|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG; QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2020 (BỔ SUNG)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số
81/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 (bổ sung);
Công văn số 4058/UBND-NNTNMT ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ
sung danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng để thực hiện trong năm 2020 (bổ sung), như sau:
1. Tổng số công trình, dự
án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là
41 công trình, dự án, cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 05
công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02
công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 02 công
trình, dự án;
- Huyện Chợ Đồn: 07 công
trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 10 công
trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 08 công
trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 02 công
trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 05 công
trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng
18.996,1m2 đất trồng lúa để thực hiện 21 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
Điều
2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 (bổ sung), gồm
98 công trình, dự án; tổng diện tích 59,14 ha, trong đó: 58,77 ha rừng sản xuất
và 0,37 ha rừng phòng hộ, cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 64
công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 04
công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 05 công
trình, dự án;
- Huyện Chợ Đồn: 08 công
trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 02 công
trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 11 công
trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 01 công
trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 03 công
trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
Điều
3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 17 tháng 7 năm
2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
BIỂU SỐ 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020 (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7)+ (8) + (9) + (10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
272.137,1
|
12.996,1
|
|
|
259.141,0
|
|
I
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
21.673,0
|
|
|
|
21.673,0
|
|
1
|
Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Khu dân cư thôn Phặc Tràng, xã Dương Quang
|
Văn bản
số 3071/UBND- KTTCKT ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc đồng ý
phương án xây dựng khu dân cư
|
Xã
Dương Quang
|
850,0
|
|
|
|
850,0
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/NQ HĐND ngày
17/7/2019, với diện tích là 35.600 m2 nay đăng ký bổ sung thêm 850
m2
|
2
|
Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Đường
vào trụ sở UBND xã Dương Quang
|
Quyết định
số 836/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Xã
Dương Quang
|
1.500,0
|
|
|
|
1.500,0
|
Công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ HĐND ngày
07/12/2019, với diện tích là 2.000 m2 nay đăng ký bổ sung thêm
1.500 m2
|
3
|
Cục Quản
lý Đường bộ 1
|
Xử lý
điểm ẩn TNGT đoạn Km150+100-Km 150+600 QL3
|
Quyết định
số 333/QĐ-TCĐBVN ngày 11/02/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
Phường
Xuất Hóa
|
15.400,0
|
|
|
|
15.400,0
|
|
4
|
Công ty
Điện lực Bắc Kạn
|
Công
trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực phường Sông Cầu, phường
Phùng Chí Kiên, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Quyết định
số 1022/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương
án đầu tư xây dựng
|
Các phường:
Sông Cầu, Phùng Chí Kiên, Huyền Tụng
|
388,0
|
|
|
|
388,0
|
|
5
|
Tổng
Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Bưu cục
phát và Trung tâm khai thác vận chuyển, Bưu điện tỉnh Bắc Kạn
|
Văn bản
số 129/BĐVN-HĐTV- KHĐT ngày 08/7/2020 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Bưu cục phát và Trung tâm
khai thác vận chuyển, Bưu điện tỉnh Bắc Kạn
|
Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.535,0
|
|
|
|
3.535,0
|
|
II
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
|
19.500,0
|
|
|
|
19.500,0
|
|
1
|
UBND xã
Mỹ Thanh
|
Tuyến
đường giao thông nông thôn Cây Thị - Bản Châng
|
Quyết định
số 671/UBND-TCKH ngày 07/5/2020 của UBND huyện Bạch Thông về việc giao chủ đầu
tư công trình Đường giao thông liên thôn Cây Thị - Bản Châng, xã Mỹ Thanh
|
Xã Mỹ
Thanh
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
|
2
|
UBND xã
Quang Thuận
|
Xây dựng
sân thể thao xã
|
Quyết định
số 673/QĐ-UBND ngày 26/36/2020 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt kế
hoạch chi tiết xã Quang Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
Xã
Quang Thuận
|
15.000,0
|
|
|
|
15.000,0
|
|
III
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
|
3.100,0
|
280,0
|
|
|
2.820,0
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Bắc Kạn
|
Trụ sở Bảo hiểm xã
hội huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
1579/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Thượng Giáo
|
2.600,0
|
|
|
|
2.600,0
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Thượng,
Thượng Giáo, Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
Quyết định số
1023/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng
|
Các xã: Cao Thượng,
Thượng Giáo, Khang Ninh
|
500,0
|
280,0
|
|
|
220,0
|
|
IV
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
31.901,0
|
493,0
|
|
|
31.408,0
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Đồn
|
Công trình thực hiện xây dựng hạ tầng di tích cấp Quốc gia Nà Pậu, xã
Lương Bằng, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định số
3500/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Chợ Đồn về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
Xã Lương Bằng
|
15.000,0
|
|
|
|
15.000,0
|
|
2
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng CSHT trạm
BTS Yên Mỹ (Bản Lự)
|
Quyết định số
581/QĐ -VNPT- BK-KTĐT ngày 21/5/2020 của Viễn thông Bắc Kạn
|
Xã Yên Mỹ
|
240,0
|
|
|
|
240,0
|
|
3
|
Công ty Cổ phần
Khoáng sản Bắc Kạn
|
Khai thác Quặng Chì
kẽm mỏ Nà Duồng
|
Quyết định số
283/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Xã Bằng Lăng
|
10.100,0
|
|
|
|
10.100,0
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công hình cải tạo,CQT,
giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Phong, Nghĩa Tá, Lương Bằng, huyện Chợ
Đồn .
|
Quyết định số
1210/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư
xây dựng
|
Các xã: Yên Phong,
Nghĩa Tá, Lương Bằng
|
270,0
|
|
|
|
270,0
|
Công trình
đã được thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 với diện tích
là 261,0 m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 270,0 m2
|
5
|
Công ty TNHH MTV
Kim loại màu Bắc Kạn - TMC
|
Bãi chứa quặng đuôi
bùn thải khô số 2 xưởng tuyển Chợ Điền
|
Quyết định số
929/QĐ-TMC ngày 04/5/2020 của Công ty cổ phần Kim loại màu Thái nguyên -
VIMICO phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020
|
Xã Bản Thi
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
|
6
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Đồn
|
Công trình Bến xe
khách Bằng Lũng
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020 của UBND huyện Chợ Đồn về việc điều chỉnh diện tích đất đã thu
hồi tại Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện chợ đồn để
xây dựng công trình Bến xe khách Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
7
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Phúc, Đồng Thắng, Ngọc Phái, huyện
Chợ Đồn
|
Quyết định số
1025/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng
|
Các xã: Bằng Phúc,
Đồng Thắng, Ngọc Phái
|
1.091,0
|
493,0
|
|
|
598,0
|
|
V
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
10.812,0
|
62,0
|
|
|
10.750,0
|
|
1
|
UBND xã Hiệp Lực
|
Đường sản xuất từ
Quốc lộ 279 - Khau Tán (thôn Nà Nạc 2)
|
Quyết định số 2239a/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt danh điểm công trình
nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm
2018
|
Xã Hiệp Lực
|
10.300,0
|
|
|
|
10.300,0
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, xã Đức
Vân, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
909/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng
|
Thị trấn Nà Phặc,
xã Hiệp Lực, xã Đức Vân
|
512,0
|
62,0
|
|
|
450,0
|
|
VI
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
156.810,0
|
7.255,0
|
|
|
149.555,0
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Cao
Tân - Nà Lài, xã Cao Tân
|
Quyết định số 1185/QĐ-UBND
ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân
|
Xã Cao Tân
|
54.800,0
|
3.000,0
|
|
|
51.800,0
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Nặm
Sai - Cốc Nọt xã Công Bằng
|
Quyết định số
1188/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường liên thôn Nặm Sai - Cốc Nọt,
xã Công Bằng
|
Xã Công Bằng
|
52.700,0
|
2.500,0
|
|
|
50.200,0
|
|
3
|
UBND xã Cổ Linh
|
Đường sản xuất Cả Chi - Nặm Nhì
|
Quyết định số
44/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh
cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình Đường sản xuất Cả Chi-Nặm
Nhì
|
Xã Cổ Linh
|
19.232,0
|
137,0
|
|
|
19.095,0
|
|
4
|
UBND xã Cổ Linh
|
Đường sản xuất Nà Loỏng Nà Muồi
|
Quyết định số
45/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh
cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình Đường sản xuất Nà Loỏng
- Nà Muồi
|
Xã Cổ Linh
|
11.720,0
|
1.517,0
|
|
|
10.203,0
|
|
5
|
UBND xã Cổ Linh
|
Đường sản xuất Nà Chảo - Nà Lại
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND
ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng
mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình: Đường sản xuất Nà Chảo - Nà Lại
|
Xã Cổ Linh
|
5.798,0
|
101,0
|
|
|
5.697,0
|
|
6
|
UBND xã An Thắng
|
Công trình Đường liên thôn từ ngã ba Khuổi Làng đến nhà họp thôn Khuổi
Xỏm
|
Quyết định số
898/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phân bổ chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư
|
Thôn Nà Mu và thôn
Khuổi Xỏm
|
8.073,00
|
|
|
|
8.073,00
|
|
7
|
UBND xã An Thắng
|
Công trình Đổ bê tông đường liên thôn Nà Mu đến nhà họp thôn Phiêng Pẻn
(đoạn nhà họp thôn khuổi Làng đến nhà họp thôn Phiêng Pẻn)
|
Quyết định số
898/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phân bổ chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư
|
Thôn Phiêng Pẻn
|
2.186,00
|
|
|
|
2.186,00
|
|
8
|
UBND xã An Thắng
|
Nhà văn hóa xã An Thắng
|
Quyết định số
898/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phân bổ chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư
|
Thôn Nà Mòn
|
2.301,00
|
|
|
|
2.301,00
|
|
VII
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
5.090,5
|
935,5
|
|
|
4.155,0
|
|
1
|
Ban quản lý dự án
CSSP
|
Kênh mương nội đồng
Pá Pấy
|
Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyên Na Rì về việc phê duyệt danh mục
đầu tư xây dựng công trình
|
Xã Trần Phú
|
410,5
|
410,5
|
|
|
|
|
2
|
UBND xã Lương Thượng
|
Mương thoát nước thải
khu dân cư thôn Pàn Xả, xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
167/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND xã Lương Thượng về việc phê duyệt hồ sơ
xây dựng công trình
|
Xã Lương Thượng
|
410,0
|
200,0
|
|
|
210,0
|
|
3
|
UBND xã Cư Lễ
|
Mở mới đường vào
khu sản xuất Khuổi Dìa
|
Quyết định số
1514/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Na Rì về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -
Chương trình 135 năm 2020 (đợt 2)
|
Xã Cư Lễ
|
2.800,0
|
|
|
|
2.800,0
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Côn Minh, Cư Lễ, Liêm Thủy, huyện Na
Rì
|
Quyết định số
1007/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng
|
Các xã: Côn Minh,
Cư Lễ, Liêm Thủy
|
1.100,0
|
75,0
|
|
|
1.025,0
|
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Cường Lợi, Lương Thượng, Kim Hỷ, huyện Na Rì
|
Quyết định số
1006/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng
|
Các xã: Cường Lợi,
Lương Thượng, Kim Hỷ
|
370,0
|
250,0
|
|
|
120,0
|
|
VIII
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
23.250,6
|
3.970,6
|
|
|
19.280,0
|
|
1
|
UBND xã Mai Lạp
|
Xây dựng đập + Kênh mương Nà Mo, xã Mai Lạp
|
Quyết định số
1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Xã Mai Lạp
|
69,0
|
69,0
|
|
|
|
|
2
|
UBND xã Mai Lạp
|
Xây dựng đập + Kênh mương Nà Phây, xã Mai Lạp
|
Quyết định số
1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Xã Mai Lạp
|
160,0
|
160,0
|
|
|
|
|
3
|
Nhà đầu tư thứ nhất:
Công ty Cổ phần Mộc Linh Bắc Kạn; Nhà đầu tư thứ hai: Công ty Cổ phần GAP Việt
Nam
|
Dự án hệ sinh thái
liên kết chuỗi sản xuất và chế biến chè công nghệ cao trên địa bàn huyện Chợ
Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
685/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Xã Như Cố
|
13.624,0
|
|
|
|
13.624,0
|
|
4
|
UBND xã Yên Hân
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Nà Đon, xã Yên Hân
|
Quyết định số
658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
Xã Yên Hân
|
694,6
|
694,6
|
|
|
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Mới
|
Mở mới nền đường từ
cầu Nà Sao đi Bản Ngà, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
2106/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Xã Yên Hân
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
|
6
|
Ban Quản lý đầu tư
xây dựng cơ bản xã Bình Văn
|
Đổ bê tông đường trục
thôn Thôm Bó-Đon Cọt, xã Bình Văn
|
Quyết định số
173a/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND xã Bình Văn về việc phê duyệt dự toán
công trình
|
Xã Bình Văn
|
1.757,0
|
1.307,0
|
|
|
450,0
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Mới
|
Xây dựng phòng học
trường Mầm non Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2304/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Xây dựng phòng học trường Mầm non Hòa Mục,
huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Hòa Mục
|
750,0
|
750,0
|
|
|
|
|
8
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
1024/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng
|
Xã Quảng Chu
|
546,0
|
220,0
|
|
|
326,0
|
|
9
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Hân, Yên Cư, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
908/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng
|
Các xã: Yên Hân,
Yên Cư
|
620,0
|
420,0
|
|
|
200,0
|
|
10
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bình Văn, Như Cố, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
907/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng
|
Các xã: Bình Văn,
Như Cố
|
530,0
|
350,0
|
|
|
180,0
|
|
Tổng cộng: 41 công trình/dự án
|
BIỂU SỐ 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình,
dự án
|
Căn cứ thực hiện
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu
sử dụng đất (m2)
|
Tổng diện tích sử
dụng đất
|
Chia ra các loại
đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7)
+(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
|
|
|
|
266.758,1
|
18.934,1
|
|
|
247.824,0
|
I
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
500,0
|
280,0
|
|
|
220,0
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Thượng,
Thượng Giáo, Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
Quyết định số 1023/QĐ-PCBK
ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng
|
Các xã: Cao Thượng,
Thượng Giáo, Khang Ninh
|
500,0
|
280,0
|
|
|
220,0
|
II
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
144.250,0
|
7.255,0
|
|
|
136.995,0
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Cao
Tân - Nà Lài, xã Cao Tân
|
Quyết định số
1185/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài,
xã Cao Tân
|
Xã Cao Tân
|
54.800,0
|
3.000,0
|
|
|
51.800,0
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Nặm
Sai - Cốc Nọt xã Công Bằng
|
Quyết định số
1188/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường liên thôn Nặm Sai - Cốc Nọt,
xã Công Bằng
|
Xã Công Bằng
|
52.700,0
|
2.500,0
|
|
|
50.200,0
|
3
|
UBND xã Cổ Linh
|
Đường sản xuất Cả Chi Nặm Nhì
|
Quyết định số
44/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ
cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình Đường sản xuất Cả Chi-Nặm
Nhì
|
Xã Cổ Linh
|
19.232,0
|
137;0
|
|
|
19.095,0
|
4
|
UBND xã Cổ Linh
|
Đường sản xuất Nà Loỏng - Nà Muồi
|
Quyết định số
45/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh
cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình Đường sản xuất Nà Loỏng
- Nà Muồi
|
Xã Cổ Linh
|
11.720,0
|
1.517,0
|
|
|
10.203,0
|
5
|
UBND xã Cổ Linh
|
Đường sản xuất Nà Chảo - Nà Lại
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND
ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng
mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình: Đường sản xuất Nà Chảo - Nà Lại
|
Xã Cổ Linh
|
5.798,0
|
101,0
|
|
|
5.697,0
|
III
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
115.790,5
|
6.935,5
|
|
|
108.855,0
|
1
|
Ban quản lý dự án
CSSP
|
Kênh mương nội đồng
Pá Pấy
|
Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
đầu tư xây dựng công trình
|
Xã Trần Phú
|
410,5
|
410,5
|
|
|
.
|
2
|
UBND xã Lương Thượng
|
Mương thoát nước thải
khu dân cư thôn Pàn Xả, xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
167/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND xã Lương Thượng về việc phê duyệt hồ sơ
xây dựng công trình
|
Xã Lương Thượng
|
410,0
|
. 200,0
|
|
|
210,0
|
3
|
Công ty Cổ phần
nông nghiệp Công nghệ cao Việt Bắc
|
Dự án trang trại
chăn nuôi lợn nái
|
Quyết định số
980/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận nhà đầu
tư
|
Xã Đổng Xá
|
113.500,0
|
6.000,0
|
|
|
107.500,0
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Côn Minh, Cư Lễ, Liêm Thủy, huyện Na
Rì
|
Quyết định số
1007/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng
|
Các xã: Côn Minh,
Cư Lễ, Liêm Thủy
|
1.100,0
|
75,0
|
|
|
1.025,0
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Cường Lợi, Lương Thượng, Kim Hỷ, huyện Na Rì
|
Quyết định số
1006/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng
|
Các xã: Cường Lợi,
Lương Thượng, Kim Hỷ
|
370,0
|
250,0
|
|
|
120,0
|
IV
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
5.126,6
|
3.970,6
|
|
|
1.156,0
|
1
|
UBND xã Mai Lạp
|
Xây dựng đập + Kênh mương Nà Mo, xã Mai Lạp
|
Quyết định số
1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Xã Mai Lạp
|
69,0
|
69,0
|
|
|
|
2
|
UBND xã Mai Lạp
|
Xây dựng đập + Kênh mương Nà Phấy, xã Mai Lạp
|
Quyết định số
1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Xã Mai Lạp
|
160,0
|
160,0
|
|
|
|
3
|
UBND xã Yên Hân
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Nà Đon, xã Yên Hân
|
Quyết định số
658/QĐ-UBND ngày 15/5 /2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Xã Yên Hân
|
694,6
|
694,6
|
|
|
|
4
|
Ban Quản lý đầu tư
xây dựng cơ bản xã Bình Văn
|
Đổ bê tông đường trục
thôn Thôm Bó-Đon Cọt, xã Bình Văn
|
Quyết định số
2106/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Xã Bình Văn
|
1.757,0
|
1.307,0
|
|
|
450,0
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Mới
|
Xây dựng phòng học
trường Mầm non Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2304/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Xây dựng phòng học trường Mầm non Hòa Mục,
huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Hòa Mục
|
750,0
|
750,0
|
|
|
|
6
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
1024/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng
|
Xã Quảng Chu
|
546,0
|
220,0
|
|
|
326,0
|
7
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Hân, Yên Cư, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
908/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng
|
Các xã: Yên Hân,
Yên Cư
|
620,0
|
420,0
|
|
|
200,0
|
8
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bình Văn, Như Cố, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
907/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng
|
Các xã: Bình Văn,
Như Cố
|
530,0
|
350,0
|
|
|
180,0
|
V
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1.091,0
|
493,0
|
|
|
598,0
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Phúc, Đồng Thắng, Ngọc Phái, huyện
Chợ Đồn
|
Quyết định số 1025/QĐ-PCBK
ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng
số
|
Các xã: Bằng Phúc,
Đồng Thắng, Ngọc Phái
|
1.091,0
|
493
|
|
|
598,0
|
VI
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, Đức Vân,
huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
909/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng
|
Thị trấn Nà Phặc,
xã Hiệp Lực, Đức Vân
|
512,0
|
62,0
|
|
|
450,0
|
Tổng cộng: 21
công trình/dự án
|
BIỂU SỐ 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC (BỔ SUNG) NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Dự kiến nhu cầu chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác (ha)
|
Tổng diện tích
|
Chia ra các loại rừng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
I
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Cổ phần
Sông Đà Bắc Kạn
|
Dự án Thủy điện
Thác Giềng 1 và 2
|
Xã Hòa Mục
|
6,90
|
6,90
|
|
2
|
Ban Quản lý đầu tư
xây dựng cơ bản xã Bình Văn
|
Đổ bê tông đường trục
thôn Thôm Bó - Đon Cọt, xã Bình Văn
|
Xã Bình Văn
|
0,05
|
0,05
|
|
II
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất Pác
Vạo - Ma Nỉnh thôn Nặm Mây
|
Xã Bộc Bố
|
0,05
|
0,05
|
|
2
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường vào khu sản
xuất Thôm Bon
|
Xã Bộc Bố
|
0,6
|
0,60
|
|
3
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất
258B- Giả Ve
|
Xã Bộc Bố
|
1,0
|
1,00
|
|
4
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất Đin
Đeng
|
Xã Bộc Bố
|
1,10
|
1,10
|
|
5
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản Khâu Phảng-
Khâu Vai
|
Xã Bộc Bố
|
0,60
|
0,60
|
|
6
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Cao
Tân - Nà Lài, xã Cao Tân
|
Xã Cao Tân
|
2,50
|
2,50
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Nặm
Sai - Cốc Nọt xã Công Bằng
|
Xã Công Bằng
|
2,00
|
2,00
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường Bản Cảm - Lủng
Vài - Phiêng Ca - Phiêng Sử xã Cổ Linh
|
Xã Cổ Linh
|
3,00
|
3,00
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường Chộc Pạo - Khắp
Khính xã Công Bằng
|
Xã Công Bằng
|
3,60
|
3,60
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn
Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành
|
Xã Bằng Thành
|
2,90
|
2,90
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Nâng cấp, mở rộng
khu vực lễ hội Mù Là tại thôn Lủng Phặc xã Cổ Linh
|
Xã Cổ Linh
|
4,75
|
4,75
|
|
III
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND xã Quang Phong
|
Đường sản xuất Nà Rầy
|
Xã Quang Phong
|
0,753
|
0,753
|
|
2
|
UBND xã Quang Phong
|
Đường sản xuất
Phiêng Vá
|
Xã Quang Phong
|
0,71
|
0,71
|
|
3
|
UBND xã Cư Lễ
|
Mở mới đường vào
khu sản xuất Khuổi Dìa
|
Xã Cư Lễ
|
0,28
|
0,28
|
|
IV
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Bắc Kạn
|
Trụ sở Bảo hiểm xã
hội huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Thượng Giáo
|
0,19
|
0,19
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, Giảm
bán kính cấp điện khu vực thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể
|
Thị trấn Chợ Rã
|
0,00
|
0,002
|
|
3
|
UBND xã Bành Trạch
|
Đường vào khu sản
xuất, từ đường liên thôn đến Khuổi Khét cải
|
Xã Bành Trạch
|
0,38
|
0,38
|
|
4
|
UBND xã Bành Trạch
|
Đường vào khu sản
xuất Khuổi Slẳng
|
Xã Bành Trạch
|
0,78
|
0,78
|
|
5
|
Công an tỉnh Bắc Kạn
|
Cơ sở làm việc công
an huyện Ba Bể thuộc công an tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Thượng Giáo
|
1,71
|
1,71
|
|
V
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Trụ sở UBND xã Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm Giàng
|
0,04
|
0,04
|
|
2
|
Công ty Cổ phần
Sông Đà Bắc Kạn
|
Dự án Thủy điện
Thác Giềng 1 và 2
|
Xã Mỹ Thanh
|
0,67
|
0,30
|
0,37
|
3
|
UBND xã Mỹ Thanh
|
Tuyến đường GTNT
Cây Thị - Châng
|
Xã Mỹ Thanh
|
0,45
|
0,45
|
|
4
|
UBND xã Quang Thuận
|
Xây dựng sân thể
thao xã
|
Xã Quang Thuận
|
1,50
|
1,50
|
|
VI
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Đồn
|
Công trình Bến xe
khách Bằng Lũng
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
0,02
|
0,02
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV
Kim loại màu Bắc Kạn - TMC
|
Bãi chứa quặng đuôi
bùn thải khô số 2 xưởng tuyển
|
Xã Bản Thi
|
5,00
|
5,00
|
|
3
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng trạm BTS Bản He
|
Xã Xuân Lạc
|
0,03
|
0,025
|
|
4
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng trạm BTS Bản Vay
|
Xã Yên Thịnh
|
0,03
|
0,025
|
|
5
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng trạm BTS Bản Lự
|
Xã Yên Mỹ
|
0,02
|
0,024
|
|
6
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Yên Nhuận, Nghĩa Tá, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn
|
Xã Nghĩa Tá, xã
Lương Bằng
|
0,31
|
0,31
|
|
7
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, Giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Lãng, Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
Xã Bình Trung
|
0,03
|
0,03
|
|
8
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Xây dựng MBA tự
dùng thứ hai cho TBA 110kV Chợ Đồn
|
Xã Ngọc Phái
|
0,01
|
0,0121
|
|
VII
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, Giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Trung Hòa, Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn
|
Xã Hiệp Lực
|
0,09
|
0,1
|
|
VIII
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Cổ phần
Sông Đà Bắc Kạn
|
Dự án Thủy điện
Thác Giềng 1 và 2
|
Phường Xuất Hóa
|
13,30
|
13,30
|
|
2
|
Cục quản lý Đường bộ
I
|
Xử lý điểm ẩn TNGT
đoạn Km150+100 -Km150+600 QL3
|
Phường Xuất Hóa
|
0,30
|
0,30
|
|
3
|
Doanh nghiệp tư
nhân Lan Anh
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng dầu số 5
|
Phường Xuất Hóa
|
0,13
|
0,13
|
|
4
|
Ông Ngô Thành Quý
|
Hộ gia đình, cá
nhân xin chuyển mục đích để làm nhà ở
|
Phường Phùng Chí
Kiên
|
0,09
|
0,09
|
|
5
|
Bà Trần Thị Hông
|
Như trên
|
Như trên
|
0,06
|
0,06
|
|
6
|
Bà Hoàng Thị Bé
|
Như trên
|
Như trên
|
0,022
|
0,022
|
|
7
|
Ông Hứa Thế Đạt
|
Như trên
|
Như trên
|
0,03
|
0,03
|
|
8
|
Bà Đặng Thị Lê
|
Như trên
|
Như trên
|
0,03
|
0,03
|
|
9
|
Ông Dương Hải Anh
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
10
|
Ông Liêu Văn Bảy
|
Như trên
|
Như trên
|
0,03
|
0,03
|
|
11
|
Bà Hà Thị Bích Dung
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
12
|
Bà Phạm Thị Dung
|
Như trên
|
Như trên
|
0,03
|
0,03
|
|
13
|
Ông Trịnh Văn Tiến
|
Như trên
|
Như trên
|
0,16
|
0,16
|
|
14
|
Ông Hoàng Minh Tiến
|
Như trên
|
Như trên
|
0,032
|
0,032
|
|
15
|
Bà Ngô Thị Thu Hoài
|
Như trên
|
Như trên
|
0,05
|
0,05
|
|
16
|
Ông Trần Văn Hùng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,03
|
0,03
|
|
17
|
Bà Nguyễn Thị Thêu
|
Như trên
|
Như trên
|
0,07
|
0,07
|
|
18
|
Bà Hoàng Thị Hà
|
Như trên
|
Như trên
|
0,03
|
0,03
|
|
19
|
Ông Nguyễn Ngọc Thắng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,024
|
0,024
|
|
20
|
Ông Triệu Minh Cường
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
21
|
Ông Trần Hồng Thái
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
22
|
Bà Nguyễn Thị Xuyến
|
Như trên
|
Như trên
|
0,05
|
0,05
|
|
23
|
Bà Lê Thị Kim Huệ
|
Như trên
|
Như trên
|
0,05
|
0,05
|
|
24
|
Ông La Huy Hoàng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
25
|
Bà Trịnh Thị Thúy
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
26
|
Ông Lưu Đình Tam
|
Như trên
|
Như trên
|
0,023
|
0,023
|
|
27
|
Bà Nguyễn Thị Thu
Thảo
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
28
|
Bà Hoàng Thị Thê
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
29
|
Ông Dương Văn Chúc
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
30
|
Ông Nông Văn Thuận
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
31
|
Ông Ma Văn Châu
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
32
|
Ông Nguyễn Văn Tấn
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
33
|
Ông Lường Thị Tâm
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
34
|
Ông Nguyễn Văn
Chung
|
Như trên
|
Như trên
|
0,053
|
0,053
|
|
35
|
Ông Nguyễn Văn Cường
|
Như trên
|
Như trên
|
0,04
|
0,04
|
|
36
|
Bà Nguyễn Thị Kim
Phượng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,04
|
0,04
|
|
37
|
Bà Hoàng Thị Thương
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
38
|
Ông Hoàng Đức Mạnh
|
Như trên
|
Như trên
|
0,05
|
0,05
|
|
39
|
Ông Dương Văn Quyền
|
Như trên
|
Như trên
|
0,16
|
0,16
|
|
40
|
Ông Trịnh Quang
Đăng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
41
|
Bà Đào Thị Trầm
|
Như trên
|
Như trên
|
0,025
|
0,025
|
|
42
|
Ông Đỗ Quốc Lợi
|
Như trên
|
Như trên
|
0,05
|
0,05
|
|
43
|
Ông Mai Thanh Dưỡng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
44
|
Ông Phạm Quyết Thắng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,08
|
0,08
|
|
45
|
Ông Nông Văn Thủ
|
Như trên
|
Như trên
|
0,03
|
0,03
|
|
46
|
Ông Phùng Văn Hội
|
Như trên
|
Phường Huyền Tụng
|
0,02
|
0,02
|
|
47
|
Ông Đỗ Xuân Kỳ
|
Như trên
|
Như trên
|
0,09
|
0,09
|
|
48
|
Bà Lãnh Thị Giang
|
Như trên
|
Phường Đức Xuân
|
0,01
|
0,01
|
|
49
|
Ông Phạm Văn Long
|
Như trên
|
Như trên
|
0,52
|
0,52
|
|
50
|
Bà Nguyễn Thị Quý
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
51
|
Bà Nguyễn Thị Ngọc
Hưởng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,044
|
0,044
|
|
52
|
Ông Lý Đại Cương
|
Như trên
|
Như trên
|
0,015
|
0,015
|
|
53
|
Ông Nguyễn Văn Mai
|
Như trên
|
Như trên
|
0,013
|
0,013
|
|
54
|
Ông Nguyễn Ngọc
Quang
|
Như trên
|
Như trên
|
0,012
|
0,012
|
|
55
|
Ông Nguyễn Chu
Thành
|
Như trên
|
Xã Nông Thượng
|
0,05
|
0,05
|
|
56
|
Ông Ngô Mạnh Hùng
|
Như trên
|
Phường Sông Cầu
|
0,22
|
0,22
|
|
57
|
Ông Nguyễn Ngọc
Thanh
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
58
|
Bà Âu Thị Hấn
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
59
|
Ông Hoàng Văn Tùng
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
60
|
Bà Ma Thị Thái
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
61
|
Bà Hà Thị Niềm
|
Như trên
|
Như trên
|
0,02
|
0,02
|
|
62
|
Ông Ngô Đức Vinh
|
Như trên
|
Như trên
|
0,05
|
0,05
|
|
63
|
Ông Phượng Văn Thảo
|
Hộ gia đình, cá
nhân xin chuyển mục đích để xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Xã Nông Thượng
|
0,40
|
0,40
|
|
64
|
Ông Bàn Văn Chiến
|
Như trên
|
Phường Xuất Hóa
|
0,20
|
0,20
|
|
Tổng cộng: 98
công trình/dự án
|
59,14
|
58,77
|
0,37
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 (bổ sung) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong ngày 17/07/2020 (bổ sung) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
98
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|