|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2012/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên,
ngày 15 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013, TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng
dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số
100/TTr-UBND ngày 06/12/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua về kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh
Thái Nguyên; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm
2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Thực hiện kế hoạch sử
dụng đất năm 2012
Chỉ tiêu
|
Diện tích có đầu năm 2012 (ha)
|
Diện tích tăng trong năm (ha)
|
Diện tích giảm trong năm (ha)
|
Diện tích cuối năm 2012 (ha)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
353.472,41
|
|
|
353.472,41
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
293.124,79
|
0,09
|
50,98
|
293.073,90
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
44.361,61
|
82,18
|
8,93
|
44.434,86
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
15.986,01
|
|
22,36
|
15.963,65
|
Trong đó thực hiện:
* Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp năm 2012 là: 0,09 ha.
* Nhóm đất phi nông nghiệp:
Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2012 là: 8,93 ha.
(Chi tiết có Phụ lục
số 01 và 02 kèm theo).
Ghi chú: Tổng diện
tích đất tự nhiên của tỉnh năm 2011 là: 353.171,60 ha, đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011.
Nhưng trong quá trình thực hiện công tác đo đạc bản đồ địa chính, tổng diện
tích đất tự nhiên toàn tỉnh là 353.472,41 ha (tăng 300.81 ha).
2. Kế hoạch sử dụng đất
năm 2013.
Chỉ tiêu
|
Diện tích có đầu năm 2013 (ha)
|
Diện tích tăng trong năm (ha)
|
Diện tích giảm trong năm (ha)
|
Diện tích cuối năm 2013 (ha)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
353.472,41
|
|
|
353.472,41
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
293.073,90
|
339,99
|
1.592,94
|
291.820,95
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
44.434,86
|
2.064,96
|
343,86
|
46.155,96
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
15.963,65
|
|
468,15
|
15.495,50
|
Trong đó, kế hoạch thực hiện
là:
* Nhóm đất nông nghiệp: Kế
hoạch tăng trong năm 2013 là 339,99 ha, trong đó chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trong nhóm đất nông nghiệp là 247,05 ha.
* Nhóm đất phi nông nghiệp:
Kế hoạch tăng trong năm 2013 là 2.064,96 ha, trong đó chu chuyển
trong nhóm đất phi nông nghiệp là 342,72 ha.
* Nhóm đất chưa sử dụng: Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác là 468,15 ha.
(Chi tiết có Phụ lục
số 03 và 04 kèm theo).
Điều 2.
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, Uỷ ban nhân
dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm
2012./.
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2012 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha.
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Kế hoạch
|
Thực hiện 2012
|
Tỷ lệ (%)
|
I. Đất nông nghiệp
|
6.511,71
|
0,09
|
0,001
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
1.246,55
|
0,09
|
0,01
|
2. Đất lâm nghiệp
|
4.860,00
|
|
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản
|
100,00
|
|
|
4. Đất nông nghiệp khác
|
305,16
|
|
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
7.502,73
|
82,18
|
1,10
|
1. Đất ở
|
1.289,77
|
30,77
|
2,39
|
1.1 Đất ở đô thị
|
564,42
|
18,52
|
3,28
|
1.2. Đất ở nông thôn
|
725,34
|
12,24
|
1,69
|
2. Đất chuyên dùng
|
6.076,98
|
49,93
|
0,82
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan.
công trình sự nghiệp
|
78,86
|
0,90
|
1,14
|
2.2. Đất quốc phòng
|
78,43
|
7,40
|
9,44
|
2.3. Đất an ninh
|
16,49
|
1,32
|
8,00
|
2.4. Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
4.092,28
|
36,10
|
0,88
|
2.4.1. Đất khu công ngiệp
|
1565,9
|
4,20
|
0,27
|
2.4.2. Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
218,16
|
11,89
|
5,45
|
2.4.3. Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
1.333,71
|
20,01
|
1,50
|
2.4.4. Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
974,51
|
|
|
2.5. Đất có mục đích công
cộng
|
1.810,93
|
4,21
|
0,23
|
2.5.1. Đất giao thông
|
294,59
|
1,48
|
0,50
|
2.5.2. Đất thuỷ lợi
|
85,55
|
1,94
|
2,27
|
2.5.3. Đất dẫn năng lượng.
truyền thông
|
65,53
|
0,02
|
0,03
|
2.5.4. Đất cơ sở văn hoá
|
45,19
|
0,24
|
0,53
|
2.5.5. Đất cơ sở y tế
|
32,69
|
|
|
2.5.6. Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
80,15
|
|
|
2.5.7. Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
30,58
|
|
|
2.5.8. Đất chợ
|
20,41
|
|
|
2.5.9. Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
-
|
|
|
2.5.10. Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
0,6
|
|
|
2.5.11. Đất có di tích
danh thắng
|
1.141,82
|
0,45
|
0,04
|
2.5.12. Đất bãi thải. xử
lý chất thải
|
13,82
|
0,08
|
0,58
|
3. Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
6,08
|
0,11
|
1,81
|
4. Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
122,61
|
1,37
|
1,12
|
5. Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
7,30
|
|
|
6. Đất phi nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
III. Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
1.246,63
|
22,36
|
1,79
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2012 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha.
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng số
(ha)
|
Phân theo đơn vị
cấp huyện (ha)
|
TP. Thái Nguyên
|
Thị xã Sông Công
|
Huyện Phổ Yên
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định Hóa
|
I. Đất nông nghiệp
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
1. Đất sản xuất nông
nghiệp
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2. Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
82,18
|
39,63
|
3,18
|
|
9,42
|
26,21
|
0,47
|
2,56
|
0,31
|
0,4
|
1. Đất ở
|
30,77
|
21,83
|
|
|
3,05
|
4,86
|
0,38
|
0,21
|
0,19
|
0,25
|
2. Đất chuyên dùng
|
49,93
|
17,8
|
1,81
|
|
6,26
|
21,35
|
0,09
|
2,35
|
0,12
|
0,15
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
0,9
|
0,5
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất quốc phòng
|
7,4
|
7,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất an ninh
|
1,32
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
36,11
|
9,9
|
|
|
6,19
|
18,12
|
|
1,9
|
|
|
2.5. Đất có mục đích công
cộng
|
4,21
|
|
0,09
|
|
0,07
|
3,24
|
0,09
|
0,45
|
0,12
|
0,15
|
3. Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
4. Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
1,37
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRONG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha.
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2013
|
Sử dụng từ nhóm đất
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
2.404,95
|
1.592,94
|
343,86
|
468,15
|
I. Đất nông nghiệp
|
339,99
|
247,05
|
1,14
|
91,80
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
58,14
|
56,37
|
|
1,80
|
2. Đất lâm nghiệp
|
201,70
|
111,70
|
|
90,00
|
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
7,38
|
7,38
|
|
|
4. Đất nông nghiệp khác
|
23,70
|
22,56
|
1,14
|
|
5. CMD sử dụng trong nội bộ
nhóm đất NN
|
49,07
|
49,04
|
|
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
2.064,96
|
1.345,89
|
342,72
|
376,35
|
1. Đất ở
|
168,12
|
148,56
|
16,06
|
3,50
|
1.1. Đất ở tại nông thôn
|
30,99
|
28,67
|
1,57
|
0,75
|
1.2. Đất ở đô thị
|
137,13
|
119,89
|
14,49
|
2,75
|
2. Đất chuyên dùng
|
1.829,50
|
1.137,07
|
324,20
|
368,23
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan,
CT sự nghiệp
|
17,06
|
10,39
|
6,61
|
0,06
|
2.2. Đất Quốc phòng
|
73,77
|
70,82
|
1,50
|
1,45
|
2.3. Đất an ninh
|
12,62
|
12,62
|
|
|
2.4. Đất sản xuất, kinh
doanh phi NN
|
1.464,30
|
812,28
|
287,87
|
364,15
|
2.4.1. Đất khu công nghiệp
|
345,73
|
286,81
|
58,87
|
0,05
|
2.4.2. Đất cơ sở SXKD
|
11,39
|
5,88
|
3,12
|
2,39
|
2.4.3. Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
648,05
|
478,48
|
141,87
|
27,70
|
2.4.4. Đất SX VLXD, gốm sứ
|
459,13
|
41,11
|
84,01
|
334,01
|
2.5. Đất có mục đích công
cộng
|
261,75
|
230,96
|
28,22
|
2,57
|
2.5.1. Đất giao thông
|
61,67
|
51,06
|
10,12
|
0,49
|
2.5.2. Đất thuỷ lợi
|
49,64
|
37,08
|
12,56
|
|
2.5.3. Đất truyền dẫn năng
lượng, tr. thông
|
14,81
|
14,47
|
0,34
|
|
2.5.4. Đất cơ sở văn hóa
|
13,70
|
11,94
|
1,03
|
0,73
|
2.5.5. Đất cơ sở y tế
|
13,75
|
13,61
|
0,01
|
0,13
|
2.5.6. Đất giáo dục - đào
tạo
|
53,34
|
51,12
|
2,13
|
0,09
|
2.5.7. Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
15,56
|
15,50
|
0,06
|
|
2.5.8. Đất có di tích,
danh thắng
|
6,29
|
6,23
|
0,06
|
|
2.5.9. Đất chợ
|
22,11
|
20,53
|
1,53
|
0,05
|
2.5.10. Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
10,88
|
9,42
|
0,38
|
1,08
|
3. Đất tôn giáo,tín ngưỡng
|
3,99
|
3,06
|
0,57
|
0,36
|
4. Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
56,06
|
49,91
|
1,89
|
4,26
|
5. Đất sông suối và MNCD
|
7,30
|
7,30
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
91,80
|
1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
1,80
|
2
|
Đất lâm nghiệp
|
90,00
|
3
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
376,35
|
1
|
Đất ở
|
3,50
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,75
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
2,75
|
2
|
Đất chuyên dùng
|
368,23
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự
nghiệp
|
0,06
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1,45
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi NN
|
364,15
|
2.4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,05
|
2.4.2
|
Đất cơ sở SXKD
|
2,39
|
2.4.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
27,70
|
2.4.4
|
Đất SX VLXD, gốm sứ
|
334,01
|
2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
2,57
|
2.5.1
|
Đất giao thông
|
0,49
|
2.5.2
|
Đất thuỷ lợi
|
|
2.5.3
|
Đất truyền dẫn năng lượng,
truyền thông
|
|
2.5.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,73
|
2.5.5
|
Đất cơ sở y tế
|
0,13
|
2.5.6
|
Đất giáo dục - đào tạo
|
0,09
|
2.5.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
2.5.8
|
Đất có di tích, danh thắng
|
|
2.5.9
|
Đất chợ
|
0,05
|
2.5.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
1,08
|
3
|
Đất tôn giáo,tín ngưỡng
|
0,36
|
4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
4,26
|
5
|
Đất sông suối và
MNCD
|
|
|
Tổng số
|
468,15
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất ngày 15/12/2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
4.047
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|