|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2021 Danh mục bổ sung công trình dự án có sử dụng đất tỉnh Tiền Giang
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
17 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua
Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha và Công văn số 5300/UBND-KT ngày
16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
đề nghị bổ sung, điều chỉnh danh mục công trình, dự án thực
hiện năm 2021 phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm
tra số 59/BC-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh là 36 công trình, dự án với tổng diện tích 217,73
ha; trong đó đất trồng lúa là 55,25 ha.
(Đính
kèm Danh mục bổ sung các công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17
tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: TN&MT, NN&PTNT, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Trong
đó sử dụng
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn
vốn
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ
|
76,52
|
17,82
|
|
14.477,621
|
|
I
|
Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công
trình, dự án)
|
10,97
|
0,67
|
|
4.680,751
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Xã Mỹ Phong
|
0,50
|
0,15
|
|
314,751
|
Vốn
TW và Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)
|
Phường 2, phường 9, xã Tân Mỹ Chánh
|
10,47
|
0,52
|
|
4366,0
|
Vốn TW và Ngân sách tỉnh
|
II
|
Thị xã Gò Công (Có 02 công
trình, dự án)
|
|
5,53
|
3,87
|
|
196,450
|
|
1
|
Nhà thiếu nhi - Đoàn thanh niên thị
xã Gò Công (điều chỉnh lại vị trí công trình so với NQ số
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
|
Phường 3
|
0,39
|
0,02
|
|
14,970
|
Ngân
sách tỉnh
|
2
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến
Quốc lộ 50
|
Xã Bình Xuân, xã Bình Đông
|
5,14
|
3,85
|
|
181,480
|
Vốn
TW và Ngân sách tỉnh
|
III
|
Huyện Châu Thành (Có 01 công
trình, dự án)
|
1,40
|
1,30
|
|
2,000
|
|
1
|
Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy
(điều chỉnh tăng diện tích 0,2 ha so với NQ số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
|
Xã Điềm Hy
|
1,40
|
1,30
|
|
2,000
|
Ngân
sách tỉnh
|
IV
|
Huyện Tân Phước (Có 01 công
trình, dự án)
|
1,24
|
0,21
|
|
175,90
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 874
|
Thị trấn Mỹ
Phước, xã Phước Lập
|
1,24
|
0,21
|
|
175,903
|
Ngân
sách tỉnh
|
V
|
Huyện Chợ Gạo (Có 04 công trình, dự án)
|
|
33,70
|
3,44
|
|
4.754,300
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ
cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Xã Tân Bình Thạnh, xã Thanh Bình
|
3,91
|
0,04
|
|
150,0
|
Vốn
TW và Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường huyện 23
|
Thị trấn Chợ Gạo, xã Hòa Định
|
1,42
|
0,40
|
|
4,300
|
Ngân
sách tỉnh
|
3
|
Đường tỉnh 864 nối dài (Đường dọc
sông Tiền nối dài)
|
Các xã: Xuân Đông, Hòa Định, Bình
Ninh
|
18,37
|
2,00
|
|
4.600,0
|
Vốn
TW và Ngân sách tỉnh
|
4
|
Cảng cá tỉnh Tiền Giang
|
Xã Xuân Đông
|
10,00
|
1,00
|
|
|
Vốn TW và Ngân sách tỉnh
|
VI
|
Huyện Gò Công Tây (Có 03 công
trình, dự án)
|
15,47
|
3,17
|
|
4.542,117
|
|
1
|
Đường tránh Thị trấn Vĩnh Bình
(giai đoạn 1)
|
TT Vĩnh Bình
|
3,56
|
1,14
|
|
79,14
|
Ngân
sách tỉnh
|
2
|
Mở rộng Đường huyện 18
|
Các xã: Bình Nhì, Đồng Thạnh, Đồng Sơn
|
0,72
|
0,03
|
|
96,977
|
Ngân
sách tỉnh
|
3
|
Đường tỉnh 864 nối dài (đường dọc sông Tiền nối dài)
|
Các xã: Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long
Bình, Bình Tân
|
11,19
|
2,00
|
|
4.366,0
|
Vốn TW
và Ngân sách tỉnh
|
VII
|
Huyện Gò Công Đông (Có 01 công
trình, dự án)
|
3,81
|
3,76
|
|
36,100
|
|
|
1
|
Đường Thủ Khoa Huân nối dài
|
Xã Tăng Hòa
|
3,81
|
3,76
|
|
36,100
|
Ngân
sách tỉnh
|
VIII
|
Huyện Tân Phú Đông (Có 02 công
trình, dự án)
|
4,40
|
1,40
|
|
90,000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
đường Tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long (Điều chỉnh
tên so với NQ số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
|
Các xã: Phú Thạnh, Tân Thới, Tân Phú
|
0,90
|
0,40
|
|
46,000
|
Ngân
sách tỉnh
|
2
|
Mở rộng Đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH.83C); (Điều chỉnh
tên so với NQ số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
|
Xã Tân Thạnh
|
3,50
|
1,00
|
|
44,000
|
Ngân
sách tỉnh
|
16
|
Tổng
số
|
|
76,52
|
17,82
|
|
14.477,621
|
|
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
|
2,47
|
1,65
|
|
74,030
|
|
I
|
Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công
trình, dự án)
|
1,12
|
0,30
|
|
54,900
|
|
|
1
|
Đường huyện 86B (điều chỉnh tăng diện
tích 0,26 ha so với NQ số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
0,36
|
0,10
|
|
14,900
|
Ngân
sách thành phố
|
2
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ ĐT.870B
đến ĐT.870)
|
Xã Trung An, xã Phước Thạnh
|
0,76
|
0,20
|
|
40,000
|
Ngân
sách thành phố
|
II
|
Thị xã Gò Công (Có 02 công
trình, dự án)
|
|
0,30
|
0,30
|
|
13,000
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Bình Xuân
|
Xã Bình Xuân
|
0,10
|
0,10
|
|
3,000
|
Ngân
sách thị xã
|
2
|
Chợ Gia Cầm
|
Phường 4
|
0,20
|
0,20
|
|
10,000
|
Ngân
sách thị xã
|
III
|
Thị xã Cai Lậy (Có 02 công
trình, dự án)
|
|
0,40
|
0,40
|
|
2,000
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Phú Quý
|
Xã Phú Quý
|
0,20
|
0,20
|
|
1,000
|
Ngân
sách thị xã
|
2
|
Trụ sở công an xã Mỹ Hạnh Đông
|
Xã Phú Quý
|
0,20
|
0,20
|
|
1,000
|
Ngân
sách thị xã
|
IV
|
Huyện Tân Phước (Có 01 công
trình, dự án)
|
0,05
|
0,05
|
|
0,700
|
|
1
|
Trụ sở ấp Mỹ Bình
|
Xã Phước Lập
|
0,05
|
0,05
|
|
0,700
|
Ngân
sách huyện
|
V
|
Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)
|
|
0,30
|
0,30
|
|
0,430
|
|
1
|
Tiểu dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng
sản xuất lúa cho Hợp tác xã Sản xuất Thương mại Dịch vụ Green Vina TG
|
Xã Thạnh Lộc
|
0,30
|
0,30
|
|
0,430
|
Ngân
sách huyện
|
VI
|
Huyện Gò Công Đông (Có 01 công
trình, dự án)
|
0,30
|
0,30
|
|
3,000
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS Gia Thuận
|
Xã Gia Thuận
|
0,30
|
0,30
|
|
3,000
|
Ngân
sách huyện
|
9
|
Tổng
số
|
|
2,47
|
1,65
|
|
74,030
|
|
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ
|
138,74
|
35,78
|
|
5.370,15
|
|
I
|
Thị xã Gò Công (Có 04 công
trình, dự án)
|
|
33,32
|
20,68
|
|
2.035,70
|
|
1
|
Khu dân cư hai bên đường Trương Định (giai đoạn 3)
|
Phường 5
|
6,16
|
0,51
|
|
368,000
|
Mời
gọi đầu tư
|
1
|
Đường và khu dân cư hai bên đường
Vành đai phía Đông - đoạn 1
|
Xã Long Hưng
|
10,80
|
5,18
|
|
440,000
|
Mời
gọi đầu tư
|
3
|
Khu dân cư thương mại Tân Hưng Thịnh
|
Xã Tân Trung
|
7,26
|
7,04
|
|
50,000
|
Vốn doanh
nghiệp
|
4
|
Đường và khu dân cư hai bên đường
Vành đai phía Đông - đoạn 2 (điều
chỉnh tên từ giai đoạn 2 thành đoạn 2 so với NQ số 34/NQ- HĐND ngày 10/12/2020)
|
Xã Long Thuận
|
9,10
|
7,95
|
|
1.177,70
|
Mời
gọi đầu tư
|
II
|
Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình,
dự án)
|
|
4,24
|
3,12
|
|
133,000
|
|
1
|
Xây dựng mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư (điều chỉnh tăng diện tích 2,04 ha, loại đất,
tổng mức đầu tư so với NQ số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
|
Xã Tân Hội
|
4,24
|
3,12
|
|
133,000
|
Mời
gọi đầu tư
|
III
|
Huyện Tân Phước (Có 02 công
trình, dự án)
|
5,84
|
1,53
|
|
|
|
1
|
Công trình lộ ra trạm 110kV, trạm 220kV Cái Bè (Tân Phước)
|
Xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1
|
0,43
|
0,13
|
|
|
Vốn
doanh nghiệp ngành điện
|
2
|
Công trình Trạm biến áp 220kV Cái Bè
(Tân Phước) và đường dây đấu nối
|
Xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1
|
5,41
|
1,40
|
|
|
Vốn doanh
nghiệp ngành điện
|
IV
|
Huyện Cai Lậy (Có 03 công trình,
dự án)
|
|
95,29
|
10,40
|
|
3.199,450
|
|
1
|
Đường kết nối vào-ra giữa Trạm dừng
nghỉ và đường Cao tốc
|
Xã Phú Nhuận
|
1,00
|
0,60
|
|
44,970
|
Vốn
doanh nghiệp
|
2
|
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía
Đông sông Bình Long
|
Xã Bình Phú
|
46,02
|
5,50
|
|
1.460,110
|
Mời
gọi đầu tư
|
3
|
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía
Tây sông Bình Long
|
Xã Bình Phú
|
48,27
|
4,30
|
|
1.694,370
|
Mời
gọi đầu tư
|
V
|
Huyện Gò Công Đông (Có 01 công
trình, dự án)
|
0,05
|
0,05
|
|
2,000
|
|
1
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Xã Tân Phước
|
0,05
|
0,05
|
|
2,000
|
Vốn
doanh nghiệp
|
11
|
Tổng
số
|
|
138,74
|
35,78
|
|
5.370,150
|
|
36
|
TỔNG CỘNG
|
|
217,73
|
55,25
|
|
19.921,801
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện ngày 17/09/2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|