|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND điều chỉnh bảng giá các loại đất thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
227/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
227/2021/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày
26 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, HUYỆN ĐẠ
HUOAI, HUYỆN ĐẠ TẺH VÀ HUYỆN CÁT TIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định
số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung
giá đất;
Xét Tờ trình số 1697/TTr-UBND
ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị
quyết thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm
Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Đà Lạt, huyện Đạ
Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên
Thống nhất thông qua điều chỉnh, bổ
sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc,
huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên theo các phụ lục kèm theo Nghị
quyết số 167/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, gồm:
1. Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất trồng cây hàng năm - Phụ lục số Ia;
2. Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất trồng cây lâu năm - Phụ lục số IIa;
3. Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất nuôi trồng thủy sản - Phụ lục số IIIa;
4. Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất nông nghiệp khác - Phụ lục số IVa;
5. Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng - Phụ lục
số Va;
6. Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục số VIa;
7. Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất ở tại đô thị - Phụ lục số VIIa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Những nội dung không điều chỉnh,
bổ sung tại các phụ lục nêu tại Điều 1 Nghị quyết này, thực hiện theo các phụ lục
kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 18 thông
qua ngày 26 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực kể từ
ngày thông qua./.
Phụ lục Ia
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT
|
Địa bàn
|
Giá đất theo Phụ lục số I kèm theo
Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND
|
Giá đất điều chỉnh, bổ sung
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
9
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Các phường: 1, 2,
B'Lao, Lộc Tiến, Lộc Sơn, Lộc Phát
|
94
|
75
|
47
|
130
|
105
|
75
|
9.2
|
Các xã: Lộc Nga, Lộc
Thanh, Lộc Châu, Đam B'ri, Đại Lào
|
47
|
37
|
23
|
78
|
63
|
45
|
Phụ lục IIa
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT
|
Địa bàn
|
Giá đất theo Phụ lục số II kèm theo Nghị quyết số
167/2020/NQ-HĐND
|
Giá đất điều chỉnh, bổ sung
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
9
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Các phường: 1, 2, B'Lao,
Lộc Tiến, Lộc Sơn, Lộc Phát
|
125
|
100
|
62
|
195
|
150
|
110
|
9.2
|
Các xã: Lộc Nga, Lộc
Thanh, Lộc Châu, Đạm B'ri, Đại Lào
|
75
|
60
|
37
|
117
|
90
|
66
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Xã Nam Ninh
|
|
|
|
18
|
14
|
9
|
|
- Thuộc địa bàn xã Mỹ
Lâm trước khi sáp nhập
|
18
|
14
|
9
|
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn xã
Nam Ninh trước khi sáp nhập
|
15
|
12
|
8
|
|
|
|
Phụ lục IIIa
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT
|
Địa bàn
|
Giá đất theo Phụ lục số I kèm theo
Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND
|
Giá đất điều chỉnh, bổ sung
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
9
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Các phường: 1, 2, B'Lao,
Lộc Tiến, Lộc Sơn, Lộc Phát
|
90
|
72
|
45
|
130
|
105
|
75
|
9.2
|
Các xã: Lộc Nga, Lộc
Thanh, Lộc Châu, Đam B'ri, Đại Lào
|
47
|
37
|
23
|
78
|
63
|
45
|
Phụ lục IVa
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT
|
Địa bàn
|
Giá đất theo Phụ lục số I kèm theo Nghị quyết số
167/2020/NQ-HĐND
|
Giá đất điều chỉnh, bổ sung
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
9
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Các phường: 1, 2,
B'Lao, Lộc Tiến, Lộc Sơn, Lộc Phát
|
125
|
100
|
62
|
195
|
150
|
110
|
Phụ lục Va
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT
|
Địa bàn
|
Giá đất theo Phụ lục số II kèm theo Nghị quyết số
167/2020/NQ-HĐND
|
Giá đất điều chỉnh, bổ sung
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Xã Nam Ninh
|
|
|
|
14
|
12
|
11
|
|
- Thuộc địa bàn xã Mỹ
Lâm trước khi sáp nhập
|
14
|
12
|
11
|
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn xã
Nam Ninh trước khi sáp nhập
|
11
|
10
|
9
|
|
|
|
Phụ lục VIa
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Giá đất theo Phụ lục số VI kèm theo Nghị quyết số
167/2020/NQ-HĐND
|
Giá đất điều chỉnh, bổ sung
|
STT
|
Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
STT
|
Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VIII
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
VIII
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
VIII.2
|
Xã Lộc Thanh
|
|
VIII.2
|
Xã Lộc Thanh
|
|
2
|
Đường Mạc Thị Bưởi (từ Trung tâm Khuyết tật Thị
Nghè đến hết đường Đoàn Thị Điểm)
|
630
|
2
|
Đường Mạc Thị Bưởi (đoạn qua xã Lộc Thanh)
|
630
|
VIII.3
|
Xã Đại Lào
|
|
VIII.3
|
Xã Đại Lào
|
|
|
|
|
11
|
Đường Xóm 4, Thôn 11 (từ ngã ba đến hết đường
nhựa)
|
290
|
|
|
|
12
|
Đường Xóm 3, 6, Thôn 11 (từ cổng Thôn 11 đến hết
Lộc Thành)
|
290
|
|
|
|
13
|
Đường Xóm 5, Thôn 11 (đường vào đồi Quế)
|
290
|
|
|
|
14
|
Đường Xóm 2, 3, Thôn 10 (từ cầu Thôn 10 đến
giáp đường Phạm Hồng Thái)
|
290
|
VIII.5
|
Xã Đam B'ri
|
|
VIII.5
|
Xã Đam B'ri
|
|
VIII.5.1
|
Khu vực 1
|
|
VIII.5.1
|
Khu vực 1
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ (đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến
cổng thác Đam B’ri)
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ (đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến
cổng thác Đam B’ri)
|
|
1.1
|
Từ Nguyễn Chí Thanh đến trụ sở UBND xã Đam
B’ri
|
1.500
|
1.1
|
Từ Nguyễn Chí Thanh
đến hết trụ sở UBND xã Đam B'ri
|
1.500
|
IX
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
IX
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
IX.5
|
Xã Hà Lâm
|
|
IX.5
|
Xã Hà Lâm
|
|
IX.5.1
|
Khu vực
1
|
|
IX.5.1
|
Khu vực
1
|
|
5
|
Đường Đông Anh (từ
thửa 38 và 39, TBĐ 14 vào đến 200 mét)
|
1.150
|
5
|
Đường Hà Lâm - Đạ
P'Loa - Đoàn Kết, đoạn từ Quốc lộ 20 (thửa 38, thửa 39, TBĐ 14) đến giáp Hội
trường Thôn 3
|
1.150
|
|
|
|
IX.5.2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
16
|
Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết, đoạn từ Hội
trường Thôn 3 đến ngã ba đường Văn Đức (thửa 73, thửa 66, TBĐ 16)
|
900
|
|
|
|
17
|
Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết (đoạn còn lại)
|
650
|
|
|
|
18
|
Đường Be 54 (từ thửa 121, thửa 146, TBĐ 03 đến
hết đường nhựa)
|
380
|
|
|
|
19
|
Đường số 18, Thôn 4 (từ thửa 104, thửa 68, TBĐ
41 đến giáp ranh xã Phước Lộc)
|
380
|
|
|
|
20
|
Đường số 20 vào Trường Mầm non Hoa Hồng (từ thửa
41, TBĐ 40, thửa 71, TBĐ 41, đến thửa 35, TBĐ 41)
|
380
|
|
|
|
21
|
Đường số 19, Thôn 4 (từ thửa 57, thửa 73, TBĐ
32 đến hết đường bê tông)
|
290
|
|
|
|
22
|
Đường số 14, Thôn 1 (từ thửa số 127, TBĐ 07 đến
giáp đường cầu treo Thôn 1, thửa 15, TBĐ 06)
|
290
|
X
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
X
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
X.3
|
Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương
Lâm vào xã Đạ Lây)
|
|
X.3
|
Xã Đạ Lây
|
|
X.3.1
|
Khu vực I: Đường ĐT.721
|
|
X.3.1
|
Khu vực I: Đường
ĐT.721
|
|
1
|
Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào
Thôn Hương Thành (thửa 01, TBĐ 01)
|
140
|
1
|
Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà (thửa 01, TBĐ
45)
|
140
|
2
|
Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào Thôn Hương
Thành (thửa 32, TBĐ 03) đến đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 23 và 24 TBĐ 04)
|
110
|
2
|
Từ đỉnh dốc Bà Gà hết (thửa 01, TBĐ 45) đến đỉnh
dốc Dạ Hương (thửa 23 và thửa 24, TBĐ 48)
|
110
|
3
|
Từ đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 11 và 12, TBĐ 04) đến
cầu Đạ Lây
|
200
|
3
|
Từ đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 11 và thủa 12, TBĐ
48) đến cầu Đạ Lây
|
200
|
2
|
Từ ngã ba Trạm y tế (thửa 792, TBĐ 07) đến hết
ngã ba vào thôn Thuận Hà (thửa 845, TBĐ 07)
|
340
|
5
|
Từ ngã ba Trạm y tế đến đường vào Nhà máy gạch
Tâm Hưng Phú (thửa 845, TBĐ 07)
|
340
|
3
|
Từ hết ngã ba Thôn Thuận Hà (thửa 760, TBĐ 07)
đến hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07)
|
260
|
6
|
Từ đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú đến hết
đường vào thôn Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07)
|
260
|
4
|
Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn
Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07) đến đường vào xóm Tày (thửa 68, TBĐ 05)
|
165
|
7
|
Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn
Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07) đến đường vào xóm Tày (thửa 68, TBĐ 05)
|
165
|
5
|
Từ hết đường vào xóm Tày (thửa 102, TBĐ 05) đến
ranh giới huyện Cát Tiên
|
125
|
8
|
Từ hết đường vào xóm Tày (thửa 102, TBĐ 05) đến
ranh giới huyện Cát Tiên
|
125
|
X.3.2
|
Khu vực II: Đường hương thôn
|
|
X.3.2
|
Khu vực II: Đường hương thôn
|
|
1
|
Đường Đội 12: Từ giáp đường ĐT.721 (thửa 250,
TBĐ 05) đến cầu ông Vạn (thửa 09 và 08, TBĐ 06)
|
100
|
1
|
Đường Đội 12: Từ giáp đường ĐT.721 (thửa 250,
TBĐ 49) đến cầu ông Vạn (thửa 09 và thửa 08, TBĐ 50)
|
100
|
2
|
Từ cầu ông Vạn (thửa 238 và 194, TBĐ 07) đến hết
ngã ba Hương Phong (thửa 25 và 27, TBĐ 09)
|
100
|
2
|
Từ cầu ông Vạn (thửa 238 và thửa 194, TBĐ 51)
đến hết ngã ba Hương Phong (thửa 25 và thửa 27, TBĐ 53)
|
100
|
3
|
Từ hết ngã ba Hương Phong (thửa 26 và 184, TBĐ
09) đến Khe Tre (thửa 33 và 38, TBĐ 12)
|
92
|
3
|
Từ hết ngã ba Hương Phong (thửa 26 và thửa
184, TBĐ 53) đến Khe Tre (thửa 33 và thửa 38, TBĐ 56)
|
92
|
4
|
Đường thôn Hương Vân 1, nhánh 1 và nhánh 2 vào
đến 200 mét (từ thửa 393 và 339, TBĐ 05 đến thửa 400 và 119, TBĐ 05)
|
100
|
4
|
Đường thôn Hương Vân 1, nhánh 1 và nhánh 2 vào
đến 200 mét (từ thửa 393 và thửa 339, TBĐ 49 đến thửa 400 và thửa 119, TBĐ
49)
|
100
|
5
|
Đường thôn Hương Vân 2 từ (thửa 227, TBĐ 05 đến
thửa 234 và 334, TBĐ 05)
|
170
|
5
|
Đường thôn Hương Vân 2 từ (thửa 227, TBĐ 49 đến
thửa 234 và thửa 334, TBĐ 49)
|
170
|
6
|
Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý): Từ thửa
106, TBĐ 01 đến thửa 221, TBĐ 01)
|
65
|
6
|
Đường thôn Phú Thành (xóm bà Tý): Từ thửa 106,
TBĐ 45 đến thửa 221, TBĐ 45)
|
65
|
7
|
Đường xóm thôn Hương Thành (từ thửa 72, TBĐ 01
đến thửa 378, TBĐ 01)
|
65
|
7
|
Đường xóm thôn Phú Thành: Từ thửa 72, TBĐ 45 đến
thửa 378, TBĐ 45
|
65
|
8
|
Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp): Từ thửa
03 và 04, TBĐ 03 đến thửa 90 và 93, TBĐ 03
|
65
|
8
|
Đường thôn Phú Thành (xóm Nông nghiệp): Từ thửa
03 và thửa 04, TBĐ 47 đến thửa 90 và thửa 93, TBĐ 47
|
65
|
9
|
Đường thôn Hương Phú (xóm ông Tám): Từ thửa 65
và 72, TBĐ 04 đến thửa 96 và 88, TBĐ 04
|
65
|
9
|
Đường thôn Phú Thành (xóm ông Tám): Từ thửa 65
và thửa 72, TBĐ 48 đến thửa 96 và thửa 88, TBĐ 4)
|
65
|
10
|
Đường thôn Hương Thủy (xóm ông Sữa): Từ thửa
225 và 104, TBĐ 06 đến thửa 111 và 116, TBĐ 06
|
65
|
10
|
Đường thôn Sơn Thủy (xóm ông Sữa): Từ thửa 225
và thửa 104, TBĐ 50 đến thửa 111 và thửa 116, TBĐ 50
|
65
|
11
|
Đường thôn Hương Vân 1 (xóm ông Cao): Từ thửa
120 và 122, TBĐ 05 đến thửa 31 và 41, TBĐ 05
|
65
|
11
|
Đường thôn Hương Vân (xóm ông Cao): Từ thửa
120 và thửa 122, TBĐ 05 đến thửa 31 và thửa 41, TBĐ 05
|
65
|
12
|
Đường thôn Hương Sơn (xóm 1): Từ thửa 101 và
206, TBĐ 07 đến thửa 185 và 246, TBĐ 07
|
65
|
12
|
Đường thôn Sơn Thủy (Xóm 1): Từ thửa 101 và thửa
206, TBĐ 51 đến thửa 185 và thửa 246, TBĐ 51
|
65
|
13
|
Đường thôn Hương Sơn (xóm 2): Từ thửa 175 TBĐ
07 đến thửa 176 TBĐ 07
|
65
|
13
|
Đường thôn Sơn Thủy (Xóm 2): Từ thửa 175, TBĐ
51 đến thửa 176, TBĐ 51
|
65
|
16
|
Đường thôn Liêm Phú
|
|
|
|
|
16.1
|
Vào đến 300 mét
|
130
|
16
|
Từ đường ĐT.721 đưiờng thôn Phú Bình (Liên
Phú), thửa 33 TBĐ 01 vào đến 300 mét (thửa 527, TBĐ 01)
|
130
|
16.2
|
Đoạn còn lại
|
70
|
17
|
Từ đường thôn Phú Bình (Liên Phú) thửa 527,
TBĐ 01 đến đoạn còn lại thửa 177, TBĐ 03
|
70
|
17
|
Đường thôn Phước Lợi
|
|
|
|
|
17.1
|
Vào đến 300 mét
|
110
|
18
|
Từ đường ĐT.721 thôn Vĩnh Phước (thửa 774, TBĐ
07) vào đến 300 mét (thửa 865, TBĐ 07)
|
110
|
17.2
|
Đoạn còn lại
|
70
|
19
|
Đường thôn Vĩnh Phước đoạn còn lại (từ thửa
865, TBĐ 07 đến thửa 22, TBĐ 10)
|
70
|
18
|
Đường thôn Thuận Hà
|
|
|
|
|
18.1
|
Vào đến 300 mét
|
90
|
20
|
Từ đường ĐT.721 thôn Hương Thuận (thửa 10, TBĐ
01) vào đến 300 mét (thửa 233, TBĐ 01)
|
90
|
18.2
|
Đoạn còn lại
|
70
|
21
|
Đường thôn Hương Thuận đoạn còn lại (từ thửa
233, TBĐ 01 đến thửa 267, TBĐ 01)
|
70
|
19
|
Đường thôn Thuận Lộc
|
|
|
|
|
19.1
|
Vào đến 300 mét
|
90
|
22
|
Từ đường ĐT.721 thôn Thuận Lộc (thửa 153, TBĐ
04) vào đến 300 mét (thửa 372, TBĐ 04)
|
90
|
19.2
|
Đoạn còn lại
|
80
|
23
|
Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại (từ thửa
372, TBĐ 04 đến thửa 44, TBĐ 03)
|
80
|
20
|
Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông
Phan Mậu Tiến Đạt (thửa 409, TBĐ 09)
|
75
|
24
|
Đường thôn Vĩnh Phước từ thửa 38, TBĐ 04 đến hết
nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt (thửa 409, TBĐ 09)
|
75
|
21
|
Đường thôn Hương Bình I (xóm 1) vào 200 mét
|
75
|
25
|
Từ đường ĐT.721 thôn Phú Bình (thửa 42, TBĐ
01) vào đến 200 mét (thửa 486, TBĐ 01)
|
75
|
22
|
Đường thôn Hương Bình I (xóm 2) đến đường thôn
Phước Lợi
|
80
|
26
|
Từ đường ĐT.721 thôn Phú Bình (thửa 788, TBĐ
07) đến đường thôn Vĩnh Phước (thửa 682, TBĐ 07)
|
80
|
23
|
Đường thôn Lộc Hòa (xóm 1) đến hết đất nhà ông
Chế Văn Minh (thửa 180, TBĐ 04)
|
75
|
27
|
Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông
Chế Văn Minh (thửa 180, TBĐ 04)
|
75
|
24
|
Đường thôn Thuận Lộc, từ nhà bà Vu (thửa 318
TBĐ 03) đến hết đất nhà ông Tám (thửa 10 TBĐ 03)
|
70
|
28
|
Đường thôn Thuận Lộc, từ nhà bà Vu (thửa 318,
TBĐ 03) đến hết đất nhà ông Tám (thửa 10, TBĐ 03)
|
70
|
16
|
Đường thôn Thuận Lộc, từ nhà ông Phước (thửa
319, TBĐ 03) đến hết nhà ông Hồ Đình Chương (thửa 64, TBĐ 03)
|
70
|
29
|
Đường thôn Thuận Lộc, từ nhà ông Phước (thửa
319, TBĐ 03) đến hết nhà ông Hồ Đình Chương (thửa 64, TBĐ 03)
|
70
|
17
|
Đường thôn Phước Lợi, từ nhà ông Thọ (thửa
309, TBĐ 07) đến hết nhà ông Bùi Quang Nông (thửa 250, TBĐ 07)
|
70
|
30
|
Đường thôn Vĩnh Phước, từ nhà ông Thọ (thửa
309, TBĐ 07) đến hết nhà ông Bùi Quang Nông (thửa 250, TBĐ 07)
|
70
|
X.3.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại
trên địa bàn xã
|
|
X.3.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại
trên địa bàn xã
|
60
|
1
|
Thuộc địa bàn xã Hương Lâm trước khi sáp nhập
|
55
|
2
|
Thuộc địa bàn xã Đạ Lây trước khi sáp nhập
|
60
|
X.4
|
Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông
vào xã Mỹ Đức)
|
|
X.4
|
Xã Mỹ Đức
|
|
X.4.1
|
Khu vực I: Đường ĐT 725
|
|
X.4.1
|
Khu vực I: Đường ĐT.725
|
|
1
|
Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4, thôn 5
thuộc xã Hà Đông trước khi sáp nhập (thửa 547, TBĐ 01)
|
210
|
1
|
Từ cầu Mỹ Đức đến giáp đường thôn Yên Hòa, Hòa
Bình (thửa 547, TBĐ 23)
|
210
|
2
|
Từ giáp đường thôn 4, thôn 5 thuộc xã Hà Đông
trước khi sáp nhập (thửa 267, TBĐ 01) đến ranh giới xã Mỹ Đức cũ
|
235
|
2
|
Từ đường thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ
23) đến kênh ĐN6
|
235
|
3
|
Từ ranh giới xã Hà Đông trước khi sáp nhập đến
kênh ĐN6
|
235
|
4
|
Từ kênh ĐN6 đến đường vào Hội trường thôn 2
(thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập)
|
215
|
3
|
Từ kênh ĐN6 đến đường vào Hội trường Thôn 2
|
215
|
3
|
Từ đường vào Hội trường thôn 2 (thuộc xã Mỹ Đức
trước khi sáp nhập) đến hết đất ông Tạ Minh Tiến (thửa 541, TBĐ 03)
|
190
|
4
|
Từ đường vào Hội trường Thôn 2 đến hết đất ông
Tạ Minh Tiến (thửa 541, TBĐ 03)
|
190
|
4
|
Từ nhà ông Tạ Minh Tiến (thửa 542, TBĐ 03) đến
hết nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 364, TBĐ 08)
|
280
|
5
|
Từ nhà ông Tạ Minh Tiến (thửa 542, TBĐ 03) đến
hết nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 364, TBĐ 08)
|
280
|
5
|
Từ nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 363, TBĐ 08) đến
cầu thôn 7 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập)
|
145
|
6
|
Từ nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 363, TBĐ 08) đến
cầu Thôn 7
|
145
|
6
|
Từ cầu thôn 7 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp
nhập) đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài (thửa 06, TBĐ 14)
|
130
|
7
|
Từ cầu Thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài
(thửa 06, TBĐ 14)
|
135
|
|
|
|
8
|
Khu vực định canh định cư Con Ó, xã Mỹ Đức, từ
thửa 41, TBĐ 15 đến hết thửa 11 và thửa 15, TBĐ 77 giáp Công ty Hoàng Thịnh
|
135
|
X.4.2
|
Khu vực II: Đường hương
thôn
|
|
X.4.2
|
Khu vực II: Đường hương
thôn
|
|
1
|
Từ giáp đường ĐT.725 vào đến hết Trung tâm cụm
xã Hà Đông (trước khi sáp nhập) thửa 469, TBĐ 01
|
135
|
1
|
Từ giáp đường ĐT.725 vào đến thửa 469, TBĐ 23
|
135
|
2
|
Từ hết Trung tâm cụm xã Hà Đông (trước khi sáp
nhập) thửa số 587, TBĐ 01 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu thửa số 37 TBĐ 01
|
80
|
2
|
Từ hết trung tâm cụm xã đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Sáu (thửa số 37, TBĐ 23)
|
85
|
14
|
Từ hết Trung tâm cụm xã Mỹ Đức (thửa 399, TBĐ
01) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Toàn (thửa 272, TBĐ 01)
|
85
|
3
|
Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa 37, TBĐ 01)
đến hết nhà ông Uy (thửa 524 TBĐ 02)
|
70
|
3
|
Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa 37, TBĐ 23)
đến hết nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24)
|
70
|
4
|
Đường thôn 1 và thôn 2 thuộc xã Hà Đông trước
khi sáp nhập
|
|
|
|
|
4.1
|
Từ giáp đường ĐT.725 vào đến hết nhà ông Thắng
(thửa 621, TBĐ 03)
|
80
|
4
|
Đường thôn Phú Hòa từ giáp đường ĐT.725 đến hết
nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25)
|
80
|
4.2
|
Từ hết nhà ông Thắng (thửa 621, TBĐ 03) đến hết
đất nhà ông Liền, thôn 1 (thửa 350, TBĐ 04)
|
70
|
5
|
Từ hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ
25) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liền, Thôn 1 (thửa 350, TBĐ 26)
|
70
|
4.3
|
Từ hết nhà ông Thắng (thửa 621, TBĐ 03) đến
kênh DN8
|
70
|
6
|
Từ hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ
25) đến kênh DN8
|
70
|
5
|
Đường thôn 2 và thôn 3 thuộc xã Hà Đông trước
khi sáp nhập
|
|
|
|
|
5.1
|
Từ giáp đường ĐT.725 đến kênh tiêu
|
80
|
7
|
Từ thôn Phú Hòa, Yên Hòa giáp đường ĐT.725 đến
kênh tiêu
|
80
|
5.2
|
Từ kênh tiêu đến kênh DN8
|
85
|
8
|
Từ kênh tiêu thôn Phú Hòa, Yên Hòa đến
kênh DN8
|
85
|
6
|
Từ nhà ông Đăng, Thôn 2 (thửa 245, TBĐ 03) đến
hết nhà ông Chính Thôn 1 (thửa 261, TBĐ 04)
|
75
|
9
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng (thửa 245, TBĐ 25)
đến hết nhà ông Tạ Quang Chính (thửa 261, TBĐ 26)
|
75
|
7
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Tráng Thôn 1 (thửa 90,
TBĐ 04) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, Thôn 1 (thửa 537, TBĐ 04)
|
70
|
10
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Tráng (thửa 90, TBĐ
26) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn (thửa 537, TBĐ 26)
|
70
|
8
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Uy, thôn 5 (thửa
524, TBĐ 02), đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái, thôn 3 (thửa 28, TBĐ 03)
|
70
|
11
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24) đến
hết nhà ông Nguyễn Văn Ái (thửa 28, TBĐ 25)
|
70
|
9
|
Từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu, thôn 5 (thửa 5, TBĐ
01) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang, thôn 5 (thửa 170, TBĐ 01)
|
70
|
12
|
Từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu (thửa 5, TBĐ 23) đến hết
nhà bà Nguyễn Thị Sang, Thôn 5 (thửa 170, TBĐ 23)
|
70
|
10
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn, thôn 5 (thửa 8,
TBĐ 02) đến hết nhà ông Đỗ Văn Quy, thôn 4 (thửa 278, TBĐ 02)
|
70
|
13
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 8, TBĐ 24) đến
hết nhà ông Đỗ Văn Quy (thửa 278, TBĐ 24)
|
70
|
11
|
Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến
hết đất ông Ngô Minh Hùng (thửa 25, TBĐ 10)
|
60
|
14
|
Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa 106 TBĐ10 đến
hết đất ông Ngô Minh Hùng (thửa 25, TBĐ 10)
|
63
|
12
|
Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
125
|
15
|
Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
125
|
13
|
Từ kênh Đông đến chân đập hồ Đạ Tẻh (phía đường
nhựa)
|
85
|
16
|
Từ kênh Đông đến chân đập hồ Đạ Tẻh (phía đường
nhựa)
|
85
|
15
|
Đường vành đai trung tâm cụm xã Mỹ Đức (từ thửa
402, TBĐ 01 đến thửa 418, TBĐ 01)
|
70
|
17
|
Đường vành đai trung tâm cụm xã Mỹ Đức (từ thửa
402, TBĐ 01 đến thửa 418, TBĐ 01)
|
70
|
16
|
Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức: Từ
đường ĐT.725 đến hết đất ông K' Sộ (thửa 45, TBĐ 88)
|
60
|
18
|
Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức: Từ
đường ĐT.725 đến hết đất ông K' Sộ (thửa 45, TBĐ 88)
|
63
|
17
|
Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu tràn (đường kênh
Nam)
|
65
|
19
|
Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu tràn (đường kênh
Nam)
|
65
|
18
|
Từ cầu tràn đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lân (đường
kênh Nam) (thửa 138, TBĐ 07)
|
65
|
20
|
Từ cầu tràn đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lân (đường
kênh Nam) (thửa 138, TBĐ 07)
|
65
|
19
|
Đường vào Hội trường thôn 2 (thuộc xã Mỹ Đức
trước khi sáp nhập) (hết đường nhựa) (thửa 91, TBĐ 02)
|
65
|
21
|
Đường vào Hội trường Thôn 2 (hết đường nhựa;
thửa 91, TBĐ 02)
|
65
|
20
|
Đường vào Hội trường thôn 4 (thuộc xã Mỹ Đức
trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt
|
65
|
22
|
Đường vào Hội trường Thôn 4: Từ giáp đường
ĐT.725 đến cầu sắt
|
65
|
21
|
Đường vào Hội trường thôn 3 (thuộc xã Mỹ Đức
trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến kênh Đông
|
65
|
23
|
Đường vào Hội trường Thôn 3: Từ giáp đường
ĐT.725 đến kênh Đông
|
65
|
22
|
Đường vào Hội trường thôn 5 (thuộc xã Mỹ Đức
trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến Nghĩa địa
|
65
|
24
|
Đường vào Hội trường Thôn 5: Từ giáp đường
ĐT.725 đến Nghĩa địa
|
65
|
23
|
Đường thôn 4 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập):
Từ giáp đường ĐT.725 đến hết đất nhà ông Phạm Văn Công (thửa 816, TBĐ 03)
|
65
|
25
|
Đường Thôn 4: Từ giáp đường ĐT.725 đến hết đất
nhà ông Phạm Văn Công (thửa 816, TBĐ 03)
|
65
|
24
|
Đường thôn 2 và thôn 3 (thuộc xã Mỹ Đức trước
khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt
|
65
|
26
|
Đường Thôn 2 và Thôn 3: Từ giáp đường ĐT.725 đến
cầu sắt
|
65
|
25
|
Đường thôn 2 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập):
Từ giáp đường ĐT.725 đến hết nhà ông Trần Minh Nghĩa (thửa 142, TBĐ 03)
|
60
|
27
|
Đường Thôn 2 từ giáp ĐT.725 đến hết nhà ông Trần
Minh Nghĩa, (thửa 142, TBĐ 03)
|
63
|
16
|
Đường thôn 6 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập):
Từ nhà ông Nhã thửa số 221(6), đến hết nhà ông Kiểu (thửa 118, TBĐ 06)
|
60
|
28
|
Đường Thôn 6 từ nhà ông Nhã (thửa 221, TBĐ 06)
đến hết nhà ông Kiểu (thửa 118, TBĐ 06)
|
63
|
17
|
Đường thôn 7 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập):
Từ giáp đường ĐT.725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai (thửa 27, TBĐ 08)
|
60
|
29
|
Đường Thôn 7 từ giáp đường ĐT.725 đến hết nhà
ông Nguyễn Đình Oai (thửa 27, TBĐ 08)
|
63
|
X.4.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại
trên địa bàn xã
|
|
X.4.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại
trên địa bàn xã
|
60
|
1
|
Thuộc địa bàn xã Hà Đông trước khi sáp nhập
|
60
|
|
|
|
2
|
Thuộc địa bàn xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập
|
55
|
|
|
|
XI
|
Huyện Cát Tiên
|
|
XI
|
Huyện Cát Tiên
|
|
XI.1
|
Xã Gia Viễn
|
|
XI.1
|
Xã Gia Viễn
|
|
XI.1.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
XI.1.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
3
|
Đường thôn Cao Sinh
(từ Cổng chào đến Kênh N1)
|
110
|
3
|
Đường thôn Trung
Hưng (từ cổng chào đến Kênh N1)
|
110
|
4
|
Đường thôn Thanh Tiến:
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512, TBĐ 16) đến hết đất nhà ông Nguyễn
Thế Thìn (thửa 307, TBĐ 16)
|
110
|
4
|
Đường thôn Trung
Hưng, từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512, TBĐ 08) đến hết đất nhà ông
Nguyễn Thế Thìn (thửa 307, TBĐ 16)
|
110
|
XI.2
|
Xã Quảng Ngãi (sau khi sáp nhập xã Tư Nghĩa vào xã Quảng Ngãi)
|
|
XI.2
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
XI.2.1
|
Khu vực I
|
|
XI.2.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Đường ĐT.721
|
|
1
|
Đường ĐT.721
|
|
1.1
|
Từ cầu Đạ Sị (thửa
01, TBĐ 02) đến đất ông Trần Văn Tư (cầu Đạ Sị cũ) (thửa 05, TBĐ 02)
|
280
|
1.1
|
Từ cầu Đạ Sị (mới) đến
hết đất ông Cao Chí Bá (thửa 353, TBĐ 14)
|
280
|
1.9
|
Từ đất ông Lê Đình
Lam đến hết đất ông Bùi Văn Hưng (từ thửa 86, TBĐ 06 đến hết thửa 177, TBĐ
07)
|
240
|
1.2
|
Từ đất ông Vũ Thế
Phương (thửa 08, TBĐ 02) đến giáp đất ông Tô Trọng Nghĩa (thửa 525, TBĐ 02)
|
520
|
1.2
|
Từ đất ông Cao Tấn
Thành (thửa 189, TBĐ 14) đến giáp đất ông Tô Trọng Nghĩa (thửa 525, TBĐ 02)
|
520
|
1.10
|
Từ đất ông Bùi Văn
Chính đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiết (từ thửa 249, TBĐ 07 đến hết thửa 283,
TBĐ 07)
|
460
|
1.8
|
Từ đất ông Nguyễn Đức
Thắng đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39, TBĐ 11 đến hết thửa 37, TBĐ 11)
|
260
|
1.8
|
Từ giáp thị trấn Cát
Tiên đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39, TBĐ 16 đến hết thửa 37, TBĐ 16)
|
260
|
2
|
Đường ĐH.92 (hướng
đi Mỹ Lâm)
|
|
2
|
Đường ĐH.92 (hướng
đi xã Nam Ninh)
|
|
2.1
|
Từ đất ông Bùi Văn
Dũng (thửa 353, TBĐ 02) đến hết đất Trạm xá cũ
|
450
|
2.1
|
Từ đất ông Nguyễn Trần
Diệu (thửa 284, TBĐ 14) đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa 39, TBĐ 16)
|
450
|
2.3
|
Từ đất ông Nguyễn Trần
Diệu đến hết đất ông Bùi Khánh (tử thửa 284, TBĐ 07 đến hết thửa 266, TBĐ 07)
|
400
|
2.2
|
Từ đất bà Bùi Thị
Thu Vân (thửa 25, TBĐ 02) đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa 21, TBĐ 01)
|
275
|
2.2
|
Từ đất trạm xá cũ đến
hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa 21, TBĐ 01) và hết đất bà Trần Thị Sơn (thửa 39,
TBĐ 16)
|
354
|
2.4
|
Từ đất ông Phạm Văn
Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ (từ thửa 278, TBĐ 07 đến hết thửa 467,
TBĐ 07)
|
354
|
2.5
|
Từ đất ông Phùng Văn
Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349, TBĐ 07 đến hết thửa 303, TBĐ
04)
|
165
|
2.3
|
Từ đất bà Phạm Thị Hải
Yến đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349, TBĐ 14 đến hết thửa 303, TBĐ
11)
|
165
|
2.6
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (từ thửa 73, TBĐ 04 đến hết thửa 02, TBĐ 01)
|
150
|
2.4
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Nam Ninh) (từ thửa 73, TBĐ 11 đến hết thửa
02, TBĐ 08)
|
150
|
3
|
Đường bến phà
|
|
|
|
|
3.2
|
Từ đất ông Đặng
Thành Hơn (thửa 239, TBĐ 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa 08, TBĐ 06)
|
340
|
|
(Chuyển Khu vực II)
|
|
4
|
Đường ĐH.96
|
|
4
|
Đường ĐH.96
|
|
4.1
|
Từ đất ông Ninh Văn
Bích đến hết đất ông Ninh Văn Học (từ thửa 138, TBĐ 07 đến hết thửa 109, TBĐ
08)
|
140
|
4.1
|
Từ đất ông Vương
Trung Thành (thửa 19, TBĐ 01) đến hết đất ông Hoàng Văn Cương (thửa 349, TBĐ
14)
|
150
|
|
Từ giáp đất ông
Vương Trung Thành (thửa 19, TBĐ 01) đến đập V20 (đường ĐH.92 giáp ranh xã Tư
Nghĩa cũ) thuộc đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1
|
150
|
4.2
|
Từ đất ông Trịnh Văn
Mười đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (từ thửa 108, TBĐ 08 đến hết thửa 472, TBĐ
03)
|
150
|
4.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
E (thửa 414, TBĐ 15) đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (thửa 472, TBĐ 10)
|
150
|
4.3
|
Từ đất ông Đoàn Anh
Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264, TBĐ 03 đến hết thửa 03,
TBĐ 03)
|
230
|
4.3
|
Từ Sân vận động (xã
Tư Nghĩa cũ) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264, TBĐ 10 đến hết thửa
03, TBĐ 10)
|
230
|
4.4
|
Từ đất ông Đinh Công
Bậc đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220, TBĐ 02 đến hết thửa 28, TBĐ
03)
|
150
|
4.4
|
Từ đất ông Đinh Công
Bậc đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220, TBĐ 09 đến hết thửa 28, TBĐ
10)
|
150
|
4.5
|
Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn
Văn Báu (từ thửa 170, TBĐ 07 đến hết thửa 66, TBĐ 06)
|
154
|
|
(Chuyển Khu
vực II)
|
|
XI.2.2
|
Khu vực II
|
|
XI.2.2
|
Khu vực II
|
|
1
|
Đường thôn 3 đi thôn
2 và thôn 1
|
|
1
|
Đường thôn 1
|
|
1.4
|
Từ giáp đất ông
Vương Trung Thành (thửa 19, TBĐ 01) đến đập V20 (đường ĐH.92 giáp ranh xã Tư
Nghĩa cũ) thuộc đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1
|
150
|
|
(Chuyển Khu vực I và nhập với STT 4.1)
|
|
|
|
|
1.4
|
Từ đất ông Đặng
Thành Hơn (thửa 239, TBĐ 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa 08, TBĐ 06)
|
340
|
4
|
Đường thôn 3 đi thôn
4
|
|
3
|
Đường Thôn 2
|
|
4.1
|
Từ đất ông Chế Văn
Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05)
|
360
|
3.1
|
Từ đất ông Chế Văn
Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05)
|
360
|
4.2
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Dương (thửa 73, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452,
TBĐ 05)
|
350
|
3.2
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Dương (thửa 73, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452,
TBĐ 05)
|
350
|
4.3
|
Từ đất ông Cao Xuân
Tùng (thửa 45, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02)
|
150
|
3.3
|
Từ đất ông Cao Xuân
Tùng (thửa 45, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02)
|
150
|
4.4
|
Từ đất ông Nguyễn
Khoa (thửa 158, TBĐ 02) đến hết đất ông Đặng Thành Long (thửa 389, TBĐ 02)
|
200
|
3.4
|
Từ đất ông Nguyễn
Khoa (thửa 158, TBĐ 02) đến hết đất ông Đặng Thành Long (thửa 389, TBĐ 02)
|
200
|
3
|
Đường sân vận động:
Từ giáp mương thủy lợi đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa 30, TBĐ 05)
|
300
|
3.5
|
Từ giáp mương thủy lợi
đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa 30, TBĐ 05)
|
300
|
5
|
Đường thôn 4: Từ đất
ông Phạm Văn Hồng (thửa 124, TBĐ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa
188, TBĐ 02)
|
180
|
3.6
|
Từ đất ông Phạm Văn
Hồng (thửa 124, TBĐ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa 188, TBĐ 02)
|
180
|
|
|
|
4
|
Đường Thôn 3
|
|
10
|
Từ đất bà Khổng Thị
Chụt đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (từ thửa 13, TBĐ 02 đến hết thửa 178, TBĐ
02)
|
94
|
4.1
|
Từ đất bà Khổng Thị
Chụt (thửa 13, TBĐ 09) đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (hết thửa 178, TBĐ 09)
|
94
|
11
|
Từ đất ông Đinh Hồng
Phẩm đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (từ thửa 106, TBĐ 02 đến
hết thửa 112, TBĐ 02)
|
95
|
4.2
|
Từ đất ông Đinh Hồng
Phẩm (thửa 106, TBĐ 09) đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (hết
thửa 112, TBĐ 09)
|
95
|
12
|
Từ đất ông Vũ Xuân
Điều đến hết đất bà Đinh thị Chỉnh (từ thửa 210, TBĐ 03 đến hết thửa 107, TBĐ
03)
|
110
|
4.3
|
Từ đất ông Vũ Xuân
Điều (thửa 210, TBĐ 10) đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (đến hết thửa 107, TBĐ
10)
|
110
|
13
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi
đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (từ thửa 267, TBĐ 03 đến hết thửa 196, TBĐ 03)
|
120
|
4.4
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi
(thửa 267, TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196, TBĐ 10)
|
120
|
|
|
|
5
|
Đường Thôn 4
|
|
|
|
|
5.1
|
Từ đất ông Hoàng Văn Nông (thửa 170, TBĐ 07) đến
hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66, TBĐ 06)
|
154
|
6
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Ba (thửa 67, TBĐ 06) đến hết Cống 19/5
|
130
|
5.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Ba (thửa 67, TBĐ 13) đến hết Cống 19/5
|
130
|
7
|
Từ đất ông Lê Văn Thảo
đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (từ thửa 54, TBĐ 06 đến hết thửa 26, TBĐ 05)
|
120
|
5.3
|
Từ đất ông Lê Văn Thảo
(thửa 54, TBĐ 13) đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26, TBĐ 12)
|
120
|
8
|
Từ đất ông Đặng Văn
Cui đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16, TBĐ 05 đến hết thửa 304,
TBĐ 04)
|
105
|
5.4
|
Từ đất ông Đặng Văn
Cui (thửa 16, TBĐ 12) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (hết thửa 304, TBĐ 11)
|
105
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Thạch đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (từ thửa 68, TBĐ 04 đến hết thửa
55, TBĐ 01)
|
94
|
5.5
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Thạch (từ thửa 68, TBĐ 11) đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (hết thửa 55,
TBĐ 11)
|
94
|
XI.2.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã
|
|
XI.2.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại
trên địa bàn xã
|
80
|
1
|
Thuộc địa bàn xã Quảng
Ngãi trước khi sáp nhập
|
80
|
|
|
|
2
|
Thuộc địa bàn xã Tư
Nghĩa trước khi sáp nhập
|
70
|
|
|
|
XI.3
|
Xã Nam Ninh
|
|
XI.3
|
Xã Nam Ninh
|
|
XI.3.1
|
Khu vực I
|
|
XI.3.1
|
Khu vực I
|
|
2
|
Đường ĐH.92
|
|
2
|
Đường ĐH.92
|
|
2.6
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Đào (thửa 868, TBĐ 05) đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm cũ
|
100
|
2.6
|
Từ đất ông Phạm Văn
Đông (thửa 306, TBĐ 37) đến giáp thửa 12, TBĐ 37 đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa
868, TBĐ 05)
|
100
|
2.9
|
Từ đất ông Phạm Văn
Đông (thửa 306, TBĐ 03) đến giáp ranh xã Nam Ninh trước khi sáp nhập (thửa
12, TBĐ 03)
|
100
|
2.7
|
Từ đất ông Lê Văn
Tuyến (thửa 779, TBĐ 05) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73, TBĐ 05)
|
220
|
2.7
|
Từ đất ông Lê Văn
Tuyến (thửa 779, TBĐ 39) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73, TBĐ 39)
|
220
|
2.8
|
Từ đất ông Ngô Gia
Ngọc (thửa 87, TBĐ 05) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464, TBĐ 02)
|
170
|
2.8
|
Từ đất ông Ngô Gia
Ngọc (thửa 87, TBĐ 39) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464, TBĐ 36)
|
170
|
2.10
|
Từ đất ông Bùi Văn
Hoàng (thửa 778, TBĐ 05) đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671, TBĐ 05)
|
110
|
2.9
|
Từ đất ông Lý Văn
Thành (thửa 778, TBĐ 39) đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671, TBĐ 39)
|
110
|
2.11
|
Từ đất ông Nguyễn
Công Tốt (thửa 206, TBĐ 07) đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889, TBĐ 08)
hướng đi Tư Nghĩa
|
95
|
2.10
|
Từ đất ông Nguyễn
Công Tốt (thửa 206, TBĐ 41) đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889, TBĐ 42)
hướng đi xã Quảng Ngãi.
|
95
|
2.12
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Tiện (thửa 407, TBĐ 08) đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362, TBĐ 09) giáp
ranh xã Tư Nghĩa trước khi sáp nhập
|
110
|
2.11
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Tiện (thửa 407, TBĐ 42) đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362, TBĐ 43) giáp
ranh xã Quảng Ngãi
|
110
|
3
|
Đường trung tâm xã Mỹ
Lâm trước khi sáp nhập
|
|
3
|
Đường trung tâm xã
|
|
3.1
|
Từ đất ông Nông Văn
Coỏng (thửa 161, TBĐ 05) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341, TBĐ 05)
(trung tâm xã)
|
180
|
3.1
|
Từ đất ông Nông Văn
Coỏng (thửa 161, TBĐ 39) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341, TBĐ 39)
|
180
|
3.2
|
Từ đất ông Trần Văn
Luyện (thửa 208, TBĐ 05) đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung (thửa 317, TBĐ 05)
|
160
|
3.2
|
Từ đất ông Trần Văn
Luyện (thửa 208, TBĐ 39) đến giáp đường liên thôn Mỹ Nam (thửa 317, TBĐ 39)
|
160
|
3.3
|
Từ đất ông Trương Hải
Đê (thửa 491, TBĐ 05) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324, TBĐ 05)
|
140
|
3.3
|
Từ đất ông Trương Hải
Đê (thửa 491, TBĐ 39) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324, TBĐ 39)
|
140
|
3.4
|
Từ đất ông Chu Văn
Chương (thửa 228, TBĐ 05) đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182, TBĐ 05)
|
110
|
3.4
|
Từ đất ông Chu Văn
Chương (thửa 228, TBĐ 39) đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182, TBĐ 39)
|
110
|
3.5
|
Từ đất ông Trần Văn
Tuất (thửa 148, TBĐ 05) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334, TBĐ 04)
|
100
|
3.5
|
Từ đất ông Trần Văn
Tuất (thửa 148, TBĐ 39) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334, TBĐ 38)
|
100
|
XI.3.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
XI.3.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
1
|
Đường thôn Ninh Thượng
|
95
|
1
|
Đường thôn Ninh Đại
|
95
|
2
|
Đường thôn Ninh Đại
|
95
|
3
|
Đường thôn Ninh
Trung
|
95
|
2
|
Đường thôn Ninh
Trung
|
95
|
4
|
Đường thôn Ninh Hạ
|
95
|
3
|
Đường thôn Ninh Hạ
|
95
|
5
|
Đường thôn Ninh Thủy
|
95
|
6
|
Đường Thôn Ninh Hải
|
95
|
4
|
Đường thôn Ninh Hậu
|
95
|
7
|
Đường Thôn Ninh Hậu
|
95
|
8
|
Từ giáp đất ông
Hoàng Văn Hoa (thửa 536, TBĐ 05) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451, TBĐ
07)
|
90
|
5
|
Từ giáp đất ông
Hoàng Văn Hoa (thửa 536, TBĐ 39) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451, TBĐ
41)
|
90
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Tuấn
Toàn (thửa 464, TBĐ 03) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180, TBĐ 03)
|
65
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Tuấn
Toàn (thửa 464, TBĐ 37) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180, TBĐ 37)
|
65
|
10
|
Từ giáp đất ông Triệu
Văn Thành (thửa 14, TBĐ 03) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98, TBĐ 03)
|
70
|
7
|
Từ giáp đất ông Triệu
Văn Thành (thửa 14, TBĐ 37) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98, TBĐ 37)
|
70
|
11
|
Từ đất ông Ninh Văn
Mạch (thửa 306, TBĐ 08) đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299, TBĐ 09)
|
80
|
8
|
Từ đất ông Ninh Văn
Mạch (thửa 306, TBĐ 42) đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299, TBĐ 43)
|
80
|
12
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn (thửa 75, TBĐ 02) đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291, TBĐ 01)
|
90
|
9
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn (thửa 755, TBĐ 36) đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291, TBĐ 35)
|
90
|
13
|
Từ cầu Mỹ Điền đến
giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (đường ĐH.97)
|
90
|
10
|
Từ cầu Mỹ Điền đến
giáp đường thôn Mỹ Nam (đường ĐH. 97)
|
90
|
14
|
Từ giáp đất bà Địch
Thị Dẻn (thửa 294, TBĐ 01) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng (thửa 02, TBĐ 01)
|
70
|
11
|
Từ giáp đất bà Địch
Thị Dẻn (thửa 294, TBĐ 35) đến giáp đất UBND xã Quảng Lý (thửa 33, TBĐ 44)
|
70
|
XI.3.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã
|
|
XI.3.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại
trên địa bàn xã
|
65
|
1
|
Thuộc địa bàn xã Nam
Ninh trước khi sáp nhập
|
65
|
|
|
|
2
|
Thuộc địa bàn xã Mỹ
Lâm trước khi sáp nhập
|
60
|
|
|
|
XI.5
|
Xã Đức Phổ
|
|
XI.5
|
Xã Đức Phổ
|
|
XI.5.1
|
Khu vực I
|
|
XI.5.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Đường ĐT.721
|
|
1
|
Đường ĐT.721
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn (thửa 207, TBĐ 02)
|
500
|
1.1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Hoàng Văn Hiếu (thửa 532, TBĐ 02) và phía đối diện từ
giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 532, TBĐ 02)
|
500
|
1.2
|
Từ đất ông Trần Hùng
Hiệp (thửa 214, TBĐ 02) đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79, TBĐ 03)
|
480
|
1.2
|
Từ đất ông Trần Hùng
Hiệp (thửa đất 214, TBĐ 02) đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79, TBĐ 03)
và phía đối diện từ đất ông Nguyễn Tăng Phương (thửa 218, TBĐ 02) đến hết đất
ông Nguyễn Lân (thửa 84, TBĐ 03)
|
480
|
1.3
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Ban (thửa 78, TBĐ 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356, TBĐ 03)
|
480
|
1.3
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Ban (thửa 78, TBĐ 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356, TBĐ 03)
và phía đối diện từ đất ông Phùng Văn Trạch (thửa 85, TBĐ 03) đến giáp đường
vào Trường Mầm non
|
480
|
1.6
|
Từ đất bà Đỗ Ngọc
Trinh (thửa 231, TBĐ 05) đến đất ông Mai Xuân Nam (thửa 449, TBĐ 05)
|
485
|
1.6
|
Từ đất bà Đỗ Ngọc
Trinh (thửa 231, TBĐ 05) đến đất bà Lê Thị Liên (thửa 340, TBĐ 06)
|
485
|
1.7
|
Từ đất ông Trần Đình
Mẫn (thửa 44, TBĐ 06) đến giáp ranh thị trấn Phước Cát
|
490
|
1.7
|
Từ đất ông Trần Đình
Mẫn (thửa 44, TBĐ 06) đến giáp ranh thị trấn Phước Cát và phía đối diện từ đất
ông Nguyễn Văn Đạt (thửa 671, TBĐ 05) đến giáp thị trấn Phước Cát
|
490
|
2
|
Đường ĐH.93 (đường
Bù Khiêu)
|
|
2
|
Đường ĐH.93 (đường
Bù Khiêu)
|
|
2.1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa 111, TBĐ 08) - phía bên núi
|
415
|
2.1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa 569, TBĐ 08) - phía bên núi
|
415
|
2.2
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Bùi Văn Khải (thửa 461, TBĐ 08) - phía bên suối
|
350
|
2.2
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Sở (thửa 461, TBĐ 08) - phía bên suối
|
350
|
2.3
|
Từ đường vào Khu ủy
Khu 6 đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát
|
200
|
2.3
|
Từ đường vào Khu ủy
Khu 6 đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát và phía đối diện đất do UBND xã
quản lý (thửa 118, TBĐ 08) giáp ranh giới thị trấn Phước Cát
|
200
|
XI.5.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
XI.5.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
1
|
Đường thôn 1
|
|
1
|
Đường Thôn 1
|
|
1.3
|
Từ đất bà Hồ Thị Thu
Thanh (thửa 148, TBĐ 06) đến hết đất bà Nguyễn Thị Ngọ (thửa 66, TBĐ 06)
|
160
|
1.3
|
Từ đất bà Hồ Thị Thu
Thanh (thửa 148, TBĐ 06) đến hết đất bà Trần Thị Kim Hòa (thửa 66, TBĐ 06)
|
160
|
2
|
Đường thôn 2
|
|
2
|
Đường Thôn 2
|
|
2.1
|
Từ Nhà văn hóa thôn 2
(thửa 696, TBĐ 05) đến hết đất ông Tô Hồng Thái (thửa 764, TBĐ 05)
|
200
|
2.1
|
Từ Nhà văn hóa Thôn
2 (thửa 696, TBĐ 05) đến hết đất ông Dương Vị (thửa 764, TBĐ 05)
|
200
|
2.3
|
Từ Lò giết mổ (thửa
513, TBĐ 05) đến hết đất ông Trần Ngọc Thanh (thửa 668, TBĐ 05)
|
185
|
2.3
|
Từ Lò giết mổ (thửa
513, TBĐ 05) đến hết đất ông Diệp Đình Danh (thửa 74, TBĐ 05)
|
185
|
2.4
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Sáu (thửa 610, TBĐ 05) đến hết đất ông Nguyễn Nghề (thửa 24, TBĐ 05)
|
160
|
2.4
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Sáu (thửa 610, TBĐ 05) đến hết đất ông Nguyễn Nghiêm (thửa 24, TBĐ 05)
|
160
|
3
|
Đường thôn 3
|
|
3
|
Đường Thôn 3
|
|
3.1
|
Từ đất ông Phan
Khiêm (thửa 51, TBĐ 03) đến hết đất ông Võ Hoàng (thửa 325, TBĐ 03)
|
200
|
3.1
|
Từ đất ông Phan
Khiêm (thửa 51, TBĐ 03) đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa 126, TBĐ 02)
|
200
|
3.2
|
Từ đất ông Đỗ Văn Tuấn
(thửa 558, TBĐ 03) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa 66, TBĐ 03)
|
180
|
3.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Xuân ( thửa 558, TBĐ 03) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa 66, TBĐ 03)
|
180
|
4
|
Đường thôn 4
|
|
4
|
Đường Thôn 4
|
|
4.1
|
Từ đất ông Nguyễn Đi
(thửa 110, TBĐ 01) đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa 86, TBĐ 01)
|
190
|
4.1
|
Từ đất ông Nguyễn Đi
(thửa 110, TBĐ 02) đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa 86, TBĐ 01)
|
190
|
4.3
|
Từ đất ông Nông Văn
Yên (thửa 35, TBĐ 02) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa 419, TBĐ 02)
|
160
|
4.3
|
Từ giáp đất ông Kim
Nhật Ngôn (thửa 116, TBĐ 12) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa 419, TBĐ 02)
|
160
|
XI.6
|
Xã Phước Cát 2
|
|
XI.6
|
Xã Phước Cát 2
|
|
XI.6.1
|
Khu vực I
|
|
XI.6.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Đường ĐT.721
|
|
1
|
Đường ĐT.721
|
|
1.4
|
Từ đất ông Nguyễn
Doãn Lương (thửa 110, TBĐ 09) đến hết đất ông Hồ Bến
|
300
|
1.4
|
Từ đất ông Nguyễn
Doãn Lương (thửa 110, TBĐ 04) đến hết đất ông Hồ Bến (thửa 04, TBĐ 46)
|
300
|
2
|
Đường ĐH.98
|
|
2
|
Đường ĐH.98: Từ đất ông
Đinh Ích Triều (thửa 404, TBĐ 12) đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa 32,
TBĐ 11)
|
140
|
2.1
|
Từ đất ông Đinh Ích
Triều (thửa 404, TBĐ 12) đến hết đất ông Thạch Văn Khoắn (thửa 144, TBĐ 11)
|
140
|
2
|
Từ đất ông Thạch Văn
Khoắn (thửa 144, TBĐ 11) đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa 32, TBĐ 11)
|
140
|
XI.6.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
XI.6.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
1
|
Từ Nhà văn hóa thôn
Phước Hải đến hết đất UBND xã
|
120
|
1
|
Từ Nhà văn hóa thôn
Phước Hải cũ (thửa 115, TBĐ 08) đến hết đất UBND xã
|
120
|
7
|
Từ đất ông Nông Văn
Thức (thửa 75, TBĐ 07) đến hết đất ông Hà Văn Lâm (thửa 79, TBĐ 07)
|
85
|
7
|
Từ đất ông Nông Văn
Thức (thửa 92 (211), TBĐ 07) đến hết đất ông Nguyễn Công Thành (thửa 174, TBĐ
06)
|
85
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Ngọc
Phóng (thửa 92 (211), TBĐ 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 159, TBĐ 07)
|
85
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Ngọc
Phóng (thửa 79, TBĐ 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 76 - phía đối diện thửa
số 75, TBĐ 07)
|
85
|
XI.7
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
|
XI.7
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
|
XI.7.1
|
Khu vực I
|
|
XI.7.1
|
Khu vực I
|
|
2
|
Đường Bù Sa - Bê Đê
- Bi Nao: Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 14, TBĐ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa
48, TBĐ 23)
|
90
|
2
|
Đường Bù Sa - Bê Đê
- Bi Nao: Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 162, TBĐ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa
110, TBĐ 23)
|
90
|
3
|
Đường Bù Sa
- Bù Gia Rá
|
|
3
|
Đường Bù Sa
- Bù Gia Rá
|
|
3.3
|
Từ đất ông Điểu K
Gió (thửa 15, TBĐ 10) đến ngã ba đường đi thác Đà Rông (thửa 43, TBĐ 10)
|
80
|
3.3
|
Từ đất ông Điểu K
Gió (thửa 35, TBĐ 13) đến ngã ba đường đi thác Đà Rông (thửa 39, TBĐ 13)
|
80
|
XI.7.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
XI.7.2
|
Khu vực II: Đường liên thôn
|
|
2
|
Từ giáp đất Trạm kiểm
lâm (thửa 40, TBĐ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 61, TBĐ 20) thuộc đường
ĐH.94
|
70
|
2
|
Từ giáp đất Trạm kiểm
lâm (thửa 40, TBĐ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 62, TBĐ 20) thuộc đường
ĐH.94
|
70
|
Phụ lục VIIa
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Giá đất theo Phụ lục số VI kèm theo Nghị quyết số
167/2020/NQ-HĐND
|
Giá đất điều chỉnh, bổ sung
|
STT
|
Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
STT
|
Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VIII
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
VIII
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
VII.2
|
Phường I
|
|
VIII.2
|
Phường I
|
|
35
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường I
|
|
35
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc Phường I
|
|
35.2
|
Số 13, 23 cũ (37 mới),
24 cũ (40 mới) Phan Đình Giót
|
460
|
35.2
|
Số 13, 23 cũ (37 mới),
24 cũ (40 mới) Phan Đình Giót
|
560
|
35.6
|
Số 68 Chu Văn An
|
390
|
35.6
|
Số 68 Chu Văn An
|
500
|
35.10
|
Số 65, 79 Hai Bà
Trưng
|
330
|
35.10
|
Số 65, 79 Hai Bà
Trưng
|
500
|
VIII.3
|
Phường 2
|
|
VIII.3
|
Phường 2
|
|
9
|
Phan Đình Phùng
|
|
9
|
Phan Đình Phùng (từ
Nguyễn Công Trứ đến giáp ranh phường Lộc Tiến)
|
|
9.3
|
Sau cổng Nghĩa trang
phường 2 đến ngã rẽ SCAVI
|
4.500
|
9.3
|
Sau cổng Nghĩa trang
Phường 2 đến giáp ranh phường Lộc Tiến
|
4.500
|
9.4
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
|
(Bỏ do trùng với phường Lộc Tiến)
|
|
22
|
Lý Chính Thắng
|
|
22
|
Lý Chính Thắng
|
|
22.1
|
Từ Nguyễn Thái Học đến
số nhà 121
|
3.500
|
22.1
|
Từ Nguyễn Thái Học đến
số nhà 61
|
3.500
|
33
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường 2
|
|
33
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc Phường 2
|
|
33.56
|
Nhánh số 56, 77, 78,
90, 185, 214, 277, 300, 324 Phan Đình Phùng
|
810
|
33.56
|
Nhánh số 56, 77, 78,
90, 185, 214, 277, 300 Phan Đình Phùng
|
810
|
|
|
|
33.81
|
Hẻm 48, 123, 149,
167, 234 Mạc Đỉnh Chi
|
725
|
VIII.4
|
Phường B'Lao
|
|
VIII.4
|
Phường B'Lao
|
|
10
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường B'Lao
|
|
10
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường B'Lao
|
|
10.21
|
Số 255, 257 Một
Tháng Năm
|
490
|
10.21
|
Số 255, 257 Một
Tháng Năm
|
590
|
10.38
|
Số 45 Phan Huy Chú
|
450
|
10.38
|
Số 45 Phan Huy Chú
|
550
|
10.40
|
Hẻm 12 Triệu Quang
Phục
|
480
|
10.40
|
Hẻm 12 Triệu Quang
Phục
|
580
|
VIII.5
|
Phường Lộc Sơn
|
|
VIII.5
|
Phường Lộc Sơn
|
|
10
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Sơn
|
|
10
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Sơn
|
|
10.9
|
Số 24, 57 Hà Giang
|
1.080
|
10.9
|
Số 24, 243 (57 cũ)
Hà Giang
|
1.080
|
10.21
|
Số 61, 75, 80, 83,
88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 Lam Sơn
|
430
|
10.21
|
Số 61, 75, 80, 83,
88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 Lam Sơn
|
530
|
10.28
|
Số 58, 60, 68,115 Phạm
Ngọc Thạch
|
1.080
|
10.28
|
Số 115, 123, 139 Phạm
Ngọc Thạch
|
1.080
|
10.32
|
Nhánh số 115 Lam Sơn
|
430
|
10.32
|
Nhánh số 115 Lam Sơn
|
530
|
10.41
|
Nhánh số 58, 62 đường
Chi Lăng
|
430
|
10.41
|
Nhánh số 58, 62 đường
Chi Lăng
|
530
|
|
|
|
10.53
|
Nhánh 141D Trần Phú
|
1.360
|
|
|
|
10.54
|
Nhánh 12 Yết kiêu
|
540
|
|
|
|
10.55
|
Nhánh 30 Lam Sơn
|
530
|
|
|
|
10.56
|
Nhánh 19, 43, 51,
57, 73, 97 Hoài Thanh
|
530
|
VIII.6
|
Phường Lộc Phát
|
|
VIII.6
|
Phường Lộc Phát
|
|
19
|
Phạm Ngọc Thạch
|
|
19
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
(Từ sau đập tràn Hà Giang đến hết đường Phạm Ngọc Thạch)
|
|
19.2
|
Sau hẻm đường đất,
tường rào Khách sạn Hương Trà đến Đào Duy Từ
|
6.000
|
19.2
|
Sau hẻm đất, tường rào
Khách sạn Hương Trà đến hết đường Phạm Ngọc Thạch
|
6.000
|
20
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Phát
|
|
20
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Phát
|
|
20.2
|
Số 326 Nguyễn Văn Cừ
|
810
|
20.2
|
Số 326, 338, 378,
409, 437, 443, 463, 511, 519, 595, 615, 637, 676, 700, 747 Nguyễn Văn Cừ
|
|
20.3
|
Số 338, 378, 409,
443, 463, 473, 505, 511, 595, 615, 637, 676, 700, 732 Nguyễn Văn Cừ
|
550
|
|
|
|
|
- Đoạn từ số
437 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 143 và thửa 144, TBĐ 16
|
550
|
|
|
|
|
- Đoạn từ số 443
từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1723, TBĐ 16
|
550
|
|
|
|
|
- Đoạn từ số
463 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1727, TBĐ 16
|
550
|
|
|
|
|
- Đoạn từ số
511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 1787 và 1782, TBĐ 12
|
550
|
|
|
|
|
- Đoạn từ số 519
từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa 303 và thửa 1800, TBĐ 12
|
550
|
20.4
|
Số 732 Nguyễn Văn Cừ
|
|
20.4
|
Số 747 từ giáp Nguyễn
Văn Cừ đến hẻm 749
|
720
|
20.6
|
Số 790C, 860 Nguyễn
Văn Cừ
|
520
|
20.6
|
Số 790C, đoạn từ số
862 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 256 và thửa 258, TBĐ 19
|
520
|
20.15
|
Số 345 Lý Thường Kiệt
|
385
|
20.15
|
Số 345 Lý Thường Kiệt
|
500
|
20.16
|
Số 435 Lý Thường Kiệt
|
390
|
20.16
|
Số 435 Lý Thường Kiệt
|
500
|
20.27
|
Hẻm 95 Trần Bình Trọng
|
733
|
20.27
|
Hẻm 67B Trần Bình Trọng
|
733
|
|
|
|
20.30
|
Hẻm 23 Nguyễn Đình Chiểu
(từ Nguyễn Đình Chiểu đến thửa 37 và thửa 1526, TBĐ 19)
|
602
|
|
|
|
20.31
|
Hẻm 61 Nguyễn Đình
Chiểu (từ Nguyễn Đình Chiểu đến Đào Duy Từ)
|
602
|
|
|
|
20.32
|
Hẻm 11 Đào Duy Từ (từ
Đào Duy Từ đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu)
|
1.048
|
|
|
|
20.33
|
Hẻm 16 Đào Duy Từ (từ
Đào Duy Từ đến Nguyễn Đình Chiểu)
|
1.048
|
|
|
|
20.34
|
Hẻm 394B Nguyễn Văn
Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 48 và thửa 1271, TBĐ 16)
|
550
|
|
|
|
20.35
|
Hẻm 473 Nguyễn Văn Cừ
(từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 78 và thửa 276, TBĐ 16)
|
550
|
|
|
|
20.36
|
Hẻm 503 Nguyễn Văn Cừ
(từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1734 và thửa 1589, TBĐ 12)
|
550
|
|
|
|
20.37
|
Hẻm 507 Nguyễn Văn Cừ
(từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 332 và thửa 340, TBĐ 12)
|
550
|
|
|
|
20.38
|
Hẻm 723 Nguyễn Văn Cừ
(từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 148 và thửa 1642, TBĐ 08)
|
550
|
|
|
|
20.39
|
Hẻm 97 Trần Bình Trọng
(từ Trần Bình Trọng đến hẻm 81 Tăng Bạt Hổ)
|
733
|
|
|
|
20.40
|
Hẻm 127 Tăng Bạt Hổ
(từ thửa 49a, TBĐ 12 đến thửa 270b, TBĐ 12)
|
516
|
|
|
|
20.41
|
Hẻm 422 từ Lý Thường
Kiệt đến thửa 46 và thửa 54, TBĐ 04
|
500
|
|
|
|
20.42
|
Hẻm 70 Cao Bá Quát
(từ Cao Bá Quát đến thửa 287 và thửa 290, TBĐ 17)
|
550
|
|
|
|
20.43
|
Nhánh số QH-D1;
QH-D4; QH-D5; QH-N1 Khu tái định cư LICOGI
|
5.600
|
|
|
|
20.44
|
Hẻm 173 Nguyễn Đình Chiểu
(từ thửa 53 và thửa 54, TBĐ 06 đến số nhà 52 Đào Duy Từ)
|
688
|
VIII.7
|
Phường Lộc Tiến
|
|
VIII.7
|
Phường Lộc Tiến
|
|
14
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Tiến
|
|
14
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Tiến
|
|
14.7
|
Số 54/16, 60/4, 77,
77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 Phan Chu Trinh
|
700
|
14.7
|
Số 54/16, 60/4, 77,
77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 Phan Chu Trinh
|
860
|
14.8
|
Số 146/21, 146/25
Phan Chu Trinh
|
470
|
14.8
|
Số 146/21, 146/25
Phan Chu Trinh
|
500
|
14.9
|
Số 331, 368, 380
Phan Đình Phùng
|
480
|
14.9
|
Số 351, 368, 380
Phan Đình Phùng
|
700
|
14.1
|
Số 335/6, 335/10,
399 Phan Đình Phùng
|
470
|
14.10
|
Số 335/6, 335/10,
399 Phan Đình Phùng
|
570
|
14.15
|
Số 22, 89, 134, 136
Phùng Hưng
|
480
|
14.15
|
Số 22, 89, 134, 136 Phùng
Hưng
|
580
|
14.23
|
Số 127/4 Phan Chu
Trinh
|
480
|
14.23
|
Số 127/4 Phan Chu
Trinh
|
580
|
14.24
|
Số 380/1 Phan Đình
Phùng
|
480
|
14.24
|
Số 380/1 Phan Đình
Phùng
|
580
|
14.32
|
Hẻm 135/64/3 Nguyễn
Tri Phương
|
460
|
14.32
|
Hẻm 135/64/3 Nguyễn
Tri Phương
|
560
|
14.33
|
Hẻm 45/28 Phan Chu
Trinh
|
460
|
14.33
|
Hẻm 45/28 Phan Chu
Trinh
|
560
|
IX
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
IX.2
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
|
IX.2
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
|
|
|
|
18
|
Đường Hà Huy Tập (trọn đường)
|
850
|
|
|
|
19
|
Đường đi Thôn 2, xã Đạ P'loa, đoạn từ thửa 521
và thửa 330, TBĐ 14 đến suối Đạ Lu (thửa 72 và thửa 61, TBĐ 14)
|
650
|
|
|
|
20
|
Đường đi Thôn 2, xã Đạ P'loa, đoạn từ thửa 16
và thửa 33, TBĐ 20 đến giáp ranh Thôn 2, xã Đạ P'loa
|
500
|
|
|
|
21
|
Đường số 1 vào khu sản xuất
|
470
|
|
|
|
22
|
Đường trục xã Thôn 1 (đoạn từ quán Chín Chi) đến
cầu bê tông Đạ M’ri
|
800
|
|
|
|
23
|
Đường trục xã Thôn 1, đoạn từ cầu bê tông Đạ
M’ri (thửa 61 và thửa 81, TBĐ 52) đến giáp đường nhựa đi ngã ba xã Hà Lâm, xã
Phước Lộc
|
600
|
|
Khu vực 1 (Bảng giá đất ở tại nông
thôn)
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu suối xã Đạ
M’ri (thửa 227 và 228, TBĐ 08) đến hết Trường tiểu học và hết Trường Mầm non
Hoàng Anh (thửa 57, 58, 98, 389, TBĐ 08)
|
720
|
24
|
Từ cầu suối thị trấn
Đạ M’ri (thửa 227 và thửa 228, TBĐ 49) đến hết phân hiệu Trường Tiểu học thị
trấn Đạ M’ri và hết phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan (các thửa: 57, 58, 98
và 389, TBĐ 49)
|
950
|
2
|
Từ Trường mầm non
Hoàng Anh (thửa 97 và 147, TBĐ 08) đến cầu thôn 2 (thửa 155 và 156, TBĐ 08)
|
700
|
25
|
Từ phân hiệu Trường
Mầm non Phong Lan (thửa 97 và thửa 147, TBĐ 49) đến cầu Thôn 2 (thửa 155 và
thửa 156, TBĐ 49)
|
900
|
3
|
Từ cầu thôn 2 (thửa
91 và 376, TBĐ 08) đến hết ngã ba đi thôn 1 (thửa 24 và 32, TBĐ 09)
|
680
|
26
|
Từ cầu Thôn 2 (thửa
91 và thửa 376, TBĐ 49) đến hết ngã ba đi Thôn 1 (thửa 24 và thửa 32, TBĐ 50)
|
850
|
|
Khu vực 2 (Bảng giá đất ở tại nông
thôn)
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đi thôn 1
(thửa 20 và 31, TBD8 09) đến cầu thôn 1 (thửa 18, TBĐ 10) và thửa 39, TBĐ
03)
|
650
|
27
|
Từ ngã ba đi Thôn 1
(thửa 20 và thửa 31, TBĐ 50) đến cầu Thôn 1 (thửa 18, TBĐ 50 và thửa 39, TBĐ
44)
|
780
|
2
|
Từ cầu thôn 1 (thửa
34, TBĐ 03 và thửa 17, TBĐ 10) đến giáp ranh xã Hà Lâm
|
575
|
28
|
Từ cầu Thôn 1 (thửa
34, TBĐ 44 và thửa 17, TBĐ 51) đến giáp ranh xã Hà Lâm
|
650
|
3
|
Các đoạn đường nhựa
còn lại
|
570
|
29
|
Các đoạn đường nhựa
còn lại
|
|
29.1
|
Đường nhựa Thôn 3
nhánh 1, đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Như Văn (thửa 142 và thửa 131, TBĐ 49) đến
hết đường nhựa
|
900
|
29.2
|
Đường nhựa Thôn 3 nhánh
2, đoạn từ giáp phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M'ri (thửa 284, TBĐ 49
và thửa 151, TBĐ 46) đến hết đường nhựa
|
900
|
4
|
Đường bê tông thôn
1 (từ thửa 63 và 99, TBĐ 03) đến hết thửa 03 và 18, TBĐ 03)
|
360
|
30
|
Đường bê tông Thôn 1
(từ thửa 63 và thửa 99, TBĐ 44 đến hết thửa 13 và thửa 18, TBĐ 44)
|
500
|
5
|
Đường bê tông thôn
2 (từ thửa 159 và 377, TBĐ 08 đến hết thửa 184 và 196, TBĐ 08)
|
400
|
31
|
Đường bê tông Thôn 2
(từ thửa 159 và thửa 377, TBĐ 49 đến hết thửa 184 và thửa 196, TBĐ 49)
|
600
|
6
|
Đường bê tông thôn
3
|
380
|
32
|
Đường bê tông Thôn 3
|
500
|
XI
|
Huyện Cát Tiên
|
|
XI
|
Huyện Cát Tiên
|
|
XI.1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
|
XI.1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
1.1
|
Từ đất Trạm xăng dầu
Cát Tiên (thửa 606 và 503, TBĐ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa
298, TBĐ số 25)
|
2.600
|
1.1
|
Từ đất Trạm xăng dầu
Cát Tiên (thửa 606 và thửa 503, TBĐ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa
298, TBĐ 25 - phía đối diện thửa 272, TBĐ 25)
|
2.600
|
1.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Thóc (thửa 609 và 502, TBĐ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141, TBĐ
29)
|
2.300
|
1.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Thóc (thửa 609, 502, TBĐ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141, TBĐ
29 - phía đối diện thửa 151, TBĐ 29)
|
2.300
|
1.3
|
Đường vào khu vực đồi
Độc Lập
|
100
|
|
(Chuyển xuống các tuyến đường khác)
|
|
1.4
|
Từ đất ông Trần Ngọc
Vương (thửa 147, TBĐ 29) đến hết đất ông Trần Văn Quý, giáp đường La Văn Cầu
(thửa 280, TBĐ 29)
|
1.900
|
1.4
|
Từ đất ông Trần Ngọc
Vương (thửa 147, TBĐ 29 - phía đối diện thửa số 211, TBĐ 29) đến hết đất ông
Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, TBĐ 29 - phía đối diện thửa
276, TBĐ 29)
|
1.900
|
1.6
|
Từ đất ông Trần Hữu
Kỷ (thửa 110, TBĐ 26) đến giáp cầu Hai Cô (thửa 119 và 24, TBĐ 26)
|
1.200
|
1.6
|
Từ đất ông Trần Hữu
Kỷ (thửa 110, TBĐ 26 - phía đối diện thửa 26, TBĐ 26) đến giáp cầu Hai Cô (thửa
119 và thửa 24, TBĐ 26)
|
1.200
|
1.7
|
Từ đất Nhà máy Trà
ông Hoàng Văn Tư (thửa 295 và 277, TBĐ 25) đến hết đất ông Trần Văn Dũng (thửa
107, TBĐ 26) đường Phan Đình Phùng và hết đất ông Vũ Thanh Tương (thửa 63,
TBĐ 26) đường Đinh Bộ Lĩnh
|
2.100
|
1.7
|
Từ đất Nhà máy xay
xát lúa gạo ông Hoàng Văn Tư (thửa 295 và thửa 277, TBĐ 25) đến hết đất ông
Trần Văn Dũng, (thửa 107, TBĐ 26 - phía đối diện thửa số 26, TBĐ 26), đường
Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63, TBĐ 26 - phía đối diện
thửa số 26, TBĐ 26), đường Đinh Bộ Lĩnh
|
2.100
|
1.8
|
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng
(thửa 21 và 18, TBĐ 01) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 04 và 494, TBĐ 06)
|
1.110
|
1.8
|
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng
(thửa 21 và thửa 18, TBĐ 39) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 04 và thửa
494, TBĐ 44)
|
1.110
|
1.9
|
Từ đất ông Cao Văn
Phương (thửa 06 và 07, TBĐ 06) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50 và 44,
TBĐ 06)
|
1.300
|
1.9
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Tâm (thửa 06 và thửa 07, TBĐ 44) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50 và thửa
44, TBĐ 44)
|
1.300
|
1.10
|
Từ đất ông Nguyễn
Nhiễu (thửa 47 và 499, TBĐ 06) đến hết đất cơ quan Quân sự huyện (thửa 428 và
450, TBĐ 06)
|
1.200
|
1.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Cúc (thửa 47 và thửa 499, TBĐ 44) đến hết đất cơ quan Quân sự huyện (thửa 428
và thửa 450, TBĐ 44)
|
1.200
|
1.11
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Bạo (thửa 448, TBĐ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120 và 130,
TBĐ 07)
|
1.300
|
1.11
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Bạo (thửa 448, TBĐ 44 - phía đối diện thửa 450, TBĐ 44) đến hết đất ông
Nguyễn Văn Quy (thửa 120 và thửa 130, TBĐ 45)
|
1.300
|
1.12
|
Từ đất ông Lê Thành
Cang (thửa 124 và 134, TBĐ 07) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, TBĐ
07) và từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173 và
313, TBĐ 07)
|
1.400
|
1.12
|
Từ đất ông Lê Thành
Cang (thửa 124 và thửa 134, TBĐ 45) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163,
TBĐ 45 - phía đối diện thửa số 195, TBĐ 45) và từ đất ông Lê Thành Cang đến hết
đất ông Lê Thành Phước (thửa 173 và thửa 313, TBĐ 45)
|
1.400
|
1.13
|
Từ đất bà Phạm Thị
Lan (thửa 434 và 155, TBĐ 07) đến hết đất ông Thể (thửa 155, TBĐ 08) (đường
vào bãi cát)
|
900
|
1.13
|
Từ đất bà Phạm Thị
Lan (thửa 434 và thửa 155, TBĐ 45) đến hết đất ông Thể (đường vào bãi cát)
(thửa 155, TBĐ 46 - phía đối diện thửa số 174, TBĐ 46)
|
900
|
3
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
(hướng đi Gia Viễn)
|
|
3
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
(hướng đi xã Gia Viễn)
|
|
3.1
|
Từ đất ông Trần Văn
Lâm (thửa 62, TBĐ 26) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương (thửa 203 và 198,
TBĐ 21)
|
1.550
|
3.1
|
Từ đất ông Trần Văn
Lâm (thửa 62, TBĐ 26 - phía đối diện thửa số 26, TBĐ 26) đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Lương (thửa 203 và thửa 198, TBĐ 21)
|
1.550
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng
(hướng đi Đức Phổ)
|
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng
(hướng đi Đức Phổ)
|
|
4.1
|
Từ giáp cầu Hai Cô
(thửa 121 và 15, TBĐ 28) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513, TBĐ 26 và thửa
39, TBĐ 27)
|
1.100
|
4.1
|
Từ giáp cầu Hai Cô
(thửa 121 và thửa 15, TBĐ 26) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513, TBĐ 16
và thửa 39, TBĐ 27)
|
1.100
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng
|
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng
|
|
5.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Hương (thửa 16 và 20, TBĐ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống (thửa số 12, TBĐ
32)
|
270
|
5.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Hương (thửa 16 và thửa 20, TBĐ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa 12,
TBĐ 32 - phía đối diện thửa 61, TBĐ 32)
|
270
|
5.3
|
Từ đất ông Đặng Xuân
Đước (thửa 333, TBĐ 29) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15, TBĐ 32)
|
220
|
5.3
|
Từ đất ông Đặng Xuân
Đước (thửa 333, TBĐ 29) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15,TBĐ 32 -
phía đối diện thửa 61, TBĐ 32)
|
220
|
6
|
Đường Bùi Thị
Xuân
|
|
6
|
Đường Bùi Thị
Xuân
|
|
6.1
|
Từ đất ông Đỗ Quốc
Toản (thửa 307 và 194, TBĐ 07) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng, tổ dân phố 15
(thửa 233 và 227, TBĐ 07)
|
700
|
6.1
|
Từ đất ông Đỗ Quốc
Toản (thửa 307 và thửa 194, TBĐ 45) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng, Tổ dân phố
15 (thửa 233 và thửa 227, TBĐ 45)
|
700
|
6.2
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm
(thửa 319 và 228, TBĐ 07) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324 và 325, TBĐ
07)
|
480
|
6.2
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm
(thửa 319 và thửa 228,TBĐ 45) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324 và thửa
325, TBĐ 45)
|
480
|
|
|
|
|
Các tuyến đường khác
|
|
14
|
Đường từ đất ông Trần
Văn Tâm (thửa 297 và 298, TBĐ 02) đến hết đất ông Phạm Văn Thanh (thửa 313 và
328, TBĐ 02)
|
155
|
14
|
Từ đất ông Trần Văn
Tâm (thửa 297 và thửa 298, TBĐ 02) đến hết đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa số 229
và thửa 49, TBĐ 01)
|
155
|
15
|
Đường tổ dân phố 11
(từ thửa số 555, TBĐ 25 đến hết thửa 591, TBĐ 25)
|
480
|
15
|
Tuyến đường Tổ dân
phố 03 (từ thửa 555, TBĐ 25 - phía đối diện thửa 590, TBĐ 25 đến hết thửa
591, TBĐ 25)
|
480
|
19
|
Đường từ đường tái định
cư Làng đồng bào dân tộc còn lại (từ thửa 649, TBĐ 25 đến hết thửa 664, TBĐ
25)
|
200
|
19
|
Từ tuyến đường tái định
cư làng đồng bào dân tộc còn lại (từ thửa 649, TBĐ 25 - phía đối diện thửa số
340, TBĐ 25 đến hết thửa 664, TBĐ 25)
|
200
|
21
|
Đường từ đất ông
Nguyễn Văn Lương (thửa 216, TBĐ 21) đến giáp Khu dân cư đường Lô 2
|
280
|
21
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Lương (thửa 216, TBĐ 21 - phía đối diện thửa 143, TBĐ 21) đến giáp Khu
dân cư đường Lô 2
|
280
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi:
Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190, TBĐ 05 và thửa 17, TBĐ 03) đến hết đất
ông Bùi Đình Nhương (thửa 780, TBĐ 03)
|
220
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi:
Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190, TBĐ 05; thửa 17, TBĐ 03) đến hết đất ông
Bùi Đình Nhương (thửa 780, TBĐ 03 - phía đối diện thửa số 333A, TBĐ 05)
|
220
|
29
|
Đường từ đất ông
Hoàng Văn Rum (thửa 766 và 241, TBĐ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền (thửa
257, TBĐ 04)
|
130
|
29
|
Từ đất ông Hoàng Văn
Rum (thửa 766 và thửa 241, TBĐ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền (thửa 257,
TBĐ 04 - phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04)
|
130
|
32
|
Đường từ đất ông Trần
Văn Vinh (thửa 62 và 106, TBĐ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115,
TBĐ 20)
|
120
|
32
|
Từ đất ông Trần Văn
Vinh (thửa 62 và thửa 106, TBĐ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115,
TBĐ 20 - phía đối diện thửa 472, TBĐ 20)
|
120
|
33
|
Đường từ đất ông Phạm
Văn Viên (thửa 73, TBĐ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39, TBĐ 20)
|
160
|
33
|
Từ đất ông Phạm Văn
Viên (thửa 73, TBĐ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39, TBĐ 20 -
phía đối diện thửa 43, TBĐ 20)
|
160
|
35
|
Đường Nguyễn Thái Học:
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 73, TBĐ 06) đến giáp Khu dân cư đường Lô 2
(thửa 211 và 36, TBĐ 06)
|
800
|
35
|
Đường Nguyễn Thái Học:
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 09, TBĐ 44 - phía đối diện thửa 45, TBĐ 44) đến
giáp Khu dân cư đường Lô 2 (thửa 211 và thửa 36, TBĐ 44)
|
800
|
36.1
|
Từ đất ông Ngô Quốc
Hưng (thửa 197 và 258, TBĐ 06) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214 và 280,
TBĐ 06)
|
600
|
36.1
|
Từ đất ông Ngô Quốc
Hưng (thửa 197 và thửa 258, TBĐ 44) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214 và
thửa 280, TBĐ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực.
|
600
|
36.2
|
Từ đất ông Lê Chu
Huân (thửa 213 và 266, TBĐ 06) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207 và 268,
TBĐ 08)
|
350
|
36.2
|
Từ đất ông Lê Chu
Huân (thửa 213, 266, TBĐ 44) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268, TBĐ
44) - Đường Nguyễn Trung Trực.
|
350
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn: Từ
giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314 và 336 TBĐ 06) đến đất ông Ngô Văn Dục (thửa
326 và 369, TBĐ 06)
|
320
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn: Từ
giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314 và thửa 336, TBĐ 44) đến đất ông Ngô Văn Dục
(thửa 326 và thửa 369, TBĐ 44)
|
320
|
38.1
|
Từ đất ông Đoàn Văn
Đức (thửa 142 và 169 TBĐ 06) đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155 và 158, TBĐ
06)
|
350
|
38.1
|
Từ đất ông Đoàn Văn
Đức (thửa 142 và thửa 169, TBĐ 44) đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155 và thửa
158, TBĐ 44) - Đường Ngô Mây
|
350
|
38.1
|
Từ đất ông Trần Văn
Định (thửa 156 và 155, TBĐ 06) đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456 và 457,
TBĐ 06)
|
200
|
38.2
|
Từ đất ông Trần Văn
Định (thửa 156 và thửa 155, TBĐ 44) đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456 và
thửa 457, TBĐ 44) - Đường Ngô Mây
|
200
|
39
|
Đường từ đất ông
Đinh Văn Hiệp (thửa 92 và 55, TBĐ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa
99, TBĐ 06)
|
300
|
39
|
Từ đất ông Đinh Văn
Hiệp (thửa 92, 55, TBĐ 44) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99, TBĐ 44,
phía đối diện thửa 98, TBĐ 44)
|
300
|
40
|
Đường Phạm Ngũ Lão:
Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611, TBĐ 07) đến hết đất bà Phan Thị Thùy
(thửa 430, TBĐ 06) (giáp đường 5b)
|
350
|
40
|
Đường Phạm Ngũ Lão:
Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611, TBĐ 45) đến hết đất bà Phan Thị Thùy
(thửa 430, TBĐ 44 - phía đối diện thửa 428, TBĐ 44) - (giáp Đường 5b)
|
350
|
42
|
Đường tổ dân phố 14:
Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143, TBĐ 08) đến hết nhà ông Trần Bá Khổ (thửa
139, TBĐ 08)
|
180
|
42
|
Đường Tổ dân phố 14:
Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143, TBĐ 08) đến giáp đất ông Tôn Văn Đàn
(thửa 198, TBĐ 40)
|
180
|
43
|
Đường tổ dân phố 14:
Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, TBĐ 08) đến giáp đường vào Mỹ Lâm (thửa 162,
TBĐ 03)
|
150
|
43
|
Đường Tổ dân phố 14:
Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, TBĐ 46) đến giáp đường ĐH.97 (thửa 162, TBĐ
41)
|
150
|
44
|
Đường tổ dân phố 15:
Từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245, TBĐ 07) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo
(thửa 293, TBĐ 07)
|
260
|
44
|
Đường Tổ dân phố 15:
Từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245, TBĐ 45 - phía đối diện thửa 244, TBĐ 45)
đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293, TBĐ 45 - phía đối diện thửa 267,
TBĐ 45)
|
260
|
45
|
Đường Xuân Diệu (từ
thửa 423, TBĐ 06 đến hết thửa 22, TBĐ 01)
|
290
|
45
|
Đường Xuân Diệu: Từ
thửa 423, TBĐ 44 - phía đối diện thửa 424, TBĐ 44 đến hết thửa 465, TBĐ 44
|
290
|
47
|
Đường Phan Chu Trinh
(từ thửa số 176 và 1280, TBĐ 06 đến hết thửa 22 và 21, TBĐ 01)
|
320
|
47
|
Đường Phan Chu
Trinh: Từ thửa 176 và thửa 1280, TBĐ 44 đến hết thửa 22 và thửa 21, TBĐ 39
|
320
|
53
|
Đường tổ dân phố 9:
Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa 110, TBĐ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải (thửa
125, TBĐ 32)
|
120
|
53
|
Đường Tổ dân phố 3:
Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa 110, TBĐ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải (thửa
125, TBĐ 32)
|
120
|
54
|
Đường tổ dân phố 9:
Từ đất ông Vũ Văn Tấn (thửa 513, TBĐ 30) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa
259, TBĐ 30)
|
200
|
54
|
Đường Tổ dân phố 8:
Từ đất ông Vũ Văn Tấn ( thửa 513, TBĐ 30) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa
259, TBĐ 30)
|
200
|
56
|
Đường vào Mỹ Lâm: Từ
đất ông Nguyễn Minh Đức (thửa 49, TBĐ 05) đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa
198, TBĐ 02)
|
500
|
56
|
Đường ĐH.97 giáp Khu
dân cư đường Trần Lê đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198, TBĐ 40) và phía đối
diện giáp Khu dân cư đường Trần Lê đến hết đất ông Trần Văn Ghê (thửa 165,
TBĐ 40)
|
500
|
|
|
|
57
|
Đường vào khu đồi Độc
Lập
|
100
|
XI.2
|
Thị trấn Phước
Cát
|
|
XI.2
|
Thị trấn Phước
Cát
|
|
1
|
Từ đất ông Ngô Xuân
Hiển (thửa 84 và 118, TBĐ 13) đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 593 và
666, TBĐ 12)
|
910
|
1
|
Từ đất ông Ngô Xuân
Hiển (thửa 84 và thửa 118, TBĐ 13) đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 276
và thửa 632, TBĐ 12)
|
910
|
10
|
Từ đất ông Tống Văn
Định (thửa 305, TBĐ 10) đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425, TBĐ 10)
|
2.100
|
10
|
Từ đất ông Đỗ Mạnh
Thường (thửa 305, TBĐ 10) đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425, TBĐ
10)
|
2.100
|
15
|
Từ giáp đất ông Nguyễn
Văn Long (thửa 44, TBĐ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445, TBĐ 12)
|
2.025
|
15
|
Từ giáp đất ông Võ
Văn Hiện (thửa 44, TBĐ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445, TBĐ 12)
|
2.025
|
22
|
Từ đất Sân vận động
(ông Ngữ) đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288, TBĐ 03) và từ đất ông Lê
Trung Thực (thửa 97, TBĐ 09) đến giáp đường bê tông Phan Văn Phủ (thửa 399,
TBĐ 03)
|
500
|
22
|
Từ đất Sân vận
động đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288, TBĐ 03) và từ đất ông Lê Trung
Thực (thửa 97, TBĐ 09) đến giáp đường bê tông đường vào Cổng chào Nhà văn hóa
Tổ dân phố 9
|
500
|
23
|
Từ đất ông Nông Văn
Tuân (thửa 124 và 179, TBĐ 13) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (Trại heo) (thửa
45 và 337, TBĐ 11)
|
500
|
23
|
Từ đất ông Nông Văn
Tuân (thửa 124 và thửa 179, TBĐ 13) đến giáp Trạm bơm Phước Cát (thửa 337,
TBĐ 11)
|
500
|
29
|
Từ đất ông Phạm Văn
Duyệt (thửa 309 và 131, TBĐ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378, TBĐ 11)
|
650
|
29
|
Từ giáp đất ông Phạm
Văn Duyệt (thửa 309 và thửa 131, TBĐ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378
và thửa 148, TBĐ 11)
|
650
|
33
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Tuấn (thửa 71 và 67, TBĐ 11) đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77
và 314, TBĐ 11)
|
520
|
33
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Tuấn (thửa 71 và thửa 67, TBĐ 11) đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa
77 và thửa 62B, TBĐ 11)
|
520
|
36
|
Từ đất bà Phan Thị
Hà (thửa 04, TBĐ 09) đến hết đất ông Phan Văn Cần (thửa 223, TBĐ 05)
|
250
|
36
|
Từ đất bà Phan Thị
Hà (thửa 04, TBĐ 09) đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 909, TBĐ 03)
|
250
|
40
|
Từ đất ông Nguyễn Kế
Mương (thửa 544 và 345, TBĐ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu)
|
250
|
40
|
Từ đất ông
Nguyễn Tấn Dũng (thửa 544 và thửa 643, TBĐ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường
Bù Khiêu)
|
250
|
44
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Hưng (thửa 36, TBĐ 08) đến hết đất ông Đào Thanh Bình (thửa 05, TBĐ 08)
và đối diện bên kia đường
|
205
|
44
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Hưng (thửa 36, TBĐ 08) đến hết đất ông Cao Văn Hưng (thửa 13, TBĐ 08) và
đối diện bên kia đường
|
205
|
49
|
Đường ĐH 98
|
|
49
|
Đường ĐH 98
|
|
49.1
|
Từ giáp đất ông Trịnh
Phi Hùng (thửa 102 và 60, TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90, TBĐ
08)
|
300
|
49.1
|
Từ đất bà Đặng Thị
Hiệp (thửa 102, 60, TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90, TBĐ 08)
|
300
|
51
|
Từ đất ông Hà Công Sỹ
(thửa 154, TBĐ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342, TBĐ 03) và từ đất
bà Phạm Thị An (thửa 161, TBĐ 15) đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491, TBĐ
03)
|
200
|
51
|
Từ đất ông Hà Công Sỹ
(thửa 154, TBĐ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342, TBĐ 03) và từ đất
bà Nguyễn Thị Loan (thửa 155, TBĐ 15) đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa
491, TBĐ 03)
|
200
|
|
|
|
54
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Hòa (thửa 77, TBĐ 13) đến giáp đất chân đồi Kim Cương và từ đất ông Nông Văn
Dương (thửa 344, TBĐ 13) đến giáp đất chân đồi Kim Cương
|
250
|
|
|
|
55
|
Từ đất ông Đặng Tám
(thửa 547, TBĐ 12), đến giáp đất ông Thái Văn Dần (thửa 559, TBĐ 12) và từ đất
ông Võ Đường Vân (thửa 650, TBĐ 12) đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa 144,
TBĐ 13)
|
280
|
Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/03/2021 thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
1.767
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|