|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2018 Danh mục công trình dự án thu hồi đất Ninh Thuận
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ
Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chính
phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Xét Tờ
trình số 185/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 và Báo cáo giải trình số 313/BC-UBND ngày 01/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số
193/BC-HĐND ngày 03/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể
như sau:
1. Tổng số công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 211 dự án/5.984,83 ha, trong đó:
a) Tại địa bàn
thành phố PR-TC: 18 công trình, dự án/300,54 ha.
b) Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 29
công trình, dự án/586,33 ha.
c) Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 21
công trình, dự án/382,86 ha.
d) Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 45
công trình, dự án/939,91 ha.
đ) Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 34
công trình, dự án/1.904,76 ha.
e) Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 37
công trình, dự án/1.529,43 ha.
f) Tại địa bàn huyện Bác Ái: 27 công trình, dự án/341,00 ha.
(Đính
kèm Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm
2019).
2. UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Đối với dự án thu hồi đất lúa có diện
tích từ 10 ha trở lên, khi được Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương
chuyển mục đích, UBND tỉnh báo cáo lại HĐND tỉnh biết, giám sát theo quy định;
- Đối với dự án thu hồi đất rừng tự nhiên, khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương
chuyển mục đích, UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem xét, thống nhất để làm căn cứ thu hồi đất
theo quy định Luật Đất đai.
- Trong trường hợp cần thiết có phát
sinh các công trình, dự án phải thu hồi đất ngoài danh mục tại khoản 1 điều này, UBND tỉnh báo cáo trình Thường trực HĐND
tỉnh xem xét thống nhất để làm cơ sở triển khai thực hiện, Thường trực HĐND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem
xét, quyết nghị.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Tiếp tục rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa
bàn tỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế và đúng quy định pháp luật; trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chậm nhất tại kỳ họp giữa năm 2019. Việc thực
hiện rà soát để điều chỉnh, bổ sung đảm
bảo theo quy định Luật Đất đai và Thông báo kết luận của Ban Thường vụ tỉnh ủy
số 478-TB/TU ngày 15/11/2018, đảm bảo theo tiêu chí có vốn được ghi trong năm kế
hoạch của cấp có thẩm quyền đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước, có văn bản
của cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Khoản 6 Điều
67 của Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 và phù hợp với tình hình thực tế tại
địa phương; đồng thời, đưa ra khỏi danh mục công trình, dự
án thu hồi đất năm 2019 đối với các dự án chưa có khả năng
bố trí được nguồn lực để thực hiện,
chưa đủ hồ sơ pháp lý làm thủ tục thu hồi đất và các dự án đã đưa vào thu hồi đất nhưng chưa thực hiện, kéo dài trên 3 năm;
- Tổ chức công bố công khai tại Ủy
ban nhân dân cấp xã có danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 để người
dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật. Việc
giao đất thực hiện theo tiến độ thực tế của dự án; báo cáo tiến độ sử dụng đất đã giao cho nhà đầu tư triển khai thực
hiện công trình, dự án và tình hình thực hiện Nghị quyết tại
kỳ họp cuối năm 2019;
- Căn cứ nhiệm vụ,
quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- Thường trực
Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại
biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- VP: Tỉnh ủy; HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện,
thành phố;
- Trung tâm Công
báo tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Quy
mô dự án (ha)
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất
khác
|
Đất lúa
|
Đất
rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan,
di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Khu Công viên trung tâm thành phố
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD và công nghiệp tỉnh
|
Mỹ
Bình
|
71,80
|
12,28
|
|
59,52
|
Ngân
sách Nhà nước và xã hội hóa
|
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh
|
2*
|
Trường Lê Quý
Đôn
|
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
Mỹ Bình
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
74,80
|
12,28
|
-
|
62,52
|
|
|
D
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)
|
1
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cửa sông Cái
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NNPTNT
|
Đông
Hải
|
7,60
|
|
|
7,60
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 2246/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
2
|
Đường dây
110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng
Công ty Điện lực miền Nam
|
TP
Phan Rang - Tháp Chàm
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Vốn
vay ODA
|
VB số
5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA ĐLực Miền Nam
|
3*
|
Trạm bơm tăng áp cấp nước phục vụ sản xuất cho KCN Du Long
|
Công
ty CP cấp nước Ninh Thuận
|
Phước
Mỹ
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 4522/UBND-KTTH ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh
|
4*
|
Đường Lương Thế
Vinh
|
BQL
dự án đầu tư XD TP
|
Phước
Mỹ
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định số 162a/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND thành phố
|
Cộng
|
9,00
|
0,95
|
-
|
8,05
|
|
|
B
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Mở rộng Chợ nông sản
|
Công
ty TNHH Lân Hà
|
Tấn
Tài
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Thông
báo số 379/TB-VPUB ngày 21/10/2016 của VP UBND tỉnh
|
2
|
Khu tái định cư Công an tỉnh (giai
đoạn 2)
|
BQLDA
ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh
|
Mỹ Bình
|
6,21
|
|
|
6,21
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyếl
định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh
|
3*
|
Khu phức hợp đô thị sinh thái cao cấp và sân golf Trường Thành sông Dinh
|
Kêu
gọi đầu tư
|
Đông Hải
|
8,00
|
|
|
8,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 452/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh
|
4*
|
Dự án Sân tập
golf T&T Ninh Thuận
|
Công
ty CP Sun Invest
|
Mỹ Bình
|
1,80
|
|
|
1,80
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 56/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
16,71
|
-
|
-
|
16,71
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư
chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...
|
1
|
Khu đô thị biển
Bình Sơn - Ninh Chữ
|
Công ty CP ĐT Hacom Holdings chi nhánh Ninh Thuận
|
Mỹ
Bình
|
35,00
|
|
|
35,00
|
Vốn ngoài
ngân sách
|
Quyết
định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư
|
Công
ty TNHH MTV Chí Lành
|
Thành
Hải
|
0,70
|
0,70
|
|
0,70
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 3938/UBND-QHXD ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu đô thị mới Đông Nam 1
|
Công
ty CP Thành Đông Ninh Thuận
|
Mỹ Hải,
Tấn Tài
|
98,03
|
24,89
|
|
73,14
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 2092/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu đô thị mới Đông Nam 2
|
Công
ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận
|
Mỹ Hải, Tấn Tài
|
40,96
|
9,53
|
|
31,43
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định 2093/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
|
Công
ty CP đầu tư và xây dựng Hoàng Nhân
|
Mỹ Hải
|
4,47
|
|
|
4,47
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Hoàn vốn dự án BT
|
6
|
Khu du lịch Bình
Sơn - Ninh Chữ (Khu C)
|
Công
ty TNHH Hải Long
|
Mỹ Hải
|
4,47
|
|
|
4,47
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Các khu đất hoàn vốn BT
|
Kêu
gọi đầu tư
|
Mỹ
Bình và Mỹ Hải
|
4,90
|
|
|
4,90
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
8
|
Khu dân cư Mỹ
Phước
|
Công
ty Cổ phần Gia Việt
|
Mỹ Bình
|
11,50
|
0,87
|
|
10,63
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 994/UBND-QHXD ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
200,03
|
35,99
|
-
|
164,74
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản
(trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)
|
Không
có công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
300,54
|
49,22
|
|
252,02
|
|
|
Dự án đánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới năm
2019
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Quy
mô dự án (ha)
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất
khác
|
Đất lúa
|
Đất
rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trường, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Phân hiệu Trường Nông lâm thành phố
HCM
|
Trường
ĐH Nông Lâm TPHCM
|
TT
Khánh Hải
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Thông báo số 317/TB-VPUB ngày 16/8/2016 của Văn phòng UBND tỉnh
|
2*
|
Hạ tầng khu du lịch Ninh Chữ
|
UBND
huyện
|
Khánh
Hải
|
2,75
|
|
|
2,75
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định 291/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND huyện
|
3*
|
Khu vực Bãi
cát ven biển Ninh Chữ phục vụ dự án du lịch
|
UBND
huyện
|
Khánh
Hải
|
0,84
|
|
|
0,84
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Công
văn số 205/UBND-NC ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh
|
4*
|
Trụ sở làm việc
Bảo hiểm xã hội huyện Ninh Hải
|
BHXH
tỉnh
|
Khánh
Hải
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Ngân
sách Nhà nước
|
UBND
huyện Ninh Hải đề xuất tại Báo cáo 354/BC-UBND ngày 01/11/2018
|
5*
|
Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện
|
Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Khánh Hải
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Ngân
sách Nhà nước
|
UBND
huyện Ninh Hải đề xuất tại Báo cáo 354/BC-UBND ngày 01/11/2018
|
Cộng
|
|
64,07
|
0,48
|
-
|
63,59
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ
thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện
lực...)
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ KDC khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh
Hải
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã
Nhơn Hải, Thanh Hải
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Bố
trí vốn 50 tỷ để thực hiện
|
2
|
Xây dựng đường
dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
BQLDA
các công trình điện Miền Trung
|
Xã
Tân Hải
|
0,74
|
|
|
0,74
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Văn
bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
Ninh
Hải
|
7,00
|
|
|
7
|
Trái
phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020
|
UBND
tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng
Chính phủ
|
4
|
Mở rộng hệ thống cấp nước kênh Bắc cấp nước thô cho hệ thống cấp nước Phước Trung
thuộc dự án WB3
|
Ban
XD năng lực và TH cá dự án ODA
ngành nước
|
Xuân
Hải
|
2,13
|
|
|
2,13
|
Vốn
Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác
|
Văn
bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh
|
5
|
Công trình đầu tư bổ sung nguồn nước
bền vững cho hệ thống cấp nước Mỹ Tường thuộc dự án WB3
|
Ban
XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước
|
Nhơn
Hải
|
2,43
|
|
|
2,43
|
Vốn
Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác
|
Văn bản
số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường vào KDL sinh thái nghỉ
dưỡng cao cấp Hòn Đỏ
|
Công
ty CPĐT và phát triển Hòn Đỏ
|
Thanh
Hải
|
2,99
|
|
|
2,99
|
Vốn
Ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện
|
7
|
Nhà máy điện mặt
trời Solar Farm 35MW
|
Liên
doanh Công ty CP điện lực Licogi 16 và Công ty CP TĐNL Tuấn Ân
|
Nhơn
Hải
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 3780/UBND-KT ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường dây 110kV
TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng
Công ty Điện lực miền Nam
|
Ninh
Hải
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Vốn
vay ODA
|
Công
văn số 2634/UBND-KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh
|
9
|
Nâng cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Tri Hải, TT Khánh Hải
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 1878a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh
|
10
|
Tu sửa mở rộng
hệ thống cấp nước sinh hoạt nông
thôn
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Ninh
Hải
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
11*
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông khu phố Ninh Chữ 1
|
UBND
huyện
|
Khánh
Hải
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Ngân sách Nhà nước
|
Công
văn số 3703/UBND-QHXD ngày
30/8/2018 của UBND tỉnh
|
12*
|
Đường liên xã Tri Hải - Nhơn Hải
|
UBND
huyện
|
Ninh
Hải
|
0,27
|
|
|
0,27
|
Ngân
sách Nhà nước
|
UBND
huyện Ninh Hải đề xuất
|
13*
|
Tiểu dự án
Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Huyện
Ninh Hải
|
28,90
|
9,50
|
|
19,40
|
Vốn
vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước
|
Theo
QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 1154/QĐ-UBND
ngày 10/7/2018
|
14*
|
Tiểu dự án
Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao
Nhơn Sơn - Thành Hải
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Huyện
Ninh Hải
|
14,60
|
2,80
|
|
11,80
|
Vốn
vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước
|
Theo
QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018
|
15*
|
Đường dân sinh, bãi đỗ xe khu vực Bãi Kinh
|
Công
ty CP đầu tư Thành Trung - Ninh Thuận
|
Vĩnh
Hải
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Vốn
Ngoài ngân sách
|
Công
văn số 3738/UBND-KRVX ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh
|
16*
|
Nhà máy điện
gió Hanbaram
|
Công
ty TNHH Land Ville Energy - Hàn Quốc
|
Ninh
Hải
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Vốn
Ngoài ngân sách
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 47/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
122,79
|
22,30
|
-
|
100,49
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh
hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1*
|
Sân vận động Khánh Hải
|
Công
ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận
|
TT Khánh Hải
|
3,33
|
|
|
3,33
|
Vốn
Ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 2049/UBND-QHXD ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
3,33
|
-
|
-
|
3,33
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư
chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Khu đô thị mới Khánh Hải
|
Công
ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận
|
Khánh Hải
|
29,23
|
|
|
29,23
|
Vốn
Ngoài ngân sách
|
Văn bản số 2049/UBND- QHXD ngày
24/8/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Cụm Công nghiệp Tri Hải
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN
|
Tri
Hải
|
25,00
|
|
|
25,00
|
Vốn
kêu gọi đầu tư
|
Quyết
định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Cơ sở hạ tầng
Khu du lịch Vĩnh Hy
|
BQLDA
ĐTXD các công trình DD và CN
|
Vĩnh
Hải
|
2,59
|
|
|
2,59
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
|
4
|
Hạ tầng khu
quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (gđoạn 2)
|
UBND
huyện
|
Xuân
Hải
|
6,19
|
6,19
|
|
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết
định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
của UBND huyện Ninh Hải
|
5
|
Khu giết mổ
gia súc tập trung
|
Sở
NN&PTNT
|
Tri
Hải
|
0,55
|
|
|
0,55
|
Vốn
ngân sách
|
Văn bản số 2512/UBND- QHXD ngày 19/6/2018
|
6
|
Hạ tầng khu quy
hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện
|
Phương
Hải
|
7,34
|
|
|
7,34
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết
định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
của UBND huyện
|
7
|
Khu đô thị ven Đầm Nại
|
Kêu
gọi đầu tư
|
Khánh
Hải
|
325,24
|
|
|
325,24
|
Vốn
Ngoài ngân sách
|
VB số
3725/UBND-QHXD ngày 08/9/2017 của
UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
396,14
|
6,19
|
-
|
389,95
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
Không
có công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
586,33
|
28,97
|
-
|
557,36
|
|
|
Dự án đánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới
năm 2019
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Quy
mô dự án (ha)
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
diện tích
|
Chia
ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất
khác
|
Đất lúa
|
Đất
rừng
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trường, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1 *
|
Trụ sở UBND xã Lợi Hải
|
UBND
huyện
|
XD Lợi
Hải
|
1,64
|
1,64
|
|
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định số 1096/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện
|
Cộng
|
|
1,64
|
1,64
|
-
|
-
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)
|
1
|
Nhà máy điện gió Công Hải
|
BQL
dự án Trung tâm điện lực Ô Môn
|
Xã
Công Hải
|
12,00
|
4,00
|
|
8,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 43121000209 do UBND tỉnh cấp ngày 30/5/2013
|
2
|
Nhà máy điện
gió Trung Nam
|
Công
ty CP điện gió Trung Nam
|
Xã Lợi
Hải, Bắc Phong
|
35,10
|
4,75
|
-
|
30,35
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 43121000269 do UBND tỉnh cấp ngày 21/01/2015
|
3
|
Hồ sinh thái Kiền Kiền
|
BQL
DA ĐTXD các CT NNPTNT
|
Xã Lợi
Hải
|
93,00
|
5,00
|
8,10
|
79,90
|
Nguồn
vốn Trung ương và nguồn vốn khác
|
Quyết
định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
của UBND tỉnh
|
4
|
Các tuyến đường
giao thông nông thôn liên xã huyện
Thuận Bắc
|
BQL
dự án đầu tư XD huyện
|
Xã
Công Hải và Lợi Hải
|
3,28
|
0,76
|
-
|
2,52
|
Vốn vay
tín dụng ưu đãi và nguồn vốn khác
|
Quyết
định số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
5
|
Nhà máy điện mặt trời Trung Nam
|
Công
ty CP điện mặt trời Trung Nam
|
Xã Bắc
Phong
|
137,00
|
5,70
|
|
131,30
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Công
văn số 3934/UBND-QHXD ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường dây 110kV
TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Xã Bắc
Phong, Bắc Sơn
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Vốn
vay ODA
|
Công
văn số 2634/UBND- KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh
|
7
|
Nhà máy điện gió Lợi Hải
|
Công ty CP phong điện Thuận Bình
|
Xã Lợi
Hải
|
6,76
|
2,50
|
|
4,26
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định chủ trương số 320/QĐ-UBND ngày
29/9/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh
hoạt nông thôn
|
BQL
DA ĐTXD các CT NNPTNT
|
Xã
Công Hải, Lợi Hải
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
9 *
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất
|
UBND
huyện
|
Xã Bắc Phong
|
1,54
|
1,54
|
|
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định số 158/QĐ-UBND ngày 6/2/2017 của UBND tỉnh
|
10 *
|
Xây dựng kè chống sạt lỡ KDC Ba Râu
|
BQL
DA ĐTXD các CT NNPTNT
|
Xã Lợi Hải
|
2,77
|
0,13
|
|
2,64
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
|
11 *
|
Hệ thống thủy
lợi phục vụ sản xuất Xóm Bằng
|
UBND
huyện
|
xã
Bắc Sơn
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định số 1796/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thuận Bắc
|
12 *
|
Dự án Nhà máy điện gió Đầm Nại (giai đoạn 4)
|
Công
ty cổ phần điện gió Đầm nại
|
Xã Bắc
Sơn, Bắc Phong
|
9,60
|
9,60
|
-
|
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Công
văn số 5255/UBND-KT ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh
|
13 *
|
Nhà máy điện gió Hanbaram
|
Công
ty TNHH Land Ville Energy Hàn Quốc
|
Xã Bắc Phong, Lợi Hải
|
25,00
|
12,50
|
|
12,50
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 47/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh
|
14 *
|
Hệ thống thủy lợi trạm bơm khu đất khai hoang bãi vật liệu hồ Bà Râu
|
UBND
huyện
|
Xã Lợi
Hải
|
1,84
|
1,00
|
-
|
0,84
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 1090/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện
|
15 *
|
Hạ tầng kỹ thuật vào khu sản xuất Măng Tây xanh
|
UBND
huyện
|
Xã Lợi
Hải
|
2,71
|
2,71
|
|
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 1086/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Thuận Bắc
|
16 *
|
Cầu Móng thôn
Bà Râu
|
UBND
huyện
|
Xã Lợi
Hải
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 1085/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Thuận Bắc
|
|
Cộng
|
|
|
332,92
|
50,19
|
8,10
|
274,63
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1 *
|
Chợ Công Hải (thôn Hiệp Kiết)
|
Công
ty TNHH ĐTKD Bất động sản Phú
Thịnh
|
Xã
Công Hải
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Đề xuất
của UBND huyện Thuận Bắc xã hội hóa
|
2 *
|
Thu trữ nước
dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Xã Bắc
Sơn
|
30,00
|
0,20
|
8,00
|
21,80
|
Ngân
sách trung ương và ngân sách địa phương
|
Quyết
định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
30,70
|
0,90
|
8,00
|
21,80
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư Bình Nghĩa
|
Kêu
gọi đầu tư
|
Xã Bắc
Sơn
|
1,80
|
|
|
1,80
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư Ân Đạt
|
UBND
huyện
|
Xã Lợi
Hải
|
15,80
|
9,00
|
|
6,80
|
Vốn
đầu tư BT
|
Quyết
định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
17,60
|
9,00
|
-
|
8,60
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường)
|
Không
có công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
382,86
|
61,73
|
16,10
|
305,03
|
|
|
Dự án đánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Quy
mô dự án (ha)
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất
khác
|
Đất lúa
|
Đất
rừng
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trường, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở
Phú Nhuận)
|
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
|
Phước
Thuận
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 của UBND huyện
|
2 *
|
Trường mẫu giáo Phước Hậu (cơ sở Trường Sanh)
|
Ban QL
các công trình hạ tầng huyện
|
Phước
Hậu
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 2061/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện
|
3 *
|
Mở rộng Trường tiểu học Phước Đồng
|
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
|
Phước
Hậu
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Ngân
sách nhà nước
|
Công
văn số 4255/UBND-NV ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
|
4 *
|
Trường Mẫu giáo Sơn Ca
|
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
|
TT
Phước Dân
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Ngân
sách nhà nước
|
Văn
bản 4255/UBND-NV ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
|
5 *
|
Xây dựng mới Hội
trường UBND xã Phước Thuận
|
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
|
Phước
Thuận
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 2061/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện
|
Cộng
|
|
0,64
|
-
|
-
|
0,64
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ
thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)
|
1
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu
|
Công
ty TNHH ĐTPT Điện gió Phước Hữu
|
Phước Hữu
|
10,80
|
9,10
|
|
1,70
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Giấv
chứng nhận đầu tư số 431043000080 do UBND tỉnh cấp ngày
21/8/2009
|
2
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên
Hải 1
|
Công
ty TNHH Hưng Tín
|
Phước
Hữu
|
9,50
|
7,83
|
|
1,67
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 214/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Thái
|
Ban
quản lý thủy điện 5 - TĐ Điện lực Việt Nam
|
Phước
Thái
|
101,46
|
|
|
101,46
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 4001/UBND-KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường dây 110kv
TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
Ninh
Phước
|
0,24
|
|
|
0,24
|
Vốn
vay ODA
|
Văn
bản số 5593/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017
|
5
|
Nhà máy phong điện Win Energry Chính Thắng
|
Công ty TNHH điện gió Chính Thắng
|
Phước
Hữu
|
15,70
|
|
|
15,70
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định chủ trương số 426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
|
6
|
Xây dựng bảo vệ khu dân cư 02 bên bờ sông Lu
|
Ban
QL DA ĐT XD các CT NNPTNT
|
Phước
Dân
|
2,90
|
|
|
2,90
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh
|
QĐ số
1186/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
|
7
|
Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông Dinh
khu vực xã Phước Sơn
|
Ban
QL DA ĐT XD các CT NNPTNT
|
Phước
Sơn
|
4,18
|
|
|
4,18
|
Vốn vay
WB và vốn đối ứng NS tỉnh
|
QĐ số
1187/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Kiên cố hóa
kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tân Giang
|
Ban
QL DA ĐT XD các CT NNPTNT
|
Huyện
Ninh Phước
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh
|
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
9
|
Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ
chứa nước Tả Ranh
|
Ban
QL DA ĐT XD các CT NNPTNT
|
Huyện
Ninh Phước
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh
|
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
10 *
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
|
Phước
Hữu
|
266,00
|
|
|
266,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn bản số 3025/UBND-KT ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh
|
11 *
|
Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông
nghiệp công nghệ cao Phước Hữu 3
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
|
Phước
Hữu
|
116,00
|
|
|
116,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Thông
báo số 305/TB-VPUB ngày 18/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh
|
12 *
|
Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông
nghiệp công nghệ cao Phước Hữu 4
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
|
Phước
Hữu
|
264,00
|
|
|
264,00
|
Vốn
ngoài Ngân Sách
|
Thông
báo số 305/TB- VPUB ngày 18/9/2018
|
13
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước
6.2
|
Cty
CP năng lượng tái tạo và nông nghiệp Ninh Thuận
|
Phước
Hữu
|
0,53
|
|
|
0,53
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 82/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
14 *
|
Đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc
Việt
|
Công
ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
Phước
Vinh
|
0,03
|
0,01
|
|
0,02
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Công
văn số 2798/UBND- KT ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh
|
15 *
|
Đường dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt trời BP Solar)
|
Công
ty Cổ phần Bắc Phương
|
Phước
Hữu
|
1,86
|
0,28
|
|
1,58
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Công
văn số 3992/UBND-KT ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh
|
16 *
|
Đường dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy
điện mặt trời kết hợp NN công nghệ cao Sinenergy)
|
Công
ty TNHH Sinenergy Holdings
|
Phước
Hữu
|
1,73
|
0,01
|
|
1,72
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Công
văn số 2221/UBND-KT ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
|
17 *
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu (đợt
2)
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
|
Phước
Hữu
|
60,99
|
|
|
60,99
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 286/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh
|
18 *
|
Nâng cấp mở rộng hạ tầng kỹ thuật khu giếng thủy sản lập trung An Hải
|
Ban
QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT
|
An Hải
|
13,60
|
|
|
13,60
|
Ngân
sách trung ương
|
Theo
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
về một số chính sách phát triển thủy sản
|
19 *
|
Đường dây điện 110kV đấu nối (Nhà MĐMT Phước
Hữu-Điện Lực 1)
|
Liên
doanh Công ty CP Điện lực KV 1 và Công Ty TNHH Đại Hoàng Hà
|
Phước
Hữu
|
0,11
|
0,01
|
|
0,10
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 1987/UBND-KT ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh
|
20 *
|
Đường dây điện 110Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
|
Phước
Hữu
|
0,30
|
0,06
|
|
0,24
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 1937/SCT-VP ngày 11/12/2017 của Sở Công Thương
|
21 *
|
Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
|
Phước
Hữu
|
0,55
|
0,09
|
|
0,46
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Thông
báo số 305/TB- VPUB ngày 18/9/2018
của Văn phòng UBND tỉnh
|
22 *
|
Đường dây điện 110kV đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Bầu Zôn
|
Liên
doanh Công ty CP ĐT Trường Thịnh và Công ty TNHH Trường Thịnh
|
Phước
Hữu
|
0,80
|
|
|
0,80
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 4509/UBND- KTTH ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh
|
23 *
|
Xây dựng hệ thống kênh cấp 2,3 thuộc hồ chứa nước Lanh Ra
|
Ban QLDAĐTXD
các công trình NN và PTNT
|
Phước
Vinh
|
11,64
|
0,87
|
|
10,77
|
Vốn
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 và các nguồn vốn khác
|
Quyết
định 2170/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh
|
24 *
|
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh mương cấp
2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp kênh chàm và đường giao thông quản lý
|
Ban
QLDA PTNT tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung
|
Phước
Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hậu
|
2,45
|
0,08
|
|
2,37
|
Vốn
vay ADB với đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 610/QĐ- UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
25 *
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản
xuất rau an toàn tập trung
|
Ban
QLDA PTNT tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ
sung
|
An Hải, Phước Hải
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Vốn
vay ADB vối đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 1506/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh
|
26 *
|
Kiên cố hóa kênh
mương T8 cũ
|
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
|
An Hải
|
0,68
|
0,20
|
|
0,48
|
Ngoài
ngân sách
|
Quyết
định số 2538/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện
|
27 *
|
Mở rộng đường đi qua ruộng rọc Thọ Nú
|
Thị
trấn Phước Dân
|
Phước
Dân
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Hộ
dân hiến đất làm công trình, dự án
|
Quyết
định số 79/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị trấn Phước Dân
|
28 *
|
Trạm biến áp 220kV Ninh phước và đường
dây đấu nối
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện Miền Trung
|
Ninh
Phước
|
5,00
|
4,50
|
|
0,50
|
Vốn
ngân sách Nhà nước
|
Theo
Văn bản số 1797/SCT- CN ngày 05/11/2018 của Sở Công thương
|
Cộng
|
|
899,13
|
28,04
|
-
|
871,09
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt
cộng đồng, công trình tôn giáo, dự án tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa, thể
thao, chợ, nghĩa địa
|
1
|
Dự án Nghĩa trang sinh thái Lan Hồng
Viên
|
Công
ty TNHH Lan Hồng Ninh Thuận
|
TT
Phước Dân
|
6,60
|
|
|
6,60
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 160/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Hoài Nhơn
|
UBND
xã Phước Hậu
|
Phước
Hậu
|
1,70
|
|
|
1,70
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện
|
3
|
Dự án chợ Bình
Quý
|
Công
ty TNHH ĐT kinh doanh BĐS Phú Thịnh
|
TT
Phước Dân
|
0,19
|
0,19
|
|
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn bản
số 10/PT-KHĐT ngày 16/01/2017 của
Công ty
|
4 *
|
Chợ Phú Quý
|
Kêu gọi đầu tư
|
TT
Phước Dân
|
1,21
|
|
|
1,21
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện
|
5 *
|
Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Phước
Hải
|
0,83
|
|
|
0,83
|
Ngân
sách trung ương và ngân sách địa phương
|
Quyết
định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
10,53
|
0,19
|
-
|
10,34
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp,
khu sản xuất
|
1
|
Dự án khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng
|
UBND
huyện
|
TT
Phước Dân
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 70/UBND-KT ngày 15/01/2014 của UBND huyện
|
2
|
Quy hoạch chỉnh trang và phân lô
dân cư Mã Thánh
|
UBND
xã Phước Sơn
|
Phước
Sơn
|
1,60
|
|
|
1,60
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 951/QĐ-UBND ngày 25/04/2017
của UBND huyện
|
3 *
|
Dự án hạ tầng
khu dân cư Ba Tàu
|
Ban QL
các công trình hạ tầng huyện
|
An Hải
|
2,03
|
|
|
2,03
|
Nguồn
vốn từ tiền sử dụng đất
|
Quyết
định số 2061/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện
|
4 *
|
Khu dân cư Ninh Quý 1
|
UBND
xã Phước Sơn
|
Phước sơn
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Nguồn
vốn từ tiền sử dụng đất
|
Quyết
định số 271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013
|
5 *
|
Khu dân cư ao
lò gạch
|
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
|
Thị
trấn Phước Dân
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Nguồn
vốn từ tiền sử dụng đất
|
Quyết
định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh
|
6 *
|
Khu dân cư
phía Nam cầu Phú Quý (giai đoạn 2)
|
Kêu
gọi đầu tư
|
TT
Phước Dân
|
18,00
|
18,00
|
|
|
Nguồn
vốn từ tiền sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện
|
7 *
|
Khu dân cư Tám Ký
|
Kêu gọi đầu tư
|
TT
Phước Dân
|
7,17
|
|
|
7,17
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
29,61
|
18,00
|
-
|
11,61
|
|
|
E
|
Nhóm
dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường)
|
Không
có công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
939,91
|
46,23
|
-
|
893,68
|
|
|
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Quy
mô dự án (ha)
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất
khác
|
Đất lúa
|
Đất
rừng
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trường, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1 *
|
Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê
huyện
|
Cục
Thống kê
|
Xã
Phước Nam
|
0,96
|
|
|
0,96
|
Ngân
sách Nhà nước
|
UBND
huyện Thuận Nam đề xuất
|
2 *
|
Khu công viên
kết hợp sản xuất kinh doanh phía Bắc khu du lịch Mũi Dinh
Ecopack
|
Công
ty CP Mũi Dinh Ecopark
|
Xã
Phước Dinh
|
16,10
|
|
|
16,10
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 3447/UBND-QHXD ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
17,06
|
-
|
-
|
17,06
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ
thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)
|
1
|
Đường dây 110Kv
TBA 220kV Tháp Chàm-Ninh Phước
|
Ban
Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
Huyện
Thuận Nam
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Ngân
sách nhà nước
|
VB số
5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA điện lực Miền Nam
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo Quốc lộ 1A - Phước
Hà và đường Từ Thiện - Vĩnh Trường
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã
Phước Ninh, Nhị Hà, Phước Hà, Phước
Dinh
|
1,23
|
|
|
1,23
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định số 1641/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước
sinh hoạt nông thôn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Huyện
Thuận Nam
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng của tỉnh
|
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường ngang Km
1491÷900 ga Hòa Trinh
|
Tổng
công ty Đường sắt Việt Nam
|
Xã
Phước Nam
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Văn
bản số 10773/BGTVT- KHTC ngày 22/9/2017 của Bộ GTVT
|
5
|
Nhà máy điện mặt
trời hồ Bầu Ngứ
|
Công
ty CP ĐT XD&PT Trường Thành
|
Xã
Phước Dinh
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn bản số 5056/UBND-KT ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một
|
Công
ty CP ĐT XD&PT Trường Thành
|
Xã
Phước Dinh
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 1509/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 19
|
Công
ty CP Tập đoàn Đức Long Gia Lai
|
Xã
Phước Minh
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Vốn
ngoài NS
|
Văn
bản số 4095/UBND-KT ngày 3/10/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Dự án Cảng tổng
hợp Cà Ná
|
Ban
QLDA các công trình giao thông
|
Xã
Phước Diêm
|
31,82
|
|
|
31,82
|
Xã hội
hóa
|
Quyết
định số 192/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh
|
9 *
|
Cảng cá Cà ná
loại 1 và kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã
Cà Ná
|
4,10
|
|
|
4,10
|
Ngân
sách nhà nước
|
Văn
bản số 2966/UBND- TCD ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh
|
10 *
|
Kênh chuyển nước Tân Giang- Sông Biêu
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã
Phước Hà, Nhị Hà
|
8,90
|
|
|
8,90
|
Ngân
sách nhà nước
|
Văn
bản số 693/BQLDAĐTXD-DA ngày 18/9/2018
|
11 *
|
Hệ thống kênh cấp 2, 3 và nâng cấp
tuyến đường quản lý hồ Sông Biêu
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã Nhị
Hà, Phước Hà, Phước Nam
|
12,26
|
1,85
|
|
10,41
|
Ngân
sách nhà nước
|
Văn bản số 2168/UBND- QHXD ngày 02/10/2015 của
UBND tỉnh
|
12 *
|
Khu nuôi tôm Công nghiệp Sơn Hải
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã Phước
Dinh
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách nhà nước
|
Văn
bản số 4689/UBND- QHXD ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh
|
13 *
|
Nhà máy điện năng lượng tái tạo Phước Nam Enfinity - Ninh Thuận và đường dây đấu nối
|
Công
ty TNHH MTV Enfinity Ninh Thuận
|
Xã
Phước Ninh
|
72,00
|
|
|
72,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 431043000131 ngày 19/3/2011 của
UBND tỉnh
|
14 *
|
Nhà máy điện gió Win Energy
Chính Thắng và đường dây đấu nối
|
Công
ty TNHH Điện gió Chính Thắng
|
Xã
Phước Ninh, Phước Nam
|
16,00
|
|
|
16,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
|
15 *
|
Nhà máy điện
gió Phước Hải
|
Công
ty CP đầu tư HD
|
Xã
Phước Dinh
|
49,00
|
|
|
49,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 43121000159 ngày 09/12/2011 của
UBND tỉnh
|
16 *
|
Nhà máy điện
gió hồ Bầu Ngứ
|
Công
ty Cổ phần xây dựng và phát triển Trường Thành
|
Xã
Phước Dinh
|
31,20
|
|
|
31,20
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 1765/UBND-KT ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh
|
17 *
|
Nhà máy Phong điện Việt Nam Power số 1
|
Công
ty Platial Global Inc
|
Xã
Phước Minh
|
20,00
|
|
|
20,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 14571/UBND-KT ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
|
18 *
|
Nhà máy điện gió Phước Minh và đường
dây đấu nối
|
Liên doanh Công ty Cổ phần TSV và Công ty TNHH năng
lượng xanh Adani
|
Xã
Phước Ninh
|
17,30
|
|
|
17,30
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 119/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
|
19 *
|
Nhà máy điện mặt trời Hacom Solar và đường dây đấu nối
|
Công
ty TNHH Năng lượng Hacom
|
Xã
Phước Minh
|
49,00
|
|
|
49,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 879/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
|
20 *
|
Nhà máy điện mặt trời Bim 3 (giai đoạn 2) và đường dây đấu nối
|
Công
ty Cổ phần năng lượng tái tạo Bim
|
Xã
Phước Minh
|
40,00
|
|
|
40,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 877/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
|
21 *
|
Đường dây đấu nối Nhà máy điện mặt
trời BP solar
|
Công
ty CP Bắc Phương
|
Xã
Phước Ninh
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 35/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh
|
22 *
|
Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà giai
đoạn 2
|
Công
ty TNHH MTV solar power Ninh Thuận
|
Xã
Nhị Hà
|
168,00
|
|
|
168,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Văn
bản số 4589/UBND-KTTH ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh
|
23 *
|
Nhà máy điện gió kết hợp điện
mặt trời và đường dây đấu nối
|
Công
ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
|
Xã
Phước Minh
|
45,00
|
|
|
45,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 1558/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
736,80
|
1,85
|
0,00
|
734,95
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn
hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Dự án di dân, xây dựng CSHT khu TĐC vùng bị ảnh hưởng nhiễm mặn muối Quán Thẻ
|
BQL
DA ĐTXD các CT NNPTNT
|
Xã
Phước Nam
|
44,80
|
|
|
44,80
|
Ngân
sách nhà nước
|
Văn bản số 3265/UBND-NC ngày 01/7/2012 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
44,80
|
-
|
-
|
44,80
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư
chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...
|
1
|
Cụm công nghiệp Hiếu Thiện
|
BQLDA
ĐTXD các công trình DD và công nghiệp tỉnh
|
Xã
Phước Ninh
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 227/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu công nghiệp Cà Ná
|
Công
ty TNHH MTV ĐTHT KCN Hoa Sen Cà Ná-Ninh Thuận
|
Xã
Phước Diêm
|
827,20
|
|
|
827,20
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư
|
Ban
QL dự án huyện Thuận Nam
|
Xã Phước
Nam
|
10,00
|
4,01
|
|
5,99
|
Ngân
sách nhà nước
|
TB số
157/TB/HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy
|
4
|
Khu dân cư
|
Ban
QL dự án huyện Thuận Nam
|
Xã Phước
Dinh
|
16,50
|
|
|
16,50
|
Ngân
sách nhà nước
|
TB
số 157/TB/HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy
|
5 *
|
Cụm công nghiệp chế biến thủy sản
|
Kêu
gọi đầu tư
|
Xã
Phước Ninh
|
17,00
|
|
|
17,00
|
Vốn
ngoài Ngân sách
|
Quyết
định số 227/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
6 *
|
Khu dân cư phía
Nam đường ven biển
|
UBND huyện
|
Xã
Phước Diêm
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Vốn
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết
định số 1085/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
970,70
|
4,01
|
-
|
966,69
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản
(trừ khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường)
|
1
|
Nhà máy chế biến titan và khu khai
thác titan
|
Công
ty CP Vinaminco Ninh Thuận
|
Phước
Dinh
|
128,00
|
|
|
128,00
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 43121000218 do UBND tỉnh cấp ngày 22/01/2014
|
2 *
|
Khai thác mỏ đá
granite ốp lát tại khu vực tây bắc núi Mavieck
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Khai
thác khoáng sản Ninh Thuận
|
Xã
Phước Dinh
|
7,40
|
|
|
7,40
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 306/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
135,40
|
-
|
-
|
135,40
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.904,76
|
5,86
|
-
|
1.898,90
|
|
|
Dự án dánh dấu *
tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Quy
mô dự án (ha)
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất
khác
|
Đất lúa
|
Đất
rừng
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trường, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
Không có công trình, dự án
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh Tây nối dài
|
UBND
huyện
|
TT
Tân Sơn
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017
|
2
|
Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2
|
Công
ty CPĐT Vinacco
|
TT
Tân Sơn
|
10,00
|
|
|
10,00
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 06/QĐ-UBND ngày 16/1/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
|
UBND
huyện
|
Xã
Ma Nới
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Vốn vay
của Trung ương
|
Quyết
định số 15/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
4
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông
Ông bảo vệ khu dân cư thị trấn Tân Sơn
|
Ban
QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT
|
TT
Tân Sơn
|
1,75
|
|
|
1,75
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
QĐ số
564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Thủy điện thượng Sông Ông 1
|
Công
ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận
|
Xã Lâm Sơn, Lương Sơn
|
7,01
|
2,84
|
|
4,17
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND
tỉnh
|
6
|
Thủy điện Mỹ Sơn
|
Công
ty CP thủy điện Mỹ Sơn
|
Xã Mỹ
Sơn và Quảng Sơn
|
30,76
|
4,06
|
|
26,70
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
7
|
Hồ chứa nước Sông Than
|
BQLDA
ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Hòa
Sơn và Ma Nới
|
779,17
|
0,65
|
375,07
|
403,45
|
Vốn
trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020
|
Quyết
định số 03/QĐ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh
|
8
|
Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi
Ma Nới
|
BQLDA
ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Ma Nới
|
1,23
|
|
|
1,23
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
9 *
|
Mở rộng đường Nam Sa Kai và đường
vào vùng lõi
|
UBND
huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
0,93
|
0,03
|
|
0,90
|
Ngân
sách nhà nước
|
Theo
đề xuất của UBND huyện Ninh Sơn
|
10 *
|
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng
nối dài
|
UBND
huyện
|
TT
Tân Sơn, Quảng Sơn
|
1,42
|
-
|
|
1,42
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết
định số 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện
|
11 *
|
Đường dân sinh
thuộc dự án hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
|
BQLDA
ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã
Mỹ Sơn
|
1,12
|
0,04
|
|
1,08
|
Ngân
sách nhà nước
|
Thông
báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NNPTNT
|
12 *
|
Nâng cấp tuyến
đường Hà Huy Tập
|
UBND
huyện
|
TT
Tân Sơn
|
1,30
|
0,72
|
|
0,58
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện
|
13 *
|
Nâng cấp tuyến
đường nghĩa trang-TT Tân Sơn (GĐ 2)
|
UBND
huyện
|
TT
Tân Sơn
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện
|
14 *
|
Điểm đấu nối đường vào dự án nhà máy điện mặt trời CMX Renewble Energy Việt Nam
|
Công
ty CP điện mặt trời CMX Re sunseap
Việt Nam
|
Xã Mỹ
Sơn
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 10488/BGTVT-KCHT ngày 17/9/2018 của Bộ GT vận tải
|
15 *
|
Điện mặt trời
Mỹ Sơn (GĐ 2)
|
Công
ty CPĐT NL XD TM Hoàng Sơn
|
Xã Mỹ
Sơn
|
60,00
|
-
|
|
60,00
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 802/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 của UBND tỉnh
|
16 *
|
Đường dây 220kv đấu nối cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ
Sơn
|
Công
ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
Xã Mỹ
Sơn
|
0,17
|
0,03
|
|
0,14
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản chấp thuận số 2798/UBND-KT ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh
|
17 *
|
Đường dây 110kv
đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn
|
Công
ty CPĐT NL-XDTM Hoàng Sơn
|
Xã Mỹ
Sơn
|
0,31
|
-
|
0,10
|
0,21
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 688/UBND-KT ngày 21/2/2018 của UBND tỉnh
|
18 *
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap
Link
|
Công
ty Sunseap Links Pte Ltd
|
Xã Mỹ
Sơn
|
420,00
|
|
|
420,00
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn bản số 1503/SCT-VP ngày 18/9/2018 của Sở Công thương và đề xuất của UBND huyện
|
19 *
|
Hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối, đường dây 22kV cấp
điện thi công dự án Nhà máy điện mặt trời CMX Renewble Energy Việt Nam
|
Công
ty CP điện mặt trời CMX Re Sunseap Việt Nam
|
Xã Mỹ
Sơn
|
0,12
|
-
|
|
0,12
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 1896/UBND-KT ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh
|
20 *
|
Đường dây 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1
|
Công
ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận
|
Xã
Lương Sơn, TT Tân Sơn
|
0,10
|
0,06
|
|
0,04
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 4457/UBND-KTTH ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh
|
21 *
|
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
|
UBND
huyện
|
Mỹ
Sơn
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Ngân
sách nhà nước
|
Theo
đề xuất của UBND huyện Ninh Sơn
|
22 *
|
Bãi thải số 2, kênh chính Tân Mỹ
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Mỹ
Sơn
|
2,20
|
|
|
2,20
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ
NN và PTNT
|
23 *
|
Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã
Lâm Sơn, Lương Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn
|
100,00
|
2,78
|
|
97,22
|
Vốn
trái phiếu chính phủ
|
Thông
báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NN và PTNT
|
24 *
|
Hệ thống kênh chính Tân Mỹ (giai đoạn 3)
|
BQL
thủy lợi 7
|
Mỹ
Sơn, Nhơn Sơn
|
19,53
|
2,87
|
|
16,66
|
Vốn
trái phiếu chính phủ
|
Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 Của Bộ NNPTNT
|
Cộng
|
|
1.438,67
|
14,43
|
375,17
|
1.049,07
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng,
tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Trụ sở BQL khu phố 2
|
UBND
huyện
|
TT
Tân Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Ngân
sách nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
2
|
Khu vui chơi giải trí
|
UBND
huyện
|
Trà
Giang 3, xã Lương Sơn
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Ngân
sách nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
3
|
Khu trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND
huyện
|
Thôn
Ú - xã Ma Nới
|
0,32
|
|
|
0,32
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
4
|
Dự án thu gom rác thải
|
UBND
huyện
|
Xã
Ma Nới
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
5
|
Mở rộng khuôn viên trường tiểu học Ma Nới
|
UBND
huyện
|
Xã
Ma Nới
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
6
|
Nghĩa trang huyện
|
UBND
huyện
|
Xã
Quảng Sơn, Lương Sơn
|
10,00
|
-
|
-
|
10,00
|
Ngân
sách nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
7
|
Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn
|
UBND
huyện
|
Xã
Nhơn Sơn
|
0,52
|
0,38
|
-
|
0,14
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
8
|
Mở rộng chợ Sông
pha xã Lâm Sơn
|
UBND
huyện
|
Xã
Lâm Sơn
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
Ngân
sách nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
Cộng
|
|
11,37
|
0,38
|
-
|
10,99
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Cụm Công nghiệp Quảng Sơn
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN
|
Xã Quảng
Sơn
|
50,28
|
|
|
50,28
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Nghị
quyết số 08a/NQ-HĐND ngày 11/9/2013 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng khu chế biến gỗ tập trung
|
UBND
huyện
|
TT
Tân Sơn
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND
tỉnh
|
3
|
Khu giết mổ tập trung
|
UBND
huyện
|
Xã
Quảng Sơn
|
3,80
|
|
|
3,80
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định số 1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
4
|
Xây dựng khu dân cư Khu phố 5 (Bắc Sông Ông)
|
Kêu gọi đầu tư
|
TT
Tân Sơn
|
19,50
|
19,50
|
|
|
Vốn ngoài
ngân sách
|
Quyết
định số 1585/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
5
|
Quy hoạch khu giãn dân
|
UBND
huyện
|
Xã Mỹ
Sơn
|
4,31
|
-
|
-
|
4,31
|
Ngân
sách nhà nước
|
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
|
Cộng
|
|
79,39
|
19,50
|
-
|
59,89
|
|
|
K
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản
(trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
|
Không
có công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.529,43
|
34,31
|
375,17
|
1.119,95
|
|
|
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Quy
mô dự án (ha)
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Đất chuyển mục đích
|
Đất
khác
|
Đất lúa
|
Đất
rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trường, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Nhà ở khu hiệu
bộ Trường TH bán trú Phước Thành B
|
Ban
quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
Xã
Phước Thành
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 952/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Bác Ái
|
Cộng
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng
(giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực...)
|
1
|
Đường nội đồng ra khu SX suối Lưỡi
đi ra QL 27B
|
Ban
quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
Xã
Phước Tân
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết
định số 1698/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư
thôn Đồng Dày 2
|
UBND
xã Phước Trung
|
Xã
Phước Trung
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Ngân
sách Nhà nước
|
QĐ số
1148/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Ninh Sơn
|
3
|
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước
sinh hoạt nông thôn
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Huyện
Bác Ái
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án Điện mặt trời Thiên Tân
|
Công
ty CP ĐTXD Thiên Tân
|
Xã
Phước Trung
|
116,00
|
4,00
|
|
112,00
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 319/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của
UBND tỉnh
|
5
|
Hệ thống thủy lợi
Tân Mỹ (GPMB đoạn kênh từ k11+851 đến
K21+827)
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Xã
Phước Trung
|
25,66
|
1,04
|
7,13
|
17,49
|
Vốn
Trung ương
|
Quyết
định số 4223/2007/QĐ-BNN-XD của Bộ NN và
PTNT
|
6
|
Đường giao thông đi khu sản xuất
thôn Hành Rạc
|
BQL
dự án đầu tư và xây dựng
|
Xã Phước
Bình
|
1,90
|
|
|
1,90
|
Vốn
30a
|
QĐ số
1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018
|
7
|
Đường đi khu sản xuất thôn suối Lỡ
|
BQL
dự án đầu tư và xây dựng
|
Xã
Phước Thành
|
0,72
|
|
|
0,72
|
Vốn
135
|
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
8
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Ma Nai - Suối Lở
|
UBND
xã Phước Thành
|
Xã
Phước Thành
|
0,61
|
|
|
0,61
|
Vốn
30a
|
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 của HĐND huyện Bác Ái
|
9
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng từ công an huyện đi khu sản xuất thôn Tà Lú
|
BQL
dự án đầu tư và xây dựng
|
Xã
Phước Đại
|
0,76
|
|
|
0,76
|
Vốn
30a
|
QĐ số
1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND huyện Bác Ái
|
10
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Phước Bình
|
BQL
XD năng lực và TH các dự án ODA ngành nước
|
Xã
Phước Bình
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Vốn
vay WB của tỉnh
|
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh
|
11
|
Đấu nối đường hệ thống cấp nước Phước Trung cấp cho thôn suối Le
|
BQL
XD năng lực và TH các dự án ODA
ngành nước
|
Xã
Phước Trung
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Vốn
vay WB của tỉnh
|
Quyết
định số 889/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
|
12
|
Đấu nối mở rộng
hệ thống cấp nước Phước Đại - Phước
Thành
|
BQL
XD năng lực và TH các dự án ODA ngành nước
|
Xã
Phước Đại
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Văn
bản số 3873/UBND- QHXD ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh.
|
13
|
Mở rộng hệ thống
trạm bơm xã Phước Hòa tưới cho cánh
đồng thôn Chà Panh
|
UBND
xã Phước Hòa
|
Xã
Phước Hòa
|
0,26
|
|
|
0,26
|
Vốn
NTM
|
QĐ số
1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND huyện Bác Ái
|
14
|
Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang
- Tháp Chàm
|
BQLDA
các công trình điện Miền Trung
|
Xã
Phước Thành
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Quyết
định số 3146/QĐ-BCT ngày 28/7/2016 của Bộ
Công thương
|
15
|
Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 14
|
Công
ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
|
Xã
Phước Trung
|
144,00
|
|
|
144,00
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
Công
văn số 4797/UBND-KT ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh
|
16
|
Đường bao chống
sạt lở thôn Bạc Rây 2
|
BQL
dự án đầu tư và xây dựng
|
Xã
Phước Bình
|
0,55
|
|
|
0,55
|
Vốn
ngân sách
|
Văn
bản số 4353/UBND-KTTH ngày
11/10/2018 của UBND tỉnh
|
17
|
Đập thủy lợi UGớ
|
UBND
huyện
|
Xã
Phước Thành
|
1,27
|
|
|
1,27
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết
định số 1091/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện
|
18
|
Đập thủy lợi
suối Cau
|
UBND
huyện
|
Xã
Phước Thành
|
1,25
|
|
|
1,25
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết
định số 1091/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện
|
19
|
Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ (hạng mục
Kênh và công trình đầu mối)
|
Ban
QLDA ĐTXD các CT NN và PTNT
|
Huyện
Bác Ái
|
30,00
|
1,09
|
|
28,91
|
Vốn
trái phiếu chính phủ
|
Thông báo số 5702/TB-NTN- VP ngày 27/7/2018 của Bộ
NN và PTNT
|
20
|
Tiểu dự án
Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao
Thành Sơn - Phước Nhơn
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Huyện
Bác Ái
|
11,85
|
9,50
|
|
2,35
|
Vốn
vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước
|
Quyết
định số 1154/QĐ- UBND ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
335,94
|
15,63
|
7,13
|
313,18
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo nghĩa
trang, nghĩa địa thôn Tả Lú 2
|
UBND xã Phước Đại
|
Xã Phước
Đại
|
1,86
|
|
|
1,86
|
Ngân
sách Nhà nước
|
QĐ số
1291/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Bác Ái
|
2
|
Mở rộng chợ Phước Đại
|
Ban
quản lý các công trình hạ tầng
|
Xã
Phước Đại
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Vốn
135
|
QĐ số
1403A/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bác Ái
|
3
|
Mở rộng xây dựng trung tâm văn hóa
thể thao huyện
|
Ban
quản lý các công trình hạ tầng
|
Xã
Phước Đại
|
2,30
|
|
|
2,30
|
Vốn
cân đối ngân sách địa phương
|
Quyết
định số 1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND huyện Bác Ái
|
4
|
Mở rộng chợ Phước Bình
|
UBND
huyện
|
Xã
Phước Bình
|
0,55
|
|
|
0,55
|
Vốn
ngoài ngân sách
|
QĐ số
1403A/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bác Ái
|
Cộng
|
|
5,01
|
0,00
|
0,00
|
5,01
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công
nghiệp, khu sản xuất
|
Không
có công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản
(trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)
|
Không
có công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
341,00
|
15,63
|
7,13
|
318,24
|
|
|
Dự án đánh dấu *
tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|