|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 229/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020
Số hiệu:
|
229/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Chung
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
229/2019/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày
05 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
V/V THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Xét Tờ trình số 460/TTr-UBND ngày 22/11/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh 05 năm (2020-2024); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý
kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
(Có bảng
giá kèm theo)
Trong quá trình thực hiện, trường
hợp có một số loại đất, một số vị trí đất chưa phù hợp với bảng giá đất hoặc
chưa có trong bảng giá đất mà phải điều chỉnh, bổ sung, Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi ban hành theo quy
định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức
thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường
lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám
sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
khoá XVIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày
05/12/2019 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2020./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP (b/c);
- Bộ TNMT (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy Khối CCQ&DN tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh,
Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: LĐVP, phòng Tổng hợp, lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
Bảng giá số 01: Giá đất nông nghiệp
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 229/2019/NQ-HDND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2
Stt
|
Loại đất
|
Mức giá
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
a
|
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác
|
70
|
b
|
Đất rừng sản xuất
|
30
|
Ghi chú:
Bảng giá đất này quy định áp dụng
trên địa bàn toàn tỉnh (bao gồm cả khu vực giáp ranh)
Bảng giá số 02: Giá đất ở đô thị
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 229/2019/NQ-HDND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC NINH
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Từ đầu
cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu
|
11,770
|
7,060
|
4,590
|
3,210
|
|
- Từ Công
ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu
|
16,200
|
9,720
|
6,320
|
4,420
|
2
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
|
- Từ Đội
thuế Thị Cầu đến giao đường Kinh Dương Vương
|
22,800
|
13,680
|
8,890
|
6,220
|
|
- Từ giao
đường Kinh Dương Vương đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo
|
35,000
|
21,000
|
13,650
|
9,560
|
|
- Từ giao
đường Nguyễn Đăng Đạo đến Cổng Ô
|
45,000
|
27,000
|
17,550
|
12,290
|
3
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
- Từ Cổng Ô đến
UBND phường Võ Cường
|
34,560
|
20,740
|
13,480
|
9,440
|
|
- Từ UBND
phường Võ Cường đến chân cầu vượt Quốc lộ 18
|
20,900
|
12,540
|
8,150
|
5,710
|
|
- Từ chân cầu
vượt Quốc lộ 18 đến địa phận huyện Tiên Du
|
13,600
|
8,160
|
5,300
|
3,710
|
4
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
39,000
|
23,400
|
15,210
|
10,650
|
5
|
Đường Lê
Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông
|
38,000
|
22,800
|
14,820
|
10,370
|
|
- Từ giao đường
Lý Anh Tông đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
|
35,000
|
21,000
|
13,650
|
9,560
|
6
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư
Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường
|
35,400
|
21,240
|
13,810
|
9,670
|
|
- Từ tiếp
giáp địa phận phường Võ Cường đến hết DABACO
|
19,200
|
11,520
|
7,490
|
5,240
|
|
- Từ tiếp giáp
DABACO đến hết địa phận phường Khắc Niệm
|
15,000
|
9,000
|
5,850
|
4,100
|
|
- Từ giáp địa
phận phường Khắc Niệm đến Km5+400
|
10,800
|
6,480
|
4,210
|
2,950
|
|
- Từ Km5 +
400 đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du
|
12,000
|
7,200
|
4,680
|
3,280
|
7
|
Đường
Nguyễn Du
|
29,250
|
17,550
|
11,410
|
7,990
|
8
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Từ Km0 đến đường
Hoàng Ngọc Phách
|
45,000
|
27,000
|
17,550
|
12,290
|
|
- Từ giao đường
Hoàng Ngọc Phách đến chân cầu Đại Phúc
|
32,500
|
19,500
|
12,680
|
8,880
|
|
- Từ chân cầu
Đại Phúc đến hết tuyến
|
15,000
|
9,000
|
5,850
|
4,100
|
9
|
Đường
Nguyễn Đăng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Từ đường
Ngô Gia Tự đến ngã 6
|
25,740
|
15,440
|
10,040
|
7,030
|
|
- Từ ngã 6 đến
giao đường Văn Miếu
|
21,450
|
12,870
|
8,370
|
5,860
|
|
- Từ giao đường
Văn Miếu đến cầu chui cống hộp
|
17,100
|
10,260
|
6,670
|
4,670
|
|
- Từ cầu
chui cống hộp đến hết giao đường Ba Huyện
|
11,560
|
6,940
|
4,510
|
3,160
|
|
- Từ giao đường
Ba Huyện đến giao đường Tam Giang
|
9,600
|
5,760
|
3,740
|
2,620
|
10
|
Đường
Nguyễn Gia Thiều
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan
|
45,000
|
27,000
|
17,550
|
12,290
|
|
- Từ giao đường
Nguyên Phi Ỷ Lan đến giao đường Kinh Dương Vương
|
39,000
|
23,400
|
15,210
|
10,650
|
11
|
Đường
Nguyễn Cao
|
|
|
|
|
|
-Từ giao đường
Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi
|
40,000
|
24,000
|
15,600
|
10,920
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông
|
32,890
|
19,730
|
12,820
|
8,970
|
|
- Từ giao đường
Lý Anh Tông đến giao đường Phạm Ngũ Lão
|
12,000
|
7,200
|
4,680
|
3,280
|
12
|
Đường Huyền
Quang
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Cao
|
21,600
|
12,960
|
8,420
|
5,890
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ
|
29,030
|
17,420
|
11,320
|
7,920
|
|
- Từ giao đường
Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than
|
20,160
|
12,100
|
7,870
|
5,510
|
13
|
Đường Đỗ
Trọng Vỹ
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Cao đến đường Lý Thái Tổ
|
22,980
|
13,790
|
8,960
|
6,270
|
14
|
Đường Hàn
Thuyên
|
21,770
|
13,060
|
8,490
|
5,940
|
15
|
Đường
Bình Than
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Trần Hưng Đạo
đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo
|
19,450
|
11,670
|
7,590
|
5,310
|
|
- Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi
|
23,130
|
13,880
|
9,020
|
6,310
|
|
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến hết tuyến
|
15,000
|
9,000
|
5,850
|
4,100
|
16
|
Đường
Thiên Đức
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân
|
19,600
|
11,760
|
7,640
|
5,350
|
|
- Từ giao đường
Hồ Ngọc Lân đến tiếp giáp dốc Đặng
|
15.480
|
9,290
|
6,040
|
4,230
|
|
- Từ dốc Đặng
đến cống 5 cửa
|
9,330
|
5,600
|
3,640
|
2,550
|
17
|
Đường Hồ Ngọc
Lân
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Thiên Đức đến giao đường Lạc Long Quân
|
19,960
|
11,980
|
7,790
|
5,450
|
18
|
Đường Lê Phụng
Hiểu
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ
|
11,260
|
6,760
|
4,390
|
3,070
|
|
- Từ cổng
trường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Thiên Đức
|
9,280
|
5,570
|
3,620
|
2,530
|
19
|
Đường
Thành cổ
|
10,740
|
6,440
|
4,190
|
2,930
|
20
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc
địa phận phường Đáp Cầu
|
11,400
|
6,840
|
4,450
|
3,120
|
|
- Đoạn thuộc
địa phận phường Thị Cầu
|
14,250
|
8,550
|
5,560
|
3,890
|
21
|
Đường Như
Nguyệt
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
22
|
Đường Bà
Chúa Kho
|
6,680
|
4,010
|
2,610
|
1,830
|
23
|
Đường Cổ
Mễ
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
24
|
Đường
Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc
địa phận phường Vạn An
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
|
- Đoạn thuộc
địa phận phường Hòa Long
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
25
|
Đường Trần
Lựu
|
|
|
|
|
|
- Từ Ngã 3
công ty May Đáp Cầu đến giao Quốc lộ 1A
|
10,530
|
6,320
|
4,110
|
2,880
|
|
- Từ giao Quốc
lộ 1A đến hết tuyến
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
26
|
Đường Đấu
Mã
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế
|
15,220
|
9,130
|
5,930
|
4,150
|
|
- Từ ngã 3 lối
vào trường Trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt
|
11,050
|
6,630
|
4,310
|
3,020
|
27
|
Đường Rạp
Hát
|
13,980
|
8,390
|
5,450
|
3,820
|
28
|
Đường
Thành Bắc
|
19,170
|
11,500
|
7,480
|
5,240
|
29
|
Đường Khả
Lễ
|
10,450
|
6,270
|
4,080
|
2,860
|
30
|
Đường Hai
Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Kinh Vương đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
24,800
|
14,880
|
9,670
|
6,770
|
31
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến giao đường Đấu Mã
|
29,380
|
17,630
|
11,460
|
8,020
|
32
|
Đường Phù
Đổng Thiên Vương
|
16,200
|
9,720
|
6,320
|
4,420
|
33
|
Đường Lê Văn Thịnh
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến giao đường Hàn Thuyên
|
31,200
|
18,720
|
12,170
|
8,520
|
|
- Từ giao đường
Hàn Thuyên đến hết tuyến
|
21,000
|
12,600
|
8,190
|
5,730
|
34
|
Đường
Nguyên Phi Ỷ Lan
|
21,600
|
12,960
|
8420
|
5,890
|
35
|
Đường Cao
Lỗ Vương
|
11,060
|
6,640
|
4320
|
3,020
|
36
|
Đường Vũ Ninh
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ
|
9,470
|
5,680
|
3,690
|
2,580
|
|
- Đoạn còn lại
|
5,920
|
3,550
|
2,310
|
1,620
|
37
|
Đường
Phúc Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Ngô Gia
Tự đến đường sắt
|
13,820
|
8,290
|
5,390
|
3,770
|
|
- Đoạn bên
kia đường sắt
|
8,400
|
5,040
|
3,280
|
2,300
|
38
|
Đường Văn Miếu
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Bình
Than đến chân dốc khu 10
|
17,640
|
10,580
|
6,880
|
4,820
|
39
|
Đường Lý
Đạo Thành
|
16,800
|
10,080
|
6,550
|
4,590
|
40
|
Đường Ngọc
Hân Công Chúa
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Lý Anh Tông đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
25,440
|
15,260
|
9,920
|
6,940
|
41
|
Đường
Nguyễn Quyền
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Trãi đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
19,450
|
11,670
|
7,590
|
5,310
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn
Trãi đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18
|
18,000
|
10,800
|
7,020
|
4,910
|
42
|
Đường Lý
Thái Tông
|
|
|
|
|
|
Từ giao đường
Cao Lỗ Vương đến giao đường Kinh Dương Vương
|
22,680
|
13,610
|
8,850
|
6,200
|
43
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Trần Hưng
Đạo đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương
|
10,080
|
6,050
|
3,930
|
2,750
|
44
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Lê Thái Tổ đến ngã 3 đường khu Đọ Xá
|
20,400
|
12,240
|
7,960
|
5,570
|
45
|
Đường Lý
Cao Tông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ
|
20,160
|
12,100
|
7,870
|
5,510
|
|
- Từ giao đường
Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than
|
16,130
|
9,680
|
6,290
|
4,400
|
46
|
Đường Ngô
Tất Tố
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
|
20,160
|
12,100
|
7,870
|
5,510
|
|
- Từ giao
Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh
|
15,000
|
9,000
|
5,850
|
4,100
|
47
|
Đường Lý
Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
|
20,160
|
12,100
|
7,870
|
5,510
|
|
- Từ giao Nguyễn
Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh
|
15,000
|
9,000
|
5,850
|
4,100
|
48
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
- Từ giao phố
Phạm Thịnh đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
|
13,500
|
8,100
|
5,270
|
3,690
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ
|
27,000
|
16,200
|
10,530
|
7,370
|
|
- Từ giao đường
Lê Thái Tổ đến giao đường Bình Than
|
20,970
|
12,580
|
8,180
|
5,730
|
|
- Từ giao đường
Bình
Than đến giao đường Đoàn Phú Tứ
|
16,100
|
9,660
|
6,280
|
4,400
|
49
|
Đường Luy
Lâu
|
16,160
|
9,700
|
6,310
|
4,420
|
50
|
Đường Lý
Thần Tông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
|
19,350
|
11,610
|
7,550
|
5,290
|
|
- Từ giao
Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh
|
14,000
|
8,400
|
5,460
|
3,820
|
51
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (đoạn từ đường Lý Quốc Sư đến đường Lê Lai)
|
13,200
|
7,920
|
5,150
|
3,610
|
52
|
Đường Lý
Anh Tông
|
|
|
|
|
|
Từ giao đường
Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ
|
20,900
|
12,540
|
8,150
|
5,710
|
|
- Từ giao đường
Lê Thái Tổ đến giao đường Lê Lai
|
22,000
|
13,200
|
8,580
|
6,010
|
53
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
11,200
|
6,720
|
4,370
|
3,060
|
54
|
Đường Triệu
Việt Vương
|
14,540
|
8,720
|
5,670
|
3,970
|
55
|
Đường Lý
Quốc Sư
|
13,200
|
7,920
|
5,150
|
3,610
|
56
|
Đường từ cống 5 cửa
đến tiếp giáp xã Tam Đa
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
57
|
Đường từ
cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
58
|
Đường
Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Rạp Hát đến giao đường Âu Cơ
|
11,250
|
6,750
|
4,390
|
3,070
|
|
- Từ giao đường
Âu Cơ đến giao đường Lạc Long Quân
|
9,750
|
5,850
|
3,800
|
2,660
|
59
|
Đường Lê
Lai
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Quyền đến giao đường Lý Anh Tông
|
12,000
|
7,200
|
4,680
|
3,280
|
|
- Từ giao đường
Lý Anh Tông đến giao đường Bình Than
|
9,000
|
5,400
|
3,510
|
2,460
|
60
|
Đường Lý
Thánh Tông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) đến giao đường Lý Anh Tông
|
13,000
|
7,800
|
5,070
|
3,550
|
|
- Từ giao đường
Lý Anh Tông đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)
|
9,900
|
5,940
|
3,860
|
2,700
|
61
|
Đường Âu
Cơ (Đường Kinh Bắc - Hòa Long Cũ)
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân
|
22,030
|
13,220
|
8,590
|
6,010
|
|
- Từ giao đường
Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu
|
19,950
|
11,970
|
7,780
|
5,450
|
|
- Từ giao đường
Tạ Quang Bửu đến hết tuyến
|
17,620
|
10,570
|
6,870
|
4,810
|
62
|
Đường Lạc
Long Quân
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Văn Huyên
|
22,100
|
13,260
|
8,620
|
6,030
|
63
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn
Công Hãng đến giao đường Hồ Ngọc Lân
|
14,210
|
8,530
|
5,540
|
3,880
|
|
- Từ giao đường
Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu
|
13,600
|
8,160
|
5,300
|
3,710
|
|
- Từ giao đường
Tạ Quang Bửu đến hết tuyến
|
11,900
|
7,140
|
4,640
|
3,250
|
64
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
13,370
|
8,020
|
5,210
|
3,650
|
65
|
Đường Chu
Văn An
|
13,370
|
8,020
|
5,210
|
3,650
|
66
|
Đường Ngô
Sĩ Liên
|
13,370
|
8,020
|
5,210
|
3,650
|
67
|
Đường Tạ
Quang Bửu
|
13,370
|
8,020
|
5,210
|
3,650
|
68
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
13,370
|
8,020
|
5,210
|
3,650
|
69
|
Đường Ngô Quyền
|
13,370
|
8,020
|
5,210
|
3,650
|
70
|
Đường Tô Hiến Thành
|
13,370
|
8,020
|
5,210
|
3,650
|
71
|
Phố Lê Đức Thọ
|
9,750
|
|
|
|
72
|
Phố Nguyễn
Đức Cảnh
|
9,750
|
|
|
|
73
|
Phố Nguyễn
Bình
|
9,750
|
|
|
|
74
|
Phố Mạc
Thị Bưởi
|
9,750
|
|
|
|
75
|
Phố Lê
Thanh Nghị
|
9,750
|
|
|
|
76
|
Phố Ngô
Xuân Quảng
|
9,750
|
|
|
|
77
|
Phố Y Na
|
8,250
|
|
|
|
78
|
Phố Nguyễn
An Ninh
|
9,750
|
|
|
|
79
|
Phố Nguyễn
Nhân Kỉnh
|
9,750
|
|
|
|
80
|
Phố Nguyễn
Bá Tuấn
|
12,540
|
|
|
|
81
|
Phố Nguyễn
Công Trứ
|
9,750
|
|
|
|
82
|
Phố Lê Trọng
Tấn
|
9,750
|
|
|
|
83
|
Phố Trần
Đại Nghĩa
|
9,750
|
|
|
|
84
|
Phố Tô Ngọc
Vân
|
10,500
|
|
|
|
85
|
Phố Xuân
Diệu
|
10,500
|
|
|
|
86
|
Phố Thị
Chung
|
10,500
|
|
|
|
87
|
Phố Vũ Trọng
Phụng
|
10,490
|
|
|
|
88
|
Phế Kim
Lân
|
14,000
|
|
|
|
89
|
Phố Tản Đà
|
10,500
|
|
|
|
90
|
Phố Nguyễn
Công Hoan
|
10,500
|
|
|
|
91
|
Phố Hàn Mặc
Tử
|
10,500
|
|
|
|
92
|
Phố Văn
Cao
|
10,500
|
|
|
|
93
|
Phố Bùi
Xuân Phái
|
10,500
|
|
|
|
94
|
Phố Hoài
Thanh
|
13,500
|
|
|
|
95
|
Phố Nam
Cao
|
13,500
|
|
|
|
96
|
Phố Yên Mẫn (Đoạn
từ đường Chu Văn An đến đường H quy hoạch)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
97
|
Phố Lương Ngọc
Quyến
|
9,750
|
|
|
|
98
|
Phố Lương
Văn Can
|
9,750
|
|
|
|
99
|
Phố Ngô
Luân
|
9,750
|
|
|
|
100
|
Phố Đào
Duy Từ
|
9,750
|
|
|
|
101
|
Phố Xuân
Thủy
|
9,750
|
|
|
|
102
|
Phố Nguyễn
Khắc Cần
|
14,000
|
|
|
|
103
|
Phố Nguyễn
Tự Cường
|
9,750
|
|
|
|
104
|
Phố Nguyễn
Tất Thông
|
9,750
|
|
|
|
105
|
Phố Nguyễn
Tảo
|
9,750
|
|
|
|
106
|
Phố Ngô
Diễn
|
9,750
|
|
|
|
107
|
Phố Tông
Đản
|
9,750
|
|
|
|
108
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
9,750
|
|
|
|
109
|
Phố Phó Đức
Chính
|
10,500
|
|
|
|
110
|
Phố Ngô
Sách Tuân
|
9,750
|
|
|
|
111
|
Phố Đặng
Trần Côn
|
9,750
|
|
|
|
112
|
Phố Nguyễn
Tri Phương
|
9,750
|
|
|
|
113
|
Phố Niềm
Xá
|
6,530
|
3,920
|
2,550
|
1,790
|
114
|
Phố Nguyễn
Xuân Huy
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
115
|
Phố Nguyễn Đăng Sở
|
14,000
|
|
|
|
116
|
Phố Phạm
Thịnh
|
12,540
|
|
|
|
117
|
Đường
trong Khu Thượng Đồng - Phường Vạn An
|
5,100
|
3,060
|
1,990
|
1,390
|
118
|
Đường Đỗ
Nhân
|
10,000
|
6,000
|
3,900
|
2,730
|
119
|
Phố Thụ
Ninh
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
120
|
Phố Bắc
Sơn
|
5,310
|
3,190
|
2,070
|
1,450
|
121
|
Đường lên
nhà khách UBND tỉnh cũ (từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến cổng nhà
khách cũ)
|
4,820
|
2,890
|
1,880
|
1,320
|
122
|
Phố Nguyễn
Nhân Bỉ
|
9,500
|
5,700
|
3,710
|
2,600
|
123
|
Đường Trần
Bá Linh
|
7,610
|
4,570
|
2,970
|
2,080
|
124
|
Đường
Nguyễn Thế Lộc
|
7,610
|
4,570
|
2,970
|
2,080
|
125
|
Đường Vũ
Đạt
|
7,100
|
4,260
|
2,770
|
1,940
|
126
|
Đường
Nguyễn Lễ
|
7,610
|
4,570
|
2,970
|
2,080
|
127
|
Đường Đồng
Chương
|
6,760
|
4,060
|
2,640
|
1,850
|
128
|
Đường
Nguyễn Cao Nhạc (từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Đồng Chương)
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
129
|
Đường Ngũ
Huyện Khê (từ giao đường Thiên Đức đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh)
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
130
|
Khu giãn dân
Khúc Toại, phường Khúc Xuyên
|
6,300
|
3,780
|
2,460
|
1,720
|
131
|
Khu giãn
dân Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên
|
5,900
|
3,540
|
2,300
|
1,610
|
132
|
Phố Khúc
Toại
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
133
|
Phố Trà
Xuyên
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
134
|
Quốc lộ 18 mới
(đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
135
|
Tỉnh lộ
286 (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)
|
10,200
|
6,120
|
3,980
|
2,790
|
136
|
Đường
Phong Khê 1 đoạn từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa đất số 402 tờ bản đồ số
25)
|
6,120
|
3,670
|
2,390
|
1,670
|
137
|
Đường
Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ
số 19)
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
138
|
Đường
Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16)
|
4,430
|
2,660
|
1,730
|
1,210
|
139
|
Đường
Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26)
|
6,120
|
3,670
|
2,390
|
1,670
|
140
|
Đường
Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số
23)
|
4,730
|
2,840
|
1,850
|
1,300
|
141
|
Đường Phong
Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17)
|
4,430
|
2,660
|
1,730
|
1,210
|
142
|
Đường Cầu
Tiên
|
6,200
|
3,720
|
2,420
|
1,690
|
143
|
Đường Cầu
Rồng
|
6,200
|
3,720
|
2,420
|
1,690
|
144
|
Đường
Dương Ổ
|
5,100
|
3,060
|
1,990
|
1,390
|
145
|
Đường
Nguyễn Quốc Ích
|
6,200
|
3,720
|
2,420
|
1,690
|
146
|
Đường Ngô
Khê
|
5,100
|
3,060
|
1,990
|
1,390
|
|
Đường
trong khu dân cư phường Khắc Niệm
|
|
|
|
|
147
|
Đường Khắc
Niệm 1 (từ thửa 126 tờ bản đồ số 20) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm
|
4,800
|
2,880
|
1,870
|
1,310
|
148
|
Đường Khắc
Niệm 2 (từ thửa 24 tờ bản đồ số 08) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm
|
4,800
|
2,880
|
1,870
|
1,310
|
149
|
Đường Khắc
Niệm 3 từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm đến (thửa số 47 tờ bản
đồ số 17)
|
5,250
|
3,150
|
2,050
|
1,440
|
150
|
Đường Khắc
Niệm 4 (từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17) đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh
|
5,250
|
3,150
|
2,050
|
1,440
|
151
|
Đường Khắc
Niệm 5 (từ thửa 47 tờ bản đồ số 14) đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
152
|
Đường
Nguyễn Thủ Tiệp
|
5,250
|
3,150
|
2,050
|
1,440
|
153
|
Đường Ném
Sơn
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
154
|
Đường Ném
Thượng
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
155
|
Đường Ném Đoài
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
156
|
Đường Ném
Đông
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
157
|
Đường Tiền
Ngoài
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
158
|
Đường Tiền
Trong
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
159
|
Đường
Kênh Nam
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
160
|
Đường Chu
Mẫu (từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường giao thông
dọc kênh Tào Khê)
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Trần Hưng Đạo đến thửa 101 tờ bản đồ số 16
|
8,640
|
5,180
|
3,370
|
2,360
|
|
- Từ (thửa
101 tờ bản đồ số 16) đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê
|
6,400
|
3,840
|
2,500
|
1,750
|
161
|
Đường Đàm
Văn Lễ
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
162
|
Đường Tam
Giang
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Trần Hưng Đạo đến giao đường Đàm Văn Lễ
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
|
- Từ giao đường
Đàm Văn Lễ đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo
|
5,900
|
3,540
|
2,300
|
1,610
|
163
|
Đường
Nguyễn Văn Bảng
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
164
|
Đường Nguyễn Ấu Miễn
|
4,250
|
2,550
|
1,660
|
1,160
|
165
|
Đường Núi
Bàn Cờ
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
166
|
Đường Chu Huân
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
167
|
Đường Kim
Đôi
|
4,300
|
2,580
|
1,680
|
1,180
|
168
|
Đường Phú
Xuân
|
4,300
|
2,580
|
1,680
|
1,180
|
169
|
Đường Nguyễn
Nhân Lượng
|
4,300
|
2,580
|
1,680
|
1,180
|
170
|
Đường Quỳnh
Đôi
|
4,300
|
2,580
|
1,680
|
1,180
|
171
|
Đường Đạo
Chân
|
4,300
|
2,580
|
1,680
|
1,180
|
172
|
Phố Nguyễn
Nhân Đạc
|
4,560
|
2,740
|
1,780
|
1,250
|
173
|
Đường
trong khu dân cư cũ phường Kim Chân
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
174
|
Tỉnh lộ
279 (đoạn thuộc xã Kim Chân)
|
5,100
|
3,060
|
1,990
|
1,390
|
175
|
Đường Trần
Khánh Dư
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Trường Chinh đến đường Luy Lâu
|
13,930
|
|
|
|
176
|
Đường Trần
Đăng Tuyển
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Trường Chinh đến giao đường Đấu Mã
|
8,050
|
4,830
|
3,140
|
2,200
|
177
|
Phố Nguyễn Lương
Bằng
|
7,500
|
|
|
|
178
|
Phố Trần
Huy Liệu
|
7,500
|
|
|
|
179
|
Phố Tạ
Uyên
|
7,500
|
|
|
|
180
|
Phố Hoàng
Tích Trí
|
7,500
|
|
|
|
181
|
Phố Lê
Văn Duyệt
|
11,250
|
|
|
|
182
|
Phố Đào
Cam Mộc
|
11,250
|
|
|
|
183
|
Phố Phạm
Sư Mạnh
|
11,250
|
|
|
|
184
|
Phố Nguyễn
Xí
|
11,250
|
|
|
|
185
|
Phố Vũ Tuấn
Chiêu
|
11,140
|
|
|
|
186
|
Phố Nguyễn
Dũng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Từ giao phố
Lê Văn Hưu đến hết khu đô thị Phúc Ninh
|
9,750
|
|
|
|
187
|
Phố Nguyễn
Quốc Quang
|
9,750
|
|
|
|
188
|
Phố Nguyễn
Sở Thùy
|
9,750
|
|
|
|
189
|
Phố Hoàng
Hiến
|
9,750
|
|
|
|
190
|
Phố Bà
Huyện Thanh Quan
|
9,750
|
|
|
|
191
|
Phố Nguyễn
Nhân Huân
|
9,750
|
|
|
|
192
|
Phố Phạm
Đình Dư
|
9,750
|
|
|
|
193
|
Phố Vũ Khắc
Dụng
|
9,750
|
|
|
|
194
|
Phố Phạm
Đình Châu
|
9,750
|
|
|
|
195
|
Phố Hồ
Xuân Hương
|
9,750
|
|
|
|
196
|
Phố Lê
Đình Tấn
|
9,750
|
|
|
|
197
|
Phố Lê
Văn Hưu
|
9,750
|
|
|
|
198
|
Phố Phạm
Thiệu
|
9,750
|
|
|
|
199
|
Phố Vũ Quang
Túc
|
9,750
|
|
|
|
200
|
Phố
Phương Vỹ
|
7,610
|
4,570
|
2,970
|
2,080
|
201
|
Phố Nguyễn
Thị Lưu
|
11,610
|
6,970
|
4,530
|
3,170
|
202
|
Phố Mai
Bang
|
13,390
|
8,030
|
5,220
|
3,650
|
203
|
Phố Phan
Đăng Lưu
|
8,800
|
|
|
|
204
|
Phố Nguyễn
Huy Tưởng
|
14,030
|
8,420
|
5,470
|
3,830
|
205
|
Phố Lê
Quý Đôn
|
14,760
|
|
|
|
206
|
Phố Phạm
Văn Chất
|
11,060
|
|
|
|
207
|
Phố Nguyễn
Quang Ca
|
11,060
|
|
|
|
208
|
Phố Nguyễn
Đăng
|
11,060
|
|
|
|
209
|
Phố Lý
Chiêu Hoàng
|
15,330
|
|
|
|
210
|
Phố Vạn Hạnh
|
11,910
|
|
|
|
211
|
Phố Nguyễn
Giản Thanh
|
11,910
|
|
|
|
212
|
Phố Vũ Giới
|
11,910
|
|
|
|
213
|
Phố Vương
Văn Trà
|
15,970
|
9,580
|
6,230
|
4,360
|
214
|
Phố Ngô Gia Khảm
|
11,910
|
7,150
|
4,650
|
3,260
|
215
|
Phố
Trương Hán Siêu
|
12,800
|
|
|
|
216
|
Phố Yết Kiêu
|
12,800
|
|
|
|
217
|
Phố Dã Tượng
|
12,800
|
|
|
|
218
|
Phố Nhà
Chung
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến số nhà 52
|
23,400
|
14,040
|
9,130
|
6,390
|
|
- Từ số nhà
52 đến hết phố
|
12,340
|
7,400
|
4,810
|
3,370
|
219
|
Phố Chợ
Nhớn
|
23,400
|
14,040
|
9,130
|
6,390
|
220
|
Phố Hàng
Mã
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Trần Hưng Đạo đến nhà số 9
|
23,400
|
14,040
|
9,130
|
6,390
|
|
- Từ tiếp giáp nhà số
9 đến giao đường Nguyễn Cao
|
12,340
|
7,400
|
4,810
|
3,370
|
221
|
Phố Ngô
Miễn Thiệu
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều
|
22,500
|
13,500
|
8,780
|
6,150
|
|
- Đoạn còn lại
|
17,750
|
10,650
|
6,920
|
4,840
|
222
|
Phố Nguyễn
Hữu Nghiêm
|
13,820
|
|
|
|
223
|
Phố Nguyễn
Chiêu Huấn
|
11,910
|
7,150
|
4,650
|
3,260
|
224
|
Phố Vũ Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều
|
25,200
|
15,120
|
9,830
|
6,880
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Gia Thiều đến giao đường Hai Bà Trưng
|
14,720
|
8,830
|
5,740
|
4,020
|
225
|
Phố Nguyễn
Bỉnh Quân
|
14,290
|
8,570
|
5,570
|
3,900
|
226
|
Phố Lửa Hồng
|
14,520
|
8,710
|
5,660
|
3,960
|
227
|
Phố Cổng
Tiền
|
19,440
|
11,660
|
7,580
|
5,310
|
228
|
Phố Đoàn
Trần Nghiệp
|
14,000
|
|
|
|
229
|
Phố Nguyễn
Viết Xuân
|
17,740
|
|
|
|
230
|
Phố Hoàng
Ngân
|
14,000
|
|
|
|
231
|
Phố Võ Thị Sáu
|
17,740
|
|
|
|
232
|
Phố Trần
Quốc Hoàn
|
14,000
|
|
|
|
233
|
Phố Lý Tự
Trọng
|
14,000
|
|
|
|
234
|
Phố Bế
Văn Đàn
|
18,750
|
|
|
|
235
|
Phố Nguyễn
Văn Trỗi
|
15,430
|
|
|
|
236
|
Phố Chế
Lan Viên
|
13,500
|
|
|
|
237
|
Phố Nguyễn
Tuân
|
13,500
|
|
|
|
238
|
Phố Kim Đồng
|
15,430
|
|
|
|
239
|
Phố Cù
Chính Lan
|
15,430
|
|
|
|
240
|
Phố Tô Hiệu
|
15,000
|
|
|
|
241
|
Phố Tô
Vĩnh Diện
|
12,860
|
|
|
|
242
|
Phố Hoàng
Tích Chù
|
13,500
|
|
|
|
243
|
Phố Hoàng
Cầm
|
13,500
|
|
|
|
244
|
Phố Nguyễn
Nhân Thiếp (đoạn từ Huyền Quang đến Phố Hàng Mã phường Tiền
An)
|
14,250
|
|
|
|
245
|
Phố Nguyễn
Hồ (từ Ngã 3 Trần Quốc Toản đến phố Hàng Mã phường Tiền An)
|
14,250
|
|
|
|
246
|
Phố Phạm
Lương
|
14,250
|
|
|
|
247
|
Phố Lưu Hữu
Phước
|
14,250
|
|
|
|
248
|
Đường
Thanh Niên
|
15,120
|
9,070
|
5,900
|
4,130
|
249
|
Đường Đại
Tráng
|
12,000
|
7,200
|
4,680
|
3,280
|
250
|
Phố Lê
Chân
|
9,750
|
|
|
|
251
|
Phố Nguyễn
Văn Siêu
|
9,750
|
|
|
|
252
|
Phố Trần
Nguyên Hãn
|
9,750
|
|
|
|
253
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
9,750
|
|
|
|
254
|
Phố Hoàng
Văn Thái
|
9,750
|
|
|
|
255
|
Phố Cao Bá
Quát
|
9,750
|
|
|
|
256
|
Phố Nguyễn
Phúc Xuyên
|
11,400
|
6,840
|
4,450
|
3,120
|
257
|
Phố Phan
Bội Châu
|
10,500
|
6,300
|
4,100
|
2,870
|
258
|
Phố Phan
Đình Phùng
|
9,750
|
|
|
|
259
|
Phố Trần
Danh Lâm
|
9,750
|
|
|
|
260
|
Phố Trần
Quốc Tảng
|
9,750
|
|
|
|
261
|
Phố Nguyễn
Đức Ánh
|
9,750
|
|
|
|
262
|
Phố Trần Khát
Chân
|
9,750
|
|
|
|
263
|
Phố Phùng
Khắc Khoan
|
9,750
|
|
|
|
264
|
Phố Trần Quang Khải
|
9,750
|
|
|
|
265
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
12,250
|
|
|
|
266
|
Phố Nguyễn
Long Bảng
|
9,750
|
|
|
|
267
|
Phố Nguyễn
Quán Quang
|
9,750
|
|
|
|
268
|
Phố Nguyễn An
|
9,750
|
|
|
|
269
|
Phố Tạ
Thuần
|
9,500
|
5,700
|
3,710
|
2,600
|
270
|
Phố Trần
Xuân Soạn
|
9,500
|
5,700
|
3,710
|
2,600
|
271
|
Phố Nguyễn
Trung Ngạn
|
9,500
|
5,700
|
3,710
|
2,600
|
271
|
Phố Hoàng
Ngọc Phách
|
14,630
|
8,780
|
5,710
|
4,000
|
272
|
Phố Bùi
Thị Xuân
|
12,600
|
|
|
|
273
|
Phố Giang
Văn Minh
|
6,000
|
|
|
|
274
|
Phố Nguyễn
Trọng Hiệu
|
12,000
|
7,200
|
4,680
|
3,280
|
275
|
Phố Nguyễn
Xuân Chính
|
17,770
|
|
|
|
276
|
Phố Nguyễn
Khắc Nhu
|
16,800
|
|
|
|
277
|
Phố Nhồi
|
16,800
|
|
|
|
278
|
Phố Hòa
Đình
|
9,000
|
|
|
|
279
|
Phố Lương
Thế Vinh
|
16,800
|
|
|
|
280
|
Phố Vũ Ngọc
Phan
|
6,000
|
|
|
|
281
|
Phố Diệp
Minh Châu (từ giao phố Thi Sách đến giao phố Giang Văn Minh)
|
6,000
|
|
|
|
282
|
Phố Thi
Sách
|
6,000
|
|
|
|
283
|
Phố
Phương Dung
|
6,000
|
|
|
|
284
|
Phố Tôn
Thất Tùng
|
12,600
|
|
|
|
285
|
Phố Bồ
Sơn (đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Lý Anh Tông)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Huyền Quang đến đường Hoàng Hoa Thám
|
8,500
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Hoàng Hoa Thám đến đường Lý Anh Tông
|
10,200
|
|
|
|
286
|
Phố Đào Tấn
(đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến phố Nguyễn Trường Tộ)
|
10,200
|
|
|
|
287
|
Phố Đào
Duy Anh
|
10,200
|
|
|
|
288
|
Phố Hồ Đắc
Di
|
12,600
|
|
|
|
289
|
Phố Lương
Định Của
|
10,200
|
|
|
|
290
|
Phố Trần
Đăng Ninh
|
10,200
|
|
|
|
291
|
Phố Phan
Huy Chú
|
11,200
|
|
|
|
292
|
Phố Nguyễn
Đình Chiểu (đoạn từ phố Lương Định Của đến đường Võ Cường 75)
|
13,600
|
|
|
|
293
|
Phố Nguyễn
Trường Tộ
|
10,200
|
|
|
|
294
|
Phố Nguyễn
Khuyến (đoạn từ đường Bình Than đến phố Bồ Sơn)
|
11,200
|
|
|
|
295
|
Phố Đặng Thai
Mai
|
13,500
|
|
|
|
296
|
Phố Trần
Văn Cẩn
|
11,250
|
|
|
|
297
|
Phố
Nguyên Hồng
|
17 550
|
|
|
|
298
|
Phố Ngô
Thì Sỹ
|
15,000
|
9,000
|
5,850
|
4,100
|
299
|
Phố Trần
Thiện Thuật
|
7,880
|
|
|
|
300
|
Phố Nguyễn
Bá Lân
|
6,200
|
3,720
|
2,420
|
1,690
|
301
|
Phố Trần
Đạo Tiềm
|
6,200
|
3,720
|
2,420
|
1,690
|
302
|
Phố Ngô Đạt Nho
|
6,200
|
3,720
|
2,420
|
1,690
|
303
|
Phố Vũ
Văn Khuê
|
7,260
|
4,720
|
3,300
|
2,310
|
304
|
Phố Trần
Tuấn Khải
|
7,260
|
4,720
|
3,300
|
2,310
|
305
|
Phố Nguyễn
Khuê
|
9,000
|
|
|
|
306
|
Phố Phạm
Ngọc Thạch
|
9,000
|
|
|
|
307
|
Phố Nguyễn
Thế Lập
|
9,000
|
|
|
|
308
|
Phố Đặng Văn
Ngữ
|
9,000
|
|
|
|
309
|
Phố Vũ Diệu
|
9,000
|
|
|
|
310
|
Phố Nguyễn
Đạt Thiện
|
9,000
|
|
|
|
311
|
Phố Nguyễn
Đình Khôi
|
9,000
|
|
|
|
312
|
Phố Lê Trực
|
9,000
|
|
|
|
313
|
Phố Đoàn
Phú Tứ
|
9,000
|
|
|
|
314
|
Phố Thái
Thuận
|
9,000
|
|
|
|
315
|
Phố Nguyễn
Hiền
|
9,000
|
|
|
|
316
|
Phố Nguyễn
Hoằng Nghị
|
9,000
|
|
|
|
317
|
Phố Trần
Khánh Hưng
|
9,000
|
|
|
|
318
|
Phố Vũ Mộng Nguyên
|
9,000
|
|
|
|
319
|
Phố Hoàng
Sĩ Khải
|
9,000
|
|
|
|
320
|
Phố Nguyễn
Quang Bật
|
9,000
|
|
|
|
321
|
Phố Nguyễn
Đương Hồ
|
9,000
|
|
|
|
322
|
Phố Huy Du
(đoạn từ đường VC 52 đến đường Hoàng Hoa Thám)
|
9,000
|
|
|
|
323
|
Phố Nguyễn
Thiên Tích (đoạn từ đường VC 52 đến đường Hoàng Hoa Thám)
|
9,000
|
|
|
|
324
|
Đường Ba
Huyện
|
6,750
|
4,050
|
2,630
|
1,840
|
325
|
Đường Vũ
Nghi Hướng
|
4,250
|
2,550
|
1,660
|
1,160
|
326
|
Đường
Tiên Ất
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
327
|
Đường
Nguyễn Đoan Trung
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188 tờ bản đồ số 19) đến hết chợ Và (thửa 208 tờ bản
đồ số 19)
|
5,120
|
3,070
|
2,000
|
1,400
|
|
- Đoạn từ hết
chợ Và (thửa 207 tờ bản đồ số 18) đến Hội trưởng khu Trần (thửa 173 tờ bản đồ
số
16)
|
5,220
|
3,130
|
2,030
|
1,420
|
|
- Đoạn từ Đình khu Trần (thửa
172 tờ bản đồ số 16) đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ bản đồ số 16)
|
4,800
|
2,880
|
1,870
|
1,310
|
328
|
Phố Hồng Lô
|
4,160
|
2,500
|
1,630
|
1,140
|
329
|
Phố Tiên
Xá Làng
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
330
|
Phố Tiên
Xá Núi
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
331
|
Đường Hàm
Long
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Đặng Cung đến giao đường Đàm Văn Tiết
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
|
- Từ giao đường
Đàm Văn Tiết đến hết tuyến
|
4,300
|
2,580
|
1,680
|
1,180
|
332
|
Đường Sơn
Đông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Như Nguyệt đến giao đường Đa Cấu
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
|
- Từ giao đường
Đa Cấu
đến hết tuyến
|
4,750
|
2,850
|
1,850
|
1,300
|
333
|
Đường Đa Cấu
|
4,750
|
2,850
|
1,850
|
1,300
|
334
|
Đường
Đông Dương
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
335
|
Đường Đàm
Văn Tiết
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Sơn Đông đến điểm giao phố Môn Tự
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
|
- Từ giao phố
Môn Tự đến giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm
|
4,750
|
2,850
|
1,850
|
1,300
|
|
- Từ giao đường
nối
đường 278 mới lên Chùa Dạm đến hết tuyến
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
336
|
Đường Sơn
Nam
|
4,300
|
2,580
|
1,680
|
1,180
|
337
|
Đường
Thái Bảo
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Đàm Văn Lễ đến giao với đường Đàm Văn Tiết
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
|
- Từ giao đường
Đàm Văn Tiết đến phố Nghiêm Viện
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
338
|
Đường
Nguyễn Đạt Tế
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Sơn Đông đến hết chợ Sơn Đông
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
|
- Từ giáp chợ
Sơn Đông đến hết tuyến
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
339
|
Đường Mai
Trọng Hòa
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
340
|
Đường Đặng
Cung
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Nguyễn Đạt Tế đến giao với đường Đàm Văn Tiết
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
|
- Từ giao với
đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
341
|
Phố Nguyễn
Tài Toàn
|
4,200
|
2,520
|
1,640
|
1,150
|
342
|
Phố Ngô
Quang
|
4,200
|
2,520
|
1,640
|
1,150
|
343
|
Phố Môn Tự
|
4,200
|
2,520
|
1,640
|
1,150
|
344
|
Phố Nguyễn
Thuyên
|
4,300
|
2,580
|
1,680
|
1,180
|
345
|
Phố Nguyễn
Trọng Mại
|
4,200
|
2,520
|
1,640
|
1,150
|
346
|
Phố
Nghiêm Viện
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
347
|
Phố Nguyễn
Đức Hiệp
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
348
|
Phố Mai
Khuyến
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
349
|
Tỉnh lộ
278 mới (đoạn còn lại thuộc xã Nam Sơn)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
350
|
Đường
trong khu dân cư cũ phường Nam Sơn
|
4,300
|
2,580
|
1 680
|
1,180
|
351
|
Đường Vua
Bà
|
5,300
|
3,180
|
2,070
|
1,450
|
352
|
Đường Hữu Chấp
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
353
|
Đường Đẩu
Hàn
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
354
|
Đường Giếng
Ngọc
|
5,300
|
3,180
|
2,070
|
1,450
|
355
|
Đường
Nguyễn Hữu Du
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Vua Bà đến giao với đường Lạc Long Quân
|
6,480
|
3,890
|
2,530
|
1,770
|
356
|
Đường nối đường
Nguyễn Hữu Du đến hết thôn Xuân Ái
|
6,480
|
3,890
|
2,530
|
1,770
|
357
|
Đường
Nguyễn Văn Huyên
|
5,300
|
3,180
|
2,070
|
1,450
|
358
|
Đường
trong khu dân cư cũ phường Hòa Long
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
359
|
Quốc lộ
1A đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Vũ Ninh,
Thị Cầu, Đáp Cầu
|
6,120
|
3,670
|
2,390
|
1,670
|
360
|
Quốc lộ
1A đoạn thuộc phường Khắc Niệm
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
361
|
Quốc lộ
1A đoạn thuộc xã Kim Chân
|
5,100
|
3,060
|
1,990
|
1,390
|
362
|
Khu nhà ở
số 9, phường Suối Hoa
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
14,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
16,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
19,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
21,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
24,000
|
|
|
|
363
|
Khu nhà ở
khu mới thôn Y Na, phường Kinh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
11,000
|
|
|
|
364
|
Khu nhà ở
Hồ Ngọc Lân 3, phường Kinh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
9,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
12,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
13,930
|
|
|
|
365
|
Khu nhà ở
Hoà Long - Kinh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
9,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
12,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
13,930
|
|
|
|
|
- Phố Huỳnh
Tấn Phát
|
9,750
|
|
|
|
366
|
Khu nhà ở
DCDV Thị Chung, phường Kinh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
9,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
12,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
30m
|
13,930
|
|
|
|
367
|
Khu nhà ở
Hồ Ngọc Lân 4, phường Kinh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,320
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,400
|
|
|
|
368
|
Khu nhà ở
K15, phường Kinh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
9,030
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
10,530
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
12,030
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
13,530
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
15,030
|
|
|
|
369
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Yên Mẫn, phường Kinh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,000
|
|
|
|
370
|
Khu đấu
giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,950
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,500
|
|
|
|
371
|
Khu nhà ở
Hà Nội, phường Ninh Xá
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
14,850
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
17,330
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
19,800
|
|
|
|
372
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
khu Thụ Ninh - phường Vạn An (9ha)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,000
|
|
|
|
373
|
Khu nhà ở
Palado phường Vạn An (khu 1)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,860
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,670
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,290
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,100
|
|
|
|
374
|
Khu nhà ở
Palado phường Vạn An (khu 2)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,000
|
|
|
|
375
|
Khu nhà ở
phường Vạn An (đối diện UBND phường)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,350
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,450
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,500
|
|
|
|
376
|
Khu nhà ở
Cao Nguyên - phường Vạn An
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,000
|
|
|
|
377
|
Khu nhà ở
Đông Đô - phường Vạn An
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,000
|
|
|
|
378
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2, phường Thị Cầu
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,950
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,500
|
|
|
|
379
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Thanh Sơn, phường Thị Cầu
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,950
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,500
|
|
|
|
380
|
Khu đô thị
Phúc Ninh, phường Vũ Ninh, phường Thị Cầu
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,550
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,500
|
|
|
|
381
|
Khu nhà ở
Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình, phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
12,000
|
|
|
|
382
|
Khu nhà ở
Nỗ Nội và Đồng Mạ, phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,430
|
|
|
|
383
|
Khu nhà ở DCDV
khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
12,000
|
|
|
|
384
|
Khu nhà ở
Trường công nhân kỹ thuật, phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
9,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
12,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
13,930
|
|
|
|
385
|
Khu nhà ở
Sáo Sậu, phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
9,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
12,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
13,930
|
|
|
|
386
|
Khu nhà ở
Đại Dương, phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
10,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
12,250
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
14,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
15,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
17,500
|
|
|
|
|
- Phố Mạc Đĩnh
Chi
|
13,750
|
|
|
|
387
|
Khu nhà ở
Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
9,660
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
12,420
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
13,800
|
|
|
|
388
|
Khu Dân
cư dịch vụ khu 10, phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
10,350
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
12,080
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
13,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
15,530
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
17,250
|
|
|
|
|
- Phố Vũ
Miên
|
12,080
|
|
|
|
389
|
Khu nhà ở
Him Lam, phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,350
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,450
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,500
|
|
|
|
390
|
Khu nhà ở
số 6, phường Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
9,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
12,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
13,930
|
|
|
|
391
|
Khu nhà ở
Khả Lễ 1, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
12,000
|
|
|
|
392
|
Khu nhà ở
DCDV Khả Lễ 2, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
12,000
|
|
|
|
393
|
Khu nhà ở
Bình Than, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
9,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
10,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
12,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
14,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
15,600
|
|
|
|
394
|
Khu nhà ở
Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,710
|
|
|
|
395
|
Khu nhà ở
chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
9,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
10,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
12,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
14,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
15,600
|
|
|
|
396
|
Khu nhà ở
Bồ Sơn 2, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
9,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
10,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
12,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
14,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
15,600
|
|
|
|
397
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
9,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
10,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
12,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
14,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
15,600
|
|
|
|
398
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
9,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
10,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
12,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
14,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
15,600
|
|
|
|
399
|
Khu nhà ở
đường Huyền Quang (Công ty DABACO)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
9,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
12,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
13,930
|
|
|
|
400
|
Khu nhà ở
Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,710
|
|
|
|
401
|
Khu Văn
hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,950
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,500
|
|
|
|
402
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,710
|
|
|
|
403
|
Khu nhà ở
dịch vụ HUDLAND B - Khả Lễ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
8,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,350
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
11,500
|
|
|
|
404
|
Khu nhà ở HUDLAND,
phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
11,250
|
|
|
|
405
|
Khu nhà ở
Nam Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
10,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
13,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
14,500
|
|
|
|
406
|
Khu nhà ở
Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
10,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
12,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
14,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
16,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
18,000
|
|
|
|
407
|
Khu nhà ở
Hoà Đình 2, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,750
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
11,250
|
|
|
|
408
|
Khu nhà ở
Xuân ổ A, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,710
|
|
|
|
409
|
Khu nhà ở Xuân ổ B, phường
Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,710
|
|
|
|
410
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Xuân Ổ A, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,000
|
|
|
|
411
|
Khu văn
hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,000
|
|
|
|
412
|
Khu nhà ở
Lò Ngói, phường Võ Cường
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,000
|
|
|
|
413
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,000
|
|
|
|
414
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,000
|
|
|
|
415
|
Khu nhà ở
Cụm công nghiệp Khắc Niệm
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,950
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,500
|
|
|
|
416
|
Khu nhà ở
tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,550
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,500
|
|
|
|
417
|
Khu nhà ở
khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
418
|
Khu nhà ở
mầm non Hoa Sen, phường Thị Cầu
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,950
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,500
|
|
|
|
419
|
Khu nhà ở
Đồng Đìa, phường Thị Cầu
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,950
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,500
|
|
|
|
420
|
Khu nhà ở
Đồng Soi, phường Thị Cầu
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,650
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,550
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,500
|
|
|
|
421
|
Khu nhà ở
Chu Mẫu, phường Vân Dương
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,860
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,710
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,570
|
|
|
|
422
|
Khu nhà ở
Lãm Làng, Lãm Trại, phường Vân Dương
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,860
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,710
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,570
|
|
|
|
423
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn - Vân Dương
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,000
|
|
|
|
424
|
Khu nhà ở
dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,420
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,990
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,700
|
|
|
|
425
|
Khu nhà ở
phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,420
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,990
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,700
|
|
|
|
426
|
Khu nhà ở
Đạo Chân, phường Kim Chân
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
2,760
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,220
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,600
|
|
|
|
427
|
Khu nhà ở
Kim Đôi, phường Kim Chân
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
2,760
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,220
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,600
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ TỪ SƠN
|
|
|
|
|
|
PHƯỜNG
ĐÔNG NGÀN
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Minh Khai
|
18,200
|
10,920
|
7,100
|
4,970
|
|
- Đoạn từ cổng
khu phố Xuân Thụ đến ao Xuân Thụ
|
3,120
|
1,870
|
1,220
|
850
|
2
|
Đường Trần
Phú
|
22,400
|
13,440
|
8,740
|
6,120
|
3
|
Phố Chợ Gạo
(từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số
1)
|
7,450
|
4,470
|
2,910
|
2,040
|
4
|
Phố Phủ Từ
(từ đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo)
|
9,800
|
5,880
|
3,820
|
2,670
|
5
|
Phố Nhân
Thọ (từ đường Trần Phú đến trường Tiểu học Tân Hồng)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo
|
7,450
|
4,470
|
2,910
|
2,040
|
|
- Đoạn từ
giao đường Lê Quang Đạo đến trường tiểu học Tân Hồng
|
5,570
|
3,340
|
2,170
|
1,520
|
6
|
Phố Chợ
Tre (Từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo)
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
7
|
Phố Chợ Giầu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo
|
20,800
|
12,480
|
8,110
|
5,680
|
|
- Đoạn từ
giao đường Lê Quang Đạo đến phố Phù Lưu
|
5,880
|
3,530
|
2,290
|
1,600
|
|
- Từ phố Chợ
Giầu đến phố Nhân Thọ
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
8
|
Đường Ngô
Gia Tự
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Minh Khai đến đường sắt
|
13,880
|
8,330
|
5,410
|
3,790
|
9
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ (từ đường Trần Phú đến hết phường Đồng Ngàn)
|
18,690
|
11,210
|
7,290
|
5,100
|
10
|
Tỉnh lộ
277
|
15,000
|
9,000
|
5,850
|
4,100
|
11
|
Đường Lý
Thái Tổ (từ đường Trần Phú đến đường Lê Phụng Hiểu)
|
18,690
|
11,210
|
7,290
|
5,100
|
12
|
Nguyễn
Công Hãng (NH8)
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
13
|
Lý Đạo
Thành (NH1)
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
14
|
Đường Lê
Quang Đạo (NH2 cũ)
|
16,020
|
9,610
|
6,250
|
4,380
|
15
|
Đường Lê
Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu)
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
16
|
Đường Tô Hiến Thành
(NH5 cũ)
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
17
|
Phố Phù
Lưu (từ phố Nhân Thọ đến đường Lê Phụng Hiểu)
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
|
- Ngõ nghè (từ đình Phù Lưu đến
cây đa ao Đền)
|
3,110
|
1,870
|
1,220
|
850
|
|
- Đoạn từ phố
Phù Lưu đến cổng đền Phù Lưu
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
18
|
Phố Ngoại
Thương (Khu dân cư số 1)
|
7,800
|
4,680
|
3040
|
2,130
|
19
|
Đường Lý
Tự Trọng (Từ đường Minh Khai qua Xuân Thụ đến hết phường Đông Ngàn)
|
7,140
|
4,280
|
2,780
|
1,950
|
20
|
Đường Lý Thánh Tông
|
12,940
|
7,760
|
5,040
|
3,530
|
21
|
Phố Diệu
Tiên
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lý Thánh
Tông đến đường Lý Tự Trọng
|
5,460
|
3,280
|
2,130
|
1,490
|
|
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến
đường Minh Khai
|
3,120
|
1,870
|
1,220
|
850
|
22
|
Khu nhà dân cư
số 1
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,290
|
|
|
|
23
|
Khu nhà ở
Quy Chế
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
12,000
|
|
|
|
24
|
Khu nhà ở,
dịch vụ dân cư phường Đông Ngàn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,860
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,710
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,570
|
|
|
|
|
PHƯỜNG
ĐÌNH BẢNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần
Phú (Từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng)
|
16,020
|
9,610
|
6,250
|
4,380
|
|
- Đoạn từ đường
Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
2
|
Phố Nguyễn
Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
|
- Đoạn từ tiếp
giáp chợ Thọ Môn đến cổng Đình Bảng
|
4,940
|
2,960
|
1,920
|
1,340
|
3
|
Phố Cổ
Pháp (cổng Đền Đô đến cổng đình Đình Bảng)
|
4,940
|
2,960
|
1 920
|
1,340
|
4
|
Phố Lý
Khánh Văn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Trần Phú đến chùa Kim Đài
|
7,800
|
4,680
|
3,040
|
2,130
|
|
- Đoạn từ
chùa Kim Đài đến phố Nguyễn Văn Trỗi (từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới
Xuân Đài)
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
|
- Đoạn từ phố
Lý Khánh Văn đến khu phố Long Vỹ
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
|
- Đoạn trục
chính
khu Trầm
|
3,120
|
1,870
|
1,220
|
850
|
|
- Đoạn từ Nhà máy gạch
kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ)
|
4,410
|
2,650
|
1,720
|
1,200
|
5
|
Phố Bà La
(Từ chợ Bờ Ngang phố Cổ Pháp đến hết khu phố Ao Sen)
|
3,120
|
1,870
|
1,220
|
850
|
6
|
Phố Trung
Hòa (từ cổng đình phố Nguyễn Văn Trỗi đến hết phố Cao Lâm) Đường trung tâm khu Ao
Sen, khu Cao Lâm
|
3,120
|
1,870
|
1,220
|
850
|
7
|
Đường Tô
Hiến Thành (NH5 cũ)
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
8
|
Đường Lý Thái Tổ (Từ
giáp đường Lê Phụng Hiểu đến hết phường Đình Bảng)
|
14,950
|
8970
|
5,830
|
4,080
|
9
|
Đường Lê Phụng Hiểu
(NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ)
|
6,920
|
4,150
|
2,700
|
1,890
|
10
|
Phố Vạn Hạnh
(Đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành)
|
7,450
|
4,470
|
2,910
|
2,040
|
11
|
Phố Kim
Đài (Từ chùa Kim Đài đến kênh Nam)
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
12
|
Đường Lê
Quang Đạo
|
12,820
|
7,690
|
5,000
|
3,500
|
13
|
Đường Lý
Thường Kiệt (Đoạn từ đường Trần Phú đến hết phường Đình Bảng)
|
13,440
|
8,060
|
5,240
|
3,670
|
14
|
Khu nhà ở
Ba Gia
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,760
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,600
|
|
|
|
15
|
Khu dân
cư dịch vụ Đền Đô
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
12,000
|
|
|
|
16
|
Khu đô thị
Đình Bảng (Phú Điền, Nam Hồng)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
12,000
|
|
|
|
17
|
Khu Mả Mực
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,170
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,190
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,210
|
|
|
|
18
|
Khu đô thị
Đền Đô
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
8,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
10,080
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
11,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
12,960
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
14,400
|
|
|
|
19
|
Khu đô thị
Viglacera
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,290
|
|
|
|
20
|
Khu dân
cư dịch vụ Long Vỹ, khu đấu giá tạo vốn phường Đình Bảng
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,350
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,020
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,910
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ở
Đền Rồng
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,350
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,020
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,910
|
|
|
|
22
|
Khu nhà ở
Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,350
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,020
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,910
|
|
|
|
23
|
Khu nhà ở
Đình Bảng 190 lô (Phú Điền)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,350
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,020
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,910
|
|
|
|
24
|
Khu nhà văn hóa và đấu
giá Tân Lập
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,710
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
6,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,140
|
|
|
|
25
|
Khu nhà ở Đình Bảng (BT
Phú Điền giáp Ninh Hiệp)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,170
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,190
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,210
|
|
|
|
26
|
Quốc lộ
1A đoạn thuộc địa phận phường Tân Hồng và phường Đình Bảng
|
4,900
|
2,940
|
1,910
|
1,340
|
|
PHƯỜNG ĐỒNG
NGUYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Minh Khai (đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến hết phường Đồng Nguyên)
|
13,860
|
8,320
|
5,410
|
3,790
|
|
- Đoạn từ đường
Minh Khai qua dốc xóm Đạo đến ngã 3 khu phố 4
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ đường
sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều bé)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ đường
sắt đến giáp thôn Tiêu Long, xã Tương Giang
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ đường
Minh Khai qua trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 đến đường Minh Khai (đường bao
sau khu phố Vĩnh Kiều lớn)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
2
|
Phố Đồng
Cẩm
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ dốc
Nguyễn qua ngã tư cổng Đình đến nhà văn hóa khu phố 3
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ
nhà văn hóa khu phố 3 đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt
|
2,970
|
1,780
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ
nhà văn hóa khu phố 3 qua ngõ Bình Lao đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt
|
2,970
|
1,780
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ cổng
Đình khu phố 3 qua ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang đến ngã 3 Cổng Sơn
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
3
|
Đường
Nguyễn Quán Quang (Từ đường Minh Khai đến hết phường Đồng Nguyên)
|
5,580
|
3,350
|
2,180
|
1,530
|
4
|
Đường Hoàng
Quốc Việt từ đường Ngô Gia Tự đến tiếp giáp đoạn 1 của đường Minh Khai
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
5
|
Đường Ngô
Gia Tự (từ đường sắt đến hết phường Đồng Nguyên)
|
10,000
|
6,000
|
3,900
|
2,730
|
|
- Đoạn từ ao
cổng Dinh đến ngã 3 ao Cừ
|
2,970
|
1,780
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ đường
Ngô Gia Tự qua cổng chùa đến lò vôi
|
2,970
|
1,780
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ
Ngô Gia Tự đến ngã 4 cổng Đình
|
2,970
|
1,780
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ Ngô
Gia Tự đến nhà văn hóa khu phố 3
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
6
|
Đường Lý
Thánh Tông
|
12,940
|
7,760
|
5,040
|
3,530
|
7
|
Phố Lư
Vĩnh Xuyên (từ đường Minh Khai đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn)
|
3,110
|
1,870
|
1,220
|
850
|
8
|
Phố Hoa Lư
(từ đường Minh Khai đến đình Tam Lư)
|
5,580
|
3,350
|
2,180
|
1,530
|
|
- Đường giữa
khu phố Tam Lư lớn
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
|
- Đường
trung tâm khu phố Tam Lư bé
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
9
|
Phố Ao Đồng
(từ phố Hoa Lư đến phố Lư Vĩnh Xuyên)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
10
|
Phố Sậy
(từ đường Nguyễn Quán Quang đến phố Vĩnh Kiều bé)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
11
|
Khu đô thị
Phú Điền - Đồng Nguyên
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,170
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,230
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,260
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,290
|
|
|
|
12
|
Khu DCDV
Tam Lư
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,860
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,710
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,570
|
|
|
|
13
|
Khu DCDV
Đồng Sen
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
9,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,710
|
|
|
|
14
|
Khu nhà ở
Chợ Cẩm Giang
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,890
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,870
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,860
|
|
|
|
15
|
Khu đô thị
Hanaka Trang Hạ - Đồng Nguyên
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,890
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,870
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,860
|
|
|
|
|
PHƯỜNG
TRANG HẠ
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
18,690
|
11,210
|
7,290
|
5,100
|
2
|
Tỉnh lộ
277
|
14,000
|
8,400
|
5,460
|
3,820
|
2
|
Phố Trang
Hạ (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Ngân hàng NNPT nông thôn
|
3,960
|
2,380
|
1,550
|
1,090
|
3
|
Phố Trang
Liệt 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trạm
y tế đến hội trường khu phố Trang Liệt
|
3,960
|
2,380
|
1,550
|
1,090
|
|
- Đoạn từ hội
trường khu phố Trang Liệt đến Công Cửi
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
4
|
Phố Trang
Liệt 2 (cổng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc đến phố Trang Hạ)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
5
|
Phố Trang
Liệt 3 (phố Trang Hạ - cổng Bông đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
6
|
Phố Bính
Hạ (từ tiếp giáp phố Trang Hạ đến hết khu phố)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
7
|
Đoạn tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) đến phố Trang Liệt 2
|
4,400
|
2,640
|
1,720
|
1,200
|
8
|
Khu DCDV
Trang Hạ (đối diện Trường TDTT)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,890
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,870
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,860
|
|
|
|
9
|
Khu DCDV
Bính Hạ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,770
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,030
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,660
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,290
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở
Trang Hạ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,130
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,860
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
6,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,330
|
|
|
|
|
PHƯỜNG ĐỒNG
KỴ
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
phường Trang Hạ đến trạm y tế phường Đồng Kỵ
|
15,020
|
9,010
|
5,860
|
4,100
|
|
- Đoạn từ trạm
y tế phường Đồng Kỵ đến tiếp giáp xã Phù Khê
|
13,520
|
8,110
|
5,270
|
3,690
|
|
- Đoạn đê từ
đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê
|
5,040
|
3,020
|
1,960
|
1,370
|
2
|
Phố Đồng
Kỵ 1 (từ tỉnh lộ 277 mới đến nhà văn hóa khu phố
Nghè)
|
5,720
|
3,430
|
2,230
|
1,560
|
3
|
Phố Đồng
Kỵ 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 đến cổng Giếng
|
4,620
|
2,770
|
1,800
|
1,260
|
|
- Đoạn từ cổng
Giếng
đến tiếp giáp phố Di tích
|
3,520
|
2,110
|
1,370
|
960
|
4
|
Phố Đồng Kỵ
3 (từ trường Tiểu học 2 đến cổng Bằng)
|
3,520
|
2,110
|
1,370
|
960
|
5
|
Phố Đồng
Kỵ 4
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
ngã tư trường tiểu học 1 đến tiếp giáp phố Đồng Kỵ 1
|
4,620
|
2,770
|
1,800
|
1,260
|
|
- Đoạn từ
ngã tư trường tiểu học 1 đi Châu Khê
|
4,620
|
2,770
|
1,800
|
1,260
|
6
|
Phố Di
Tích
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê
|
4,620
|
2,770
|
1,800
|
1,260
|
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ qua đình Đồng kỵ đến hết phố
|
4,620
|
2,770
|
1,800
|
1,260
|
7
|
Tỉnh lộ
277 (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận phường Đồng Kỵ
|
13,000
|
7,800
|
5,070
|
3,550
|
8
|
Khu thể thao trường
học, các công trình công cộng,
khu đô thị phường Đồng Kỵ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,460
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,370
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,190
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,100
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
dịch vụ Từ Sơn, phường Đồng Kỵ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,460
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,370
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,190
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,100
|
|
|
|
|
PHƯỜNG
CHÂU KHÊ
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý
Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ tiếp
giáp phường Đình Bảng đến cầu Song Tháp
|
11,520
|
6,910
|
4,490
|
3,140
|
|
- Đoạn từ cầu
Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội
|
10,080
|
6050
|
3,930
|
2,750
|
|
- Đoạn từ đường
Lý Thường Kiệt qua ao cụ Kệ đến đường Lý Thường Kiệt (đường bao quanh khu phố
Đa Hội)
|
5,040
|
3,020
|
1,960
|
1,370
|
|
- Đoạn tiếp
giáp đường Lý Thường Kiệt đến khu công nghệ Châu Khê
|
6,720
|
4,030
|
2,620
|
1,830
|
2
|
Phố Trịnh
Xá (Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến chợ cầu Trịnh Xá)
|
4,050
|
2,430
|
1,580
|
1,110
|
3
|
Phố Mùng 10
tháng 3
|
|
|
|
|
|
- Từ đoạn
ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc
|
6,060
|
3,640
|
2,370
|
1,660
|
|
- Đoạn từ đường
Lý Thường Kiệt đi Yên Thường
|
6,060
|
3,640
|
2,370
|
1 660
|
4
|
Phố Đồng
Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc)
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
5
|
Từ cầu
Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn
|
6,060
|
3,640
|
2,370
|
1,660
|
6
|
Phố Song
Tháp (từ cầu Tháp đến phố Cầu Tháp)
|
5,000
|
3,000
|
1 950
|
1,370
|
7
|
Phố Nguyễn
Xá (Đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn)
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
|
- Đoạn từ đầu
cầu Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn
|
5,100
|
3,060
|
1,990
|
1,390
|
8
|
Phố Cầu
Tháp (từ cầu Tháp đến cầu máng - Song Tháp)
|
5,100
|
3,060
|
1,990
|
1,390
|
9
|
Khu dân
cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở
phường Châu Khê
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,290
|
|
|
|
|
PHƯỜNG
TÂN HỒNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Nguyên Phi ỷ Lan
|
12,010
|
7,210
|
4,690
|
3,280
|
2
|
Phố Yên Lã (từ
trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường)
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
3
|
Đường Lý
Tự Trọng đến hết khu phố Yên Lã cũ
|
5,710
|
3,430
|
2,230
|
1,560
|
4
|
Phố Dương
Lôi (từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến Quốc lộ
1 mới)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
5
|
Đường Lý
Thánh Tông
|
12,010
|
7,210
|
4,690
|
3,280
|
6
|
Phố Tân
Hưng (từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì)
|
3,080
|
1,850
|
1,200
|
840
|
7
|
Phố Nội
Trì
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
trường mầm non Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì (đường trung tâm khu phố)
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ Đình Nội Trì đến
khu dân cư Nội Trì
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
8
|
Phố Trung
Hòa (đường trung tâm khu phố Trung Hoà)
|
3,080
|
1,850
|
1,200
|
840
|
9
|
Đường từ phố
Nội trì đến khu dân cư Đại Đình
|
2,970
|
1,780
|
1,160
|
810
|
10
|
Phố Đại
Đình (đường trục chính khu phố Đại Đình)
|
3,080
|
1,850
|
,200
|
840
|
11
|
Khu nhà ở
Tân Hồng (Cao Nguyên)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,290
|
|
|
|
12
|
Khu nhà ở
Bắc Từ Sơn (Tân Hồng - Đồng Nguyên)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,290
|
|
|
|
13
|
Khu dân
cư Đại Đình
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,000
|
|
|
|
14
|
Khu dân
cư Dương Lôi
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,000
|
|
|
|
15
|
Khu dân
cư Yên Lã
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,840
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
6,230
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,920
|
|
|
|
16
|
Khu dân
cư Trung Hòa
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,000
|
|
|
|
17
|
Khu dân
cư Nội Trì
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,000
|
|
|
|
18
|
Khu đô thị
Tân Hồng - Đông Ngàn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,860
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
8,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
9,140
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
10,290
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
11,430
|
|
|
|
19
|
Khu Dân
cư dịch vụ Dương Lôi
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,290
|
|
|
|
20
|
Khu Dân
cư Dịch vụ Yên Lãng
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,430
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,290
|
|
|
|
III
|
HUYỆN GIA BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư
Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh
|
12,010
|
7,210
|
4,690
|
3,280
|
|
- Đoạn qua
thôn Song Quỳnh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình
|
8,980
|
5,390
|
3,500
|
2,450
|
2
|
Đường
Bình Than
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình
|
12,010
|
7,210
|
4,690
|
3,280
|
|
- Đoạn từ
Chi nhánh điện Gia Bình đến hết địa phận thị trấn Gia Bình
|
6,980
|
4,190
|
2,720
|
1,900
|
3
|
Đường Lê
Văn Thịnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
ngã tư Đông Bình đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh
|
10,690
|
6,410
|
4,170
|
2,920
|
|
- Đoạn từ đường
vào cổng làng thôn Hương Vinh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình
|
8,080
|
4,850
|
3,150
|
2,210
|
4
|
Đường
Thiên Thai
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
ngã tư Đông Bình đến hết địa phận thị trấn Gia Bình
|
10,690
|
6,410
|
4,170
|
2,920
|
5
|
Đường Ngô
Gia Tự
|
7,850
|
4,710
|
3,060
|
2,140
|
6
|
Đường Huyền
Quang
|
8,720
|
5,230
|
3,400
|
2,380
|
7
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
8,720
|
|
|
|
8
|
Đường Gia
Định
|
8,720
|
|
|
|
9
|
Đường Lệ
Chi Viên
|
10,760
|
6,460
|
4,200
|
2,940
|
10
|
Đường Cao
Lỗ Vương
|
10,760
|
|
|
|
11
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
10,760
|
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn
Công Truyền
|
6,100
|
|
|
|
13
|
Phố Vũ
Tuyên Hoàng
|
6,970
|
|
|
|
14
|
Phố Côn
Nương
|
7,850
|
|
|
|
15
|
Phố Vũ Văn
Khuê
|
7,850
|
|
|
|
16
|
Phố Thanh
Bình
|
8,370
|
|
|
|
17
|
Phố Hoàng
Tế Mỹ
|
6,280
|
|
|
|
18
|
Phố Hoàng
Đăng Miện
|
6,280
|
|
|
|
19
|
Phố Doãn
Công
|
6,280
|
|
|
|
20
|
Phố Nguyễn
Hoàng Diễn
|
6,280
|
|
|
|
21
|
Phố Nguyễn
Văn Thực
|
6,280
|
|
|
|
22
|
Phố Nguyễn
Quang Luận
|
6,280
|
|
|
|
23
|
Phố Trần
Danh Ninh
|
6,280
|
|
|
|
24
|
Phố Phạm
Khiêm Ích
|
7,170
|
|
|
|
25
|
Phố Nguyễn
Kỳ Phùng
|
6,280
|
|
|
|
26
|
Các khu
dân cư mới: khu TĐC Song Quỳnh, khu nhà ở Nam Phú Ninh, khu bệnh viện
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,660
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,440
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,220
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
6,990
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,770
|
|
|
|
27
|
Thôn Đông
Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn nối
Đường Bình Than qua trạm bơm đến đường Thiên Thai
|
2,990
|
1,790
|
1,160
|
810
|
|
- Đoạn từ đường
Bình
Than qua vườn cây các Cụ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình
|
2,760
|
1,660
|
1,080
|
760
|
|
- Các trục
chính
từ đường Bình Than vào các khu dân cư
|
2,400
|
1,440
|
940
|
660
|
28
|
Thôn
Hương Vinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Lê Văn Thịnh đến đình thôn Hương Vinh
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
|
- Đoạn từ đình thôn Hương
Vinh qua Cầu Lựa đến hết địa phận thị trấn Gia Bình
|
3,450
|
2,070
|
1,350
|
950
|
|
- Đoạn từ đường
Lê Văn
Thịnh theo bờ Nam kênh Bắc qua Cầu Lựa
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
29
|
Thôn Phú
Ninh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng
làng qua chùa đến đường Thiên Thai giáp Lòng Thuyền
|
4,350
|
2,610
|
1,700
|
1,190
|
30
|
Thôn Song
Quỳnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình (đi Quỳnh Bội - xã Quỳnh Phú)
|
5,860
|
3,520
|
2,290
|
1,600
|
|
- Các trục
chính từ đường Nguyễn Văn Cừ vào trong khu dân cư
|
3,450
|
2,070
|
1,350
|
950
|
31
|
Thôn Nội
Phú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường
Lê Văn Thịnh đến hết chùa Nội Phú
|
4,340
|
2,600
|
1,690
|
1,180
|
IV
|
HUYỆN LƯƠNG TÀI
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ
Giới
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
Ngã ba Thứa đến giao Phố Ngô Sở Ngọc
|
9,750
|
5,850
|
3,800
|
2,660
|
|
- Đoạn từ giao
Phố Ngô Sở Ngọc đến hết địa phận TT.Thứa
|
8,450
|
5,070
|
3,300
|
2,310
|
2
|
Đường Hàn
Thuyên
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
Ngã ba Thứa đến giao Phố Đoàn Phú Tứ
|
8,500
|
5,100
|
3,320
|
2,320
|
|
- Đoạn từ
giao Phố Đoàn Phú Tứ đến Phố Bùi
|
6,400
|
3,840
|
2,500
|
1,750
|
|
- Đoạn từ Phố
Bùi đến hết Táo Đôi
|
5,600
|
3,360
|
2,180
|
1,530
|
3
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngã 3 Thứa đến
giao đường Đoàn Sư Đức
|
9,900
|
5,940
|
3,860
|
2,700
|
|
- Đoạn từ
giao đường Đoàn Sư Đức đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
|
8,550
|
5,130
|
3,330
|
2,330
|
4
|
Tỉnh lộ
281 (cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
giao Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Thứa (đi xã Bình Định)
|
6,300
|
3,780
|
2,460
|
1,720
|
5
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 280 mới)
|
|
|
|
|
|
- Từ giao Tỉnh lộ 284 đến
giao đường Lý Thái Tổ
|
6,300
|
3,780
|
2,460
|
1,720
|
6
|
Đường Phá
Lãng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
Ngã ba TT Thứa hết địa phận thị trấn Thứa (đường đi Bến xe Thứa)
|
10,500
|
6,300
|
4,100
|
2,870
|
7
|
Phố Nguyễn
Đình Tú
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
8
|
Phố Đoàn
Sư Đức
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
9
|
Phố Nguyễn Tử Kỳ
|
4,100
|
2,460
|
1,600
|
1,120
|
10
|
Phố Đoàn
Phú Tứ
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
11
|
Phố Nguyễn
Phục
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
12
|
Phố Vũ Cảnh
|
3,300
|
1,980
|
1 290
|
900
|
13
|
Phố Hoàng
Sỹ Dịch
|
3,300
|
1,980
|
1,290
|
900
|
14
|
Phố Phạm
Đoan Lượng
|
3,300
|
1,980
|
1,290
|
900
|
15
|
Phố Văn Tiến
Dũng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
giao đường Phá Lãng đến giao Phố Nam Cao
|
4,100
|
2,460
|
1,600
|
1,120
|
|
- Đoạn từ
giao Phố Nam Cao đến hết tuyến
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
16
|
Phố Lương
Phùng Thìn
|
4,100
|
2,460
|
1,600
|
1,120
|
17
|
Phố Bùi
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
18
|
Phố Trần
Thâm
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
19
|
Phố Đồng
Khởi
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
20
|
Phố Nam
Cao
|
4,100
|
2,460
|
1,600
|
1,120
|
21
|
Phố Nguyễn
Bạt Tụy
|
3,600
|
2,160
|
1,400
|
980
|
22
|
Phố Hồ
Xuân Hương
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
23
|
Phố Phạm
Quang Tiến
|
4,050
|
2,430
|
1,580
|
1,110
|
24
|
Phố Nguyễn
Đình Chương
|
4,100
|
2,460
|
1,600
|
1,120
|
25
|
Phố Vũ Miên
|
3,100
|
1,860
|
1,210
|
850
|
26
|
Phố Trần
Biểu
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
27
|
Các khu
dân cư cũ trong TT.Thứa
|
2,750
|
1,650
|
1,070
|
750
|
28
|
Khu nhà ở
phía Tây Đạo Sử
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,460
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7,020
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,800
|
|
|
|
29
|
Khu nhà ở
thôn Đông Hương, TT.Thứa
|
|
|
|
|
|
- Phố Vũ Trinh
|
3,600
|
2,160
|
1,400
|
980
|
|
- Phố Nguyễn
Điển Kính
|
4,290
|
2,570
|
1,670
|
1,170
|
|
- Phố Đào Phùng
Thái
|
5,610
|
3,370
|
2,190
|
1,530
|
|
- Phố Ngô Sở Ngọc
|
5,610
|
3,370
|
2,190
|
1,530
|
V
|
HUYỆN QUẾ VÕ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ
18
|
|
|
|
|
|
- Từ cây
xăng Phố Mới (gần Chi cục thuế) đến Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2.
|
12,860
|
7,720
|
5,020
|
3,510
|
|
- Từ Trung
tâm giáo dục thường xuyên số 2 đến hết địa phận TT.Phố Mới
|
9,600
|
5,760
|
3,740
|
2,620
|
2
|
Tỉnh lộ
279
|
|
|
|
|
|
- Từ Km8 đến
ngã ba đi xã Bằng An
|
7,660
|
4,600
|
2,990
|
2,090
|
|
- Từ ngã ba
đi xã Bằng An đến giao đường 24 m phía sau Huyện ủy
|
10,560
|
6,340
|
4,120
|
2,880
|
|
- Từ đường
24 m phía sau Huyện ủy đến hết địa phận thị trấn Phố Mới
|
5,460
|
3,280
|
2,130
|
1,490
|
3
|
Đường 24m
phía sau huyện ủy đoạn từ Tỉnh lộ 279 đến kênh Kim Đôi (đi vào làng
Nghiêm Thôn)
|
6,240
|
3,740
|
2,430
|
1,700
|
4
|
Từ ngã tư
giao kênh Kim Đôi đi vào làng Nghiêm Thôn đến hết thôn Đỉnh thị trấn Phố Mới
|
3,580
|
2,150
|
1,400
|
980
|
5
|
Đường 42m
từ huyện ủy đến hết địa phận thị trấn Phố Mới
|
11,500
|
6,900
|
4,490
|
3,140
|
6
|
Trục đường
khu dân cư bao xung quanh chợ thị trấn Phố Mới
|
10 560
|
6,340
|
4,120
|
2,880
|
7
|
Đường nội
thị
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 18 đi Bằng
An đến hết địa phận thị trấn Phố Mới (trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ)
|
7,660
|
4,600
|
2,990
|
2,090
|
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 18 đi bệnh viện đa khoa huyện Quế Võ đến hết địa phận thị trấn Phố Mới
|
5,460
|
3,280
|
2,130
|
1,490
|
8
|
Khu dân
cư Khu 5 đồng Bà Má
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
9
|
Khu dân
cư Khu 2
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
10
|
Khu dân
cư Khu 3 (Khố Rách; Đồng Ngang)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
4,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,000
|
|
|
|
11
|
Khu dân
cư Nghiêm Thôn - Khu Ma Lánh
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
2,310
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,080
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
3,470
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,850
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư Khu Đô thị sinh thái
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
4,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,000
|
|
|
|
13
|
Khu dân
cư Thôn Đỉnh - Khu Đồng Rỡ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,000
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
4,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,000
|
|
|
|
VI
|
THUẬN THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ
283
|
|
|
|
|
|
- Đường Âu cơ (Đoạn từ bốt
Hồ đến dốc máng nổi Hồ)
|
9,360
|
5,620
|
3,650
|
2,560
|
|
- Đường Âu cơ (Đoạn từ máng nổi Hồ đến
ngã tư Đông Côi)
|
8,900
|
5,340
|
3,470
|
2,430
|
2
|
Đường
Kinh Dương Vương (Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn Hồ)
|
7,120
|
4,270
|
2,780
|
1,950
|
3
|
Đường
Vương Văn Trà (Đường Nam Kênh Bắc)
|
7,670
|
4,600
|
2,990
|
2,090
|
4
|
Đường Lạc
Long Quân (Tỉnh lộ 282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị trấn Hồ)
|
8,900
|
5,340
|
3,470
|
2,430
|
5
|
Khu nhà ở
lô 1 + 2
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,890
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,180
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
5,830
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,480
|
|
|
|
6
|
Khu nhà ở
lô 8
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,810
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,610
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,410
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7,210
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,010
|
|
|
|
7
|
Khu nhà ở
thị trấn Hồ (Phía sau UBND Thị trấn Hồ)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,530
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,290
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
6,800
|
|
|
|
8
|
Các trục
đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bến
phà Hồ cũ đến bốt Hồ (chuyển từ Tỉnh lộ 283)
|
3,030
|
1,820
|
1,180
|
830
|
|
- Phố Nguyễn
Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi làng Cả - Đông Côi)
|
2,770
|
1,660
|
1,080
|
760
|
|
- Phố Nguyễn
Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi Lẽ Đông Côi)
|
2,970
|
1,780
|
1,160
|
810
|
|
- Đường từ
Quốc lộ 38 mới đi thôn Trương Xá
|
2,770
|
1,660
|
1,080
|
760
|
|
- Đường từ
Âu Cơ đi Ấp Đông Côi, đến Quốc lộ 17
|
3,150
|
1,890
|
1,230
|
860
|
|
- Phố Nguyễn Quang Bật (Đường
từ Âu Cơ đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)
|
3,020
|
1,810
|
1,180
|
830
|
|
- Đường từ
Âu Cơ đi thôn Tú Tháp, xã Song Hồ
|
3,050
|
1,830
|
1,190
|
830
|
|
- Đường từ Âu Cơ đi thôn Lạc
Hoài, xã Song Hồ
|
2,770
|
1,660
|
1,080
|
760
|
|
- Phố Nguyễn
Chí Tố (Đường từ Âu Cơ đi UBND xã Song Hồ)
|
4,800
|
2,880
|
1,870
|
1,310
|
|
- Phố Dương
Như Châu (Đường từ Bờ Nam Kênh Bắc đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)
|
2,770
|
1,660
|
1,080
|
760
|
9
|
Trục đường
chính trong khu dân cư bến Hồ
|
1,810
|
1,090
|
710
|
500
|
10
|
Đường Hai
Bà Trưng (Đường HL2 )
|
6,570
|
3,940
|
2,560
|
1,790
|
11
|
Khu nhà ở
Dabaco
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,510
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,260
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,010
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
6,760
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư dịch vụ và đấu giá Lạc Thổ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,740
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,980
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
5,600
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư dịch
vụ và đấu giá Cả Đông Côi
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
3,740
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,980
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
5,600
|
|
|
|
14
|
Khu dân cư dịch vụ
và đấu giá Ấp Đông
Côi (Giáp đường Lạc Long Quân và đường Âu
Cơ)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,670
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,620
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
8,500
|
|
|
|
15
|
Khu nhà ở
lô 5,6,7
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,340
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,060
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
6,500
|
|
|
|
16
|
Khu nhà ở
phía Bắc thị trấn Hồ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,010
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,840
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,670
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7,500
|
|
|
|
17
|
Khu đô thị
phía Nam thị trấn Hồ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,730
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,310
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7,100
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN TIÊN DU
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hai
Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
ngã tư Lim đến cổng làng Lim
|
14,470
|
8,680
|
5,640
|
3,950
|
|
- Đoạn từ cổng
làng Lim đến địa phận thành phố Bắc Ninh
|
12,750
|
7,650
|
4,970
|
3,480
|
2
|
Đường Lý
Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên Du
|
14,470
|
8,680
|
5,640
|
3,950
|
|
- Đoạn từ đường
Tiên Du đến ngã tư Lim
|
14,470
|
8,680
|
5,640
|
3,950
|
3
|
Đường
Nguyễn Đăng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ga
Lim đến đường Phúc Hậu
|
9,100
|
5,460
|
3,550
|
2,490
|
|
- Đoạn từ đường
Phúc Hậu đến xã Liên Bão
|
8,710
|
5,230
|
3,400
|
2,380
|
4
|
Đường
Tiên Du
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường
Lý Thường Kiệt đến giao đường Hồng Vân
|
12,540
|
7,520
|
4,890
|
3,420
|
5
|
Phố Nguyễn
Danh Nho
|
8,710
|
5,230
|
3,400
|
2,380
|
6
|
Phố Đồng
Chuông
|
8,710
|
5,230
|
3,400
|
2,380
|
7
|
Phố Liễu
Giáp
|
8,970
|
5,380
|
3,500
|
2,450
|
8
|
Phố Nguyễn
Thiên Tích
|
9,360
|
5,620
|
3,650
|
2,560
|
9
|
Phố Hồng
Vân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Tiên Du
|
9,100
|
5,460
|
3,550
|
2,490
|
|
- Đoạn từ
giao đường Tiên Du đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo (trường THCS Tiên Du)
|
8,450
|
5,070
|
3,300
|
2,310
|
10
|
Đường
Làng Phúc Hậu (đoạn từ cổng làng đến Tỉnh lộ 276)
|
7,800
|
4,680
|
3,040
|
2,130
|
11
|
Đường Hồng
Ân (đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến đường Nguyễn Danh Nho)
|
9,100
|
5,460
|
3,550
|
2,490
|
12
|
Tỉnh lộ
276 (Cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc
địa phận thị trấn Lim
|
9,100
|
5,460
|
3,550
|
2,490
|
13
|
Phố Ngô
Gia Tự
|
9,360
|
5,620
|
3,650
|
2,560
|
14
|
Phố Đỗ
Nguyên Thụy
|
9,360
|
5,620
|
3,650
|
2,560
|
15
|
Phố Ông
Tây
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
16
|
Quốc lộ 1A đoạn thuộc
địa phận thị trấn Lim
|
4,200
|
2,520
|
1,640
|
1,150
|
17
|
Các khu
dân cư cũ trong TT. Lim
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
18
|
Khu đô thị
mới TT.Lim (Khu 12ha)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,000
|
|
|
|
19
|
Khu nhà ở
thôn Lũng Sơn (4,7ha - 168 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,000
|
|
|
|
20
|
Khu nhà ở
thôn Lũng Sơn, Lũng Giang (3,3ha - 113 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,000
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ở
thôn Lũng Sơn, Duệ Đông (6,6ha- 315 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,320
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,760
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
6,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,200
|
|
|
|
22
|
Khu nhà ở
Bãi Lán, thôn Duệ Đông (1,3ha- 64 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,320
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,760
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
6,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,200
|
|
|
|
23
|
Khu nhà ở
Bãi Lán, thôn Duệ Đông (2ha- 88 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,320
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,760
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
6,480
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,200
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN YÊN PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Đường An
Dương Vương (Tỉnh lộ 286 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp
địa phận xã Trung Nghĩa đi Yên Phụ đến hết địa phận TT.Chờ
|
12,060
|
7,240
|
4,710
|
3,300
|
2
|
Đường Văn Tiến
Dũng (Tỉnh lộ 295 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã
Đông Thọ đến Đình làng thôn Nghiêm Xá
|
10,850
|
6,510
|
4,230
|
2,960
|
|
- Đoạn từ đình làng thôn
Nghiêm Xá đến giáp địa phận xã Trung Nghĩa
|
11,260
|
6,760
|
4,390
|
3,070
|
3
|
Tỉnh lộ
295 đoạn từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 đến tiếp giáp xã Đông Tiến
|
10,450
|
6,270
|
4,080
|
2,860
|
4
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba xăng
dầu đến giao nhau với đường An Dương Vương (đường 198 cũ)
|
9,750
|
5,850
|
3,800
|
2,660
|
|
- Đoạn từ
Ngã tư bưu điện đi Văn Môn đến hết TT Chờ (Tỉnh lộ 277 cũ)
|
9,360
|
5,620
|
3,650
|
2,560
|
5
|
Đường nối
đường An Dương Vương và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ vòng xuyến đường An
Dương Vương đi Yên Phụ đến giao đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
10,500
|
6,300
|
4,100
|
2,870
|
6
|
Tỉnh lộ
276
|
|
|
|
|
|
Từ giao nhau
với đường Huỳnh Thúc Kháng đến hết địa phận Thị trấn Chờ
|
6,270
|
3,760
|
2,440
|
1,710
|
7
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 277 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
giáp địa phận xã Tam Giang đến Quốc lộ 18
|
9,360
|
5,620
|
3,650
|
2,560
|
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 18 đến giao đường An Dương Vương
|
10,850
|
6,510
|
4,230
|
2,960
|
8
|
Quốc lộ
18 (đoạn qua địa phận thị trấn Chờ)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
9
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Đội Quản lý thị trường số 3 huyện Yên Phong đến Kho
bạc Nhà nước huyện Yên Phong)
|
12,060
|
7,240
|
4,710
|
3,300
|
10
|
Phố
Nghiêm Phụ
|
7,280
|
|
|
|
11
|
Phố Ngô Khánh
Nùng
|
9,360
|
|
|
|
12
|
Phố Ngô
Nhân Triệt
|
8,320
|
|
|
|
13
|
Phố Chu Đinh Huấn
|
8,320
|
|
|
|
14
|
Phố Chu Văn Nghị
|
10,850
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Nghiêu Tả
|
10,850
|
|
|
|
16
|
Phố Nguyễn Khắc
Khoan
|
8,320
|
|
|
|
17
|
Phố Ngô
Ngọc
|
9,360
|
|
|
|
18
|
Phố Lê Doãn
Chấp
|
8,320
|
|
|
|
19
|
Phố Lương
Bá Nhạc
|
8,320
|
|
|
|
20
|
Phố Nghiễm Ích Khiêm
|
7,280
|
|
|
|
21
|
Phố Trần
Vi Nhân
|
8,320
|
|
|
|
22
|
Phố Lê
Duy Đản
|
7,280
|
|
|
|
23
|
Phố Nguyễn
Thanh Cần
|
9,360
|
|
|
|
24
|
Phố Nguyễn
Quốc Cương
|
8,320
|
|
|
|
25
|
Phố Nguyễn
Quang Tán
|
8,320
|
|
|
|
26
|
Phố Nguyễn
Duy Thức
|
8,320
|
|
|
|
27
|
Phố Hứa
Tam Tỉnh
|
9,360
|
|
|
|
28
|
Phố Ngô
Phúc Tinh
|
9,750
|
5,850
|
3,800
|
2,660
|
29
|
Phố Nguyễn
Chỉ Công
|
11,260
|
6,760
|
4,390
|
3,070
|
30
|
Đường nội
bộ trong khu 1, khu đô thị thị trấn Chờ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
6,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
7,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
8,320
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
9,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
10,400
|
|
|
|
31
|
Đất trong
khu dân cư cũ (trong làng)
|
2,730
|
1,640
|
1,070
|
750
|
32
|
Khu đô thị
Nghiêm Xá
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
5,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,070
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m
đến ≤ 22,5m
|
6,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,670
|
|
|
|
33
|
Khu đô thị
phía Tây thị trấn Chờ (Khu nhà ở Đồng Riệc)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
≤ 12m
|
4,850
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,660
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,470
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường >
22,5m đến ≤ 30m
|
7280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,090
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa
đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong bảng giá kèm theo quyết
định này.
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa
đất không ở liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp
với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất
(tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường,
phố chính 100 m trở lại.
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa
đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi
hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới
vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m; hoặc trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở
có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ
đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố
trên 100m.
4. Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa
đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi,
không thuộc các trường hợp trên.
5. Cách xác định giá đất ở thuộc
khu đô thị, khu nhà ở mới theo các loại mặt cắt đường: Mặt cắt đường > 30 m; mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m; mặt cắt đường
> 17,5 m đến ≤ 22,5 m; mặt cắt đường > 12 m đến ≤ 17,5 m; mặt cắt đường ≤
12 m.
Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư
có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp
theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt
đường tại khu đô thị, khu nhà ở nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có
tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
Bảng giá số 03: Giá đất ở ven trục quốc lộ,
Tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 229/2019/NQ-HDND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ XÃ
TỪ SƠN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 295B
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp
phường Đồng Nguyên
|
14,500
|
8,700
|
5,660
|
3,960
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Tiến Bào (giáp Đồng Kỵ)
đến khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ
|
13,520
|
8,110
|
5,270
|
3,690
|
|
- Từ khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ
đến giáp Yên Phong
|
11,420
|
6,850
|
4,450
|
3,120
|
|
- Từ giáp phường Đình Bảng đến hết
xã Phù Chẩn
|
6,200
|
3,720
|
2,420
|
1
690
|
3
|
Tỉnh lộ 277 (từ tiếp phường Đồng
Kỵ đến hết xã Hương Mạc)
|
13,000
|
7,800
|
5,070
|
3,550
|
4
|
Tỉnh lộ 295 từ điểm tiếp giáp
xã Đông Thọ, huyện Yên Phong đến giáp phường Đồng
Nguyên
|
9,100
|
5,460
|
3,550
|
2,490
|
5
|
Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận
xã Phù Chẩn
|
4,900
|
2,940
|
1,910
|
1,340
|
II
|
HUYỆN
GIA BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 280
|
|
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành
đến đình An Quang - xã Lãng Ngâm
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
|
- Từ đình An Quang - xã Lãng
Ngâm đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - xã Đông Cứu
|
4,570
|
2,740
|
1,780
|
1,250
|
|
- Tỉnh lộ
280 mới: đoạn Từ đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu
Sơn
|
4,900
|
2,940
|
1,910
|
1,340
|
|
- Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn đến
lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai
|
5,220
|
3,130
|
2,030
|
1,420
|
|
- Từ đường vào Khu hồ sinh thái Thiên Thai đến giáp thị trấn Gia Bình
|
7,850
|
4,710
|
3,060
|
2,140
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận thị trấn
Gia Bình đến cầu Móng
|
4,940
|
2,960
|
1,920
|
1,340
|
2
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Thuận Thành đến
giáp thị trấn Gia Bình
|
7,260
|
4,360
|
2,830
|
1,980
|
|
- Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã Nhân Thắng
|
4,650
|
2,790
|
1,810
|
1,270
|
|
- Từ cống Khoai đến đường vào
thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng
|
7,130
|
4,280
|
2,780
|
1,950
|
|
- Từ đường vào thôn Hương Triện
- xã Nhân Thắng đến cống Ngụ - xã Nhân Thắng
|
9,100
|
5,460
|
3,550
|
2,490
|
|
- Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu
Đào
|
10,500
|
6,300
|
4,100
|
2,870
|
|
- Từ thôn Cầu Đào đến cây xăng
thôn Cẩm Xá
|
9,160
|
5,500
|
3,580
|
2,510
|
|
- Từ cây xăng thôn Cẩm Xá đến tiếp giáp xã Bình Dương
|
7,180
|
4,310
|
2,800
|
1,960
|
|
- Từ tiếp giáp xã Nhân Thắng đến
giáp UBND xã Bình Dương (thôn Đìa)
|
7,430
|
4,460
|
2,900
|
2,030
|
|
- Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng
|
8,100
|
4,860
|
3,160
|
2,210
|
|
- Từ đường vào thôn Bùng đến đường
dẫn cầu vượt qua sông Đuống
|
7,600
|
4,560
|
2,960
|
2,070
|
3
|
Tỉnh lộ 282
|
|
|
|
|
|
- Từ đường dẫn cầu vượt qua sông
Đuống đến ngã tư Đồng Vàng (đường vào thôn Cao Thọ)
|
6,390
|
3,830
|
2,490
|
1,740
|
|
- Từ ngã tư Đồng Vàng đến đê Đại
Hà - xã Cao Đức
|
5,130
|
3,080
|
2,000
|
1,400
|
4
|
Tỉnh lộ 284
|
|
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã
Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái
|
3,360
|
2,020
|
1,310
|
920
|
|
- Đoạn qua xã Đại Bái
|
5,940
|
3,560
|
2,310
|
1,620
|
|
- Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp
giáp huyện Lương Tài
|
5,290
|
3,170
|
2,060
|
1,440
|
5
|
Tỉnh lộ 285
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp Quốc Lộ 17 đến giáp huyện Lương Tài
|
9,940
|
5,960
|
3,870
|
2,710
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 17 đến đường rẽ
vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng
|
10,410
|
6,250
|
4,060
|
2,840
|
|
- Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1
xã Nhân Thắng đến tiếp giáp xã Thái Bảo
|
5,760
|
3,460
|
2,250
|
1,580
|
|
- Từ giáp địa phận xã Nhân Thắng qua xã Thái Bảo đến địa phận xã Đại
Lai
|
4,410
|
2,650
|
1,720
|
1,200
|
6
|
Tuyến đường xung quanh chợ
trung tâm xã Nhân Thắng
|
11,500
|
6,900
|
4,490
|
3,140
|
7
|
Tỉnh lộ 280 mới
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu
|
4,570
|
2,740
|
1,780
|
1,250
|
8
|
Đường dẫn lên cầu vượt qua sông Đuống (đoạn từ giáp xã An Thịnh đến cầu Bình Than)
|
6,390
|
3,830
|
2,490
|
1,740
|
9
|
Tỉnh lộ 281
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 17 đến tiếp
giáp địa phận thôn Bùng
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
|
- Đoạn qua thôn Bùng đến tiếp xã Thái Bảo
|
3,200
|
1,920
|
1,250
|
880
|
|
- Đoạn qua xã Thái Bảo
|
3,500
|
2,100
|
1,370
|
960
|
10
|
Tỉnh lộ 285 mới
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đê Hữu Đuống qua nhà
máy gạch Trần Sơn đến Quốc lộ 17 (gần THPT dân lập xã
Nhân Thắng)
|
4,410
|
2,650
|
1,720
|
1,200
|
11
|
Đường Kênh Bắc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến
hết địa phận xã Lãng Ngâm
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Bình
đến cầu Phúc Lai - xã Xuân Lai
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
|
- Đoạn từ cầu Phúc Lai đến hết địa
phận xã Cao Đức
|
2,700
|
1,620
|
1,050
|
740
|
III
|
HUYỆN
LƯƠNG TÀI
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 280 cũ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến
ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281
|
4,580
|
2,750
|
1,790
|
1,250
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm đến hết địa phận xã Bình Định
|
2,380
|
1,430
|
930
|
650
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan)
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc
Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) đến hết Cầu Sen
|
5,500
|
3,300
|
2,150
|
1,510
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa đến
nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
|
- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã
Tân Lãng đến cầu Móng
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
2
|
Tỉnh lộ 280 (mới)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt
sỹ xã Tân Lãng đến giao với đường Tỉnh lộ 284
|
5,850
|
3,510
|
2,280
|
1,600
|
|
- Đoạn từ giáp TT.Thứa đến giao
với đường Tỉnh lộ 280 cũ
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
3
|
Tỉnh lộ 281
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm đến giáp địa phận xã Quảng Phú
|
4,100
|
2,460
|
1,600
|
1,120
|
|
- Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu đến hết địa phận xã Bình Định
|
2,200
|
1,320
|
860
|
600
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa đến
hết xã Phú Hoà
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà đến cầu Đò
|
3,990
|
2,390
|
1,550
|
1,090
|
|
- Đoạn từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
|
- Đoạn từ xã An Thịnh đến nghĩa
trang xã Trung Kênh
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
|
- Đoạn từ nghĩa trang xã Trung
Kênh đến dốc đê Kênh Vàng
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
4
|
Tỉnh lộ 284
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh
Phú đến hết địa phận xã Tân Lăng
|
5,630
|
3,380
|
2,200
|
1,540
|
|
- Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú
|
5,320
|
3,190
|
2,070
|
1,450
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến
đến cầu Tranh
|
5,320
|
3,190
|
2,070
|
1,450
|
|
- Đoạn từ Cầu Tranh đến trạm bơm
Văn Thai
|
2,380
|
1,430
|
930
|
650
|
5
|
Tỉnh lộ 285
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình đến cầu Phương
|
2,860
|
1,720
|
1,120
|
780
|
|
- Đoạn từ cầu Phương đến đê hữu
Thái Bình
|
2560
|
1,540
|
1,000
|
700
|
6
|
Huyện lộ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm
Quang Tiến đến ngã tư Bích Khê
|
3,600
|
2,160
|
1,400
|
980
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích
Khê đến cầu Phú Lâu
|
2,800
|
1,680
|
1,090
|
760
|
7
|
Huyện lộ còn lại
|
3,200
|
1,920
|
1,250
|
880
|
IV
|
HUYỆN
QUẾ VÕ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc
Ninh đến điểm giao với đường 36m
|
8,450
|
5,070
|
3,300
|
2,310
|
|
- Từ điểm giao với đường 36m đến
cây xăng Phố Mới
|
12,860
|
7,720
|
5,020
|
3,510
|
|
- Từ giáp địa phận thị trấn Phố
Mới đến hết xã Việt Hùng
|
7,000
|
4,200
|
2,730
|
1,910
|
|
- Từ giáp địa
phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
|
- Đoạn còn lại
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
2
|
Tỉnh lộ 279
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ chân đê qua xã Đại
Xuân đến hết địa phận xã Đại Xuân
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Đại Xuân đến tiếp giáp địa phận thị trấn Phố Mới
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
|
- Đoạn qua xã Phượng Mao
|
5,460
|
3
280
|
2,130
|
1,490
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng
Mao đến hết địa phận xã Bồng Lai
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
3
|
Đường 36m
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ
18 đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã
Phượng Mao
|
9,360
|
5,620
|
3,650
|
2,560
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp khu đô thị
Quế Võ đến hết địa phận xã Phượng Mao
|
7,000
|
4,200
|
2,730
|
1,910
|
|
- Đoạn còn lại thuộc xã Phương Liễu
|
6,570
|
3,940
|
2,560
|
1,790
|
4
|
Đường Bắc Kinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi đến hết địa phận xã Đại Xuân
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
|
- Đoạn giáp địa phận xã Đại Xuân
đến hết địa phận xã Nhân Hòa
|
2,700
|
1,620
|
1,050
|
740
|
5
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến hết
địa phận xã Việt Hùng
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Việt
Hùng đến chân cầu Yên Dũng
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
6
|
Tỉnh lộ 287
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã
Việt Hùng, xã Bồng Lai đến đường Tỉnh lộ 279
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
|
- Từ đường Tỉnh lộ 279 qua xã Mộ
Đạo đến hết địa phận xã Yên Giả
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
7
|
Đường trục huyện
|
|
|
|
|
|
- Đường nội thị đoạn Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (từ giáp thị trấn Phố Mới
đến đường Tỉnh lộ 279)
|
5,360
|
3,220
|
2,090
|
1,460
|
|
- Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã
Việt Hùng, xã Bằng An
|
5,460
|
3,280
|
2,130
|
1,490
|
|
- Đường trục chính đô thị đoạn từ
Tỉnh lộ 279 đi KCN Quế Võ 3
|
5,460
|
3280
|
2,130
|
1,490
|
|
- Đường trục huyện Quế Võ (Từ Quốc lộ 18 đi xã Phù Lương)
|
4,000
|
2400
|
1
560
|
1,090
|
|
- Đường đi
khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ đường Quốc lộ 18
đến hết địa phận xã Đào Viên)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
|
- Đường đi
khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ giáp địa phận xã
Đào Viên đến nhà máy nước sạch thôn Đồng
Sài, xã Phù Lãng)
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
8
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Tỉnh lộ 279 đi xã Bằng An (đoạn từ tiếp giáp thị trấn Phố Mới
đến hết chùa thôn Yên Lâm, xã Bằng An
|
5,360
|
3,220
|
2,090
|
1,460
|
|
- Từ đối diện trường đào tạo lái
xe Âu Lạc đến đầu làng Cung Kiệm
|
3,060
|
1,840
|
1,200
|
840
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 18 đến Kênh
Nam (hướng đi Yên Giả)
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
|
- Đường đôi Mao Dộc từ giao Quốc lộ 18 đến hết chợ Mao Dộc
|
8,385
|
5,030
|
3,270
|
2,290
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 18 đi hết thôn Mao Dộc (phía Tây Mao Dộc giáp khu Công nghiệp Quế Võ 1)
|
5,023
|
3,010
|
1,960
|
1,370
|
V
|
HUYỆN
THUẬN THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38 cũ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ
(từ địa phận TT Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ)
|
7,160
|
4,300
|
2,800
|
1,960
|
|
- Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ đến
giáp địa phận tỉnh Hải Dương
|
5,740
|
3,440
|
2,240
|
1,570
|
2
|
Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 282 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ địa phận Hà Nội đến Cầu Dâu - xã Thanh Khương
|
11,080
|
6,650
|
4,320
|
3,020
|
|
- Đoạn từ Cầu Dâu đến hết địa phận
xã Thanh Khương
|
11,620
|
6,970
|
4,530
|
3,170
|
|
- Từ giáp Thanh Khương đến hết địa
phận xã Gia Đông
|
8,100
|
4860
|
3,160
|
2,210
|
|
- Từ giáp đường Lạc Long Quân (địa
phận thị trấn Hồ) đến hết địa phận xã Trạm Lộ
|
8,080
|
4,850
|
3,150
|
2,210
|
|
- Từ tiếp giáp Trạm Lộ đến hết địa phận xã An Bình
|
5,170
|
3,100
|
2,020
|
1,410
|
3
|
Tỉnh lộ 281
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu đến hết địa phận xã
Nghĩa Đạo
|
2,530
|
1,520
|
990
|
690
|
|
- Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi UBND xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Ninh Xá
|
3,400
|
2,040
|
1,330
|
930
|
|
- Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh
Xá đến hết địa phận xã Nguyệt Đức
|
2,950
|
1,770
|
1,150
|
810
|
4
|
Tỉnh lộ 283
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp đến hết địa phận xã Đình Tổ (đoạn qua xã
Đình Tổ)
|
5,850
|
3,510
|
2,280
|
1,600
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp xã Đình Tổ đến
hết địa phận xã Trí Quả
|
5,850
|
3,510
|
2,280
|
1,600
|
|
- Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả đến
hết địa phận xã Hà Mãn
|
4,230
|
2,540
|
1,650
|
1,160
|
|
- Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết
địa phận xã Song Liễu
|
3,120
|
1,870
|
1
220
|
850
|
5
|
Đường Đại Đồng Thành - Nguyệt
Đức
|
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi xã Nguyệt Đức)
|
4,050
|
2,430
|
1,580
|
1,110
|
|
Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi cầu Phật Tích)
|
4,860
|
2,920
|
1,900
|
1,330
|
6
|
Trục đường liên xã
Song Hồ - Đại Đồng Thành
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp TT.Hồ đến hết xã
Song Hồ
|
6,770
|
4,060
|
2,640
|
1,850
|
|
Từ tiếp giáp xã Song Hồ đến hết thôn Á Lữ - Đại Đồng Thành
|
3,920
|
2,350
|
1,530
|
1,070
|
7
|
Đường liên xã Mao Điền
- An Bình
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
8
|
Đường tránh Quốc lộ 38
|
|
|
|
|
|
- Đoạn quan trung tâm điều dưỡng
thương binh thuận thành đến Quốc lộ 17 (Tuyến đường Chào mừng Đại hội)
|
2,300
|
1,380
|
900
|
630
|
9
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
- Đường từ Song Liễu đi Dương Quang Hà Nội
|
2,100
|
1,260
|
820
|
570
|
|
- Từ Quốc lộ 17 đi xã Song Liễu (giáp khu nhà ở Bắc Hà, xã Xuân Lâm) đến giáp địa phận xã Song Liễu
|
3,500
|
2,100
|
1,370
|
960
|
|
- Từ Tỉnh lộ 283 đến Quốc lộ 17
(đoạn qua địa phận thôn Tư Thế, thôn Trà Lâm, xã Trí Quả)
|
3,500
|
2,100
|
1,370
|
960
|
VI
|
HUYỆN
TIÊN DU
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 295B
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ địa phận Lim đến giáp
thị xã Từ Sơn
|
13,510
|
8,110
|
5,270
|
3,690
|
2
|
Quốc lộ 38
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến
hết thôn Hương Vân
|
7,560
|
4,540
|
2,950
|
2,070
|
|
- Đoạn từ thôn Hương Vân đến cầu
Hồ
|
6,300
|
3,780
|
2,460
|
1,720
|
3
|
Quốc lộ 38 mới
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến
cầu Hồ
|
6,300
|
3,780
|
2,460
|
1,720
|
4
|
Tỉnh lộ 276
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc thôn Ân Phú
|
3,170
|
1,900
|
1,240
|
870
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp thôn Ân Phú đến UBND xã Phú Lâm
|
4,320
|
2,590
|
1,680
|
1,180
|
|
- Đoạn từ UBND xã Phú Lâm đến địa
phận TT. Lim
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
|
- Đoạn thuộc xã Liên Bão
|
8,450
|
5,070
|
3,300
|
2,310
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Bão đến đường Bách Môn - Lạc Vệ
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
|
- Đoạn từ đường Bách Môn - Lạc Vệ
đến giáp cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
|
- Đoạn Cầu Tây địa phận xã Việt
Đoàn đến giáp chân đê Tả Đuống
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Tân Chi đến Quốc lộ 38
|
4,800
|
2,880
|
1,870
|
1,310
|
5
|
Tỉnh lộ 276 mới
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Phú Lâm
|
4,600
|
2,760
|
1,790
|
1,250
|
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Liên
Bão
|
4,600
|
2,760
|
1,790
|
1,250
|
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Việt
Đoàn
|
4,600
|
2,760
|
1,790
|
1,250
|
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Phật
Tích
|
4,600
|
2,760
|
1,790
|
1,250
|
6
|
Tỉnh lộ 287
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị xã Từ Sơn đến
hết thôn Đồng Sép, xã Hoàn Sơn
|
7,000
|
4,200
|
2,730
|
1,910
|
|
- Đoạn từ hết thôn Đồng Sép đến
hết địa phận xã Hoàn Sơn
|
5,600
|
3,360
|
2,180
|
1,530
|
|
- Đoạn từ địa phận xã Phật Tích
đến Tỉnh lộ 276
|
5,200
|
3,120
|
2,030
|
1
420
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ
38
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
7
|
Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
820
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 38 đến hết địa phận thôn An Động - xã Lạc Vệ
|
3,380
|
2,030
|
1,320
|
920
|
8
|
Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc xã Hoàn Sơn
|
5,460
|
3,280
|
2,130
|
1,490
|
|
- Đoạn thuộc xã Liên Bão
|
3,900
|
2,340
|
1,520
|
1,060
|
|
- Đoạn thuộc xã Đại Đồng
|
5,400
|
3,240
|
2,110
|
1,480
|
9
|
Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến hết địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn
|
4,800
|
2,880
|
1,870
|
1,310
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận thôn
Đông Sơn, xã Việt Đoàn đến hết địa phận xã Minh Đạo
|
3,000
|
1
800
|
1,170
|
820
|
10
|
Đường Cống Bựu - Cống Nguyễn
|
3,600
|
2,160
|
1,400
|
980
|
11
|
Đường ĐT1 - xã Liên Bão
|
|
|
|
|
|
- Đoạn giáp Tỉnh lộ 276 đến giáp
khu DCDV Hoài Thượng, Hoài Trung
|
7,800
|
4,680
|
3,040
|
2,130
|
|
- Đoạn từ giáp khu DCDV Hoài Thượng
Hoài Trung đến hết địa phận xã Liên Bão
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
12
|
Đường HL5
|
9,100
|
5460
|
3,550
|
2,490
|
13
|
Đường Phù Chẩn - Tri Phương:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn đến đường rẽ vào làng Đại Trung, xã Đại Đồng
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,370
|
|
- Đoạn từ đường rẽ vào làng Đại Trung
đến hết địa phận thôn Đại Vi, xã Đại Đồng
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
|
- Đoạn thuộc xã Tri Phương
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
14
|
Đường Nội Duệ - Tri Phương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc xã Nội Duệ
|
3,250
|
1,950
|
12,70
|
890
|
|
- Đoạn từ hết địa phận xã Nội
Duệ đến tiếp giáp địa phận xã Tri Phương
|
2,860
|
1,720
|
1,120
|
780
|
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Tri Phương
|
3,250
|
1,950
|
1,270
|
890
|
15
|
Trục đường xã Tri Phương huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường Nội Duệ Tri
Phương thuộc địa phận xã Tri Phương đến giáp đê Tả Đuống
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
16
|
Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận
các xã Liên Bão, Nội Duệ, Hoàn Sơn
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,090
|
VII
|
HUYỆN
YÊN PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua địa phận xã Đông Thọ
|
10,150
|
6,090
|
3,960
|
2,770
|
|
- Đoạn qua địa phận xã Trung
Nghĩa
|
10,150
|
6,090
|
3,960
|
2,770
|
|
- Đoạn tiếp giáp TT.Chờ đến ngã
ba đường nối Tỉnh lộ 295 - cầu Mai Đình
|
10,150
|
6,090
|
3,960
|
2,770
|
|
- Từ đường nối Tỉnh lộ 295 đến bến
phà Đông Xuyên cũ
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
2
|
Đường nối Tỉnh lộ 295-cầu Mai Đình
|
|
|
|
|
|
- Đường nối Tỉnh lộ 295 đến ngã
3 đường vào thôn Trần Xá
|
7,200
|
4,320
|
2,810
|
1,970
|
|
- Từ ngã 3 đường vào thôn Trần Xá đến cầu Mai Đình
|
6,500
|
3,900
|
2,540
|
1,780
|
3
|
Quốc lộ 18
|
|
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận thành phố
Bắc Ninh đến tiếp giáp địa phận thị trấn Chờ
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận thị trấn
Chờ đến hết địa phận huyện Yên Phong
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,640
|
4
|
Tỉnh lộ 286
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Đông
Phong đến nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ
|
11,260
|
6,270
|
4,390
|
3,070
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp nút giao Quốc
lộ 18 với Tỉnh lộ 286 đến tiếp hết địa phận xã Trung
Nghĩa
|
10,450
|
6,270
|
4,080
|
2,860
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận TT.Chờ đến
ngã ba đi thôn Yên Vỹ
|
10,450
|
6,270
|
4,080
|
2,860
|
|
- Đoạn từ ngã 3 đi thôn Yên Vỹ đến
cầu Đò Lo
|
9,000
|
5,400
|
3,510
|
2,460
|
5
|
Tỉnh lộ 277
|
|
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp thị trấn Chờ đến
chân đê (qua đền thờ Lý Thường Kiệt mới)
|
5,200
|
3,120
|
2,030
|
1,420
|
|
- Từ ngã ba giao đường Tỉnh lộ
277 mới đến bến đò Như Nguyệt
|
4,500
|
2,700
|
1,760
|
1,230
|
|
- Từ ngã ba Bình An đến Cầu Tó
|
8,580
|
5,150
|
3,350
|
2,350
|
|
- Từ tiếp giáp TT.Chờ đến cầu Đông Bích
|
8,580
|
5,150
|
3,350
|
2,350
|
6
|
Tỉnh lộ 276 mới
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đến
hết địa phận xã Trung Nghĩa
|
5,850
|
3,510
|
2,280
|
1,600
|
7
|
Đường liên xã Yên Phụ đi đền Sái (Đông Anh -
Hà Nội)
|
5,200
|
3,120
|
2,030
|
1,420
|
Ghi chú:
1. Vị trí 1: Cách xác định như đối
với đất ở đô thị.
2. Ngoài 200m tính từ chỉ giới lưu
không của đường theo giá đất ở nông
thôn.
Bảng giá số 04: Giá đất ở tại nông thôn
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 229/2019/NQ-HDND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ XÃ TỪ
SƠN
|
|
1
|
Các xã
còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,970
|
2,380
|
1,900
|
1,430
|
|
Khu vực 2
|
2,380
|
1,900
|
1,520
|
1,140
|
|
Khu vực 3
|
1,900
|
1,520
|
1,220
|
920
|
II
|
HUYỆN GIA
BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1:
Các xã Đại Bái, Xuân Lai, Nhân Thắng, Lãng Ngâm, Đông Cứu
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,300
|
1,840
|
1,470
|
1,100
|
|
Khu vực 2
|
2,100
|
1,680
|
1,340
|
1,010
|
|
Khu vực 3
|
1,850
|
1,480
|
1,180
|
890
|
2
|
Nhóm 2:
Các xã Bình Dương, Đại Lai, Quỳnh Phú
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,100
|
1,680
|
1,340
|
1,010
|
|
Khu vực 2
|
1,700
|
1,360
|
1,090
|
820
|
|
Khu vực 3
|
1,300
|
1,040
|
830
|
620
|
3
|
Nhóm 3:
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,850
|
1,480
|
1,180
|
890
|
|
Khu vực 2
|
1,500
|
1,200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 3
|
1,200
|
960
|
770
|
580
|
III
|
HUYỆN
LƯƠNG TÀI
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1:
Các xã Trung Kênh, Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,160
|
1,730
|
1,380
|
1,040
|
|
Khu vực 2
|
1,730
|
1,380
|
1,100
|
830
|
|
Khu vực 3
|
1,270
|
1,020
|
820
|
620
|
2
|
Nhóm 2:
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,710
|
1,370
|
1,100
|
830
|
|
Khu vực 2
|
1,360
|
1,090
|
870
|
650
|
|
Khu vực 3
|
1,090
|
870
|
700
|
530
|
IV
|
HUYỆN QUẾ
VÕ
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1:
Các xã Phượng Mao, Phương Liễu
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,460
|
1,970
|
1,580
|
1,190
|
|
Khu vực 2
|
1,970
|
1,580
|
1,260
|
950
|
|
Khu vực 3
|
1,580
|
1,260
|
1,010
|
760
|
2
|
Nhóm 2:
Các xã Bằng An, Nhân Hòa, Đào Viên, Đại Xuân,
Ngọc Xá, Việt Hùng
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,270
|
1,820
|
1,460
|
1,100
|
|
Khu vực 2
|
1,740
|
1,390
|
1,110
|
830
|
|
Khu vực 3
|
1,390
|
1,110
|
890
|
670
|
3
|
Nhóm 3:
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,080
|
1,660
|
1,330
|
1,000
|
|
Khu vực 2
|
1,660
|
1,330
|
1,060
|
800
|
|
Khu vực 3
|
1,330
|
1,060
|
850
|
640
|
V
|
HUYỆN THUẬN THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1:
Các xã Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương, Trạm Lộ,
Song Hồ, Trí Quả, An Bình,
Gia Đông
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,430
|
1,940
|
1,550
|
1,160
|
|
Khu vực 2
|
1,940
|
1,550
|
1,240
|
930
|
|
Khu vực 3
|
1,560
|
1,250
|
1,000
|
750
|
2
|
Nhóm 2: Các
xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,070
|
1,660
|
1,330
|
1,000
|
|
Khu vực 2
|
1,660
|
1,330
|
1,060
|
800
|
|
Khu vực 3
|
1,330
|
1,060
|
850
|
640
|
VI
|
HUYỆN
TIÊN DU
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1: Các xã
Nội Duệ, Hoàn Sơn, Liên Bão, Đại Đồng
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,310
|
1,850
|
1,480
|
1,110
|
|
Khu vực 2
|
1,930
|
1,540
|
1,230
|
920
|
|
Khu vực 3
|
1,550
|
1,240
|
990
|
740
|
2
|
Nhóm 2:
Các xã Phật Tích, Phú Lâm, Hiên Vân, Việt Đoàn, Lạc Vệ, Tân Chi
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,920
|
1,540
|
1,230
|
920
|
|
Khu vực 2
|
1,410
|
1,130
|
900
|
680
|
|
Khu vực 3
|
1,130
|
900
|
720
|
540
|
3
|
Nhóm 3:
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,410
|
1,130
|
900
|
680
|
|
Khu vực 2
|
1,130
|
900
|
720
|
540
|
|
Khu vực 3
|
1,010
|
810
|
650
|
490
|
VII
|
HUYỆN YÊN
PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1: Các xã
Đông Phong, Long Châu, Yên Trung
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,470
|
1,980
|
1,580
|
1,190
|
|
Khu vực 2
|
1,980
|
1,580
|
1,260
|
950
|
|
Khu vực 3
|
1 580
|
1,260
|
1,010
|
760
|
2
|
Nhóm 2:
Các xã Trung Nghĩa, Yên Phụ, Đông Thọ, Văn Môn
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,280
|
1,820
|
1,460
|
1,100
|
|
Khu vực 2
|
1,820
|
1,460
|
1,170
|
880
|
|
Khu vực 3
|
1,460
|
1,170
|
940
|
710
|
3
|
Nhóm 3:
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,920
|
1,540
|
1,230
|
920
|
|
Khu vực 2
|
1,540
|
1,230
|
980
|
740
|
|
Khu vực 3
|
1,130
|
900
|
720
|
540
|
Ghi chú:
1. Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm
(gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
2. Khu vực 2: Nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.
3. Khu vực 3: Là khu vực còn lại
trên địa bàn xã.
4. Vị trí đất: Vận dụng cách xác định
như đối với đất ở đô thị.
Bảng giá số 05: Giá đất ở tại khu vực đô thị, khu nhà ở mới
nằm ngoài đô thị
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 229/2019/NQ-HDND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ XÃ TỪ
SƠN
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị
mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,890
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,870
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,860
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị
và dịch vụ VSIP Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,890
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,870
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,860
|
|
|
|
3
|
Khu Dân
cư dịch vụ xã Phù Chẩn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
4
|
Khu nhà ở
thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,460
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,370
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,190
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,100
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư số 3
thôn Tiến Bào, xã Phù Khê
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
6
|
Khu dân
cư thôn Thượng, xã Phù Khê
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,460
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,370
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,190
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,100
|
|
|
|
7
|
Khu đấu
giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,460
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,370
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,190
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,100
|
|
|
|
8
|
Khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,460
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,370
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,190
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,100
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở Phù khê
- Công ty Đại An
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở
thôn Phúc Tinh xã Tam Sơn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư dịch vụ
khu A, B xã Tam Sơn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 đường Tỉnh lộ
295
|
9,100
|
|
|
|
12
|
Khu nhà ở
thôn Hưng Phúc xã Tương Giang (71 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
6,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
7,890
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
8,870
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
9,860
|
|
|
|
13
|
Khu nhà ở Hương Mạc
- Công ty Phú Điền
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn 2)
|
11,420
|
|
|
|
14
|
Khu nhà ở
xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
5,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,400
|
|
|
|
II
|
HUYỆN GIA
BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở
Trần Sơn xã Đại Lai
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,450
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,500
|
|
|
|
|
Vị trí 1 Tỉnh
lộ 285 mới
|
4,410
|
|
|
|
2
|
Khu nhà ở
xã Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,530
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
1,790
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,300
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
2,550
|
|
|
|
3
|
Khu nhà ở
tại xã Đông Cứu
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,550
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,850
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,500
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 Tỉnh
lộ 280 (đoạn từ khu hồ sinh thái Thiên Thai đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình)
|
7,850
|
|
|
|
III
|
HUYỆN
LƯƠNG TÀI
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở xã Quảng
Phú, huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,340
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,730
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,120
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,510
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,900
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,040
|
|
|
|
2
|
Khu nhà ở
xã Tân Lãng, huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,380
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,500
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,070
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,630
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN QUẾ
VÕ
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở
xã Phượng Mao (179 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị
mới Tây Hồ; Tùng Bách
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,000
|
|
|
|
3
|
Khu dân
cư xã Phượng Mao giáp trường THCS Nguyễn Cao và trường THPT Quế Võ
số 1
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
4
|
Khu nhà ở
thôn Cung Kiệm, xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
5
|
Khu dân
cư xã Châu Phong (216 lô - công ty Châu Cầu)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
V
|
HUYỆN THUẬN
THÀNH
|
|
|
|
|
I
|
Khu nhà ở Bắc Hà
và khu đô thị Khai Sơn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,310
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,930
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,160
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Đống Đồn, thôn Đa Tiện, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,310
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,930
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,540
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,160
|
|
|
|
3
|
Khu DCDV
xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,660
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,270
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,490
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,100
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị
Hồng Hạc - Xuân Lâm (Xuân Lâm, Song Liễu- Ngũ
Thái)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,120
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,200
|
|
|
|
5
|
Khu nhà ở Gốc Sơn, Đồng
Định, Sau Chùa, xã Hà Mãn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,320
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,980
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
11,080
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư xã
Song Hồ, huyện Thuận Thành (Khu ven đê)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
7
|
Khu nhà ở
và công trình công cộng xã Song Hồ (Giáp kênh Bắc)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,660
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
4,270
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
5,490
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
6,100
|
|
|
|
8
|
Khu dân
cư thôn Trà Lâm, thôn Tư Thế, xã Trí Quả
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở xã An
Bình (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Ánh Dương)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở thôn
Thường Vũ, xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
11
|
Khu nhà ở
An Bình, huyện Thuận Thành (Khu nhà ở Phú Trường An, xã An Bình)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
12
|
Khu nhà ở
và tái định cư thôn Á Lữ, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư Tứ Cờ,
thôn Đồng Ngư, thôn Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
14
|
Khu nhà ở
thôn Đình Tổ, xã Đình Tổ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
15
|
Khu nhà ở thôn Đại
Trạch (Khu số 1), xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
16
|
Khu nhà ở Đức Việt,
xã Gia Đông
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
4,380
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,110
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5,840
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
6,570
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,300
|
|
|
|
|
Vị trí 1 Quốc
lộ 17 (đường 282 cũ) - Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông
|
8,100
|
|
|
|
17
|
Khu dân
cư 4, 5 xã Gia Đông, huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
18
|
Khu nhà ở
thôn Kênh, Dư Xá, Phủ, xã Ninh Xá
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư thôn
Nghĩa Xá, xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư thôn Nội,
xã Mão Điền
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN
TIÊN DU
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở DCDV
Bãi Dé, xã Nội Duệ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
4,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,460
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,020
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
7,800
|
|
|
|
2
|
Khu nhà ở
DCDV Bãi Lán, xã Nội Duệ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
4,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
5,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
7,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
8,000
|
|
|
|
3
|
Khu nhà ở
cư thôn Duệ Khánh, xã Nội Duệ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,000
|
|
|
|
4
|
Khu dân
cư Núi Móng xã Hoàn Sơn (1,3ha-61 lô Công ty Trọng Tín)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,040
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,380
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,720
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,060
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,400
|
|
|
|
5
|
Khu DCDV
thôn Núi Móng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,000
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn Bất
Lự, xã Hoàn Sơn
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
7
|
Khu dân
cư dịch vụ xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du (Làng Đông, Núi Đông, Đoài, Đại Sơn)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
8
|
Khu nhà ở
DCDV Cầu Nhân, xã Liên Bão
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,810
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,280
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,740
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,210
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,680
|
|
|
|
9
|
Khu dân
cư nông thôn thôn Chè, xã Liên Bão (Chè Núi) (2ha - 88 lô, công ty Như Anh Vũ)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,000
|
|
|
|
10
|
Khu dân
cư nông thôn số 1, thôn Dọc, xã Liên Bão
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
11
|
Khu dân
cư nông thôn số 2, thôn Dọc, xã Liên Bão
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư thôn Hoài Trung, xã Liên Bão, huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,000
|
|
|
|
13
|
Khu nhà ở
thôn Dương Húc xã Đại Đồng (43 lô - công ty Mạnh Dương)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
14
|
Khu nhà ở
xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (291 lô - 7,6ha)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
15
|
Khu dân
cư thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích (104 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
16
|
Khu dân
cư xã Phú Lâm, huyện Tiên Du (Dự án xây dựng nông thôn mới và tái
định cư mở rộng TL276 thôn Tam Tảo)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
17
|
Khu dân
cư xã Hiên Vân, huyện Tiên Du (72 lô - công ty Minh Triết)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,100
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,000
|
|
|
|
18
|
Khu cư nông
thôn xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du (2,8ha - 118 lô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3.240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
19
|
Khu nhà ở
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (181 lô - Công ty Khởi Nguyên)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2.160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,600
|
|
|
|
20
|
Khu nhà ở
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Ven QL38 - Trại gà cũ)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ở
thôn Xuân Hội và thôn An Động, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
22
|
Khu nhà ở
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Sơn Long Vina)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
23
|
Khu nhà ở
thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
24
|
Khu nhà ở
xã Tân Chi (2ha- 99 lô công ty Thông Nghiệp)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN YÊN
PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở
thôn Đông Xá, xã Đông Phong, huyện Yên Phong (Công ty HAD và công ty Đông Đô)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,120
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,200
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc địa phận xã Đông
Phong đến nút giao QL18 với TL286)
|
11,260
|
|
|
|
2
|
Khu nhà ở và dịch
vụ Khu công nghiệp Yên Phong -Tổng công ty Viglacera (xã Đông Phong)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,120
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,200
|
|
|
|
3
|
Khu nhà ở
xã Long Châu, huyện Yên Phong (Khu số 3 thôn Ngô Xá)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
4
|
Khu nhà ở thôn
Mẫn Xá, xã Long Châu, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
5
|
Khu nhà ở
xã Yên Trung - Công ty An Bình
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
6
|
Khu nhà ở
thôn Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
7
|
Khu nhà ở thôn
Trung Lạc, xã Yên Trung, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,940
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,360
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,780
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,200
|
|
|
|
8
|
Khu nhà ở thôn Cầu
Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,000
|
|
|
|
9
|
Khu ao
trên, thôn Đức Lân và khu hồ Yên Sơn, thôn An Ninh, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư số 2
thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,000
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư (thôn
Phú Đức, xã Đông Thọ, huyện
Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,000
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư số 3
thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,000
|
|
|
|
13
|
Khu dân
cư thôn Thọ Vuông, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
14
|
Khu dân
cư thôn Bình An, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3,120
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,640
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4,160
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,680
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
5,200
|
|
|
|
15
|
Khu dân
cư xã Văn Môn, huyện Yên Phong (khu hoàn vốn BT)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
16
|
Khu nhà ở
thôn Phù Xá, xã Văn Môn, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,800
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,200
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,000
|
|
|
|
17
|
Khu nhà ở
thôn Đoài, thôn Như Nguyệt xã Tam Giang, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
đường TL277 mới
|
5,200
|
|
|
|
18
|
Khu nhà ở thôn
Đông, xã Tam Giang, huyện Yên Phong (KĐT Hải Quân)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
19
|
Khu dân
cư thôn Nguyệt Cầu, xã Tam Giang, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
20
|
Khu nhà ở
và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong
-Tổng công ty Viglacera (xã
Đông Tiến)
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2,700
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
3,150
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3,600
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
4,050
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
4,500
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ở thôn Đại
Lâm, xã Tam Đa, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
22
|
Khu nhà ở
Dũng Liệt, huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
23
|
Khu nhà ở Lạc Nhuế,
xã Thụy Hòa
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1,920
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 12m đến ≤ 17,5m
|
2,240
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2,560
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 22,5m đến ≤ 30m
|
2,880
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường
> 30m
|
3,200
|
|
|
|
Ghi chú:
Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp
theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt
đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến
đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
Bảng giá số 06: Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
(Thời hạn 70 năm)
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 229/2019/NQ-HDND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Stt
|
Địa bàn
|
Mức giá
|
1
|
Thành phố Bắc
Ninh
|
1,700
|
2
|
Thị xã Từ
Sơn
|
1,450
|
3
|
Huyện Gia
Bình
|
1,200
|
4
|
Huyện Lương
Tài
|
1,050
|
5
|
Huyện Quế Võ
|
1,200
|
6
|
Huyện Thuận
Thành
|
1,200
|
7
|
Huyện Tiên
Du
|
1,450
|
8
|
Huyện Yên
Phong
|
1,200
|
Bảng giá số 07: Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
(Thời hạn 70 năm)
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 229/2019/NQ-HDND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh)
Stt
|
Địa bàn
|
Giá đất ở cùng vị trí (%)
|
Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí
(%)
|
1
|
Thành phố Bắc
Ninh
|
100
|
70
|
2
|
Thị xã Từ
Sơn
|
100
|
70
|
3
|
Huyện Gia
Bình
|
100
|
70
|
4
|
Huyện Lương
Tài
|
100
|
70
|
5
|
Huyện Quế Võ
|
100
|
70
|
6
|
Huyện Thuận
Thành
|
100
|
70
|
7
|
Huyện Tiên
Du
|
100
|
70
|
8
|
Huyện Yên
Phong
|
100
|
70
|
Bảng giá số 08: Giá đất thương mại, dịch vụ
(Tại: đô thị; ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị; nông thôn)
(Thời hạn 70 năm)
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 229/2019/NQ-HDND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh)
Stt
|
Địa bàn
|
Giá đất ở cùng vị trí (%)
|
Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí
(%)
|
1
|
Thành phố Bắc
Ninh
|
100
|
80
|
2
|
Thị xã Từ Sơn
|
100
|
80
|
3
|
Huyện Gia
Bình
|
100
|
80
|
4
|
Huyện Lương
Tài
|
100
|
80
|
5
|
Huyện Quế Võ
|
100
|
80
|
6
|
Huyện Thuận
Thành
|
100
|
80
|
7
|
Huyện Tiên
Du
|
100
|
80
|
8
|
Huyện Yên
Phong
|
100
|
80
|
Nghị quyết 229/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 229/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
1.218
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|