HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày 07 tháng
12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA BẢNG MỨC GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT NĂM 2013 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC
GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004; Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 69/TTr-UBND ngày 28/11/2012 về việc đề nghị thông qua Bảng mức giá các
loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng mức giá các
loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang (có Bảng mức giá đất kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng
văn bản trước khi quyết định điều chỉnh hoặc bổ sung giá đất và báo cáo HĐND
tỉnh vào kỳ họp gần nhất trong các trường hợp sau:
1. Điều chỉnh tăng hoặc giảm giá đất phù hợp với thực
tế khi có sự biến động tăng từ 20% trở lên và giảm trên 10% hoặc xác định lại
giá đất trong một số trường hợp cụ thể theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
2. Quyết định bổ sung giá đất ở những vị trí được cấp
có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử
dụng đất.
Điều 3. Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII,
kỳ họp thứ 5 thông qua./.
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
50.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
42.000
|
3
|
Tại các xã trung du
|
40.000
|
4
|
Tại các xã miền núi
|
40.000
|
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
45.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
40.000
|
3
|
Tại các xã trung du
|
38.000
|
4
|
Tại các xã miền núi
|
34.000
|
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ
MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
40.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
33.000
|
3
|
Tại các xã trung du
|
31.000
|
4
|
Tại các xã miền núi
|
27.000
|
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
17.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
14.000
|
3
|
Tại các xã trung du
|
13.000
|
4
|
Tại các xã miền núi
|
6.000
|
II - NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2012)
1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường
Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi
(bên phải từ đường Tân Ninh)
|
14.000
|
6.500
|
4.000
|
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường
Quang Trung
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến
hết đường Hùng Vương
|
12.000
|
5.000
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến
hết đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
10.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn
Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
4.000
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến
hết địa phận TP BG
|
4.000
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
2.000
|
1.700
|
1.500
|
1.100
|
3
|
Đường Quang Trung
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung
đến đường Lý Thái Tổ
|
10.000
|
5.500
|
3.500
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến
đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ
9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Khu dân cư dẫy 2, 3, 4
|
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 16m
|
7.000
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 11m
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Phố Yết Kiêu
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Phố Thân Đức Luận
|
7.000
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Đường Ngô Gia Tự
|
11.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
10
|
Phố Trần Quốc
Toản (Khu vực đài phun nước)
|
10.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Lê Lợi
|
11.000
|
5.500
|
3.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Huyền Quang
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã
tư đường Hùng Vương
|
16.000
|
7.000
|
4.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương
đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)
|
14.000
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi
(cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong
|
10.000
|
6.000
|
3.200
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong
đến Ngã ba Kế
|
8.000
|
3.000
|
1.500
|
|
13
|
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang
đường Giáp Hải
|
8.000
|
4.500
|
|
|
14
|
Đường Cả
Trọng (khu Công viên Trung tâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m
|
9.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường
16m)
|
7.500
|
4.000
|
1.500
|
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
16.000
|
7.500
|
5.000
|
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương
(khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu
cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
8.000
|
|
|
|
16
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
14.000
|
7.500
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
8.500
|
|
|
|
17
|
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị
Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt
đường 24 m
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
9.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
12,5m
|
6.000
|
|
|
|
18
|
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức
Luận đến đường Cả Trọng
|
9.000
|
6.500
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến đường Lê Lợi
|
14.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
20
|
Phố Lê Lý - Từ
đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh
|
7.500
|
6.500
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến
đường Ngô Gia Tự
|
8.000
|
4.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường
Nghĩa Long
|
7.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết
Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty
Đạm đến đường Lều Văn Minh
|
6.000
|
3.000
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến
cổng 1 Công ty Đạm
|
4.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Đường Nghĩa Long
|
7.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
4
|
Đường Á Lữ
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
5
|
Đường Tân Ninh
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
6
|
Đường Thánh Thiên
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
7
|
Đường Huyền Quang
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
8
|
Đường Nguyễn Cao
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
9
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
hết đường Thánh Thiên
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến
đê Sông Thương
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
10
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến
đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu
|
5.500
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
11
|
Đường Đặng Thị Nho
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
|
12
|
Đường Giáp Hải
|
6.500
|
3.000
|
2.000
|
|
13
|
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị
Lưu - thuộc KDC số 2)
|
7.000
|
|
|
|
14
|
Đường Vi Đức Lục
|
6.000
|
|
|
|
15
|
Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến
đến đường Giáp Văn Phúc
|
6.000
|
|
|
|
16
|
Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích
đến thôn Ngươi, xã Dĩnh Kế
|
7.500
|
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn
Du, phường Hoàng Văn Thụ)
|
7.500
|
|
|
|
18
|
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang
đường Thanh Niên
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
19
|
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn
cao cấp TPBG
|
6.000
|
|
|
|
20
|
Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường ngang phía sau
trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi
|
7.500
|
|
|
|
21
|
Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng
đến đường Lê Triện
|
7.500
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh
đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23,
N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô và dân cư cũ
|
7.500
|
6.500
|
|
|
23
|
Đường Quách Nhẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến
đường Nguyễn Khuyến
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến
đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
6.000
|
|
|
|
24
|
Phố Tôn Thất
Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh
viện phụ sản
|
7.000
|
|
|
|
25
|
Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận
đến hết đất trường tiểu học Thu Hương
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
7.500
|
|
|
|
26
|
Đường Lê Triện (khu dân cư số 2)
mặt cắt 11,5 m
|
6.000
|
|
|
|
27
|
Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m)
|
8.000
|
|
|
|
28
|
Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m)
|
7.000
|
|
|
|
29
|
Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m)
|
7.000
|
|
|
|
30
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn
cao cấp, TPBG
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn tiểu khu Công viên Hoàng Hoa
Thám (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
31
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ
vào UBND phường Mỹ Độ
|
6.000
|
3.000
|
2.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường
Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ
|
7.000
|
5.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ
đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)
|
7.000
|
3.500
|
|
|
32
|
Đường Đào Sư Tích
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Quách Nhẫn
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi
|
7.500
|
6.500
|
|
|
+
|
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường
16m)
|
7.000
|
|
|
|
+
|
Đất ở chia lô
|
7.500
|
6.500
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Nguyễn Doãn Địch
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến
đường Lưu Nhân Chú
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến hết
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu
việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng.
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng
đến đường Cao Kỳ Vân
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường
Trần Nguyên Hãn
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
3
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
|
4
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
-
|
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc
|
6.000
|
4.000
|
1.100
|
|
-
|
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm
|
4.300
|
3.500
|
2.000
|
1.700
|
5
|
Đường Châu Xuyên
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
6
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết
đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an phường đến
hết đất Chùa Mỹ Độ
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến hết địa
phận phường Mỹ Độ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu Cầu sông Thương đến Km
1
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 1 đến Km 2
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5
|
3.500
|
2.000
|
|
|
8
|
Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
10
|
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.000
|
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.000
|
|
|
|
13
|
Đường Lưu Nhân Chú (Từ đê sông thương đến
đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô
Trang
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông
Thương
|
3.000
|
|
|
|
14
|
Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu
dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
|
|
|
15
|
Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến
đất công cộng khu dân cư số 3
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
Ngô Trang
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết
khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số
|
3.500
|
|
|
|
16
|
Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
Ngô Trang
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Nguyễn Công Hãng.
|
2.500
|
|
|
|
17
|
Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú
đến đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà
đến đường Lưu Nhân Chú
|
4.000
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến
đường Ngô Trang
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
ngang khu hồ điều hòa
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê
Sông Thương
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
số 3
|
3.000
|
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ
đến đường Lê Lai
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Đường Đồng Cửa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ. Châu Xuyên đến Tiêu khu
dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây
dựng (mặt cắt đường 19m)
|
8.500
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
3
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng -
ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ
dân phố Cung Nhượng 1
|
1.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1
đến bờ đê
|
1.000
|
500
|
|
|
4
|
Đường Hồ Công Dự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Huyền Quang đến
đường rẽ khu tập thể Chùa Dền
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.000
|
800
|
|
5
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường
tiểu học Võ Thị Sáu
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị
Sáu đến đường Hùng Vương
|
7.500
|
4.000
|
1.500
|
|
6
|
Đường Cô Giang
|
4.000
|
2.500
|
1.000
|
|
7
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
hết sân thể thao
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà
máy ép dầu
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
trường tiểu học Đa Mai
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa
Mai đến hết bãi xử lý rác
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Liêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 (công ty Phân Đạm)
đến cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết
đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3 (Công ty
CP Hưng Phát)
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 3 (Công ty CP Hưng
Phát) đến cống 420
|
1.200
|
|
|
|
10
|
Đường Phùng Trạm
|
1.500
|
600
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Duy Năng
|
1.500
|
600
|
|
|
12
|
Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương
Giang - Thọ Xương)
|
1.500
|
|
|
|
13
|
Đoạn đê tả Sông Thương
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Mỹ Độ - cống 420
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận
TPBG
|
2.000
|
1.700
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận
phường Lê Lợi
|
2.000
|
1.700
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến
|
1.500
|
|
|
|
14
|
Các đường trong các làng thuộc các
phường, các ngõ đã và chưa có tên
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
V
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ
1A
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ 1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa
phố Cốc
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố
Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng
lên Bãi Ổi
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi
thôn Thuyền
|
1.000
|
800
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu
Lịm Xuyên xã Song Khê
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
6.000
|
3.000
|
1.200
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy
qua xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ
đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)
|
2.500
|
1.500
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu
vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái, Việt Yên
|
4.500
|
2.000
|
800
|
|
4
|
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì
|
1.500
|
1.000
|
700
|
|
BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đ. Tân
Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)
|
8.500
|
4.200
|
2.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi
(bên phải từ đường Tân Ninh)
|
10.000
|
4.600
|
2.800
|
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường
Quang Trung
|
3.600
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến
đường Hùng Vương
|
8.500
|
3.500
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.000
|
3.200
|
1.800
|
1.100
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
4.000
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh
|
5.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn
Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ
|
4.500
|
2.800
|
1.800
|
800
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến
hết địa phận TP BG
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
1.500
|
1.200
|
1.100
|
800
|
3
|
Đường Quang Trung
|
10.000
|
5.000
|
2.800
|
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung
đến đường Lý Thái Tổ
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến
đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9. phường Ngô Quyền
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ
9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
2.500
|
1.100
|
|
-
|
Khu dân cư dẫy 2, 3, 4
|
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 16m
|
5.000
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 11m
|
3.500
|
|
|
|
6
|
Phố Yết Kiêu - (Mặt cắt đường 22,5m)
|
7.000
|
|
|
|
7
|
Phố Thân Đức Luận
|
5.000
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
7.000
|
|
|
|
9
|
Đường Ngô Gia Tự
|
8.000
|
3.500
|
2.100
|
1.100
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)
|
7.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Lê Lợi
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Huyền Quang
|
6.500
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã
tư đường Hùng Vương
|
11.000
|
5.000
|
2.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương
đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)
|
10.000
|
4.600
|
2.500
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi
(cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong
|
7.000
|
4.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong
đến Ngã ba Kế
|
5.500
|
2.100
|
1.100
|
|
13
|
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang
đường Giáp Hải
|
5.500
|
3.200
|
|
|
14
|
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung
tâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m
|
6.000
|
4.600
|
|
|
-
|
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường
16m)
|
5.000
|
2.800
|
1.100
|
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
11.000
|
5.300
|
3.500
|
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương
(khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh
Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
5.500
|
|
|
|
16
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
10.000
|
5.300
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
6.000
|
|
|
|
17
|
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị
Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt
đường 24 m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
6.000
|
4.600
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
16m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
12,5m
|
4.000
|
|
|
|
18
|
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ phố Thân Đức Luận
đến đường Cả Trọng
|
6.000
|
4.600
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Lê Lợi
|
10.000
|
4.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thôn
Mé, xã Dĩnh Kế
|
6.000
|
4.200
|
2.800
|
1.100
|
20
|
Phố Lê Lý - Từ đường Hoàng Văn Thụ
sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh
|
5.000
|
4.000
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến
đường Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường
Nghĩa Long
|
5.000
|
2.100
|
|
|
2
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết
Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)
|
5.500
|
2.100
|
1.400
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty
Đạm đến đường Lều Văn Minh
|
4.000
|
2.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến
cổng 1 Công ty Đạm
|
3.000
|
1.400
|
|
|
3
|
Đường Nghĩa Long
|
5.000
|
2.800
|
1.400
|
1.100
|
4
|
Đường Á Lữ
|
5.000
|
2.800
|
1.800
|
1.100
|
5
|
Đường Tân Ninh
|
5.000
|
2.800
|
1.800
|
1.100
|
6
|
Đường Thánh Thiên
|
5.500
|
3.200
|
1.800
|
1.100
|
7
|
Đường Huyền Quang
|
5.000
|
2.800
|
1.800
|
1.100
|
8
|
Đường Nguyễn Cao
|
5.500
|
3.200
|
1.800
|
1.100
|
9
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
hết đường Thánh Thiên
|
4.000
|
2.500
|
1.400
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết
đường Thánh Thiên đến đê sông Thương
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
1.100
|
10
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến
đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)
|
5.000
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu
|
4.000
|
2.000
|
1.400
|
800
|
11
|
Đường Đặng Thị Nho
|
5.000
|
2.100
|
1.400
|
|
12
|
Đường Giáp Hải
|
4.500
|
2.100
|
1.400
|
|
13
|
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị
Lưu - thuộc KDC số 2)
|
5.000
|
|
|
|
14
|
Đường Vi Đức Lục
|
4.000
|
|
|
|
15
|
Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến
đến đường Giáp Văn Phúc
|
5.000
|
|
|
|
16
|
Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích
đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế
|
5.000
|
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Du (khu A9 phường Hoàng
Văn Thụ)
|
5.000
|
|
|
|
18
|
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang
đường Thanh Niên
|
5.000
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
19
|
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn
cao cấp TPBG
|
4.000
|
|
|
|
20
|
Đường Nguyễn
Khuyến - Từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông
tỉnh đến đường Lê Lợi
|
5.000
|
|
|
|
21
|
Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng
đến đường Lê Triện
|
5.000
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh
đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23,
N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô và dân cư cũ
|
5.000
|
4.000
|
|
|
23
|
Đường Quách Nhẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến
đường Nguyễn Khuyến
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến
đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
4.000
|
|
|
|
24
|
Phố Tôn Thất Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ
sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản
|
5.000
|
|
|
|
25
|
Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận
đến hết đất trường tiểu học Thu Hương
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
5.000
|
|
|
|
26
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn
cao cấp, TPBG
|
4.200
|
2.800
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn tiểu khu Công viên trung tâm
(qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
|
27
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ
vào UBND phường Mỹ Độ
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường
Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ
|
5.000
|
3.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ
đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)
|
4.500
|
2.500
|
|
|
28
|
Đường Đào Sư Tích
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Quách Nhẫn
|
3.000
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường
Lê Lợi
|
5.000
|
4.600
|
|
|
+
|
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường
16m)
|
5.000
|
|
|
|
+
|
Đất ở chia lô
|
5.000
|
4.600
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Nguyễn Doãn Địch
|
3.000
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến
đường Lưu Nhân Chú
|
3.000
|
1.800
|
1.400
|
700
|
2
|
Đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến hết
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
2.500
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu
việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng.
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng
đến đường Cao Kỳ Vân
|
3.000
|
1.400
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường
Trần Nguyên Hãn
|
3.000
|
1.400
|
1.100
|
600
|
3
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
3.000
|
2.100
|
1.100
|
|
4
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
-
|
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc
|
4.200
|
2.800
|
800
|
|
-
|
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm
|
3.000
|
2.500
|
1.400
|
1.200
|
5
|
Đường Châu Xuyên
|
3.000
|
1.800
|
1.400
|
1.100
|
6
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết
đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ Công an phường đến hết đất
Chùa Mỹ Độ
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa
phận phường Mỹ Độ
|
2.000
|
1.100
|
|
|
7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km
1
|
3.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 1 đến Km 2
|
2.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5
|
1.500
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5
|
2.500
|
1.500
|
|
|
8
|
Đường Lê Đức
Trung (Khu cống ngóc bến xe)
|
3.500
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)
|
3.000
|
|
|
|
10
|
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc
bến xe)
|
3.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống
ngóc bến xe)
|
3.000
|
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn
Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe)
|
3.500
|
|
|
|
13
|
Đường Lưu Nhân Chú - Từ đê Sông Thương đến
đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô
Trang
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông
Thương
|
2.000
|
|
|
|
14
|
Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu dân
cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng
|
2.500
|
|
|
|
15
|
Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến
đất công cộng khu dân cư số 3
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
Ngô Trang
|
2.300
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ đường Ngô Trang đến hết
khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số
|
2.500
|
|
|
|
16
|
Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
Ngô Trang
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Nguyễn Công Hãng
|
2.000
|
|
|
|
17
|
Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú
đến đường Nguyễn Công Hãng
|
2.500
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà
đến đường Lưu Nhân Chú
|
3.500
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến
đường Ngô Trang
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Ngang khu hồ điều hòa
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê
Sông Thương
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
số 3
|
2.000
|
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ
đến đường Lê Lai
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
700
|
2
|
Đường Đồng Cửa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Châu Xuyên đến Tiểu
khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)
|
3.000
|
1.400
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây
dựng (mặt cắt đường 19m)
|
5.500
|
2.800
|
1.800
|
800
|
3
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
2.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng -
ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
1.500
|
700
|
420
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ
dân phố Cung Nhượng 1
|
1.000
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1
đến bờ đê
|
800
|
400
|
|
|
4
|
Đường Hồ Công Dự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Huyền Quang đến
đường rẽ khu tập thể chùa Dền
|
3.000
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
700
|
600
|
|
5
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường
tiểu học Võ Thị Sáu
|
3.500
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu
đến đường Hùng Vương
|
5.000
|
2.800
|
1.100
|
|
6
|
Đường Cô Giang
|
3.000
|
1.800
|
700
|
|
7
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
hết sân thể thao
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà
máy ép dầu
|
1.000
|
|
|
|
8
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
trường tiểu học Đa Mai
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa
Mai đến hết bãi xử lý rác
|
700
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Liêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 (Công ty phân Đạm)
đến cổng 2
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết
đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 3 đến cống 420
|
800
|
|
|
|
10
|
Đường Phùng Trạm
|
1.000
|
420
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Duy Năng
|
1.000
|
420
|
|
|
12
|
Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương
Giang - Thọ Xương)
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Đoạn đê tả Sông Thương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận
TPBG
|
1.400
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận
phường Lê Lợi
|
1.400
|
1.200
|
800
|
|
14
|
Các đường trong các làng thuộc các
phường, các ngõ đã và chưa có tên
|
1.300
|
700
|
600
|
|
V
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ
1A mới
|
4.000
|
2.100
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A mới đến đường
rẽ UBND xã Dĩnh Trì
|
2.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Dĩnh
Trì đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)
|
2.500
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố
Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng
|
1.600
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng
lên Bãi Ổi
|
1.300
|
800
|
700
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi
thôn Thuyền
|
700
|
600
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu
Lịm Xuyên xã Song Khê
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
2.500
|
1.400
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
3.600
|
2.100
|
800
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy
qua xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ
đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)
|
2.000
|
1.100
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu
vắt ngang rẽ Công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên
|
2.700
|
1.400
|
600
|
|
4
|
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì
|
900
|
600
|
500
|
|
5
|
Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang
|
3.100
|
2.000
|
1.000
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
1.600
|
1.100
|
860
|
550
|
1.000
|
750
|
450
|
350
|
2.
|
Xã nhóm B
|
1.300
|
970
|
650
|
450
|
850
|
550
|
350
|
250
|
3.
|
Xã nhóm C
|
1.100
|
760
|
550
|
350
|
760
|
450
|
250
|
220
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
900
|
550
|
350
|
300
|
650
|
350
|
220
|
200
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
1.150
|
770
|
600
|
380
|
700
|
530
|
320
|
250
|
2.
|
Xã nhóm B
|
900
|
680
|
460
|
310
|
600
|
380
|
250
|
180
|
3.
|
Xã nhóm C
|
770
|
530
|
380
|
250
|
530
|
320
|
160
|
150
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
630
|
380
|
250
|
160
|
450
|
250
|
160
|
120
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã trung du
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế, Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến;
Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai;
Xã thuộc nhóm C: Song Mai.
Xã miền núi
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn.
2. HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: 1000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường
vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)
|
8.000
|
4.200
|
1.700
|
1000
|
-
|
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do - Hết
địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)
|
7.200
|
3.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau
ngã tư Biển 50m) đến hết bến xe Hiệp Hòa
|
7.200
|
3.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến
hết đất Trung tâm GDTX
|
5.800
|
2.400
|
1.000
|
600
|
2
|
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3
Thắng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ )
|
1.800
|
1.000
|
|
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 -
ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 0 đến giao cắt đường
Tuệ Tĩnh
|
4.800
|
2.000
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết
đất Công an huyện (giao đường vào khu dân cư Lô Tây)
|
5.400
|
2.200
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an huyện hết
đất Bưu điện
|
7.200
|
2.700
|
1.100
|
650
|
-
|
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến
hết Nhà Văn hóa huyện
|
6.500
|
2.700
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện
đến giao cắt đường 675
|
5.000
|
2.400
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết
đất Trạm vật tư (cũ)
|
4.200
|
1.800
|
700
|
400
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến
Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên)
|
8.000
|
3.000
|
1.200
|
700
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng đài - ngã ba dốc Đồn
(giao ĐT 675)
|
8.000
|
3.800
|
1.500
|
900
|
6
|
TỈNH LỘ 675
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch
|
3.600
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276
(Tỉnh lộ 288 mới)
|
3.000
|
1.200
|
|
|
7
|
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt
đường Nguyễn Du
|
3.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du
đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)
|
2.400
|
1.000
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao
cắt TL 288
|
3.000
|
1.200
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến đất
Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa
|
2.400
|
1.000
|
500
|
|
9
|
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288, KHU
DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
2.500
|
1.000
|
|
|
10
|
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)
|
1.800
|
800
|
500
|
300
|
11
|
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
7.200
|
2.500
|
1.200
|
700
|
-
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675
|
4.800
|
2.400
|
1.000
|
600
|
12
|
ĐƯỜNG 19/5
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến Bưu điện
huyện
|
8.000
|
3.900
|
1.500
|
900
|
13
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS -
ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
14
|
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU
DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
2.400
|
1.100
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Lương Phong, Đoan Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trung tâm GDTX đến
cầu Chớp
|
3.600
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Chớp đến đường vào
làng Cấm
|
2.400
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến
Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)
|
1.800
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Khánh (Đường vào thôn
Khánh Vân) đến hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)
|
2.400
|
1.000
|
|
|
1.2
|
Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng
đến hết đất nhà ông Tùng (Thành)
|
5.000
|
2.500
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng
(Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)
|
4.400
|
2.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng
Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng
|
3.000
|
1.200
|
|
|
1.3
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng
đến đường rẽ vào kho K31
|
2.400
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào kho K 31 đến
giao ĐT 288
|
3.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến cầu Dợ
|
2.000
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Dợ đến hết đất Hoàng
An
|
1.500
|
700
|
|
|
1.4
|
Xã Thanh Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Hoàng An - hết
đất Thanh Vân
|
1.200
|
500
|
|
|
2
|
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Danh Thắng, Đoan Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến
hết đất Bưu điện xã Đoan Bái
|
1.500
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan
Bái đến hết địa phận Đoan Bái
|
1.200
|
500
|
|
|
2.2
|
Xã Đông Lỗ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến
Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích)
|
1.300
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà
ông Bích) đến Nghĩa trang Đông Lỗ
|
1.800
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang Đông Lỗ đến
cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh
|
1.300
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh
- bến Gầm (Ma Han)
|
700
|
400
|
|
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 -
ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương)
đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ)
|
3.500
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng
(cũ) đến hết nhà ông Sáu
|
2.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến
hết địa phận xã Đức Thắng
|
1.500
|
600
|
|
|
3.2
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã
tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn
|
1.300
|
700
|
|
|
3.3
|
Xã Hoàng Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND
xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ
|
1.100
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã
Hoàng Vân
|
1.000
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân
đến cổng chợ Vân (nhà ông Thạch Sinh)
|
1.300
|
700
|
|
|
3.4
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Vân (nhà ông
Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)
|
1.300
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào xóm Tân Lập (Hoàng
An) đến giao QL 37
|
1.700
|
800
|
|
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN - BẾN PHÀ
ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ huyện đến hết đất
trường THCS Đức Thắng
|
6.600
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức
Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương
|
5.500
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao cắt đường vào
Dinh Hương đến giao đường đi Việt Hùng
|
4.400
|
1.500
|
|
|
4.2
|
Xã Danh Thắng, Thường Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Việt Hùng đến hết đất nhà
ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến)
|
4.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Cảnh (giáp
đường đi vào xóm Đồng Tiến) đến hết đất Danh Thắng
|
3.000
|
1.000
|
|
|
4.3
|
Xã Bắc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Danh Thắng - hết
cầu Trang
|
1.700
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường
vào thôn Đồng Cũ
|
2.200
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến
ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)
|
3.900
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m
hướng đi Đông Xuyên) - hết đất Bắc Lý
|
2.200
|
1.100
|
|
|
4.4
|
Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò
Đông Xuyên
|
1.500
|
600
|
|
|
4.5
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m
hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)
|
3.900
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết
cầu Ngọc Thành
|
2.800
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu
Mới
|
2.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa
phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)
|
1.700
|
500
|
|
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn - giao
đường bê tông đi chợ Thắng
|
7.000
|
3.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi
chợ Thắng hết Cầu Đức Thắng
|
6.000
|
2.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Đức Thắng đến hết
Trường Tiểu học Đức Thắng số 2
|
4.400
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức
Thắng số 2 đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)
|
3.000
|
1.000
|
|
|
5.2
|
Xã Thường Thắng, Hùng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường
rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng)
|
3.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn Từ đường vào Nghè thôn Đường
Sơn (Thường Thắng) - giao đường vào thôn Tam Sơn(nhà ông Đông)
|
2.000
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào thôn Tam
Sơn (nhà ông Đông) - giao đường vào đường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về
phía đi thị trấn Thắng)
|
2.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH
Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) - chân dốc Bách Nhẫn
(đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn)
|
3.500
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường
vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng
đi cầu Vát)
|
4.000
|
1.800
|
|
|
5.3
|
Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai
Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đường vào UBND xã Quang Minh
|
3.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào UBND xã
Quang Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
2.000
|
800
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính
từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m)
|
2.400
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau
100m) - đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)
|
1.800
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Gò Pháo (Hợp
Thịnh) - cầu Vát
|
2.400
|
1.100
|
|
|
6
|
TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC THẮNG)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch
|
3.600
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới)
|
3.000
|
1.200
|
|
|
7
|
ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ
NGỌC SƠN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị
Trấn) – Kho K23
|
1.800
|
700
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Hoa - UBND xã Bắc Lý
|
1.700
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý - đầu cầu
Rô
|
1.000
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Rô - đường vào Tân
Hưng (Ba Gò)
|
800
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào Tân Hưng (Ba Gò)
- giao đường Thắng - Gầm)
|
600
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng -
Gầm - hết đất Đoan Bái
|
700
|
300
|
|
|
9
|
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG
- HÒA SƠN
|
650
|
400
|
|
|
10
|
TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH)
|
800
|
500
|
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: 1000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường
vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)
|
7.200
|
3.800
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do - Hết
địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)
|
6.500
|
2.700
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau
ngã tư Biển 50m) đến hết bến xe Hiệp Hòa
|
6.500
|
2.700
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến
hết đất Trung tâm GDTX
|
4.900
|
2.200
|
900
|
500
|
2
|
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3
Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ )
|
1.600
|
900
|
|
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 -
ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường
Tuệ Tĩnh
|
4.300
|
1.800
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết
đất Công an huyện (Giao đường vào khu dân cư Lô Tây)
|
4.900
|
2.000
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an huyện hết
đất Bưu điện
|
6.500
|
2.400
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến
hết Nhà Văn hóa huyện
|
5.900
|
2.400
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện
đến giao cắt đường 675
|
4.500
|
2.200
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết
đất Trạm vật tư (cũ)
|
3.800
|
1.600
|
600
|
300
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến
Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên)
|
7.200
|
2.700
|
1.100
|
600
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng đài - ngã ba dốc Đồn
(giao ĐT 675)
|
7.200
|
3.400
|
1.400
|
800
|
6
|
TỈNH LỘ 675
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch
|
3.200
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276
(Tỉnh lộ 288 mới)
|
2.700
|
1.100
|
|
|
7
|
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt
đường Nguyễn Du
|
2.700
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du
đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)
|
2.200
|
900
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao
cắt TL 288
|
2.700
|
1.100
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến Bệnh
viện đa khoa Hiệp Hòa
|
2.200
|
900
|
400
|
|
9
|
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL37 - TL288, KHU
DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
2.300
|
900
|
|
|
10
|
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)
|
1.600
|
700
|
400
|
|
11
|
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
6.500
|
2.300
|
1.100
|
600
|
-
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675
|
4.300
|
2.200
|
900
|
500
|
12
|
ĐƯỜNG 19/5
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến Bưu điện
huyện
|
7.200
|
3.500
|
1.400
|
800
|
13
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS -
ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23
|
1.000
|
700
|
300
|
|
14
|
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU
DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
2.000
|
1.000
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Lương Phong, Đoan Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trung tâm GDTX đến
cầu Chớp
|
1.900
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Chớp đến đường vào
làng Cấm
|
1.900
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến
Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)
|
1.600
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Khánh (Đường vào thôn
Khánh Vân) đến hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)
|
1.900
|
900
|
|
|
1.2
|
Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng
đến hết đất nhà ông Tùng (Thành)
|
1.900
|
1.500
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng
(Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)
|
1.900
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng
Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng
|
1.900
|
800
|
|
|
1.3
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Đức thắng
đến đường rẽ vào kho K31
|
1.900
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào kho K 31 đến
giao ĐT 288
|
1.900
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến cầu Dợ
|
1.600
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Dợ đến hết đất Hoàng
An
|
1.400
|
600
|
|
|
1.4
|
Xã Thanh Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Hoàng An - hết
đất Thanh Vân
|
1.100
|
400
|
|
|
2
|
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Danh Thắng, Đoan Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến
hết đất Bưu điện xã Đoan Bái
|
1.400
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan
Bái đến hết địa phận Đoan Bái
|
1.100
|
400
|
|
|
2.2
|
Xã Đông Lỗ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến
Đường vào thôn Khoát (nhà ông Bích)
|
1.000
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (nhà
ông Bích) đến Nghĩa trang Đông Lỗ
|
1.600
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang Đông Lỗ đến
cây đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh
|
1.000
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh
- bến Gầm (Ma Han)
|
600
|
300
|
|
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 -
ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương)
đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ)
|
1.900
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng
(cũ) đến hết Nhà ông Sáu
|
1.900
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến
hết địa phận xã Đức Thắng
|
1.400
|
500
|
|
|
3.2
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng
đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn
|
1.200
|
600
|
|
|
3.3
|
Xã Hoàng Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND
xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ
|
1.000
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã
Hoàng Vân
|
900
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân
đến cổng chợ Vân (nhà ông Thạch Sinh)
|
1.200
|
600
|
|
|
3.4
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông
Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)
|
1.200
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào xóm Tân Lập (Hoàng
An) đến giao QL 37
|
1.500
|
700
|
|
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN - BẾN PHÀ
ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ huyện đến hết đất
trường THCS Đức Thắng
|
1.900
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức
Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương
|
1.900
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao cắt đường vào
Dinh Hương đến giao đường đi Việt Hùng
|
1.900
|
1.400
|
|
|
4.2
|
Xã Danh Thắng, Thường Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Việt Hùng đến hết đất nhà
ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến)
|
1.900
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Cảnh (giáp
đường đi vào xóm Đồng Tiến) đến hết đất Danh Thắng
|
1.900
|
900
|
|
|
4.3
|
Xã Bắc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Danh Thắng - hết
cầu Trang
|
1.500
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường
vào thôn Đồng Cũ
|
2.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến
ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m
hướng đi Đông Xuyên) - hết đất Bắc Lý
|
2.000
|
1.000
|
|
|
4.4
|
Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò
Đông Xuyên
|
1.400
|
500
|
|
|
4.5
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m
hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)
|
1.900
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3
Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành
|
1.900
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu
Mới
|
1.900
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa
phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)
|
1.500
|
300
|
|
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG- CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn - giao
đường bê tông đi chợ Thắng
|
1.900
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi
chợ Thắng hết cầu Đức Thắng
|
1.900
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết
Trường Tiểu học Đức Thắng số 2
|
1.900
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức
Thắng số 2 đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)
|
1.900
|
900
|
|
|
5.2
|
Xã Thường Thắng, Hùng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau chân dốc Thường(đường
rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng)
|
1.900
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn Từ đường vào Nghè thôn Đường
Sơn (Thường Thắng) - giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông)
|
1.800
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào thôn Tam Sơn
(nhà ông Đông) - giao đường vào đường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía
đi thị trấn Thắng)
|
1.900
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH
Hiệp Hòa số 3(cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) - chân dốc Bách Nhẫn
(đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn)
|
1.900
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường
vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng
đi cầu Vát)
|
1.900
|
1.600
|
|
|
5.3
|
Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai
Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đường vào UBND xã Quang Minh
|
2.700
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào UBND xã
Quang Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
1.800
|
700
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính
từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m)
|
2.200
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau
100m) – đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)
|
1.600
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Gò Pháo (Hợp
Thịnh) - cầu Vát
|
2.200
|
1.000
|
|
|
6
|
TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC THẮNG)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch
|
1.900
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL37 - Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới)
|
1.900
|
1.100
|
|
|
7
|
ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ
NGỌC SƠN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị
Trấn) - Kho K23
|
1.600
|
600
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Hoa - UBND xã Bắc Lý
|
1.500
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý - đầu cầu
Rô
|
900
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Rô - đường vào Tân
Hưng (Ba Gò)
|
700
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào Tân Hưng (Ba Gò)
- giao đường Thắng - Gầm)
|
500
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng -
Gầm - hết đất Đoan Bái
|
600
|
250
|
|
|
9
|
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG
- HÒA SƠN
|
600
|
250
|
|
|
10
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH)
|
700
|
400
|
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: 1000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
800
|
560
|
350
|
500
|
350
|
280
|
2.
|
Xã nhóm B
|
650
|
450
|
340
|
460
|
300
|
250
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
720
|
470
|
300
|
450
|
320
|
270
|
2.
|
Xã nhóm B
|
500
|
350
|
250
|
400
|
270
|
220
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị: 1000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
560
|
390
|
250
|
400
|
280
|
220
|
2.
|
Xã nhóm B
|
450
|
310
|
240
|
320
|
220
|
170
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
500
|
330
|
220
|
330
|
230
|
200
|
2.
|
Xã nhóm B
|
400
|
250
|
180
|
290
|
190
|
160
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du: + Xã nhóm A: Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng
Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang
Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ.
- Xã miền núi: + Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng,
Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An;
+ Xã nhóm B: Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân, Hòa
Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
4. HUYỆN LỤC NAM
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị Trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến
ngã tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vận
động không có vị trí 2)
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu
QL31
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
2.100
|
1.2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sen đến đường rẽ vào
sau làng Thân
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ sau làng Thân đến
hết nghĩa trang liệt sỹ
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ
đến trạm biến áp thôn Thân
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ hết trạm biến áp thôn Thân
đến cổng Làng Gai
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ cổng làng Gai đến hết đất
nhà Thanh Thu
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
2.200
|
-
|
Phần còn lại của Phố Thanh Hưng
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
1.3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến TT Đồi
Ngô (hết đất thị trấn)
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.4
|
Khu trung tâm của thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Làn đường thứ nhất song song với
QL31 KDC làn 2
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Làn đường thứ hai song song với
QL31 KDC làn 2
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng
trụ sở UBND thị trấn
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến Sư
đoàn 306
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vận động đến trường
THCS thị trấn Đồi Ngô
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vận động đến thôn Vân
Động
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đường khu dân cư sau Công ty
Thương Mại
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT
Lục Nam
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện
đa khoa Lục Nam
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đường khu dân cư Ao Kẻn
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
-
|
Đoạn trong ngõ, xóm còn lại
|
2.000
|
1.200
|
800
|
600
|
2
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giếng Nguộn đến hết cây
xăng ông Chung
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu
cầu
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.200
|
2.2
|
Các đường nội thị thuộc thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn
Hoa
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ phố Vườn Hoa đi Cương Sơn
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng
2 (đường đi Huyền Sơn)
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Khu vực trước UBND và vành đai chợ
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến
giáp Non Chòi
|
2.000
|
1.400
|
800
|
400
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng
Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn từ chân dốc (phía tây ngã tư
cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến
hết bờ kênh Y8
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến hết đường
tàu
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ đường tàu đến đỉnh dốc Sàn
|
3.300
|
1.900
|
1.300
|
1.000
|
1.2
|
Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ
thôn Hà Mỹ
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ
đến hết cầu mẫu Sơn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
750
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT
Đồi Ngô
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
750
|
1.3
|
Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà
văn hóa thôn Già Khê Làng
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào NVH thôn Già
Khê Làng đến cầu Già Khê
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ Cầu già Khê đến đất Tiên
Nha
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
1.200
|
1.4
|
Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên
Nha
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
750
|
1.5
|
Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông
Hưng
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Lạng Giang đến
thị tứ (đường sắt)
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến cây xăng ông
Am
|
2.000
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am
đến nghĩa trang liệt sỹ
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt
sỹ đến giáp đất Thanh Lâm
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
2.2
|
Xã Thanh Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường
rẽ vào Thượng Lâm
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Thượng
Lâm đến giáp đất Chu Điện
|
2.000
|
1.200
|
800
|
600
|
2.3
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến
đường rẽ vào thôn Sen
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Sen đến
Cầu Sen
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
2.4
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến
đường rẽ vào Làng Sen
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến
Cầu Sen đến
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
2.5
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn
(xã Chu Điện)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp
đất khám Lạng
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
2.6
|
Xã Khám Lạng: Đoạn đường qua xã Khám
Lạng
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.000
|
2.7
|
Xã Bắc Lũng: Đoạn đường qua xã Bắc
Lũng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
2.8
|
Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ
Xá
|
2.000
|
1.200
|
800
|
600
|
2.9
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường
rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng
Nghiệp đến cổng nhà máy gạch
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ cổng nhà máy gạch đến ngã
tư Quán Bông
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
750
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quán Bông đến hết
đất Cẩm Lý
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
2.10
|
Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bờ máng chợ Bảo Sơn đến
đường tàu
|
2.000
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường tàu đến đường rẽ vào
chùa Huê Vận
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Chùa Huê Vận
đến cầu Khô
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
3.2
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến
cổng UBND xã
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã phía Đông Bắc
đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã phía Tây Nam
đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh
Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh
Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
2.000
|
1.200
|
800
|
600
|
4
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng
Đỉnh đi 300m về các bên
|
500
|
300
|
200
|
|
4.2
|
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã
đến cổng Lâm Trường Mai Sơn
|
600
|
400
|
300
|
200
|
4.3
|
Xã Vô Tranh:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại
(thôn Bãi Gạo)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ thôn Bãi Gạo đến đường rẽ
vào trường Tiểu học
|
600
|
400
|
300
|
200
|
4.4
|
Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Từ Cầu Ngã Hai đến đền Trò
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Từ Đền Trò đến Cầu Chỗ
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Từ Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến nhà bà
Bạn thôn Mã Tẩy
|
1.200
|
720
|
500
|
300
|
-
|
Từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết
đất ông Đồng Bắc
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
-
|
Từ nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ
vào UBND xã
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Từ đường rẽ vào UBND xã đến hết
nhà ông Tư Ảnh
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Từ nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông
Bé thôn nghĩa An
|
1.200
|
720
|
500
|
400
|
-
|
Từ nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến
hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên
|
800
|
500
|
350
|
300
|
-
|
Từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Trí
Yên đến lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ lô cuối phía tây nhà ông
Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn
|
800
|
500
|
350
|
300
|
4.5
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng
Nguộn
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Giếng Nguộn đến giáp thị
trấn Lục Nam
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
4.6
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường
rẽ vào trường trung học
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường trung học
đến Cống Chằm
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình
Lành thôn Tè
|
800
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Từ quán Bình Lành thôn Tè đi cầu
Hố Nước
|
800
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Từ cầu Hố Nước đi Cầu Ngụ
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Từ ngã ba Quỷnh đi kè Suối Ván
|
500
|
300
|
200
|
|
5.2
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến
nghĩa trang liệt sỹ đến trước UB ngã ba đường 295
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
Cầu Cao
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.200
|
5.3
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam
đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
6
|
Khu trung tâm các xã
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã
(khu trung tâm thương mại)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
6.2
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường
cấp 3 Phương Sơn
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đường phía tây và phía bắc bao
quanh chợ Sàn
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.200
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến
ngã tư Đồi Ngô (trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vận động không
có vị trí 2)
|
5.600
|
3.300
|
2.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu
QL31
|
4.900
|
2.900
|
1.900
|
1.400
|
1.2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sen đến đường rẽ vào
sau làng Thân
|
2.100
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ sau làng Thân đến
hết nghĩa trang liệt sỹ
|
3.100
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ
đến trạm biến áp thôn Thân
|
4.900
|
2.900
|
1.900
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ hết trạm biến áp thôn Thân
đến cổng Làng Gai
|
5.600
|
3.300
|
2.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ cổng Làng Gai đến hết đất
nhà Thanh Thu
|
5.200
|
3.100
|
2.000
|
1.300
|
-
|
Phần còn lại của Phố Thanh Hưng
|
4.200
|
2.500
|
1.600
|
1.200
|
1.3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến TT Đồi
Ngô (hết đất thị trấn)
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.000
|
1.4
|
khu trung tâm thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Làn đường thứ nhất song song với
QL31 KDC làn 2
|
4.200
|
2.500
|
1.600
|
1.200
|
-
|
Làn đường thứ hai song song với
QL31 KDC làn 2
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng
trụ sở UBND thị trấn
|
3.800
|
2.300
|
1.600
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến Sư
đoàn 306
|
3.100
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vận động đến trường
THCS thị trấn Đồi Ngô
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vận động đến thôn Vân
Động
|
4.200
|
2.500
|
1.600
|
1.200
|
-
|
Đường khu dân cư sau Công ty
Thương Mại
|
3.100
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT
Lục Nam
|
3.100
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện Đa
khoa Lục Nam
|
3.100
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đường khu dân cư Ao Kẻn
|
3.100
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
-
|
Đoạn trong ngõ, xóm còn lại
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
2
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giếng Nguộn đến hết cây
xăng ông Chung
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu
cầu
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
900
|
2.2
|
Khu trung tâm thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Phao cũ đến phố Vườn
Hoa
|
800
|
700
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ phố Vườn Hoa đi Cương Sơn
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng
2 (đường đi Huyền Sơn)
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Khu vực trước UBND và vành đai chợ
|
1.500
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến
giáp Non Chòi
|
1.500
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
400
|
300
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng
Giang) đến chân dốc ngã tư Cầu Lồ
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ chân dốc (phía tây ngã tư
cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn
|
1.900
|
1.400
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến
hết bờ kênh Y8
|
1.900
|
1.600
|
1.100
|
800
|
-
|
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến hết đường
tàu
|
1.900
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường tàu đến đỉnh dốc Sàn
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
900
|
1.2
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ
thôn Hà Mỹ
|
1.900
|
1.400
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ
đến hết Cầu Mẫu Sơn
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT
Đồi Ngô
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
1.3
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Từ Cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà
văn hóa thôn Già Khê Làng
|
1.900
|
1.800
|
1.600
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào NVH thôn Già
Khê Làng đến cầu Già Khê
|
1.900
|
1.400
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ Cầu già Khê đến đất Tiên
Nha
|
1.900
|
1.800
|
1.200
|
800
|
1.4
|
Xã Tiên Nha: Đoạn qua xã Tiên Nha
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
1.5
|
Xã Đông Hưng: Đoạn qua xã Đông Hưng
|
1.700
|
1.000
|
700
|
500
|
2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Lạng Giang đến
thị tứ (đường sắt)
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến cây xăng ông
Am
|
1.400
|
800
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am
đến nghĩa trang liệt sỹ
|
1.900
|
1.400
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt
sỹ đến giáp đất Thanh Lâm
|
2.100
|
1.200
|
800
|
600
|
2.2
|
Xã Thanh Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường
rẽ vào Thượng Lâm
|
1.700
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Thượng
Lâm đến giáp đất Chu Điện
|
1.400
|
800
|
500
|
400
|
2.3
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến
đường rẽ vào thôn Sen
|
1.700
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Sen đến
Cầu Sen
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)
|
1.900
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
2.4
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến
đường rẽ vào Làng Sen
|
1.700
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến
Cầu Sen
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
2.5
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn
(xã Chu Điện)
|
1.900
|
1.700
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp
đất khám Lạng
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
2.6
|
Xã Khám Lạng: Đoạn.qua xã Khám Lạng
|
1.900
|
1.400
|
1.000
|
700
|
2.7
|
Xã Bắc Lũng: Đoạn qua xã Bắc Lũng
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
2.8
|
Xã Vũ Xá: Đoạn qua xã Vũ Xá
|
1.400
|
800
|
500
|
400
|
2.9
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường
rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng
Nghiệp đến cổng nhà máy gạch
|
1.900
|
1.600
|
1.100
|
800
|
-
|
Đoạn từ cổng nhà máy gạch đến ngã
tư Quán Bông
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quán Bông đến hết
đất Cẩm Lý
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
2.10
|
Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội
|
700
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Bảo Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến
đường tàu
|
1.400
|
800
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường tàu đến đường rẽ vào
Chùa Huê Vận
|
1.900
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Chùa Huê Vận
đến cầu Khô
|
700
|
400
|
300
|
200
|
3.2
|
Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến
cổng UBND xã
|
1.900
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã phía Đông Bắc
đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
1.900
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã phía Tây Nam
đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
1.900
|
1.700
|
1.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh
Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
1.700
|
1.000
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh
Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
1.400
|
800
|
500
|
400
|
4
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng
Đỉnh đi 300m về các bên
|
400
|
250
|
|
|
4.2
|
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã
đến cổng Lâm Trường Mai Sơn
|
400
|
300
|
200
|
|
4.3
|
Xã Vô Tranh:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại
(thôn Bãi Gạo)
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Bãi Gạo đến đường rẽ
vào trường Tiểu học
|
400
|
300
|
200
|
|
4.4
|
Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Từ Cầu Ngã Hai đến đền Trò
|
500
|
400
|
200
|
|
-
|
Từ Đền Trò đến Cầu Chỗ
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Từ Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến nhà bà
Bạn thôn Mã Tẩy
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết
đất ông Đồng Bắc
|
800
|
500
|
400
|
300
|
-
|
Từ nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ
vào UBND xã
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Từ đường rẽ vào UBND xã đến hết
nhà ông Tư Ảnh
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Từ nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông
Bé thôn Nghĩa An
|
800
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Từ nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến
hết nhà ông Chiến thôn Quán Bút
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Từ nhà ông Chiến - Quán Bút đến lô
cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ lô cuối phía tây nhà ông
Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn
|
600
|
400
|
300
|
200
|
4.5
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến Giếng
Nguộn
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Giếng Nguộn đến giáp thị
trấn Lục Nam
|
800
|
500
|
300
|
|
4.6
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường
rẽ vào trường trung học
|
1.900
|
1.200
|
1.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường trung
học đến Cống Chằm
|
1.900
|
1.700
|
1.500
|
1.200
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình
Lành thôn Tè
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Từ quán Bình Lành thôn Tè đi cầu
Hố Nước
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Từ cầu Hố Nước đi cầu Ngụ
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quỷnh đi kè Suối Ván
|
300
|
200
|
|
|
5.2
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến
nghĩa trang liệt sỹ đến trước UB ngã ba đường 295
|
1.900
|
1.700
|
1.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
Cầu Cao
|
1.900
|
1.600
|
1.200
|
800
|
5.3
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam
đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ
|
700
|
400
|
300
|
200
|
6
|
Khu trung tâm các xã
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã
(khu trung tâm thương mại)
|
1.900
|
1.700
|
1.200
|
1.000
|
6.2
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường
cấp 3 Phương Sơn
|
1.900
|
1.400
|
900
|
700
|
-
|
Đường phía tây và phía bắc bao
quanh chợ Sàn
|
1.900
|
1.600
|
1.100
|
800
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
660
|
440
|
360
|
390
|
280
|
190
|
250
|
170
|
130
|
2
|
Xã nhóm B
|
610
|
350
|
340
|
350
|
220
|
170
|
190
|
140
|
120
|
3
|
Xã nhóm C
|
440
|
300
|
230
|
280
|
170
|
130
|
140
|
120
|
110
|
4
|
Xã nhóm D
|
390
|
250
|
180
|
220
|
130
|
110
|
120
|
110
|
100
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
460
|
300
|
250
|
280
|
200
|
130
|
180
|
110
|
100
|
2
|
Xã nhóm B
|
420
|
250
|
240
|
250
|
150
|
120
|
130
|
100
|
|
3
|
Xã nhóm C
|
310
|
210
|
170
|
200
|
120
|
110
|
110
|
90
|
|
4
|
Xã nhóm D
|
270
|
180
|
120
|
150
|
110
|
100
|
110
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng, Bảo
Đài;
+ Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương, Phương Sơn, Bảo Sơn,
Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú, Khám Lạng, Bắc Lũng;
+ Xã thuộc nhóm C: Vô Tranh,
Trường Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn;
+ Xã thuộc nhóm D: Lục Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình
Sơn, Trường Giang, Vũ Xá.
3. HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến
hết Hạt kiểm lâm huyện
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ hết Hạt kiểm lâm huyện đến
đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh)
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ
(qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh)
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà
ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ
295)
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ
1A với Tỉnh lộ 295 đến hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP
Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động QĐ II
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động
Quân đoàn II đến của hàng kinh doanh xăng dầu quân đội
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng
dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc
Sơn
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.800
|
|
Đường Hố Cát
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện
Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành
lang đường sắt)
|
4.000
|
3.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi có
Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non
Cải (dọc hành lang đường sắt)
|
3.500
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp đường vào thôn Non
Cải đến điểm tiếp giáp giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô
(sau ga Phố Tráng)
|
2.800
|
2.300
|
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn
Toàn Mỹ
|
6.000
|
4.000
|
2.700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến
Hiệu sách nhân dân
|
6.500
|
3.900
|
3.200
|
|
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối
diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi đến điểm giao nối
giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ
295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện
đi bãi rác thải Gò Đầm
|
4.300
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận
động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
1.3
|
Đường nội thị trị trấn Vôi
|
|
|
|
|
|
Đường Trần Cảo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến
Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
|
Đường Trần Cung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt với đường
sắt đến điểm đấu nối với tỉnh lộ 295
|
3.700
|
2.200
|
1.500
|
|
|
Đường Đặng Thế Công
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã
hội huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám
|
3.500
|
2.100
|
1.500
|
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với đường
Đặng Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ
295 đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm
|
2.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò
Đầm đi thôn An Mỹ
|
1.700
|
1.200
|
|
|
1.4
|
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn
lại
|
800
|
600
|
400
|
200
|
2.
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom
vào đồi Lương
|
4.000
|
2.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương
đến cầu Vượt
|
2.000
|
|
|
|
2.2
|
Tỉnh lộ 295 B (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến điểm tiếp
giáp đường sắt lên Ga Kép
|
2.300
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba
đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3)
|
2.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân
cầu Vượt
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm
giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với đường sắt
|
1.300
|
|
|
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ
1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
1.200
|
700
|
|
|
2.4
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
600
|
400
|
300
|
200
|
II.
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại
Phú II đến Ngân hàng chính sách XH huyện
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến
Cửa hàng xăng dầu T. Đại Phú II
|
4.600
|
2.800
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến
giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)
|
1.500
|
1.000
|
|
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường 292B: Đoạn từ điểm tiếp giáp
với thành phố Bắc Giang đến Bưu điện phố Giỏ
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Dĩnh Trì đến Cty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai
|
4.500
|
2.700
|
2.000
|
|
+
|
Đoạn từ Công ty TNHH bánh kẹo Tích
Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.3
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường
vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc
theo hành lang đường sắt)
|
1.800
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ
Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)
|
1.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu Bắc Sơn
đến lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ
1A đến cổng UBND xã
|
2.500
|
1.400
|
|
|
1.4
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ
vào TT bồi dưỡng chính trị huyện đến Dốc Má
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ
Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
1.5
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình
thôn Sậm
|
4.500
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến thôn
Thanh Lương xã Quang Thịnh
|
3.000
|
2.100
|
1.300
|
|
1.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu
Lường
|
3.500
|
2.000
|
|
|
1.7
|
Xã Xuân Hương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường
sắt)
|
1.500
|
1.300
|
|
|
1.8
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa
giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)
|
3.000
|
1.800
|
|
|
2.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi
Xương Lâm
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến
hết thôn An Long
|
3.700
|
2.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I
đến xã Tân Thanh
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ
295 đến thôn Đồng Lạc
|
2.000
|
|
|
|
2.2
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên
Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh
|
3.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh
đến hết thôn Đồng Nô
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến
cầu Quật
|
2.000
|
1.200
|
|
|
2.3
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu
Bến Tuần
|
1.700
|
|
|
|
2.4
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ
|
2.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh
G8
|
2.300
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống kênh G8 đến giáp địa
giới hành chính xã Tiên Lục
|
1.500
|
1.000
|
|
|
2.5
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba
thôn Giữa
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã
ba thôn Ao Cầu
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã
Mỹ Hà
|
1.500
|
900
|
|
|
3
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì
đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng
thương binh E đến đường vào thôn Ghép
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến
cầu Quất Lâm
|
2.500
|
1.500
|
|
|
3.2
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ
vào thôn Cống xã Thái Đào
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã
Thái Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm
|
2.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ dộc cửa thôn Tiền đến giáp
huyện Lục Nam
|
2.000
|
1.200
|
|
|
4.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy
|
1.000
|
700
|
|
|
5.
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND
xã
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện
văn hóa xã
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến
giáp xã Nghĩa Hòa
|
2.500
|
1.500
|
1.200
|
|
5.2
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng đến Mia
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
5.3
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng đến Cửa hàng xăng
dầu phố Bằng
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu phố Bằng
đến hết phố Bằng
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi
Đông Sơn
|
2.000
|
1.500
|
|
|
5.4
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và
UBND xã
|
2.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia
|
1.800
|
1.000
|
|
|
6.
|
Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào
|
1.500
|
1.000
|
|
|
7.
|
Đường huyện, xã
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào
cổng UBND xã An Hà
|
1.500
|
1.000
|
|
|
7.2
|
Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh lộ 292
đến cầu Trắng
|
900
|
700
|
|
|
7.3
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến xã Đào Mỹ
|
1.000
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi
Đành (Đông Sơn)
|
800
|
|
|
|
7.4
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc
Hoa Dê
|
1.300
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng
giáp xã Nghĩa Hưng
|
900
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng
Anh (xã Tiên Lục)
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng
(giáp xã An Hà)
|
800
|
|
|
|
7.5
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối
rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
1.100
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô
đến cống đầu phố Triển
|
1.000
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống đầu phố Triển đến
chân dốc Nghè
|
1.300
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố
Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ
|
800
|
500
|
|
|
7.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường Tránh
|
900
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến Nhà
văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)
|
900
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến Công ty xi măng
Hương Sơn
|
1.300
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang
Hiển
|
800
|
600
|
|
|
7.7
|
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn
Tân Hòa
|
800
|
|
|
|
7.8
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ
|
1.000
|
700
|
|
|
-
|
Đường vào chợ Giỏ
|
800
|
600
|
|
|
7.9
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Điểm cắt QL 1A cũ với QL 37 đến
Trạm gác ghi
|
900
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công
ty xi măng Hương Sơn
|
1.100
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37
nối với ngã ba Bưu điện văn hóa xã
|
900
|
700
|
|
|
7.10
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu Cuốn
thôn Hoành Sơn
|
800
|
|
|
|
7.11
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho
E 927 thôn 14
|
900
|
700
|
|
|
7.12
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân
Yên đến lối vào Lò Bát cũ
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa
giới hành chính xã Dương Đức
|
700
|
|
|
|
7.13
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã
Đào Mỹ
|
700
|
500
|
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Xã nhóm A
|
850
|
680
|
600
|
500
|
550
|
520
|
420
|
350
|
320
|
300
|
250
|
220
|
|
Xã nhóm B
|
800
|
600
|
500
|
400
|
420
|
400
|
250
|
220
|
300
|
240
|
200
|
190
|
|
Xã nhóm C
|
670
|
520
|
400
|
340
|
350
|
330
|
200
|
180
|
220
|
200
|
180
|
170
|
|
Xã nhóm D
|
500
|
400
|
350
|
260
|
300
|
270
|
180
|
170
|
200
|
180
|
170
|
160
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Xã nhóm A
|
590
|
470
|
420
|
350
|
380
|
360
|
290
|
250
|
220
|
210
|
200
|
190
|
|
Xã nhóm B
|
560
|
420
|
350
|
280
|
290
|
280
|
220
|
200
|
210
|
200
|
190
|
180
|
|
Xã nhóm C
|
470
|
360
|
280
|
240
|
250
|
240
|
190
|
170
|
200
|
190
|
170
|
160
|
|
Xã nhóm D
|
350
|
280
|
240
|
180
|
210
|
190
|
170
|
160
|
180
|
170
|
160
|
150
|
Phân loại nhóm xã như sau:
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân
Dĩnh, Phi Mô, Hương Lạc;
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái
Đào, An Hà;
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên
Lục, Tân Thanh, Xương Lâm;
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức.
5. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết
đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi chùa Chũ (bến
xe cũ) đến ngã tư đầu Truyền hình
|
7.800
|
4.700
|
3.100
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư đài truyền hình đến
Ngã tư Cơ khí
|
8.400
|
5.000
|
3.400
|
1.700
|
2
|
Tỉnh lộ 289
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi
Khuôn Thần) đến hết đường mới KT - BV.
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến
đường rẽ trường THPT Bán công
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán
công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
3
|
Đất mặt đường liên khu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường mới khí tượng - Bệnh
viện đa khoa
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng
chợ phía Đông
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông)
đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc)
đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV)
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV)
đến ngã ba Minh Lập
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc)
đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông nghị (đường KT-BV)
đến ngã ba Minh Lập
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên)
đến giao đường mới mở (KT-BV)
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Ngân hàng chính
sách Xã Hội
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến
hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần Phú
đến đường 289 (phía Tây THPT)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần phú đến
ngã ba nhà ông Đạt
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết
đất nhà Ông Rễ
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến
đường 289
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất
nhà ông An
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến chùa
Chũ
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu
nhà máy Nước sạch
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã
ba nhà ông Quang
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến
ngã ba ông Lộc
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Quang đến hết
khu Nhà máy nước sạch
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường
rẽ vào nhà bà Trình
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà bà Trình
đến đường rẽ đi bờ mương
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương đi Thanh Hùng
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ty đến nhà văn hóa
Làng Chũ
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết
Trường Tiểu học Chũ
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ
đến cầu Chũ
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán
công đến hết nhà Triển Hằng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến
hết đất thị trấn
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba
đường mới KT-BV
|
6.000
|
3.400
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV)
đến ngã ba Minh Lập
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp
làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ cổng Công An đến đường 289
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến nhà
VH khu Minh Khai (đường bê tông)
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến
cơ khí
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến
hết nhà ông Thành (công an)
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Thấu (đường
289) đến ngã ba đi Thanh Hùng
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà
Ông Tập
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến
Cầu Chũ
|
1.400
|
800
|
600
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết
chợ nông sản
|
5.800
|
3.500
|
2.300
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết
đường rẽ vào núi Mói
|
4.700
|
2.800
|
1.900
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến
hết đường rẽ vào Làng Hựu
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến
hết đất Trù Hựu
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
1.2
|
Tỉnh lộ 289- Xã Trù hựu (hướng Chũ
đi Kiên Lao)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn
Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến
hết đường rẽ vào đơn vị ra đa
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đơn vị ra đa đến
hết đất quán Kim Trong (bên tay trái)
|
1.200
|
720
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến
đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu)
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc
Cô Tiên (hết đất Trù Hựu)
|
900
|
500
|
400
|
|
1.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc
Đồn
|
1.500
|
900
|
|
|
2
|
Xã Quý Sơn
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết
chợ Nông sản
|
5.800
|
3.500
|
2.300
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết
đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận Trù Hựu)
|
4.700
|
2.800
|
1.900
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến
hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận Trù Hựu)
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến
hết đất Trù Hựu
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu
Trại Một
|
2.000
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối
Sâu
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
2.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã
ba đường vào nhà ông Vượng
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường vào nhà ông
Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Tư 1 đến
hết thôn Tư 2
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tư Hai đến đường rẽ
vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành
|
800
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Long
Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ
|
900
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai
Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới
|
800
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ kè chàn thôn Hai Mới đến
ngã tư giáp nhà Báo Tuyết
|
900
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết
thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2
|
800
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường
THCS số 2 Đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông
Phân đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy
|
800
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn
thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy
|
900
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ
thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than
|
1000
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa
thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)
|
1.100
|
440
|
220
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến
hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh, Đông Hưng, Lục Nam)
|
800
|
400
|
200
|
|
3
|
Xã Phượng Sơn
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cầu Cao đến Cầu trại
Một
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trại Một đến Cầu Gia Nghé
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ cầu Gia Nghé đến hết đường
rẽ thôn Mào Gà
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến
đường 15m
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 15m đến cổng
UBND xã
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đường
15m
|
5.000
|
3.400
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường 15m đến hết đường
vào Nghĩa trang thôn Kim 3
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa trang thôn
Kim 3 đến hết trường THPT số 3
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến
hết đường rẽ thôn Bòng
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết
đất Lục Ngạn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
3.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ QL 31 đi Quý Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã
Đông Hưng (huyện Lục Nam)
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đi Trại Cháy xã Quý
Sơn
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba
Trung Nghĩa
|
6.500
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến hết
đường rẽ vào Bến xe buýt
|
6.500
|
3.900
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ Bến xe buýt đến hết đường
rẽ Công ty Lâm nghiệp
|
5.800
|
3.500
|
2.300
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Cty Lâm nghiệp LN
đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất
nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ
|
3.200
|
1.900
|
1.300
|
600
|
4.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp
làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư
đoàn 325
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường
tiểu học
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến
hết nhà ông Hiếu
|
1.000
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã
ba Sư đoàn 325 (cũ)
|
800
|
600
|
400
|
|
-
|
Đường đi Thanh Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã
ba đường mới (KT-BV)
|
6.000
|
3.400
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến
hết ngã ba Minh Lập
|
3.900
|
2.300
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết
nhà ông Khôi
|
3.100
|
1.900
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu
Suối Bồng
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm
điện Cơ khí
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất
Cơ khí
|
3.600
|
2.000
|
1.400
|
700
|
-
|
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc
cả tuyến)
|
1.100
|
700
|
400
|
|
5
|
Xã Hồng Giang
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến lối rẽ
(bên trái) vào thôn Kép 1
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ (bên trái) vào thôn
Kép 1 đến hết lối rẽ đền Từ Hả
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến
hết Quỹ tín dụng xã Hồng Giang
|
4.700
|
2.800
|
1.900
|
900
|
-
|
Đoạn từ Quỹ tín dụng xã Hồng Giang
đến hết lối rẽ vào làng Nguộn
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ làng Nguộn đến cầu
Hạ Long (giáp đất xã Giáp Sơn)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
5.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba kép đến hết đường rẽ Ủy
ban xã
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Ủy ban nhân dân
xã đến hết Dộc Hồ
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến hết ngã ba
thôn Lường
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến hết
đất nhà ông Chiều thôn Chính
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Chiều thôn
Chính đến hết đất Hồng Giang
|
900
|
500
|
400
|
|
6
|
Xã Giáp Sơn
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng
Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu Trại Mè
(giáp ngân hàng) đến hết Bưu điện Lim
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện Lim đến hết
cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim)
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ cây xăng nhà ông Bảo (Phố
Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ)
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất
nhà ông Mỹ) đến giáp xã Phi Điền
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
7
|
Xã Phì Điền
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết
Cống Chủ
|
1.800
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến Cầu Chét
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chét đến hết ngã ba
Đồng Cốc
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa
(hết đất xã Phì Điền)
|
1.300
|
700
|
400
|
|
8
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc gạo đến hết nhà ông
Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nông Văn May đến
hết thôn Phật Trì
|
1.400
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Phật Trì đến hết dốc
Cầu Lau
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc gạo đến cầu Sài
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sài đến giáp đất xã
Phì Điền
|
1.300
|
800
|
500
|
|
8.2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba
đường rẽ Kim Sơn
|
1.200
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn
đến cổng trường tiểu học
|
800
|
500
|
400
|
|
9
|
Xã Biển Động
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến
hết đường rẽ đi Phú Nhuận
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Phú Nhuận đến hết
Dốc Đầm
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ Dốc Đầm đến hết Nghĩa
trang Rừng Gió
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió
đến cổng Ao Lèng
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
10
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết
cổng trường Mầm non Tân Sơn
|
500
|
240
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non
đến hết cổng Bệnh viện
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến
hết phố Tân Sơn (bến xe khách)
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ bến xe khách đến hết đường
Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4
|
700
|
400
|
300
|
|
11
|
Xã Phong Vân
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba
Cầu Trắng (nhà ông Hiếu)
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng (nhà ông
Hiếu) đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn)
|
500
|
300
|
200
|
|
11.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba
Cống Lầu
|
400
|
|
|
|
11.3
|
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong
Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết
khu dốc nhà ông Pàn
|
400
|
240
|
|
|
12
|
Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến
hết cung Giao thông)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cung giao thông đến hết
đường rẽ thôn Cãi
|
800
|
500
|
|
|
13
|
Xã Thanh Hải- đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Bồng đến hết Cống
Gạch
|
1.000
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Gạch đến hết ngã ba
Lai Cách
|
600
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến hết
ngã tư rẽ vào UBND xã
|
1.000
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến
hết thôn Thanh Bình
|
600
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Thanh Bình đến hết
đất Thanh Hải
|
500
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến
chùa Giáp Hạ
|
500
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ chùa Giáp Hạ đến hết đất
Thanh Hải
|
400
|
300
|
200
|
|
14
|
Xã Kiên Thành- đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc cô tiên đến giáp
đất xã Kiên Lao (đường 289)
|
800
|
480
|
320
|
|
-
|
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An
|
750
|
450
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc ông An đến hết
nhà ông Quỳnh
|
900
|
540
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết
nhà bà Văn (chân Đèo Cạn)
|
700
|
420
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến cổng
trường tiểu học 1
|
700
|
420
|
300
|
|
15
|
Xã Nam Dương- Đường Nam Dương đi
Tân Mộc
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc đa
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ gốc đa đến Bưu điện
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện đến cổng trường
THCS Nam Dương
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương
đến đường rẽ sang Mỹ An
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ sang Mỹ An đến
hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Nam Dương đi Đèo
Gia đến hết thôn Thủ Dương
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Thủ Dương đến hết
thôn Cảnh
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Cảnh đến hết đất Nam
Dương
|
600
|
400
|
200
|
|
16
|
Xã Tân Mộc -
Đường Nam Dương - Tân Mộc
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm
cổng Từ Minh
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến
đường rẽ cổng bà Chư
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến
cổng trường tiểu học
|
600
|
400
|
200
|
|
17
|
Xã Tân Quang đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Lim đến UBND xã Tân
Quang
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết phố Lim đến cống Chủ
QL31
|
1.800
|
1.000
|
700
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)
|
|
|
|
|
1.
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết
đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)
|
5.300
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi chùa Chũ (bến
xe cũ) đến Ngã tư đầu Truyền hình
|
6.200
|
3.700
|
2.500
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ Ngã
tư đài Truyền hình đến Ngã tư Cơ khí
|
6.700
|
4.000
|
2.700
|
1.300
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 289
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Truyền hình (đi
Khuôn Thần) đến hết đường mới mở khí tượng bệnh viện (KT-BV).
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến
đường rẽ trường THPT Bán công
|
3.400
|
2.000
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán
công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
3
|
Đất mặt đường liên khu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường mới khí tượng - bệnh
viện đa khoa
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng
chợ phía Đông
|
3.400
|
2.000
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông)
đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc)
đến hết đất nhà ông Lý (đường mới mở KT-BV)
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV)
đến ngã ba Minh Lập
|
1.400
|
800
|
600
|
|
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc)
đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới mở (KT-BV)
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông nghị (đường KT-BV)
đến ngã ba Minh Lập
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên)
đến giao đường mới mở (KT-BV)
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Ngân hàng chính
sách xã hội
|
4.300
|
2.600
|
1.700
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến
hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần Phú
đến đường 289 (phía Tây THPT)
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần phú
đến ngã ba nhà ông Đạt
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến hết
đất nhà Ông Rễ
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến
đường 289
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất
nhà ông An
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến chùa
Chũ
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu
Nhà máy nước sạch
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã
ba nhà ông Quang
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến
ngã ba ông Lộc
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu
nhà máy Nước sạch
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường
rẽ vào nhà bà Trình
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà bà Trình
đến đường rẽ đi bờ mương
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương đi Thanh Hùng
|
800
|
550
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ty đến nhà văn hóa
Làng Chũ
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết
Trường Tiểu học Chũ
|
3.400
|
2.000
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ
đến cầu Chũ
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán
công đến hết nhà Triển Hằng
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến
hết đất thị trấn
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba
đường mới KT-BV
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV)
đến ngã ba Minh Lập
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp
làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)
|
1.900
|
1.500
|
1.200
|
500
|
-
|
Đoạn từ cổng Công An đến đường 289
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến nhà
VH khu Minh Khai (đường bê tông)
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến
cơ khí
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến
hết nhà ông Thành (công an)
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Thấu đến ngã
ba đi Thanh Hùng
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà
ông Tập
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến
Cầu Chũ
|
1.000
|
600
|
400
|
|
II
|
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết
chợ nông sản
|
1.900
|
1.700
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết
đường rẽ vào núi Mói
|
1.900
|
1.500
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến
hết đường rẽ vào Làng Hựu
|
1.900
|
1.500
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến
hết đất Trù Hựu
|
1.900
|
1.100
|
800
|
300
|
1.2
|
Tỉnh lộ 289-
Xã Trù Hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn
Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến
đường rẽ vào đơn vị ra đa
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đơn vị ra đa đến
hết đất quán Kim Trong (bên tay trái)
|
960
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến
đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc
Cô Tiên (hết đất Trù Hựu)
|
800
|
300
|
200
|
|
1.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc
Đồn
|
1.200
|
550
|
|
|
2
|
Xã Quý Sơn
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết
chợ nông sản
|
1.900
|
1.500
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết
đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận Trù Hựu)
|
1.900
|
1.600
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến
hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận Trù Hựu)
|
1.900
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến
hết đất Trù Hựu
|
1.900
|
1.400
|
800
|
300
|
|
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu
Trại Một
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối
Sâu
|
1.800
|
1.000
|
700
|
|
2.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã
ba đường vào nhà ông Vượng
|
1.800
|
1.000
|
700
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường vào nhà ông
Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn Hóa thông Tư 1 đến
hết thôn Tư 2
|
900
|
500
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tư Hai đến đường rẽ
vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành
|
500
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Long
Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ
|
600
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn
Hai Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới
|
500
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ kè chàn thôn Hai Mới đến
ngã tư giáp nhà Báo Tuyết
|
700
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết
thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2
|
600
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường
THCS số 2 đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành
|
700
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông
Phân đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy
|
500
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn
thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy
|
600
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ
thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than
|
700
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa
thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)
|
800
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến
hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh, Đông Hưng, Lục Nam)
|
500
|
200
|
|
|
3
|
Xã Phượng Sơn
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cầu Cao đến Cầu Trại
Một
|
1.600
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trại Một đến Cầu Gia Nghé
|
1.800
|
1.100
|
700
|
300
|
-
|
Đoạn từ Cầu Gia Nghé đến hết đường
rẽ thôn Mào Gà
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến
đường 15m
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 15m đến cổng
UBND xã
|
1.900
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đường
15m
|
1.900
|
1.600
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đường 15m đến hết
đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3
|
1.900
|
1.600
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa trang thôn
Kim 3 đến hết trường THPT số 3
|
1.900
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến
hết đường rẽ thôn Bòng
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết
đất Lục Ngạn
|
1.900
|
1.100
|
800
|
300
|
3.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ QL31 đi Quý Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đi Trường Khanh, xã
Đông Hưng (huyện Lục Nam)
|
1.900
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đi Trại Cháy, xã Quý
Sơn
|
1.900
|
1.100
|
800
|
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba
Trung Nghĩa
|
1.900
|
1.500
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến hết
đường rẽ vào Bến xe buýt
|
1.900
|
1.200
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ Bến xe buýt đến hết đường
rẽ Công ty Lâm nghiệp
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Cty Lâm nghiệp LN
đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất
nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ
|
1.900
|
1.100
|
800
|
500
|
4.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp
làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn)
|
1.900
|
1.500
|
1.200
|
500
|
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư
đoàn 325
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường Tiểu
học
|
1.900
|
1.300
|
800
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến
hết nhà ông Hiếu
|
800
|
600
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã
ba Sư đoàn 325 (cũ)
|
600
|
400
|
|
|
|
Đường đi Thanh Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã
ba đường mới (KT-BV)
|
1.900
|
1.400
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV)
đến hết ngã ba Minh Lập
|
1.900
|
1.200
|
800
|
700
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết
nhà ông Khôi
|
1.900
|
1.300
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu
Suối Bồng
|
1.800
|
1.100
|
800
|
500
|
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến trạm
điện Cơ khí
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất
Cơ khí
|
1.900
|
1.600
|
800
|
400
|
|
Đường bê tông
khu Minh Khai (dọc cả tuyến)
|
900
|
500
|
200
|
|
5
|
Xã Hồng Giang
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến lối rẽ
(bên trái) vào thôn Kép 1
|
1.900
|
1.400
|
1.100
|
400
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ (bên trái) vào thôn
Kép 1 đến hết lối rẽ đền Từ Hả
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến
hết Quỹ tín dụng xã Hồng Giang
|
1.900
|
1.600
|
1.400
|
600
|
-
|
Đoạn từ Quỹ tín dụng xã Hồng Giang
đến hết lối rẽ vào làng Nguộn
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
500
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ làng Nguộn đến cầu
Hạ Long (giáp đất xã Giáp Sơn)
|
1.600
|
1.000
|
600
|
200
|
5.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba kép đến hết đường rẽ Ủy
ban xã
|
1.900
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Ủy ban nhân dân
xã đến hết Dộc Hồ
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến hết ngã ba
thôn Lường
|
1.800
|
1.100
|
700
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến đất
nhà ông Chiều thôn Chính
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Chiều thôn
Chính đến hết đất Hồng Giang
|
700
|
400
|
300
|
|
6
|
Xã Giáp Sơn
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng
Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng)
|
1.600
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu Trại Mè
(giáp ngân hàng) đến hết Bưu điện Lim
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện Lim đến hết
cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim)
|
1.900
|
1.500
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ cây xăng nhà ông Bảo (Phố
Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ)
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
|
Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp
đất nhà ông Mỹ) đến giáp xã Phi Điền
|
1.400
|
800
|
500
|
|
7
|
Xã Phì Điền
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết
Cống Chủ
|
1.400
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến Cầu Chét
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chét đến hết ngã ba
Đồng Cốc
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa
(hết đất xã Phì Điền)
|
900
|
500
|
400
|
|
8
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc gạo đến hết nhà ông
Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nông Văn May đến
hết thôn Phật Trì
|
1.300
|
800
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Phật Trì đến hết dốc
Cầu Lau
|
900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc gạo đến cầu Sài
|
1.000
|
600
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sài đến giáp đất xã
Phì Điền
|
900
|
500
|
300
|
|
8.2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba
đường rẽ Kim Sơn
|
900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn
đến cổng trường tiểu học
|
600
|
400
|
250
|
|
9
|
Xã Biển Động
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến
hết lối rẽ đi Phú Nhuận
|
1.400
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ Phú Nhuận đến hết
Dốc Đầm
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ Dốc Đầm đến hết Nghĩa
trang Rừng Gió
|
1.800
|
1.100
|
700
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió
đến cổng Ao Lèng
|
1.400
|
800
|
500
|
|
10
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết
cổng trường Mầm non Tân Sơn
|
330
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non
đến hết cổng Bệnh viện
|
600
|
300
|
220
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến
hết phố Tân Sơn (bến xe khách)
|
600
|
300
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ bến xe khách đến hết đường
Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4
|
600
|
300
|
200
|
|
11
|
Xã Phong Vân
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba
Cầu Trắng
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết
đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn)
|
400
|
230
|
|
|
11.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba
Cống Lầu
|
330
|
|
|
|
11.3
|
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - xã Phong
Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết
khu dốc nhà ông Pàn
|
330
|
200
|
|
|
12
|
Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ kết đến
hết cung giao thông)
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cung giao thông đến hết
đường rẽ thôn Cãi
|
600
|
400
|
|
|
13
|
Xã Thanh Hải - đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống
Gạch
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Gạch đến hết ngã ba
Lai Cách
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến hết
ngã tư rẽ vào UBND xã
|
700
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến
hết thôn Thanh Bình
|
400
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Thanh Bình đến hết
đất Thanh Hải
|
350
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến
chùa Giáp Hạ
|
350
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ chùa Giáp Hạ đến hết đất
Thanh Hải
|
300
|
200
|
|
|
14
|
Xã Kiên Thành- đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến giáp
đất xã Kiên Lao (đường 289)
|
640
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An
|
600
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc ông An đến hết
nhà ông Quỳnh
|
720
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết
nhà bà Văn (chân Đèo Cạn)
|
600
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến cổng
trường tiểu học 1
|
600
|
300
|
200
|
|
15
|
Xã Nam Dương - Đường Nam Dương đi
Tân Mộc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc đa
|
1.400
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ gốc đa đến Bưu điện
|
900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện đến cổng trường
THCS Nam Dương
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương
đến đường rẽ sang Mỹ An
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ sang Mỹ An đến
hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Nam Dương đi Đèo
Gia đến hết thôn Thủ Dương
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Thủ Dương đến hết
thôn Cảnh
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Cảnh đến hết đất Nam
Dương
|
400
|
200
|
|
|
16
|
Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương đi
Tân Mộc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm
cổng Từ Minh
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến
đường rẽ cổng bà Chư
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến
cổng trường tiểu học
|
500
|
300
|
|
|
17
|
Xã Tân Quang - đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Lim đến UBND xã Tân
Quang
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ
QL 31
|
1.400
|
800
|
600
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
770
|
580
|
500
|
410
|
390
|
330
|
280
|
250
|
220
|
200
|
170
|
110
|
2
|
Xã nhóm B
|
660
|
500
|
430
|
350
|
330
|
280
|
240
|
170
|
130
|
120
|
110
|
|
3
|
Xã nhóm C
|
500
|
370
|
280
|
210
|
170
|
140
|
130
|
120
|
120
|
110
|
|
|
4
|
Xã nhóm D
|
330
|
260
|
200
|
140
|
130
|
120
|
110
|
|
110
|
100
|
|
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
620
|
460
|
400
|
320
|
310
|
260
|
220
|
200
|
180
|
150
|
130
|
100
|
2
|
Xã nhóm B
|
530
|
400
|
350
|
280
|
260
|
220
|
190
|
130
|
120
|
110
|
100
|
|
3
|
Xã nhóm C
|
400
|
300
|
190
|
170
|
130
|
120
|
110
|
100
|
110
|
100
|
|
|
4
|
Xã nhóm D
|
260
|
210
|
150
|
110
|
120
|
110
|
100
|
|
100
|
90
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù
Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên
Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân
Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú
Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
6. HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN AN CHÂU
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cại
|
4.800
|
3.000
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu
điện
|
4.800
|
3.000
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn còn lại
|
4.200
|
2.400
|
800
|
500
|
1.2
|
Đường quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung
tâm bồi dưỡng chính trị
|
4.200
|
2.400
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.400
|
800
|
500
|
1.3
|
Đường quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cuối
|
3.600
|
1.700
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.300
|
800
|
500
|
200
|
1.4
|
Đường 13b cũ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao
giang.
|
500
|
300
|
250
|
200
|
1.5
|
Đoạn phố mới khu 3
|
3.600
|
1.800
|
800
|
500
|
1.6
|
Các đoạn đường nhánh thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông
Dân tộc nội trú.
|
1.800
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1
Sơn Động.
|
800
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị
trấn An Châu
|
2.000
|
1.000
|
600
|
500
|
-
|
Đường khu dân cư dãy 2 + 3 vào
Trường THCS thị trấn An Châu
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ
|
800
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đường xóm Cây Gạo và xóm lò gạch
(Khu 2)
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đường bê tông phố cũ (Khu 1)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Khu dân cư chợ mới Thị trấn An
Châu
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
-
|
Đường Cổng chính chợ mới thuộc đất
khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)
|
4.800
|
3.000
|
1.100
|
700
|
1.7
|
Các đoạn đường ngõ phố còn lại
trong Thị trấn
|
500
|
300
|
250
|
200
|
2
|
THỊ TRẤN THANH SƠN
|
|
|
|
|
2.1
|
Các đoạn đường, khu phố trong Thị
trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống
Đồng Áo.
|
1.100
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác
Vọt
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh
Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng.
|
1.100
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng
đến ngầm Đồng Thanh.
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì
đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái
|
1.100
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến
đập nước số 2 của nhà máy Nhiệt điện
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện
trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị
trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn
|
1.100
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn
đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu)
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn
mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn
|
1.100
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn
mới đến ngầm Thác Vọt
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn
mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà
bà Vi Thị Quyền
|
500
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu
|
500
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến
hết đất nhà ông Đào Văn Định
|
500
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết
đất nhà ông Thân Văn Chuyền
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô
đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng
Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1
đến tuyến mới 2
|
700
|
400
|
300
|
200
|
2.2
|
Các đoạn đường ngõ phố còn lại
trong thị trấn.
|
300
|
250
|
220
|
200
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất
Bệnh viện Đa khoa Sơn Động.
|
4.200
|
1.800
|
1.100
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn
Động đến hết đất Bến xe mới
|
3.600
|
1.200
|
600
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết
đất Chi nhánh điện
|
2.400
|
1.000
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến
đường đi vào Cầu Kiêu
|
1.800
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến
hết thôn Lốt
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
1.2
|
Xã An Bá:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến
đường Bê tông đi xóm Hai
|
800
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm
Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn
Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Văn
Chung đến giáp đất xã Yên Định
|
400
|
300
|
250
|
200
|
1.3
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân Đèo
Vá
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ chân Đèo Vá xã Yên Định
đến đường vào cổng làng Nhân Định
|
800
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường vào cổng làng Nhân
Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn
|
400
|
300
|
250
|
200
|
1.4
|
Xã Cẩm Đàn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến
cổng Trường cấp II Cẩm Đàn
|
500
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến
Nghĩa trang xã Cẩm Đàn
|
800
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang đến nhà ông
Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn
Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn
|
800
|
400
|
300
|
200
|
1.5
|
Xã An Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31từ giáp đất Thị trấn An
Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn
|
2.000
|
1.200
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn QL31từ nhà ông Chiêu đến cầu
nhà mộ thôn Mặn
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn QL31từ cầu nhà mộ đến giáp
đất xã Lệ Viễn;
|
800
|
300
|
250
|
200
|
1.6
|
Xã Vĩnh Khương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 31 từ Cầu Cụt đến Dốc
Đá.
|
400
|
300
|
250
|
200
|
1.7
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh
dốc Bãi Đá
|
600
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cụt đến giáp đất xã
Vân Sơn
|
400
|
300
|
250
|
200
|
1.8
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết Nhà
Văn hóa xã
|
600
|
350
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa xã đến hết nhà
bà Tính
|
500
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Tính đến giáp đất
xã Lệ Viễn
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Chiến đến đất giáp
xã Hữu Sản
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết nhà
ông Khánh (đường Phe Khả)
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Khánh đến hết quán
bà Sinh
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ quán bà Sinh đến hết nhà
ông Thơm thôn Phe
|
400
|
300
|
250
|
200
|
1.9
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông
Cảnh
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ Lâm trường đến giáp đất xã
Vân Sơn
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất
Lạng Sơn
|
400
|
300
|
250
|
200
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu
cứng An Châu.
|
3.000
|
1.100
|
800
|
400
|
2.2
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy
đến cầu Sông Bè
|
400
|
300
|
250
|
200
|
2.3
|
Xã Long Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu
điện văn hóa xã
|
900
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến đường
rẽ đi thôn Điệu
|
700
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Bè đến Cầu Bang
|
700
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến
chân đèo Hạ Mi
|
400
|
300
|
250
|
200
|
2.4
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu
đến hết nhà ông Hồng thôn Chao
|
650
|
300
|
250
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 291
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết
đất Trường THCS xã Yên Định.
|
500
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên
Định đến Cầu ngầm Yên Định
|
300
|
250
|
200
|
|
3.2
|
Xã Tuấn Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sử bãi chợ đến
hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa
|
500
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Lâm thôn Chủa
đến hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết
đất nhà bà Oanh (Thảo) thôn Ram
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi chợ
đến hết đất ông Quế thôn Bãi chợ
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn
đến hết đất nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu
|
350
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram
đến ngầm Lán Chè xã Yên Định
|
350
|
300
|
250
|
200
|
4
|
Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh
Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)
|
600
|
350
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến Đèo Bụt
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối Nước Trong
(Đồng Thông)
|
500
|
300
|
250
|
200
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục thuế
|
3.600
|
1.800
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ cầu Cứng An Châu đến giáp
thôn Chao, xa An Lập
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh
viện) đến QL279
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến
QL279.
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến
đất nhà ông Hồ Hải
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường từ đất Chi cục thuế đến
hết thôn Phe
|
600
|
400
|
300
|
200
|
5.2
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm
bơm thôn Thoi
|
400
|
300
|
250
|
200
|
5.3
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến nhà
ông Hồng thôn Mật
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đường 13B cũ từ đất thị trấn An
Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sơn thôn Làng
đến hết nhà ông Được thôn Mặn
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn
Thắng đến hội trường thôn Chào
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31. Nhà bà Trần Thị
Tỉnh đến nhà ông Hoàng Văn Kỳ
|
600
|
400
|
250
|
|
5.4
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn
thôn Sản I
|
350
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến nhà ông Hà thôn
Sản II
|
350
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc
thôn Dần III
|
350
|
300
|
250
|
200
|
5.5
|
Xã Thanh Luận:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến
hết nhà ông Ngô Văn Thiệu
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến
cống trà nhà ông Phạm Văn Đường;
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến
hết nhà ông Vũ Văn Lâm
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến
giáp đất thị trấn Thanh Sơn.
|
350
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn
Thiệu đến khu trạm Đồng Rất
|
350
|
300
|
250
|
200
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Châu
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cại
|
3.400
|
2.000
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu
điện.
|
3.400
|
2.000
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
1.100
|
600
|
400
|
1.2
|
Đường quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT Bồi
dưỡng Chính trị huyện
|
2.900
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
1.3
|
Đường quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cuối
|
2.500
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
900
|
300
|
|
|
1.4
|
Đường 13b cũ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cuối đến hết đất Ao Giang
|
300
|
250
|
200
|
|
1.5
|
Đường phố mới khu 3
|
2.500
|
1.200
|
600
|
200
|
1.6
|
Các đường nhánh trong Thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
1.300
|
800
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1
Sơn Động
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị
trấn An Châu
|
1.300
|
600
|
|
|
-
|
Dãy 2+3 đường vào trường THCS Thị
trấn An Châu
|
800
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến khu 6 (vào 0,5
km)
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch
(Khu 2)
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đường Bê tông phố cũ (Khu I)
|
500
|
400
|
|
|
-
|
Đường trong khu dân cư chợ mới Thị
trấn An Châu
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Đường Cổng chính chợ mới thuộc đất
khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)
|
3.400
|
|
|
|
1.7
|
Các đoạn đường ngõ phố còn lại
trong Thị trấn
|
300
|
200
|
|
|
2
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
|
|
|
|
2.1
|
Các đoạn đường, khu phố trong thị
trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến cống
Đồng Áo
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác
Vọt
|
600
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đi Thanh
Luận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đăng
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng
đến ngầm Đồng Thanh
|
600
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì
đến hết nhà ông Hoàng Kim Thái
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến
đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện
|
600
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện
Sơn Động trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)
|
500
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư Thị trấn
đi đến hết đất nhà ông Gọn
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến
hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu)
|
600
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn
mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn.
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn
mới đến ngầm Thác Vọt
|
600
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn
mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành
|
600
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ đến hết nhà Bà Vi
Thị Quyền
|
400
|
230
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến
hết nhà ông Hoàng Văn Châu
|
400
|
230
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Na đi Trồ Cấm đến
hết nhà ông Đào Văn Định
|
400
|
230
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Trọng đến
hết nhà ông Thân Văn Chuyền
|
230
|
200
|
|
|
-
|
Tuyến mới 1: Từ Bưu điện đến lô
đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)
|
450
|
250
|
200
|
|
-
|
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng
Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1
đến tuyến mới 2
|
400
|
200
|
|
|
2.2
|
Các đoạn đường ngõ phố còn lại
trong Thị trấn.
|
300
|
200
|
|
|
II.
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất
Bệnh viện Đa khoa Sơn Động
|
1.900
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn
Động đến hết đất Bến xe mới
|
1.900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết
đất Chi nhánh điện
|
1.700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến
đường đi vào cầu Kiêu
|
1.200
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến
hết thôn Lốt
|
700
|
300
|
200
|
|
1.2
|
Xã An Bá:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến
đường Bê tông đi xóm Hai
|
400
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm
Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá
|
400
|
300
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn
Vá đến hết đất nhà ông Trần Văn Chung
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Nhà ông Trần Văn
Chung đến giáp đất xã Yên Định
|
300
|
200
|
|
|
1.3
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân
đèo Vá
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ chân đèo Vá xã Yên Định
đến đường vào cổng làng Nhân Định
|
500
|
300
|
240
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào cổng làng Nhân
Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn
|
300
|
250
|
200
|
|
1.4
|
Xã Cẩm Đàn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến
cổng Trường cấp II Cẩm Đàn
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến
Nghĩa trang xã Cẩm Đàn
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang đến nhà ông
Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn
Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn
|
500
|
300
|
200
|
|
1.5
|
Xã An Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An
Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn
|
1.100
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu
nhà mộ thôn Mặn
|
800
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ cầu Nhà Mộ đến giáp
đất xã Lệ Viễn
|
400
|
300
|
200
|
|
1.6
|
Xã Vĩnh Khương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL31 từ cầu Cụt đến Dốc
Đá.
|
300
|
250
|
200
|
|
1.7
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh
dốc Bãi Đá
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã
Vân Sơn
|
300
|
250
|
200
|
|
1.8
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết Nhà
Văn hóa xã
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa xã đến hết nhà
Bà Tính
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Tính đến giáp đất
xã Lệ Viễn
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Chiến đến đất giáp
xã Hữu Sản
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết nhà
ông Khánh (đường Phe Khả)
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Khánh đến hết quán
bà Sinh
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ quán bà Sinh đến hết nhà
ông Thơm thôn Phe
|
200
|
150
|
|
|
1.9
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông
Cảnh
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Lâm trường đến giáp đất xã
Vân Sơn
|
250
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94
|
250
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất
Lạng Sơn
|
250
|
200
|
|
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu
cứng An Châu
|
400
|
300
|
200
|
|
2.2
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy
đến cầu Sông Bè
|
300
|
200
|
|
|
2.3
|
Xã Long Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu
điện văn hóa xã
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến
đường rẽ đi thôn Điệu
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Bè đến Cầu Bang
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến
chân đèo Hạ Mi
|
300
|
250
|
200
|
|
2.4
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu
đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.
|
300
|
250
|
200
|
|
3
|
Tỉnh lộ 291
|
|
|
|
|
3.1
|
Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tỉnh lộ 291 (ngã ba Đồng Chu)
đến hết Trường THCS xã Yên Định
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn tỉnh lộ 291 từ Trường THCS xã
Yên Định đến Cầu Ngầm Yên Định
|
300
|
250
|
200
|
|
3.2
|
Xã Tuấn Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất
nhà ông Lâm thôn Chủa.
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa
đến hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn
|
250
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất
nhà bà Oanh (Thảo) thôn Ram
|
240
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi
chợ) đến hết đất nhà ông Quế
|
240
|
200
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh
Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)
|
350
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo Bụt
|
250
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối Nước Trong
(Đồng Thông)
|
250
|
200
|
|
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục Thuế
|
1.900
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hải đến cầu Cứng
An Châu
|
1.300
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu cứng An Châu đến giáp
thôn Chao, xã An Lập
|
700
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 (đường Bệnh viện) đến
QL279
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 nhà ông Tải đến đất
nhà ông Hồ Hải
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi cục Thuế đến
hết thôn Phe
|
400
|
300
|
200
|
|
5.2
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trường Tiểu học đến Trạm
bơm thôn Thoi
|
250
|
200
|
|
|
5.3
|
Xã An Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Đường 13B cũ từ giáp đất Thị trấn
An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sơn thôn Làng
đến hết nhà ông Được thôn Mặn
|
300
|
250
|
200
|
|
|
Đoạn từ QL31. Nhà ông Nông Văn
Thắng đến hội trường thôn Chào
|
350
|
250
|
200
|
|
|
Đoạn từ QL31. Nhà bà Trần Thị Tỉnh
đến nhà ông Hoàng Văn Kỳ
|
300
|
250
|
200
|
|
5.4
|
Xã Vân Sơn:
|
|
|
|
|
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn,
thôn Sản I
|
250
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết nhà ông Hà,
thôn Sản II
|
250
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến khe Péc, thôn
Dần III.
|
250
|
200
|
|
|
5.5
|
Xã Thanh Luận:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến
hết nhà ông Ngô Văn Thiệu
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống
trà nhà ông Phạm Văn Đường
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến
hết nhà ông Vũ Văn Lâm
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến
giáp đất thị trấn Thanh Sơn
|
250
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn
Thiệu đến khu trạm Đồng Rất
|
250
|
200
|
|
|
BẢNG 7- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2012)
TT
|
Loại xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
530
|
350
|
310
|
190
|
330
|
280
|
170
|
110
|
280
|
170
|
110
|
2.
|
Xã nhóm B
|
390
|
280
|
170
|
110
|
280
|
170
|
110
|
100
|
170
|
110
|
100
|
3.
|
Xã nhóm C
|
300
|
170
|
110
|
100
|
170
|
110
|
100
|
90
|
130
|
100
|
90
|
BẢNG 8- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
360
|
250
|
220
|
130
|
230
|
200
|
120
|
100
|
200
|
120
|
80
|
2.
|
Xã nhóm B
|
280
|
200
|
120
|
100
|
200
|
120
|
100
|
80
|
120
|
90
|
70
|
3.
|
Xã nhóm C
|
210
|
120
|
100
|
80
|
120
|
100
|
80
|
|
100
|
70
|
|
Phân loại
nhóm xã như sau:
* Thuộc xã
miền núi:
- Xã nhóm A:
An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn;
- Xã nhóm B:
An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn;
- Xã nhóm C:
Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An
Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.
7. HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cao Thượng
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm
Tân-Việt- Hòa đến hết đất Bưu điện
|
6.000
|
2.400
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bưu điện đến hết đường
rẽ xã Phúc Hòa
|
7.200
|
3.600
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến
hết đường rẽ Khu Đầu
|
5.400
|
2.400
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Khu Đầu đến hết đất
Thị trấn
|
4.800
|
1.200
|
500
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết
đất trụ sở UBND TT Cao Thượng
|
7.200
|
3.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao
Thượng đến hết đất Trường THCS
|
4.800
|
2.400
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS đến
hết đất Thị trấn
|
4.200
|
1.800
|
800
|
|
1.3
|
Tỉnh lộ 298 (272)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi
cục thuế Tân Yên
|
3.600
|
1.800
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến
hết trường THCS thị trấn Cao Thượng
|
4.400
|
2.200
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS thị trấn Cao
Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ
|
2.800
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến
hết đất Thị trấn
|
2.200
|
800
|
400
|
|
1.4
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở
Trung tâm dân số
|
6.000
|
3.600
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân
số đến đường 295
|
7.000
|
3.600
|
1.200
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị trí
còn lại thuộc TT Cao Thượng
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
1.5
|
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã
Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng
|
2.200
|
1.100
|
700
|
|
2
|
Thị trấn Nhã Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt
(gần cây xăng)
|
3.600
|
1.200
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ cống Cụt đến hết đất Công
ty TNHH Thanh Hoàn
|
4.800
|
2.400
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh
Hoàn đến ngã tư Thị trấn
|
5.600
|
2.400
|
1.000
|
|
2.2
|
Tỉnh lộ 294
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất
TT Nhã Nam.
|
6.000
|
2.400
|
1.200
|
|
2.3
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị trí
còn lại thuộc TT Nhã Nam
|
1.000
|
700
|
400
|
200
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398 (284)
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Quế Nham:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến cầu
Điếm Tổng
|
4.500
|
2.200
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào
Trại Thương binh
|
3.600
|
1.200
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Trại Thương binh đến hết
đất xã Quế Nham
|
1.800
|
600
|
|
|
1.2
|
Xã Việt Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Cầu Quận đến cây đa Kim Tràng
|
3.300
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Từ cây đa Kim Tràng đến hết đất
Chi nhánh Ngân hàng NN
|
4.400
|
1.700
|
700
|
|
-
|
Đoạn Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp
giáp đất xã Cao Thượng
|
3.300
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập
|
1.100
|
600
|
|
|
1.3
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến
hết thôn Chiềng
|
3.300
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến
hộ ông Thạch thôn Chung 1
|
2.800
|
900
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn
|
1.100
|
500
|
|
|
1.4
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi
thôn Nam Cường
|
3.900
|
1.700
|
700
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến
hết đất xã Nhã Nam
|
1.700
|
600
|
|
|
1.5
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp
đất Yên Thế
|
1.100
|
600
|
|
|
2.
|
Tỉnh lộ 287(294)
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến khu
dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa
|
2.200
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến
Nghĩa trang xã Tân Trung
|
1.700
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung
đến đường rẽ vào Đình Hả
|
2.800
|
1.300
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến
tiếp giáp với xã Nhã Nam
|
2.200
|
1.100
|
500
|
|
2.2
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung
đến tiếp giáp đường điện 10KV 973
|
3.300
|
1.700
|
600
|
|
-
|
Từ TT Nhã Nam đến hết đất trường
Tiểu học
|
4.400
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học
đến Cầu Trắng
|
3.300
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang
Tiến
|
2.200
|
800
|
400
|
|
2.3
|
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã
Quang Tiến
|
2.200
|
1.100
|
500
|
|
2.4
|
Xã Đại Hóa:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc
Chợ cũ
|
2.200
|
900
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa
|
1.100
|
600
|
|
|
2.5
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân
|
2.800
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn
|
1.700
|
800
|
400
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hợp Đức:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây đa Bến Tuần đến đường
rẽ UBND xã
|
1.100
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh
Nổi
|
2.500
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân
Hòa
|
1.700
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến
chân cầu Bến Tuần
|
2.200
|
1.100
|
500
|
|
3.2
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức
giáp đến phố Bùi
|
1.700
|
900
|
400
|
|
-
|
Khu phố Bùi bám đường 295 (cây
xăng Cao Thượng đến UBND xã)
|
3.500
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Phố Bùi (UBND xã Cao
Thượng) đến TT Cao Thượng
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
|
3.3
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn TT Cao Thượng đến đường rẽ
làng Nguộn
|
3.300
|
1.700
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến
đường rẽ thôn Na Gu
|
2.200
|
1.100
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến
tiếp giáp xã Ngọc Châu
|
1.700
|
900
|
400
|
|
3.4
|
Xã Ngọc Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết
thôn Khánh Giàng bám đường 295
|
2.200
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng
Mỗ
|
2.200
|
900
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc
Châu
|
1.100
|
500
|
|
|
3.5
|
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu treo Bỉ thuộc
xã Ngọc Thiện
|
2.000
|
900
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc
Thiện
|
1.700
|
900
|
400
|
|
3.6
|
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ
đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim
|
1.700
|
600
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân
|
900
|
400
|
|
|
3.7
|
Xã Ngọc Vân:
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến
Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân
|
1.700
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc
Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông
|
1.100
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
900
|
400
|
|
|
3.8
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ
đến hết Cổng chợ Việt Ngọc
|
2.800
|
800
|
400
|
|
-
|
Từ Cổng chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ
tín dụng Việt Ngọc
|
2.200
|
800
|
400
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc
|
1.100
|
500
|
|
|
4.
|
Tỉnh lộ 298 (272)
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Ngã tư làng Đồng bám đường 298
|
2.800
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Từ nhà ông Biết đến khu đất quy
hoạch chợ
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến
nhà bà Ninh thôn làng Đồng
|
1.700
|
900
|
600
|
|
-
|
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp
đến Cầu Đồng)
|
1.700
|
900
|
400
|
|
-
|
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào
Sỏi Làng đến Cống ông Tuy
|
1.300
|
1.100
|
600
|
|
4.2
|
Xã Cao Xá:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà
Nghỉ Đông Á
|
4.400
|
900
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường 272
thuộc xã Cao Xá
|
1.700
|
800
|
400
|
|
4.3
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hộ bà
Chúc thôn Chung 1
|
1.100
|
600
|
|
|
-
|
Từ hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã
3 đình Nẻo
|
1.700
|
800
|
|
|
5.
|
Tỉnh lộ 297:
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Việt Ngọc:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông
|
1.700
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống sông đến Dốc Núi Đồn
|
1.300
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận
Phố Mới
|
1.700
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết
đất Việt Ngọc
|
1.100
|
500
|
|
|
5.2
|
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt
Ngọc đến hết đất Lam Cốt
|
1.100
|
600
|
|
|
5.3
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết
nhà ông Chín
|
1.700
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng
Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân
|
1.300
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết
đất Phúc Sơn
|
1.100
|
500
|
|
|
6.
|
Đường Song Vân đi Việt Tiến
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Song Vân: Từ
đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu học Song Vân
|
2.200
|
900
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song Vân
|
1.100
|
600
|
|
|
6.2
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường
rẽ vào thôn Đồng Gai
|
1.700
|
900
|
500
|
|
-
|
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn
Đồng Gai đến cầu Mẻ)
|
2.200
|
1.300
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
1.100
|
400
|
|
|
7.
|
Đường Kênh chính
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ
kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)
|
1.100
|
400
|
|
|
7.2
|
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh
chính
|
1.700
|
400
|
|
|
7.3
|
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm
Song Vân đến UBND xã Song Vân
|
2.200
|
600
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song Vân
|
1.300
|
400
|
|
|
7.4
|
Xã Ngọc Thiện:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Cây xăng đến nhà may Hoa Sáng
|
2.800
|
900
|
600
|
|
-
|
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ
Trạm Y tế
|
3.700
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông
Ái
|
2.800
|
900
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường Kênh
Chính thuộc xã Ngọc Thiện
|
1.100
|
600
|
|
|
8.
|
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan
|
|
|
|
|
8.1
|
Xã Ngọc Thiện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND
xã cũ
|
4.400
|
1.700
|
900
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã cũ đến đường rẽ
Trường Tiểu học
|
3.300
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến
hết đất UBND xã Mới
|
2.800
|
900
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện
|
1.100
|
600
|
|
|
9.
|
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã
Phúc Hòa
|
|
|
|
|
9.1
|
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao
Thượng
|
1.300
|
800
|
400
|
|
9.2
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao
Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh
|
1.700
|
600
|
|
|
-
|
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế
xã đến ngã ba Phúc Đình
|
2.800
|
900
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa
|
1.100
|
600
|
|
|
10.
|
Đường Cao Xá đi Lam Cốt
|
|
|
|
|
10.1
|
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao
Xá đến cổng trường Tiểu học I
|
2.200
|
900
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá
|
1.100
|
600
|
|
|
10.2
|
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa
phận xã An Dương
|
900
|
|
|
|
10.3
|
Xã Lam Cốt:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã
Lam Cốt
|
1.100
|
600
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt
|
600
|
400
|
|
|
11
|
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên
Chung)
|
|
|
|
|
11.1
|
Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến Cầu
Lăng
|
900
|
600
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập
|
600
|
400
|
|
|
11.2
|
Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến
đường vào núi Rành
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung
|
400
|
300
|
|
|
12
|
Đường Cao Thượng- Việt Lập - Liên
Chung
|
|
|
|
|
12.1
|
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng
|
800
|
600
|
|
|
12.2
|
Các đoạn thuộc xã Việt Lập
|
600
|
500
|
|
|
12.3
|
Các đoạn thuộc xã Liên Chung
|
500
|
400
|
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cao Thượng
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm
Tân -Việt - Hòa đến hết đất Bưu điện
|
4.800
|
1.900
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bưu điện đến hết đường
rẽ xã Phúc Hòa
|
5.800
|
2.900
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến
hết đường rẽ Khu đầu
|
4.300
|
1.900
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết
đất Thị trấn
|
3.800
|
1.000
|
400
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất
trụ sở UBND TT Cao Thượng
|
5.800
|
2.400
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao
Thượng đến hết đất Trường THCS
|
3.800
|
1.900
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS đến
hết đất thị trấn
|
3.400
|
1.400
|
700
|
|
1.3
|
Tỉnh lộ 298 (272)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi
cục thuế Tân Yên
|
2.900
|
1.400
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến
hết trường THCS thị trấn Cao Thượng
|
3.500
|
1.800
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS thị trấn Cao
Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ
|
2.200
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến
hết đất Thị trấn
|
1.800
|
600
|
300
|
|
1.4
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở
Trung tâm dân số
|
4.800
|
2.900
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân
số đến đường 295
|
5.800
|
2.900
|
1.000
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị trí
còn lại thuộc TT Cao Thượng
|
1.000
|
700
|
400
|
200
|
1.5
|
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã
Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng
|
1.800
|
900
|
500
|
|
2
|
Thị trấn Nhã Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt
(gần cây xăng)
|
2.900
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cống Cụt đến hết đất Công
ty TNHH Thanh Hoàn
|
3.800
|
1.900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh
Hoàn đến ngã tư Thị trấn
|
4.800
|
1.900
|
800
|
|
2.2
|
Tỉnh lộ 294
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất
TT Nhã Nam
|
4.800
|
1.900
|
1.000
|
|
2.3
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị trí
còn lại thuộc TT Nhã Nam
|
800
|
600
|
300
|
200
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Quế Nham:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến cầu
Điếm Tổng
|
1.900
|
1.700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào
Trại thương binh
|
1.900
|
1.000
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Trại thương binh đến hết
đất xã Quế Nham
|
1.400
|
500
|
|
|
1.2
|
Xã Việt Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Cầu Quận đến cây đa Kim Tràng
|
1.800
|
900
|
400
|
|
-
|
Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh
Ngân hàng NN
|
1.800
|
1.300
|
500
|
|
-
|
Đoạn Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp
giáp đất xã Cao Thượng
|
1.900
|
900
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập
|
900
|
400
|
|
|
1.3
|
Xã Cao Thượng: Tỉnh lộ 398 đi qua xã
Cao Thượng
|
1.900
|
1.300
|
700
|
|
1.4
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến
hết thôn Chiềng
|
2.600
|
900
|
400
|
|
-
|
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến
hộ ông Thạch thôn Chung 1
|
2.200
|
700
|
300
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn
|
900
|
400
|
|
|
1.5
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi
thôn Nam Cường
|
1.800
|
1.300
|
500
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến
hết đất xã Nhã Nam
|
1.300
|
400
|
|
|
1.6
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp
đất Yên Thế
|
900
|
400
|
|
|
2.
|
Tỉnh lộ 287(294)
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến khu
dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa
|
1.800
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến
Nghĩa trang xã Tân Trung
|
1.300
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung
đến đường rẽ vào Đình Hả
|
1.800
|
1.100
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Đình hả đến
tiếp giáp với xã Nhã Nam
|
1.800
|
900
|
300
|
|
2.2
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung
đến tiếp giáp đường điện 10KV 973
|
1.800
|
1.300
|
400
|
|
-
|
Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu
học
|
1.800
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến
Cầu Trắng
|
1.800
|
900
|
500
|
|
-
|
Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang
Tiến
|
1.800
|
600
|
300
|
|
2.3
|
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã
Quang Tiến
|
1.800
|
900
|
300
|
|
2.4
|
Xã Đại Hóa:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc
Chợ cũ
|
1.800
|
700
|
300
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa
|
900
|
400
|
|
|
2.5
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân
|
1.800
|
900
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn
|
1.300
|
600
|
300
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hợp Đức:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây đa Bến Tuần đường rẽ
UBND xã
|
900
|
400
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi
|
1.800
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân
Hòa
|
1.300
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến
chân cầu Bến Tuần
|
1.800
|
900
|
300
|
|
3.2
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
|
|
-
|
Đoàn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức
đến Phố Bùi
|
1.300
|
700
|
300
|
|
-
|
Khu phố Bùi bám đường 295
|
1.800
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng
|
1.800
|
1.500
|
900
|
|
3.3
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn TT Cao Thượng đến đường rẽ
làng Nguộn
|
1.800
|
1.300
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến
đường rẽ thôn Na Gu
|
1.800
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến
tiếp giáp xã Ngọc Châu
|
1.300
|
700
|
300
|
|
3.4
|
Xã Ngọc Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết
thôn Khánh Giàng bám đường 295
|
1.800
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng
Mỗ
|
1.800
|
700
|
300
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc
Châu
|
900
|
400
|
|
|
3.5
|
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu treo Bỉ thuộc
xã Ngọc Thiện
|
1.700
|
700
|
300
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc
Thiện
|
1.300
|
700
|
300
|
|
3.6
|
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ
đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim
|
1.300
|
400
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân
|
700
|
300
|
|
|
3.7
|
Xã Ngọc Vân:
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến
Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân
|
1.300
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc
Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông
|
900
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
700
|
300
|
|
|
3.8
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ
đến hết Cổng chợ Việt Ngọc
|
1.800
|
600
|
300
|
|
-
|
Từ Cổng chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ
tín dụng Việt Ngọc
|
1.800
|
600
|
300
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc
|
900
|
400
|
|
|
4.
|
Tỉnh lộ 298 (272)
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Ngã tư làng Đồng bám đường 298
|
1.800
|
900
|
400
|
|
-
|
Từ nhà ông Biết đến khu đất quy
hoạch Chợ
|
1.800
|
900
|
400
|
|
-
|
Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến
nhà bà Ninh thôn làng Đồng
|
1.300
|
600
|
400
|
|
-
|
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp
đến Cầu Đồng)
|
1.300
|
700
|
300
|
|
-
|
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào
Sỏi Làng (Cống Ô Tuy)
|
1.100
|
900
|
400
|
|
4.2
|
Xã Cao Xá:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà
Nghỉ Đông Á
|
1.800
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường 272
thuộc xã Cao Xá
|
1.300
|
600
|
300
|
|
4.3
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hộ bà
Chúc
|
900
|
400
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc
thôn Chung 1
|
1.300
|
400
|
|
|
5.
|
Tỉnh lộ 297:
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Việt Ngọc:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông
|
1.300
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống sông đến Dốc Núi Đồn
|
1.100
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận
Phố Mới
|
1.300
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết
đất Việt Ngọc
|
900
|
300
|
|
|
5.2
|
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt
Ngọc đến hết đất Lam Cốt
|
900
|
400
|
|
|
5.3
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết
nhà ông Chín
|
1.300
|
500
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng
Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân
|
1.100
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết
đất Phúc Sơn
|
900
|
400
|
|
|
6.
|
Đường Song Vân đi Việt Tiến
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính
đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu học Song Vân
|
1.800
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song Vân
|
900
|
300
|
|
|
6.2
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường
rẽ vào thôn Đồng Gai
|
1.300
|
700
|
300
|
|
-
|
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn
Đồng Gai đến cầu Mẻ)
|
1.800
|
1.100
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
900
|
400
|
|
|
7.
|
Đường Kênh chính
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ
kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)
|
900
|
400
|
|
|
7.2
|
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh
chính
|
1.300
|
400
|
|
|
7.3
|
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm
Song Vân đến UBND xã Song Vân
|
1.800
|
400
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song Vân
|
1.100
|
400
|
|
|
7.4
|
Xã Ngọc Thiện:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Cây xăng đến nhà may Hoa Sáng
|
1.800
|
700
|
400
|
|
-
|
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ
Trạm Y tế
|
1.800
|
900
|
500
|
|
-
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông
Ái
|
1.800
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường Kênh
Chính thuộc xã Ngọc Thiện
|
900
|
400
|
|
|
8.
|
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan
|
|
|
|
|
8.1
|
Xã Ngọc Thiện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND
xã cũ
|
1.800
|
1.300
|
700
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã cũ đến đường rẽ
Trường Tiểu học
|
1.800
|
900
|
500
|
|
-
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến
hết đất UBND xã Mới
|
1.800
|
700
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện
|
900
|
400
|
|
|
9.
|
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã
Phúc Hòa
|
|
|
|
|
9.1
|
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao
Thượng
|
1.100
|
600
|
300
|
|
9.2
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao
Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh
|
1.300
|
400
|
|
|
-
|
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế
xã đến ngã ba Phúc Đình
|
1.800
|
700
|
300
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa
|
900
|
400
|
|
|
10.
|
Đường Cao Xá đi Lam Cốt
|
|
|
|
|
10.1
|
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao
Xá đến cổng Trường Tiểu học I
|
1.800
|
400
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá
|
900
|
400
|
|
|
10.2
|
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận
xã An Dương
|
700
|
|
|
|
10.3
|
Xã Lam Cốt:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã
Lam Cốt
|
900
|
400
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt
|
400
|
200
|
|
|
11
|
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên
Chung)
|
|
|
|
|
11.1
|
Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến Cầu
Lăng
|
630
|
420
|
|
|
|
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập
|
420
|
280
|
|
|
11.2
|
Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến
đường vào núi Rành
|
420
|
280
|
|
|
|
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung
|
300
|
250
|
|
|
12
|
Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên
Chung
|
|
|
|
|
12.1
|
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng
|
560
|
420
|
|
|
12.2
|
Các đoạn thuộc xã Việt Lập
|
420
|
350
|
|
|
12.3
|
Các đoạn thuộc xã Liên Chung
|
350
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2012)
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã nhóm A
|
700
|
600
|
400
|
300
|
500
|
350
|
300
|
240
|
300
|
250
|
230
|
200
|
3
|
Xã nhóm B
|
600
|
400
|
300
|
250
|
400
|
280
|
250
|
220
|
250
|
230
|
200
|
190
|
4
|
Xã nhóm C
|
400
|
300
|
260
|
200
|
300
|
230
|
210
|
180
|
240
|
200
|
190
|
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI
NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
600
|
500
|
300
|
200
|
400
|
300
|
200
|
180
|
200
|
180
|
170
|
150
|
2
|
Xã nhóm B
|
450
|
350
|
250
|
190
|
300
|
240
|
180
|
170
|
180
|
170
|
160
|
140
|
3
|
Xã nhóm C
|
350
|
250
|
200
|
170
|
250
|
200
|
170
|
160
|
170
|
160
|
150
|
|
Phân loại
nhóm xã như sau:
Xã miền núi:
- Xã thuộc
nhóm A: Quế Nham, Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Ngọc
Vân, Ngọc Châu, Liên Sơn, Việt Ngọc;
- Xã thuộc
nhóm B: Song Vân, Nhã Nam, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc
Sơn;
- Xã thuộc
nhóm C: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới.
8. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái
đến hết công ty Bảo hiểm
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất công ty Bảo hiểm
đến giáp đất nhà Văn Phong
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đất nhà Văn Phong đến giáp
đất nhà ông Ky Thi
|
4.400
|
2.600
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Ky Thi đến
giáp đất nhà ông Nghi
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn ừ đất nhà ông Nghi đến giáp
đất nhà ông Lập
|
5.200
|
3.100
|
2.100
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp
đất nhà bà Xuân
|
5.500
|
3.400
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp
đất nhà ông Hiểu
|
5.900
|
3.500
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp
đất nhà ông Hòa
|
6.600
|
3.700
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết
đường nội thị giáp đất ông Kim
|
7.200
|
4.300
|
2.900
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết
đất Huyện đội (giáp ông Mạch)
|
6.600
|
3.700
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất
Nhà trẻ Liên Cơ
|
5.900
|
3.500
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ
đến hết đường rẽ vào TTGDTX
|
5.500
|
3.400
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX
đến hết đất thị trấn
|
5.300
|
3.100
|
2.100
|
1.100
|
|
Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp
đất bà Hoàn Bình
|
5.200
|
3.100
|
2.100
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp
đất ông Hưng Xuyên
|
5.500
|
3.400
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến
hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn hóa)
|
5.900
|
3.500
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất
nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn
|
5.900
|
3.500
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái -
cống Chiểng
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
2
|
Đường Nguyên Hồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân
Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích
Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công
ty Toàn Sáng
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ Công ty Toàn Sàng đến
đường rẽ thôn Thượng
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết
đất nhà Luyến Cường
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường
đến hết đất nhà Tuấn Kim
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết nhà Tuấn Kim đến hết
đất Kho bạc
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết
đất Công an
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an đến hết
đất Công ty cổ phần BAGICO
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO
- đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung
đến hết đất nhà ông Đại
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến
hết đất THPT Việt Yên 1
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THPT Việt
Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư)
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông
(Hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng
Nhà máy gạch Bích Sơn
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn
đến chân đê Cầu Sim
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết
thị trấn)
|
600
|
400
|
200
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải
tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Thì
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Thì đến hết đất
Bà Nhan
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất bà Nhan đến hết
đất Ô. Lại
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái
tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Dũng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết
đất bà Loan
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
đoạn từ hết đất bà Loan đến hết
đất bà Mưa
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
5
|
Đường Ngô Văn Cảnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Thành (số nhà 18)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Thành đến hết
đất Ô. Nhược (số nhà 42)
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Nhược đến hết
nhà Ô Kỷ Minh (số nhà 94)
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
6
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất bà
Minh (Đoàn)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Ty
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Hậu
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
8
|
Đường Nguyễn Vũ Tráng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất
Thanh tra huyện
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
9
|
Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn
Bích Động
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
10
|
Đường trong ngõ, xóm của các thôn,
phố
|
600
|
500
|
200
|
|
II
|
THỊ TRẤN NẾNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết
Nghĩa trang thôn Ninh Khánh
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh
Khánh đến nhà Hùng Nam
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ
thôn Ninh Khánh
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh
đến hết nhà Hòa Luật
|
7.200
|
4.300
|
2.900
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ hết nhà Hòa Luật đến hết
đất nhà ông Đạt (Hương)
|
7.500
|
4.700
|
3.100
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt
(Hương) đến hết TT Nếnh
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
2
|
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất
Quảng Minh
|
3.000
|
1.800
|
|
|
3
|
Đường trong ngõ xóm còn lại của
các thôn, Phố
|
1.200
|
750
|
500
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích
Động) đến cuối bờ mương thôn Tự
|
5.300
|
3.200
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến
hết đất nhà Luân Giang
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến
đường rẽ nhà VH thôn Vàng
|
4.600
|
2.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng
đến hết đất Bích Sơn
|
2.900
|
2.100
|
|
|
1.2
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa
phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh
|
4.800
|
2.100
|
|
|
1.3
|
Trung tâm xã Tự Lạn:
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến
đường vào trường THCS)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường
rẽ vào thôn Rãnh
|
2.200
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến
|
2.000
|
1.200
|
500
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.400
|
800
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào
Trường tiểu học
|
2.100
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến
hết đất Bưu điện VH xã
|
1.800
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến
đường vào thôn Nguộn
|
1.400
|
800
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến
giáp xã Bích Sơn
|
1.700
|
1.000
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.200
|
700
|
|
|
1.4
|
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương
Mai:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ
Tân Yên
|
1.700
|
1.000
|
|
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến
miếu Hà
|
1.600
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn Miếu Hà đến đường rẽ chợ Tràng
(Giáp đất Ô Tuấn)
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ chợ Tràng đến hết
xóm 9
|
1.800
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.600
|
900
|
700
|
|
2
|
Tỉnh lộ 298
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết
Công ty may Việt An
|
2.300
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Công ty may Việt An
đến giáp đất Quảng Minh
|
1.700
|
1.000
|
|
|
+
|
Đoạn trũng, sâu
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng
Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết
địa phận xã Bích Sơn)
|
600
|
400
|
|
|
2.2
|
Xã Minh Đức:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây
xăng thôn Kẹm
|
700
|
500
|
|
|
-
|
Từ đất cây xăng thôn Kẹm đến Cầu
Treo
|
1.600
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Treo đến hết đất Minh
Đức
|
700
|
500
|
|
|
2.3
|
Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn
đến Phúc Lâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết
đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
1.200
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hồng Thái:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất
Bưu điện Hồng Thái
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái
đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái
|
2.800
|
1.600
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.400
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng
Thái đến đường rẽ xóm Sến
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết
đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm
|
2.000
|
1.200
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn
Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến
đường rẽ xóm Chùa
|
4.800
|
2.900
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga
Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.600
|
900
|
700
|
|
3.2
|
Xã Hoàng Ninh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn
Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai
|
2.800
|
1.600
|
1.200
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai
đến giáp địa phận xã Hồng Thái
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
3.3
|
Xã Quang Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến
đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu
|
3.700
|
2.300
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến
đầu cầu Đáp Cầu
|
3.500
|
2.100
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Xã Nghĩa Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý - Tân
Yên
|
2.400
|
1.200
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.400
|
|
|
|
5
|
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã
Vân Hà
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến
hết đất Quảng Minh
|
3.500
|
1.400
|
700
|
|
5.2
|
Xã Ninh Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết
trụ sở UBND xã
|
800
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - hết
thôn Mai Vũ
|
700
|
500
|
200
|
|
-
|
Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn
|
600
|
400
|
200
|
|
5.3
|
Xã Tiên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Ninh Sơn đến Cống
Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát
|
500
|
200
|
|
|
-
|
Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh
trại quân đội đến ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà
|
600
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn ngã tư Bổ Đà đến Đình thôn
Thượng Lát
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn Đình thôn Thượng Lát đến
đường rẽ đi xã Vân Hà
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết
Bưu điện Văn hóa xã
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã
đến UBND xã
|
600
|
300
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 298 B
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Quảng Minh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến
điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh
|
1.700
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã
Bờ Hồ đi Quảng Minh đến trường tiểu học Quảng Minh 2
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học Quảng Minh
2 đến giáp đất Trung Sơn
|
1.300
|
800
|
600
|
|
6.2
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến
điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà
|
1.000
|
600
|
500
|
|
7
|
Đường Việt Tiến - Song Vân
|
|
|
|
|
-
|
Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi
Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến
|
700
|
500
|
|
|
8
|
Trục đường liên xã
|
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi
Trúc Tay (Vân Trung)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai
đến giáp đất Vân Trung
|
2.100
|
1.300
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.600
|
900
|
700
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến cống
Đình thôn Vân Cốc
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn cống Đình thôn Vân Cốc đến
gốc Đa thôn Trúc Tay
|
700
|
500
|
|
|
8.2
|
Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi
xã Thượng Lan
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê
tông vào thôn Đầu
|
900
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu
đến giáp đất Thượng Lan
|
600
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
|
|
8.3
|
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương
Huy (Trung Sơn)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về
thôn Văn Xá
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến
giáp đất Trung Sơn
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn giá đất Bích Sơn đến đường rẽ
thôn Dương Huy
|
600
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
500
|
200
|
|
|
8.4
|
Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh
(nối với đường 298B)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bờ Hồ đến Trạm biến áp
thôn Thượng
|
2.100
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thượng đến
đường rẽ thôn Văn Xá
|
1.800
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã
tư đầu thôn Kiểu
|
1.400
|
800
|
600
|
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái
đến hết công ty Bảo hiểm
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất công ty Bảo hiểm
đến giáp đất nhà Văn Phong
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
500
|
+
|
Đoạn từ đất nhà Văn Phong đến giáp
đất nhà ông Ky Thi
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Ky Thi đến
giáp đất nhà ông Nghi
|
3.400
|
1.900
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn ừ đất nhà ông Nghi đến giáp
đất nhà ông Lập
|
3.600
|
2.200
|
1.500
|
700
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp
đất nhà bà Xuân
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp
đất nhà ông Hiểu
|
4.100
|
2.400
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp
đất nhà ông Hòa
|
4.300
|
2.500
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết
đường nội thị giáp đất ông Kim
|
4.600
|
2.800
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết
đất Huyện đội (giáp ông Mạch)
|
4.300
|
2.500
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất
Nhà trẻ Liên Cơ
|
4.100
|
2.400
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ
đến hết đường rẽ vào TTGDTX
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX
đến hết đất thị trấn
|
3.600
|
2.200
|
1.500
|
800
|
|
Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp
đất bà Hoàn Bình
|
3.600
|
2.200
|
1.500
|
700
|
-
|
Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp
đất ông Hưng Xuyên
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến
hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn hóa)
|
4.100
|
2.400
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất
nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn
|
4.100
|
2.400
|
1.700
|
800
|
-
|
Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái -
cống Chiểng
|
2.500
|
1.500
|
1.200
|
600
|
2
|
Đường Nguyên Hồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân
Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích
Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
500
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công
ty Toàn Sáng
|
2.000
|
1.200
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến
đường rẽ thôn Thượng
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết
đất nhà Luyến Cường
|
3.400
|
1.900
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường
đến hết đất nhà Tuấn Kim
|
3.700
|
2.200
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết nhà Tuấn Kim đến hết
đất Kho bạc
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết
đất Công an
|
3.700
|
2.200
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an đến hết
đất Công ty cổ phần BAGICO
|
3.400
|
1.900
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO
- đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung
đến hết đất nhà ông Đại
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến
hết đất THPT Việt Yên 1
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THPT Việt
Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư)
|
1.700
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (hết
khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng
Nhà máy gạch Bích Sơn
|
1.700
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn
đến chân đê Cầu Sim
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết
thị trấn)
|
400
|
200
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải
tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Thì
|
1.200
|
600
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Thì đến hết đất
bà Nhan
|
1.000
|
500
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất bà Nhan đến hết
đất Ô. Lại
|
700
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
400
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái
tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Dũng
|
1.200
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết
đất bà Loan
|
1.000
|
400
|
200
|
|
-
|
đoạn từ hết đất bà Loan đến hết
đất bà Mưa
|
700
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
400
|
|
|
|
5
|
Đường Ngô Văn Cảnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Thành (số nhà 18)
|
1.200
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Thành đến hết
đất Ô. Nhược (số nhà 42)
|
1.000
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Nhược đến hết
nhà Ô Kỷ Minh (số nhà 94)
|
700
|
300
|
300
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
400
|
|
|
|
6
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà
Minh (Đoàn)
|
1.200
|
500
|
300
|
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.000
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
400
|
200
|
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
700
|
300
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Ty
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Hậu
|
2.100
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.700
|
700
|
400
|
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.300
|
500
|
300
|
|
8
|
Đường Nguyễn Vũ Tráng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất
Thanh tra huyện
|
2.200
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.300
|
500
|
300
|
|
9
|
Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn
Bích Động
|
2.100
|
900
|
400
|
|
10
|
Đường trong ngõ, xóm của các thôn,
phố
|
400
|
300
|
|
|
II
|
THỊ TRẤN NẾNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết
Nghĩa trang thôn Ninh Khánh
|
3.800
|
2.300
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh
Khánh đến nhà Hùng Nam
|
4.200
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ
thôn Ninh Khánh
|
4.600
|
2.800
|
1.800
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh
đến hết nhà Hòa Luật
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết nhà Hòa Luật đến hết
đất nhà ông Đạt (Hương)
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt
(Hương) đến hết TT Nếnh
|
4.600
|
2.800
|
1.900
|
1.000
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
2.900
|
1.800
|
1.200
|
600
|
2
|
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất
Quảng Minh
|
2.200
|
1.300
|
|
|
3
|
Đường trong ngõ xóm còn lại của
các thôn, Phố
|
800
|
500
|
350
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích
Động) đến cuối bờ mương thôn Tự
|
3.100
|
2.200
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
2.900
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến
hết đất nhà Luân Giang
|
2.700
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến
đường rẽ nhà VH thôn Vàng
|
3.100
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng
đến hết đất Bích Sơn
|
2.100
|
1.500
|
|
|
1.2
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa
phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh
|
3.400
|
1.500
|
|
|
1.3
|
Trung tâm xã Tự Lạn:
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến
đường vào trường THCS)
|
1.800
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường
rẽ vào thôn Rãnh
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến
giáp xã Việt Tiến
|
1.400
|
800
|
300
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.000
|
600
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào
Trường Tiểu học
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến
hết đất Bưu điện VH xã
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến
đường vào thôn Nguộn
|
1.000
|
600
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến
giáp xã Bích Sơn
|
1.300
|
700
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
800
|
500
|
|
|
1.4
|
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương
Mai:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ
Tân Yên
|
1.300
|
700
|
|
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến
miếu Hà
|
1.200
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn Miếu Hà đến đường rẽ chợ Chàng
(Giáp đất Ô Tuấn)
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ chợ Chàng đến hết
xóm 9
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
500
|
|
2
|
Tỉnh lộ 298
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết
Công ty may Việt An
|
1.600
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Công ty may Việt An
đến giáp đất Quảng Minh
|
1.300
|
700
|
|
|
+
|
Đoạn trũng, sâu
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng
Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết
địa phận xã Bích Sơn)
|
400
|
200
|
|
|
2.2
|
Xã Minh Đức:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây
xăng thôn Kẹm
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Từ đất cây xăng thôn Kẹm đến Cầu
Treo
|
1.200
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Treo đến hết đất Minh
Đức
|
500
|
300
|
|
|
2.3
|
Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn
đến Phúc Lâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết
đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm
|
1.800
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.300
|
800
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hồng Thái:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất
Bưu điện Hồng Thái
|
2.100
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái
đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái
|
2.000
|
1.200
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng
Thái đến đường rẽ xóm Sến
|
1.700
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết
đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm
|
1.400
|
800
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
900
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn
Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến
đường rẽ xóm Chùa
|
3.100
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga
Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.100
|
700
|
500
|
|
3.2
|
Xã Hoàng Ninh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn
Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai
đến giáp địa phận xã Hồng Thái
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
3.3
|
Xã Quang Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến
đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu
|
2.500
|
1.600
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến
đầu cầu Đáp Cầu
|
2.400
|
1.500
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Xã Nghĩa Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km 7 đến giáp Ngọc Lý - Tân
Yên
|
1.600
|
800
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
900
|
|
|
|
5
|
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã
Vân Hà
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến
hết đất Quảng Minh
|
2.400
|
900
|
500
|
|
5.2
|
Xã Ninh Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết
trụ sở UBND xã
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - hết
thôn Mai Vũ
|
500
|
400
|
|
|
-
|
Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn
|
500
|
200
|
|
|
5.3
|
Xã Tiên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Ninh Sơn đến Cống
Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh
trại quân đội đến ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà
|
400
|
240
|
200
|
|
-
|
Đoạn ngã tư Bổ Đà đến Đình thôn
Thượng Lát
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn Đình thôn Thượng Lát đến
đường rẽ đi xã Vân Hà
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết
Bưu điện Văn hóa xã
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết
Bưu điện Văn hóa xã đến UBND xã
|
400
|
240
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 298 B
|
|
|
|
|
6.1
|
xã Quảng Minh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến
điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã
Bờ Hồ đi Quảng Minh đến trường tiểu học Quảng Minh 2
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học Quảng Minh
2 đến giáp đất Trung Sơn
|
900
|
500
|
400
|
|
6.2
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến
điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà
|
700
|
400
|
300
|
|
7
|
Đường Việt Tiến - Song Vân
|
|
|
|
|
|
Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi
Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến
|
400
|
300
|
|
|
8
|
Trục đường liên xã
|
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi
Trúc Tay (Vân Trung)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai
đến giáp đất Vân Trung
|
1.400
|
800
|
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.100
|
600
|
500
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến cống
Đình thôn Vân Cốc
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn cống Đình thôn Vân Cốc đến
gốc Đa thôn Trúc Tay
|
500
|
300
|
|
|
8.2
|
Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi
xã Thượng Lan
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê
tông vào thôn Đầu
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu
đến giáp đất Thượng Lan
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm
|
200
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
200
|
|
|
|
8.3
|
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương
Huy (Trung Sơn)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về
thôn Văn Xá
|
700
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến
giáp đất Trung Sơn
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn giá đất Bích Sơn đến đường rẽ
thôn Dương Huy
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
|
|
8.4
|
Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh
(nối với đường 298B)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bờ Hồ đến Trạm biến áp
thôn Thượng
|
1.400
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thượng
đến đường rẽ thôn Văn Xá
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã
tư đầu thôn Kiểu
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
|
9
|
Quốc lộ 1A mới chạy qua huyện Việt
Yên
|
2.900
|
1.600
|
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
950
|
700
|
450
|
300
|
600
|
350
|
250
|
350
|
250
|
2.
|
Xã nhóm B
|
750
|
550
|
400
|
280
|
500
|
300
|
220
|
300
|
210
|
3.
|
Xã nhóm C
|
650
|
500
|
360
|
250
|
400
|
280
|
200
|
250
|
190
|
II.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
600
|
420
|
250
|
210
|
350
|
250
|
190
|
250
|
180
|
2.
|
Xã nhóm B
|
500
|
350
|
230
|
180
|
300
|
220
|
180
|
210
|
170
|
3.
|
Xã nhóm C
|
450
|
300
|
200
|
170
|
280
|
180
|
170
|
190
|
160
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 3
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
660
|
490
|
310
|
210
|
420
|
250
|
210
|
240
|
200
|
2.
|
Xã nhóm B
|
530
|
380
|
280
|
200
|
350
|
210
|
200
|
210
|
190
|
3.
|
Xã nhóm C
|
450
|
350
|
250
|
190
|
280
|
200
|
190
|
200
|
180
|
II.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
420
|
290
|
200
|
180
|
240
|
190
|
180
|
190
|
170
|
2.
|
Xã nhóm B
|
350
|
250
|
180
|
170
|
210
|
170
|
160
|
170
|
150
|
3.
|
Xã nhóm C
|
310
|
210
|
170
|
160
|
200
|
160
|
150
|
160
|
140
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang
Châu, Bích Sơn;
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến, Vân Trung;
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Minh Đức;
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung;
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.
9. HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ TRẤN NEO
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Buộm đến hết đất ông
Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy)
|
7.000
|
2.500
|
1.300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ
đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất đội thuế số 1 thị trấn Neo
|
8.000
|
4.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ Đội thuế số 1 đến đất cây
xăng Anh Phong
|
7.500
|
3.500
|
1.300
|
|
2
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất
Kiểm Lâm
|
6.000
|
2.400
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết
đất ông Cừa
|
3.000
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Cừa đến đầu
cầu bến Đám
|
2.400
|
1.200
|
500
|
|
3
|
Đoạn từ đường tỉnh 299 đến đầu bến
phà Đám cũ
|
2.400
|
1.000
|
|
|
4
|
Đoạn từ bến
phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo
|
1.200
|
700
|
400
|
|
5
|
Đường vành đai 2 thị trấn Neo
|
6.000
|
3.500
|
|
|
6
|
Đường vành đai 1 thị trấn Neo
|
6.000
|
3.500
|
|
|
7
|
Đoạn từ lối rẽ nhà ông Hoan đến
Cống Cả
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
|
8
|
Từ Đội thuế số 1 đến Kênh Nham
Biền
|
4.000
|
1.500
|
|
|
9
|
Đoạn từ ngã ba huyện (đường đi
thôn Biền Đông) đến đường rẽ đi thôn Biền Đông
|
4.000
|
1.400
|
600
|
|
10
|
Đoạn từ đường
rẽ đi thôn Biền Đông đến cống Cầu Cả
|
3.000
|
1.000
|
|
|
11
|
Các vị trí còn lại các tiểu khu
thị trấn Neo
|
1.500
|
1.000
|
500
|
300
|
II
|
THỊ TRẤN TÂN DÂN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất địa phận xã Xuân Phú
đến giáp đất địa phận xã Tân An
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Từ cây xăng anh Long đến đường rẽ
vào thôn Thượng
|
6.000
|
3.500
|
1.200
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào thôn Thượng đến
nghĩa trang TP Bắc Giang
|
5.000
|
2.600
|
1.100
|
|
2
|
Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga
Giảng đến cầu thôn Nguyễn
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
3
|
Các vị trí còn lại ở các thôn của
thị trấn Tân Dân
|
1.000
|
700
|
400
|
300
|
III
|
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm
rẽ xuống xã Đồng Phúc
|
1.600
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc
đến hết đất Trường PTTH Yên Dũng số 3
|
3.200
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường PTTH Yên
Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy
|
3.200
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã
Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy
|
4.000
|
1.900
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã
Cảnh Thụy đến Cống Buộm
|
5.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Anh Phong đến
Cống Kem xã Nham Sơn
|
5.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến
trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong
|
3.000
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm biến thế Liên Sơn xã
Tiền Phong đường Quốc lộ 1A
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Lịm
Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
2
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận
xã Xuân Phú
|
2.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ địa
phận xã Tân An đến đất cây xăng anh Long
|
5.000
|
2.500
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 299B
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh 299B đến
hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An
|
5.000
|
2.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Thủy, ông
Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An đến đường rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn
|
3.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã
Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn
|
4.000
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trạm bưu chính
viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết dốc đèo dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã
Trí Yên
|
2.000
|
1.100
|
|
|
4
|
Đường Quốc phòng đi xã Tư Mại đoạn
từ cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy
|
2.200
|
1.100
|
|
|
5
|
Trục đường nối từ tỉnh 398 đi Quốc
lộ 18
|
5.000
|
2.500
|
|
|
BẢNG 6. BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ TRẤN NEO
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Buộm đến
hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy)
|
4.200
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông
Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất đội thuế số 2 thị trấn
Neo
|
4.800
|
2.400
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ đội thuế số 2
đến đất cây xăng Anh Phong
|
4.500
|
2.100
|
780
|
|
2
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện
đến hết đất Kiểm Lâm
|
3.600
|
1.400
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết
đất ông Cừa
|
1.800
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Cừa đến đầu
cầu bến Đám
|
1.400
|
800
|
300
|
|
3
|
Đoạn từ đường tỉnh 299 đến đầu bến
phà Đám cũ
|
1.400
|
600
|
|
|
4
|
Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa
phận thị trấn Neo
|
700
|
400
|
300
|
|
5
|
Đường vành đai thị trấn Neo
|
3.600
|
1.800
|
|
|
6
|
Đoạn từ lối rẽ nhà ông Hoan đến
Cống Cả
|
2.400
|
900
|
400
|
|
7
|
Đoạn từ ngã ba huyện (đường đi
thôn Biền Đông) đến đường rẽ đi thôn Biền Đông
|
2.400
|
900
|
400
|
|
8
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Biền Đông
đến cống Cầu Cả
|
1.800
|
600
|
|
|
9
|
Từ Đội thuế số 1 đến Kênh Nham
Biền
|
2.400
|
900
|
|
|
10
|
Các vị trí còn lại các tiểu khu
thị trấn Neo
|
900
|
600
|
300
|
|
II
|
THỊ TRẤN TÂN DÂN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất địa phận xã Xuân Phú
đến giáp đất địa phận xã Tân An
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
-
|
Từ cây xăng anh Long đến đường rẽ
vào thôn Thượng
|
3.600
|
1.800
|
800
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào thôn Thượng đến
nghĩa trang TP Bắc Giang
|
3.000
|
1.600
|
800
|
|
2
|
Đoạn đường từ đoạn rẽ
nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn
|
1.800
|
900
|
500
|
|
3
|
Các vị trí còn lại ở
các thôn của thị trấn Tân Dân
|
600
|
400
|
300
|
|
III
|
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bến phà Đồng
Việt đến điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ xuống
xã Đồng Phúc đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3
|
1.900
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường
PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy
|
1.900
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Miếu
Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy
|
1.900
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ thôn
Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm
|
1.900
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Anh
Phong đến giáp đất trạm bơm nước thôn Minh Phượng
|
1.900
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm nước
thôn Minh Phượng đến cống Kem xã Nham Sơn
|
1.900
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Kem xã
Nham Sơn đến trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong
|
1.800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm biến thế
Liên Sơn xã Tiền Phong đường Quốc lộ 1A mới
|
1.900
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Lịm
Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)
|
1.900
|
1.500
|
800
|
|
2
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn cầu Bến Đám đến hết địa phận
xã Xuân Phú
|
1.900
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ địa phận xã Tân An đến đất
cây xăng anh Long
|
1.900
|
1.500
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 299B
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh 299B đến
hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An
|
1.800
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Thủy, ông
Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An đến đường rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn
|
1.800
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã
Lãng Sơn hết đất Trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn
|
1.900
|
1.000
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất Trạm bưu chính
viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết dốc đèo dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã
Trí Yên
|
1.200
|
600
|
|
|
4
|
Đường Quốc phòng đi xã
Tư Mại đoạn từ cây xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy
|
1.300
|
700
|
|
|
5
|
Trục đường nối từ Tỉnh
398 đi QL18
|
1.800
|
1.300
|
|
|
BẢNG 7. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Vị trí 1
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm C
|
450
|
350
|
250
|
180
|
350
|
220
|
170
|
160
|
240
|
170
|
160
|
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
700
|
500
|
350
|
250
|
500
|
300
|
250
|
200
|
2
|
Xã nhóm B
|
800
|
600
|
400
|
250
|
600
|
400
|
300
|
200
|
400
|
250
|
200
|
|
3
|
Xã nhóm C
|
700
|
500
|
350
|
240
|
500
|
300
|
250
|
180
|
350
|
200
|
180
|
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã,
nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm C
|
390
|
250
|
170
|
160
|
230
|
170
|
150
|
|
170
|
160
|
|
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
550
|
320
|
350
|
170
|
310
|
210
|
180
|
160
|
200
|
170
|
150
|
|
2
|
Xã nhóm B
|
450
|
300
|
180
|
160
|
250
|
190
|
160
|
150
|
180
|
160
|
|
|
3
|
Xã nhóm C
|
300
|
240
|
160
|
150
|
210
|
160
|
140
|
|
160
|
150
|
|
|
Xã trung du:
- Xã nhóm C: Xã Thắng
Cương.
Xã miền núi:
- Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân
An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy;
- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng
Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú;
- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ,
Trí Yên.
10. HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
TT CẦU GỒ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết
đất Công an huyện
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ Công an huyện đến hết cổng
Huyện đội
|
5.500
|
3.500
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường
vào Đồng Nhân
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến
cổng Lâm trường
|
4.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Lâm trường đến giáp
xã Tam Hiệp
|
3.500
|
2.000
|
|
|
1.2
|
Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết
cổng chợ (nhà ông Nam)
|
5.500
|
4.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến
hết đất NH Chính sách
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến
giáp xã Phồn Xương
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến
hết Ngân hàng NN & PTNT
|
5.500
|
3.300
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT
đến hết nhà ông Viên
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Viên đến hết Bưu điện
Cầu Gồ
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện Cầu Gồ đến giáp
xã Phồn Xương
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
|
3
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông
Tuấn
|
4.000
|
2.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đi Đồng Nhân - trại
tù (Đồng Vương)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi Suối Đá
(Tân Hiệp)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp
xã Phồn Xương)
|
1.700
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn Huyện đội đến Hồ Xóm Chung
|
2.500
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND huyện
đến giáp xã Tam Hiệp
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã
Phồn Xương
|
1.700
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ Hồ Trung đi đường cống
Suối Đá
|
1.500
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Cầu Gồ
|
1.000
|
600
|
300
|
|
II
|
TT BỐ HẠ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến Bưu
điện thị trấn
|
5.000
|
3.300
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện thị trấn đến hết
Cửa hàng Dược
|
4.200
|
2.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng
Huyện
|
3.300
|
1.700
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố
Hạ
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ
Chiều
|
5.000
|
3.300
|
1.700
|
|
-
|
Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292B
- Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đến đường
vào sân vận động
(cổng nhà ông Tước)
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường vào sân vận động đến
giáp xã Bố Hạ
(ngã ba phương đông)
|
4.500
|
2.500
|
1.300
|
700
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
-
|
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố
Hạ cũ
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến
giáp xã Bố Hạ
(hướng đi Cầu Phưa)
|
3.500
|
2.000
|
|
|
4
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến
Nhãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào
Trường Mầm non
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non đến ngã ba
Khánh Lộc
|
2.500
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ
|
2.000
|
1.100
|
800
|
300
|
-
|
Từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ
chiều đến đường Goòng cũ
|
2.200
|
1.700
|
800
|
300
|
-
|
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi
vòng qua Chợ mới)
|
3.500
|
2.000
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ
|
1.500
|
800
|
500
|
200
|
-
|
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ
|
800
|
500
|
400
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương
đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân
Sỏi , Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.000
|
1.700
|
800
|
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND xã
Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)
|
2.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm
đến hồ Trại Cọ
|
3.000
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam
Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT
Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đoàn xã Phồn Xương
đến giáp xã Đồng Lạc
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu
Bố Hạ
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại đường 292
|
800
|
600
|
400
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn)
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ
vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn
|
2.500
|
1.500
|
800
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
500
|
200
|
|
-
|
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các
phía (khoảng cách 500m)
|
2.000
|
800
|
400
|
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ
Trạng
|
4.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng
Vương
|
3.500
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng Vương đến ngã ba đi
Đồng Tiến
|
2.000
|
1.200
|
|
|
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ đi về các
phía (khoảng cách 500m)
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Trung tâm các xã đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
1.200
|
700
|
300
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
4
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến
hết trường THCS xã Phồn Xương
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền
hết Công ty may
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
2.000
|
1.500
|
600
|
|
5
|
Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương
Vỹ
|
3.500
|
1.500
|
800
|
|
-
|
Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu
vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.000
|
2.000
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
800
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam
đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.500
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
500
|
|
7
|
Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến
đường TL 268
|
|
|
|
|
-
|
Từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã
Đồng Tâm
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Từ Cây Xăng đến cổng nhà ông Hứa
Hải
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
700
|
500
|
|
8
|
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các
xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An
Thượng, Tân Hiệp và đường cầu ông Bang
|
1.000
|
600
|
300
|
|
-
|
Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
1.000
|
600
|
300
|
|
-
|
Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về
các phía (khoảng cách 500m)
|
1.000
|
600
|
300
|
|
-
|
Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng
khoảng cách 500m
|
1.000
|
600
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi
Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.100
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL
292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)
|
1.100
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên
Thế
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đến
đường 398
|
1.500
|
800
|
600
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư trung tâm đến hết
đất Công an huyện
|
3.900
|
2.800
|
2.100
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Công an huyện đến hết cổng
Huyện đội
|
3.500
|
2.500
|
1.400
|
900
|
-
|
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường
vào Đồng Nhân
|
3.200
|
2.100
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến
cổng Lâm trường
|
2.800
|
1.800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Lâm trường đến giáp
xã Tam Hiệp
|
2.500
|
1.400
|
1.100
|
|
1.2
|
Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết
cổng chợ (nhà ông Nam)
|
3.900
|
2.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến
hết đất NH Chính sách
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến
giáp xã Phồn Xương
|
3.200
|
1.800
|
1.100
|
500
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến
hết Ngân hàng NN & PTNT
|
3.900
|
2.400
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT
đến hết nhà ông Viên
|
3.200
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Viên đến hết Bưu điện
Cầu Gồ
|
2.800
|
1.500
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện Cầu Gồ đến giáp
xã Phồn Xương
|
2.500
|
1.400
|
700
|
500
|
3
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông
Tuấn
|
2.800
|
1.500
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đi Đồng Nhân - trại
tù (Đồng Vương)
|
1.400
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá
(Tân Hiệp)
|
1.400
|
700
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp
xã Phồn Xương)
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh
|
1.400
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn Huyện đội đến Hồ Xóm Chung
|
1.800
|
700
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND huyện
đến giáp xã Tam Hiệp
|
1.400
|
700
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ TT dạy nghề đi thôn Chẽ xã
Phồn Xương
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hồ Trung đi đường cống
Suối Đá
|
800
|
600
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Cầu Gồ
|
1.100
|
500
|
400
|
300
|
II
|
TT BỐ HẠ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến Bưu
điện thị trấn
|
3.500
|
2.300
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện thị trấn đến hết
Cửa hàng Dược
|
2.800
|
2.000
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng
Huyện
|
2.500
|
1.200
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố
Hạ
|
2.100
|
1.100
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ
Chiều
|
3.500
|
2.300
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ
|
3.200
|
1.800
|
1.400
|
800
|
2
|
Tỉnh lộ 292B
- Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đến đường
vào sân vận động (cổng nhà ông Tước)
|
3.200
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường vào sân vận động đến
giáp xã Bố Hạ (ngã ba phương đông)
|
2.800
|
1.800
|
900
|
500
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
-
|
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố
Hạ cũ
|
2.800
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến
giáp xã Bố Hạ
(hướng đi Cầu Phưa)
|
2.500
|
1.400
|
500
|
|
4
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến
Nhãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào
Trường Mầm non
|
2.800
|
1.800
|
900
|
700
|
-
|
Đoạn từ trường Nầm non đến ngã ba
Khánh Lộc
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ
|
1.400
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ
chiều đến đường Goòng cũ
|
1.500
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi
vòng qua chợ mới)
|
2.500
|
1.400
|
500
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ
|
1.100
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ
|
600
|
400
|
300
|
200
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương
đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.800
|
1.100
|
600
|
400
|
-
|
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân
Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.900
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND xã
Đồng Lạc, đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.800
|
1.100
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm
đến hồ Trại Cọ
|
1.900
|
1.100
|
500
|
400
|
-
|
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam
Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.900
|
1.400
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT
Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
1.900
|
1.400
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đoàn xã Phồn Xương
đến giáp xã Đồng Lạc
|
1.800
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu
Bố Hạ
|
1.400
|
900
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại đường 292
|
1.100
|
500
|
400
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn)
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ
vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn
|
1.900
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các
phía (khoảng cách 500m)
|
1.400
|
600
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ
Trạng
|
1.900
|
1.800
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng
Vương
|
1.900
|
1.400
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ cầu
Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến
|
1.400
|
800
|
560
|
|
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ đi về các
phía (khoảng cách 500m)
|
1.100
|
700
|
500
|
|
-
|
Trung tâm các xã đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
840
|
560
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
420
|
200
|
|
4
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết
trường THCS xã Phồn Xương
|
1.900
|
1.300
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền
hết Công ty May
|
1.900
|
1.400
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.400
|
1.100
|
500
|
|
5
|
Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương
Vỹ
|
1.900
|
1.400
|
400
|
|
-
|
Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu
vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.900
|
1.400
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
700
|
400
|
|
6
|
Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam
đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.800
|
800
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
300
|
|
7
|
Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến
đường TL 268
|
|
|
|
|
-
|
Từ TL 292 đến ngã ba (cây xăng) xã
Đồng Tâm
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Từ Cây Xăng đến cổng nhà ông Hứa
Hải
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
700
|
400
|
|
8
|
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các
xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An
Thượng, Tân Hiệp và đường cầu ông Bang
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về
các phía (khoảng cách 500m)
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng
khoảng cách 500m
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi
Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
800
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL
292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)
|
800
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đi Trường PTTH Yên
Thế
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn xóm Chẽ từ đường TL 292 đến
đường 398
|
1.100
|
600
|
400
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
NÔNG THÔN NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
440
|
380
|
300
|
350
|
280
|
250
|
220
|
200
|
150
|
2
|
Xã nhóm B
|
330
|
280
|
250
|
270
|
200
|
170
|
180
|
160
|
130
|
4
|
Xã nhóm C
|
220
|
200
|
180
|
170
|
160
|
|
150
|
|
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
310
|
270
|
210
|
250
|
200
|
180
|
160
|
140
|
110
|
2
|
Xã nhóm B
|
230
|
200
|
180
|
190
|
140
|
120
|
130
|
110
|
100
|
4
|
Xã nhóm C
|
150
|
140
|
130
|
120
|
110
|
|
110
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam
Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm;
+ Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng
Vương, Hồng Kỳ;
+ Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đồng Sơn,
Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.
BẢNG 9 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô)
(Kèm theo Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐỊA BÀN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
-
|
Khu công nghiệp Song Khê - Nội
Hoàng
|
650.000
|
-
|
Cụm công nghiệp Xương Giang 1
|
2.000.000
|
-
|
Cụm công nghiệp Xương Giang 2
|
1.500.000
|
-
|
Cụm công nghiệp Dĩnh Kế
|
2.000.000
|
-
|
Cụm công nghiệp Thọ Xương
|
1.500.000
|
2
|
Huyện Việt Yên
|
650.000
|
3
|
Huyện Yên Dũng
|
650.000
|
4
|
Huyện Lạng Giang
|
450.000
|
5
|
Huyện Hiệp Hòa
|
600.000
|
6
|
Huyện Tân Yên
|
450.000
|
7
|
Huyện Lục Nam
|
450.000
|
8
|
Huyện Yên Thế
|
400.000
|
9
|
Huyện Lục Ngạn
|
400.000
|
10
|
Huyện Sơn Động
|
350.000
|