1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực
hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
1
|
Đại Lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến
đường Nguyễn Công Trứ
|
9.000
|
6.300
|
4.500
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ
đến Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
Nguyễn Huệ
|
25.000
|
17.000
|
11.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường
Trần Phú
|
23.000
|
16.000
|
9.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến
Nguyễn Hữu Thọ
|
20.000
|
14.000
|
8.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ
đến Lê Đài
|
17.000
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
2
|
Đại Lộ Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến
Trần Hưng Đạo
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
ranh giới phường 8 và phường 9
|
16.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường 8 và
phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến
|
13.000
|
10.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn đường phía Tây từ đường
Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
đại lộ Hùng Vương
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến
đường quy hoạch phía Tây rộng 16m
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường
số 11 cũ)
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
5
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt
đến đường Nguyễn Huệ
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường
Trần Phú
|
12.000
|
8.400
|
6.000
|
3.500
|
6
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến
đường Lê Duẩn
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Phan Đình Phùng
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng
đến đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
7
|
Đường Cần Vương: Đoạn
từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Đường Cao Thắng
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
3.500
|
9
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ
đường Trần Hào đến đường An Dương Vương
|
8.000
|
|
|
|
10
|
Đường Chí Linh: Đoạn từ
đường Trần Hào đến đường An Dương Vương
|
8.000
|
|
|
|
11
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
12
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường nội bộ 6m
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
3.500
|
-
|
Đoạn từ đường nội bộ 6m đến
giáp sân vận động
|
8.500
|
6.000
|
4.200
|
2.500
|
13
|
Đường Đào Tấn (Đường
quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến
đường Trần Phú cũ)
|
8.000
|
|
|
|
14
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại
lộ Hùng Vương
|
15.000
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến
đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ)
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
6.000
|
15
|
Đường Độc Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
12.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
16
|
Đường Đồng Khởi
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
17
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến
đường Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ
và đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn)
|
18.000
|
13.000
|
9.000
|
6.000
|
18
|
Đường Hà Huy Tập
|
9.000
|
|
|
|
19
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Điện Biên Phủ
|
12.000
|
|
|
|
20
|
Đường Hàm Nghi: Đoạn từ
đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
21
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
22
|
Đường Hoàng Diệu
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
23
|
Đường
Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn
từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)
|
14.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
24
|
Đường Huyền Trân Công Chúa
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
25
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
26
|
Đường Lê Đài. Đoạn từ đại
lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
7.000
|
|
|
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến
đường Trần Phú
|
16.000
|
12.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến
Nguyễn Hữu Thọ
|
13.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến
ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
28
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Trường Chinh
|
13.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
đại lộ Hùng Vương
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
29
|
Đường Lê Lai
|
9.000
|
|
|
|
30
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến
đường Duy Tân
|
20.000
|
12.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân - đường
Phan Đình Phùng
|
23.000
|
13.000
|
9.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng
đến đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
14.000
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
31
|
Đường Lê Quý Đôn
|
9.000
|
6.500
|
4.500
|
3.000
|
32
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Trần Phú
|
16.000
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đại
lộ Nguyễn Tất Thành
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
33
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
15.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
34
|
Đường Lê Trung Kiên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất
Thành đến đường Tản Đà
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ đường Tản Đà đến đường
Trần Phú
|
15.000
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
35
|
Đường Lương Tấn Thịnh (toàn
tuyến)
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
4.000
|
36
|
Đường Lương Thế Vinh (toàn
tuyến)
|
5.000
|
|
|
|
37
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Nam Trung tâm
vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Nguyễn Huệ
|
15.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Điện Biên Phủ
|
14.000
|
|
|
|
38
|
Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn
từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng
|
8.000
|
|
|
|
39
|
Đường Lý Thái Tổ
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
40
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến
giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh
cũ)
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến
giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ)
|
11.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến hết
đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh
cũ)
|
11.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
41
|
Đường Lý Tự Trọng
|
15.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
42
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
43
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ)
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến
ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm
đường đi phường 8, Ninh Tịnh cũ)
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ ngã năm đường đi phường
8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
44
|
Đường N2 (từ đường Độc
Lập đến đường Lê Duẩn)
|
7.000
|
|
|
|
45
|
Đường N3 (từ đường Độc
Lập đến đại lộ Hùng Vương)
|
7.000
|
|
|
|
46
|
Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn
từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)
|
6.000
|
|
|
|
47
|
Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn
từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)
|
6.000
|
|
|
|
48
|
Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn
từ đường Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân)
|
6.000
|
|
|
|
49
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Nam nhà số 01
Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Lê Lợi
|
16.000
|
12.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Nguyễn Huệ
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
50
|
Đường Ngô Văn Sở (Tuyến
đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)
|
14.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
51
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
52
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
12.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
53
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến
đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo
đến đại lộ Hùng Vương cũ)
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến
đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ)
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng
Đạo đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo
cũ)
|
11.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
54
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
12.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
55
|
Đường Nguyễn Du
|
11.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
56
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên
phòng
|
7.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
57
|
Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn
từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30
đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ
cũ - Gộp đoạn)
|
10.000
|
|
|
|
58
|
Đường Nguyễn Hoa: Đoạn
từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng
|
8.000
|
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường
Trường Chinh
|
14.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
Lê Trung Kiên
|
21.000
|
12.000
|
8.000
|
5.000
|
60
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến
đường bao phía tây Bệnh viện
|
13.500
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ tuyến đường bao phía
Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
61
|
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn
từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng
|
8.000
|
|
|
|
62
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Nguyễn Huệ
|
18.000
|
13.000
|
9.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Trần Phú
|
16.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
63
|
Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn
từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu
|
6.000
|
|
|
|
64
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường
Trường Chinh
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
đại lộ Hùng Vương
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
2.500
|
65
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến
đường Nguyễn Công Trứ
|
13.000
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ
đến đường Trần Hưng Đạo
|
15.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn
từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn)
|
18.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ
|
16.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ
|
14.000
|
|
|
|
66
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
67
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
68
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn
tuyến)
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
69
|
Đường Nguyễn Văn Huyên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc
Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường
Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn)
|
13.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ
đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường
Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ
An Dương Vương đến gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn)
|
10.000
|
|
|
|
70
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
71
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ
đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu
Thọ cũ)
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn
còn lại cũ)
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
72
|
Đường Phan Bội Châu
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
73
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
74
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm
số 6
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản
Đà
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Tản Đà đến đường
Nguyễn Huệ
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
75
|
Đường Phan Lưu Thanh
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
76
|
Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
77
|
Đường Phù Đổng
|
9.000
|
|
|
|
79
|
Đường rộng 16m thuộc các lô
B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa,
tỷ lệ 1/2.000
|
7.000
|
|
|
|
80
|
Đường Tản Đà
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
81
|
Đường Tân Trào
|
8.000
|
|
|
|
82
|
Đường Tây Sơn (toàn
tuyến)
|
6.000
|
|
|
|
83
|
Đường Thành Thái: Đoạn
từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
84
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ
đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
85
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn
từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
86
|
Đường Trần Cao Vân: Đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
3.500
|
87
|
Đường Trần Hào
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
88
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường
Lê Duẩn
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại
lộ Hùng Vương
|
18.000
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến
đường Duy Tân
|
21.000
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến đường
Phan Đình Phùng
|
25.000
|
14.000
|
10.000
|
7.000
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng
đến đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
20.000
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
89
|
Đường Trần Mai Ninh: Đoạn
từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
90
|
Đường Trần Nhật Duật: Đoạn
từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ
|
9.000
|
6.500
|
4.500
|
3.000
|
91
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường
Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ)
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thành Phương
đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường
vành đai thành phố cũ)
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
92
|
Đường Trần Quốc Toản: Đoạn
từ đường Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
93
|
Đường Trần Quý Cáp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường
Nguyễn Công Trứ
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ
đến đường Lê Lợi
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
94
|
Đường Trần Rịa: Đoạn từ
đường Chí Linh đến đường Chi Lăng
|
8.000
|
|
|
|
95
|
Đường Trần Suyền
|
7.000
|
|
|
|
96
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
Lý Thái Tổ
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt
đến đường Nguyễn Huệ
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường
Cao đẳng nghề) cũ)
|
13.000
|
9.000
|
6.500
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường
An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ)
|
7.000
|
|
|
|
97
|
Đường Trương Định (toàn
tuyến)
|
4.000
|
|
|
|
98
|
Đường Văn Cao: Đoạn từ
đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
99
|
Đường vào Công ty cổ phần
An Hưng
|
5.000
|
|
|
|
100
|
Đường Yersin
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Nguyễn Huệ
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối
quán cà phê Thạch Tuyền
|
9.000
|
|
|
|
101
|
Khu vực cảng cá phường 6
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
102
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến
cuối dốc Cây xanh
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến
giáp xã Hòa Kiến
|
1.400
|
1.000
|
700
|
500
|
103
|
Khu dân cư Cây Muồng
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Huy Liệu (Trục
đường rộng 12m cũ)
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng từ 6m - dưới
10m
|
5.000
|
|
|
|
104
|
Khu dân cư Công ty CPXD
Phú Yên
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m, đoạn từ đường
Trường Chinh đến đường Chí Linh
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m, đoạn từ đường
Chi Lăng đến Nguyễn Văn Huyên
|
9.000
|
|
|
|
105
|
Khu dân cư đô thị liền kề
phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa (sau khi đầu tư
hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
14.000
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Suyền
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 20m
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đường N3 quy hoạch rộng 16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 16m
|
6.500
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 14m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 12m
|
5.500
|
|
|
|
106
|
Khu dân cư FBS
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trương Kiểm (Trục
đường rộng 13,5m cũ)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Văn Hưu (Trục
đường rộng 13,5m cũ)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Văn Tần (Trục
đường rộng 13,5m cũ)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường Huỳnh Nựu (Trục
đường rộng 13,5m cũ)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Văn Dũng (Trục
đường rộng 13,5m cũ)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13,5m còn lại
|
9.000
|
|
|
|
107
|
Khu dân cư Hưng Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Côn (Trục
đường 16m cũ)
|
11.000
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Quang Diệu (Đoạn
Trần Phú đến Hoàng Văn Thụ) (Trục đường 10 - 13,5m cũ)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Hiến Thành (Trục
đường 10 - 13,5m cũ)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Thiếp (Trục
đường 10 - 13,5m cũ)
|
9.000
|
|
|
|
108
|
Khu dân cư Nghị Trần
|
|
|
|
|
-
|
Đường Đào Trí (Đường rộng 16m
cũ)
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
5.000
|
|
|
|
109
|
Khu dân cư Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
7.000
|
|
|
|
110
|
Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2,
Bộ đội biên phòng (Đường rộng từ 6m-dưới 10m)
|
6.000
|
|
|
|
111
|
Khu dân cư phía Đông đường
Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại
Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lý Nam Đế (Rộng
25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (Rộng
16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đường Lương Định Của (Rộng
16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Nhân Tông (Rộng
25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch N rộng 12m
|
6.000
|
|
|
|
112
|
Khu dân cư phía Đông đường
Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu
tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trường Chinh (rộng
20m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường rộng 16m
|
6.500
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Nhân Tông (rộng
25m): Đoạn từ đường Nguyễn văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường N7B (rộng 16m): Đoạn
từ đường Nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16m:
Đoạn từ đường nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch số 2 (rộng
16m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng
6m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m
|
5.000
|
|
|
|
113
|
Khu dân cư Rạch Bầu Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m - dưới
16m
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
8.000
|
|
|
|
114
|
Khu dân cư số 2 dọc đường
Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Nào (Trục đường rộng
22,6m cũ)
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Ngọc Trác (Các trục
đường rộng 12m cũ)
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Các trục đường rộng 8m và rộng
9m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
6.000
|
|
|
|
115
|
Khu đất 1,3ha phía Bắc
Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các
đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m
|
12.000
|
|
|
|
116
|
Khu phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
-
|
Đường D1
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường
Điện Biên Phủ)
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Các đường nội bộ rộng 5m
|
6.000
|
|
|
|
117
|
Khu Trung tâm Thương mại
Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng
từ 10m đến 13,5m
|
12.000
|
|
|
|
118
|
Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung
Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m
|
5.000
|
|
|
|
119
|
Khu tái
định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lý Nam Đế rộng
25m (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường Hà Huy Tập (Đoạn
từ đường số D2 đến đường Lê Đài)
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (Đoạn từ
đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lương Định Của (Đoạn
từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường Nơ Trang Long rộng
13,5m (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, đường D2 và các
đường quy hoạch rộng 16m
|
6.000
|
|
|
|
120
|
Khu tái định cư dự án đường
Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (Đoạn từ đường
Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 01 và đường quy hoạch
rộng 16m
|
6.000
|
|
|
|
121
|
Khu tái định cư phục vụ dự
án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường N2 (Rộng 42m) (Đoạn
từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông)
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đường An Dương Vương (Đoạn
từ đường số 01 đến đường N4)
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lý Nam Đế (Đoạn
từ đường số 1 đến đường N4)
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Nhân Tông (Đoạn
từ đường Hà Huy Tập đến đường N2)
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (Đoạn từ
đường số 1 đến đường N4)
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lương Định Của (Đoạn
từ đường số 1 đến đường N2)
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường Hà Huy Tập (Đoạn
từ đường Trần Nhân Tông đến đường D2)
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, đường D2, đường
D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường D5 và các đường quy hoạch
rộng 12m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 10m
|
4.000
|
|
|
|
122
|
Khu Tái định cư phường 9
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
5.000
|
|
|
|
123
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp
bến xe nội thành
|
10.000
|
|
|
|
B
|
Khu
vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ
ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1)
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Đại lộ Hùng Vương: Đoạn
qua địa bàn phường Phú Đông
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Đại Lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn
từ nút giao thông quốc lộ 1 đến Nam cầu Đà Rằng
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
4
|
Đường 27 tháng 7
|
3.800
|
2.400
|
2.000
|
1.200
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
đường Thăng Long
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường Thăng Long đến
hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm
non Phường Phú Thạnh đến đường sắt
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
6
|
Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn
từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
2.500
|
1.800
|
1.200
|
800
|
7
|
Đường Cao Bá Quát
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh
đến cầu ông Đảm
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp
đường Trần Rến
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
8
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông
Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh
đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
9
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
Ngã 3 đồn biên phòng cũ
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng
cũ đến cổng nhà máy đóng tàu
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
10
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn
từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
11
|
Đường Đống Đa: Đoạn từ
đường Trần Rến đến giáp cầu sắt Hòa Thành
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
12
|
Đường Kim Đồng: Đoạn từ
đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ
|
2.500
|
1.700
|
1.200
|
700
|
13
|
Đường Lạc Long Quân: Đoạn
từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
14
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
15
|
Đường Nguyễn Anh Hào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến
đường Nguyễn Văn Linh
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn
Linh-xã giáp Hòa Thành
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
16
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
đường Võ Thị Sáu
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến
hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
17
|
Đường Nguyễn Thị Định (Toàn
tuyến)
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
19
|
Đường Phạm Đình Quy: Đoạn
từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
20
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lạc Long Quân đến đường
Nguyễn Thị Định
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định
đến hết tuyến đường bê tông
|
2.500
|
1.700
|
1.200
|
700
|
21
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
đường Võ Thị Sáu
|
2.500
|
1.800
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết
khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương
|
3.000
|
|
|
|
22
|
Đường Thăng Long
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến
đường Trần Kiệt
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Kiệt đến
điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Sắt và đường
3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
23
|
Đường Trần Kiệt
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
24
|
Đường Trần Rến (Toàn
tuyến)
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
25
|
Đường Võ Thị Sáu: Đoạn
từ đường Thăng Long đến Đại lộ Hùng Vương
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
26
|
Đường Yết Kiêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
Đại lộ Hùng Vương
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường
Đinh Tiên Hoàng
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
27
|
Khép kín khu dân cư tại
khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng
hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
25m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
12m
|
2.500
|
|
|
|
28
|
Khu dân cư cơ sở nhà hát
nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 12m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng
7,5m
|
1.800
|
|
|
|
29
|
Khu dân cư phía Bắc của
Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
42m
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
31m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
25m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường N1 quy hoạch rộng
15,5m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
15,5m (trừ đường N1)
|
5.000
|
|
|
|
30
|
Khu dân cư phía Bắc đường
quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường
Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
42m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
25m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đường N2 và các đường quy hoạch
rộng 16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
12m
|
2.500
|
|
|
|
31
|
Khu dân cư phía Đông khu
nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy
Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
42m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
25m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
12m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
10m
|
2.000
|
|
|
|
32
|
Khu dân cư phía Tây đường
quy hoạch rộng 25m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 4, phường
Phú Thanh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
25m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
12m
|
2.500
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư tạo quỹ đất để
huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số
3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 25m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 20m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 16m
|
3.000
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư tạo quỹ đất để
huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3),
khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường Hùng Vương nối
dài rộng 42m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
20m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
12,5m
|
2.500
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư tạo quỹ đất để huy
động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường
Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
42m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
25m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
12m
|
2.500
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư tạo quỹ đất để
huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại
phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Kiệt
|
5.500
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
25m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
20m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
12m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng
10m
|
2.000
|
|
|
|
37
|
Khu đất nhà ở cán bộ lực
lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông,
thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng
12m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng
10m
|
2.000
|
|
|
|
38
|
Khu đất nhà ở cho chiến sỹ
lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng
25m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng
16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng
7m
|
1.800
|
|
|
|
39
|
Khu Khép kín KDC khu phố
4, Phường Phú Thạnh
|
2.000
|
|
|
|
40
|
Khu nhà ở cho cán bộ LLVT
thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
2.000
|
|
|
|
41
|
Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng
Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
theo quy hoạch được duyệt)
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 42m (đoạn
từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Hồng Sơn)
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng
16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng
12m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng
11m
|
2.400
|
|
|
|
42
|
Khu tái định cư phường Phú
Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng trên 25m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Khánh Dư (Trục
đường rộng 20m - dưới 25m cũ)
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Toại (Trục
đường rộng 16m - dưới 20m cũ)
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Hiệu (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Ngô Thì Nhậm (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Đoàn Khuê (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Đào Duy Từ (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Vụ (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Huy Chú (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Phùng Chí Kiên (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Ngô Sĩ Liên (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Cẩm Giàng(Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Ngọc Vân(Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường Bình Giang (Trục
đường rộng 12m - dưới 16m cũ)
|
2.500
|
|
|
|
43
|
Khu tái định cư để di dời
các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 42m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường N1 và các đường quy hoạch
rộng 20m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đường N2 và các đường quy hoạch
rộng 16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đường N3, đường N4, đường N5,
đường N6, đường N7, đường N9, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 12,5m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường N8, đường N10 và các đường
quy hoạch rộng 9m
|
1.800
|
|
|
|
II
|
Thị
xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4
phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến
Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi
rác thị xã Sông Cầu cũ)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến
giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến
giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng
(phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ
đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ chùa Long Quang đến giao
đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa
Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng
(phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến
giáp Bắc cầu Huyện)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh
dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc
chân dốc Quýt cũ)
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông
Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc
Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ)
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ
2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến
giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ)
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây
xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư
An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ
đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh
đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) (Đoạn từ Cổng khu phố
Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài
(Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình
Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
2
|
Đường ĐT 642: Đoạn
giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
3
|
Đường ĐT 644, đoạn từ
Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh
QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
4
|
Đường 1 tháng 4
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
5
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
6
|
Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn
từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường
Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.000
|
7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng
đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ
đến giáp trụ sở Công an thị xã
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.000
|
8
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
9
|
Đường Hùng Vương
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
10
|
Đường Kim Đồng
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng
đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2
cũ)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến
giáp đập Đá Vải
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
12
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Hoàng Hoa
Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
13
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị
mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án
Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp
đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn)
|
5.500
|
3.200
|
2.200
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng
đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
14
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng
đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Lê Hồng
Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
15
|
Đường Lê Văn Tám (khu
dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn)
|
3.000
|
|
|
|
16
|
Đường Lương Văn Chánh
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
18
|
Đường Ngô Quyền
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
19
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng
đến Lăng Bà
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi
măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ
Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
20
|
Đường Nguyễn Huệ
|
5.500
|
3.200
|
2.200
|
1.200
|
21
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng
đến giáp Quốc lộ 1
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập
Đá Vải
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
22
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
2.000
|
|
|
|
23
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía
Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến
phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ)
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ
đến bắc cầu vượt
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc
Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng
(giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh
Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường
bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
24
|
Đường Phan Bội Châu
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
25
|
Đường Phan Chu Trinh (Đường
quy hoạch 6- 2)
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
26
|
Đường Phan Đình Phùng
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
27
|
Đường Tô Hiến Thành
|
2.700
|
|
|
|
28
|
Đường Trần Bình Trọng
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
29
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.000
|
30
|
Đường Trần Quốc Toản (Đường
quy hoạch 6-3)
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
31
|
Đường Triệu Thị Trinh (Đường
quy hoạch 6- 1)
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
32
|
Đường Võ Thị Sáu
|
5.500
|
3.200
|
2.200
|
1.200
|
33
|
Đường Yết Kiêu
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
34
|
Điểm dân cư An Thạnh, phường
Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 12m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 6m
|
1.500
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư An Bình Thạnh,
phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)
|
|
|
|
|
-
|
Ô phố B:
|
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 12 mét
|
2.000
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 16 mét
|
2.500
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 25 mét
|
3.000
|
|
|
|
+
|
Quốc lộ 1
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Ô phố J:
|
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 6 mét
|
1.400
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 12 mét
|
2.000
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 16 mét
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Ô phố I:
|
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 12 mét
|
2.000
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 16 mét
|
2.500
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 25 mét
|
3.000
|
|
|
|
+
|
Quốc lộ 1
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Ô phố E:
|
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 12 mét
|
2.000
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 25 mét
|
3.000
|
|
|
|
+
|
Quốc lộ 1
|
4.000
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư Đồng Mặn, phường
Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường giao thông Sở Canh
Nông-Chợ cá Triều Sơn (đoạn qua Khu dân cư Đồng Mặn); Các đường quy hoạch D1,
D2, D3 (đoạn từ đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn đến đường N1)
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại
|
1.200
|
|
|
|
37
|
Khu dân cư đường nội thị dọc
bờ biển thị xã Sông Cầu (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo
quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng
theo quy hoạch được duyệt cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 26,5m.
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25 mét.
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét.
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét.
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14 mét.
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét.
|
2.500
|
|
|
|
38
|
Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng
Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3m
|
1.000
|
|
|
|
39
|
Khu dân cư phía Đông sân
thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8 mét
|
2.000
|
|
|
|
40
|
Khu dân cư phía Nam kè
sông Tam Giang, Phường Xuân Phú: Đường quy hoạch rộng 16m
|
2.000
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư Phú Vĩnh, phường
Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m, khu A (từ lô
A1 đến lô A6)
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m, khu A (các lô
còn lại)
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4m
|
500
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư Phước Lý
|
|
|
|
|
-
|
Khu D, C, E, G: Đường bê tông
rộng 5 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Khu A, B, C, D: Đường rộng 20
mét
|
2.200
|
|
|
|
-
|
Đường nội bộ rộng 5 mét
|
1.100
|
|
|
|
43
|
Khu dân cư Phương Lưu
Đông, phường Xuân Đài(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường ven vịnh Xuân Đài (đoạn
qua Khu dân cư Phương Lưu Đông)
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 10m
|
1.300
|
|
|
|
44
|
Khu dân cư Sân khấu lộ
thiên
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14 mét
|
|
|
|
|
+
|
Đường Hồng Bàng
|
2.700
|
|
|
|
+
|
Đường Âu Cơ
|
2.700
|
|
|
|
+
|
Đường Lạc Long Quân
|
2.700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14 mét còn lại
|
|
|
|
|
+
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu E: từ
lô E1 đến lô E14)
|
2.700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
|
|
|
|
+
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
(Khu B: từ lô B1 đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô
F19 và khu E: từ lô E15 đến lô E17)
|
3.500
|
|
|
|
45
|
Khu dân cư Sở canh nông,
phường Xuân Đài. Đường rộng 4 mét
|
450
|
|
|
|
46
|
Khu dân cư Tây Dân Phước
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3 mét (ô phố G)
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3 mét
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét (ô phố G)
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét (ô phố C)
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét
|
1.100
|
|
|
|
47
|
Khu đất phía sau trường
Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành. Đường quy hoạch rộng 8m thuộc
Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn
|
2.000
|
|
|
|
48
|
Khu tái định cư quốc lộ 1,
Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường phía Tây rộng 8m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, rộng 12m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, số 11, rộng 8m
và đường số 10, rộng 12m
|
900
|
|
|
|
49
|
Khu tái định cư quốc lộ 1,
Lệ Uyên Đông, phường Xuân Yên
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1, rộng 16m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, rộng 16m
|
1.500
|
|
|
|
50
|
Khu tái định cư quốc lộ 1,
Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường
Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
2.000
|
|
|
|