|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND thông qua quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 7 ban hành
Số hiệu:
|
22/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Được
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh )
Giá đất:
|
Mức giá ( 1000
đồng/m2)
|
Hạng đất
|
TX. Đồng Xoài
|
Đồng Phú
|
Phước Long
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Bình Long
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
Bảng
1: Đơn giá đất trồng cây hàng năm.
|
Hạng 2
|
10,2
|
|
8,0
|
6,8
|
8,0
|
7,5
|
9,0
|
8,0
|
10,0
|
9,2
|
8,0
|
7,0
|
8,0
|
6,5
|
6,0
|
5,0
|
Hạng 3
|
8,0
|
|
7,0
|
6,0
|
6,5
|
6,0
|
8,0
|
7,0
|
8,4
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
6,5
|
5,5
|
5,0
|
4,0
|
Hạng 4
|
7,0
|
|
6,0
|
5,0
|
6,0
|
5,5
|
7,0
|
6,0
|
7,8
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
5,0
|
4,5
|
4,0
|
3,6
|
Hạng 5
|
6,0
|
|
5,2
|
4,2
|
5,0
|
4,5
|
6,0
|
5,0
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
4,5
|
4,0
|
3,2
|
3,5
|
3,0
|
Hạng 6
|
5,0
|
|
4,5
|
4,0
|
4,5
|
4,0
|
5,0
|
4,0
|
5,6
|
5,2
|
4,0
|
4,0
|
3,5
|
2,5
|
3,0
|
2,5
|
Bảng
2: Đơn giá đất trồng cây lâu năm.
|
Hạng 2
|
25.0
|
|
12,0
|
10,0
|
11,0
|
9,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
6,7
|
7,0
|
7,0
|
5,5
|
Hạng 3
|
20,0
|
|
10,0
|
8,5
|
9,0
|
8,0
|
9,8
|
8,0
|
10,0
|
8,0
|
10,0
|
8,0
|
5,0
|
6,0
|
5,0
|
4,5
|
Hạng 4
|
16,0
|
|
8,0
|
7,0
|
7,0
|
6,0
|
9,0
|
7,5
|
8,0
|
7,0
|
8,0
|
7,0
|
5,0
|
5,2
|
4,5
|
3,5
|
Hạng 5
|
12,0
|
|
6,0
|
5,0
|
6,0
|
5,0
|
6,5
|
6,0
|
6,0
|
5,5
|
6,0
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
4,0
|
3,0
|
Bảng
3: Đơn giá đất rừng sản xuất.
Giá đất:
|
Mức giá ( 1000
đồng/m2)
|
Hạng đất
|
TX. Đồng Xoài
|
Đồng Phú
|
Phước Long
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Bình Long
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
Không phân hạng
|
6,0
|
|
5,5
|
4,5
|
5,0
|
3,7
|
4,5
|
3,5
|
5,0
|
4,0
|
6,0
|
5,5
|
4,0
|
3,0
|
4,0
|
2,7
|
Bảng
4: Đơn giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
Giá đất:
|
Mức giá ( 1000
đồng/m2)
|
Hạng đất
|
TX. Đồng Xoài
|
Đồng Phú
|
Phước Long
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Bình Long
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
Không phân hạng
|
8,0
|
|
6,0
|
4,5
|
7,0
|
5,0
|
4,5
|
4,0
|
6,0
|
5,5
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
3,5
|
5,0
|
3,5
|
Bảng
5: Đơn giá đất ở tại nông thôn
|
Mức giá ( 1000
đồng/m2)
|
Hạng đất
|
TX. Đồng Xoài
|
Đồng Phú
|
Phước Long
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Bình Long
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
Khu vực 1
|
120,0
|
|
70,0
|
55,0
|
100,0
|
70,0
|
80,0
|
60,0
|
100,0
|
70,0
|
95,0
|
80,0
|
75,0
|
55,0
|
60,0
|
50,0
|
Khu vực 2
|
90,0
|
|
60,0
|
45,0
|
70,0
|
50,0
|
60,0
|
40,0
|
68,0
|
55,0
|
80,0
|
70,0
|
65,0
|
50,0
|
45,0
|
35,0
|
Khu vực 3
|
50,0
|
|
40,0
|
35,0
|
50,0
|
30,0
|
35,0
|
30,0
|
49,0
|
43,0
|
60,0
|
50,0
|
45,0
|
43,0
|
35,0
|
25,0
|
Bảng
6: Đơn giá đất ở khu vực ven đô thị, ven trục giao thông chính do Trung ương,
tỉnh quản lý, ven khu công nghiệp, khu thương mại, dịch vụ.
ĐVT: 1.000 đồng
Khu vực
|
TX. Đồng Xoài
|
Đồng Phú
|
Phước Long
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Bình Long
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
xã trung du
|
Xã miền núi
|
Khu vực 1
|
1.000
|
|
420
|
360
|
700
|
600
|
600
|
500
|
600
|
400
|
600
|
400
|
690
|
600
|
500
|
400
|
Khu vực 2
|
600
|
|
350
|
300
|
500
|
420
|
400
|
350
|
400
|
320
|
400
|
320
|
400
|
350
|
400
|
320
|
Khu vực 3
|
450
|
|
250
|
100
|
350
|
250
|
300
|
250
|
320
|
250
|
320
|
280
|
250
|
200
|
320
|
250
|
Bảng 7: Đơn giá đất ở
đô thị.
1. Thị xã Đồng Xoài:
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá theo vị trí
( đồng/m2)
|
|
|
Vị trí I
|
Vị trí II
|
Vị trí III
|
Vị trí IV
|
|
Loại I
|
5.000.000
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
IV
|
Loại II
|
2.000.000
|
700.000
|
400.000
|
250.000
|
|
Loại III
|
9.00.000
|
400.000
|
260.000
|
150.000
|
|
Loại IV
|
540.000
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
2. Huyện Đồng Phú ( thị trấn Tân Phú):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá theo vị trí
( đồng/m2)
|
|
|
Vị trí I
|
Vị trí II
|
Vị trí III
|
Vị trí IV
|
|
Loại I
|
1.600.000
|
500.000
|
200.000
|
100.000
|
V
|
Loại II
|
800.000
|
280.000
|
150.000
|
80.000
|
|
Loại III
|
450.000
|
220.000
|
100.000
|
70.000
|
|
Loại IV
|
300.000
|
150.000
|
80.000
|
60.000
|
3. Huyện Phước Long ( thị trấn Thác Mơ, thị
trấn Phước Bình):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá theo vị trí
( đồng/m2)
|
|
|
Vị trí I
|
Vị trí II
|
Vị trí III
|
Vị trí IV
|
|
Loại I
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
V
|
Loại II
|
1.500.000
|
600.000
|
300.000
|
200.000
|
|
Loại III
|
800.000
|
450.000
|
180.000
|
120.000
|
|
Loại IV
|
500.000
|
250.000
|
150.000
|
100.000
|
4. Huyện Bù Đăng (thị trấn Đức Phong):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá theo vị trí
( đồng/m2)
|
|
|
Vị trí I
|
Vị trí II
|
Vị trí III
|
Vị trí IV
|
|
Loại i
|
1.700.000
|
850.000
|
340.000
|
170.000
|
V
|
Loại II
|
1.400.000
|
510.000
|
250.000
|
130.000
|
|
Loại III
|
850.000
|
340.000
|
170.000
|
85.000
|
|
Loại IV
|
510.000
|
170.000
|
85.000
|
60.000
|
5. Huyện Chơn Thành (thị trấn Chơn Thành):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá theo vị trí
( đồng/m2)
|
|
|
Vị trí i
|
Vị trí II
|
Vị trí III
|
Vị trí IV
|
|
Loại I
|
2.750.000
|
700.000
|
380.000
|
190.000
|
V
|
Loại II
|
1.150.000
|
570.000
|
250.000
|
140.000
|
|
Loại III
|
700.000
|
310.000
|
170.000
|
80.000
|
|
Loại IV
|
320.000
|
200.000
|
92.000
|
70.000
|
6. Huyện Bình Long (thị trấn An Lộc):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá theo vị trí
( đồng/m2)
|
|
|
Vị trí I
|
Vị trí II
|
Vị trí III
|
Vị trí IV
|
|
Loại I
|
3.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
V
|
Loại II
|
1.500.000
|
750.000
|
360.000
|
200.000
|
|
Loại III
|
910.000
|
450.000
|
230.000
|
150.000
|
|
Loại IV
|
500.000
|
260.000
|
150.000
|
100.000
|
7. Huyện Lộc Ninh (thị trấn Lộc Ninh):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá theo vị trí
( đồng/m2)
|
|
|
Vị trí I
|
Vị trí II
|
Vị trí III
|
Vị trí IV
|
|
Loại I
|
2.520.000
|
1.275.000
|
420.000
|
200.000
|
V
|
Loại II
|
1.400.000
|
940.000
|
300.000
|
150.000
|
|
Loại III
|
900.000
|
350.000
|
200.000
|
120.000
|
|
Loại IV
|
400.000
|
200.000
|
120.000
|
65.000
|
8. Huyện Bù Đốp (thị Trấn Thanh Bình):
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá theo vị trí
( đồng/m2)
|
|
|
Vị trí I
|
Vị trí II
|
Vị trí III
|
Vị trí IV
|
|
Loại I
|
900.000
|
500.000
|
220.000
|
110.000
|
V
|
Loại II
|
600.000
|
300.000
|
180.000
|
80.000
|
|
Loại III
|
400.000
|
170.000
|
90.000
|
65.000
|
|
Loại IV
|
200.000
|
100.000
|
60.000
|
45.000
|
Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND thông qua quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 7 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND thông qua quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 7 ban hành
3.186
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|