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
136
|
Nguyễn Tất Thành
|
- Trọn đường (Khu sân bay:
đường băng sân bay cũ 40m)
|
10,000
|
15,000
|
50
|
137
|
Nguyễn Lương Bằng
|
- Đoạn từ Phạm Hùng đến
Tôn Đức Thắng (Khu Biệt thự ga HK)
|
9,200
|
10,000
|
8.7
|
- Đoạn còn lại (lộ giới 16m
- Khu sân bay)
|
7,000
|
7,700
|
10
|
138
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
4,000
|
14
|
139
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
4,000
|
14
|
140
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
4,000
|
14
|
141
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Trọn đường, lộ giới 16m
(Khu sân bay)
|
3,500
|
4,000
|
14
|
142
|
Ông Ích Khiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 8m
(Khu QH biệt thự 979)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
143
|
Phạm Cự Lượng
|
- Trọn đường - (Khu QHDC
Nam sông Hà Thanh)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
144
|
Phạm Hồng Thái
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
5,000
|
6,000
|
20
|
- Các đoạn còn lại
|
4,000
|
4,200
|
5
|
145
|
Phạm Ngọc Thạch
|
- Trọn đường (lộ giới 14m)
|
5,000
|
5,500
|
10
|
146
|
Phạm Ngũ Lão
|
- Từ Diên Hồng -> Nguyễn
Thái Học
|
4,000
|
4,200
|
5
|
- Từ Nguyễn Thái Học ->
giáp HTX nước mắm Thắng Lợi
|
2,500
|
2,700
|
8
|
- Đoạn còn lại
|
1,000
|
1,100
|
10
|
147
|
Phạm Hùng:
(Khu sân bay)
(Khu QH biệt thự)
|
- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo
đến giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m)
|
7,000
|
7,700
|
10
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng
đến Mai Xuân Thưởng
|
9,200
|
10,000
|
8.7
|
148
|
Phan Huy Chú
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu
sân bay)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
149
|
Phạm Cần Chính
|
-Đoạn từ đường Mai Hắc Đế
-> đường Tông Phước Phổ (LG 9m)
|
1,500
|
1,700
|
13.3
|
150
|
Phạm Tông Mại
|
-Trọn đường (Đ.số 4, L/giới
20m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
151
|
Phan Bá Vành
|
-Trọn đường (Đ.số 9, L/giới
22m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)
|
2,500
|
3,000
|
20
|
152
|
Phan Huy Ích
|
-Trọn đường (Đ.số 2, L/giới
14m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)
|
1,800
|
2,200
|
22
|
153
|
Phan Kế Bính
|
- Trọn đường, lộ giới 8m
(Khu QH biệt thự 979)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
154
|
Phan Văn Trị
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu quy hoạch D3)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
155
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn đường
|
2,500
|
2,800
|
12
|
156
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường
|
6,000
|
7,000
|
16.7
|
157
|
Phan Bội Châu
|
- Từ Lê Hồng Phong ->
Lê Lợi
|
8,000
|
9,000
|
12.5
|
- Từ Lê Lợi -> giáp đường
31/3
|
10,000
|
11,000
|
10
|
- Từ đường 31/3 đến Lê
Thánh Tôn
|
8,000
|
9,000
|
12.5
|
- Đoạn còn lại
|
5,000
|
5,500
|
10
|
158
|
Phan Chu Trinh
|
- Từ Trần Hưng Đạo -> cổng
Cảng
|
5,500
|
6,000
|
9.1
|
- Từ Trần Hưng Đạo ->
Nguyễn Huệ
|
4,500
|
5,000
|
11
|
159
|
Phùng Khắc Khoan
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
160
|
Phó Đức Chính
|
- Trọn đường
|
4,000
|
4,400
|
10
|
161
|
Phan Văn Lân
|
- Trọn đường, lộ giới 7m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,500
|
2,700
|
8
|
162
|
Quốc lộ 1D
|
- Từ ngã năm Nguyễn Thái Học
-> hết trường dạy nghề số 5
|
6,000
|
6,200
|
3.3
|
- Từ trường dạy nghề số 5
đến Km11
|
500
|
800
|
60
|
- Từ Km11 đến Km15
|
2,000
|
2,200
|
10
|
- Từ Km15 -> giáp Phú
Yên
|
500
|
800
|
60
|
- Đoạn từ giáp đường Tây
Sơn đến giáp ngã ba đường Điện Biên Phủ
|
3,500
|
3,700
|
5.7
|
- Từ ngã ba đường Điện
Biên Phủ đến giáp Hùng Vương
|
2,000
|
2,200
|
10
|
163
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ giáp đường Trường
Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong
|
6,500
|
7,000
|
7.7
|
- Từ giáp đường Lê Hồng
Phong đến giáp đường Lê Lợi
|
8,500
|
9,500
|
11.8
|
- Từ giáp đường Lê Lợi đến
giáp đường 31/3
|
10,000
|
11,000
|
10
|
- Từ giáp đường 31/3 đến
giáp đường Lê Thánh Tôn
|
8,000
|
9,000
|
13
|
- Đoạn còn lại
|
4,000
|
4,500
|
13
|
164
|
Tây Sơn
|
- Từ giáp ngã 3 An Dương
Vương đến ngã 5 Nguyễn Thái Học
|
7,500
|
8,000
|
6.7
|
- Đoạn còn lại (từ ngã 5
Nguyễn Thái Học ->đường Hoàng Văn Thụ)
|
6,500
|
7,000
|
7.7
|
165
|
Tô Hiến Thành
|
- Trọn đường
|
3,500
|
4,000
|
14.3
|
166
|
Tống Phước Phổ
|
- Trọn đường (khu QHDC trại
gà)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
167
|
Thanh Niên
|
- Trọn đường
|
2,000
|
2,200
|
10
|
168
|
Tháp Đôi
|
- Trọn đường
|
2,500
|
3,000
|
20
|
169
|
Tú Xương
|
- Đường nối Nguyễn Huệ
-> Trần Hưng Đạo
|
2,500
|
3,000
|
20
|
170
|
Trạng Quỳnh
|
- Trọn đường
|
2,000
|
2,200
|
10
|
171
|
Trần Độc
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
172
|
Trần An Tư
|
- Trọn đường
|
4,000
|
4,400
|
10
|
173
|
Trần Bình Trọng
|
- Từ Nguyễn Huệ -> Tăng
Bạt Hổ
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
- Từ Tăng Bạt Hổ -> Trần
Hưng Đạo
|
2,400
|
2,800
|
16.7
|
- Đoạn còn lại
|
1,800
|
2,000
|
11
|
174
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường
|
5,000
|
5,500
|
10
|
175
|
Trần Hưng Đạo
|
- Cầu Đôi -> Trần Quốc
Toản
|
4,000
|
4,500
|
12.5
|
- Từ Trần Quốc Toản - Ngã
ba Đống Đa
|
4,000
|
5,000
|
25
|
- Riêng đoạn trước nhà có đường
ray
|
3,000
|
3,300
|
10
|
- Ngã ba Đống Đa-> ngã
tư giáp đường Phan Đình Phùng
|
8,000
|
9,000
|
12.5
|
- Từ ngã tư Phan Đình
Phùng -> ngã ba Lê Thánh Tôn
|
7,000
|
8,000
|
14.3
|
- Đoạn còn lại
|
6,000
|
6,500
|
8.3
|
176
|
Trần Nhân Tông
|
- Từ đường Hùng Vương đến
giáp đường xe lửa
|
2,000
|
2,200
|
10
|
177
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
7,000
|
8,000
|
14.3
|
178
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
179
|
Trần Quốc Toản
|
- Đoạn đã mở đúng chỉ giới
|
3,000
|
3,500
|
17
|
180
|
Trần Quý Cáp
|
- Tăng Bạt Hổ -> Phan Bội
Châu
|
10,000
|
11,000
|
10
|
- Phan Bội Châu -> Trần
Hưng Đạo
|
8,500
|
9,500
|
12
|
181
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp đường Nguyễn
Thái Học đến giáp đường Diên Hồng
|
3,000
|
3,300
|
10
|
- Từ giáp đường Diên Hồng
đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
3,000
|
10,000
|
233
|
182
|
Thi Sách
|
- Trọn đường (315/5Nguyễn
Thị Minh Khai đến 293/8 Ng.TM Khai)
|
2,500
|
2,500
|
0
|
183
|
Trần Văn Ơn
|
- Lộ giới 12m (Từ 28 An Dương
Vương đến kho D3)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
184
|
Trần Lương
|
- Lộ giới 8m: (từ 15 Lý
Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
185
|
Tô Vĩnh Diện
|
- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm
Ngọc Thạch đến giáp Đô Đốc Bảo)
|
2,500
|
3,000
|
20
|
186
|
Thành Thái
|
- Đường số 1 lộ giới 20m -
Khu xóm tiêu
|
3,200
|
3,500
|
9.4
|
187
|
Trần Văn Kỷ
|
- Đường số 6: Lộ giới 14m-
Khu xóm tiêu
|
2,000
|
2,200
|
10
|
188
|
Trần Quang Khanh
|
- Đường số 15: Lộ giới
12m- Khu xóm tiêu
|
2,000
|
2,200
|
10
|
189
|
Tô Hiệu
|
- Đường số 21: Lộ giới
18m- Khu xóm tiêu
|
2,800
|
3,000
|
7.1
|
190
|
Trần Anh Tông
|
- Trọn đường, lộ giới 16m
(Khu QH quân đội 224)
|
4,000
|
4,500
|
12.5
|
191
|
Trần Khánh Dư
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu QH quân đội 224)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
192
|
Trần Nhật Duật
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu QH quân đội 224)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
193
|
Trần Quang Khải
|
- Trọn đường, lộ giới 15m
(Khu QH quân đội 224)
|
3,500
|
4,000
|
14.3
|
194
|
Trương Định
|
- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu
quy hoạch D3)
|
5,000
|
5,500
|
10
|
195
|
Trần Quý Khoáng
|
- Trọn đường (Khu QH XN quốc
doanh ô tô)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
196
|
Tôn Thất Tùng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu quy hoạch cà phê)
|
2,400
|
2,800
|
16.7
|
197
|
Tản Đà
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu quy hoạch cà phê)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
198
|
Trần Huy Liệu
|
- Trọn đường, lộ giới 16m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,000
|
4,000
|
0
|
199
|
Tôn Đức Thắng
- (Khu sân bay)
- (Khu QH biệt thự)
|
- Từ giáp đường Hoàng Diệu
đến giáp đường Trường Chinh
|
6,000
|
6,600
|
10
|
- Từ giáp đường Trường
Chinh-> giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m)
|
7,000
|
7,700
|
10
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng
đến Mai Xuân Thưởng
|
9,200
|
10,000
|
8.7
|
200
|
Trường Chinh
|
- Trọn đường, lộ giới 30m
(Khu sân bay)
|
8,000
|
9,000
|
12.5
|
201
|
Trần Nguyên Đán
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu sân bay)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
202
|
Võ Xán - (Khu sân bay)
- (Khu QH biệt thự)
|
- Từ giáp đường Trường
Chinh-> giáp Nguyễn Lương Bằng (LG 9m)
|
3,000
|
3,300
|
10
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng
đến giáp đường nội bộ
|
7,500
|
8,000
|
6.7
|
203
|
Võ Lai
|
- Nguyễn Thái Học ->
Hàm Nghi
|
5,000
|
6,000
|
20
|
- Đoạn còn lại
|
4,000
|
4,500
|
12.5
|
204
|
Võ Mười
|
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học
đến giáp hết đường Biên Cương
|
3,000
|
3,300
|
10
|
- Đoạn còn lại
|
3,000
|
3,000
|
0
|
205
|
Võ Thị Sáu
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
206
|
Võ Văn Dũng
|
- Trọn đường
|
3,000
|
3,300
|
10
|
207
|
Vũ Bảo
|
- Từ giáp đường Nguyễn
Thái Học đến giáp đường Diên Hồng
|
4,000
|
4,500
|
12.5
|
- Từ giáp đường Diên Hồng
đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
4,000
|
10,000
|
150
|
208
|
Vũ Huy Tuấn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m
(Khu quy hoạch cà phê)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
209
|
Võ Duy Dương
|
- Lộ giới 14m (nối giữa đường
số 16 -> đường số 21- Khu xóm Tiêu)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
210
|
Võ Liệu
|
- Trọn đường (Lộ giới 22m-
Khu QHDV đông Bến xe- hướng tây Bắc)
|
7,000
|
8,000
|
14.3
|
211
|
Võ Đình Tú
|
- Trọn đường, lộ giới 6m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
212
|
Võ Văn Tần
|
- Đoạn đường, lộ giới 10m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,000
|
4,200
|
5
|
- Đoạn đường có lộ giới dưới
10m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,500
|
2,700
|
8
|
213
|
Xuân Diệu
|
- Trọn đường
|
6,500
|
8,000
|
23
|
214
|
Xuân Thủy
|
- Đường số 2: Lộ giới 15m
(Khu quy hoạch xóm tiêu)
|
2,400
|
2,600
|
8.3
|
215
|
Ỷ Lan
|
- Trọn đường
|
5,500
|
6,500
|
18.2
|
216
|
Yết Kiêu
|
- Trọn đường, lộ giới 10m
(Khu QH quân đội 224)
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
|
II/ CÁC KHU QUY HOẠCH
DÂN CƯ:
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
Bông Hồng
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 20m
|
|
2,000
|
2,200
|
10
|
- Đường có lộ giới 14m -
15 m
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
Riêng các đoạn quay mặt vào
chợ
|
|
1,500
|
2,000
|
33
|
- Đường có lộ giới 12m
|
|
|
1,500
|
|
- Đường có lộ giới 10m -
11m
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
- Đường có lộ giới <
10m
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
2
|
Khu vực 1 phường Ghềnh
Ráng
|
|
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m
|
200
|
250
|
25
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 2m đến < 3m
|
180
|
200
|
11
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới < 2m
|
150
|
170
|
13
|
3
|
Khu tập thể công nhân xây
dựng (khu dưỡng lão cũ, phía Tây đường Tây Sơn)
|
|
|
|
- Từ đường Tây Sơn ->
giáp doanh trại bộ đội D52
|
|
3,000
|
3,000
|
0
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
2,400
|
2,400
|
0
|
4
|
Khu quy hoạch tự xây
|
(Phía sau trại dưỡng
lão)
|
1,000
|
1,700
|
70
|
5
|
Khu quy hoạch Trại gà
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường lộ giới
<10m (chưa có tên đường)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
|
-
|
Các tuyến đường lộ giới
>10m đến <16m (chưa có tên đường)
|
2,500
|
2,500
|
0
|
|
-
|
Các tuyến đường lộ giới
16m (chưa có tên đường)
|
3,000
|
3,000
|
0
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư -
dịch vụ phía đông bến xe khách trung tâm
|
|
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền
đường có lộ giới 18m
|
|
3,500
|
4,000
|
14
|
- Các lô đất quay mặt tiền
đường có lộ giới 16m
|
|
3,000
|
3,500
|
17
|
- Các lô đất quy mặt tiền
đường có lộ giới 12m
|
|
2,500
|
3,000
|
20
|
- Các lô đất quy mặt tiền
đường có lộ giới <12m
|
|
|
2,500
|
|
- Các lô góc quay 2 mặt tiền,
đơn giá đất nhân thêm hệ số 1,2 theo đường chính của lô đất
|
|
|
|
|
7
|
Khu tập thể Binh đoàn
12 (phía Tây đường An Dương Vương)
|
|
|
|
|
- Đường 16m từ An Dương
Vương vào
|
|
4,000
|
4,000
|
0
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
2,500
|
2,800
|
12
|
8
|
Khu tập thể Quân y viện
13
|
|
|
|
|
Phía tây nam đường Ngô Gia
Tự
|
|
2,000
|
2,000
|
0
|
9
|
Khu quy hoạch dân cư E
655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
Các lô đất quay mặt đường
nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự
|
|
2,000
|
2,000
|
0
|
10
|
Khu tập thể Nhà hát tuồng
Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học)
|
|
|
|
|
- Đường chính từ số nhà
630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m
|
|
4,000
|
4,000
|
0
|
- Các đường nội bộ khác
|
|
3,000
|
3,000
|
0
|
11
|
Khu quy hoạch dân cư
Xóm Tiêu
|
(Các tuyến đường chưa có
tên đường)
|
|
|
|
Đường số 3
|
Lộ giới 10m (2-6-2)
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường số 4
|
Lộ giới 10m (2-6-2)
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường số 5
|
Lộ giới 15m (4-7-4)
|
2,400
|
2,800
|
17
|
Đường số 7
|
Lộ giới 11m (2-7-2)
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường số 8
|
Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
Đường số 9
|
Lộ giới 10,5m (2- 6,5 -2)
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường số 10
|
Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
Đường số 12
|
Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
Đường số 14
|
Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
Đường số 17
|
Lộ giới 9m (2- 5 -2)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
Đường số 24
|
Lộ giới 18m (4,5- 9 -4,5)
|
2,800
|
3,200
|
14
|
Đường số 25
|
Lộ giới 14m (4- 6 -4)
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường số 26
|
Lộ giới 9m (2- 5 -2)
|
1,500
|
1,700
|
13
|
Đường số 27
|
Lộ giới 13m (4- 6 -3)
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường số 28
|
Lộ giới 14m (4- 6 -4)
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường số 29
|
Lộ giới 13m (4- 5 -4)
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường lộ giới từ 15m đến
<18m
|
|
2,400
|
2,800
|
17
|
Đường lộ giới từ 10m đến
<15m
|
|
2,000
|
2,300
|
15
|
Đường lộ giới từ <10m
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
(Các lô đất góc quay
hai mặt đường và các lô đất quay mặt vào chợ, giá đất được nhân thêm hệ số
1,2 theo giá đất cùng lộ giới)
|
|
|
|
|
12
|
Khu tập thể phía Bắc,
phía Nam đường Võ Văn Dũng
|
|
|
|
|
- Đường nội bộ trên 10m (từ
cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)
|
|
2,000
|
2,300
|
15
|
- Các đường nội bộ khác
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
13
|
Các đường rẽ phía Tây
đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
- Đường có lộ giới dưới
14m
|
|
|
3,000
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
|
2,500
|
|
- Đường lộ giới < 10m
(kể cả nhánh ngang)
|
|
|
1,700
|
|
14
|
Khu dân cư Bàu Sen
|
|
|
|
|
- Đường lớn thẳng từ Nguyễn
Thái Học vào đến đường bao
|
|
2,500
|
3,000
|
20
|
- Đường vòng cung chạy
xung quanh Bàu Sen
|
|
1,500
|
1,800
|
20
|
15
|
Khu tập thể Công an (đường
Trần Thị Kỷ)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
16
|
Khu tập thể số 02 đường
Trần Thị Kỷ
|
|
|
|
- Đường từ đường Trần Thị
Kỷ đi vào
|
|
2,500
|
2,700
|
8
|
- Các đường nội bộ
|
|
2,000
|
2,200
|
10
|
17
|
Khu tập thể xưởng thuốc
lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ)
|
2,000
|
2,200
|
10
|
18
|
Khu quy hoạch dân cư cơ
quan Bộ đội Biên phòng
|
|
|
|
- Lô số 7 -> lô số 18
|
Đường nội bộ
|
2,000
|
2,200
|
10
|
- Lô số 19 -> lô số 43
|
Đường nội bộ
|
1,500
|
1,700
|
13
|
- Các lô đất còn lại
|
Đường nội bộ
|
1,500
|
1,700
|
13
|
19
|
Khu QH biệt thự Ga hàng
không
|
|
|
|
|
- Đường nội bộ (từ giáp đường
Tôn Đức Thăng đến đường Lê Xuân Trữ)
|
|
7,500
|
8,000
|
6.7
|
20
|
Khu tập thể Bộ đội
trinh sát
|
|
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
2,500
|
2,800
|
12
|
21
|
Khu tập thể Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
|
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
|
|
|
22
|
Khu tập thể nhà cao tầng
đường Trần Bình Trọng
|
2,500
|
2,800
|
12
|
- Các lô đất của khu nhà
cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo
|
|
3,000
|
3,000
|
0
|
- Các lô đất của khu nhà
cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh
|
|
2,000
|
2,000
|
0
|
- Các lô đất thuộc các khu
nhà còn lại
|
|
1,500
|
1,500
|
0
|
23
|
Khu TĐC mở rộng trường
Hải Cảng (khu viễn thông)
|
|
|
|
Đường số 2
|
Lộ giới 14m
|
3,500
|
3,800
|
8.6
|
Đường nội bộ
|
lộ giới 9m
|
2,200
|
2,400
|
9.1
|
24
|
Khu tập thể cơ khí tàu
thuyền (phía sau khách sạn Thủy thủ)
|
|
|
|
- Đường lớn lộ giới >
14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào)
|
|
3,000
|
4,000
|
33
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
2,500
|
3,000
|
20
|
25
|
Khu quy hoạch dân cư Cảng
Quy Nhơn
|
|
|
|
- Đường lộ giới 6m
|
|
1,200
|
1,500
|
25
|
- Đường lộ giới 8m
|
|
1,500
|
2,000
|
33
|
26
|
Khu quy hoạch dân cư hồ
sinh thái Đầm Đống Đa
|
|
|
|
- Đường số 2
|
Nối từ Hoàng Quốc Việt đến
giáp đường 31/3 nối dài
|
4,200
|
4,200
|
0
|
- Đường số 4
|
Từ giáp đường 31/3 nối dài
đến giáp đường số 8, lộ giới 4m-7m-4m
|
4,000
|
4,000
|
0
|
Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ
giáp đường số 7 đến hết ngã ba đường số 4)
|
4,500
|
4,500
|
0
|
- Đường số 5
|
Từ giáp đường Lê Lợi nối
dài ->giáp Phan Chu Trinh, LG 4m-7m-4m
|
4,000
|
4,000
|
0
|
Tr/ đó: đoạn ngang chợ (từ
giáp đường số 7 đến hết ngã ba đường số 5)
|
4,500
|
4,500
|
0
|
- Đường số 6
|
Từ đường số 5 đến giáp đường
số 10
|
4,000
|
4,000
|
0
|
- Đường số 7
|
Từ giáp Hoàng Quốc Việt nối
dài đến giáp đường số 10,(LG 4 -7- 4m)
|
4,000
|
4,000
|
0
|
Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ
giáp đường số 4 đến hết ngã ba đường số 5)
|
4,500
|
4,500
|
0
|
- Đường mặt chợ
|
Từ giáp đường số 5 đến
giáp đường số 4, lộ giới 2m-6m-2m
|
4,000
|
4,000
|
0
|
- Đường số 8
|
Từ giáp Hoàng Quốc Việt nối
dài đến giáp đường số 5, LG 4m-9m-4m
|
4,200
|
4,200
|
0
|
- Đường số 10
|
Từ Lê Lợi nối dài đến giáp
đường số 7
|
3,500
|
3,500
|
0
|
- Đường số 12
|
Đường vòng cung nối đường
Hoàng Quốc Việt nối dài
|
3,000
|
3,000
|
0
|
- Đường Lê Lợi nối dài
|
Đoạn từ giáp Bạch Đằng đến
giáp Hoàng Quốc Việt
|
5,500
|
5,500
|
0
|
Đoạn từ giáp Hoàng Quốc Việt
đến giáp đường Đống Đa
|
6,000
|
6,000
|
0
|
- Các đường ngang
|
Đường Đào Duy Từ nối dài
|
3,500
|
3,500
|
0
|
Đường Trần Cao Vân nối dài
|
5,000
|
5,000
|
0
|
Đường 31/3 nối dài: từ
giáp đường Bạch Đằng -> giáp đường Đống Đa
|
4,200
|
4,200
|
0
|
28
|
Đất ở khu dân cư xã
Nhơn Châu
|
50
|
50
|
0
|
29
|
Đất ở khu dân cư xã
Nhơn Hải
|
|
|
|
- Các lô đất đường liên xã
|
|
180
|
250
|
39
|
- Đất khu dân cư còn lại
|
|
150
|
170
|
13
|
30
|
Đất ở khu dân cư xã
Nhơn Hội (Theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
Tuyến đường ĐT639
|
Đoạn từ km 0 đến giáp ranh
giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước
|
200
|
200
|
0
|
Tuyến đường liên xã Nhơn Hội
|
Đoạn từ km 0 (đường QNhơn
-N.Hội) đến giáp ngã tư bến đò Hội Lợi
|
200
|
200
|
0
|
Đoạn từ giáp ngã tư bến đò
Hội Lợi đến giáp cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải)
|
180
|
180
|
0
|
Các khu vực còn lại của xã
Nhơn Hội
|
|
150
|
150
|
0
|
31
|
Đất ở khu dân cư xã
Nhơn Lý
|
|
|
|
- Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới 20m trở lên
|
|
400
|
500
|
25
|
- Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới 16m đến 18m
|
|
300
|
350
|
17
|
- Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới từ 10m đến dưới 16m
|
|
200
|
250
|
25
|
- Các lô đất quay mặt đường
có lộ giới từ 6m đến dưới 10m
|
|
180
|
200
|
11
|
- Đất khu dân cư còn lại
|
|
150
|
170
|
13
|
32
|
Khu vực 9 phường Hải Cảng
(Hải Minh)
|
|
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới >4m
|
400
|
400
|
0
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m
|
300
|
300
|
0
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 2m đến < 3m
|
250
|
250
|
0
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới < 2m
|
150
|
150
|
0
|
33
|
Khu quy hoạch dân cư
Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
|
|
Các đường cấp phối khác
|
- Các đường dọc, ngang có
lộ giới từ 14m trở lên
|
2,400
|
3,000
|
25
|
|
- Các đường dọc, ngang có
lộ giới lớn hơn 9m đến dưới 14m
|
2,000
|
2,500
|
25
|
|
- Các đường dọc, ngang có
lộ giới lớn hơn 7m đến 9m
|
1,500
|
2,000
|
33
|
|
- Các đường dọc, ngang có
lộ giới từ 4m đến 7m
|
1,000
|
1,500
|
50
|
34
|
Khu quy hoạch dân cư Bắc
sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
|
- Đường số 1, lộ giới 16m,
quay hướng nam, phía bờ sông
|
|
3,000
|
4,000
|
33
|
- Đường số 2, lộ giới 18m:
+ Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7 (ngang chợ)
|
|
3,000
|
4,000
|
33
|
+ Các đoạn còn lại của đường
số 2
|
|
2,000
|
3,000
|
50
|
- Đường số 3, lộ giới 26m
|
|
3,000
|
4,500
|
50
|
- Đường số 4, lộ giới 18m
|
|
2,000
|
3,000
|
50
|
- Đường số 5, lộ giới 12m
|
|
1,500
|
2,500
|
67
|
- Đường số 6, 8, 10, 12 và
13, lộ giới 10m
|
|
1,200
|
1,700
|
42
|
- Đường số 7, lộ giới 12m
ngang chợ
|
|
2,500
|
3,000
|
20
|
- Đường số 9, lộ giới 16m
|
|
2,000
|
2,500
|
25
|
- Đường số 11, lộ giới
10m, ngang chợ
|
|
2,000
|
2,500
|
25
|
- Đường số 14, lộ giới 7m
|
|
800
|
1,000
|
25
|
35
|
Khu quy hoạch dân cư đoạn
quản lý đường bộ cũ (Phường Đống Đa)
|
|
|
|
- Lô đất số 1, 2 và 6
|
|
2,000
|
2,200
|
10
|
- Lô đất số 3, 4, 5
|
|
2,000
|
2,200
|
10
|
- Từ lô đất số 7 đến lô số
32
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
- Từ lô số 33 đến lô số 40
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
- Từ lô số 41 đến lô số 54
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
- Từ lô số 55 đến lô số 57
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
36
|
Khu quy hoạch tái định
cư dân cư đông Võ Thị Sáu
|
|
|
|
Đường số 1 (Lộ giới 15m)
|
Từ giáp đường Võ Thị Sáu đến
giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,800
|
2,400
|
33
|
Đường số 5 (Lộ giới 15m)
|
Từ giáp đường số 3 đến
giáp đường số 8 (giáp ngã 5)
|
1,800
|
2,400
|
33
|
Đường số 6 (Lộ giới 12m)
|
Từ giáp đường số 1 đến
giáp đường số 3 (giáp ngã 5)
|
1,500
|
2,000
|
33
|
Đường số 7 (Lộ giới 12m)
|
Từ giáp đường số 1 đến
giáp đường số 8
|
1,500
|
2,000
|
33
|
Đường số 8 (Lộ giới 12m)
|
Từ giáp đường số 9 đến
giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,500
|
2,000
|
33
|
Đường số 10 (Lộ giới 16m)
|
Từ giáp đường Điện Biên Phủ
đến giáp đường số 14
|
1,800
|
2,500
|
39
|
Đường số 11 (Lộ giới 21m)
|
Từ giáp đường số 10 đến
giáp đường số 9 (quay mặt chợ)
|
2,500
|
3,000
|
20
|
Đường số 12
|
Từ giáp đường số 10 đến
giáp đường số 9 (quay mặt chợ- lộ giới 21m)
|
2,500
|
3,000
|
20
|
Đoạn còn lại (giáp đường số
9 đến đường số 15 (lộ giới 18m)
|
2,000
|
2,500
|
25
|
Đường số 13 (Lộ giới 12m)
|
Từ giáp đường số 11 đến
giáp đường số 14
|
1,500
|
2,000
|
33
|
Đường số 14 (Lộ giới 9m)
|
Từ giáp đường số 10 đến
giáp đường số 9
|
1,500
|
2,000
|
33
|
Đường số 15 (Lộ giới 10m)
|
Từ giáp đường số 9 (ngã 5)
đến giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,500
|
2,000
|
33
|
|
(Ghi chú: Đ/số 2: Phan Huy
Ích; Đ/số 3: Bùi Cầm Hồ; Đ/số 4: Phan Tông Mại; Đ/số 9: Phan Bá Vành và đường
Điện Biên Phủ đã chuyển qua danh mục đường có tên theo vần A, B, C)
|
|
|
|
37
|
Khu quy hoạch dân cư
khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình
|
|
|
|
- Đường lộ giới 22m
|
|
1,800
|
1,800
|
0
|
- Đường lộ giới 16m
|
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường lộ giới 14m
|
|
1,300
|
1,300
|
0
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1,000
|
1,000
|
0
|
- Các đường nội bộ lộ giới
6m
|
|
600
|
600
|
0
|
38
|
Khu quy hoạch dân cư số
2 phường Nhơn Bình
|
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1,200
|
1,500
|
25
|
39
|
Khu quy hoạch dân cư số
3 phường Nhơn Bình
|
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1,200
|
1,500
|
25
|
40
|
Khu quy hoạch dân cư tổ
2 khu vực 5 phường Nhơn Phú
|
|
|
|
- Đường lộ giới 8m
|
|
700
|
700
|
0
|
- Đường lộ giới 10m
|
(Xung quanh chợ)
|
1,500
|
1,500
|
0
|
- Đường lộ giới 14m
|
|
1,600
|
1,600
|
0
|
- Đường lộ giới 20m
|
|
2,000
|
2,000
|
0
|
41
|
Khu quy hoạch dân cư tổ
4, khu vực 5 phường Nhơn Phú
|
|
|
|
- Các lô đường có lộ giới
18m
|
|
2,500
|
2,800
|
12
|
- Các lô đường có lộ giới
12m
|
|
2,000
|
2,200
|
10
|
- Đường nội bộ có lộ giới
từ 4m trở lên
|
|
400
|
450
|
12.5
|
- Đường nội bộ có lộ giới
< 4m
|
|
200
|
250
|
25
|
- Đường vào xóm độc lập giữa
đồng và các khu vực dân cư còn lại
|
|
100
|
150
|
50
|
42
|
Giá đất dân cư một số
tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu
|
|
|
|
|
a
|
- Tuyến đường từ Q/lộ
1A (ngã ba đường lên C/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước
Thành
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba QL1A-đường
vào Công ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp đường trục trung tâm (giáp ngã 4)
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
+ Đoạn từ giáp đường trục
trung tâm đến hết Trạm điện E21
|
|
1,200
|
1,400
|
17
|
+ Đoạn còn lại
|
|
500
|
600
|
20
|
b
|
- Các đường rẽ nhánh
phía Tây Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến rẽ nhánh đã có
phương án bồi thường được phê duyệt)
|
|
|
|
|
+ Đường đất có lộ giới
trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
+ Đường đất có lộ giới
trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
|
800
|
900
|
12.5
|
+ Đường đất có lộ giới từ
2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
|
500
|
600
|
20
|
+ Giá đất đoạn còn lại của
các tuyến đường trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu
|
|
|
|
|
c
|
- Các tuyến đường nội bộ
trong khu vực quy hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của
đường hoặc ở đường rẽ nhánh)
|
|
|
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 5m
trở lên
|
|
500
|
600
|
20
|
+ Đường đất lộ giới từ 2m
đến dưới 5m
|
|
400
|
450
|
12.5
|
+ Đường đất lộ giới dưới
2m trở xuống
|
|
300
|
350
|
16.7
|
d
|
Ven các đường rẽ nhánh
phía Đông của Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
+ Ven trục đường bê tông
trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
|
1,200
|
1,300
|
8.3
|
+ Đoạn tiếp theo cho đến
200m
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
+ Đoạn còn lại
|
|
600
|
700
|
16.7
|
e
|
- Ven các tuyến đường khác
trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu
|
|
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 4m trở
lên
|
|
400
|
450
|
12.5
|
+ Đường lộ giới dưới 4m trở
xuống
|
|
200
|
250
|
25
|
+ Đường vào xóm độc lập giữa
đồng và đất có nhà ở các nơi khác như vùng dân cư nông thôn tại các phường
thuộc thành phố Quy Nhơn
|
100
|
150
|
50
|
43
|
Khu quy hoạch tái định
cư phường Trần Quang Diệu
|
|
|
|
- Các lô mặt tiền giáp Quốc
lộ 1A
|
|
4,000
|
4,000
|
0
|
- Các lô đất mặt tiền đường
có lộ giới 24m
|
2,500
|
2,800
|
12
|
- Các lô đất mặt tiền đường
có lộ giới 20m
|
2,000
|
2,200
|
10
|
- Các lô đất mặt tiền đường
có lộ giới từ 18m đến 19m
|
|
|
1,900
|
|
- Các lô đất mặt tiền đường
có lộ giới 14m
|
|
|
1,800
|
|
- Các lô mặt tiền đường có
lộ giới 12m (vị trí nằm sau lưng các lô mặt tiền giáp QL1A, quay mặt hướng
đông)
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
- Các lô mặt tiền đường có
lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư
|
|
1,000
|
1,300
|
30
|
- Các lô đất mặt tiền đường
có lộ giới từ 10m đến <12m
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
- Các lô đất mặt tiền đường
có lộ giới <10m
|
|
|
700
|
|
44
|
Khu tái định cư E 655 phường
Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Khu A giáp Quốc lộ 1
|
|
2,400
|
2,600
|
8
|
- Khu B: Đường lộ giới 18m
|
|
1,500
|
1,700
|
13.3
|
- Khu C: Đường lộ giới
10m->12m
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
- Khu D: Đường lộ giới từ
20m hướng đông
|
|
1,500
|
1,700
|
13
|
- Khu E: Đường lộ giới 10m
|
|
800
|
900
|
13
|
45
|
Khu tái định cư phường
Bùi Thị Xuân (gồm khu 3ha và khu 9,26ha)
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 11m
|
|
500
|
600
|
20
|
- Đường có lộ giới 14m
|
|
700
|
750
|
7
|
- Đường có lộ giới 18m
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
- Đường có lộ giới 20m
|
|
1,200
|
1,300
|
8.3
|
- Đường có lộ giới 33m
|
|
1,500
|
1,700
|
13.3
|
- Lô đất mặt tiền Quốc lộ
1A
|
|
1,650
|
1,800
|
9.1
|
46
|
Khu quy hoạch dân cư khu
vực 5 phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
350
|
500
|
43
|
- Đường lộ giới 20m
|
|
400
|
600
|
50
|
47
|
Giá đất dân cư một số
tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
a
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường
quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy
|
|
1,000
|
1,100
|
10
|
b
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường
quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào (phía nam) trường Tiểu học
|
|
|
|
|
Bùi Thị Xuân (trường quân
đội cũ)
|
1,000
|
1,100
|
10
|
c
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường
quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang Quy Nhơn (Phường Bùi Thị Xuân)
|
|
1,100
|
1,200
|
9.1
|
d
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường
Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ
|
|
|
|
|
+ Đoạn rẽ nhánh từ đường
Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường trung tâm Khu
công nghiệp Phú Tài (phía Bắc)
|
900
|
1,000
|
11
|
+ Đoạn còn lại giáp ranh
xã Phước Mỹ
|
|
700
|
750
|
7
|
e
|
- Đường vào Xí nghiệp khai
thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc
lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc
|
700
|
750
|
7
|
g
|
- Các tuyến đường nội bộ
còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp):
|
|
|
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 5m trở
lên
|
500
|
550
|
10
|
|
+ Đường lộ giới từ 2m đến
dưới 5m
|
400
|
450
|
12.5
|
|
+ Đường lộ giới dưới 2m trở
xuống
|
300
|
350
|
16.7
|
48
|
Giá đất dân cư xã Phước
Mỹ:
|
|
|
|
1
|
Giá đất dân cư tuyến đường
từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh đèo Hòa Lộc
(giáp ranh giới Phường B.T. Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) và
nhà ông Nguyễn Cốc (phía Bắc)
|
400
|
400
|
0
|
|
- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba
giáp nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng
|
200
|
200
|
0
|
|
+ Đoạn còn lại
|
150
|
150
|
0
|
|
- Đoạn từ nhà ông Bùi Quốc
Được đến hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết
nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)
|
450
|
450
|
0
|
|
- Đoạn tiếp theo từ hết
nhà ông Nguyễn Văn Xiêm đến Suối Cau (đường đi vào suối nước khoáng)
|
380
|
380
|
0
|
|
- Đoạn từ hết nhà ông Đào
Thành đến Cầu chợ Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành)
|
220
|
220
|
0
|
|
- Từ cầu chợ Chiều đến hết
Trường tiểu học Cây Thẻ
|
200
|
200
|
0
|
|
- Ở các tuyến đường nhánh
còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%)
giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục
đường giá đất bằng 35% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 20% của giá đất
tuyến đường tương ứng nêu trên
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư Long Mỹ-
xã phước Mỹ
|
|
|
|
a
|
Đường lộ giới 24 m (đường
số 1)
|
+ ô I (từ lô đất 31đến lô
đất 42)
|
440
|
440
|
0
|
+ ô H (từ lô đất 40 đến lô
đất 44)
|
440
|
440
|
0
|
+ ô I (lô góc kề lô 19)
|
423
|
423
|
0
|
+ ô H (từ lô đất 30 đến lô
đất 38)
|
400
|
400
|
0
|
+ ô L (từ lô đất 26 đến lô
đất 27)
|
400
|
400
|
0
|
+ ô K (từ lô đất 01 đến lô
đất 05)
|
400
|
400
|
0
|
+ ô I (từ lô đất 19 đến lô
đất 30)
|
352
|
352
|
0
|
+ ô H (từ lô đất 18 đến lô
đất 29)
|
352
|
352
|
0
|
+ ô M (từ lô đất 01 đến lô
đất 05)
|
352
|
352
|
0
|
+ ô H (lô đất 39 đường xã)
|
320
|
320
|
0
|
b
|
- Đường lộ giới 20 m
|
+ Trọn đường
|
341
|
341
|
0
|
c
|
- Đường lộ giới 18 m
|
+ Trọn đường
|
341
|
341
|
0
|
d
|
- Đường lộ giới 17,5 m
|
+ Đường số 14 - ô L (từ lô
đất 1->18)
|
385
|
385
|
0
|
+ Đường số 15 - ô K (lô đất
6->22)
|
385
|
385
|
0
|
+ Đường số 15 - ô N (lô đất
10->20)
|
385
|
385
|
0
|
+ Đường số 18 (ô N: lô 09
đường xã)
|
282
|
282
|
0
|
e
|
- Đường lộ giới 16 m
|
+ Trọn đường
|
330
|
330
|
0
|
g
|
- Đường lộ giới 14 m
|
+ Trọn đường
|
286
|
286
|
0
|
h
|
- Đường lộ giới 12 m
|
+ Đường số 18 ô N (lô đất
1->8)
|
286
|
286
|
0
|
+ Đường số 18 ô P (lô đất
1->8)
|
286
|
286
|
0
|
+ Các đoạn còn lại
|
220
|
220
|
0
|
3
|
Các khu vực khác còn lại
(ngoài khu quy hoạch Long Mỹ)
|
|
|
|
|
|
|
Lô đất quay mặt đường giao
thông có lộ giới >4m
|
100
|
100
|
0
|
|
|
Lô đất quay mặt đường giao
thông có lộ giới từ 3m đến 4m
|
80
|
80
|
0
|
|
|
Các khu vực khác còn lại
|
50
|
50
|
0
|
III/ GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG HẺM
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1- Tỷ lệ (%) để tính giá đất
các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:
|
Đường phố có đường hẻm
|
Đường hẻm
|
Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m đến dưới 5m
|
Từ 5m trở lên
|
Giá đất tại vị trí của đường
phố tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
30%
|
50%
|
60%
|
+ Đoạn còn lại
|
25%
|
30%
|
40%
|
- Hẻm rẽ nhánh 1
|
15%
|
20%
|
25%
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…
|
8%
|
10%
|
15%
|
2- Quy định:
a- Giá đất các đường
hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí của đường phố tiếp giáp với
đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở trong
các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất
(nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó
để tính giá đất đường hẻm.
b- Cự ly để xác định
giá đất đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được tính bắt
đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được tính từ
tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu
c- Hẻm rẽ nhánh 1: là
hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3,
4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
* Ghi chú: Giá đất đường
hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối
thiểu không được thấp hơn 120.000đ/m2
B/ QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Các lô đất nằm vị
trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất
của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2. Các lô đất góc có
tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở
lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3. Các lô đất không nằm
ở vị trí ngã ba, ngã tư … nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt
đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4. Trường hợp lô đất ở
dân cư có diện tích lớn hơn 200 m2 do một chủ quản lý sử dụng đất thì được chia
3 vị trí như sau: (Không áp dụng đối với trường hợp cho thuê đất)
Vị trí 1: Có chiều sâu 30m đầu
tính từ mặt tiền chỉ giới xây dựng vào trong lô đất, giá đất bằng 100% giá đất đường
phố
Vị trí 2: Có chiều sâu là
20m kế tiếp vị trí 1, giá đất bằng 70% giá đất vị trí 1.
Vị trí 3: Là diện tích còn lại
của lô đất, giá đất bằng 30% vị trí 1.
5. Lô đất (nhà) do
nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số
nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng
giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng
với loại đường và chiều rộng của hẻm.
6. Trường hợp cùng một
lô đất có phần bị che khuất mặt tiền bởi phần đất khác (không có đường hẻm đi
vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất
đó.
BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ
A. Quy định về phương
pháp xác định giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông
thôn và tại đô thị:
I. Tại nông thôn:
1. Giá đất để sử dụng
mục vào đích xây dựng các cơ sở sản xuất tại địa bàn các huyện được áp dụng bằng
80% giá đất ở liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.
2. Giá đất để sử dụng
vào mục đích xây dựng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch tại địa
bàn các huyện bằng 100% giá đất ở liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.
3. Đối với trường hợp
cho thuê đất xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định
đơn giá cho thuê đất là giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề cùng
khu vực.
II. Tại thành phố Quy
Nhơn và thị trấn các huyện:
1. Giá đất để sử dụng
vào mục đích xây dựng các cơ sở sản xuất tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các
huyện áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như sau:
- Cơ sở có tổng diện tích sử
dụng đến 1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền
kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử
dụng từ trên 1.000m2 đến 3.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô
đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử
dụng từ trên 3.000m2 mức giá đất bằng 70% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc
liền kề hoặc liền kề khu vực.
2. Giá đất để sử dụng
vào mục đích xây dựng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch tại
thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện
tích đất sử dụng như sau:
- Cơ sở có tổng diện tích sử
dụng đến 1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất
đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử
dụng từ trên 1.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất
đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3. Đối với trường hợp
cho thuê đất xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định
đơn giá cho thuê đất là giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực
và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1 và 2 của
Mục II này.
* Đối với các trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất và trường hợp doanh
nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do
UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị
doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực
tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương và mục
đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể
cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ. Khi thực hiện đối với các trường hợp
nêu trên không áp dụng theo những quy định ở Mục I và Mục II tại Phần A của Bảng
giá đất này.
B. Giá đất, mặt nước sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ
thể:
Đối với giá đất, mặt nước sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của phần B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất
theo diện tích quy định tại Mục I và II- Phần A của Bảng giá đất này.
I. Giá đất để sử dụng vào
mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1. Giá đất để khai
thác đất, đá, cát, sỏi tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện là
200.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng 150.000đ/m2, tại
các khu vực xã miền núi là 100.000đ/m2.
2. Giá đất để khai
thác ti tan, khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại thành phố Quy Nhơn, thị
trấn huyện, các khu vực xã đồng bằng là 300.000đ/m2; tại các khu vực
xã miền núi là 200.000đ/m2.
II. Giá đất tại một số
khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
a. Cảng Quy Nhơn, kể
cả cảng dầu (trừ mặt nước): 1.500.000đ/m2
b. Cảng Thị Nại (trừ
mặt nước) 1.000.000đ/m2
c. Khu vực công ty dịch
vụ Công nghiệp hàng hải 1.000.000đ/m2
d. Giá đất Khu du lịch
đồi Ghềnh Ráng; đất ven biển dọc tuyến Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn- Sông Cầu)
là 2.000.000đ/m2.
III. Giá đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật
đất đai năm 2003 được quy định như sau:
1. Sử dụng vào mục
đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định
tại Bảng giá số 4 (giá đất nuôi trồng thủy sản)- Phần I
2. Sử dụng vào mục
đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi
trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là
80.000đ/m2.
- Tại thị trấn các huyện là 50.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là
35.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là
13.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các Khu,
Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1. Giá đất tại khu vực
thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội: Thực hiện theo Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày
28/3/2006 của UBND tỉnh; Giá đất thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất Bắc đầu cầu
Quy Nhơn- Nhơn Hội thực hiện theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 của
UBND tỉnh.
2. Giá đất tại các
Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: có Phụ lục quy định cụ thể ở
trang số 78 đến trang số 79 kèm theo Bảng giá đất này.
BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN II
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP
NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Đơn
vị: 1000đ/m2)
STT
|
Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Giá đất hiện hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Tỷ lệ tăng, giảm (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=(2/1-1)*100
|
1
|
Huyện An Nhơn
|
|
|
|
.1
|
- Cụm công nghiệp thị trấn
Bình Định
|
800
|
400
|
-50
|
.2
|
- Cụm công nghiệp Nhơn Hoà
|
400
|
200
|
-50
|
.3
|
- Cụm công nghiệp Gò Đá trắng
(giai đoạn 1và giai đoạn 2)
|
800
|
400
|
-50
|
.4
|
- Điểm công nghiệp Thanh
Liêm
|
800
|
400
|
-50
|
.5
|
- Điểm sản xuất TTCN Gò
Sơn (Nhơn Tân)
|
|
|
|
|
+ Giai đoạn 1 và giai đoạn
2
|
|
200
|
|
|
+ Giai đoạn 3
|
|
100
|
|
.6
|
- Điểm sản xuất công nghiệp
Tân Đức (Nhơn Mỹ)
|
|
100
|
|
.7
|
- Khu công nghiệp Nhơn Hoà
|
|
200
|
|
2
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
.1
|
- Cụm công nghiệp Thiết
Đính (thị trấn Bồng Sơn)
|
50
|
100
|
100
|
.2
|
- Khu chế biến thủy sản tập
trung xã Tam Quan Bắc
|
40
|
80
|
100
|
3
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
.1
|
- Cụm công nghiệp Bình
Dương (thị trấn Bình Dương)
|
100
|
100
|
0
|
.2
|
- Cụm công nghiệp Đại Thuận
(thuộc xã Mỹ Hiệp) (Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú)
|
160
|
160
|
0
|
.3
|
- Cụm công nghiệp Diêm
Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ)
|
|
|
|
|
+ Trục đường chính
|
336
|
336
|
0
|
|
+ Các tuyến đường nội bộ
|
140
|
140
|
0
|
4
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
|
.1
|
Cụm công nghiệp Gò Mít
(thuộc thị trấn Ngô Mây)
|
60
|
100
|
66.7
|
.2
|
Cụm công nghiệp Cát Nhơn
|
|
80
|
|
5
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
|
.1
|
Cụm công nghiệp xã Phước
An
|
350
|
350
|
0
|
6
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
.1
|
Cụm công nghiệp Phú An
(thuộc xã Tây Xuân)
|
|
|
|
|
+ Vị trí nằm dọc theo đường
bê tông chính
|
|
120
|
|
|
+ Vị trí trong các đường
giao thông nội bộ
|
|
96
|
|
|
+ Khu vực sản xuất nước mắm
|
|
80
|
|
.2
|
Cụm công nghiệp Hóc Bợm
(thuộc xã Bình Nghi)
|
|
80
|
|
7
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
|
.1
|
- Cụm công nghiệp Canh
Vinh
|
100
|
100
|
0
|
.2
|
- Cụm công nghiệp thị trấn
Vân Canh
|
80
|
80
|
0
|
8
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
.1
|
Khu công nghiệp Phú Tài
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Phú Tài
giai đoạn 1, 2, 3 và mở rộng phía Bắc; mở rộng về phía
|
|
|
|
|
Đông núi Hòn Chà (thuộc
phường Trần Quang Diệu)
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Phú Tài mở
rộng về phía Nam và mở rộng phía đông núi Hòn Chà
|
100
|
200
|
100
|
b
|
(thuộc phường Bùi Thị
Xuân)
|
2.5
|
150
|
5900
|
.2
|
Khu công nghiệp Long Mỹ
|
2.5
|
80
|
3100
|
.3
|
Cụm công nghiệp Nhơn Bình
|
100
|
200
|
100
|
.4
|
Cụm công nghiệp Quang Trung
|
100
|
200
|
100
|
BẢNG GIÁ SỐ 5 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG
VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG, … VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
1. Đối với đất xây dựng
trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo
sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất
phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà
trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa
bàn tỉnh: Áp dụng tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận
gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2. Đối với đất sử dụng
vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số
181/2004/NĐ-CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục
đích xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thủy,
bến phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nước,
hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thủy lợi, đê, đập; hệ thống đường dây
tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng
làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho
trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và
trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao, công trình
văn hóa, điểm bưu điện - văn hóa xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ,
câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ sở phục
hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma túy, trại
giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử lý chất thải)
và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng
khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất
làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng
nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp
trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép;
đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;
đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) trên địa bàn
tỉnh.
Các loại đất trên được tính
bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường
hợp không có đất liền kề).
3. Đối với đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm,
nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường
hợp không có đất liền kề)./.
Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND về ban hành Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 về ban hành Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định
906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|