Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2018 dự án phải thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Nam Định
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chung
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 08
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC HỦY BỎ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA, CHẤP THUẬN
DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC, THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 30 tháng 11
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh hủy bỏ danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa của các hộ gia đình, cá
nhân đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; chấp thuận danh mục dự án công
trình phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án công trình chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ 04 công trình, dự án trong danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các
Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số
31/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017 (Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).
Điều 2. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 với 181 công trình, dự án, tổng diện tích
224,70 ha, gồm: 204,05 ha đất nông nghiệp, trong đó có 184,54 ha đất trồng lúa;
18,46 ha đất phi nông nghiệp và 2,19 ha đất chưa sử dụng (Chi tiết theo biểu
số 02 kèm theo).
Điều 3. Phê duyệt danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 gồm 212 công
trình, dự án, tổng diện tích 210,56 ha, gồm: 198,35 ha đất nông nghiệp, trong
đó có 190,50 ha đất trồng lúa; 9,09 ha đất phi nông nghiệp và 3,12 ha đất chưa
sử dụng (chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện nếu cần điều chỉnh, hủy bỏ, bổ sung công trình, dự án
trong danh mục cho phù hợp với tình hình thực tế để đáp ứng kịp thời yêu cầu
phát triển kinh tế xã hội của tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa
XVIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 4, Điều 5;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Nam Định; Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Lưu: VT VPHĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chung
|
Biểu
số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÔNG QUA BỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
5,96
|
4,50
|
4,45
|
1,46
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
5,06
|
3,60
|
3,55
|
1,46
|
-
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí của hộ ông Lý Cảnh
Hoàng
|
Việt Hùng
|
0,87
|
0,86
|
0,81
|
0,01
|
-
|
Đã có trong Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015 nay xin điều chỉnh từ HGĐ sang Công ty và giảm quy mô dự án
|
2
|
Xây dựng cơ sở sản xuất giường, tủ, bàn ghế của
Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn
|
TT Cát Thành
|
4,19
|
2,74
|
2,74
|
1,45
|
-
|
Đã có trong NQ số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017
nay xin điều chỉnh tên và quy mô của dự án
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất hàng may mặc của hộ ông Trần Trọng
Khu
|
Mỹ Thắng
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Đã có trong NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
nay xin điều chỉnh tên từ HGĐ sang Công ty
|
4
|
Cơ sở sản xuất hàng may mặc của hộ ông Trần Đức
Thọ
|
Mỹ Thắng
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Đã có trong NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
nay xin điều chỉnh tên từ HGĐ sang Công ty
|
|
Tổng cộng
|
|
5,96
|
4,50
|
4,45
|
1,46
|
-
|
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
|
92,16
|
88,59
|
83,83
|
3,57
|
-
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
78,91
|
75,96
|
72,41
|
2,95
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
4,46
|
4,24
|
4,24
|
0,22
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Mỹ Phúc
|
4,46
|
4,24
|
4,24
|
0,22
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Mỹ Tân
|
2,55
|
2,35
|
2,35
|
0,20
|
-
|
Bổ sung diện tích
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
13,33
|
13,27
|
13,25
|
0,06
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng nhà ở công nhân của Công ty TNHH
giầy Amara Việt Nam
|
Liêm Hải
|
2,95
|
2,95
|
2,95
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Liêm Hải
|
3,30
|
3,24
|
3,24
|
0,06
|
-
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Phương Định
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Đạo
|
3,04
|
3,04
|
3,04
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Cường
|
2,77
|
2,77
|
2,75
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
22,51
|
20,84
|
18,95
|
1,67
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nam Hồng
|
2,00
|
1,89
|
-
|
0,11
|
-
|
|
|
Mở rộng khu dân cư tập trung - dự án xây dựng cơ
sở hạ tầng để đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (giai đoạn 2)
|
Nam Thái
|
1,89
|
1,89
|
1,89
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
10,06
|
9,13
|
9,13
|
0,93
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Cộng Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Hiển Khánh
|
2,50
|
2,10
|
2,10
|
0,40
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Quang Trung
|
3,00
|
2,77
|
2,77
|
0,23
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Tam Thanh
|
2,06
|
2,06
|
2,06
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Tân Thành
|
1,50
|
1,20
|
1,20
|
0,30
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Yên Khánh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Yên Lương
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
25,55
|
25,48
|
23,84
|
0,07
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Đồng
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Thịnh
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Thái
|
2,00
|
1,93
|
1,93
|
0,07
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Trung
|
6,37
|
6,37
|
6,37
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Phong
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Tân
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Thành
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Hải
|
3,94
|
3,94
|
3,94
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nam Điền
|
1,64
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Khu tái định cư đường trục
|
Nghĩa Trung
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
13,25
|
12,63
|
11,42
|
0,62
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
13,25
|
12,63
|
11,42
|
0,62
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
TT Quỹ Nhất
|
7,76
|
7,40
|
7,40
|
0,36
|
-
|
|
|
Khu dân cư đô thị tập trung
|
TT Liễu Đề
|
5,49
|
5,23
|
4,02
|
0,26
|
-
|
|
2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,42
|
0,42
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
Trực Thắng
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
XD Trụ sở Chi cục thống kê huyện
|
TT Ngô Đồng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện
|
TT Liễu Đề
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
-
|
|
|
XD trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
|
Trung Đông
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
-
|
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
5,00
|
4,30
|
4,30
|
0,70
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
5,00
|
4,30
|
4,30
|
0,70
|
-
|
|
|
Xây dựng thiết chế Công đoàn tại tỉnh Nam Định (nằm
trong Khu Công nghiệp Mỹ Thuận)
|
Mỹ Thuận
|
5,00
|
4,30
|
4,30
|
0,70
|
-
|
Văn bản số 755/UBND-VP3 ngày 03/10/2018 của UBND
tỉnh chấp thuận địa điểm, diện tích
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
12,20
|
11,64
|
10,72
|
0,56
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Khu xử lý rác thải (lò đốt)
|
Mỹ Tân
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
-
|
-
|
|
|
Dự án XD nhà máy xử lý chất thải, tái chế phế liệu
Nam Giang (Công ty TNHH MTV Môi trường xanh Nam Trực)
|
Nam Giang
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
-
|
-
|
VB số 107/UBND- XTĐT ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
|
|
Bãi trung chuyển rác
|
Điền Xá
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
|
|
Bãi trung chuyển rác
|
Tân Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
Khu xử lý chất thải (khu nhúng rửa tập trung - khắc
phục ô nhiễm làng nghề Bình Yên)
|
Nam Thanh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,54
|
0,50
|
-
|
0,04
|
-
|
|
|
Khu xử lý rác thải
|
TT Quất Lâm
|
0,54
|
0,50
|
-
|
0,04
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
2,74
|
2,72
|
2,42
|
0,02
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác thôn Vũ Xuyên
|
Yên Dương
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Nhân
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Phúc
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Thắng
|
0,22
|
0,20
|
0,20
|
0,02
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Minh
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng khu xử lý rác thải
|
TT Lâm
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
5,70
|
5,20
|
5,20
|
0,50
|
-
|
|
|
Mở rộng bãi rác
|
TT Liễu Đề
|
0,50
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
|
|
Lò đốt rác
|
Nghĩa Lạc
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng bãi xử lý chất thải rắn
|
TT Rạng Đông
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
94,08
|
81,69
|
70,00
|
10,20
|
2,19
|
|
6.1
|
Đất giao thông
|
|
77,37
|
66,00
|
58,01
|
9,23
|
2,14
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
6,87
|
5,67
|
5,05
|
1,20
|
-
|
|
|
Tỉnh lộ 485B, đoạn từ đê hữu
sông Đào đến QL 21B
|
Xã Mỹ Thành
|
3,00
|
2,45
|
2,25
|
0,55
|
-
|
|
|
Xã Mỹ Thịnh
|
1,99
|
1,64
|
1,49
|
0,35
|
-
|
|
|
TT Mỹ Lộc
|
1,88
|
1,58
|
1,31
|
0,30
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
|
|
XD đường giao thông sau khu dân cư tổ 7
|
TT Xuân Trường
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
11,45
|
9,03
|
7,50
|
2,42
|
-
|
|
|
Đường tỉnh lộ 488B
|
Trực Đạo
|
5,15
|
3,60
|
3,00
|
1,55
|
-
|
|
|
"
|
Trực Tuấn
|
3,10
|
2,73
|
2,25
|
0,37
|
-
|
|
|
"
|
Trung Đông
|
3,20
|
2,70
|
2,25
|
0,50
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
1,58
|
1,50
|
1,41
|
0,08
|
-
|
|
|
Đường ra trại đồng cũ - Xóm 6
|
Nam Toàn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
Công trình NTM
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải (đoạn từ đường
Vàng đến Cầu Gai)
|
Nam Hoa; Nam Hồng; Nam Thanh; Nam Lợi
|
1,38
|
1,30
|
1,21
|
0,08
|
-
|
QĐ 2370 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
|
|
Đường vào sân vận động
|
TT Ngô Đồng
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
35,76
|
33,35
|
33,23
|
1,05
|
1,36
|
|
|
Đường vành đai II - 485 B (Từ
đê Hữu Sông Đào đến QL 21B)
|
Hợp Hưng
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Đại An
|
6,50
|
6,06
|
6,06
|
-
|
0,44
|
|
|
"
|
Quang Trung
|
6,60
|
5,69
|
5,69
|
0,50
|
0,41
|
|
|
"
|
Liên Bảo
|
6,70
|
6,70
|
6,70
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Thành Lợi
|
5,52
|
5,52
|
5,52
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Đại Thắng
|
7,40
|
6,40
|
6,40
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Giao thông KDC mới
|
Quang Trung
|
0,51
|
0,49
|
0,48
|
0,02
|
-
|
|
|
Giao thông KDC mới
|
Đại An
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
|
|
Đường nội bộ KDC
|
Liên Minh
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
|
|
Đường nội bộ KDC
|
Minh Tân
|
0,12
|
0,09
|
0,03
|
0,03
|
-
|
|
|
Đường nội bộ KDC
|
Tân Khánh
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đường nội bộ KDC
|
Minh Thuận
|
0,13
|
0,13
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
10,76
|
6,67
|
6,62
|
4,07
|
0,02
|
|
|
Đường Chính Phong
|
Yên Chính
|
1,42
|
0,41
|
0,41
|
1,01
|
-
|
|
|
"
|
Yên Phú
|
1,56
|
0,52
|
0,52
|
1,04
|
-
|
|
|
"
|
Yên Hưng
|
1,47
|
0,42
|
0,42
|
1,05
|
-
|
|
|
"
|
Yên Phong
|
0,92
|
0,24
|
0,24
|
0,68
|
-
|
|
|
Đất giao thông : Trong làng, bờ nhăng, Tiền Đồng
|
Yên Lợi
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
|
|
Đường giao thông nông thôn khu Lũy ông Trình
|
Yên Tiến
|
0,13
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
0,01
|
|
|
Mở rộng đường liên thôn Nhân Trạch
|
Yên Thắng
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
|
|
MR đường phía Nam bờ sông S41, HT 5m, MR thêm 4m
|
Yên Thắng
|
4,32
|
4,22
|
4,22
|
0,10
|
-
|
|
|
Đường Dương Hồi
|
Yên Thắng
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng tuyến Cầu xã - Hà Nam
|
Yên Trung
|
0,47
|
0,37
|
0,32
|
0,09
|
0,01
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
9,93
|
9,04
|
3,46
|
0,13
|
0,76
|
|
|
Bổ sung dự án xây dựng Cầu Thịnh Long
|
Nghĩa Bình
|
0,21
|
0,21
|
0,01
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng đường từ bà Nhẫn - đê Đáy
|
Nghĩa Hải
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
Làm đường khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Hải
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
|
|
Đường giao thông khu vực đấu giá đất ở
|
Nghĩa Lợi
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Đường từ cầu ông Chu đến xã Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Thành
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng cảng neo đậu tàu thuyền
|
Nghĩa Thắng
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Giao thông khu dân cư mới
|
Nghĩa Thắng
|
0,17
|
0,15
|
0,10
|
0,02
|
-
|
|
|
Mở rộng đường trục xã, đường thôn, xóm
|
Nghĩa Thắng
|
2,80
|
2,69
|
2,36
|
0,11
|
-
|
|
|
Bãi đỗ xe
|
Nam Điền
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
|
|
TP Nam Định
|
|
0,54
|
0,26
|
0,26
|
0,28
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Giải Phóng (đoạn từ đường
sắt đến đường Điện Biên)
|
Lộc Hòa
|
0,28
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
|
|
Nâng cấp mở rộng giao thông từ đường Lê Đức Thọ đến
sông An Lá
|
Nam Vân
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
|
6.2
|
Đất thủy lợi
|
|
2,05
|
1,89
|
1,67
|
0,11
|
0,05
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,39
|
0,30
|
0,10
|
0,04
|
0,05
|
|
|
Nhà quản lý cống
|
Xuân Châu
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
|
|
Trạm bơm nước thô của Công ty TNHH nước sạch
Hoàng Gia
|
Xuân Ninh
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại
QĐ số 1574 ngày 27/7/2018
|
|
Trạm bơm nước thô của Công ty CP nước sạch Hùng Thành
Quất Lâm
|
Xuân Ninh
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
VB chấp thuận chủ trương số 325/UBND-XTĐT ngày
14/11/2018
|
|
Nâng cấp cải tạo kênh Đồng Nê
|
Xuân Hồng
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,02
|
-
|
|
|
Xây dựng 5 trạm bơm tiêu úng
|
Nam Thái
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,02
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,50
|
1,46
|
1,46
|
0,04
|
-
|
|
|
XD Nhà máy nước sạch của Công ty CP nước sạch
Hùng Thành Quất Lâm
|
TT Quất Lâm
|
1,50
|
1,46
|
1,46
|
0,04
|
-
|
VB chấp thuận chủ trương số 325/UBND-XTĐT ngày
14/11/2018
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
-
|
|
|
Rãnh nước KDC
|
Quang Trung
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
-
|
|
6.3
|
Đất năng lượng
|
|
2,02
|
1,76
|
1,64
|
0,26
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Nhà quản lý điện
|
Xuân Châu
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
|
|
XD đường điện 110KV
|
Xuân Ninh
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng Trạm biến áp 110KV Liễu Đề tại xã Trực
Thuận
|
Xã Trực Thuận
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng chân cột điện thuộc dự án đường dây và
trạm biến áp 110KV Liễu Đề
|
Xã Trực Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Xã Trực Nội
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Xã Trực Mỹ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Xã Trực Khang
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Xã Trực Thuận
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,65
|
0,39
|
0,27
|
0,26
|
-
|
|
|
Mở rộng trạm biến áp và đường dây 110kV
|
Nghĩa Lạc
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
|
6.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
0,38
|
0,12
|
-
|
0,26
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XD bưu điện xã
|
Trực Thắng
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,37
|
0,11
|
-
|
0,26
|
-
|
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
Nam Điền
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Phòng giao dịch Vinaphone
|
TT Liễu Đề
|
0,26
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
|
6.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
XD trạm y tế xã
|
Nghĩa Minh
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
6.6
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
8,44
|
8,10
|
7,63
|
0,34
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,40
|
0,17
|
0,17
|
0,23
|
-
|
|
|
Mở rộng Trường mầm non khu A
|
Mỹ Thành
|
0,20
|
0,02
|
0,02
|
0,18
|
-
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Mỹ Thành
|
0,20
|
0,15
|
0,15
|
0,05
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,76
|
0,69
|
0,67
|
0,07
|
-
|
|
|
Mở rộng trường mầm non
|
Xuân Kiên
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường THPT Cao Phong
|
Xuân Thượng
|
0,11
|
0,04
|
0,04
|
0,07
|
-
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học B
|
Xuân Vinh
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non
|
TT Xuân Trường
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,95
|
1,95
|
1,59
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non Trực Đạo
|
Trực Đạo
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non Trực Mỹ
|
Trực Mỹ
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non khu A
|
Trực Thắng
|
0,36
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng Trường THPT Nam Trực
|
Nam Giang
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Sân chơi bãi tập trường Mầm Non
|
Giao Tân
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
3,96
|
3,96
|
3,96
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường THPT Đỗ Huy Liêu và trường THCS
|
Yên Thắng
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Yên Dương
|
Yên Dương
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Trường mầm non Tống Văn Trân
|
Yên Tiến
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường THCS Tây Thắng
|
Yên Thắng
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường mầm non 19/5
|
Yên Thắng
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường MN 2-9
|
Yên Thắng
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
|
|
Trường mầm non Quyết Tiến
|
Yên Bằng
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non cơ sở 2
|
Nghĩa Thịnh
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,58
|
0,54
|
0,54
|
0,04
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng
mục phụ trợ Trường THPT An Phúc
|
Hải Phong
|
0,58
|
0,54
|
0,54
|
0,04
|
-
|
QĐ 1206/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
6.7
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
3,08
|
3,08
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng sân vận động xã
|
Trung Thành
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
Yên Phúc
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,63
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
|
Nam Điền
|
1,63
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
|
6.8
|
Đất chợ
|
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chợ đầu mối
|
Mỹ Tân
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
Bổ sung diện tích
|
7
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
|
3,03
|
0,38
|
-
|
2,65
|
-
|
|
|
TP Nam Định
|
|
3,03
|
0,38
|
-
|
2,65
|
-
|
|
|
Mở rộng khu di tích văn hóa Trần
|
Lộc Vượng
|
3,03
|
0,38
|
-
|
2,65
|
-
|
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
4,98
|
4,34
|
3,83
|
0,64
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,75
|
0,44
|
0,36
|
0,31
|
-
|
|
|
XD nhà văn hoá xóm 8
|
Xuân Hồng
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 1
|
Xuân Hồng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 16
|
Xuân Hồng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 19
|
Xuân Hồng
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 35
|
Xuân Hồng
|
0,03
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 36
|
Xuân Hồng
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa trung tâm xã
|
Xuân Phương
|
0,25
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 13
|
Xuân Kiên
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 5, 11b, 14, 15, 18
|
Xuân Vinh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 8
|
Xuân Thủy
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Sa Nhất
|
Trực Nội
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 1
|
Tân Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,36
|
1,21
|
0,91
|
0,15
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Vũ Xuyên
|
Yên Dương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Mỹ
|
Yên Lợi
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Quan
|
Yên Lợi
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Điền
|
Yên Lợi
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Thủy
|
Yên Lợi
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Long Chương
|
Yên Lợi
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nam Sơn
|
Yên Lợi
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Sơn
|
Yên Lợi
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Trung
|
Yên Phúc
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Lạc
|
Yên Phúc
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2,79
|
2,61
|
2,48
|
0,18
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 4
|
Nghĩa Thái
|
0,63
|
0,62
|
0,49
|
0,01
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa 7 TDP
|
TT Liễu Đề
|
0,54
|
0,37
|
0,37
|
0,17
|
-
|
|
|
Trung tâm văn hóa
|
TT Liễu Đề
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
TT Rạng Đông
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
-
|
-
|
|
9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
4,90
|
4,90
|
4,84
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
|
|
XD sân thể thao xóm 6
|
Xuân Trung
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
Trực Mỹ
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao xóm 1
|
Tân Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao xóm 10, 12, 14, 11+15, 16 - thôn Đồng
Quỹ
|
Nam Tiến
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Khánh Thượng
|
Nam Thái
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Trung Cầu
|
Yên Nghĩa
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Thái Hòa
|
Yên Thắng
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Phù Đô
|
Yên Thắng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2,61
|
2,61
|
2,55
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Đại Kỳ
|
Nghĩa Châu
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí, thể dục thể
thao
|
Nghĩa Minh
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao
|
TT Liễu Đề
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
|
|
Trung tâm thể thao liên thôn
|
Nghĩa Thành
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng sân thể thao xóm
|
Nghĩa Thắng
|
0,71
|
0,71
|
0,65
|
-
|
-
|
|
10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
7,46
|
7,36
|
6,39
|
0,10
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm
|
Mỹ Trung
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm
|
Mỹ Thắng
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 3
|
Xuân Bắc
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm
|
Xuân Châu
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xóm 1
|
Trực Thắng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xóm 5
|
Trực Thắng
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa xóm 15 thôn Đồng Quỹ
|
Nam Tiến
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa xóm 14 thôn Đồng Quỹ
|
Nam Tiến
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đất nghĩa địa xóm 1 thôn Cổ Trang
|
Nam Hải
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,40
|
1,30
|
0,40
|
0,10
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Bình Hòa
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân
|
TT Quất Lâm
|
1,00
|
0,90
|
-
|
0,10
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,25
|
0,25
|
0,18
|
-
|
-
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Nhì Giáp
|
Liên Minh
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Bịch
|
Minh Thuận
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Đống Đất
|
Minh Thuận
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Thống Nhất
|
Đại Thắng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phúc Chi
|
Yên Thắng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phù Lưu
|
Yên Thắng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tam Quang
|
Yên Thắng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Nghĩa địa
|
Yên Dương
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa Mả Giữa
|
Yên Phong
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2,02
|
2,02
|
2,02
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đào Hạ
|
Nghĩa Châu
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
|
|
Hung táng
|
Nghĩa Thái
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
|
|
Làm mới nghĩa trang Liệt sĩ
|
TT Liễu Đề
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
TT Liễu Đề
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Nghĩa Lạc
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
-
|
-
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Nghĩa Lợi
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
TP Nam Định
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang (cồn Mả Sát, Bánh Trưng)
|
Nam Vân
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng
|
224,70
|
204,05
|
184,54
|
18,46
|
2,19
|
|
Biểu
số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
|
95,67
|
91,04
|
84,40
|
4,62
|
0,01
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
91,51
|
86,88
|
80,73
|
4,62
|
0,01
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
1,81
|
1,63
|
1,15
|
0,18
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Tiến
|
0,33
|
0,33
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Thành
|
0,34
|
0,25
|
0,25
|
0,09
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Thắng
|
0,41
|
0,41
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Thịnh
|
0,68
|
0,59
|
0,45
|
0,09
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Thuận
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
16,62
|
15,64
|
15,02
|
0,98
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Ninh
|
1,34
|
1,12
|
1,10
|
0,22
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Phương
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Thủy
|
0,55
|
0,49
|
0,45
|
0,06
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Tân
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Thành
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Kiên
|
0,39
|
0,39
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Hồng
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Đài
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thọ Nghiệp
|
0,37
|
0,37
|
0,34
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Thượng
|
0,42
|
0,42
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Bắc
|
0,86
|
0,86
|
0,67
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Tiến
|
2,42
|
1,86
|
1,86
|
0,56
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Vinh
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Phú
|
1,29
|
1,29
|
1,29
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Châu
|
0,82
|
0,80
|
0,80
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Hoà
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Ngọc
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Phong
|
0,32
|
0,30
|
0,30
|
0,02
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
4,36
|
4,28
|
4,16
|
0,08
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trung Đông
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Chính
|
0,20
|
0,18
|
0,18
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liêm Hải
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Việt Hùng
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Tuấn
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Đạo
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Nội
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Hưng
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Khang
|
0,56
|
0,54
|
0,54
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Mỹ
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Hùng
|
0,69
|
0,66
|
0,64
|
0,03
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Đại
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Thắng
|
0,46
|
0,46
|
0,39
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
5,32
|
4,34
|
3,56
|
0,97
|
0,01
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa An
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Điền Xá
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hồng Quang
|
0,80
|
0,61
|
0,61
|
0,19
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Cường
|
0,28
|
0,27
|
0,13
|
0,01
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Hồng
|
0,44
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Hùng
|
1,51
|
1,51
|
1,07
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Hoa
|
0,48
|
0,24
|
0,20
|
0,24
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Dương
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Lợi
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Bình Minh
|
0,59
|
0,55
|
0,39
|
0,04
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng Sơn
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
7,06
|
6,83
|
6,52
|
0,23
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Lạc
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Thanh
|
0,40
|
0,25
|
0,25
|
0,15
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Tiến
|
1,16
|
1,16
|
1,16
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Châu
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Thịnh
|
0,44
|
0,44
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Tân
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Hương
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao An
|
0,34
|
0,28
|
0,25
|
0,06
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Bình Hòa
|
0,24
|
0,24
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Hà
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Long
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hoành Sơn
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Nhân
|
0,24
|
0,22
|
0,22
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Hải
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Xuân
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hồng Thuận
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Yến
|
0,40
|
0,40
|
0,22
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
6,78
|
6,47
|
6,23
|
0,31
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Minh Thuận
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tân Khánh
|
0,98
|
0,98
|
0,94
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Minh Tân
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
0,01
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Kim Thái
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Cộng Hoà
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hiển Khánh
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quang Trung
|
0,93
|
0,93
|
0,88
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trung Thành
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thành Lợi
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hợp Hưng
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đại An
|
0,34
|
0,04
|
0,04
|
0,30
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tân Thành
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liên Bảo
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liên Minh
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đại Thắng
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tam Thanh
|
0,70
|
0,70
|
0,55
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Vĩnh Hào
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
31,75
|
30,08
|
27,28
|
1,67
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Hưng
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Nhân
|
0,39
|
0,39
|
0,34
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Phúc
|
2,63
|
2,63
|
2,32
|
-
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Tân
|
0,85
|
0,54
|
0,32
|
0,31
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Tiến
|
0,37
|
0,37
|
0,36
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Thành
|
0,59
|
0,55
|
0,40
|
0,04
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Thắng
|
4,67
|
4,66
|
3,70
|
0,01
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Trung
|
0,40
|
0,40
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Trị
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Thọ
|
1,09
|
1,07
|
1,07
|
0,02
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Đồng
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Chính
|
1,30
|
0,45
|
0,45
|
0,85
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Dương
|
1,20
|
1,18
|
1,18
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Hồng
|
0,98
|
0,84
|
0,56
|
0,14
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Khang
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Khánh
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Lợi
|
0,55
|
0,40
|
0,40
|
0,15
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Lương
|
0,35
|
0,35
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Ninh
|
6,72
|
6,72
|
6,72
|
-
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Phú
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Quang
|
2,67
|
2,67
|
2,07
|
-
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Lộc
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Nghĩa
|
0,72
|
0,72
|
0,67
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Phong
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Bằng
|
1,34
|
1,26
|
1,26
|
0,08
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Xá
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
10,33
|
10,13
|
9,36
|
0,20
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Đồng
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Minh
|
1,51
|
1,40
|
1,30
|
0,11
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Châu
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hoàng Nam
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Trung
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
-
|
| | |