TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường
Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi
(bên phải từ đường Tân Ninh)
|
14.000
|
6.500
|
4.000
|
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường
Quang Trung
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến
hết đường Hùng Vương
|
12.000
|
5.000
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến
hết đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
10.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn
Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
4.000
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến
hết địa phận TP BG
|
4.000
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
2.000
|
1.700
|
1.500
|
1.100
|
3
|
Đường Quang Trung
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung
đến đường Lý Thái Tổ
|
10.000
|
5.500
|
3.500
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến
đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ
9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Khu dân cư dẫy 2, 3, 4
|
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 16m
|
7.000
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 11m
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Phố Yết Kiêu
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Phố Thân Đức Luận
|
7.000
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Đường Ngô Gia Tự
|
11.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
10
|
Phố Trần Quốc
Toản (Khu vực đài phun nước)
|
10.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Lê Lợi
|
11.000
|
5.500
|
3.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Huyền Quang
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã
tư đường Hùng Vương
|
16.000
|
7.000
|
4.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương
đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)
|
14.000
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi
(cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong
|
10.000
|
6.000
|
3.200
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong
đến Ngã ba Kế
|
8.000
|
3.000
|
1.500
|
|
13
|
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang
đường Giáp Hải
|
8.000
|
4.500
|
|
|
14
|
Đường Cả
Trọng (khu Công viên Trung tâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m
|
9.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường
16m)
|
7.500
|
4.000
|
1.500
|
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
16.000
|
7.500
|
5.000
|
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương
(khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu
cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
8.000
|
|
|
|
16
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
14.000
|
7.500
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
8.500
|
|
|
|
17
|
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị
Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt
đường 24 m
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
9.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
12,5m
|
6.000
|
|
|
|
18
|
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức
Luận đến đường Cả Trọng
|
9.000
|
6.500
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến đường Lê Lợi
|
14.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
20
|
Phố Lê Lý - Từ
đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh
|
7.500
|
6.500
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến
đường Ngô Gia Tự
|
8.000
|
4.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường
Nghĩa Long
|
7.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết
Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty
Đạm đến đường Lều Văn Minh
|
6.000
|
3.000
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến
cổng 1 Công ty Đạm
|
4.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Đường Nghĩa Long
|
7.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
4
|
Đường Á Lữ
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
5
|
Đường Tân Ninh
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
6
|
Đường Thánh Thiên
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
7
|
Đường Huyền Quang
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
8
|
Đường Nguyễn Cao
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
9
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
hết đường Thánh Thiên
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến
đê Sông Thương
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
10
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến
đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu
|
5.500
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
11
|
Đường Đặng Thị Nho
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
|
12
|
Đường Giáp Hải
|
6.500
|
3.000
|
2.000
|
|
13
|
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị
Lưu - thuộc KDC số 2)
|
7.000
|
|
|
|
14
|
Đường Vi Đức Lục
|
6.000
|
|
|
|
15
|
Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến
đến đường Giáp Văn Phúc
|
6.000
|
|
|
|
16
|
Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích
đến thôn Ngươi, xã Dĩnh Kế
|
7.500
|
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn
Du, phường Hoàng Văn Thụ)
|
7.500
|
|
|
|
18
|
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang
đường Thanh Niên
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
19
|
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn
cao cấp TPBG
|
6.000
|
|
|
|
20
|
Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường ngang phía sau
trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi
|
7.500
|
|
|
|
21
|
Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng
đến đường Lê Triện
|
7.500
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh
đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23,
N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô và dân cư cũ
|
7.500
|
6.500
|
|
|
23
|
Đường Quách Nhẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến
đường Nguyễn Khuyến
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến
đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
6.000
|
|
|
|
24
|
Phố Tôn Thất
Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh
viện phụ sản
|
7.000
|
|
|
|
25
|
Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận
đến hết đất trường tiểu học Thu Hương
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
7.500
|
|
|
|
26
|
Đường Lê Triện (khu dân cư số 2)
mặt cắt 11,5 m
|
6.000
|
|
|
|
27
|
Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m)
|
8.000
|
|
|
|
28
|
Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m)
|
7.000
|
|
|
|
29
|
Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m)
|
7.000
|
|
|
|
30
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn
cao cấp, TPBG
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn tiểu khu Công viên Hoàng Hoa
Thám (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
31
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ
vào UBND phường Mỹ Độ
|
6.000
|
3.000
|
2.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường
Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ
|
7.000
|
5.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ
đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)
|
7.000
|
3.500
|
|
|
32
|
Đường Đào Sư Tích
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Quách Nhẫn
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi
|
7.500
|
6.500
|
|
|
+
|
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường
16m)
|
7.000
|
|
|
|
+
|
Đất ở chia lô
|
7.500
|
6.500
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Nguyễn Doãn Địch
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến
đường Lưu Nhân Chú
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến hết
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu
việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng.
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng
đến đường Cao Kỳ Vân
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường
Trần Nguyên Hãn
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
3
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
|
4
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
-
|
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc
|
6.000
|
4.000
|
1.100
|
|
-
|
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm
|
4.300
|
3.500
|
2.000
|
1.700
|
5
|
Đường Châu Xuyên
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
6
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết
đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an phường đến
hết đất Chùa Mỹ Độ
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến hết địa
phận phường Mỹ Độ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu Cầu sông Thương đến Km
1
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 1 đến Km 2
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5
|
3.500
|
2.000
|
|
|
8
|
Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
10
|
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.000
|
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe)
|
4.000
|
|
|
|
13
|
Đường Lưu Nhân Chú (Từ đê sông thương đến
đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô
Trang
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông
Thương
|
3.000
|
|
|
|
14
|
Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu
dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
|
|
|
15
|
Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến
đất công cộng khu dân cư số 3
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
Ngô Trang
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết
khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số
|
3.500
|
|
|
|
16
|
Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
Ngô Trang
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Nguyễn Công Hãng.
|
2.500
|
|
|
|
17
|
Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú
đến đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà
đến đường Lưu Nhân Chú
|
4.000
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến
đường Ngô Trang
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
ngang khu hồ điều hòa
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê
Sông Thương
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
số 3
|
3.000
|
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ
đến đường Lê Lai
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Đường Đồng Cửa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ. Châu Xuyên đến Tiêu khu
dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây
dựng (mặt cắt đường 19m)
|
8.500
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
3
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng -
ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ
dân phố Cung Nhượng 1
|
1.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1
đến bờ đê
|
1.000
|
500
|
|
|
4
|
Đường Hồ Công Dự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Huyền Quang đến
đường rẽ khu tập thể Chùa Dền
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.000
|
800
|
|
5
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường
tiểu học Võ Thị Sáu
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị
Sáu đến đường Hùng Vương
|
7.500
|
4.000
|
1.500
|
|
6
|
Đường Cô Giang
|
4.000
|
2.500
|
1.000
|
|
7
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
hết sân thể thao
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà
máy ép dầu
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
trường tiểu học Đa Mai
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa
Mai đến hết bãi xử lý rác
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Liêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 (công ty Phân Đạm)
đến cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết
đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3 (Công ty
CP Hưng Phát)
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 3 (Công ty CP Hưng
Phát) đến cống 420
|
1.200
|
|
|
|
10
|
Đường Phùng Trạm
|
1.500
|
600
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Duy Năng
|
1.500
|
600
|
|
|
12
|
Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương
Giang - Thọ Xương)
|
1.500
|
|
|
|
13
|
Đoạn đê tả Sông Thương
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Mỹ Độ - cống 420
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận
TPBG
|
2.000
|
1.700
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận
phường Lê Lợi
|
2.000
|
1.700
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến
|
1.500
|
|
|
|
14
|
Các đường trong các làng thuộc các
phường, các ngõ đã và chưa có tên
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
V
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ
1A
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ 1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa
phố Cốc
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố
Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng
lên Bãi Ổi
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi
thôn Thuyền
|
1.000
|
800
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu
Lịm Xuyên xã Song Khê
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
6.000
|
3.000
|
1.200
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy
qua xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ
đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)
|
2.500
|
1.500
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu
vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái, Việt Yên
|
4.500
|
2.000
|
800
|
|
4
|
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì
|
1.500
|
1.000
|
700
|
|
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đ. Tân
Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)
|
8.500
|
4.200
|
2.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi
(bên phải từ đường Tân Ninh)
|
10.000
|
4.600
|
2.800
|
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường
Quang Trung
|
3.600
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến
đường Hùng Vương
|
8.500
|
3.500
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.000
|
3.200
|
1.800
|
1.100
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
4.000
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh
|
5.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn
Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ
|
4.500
|
2.800
|
1.800
|
800
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến
hết địa phận TP BG
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
1.500
|
1.200
|
1.100
|
800
|
3
|
Đường Quang Trung
|
10.000
|
5.000
|
2.800
|
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung
đến đường Lý Thái Tổ
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến
đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9. phường Ngô Quyền
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ
9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
2.500
|
1.100
|
|
-
|
Khu dân cư dẫy 2, 3, 4
|
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 16m
|
5.000
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 11m
|
3.500
|
|
|
|
6
|
Phố Yết Kiêu - (Mặt cắt đường 22,5m)
|
7.000
|
|
|
|
7
|
Phố Thân Đức Luận
|
5.000
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
7.000
|
|
|
|
9
|
Đường Ngô Gia Tự
|
8.000
|
3.500
|
2.100
|
1.100
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)
|
7.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Lê Lợi
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Huyền Quang
|
6.500
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã
tư đường Hùng Vương
|
11.000
|
5.000
|
2.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương
đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)
|
10.000
|
4.600
|
2.500
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi
(cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong
|
7.000
|
4.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong
đến Ngã ba Kế
|
5.500
|
2.100
|
1.100
|
|
13
|
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang
đường Giáp Hải
|
5.500
|
3.200
|
|
|
14
|
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung
tâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m
|
6.000
|
4.600
|
|
|
-
|
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường
16m)
|
5.000
|
2.800
|
1.100
|
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
11.000
|
5.300
|
3.500
|
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương
(khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh
Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
5.500
|
|
|
|
16
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
10.000
|
5.300
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
6.000
|
|
|
|
17
|
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị
Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt
đường 24 m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
6.000
|
4.600
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
16m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
12,5m
|
4.000
|
|
|
|
18
|
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ phố Thân Đức Luận
đến đường Cả Trọng
|
6.000
|
4.600
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Lê Lợi
|
10.000
|
4.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thôn
Mé, xã Dĩnh Kế
|
6.000
|
4.200
|
2.800
|
1.100
|
20
|
Phố Lê Lý - Từ đường Hoàng Văn Thụ
sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh
|
5.000
|
4.000
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến
đường Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường
Nghĩa Long
|
5.000
|
2.100
|
|
|
2
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết
Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)
|
5.500
|
2.100
|
1.400
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty
Đạm đến đường Lều Văn Minh
|
4.000
|
2.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến
cổng 1 Công ty Đạm
|
3.000
|
1.400
|
|
|
3
|
Đường Nghĩa Long
|
5.000
|
2.800
|
1.400
|
1.100
|
4
|
Đường Á Lữ
|
5.000
|
2.800
|
1.800
|
1.100
|
5
|
Đường Tân Ninh
|
5.000
|
2.800
|
1.800
|
1.100
|
6
|
Đường Thánh Thiên
|
5.500
|
3.200
|
1.800
|
1.100
|
7
|
Đường Huyền Quang
|
5.000
|
2.800
|
1.800
|
1.100
|
8
|
Đường Nguyễn Cao
|
5.500
|
3.200
|
1.800
|
1.100
|
9
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
hết đường Thánh Thiên
|
4.000
|
2.500
|
1.400
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết
đường Thánh Thiên đến đê sông Thương
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
1.100
|
10
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến
đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)
|
5.000
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu
|
4.000
|
2.000
|
1.400
|
800
|
11
|
Đường Đặng Thị Nho
|
5.000
|
2.100
|
1.400
|
|
12
|
Đường Giáp Hải
|
4.500
|
2.100
|
1.400
|
|
13
|
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị
Lưu - thuộc KDC số 2)
|
5.000
|
|
|
|
14
|
Đường Vi Đức Lục
|
4.000
|
|
|
|
15
|
Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến
đến đường Giáp Văn Phúc
|
5.000
|
|
|
|
16
|
Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích
đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế
|
5.000
|
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Du (khu A9 phường Hoàng
Văn Thụ)
|
5.000
|
|
|
|
18
|
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang
đường Thanh Niên
|
5.000
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
19
|
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn
cao cấp TPBG
|
4.000
|
|
|
|
20
|
Đường Nguyễn
Khuyến - Từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông
tỉnh đến đường Lê Lợi
|
5.000
|
|
|
|
21
|
Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng
đến đường Lê Triện
|
5.000
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh
đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23,
N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô và dân cư cũ
|
5.000
|
4.000
|
|
|
23
|
Đường Quách Nhẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến
đường Nguyễn Khuyến
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến
đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
4.000
|
|
|
|
24
|
Phố Tôn Thất Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ
sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản
|
5.000
|
|
|
|
25
|
Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận
đến hết đất trường tiểu học Thu Hương
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
5.000
|
|
|
|
26
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn
cao cấp, TPBG
|
4.200
|
2.800
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn tiểu khu Công viên trung tâm
(qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
|
27
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ
vào UBND phường Mỹ Độ
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường
Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ
|
5.000
|
3.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ
đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)
|
4.500
|
2.500
|
|
|
28
|
Đường Đào Sư Tích
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Quách Nhẫn
|
3.000
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường
Lê Lợi
|
5.000
|
4.600
|
|
|
+
|
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường
16m)
|
5.000
|
|
|
|
+
|
Đất ở chia lô
|
5.000
|
4.600
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Nguyễn Doãn Địch
|
3.000
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến
đường Lưu Nhân Chú
|
3.000
|
1.800
|
1.400
|
700
|
2
|
Đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến hết
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
2.500
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu
việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng.
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng
đến đường Cao Kỳ Vân
|
3.000
|
1.400
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường
Trần Nguyên Hãn
|
3.000
|
1.400
|
1.100
|
600
|
3
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
3.000
|
2.100
|
1.100
|
|
4
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
-
|
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc
|
4.200
|
2.800
|
800
|
|
-
|
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm
|
3.000
|
2.500
|
1.400
|
1.200
|
5
|
Đường Châu Xuyên
|
3.000
|
1.800
|
1.400
|
1.100
|
6
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết
đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ Công an phường đến hết đất
Chùa Mỹ Độ
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa
phận phường Mỹ Độ
|
2.000
|
1.100
|
|
|
7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km
1
|
3.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 1 đến Km 2
|
2.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5
|
1.500
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5
|
2.500
|
1.500
|
|
|
8
|
Đường Lê Đức
Trung (Khu cống ngóc bến xe)
|
3.500
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)
|
3.000
|
|
|
|
10
|
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc
bến xe)
|
3.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống
ngóc bến xe)
|
3.000
|
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn
Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe)
|
3.500
|
|
|
|
13
|
Đường Lưu Nhân Chú - Từ đê Sông Thương đến
đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô
Trang
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông
Thương
|
2.000
|
|
|
|
14
|
Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu dân
cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng
|
2.500
|
|
|
|
15
|
Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến
đất công cộng khu dân cư số 3
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
Ngô Trang
|
2.300
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ đường Ngô Trang đến hết
khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số
|
2.500
|
|
|
|
16
|
Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
Ngô Trang
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Nguyễn Công Hãng
|
2.000
|
|
|
|
17
|
Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú
đến đường Nguyễn Công Hãng
|
2.500
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà
đến đường Lưu Nhân Chú
|
3.500
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến
đường Ngô Trang
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Ngang khu hồ điều hòa
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê
Sông Thương
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
số 3
|
2.000
|
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ
đến đường Lê Lai
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
700
|
2
|
Đường Đồng Cửa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Châu Xuyên đến Tiểu
khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)
|
3.000
|
1.400
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây
dựng (mặt cắt đường 19m)
|
5.500
|
2.800
|
1.800
|
800
|
3
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
2.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng -
ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
1.500
|
700
|
420
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ
dân phố Cung Nhượng 1
|
1.000
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1
đến bờ đê
|
800
|
400
|
|
|
4
|
Đường Hồ Công Dự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Huyền Quang đến
đường rẽ khu tập thể chùa Dền
|
3.000
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
700
|
600
|
|
5
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường
tiểu học Võ Thị Sáu
|
3.500
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu
đến đường Hùng Vương
|
5.000
|
2.800
|
1.100
|
|
6
|
Đường Cô Giang
|
3.000
|
1.800
|
700
|
|
7
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
hết sân thể thao
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà
máy ép dầu
|
1.000
|
|
|
|
8
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
trường tiểu học Đa Mai
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa
Mai đến hết bãi xử lý rác
|
700
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Liêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 (Công ty phân Đạm)
đến cổng 2
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết
đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 3 đến cống 420
|
800
|
|
|
|
10
|
Đường Phùng Trạm
|
1.000
|
420
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Duy Năng
|
1.000
|
420
|
|
|
12
|
Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương
Giang - Thọ Xương)
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Đoạn đê tả Sông Thương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận
TPBG
|
1.400
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận
phường Lê Lợi
|
1.400
|
1.200
|
800
|
|
14
|
Các đường trong các làng thuộc các
phường, các ngõ đã và chưa có tên
|
1.300
|
700
|
600
|
|
V
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ
1A mới
|
4.000
|
2.100
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A mới đến đường
rẽ UBND xã Dĩnh Trì
|
2.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Dĩnh
Trì đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)
|
2.500
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố
Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng
|
1.600
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng
lên Bãi Ổi
|
1.300
|
800
|
700
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi
thôn Thuyền
|
700
|
600
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu
Lịm Xuyên xã Song Khê
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
2.500
|
1.400
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
3.600
|
2.100
|
800
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy
qua xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ
đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)
|
2.000
|
1.100
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu
vắt ngang rẽ Công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên
|
2.700
|
1.400
|
600
|
|
4
|
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì
|
900
|
600
|
500
|
|
5
|
Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang
|
3.100
|
2.000
|
1.000
|
|
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường
vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)
|
8.000
|
4.200
|
1.700
|
1000
|
-
|
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do - Hết
địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)
|
7.200
|
3.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau
ngã tư Biển 50m) đến hết bến xe Hiệp Hòa
|
7.200
|
3.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến
hết đất Trung tâm GDTX
|
5.800
|
2.400
|
1.000
|
600
|
2
|
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3
Thắng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ )
|
1.800
|
1.000
|
|
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 -
ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 0 đến giao cắt đường
Tuệ Tĩnh
|
4.800
|
2.000
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết
đất Công an huyện (giao đường vào khu dân cư Lô Tây)
|
5.400
|
2.200
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an huyện hết
đất Bưu điện
|
7.200
|
2.700
|
1.100
|
650
|
-
|
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến
hết Nhà Văn hóa huyện
|
6.500
|
2.700
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện
đến giao cắt đường 675
|
5.000
|
2.400
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết
đất Trạm vật tư (cũ)
|
4.200
|
1.800
|
700
|
400
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến
Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên)
|
8.000
|
3.000
|
1.200
|
700
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng đài - ngã ba dốc Đồn
(giao ĐT 675)
|
8.000
|
3.800
|
1.500
|
900
|
6
|
TỈNH LỘ 675
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch
|
3.600
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276
(Tỉnh lộ 288 mới)
|
3.000
|
1.200
|
|
|
7
|
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt
đường Nguyễn Du
|
3.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du
đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)
|
2.400
|
1.000
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao
cắt TL 288
|
3.000
|
1.200
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến đất
Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa
|
2.400
|
1.000
|
500
|
|
9
|
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288, KHU
DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
2.500
|
1.000
|
|
|
10
|
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)
|
1.800
|
800
|
500
|
300
|
11
|
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
7.200
|
2.500
|
1.200
|
700
|
-
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675
|
4.800
|
2.400
|
1.000
|
600
|
12
|
ĐƯỜNG 19/5
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến Bưu điện
huyện
|
8.000
|
3.900
|
1.500
|
900
|
13
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS -
ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
14
|
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU
DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
2.400
|
1.100
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Lương Phong, Đoan Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trung tâm GDTX đến
cầu Chớp
|
3.600
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Chớp đến đường vào
làng Cấm
|
2.400
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến
Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)
|
1.800
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Khánh (Đường vào thôn
Khánh Vân) đến hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)
|
2.400
|
1.000
|
|
|
1.2
|
Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng
đến hết đất nhà ông Tùng (Thành)
|
5.000
|
2.500
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng
(Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)
|
4.400
|
2.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng
Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng
|
3.000
|
1.200
|
|
|
1.3
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng
đến đường rẽ vào kho K31
|
2.400
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào kho K 31 đến
giao ĐT 288
|
3.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến cầu Dợ
|
2.000
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Dợ đến hết đất Hoàng
An
|
1.500
|
700
|
|
|
1.4
|
Xã Thanh Vân
|
|
|
|