Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu:
|
196/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hồ Đức Phớc
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
196/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 20 tháng 12
năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày
07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 8905/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 991 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh
Nghệ An với tổng diện tích 1.146,70 ha, trong đó đất trồng lúa 1.083,87 ha, đất
rừng phòng hộ 62,43 ha, đất rừng đặc dụng 0,40 ha (có Danh mục I kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với
40,21 ha đất trồng lúa và 5 ha đất rừng phòng hộ thực hiện 29 công trình, dự án
tại Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh (có Danh mục II kèm
theo).
Điều 3.
1. Giao UBND tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các
Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVI,
kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành kể từ
ngày được thông qua; bãi bỏ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện
công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn
tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để
thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp (Cục KTVB) (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Đức Phớc
|
DANH MỤC I
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của
HĐND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Tổng số có 991 công trình, dự án đề xuất chuyển mục đích 1.146,70 ha,
bao gồm: Đất trồng lúa 1083,87 ha;
đất
rừng phòng hộ 62,43 ha; đất rừng đặc dụng 0,40 ha
|
I
|
Thành phố
Vinh (có 102 công trình, dự án với diện tích 160,10 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND
(45 công trình, dự án, diện tích 80,95 ha)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu thể thao Phức hợp Golf Biển Cửa Lò
|
4,94
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
CTCP
Golf Biển Cửa Lò
|
|
2
|
Xây dựng Mương thoát nước Bàu Đông,
xã Hưng Đông
|
1,51
|
-
|
-
|
Xã Hưng
Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
3
|
Đất ở xen dắm xã Hưng Chính (xóm 5, 4, 6, 7)
|
1,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Chính
|
UBND
xã Hưng Chính
|
|
4
|
Chia lô đất ở xóm Trung Thuận, xã
Hưng Đông
|
0,27
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
TP. Vinh
|
|
5
|
Chia lô đất ở vị trí 4 xóm Mậu Đơn,
xã Hưng Lộc
|
0,85
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
xã Hưng Lộc
|
|
6
|
Chia lô đất ở xóm Đức Thọ, xã Hưng
Lộc
|
2,41
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
xã Hưng Lộc
|
|
7
|
Xây dựng Công
viên cây xanh, chia lô đất ở vị trí 3 xóm Mậu Đơn, xã Hưng Lộc
|
2,94
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
TP. Vinh
|
|
8
|
Khu quy hoạch đất ở dân cư tại xóm
1, xã Nghi Kim
|
0,97
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
TP. Vinh
|
|
9
|
Khu quy hoạch đất ở dân cư tại xóm
3, xã Nghi Kim
|
1,68
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
TP. Vinh
|
|
10
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định di
dân khẩn cấp vùng thiên tai xã Hưng
Hòa
|
3,07
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Hòa
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
|
11
|
Nhà ở chung cư
và liền kề Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh
|
3,53
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Công
an tỉnh
|
|
12
|
Quy hoạch dân cư khối Văn Trung,
phường Hưng Dũng
|
0,17
|
-
|
-
|
Phường
Hưng Dũng
|
UBND
P.Hưng Dũng
|
|
13
|
Chia lô đất ở khối 10, phường Quán
Bàu
|
0,38
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP. Vinh
|
|
14
|
Chia lô đất ở khối 1, phường Quán
Bàu
|
0,09
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP. Vinh
|
|
15
|
Chia lô đất ở khối 9, phường Quán
Bàu
|
0,60
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP. Vinh
|
|
16
|
Trung tâm sản xuất và phát sóng - Đài
phát thanh truyền hình Nghệ An tại xã Nghi Đức
|
1,96
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
Đài
PT-TH tỉnh
|
|
17
|
Xây dựng Nghĩa Trang Con Túc, xã
Nghi Liên
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
UBND
xã Nghi Liên
|
|
18
|
Xây dựng Nghĩa Trang Cát Táng loại vừa,
xã Nghi Liên
|
1,78
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
UBND
xã Nghi Liên
|
|
19
|
Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 4, xã Hưng
Chính
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Chính
|
UBND
xã Hưng Chính
|
|
20
|
Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 7, xã Hưng
Chính
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Chính
|
UBND
xã Hưng Chính
|
|
21
|
Xây dựng Trung tâm thương mại mua sắm
và dịch vụ tổng hợp
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
Công
ty TNHH Danh Soa
|
|
22
|
Xây dựng Trung tâm kinh doanh thương
mại, dịch vụ bách hóa tổng hợp, đại lý phân phối hàng hóa tiêu dùng, dịch vụ
vận tải, kho bãi và trung chuyển hàng hóa
|
0,50
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
Công
ty TNHH Thương mại Minh Tuấn
|
|
23
|
Xây dựng Khu trung tâm thương mại và dịch vụ Golden City 6 tại xã Nghi Phú
|
0,41
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Công
ty Cổ phần Golden City
|
|
24
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch
vụ hỗn hợp tại xã Nghi Phú
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Công
ty Cổ phần Golden City
|
|
25
|
Xây dựng Trụ sở doanh nghiệp Tôn
Hoa sen
|
3,82
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
Tập
đoàn Tôn Hoa Sen
|
|
26
|
Hệ thống kênh tiêu thoát nước Nghi
Kim - Nghi vạn (Giai đoạn 1)
|
3,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
27
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Hưng Đông
|
0,81
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
CTCP
ĐTPT và hạ tầng đô thị Đường sắt
|
|
28
|
Chia lô đất ở các xóm xã Nghi Liên
(xóm 18a, xóm 10 - 2 vị trí, xóm 5)
|
1,95
|
- -
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
29
|
Quy hoạch chia lô đất ở tái định cư
phục vụ giải phóng mặt bằng đường 72m tại xóm 13, 16 - xã Nghi Phú
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
30
|
Xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập
thấp và cán bộ công nhân viên của Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An
|
2,67
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
Công
ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An
|
|
31
|
Xây dựng Khu nhà ở quân đội quân
khu 4
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
32
|
Quỹ đất sạch phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội
|
0,84
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Nghệ An
|
|
33
|
Chia lô đất ở xóm
Đức Vinh vị trí 1
|
1,60
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
34
|
Chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 2
|
3,39
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
35
|
Xây dựng Bệnh viện Ung Bướu
|
2,63
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên, xã Nghi Kim
|
Bệnh
viện Ung Bướu
|
|
36
|
Xây dựng Đường 24m xã Hưng Lộc đoạn
nối từ TL535 đến đường Phạm Đình Toái
|
1,88
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc, xã Nghi Phú
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
37
|
Chia lô đất ở dân cư và hạ tầng
công cộng phục vụ dân cư hai bên đường 24m (3 vị trí), xã Hưng Lộc
|
7,90
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
38
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 11, xã
Nghi Kim
|
2,63
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
0,39
|
Khu đất tái định cư tại xóm 5, Nghi
Liên
|
0,17
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liến
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
40
|
Khu đô thị Bắc Nghi Kim
|
7,38
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim, Nghi Liên
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
41
|
Chia lô đất ở khối 6, phường Quán
Bàu
|
0,68
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
42
|
Chia lô đất ở khối 9 (vị trí 2),
phường Quán Bàu
|
6,57
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
43
|
Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
CT
TNHH TM Huyền Hùng Cường
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
44
|
Trụ sở làm việc kinh doanh vận tải
và nhà kho Công ty Tư nhân Ngọc Hải
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
CT
TNHH VT&TM Ngọc Hải
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
45
|
Chia lô đất ở phục vụ tái định cư tại
phường Quán Bàu
|
1,48
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
phường Quán Bàu
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (57
công trình, dự án, diện tích 79,15 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
46
|
Mở rộng Trường Cao đẳng nghề số 4 -
Bộ Quốc phòng
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Trường
CĐ nghề số 4
|
|
47
|
Bù đổi diện tích đất quốc phòng bị chồng
lấn tại phố Vườn, xã Hưng Đông
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
Bộ
tư lệnh Quân khu 4
|
|
48
|
Xây dựng Đại lộ Vinh - Cửa Lò
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú, Nghi Đức
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
49
|
Xây dựng Hệ thống tường rào, đường công
vụ, nhà ga hành khách cảng hàng không Vinh
|
7,24
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên, Nghi Ân
|
Cục
hàng không
|
|
50
|
Xây dựng Đường gom đông đường sắt Bắc
- Nam (thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Quán Hành - Quán Bánh -
Hạng mục đường gom)
|
0,58
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
51
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
52
|
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm Non
Hưng Lộc
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
xã Hưng Lộc
|
|
53
|
Xây dựng Khu nhà ở Sinh viên trường
Đại học Vinh tại xã Nghi Ân
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
Trường
Đại học Vinh
|
|
54
|
Chia lô Đất ở xóm 11 (Vị trí 2 -
Phía Tây), xã Nghi Kim
|
2,63
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
55
|
Xây dựng Khu nhà ở trung tâm xã
Nghi Kim
|
3,60
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
56
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư số 01 phục vụ GPMB, tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh, thuộc dự án Đại lộ
Vinh- Cửa Lò
|
8,39
|
-
|
-
|
Xã Nghi
Đức, Xã Nghi Ân
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
57
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư số 04 phục vụ GPMB, tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh, thuộc dự án Đại lộ
Vinh- Cửa Lò
|
3,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức, Xã Nghi Phú
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
58
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư số 5 phục vụ GPMB tại xã Nghi Phú thuộc dự án Đại lộ Vinh - Cửa Lò
|
9,58
|
-
|
|
Xã
Nghi Phú, Xã Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
59
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ và nhà
ở tại phường Hưng Bình
|
2,35
|
-
|
-
|
Phường
Hưng Bình
|
Công
ty TNHH Phước Tài
|
|
60
|
Chia lô đất ở khối 10, phường Quán
Bàu (3 vị trí)
|
0,48
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
phường Quán Bàu
|
|
61
|
Mở rộng chùa Phổ Môn
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã Nghi
Liên
|
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An
|
|
62
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC mồ
mả phục vụ GPMB tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh thuộc dự án Đại lộ Vinh - Cửa
Lò
|
1,53
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
63
|
Xây dựng Nhà
văn hóa khối 6, phường Quán Bàu
|
0,10
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
phường Quán Bàu
|
|
64
|
Xây dựng Trụ sở công an phường Vinh Tân
|
0,22
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
Công
an thành phố Vinh
|
|
65
|
Đường giao thông qua khối 5,6, phường
Quán Bàu (rộng 18m)
|
0,27
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
phường Quán Bàu
|
|
66
|
Xây dựng đường, mương từ Cửa Đình đến
Phúc Gia xóm Hòa Tiến
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
xã Hưng Lộc
|
|
67
|
Đường QH 24m xã Hưng Lộc - GĐ 2 (nối
từ TL 535 đến đường bao Đông)
|
2,37
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
68
|
Đường Lê Mao kéo dài từ KM
0+892,23m đến Km 1+212,28 (giai đoạn 2 - Đoạn 2)
|
1,04
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
Công
ty CP ĐT&PT nhà Hà Nội số 30
|
|
69
|
Mở rộng mương tiêu cấp 3 từ hội
quán xóm Kim Đông đi Bàu Tuỳn
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
xã Nghi Ân
|
|
70
|
Mở rộng mương tiêu cấp 3 từ hội quán xóm Kim Liên đi Đồng Xông
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
xã Nghi Ân
|
|
71
|
Xây dựng Trường Trung cấp nghề Việt
- Úc
|
0,18
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
Trường
Trung cấp nghề Việt Úc
|
|
72
|
Xây dựng sân thể thao xóm Trung Thành, xã Hưng Đông
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
73
|
Xây dựng sân thể thao xóm Mỹ Hòa,
xã Hưng Đông
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
74
|
Xây dựng sân
thể thao xóm Vinh Xuân, xã Hưng Đông
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
75
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Hưng
Đông
|
1,69
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
76
|
Chia lô đất ở Kim Đông, xã Nghi Ân
(giai đoạn 2)
|
1,44
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
77
|
Chia lô đất ở xóm Kim Trung, xã
Nghi Ân
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
78
|
Chia lô đất ở tây Bàu Láng, xã Nghi
Ân
|
0,58
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
xã Nghi Ân
|
|
79
|
Chia lô đất ở xóm 5, xã Hưng Chính
(phía Đông đường Tống Tất Thắng) giai đoạn 1
|
1,68
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Chính
|
UBND
xã Hưng Chính
|
|
80
|
Chia lô đất ở dân cư khối 1, phường
Vinh Tân
|
4,50
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
81
|
Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa
(Phía Bắc đường Trần Bình Trọng)
|
0,11
|
-
|
-
|
Phường
Đông Vĩnh
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
82
|
Chia lô đất ở xóm Trung Thuận phục
vụ tái định cư tiểu dự án phát triển đô thị Vinh (vị trí số 2) tại xã Hưng
Đông
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
83
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB tiểu dự
án phát triển đô thị Vinh
|
1,25
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
84
|
Chia lô đất ở dân cư phía tây đường
Nguyễn Trường Tộ, xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông
|
6,70
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
85
|
Chia lô Đất ở xóm Xuân Thịnh, Xuân
Bình 13, xã nghi Đức
|
1,73
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
86
|
Chia lô đất ở khối Yên Sơn, phường Hà Huy Tập
|
0,24
|
-
|
-
|
Phường
Hà Huy Tập
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
87
|
Chia lô đất ở dân cư xóm 18, xã
Nghi Phú
|
0,26
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
UBND
xã Nghi Phú
|
|
88
|
Mở rộng chùa
Ân tại xã Nghi Đức
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An
|
|
89
|
Xây dựng chùa Đức Hậu tại xã Nghi Đức
|
1,54
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An
|
|
90
|
Xây dựng Nhà quản trang - Nghĩa Trang Nam Cung
|
0,04
|
-
|
-
|
Phường
Cửa Nam
|
UBND
phường Cửa Nam
|
|
91
|
Xây dựng Nhà
văn hóa xóm 6, xã Nghi Kim
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
92
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1, xã Nghi
Kim
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
93
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 21, xã
Nghi Phú
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
UBND
xã Nghi Phú
|
|
94
|
Xây dựng kho bãi, kinh doanh vận tải,
xưởng bảo trì và nhà điều hành Công ty CP dịch vụ thương
mại và vận tải Đại An
|
1,29
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
Công
ty TNHH Đại An
|
|
95
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch
vụ khách sạn, nhà hàng tại xã Hưng Đông
|
3,14
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
CTCP
TCT phát triển năng lượng Nghệ An
|
|
96
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch
vụ tổng hợp Hoàng Long
|
0,25
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
CT
CP chế biến thực phẩm Hoàng Long
|
|
97
|
Xây dựng Văn phòng làm việc, xưởng sản
xuất và giới thiệu sản phẩm của công ty TNHH thương mại Dung Long
|
0,50
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
Công
ty TNHH Thương mại Dung Long
|
|
98
|
Mở rộng trụ sở làm việc Công ty
TNHH Hiền Hải, xã Hưng Đông
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
99
|
Xây dựng văn phòng làm việc, trung
tâm thương mại, dịch vụ của công ty CP ARITA tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
Công
ty CP ARITA
|
|
100
|
Xây dựng trường mầm non tư thục Thục
Anh
|
0,20
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
CTCP
Khánh Duy
|
|
101
|
Xây dựng Nghĩa Trang cát táng loại
vừa và nhỏ tại xã Nghi Kim
|
0,47
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
Cty
TNHH MTV Môi trường đô thị Nghệ An
|
|
102
|
Xây dựng Khách sạn thương mại tổng
hợp
|
0,15
|
-
|
-
|
Phường
Hà Huy Tập
|
CTCP
ĐTPT Trí Dương
|
|
II
|
Thị xã Cửa
Lò (có 17 công trình, dự án với diện tích 21,25 ha đất trồng lúa, 0,2 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (10 công trình, dự án, diện tích 10,11
ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường ngang 21 Thị xã Cửa
Lò
|
0,27
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
2
|
Xây dựng Đường ngang số 22 thị xã Cửa
Lò (đoạn từ đường Bình minh đến đường dọc số 3)
|
0,24
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
3
|
Xây dựng Đường trục dọc số III (đoạn
3) thị xã Cửa Lò
|
0,75
|
-
|
-
|
Nghi
Hòa, Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
4
|
Xây dựng Đường trục dọc số III (đoạn
1) thị xã Cửa Lò
|
1,52
|
-
|
-
|
Thu
Thủy, Nghi Thu
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
5
|
Xây dựng Kênh thoát nước số 1 đoạn
từ đường ngang số 18 đến 23 (giai đoạn 2)
|
2,32
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
6
|
Xây dựng Mương thoát nước cho tuyến
đường dọc số III từ trục ngang số 11 đến 18 thị xã Cửa Lò
|
0,33
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
7
|
Xây dựng kênh thoát nước phía Tây
trục dọc III từ đường ngang 1 đến đường ngang 14
|
2,42
|
-
|
-
|
Nghi
Thu, Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
8
|
Xây dựng Trạm xử lý nước thải thị
xã Cửa Lò
|
1,09
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
9
|
Khu Quy hoạch đất ở phường Nghi Hòa
|
0,09
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hoa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
10
|
Xây dựng Khu Tái định cư đường
ngang số 20
|
1,08
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hoa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (7
công trình, dự án, diện tích 11,14 ha đất trồng lúa, 0,2 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
11
|
Xây dựng Đại Lộ Vinh - Cửa Lò
|
-
|
0,20
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
12
|
Đường ngang số 20 (Đoạn từ đường dọc
số III đến Đại lộ Vinh - Cửa Lò)
|
0,78
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
13
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an Thị
xã Cửa Lò
|
1,00
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
14
|
Xây dựng Trụ sở làm việc phòng cảnh
sát Phòng cháy và chữa cháy số 2
|
1,00
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
Cảnh
sát PC&CC tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng Căn cứ Hậu phương thị xã Cửa
Lò
|
0,31
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
BCH
Quân sự Tx Cửa Lò
|
|
16
|
Xây dựng Khu nhà ở biệt thự Nam Hòa
tại phường Nghi Hòa
|
2,45
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
Cty
TNHH Nam Hòa
|
|
17
|
Khu chia lô đất ở và chợ ẩm thực tại
phường Nghi Hòa
|
5,60
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
III
|
Huyện Nghi
Lộc (có 90 công trình, dự án với diện tích 93,8 ha đất trồng lúa, 6,68 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ
các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (51 công
trình, dự án, diện tích 75,73 ha đất trồng lúa, 6,68 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy
sản mặn lợ tập trung xã Nghi Thái
|
5,37
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
2
|
Xây dựng vùng nuôi tôm giống tại
vùng Đồng Trèn xóm 5, xã Nghi Tiến
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Tiến
|
UBND
Xã Nghi Tiến
|
|
3
|
Xây dựng Khu nhà vườn, Nhà nghỉ
sinh thái kết hợp Cơ sở sản xuất mây tre đan
|
2,52
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái
|
Công
ty TNHH Đăng Hùng Vỹ
|
|
4
|
Mở rộng Nhà máy chế biến gỗ mỹ nghệ
Thái Lộc An
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái
|
Công
ty TNHH Thái Lộc An
|
|
5
|
Mở rộng Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp kết hợp văn phòng Tổng công ty CPXD tổng hợp Nghệ An
|
1,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch
|
Tổng
CTCP XD tổng hợp Nghệ An
|
|
6
|
Xây dựng Tổng kho xăng dầu
|
-
|
2,00
|
-
|
Xã
Nghi Thiết
|
Công
ty CP Thiên Minh Đức
|
|
7
|
Khai thác vật liệu xây dựng tại rú
Ba Vũng
|
-
|
2,90
|
-
|
Xã
Nghi Tiến
|
UBND
xã Nghi Tiến
|
|
8
|
Xây dựng trạm
y tế xã Nghi Công Bắc
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Công Bắc
|
UBNDxã
Nghi Công Bắc
|
|
9
|
Xây dựng trường tiểu học xã Nghi
Phong
|
1,02
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
10
|
Xây dựng trường mầm non xã Nghi Lâm
|
0,75
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Lâm
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
11
|
Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi
Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An)
|
2,76
|
1,78
|
-
|
Nghi
Yên, Nghi Tiến, Nghi Quang
|
Sở
GTVT
|
|
12
|
Xây dựng Đường N5 (giai đoạn II)
|
4,25
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đồng
|
Ban
quản lý KKT Đông Nam
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 534
giai đoạn II, đoạn qua huyện Nghi Lộc
|
2,94
|
-
|
-
|
Các xã
Nghi Hoa, Nghi Phường, Nghi Lâm, Nghi Văn
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
14
|
Xây dựng Đường nối QL 1A đi thị xã
Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ Sơn (giai đoạn 2)
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch, Nghi Thịnh
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ
ĐT.534-Nghi Thịnh-Nghi Long
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thịnh
|
UBND
xã Nghi Thịnh
|
|
16
|
Xây dựng Đường Xóm 11- Xóm 13, xã
Nghi Trung
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung
|
UBND
xã Nghi Trung
|
|
17
|
Xây dựng Đường giao thông từ xóm 5
đi xóm 9 nối TL 534, xã Nghi Phương
|
0,03
|
-
|
-
|
Xa
Nghi Phường
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
18
|
Xây dựng Đường giao thông từ xóm 4
đi xóm 5, xã Phúc Thọ
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
19
|
Xây dựng Đường giao thông từ xóm 11
đi xóm 15, xã Phúc Thọ
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
20
|
Xây dựng Đường từ Huyện ủy đến đường
quy hoạch
|
0,32
|
-
|
-
|
TT
Quán Hành
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
21
|
Xây dựng Đường từ UBND huyện đến đường
quy hoạch
|
0,07
|
-
|
-
|
TT
Quán Hành
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
22
|
Xây dựng Đường Trung tâm y tế dự
phòng đi Nghĩa Trang khối 5
|
0,50
|
-
|
-
|
TT
Quán Hành
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
23
|
Xây dựng Đường trung tâm xã Nghi
Trường đi xóm 11
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trường
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
24
|
Xây dựng Đường UB Nghi Trường đi Nghi Ân
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trường
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
25
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê biển
Nghi Yên
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Yên
|
Sở
NN và PTNT
|
|
26
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê sông Cấm
|
3,68
|
-
|
-
|
Nghi
Thuận, Nghi Long, Nghi Phương
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
27
|
Nâng cấp đê bao xã Nghi Thái
|
1,27
|
-
|
-
|
Xã Nghi Thai
|
Sở
NN và PTNT
|
|
28
|
Khu dân cư ruộng lùng xóm 7, xã
Nghi Mỹ
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Mỹ
|
UBND
xã Nghi Mỹ
|
|
29
|
Khu dân cư xóm 11, xã Nghi Phương
|
0,51
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phương
|
UBND
xã Nghi Phương
|
|
30
|
Khu dân cư vị trí bên nhà ông Đông
xóm 14, xã Nghi Tiến
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Tiến
|
UBND
xã Nghi Tiến
|
|
31
|
Khu dân cư xóm 7, xã Nghi Thịnh
|
0,75
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thịnh
|
UBND
xã Nghi Thịnh
|
|
32
|
Khu dân cư xóm 4, xã Nghi Phong
|
0,53
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
33
|
Khu dân cư xóm 1, xã Nghi Phong
|
0,26
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
34
|
Khu dân cư xóm 14, xã Nghi Thuận
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thuận
|
UBND
xã Nghi Thuận
|
|
35
|
Khu dân cư xóm
7, xã Nghi Diên
|
0,46
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
36
|
Tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò
(khu số 9), xã Nghi Phong
|
0,71
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
Huyện Nghi Lộc
|
|
37
|
Khu đô thị tại xã Nghi Khánh
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Khánh
|
Công
ty Âu Lạc
|
|
38
|
Xây dựng dây chuyền kiểm định xe tải,
xe khách Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An
|
2,08
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Long
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
39
|
Mở rộng nghĩa địa Hàng Vông, xã
Nghi Diên
|
2,71
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
40
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 2, xã Nghi
Phong
|
1,17
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
41
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Sét, thị trấn
Quán Hành
|
0,39
|
-
|
-
|
Thị
trấn Quán Hành
|
UBND
thị trấn Quán Hành
|
|
42
|
Xây dựng cầu Phương Tích
|
0,26
|
-
|
-
|
Xã Nghi Hoa
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
43
|
Xây dựng Cơ sở làm việc Phòng trinh
sát 5, Cục An ninh Tây Bắc, Tổng cục An ninh II- Bộ Công an
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
Cục
An ninh Tây Bắc, Tổng cục An ninh II
|
|
44
|
Xây dựng khu Tái định cư Đại lộ
Vinh-Cửa Lò (khu số 9)
|
0,71
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
45
|
Xây dựng Cửa hàng xăng dầu Công ty
CP thương mại Hà Duy
|
5,00
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Vạn
|
Công
ty CP thương mại Hà Duy
|
|
46
|
Xây dựng khu nhà ở công nhân tại
KCN Nam Cấm
|
6,90
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Long
|
CT
TNHH MTV ĐTXD PT hạ tầng NA
|
|
47
|
Xây dựng Giao thông khu A, KCN Nam Cấm
|
3,57
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Long, Nghi Thuận
|
BQLKKT
Đông Nam
|
|
48
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất giày dép
xuất khẩu Thành Vinh
|
9,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
CTTNHH
TM Thành Vinh
|
|
49
|
Dự án mở rộng nâng cấp đường QL1A
(đường gom đường sắt)
|
0,93
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
50
|
Dự án cầu vượt QL1A và đường sắt đoạn
qua TT Quán Hành
|
1,60
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung, Nghi Long, TT Quán Hành
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
51
|
Xây dựng Bệnh viện y học cổ truyền
tỉnh Nghệ An
|
7,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái, Nghi Phong
|
Bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh Nghệ An
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (39 công trình, dự án, diện tích 18,15 ha đất trồng lúa, 0,18 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
52
|
Mở rộng và nâng cấp tuyến đường Q lộ
1A - Nghi Vạn- Xã Đoài
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Vạn
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
53
|
Mở rộng đường giao thông nội thôn
khu dân cư xóm 8 xã Phúc Thọ
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
54
|
Mở rộng đường giao thông từ xóm 8
đi xóm 10 đến xóm 11 xã Phúc Thọ
|
0,12
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
55
|
Mở rộng đường giao thông từ xóm 10
đi xóm 11 xã Phúc Thọ
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
56
|
Mở rộng đường giao thông từ xóm 13
đi xóm 17 xã Phúc Thọ
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
57
|
Mở rộng giao
thông (tuyến từ xóm Bắc Sơn 2 đi cầu Cấm xóm Bắc Sơn 1)
xã Nghi Quang
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Quang
|
UBND
xã Nghi Quang
|
|
58
|
Mở rộng giao tuyến tuyến từ TL 536
đi khu dân cư xóm Trung Tiến xã Nghi Quang
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Quang
|
UBND
xã Nghi Quang
|
|
59
|
Xây dựng Hành lang giao thông phía trước Cửa hàng xăng dầu Long Thịnh tại xã Nghi Quang
|
0,39
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Quang
|
KKT
Đông Nam Nghệ An
|
|
60
|
Xây dựng đường dân sinh phục công
trình Trạm nghiền xi măng và cảng biển của Công ty TNHH
tập đoàn Hoàng Phát Vissai
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thiết
|
KKT
Đông Nam Nghệ An
|
|
61
|
Mở rộng trường Mầm non Phúc Thọ
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
62
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 8 xã
Phúc Thọ
|
0,12
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
63
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 7 xã
Phúc Thọ
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
64
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 10 xã
Nghi Thuận
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thuận
|
UBND
xã Nghi Thuận
|
|
65
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm 12 xã Nghi
Thịnh
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thịnh
|
UBND
xã Nghi Thịnh
|
|
66
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 9 xã
Nghi Diên
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
67
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 13 xã
Nghi Diên
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
68
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Xuân
Tiến xã Nghi Thạch
|
0,17
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch
|
UBND
xã Nghi Thạch
|
|
69
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Phong
Hồ xã Nghi Xuân
|
0,19
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Xuân
|
UBND
xã Nghi Xuân
|
|
70
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 1 xã
Nghi Yên
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Yên
|
UBND
xã Nghi Yên
|
|
71
|
Chia lô đất ở xã
Nghi Mỹ (Cửa Thần xóm 7; Ruộng Lùng xóm 7; Trụ sở cũ
|
0,84
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Mỹ
|
UBND
xã Nghi Mỹ
|
|
72
|
Chia lô đất ở xã Nghi Diên (xóm 9,
6,11)
|
0,90
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
73
|
Chia lô đất ở xã Phúc Thọ (xóm 17, Xóm
6, xóm 12, xóm 15, xóm 3, xóm 1, xóm 11, xóm 5, xóm 4)
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
74
|
Chia lô đất ở xã Nghi Hưng (xóm 8,
xóm 12, xóm 10, xóm 15)
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Hưng
|
UBND
xã Nghi Hưng
|
|
75
|
Xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã
Nghi Quang
|
0,19
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Quang
|
CT
TNHH đầu tư Long Thịnh
|
|
76
|
Xây dựng Trung tâm TM dịch vụ, tổng
hợp Thuận Nhi tại xã Nghi Yên
|
|
0,18
|
-
|
Xã
Nghi Yên
|
Công
ty TNHH Thuận Nhi
|
|
77
|
Xây dựng nhà máy gạch không nung và
bê tông trộn xi măng công nghệ cao, văn phòng công ty và nhà ở công nhân -
Công ty CP công nghệ Viễn Đông tại xã Nghi Thạch
|
4,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch
|
Công
ty CP công nghệ Viễn Đông
|
|
78
|
Xây dựng gara ô tô Vinh Cương tại
xã Nghi Trung
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung
|
Công
ty TNHH Vinh Cương
|
|
79
|
Xây dựng bến đậu, bãi tập kết xe tải-
Công ty TNHH kinh doanh vận tải Thành Đạt tại xã Nghi Diên
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
CT TNHH
KD vận tải Thành Đạt
|
|
80
|
Xây dựng Văn phòng và kho bãi Công
ty TNHH Xây dựng Huy Bình tại xã Nghi Thạch
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch
|
Công
Ty TNHH xây dựng Huy Bình
|
|
81
|
Xây dựng Xưởng sản xuất gỗ mỹ nghệ
xã Nghi Lâm
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Lâm
|
Hộ
ông Nguyễn Hồng Sơn
|
|
82
|
Mở rộng khuôn
viên nhà thờ giáo xứ Xã Đoài xã Nghi Diên
|
0,98
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
Giáo
xứ Xã Đoài
|
|
83
|
Khôi phục tôn tạo Đền thờ Hải Ông tại
xã Nghi Thái
|
0,22
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái
|
UBND
xã Nghi Thái
|
|
84
|
Dự án trang trại
chăn nuôi gia cầm kết hợp trồng rau sạch tại xã Nghi Diên
|
3,00
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
Công
ty TNHH Yên Lạc
|
|
85
|
Xây dựng trang trại trồng cây ăn quả,
kết hợp với chăn nuôi gia súc gia cầm
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung
|
Hộ
gia đình Nguyễn Đình Dũng
|
|
86
|
Mở rộng nghĩa địa Kỳ Mồ Tổ xã Nghi
Phong
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
87
|
Mở rộng khuôn viên sân thể thao,
nhà văn hóa xóm 5 xã Nghi Phong
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã Nghi
Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
88
|
Mở rộng khuôn viên sân thể thao,
nhà văn hóa xóm 17 xã Nghi Phong
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
89
|
Mở rộng khuôn
viên sân thể thao, nhà văn hóa xóm 18 xã Nghi Phong
|
0,14
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
90
|
Xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã
Nghi Phong
|
0,28
|
-
|
|
Xã
Nghi Phong
|
Cty
xăng dầu Nghệ An
|
|
IV
|
Huyện Diễn
Châu (có 87 công trình, dự án với diện tích 82,91 ha đất trồng lúa, 0,49 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND
và số 164/NQ-HĐND (46 công trình, dự án, diện tích 59,65 ha đất trồng lúa, 0,49 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
1
|
Công trình nâng cấp đường giao thông tuyến Nhân Thành- Chợ Chùa- Q lộ 1A
|
1,31
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc, Diễn Nguyên
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
2
|
Xây dựng tuyến
Đường ngang N2
|
6,81
|
-
|
-
|
Xã
Diễn An, Xã Diễn Trung
|
Ban
quản lý KKT Đông Nam
|
|
3
|
Xây dựng Đường cứu hộ, cứu nạn tuyến
Diễn Hải đi Diễn Thịnh
|
3,39
|
-
|
-
|
Các
Xã Diễn Cát, Diễn Hoàng, Diễn Yên, Diễn Liên, Diễn Đồng
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
4
|
Xây dựng tuyến Đường giao thông chống
ngập úng nối các xã Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi
|
6,66
|
0,19
|
-
|
Các
xã Diễn Trung, Diễn Án, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
5
|
Xây dựng tuyến Hệ thống giao thông
trục chính khu du lịch biển Hòn Câu
|
9,41
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hải
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
6
|
Xây dựng Đường GT chống ngập úng nối
các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
7
|
Nạo vét kênh Nhà Lê
|
0,79
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Cát, Xã Diễn Phúc
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
8
|
Sửa chữa nâng
cấp, hệ thống tiêu vách nam và sông bùng
|
2,06
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hoa
|
UBND
xã Diễn Hoa
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu Ngọc
Thành
|
2,11
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Minh
|
UBND
xã Diễn Minh
|
|
10
|
Xây dựng Nhà máy nước sạch, xã Diễn
Cát
|
0,7
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Cát
|
UBND
xã Diễn Cát
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp
nước sạch sinh hoạt xã Diễn Thái
|
0,3
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thái
|
UBND
xã Diễn Thái
|
|
12
|
Xây dựng Trạm bơm đập tràn, xã Diễn
Liên
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
13
|
Xây dựng Nhà máy cấp nước sinh hoạt,
xã Diễn Liên
|
0,77
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
14
|
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ, xã Diễn Thọ
|
0,3
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thọ
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
|
15
|
Xây dựng Trường mầm non xã Diễn
Tháp
|
0,58
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tháp
|
UBND
xã Diễn Tháp
|
|
16
|
Xây dựng Sân vận động xóm 2, xã Diễn
Đồng
|
0,4
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
UBND
xã Diễn Đồng
|
|
17
|
Sân vận động xã Diễn Đồng
|
1,29
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
UBND
xã Diễn Đồng
|
|
18
|
Xây dựng sân thể thao xã Diễn Thành
|
0,5
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
UBND
xã Diễn Thành
|
|
19
|
Xây dựng chợ xã Diễn Xuân
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Xuân
|
UBND
xã Diễn Xuân
|
|
20
|
Xây dựng công trình hệ thống xử lý
nước thải tại làng nghề chế biến thủy hải sản
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Xã
Diễn Ngọc
|
|
21
|
Bãi rác thải xóm 6, xã Diễn Liên
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
22
|
Đất ở xã Diễn Đồng (Cồn Diện, Cánh
Cung, Rộc Ngõ - Ổ Gà, xóm 6, 7)
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
UBND
xã Diễn Đồng
|
|
23
|
Đất ở xã Diễn Ngọc (khu vực đồng
vòng, đồng Bể, đông tây QL1A, xen dắm)
|
2,20
|
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
UBND
xã Diễn Ngọc
|
|
24
|
Mở rộng khu dân cư Đồng Én
|
0,56
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Vạn
|
UBND
xã Diễn Vạn
|
|
25
|
Giao đất ở nông thôn 2015 các xóm
xã Diễn Hoàng
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hoàng
|
UBND
xã Diễn Hoàng
|
|
26
|
Khu dân cư mới xứ đồng Nông Trang, xã Diễn Phú
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Phú
|
UBND
xã Diễn Phú
|
|
27
|
Đất ở hợp thức hóa xã Diễn Trường
|
1,33
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Trường
|
UBND
xã Diễn Trường
|
|
28
|
Các điểm dân
cư nông thôn ở xóm 7, xóm 11, xã Diễn Mỹ
|
0,36
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Mỹ
|
UBND
xã Diễn Mỹ
|
|
29
|
Đất ở mới các xóm xã Diễn Minh
|
0,67
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Minh
|
UBND
xã Diễn Minh
|
|
30
|
Đất ở các xóm xã Diễn Yên
|
1,26
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Yên
|
UBND
xã Diễn Yên
|
|
31
|
Đất ở các xóm xã Diễn Cát
|
1,15
|
|
-
|
Xã
Diễn Cát
|
UBND
xã Diễn Cát
|
|
32
|
Đất ở các xóm xã Diễn Tân
|
3,15
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tân
|
UBND
xã Diễn Tân
|
|
33
|
Đất ở các xóm xã Diễn Đoài
|
0,81
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đoài
|
UBND
xã Diễn Đoài
|
|
34
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu - Trạm
dừng chân quốc lộ 1A
|
1,23
|
-
|
-
|
Xã
Diễn An
|
Công
ty CPTM Quốc tế BMC
|
|
35
|
Đất ở các xóm,
xã Diễn Bình
|
0,28
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Bình
|
UBND
xã Diễn Bình
|
|
36
|
Mở rộng Nghĩa Trang Cồn Nông, xã Diễn Thọ
|
0,51
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thọ
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
|
37
|
Xây dựng Bãi rác thải xã Diễn Đoài
|
-
|
0,30
|
-
|
Xã
Diễn Đoài
|
UBND
xã Diễn Đoài
|
|
38
|
Xen dắm trong khu dân cư xã Diễn An
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã Diễn
An
|
UBND
xã Diễn An
|
|
39
|
Đất ở các xóm, xã Diễn Phúc
|
0,44
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Phúc
|
UBND
xã Diễn Phúc
|
|
40
|
Đất ở các xóm, xã Diễn Thọ
|
0,90
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thọ
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
|
41
|
Xây dựng Nhà học giáo lý xứ Xuân Phong
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
Dòng
họ
|
|
42
|
Xây dựng Khu vui chơi giải trí xã
Diễn Hoa
|
0,21
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hoa
|
UBND
xã Diễn Hoa
|
|
43
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Da, xã Diễn Đồng
|
0,46
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
UBND
xã Diễn Đồng
|
|
44
|
Xây dựng Sân thể thao xóm 6, 7, xã
Diễn Tháp
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tháp
|
UBND
xã Diễn Tháp
|
|
45
|
Trung tâm thể dục thể thao, thương mại và dịch vụ Việt Tiến
|
2,80
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Công
ty TNHH Việt Tiến
|
|
46
|
Đất ở nông thôn xã Diễn Lợi
|
0,34
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Lợi
|
UBND
xã Diễn Lợi
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới
(41 công trình, dự án, diện tích 23,26 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
47
|
Đất ở đấu giá xã Diễn Tháp
|
2,40
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tháp
|
UBND
xã Diễn Tháp
|
|
48
|
Các điểm dân cư xen dắm tại xóm 2,
Vùng rộc quan xóm 4, Vùng hàng nương xóm 5, Vùng rộc tây xóm 1, xã Diễn Hạnh
|
0,56
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hạnh
|
UBND
xã Diễn Hạnh
|
|
49
|
Đất ở khu vực đồng rục xóm 15, xã Diễn Lộc
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Lộc
|
UBND
xã Diễn Lộc
|
|
50
|
Đất ở khu dân cư 2, phía nam khu
dân cư xóm 1, xã Diễn Minh
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Minh
|
UBND
xã Diễn Minh
|
|
51
|
Các điểm dân
cư xen dắm tại xóm 1 và 3, xã Diễn Cát
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Cát
|
UBND
xã Diễn Cát
|
|
52
|
Đất ở khu dân cư xóm 1 đến xóm 18,
xã Diễn Trường
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Trường
|
UBND
xã Diễn Trường
|
|
53
|
Đất ở vùng mẫu 2 xóm 7, vùng Đình
ngoài xóm 6, vùng cồn Hoi xóm 4, xã Diễn Thắng
|
1,15
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thắng
|
UBND
xã Diễn Thắng
|
|
54
|
Phân lô đất ở xóm 1 (trụ sở UBND
cũ), xã Diễn Quảng
|
0,19
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Quảng
|
UBND
xã Diễn Quảng
|
|
55
|
Đất ở cửa làng Hậu Hòa, phía tây
trường mầm non, khu Rộc Vậy, xã Diễn Tân
|
0,91
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tân
|
UBND
xã Diễn Tân
|
|
56
|
Đất ở trong khu dân cư xóm 4, 9, xã
Diễn Liên
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
57
|
Xây dựng kênh mương nội đồng xóm
1,2, xã Diễn Liên
|
0,23
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
58
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, 6, 11,
xã Diễn Liên
|
0,16
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
59
|
Trạm biếp áp xóm 2, xã Diễn Liên
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
60
|
Khu dân cư xóm 13, Sò Cung, xóm 14,
xã Diễn An
|
1,08
|
-
|
-
|
Xã
Diễn An
|
UBND
xã Diễn An
|
|
61
|
Đất ở khu vực đồng Guốc, đồng De
|
0,83
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thọ
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
|
62
|
Các điểm dân
cư xen dăm Vùng vườn ông Hiển, đồng Cửa Tây
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
UBND
xã Diễn Thành
|
|
63
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm Ngọc Tân,
xã Diễn Ngọc
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
UBND
xã Diễn Ngọc
|
|
64
|
Xây dựng nhà văn hóa vùng cồn Mô
xóm 4, xã Diễn Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
UBND
xã Diễn Thành
|
|
65
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm 14, xã Diễn
Trung
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Trung
|
UBND
xã Diễn Trung
|
|
66
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xóm 3,
xã Diễn An
|
0,34
|
-
|
-
|
Xã
Diễn An
|
UBND
xã Diễn An
|
|
67
|
Xây dựng sân thể dục thể thao xóm 1, xã Diễn Bình
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Bình
|
UBND
xã Diễn Bình
|
|
68
|
Xây dựng sân vận động xã Diễn Thái
|
1,90
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thái
|
UBND
xã Diễn Thái
|
|
69
|
Công trình nâng cấp đường giao thông
tuyến Nhân Thành- Chợ Chùa- Q.lộ 1A.
|
0,67
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hạnh, Diễn Nguyên, Diễn Ngọc, Diễn Quảng
|
UBND
Huyện Diễn Châu
|
|
70
|
Xây dựng tuyến Đường giao thông
nông thôn,trục xã tuyến T1, T7, T9, T10, T11, xã Diễn Hạnh
|
0,34
|
-
|
-
|
Xã Diễn
Hạnh
|
UBND
xã Diễn Hạnh
|
|
71
|
Mở rộng hệ thống giao thông nông
thôn mới tuyến từ nhà ông An đến đê Diễn, xã Diễn Hải
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hải
|
UBND
xã Diễn Hải
|
|
72
|
Xây dựng tuyến Đường giao thông từ Nhà
văn hóa xóm 10 đến đường 1A, xã Diễn Hải
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hải
|
UBND
xã Diễn Hải
|
|
73
|
Đường cứu hộ cứu nạn qua các xã Diễn
Quảng, Diễn Tân, Diễn Cát
|
1,49
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Quảng, Xã Diễn Tân, Diễn Cát
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
74
|
Đường giao thông chống ngập úng nối
các xã Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
0,62
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
75
|
Đường trục trung tâm thương mại Bắc
nam đô thị Diễn Châu mở rộng (Tuyến 1)
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
76
|
Mở rộng kênh thủy lợi xóm 10 tuyến
từ nhà ông Điều đi Hỏi Lũy, xã Diễn Hải
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hải
|
UBND
xã Diễn Hải
|
|
77
|
Xây dựng nhà điều hành, trạm bơm, hồ
chứa nước huyện Diễn Châu tại xã Diễn Đồng
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
CT
TNHH MTV cấp nước Diễn Châu
|
|
78
|
Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi
Bắc Nghệ An các xã trên địa bàn huyện Diễn Châu
|
1,20
|
-
|
-
|
Các
xã: Diễn Bình, Diễn Cát, Diễn Đồng, Diễn Hạnh, Diễn Lợi,
Diễn Minh, Diễn Quảng, Diễn Nguyên, Diễn Thái, Diễn Thắng,
Diễn Thọ, Diễn Xuân
|
Sở
NN&PTNT (dự án JICA)
|
|
79
|
Xây dựng Trạm biếp áp số 4 xóm 3, số
5 xóm 6, xã Diễn Hạnh (trạm treo)
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Diễn
Hạnh
|
Cty
Điện Lực Nghệ An
|
|
80
|
Xây dựng chợ xóm 1, xã Diễn Hoa
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hoa
|
UBND
xã Diễn Hoa
|
|
81
|
Xây dựng Bãi rác thải Đồng Vàng Lồ,
xã Diễn Minh
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Minh
|
UBND
xã Diễn Minh
|
|
82
|
Xây dựng Bãi rác xóm 6, xã Diễn
Bình
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Bình
|
UBND
xã Diễn Bình
|
|
83
|
Xây dựng Bãi rác xóm Phúc Thiêm, xã
Diễn Phúc
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Phúc
|
UBND
xã Diễn Phúc
|
|
84
|
Xây dựng Nghĩa Trang xóm 2B, Xóm 3,
xóm 7, xã Diễn Cát
|
1,40
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Cát
|
UBND
xã Diễn Cát
|
|
85
|
Xây dựng Trung tâm thương mại, văn
phòng làm việc và dịch vụ sửa chữa, bảo hành ô tô tại xã Diễn Ngọc
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Công
ty TNHH Minh Phú
|
|
86
|
Trung tâm thương mại và mua bán phụ
tùng Trung Huy
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Cty
TNHH Trung Huy
|
|
87
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và
buôn bán phụ tùng nông ngư cơ - Việt Lào
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Công
ty Tân Việt Lào
|
|
V
|
Huyện Yên
Thành (có 80 công trình, dự án với diện tích 73,18 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND (9 công trình, dự án, diện tích 15,71 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường nội thị từ tòa án
huyện đến đường 538B
|
0,50
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
thị trấn Yên Thành
|
|
2
|
Xây dựng đường nối khu di tích gốc
Chùa Chí Linh đến khu tâm linh lễ hội, thuộc Khu du lịch sinh thái và tâm
linh Rú Gám, xã Xuân Thành
|
3,50
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ
sông Bàu Chèn - Trung Long, đoạn từ xã Công Thành đến xã Long Thành
|
5,50
|
-
|
-
|
Long
Thành, Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Công Thành, Liên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
4
|
Xây dựng Trường Tiểu học xã Xuân
Thành
|
0,96
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
5
|
Xây dựng Trường mầm non xã Xuân
Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
xã Xuân Thành
|
|
6
|
Xây dựng Khu du lịch tâm linh Rú Gám, xã Xuân Thành
|
3,45
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
7
|
Mở rộng khu di tích đình Liên Trì,
xã Liên Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Liên Thành
|
Sở
Văn Hóa TT&DL
|
|
8
|
Xây dựng Chợ Gám, xã Xuân Thành
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
xã Xuân Thành
|
|
9
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Kim
Thành
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
xã Kim Thành
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (71 công trình, dự
án, diện tích 57,47 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
10
|
Đường Nội Thị từ 538 đến Kênh N8
|
1,00
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
11
|
Đường 48 m từ công viên Phan Đăng
Lưu xuống đường 18 m đi N8
|
2,00
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
12
|
Xây dựng Cụm công nghiệp Thị trấn
Yên Thành
|
1,70
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
13
|
Xây dựng Khu liên hợp thể thao huyện
Yên Thành
|
2,70
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
14
|
Xây dựng Đường Cứu hộ cứu Nạn xã
Long Thành
|
8,80
|
-
|
-
|
Xã
Long Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu
thoát lũ sông Dền- Vách Bắc
|
17,5
|
-
|
-
|
Xã
Văn Thành
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
|
16
|
Mở rộng khuôn viên Sân Vận Động xã
Công Thành
|
0,28
|
-
|
-
|
Xã
Công Thành
|
UBND
xã Công Thành
|
|
17
|
Xây dựng sân TT xóm 5 xã Tăng Thành
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
UBND
xã Tăng Thành
|
|
18
|
Xây dựng sân TT xóm Vĩnh Thành xã
Nam Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
19
|
Xây dựng sân TT xóm Trần Phú xã Nam
Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
20
|
Xây dựng sân TT xóm Tân Hợp xã Nam
Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
21
|
Xây dựng Trường Mầm Non xã Tăng
Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
UBND
xã Tăng Thành
|
|
22
|
Xây dựng Bãi xử lý rác Thải xã Hợp
Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã Hợp
Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
|
23
|
Xây dựng Bãi xử lý rác Thải xã Tăng
Thành
|
0,88
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
UBND
xã Tăng Thành
|
|
24
|
Bãi đậu xe nhà thờ giáo xứ Đức Lân
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Tây Thành
|
Giáo
xứ Đức Lân
|
|
25
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Xuân
|
0,3
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
26
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hoàng Lồ
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
27
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Vinh
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
28
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Kim Chi
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
29
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Phú
|
0,29
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
xã Đồng Thành
|
|
30
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Hoa
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
xã Đồng Thành
|
|
31
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Chùa Sơn
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
xã Mã Thành
|
|
32
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phan Bội
Châu
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
33
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Đô
Thành
|
0,14
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
34
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Hoa
Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Hoa Thành
|
UBND
xã Hoa Thành
|
|
35
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Lăng
Thành
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Lăng Thành
|
UBND
xã Lăng Thành
|
|
36
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Tân Thành
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
xã Tân Thành
|
|
37
|
Đất đấu giá và xét định giá xã
Quang Thành
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Quang Thành
|
UBND
xã Quang Thành
|
|
38
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Nhân
Thành
|
0,62
|
-
|
-
|
Xã
Nhân Thành
|
UBND
xã Nhân Thành
|
|
39
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Thọ
Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Thọ Thành
|
UBND
xã Thọ Thành
|
|
40
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Bắc
Thành
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Bắc
Thành
|
UBND
xã Bắc Thành
|
|
41
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Công
Thành
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Công Thành
|
UBND
xã Công Thành
|
|
42
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Hợp
Thành
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã Hợp
Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
|
43
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Đại
Thành
|
0,55
|
-
|
-
|
Xã Đại
Thành
|
UBND
xã Đại Thành
|
|
44
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Đồng
Thành
|
0,23
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
xã Đồng Thành
|
|
45
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Hùng
Thành
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
xã Hùng Thành
|
|
46
|
Đất đấu giá và xét định giá xã
Khánh Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Khánh Thành
|
UBND
xã Khánh Thành
|
|
47
|
Đất đấu giá và xét định giá, tái định
cư xã Mã Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
xã Mã Thành
|
|
48
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Vĩnh
Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Vĩnh Thành
|
UBND
xã Vĩnh Thành
|
|
49
|
Đất đấu giá và xét định giá, bố trí
tái định cư xã Sơn Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Sơn Thành
|
UBND
xã Sơn Thành
|
|
50
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Phú
Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Phú Thành
|
UBND
xã Phú Thành
|
|
51
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Tăng
Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
UBND
xã Tăng Thành
|
|
52
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Tây
Thành
|
0,28
|
-
|
-
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
xã Tây Thành
|
|
53
|
Đất đấu giá và xét định giá xã
Trung Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Trung Thành
|
UBND
xã Trung Thành
|
|
54
|
Đất đấu giá và
xét định giá xã Tiến Thành
|
0,45
|
|
-
|
Xã
Tiến Thành
|
UBND
xã Tiến Thành
|
|
55
|
Đất đấu giá và
xét định giá xã Xuân Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
xã Xuân Thành
|
|
56
|
Đấu giá đất ở
xã Phúc Thành
|
0,21
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thành
|
UBND
xã Phúc Thành
|
|
57
|
Đấu giá đất ở xã Minh Thành
|
0,39
|
-
|
-
|
Xã
Minh Thành
|
UBND
xã Minh Thành
|
|
58
|
Đấu giá đất ở xã Viên Thành
|
0,16
|
-
|
-
|
Xã
Viên Thành
|
UBND
xã Viên Thành
|
|
59
|
Đấu giá đất ở xã Mỹ Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã Mỹ
Thành
|
UBND
xã Mỹ Thành
|
|
60
|
Đấu giá đất ở
xã Hậu Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã Hậu
Thành
|
UBND
xã Hậu Thành
|
|
61
|
Đấu giá đất ở
xã Bảo Thành
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã Bảo
Thành
|
UBND
xã Bảo Thành
|
|
62
|
Đấu giá đất ở xã Đức Thành
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã Đức
Thanh
|
UBND
xã Đức Thanh
|
|
63
|
Đấu giá đất ở xã Liên Thành
|
0,43
|
-
|
-
|
Xã
Liên Thành
|
UBND
xã Liên Thành
|
|
64
|
Đấu giá đất ở xã Lý Thành
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Lý Thành
|
UBND
xã Lý Thành
|
|
65
|
Đấu giá đất ở xã Hồng Thành
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Hồng
Thành
|
UBND
xã Hồng Thành
|
|
66
|
Đấu giá đất ở Nam Thành
|
0,48
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
67
|
Đấu giá đất ở Long Thành
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Long Thành
|
UBND
xã Long Thành
|
|
68
|
Đấu giá đất ở Thịnh Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
xã Thịnh Thành
|
|
69
|
Đấu giá đất ở Văn Thành
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Văn Thành
|
UBND
xã Văn Thành
|
|
70
|
Đất đấu giá và xét định giá đất ở
thị trấn
|
0,85
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
Thị Trấn Yên Thành
|
|
71
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
72
|
Xây dựng ảnh viện Áo cưới
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã Bảo
Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
73
|
Xây dựng trung
tâm TM dịch vụ tổng hợp Bảo Nguyên
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã Bảo
Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
74
|
Xây dựng đại lý Tôn Hoa Sen
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Tân Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
75
|
Xây dựng Hợp
tác xã nấm Nam Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
HTX
nấm Nam Thành
|
|
76
|
Xây dựng Văn phòng Quỹ tín dụng Đô Thành
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
Quỹ
tín dụng Đô Thành
|
|
77
|
Xây dựng Văn Phòng Quỹ tín dụng Hồng
Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Hồng
Thành
|
Quỹ
tín dụng xã Hồng Thành
|
|
78
|
Xây dựng Văn Phòng Quỹ tín dụng Phúc
Thành
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thành
|
Quỹ
tín dụng Phúc Thành
|
|
79
|
Xây dựng Lò giết mổ gia súc xã Tăng Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
80
|
Xâv dưng Lò giết mổ gia súc tập trung xã Hậu
Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Hậu
Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
VI
|
Huyện Quỳnh
Lưu (có 99 công trình, dự án với diện tích 83,8 ha đất trong lúa, 5,67 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các
Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (37 công trình, dự án, diện tích
34,37 ha đất trồng lúa, 5,53 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Quỳnh Yên
|
0,12
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
2
|
Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
UBND
xã Quỳnh Hồng
|
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Quỳnh
Hưng
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hưng
|
UBND
xã Quỳnh Hưng
|
|
4
|
Mở rộng trường
THCS xã Quỳnh Thanh
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã Quỳnh
Thanh
|
UBND
xã Quỳnh Thanh
|
|
5
|
Mở rộng trường tiểu học xã Quỳnh Hậu
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
6
|
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Thạch
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thạch
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
|
7
|
Xây dựng Sân thể thao xã Quỳnh Bá
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá
|
UBND
xã Quỳnh Bá
|
|
8
|
Xây dựng Đường giao thông nối các
xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu
|
1,14
|
-
|
-
|
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Tân, Quỳnh Văn
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
9
|
Mở rộng, nâng cấp đường Quỳnh Hậu -
Quỳnh Hoa (hướng đi Quỳnh Thắng)
|
0,70
|
-
|
-
|
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Hậu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
10
|
Xây dựng đường giao thông nối QL 1A
(Quỳnh Thạch đi Quỳnh Hoa (Km0+00 đến
KM 6+378,25)
|
1,05
|
-
|
-
|
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Thạch
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
11
|
Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi
Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
0,43
|
5,53
|
-
|
Các
Xã Quỳnh Thọ, Sơn Hải, Quỳnh Thuận, Tiến Thủy, Quỳnh Lương, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh
Minh, Quỳnh Bảng
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
12
|
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông
từ QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Lương nối đê biển Bãi ngang
|
0,85
|
-
|
-
|
Quỳnh
Thạch, Quỳnh Thanh, Quỳnh Lương
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
13
|
Xây dựng Đường từ QL1A - ga cầu Giát
nối Quốc lộ 48B
|
0,20
|
-
|
-
|
Thị
trấn Cầu Giát
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
14
|
Xây dựng Đường giao thông Quỳnh
Hưng đi Quỳnh Diễn
|
0,20
|
-
|
-
|
Quỳnh
Hưng, Quỳnh Diễn
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
15
|
Mở rộng đường ngã ba giáp Quỳnh Giang
đi đồng Hội
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Diễn
|
UBND
xã Quỳnh Diễn
|
|
16
|
Xây dựng Đường giao thông liên thôn
qua các thôn 6-7-10 (phục vụ NT mới).
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Tam
|
UBND
xã Quỳnh Tam
|
|
17
|
Mở rộng đường xóm 3B-4-11, xã Quỳnh
Tam
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Tam
|
UBND
xã Quỳnh Tam
|
|
18
|
Xây dựng Đường làng nghề sản xuất
miến Phú Thành, xã Quỳnh Hậu
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
19
|
Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Hoa
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Quỳnh
Hoa
|
UBND
xã Quỳnh Hoa
|
|
20
|
Mở rộng đập (Khe Gang, Hóc Nghẹt),
xã Ngọc Sơn
|
5,00
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
21
|
Mở rộng, nâng cấp nhà máy nước cầu
Giát
|
2,26
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá, Quỳnh Hồng
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
22
|
Mở rộng và nâng cấp nhà máy nước
sinh hoạt xã Quỳnh Yên
|
1,34
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
23
|
Xây dựng Chợ xã Quỳnh Bá (Rộc Đạc)
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá
|
UBND
xã Quỳnh Bá
|
|
24
|
Xây dựng Chợ xã Quỳnh Thạch (Hạ Biền)
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thạch
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
|
25
|
Đất ở tại nông thôn (Xóm 4, 5, 6,
9, 11, 12), Quỳnh Yên
|
1,80
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
26
|
Đất ở nông thôn (xóm 3,2A, 2B, Đồng
Đạt, xóm 4,6, cầu Sắt, trục đường đi Q.Tam) xã Tân Sơn
|
1,43
|
-
|
-
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
xã Tân Sơn
|
|
27
|
Đất ở tại nông thôn (đồng Dù
Vạc, | | |