|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2011/NQ-HĐND
|
Quảng Bình,
ngày 01 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 188/2004/NĐ/CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC
ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng
7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều
chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Qua xem xét Tờ trình số 2184/TTr-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua
quy định giá các loại đất năm 2012, sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối
tại các huyện, thành phố.
(Có bản Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Giá các loại đất ở, đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp khác và
đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thành phố.
(Có bản Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề gì phát sinh,
Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2011./.
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2012
(kèm theo Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
33
|
22
|
20
|
Vị trí 2
|
26
|
18
|
15
|
Vị trí 3
|
20
|
14
|
11
|
Vị trí 4
|
14
|
10
|
9
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
35
|
22
|
18
|
Vị trí 2
|
26
|
19
|
14
|
Vị trí 3
|
20
|
14
|
11
|
Vị trí 4
|
14
|
11
|
7
|
3. Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
8
|
7
|
6
|
Vị trí 2
|
6
|
5
|
4
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy
sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
27
|
21
|
20
|
Vị trí 2
|
22
|
17
|
16
|
Vị trí 3
|
16
|
13
|
12
|
Vị trí 4
|
10
|
8
|
6
|
5. Giá đất làm muối
ĐVT: Nghìn đồng/m2
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC VÀ ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(kèm theo Nghị Quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất
|
Huyện Minh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
Thành phố Đồng Hới
|
Huyện Quảng
Ninh
|
Huyện Lệ Thủy
|
1. Khu vực đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiến Hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
975
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
660
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
440
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
235
|
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
610
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
410
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
270
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
145
|
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
270
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
60
|
|
|
|
|
|
2. Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
156
|
156
|
180
|
175
|
150
|
- Vị trí 2
|
|
|
120
|
120
|
132
|
125
|
109
|
- Vị trí 3
|
|
|
72
|
72
|
84
|
81
|
69
|
- Vị trí 4
|
|
|
36
|
36
|
48
|
44
|
40
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
114
|
108
|
144
|
125
|
115
|
- Vị trí 2
|
|
|
85
|
84
|
108
|
88
|
85
|
- Vị trí 3
|
|
|
50
|
48
|
72
|
63
|
50
|
- Vị trí 4
|
|
|
30
|
30
|
35
|
33
|
30
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
85
|
80
|
126
|
88
|
75
|
- Vị trí 2
|
|
|
66
|
60
|
90
|
66
|
55
|
- Vị trí 3
|
|
|
42
|
42
|
60
|
44
|
40
|
- Vị trí 4
|
|
|
30
|
30
|
30
|
30
|
25
|
3. Xã trung du
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
104
|
98
|
|
108
|
95
|
- Vị trí 2
|
|
|
81
|
75
|
|
84
|
72
|
- Vị trí 3
|
|
|
58
|
52
|
|
60
|
50
|
- Vị trí 4
|
|
|
29
|
29
|
|
30
|
29
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
69
|
69
|
|
72
|
69
|
- Vị trí 2
|
|
|
52
|
52
|
|
54
|
52
|
- Vị trí 3
|
|
|
35
|
35
|
|
36
|
35
|
- Vị trí 4
|
|
|
17
|
17
|
|
18
|
17
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
40
|
35
|
|
35
|
30
|
- Vị trí 2
|
|
|
29
|
25
|
|
25
|
25
|
- Vị trí 3
|
|
|
23
|
20
|
|
20
|
20
|
- Vị trí 4
|
|
|
14
|
14
|
|
13
|
13
|
4. Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
45
|
60
|
58
|
58
|
|
55
|
60
|
- Vị trí 2
|
30
|
50
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
- Vị trí 3
|
20
|
35
|
29
|
29
|
|
30
|
30
|
- Vị trí 4
|
15
|
23
|
17
|
17
|
|
20
|
18
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
25
|
40
|
35
|
35
|
|
40
|
35
|
- Vị trí 2
|
20
|
30
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
- Vị trí 3
|
15
|
23
|
20
|
20
|
|
17
|
17
|
- Vị trí 4
|
12
|
14
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
20
|
33
|
28
|
29
|
|
29
|
28
|
- Vị trí 2
|
16
|
22
|
20
|
21
|
|
21
|
20
|
- Vị trí 3
|
12
|
14
|
14
|
15
|
|
15
|
14
|
- Vị trí 4
|
10
|
11
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Giá đất ở tại đô thị trên
địa bàn toàn tỉnh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại Đô thị
|
Đất ở tại
TT Quy Đạt
|
Đất ở tại TT Đồng
Lê
|
Đất ở tại TT Ba
Đồn
|
Đất ở tại TT
Hoàn Lão
|
Đất ở tại TP Đồng
Hới
|
Đất ở tại TT
Quán Hàu
|
Đất ở TT Kiến
Giang
|
|
|
a) Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
2.150
|
1.975
|
4.220
|
4.050
|
12.010
|
3.570
|
3.880
|
|
- Vị trí 2
|
1.290
|
1.090
|
2.190
|
2.100
|
6.005
|
1.850
|
2.015
|
|
- Vị trí 3
|
445
|
470
|
1.095
|
1.050
|
3.005
|
925
|
1.005
|
|
- Vị trí 4
|
230
|
210
|
565
|
540
|
1.860
|
480
|
520
|
|
b) Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
1.380
|
1.140
|
3.170
|
2.620
|
7.475
|
1.850
|
1.930
|
|
- Vị trí 2
|
610
|
505
|
1.120
|
1.080
|
5.235
|
1.035
|
1.080
|
|
- Vị trí 3
|
220
|
230
|
505
|
485
|
2.245
|
465
|
485
|
|
- Vị trí 4
|
140
|
130
|
290
|
235
|
1.270
|
265
|
275
|
|
c) Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
600
|
570
|
1.295
|
1.295
|
6.040
|
1.240
|
1.240
|
|
- Vị trí 2
|
240
|
230
|
720
|
720
|
3.020
|
690
|
690
|
|
- Vị trí 3
|
100
|
100
|
280
|
245
|
1.410
|
265
|
180
|
|
- Vị trí 4
|
70
|
70
|
145
|
145
|
805
|
140
|
110
|
|
d) Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
175
|
200
|
570
|
450
|
2.415
|
450
|
330
|
|
- Vị trí 2
|
85
|
105
|
205
|
200
|
1.610
|
265
|
155
|
|
- Vị trí 3
|
50
|
70
|
130
|
130
|
1.210
|
140
|
100
|
|
- Vị trí 4
|
45
|
50
|
65
|
70
|
605
|
70
|
50
|
|
e) Đường loại 5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
|
1.160
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
|
870
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
|
290
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
Đất ở tại
TT Nông Trường
Việt Trung
|
|
|
Đất ở tại
TT Nông Trường
Lệ Ninh
|
|
a) Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
2.185
|
|
|
1.656
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
1.095
|
|
|
830
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
425
|
|
|
340
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
195
|
|
|
145
|
|
b) Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
1.210
|
|
|
930
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
505
|
|
|
385
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
210
|
|
|
160
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
115
|
|
|
85
|
|
c) Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
505
|
|
|
385
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
210
|
|
|
155
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
100
|
|
|
80
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
65
|
|
|
45
|
|
d) Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
210
|
|
|
155
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
100
|
|
|
75
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
65
|
|
|
50
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
|
2. Giá đất ở của một số đường
phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới
ĐVT: Nghìn đồng
TT
|
Tên đường
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Phường Hải
Đình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
Cầu Dài
|
Cầu Nam Thành
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
2
|
Hùng Vương
|
Cầu Nam Thành
|
Cầu Bắc Thành
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
3
|
Mẹ Suốt
|
Bờ sông Nhật Lệ
|
Quảng
Bình Quan
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
4
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Quang Trung
|
Nguyễn Trãi
|
13.210
|
6.600
|
3.300
|
2.050
|
5
|
Lê Lợi
|
Quảng Bình Quan
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
14.410
|
7.210
|
3.600
|
2.230
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Cống 10
|
13.755
|
6.550
|
3.275
|
2.030
|
6
|
Thanh Niên
|
Quang Trung
|
Nguyễn Trãi
|
9.300
|
6.510
|
2.790
|
1.580
|
7
|
Cô Tám
|
Quách Xuân Kỳ
|
Thanh Niên
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
8
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Hương Giang
|
Thanh Niên
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
9
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Lê Lợi
|
Quang Trung
|
6.350
|
3.180
|
1.490
|
850
|
II
|
Phường Đồng Mỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Hùng Vương
|
Lê Thành Đồng
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
2
|
Nguyễn Du
|
Quách Xuân Kỳ
|
Cầu Hải Thành
|
13.210
|
6.600
|
3.300
|
2.050
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Nhật Lệ
|
Lý Thường Kiệt
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Du
|
8.580
|
6.010
|
2.570
|
1.460
|
5
|
Dương Văn An
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Phan Bội Châu
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
6
|
Hồ Xuân Hương
|
Nguyễn Du
|
Lý Thường Kiệt
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
7
|
Đường chưa
có tên
|
Ngõ 101 Lý Thường Kiệt
|
Ngõ 107 Lý Thường Kiệt
|
2.770
|
1.850
|
1.390
|
690
|
8
|
Ngõ 46 Bùi Thị Xuân
|
Bùi Thị Xuân
|
Huyền Trân Công Chúa
|
2.770
|
1.850
|
1.390
|
690
|
9
|
Ngõ 14 Phan Chu Trinh
|
Phan Chu
Trinh
|
Phan Bội Châu
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
750
|
10
|
Ngõ 32 Phan Chu Trinh
|
Phan Chu
Trinh
|
Phan Bội Châu
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
750
|
11
|
Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh
|
Nhà ông Duyễn
|
Nhà ông Dương
|
2.770
|
1.850
|
1.390
|
690
|
III
|
Phường Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Cầu Bệnh Viện
|
Hùng Vương
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Rào
|
Bưu điện tỉnh Quảng Bình
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
3
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
14.410
|
7.210
|
3.600
|
2.230
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo
|
Lý Thường Kiệt
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
5
|
Trần Quang Khải
|
Lý Thường Kiệt
|
Hai Bà Trưng
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
IV
|
Phường Hải Thành
|
|
|
|
|
|
1
|
Trương Pháp
|
Cầu Hải Thành
|
Khách sạn 30.4
|
14.410
|
7.210
|
3.600
|
2.230
|
V
|
Phường Nam Lý
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Rào
|
Nam chân Cầu Vượt
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
Nam chân Cầu Vượt
|
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng
|
13.210
|
6.600
|
3.300
|
2.050
|
2
|
Hữu Nghị
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp phường Bắc Lý
|
14.410
|
7.210
|
3.600
|
2.230
|
3
|
Hoàng Diệu
|
Trần Hưng Đạo
|
Cây xăng Vật
tư cũ
|
13.210
|
6.600
|
3.300
|
2.050
|
4
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Hưng Đạo
|
Trụ sở UBND
phường Nam Lý
|
13.210
|
6.600
|
3.300
|
2.050
|
Trụ sở UBND phường Nam Lý
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa
|
13.210
|
6.600
|
3.300
|
2.050
|
5
|
Đường vào cổng Bệnh viện CuBa
|
Hữu Nghị
|
Giáp Bệnh viện CuBa
|
14.410
|
7.210
|
3.600
|
2.230
|
6
|
Xuân Diệu
|
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng
|
Trung tâm Bảo trợ XH - NCC
|
6.350
|
3.180
|
1.490
|
850
|
7
|
Ngô Gia Tự
|
Bảo hiểm
xã hội
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
8.580
|
6.010
|
2.570
|
1.460
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Võ Thị Sáu
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
8
|
Trần Quang Khải
|
Hữu Nghị
|
Giáp Đồng Phú
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
9
|
Tố Hữu
|
Võ Thị Sáu
|
Hữu Nghị (Phòng Cảnh sát 113)
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
10
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hữu Nghị (cạnh
Sở Giáo dục - Đào tạo)
|
Trần Quang Khải
|
8.580
|
6.010
|
2.570
|
1.460
|
11
|
Thống Nhất
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Đức Ninh Đông
|
13.210
|
6.600
|
3.300
|
2.050
|
12
|
Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân
cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525)
|
8.580
|
6.010
|
2.570
|
1.460
|
VI
|
Phường Bắc Lý
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Cầu Bệnh Viện
|
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị
|
Cầu Xa Lộc Ninh
|
13.210
|
6.600
|
3.300
|
2.050
|
2
|
Hữu Nghị
|
Giáp phường Nam Lý
|
Lý Thường Kiệt
|
15.620
|
7.810
|
3.910
|
2.420
|
3
|
Phan Đình Phùng
|
Bùng binh Hoàng Diệu
|
Giáp F 325
|
7.870
|
5.500
|
2.360
|
1.330
|
VII
|
Phường Phú Hải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
Cầu Dài
|
Nhà máy Súc
sản
|
9.300
|
6.510
|
2.790
|
1.580
|
Nhà máy Súc sản
|
Giáp Quảng
Ninh
|
6.350
|
3.180
|
1.490
|
850
|
VIII
|
Phường Bắc Nghĩa
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Quốc Việt
|
Giáp phường Đồng Sơn
|
Hà Huy Tập
|
2.770
|
1.850
|
1.390
|
690
|
XIX
|
Xã Bảo Ninh
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường ARCD liên xã
|
Khu Du lịch Mỹ Cảnh
|
Hết thôn Đồng Dương
|
1.333
|
1.000
|
670
|
330
|
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ
THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven
đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
630
|
600
|
1.645
|
1.520
|
1.825
|
1.645
|
1.520
|
- Vị trí 2
|
490
|
445
|
1.140
|
1.050
|
1.320
|
1.120
|
1.035
|
- Vị trí 3
|
310
|
280
|
675
|
620
|
910
|
750
|
690
|
- Vị trí 4
|
155
|
145
|
330
|
305
|
510
|
360
|
335
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
465
|
410
|
930
|
965
|
1.265
|
995
|
960
|
- Vị trí 2
|
320
|
270
|
650
|
655
|
970
|
655
|
630
|
- Vị trí 3
|
210
|
190
|
405
|
415
|
780
|
415
|
400
|
- Vị trí 4
|
110
|
95
|
240
|
250
|
390
|
250
|
240
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
320
|
290
|
620
|
635
|
765
|
660
|
570
|
- Vị trí 2
|
210
|
185
|
385
|
425
|
595
|
500
|
385
|
- Vị trí 3
|
140
|
120
|
290
|
265
|
425
|
330
|
255
|
- Vị trí 4
|
70
|
60
|
150
|
160
|
255
|
165
|
130
|
Đất ở tại vùng ven
đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
|
Đất ở tại vùng ven
TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
Đất ở tại vùng ven
TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
770
|
|
|
655
|
Đất ở tại vùng ven
đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
|
Đất ở tại vùng ven
TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
Đất ở tại vùng ven
TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
505
|
|
|
430
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
345
|
|
|
290
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
170
|
|
|
145
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
505
|
|
|
430
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
345
|
|
|
290
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
230
|
|
|
190
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
115
|
|
|
100
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
345
|
|
|
290
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
230
|
|
|
190
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
145
|
|
|
130
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
75
|
|
|
65
|
IV. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
ĐẤT KHÔNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CỤ THỂ:
1. Đất nông
nghiệp khác:
Giá đất nông nghiệp khác được
tính bằng giá thửa đất nông nghiệp có giá cao nhất trong khu vực.
2. Giá các
loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
tại khu vực nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
tại các huyện, thành phố được tính bằng 70% giá trị của đất ở tại tất cả các
khu vực, vị trí, các loại đường, vị trí tương ứng.
3. Giá các loại đất phi nông
nghiệp khác.
3.1) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây
dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất
tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do
các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường,
nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng Bảo tàng, Nhà bảo tồn, Nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở
sáng tác văn hóa nghệ thuật) thì được tính bằng giá đất ở liền kề; trường hợp
không có thửa đất ở liền kề thì được tính bằng giá đất ở cùng loại đường phố,
vị trí (đối với đô thị) hoặc cùng khu vực, vị trí đối với nông thôn và vùng
ven.
3.2) Đối với đất
sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị
định số 188/2004/ NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: Đất cho
các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và
không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất
đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình
thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi
động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá
nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản
xuất nông nghiệp) không phải tại nông thôn thì được tính bằng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; trường hợp không có thửa đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng theo mức giá thấp nhất của đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cùng loại đường phố tại khu vực đô thị, cùng
khu vực tại nông thôn và vùng ven.
3.2) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và
mặt nước chuyên dụng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng
giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy
sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề;
trường hợp không có thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề thì
được tính bằng giá của đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cùng loại đường
phố, vị trí tại khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông
thôn và vùng ven.
4. Giá các loại đất chưa xác
định mục đích sử dụng
Các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao
gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây),
được tính bằng mức giá các loại đất liền kề, trường hợp có nhiều loại đất liền kề
thì giá được xác định là trung bình cộng của giá các loại đất liền kề với thửa
đất đó. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng
thì giá đất được xác định là giá đất của loại đất được phép sử dụng tương ứng
với loại đường, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
3.960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|