|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2018 dự án phải thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Nam Định
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chung
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 08
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC HỦY BỎ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA, CHẤP THUẬN
DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC, THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 30 tháng 11
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh hủy bỏ danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa của các hộ gia đình, cá
nhân đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; chấp thuận danh mục dự án công
trình phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án công trình chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ 04 công trình, dự án trong danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các
Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số
31/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017 (Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).
Điều 2. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 với 181 công trình, dự án, tổng diện tích
224,70 ha, gồm: 204,05 ha đất nông nghiệp, trong đó có 184,54 ha đất trồng lúa;
18,46 ha đất phi nông nghiệp và 2,19 ha đất chưa sử dụng (Chi tiết theo biểu
số 02 kèm theo).
Điều 3. Phê duyệt danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 gồm 212 công
trình, dự án, tổng diện tích 210,56 ha, gồm: 198,35 ha đất nông nghiệp, trong
đó có 190,50 ha đất trồng lúa; 9,09 ha đất phi nông nghiệp và 3,12 ha đất chưa
sử dụng (chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện nếu cần điều chỉnh, hủy bỏ, bổ sung công trình, dự án
trong danh mục cho phù hợp với tình hình thực tế để đáp ứng kịp thời yêu cầu
phát triển kinh tế xã hội của tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa
XVIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 4, Điều 5;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Nam Định; Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Lưu: VT VPHĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chung
|
Biểu
số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÔNG QUA BỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
5,96
|
4,50
|
4,45
|
1,46
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
5,06
|
3,60
|
3,55
|
1,46
|
-
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí của hộ ông Lý Cảnh
Hoàng
|
Việt Hùng
|
0,87
|
0,86
|
0,81
|
0,01
|
-
|
Đã có trong Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015 nay xin điều chỉnh từ HGĐ sang Công ty và giảm quy mô dự án
|
2
|
Xây dựng cơ sở sản xuất giường, tủ, bàn ghế của
Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn
|
TT Cát Thành
|
4,19
|
2,74
|
2,74
|
1,45
|
-
|
Đã có trong NQ số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017
nay xin điều chỉnh tên và quy mô của dự án
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất hàng may mặc của hộ ông Trần Trọng
Khu
|
Mỹ Thắng
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Đã có trong NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
nay xin điều chỉnh tên từ HGĐ sang Công ty
|
4
|
Cơ sở sản xuất hàng may mặc của hộ ông Trần Đức
Thọ
|
Mỹ Thắng
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Đã có trong NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
nay xin điều chỉnh tên từ HGĐ sang Công ty
|
|
Tổng cộng
|
|
5,96
|
4,50
|
4,45
|
1,46
|
-
|
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
|
92,16
|
88,59
|
83,83
|
3,57
|
-
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
78,91
|
75,96
|
72,41
|
2,95
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
4,46
|
4,24
|
4,24
|
0,22
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Mỹ Phúc
|
4,46
|
4,24
|
4,24
|
0,22
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Mỹ Tân
|
2,55
|
2,35
|
2,35
|
0,20
|
-
|
Bổ sung diện tích
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
13,33
|
13,27
|
13,25
|
0,06
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng nhà ở công nhân của Công ty TNHH
giầy Amara Việt Nam
|
Liêm Hải
|
2,95
|
2,95
|
2,95
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Liêm Hải
|
3,30
|
3,24
|
3,24
|
0,06
|
-
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Phương Định
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Đạo
|
3,04
|
3,04
|
3,04
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Cường
|
2,77
|
2,77
|
2,75
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
22,51
|
20,84
|
18,95
|
1,67
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nam Hồng
|
2,00
|
1,89
|
-
|
0,11
|
-
|
|
|
Mở rộng khu dân cư tập trung - dự án xây dựng cơ
sở hạ tầng để đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (giai đoạn 2)
|
Nam Thái
|
1,89
|
1,89
|
1,89
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
10,06
|
9,13
|
9,13
|
0,93
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Cộng Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Hiển Khánh
|
2,50
|
2,10
|
2,10
|
0,40
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Quang Trung
|
3,00
|
2,77
|
2,77
|
0,23
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Tam Thanh
|
2,06
|
2,06
|
2,06
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
Tân Thành
|
1,50
|
1,20
|
1,20
|
0,30
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Yên Khánh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Yên Lương
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
25,55
|
25,48
|
23,84
|
0,07
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Đồng
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Thịnh
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Thái
|
2,00
|
1,93
|
1,93
|
0,07
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Trung
|
6,37
|
6,37
|
6,37
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Phong
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Tân
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Thành
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Hải
|
3,94
|
3,94
|
3,94
|
-
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Nam Điền
|
1,64
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Khu tái định cư đường trục
|
Nghĩa Trung
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
13,25
|
12,63
|
11,42
|
0,62
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
13,25
|
12,63
|
11,42
|
0,62
|
-
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
TT Quỹ Nhất
|
7,76
|
7,40
|
7,40
|
0,36
|
-
|
|
|
Khu dân cư đô thị tập trung
|
TT Liễu Đề
|
5,49
|
5,23
|
4,02
|
0,26
|
-
|
|
2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,42
|
0,42
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
Trực Thắng
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
XD Trụ sở Chi cục thống kê huyện
|
TT Ngô Đồng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện
|
TT Liễu Đề
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
-
|
|
|
XD trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
|
Trung Đông
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
-
|
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
5,00
|
4,30
|
4,30
|
0,70
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
5,00
|
4,30
|
4,30
|
0,70
|
-
|
|
|
Xây dựng thiết chế Công đoàn tại tỉnh Nam Định (nằm
trong Khu Công nghiệp Mỹ Thuận)
|
Mỹ Thuận
|
5,00
|
4,30
|
4,30
|
0,70
|
-
|
Văn bản số 755/UBND-VP3 ngày 03/10/2018 của UBND
tỉnh chấp thuận địa điểm, diện tích
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
12,20
|
11,64
|
10,72
|
0,56
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Khu xử lý rác thải (lò đốt)
|
Mỹ Tân
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
-
|
-
|
|
|
Dự án XD nhà máy xử lý chất thải, tái chế phế liệu
Nam Giang (Công ty TNHH MTV Môi trường xanh Nam Trực)
|
Nam Giang
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
-
|
-
|
VB số 107/UBND- XTĐT ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
|
|
Bãi trung chuyển rác
|
Điền Xá
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
|
|
Bãi trung chuyển rác
|
Tân Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
Khu xử lý chất thải (khu nhúng rửa tập trung - khắc
phục ô nhiễm làng nghề Bình Yên)
|
Nam Thanh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,54
|
0,50
|
-
|
0,04
|
-
|
|
|
Khu xử lý rác thải
|
TT Quất Lâm
|
0,54
|
0,50
|
-
|
0,04
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
2,74
|
2,72
|
2,42
|
0,02
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác thôn Vũ Xuyên
|
Yên Dương
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Nhân
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Phúc
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Thắng
|
0,22
|
0,20
|
0,20
|
0,02
|
-
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Minh
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng khu xử lý rác thải
|
TT Lâm
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
5,70
|
5,20
|
5,20
|
0,50
|
-
|
|
|
Mở rộng bãi rác
|
TT Liễu Đề
|
0,50
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
|
|
Lò đốt rác
|
Nghĩa Lạc
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng bãi xử lý chất thải rắn
|
TT Rạng Đông
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
94,08
|
81,69
|
70,00
|
10,20
|
2,19
|
|
6.1
|
Đất giao thông
|
|
77,37
|
66,00
|
58,01
|
9,23
|
2,14
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
6,87
|
5,67
|
5,05
|
1,20
|
-
|
|
|
Tỉnh lộ 485B, đoạn từ đê hữu
sông Đào đến QL 21B
|
Xã Mỹ Thành
|
3,00
|
2,45
|
2,25
|
0,55
|
-
|
|
|
Xã Mỹ Thịnh
|
1,99
|
1,64
|
1,49
|
0,35
|
-
|
|
|
TT Mỹ Lộc
|
1,88
|
1,58
|
1,31
|
0,30
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
|
|
XD đường giao thông sau khu dân cư tổ 7
|
TT Xuân Trường
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
11,45
|
9,03
|
7,50
|
2,42
|
-
|
|
|
Đường tỉnh lộ 488B
|
Trực Đạo
|
5,15
|
3,60
|
3,00
|
1,55
|
-
|
|
|
"
|
Trực Tuấn
|
3,10
|
2,73
|
2,25
|
0,37
|
-
|
|
|
"
|
Trung Đông
|
3,20
|
2,70
|
2,25
|
0,50
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
1,58
|
1,50
|
1,41
|
0,08
|
-
|
|
|
Đường ra trại đồng cũ - Xóm 6
|
Nam Toàn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
Công trình NTM
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải (đoạn từ đường
Vàng đến Cầu Gai)
|
Nam Hoa; Nam Hồng; Nam Thanh; Nam Lợi
|
1,38
|
1,30
|
1,21
|
0,08
|
-
|
QĐ 2370 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
|
|
Đường vào sân vận động
|
TT Ngô Đồng
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
35,76
|
33,35
|
33,23
|
1,05
|
1,36
|
|
|
Đường vành đai II - 485 B (Từ
đê Hữu Sông Đào đến QL 21B)
|
Hợp Hưng
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Đại An
|
6,50
|
6,06
|
6,06
|
-
|
0,44
|
|
|
"
|
Quang Trung
|
6,60
|
5,69
|
5,69
|
0,50
|
0,41
|
|
|
"
|
Liên Bảo
|
6,70
|
6,70
|
6,70
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Thành Lợi
|
5,52
|
5,52
|
5,52
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Đại Thắng
|
7,40
|
6,40
|
6,40
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Giao thông KDC mới
|
Quang Trung
|
0,51
|
0,49
|
0,48
|
0,02
|
-
|
|
|
Giao thông KDC mới
|
Đại An
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
|
|
Đường nội bộ KDC
|
Liên Minh
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
|
|
Đường nội bộ KDC
|
Minh Tân
|
0,12
|
0,09
|
0,03
|
0,03
|
-
|
|
|
Đường nội bộ KDC
|
Tân Khánh
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đường nội bộ KDC
|
Minh Thuận
|
0,13
|
0,13
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
10,76
|
6,67
|
6,62
|
4,07
|
0,02
|
|
|
Đường Chính Phong
|
Yên Chính
|
1,42
|
0,41
|
0,41
|
1,01
|
-
|
|
|
"
|
Yên Phú
|
1,56
|
0,52
|
0,52
|
1,04
|
-
|
|
|
"
|
Yên Hưng
|
1,47
|
0,42
|
0,42
|
1,05
|
-
|
|
|
"
|
Yên Phong
|
0,92
|
0,24
|
0,24
|
0,68
|
-
|
|
|
Đất giao thông : Trong làng, bờ nhăng, Tiền Đồng
|
Yên Lợi
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
|
|
Đường giao thông nông thôn khu Lũy ông Trình
|
Yên Tiến
|
0,13
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
0,01
|
|
|
Mở rộng đường liên thôn Nhân Trạch
|
Yên Thắng
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
|
|
MR đường phía Nam bờ sông S41, HT 5m, MR thêm 4m
|
Yên Thắng
|
4,32
|
4,22
|
4,22
|
0,10
|
-
|
|
|
Đường Dương Hồi
|
Yên Thắng
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng tuyến Cầu xã - Hà Nam
|
Yên Trung
|
0,47
|
0,37
|
0,32
|
0,09
|
0,01
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
9,93
|
9,04
|
3,46
|
0,13
|
0,76
|
|
|
Bổ sung dự án xây dựng Cầu Thịnh Long
|
Nghĩa Bình
|
0,21
|
0,21
|
0,01
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng đường từ bà Nhẫn - đê Đáy
|
Nghĩa Hải
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
Làm đường khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Hải
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
|
|
Đường giao thông khu vực đấu giá đất ở
|
Nghĩa Lợi
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Đường từ cầu ông Chu đến xã Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Thành
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng cảng neo đậu tàu thuyền
|
Nghĩa Thắng
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Giao thông khu dân cư mới
|
Nghĩa Thắng
|
0,17
|
0,15
|
0,10
|
0,02
|
-
|
|
|
Mở rộng đường trục xã, đường thôn, xóm
|
Nghĩa Thắng
|
2,80
|
2,69
|
2,36
|
0,11
|
-
|
|
|
Bãi đỗ xe
|
Nam Điền
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
|
|
TP Nam Định
|
|
0,54
|
0,26
|
0,26
|
0,28
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Giải Phóng (đoạn từ đường
sắt đến đường Điện Biên)
|
Lộc Hòa
|
0,28
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
|
|
Nâng cấp mở rộng giao thông từ đường Lê Đức Thọ đến
sông An Lá
|
Nam Vân
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
|
6.2
|
Đất thủy lợi
|
|
2,05
|
1,89
|
1,67
|
0,11
|
0,05
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,39
|
0,30
|
0,10
|
0,04
|
0,05
|
|
|
Nhà quản lý cống
|
Xuân Châu
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
|
|
Trạm bơm nước thô của Công ty TNHH nước sạch
Hoàng Gia
|
Xuân Ninh
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại
QĐ số 1574 ngày 27/7/2018
|
|
Trạm bơm nước thô của Công ty CP nước sạch Hùng Thành
Quất Lâm
|
Xuân Ninh
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
VB chấp thuận chủ trương số 325/UBND-XTĐT ngày
14/11/2018
|
|
Nâng cấp cải tạo kênh Đồng Nê
|
Xuân Hồng
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,02
|
-
|
|
|
Xây dựng 5 trạm bơm tiêu úng
|
Nam Thái
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,02
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,50
|
1,46
|
1,46
|
0,04
|
-
|
|
|
XD Nhà máy nước sạch của Công ty CP nước sạch
Hùng Thành Quất Lâm
|
TT Quất Lâm
|
1,50
|
1,46
|
1,46
|
0,04
|
-
|
VB chấp thuận chủ trương số 325/UBND-XTĐT ngày
14/11/2018
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
-
|
|
|
Rãnh nước KDC
|
Quang Trung
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
-
|
|
6.3
|
Đất năng lượng
|
|
2,02
|
1,76
|
1,64
|
0,26
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Nhà quản lý điện
|
Xuân Châu
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
|
|
XD đường điện 110KV
|
Xuân Ninh
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng Trạm biến áp 110KV Liễu Đề tại xã Trực
Thuận
|
Xã Trực Thuận
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng chân cột điện thuộc dự án đường dây và
trạm biến áp 110KV Liễu Đề
|
Xã Trực Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Xã Trực Nội
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Xã Trực Mỹ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Xã Trực Khang
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
"
|
Xã Trực Thuận
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,65
|
0,39
|
0,27
|
0,26
|
-
|
|
|
Mở rộng trạm biến áp và đường dây 110kV
|
Nghĩa Lạc
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
|
6.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
0,38
|
0,12
|
-
|
0,26
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XD bưu điện xã
|
Trực Thắng
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,37
|
0,11
|
-
|
0,26
|
-
|
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
Nam Điền
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Phòng giao dịch Vinaphone
|
TT Liễu Đề
|
0,26
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
|
6.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
XD trạm y tế xã
|
Nghĩa Minh
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
6.6
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
8,44
|
8,10
|
7,63
|
0,34
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,40
|
0,17
|
0,17
|
0,23
|
-
|
|
|
Mở rộng Trường mầm non khu A
|
Mỹ Thành
|
0,20
|
0,02
|
0,02
|
0,18
|
-
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Mỹ Thành
|
0,20
|
0,15
|
0,15
|
0,05
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,76
|
0,69
|
0,67
|
0,07
|
-
|
|
|
Mở rộng trường mầm non
|
Xuân Kiên
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường THPT Cao Phong
|
Xuân Thượng
|
0,11
|
0,04
|
0,04
|
0,07
|
-
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học B
|
Xuân Vinh
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non
|
TT Xuân Trường
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,95
|
1,95
|
1,59
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non Trực Đạo
|
Trực Đạo
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non Trực Mỹ
|
Trực Mỹ
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non khu A
|
Trực Thắng
|
0,36
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng Trường THPT Nam Trực
|
Nam Giang
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Sân chơi bãi tập trường Mầm Non
|
Giao Tân
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
3,96
|
3,96
|
3,96
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường THPT Đỗ Huy Liêu và trường THCS
|
Yên Thắng
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Yên Dương
|
Yên Dương
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Trường mầm non Tống Văn Trân
|
Yên Tiến
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường THCS Tây Thắng
|
Yên Thắng
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường mầm non 19/5
|
Yên Thắng
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường MN 2-9
|
Yên Thắng
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
|
|
Trường mầm non Quyết Tiến
|
Yên Bằng
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trường mầm non cơ sở 2
|
Nghĩa Thịnh
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,58
|
0,54
|
0,54
|
0,04
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng
mục phụ trợ Trường THPT An Phúc
|
Hải Phong
|
0,58
|
0,54
|
0,54
|
0,04
|
-
|
QĐ 1206/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
6.7
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
3,08
|
3,08
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng sân vận động xã
|
Trung Thành
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
Yên Phúc
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,63
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
|
Nam Điền
|
1,63
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
|
6.8
|
Đất chợ
|
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chợ đầu mối
|
Mỹ Tân
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
Bổ sung diện tích
|
7
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
|
3,03
|
0,38
|
-
|
2,65
|
-
|
|
|
TP Nam Định
|
|
3,03
|
0,38
|
-
|
2,65
|
-
|
|
|
Mở rộng khu di tích văn hóa Trần
|
Lộc Vượng
|
3,03
|
0,38
|
-
|
2,65
|
-
|
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
4,98
|
4,34
|
3,83
|
0,64
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,75
|
0,44
|
0,36
|
0,31
|
-
|
|
|
XD nhà văn hoá xóm 8
|
Xuân Hồng
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 1
|
Xuân Hồng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 16
|
Xuân Hồng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 19
|
Xuân Hồng
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 35
|
Xuân Hồng
|
0,03
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 36
|
Xuân Hồng
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa trung tâm xã
|
Xuân Phương
|
0,25
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 13
|
Xuân Kiên
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 5, 11b, 14, 15, 18
|
Xuân Vinh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 8
|
Xuân Thủy
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Sa Nhất
|
Trực Nội
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm 1
|
Tân Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,36
|
1,21
|
0,91
|
0,15
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Vũ Xuyên
|
Yên Dương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Mỹ
|
Yên Lợi
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Quan
|
Yên Lợi
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Điền
|
Yên Lợi
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Thủy
|
Yên Lợi
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Long Chương
|
Yên Lợi
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nam Sơn
|
Yên Lợi
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Sơn
|
Yên Lợi
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Trung
|
Yên Phúc
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Lạc
|
Yên Phúc
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2,79
|
2,61
|
2,48
|
0,18
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 4
|
Nghĩa Thái
|
0,63
|
0,62
|
0,49
|
0,01
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa 7 TDP
|
TT Liễu Đề
|
0,54
|
0,37
|
0,37
|
0,17
|
-
|
|
|
Trung tâm văn hóa
|
TT Liễu Đề
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
TT Rạng Đông
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
-
|
-
|
|
9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
4,90
|
4,90
|
4,84
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
|
|
XD sân thể thao xóm 6
|
Xuân Trung
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
Trực Mỹ
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao xóm 1
|
Tân Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao xóm 10, 12, 14, 11+15, 16 - thôn Đồng
Quỹ
|
Nam Tiến
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Khánh Thượng
|
Nam Thái
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Trung Cầu
|
Yên Nghĩa
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Thái Hòa
|
Yên Thắng
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Phù Đô
|
Yên Thắng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2,61
|
2,61
|
2,55
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao thôn Đại Kỳ
|
Nghĩa Châu
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí, thể dục thể
thao
|
Nghĩa Minh
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Sân thể thao
|
TT Liễu Đề
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
|
|
Trung tâm thể thao liên thôn
|
Nghĩa Thành
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng sân thể thao xóm
|
Nghĩa Thắng
|
0,71
|
0,71
|
0,65
|
-
|
-
|
|
10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
7,46
|
7,36
|
6,39
|
0,10
|
-
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm
|
Mỹ Trung
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm
|
Mỹ Thắng
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 3
|
Xuân Bắc
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm
|
Xuân Châu
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xóm 1
|
Trực Thắng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xóm 5
|
Trực Thắng
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa xóm 15 thôn Đồng Quỹ
|
Nam Tiến
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa xóm 14 thôn Đồng Quỹ
|
Nam Tiến
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đất nghĩa địa xóm 1 thôn Cổ Trang
|
Nam Hải
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,40
|
1,30
|
0,40
|
0,10
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Bình Hòa
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân
|
TT Quất Lâm
|
1,00
|
0,90
|
-
|
0,10
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,25
|
0,25
|
0,18
|
-
|
-
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Nhì Giáp
|
Liên Minh
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Bịch
|
Minh Thuận
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Đống Đất
|
Minh Thuận
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Thống Nhất
|
Đại Thắng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phúc Chi
|
Yên Thắng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phù Lưu
|
Yên Thắng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tam Quang
|
Yên Thắng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Nghĩa địa
|
Yên Dương
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa Mả Giữa
|
Yên Phong
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2,02
|
2,02
|
2,02
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đào Hạ
|
Nghĩa Châu
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
|
|
Hung táng
|
Nghĩa Thái
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
|
|
Làm mới nghĩa trang Liệt sĩ
|
TT Liễu Đề
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
TT Liễu Đề
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Nghĩa Lạc
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
-
|
-
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Nghĩa Lợi
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
TP Nam Định
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang (cồn Mả Sát, Bánh Trưng)
|
Nam Vân
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng
|
224,70
|
204,05
|
184,54
|
18,46
|
2,19
|
|
Biểu
số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
|
95,67
|
91,04
|
84,40
|
4,62
|
0,01
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
91,51
|
86,88
|
80,73
|
4,62
|
0,01
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
1,81
|
1,63
|
1,15
|
0,18
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Tiến
|
0,33
|
0,33
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Thành
|
0,34
|
0,25
|
0,25
|
0,09
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Thắng
|
0,41
|
0,41
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Thịnh
|
0,68
|
0,59
|
0,45
|
0,09
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mỹ Thuận
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
16,62
|
15,64
|
15,02
|
0,98
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Ninh
|
1,34
|
1,12
|
1,10
|
0,22
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Phương
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Thủy
|
0,55
|
0,49
|
0,45
|
0,06
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Tân
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Thành
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Kiên
|
0,39
|
0,39
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Hồng
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Đài
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thọ Nghiệp
|
0,37
|
0,37
|
0,34
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Thượng
|
0,42
|
0,42
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Bắc
|
0,86
|
0,86
|
0,67
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Tiến
|
2,42
|
1,86
|
1,86
|
0,56
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Vinh
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Phú
|
1,29
|
1,29
|
1,29
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Châu
|
0,82
|
0,80
|
0,80
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Hoà
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Ngọc
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xuân Phong
|
0,32
|
0,30
|
0,30
|
0,02
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
4,36
|
4,28
|
4,16
|
0,08
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trung Đông
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Chính
|
0,20
|
0,18
|
0,18
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liêm Hải
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Việt Hùng
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Tuấn
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Đạo
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Nội
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Hưng
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Khang
|
0,56
|
0,54
|
0,54
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Mỹ
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Hùng
|
0,69
|
0,66
|
0,64
|
0,03
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Đại
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trực Thắng
|
0,46
|
0,46
|
0,39
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
5,32
|
4,34
|
3,56
|
0,97
|
0,01
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa An
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Điền Xá
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hồng Quang
|
0,80
|
0,61
|
0,61
|
0,19
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Cường
|
0,28
|
0,27
|
0,13
|
0,01
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Hồng
|
0,44
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Hùng
|
1,51
|
1,51
|
1,07
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Hoa
|
0,48
|
0,24
|
0,20
|
0,24
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Dương
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nam Lợi
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Bình Minh
|
0,59
|
0,55
|
0,39
|
0,04
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng Sơn
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
7,06
|
6,83
|
6,52
|
0,23
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Lạc
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Thanh
|
0,40
|
0,25
|
0,25
|
0,15
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Tiến
|
1,16
|
1,16
|
1,16
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Châu
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Thịnh
|
0,44
|
0,44
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Tân
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Hương
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao An
|
0,34
|
0,28
|
0,25
|
0,06
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Bình Hòa
|
0,24
|
0,24
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Hà
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Long
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hoành Sơn
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Nhân
|
0,24
|
0,22
|
0,22
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Hải
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Xuân
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hồng Thuận
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao Yến
|
0,40
|
0,40
|
0,22
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
6,78
|
6,47
|
6,23
|
0,31
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Minh Thuận
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tân Khánh
|
0,98
|
0,98
|
0,94
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Minh Tân
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
0,01
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Kim Thái
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Cộng Hoà
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hiển Khánh
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quang Trung
|
0,93
|
0,93
|
0,88
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trung Thành
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thành Lợi
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hợp Hưng
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đại An
|
0,34
|
0,04
|
0,04
|
0,30
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tân Thành
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liên Bảo
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liên Minh
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đại Thắng
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tam Thanh
|
0,70
|
0,70
|
0,55
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Vĩnh Hào
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
31,75
|
30,08
|
27,28
|
1,67
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Hưng
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Nhân
|
0,39
|
0,39
|
0,34
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Phúc
|
2,63
|
2,63
|
2,32
|
-
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Tân
|
0,85
|
0,54
|
0,32
|
0,31
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Tiến
|
0,37
|
0,37
|
0,36
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Thành
|
0,59
|
0,55
|
0,40
|
0,04
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Thắng
|
4,67
|
4,66
|
3,70
|
0,01
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Trung
|
0,40
|
0,40
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Trị
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Thọ
|
1,09
|
1,07
|
1,07
|
0,02
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Đồng
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Chính
|
1,30
|
0,45
|
0,45
|
0,85
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Dương
|
1,20
|
1,18
|
1,18
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Hồng
|
0,98
|
0,84
|
0,56
|
0,14
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Khang
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Khánh
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Lợi
|
0,55
|
0,40
|
0,40
|
0,15
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Lương
|
0,35
|
0,35
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Ninh
|
6,72
|
6,72
|
6,72
|
-
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Phú
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Quang
|
2,67
|
2,67
|
2,07
|
-
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Lộc
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Nghĩa
|
0,72
|
0,72
|
0,67
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Phong
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Bằng
|
1,34
|
1,26
|
1,26
|
0,08
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Yên Xá
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
10,33
|
10,13
|
9,36
|
0,20
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Đồng
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Minh
|
1,51
|
1,40
|
1,30
|
0,11
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Châu
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hoàng Nam
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Trung
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Sơn
|
2,60
|
2,60
|
2,60
|
-
|
-
|
Đấu giá nhiều điểm nhỏ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Phú
|
1,24
|
1,24
|
0,62
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Bình
|
0,75
|
0,73
|
0,70
|
0,02
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Lâm
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Hùng
|
0,70
|
0,70
|
0,68
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Lợi
|
0,53
|
0,46
|
0,46
|
0,07
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghĩa Thắng
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
7,48
|
7,48
|
7,45
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Nam
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Hưng
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Cường
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Phúc
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Ninh
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Sơn
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Lộc
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Hà
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Anh
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Vân
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Đông
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Thanh
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Châu
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Quang
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Xuân
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Minh
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Tây
|
0,33
|
0,33
|
0,31
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Toàn
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Phương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Bắc
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Trung
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Phú
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Giang
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Long
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải An
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Tân
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Hải Đường
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
4,16
|
4,16
|
3,67
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,65
|
0,65
|
0,56
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT Ninh Cường
|
0,65
|
0,65
|
0,56
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT Lâm
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2,15
|
2,15
|
2,15
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT Liễu Đề
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT Rạng Đông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,74
|
0,74
|
0,34
|
-
|
-
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT Ngô Đồng
|
0,74
|
0,74
|
0,34
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
46,41
|
41,06
|
41,06
|
2,27
|
3,08
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
5,99
|
1,49
|
1,49
|
1,42
|
3,08
|
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tổng hợp của Công ty
TNHH Tú Đào
|
Xuân Thành
|
2,71
|
1,29
|
1,29
|
1,42
|
-
|
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh VLXD của Công ty CP đầu
tư XD và phát triển Chiến Thắng
|
Xuân Ninh
|
3,28
|
0,20
|
0,20
|
-
|
3,08
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
12,36
|
11,91
|
11,91
|
0,45
|
-
|
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của Công
ty TNHH Ngọc Kế
|
Việt Hùng
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
-
|
-
|
|
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh đồ gỗ dân dụng của
Công ty TNHH thương mại - xăng dầu Bình Minh Phát
|
Xã Liêm Hải
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
-
|
-
|
Bổ sung thêm diện tích
|
|
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng
(Doanh nghiệp tư nhân Anh Đắc)
|
Việt Hùng
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
-
|
-
|
Văn bản chủ trương số 298/UBND-XTĐT ngày
01/11/2018 của UBND tỉnh
|
|
Xây dựng xưởng may dân dụng (Công ty TNHH kinh
doanh và thương mại Mạnh Quân)
|
Việt Hùng
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
Văn bản chủ trương số 312/UBND-XTĐT ngày
07/11/2018 của UBND tỉnh
|
|
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí của Công
ty TNHH Vương Cảnh Hoàng
|
Việt Hùng
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
Đổi từ HGĐ sang công ty có trong Nghị quyết
17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của hộ Lý Cảnh Hoàng
|
|
Dự án trồng rau sạch, cây ăn quả, nuôi trồng thủy
sản và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn
|
TT Cát Thành
|
5,19
|
4,80
|
4,80
|
0,39
|
-
|
Huỷ dự án sản xuất giường, tủ, bàn ghế của Công
ty TNHH vận tải biển Trường Sơn có trong Nghị quyết 73/2017/NQ-HĐND ngày
7/12/2017
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của Công
ty TNHH dịch vụ thương mại Trường An Phú
|
Trực Đại
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất gia công hàng may mặc
(giai đoạn 2) của Công ty cổ phần xây dựng Minh Tiến
|
Trực Mỹ
|
2,91
|
2,85
|
2,85
|
0,06
|
-
|
|
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Trực Hùng
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
Khu đấu giá đất thuê
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
8,47
|
8,47
|
8,47
|
-
|
-
|
|
|
Khu sản xuất kinh doanh VLXD của Công ty CP Bảo
Châm
|
Yên Nhân
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
|
|
Xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ của Công ty TNHH
Hoàng Anh
|
Yên Ninh
|
0,97
|
0,97
|
0,97
|
-
|
-
|
|
|
Cơ sở sản xuất may mặc của Công ty cổ phần Bảo
Linh
|
Yên Chính
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
|
|
Cơ sở sản xuất giấy, bao bì của Công ty TNHH -
SXTM MAX
|
Yên Trung
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
Văn bản chủ trương số 324/UBND-XTĐT ngày
14/11/2018 của UBND tỉnh
|
|
Xưởng sản xuất, mua bán đồ gỗ, đồ thờ của Công ty
TNHH xây dựng Đức Tùng
|
Yên Khang
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
-
|
-
|
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP chế biến
lâm sản Quân Minh)
|
Nghĩa Lạc
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
|
|
XD nhà máy may của Công ty TNHH may Đức Tùng
|
Nghĩa Hùng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
14,86
|
14,46
|
14,46
|
0,40
|
-
|
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì của Công ty cổ
phần bao bì Nam Định
|
Hiển Khánh
|
2,86
|
2,66
|
2,66
|
0,20
|
-
|
Văn bản chấp thuận chủ trương số 354/UBND-XTĐT
ngày 28/11/2018
|
|
Xây dựng cơ sở chế biến lâm sản và các sản phẩm từ
gỗ của Công ty CP Tân Nhất Việt NĐ
|
Hiển Khánh
|
2,50
|
2,42
|
2,42
|
0,08
|
-
|
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất xuất khẩu
của Công ty cổ phần lâm sản Nam Định
|
Tân Thành, Liên Bảo
|
7,50
|
7,38
|
7,38
|
0,12
|
-
|
|
|
Cơ sở sản xuất túi, bao bì, thùng cát tông vật tư
máy móc thiết bị ngành dệt may, thêu, in, nhuộm của Công ty cổ phần Nam Tiêp
|
Đại An
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
-
|
-
|
|
|
Nhà máy sản xuất ống giấy của Công ty CPĐT và TM
Lưu Hoàng Vũ
|
Hải Long
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
Văn bản chấp thuận chủ trương số 181/UBND-XTĐT
ngày 13/12/2017
|
|
Dự án XD kho bãi lưu giữ hàng hóa và nhà đóng gói
các sản phẩm nhựa nội thất của Công ty TNHH nội thất JaPan Bình Minh
|
Hải Tây
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh phụ tùng máy nổ,
mua bán, sửa chữa ô tô của Công ty CPĐT Lương Anh
|
TT Yên Định
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
TP Nam Định
|
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
-
|
-
|
|
|
XD mở rộng xưởng sản xuất dây cáp điện của Công
ty TNHH Hoà Sơn
|
Lộc Hòa
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
26,85
|
25,58
|
24,77
|
1,27
|
-
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
7,96
|
7,96
|
7,96
|
-
|
-
|
|
|
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm nhôm kính của Công
ty TNHH MTV Mai Công Bằng
|
Xuân Ninh
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty
TNHH TM sản xuất và dịch vụ Minh Lân
|
Xuân Hoà
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
|
|
Cơ sở trưng bày và GTSP đồ đồng mỹ nghệ của Công
ty TNHH nhôm đúc nghệ thuật Xuân Trường
|
Xuân Ninh
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
|
|
XD khu trung tâm thương mại của Công ty CP Toán
Thơm
|
Xuân Tân
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
-
|
-
|
|
|
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty
cổ phần TNT Thủ đô
|
Thọ Nghiệp
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
|
|
Cửa hàng kinh doanh DVTM tổng hợp của Công ty cổ phần
đầu tư xây dựng Anh Tuấn
|
TT Xuân Trường
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
Khu dịch vụ thương mại Công ty TNHH sản xuất
thương mại dịch vụ DK
|
TT Xuân Trường
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
2,47
|
2,47
|
2,47
|
-
|
-
|
|
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại (Công ty TNHH
thương mại dịch vụ Định Suốt)
|
Trung Đông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần
dịch vụ thương mại Trực Ninh
|
Trung Đông
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh phụ tùng và sửa chữa
ô tô (Công ty TNHH TMDV Hải Thoa)
|
Việt Hùng
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
-
|
-
|
Văn bản chấp thuận chủ trương số 313/UBND-XTĐT
ngày 07/11/2018
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
4,22
|
4,22
|
3,82
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch, thuỷ sản,
kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Nhật Mỹ Anh
|
Giao Thiện
|
1,00
|
1,00
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Dự án cơ sở thương mại dịch vụ tổng hợp của công
ty cổ phần dịch vụ y tế Hoành Sơn
|
Giao Tiến
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
-
|
-
|
|
|
XD cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty
TNHH dịch vụ thương mại và xây dựng Vinacommen
|
Giao Tiến
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
3,47
|
3,17
|
3,17
|
0,30
|
-
|
|
|
Xưởng kinh doanh tôn xốp và đồ gỗ mỹ nghệ của Công
ty TNHH tôn thép và thương mại Đại Quang
|
Yên Dương
|
2,00
|
1,80
|
1,80
|
0,20
|
-
|
|
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH
Nam Việt Hoàng
|
Yên Tiến
|
0,98
|
0,88
|
0,88
|
0,10
|
-
|
|
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của
Công ty TNHH Hà Thân
|
Yên Khánh
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
-
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng kinh doanh chợ (Công ty TNHH MTV địa
chính và xây dựng AC)
|
Nghĩa Minh
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
|
|
Trung tâm lưu trữ và Văn phòng giao dịch Ngân
hàng NN&PTNT
|
Nghĩa Thịnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
3,78
|
3,48
|
3,48
|
0,30
|
-
|
|
|
Dự án mở rộng, xây dựng trụ sở văn phòng, cửa
hàng giới thiệu sản phẩm, dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần đầu tư và
phát triển Phương Linh
|
Kim Thái
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu và thiết bị lắp
đặt khác trong xây dựng của Công ty TNHH đầu tư XNK Nam Tiến
|
Hiển Khánh
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
Văn bản chấp thuận chủ trương số 183/UBND-XTĐT
ngày 13/12/2017
|
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại đồ gỗ và thiết
bị nội thất cao cấp của Công ty TNHH XD Thành Nam
|
Cộng Hòa
|
1,08
|
0,78
|
0,78
|
0,30
|
-
|
|
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh tôn xốp và VLXD của
Công ty TNHH MTV sản xuất Vinh Hằng
|
Cộng Hòa
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
|
|
TP Nam Định
|
|
2,97
|
2,30
|
1,89
|
0,67
|
-
|
|
|
Xây dựng văn phòng, trung tâm giới thiệu sản phẩm
và kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thương mại Gia Phan
|
Lộc Hạ
|
2,97
|
2,30
|
1,89
|
0,67
|
-
|
Văn bản chấp thuận chủ trương số 132/UBND-VP3
ngày 03/3/2017
|
4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
9,00
|
8,80
|
8,40
|
0,20
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
9,00
|
8,80
|
8,40
|
0,20
|
-
|
|
|
Tổng kho chứa xăng dầu và dịch vụ thương mại của
Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An
|
Trực Nội
|
9,00
|
8,80
|
8,40
|
0,20
|
-
|
|
5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
2,50
|
2,10
|
2,10
|
0,40
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Phòng khám bệnh đa khoa của Công ty TNHH y dược
KDH
|
Trung Đông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,90
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng bệnh viện đa khoa Nghĩa Minh của
Công ty cổ phần y dược Đình Cự
|
Nghĩa Minh
|
0,90
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
-
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
|
Phòng khám bệnh đa khoa của Công ty TNHH y dược
KDH
|
Yên Bình
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
|
6
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Giao Thuỷ
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng trường tư thục THPT Thiên Trường
|
Giao Hà
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
7
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
|
29,93
|
29,57
|
29,57
|
0,33
|
0,03
|
|
7.1
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
|
|
Trang trại SX chăn nuôi công nghệ cao của Công ty
TNHH dịch vụ - kinh doanh Ngọc Sơn
|
Kim Thái
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
|
7.2
|
Huyện Xuân Trường
|
|
22,97
|
22,97
|
22,97
|
-
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp công
nghệ cao của Công ty TNHH đầu tư Thanh Phú
|
Xuân Ninh
|
9,60
|
9,60
|
9,60
|
-
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp công
nghệ cao của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Ngọc Tú
|
Xuân Ninh
|
9,30
|
9,30
|
9,30
|
-
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng khu trồng cây dược liệu của Công
ty TNHH An Thịnh STC
|
Xuân Ngọc
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng trang trại tổng hợp của công ty CP
thương mại kim khí và xuất nhập khẩu thương mại Nam Định
|
Xuân Thượng
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
-
|
-
|
|
7.3
|
Huyện Giao Thủy
|
|
4,96
|
4,60
|
4,60
|
0,33
|
0,03
|
|
|
Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi và trồng cây dược
liệu của Công ty TNHH Công Danh
|
Giao Hà
|
4,96
|
4,60
|
4,60
|
0,33
|
0,03
|
Văn bản đề nghị góp ý chủ trương đầu tư số
341/UBND-XTĐT ngày 20/11/2018
|
|
Tổng cộng
|
210,56
|
198,35
|
190,50
|
9,09
|
3,12
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
2.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|