|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
20/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2019/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bảng giá đất 05 năm (2020
- 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 181/BC-HĐND ngày 03
tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Bảng giá đất trồng cây hàng
năm (chi tiết tại Biểu số 01/GĐ-CHN ban hành kèm theo).
b) Bảng giá đất trồng cây lâu
năm (chi tiết tại Biểu số 02/GĐ-CLN ban hành kèm theo).
c) Bảng giá đất trồng rừng sản
xuất (chi tiết tại Biểu số 03/GĐ-RSX ban hành kèm theo).
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy
sản (chi tiết tại Biểu số 04/GĐ-NTS ban hành kèm theo).
đ) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc
giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản
xuất liền kề).
e) Giá đất nông nghiệp khác: Được
xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất
nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở tại nông thôn
(chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số
03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu
số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB; Biểu số
06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm
theo).
b) Bảng giá đất ở tại đô thị (chi
tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo).
c) Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên
các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng
(gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công
trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công
trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải,
xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); đất xây dựng công trình
sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất phi
nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong
cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng
công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công
trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác
định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường
hợp không có đất ở liền kề).
d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ
đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được
xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường
hợp không có đất ở liền kề).
đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ
quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá
đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có
đất ở liền kề).
e) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng:
+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng
thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại
vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).
+ Sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai
thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.
3. Nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất chưa sử dụng để tính
giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định
như sau:
a) Giá đất bằng chưa sử dụng:
Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng
lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
b) Đối với đất đồi núi chưa sử
dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản
xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất
trồng rừng sản xuất liền kề).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12
năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01/GĐ-CHN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Vị trí 1
|
45.000
|
43.000
|
41.000
|
2
|
Vị trí 2
|
40.000
|
38.000
|
36.000
|
3
|
Vị trí 3
|
35.000
|
33.000
|
31.000
|
4
|
Vị trí 4
|
30.000
|
28.000
|
26.000
|
5
|
Vị trí 5
|
25.000
|
23.000
|
21.000
|
Biểu số 02/GĐ-CLN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Vị trí 1
|
36.000
|
35.000
|
34.000
|
2
|
Vị trí 2
|
33.000
|
32.000
|
31.000
|
3
|
Vị trí 3
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
4
|
Vị trí 4
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
5
|
Vị trí 5
|
24.000
|
23.000
|
20.000
|
Biểu số 03/GĐ-RSX
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Vị trí 1
|
16.000
|
14.000
|
13.000
|
2
|
Vị trí 2
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
3
|
Vị trí 3
|
13.000
|
12.000
|
10.000
|
4
|
Vị trí 4
|
12.000
|
10.000
|
9.000
|
5
|
Vị trí 5
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
Biểu số04/GĐ-NTS
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1
|
Vị trí 1
|
34.000
|
32.000
|
30.000
|
2
|
Vị trí 2
|
31.000
|
29.000
|
27.000
|
3
|
Vị trí 3
|
28.000
|
26.000
|
24.000
|
4
|
Vị trí 4
|
25.000
|
23.000
|
21.000
|
5
|
Vị trí 5
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
Biểu số 01A/VGTC-TP
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC
GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Đồng/m2
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
|
|
1
|
Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái)
|
Ven đường Lê Đại Hành đoạn từ
ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 (phía bên xã An Tường)
|
7.000.000
|
|
Ven đường QLộ 37 đoạn từ ngã
tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang
|
3.000.000
|
|
2
|
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội)
|
Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND
thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù
|
6.200.000
|
|
Từ cầu Bình Trù đến Km 6 (đến
hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã
Lưỡng Vượng)
|
3.000.000
|
|
Từ tiếp giáp Km 6 đến Km 9
|
1.800.000
|
|
Từ tiếp giáp Km 9 đến Km 11
|
1.200.000
|
|
Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản
đồ địa chính số 03 xã Đội cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận xã Đội Cấn)
|
1.500.000
|
|
3
|
Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình
Ca (Q lộ 13A cũ)
|
Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ
đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng)
|
900.000
|
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường
THCS Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng)
|
500.000
|
|
Từ giáp dốc Võng đến giáp nhà
văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang
|
400.000
|
|
Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc
B đến bến phà Bình Ca
|
300.000
|
|
4
|
Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ)
|
Đoạn giáp ranh với phường
Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà
|
900.000
|
|
5
|
Quốc lộ 2D (TL186 cũ)
|
Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu
An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa)
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ Cổng trường cấp III
Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn
|
350.000
|
|
6
|
Đất ở vị trí ven khu công nghiệp
|
Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã
Tràng Đà (đoạn từ cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C)
|
800.000
|
Đường nội bộ khu công nghiệp
Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông
Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các
thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, xã Đội Cấn)
|
500.000
|
7
|
Đường Trung tâm hành chính thành phố
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh)
|
3.600.000
|
8
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Đất liền cạnh đường Hồ Chí
Minh đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An
Khang
|
350.000
|
Đất liền cạnh đường Hồ Chí
Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) đến nhà Phạm
Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng)
|
500.000
|
Biểu số 02A/VGTC-YS
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC
GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Đồng/m2
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
|
1
|
QUỐC LỘ SỐ 2 (TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI)
|
Từ Km 13+500 đến Km 14+500 (hết
đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên
đường thuộc xã Đội Cấn)
|
1.500.000
|
Từ Km 14+500 đến Km 15+500
giáp ranh xã Đội Cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Duy
Phong; phía TT Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Tư)
|
1.200.000
|
Từ Km 15+500 đến Km 16 + 500.
|
800.000
|
Từ Km 16+500 đến đường rẽ vào
Trường tiểu học Minh Cầm.
|
600.000
|
Từ đường rẽ vào trường Tiểu học
Minh Cầm đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình
|
1.200.000
|
Từ đoạn tiếp giáp đường rẽ
vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp với xã Chí
Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
2.000.000
|
2
|
QUỐC LỘ SỐ 2 (TUYÊN QUANG - HÀ GIANG)
|
Từ tiếp giáp phường Ỷ La, Tân
Hà đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang
|
4.500.000
|
Từ tiếp giáp công trường
Trung học Kinh tế - Kỹ thuật T.Quang đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thục
(xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường Đại học Tân Trào.
|
4.000.000
|
Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn
Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường đại học Tân trào đến hết cầu
Nghiêng.
|
2.300.000
|
Từ tiếp giáp đầu Cầu Nghiêng đến
Km 8+300
|
1.600.000
|
Từ Km 8+300 đến giáp thửa đất
ở bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9.
|
1.200.000
|
Từ thửa đất ở nhà bà Trần
Thuý Hồng xóm Km 9 đến đầu cầu Cơi
|
1.600.000
|
Từ Đầu cầu Cơi đến Km 11+380m
(hết thửa đất ở bà Hòa)
|
2.000.000
|
Từ tiếp giáp Km 11+380m (giáp
thửa đất ở của hộ bà Hòa) đến Km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà Ngà, ô Lài)
|
1.600.000
|
Từ tiếp giáp Km 12+320 (giáp
đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ bà
Nguyện - Lạng.
|
1.900.000
|
Từ tiếp giáp ranh giới thửa đất
ở của hộ bà Nguyện - Lạng đến Cổng chợ (hết Km 14+950).
|
1.500.000
|
2
|
QUỐC LỘ SỐ 2 (TUYÊN QUANG - HÀ GIANG)
|
Từ tiếp giáp Km 14+950 đến Km
15+700
|
1.200.000
|
Từ tiếp giáp Km 15+700 đến đầu
cầu Km 16
|
1.200.000
|
Từ tiếp giáp đầu cầu Km 16 đến
Km 17+300
|
700.000
|
Từ Km 17+300 đến hết địa phận
Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh)
|
600.000
|
3
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
3.1
|
QUỐC LỘ 2C (TUYẾN THÁI BÌNH - KIM QUAN)
|
Từ tiếp giáp đất ở nhà ông
Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống
|
800.000
|
Từ tiếp giáp ranh giới đất ở
nhà ông Trần Văn Bống đến đập tràn thôn 2
|
500.000
|
Từ đập tràn thôn 2 Thái Bình
đến nhà ông Thử (Thôn 2)
|
250.000
|
Từ giáp nhà ông Thử đến chân
dốc Yên Ngựa
|
300.000
|
Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh
dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình)
|
200.000
|
3.2
|
QUỐC LỘ SỐ 37
|
Tuyến từ tiếp giáp phường
Nông Tiến qua ngã 3 Chanh mới đến Cầu Vạc.
|
1.500.000
|
Từ Cầu Vạc đến cầu Rạp (hết địa
phận xã Thái Bình)
|
1.200.000
|
3.3
|
HUYỆN LỘ
|
Từ ngã tư Bình Ca đến nhà bà
Mỳ thôn 9
|
250.000
|
Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến
chân dốc Gianh
|
200.000
|
Từ chân dốc Gianh đến hết địa
phận xã Thái Bình
|
130.000
|
3.4
|
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
|
Đoạn từ đường dẫn cầu Bình Ca
(ngã 3 giao với quốc lộ 37) đến cầu Ngòi Vạc 5 (hết địa phận xã Thái Bình)
|
500.000
|
3.5
|
ĐƯỜNG DỌC SÔNG LÔ
|
Tuyến đường dọc sông Lô từ
giáp Quốc lộ 37 thôn Chanh đến giáp địa phận TP Tuyên Quang (tuyến đường dọc
sông Lô đấu nối với các tuyến Quốc lộ 37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên
kết với đường cao tốc nội thành phố Tuyên Quang với cao tốc Nội Bài – Lào
Cai)
|
300.000
|
4
|
XÃ PHÚ THỊNH
|
|
4.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ đỉnh Dốc Yên Ngựa đến hết
thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (thôn Đát Trà).
|
180.000
|
4.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ giáp thửa đất ở hộ ông
Nguyễn Quốc Chư (thôn Đát Trà) đến hết thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên
(thôn Trung Thành).
|
210.000
|
Từ giáp thửa đất ở nhà ông
Tăng Văn Quyên (thôn Trung Thành) đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình
(thôn Tình Quang).
|
280.000
|
Từ giáp thửa đất ở nhà ông
Nguyễn Ngọc Tình (thôn Trung Thành) đến đỉnh Đèo Bụt (Hết xã Phú Thịnh)
|
180.000
|
4.2
|
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
|
Đoạn từ ngã ba Kiểm Lâm đến hết
nhà ông Thành (thôn Húc)
|
400.000
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông
Thành (thôn Húc) đến đầu cầu Ngòi Vạc 5 (giáp xã Thái Bình)
|
400.000
|
5
|
XÃ ĐẠO VIỆN
|
|
5.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ đỉnh đèo Bụt đến cầu Suối
Lê
|
200.000
|
Từ cầu Suối Lê đến cổng trường
THCS Đạo Viện
|
350.000
|
Từ cổng trường THCS Đạo Viện
đến đình đèo Oai
|
250.000
|
5.2
|
HUYỆN LỘ
|
Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà
ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân đến hết địa phận xã Đạo Viện
|
200.000
|
Từ giáp đất nhà Ông Đặng Văn
Nho đến hết thửa đất nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân
|
250.000
|
Từ ngã ba Đạo Viện đến hết
nhà ô Đặng Văn Nho (Đồng Quân)
|
300.000
|
6
|
XÃ TRUNG SƠN
|
|
6.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện
đến đập tràn số 2 xóm Nà Đỏng.
|
250.000
|
Từ đập tràn số 2 đến giáp ngã
ba (giáp đường huyện lộ đi UBND xã Trung Sơn)
|
400.000
|
Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm
tiếp giáp xã Kim Quan
|
250.000
|
6.2
|
HUYỆN LỘ
|
Từ ngã ba giáp đường Quốc lộ
2C đến cổng trường PTTH Trung Sơn+100m.
|
600.000
|
Từ cổng trường Phổ thông
trung học Trung Sơn + 100 m đến giáp xã Hùng Lợi.
|
450.000
|
7
|
XÃ KIM QUAN
|
|
7.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ địa phận xã Kim Quan đến đầu
cầu Kim Quan (phía thôn Khuân Điển)
|
250.000
|
Từ đầu cầu Kim Quan (phía
thôn Làng Nhà) đến Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà
|
300.000
|
Từ Trạm biến áp thôn Kim Thu
Ngà đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, Sơn Dương)
|
250.000
|
8
|
XÃ TÂN LONG
|
|
8.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ giáp xã Tràng Đà đến Ngã
ba cầu Sính
|
600.000
|
Từ ngã ba cầu Sính đến cầu Cường
Đạt
|
450.000
|
Từ Cầu Cường Đạt đến hết xã
Tân Long (giáp xã Xuân Vân)
|
350.000
|
8.2
|
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ (TÂN LONG ĐI TÂN TIẾN)
|
Xóm 4 đất ở liền cạnh đường từ
nhà Ông Hồng (cổng Nhầ máy xi măng TQ) đến nhà Ông Thành.
|
200.000
|
Xóm 3 đất ở liền cạnh đường từ
nhà Ông Thành đến trường tiểu học.
|
200.000
|
Xóm 2 đất ở liền cạnh đường từ
trường tiểu học đến nhà Ông Quyền.
|
200.000
|
Xóm 1 đất ở liền cạnh đường từ
nhà Ông Quyền đến giáp xã Tân Tiến.
|
200.000
|
9
|
XÃ XUÂN VÂN
|
|
9.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ giáp xã Tân Long đến nhà
ông Trần Văn Ninh thôn Vông Vàng 2
|
300.000
|
Từ giáp thửa đất nhà ông Trần
Văn Ninh thôn Vông Vàng 2 đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Ích Quân thôn Đô Thượng
2
|
700.000
|
Từ giáp thửa đất nhà ông Nguyễn
Ích Quân thôn Đô Thượng 2 đến hết địa phận xã Xuân Vân giáp xã Trung Trực
|
350.000
|
10
|
XÃ TRUNG TRỰC
|
|
10.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ giáp xã Xuân Vân đến cầu
Tràn Đồng Quảng
|
250.000
|
Từ cầu Tràn Đồng Quảng đến ngã
ba đường đi khu Di tích Lũng Trò
|
400.000
|
Từ ngã ba đường đi khu Di
tích Lũng Trò đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết)
|
250.000
|
11
|
XÃ KIẾN THIẾT
|
|
11.1
|
QUỐC LỘ 2C
|
Từ giáp xã Trung Trực đến Đập
tràn khe Khuối Chiển
|
250.000
|
Từ nhà ông Hà Văn Cường thôn
Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hóa)
|
500.000
|
Từ giáp ngã ba Chợ Kiến Thiết
đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hóa)
|
250.000
|
12
|
XÃ TIẾN BỘ
|
|
12.1
|
QUỐC LỘ 37
|
Từ cầu Rạp (giáp xã Thái Bình)
đến đất nhà ông Biên thôn Tân Biên 1
|
1.000.000
|
Từ hết đất nhà ông Biên đến hết
đất nhà ông Lý Văn Vinh
|
600.000
|
Từ đất nhà ông Vinh đến hết đất
xã Tiến Bộ
|
800.000
|
12.2
|
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ TRUNG SƠN - HÙNG LỢI - TRUNG MINH
|
Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến
đến hết đất hộ bà Loan (thôn Trung Tâm)
|
500.000
|
Từ nhà ông Hải (giáp đất hộ
bà Loan) đến ngã ba nhà ông Kiều (thôn Thống Nhất)
|
400.000
|
Từ giáp nhà ông Kiều đến nhà
ông Miên thôn Cả
|
500.000
|
13
|
XÃ KIM PHÚ
|
|
13.1
|
QUỐC LỘ 37
|
Từ tiếp giáp xã An Tường đến
đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen
|
2.500.000
|
Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào
nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6.
|
1.700.000
|
Từ đầu hồ số 6 đến Cầu Đen
|
1.200.000
|
Từ giáp cầu Đen đến hết thửa đất
nhà bà Nguyễn Thị Ty
|
1.200.000
|
Từ tiếp giáp đất ở nhà bà
Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp xã Phú Lâm (trừ các lô quy hoạch
khu dân cư thôn 17)
|
1.000.000
|
Khu quy hoạch khu dân cư thôn
17, xã Kim Phú
|
2.500.000
|
13.2
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN
|
Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị
Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23.
|
1.800.000
|
Từ tiếp giáp xóm 23 đến hết
thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3)
|
1.200.000
|
13.2
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN
|
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù
Văn Diu (xóm 3) đến giáp Trại giam.
|
1.000.000
|
Từ trại giam đến giáp Quốc lộ
37 mới
|
1.200.000
|
13.3
|
ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH
|
Từ ngã ba giao với đường Kim
Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú.
|
1.600.000
|
Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ
vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La
|
1.800.000
|
13.4
|
TUYẾN KIM PHÚ - HOÀNG KHAI
|
Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà
máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô
|
1.800.000
|
Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến
Km 7+500
|
1.200.000
|
Từ Km7+500 đến ngã ba tiếp
giáp Quốc lộ 37 mới
|
600.000
|
Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy đến
giáp xã Phú Lâm
|
600.000
|
Từ nhà bà Hạnh vào khoảng
120m (Giáp quộc lộ 37 mới) thuộc tọa độ 416114, 2409931 đến tọa độ 415986,
2409870
|
1.000.000
|
14
|
XÃ
PHÚ LÂM
|
|
14.1
|
QUỐC LỘ 37
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Kim
Phú đến Km 12
|
1.500.000
|
Từ Km 12 đến Km 15
|
2.000.000
|
Từ Km 15 đến Km18 (Giáp xã Mỹ
Bằng)
|
1.500.000
|
14.2
|
HUYỆN LỘ
|
Từ giáp đất nhà ông Hùng đến
nhà ông Lương Văn Nhất (giáp quốc lộ 37 mới); Từ nhà bà Đoàn Thị Nhâm đến đất
ở ông Nguyễn Văn Quang (giáp quốc lộ 37 mới)
|
700.000
|
Đường tránh Từ Quốc lộ 37 đối
diện công UBND xã Phú Lâm đến giáp Quộc lộ 37 thôn Lâm Nghiệp
|
300.000
|
15
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
15.1
|
QUỐC LỘ 37
|
Từ đỉnh dốc Đồng Khoai (giáp
Phú Lâm) đến UBND Mỹ Bằng.
|
1.100.000
|
Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây
xăng
|
1.500.000
|
Từ giáp cây xăng đến hết thửa
đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng).
|
1.100.000
|
Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà
ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng) đến đường rẽ vào xóm Cây Quýt
"Đồi anh Trỗi".
|
550.000
|
Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm
Cây Quýt "Đồi anh Trỗi" đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái)
|
300.000
|
15.2
|
QUỐC LỘ 2D (TL186 CŨ)
|
Từ giáp xã Nhữ Hán đến ngã ba
đi Tâm Bằng.
|
550.000
|
Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng
đến giáp Quốc Lộ 37.
|
700.000
|
15.3
|
HUYỆN LỘ
|
Từ ngã ba Nông trường đến bến
phà Hiên
|
300.000
|
16
|
XÃ NHỮ KHÊ
|
|
16.1
|
QUỐC LỘ 2D (TL186 CŨ)
|
Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến
Trường Tiểu học xã Nhữ Khê
|
300.000
|
Từ giáp trường Tiểu học Nhữ
Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê (giáp Nhữ Hán)
|
250.000
|
17
|
XÃ NHỮ HÁN
|
|
17.1
|
QUỐC LỘ 2D (TL186 CŨ)
|
Từ giáp xã Nhữ Khê đến hết đất
ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè
|
250.000
|
Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè
qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo).
|
450.000
|
Từ giáp nhà ông Trần Văn Tuấn
(Gò Chè) đến giáp xã Mỹ Bằng
|
400.000
|
18
|
XÃ ĐỘI BÌNH
|
|
18.1
|
QUỐC LỘ 2D (TL186 CŨ)
|
Đoạn từ ngã ba giao với Quốc
lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội Cấn).
|
250.000
|
Từ suối đá (giáp đất nhà ông Hùng
Thường) đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê (đối diện xã Nhữ Khê)
|
300.000
|
19
|
XÃ CÔNG ĐA
|
|
19.1
|
HUYỆN LỘ
|
Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái
Bình đến hết thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn Bén)
|
140.000
|
Từ giáp thửa đất ở nhà bà Triệu
Thị Chanh (thôn bén) đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa
|
200.000
|
Từ chợ xã Công Đa đến hết thửa
đất ở nhà ông Nguyễn Văn Duy (thôn Đồng Giang)
|
250.000
|
Từ giáp thửa đất ở nhà ông
Nguyễn Văn Duy (thôn Đồng Giang) đến hết địa phận xã Công Đa
|
200.000
|
20
|
XÃ HÙNG LỢI
|
|
20.1
|
HUYỆN LỘ
|
Từ giáp cầu tràn chợ đến nhà
bà Ma Thị Anh
|
400.000
|
Từ nhà ông Đặng Thanh Phương
đến hết địa phận xã Hùng Lợi giáp Trung Sơn
|
300.000
|
Từ giáp ngã ba Hùng Lợi đến hết
thửa đất ở nhà ông Ma Văn Huê xóm Nà Mộ.
|
300.000
|
Từ giáp thửa đất ở nhà ông
Huê đến hết thửa đất ở nhà ông Hoàng Văn Đoàn, (xóm Toòng).
|
250.000
|
Từ giáp đất ở nhà ô Hoàng Văn
Đoàn đến hết thôn Toòng (giáp xã Trung Minh)
|
200.000
|
Từ ngã ba Hùng Lợi đến thửa đất
nhà ông Ma Văn Tấn thôn Cóoc
|
350.000
|
Từ thửa đất nhà ông Ma Văn Tấn
đến thửa đất ở nhà ông Ma Văn Hoan thôn Coóc
|
300.000
|
20.1
|
HUYỆN LỘ
|
Từ giáp thửa đất ở nhà ông
Hoan thôn Coóc đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Mêu thôn Lè
|
250.000
|
Từ giáp thửa đất ở nhà ông
Nguyễn Văn Mêu thôn Lè đến hết thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng
|
200.000
|
Từ giáp thửa đất ở nhà ông
Linh Văn Đức thôn Nhùng đến hết địa phận thôn Phan (giáp xã Bảo Linh huyện Định
Hóa,Thái Nguyên)
|
160.000
|
21
|
XÃ TRUNG MINH
|
|
21.1
|
HUYỆN LỘ
|
Các thửa đất ở ven đường huyện
lộ từ nhà ông Bàn Văn Cảnh đến nhà ông Triệu Văn Dũng; tờ BĐ giải thửa số 10
thôn Minh Lợi (giáp ranh với xã Hùng Lợi)
|
150.000
|
Thôn Bản Pình: Đất ở từ nhà
ông Lý Văn Sơn đến hết khu đất Chợ Trung Minh, tờ bản đồ giải thửa số 01
|
250.000
|
Thôn Bản Pình: Đất ở từ nhà
ông Đặng Văn Ngọc đến nhà ông Lý Văn Sơn, tờ bản đồ giải thửa số 02
|
240.000
|
Thôn Khuôn Nà: Đất ở ven đường
huyện lộ của thôn Khuôn Nà, tờ bản đồ giải thửa số 02, số 08
|
200.000
|
22
|
XÃ HOÀNG KHAI
|
|
|
22.1
|
HUYỆN LỘ
|
Từ giáp các thửa đất bám QL
37 đến trạm xá cũ
|
700.000
|
Từ trạm xá cũ đến ngã ba hết
nhà ông Năm (thôn Yên Mỹ 2)
|
450.000
|
23
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
23.1
|
HUYỆN LỘ
|
Từ đầu thôn 6 đến cuối thôn 6
(giáp thôn 5)
|
200.000
|
Từ đầu thôn 5 đến cuối thôn 5
|
250.000
|
Từ đầu thôn 4 đến cuối thôn 2
|
200.000
|
Từ đầu thôn 1 đến cuối thôn 1
|
140.000
|
24
|
XÃ CHIÊU YÊN
|
|
24.1
|
HUYỆN LỘ
|
Từ giáp xã Phúc Ninh đến
nghĩa trang trung tâm thôn Thọ Sơn
|
160.000
|
Từ Nghĩa trang trung tâm thôn
Thọ Sơn đến khu Gò Danh thôn Yên Vân
|
200.000
|
25
|
XÃ
THẮNG QUÂN
|
|
25.1
|
ĐƯỜNG TRÁNH LŨ
|
Từ tiếp giáp phường Tân Hà đến
hết thôn Yên Thắng
|
800.000
|
Từ giáp thôn Yên Thắng đến hết
cầu Nghĩa Trung
|
1.000.000
|
Từ tiếp giáp cầu Nghĩa Trung
đến giáp Quốc lộ 2
|
1.200.000
|
26
|
ĐẤT
Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU TRUNG TÂM HUYỆN
|
|
26.1
|
ĐƯỜNG TRUNG TÂM HUYỆN
|
Đất ở ven trục đường N - P
(Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư Km 13): Từ tiếp giáp đất ở của
các hộ bám trục đường Qlộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ,
cứu nạn
|
500.000
|
Các lô đất ở trong khu quy hoạch
tái định cư Km 13 xã Tứ Quận
|
700.000
|
Các lô đất ở trong khu quy hoạch
tái định cư Km 12 xã Thắng Quân
|
700.000
|
26.1
|
ĐƯỜNG TRUNG TÂM HUYỆN
|
Đất ở ven trục đường A - B: (đoạn
đường nằm phía sau nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ
bám trục đường QL2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn
|
500.000
|
Đất ở ven trục đường C - D
(đoạn đường nằm phía trước cổng nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở
của các hộ bám đường Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ,
cứu nạn
|
500.000
|
Đất ở ven trục đường E - F:
(Đoạn đường có vị trí gần đối diện với đường vào nhà thờ họ Giáo Ân Thịnh): Từ
tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục
đường cứu hộ, cứu nạn
|
500.000
|
Đất ở ven trục đường G - H
(Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư Km 12) Từ tiếp giáp đất ở của
các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn
|
500.000
|
Đường từ khu quy hoạch tái định
cư Km 13 đến giáp đường A-B
|
500.000
|
Trục đường D2 từ đường N-P đến
hết khu quy hoạch tái định cư Km 12 (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân
cư Km 12)
|
500.000
|
Biểu số 03A/VGTC-SD
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC
GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Đồng/m2
TT
|
Tên đường phố/khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
|
1
|
Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C
và Quốc lộ 37)
|
Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về
phía Sơn Nam 150 m.
|
1.500.000
|
Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp
giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) đến cống đập
Bạch Xa.
|
1.200.000
|
Từ cống đập Bạch Xa đến đường
rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng.
|
1.000.000
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò
sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng.
|
700.000
|
Đoạn từ bãi khai thác đá thôn
Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do).
|
600.000
|
Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến
đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ.
|
120.000
|
Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ
Tuân Lộ đi Thanh Phát.
|
200.000
|
Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ -
Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ).
|
400.000
|
Từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (về
phía UBND xã Tuân Lộ) đến giáp địa phận xã Sơn Nam.
|
220.000
|
Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam
(giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam.
|
350.000
|
Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn
Nam đến UBND xã Sơn Nam.
|
2.400.000
|
Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu
Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc).
|
2.000.000
|
Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận
xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc)
|
2.500.000
|
Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ
2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ
2C cũ thôn Lõng Khu.
|
3.000.000
|
2
|
Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên)
|
Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT
Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh
|
600.000
|
Từ cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh)
đi Tân Trào.
|
450.000
|
Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh)
đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào).
|
450.000
|
2
|
Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên)
|
Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công
ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng.
|
480.000
|
Từ Khu vực chợ Tân Trào đến
đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào
|
2.000.000
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền
Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên.
|
800.000
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên
Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh.
|
200.000
|
Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã
Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên.
|
250.000
|
Từ cầu Trung Yên đến cầu Ngòi
Môn (hết địa phận xã Trung Yên)
|
180.000
|
3
|
Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên)
|
Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang
liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn
Dương.
|
1.000.000
|
Từ tiếp giáp cống qua đường đầu
hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương đến Km 34.
|
600.000
|
Từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm
xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành).
|
400.000
|
Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè
36) xã Hợp Thành.
|
400.000
|
Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế.
|
250.000
|
4
|
Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên
Quang)
|
Từ đường rẽ vào thôn Phai Cày
(thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân
Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải
|
2.000.000
|
Đất liền cạnh đường từ Cây
Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt
|
1.500.000
|
Đoạn từ tâm ngã ba ông Việt
150m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang).
|
1.500.000
|
Từ cách tâm ngã ba ông Việt
151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4.
|
800.000
|
4
|
Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên
Quang)
|
Từ chân dốc áp Km 4 đến cầu Đa
Năng, xã Tú Thịnh.
|
380.000
|
Từ cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ
đi Đông Thọ.
|
350.000
|
Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ
đến ngã ba đi bến Bình Ca thuộc địa phận xã Thượng Ấm.
|
600.000
|
Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến
cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm.
|
350.000
|
Từ Cầu Xoan 2 trại giam Quyết
Tiến, xã Thượng Ấm đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành phố Tuyên
Quang)
|
450.000
|
5
|
Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa)
|
Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm
đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m).
|
300.000
|
Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng
Tiến đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng.
|
280.000
|
Từ đất thổ cư nhà ông Trần
Văn Hồng đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (tiếp giáp khu công nghiệp Long
Bình An)
|
400.000
|
Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND
xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An
Hòa (hết địa phận huyện Sơn Dương).
|
1.000.000
|
6
|
Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim
Xuyên)
|
Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông
Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ.
|
130.000
|
Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông
Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ.
|
160.000
|
Từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ
qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô.
|
130.000
|
Từ giáp chân đèo thuộc thôn
Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu)
|
180.000
|
Từ đập tràn thôn Khúc Nô đến
hết địa phận xã Đông Thọ.
|
250.000
|
Từ tiếp giáp xã Đông Thọ đến
hết xã Đồng Quý
|
200.000
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng
Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú.
|
120.000
|
Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn
Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết.
|
80.000
|
Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến
Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú).
|
250.000
|
Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa
phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên)
|
130.000
|
7
|
Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc)
|
Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết
địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên).
|
400.000
|
Từ địa phận xã Đại Phú (giáp
với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào Phú).
|
180.000
|
Từ địa phận thôn Quang Tất
(giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú.
|
450.000
|
Từ cổng UBND xã Hào Phú đến hết
địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc).
|
450.000
|
Từ giáp địa phận xã Hào Phú
(đi về phía Hồng Lạc) đến cổng trường THPT Kim Xuyên.
|
700.000
|
Từ cổng trường THPT Kim Xuyên
đến ngã tư Bưu điện Kim Xuyên.
|
840.000
|
7
|
Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc)
|
Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên
đến ngã tư đến cầu Kim Xuyên
|
1.100.000
|
Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên
đến cầu Kim Xuyên
|
350.000
|
Từ ngã ba đường dẫn cầu Kim
Xuyên đến ngã ba rẽ đi Cầu Khổng, xã Hồng Lạc (Xã Hồng Lạc)
|
350.000
|
Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi
bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt (Xã Hồng Lạc).
|
250.000
|
Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên
đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) (Xã Hồng
Lạc)
|
350.000
|
Từ cầu Khổng xã Hồng Lạc đến
Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết) xã Hồng Lạc.
|
400.000
|
8
|
Đường Huyện Lộ
|
Từ trạm biến Áp thôn Ba Nhà đến
đầu cầu Thiện Kế (S. Nam)
|
600.000
|
Từ ngã ba rẽ cầu Thiện Kế đến
trạm biến áp thôn Ba Nhà (xã Sơn Nam)
|
1.200.000
|
9
|
Đường ở ven trục đường khu du lịch
|
Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND
xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào.
|
450.000
|
Từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn
Lúng Búng) đi về huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (900 m).
|
250.000
|
Từ đường rẽ đi khu di tích
Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào
|
800.000
|
Biểu số 04A/VGTC-HY
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC
GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Đồng/m2
TT
|
Tên đường phố/khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
|
1
|
Xã Đức Ninh
|
|
1.1
|
Quốc lộ 2
|
Từ giáp địa phận huyện Yên
Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20.
|
500.000
|
Từ giáp đất nhà ông Tiệp thôn
20 qua Km 21 đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo.
|
600.000
|
Từ giáp đất nhà ông Chí thôn
Gạo đến cầu Km 24.
|
1.000.000
|
Từ cầu Km 24 đến hết nhà ông
Khoái.
|
1.200.000
|
Từ giáp nhà ông Khoái đến hết
xã Đức Ninh giáp Thái Hòa
|
600.000
|
1.2
|
Huyện lộ
|
Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (Km
24) vào đến hết lải tràn hồ ao mưa
|
180.000
|
Từ hết đất lải tràn hồ ao mưa
đến hết đất xã Đức Ninh (giáp xã Hùng Đức)
|
100.000
|
Từ Km 21 đến hết đất nhà ông
Vi Văn Hùng thôn Chợ Tổng
|
200.000
|
2
|
Xã
Thái Hòa
|
|
2.1
|
Quốc lộ 2
|
Từ giáp đất xã Đức Ninh đến
ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa (đường cũ).
|
400.000
|
Từ ngã ba đường vào UBND xã
Thái Hòa đến cầu Km 27.
|
400.000
|
Từ cầu Km 27 đến hết đất hộ
ông Sắc (thôn Đồng Chùa)
|
250.000
|
Từ giáp đất hộ ông Sắc (thôn Đồng
Chùa) đến hết địa phận xã Thái Hòa (giáp xã Thái Sơn)
|
250.000
|
2.2
|
Huyện lộ
|
Từ cổng nhà Ô Thúy (đường vào
UBND Thái Hòa) đến cổng nhà Ô Giáp thôn Tân An.
|
150.000
|
Từ ngã ba tiếp giáp QL2 (nhà
ông Tình) đường cầu mới đến ngã tư thôn Lũ Khê
|
160.000
|
3
|
Xã Thái Sơn
|
|
3.1
|
Quốc lộ 2
|
Từ giáp xã Thái Hòa đến cổng
làng thôn 2 Thái Bình
|
250.000
|
Từ cổng làng thôn 2 Thái Bình
đến đất nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31
|
600.000
|
Từ giáp nhà bà Đặng Thị Mầu
thôn 31 đến đường vào Nậm khao thôn 2 Minh Thái
|
400.000
|
Từ giáp đường vào Nậm Khao
thôn 2 Minh Thái đến hết xã Thái Sơn
|
250.000
|
3.2
|
Quốc lộ 3B (TL190 cũ)
|
Từ giáp Quốc lộ 2 qua cổng xí
nghiệp 232 đến hết đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình
|
200.000
|
Từ giáp đất nhà ông Trần Văn Trị
thôn 4 Thái Bình đến hết đất xã Thái Sơn
|
150.000
|
3.3
|
Huyện lộ
|
Từ Quốc lộ 2 đi xã Thành Long
đến đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31
|
100.000
|
Từ giáp đất nhà ông Bùi Văn
Tuyến thôn 31 đến hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc thôn 31
|
100.000
|
Từ giáp nhà ông Phạm văn Phúc
thôn 31 đến hết xã Thái Sơn
|
100.000
|
4
|
Xã
Thành Long
|
|
4.1
|
Quốc lộ 2
|
Từ giáp đất xã Thái Sơn đến
Km 35
|
250.000
|
Từ giáp Km 35 đến hết xã
Thành Long giáp thị trấn Tân Yên
|
300.000
|
4.2
|
Huyện lộ
|
Từ giáp đất Thái Sơn đến giáp
đất nhà ông Ba thôn Loa
|
130.000
|
Từ UBND xã Thành Long đến hết
đất nhà ông Ba thôn Loa
|
130.000
|
Từ UBND xã Thành Long đến hết
thửa đất nhà ông Tự thôn Hưng Long
|
130.000
|
Từ UBND xã Thành Long đến
giáp đất hộ ông Nịnh Tiến Điều, thôn Thành Công 2
|
100.000
|
Từ UBND xã Thành Long đến ngõ
hộ ông Thạch Văn Đáp, thôn Đoàn Kết 3
|
100.000
|
Từ giáp đất nhà ông Tự, thôn
Hưng Long đến giáp xã Bằng Cốc.
|
100.000
|
5
|
Xã Yên Phú
|
|
5.1
|
Quốc lộ 2
|
Từ giáp đất thị trấn Tân Yên
đến Km 45
|
450.000
|
Từ giáp Km 45 đến Km 50
|
300.000
|
Từ giáp Km 50 đến Km 53
|
250.000
|
Từ giáp Km 53 đến Km 54
|
400.000
|
Từ giáp Km 54 đến Km 56
|
300.000
|
Từ Km 56 đến hết xã Yên Lâm
|
250.000
|
6
|
Xã Yên Lâm
|
|
6.1
|
Quốc lộ 2
|
Từ giáp đất xã Yên Phú đến Km
68
|
250.000
|
Từ giáp Km 68 đến hết địa phận
tỉnh Tuyên Quang
|
300.000
|
6.2
|
Huyện lộ
|
Từ ngã ba (đường vào xã Yên
Lâm) qua UBND xã tới ngõ nhà bà Phòng
|
120.000
|
Từ UBND xã Yên Lâm đến ngõ
nhà ông Vân
|
120.000
|
7
|
Xã Bình Xa
|
|
7.1
|
Quốc lộ 3B (TL190 cũ)
|
Từ giáp đất xã Thái Sơn đến cầu
Bình Xa II
|
150.000
|
Từ cầu Bình Xa II đến hết địa
phận xã Bình Xa
|
150.000
|
7.2
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)
|
Từ ngã ba đi Chiêm Hóa đến
ngã ba vào UBND xã Bình Xa
|
150.000
|
Từ ngã ba (bến phà cũ) vào UBND
xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương
|
250.000
|
Từ ngã ba đi Minh Hương đến hết
xã Bình Xa giáp Tân Thành
|
160.000
|
7.3
|
Huyện lộ
|
Từ ngã ba giao với đường ĐT
189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) đến hết đất xã Bình Xa (giáp xã Minh Hương)
|
150.000
|
8
|
Xã Tân Thành
|
|
8.1
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)
|
Từ giáp đất Bình Xa đến chân
dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa)
|
160.000
|
Từ chân dốc dài khe ao ông Trần
Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa) đến ngã ba Tân Thành.
|
200.000
|
Từ ngã 3 Tân Thành đi Phù Lưu
500m đến hết thửa đất số 27 tờ bản đồ giải thửa số 43 đường bê tông vào nghĩa
địa thôn 1 Tân Yên.
|
250.000
|
Đoạn Từ tiếp giáp thửa đất số
27 tờ bản đồ số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên đi Phù Lưu đến
hết đất Tân Thành giáp cầu tràn thôn 4 làng Bát.
|
150.000
|
8.2
|
Huyện lộ
|
Đường Từ đầu cầu Tân Yên
(phía Tân Thành) đến hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 39 (lò xả cũ) thôn 2 Tân
Yên. Đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi
|
250.000
|
Từ ngã 3 Tân Thành đi đầu cầu
Tân Yên 500m đến hết thửa đất 46 tờ bản đồ giải thửa số 39, thôn 2 Tân Yên
(lò xả cũ) đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi thôn 2 Tân Yên
|
250.000
|
8.3
|
Huyện lộ (Đường huyện ven sông Lô)
|
Từ ngã 3 thôn 5 làng Bát đi
tuyến đường ven sông Lô, xã Phù Lưu Minh Dân Minh Khương đến hết đất Tân
Thành (điểm cống giáp bờ sông, giáp xã Phù Lưu)
|
150.000
|
9
|
Xã Phù Lưu
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)
|
Từ giáp đất xã Tân Thành đến
ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt.
|
200.000
|
Từ ngã ba Dốc Đỏ đường rẽ đi
chợ Thụt đến đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm
|
250.000
|
Từ đường rẽ đi cầu tràn thôn
Ban Nhàm đến cầu tràn Khau Lình.
|
350.000
|
Từ cầu tràn Khau Lình đi qua
UBND xã Phù Lưu đến cầu tràn Suối Thọ
|
600.000
|
Từ cầu tràn Suối Thọ đến hết xã
Phù Lưu, giáp Minh Dân
|
120.000
|
9.2
|
Huyện lộ (Đường huyện ven sông Lô)
|
Từ giáp đất xã Tân Thành đến
hết thôn Thụt (giáp xã Minh Dân)
|
150.000
|
10
|
Xã Minh Dân
|
|
10.1
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)
|
Từ giáp đất xã Phù Lưu đến ao
nhà ông Long Nhật
|
120.000
|
Từ tiếp giáp ao nhà ông Long
Nhật đến cổng nhà thờ
|
200.000
|
Từ cổng nhà thờ đến hết xã
Minh Dân giáp xã Minh Khương.
|
120.000
|
11
|
Xã Minh Khương
|
|
11.1
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)
|
Từ tiếp giáp đất xã Minh Dân
đến giáp đất nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái
|
120.000
|
Từ nhà ông Lê Quốc Bảo thôn
Minh Thái qua UBND xã Minh Khương đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Cần thôn
Ngòi Lộc.
|
150.000
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Cần thôn
Ngòi Lộc đến giáp đất xã Bạch Xa.
|
100.000
|
12
|
Xã Bạch Xa
|
|
12.1
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên
Thuận)
|
Từ giáp đất xã Minh Khương đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương.
|
100.000
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Biên
thôn Phù Hương đến Trạm Y tế xã (ngã ba đi Yên Thuận)
|
150.000
|
Đoạn từ Trạm Y tế xã (ngã ba
đi Yên Thuận) đến Bến đò 71
|
120.000
|
Từ ngã ba (đường rẽ đi Yên
Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận).
|
150.000
|
13
|
Xã Yên Thuận
|
|
13.1
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)
|
Từ giáp đất xã Bạch Xa đến
nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá
|
150.000
|
Từ nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá
qua UBND xã đến nhà ông Khương, thôn Thôm Vá
|
150.000
|
Từ UBND xã đến nhà bà Tiện
thôn Đẻm
|
150.000
|
13.1
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)
|
Từ giáp nhà ông Khương, thôn
Thôm Vá đến hết địa phận xã Yên Thuận (Giáp xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh
Hà Giang)
|
110.000
|
14
|
Xã
Hùng Đức
|
|
14.1
|
Huyện lộ
|
Từ giáp đất xã Đức Ninh đến hết
đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng.
|
100.000
|
14.1
|
Huyện lộ
|
Từ giáp đất nhà ông Tuyển
thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn.
|
150.000
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn, thôn
Uổm Tưởn đến trường Trung học Hùng Thắng.
|
100.000
|
15
|
Xã Nhân Mục
|
|
15.1
|
Huyện lộ
|
Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn Từ
đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến cầu Bản Độ
|
150.000
|
Từ cầu Bản Độ qua UBND xã đến
nhà ông Đinh Xuân Chính ngã ba rẽ đi thôn 1011
|
200.000
|
Từ ngã ba đường rẽ đi Bằng Cốc
đến hết đất xã Nhân Mục
|
100.000
|
16
|
Xã Bằng Cốc
|
|
16.1
|
Huyện lộ
|
Từ giáp đất xã Nhân Mục qua
UBND xã Bằng Cốc đến giáp đất xã Thành Long
|
110.000
|
17
|
Xã Minh Hương
|
|
17.1
|
Huyện lộ
|
Từ giáp đất xã Bình Xa qua
UBND xã Minh Hương đến hết đất nhà ông Quế, thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương.
|
150.000
|
Biểu số 05A/VGTC-CH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC
GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Đồng/m2
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
|
1
|
XÃ
MINH QUANG
|
|
1.1
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến
suối Tà Nà Mạ
|
250.000
|
Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến
cây đa thôn Nà Han
|
200.000
|
Từ giáp cây đa thôn Nà Han đến
giáp thôn Bản Đồn
|
160.000
|
Từ thôn Bản Đồn đến hết xã
Minh Quang giáp xã Hồng Quang
|
110.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 188
|
Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến đất
hộ ông Giang.
|
160.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang
đến đất hộ ông Tảo.
|
160.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến
giáp xã Thổ Bình.
|
110.000
|
2
|
XÃ
PHÚC SƠN
|
|
2.1
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn từ giáp xã Minh Quang
qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm
|
250.000
|
Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc
Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (Km 135+500)
|
200.000
|
Đoạn từ chân Đèo đá (Km
135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang
|
200.000
|
2.2
|
Đường tỉnh 188
|
Từ đỉnh đèo Lai (giáp xã Tân
Mỹ) đến tràn Nà Pết.
|
160.000
|
Từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng
xưởng tuyến Mỏ Măng gan.
|
200.000
|
Từ giáp cổng xưởng tuyến Mỏ
Măng gan đến ngã ba Bản Câm.
|
160.000
|
3
|
XÃ KIM BÌNH
|
|
3.1
|
Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ)
|
Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến
đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo)
|
500.000
|
Đoạn từ cầu Kim Bình (thôn
Kim Quang) đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn
|
280.000
|
4
|
XÃ VINH QUANG
|
|
4.1
|
Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ)
|
Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến
hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh.
|
350.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng
Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1
(thôn An Ninh).
|
450.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và
giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình.
|
350.000
|
5
|
XÃ TRUNG HÒA
|
|
5.1
|
Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ)
|
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc
đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang.
|
350.000
|
5.2
|
Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An)
|
Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất
thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An
|
130.000
|
6
|
XÃ NGỌC HỘI
|
|
6.1
|
Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT
190 cũ)
|
Đoạn từ giáp địa phận thị trấn
Vĩnh Lộc đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà)
|
350.000
|
Đoạn từ đường ngõ đi Lũng Tát
(Nà Ngà) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc)
|
250.000
|
Đoạn từ cầu Vật Nhèo đến đường
ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An)
|
350.000
|
Đoạn từ đường ngõ vào Năm Bó (thôn
Ngọc An) đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa - Na Hang
|
250.000
|
Đoạn từ cột mốc Km7 đường
Chiêm Hóa - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng.
|
200.000
|
Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng
đến giáp Đền Đầm Hồng.
|
250.000
|
Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất
Trạm Kiểm Lâm.
|
350.000
|
Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm đến đường
ngõ vào Mỏ Ăngtimoan
|
600.000
|
Đoạn từ đường ngõ vào Mỏ
Ăngtimoan đến giáp Thủy điện Chiêm Hóa
|
350.000
|
Đoạn từ giáp đất Thủy điện
Chiêm Hóa đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập
|
200.000
|
6.2
|
Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài
- Nà Bó)
|
Đoạn từ cầu Tràn (Đầm Hồng 2)
đến hết đất xã Ngọc Hội giáp xã Phú Bình
|
200.000
|
6.3
|
Đường huyện (Trung tâm thị tứ Đầm Hồng - Ngọc Hội)
|
Đất liền cạnh đường đoạn từ Bưu
điện Đầm Hồng đến cổng mỏ Ăngtimoan
|
300.000
|
Đất liền cạnh đường đoạn từ
ngã ba (cạnh cây xăng Km10) đến giáp cầu Tràn (thôn Đầm Hồng 2)
|
300.000
|
7
|
XÃ YÊN LẬP
|
|
7.1
|
Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ)
|
Từ giáp địa phận xã Ngọc Hội
đến giáp ngã ba Đài Thị.
|
110.000
|
Từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài
Thị mới (giáp đền).
|
150.000
|
Từ tiếp giáp cầu Đài Thị mới
đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang).
|
110.000
|
7.2
|
Quốc lộ 3B
|
Từ ngã ba cầu Đài Thị đến ngã
ba thôn Đầu Cầu.
|
180.000
|
Từ ngã ba cầu Đài Thị Mới
(giáp đền) đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yên Lập
|
180.000
|
Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến
chân đèo Ka Mác
|
110.000
|
8
|
XÃ YÊN NGUYÊN
|
|
8.1
|
Quốc lộ 3B
|
Từ giáp ranh xã Bình Xa đến hết
chợ Hợp Long (nhà ông Trần Văn Toàn)
|
300.000
|
Từ nhà ông Trần Văn Toàn đến
cây xăng Hoàng Sơn
|
250.000
|
Từ cây xăng Hoàng Sơn (thôn
Làng Mòi) đến hết đất xây xăng thôn Trục Trì
|
350.000
|
Từ cây xăng thôn Trục Trì đến
giáp xã Hòa Phú
|
250.000
|
9
|
XÃ HOÀ PHÚ
|
|
9.1
|
Quốc lộ 3B
|
Đoạn từ đầu cầu số 2 (giáp xã
Yên Nguyên) đến đầu cầu số 1 thôn Nà Tàng.
|
230.000
|
Từ đầu cầu số 1, thôn Nà Tàng
(xã Hòa Phú) đến cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè).
|
300.000
|
Đoạn từ giáp cổng trường THCS
Hoà Phú (Gia Kè) đến cầu số 2 thôn Khuôn Hang
|
250.000
|
Từ cầu số 2 thôn Khuôn Hang đến
hết Km 10+500.
|
200.000
|
9.2
|
Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý)
|
Đoạn từ giáp QL3B trợ Trung
Tâm xã Hòa Phú đến hết đất hộ ông Ma Công Soi thôn Lăng Quậy
|
220.000
|
Đoạn từ giáp đất ông Soi đến
đất hộ ông Lục Văn Nam giáp suối thôn đèo Chắp.
|
160.000
|
Đoạn từ đất hộ ông ông Lục
Văn Nam (giáp suối) đến hết đất xã Hòa Phú đỉnh đèo Chắp giáp xã đi Nhân Lý.
|
120.000
|
10
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
10.1
|
Quốc lộ 3B (TL190 cũ)
|
Từ giáp xã Hòa Phú (Km10+500)
đến giáp xã Phúc Thịnh.
|
250.000
|
10.2
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An)
|
Đoạn từ đèo Thập Thi giáp xã
Phúc Thịnh đến hết đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục
|
130.000
|
Đoạn từ đất Nhà văn hóa thôn Làng
Bục đến hết đất xã Tân Thịnh giáp xã Hòa An
|
100.000
|
11
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
11.1
|
Quốc lộ 3B
|
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến
ngã tư đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa
|
350.000
|
Từ ngã tư đường rẽ vào Nhả
văn hóa thôn Tân Hòa đến đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn)
|
500.000
|
Từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc
(trạm trình diễn) đến hết đất hộ ô Lịch (Km4).
|
700.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch
đến hết đất hộ ông Thịnh.
|
500.000
|
Từ giáp đất hộ ông Thịnh đến
hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc).
|
700.000
|
11.2
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng
Quang)
|
Đoạn ngã ba đường rẽ vào xã
Tân An giáp QL3B đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm
|
150.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Phùng
Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An
|
150.000
|
11.3
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An)
|
Đoạn từ giáp đường QL3B đến hết
Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ)
|
500.000
|
Đoạn từ giáp Ao của hộ ông
Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) đến đất nhà văn hóa thôn (Húc)
|
350.000
|
Từ nhà văn hóa thôn Húc đến hết
đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc
|
250.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ bà Triệu
Thị Thỏa thôn Húc đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân Thịnh
|
120.000
|
12
|
XÃ XUÂN QUANG
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 188
|
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc
đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS.
|
500.000
|
Đoạn từ ngã ba đường lên Trường
TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ
|
400.000
|
Đoạn từ giáp đất đất hộ ông
Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ.
|
300.000
|
13
|
XÃ HÙNG MỸ
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 188
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Quang từ
ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng Thôn Đóng.
|
250.000
|
Đoạn từ giáp nhà ông Bùi
Quang Lũng Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc Thôn Nặm Kép.
|
160.000
|
Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn
Phúc đến nhà ông Ma Xuân Toản Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ.
|
200.000
|
13.2
|
Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ)
|
Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng
(ĐT188 trạm kiểm lâm) đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm
|
200.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lê Ngọc
Sơn, thôn Thắm đến hết đất hộ ông Ma Văn Nhã thôn Rõm
|
130.000
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma
Văn Nhã (thôn Rõm) đến đường rẽ nhà máy in tiền
|
90.000
|
14
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 188
|
Từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết thửa
đất ô Vũ Xuân Cậy (Pác Có).
|
160.000
|
Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy
đến cầu tràn Nà Héc.
|
180.000
|
|
|
Từ cầu tràn Nà Héc đến đỉnh
đèo Lai (giáp xã Phúc Sơn).
|
200.000
|
14.2
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng
Quang)
|
Đoạn từ giáp xã Tân An đến hết
đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang
|
100.000
|
14.3
|
Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang)
|
Đoạn giáp ĐT 188 đến cầu treo
thôn Bản Tụm
|
120.000
|
Đoạn từ Cầu treo thôn Bản Tụm
đến giáp đường huyện Phúc Thịnh - Trung Hà
|
100.000
|
15
|
XÃ LINH PHÚ
|
|
15.1
|
Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú)
|
Từ giáp huyện Yên Sơn đến suối
Pác Hóp.
|
160.000
|
Từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất
hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng.
|
160.000
|
Từ giáp đất hộ ông Nguồn thôn
Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận.
|
180.000
|
Từ giáp đất hộ ông Đặng Văn
Nhuận đến giáp xã Tri Phú.
|
160.000
|
16
|
XÃ TRI PHÚ
|
|
16.1
|
Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú)
|
Từ giáp đất xã Kim Bình đến
Km18 + 00 (thôn Bản Tù).
|
130.000
|
Từ giáp Km 18 + 00 đến Km21 +
500
|
180.000
|
Đoạn từ Km21 +500 đến nhà ông
Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén)
|
130.000
|
16.1
|
Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú)
|
Đoạn từ nhà ông Hứa Văn Hòa
(ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) đến ngã 3 sân bóng thôn Bản B
|
130.000
|
Đoạn từ ngã 3 sân bóng thôn Bản
Ba đến hết địa phận xã Tri Phú
|
130.000
|
17
|
XÃ HOÀ AN
|
|
17.1
|
Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý)
|
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến
giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ
|
110.000
|
Đoạn từ đất hộ ông Trần Ngọc
Chiêu thôn Chắng Hạ đến hết đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết
|
130.000
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông
Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết đến giáp ranh xã Nhân Lý (hết địa phận xã Hòa
An)
|
110.000
|
17.2
|
Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An)
|
Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến
ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng
|
110.000
|
Đoạn từ ngã ba trạm biến áp
thôn Chắng Thượng đến Ngã ba thôn Chắng Hạ
|
130.000
|
18
|
XÃ NHÂN LÝ
|
|
18.1
|
Đường huyện ĐH10 (Đường Hòa An - Nhân Lý)
|
Đoạn từ giáp xã Hòa An đến hết
đất trụ sở UBND xã Nhân Lý
|
110.000
|
18.2
|
Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý)
|
Đoạn từ đỉnh đèo Chắp giáp xã
Hòa Phú đến ngã ba thôn Ba 1
|
90.000
|
19
|
XÃ TÂN AN
|
|
19.1
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang)
|
Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh
đến cầu tràn thôn An Thịnh
|
100.000
|
Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh
đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình
|
150.000
|
Từ ngã ba đường đi thôn Tân
Bình đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ
|
100.000
|
20
|
XÃ HÀ LANG
|
|
20.1
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang)
|
Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ đến hết
cầu tràn suối Bún thôn Tho
|
100.000
|
Đoạn từ tràn suối Bún đến hết
đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán
|
110.000
|
Đoạn từ đất hộ ông Ma Văn Sỹ
thôn Nà Khán đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà
|
100.000
|
Đoạn từ hộ ông Hoàng Đình Thức
đến giáp xã Tân Mỹ
|
110.000
|
21
|
XÃ TRUNG HÀ
|
|
21.1
|
Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang)
|
Đoạn từ giáp xã Hà Lang đến cầu
tràn (trạm y tế)
|
100.000
|
Đoạn từ Cầu tràn (trạm y tế)
đến cầu Phà giáp thôn Nà Đổng;
|
110.000
|
Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Đổng
đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình)
|
100.000
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi
Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang
|
100.000
|
Đoạn từ ngã ba đường đi xã Hồng
Quang, huyện Lâm Bình đến thác Bản Ba
|
100.000
|
22
|
XÃ PHÚ BÌNH
|
|
22.1
|
Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài
- Nà Bó)
|
Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội
đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc
|
160.000
|
Đoạn từ trường Mầm non xã Phú
Bình đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường
|
200.000
|
Từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường
đến hết hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho.
|
140.000
|
Từ hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản
Ho đến giáp xã Kiên Đài.
|
140.000
|
23
|
XÃ KIÊN ĐÀI
|
|
23.1
|
Đường huyện (đường Đầm Hồng -
Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó)
|
Đoạn từ giáp xã Phú Bình đến
ngã ba đập tràn Pác Mạ
|
100.000
|
Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ đến
hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài
|
110.000
|
Từ cổng trường Tiểu học đến
ngã ba cây đa (Nà Bó - Khun Miềng)
|
90.000
|
Biểu số 06A/VGTC-NH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC
GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Đồng/m2
TT
|
Tên đường phố/khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
|
1
|
XÃ NĂNG KHẢ
|
|
1.1
|
Quốc lộ 279
|
Toàn bộ thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai
đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo)
|
200.000
|
Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp
đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà
Chao.
|
150.000
|
1.2
|
Huyện lộ
|
Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa
thôn Nà Reo qua UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Sử
|
130.000
|
Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào đến
Thao trường
|
130.000
|
1.3
|
Huyện Lộ (tuyến Na Hang - Xuân Lập)
|
Đất liền cạnh đường từ giáp
nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ).
|
80.000
|
2
|
XÃ ĐÀ VỊ
|
|
2.1
|
Quốc lộ 279
|
Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị
đến ngã ba xã Hồng Thái.
|
150.000
|
Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái đến
hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn
|
100.000
|
2.2
|
Quốc lộ 280 (TL190 cũ)
|
Đất ở tiếp giáp trục đường
QL280 đi qua thôn Bản Lục.
|
100.000
|
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã
ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa.
|
150.000
|
2.3
|
Khu trung tâm thương mại
|
Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới
đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị.
|
200.000
|
3
|
XÃ SƠN PHÚ
|
|
3.1
|
Quốc lộ 279
|
Từ đỉnh đèo Nà Mỏ đến cầu Pác
Hẩu
|
100.000
|
Từ cầu Pá Hẩu đến giáp nhà
ông Dương Văn Dùng thôn Bản Dạ
|
150.000
|
Từ nhà ông Dương Văn Dùng đến
hết nhà ông Nông Đức Hiến thôn Bản Dạ
|
300.000
|
Từ giáp nhà ông Nông Đức Hiến
đến hết nhà ông Hà Văn Mông thôn Bản Lằn
|
150.000
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Mông đến
hết nhà ông Hoàng Xuân Thủy
|
200.000
|
3.1
|
Quốc lộ 279
|
Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Thủy
đến hết địa phận xã Sơn Phú (giáp xã Đà Vị)
|
100.000
|
3.2
|
Huyện Lộ đường Bản Dạ - Cốc Quéo
|
Tiếp giáp quốc lộ 279 đến địa
phận xã Sơn Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
100.000
|
3.3
|
Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm
|
Từ ngã ba giao với QL279 đến
hết nhà ông Hứa Văn Lân
|
150.000
|
Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân đến
hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm
|
100.000
|
Từ giáp nhà Bình Sinh đến ngã
ba đường vào nhà ông Duy
|
150.000
|
Từ ngã ba đường vào nhà ông
Duy đến hết hồ thủy điện
|
100.000
|
4
|
XÃ YÊN HOA
|
|
4.1.
|
Quốc lộ 280
|
Đoạn từ giáp xã Đà Vị đến tiếp
giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa
|
160.000
|
Các thửa đất ven trục đường liên
xã đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa)
|
160.000
|
4.2
|
Khu trung tâm thương mại
|
Ngã ba Côn Lôn đoạn từ nhà
Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa đến cây Xăng Yên Hoa
|
220.000
|
Toàn bộ các thửa đất ở ven đường
từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô
|
220.000
|
Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân
Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa
|
220.000
|
5
|
XÃ THƯỢNG NÔNG
|
|
5.1
|
Quốc lộ 280 (TL190 cũ)
|
Từ giáp xã Yên Hoa đến cầu
Phai Mạ
|
100.000
|
Từ cầu Phai Mạ đến cầu Nặm
Lèm
|
150.000
|
Từ cầu Nặm Lèm đến hết địa phận
xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp)
|
100.000
|
6
|
XÃ THƯỢNG GIÁP
|
|
6.1
|
Quốc lộ 280 (TL190 cũ)
|
Các thửa đất ở ven đường
QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông đến hết địa phận xã Thượng Giáp
(tiếp giáp tỉnh Hà Giang)
|
100.000
|
Biểu số 07A/VGTC-LB
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC
GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Đồng/m2
TT
|
Tên đường phố, khu vực
|
Mốc xác định (Từ … đến …)
|
Mức giá
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
1.1
|
Quốc lộ 279
|
Từ giáp xã Minh Quang đến hết
đất hộ ông Ma Văn Trại (thôn Bản Luông)
|
180.000
|
Khu dân cư thôn Bản Luông
|
180.000
|
Từ giáp đất hộ Ma Văn Trại
(thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông)
|
210.000
|
Từ giáp đất hộ ông Ma Đình
Ngoại (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp, huyện Bắc
Quang, tỉnh Hà Giang
|
150.000
|
2
|
Xã Thổ Bình
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 188
|
Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến
hộ ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn.
|
120.000
|
Đoạn từ nhà ông Vũ Năng Tuyên
thôn Nà Cọn qua khu dân cư thôn Nà Cọn đến đất hộ nhà ông Ma Ngọc Toàn bản
Piát
|
140.000
|
Từ đất nhà ông Ma Ngọc Toàn đến
hết địa phận xã (giáp xã Bình An).
|
120.000
|
3
|
Xã Bình An
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 188
|
Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến
cầu Khuổi Chướn
|
180.000
|
Đoạn từ cầu Khuổi Chướn đến
khe Tát Dạ
|
200.000
|
Đoạn từ khe Tát Dạ đến hết đất
hộ ông Hoàng Văn Hồi
|
180.000
|
Đoạn từ đất hộ ông Hoàng Văn
Tưởng (giáp ông Hoàng Văn Hồi) đến ngã ba đường vào khu Minh Tân
|
250.000
|
Từ Ngã ba đường vào khu Minh
Tân đến ngã ba đường vào thôn Tát Ten
|
180.000
|
Từ ngã ba đường vào thôn Tát
Ten đến giáp ranh xã Lăng Can (hết địa phận xã Bình An)
|
120.000
|
4
|
Xã
Lăng Can
|
|
4.1
|
Đường khu trung tâm huyện
|
Đất khu trung tâm huyện lỵ
Lâm Bình (đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT 185, qua khu
tái định cư Bản Khiển đến đập tràn thôn Bản Khiển).
|
400.000
|
Đất ở liền đường từ đập tràn
Bản Khiển đến Đèo Khau Lắc.
|
260.000
|
4.1
|
Đường khu trung tâm huyện
|
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ
ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo
Kéo Quân) đến Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che)
|
220.000
|
Đất liền cạnh đường đoạn từ
Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) theo hướng đi xã
Xuân Lập đến hết địa phận xã Lăng Can.
|
200.000
|
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ
chân Đèo Nàng (giáp xã Khuôn Hà) đến đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn
Điện, thôn Nặm Đíp)
|
220.000
|
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ
đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện) đến khu Đán Nhang (Ngã ba cầu
tràn Tà Tè, thôn Nặm Đíp)
|
300.000
|
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ khu
Đán Nhang (Ngã ba cầu tràn Tà Tè, thôn Nặm Đíp) đến cầu Nà Khà (giáp UBND xã
Lăng Can).
|
350.000
|
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ
cầu Nà Khà (giáp UBND xã Lăng Can) đến ngã 3 giao với đường tránh ngập đi xã
Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân).
|
400.000
|
Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ
ngã 3 (đỉnh đèo Kéo Quân) đường đi xã Phúc Yên đến hết địa phận xã Lăng Can
|
200.000
|
Chợ Lăng Can: Đất ở tại khu
Bó Bốc và khu Nà Ngoạng thôn Nà Khà
|
300.000
|
5
|
Xã Xuân Lập
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 188
|
Đất liền cạnh đường Từ nhà
ông Hoàng Ton Chài đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh.
|
100.000
|
Đất liền cạnh đường từ giáp đất
nhà ông Hoàng Văn Dềnh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dìn.
|
150.000
|
Đất liền cạnh đường từ giáp đất
nhà ông Hoàng Văn Dìn đến cầu Khuổi Hát.
|
80.000
|
6
|
Xã Thượng Lâm
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên)
|
Đất liền cạnh đường từ chân
đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm).
|
150.000
|
Toàn bộ các thửa đất tiếp
giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và
đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông).
|
150.000
|
6.2
|
Khu trung tâm thương mại
|
Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp
giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ.
|
200.000
|
7
|
Xã
Khuôn Hà
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên)
|
Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ
nhà bà Huỷnh thôn Nà Thom đến nhà ông Chẩu Văn Dũng thôn Hợp Thành
|
200.000
|
Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ
ngã Kẹm Pu đến hết đất hộ ông Chúc Văn Nông thôn Nà Vàng
|
120.000
|
8
|
Xã Phúc Yên
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên)
|
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ
đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng.
|
100.000
|
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ
đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng.
|
100.000
|
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ
đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ.
|
100.000
|
Biểu số: 06/ONT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
XÃ TRÀNG ĐÀ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500.000
|
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
|
|
Khu vực 3
|
230.000
|
|
2
|
XÃ
AN TƯỜNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
500.000
|
3
|
XÃ
ĐỘI CẤN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450.000
|
350.000
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
200.000
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
100.000
|
4
|
XÃ LƯỠNG VƯỢNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450.000
|
350.000
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
200.000
|
|
Khu vực 3
|
130.000
|
100.000
|
5
|
XÃ THÁI LONG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450.000
|
350.000
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
|
6
|
XÃ AN KHANG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
160.000
|
130.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
|
Biểu số: 06/ONT-NH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN NA HANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
XÃ THANH TƯƠNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
2
|
XÃ ĐÀ VỊ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
160.000
|
140.000
|
|
Khu vực 2
|
|
75.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
3
|
XÃ YÊN HOA
|
|
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
4
|
XÃ CÔN LÔN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
85.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
5
|
XÃ KHAU TINH
|
|
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
6
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
7
|
XÃ SƠN PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
8
|
XÃ SINH LONG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
9
|
XÃ THƯỢNG NÔNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
10
|
XÃ THƯỢNG GIÁP
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
60.000
|
50.000
|
11
|
XÃ NĂNG KHẢ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
Biểu số: 06/ONT-LB
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
XÃ KHUÂN HÀ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
2
|
XÃ THƯỢNG LÂM
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
3
|
XÃ XUÂN LẬP
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
|
75.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
4
|
XÃ
LĂNG CAN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180.000
|
130.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
|
5
|
XÃ PHÚC YÊN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
65.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
45.000
|
6
|
XÃ BÌNH AN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
7
|
XÃ THỔ BÌNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
8
|
XÃ HỒNG QUANG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
Biểu số: 06/ONT-CH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
|
|
Khu vực 2
|
160.000
|
120.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
60.000
|
2
|
XÃ HÀ LANG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
3
|
XÃ XUÂN QUANG
|
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
4
|
XÃ TÂN AN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
|
50.000
|
5
|
XÃ HOÀ AN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
6
|
XÃ KIM BÌNH
|
|
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
7
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
8
|
XÃ
PHÚC SƠN
|
|
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
9
|
XÃ TRUNG HOÀ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
10
|
XÃ VINH QUANG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
210.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
|
50.000
|
11
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
110.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
70.000
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
12
|
XÃ NGỌC HỘI
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
95.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
13
|
XÃ YÊN NGUYÊN
|
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
14
|
XÃ HOÀ PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
210.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
15
|
XÃ HÙNG MỸ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
16
|
XÃ LINH PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
17
|
XÃ TRUNG HÀ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
18
|
XÃ PHÚ BÌNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
19
|
XÃ NHÂN LÝ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
20
|
XÃ KIÊN ĐÀI
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
21
|
XÃ TRI PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
22
|
XÃ BÌNH NHÂN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
23
|
XÃ BÌNH PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
24
|
XÃ
MINH QUANG
|
|
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
25
|
XÃ YÊN LẬP
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
Biểu số: 06/ONT-HY
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
HÀM YÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170.000
|
140.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
2
|
XÃ THÁI HÒA
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170.000
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
3
|
XÃ ĐỨC NINH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170.000
|
140.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
4
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170.000
|
140.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
5
|
XÃ NHÂN MỤC
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170.000
|
140.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
6
|
XÃ PHÙ LƯU
|
|
|
|
Khu vực 1
|
160.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
7
|
XÃ MINH HƯƠNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
160.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
65.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
8
|
XÃ MINH DÂN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
9
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
160.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
10
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
160.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
11
|
XÃ BẠCH XA
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
75.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
12
|
XÃ YÊN THUẬN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
13
|
XÃ MINH KHƯƠNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
14
|
XÃ THÀNH LONG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
15
|
XÃ BẰNG CỐC
|
|
|
|
Khu vực 1
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
16
|
XÃ YÊN LÂM
|
|
|
|
Khu vực 1
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
50.000
|
17
|
XÃ HÙNG ĐỨC
|
|
|
|
Khu vực 1
|
110.000
|
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
|
|
Khu vực 3
|
55.000
|
|
Biểu số: 06/ONT-YS
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN YÊN SƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
XÃ TRUNG MÔN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800.000
|
1.500.000
|
|
Khu vực 2
|
850.000
|
600.000
|
2
|
XÃ
KIM PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
180.000
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
|
3
|
XÃ HOÀNG KHAI
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
180.000
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
|
4
|
XÃ ĐỘI BÌNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
260.000
|
170.000
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
55.000
|
5
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
|
|
Khu vực 2
|
180.000
|
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
|
6
|
XÃ
PHÚ LÂM
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
180.000
|
120.000
|
7
|
XÃ
THẮNG QUÂN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
180.000
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
|
8
|
XÃ TÂN LONG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
75.000
|
9
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
180.000
|
130.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
|
10
|
XÃ NHỮ KHÊ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
11
|
XÃ NHỮ HÁN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
12
|
XÃ CHÂN SƠN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
280.000
|
200.000
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
130.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
13
|
XÃ LANG QUÁN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
|
Khu vực 2
|
280.000
|
110.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
14
|
XÃ TỨ QUẬN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
|
Khu vực 2
|
280.000
|
200.000
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
|
15
|
XÃ CHIÊU YÊN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
160.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
16
|
XÃ PHÚC NINH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
17
|
XÃ LỰC HÀNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
|
18
|
XÃ TRUNG TRỰC
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
75.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
19
|
XÃ XUÂN VÂN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
230.000
|
190.000
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
110.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
20
|
XÃ TRUNG SƠN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
21
|
XÃ ĐẠO VIỆN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
22
|
XÃ PHÚ THỊNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
23
|
XÃ TIẾN BỘ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
75.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
24
|
XÃ CÔNG ĐA
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
75.000
|
25
|
XÃ TRUNG MINH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
26
|
XÃ HÙNG LỢI
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
27
|
XÃ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
28
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
65.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
29
|
XÃ KIM QUAN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
75.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
30
|
XÃ QUÝ QUÂN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
65.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
Biểu số: 06/ONT-SD
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
XÃ HỒNG LẠC
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250.000
|
200.000
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
130.000
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
2
|
XÃ THƯỢNG ẤM
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
60.000
|
3
|
XÃ PHÚC ỨNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
60.000
|
4
|
XÃ HÀO PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
5
|
XÃ CẤP TIẾN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
60.000
|
6
|
XÃ
SẦM DƯƠNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
7
|
XÃ HỢP THÀNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
50.000
|
8
|
XÃ TÚ THỊNH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
50.000
|
9
|
XÃ THIỆN KẾ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
10
|
XÃ SƠN NAM
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
100.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
60.000
|
11
|
XÃ ĐẠI PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
12
|
XÃ PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
13
|
XÃ TAM ĐA
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
14
|
XÃ VĂN PHÚ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
15
|
XÃ CHI THIẾT
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
16
|
XÃ VÂN SƠN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
17
|
XÃ VĨNH LỢI
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
50.000
|
18
|
XÃ
LÂM XUYÊN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
19
|
XÃ ĐÔNG LỢI
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
20
|
XÃ HỢP HÒA
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
21
|
XÃ
TUÂN LỘ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
22
|
XÃ MINH THANH
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
50.000
|
23
|
XÃ TÂN TRÀO
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
50.000
|
24
|
XÃ QUYẾT THẮNG
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
25
|
XÃ ĐỒNG QUÝ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
26
|
XÃ TRUNG YÊN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
50.000
|
27
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
50.000
|
28
|
XÃ
THANH PHÁT
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
29
|
XÃ NINH LAI
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
30
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
Khu vực 1
|
130.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
31
|
XÃ KHÁNG NHẬT
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
32
|
XÃ LƯƠNG THIỆN
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
50.000
|
Biểu số: 07/OĐT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Loại đường
|
Mức giá đồng/m2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
20.000.000
|
7.700.000
|
3.300.000
|
2.000.000
|
2
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
10.000.000
|
4.800.000
|
2.500.000
|
1.200.000
|
3
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
7.200.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
4
|
ĐƯỜNG LOẠI IV
|
4.800.000
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
Biểu số: 07/OĐT-H
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Loại đường
|
Mức giá đồng/m2
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Chiêm Hoá
|
Huyện Na Hang
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
4.000.000
|
2.200.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Vị trí 2
|
1.700.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
|
Vị trí 3
|
500.000
|
1.300.000
|
500.000
|
1.000.000
|
550.000
|
|
Vị trí 4
|
300.000
|
600.000
|
230.000
|
600.000
|
250.000
|
2
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
|
Vị trí 2
|
|
1.200.000
|
800.000
|
1.000.000
|
700.000
|
|
Vị trí 3
|
|
600.000
|
380.000
|
600.000
|
400.000
|
|
Vị trí 4
|
|
350.000
|
180.000
|
350.000
|
|
3
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
1.700.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
600.000
|
|
Vị trí 2
|
|
800.000
|
550.000
|
700.000
|
280.000
|
|
Vị trí 3
|
|
350.000
|
400.000
|
400.000
|
130.000
|
|
Vị trí 4
|
|
230.000
|
230.000
|
230.000
|
80.000
|
4
|
ĐƯỜNG LOẠI IV
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
|
400.000
|
|
|
|
Vị trí 2
|
|
|
180.000
|
|
|
|
Vị trí 3
|
|
|
120.000
|
|
|
|
Vị trí 4
|
|
|
80.000
|
|
|
Biểu số: 08/SON-TQ
BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG
VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
I
|
Huyện Lâm Bình
|
|
|
1
|
Các
xã: Lăng Can, Bình An, Thổ Bình
|
40.000
|
|
2
|
Các xã còn lại của huyện Lâm
Bình
|
30.000
|
|
II
|
Huyện Na Hang
|
|
|
1
|
Thị trấn Na Hang
|
60.000
|
|
2
|
Xã Thanh Tương
|
40.000
|
|
3
|
Các xã còn lại của huyện Na
Hang
|
30.000
|
|
III
|
Huyện Chiêm Hóa
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
70.000
|
|
2
|
Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội,
Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên
|
45.000
|
|
3
|
Các xã còn lại của huyện
Chiêm Hóa
|
30.000
|
|
IV
|
Huyện Hàm Yên
|
|
|
1
|
Thị trấn Tân Yên
|
70.000
|
|
2
|
Các xã: Phù Lưu, Tân Thành,
Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh
|
45.000
|
|
3
|
Các xã còn lại của huyện Hàm
Yên
|
30.000
|
|
V
|
Huyện Yên Sơn
|
|
|
1
|
Thị
trấn Tân Bình; Các xã: Trung Môn, Hoàng Khai, Thắng Quân, Tứ Quận
|
70.000
|
|
2
|
Các
xã: Kim Phú, Đội Bình, Mỹ Bằng, Phú Lâm, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang
Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh
|
45.000
|
|
3
|
Các xã còn lại của huyện Yên
Sơn
|
30.000
|
|
VI
|
Huyện Sơn Dương
|
|
|
1
|
Thị trấn Sơn Dương
|
70.000
|
|
2
|
Các
xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Sầm Dương, Lâm Xuyên, Đông Thọ,
Vân Sơn
|
45.000
|
|
3
|
Các xã còn lại của huyện Sơn
Dương
|
30.000
|
|
VII
|
Thành phố Tuyên Quang
|
|
1
|
Các phường: Ý La, Tân Hà,
Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành
|
180.000
|
2
|
Xã: Tràng Đà, An Tường
|
150.000
|
3
|
Xã Thái Long
|
80.000
|
4
|
Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng
|
60.000
|
5
|
Các xã còn lại của thành phố
Tuyên Quang
|
45.000
|
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
10.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|