Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 20/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Thân Văn Khoa
Ngày ban hành: 07/12/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 28/11/2012 về việc đề nghị thông qua Bảng mức giá các loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng mức giá các loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Bảng mức giá đất kèm theo).

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi quyết định điều chỉnh hoặc bổ sung giá đất và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất trong các trường hợp sau:

1. Điều chỉnh tăng hoặc giảm giá đất phù hợp với thực tế khi có sự biến động tăng từ 20% trở lên và giảm trên 10% hoặc xác định lại giá đất trong một số trường hợp cụ thể theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

2. Quyết định bổ sung giá đất ở những vị trí được cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

50.000

2

Tại các thị trấn

42.000

3

Tại các xã trung du

40.000

4

Tại các xã miền núi

40.000

 

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

45.000

2

Tại các thị trấn

40.000

3

Tại các xã trung du

38.000

4

Tại các xã miền núi

34.000

 

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

40.000

2

Tại các thị trấn

33.000

3

Tại các xã trung du

31.000

4

Tại các xã miền núi

27.000

 

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

17.000

2

Tại các thị trấn

14.000

3

Tại các xã trung du

13.000

4

Tại các xã miền núi

6.000

 

II - NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

12.000

6.000

4.000

1.500

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

14.000

6.500

4.000

 

2

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

6.000

 

 

 

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

12.000

5.000

2.500

 

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

4.500

2.500

1.500

 

(Bên phía đường sắt)

6.000

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh

8.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ

6.500

4.000

2.500

1.100

 

(Bên phía đường sắt)

4.000

2.500

1.700

1.100

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

4.000

2.500

1.700

1.100

 

(Bên phía đường sắt)

2.000

1.700

1.500

1.100

3

Đường Quang Trung

14.000

7.000

4.000

 

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

10.000

5.500

3.500

 

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền

10.000

5.000

3.000

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

8.000

4.000

2.000

1.100

-

Khu dân cư dẫy 2, 3, 4

 

 

 

 

+

Mặt cắt đường 16m

7.000

 

 

 

+

Mặt cắt đường 11m

5.000

 

 

 

6

Phố Yết Kiêu

10.000

 

 

 

7

Phố Thân Đức Luận

7.000

 

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

10.000

 

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

11.000

5.000

3.000

1.500

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

10.000

 

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

11.000

5.500

3.500

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

10.000

5.000

3.000

1.500

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

16.000

7.000

4.000

1.500

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)

14.000

6.500

3.500

1.500

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

10.000

6.000

3.200

1.500

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế

8.000

3.000

1.500

 

13

Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

8.000

4.500

 

 

14

Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

 

-

Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m

9.000

6.500

 

 

-

Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m)

7.500

4.000

1.500

 

15

Đường Hùng Vương

16.000

7.500

5.000

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

7.500

 

 

 

-

Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

8.000

 

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

14.000

7.500

3.000

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

8.500

 

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m

7.500

 

 

 

-

Đất ở chia lô

9.000

6.500

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m

7.000

 

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m

6.000

 

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng

9.000

6.500

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

14.000

6.500

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

9.000

6.000

4.000

1.500

20

Phố Lê Lý - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh

7.500

6.500

 

 

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

8.000

4.500

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

7.000

3.000

 

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

8.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

6.000

3.000

1.100

 

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

4.000

2.000

 

 

3

Đường Nghĩa Long

7.000

4.000

2.000

1.500

4

Đường Á Lữ

7.000

4.000

2.500

1.500

5

Đường Tân Ninh

7.000

4.000

2.500

1.500

6

Đường Thánh Thiên

8.000

4.500

2.500

1.500

7

Đường Huyền Quang

7.000

4.000

2.500

1.500

8

Đường Nguyễn Cao

8.000

4.500

2.500

1.500

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

6.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê Sông Thương

4.000

2.500

2.000

1.500

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

7.000

3.000

2.000

1.100

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

5.500

2.000

1.500

1.100

11

Đường Đặng Thị Nho

7.000

3.000

2.000

 

12

Đường Giáp Hải

6.500

3.000

2.000

 

13

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

7.000

 

 

 

14

Đường Vi Đức Lục

6.000

 

 

 

15

Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

6.000

 

 

 

16

Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi, xã Dĩnh Kế

7.500

 

 

 

17

Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

7.500

 

 

 

18

Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

7.500

4.500

3.000

1.500

19

Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

6.000

 

 

 

20

Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

7.500

 

 

 

21

Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện

7.500

 

 

 

22

Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m

7.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô và dân cư cũ

7.500

6.500

 

 

23

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến

7.500

 

 

 

-

Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

6.000

 

 

 

24

Phố Tôn Thất Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản

7.000

 

 

 

25

Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự

7.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô

7.500

 

 

 

26

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) mặt cắt 11,5 m

6.000

 

 

 

27

Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m)

8.000

 

 

 

28

Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m)

7.000

 

 

 

29

Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m)

7.000

 

 

 

30

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

-

Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cấp, TPBG

6.000

4.000

2.500

1.500

-

Đoạn tiểu khu Công viên Hoàng Hoa Thám (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)

4.500

3.000

1.500

 

31

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

6.000

3.000

2.500

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

7.000

5.000

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)

7.000

3.500

 

 

32

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

4.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

7.500

6.500

 

 

+

Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m)

7.000

 

 

 

+

Đất ở chia lô

7.500

6.500

 

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

4.500

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú

4.000

2.500

2.000

1.000

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

3.500

1.500

1.000

800

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng.

4.500

2.500

1.500

800

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

4.000

2.000

1.500

800

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

4.500

2.000

1.500

800

3

Đường Đàm Thuận Huy

4.000

3.000

1.500

 

4

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

6.000

4.000

1.100

 

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm

4.300

3.500

2.000

1.700

5

Đường Châu Xuyên

4.500

2.500

2.000

1.500

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

5.000

2.500

2.000

1.000

-

Đoạn từ hết đất Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ

4.000

2.500

1.600

 

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

2.500

1.500

 

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu Cầu sông Thương đến Km 1

4.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

3.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

3.500

2.000

 

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

4.000

 

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe)

4.000

 

 

 

13

Đường Lưu Nhân Chú (Từ đê sông thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông Thương

3.000

 

 

 

14

Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

 

 

 

15

Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số

3.500

 

 

 

16

Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

3.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng.

2.500

 

 

 

17

Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

 

 

 

18

Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

4.000

 

 

 

19

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

2.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang

4.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường ngang khu hồ điều hòa

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

3.000

 

 

 

-

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

3.000

 

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

5.000

2.500

2.000

1.000

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ. Châu Xuyên đến Tiêu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

4.000

2.000

1.500

 

-

Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m)

8.500

4.000

2.500

1.100

3

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

3.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

2.000

1.000

600

 

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

1.500

1.000

 

 

-

Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

1.000

500

 

 

4

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể Chùa Dền

4.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn còn lại

2.000

1.000

800

 

5

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu

5.000

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

7.500

4.000

1.500

 

6

Đường Cô Giang

4.000

2.500

1.000

 

7

Đường Thân Khuê

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

2.500

 

 

 

-

Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.500

 

 

 

8

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến trường tiểu học Đa Mai

1.500

 

 

 

-

Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

1.000

 

 

 

9

Đường Phạm Liêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty Phân Đạm) đến cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến cống 420

1.200

 

 

 

10

Đường Phùng Trạm

1.500

600

 

 

11

Đường Nguyễn Duy Năng

1.500

600

 

 

12

Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương Giang - Thọ Xương)

1.500

 

 

 

13

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

 

-

Từ cầu Mỹ Độ - cống 420

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận TPBG

2.000

1.700

1.100

 

-

Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

2.000

1.700

1.100

 

-

Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến

1.500

 

 

 

14

Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên

1.500

1.000

800

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A

6.000

3.000

1.500

 

-

Đoạn từ 1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc

4.000

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

3.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

3.000

1.200

1.000

 

-

Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

1.000

800

 

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

5.000

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

4.500

2.000

1.000

 

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

6.000

3.000

1.200

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)

2.500

1.500

600

 

-

Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái, Việt Yên

4.500

2.000

800

 

4

Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì

1.500

1.000

700

 

 

BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đ. Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

8.500

4.200

2.800

1.100

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

10.000

4.600

2.800

 

2

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

3.600

 

 

 

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

8.500

3.500

1.800

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

7.000

3.200

1.800

1.100

 

(Bên phía đường sắt)

4.000

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh

5.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ

4.500

2.800

1.800

800

 

(Bên phía đường sắt)

3.000

1.800

1.200

800

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

3.000

1.800

1.200

800

 

(Bên phía đường sắt)

1.500

1.200

1.100

800

3

Đường Quang Trung

10.000

5.000

2.800

 

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

7.000

4.000

2.500

 

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9. phường Ngô Quyền

7.000

3.500

2.100

1.100

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

2.500

1.100

 

-

Khu dân cư dẫy 2, 3, 4

 

 

 

 

+

Mặt cắt đường 16m

5.000

 

 

 

+

Mặt cắt đường 11m

3.500

 

 

 

6

Phố Yết Kiêu - (Mặt cắt đường 22,5m)

7.000

 

 

 

7

Phố Thân Đức Luận

5.000

 

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

7.000

 

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

8.000

3.500

2.100

1.100

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

7.000

 

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

8.000

4.000

2.500

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

6.500

3.200

2.100

1.100

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

11.000

5.000

2.800

1.100

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)

10.000

4.600

2.500

1.100

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

7.000

4.200

2.200

1.100

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế

5.500

2.100

1.100

 

13

Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

5.500

3.200

 

 

14

Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

 

-

Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m

6.000

4.600

 

 

-

Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m)

5.000

2.800

1.100

 

15

Đường Hùng Vương

11.000

5.300

3.500

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

5.000

 

 

 

-

Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

5.500

 

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

5.300

2.100

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

6.000

 

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m

5.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô

6.000

4.600

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m

5.000

 

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m

4.000

 

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh - Từ phố Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng

6.000

4.600

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

10.000

4.600

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thôn Mé, xã Dĩnh Kế

6.000

4.200

2.800

1.100

20

Phố Lê Lý - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh

5.000

4.000

 

 

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

5.500

3.200

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

5.000

2.100

 

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

5.500

2.100

1.400

1.100

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

4.000

2.100

800

 

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

3.000

1.400

 

 

3

Đường Nghĩa Long

5.000

2.800

1.400

1.100

4

Đường Á Lữ

5.000

2.800

1.800

1.100

5

Đường Tân Ninh

5.000

2.800

1.800

1.100

6

Đường Thánh Thiên

5.500

3.200

1.800

1.100

7

Đường Huyền Quang

5.000

2.800

1.800

1.100

8

Đường Nguyễn Cao

5.500

3.200

1.800

1.100

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

4.000

2.500

1.400

1.100

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

3.000

2.000

1.400

1.100

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

5.000

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

4.000

2.000

1.400

800

11

Đường Đặng Thị Nho

5.000

2.100

1.400

 

12

Đường Giáp Hải

4.500

2.100

1.400

 

13

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

5.000

 

 

 

14

Đường Vi Đức Lục

4.000

 

 

 

15

Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

5.000

 

 

 

16

Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế

5.000

 

 

 

17

Đường Nguyễn Du (khu A9 phường Hoàng Văn Thụ)

5.000

 

 

 

18

Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

5.000

3.200

2.100

1.100

19

Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

4.000

 

 

 

20

Đường Nguyễn Khuyến - Từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

5.000

 

 

 

21

Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện

5.000

 

 

 

22

Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m

5.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô và dân cư cũ

5.000

4.000

 

 

23

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến

5.000

 

 

 

-

Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

4.000

 

 

 

24

Phố Tôn Thất Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản

5.000

 

 

 

25

Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự

5.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô

5.000

 

 

 

26

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

-

Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cấp, TPBG

4.200

2.800

1.800

1.100

-

Đoạn tiểu khu Công viên trung tâm (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)

3.200

2.100

1.100

 

27

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

4.500

2.500

2.000

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

5.000

3.500

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)

4.500

2.500

 

 

28

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

3.000

1.400

 

 

-

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

5.000

4.600

 

 

+

Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m)

5.000

 

 

 

+

Đất ở chia lô

5.000

4.600

 

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

3.000

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú

3.000

1.800

1.400

700

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

2.500

1.100

700

500

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng.

3.000

1.800

1.100

600

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

3.000

1.400

1.100

600

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

3.000

1.400

1.100

600

3

Đường Đàm Thuận Huy

3.000

2.100

1.100

 

4

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

4.200

2.800

800

 

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm

3.000

2.500

1.400

1.200

5

Đường Châu Xuyên

3.000

1.800

1.400

1.100

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

3.500

1.800

1.400

700

-

Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ

3.000

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

2.000

1.100

 

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1

3.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

2.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

1.500

1.100

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

2.500

1.500

 

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

3.500

 

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe)

3.500

 

 

 

13

Đường Lưu Nhân Chú - Từ đê Sông Thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông Thương

2.000

 

 

 

14

Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng

2.500

 

 

 

15

Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

2.300

 

 

 

-

Đoạn Từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số

2.500

 

 

 

16

Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

 

 

 

17

Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng

2.500

 

 

 

18

Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

3.500

 

 

 

19

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Ngang khu hồ điều hòa

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

2.000

 

 

 

-

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

2.000

 

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

3.500

1.800

1.400

700

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

3.000

1.400

1.100

 

-

Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m)

5.500

2.800

1.800

800

3

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.  Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

1.500

700

420

 

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

1.000

700

 

 

-

Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

800

400

 

 

4

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể chùa Dền

3.000

1.100

700

 

-

Đoạn còn lại

1.500

700

600

 

5

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu

3.500

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

5.000

2.800

1.100

 

6

Đường Cô Giang

3.000

1.800

700

 

7

Đường Thân Khuê

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

2.000

 

 

 

-

Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.000

 

 

 

8

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến trường tiểu học Đa Mai

1.000

 

 

 

-

Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

700

 

 

 

9

Đường Phạm Liêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (Công ty phân Đạm) đến cổng 2

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.200

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 3 đến cống 420

800

 

 

 

10

Đường Phùng Trạm

1.000

420

 

 

11

Đường Nguyễn Duy Năng

1.000

420

 

 

12

Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương Giang - Thọ Xương)

1.000

 

 

 

13

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận TPBG

1.400

1.200

800

 

-

Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

1.400

1.200

800

 

14

Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên

1.300

700

600

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A mới

4.000

2.100

1.100

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A mới đến đường rẽ UBND xã Dĩnh Trì

2.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Dĩnh Trì đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)

2.500

1.300

800

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

1.600

1.100

600

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

1.300

800

700

 

-

Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

700

600

 

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

3.000

1.500

800

 

-

Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

2.500

1.400

800

 

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

3.600

2.100

800

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)

2.000

1.100

400

 

-

Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ Công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên

2.700

1.400

600

 

4

Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì

900

600

500

 

5

Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang

3.100

2.000

1.000

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

1.600

1.100

860

550

1.000

750

450

350

2.

Xã nhóm B

1.300

970

650

450

850

550

350

250

3.

Xã nhóm C

1.100

760

550

350

760

450

250

220

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

900

550

350

300

650

350

220

200

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

1.150

770

600

380

700

530

320

250

2.

Xã nhóm B

900

680

460

310

600

380

250

180

3.

Xã nhóm C

770

530

380

250

530

320

160

150

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

630

380

250

160

450

250

160

120

Phân loại nhóm Xã như sau:

Xã trung du

Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế, Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến;

Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai;

Xã thuộc nhóm C: Song Mai.

Xã miền núi

Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn.

2. HUYỆN HIỆP HÒA

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: 1000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)

8.000

4.200

1.700

1000

-

Đoạn từ đường vào xóm Tự Do - Hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)

7.200

3.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư Biển 50m) đến hết bến xe Hiệp Hòa

7.200

3.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX

5.800

2.400

1.000

600

2

TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ )

1.800

1.000

 

 

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh

4.800

2.000

1.000

600

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đất Công an huyện (giao đường vào khu dân cư Lô Tây)

5.400

2.200

1.000

600

-

Đoạn từ hết đất Công an huyện hết đất Bưu điện

7.200

2.700

1.100

650

-

Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện

6.500

2.700

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675

5.000

2.400

1.000

600

-

Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ)

4.200

1.800

700

400

4

TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên)

8.000

3.000

1.200

700

5

TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tượng đài - ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675)

8.000

3.800

1.500

900

6

TỈNH LỘ 675

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch

3.600

1.800

 

 

-

Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

3.000

1.200

 

 

7

ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du

3.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)

2.400

1.000

 

 

8

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288

3.000

1.200

500

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến đất Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa

2.400

1.000

500

 

9

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

2.500

1.000

 

 

10

ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)

1.800

800

500

300

11

KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện

7.200

2.500

1.200

700

-

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675

4.800

2.400

1.000

600

12

ĐƯỜNG 19/5

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến Bưu điện huyện

8.000

3.900

1.500

900

13

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS - ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23

1.200

800

500

300

14

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

2.400

1.100

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

1.1

Xã Lương Phong, Đoan Bái

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm GDTX đến cầu Chớp

3.600

1.700

 

 

-

Đoạn từ cầu Chớp đến đường vào làng Cấm

2.400

1.300

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)

1.800

800

 

 

-

Đoạn từ Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)

2.400

1.000

 

 

1.2

Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành)

5.000

2.500

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)

4.400

2.200

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng

3.000

1.200

 

 

1.3

Xã Hoàng An

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31

2.400

700

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào kho K 31 đến giao ĐT 288

3.000

1.000

 

 

-

Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến cầu Dợ

2.000

800

 

 

-

Đoạn từ cầu Dợ đến hết đất Hoàng An

1.500

700

 

 

1.4

Xã Thanh Vân