Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất 05 năm tỉnh Lào Cai 2020 2024
Số hiệu:
|
19/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vịnh
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2019/NQ-HĐND
|
Lào Cai,
ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020- 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau; Báo cáo thẩm tra số 288/BC-KTNS
ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất
05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Bảng giá đất ở tại đô thị; đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị:
(Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo
Nghị quyết)
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn; đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:
(Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm
theo Nghị quyết).
3. Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm khác; đất
nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất:
(Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm
theo Nghị quyết).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp thương mại và
các cụm tiểu thủ công nghiệp thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai:
(Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm
theo Nghị quyết)
5. Đất chưa
giao sử dụng sau làn dân cư tại đô thị hoặc nông thôn là diện tích đất nằm kẹp
giữa hoặc sau các làn dân cư, không có lối đi vào: Ủy ban nhân dân cấp huyện
xác định giá đất cụ thể, báo cáo Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh xem xét
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể.
6. Giá đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường
hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
7. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng: Được xác định bằng giá đất rừng sản xuất liền
kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong
Bảng giá đất.
8. Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất trồng lúa liền kề hoặc vùng lân cận
gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
9. Giá các loại đất sử dụng vào mục
đích công cộng:
a) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục
đích kinh doanh thương mại, dịch vụ được xác định bằng giá đất thương mại, dịch
vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định
trong Bảng giá đất.
b) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục
đích sản xuất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp
không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
10. Giá đất phi nông nghiệp
do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng: Được xác định bằng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc
vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá
đất.
11. Giá đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được
xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất
(trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử
dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định
bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)
đã quy định trong Bảng giá đất.
12. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước
có thẩm quyền giao đất, giá đất cho thuê đất được xác định
bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất
(trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu
lực thi hành
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo
các phụ lục đính kèm.
2. Trường hợp Bảng giá đất này có nội dung không phù hợp với Khung giá đất 05 năm
(2020-2024) do Chính phủ ban hành thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân
dân tỉnh sửa đổi kịp thời.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân,
các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Bảng giá đất quy định tại
Nghị quyết này được thực hiện trong thời gian 05 năm, từ ngày 01 tháng 01 năm
2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2020./.
PHỤ LỤC SỐ I:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng/m2
|
|
Giá đất ở
|
Giá đất
TM-DV
|
Giá đất
SXKD PNN
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
1.1
|
PHƯỜNG LÀO CAI
|
|
`
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà
|
24,000,000
|
19,200,000
|
14,400,000
|
2
|
Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu
|
21,600,000
|
17,280,000
|
12,960,000
|
3
|
Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết
phường Lào Cai
|
18,000,000
|
14,400,000
|
10,800,000
|
4
|
Phố Sơn Hà
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
5
|
Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
6
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
7,700,000
|
6,160,000
|
4,620,000
|
7
|
Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
7,700,000
|
6,160,000
|
4,620,000
|
8
|
Phố Văn Cao
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
7,700,000
|
6,160,000
|
4,620,000
|
9
|
Phố Phan Bội Châu
|
Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
10
|
Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
11
|
Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
12
|
Phố Nậm Thi
|
Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
3,250,000
|
2,600,000
|
1,950,000
|
13
|
Phố Ngô Thị Nhậm
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
14
|
Phố Nguyễn Thiếp
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
15
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
16
|
Phố Lê Lợi
|
Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
17
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Từ cầu Kiều I đến cầu chui
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
18
|
Phố Nguyễn Công Hoan
|
Từ cầu Kiều I đến cầu chui
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
19
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới
|
2,400,000
|
1,920,000
|
1,440,000
|
20
|
Đường vào trạm nghiền CLANKER
|
Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER
|
1,400,000
|
1,120,000
|
840,000
|
21
|
Phố Nguyễn Quang Bích
|
Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94
|
15,600,000
|
12,480,000
|
9,360,000
|
22
|
Đường giáp kè KL 94
|
Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu
|
12,800,000
|
10,240,000
|
7,680,000
|
23
|
Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu
kinh tế cửa khẩu
|
15,600,000
|
12,480,000
|
9,360,000
|
24
|
Quốc lộ 70
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu
|
2,400,000
|
1,920,000
|
1,440,000
|
25
|
Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai
|
2,400,000
|
1,920,000
|
1,440,000
|
26
|
Phố Tô Hiệu (Tuyến T1)
|
Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng Na Mo
|
1,900,000
|
1,520,000
|
1,140,000
|
27
|
Tuyến T2
|
Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu
|
1,900,000
|
1,520,000
|
1,140,000
|
28
|
Tuyến T3
|
Từ Phố Tô Hiệu đến phố Triệu Tiến Tiên
|
1,900,000
|
1,520,000
|
1,140,000
|
29
|
Tuyến T4
|
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu
|
1,900,000
|
1,520,000
|
1,140,000
|
30
|
Phố Triệu Tiến Tiên (T5)
|
Từ tuyến T2 đến tuyến T4
|
1,900,000
|
1,520,000
|
1,140,000
|
31
|
Phố Na Mo (T6)
|
Từ tuyến T2 đến tuyến T4
|
1,900,000
|
1,520,000
|
1,140,000
|
32
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
1.2
|
PHƯỜNG PHỐ MỚI
|
|
|
|
33
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng
Thái
|
19,500,000
|
15,600,000
|
11,700,000
|
34
|
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu
|
23,400,000
|
18,720,000
|
14,040,000
|
35
|
Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành
|
28,600,000
|
22,880,000
|
17,160,000
|
36
|
Từ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh
|
23,400,000
|
18,720,000
|
14,040,000
|
37
|
Đoạn còn lại
|
18,200,000
|
14,560,000
|
10,920,000
|
38
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên
|
3,900,000
|
3,120,000
|
2,340,000
|
39
|
Ngõ Nguyễn Tri Phương
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
3,300,000
|
2,640,000
|
1,980,000
|
40
|
Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương
|
HTX Nhật Anh
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
41
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
42
|
Khu vực sau đền Cấm
|
Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)
|
2,040,000
|
1,632,000
|
1,224,000
|
43
|
Đường T1 (xung quanh Đền Cấm)
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
44
|
Phố Triệu Quang Phục
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
4,550,000
|
3,640,000
|
2,730,000
|
45
|
Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
46
|
Phố Triệu Quang Phục kéo dài
|
Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào
công ty Chính Thông - Tổ 2)
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
47
|
Phố Hà Chương
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
48
|
Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
49
|
Đường ngang K30
|
Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
50
|
Phố Lê Ngọc Hân
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
5,600,000
|
4,480,000
|
3,360,000
|
51
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
52
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
53
|
Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
54
|
Phố Dã Tượng
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
55
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
56
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
57
|
Đoạn còn lại
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
58
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến
|
10,200,000
|
8,160,000
|
6,120,000
|
59
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
60
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
61
|
Phố Phan Đình Phùng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
22,000,000
|
17,600,000
|
13,200,000
|
62
|
Phố Hợp Thành
|
Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
9,100,000
|
7,280,000
|
5,460,000
|
63
|
Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo
|
6,500,000
|
5,200,000
|
3,900,000
|
64
|
Phố Ngô Văn Sở
|
Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
65
|
Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
66
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
67
|
Phố Tôn Thất Thuyết
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
68
|
Phố Lương Thế Vinh
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
5,900,000
|
4,720,000
|
3,540,000
|
69
|
Phố Lê Khôi
|
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri
Phương (đoạn qua K30)
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
70
|
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
71
|
Ngõ Lê Khôi
|
Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
72
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
73
|
Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão
|
Ngõ vào khu dân cư Bình An
|
4,200,000
|
3,360,000
|
2,520,000
|
74
|
Phố Cao Thắng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
4,900,000
|
3,920,000
|
2,940,000
|
75
|
Phố Minh Khai
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
76
|
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành
|
9,100,000
|
7,280,000
|
5,460,000
|
77
|
Phố Đinh Công Tráng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
4,200,000
|
3,360,000
|
2,520,000
|
78
|
Phố Khánh Yên
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga
(Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai)
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
79
|
Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga
|
28,600,000
|
22,880,000
|
17,160,000
|
80
|
Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải)
đến phố Ngô Văn Sở
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
81
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
82
|
Phố Hà Bổng
|
Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô
Văn Sở
|
5,100,000
|
4,080,000
|
3,060,000
|
83
|
Phố Quảng Trường Ga
|
2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn
Huệ và phố Khánh Yên)
|
28,600,000
|
22,880,000
|
17,160,000
|
84
|
Phố Kim Hải
|
Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp
Thành
|
4,400,000
|
3,520,000
|
2,640,000
|
85
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)
|
4,400,000
|
3,520,000
|
2,640,000
|
86
|
Phố Nguyễn Viết Xuân (K1)
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
4,200,000
|
3,360,000
|
2,520,000
|
87
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2)
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
4,200,000
|
3,360,000
|
2,520,000
|
88
|
Phố Phan Đình Giót (K3)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo
|
12,500,000
|
10,000,000
|
7,500,000
|
89
|
Phố Mai Văn Ty
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
90
|
Phố Ngọc Uyển
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
91
|
Phố Phạm Văn Xảo
|
(D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương
|
15,400,000
|
12,320,000
|
9,240,000
|
92
|
Từ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
93
|
Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa
phận phường Phố Mới)
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
94
|
Phố Phạm Văn Khả
|
Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
95
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp
Thành) đến chân cầu Phố Mới
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
96
|
Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố
Mới
|
6,300,000
|
5,040,000
|
3,780,000
|
97
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ
Lĩnh
|
4,200,000
|
3,360,000
|
2,520,000
|
98
|
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
99
|
Phố Cô Tiên (đường M21)
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả
|
3,200,000
|
2,560,000
|
1,920,000
|
100
|
Đường M18
|
Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh
Yên
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
101
|
Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới
|
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3
|
3,200,000
|
2,560,000
|
1,920,000
|
102
|
Phố Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo
|
2,700,000
|
2,160,000
|
1,620,000
|
103
|
Ngõ tổ 26
|
Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
104
|
Ngõ tổ 29
|
Từ phố Khánh Yên đến đường sắt
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
105
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
1.3
|
PHƯỜNG DUYÊN HẢI
|
|
|
|
106
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
26,000,000
|
20,800,000
|
15,600,000
|
107
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong
|
17,000,000
|
13,600,000
|
10,200,000
|
108
|
Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
109
|
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố
|
6,600,000
|
5,280,000
|
3,960,000
|
110
|
Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn
|
8,300,000
|
6,640,000
|
4,980,000
|
111
|
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)
|
Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân
tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh)
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
112
|
Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu
đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển
|
6,400,000
|
5,120,000
|
3,840,000
|
113
|
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
114
|
Đoạn còn lại: Từ đường Thủ Dầu Một - Cầu Sập
(Cầu Duyên Hải)
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
115
|
Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A
đến tổ 26B
|
T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8,
N9
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
116
|
Đường ngõ xóm tổ 24
|
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường
|
1,400,000
|
1,120,000
|
840,000
|
117
|
Đường ngõ xóm tổ 26A
|
Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện
Biên
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
118
|
Đường vào xã Đồng Tuyển
|
Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường
Duyên Hải
|
1,800,000
|
1,440,000
|
1,080,000
|
119
|
Phố Thanh Niên
|
Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
15,000,000
|
12,000,000
|
9,000,000
|
120
|
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
121
|
Phố Duyên Hà
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
8,500,000
|
6,800,000
|
5,100,000
|
122
|
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
123
|
Phố Đăng Châu
|
Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
124
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
125
|
Phố Sơn Đen
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa
|
6,500,000
|
5,200,000
|
3,900,000
|
126
|
Phố Hưng Hóa
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
127
|
Phố Ngô Gia Tự
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
128
|
Phố Lê Hồng Phong
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
129
|
Phố Ba Chùa
|
Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà
|
6,500,000
|
5,200,000
|
3,900,000
|
130
|
Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường
|
1,400,000
|
1,120,000
|
840,000
|
131
|
Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng
Phong
|
1,800,000
|
1,440,000
|
1,080,000
|
132
|
Phố Thuỷ Hoa
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải
|
24,000,000
|
19,200,000
|
14,400,000
|
133
|
Ngõ Thuỷ Hoa
|
Giáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên
doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
134
|
Phố Thuỷ Tiên
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
135
|
Phố Lê Chân
|
Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
136
|
Phố Duyên Hải
|
Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến
ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)
|
18,000,000
|
14,400,000
|
10,800,000
|
137
|
Từ ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công
ty Thiên Hòa An
|
7,800,000
|
6,240,000
|
4,680,000
|
138
|
Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu
Một
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
139
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
140
|
Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố
Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành
|
Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6)
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
141
|
Các đường còn lại
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
142
|
Phố Lương Khánh Thiện
|
Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
143
|
Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
144
|
Phố Lê Văn Hưu
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
4,900,000
|
3,920,000
|
2,940,000
|
145
|
Phố Nguyễn Siêu
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
4,900,000
|
3,920,000
|
2,940,000
|
146
|
Phố Nguyễn Biểu
|
Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
4,900,000
|
3,920,000
|
2,940,000
|
147
|
Phố Phùng Khắc Khoan
|
Từ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu
|
4,900,000
|
3,920,000
|
2,940,000
|
148
|
Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)
|
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường phố Duyên Hải
(B4)
|
4,800,000
|
3,840,000
|
2,880,000
|
149
|
Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)
|
Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện
Biên
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
150
|
Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô)
|
Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
151
|
Ngõ Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033
|
3,200,000
|
2,560,000
|
1,920,000
|
152
|
Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà
007)
|
2,400,000
|
1,920,000
|
1,440,000
|
153
|
Đường bờ sông T1
|
Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim
Thành
|
7,700,000
|
6,160,000
|
4,620,000
|
154
|
Đường T2
|
Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp
đất công ty Thiên Hoà An
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
155
|
Phố Nguyễn An Ninh
|
Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn
(Công ty môi trường đô thị)
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
156
|
Phố Nguyễn Văn Huyên
|
Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
157
|
Phố Ngô Đức Kế
|
Từ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
158
|
Phố Phan Kế Toại
|
Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn
Huyên
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
159
|
Phố Phan Trọng Tuệ
|
Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
160
|
Phố Trừ Văn Thố
|
Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
161
|
Các đường còn lại thuộc Hồ số 6
|
Các đường còn lại
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
162
|
Phố Trần Quốc Hoàn
|
Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
163
|
Phố Nguyễn Khang
|
Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài
phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
164
|
Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng
|
3,300,000
|
2,640,000
|
1,980,000
|
165
|
Phố Trần Duy Hưng
|
Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
166
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
Từ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
167
|
Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền
hình (cũ)
|
Các đường còn lại
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
168
|
Phố Trần Tế Xương
|
Từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
169
|
Phố Ngô Tất Tố
|
Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
170
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
171
|
Phố Trần Đặng
|
Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
172
|
Đường ngõ xóm tổ 19A
|
Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
173
|
Đường ngõ xóm tổ 21
|
Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh
giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21
|
1,400,000
|
1,120,000
|
840,000
|
174
|
Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)
|
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
175
|
Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái
Minh Hải
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
176
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
1,400,000
|
1,120,000
|
840,000
|
1.4
|
PHƯỜNG CỐC LẾU
|
|
|
|
177
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
26,000,000
|
20,800,000
|
15,600,000
|
178
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Phan Chu Trinh
|
26,000,000
|
20,800,000
|
15,600,000
|
179
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn
|
24,000,000
|
19,200,000
|
14,400,000
|
180
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ
|
17,000,000
|
13,600,000
|
10,200,000
|
181
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
182
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh
|
6,600,000
|
5,280,000
|
3,960,000
|
183
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
8,300,000
|
6,640,000
|
4,980,000
|
184
|
Đường An Dương Vương
|
Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú
|
36,400,000
|
29,120,000
|
21,840,000
|
185
|
Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân
|
42,000,000
|
33,600,000
|
25,200,000
|
186
|
Đường Ngô Quyền
|
Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200
|
22,000,000
|
17,600,000
|
13,200,000
|
187
|
Đường N6
|
Từ Đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền
|
16,000,000
|
12,800,000
|
9,600,000
|
188
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim
Tân
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
189
|
Phố Cốc Lếu
|
Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng
|
45,500,000
|
36,400,000
|
27,300,000
|
190
|
Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn
Trung Trực
|
36,000,000
|
28,800,000
|
21,600,000
|
191
|
Từ Nguyễn Trung Trực đến Hoàng Liên
|
34,200,000
|
27,360,000
|
20,520,000
|
192
|
Phố Hoà An
|
Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà
|
45,500,000
|
36,400,000
|
27,300,000
|
193
|
Phố Hồng Hà
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung
|
45,500,000
|
36,400,000
|
27,300,000
|
194
|
Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám
|
34,200,000
|
27,360,000
|
20,520,000
|
195
|
Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú
|
28,500,000
|
22,800,000
|
17,100,000
|
196
|
Từ phố Phan Huy Chú đến phố Sơn Đạo
|
24,700,000
|
19,760,000
|
14,820,000
|
197
|
Ngõ Hồng Hà
|
Bao quanh chợ B Cốc Lếu
|
26,600,000
|
21,280,000
|
15,960,000
|
198
|
Ngõ Trạm điện Hồng Hà
|
Từ phố Hồng Hà đến đường An Dương Vương
|
4,900,000
|
3,920,000
|
2,940,000
|
199
|
Phố Sơn Tùng
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu
|
41,400,000
|
33,120,000
|
24,840,000
|
200
|
Từ phố Cốc Lếu đến đường An Dương Vương
|
20,000,000
|
16,000,000
|
12,000,000
|
201
|
Phố Kim Đồng
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
33,000,000
|
26,400,000
|
19,800,000
|
202
|
Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực
|
15,500,000
|
12,400,000
|
9,300,000
|
203
|
Phố Kim Chung
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
32,500,000
|
26,000,000
|
19,500,000
|
204
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
27,200,000
|
21,760,000
|
16,320,000
|
205
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
27,200,000
|
21,760,000
|
16,320,000
|
206
|
Phố Lê Văn Tám
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
23,800,000
|
19,040,000
|
14,280,000
|
207
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Từ đường An Dương Vương đến phố Cốc Lếu
|
23,800,000
|
19,040,000
|
14,280,000
|
208
|
Phố Cao Bá Quát
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
20,400,000
|
16,320,000
|
12,240,000
|
209
|
Phố Tản Đà
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
20,400,000
|
16,320,000
|
12,240,000
|
210
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
20,400,000
|
16,320,000
|
12,240,000
|
211
|
Phố Phan Huy Chú
|
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
21,600,000
|
17,280,000
|
12,960,000
|
212
|
Phố Nguyễn Trung Trực
|
Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
213
|
Phố Sơn Đạo
|
Từ đường An Dương Vương đến đường Hoàng Liên
|
25,000,000
|
20,000,000
|
15,000,000
|
214
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
215
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
8,400,000
|
6,720,000
|
5,040,000
|
216
|
Ngõ Sơn Đạo
|
Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây
trồng
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
217
|
Phố Soi Tiền
|
Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim
Tân
|
31,500,000
|
25,200,000
|
18,900,000
|
218
|
Phố Đinh Lễ
|
Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương
|
42,000,000
|
33,600,000
|
25,200,000
|
219
|
Phố Lý Ông Trọng
|
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương
|
19,800,000
|
15,840,000
|
11,880,000
|
220
|
Phố Mai Hắc Đế
|
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương
|
19,800,000
|
15,840,000
|
11,880,000
|
221
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn
|
13,500,000
|
10,800,000
|
8,100,000
|
222
|
Ngõ 74 - Lê Quý Đôn
|
Ngõ đất công ty TNHH Phượng Anh
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
223
|
Phố Nghĩa Đô
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
8,400,000
|
6,720,000
|
5,040,000
|
224
|
Phố Phan Chu Trinh
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
10,800,000
|
8,640,000
|
6,480,000
|
225
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn
|
7,600,000
|
6,080,000
|
4,560,000
|
226
|
Phố Tán Thuật
|
Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô
|
9,500,000
|
7,600,000
|
5,700,000
|
227
|
Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
228
|
Từ đường Hoàng Liên đến số nhà 032 (phố Tán
Thuật)
|
6,300,000
|
5,040,000
|
3,780,000
|
229
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
230
|
Ngõ 116 đường Hoàng Văn Thụ
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
231
|
Từ số nhà 002 (ngõ 116) đến hết đường
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
232
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
233
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
10,800,000
|
8,640,000
|
6,480,000
|
234
|
Lương Văn Can
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Đặng Trần Côn
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
235
|
Từ phố Đặng Trần Côn đến phố Sơn Đạo
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
236
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
237
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn
|
8,400,000
|
6,720,000
|
5,040,000
|
238
|
Ngõ 158 đường Trần Đăng Ninh
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
239
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
240
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
241
|
Phố Đặng Trần Côn
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
242
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo
|
7,200,000
|
5,760,000
|
4,320,000
|
243
|
Ngõ Đặng Trần Côn
|
Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đường
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
244
|
Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
245
|
Ngõ Thái Sơn
|
Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đất Thái Sơn
|
3,400,000
|
2,720,000
|
2,040,000
|
246
|
Đường vào UBND phường
|
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
247
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
248
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Hoa Thám
|
14,000,000
|
11,200,000
|
8,400,000
|
249
|
Đường lên đồi mưa Axít
|
Từ đường Nhạc Sơn đến Công ty xây lắp công
trình Vũ Yến
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
250
|
Các đường thuộc khu vực dự án công ty TNHH xây
dựng Thái Lào
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
251
|
Ngõ An Sinh
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu
|
5,100,000
|
4,080,000
|
3,060,000
|
252
|
Ngõ Hoàng Liên
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền
|
8,400,000
|
6,720,000
|
5,040,000
|
253
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1.5
|
PHƯỜNG KIM TÂN
|
|
|
|
|
254
|
Quốc lộ 4D
|
Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến lò mổ
phố Bạch Đằng
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
255
|
Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim
Tân
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
256
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ ngã sáu đến cầu Bắc Cường
|
18,000,000
|
14,400,000
|
10,800,000
|
257
|
Ngã sáu
|
Các lô đất bao quanh ngã sáu
|
32,000,000
|
25,600,000
|
19,200,000
|
258
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân
|
24,500,000
|
19,600,000
|
14,700,000
|
259
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
260
|
Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
261
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
262
|
Đường An Dương Vương
|
Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến cầu Phố Mới
|
39,000,000
|
31,200,000
|
23,400,000
|
263
|
Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao
|
25,000,000
|
20,000,000
|
15,000,000
|
264
|
Từ phố Tráng A Pao đến Đường Ngô Quyền
|
17,000,000
|
13,600,000
|
10,200,000
|
265
|
Đường Ngô Quyền
|
Từ cống Ф200 đến phố Nguyễn Du
|
21,000,000
|
16,800,000
|
12,600,000
|
266
|
Từ phố Nguyễn Du đến phố Quy Hóa
|
16,000,000
|
12,800,000
|
9,600,000
|
267
|
Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu
|
14,000,000
|
11,200,000
|
8,400,000
|
268
|
Đường Ngô Quyền kéo dài
|
Từ đường Ngô Quyền đến cầu Ngòi Đum
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
269
|
Ngõ Ngô Quyền (tổ 34)
|
Từ giáp số nhà 429 đường Hoàng Liên đến đường
Ngô Quyền
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
270
|
Ngõ sau đường An Dương Vương và đường Ngô Quyền
tại tổ 54
|
Từ đường Ngô Quyền đến hết ngõ
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
271
|
Phố Soi Tiền
|
Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn
Du
|
30,000,000
|
24,000,000
|
18,000,000
|
272
|
Từ phố Nguyễn Du đến đường An Dương Vương
|
39,000,000
|
31,200,000
|
23,400,000
|
273
|
Phố Cao Lỗ
|
Từ phố Soi Tiền đến phố Lý Ông Trọng
|
21,000,000
|
16,800,000
|
12,600,000
|
274
|
Phố Lý Nam Đế
|
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương
|
21,000,000
|
16,800,000
|
12,600,000
|
275
|
Phố Vạn Phúc
|
Từ phố Lê Đại Hành đến đường An Dương Vương kè
sông Hồng) (2 bên giáp chân cầu phố mới)
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
276
|
Từ đường An Dương Vương đến phố Tráng A Pao
|
15,000,000
|
12,000,000
|
9,000,000
|
277
|
Từ phố Tráng A Pao đến phố Đoàn Khuê
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
278
|
Phố Tráng A Pao
|
Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương
|
15,000,000
|
12,000,000
|
9,000,000
|
279
|
Phố Đoàn Khuê (Nhánh nối 5 cũ)
|
Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
280
|
Phố Đoàn Khuê
|
Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
281
|
Phố Ngòi Đum
|
Từ phố Yết Kiêu đến đường Ngô Quyền kéo dài
|
6,900,000
|
5,520,000
|
4,140,000
|
282
|
Phố Chu Huy Mân (đường NB1)
|
Trong khu dân cư Chiến Thắng
|
6,900,000
|
5,520,000
|
4,140,000
|
283
|
Đường N9
|
Từ đường An Dương Vương đến cầu Ngòi Đum 2
|
13,000,000
|
10,400,000
|
7,800,000
|
284
|
Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng
|
Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến
Thắng
|
6,900,000
|
5,520,000
|
4,140,000
|
285
|
Phố Tạ Đình Đề
|
Từ Yết Kiêu đến Ngô Quyền Kéo dài
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
286
|
Phố Yết Kiêu
|
Từ ngã sáu đến đường Ngô Quyền
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
287
|
Phố Yết Kiêu kéo dài
|
Từ đường An Dương Vương đến đường C1 (quy hoạch)
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
288
|
Phố Lý Công Uẩn
|
Từ Ngã Sáu đến phố Quy Hóa
|
15,000,000
|
12,000,000
|
9,000,000
|
289
|
Từ phố Quy Hóa đến phố Nguyễn Du
|
21,000,000
|
16,800,000
|
12,600,000
|
290
|
Từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Quyền
|
30,000,000
|
24,000,000
|
18,000,000
|
291
|
Phố Nguyễn Du
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn
|
30,000,000
|
24,000,000
|
18,000,000
|
292
|
Từ phố Lý Công Uẩn đến phố Soi Tiền
|
21,000,000
|
16,800,000
|
12,600,000
|
293
|
Đường bao quanh chợ Nguyễn Du
|
Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ
|
18,000,000
|
14,400,000
|
10,800,000
|
294
|
Nối đường Ngô Quyền đến đường bao chợ Nguyễn
Du
|
Đoạn sau làn dân cư đường Ngô Quyền
|
18,000,000
|
14,400,000
|
10,800,000
|
295
|
Phố Lê Lai
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
296
|
Từ Lý Công Uẩn đến đường Ngô Quyền
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
297
|
Phố Hàm Tử
|
Từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS
Kim Tân)
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
298
|
Phố Phú Bình
|
Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
299
|
Phố Vạn Hoa
|
Từ Đường Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
300
|
Phố Chu Văn An
|
Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
301
|
Phố Kim Thành
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
302
|
Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các
nhánh xung quanh
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
303
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
304
|
Phố Xuân Diệu
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi
|
8,500,000
|
6,800,000
|
5,100,000
|
305
|
Phố Him Lam
|
Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng
(gần khu chi nhánh NH nông nghiệp Kim Tân)
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
306
|
Phố Trần Bình Trọng
|
Từ phố Xuân Diệu đến phố Kim Thành
|
8,500,000
|
6,800,000
|
5,100,000
|
307
|
Từ phố Kim Thành đến phố Hàm Nghi
|
8,500,000
|
6,800,000
|
5,100,000
|
308
|
Phố Lý Đạo Thành
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn
|
16,000,000
|
12,800,000
|
9,600,000
|
309
|
Từ phố Lý Công Uẩn đến phố Quy Hóa
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
310
|
Phố Quy Hoá
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn
|
24,000,000
|
19,200,000
|
14,400,000
|
311
|
Từ phố Lý Công Uẩn đến đường An Dương Vương
|
22,000,000
|
17,600,000
|
13,200,000
|
312
|
Ngõ Quy Hóa
|
Từ phố Quy Hóa đến số nhà 035 ngõ Quy Hóa
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
313
|
Phố Lê Đại Hành
|
Từ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
314
|
Ngõ Lê Đại Hành
|
Từ đường Lê Đại Hành đến giáp trường Nội trú
(tổ 51)
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
315
|
Phố Ngọc Hồi
|
Từ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền (giáp đường
Quy Hóa)
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
316
|
Đường nối số 2
|
Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
317
|
Đường nối số 3
|
Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
318
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
Từ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
319
|
Phố Quang Minh
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
320
|
Phố Mường Than
|
Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
321
|
Từ phố Lý Công Uẩn đến trường Nội trú
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
322
|
Ngõ Mường Than
|
Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu
|
6,300,000
|
5,040,000
|
3,780,000
|
323
|
Ngõ xưởng in
|
Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
324
|
Ngõ Trường Nội Trú
|
Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
325
|
Phố Kim Hoa
|
Từ phố An Phú đến phố Trung Đô
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
326
|
Phố Bà Triệu
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Lý Công Uẩn
|
9,500,000
|
7,600,000
|
5,700,000
|
327
|
Ngõ Bà Triệu
|
Đối diện cổng trường Lê Văn Tám
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
328
|
Phố Trần Nhật Duật
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu
|
14,000,000
|
11,200,000
|
8,400,000
|
329
|
Phố Hàm Nghi
|
Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D
|
19,000,000
|
15,200,000
|
11,400,000
|
330
|
Từ phố Hoàng Liên đến ngã sáu
|
21,000,000
|
16,800,000
|
12,600,000
|
331
|
Phố Lê Hữu Trác
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
332
|
Phố Tân An
|
Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác
|
15,000,000
|
12,000,000
|
9,000,000
|
333
|
Phố Kim Hà
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
16,000,000
|
12,800,000
|
9,600,000
|
334
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Từ phố Hàm Nghi đến suối Ngòi Đum
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
335
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Kim Hà
|
11,900,000
|
9,520,000
|
7,140,000
|
336
|
Phố Thanh Phú
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
9,500,000
|
7,600,000
|
5,700,000
|
337
|
Phố Đào Duy Từ
|
Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
338
|
Phố Cao Sơn
|
Từ phố Kim Thành đến hết đường
|
6,300,000
|
5,040,000
|
3,780,000
|
339
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
340
|
Phố Bạch Đằng
|
Từ phố Hàm Nghi (QL4D) ra suối Ngòi Đum
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
341
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Từ phố Bế Văn Đàn đến Phố Thanh Phú
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
342
|
Từ phố Đào Duy Từ đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
343
|
Phố Ngọc Hà
|
Từ phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất
Cao Minh)
|
8,750,000
|
7,000,000
|
5,250,000
|
344
|
Phố An Bình
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
345
|
Phố An Nhân
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
346
|
Phố Trung Đô
|
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn
|
14,000,000
|
11,200,000
|
8,400,000
|
347
|
Phố An Phú kéo dài
|
Từ đường Nhạc Sơn tổ 28 đến phố Quang Minh
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
348
|
Từ phố Quang Minh đến đường Nhạc Sơn tổ 24
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
349
|
Phố Nguyễn An Ninh
|
Từ đường Nhạc Sơn đến giáp địa phận phường
Duyên Hải
|
6,500,000
|
5,200,000
|
3,900,000
|
350
|
Phố Ngô Đức Kế
|
Từ giáp địa phận phường Duyên Hải đến cuối đường
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
351
|
Đường M1
|
Từ Đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
352
|
Ngõ Nhạc Sơn 1
|
Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn
|
4,400,000
|
3,520,000
|
2,640,000
|
353
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1.6
|
PHƯỜNG BẮC CƯỜNG
|
|
|
|
354
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ cầu Bắc Cường đến phố Châu Úy
|
15,500,000
|
12,400,000
|
9,300,000
|
355
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh
|
15,000,000
|
12,000,000
|
9,000,000
|
356
|
Từ phố Phú Thịnh đến hết địa phận phường Bắc
Cường
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
357
|
Đường Trần Phú
|
Từ trạm đăng kiểm đến phố Châu Úy
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
358
|
Đường Ngô Quyền
|
Từ cầu Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
359
|
Phố Lê Thanh
|
Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh
|
10,200,000
|
8,160,000
|
6,120,000
|
360
|
Từ phố Phú Thịnh đến phố Châu Úy
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
361
|
Phố Ngô Minh Loan
|
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
362
|
Phố Cù Chính Lan
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Ngô Minh Loan
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
363
|
Phố Hoàng Trường Minh
|
Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Kim Sơn
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
364
|
Phố Lạc Sơn
|
Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Lê Văn Thiêm
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
365
|
Phố Nguyễn Thị Định
|
Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Phú Thịnh
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
366
|
Ngõ Nguyễn Thị Định
|
Từ phố Nguyễn Thị Định đến hết đường
|
6,600,000
|
5,280,000
|
3,960,000
|
367
|
Phố Lê Văn Thiêm
|
Từ phố Cù Chính Lan đến đường Trần Phú
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
368
|
Phố Mường Hoa
|
Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Hoàng Trường Minh
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
369
|
Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*)
|
Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) đến phố Lê Văn
Thiêm (N4)
|
6,600,000
|
5,280,000
|
3,960,000
|
370
|
Phố Kim Sơn
|
Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Nguyễn Thị Định
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
371
|
Phố Tân Lập
|
Từ phố Nguyễn Thị Định đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
372
|
Phố Phú Thịnh
|
Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
373
|
Từ phố Lê Thanh đến đường Võ Nguyên Giáp
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
374
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào
nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài)
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
375
|
Phố Bùi Đức Minh
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
376
|
Phố Võ Đại Huệ
|
Từ phố Tân Lập đến phố An Lạc
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
377
|
Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 2
|
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
378
|
Phố Vĩ Kim
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú
|
7,500,000
|
6,000,000
|
4,500,000
|
379
|
Đường D6A
|
Từ phố Vĩ Kim đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
380
|
Phố Châu Úy
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
381
|
Phố Lê Duy Lương
|
Từ phố Châu Úy đến phố Phan Kế Bính
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
382
|
Phố Phan Kế Bính
|
Đường vòng từ phố Châu Úy đến đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
383
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
Từ phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến N27
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
384
|
Phố Mạc Đăng Dung
|
Từ đường Ngô Quyền đến đường N27
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
385
|
Phố Nguyễn Thăng Bình
|
Từ đường phố An Lạc đến đường N7
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
386
|
Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3
|
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
387
|
Phố Hoàng Quy
|
Từ đường Trần Hừng Đạo đến hết đường
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
388
|
Phố Quách Văn Rạng
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Phú Thịnh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
389
|
Phố An Lạc
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
390
|
Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường
B1
|
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
391
|
Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A)
|
Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - GDTX thành phố
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
392
|
Phố Đô Đốc Bảo
|
Từ Lê Văn Thiêm đến phố Phú Thịnh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
393
|
Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15)
|
Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (ngã tư cây
xăng Linh Hương)
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
394
|
Phố Đô Đốc Lộc (đường E16)
|
Từ đường E13 đến đường M15
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
395
|
Phố Trương Định (đường E17)
|
Từ phố Lê Văn Thiêm đến M15
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
396
|
Phố Nguyễn Minh Không (đường E18)
|
Từ phố Lê Văn Thiêm đến đường E17
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
397
|
Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16)
|
Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
398
|
Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4
|
Các đường còn lại
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
399
|
Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5
|
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
400
|
Khu đô thị Tân Lập
|
Đường T7
|
2,500,000
|
2,000,000
|
1,500,000
|
401
|
Đường T8
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
402
|
Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
403
|
Khu vực thôn Vĩ Kim
|
Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các
đường thuộc tổ 15
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
404
|
Khu vực thôn Chính Cường
|
Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
405
|
Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156
|
Từ phố Lê Thanh đến hết tỉnh lộ 156
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
406
|
Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30)
|
Các khu vực còn lại
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
407
|
Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30)
|
Các ngõ trong xóm
|
700,000
|
560,000
|
420,000
|
408
|
Đường N9
|
Từ cầu Ngòi Đum 2 đến phố Phú Thịnh
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
409
|
Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng
|
Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến
Thắng
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
410
|
Các đường thuộc khu tái định cư của công ty
Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156)
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
411
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
1.7
|
PHƯỜNG NAM CƯỜNG
|
|
|
|
412
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh
|
13,000,000
|
10,400,000
|
7,800,000
|
413
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Từ giáp địa phận phường Bắc Cường đến đường Trần
Kim Chiến
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
414
|
Từ đường Trần Kim Chiến đến hết địa phận phường
Nam Cường
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
415
|
Phố Lê Thanh
|
Từ phố Châu Úy đến đường Trần Phú
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
416
|
Đường Trần Phú
|
Từ phố Châu Úy đến phố Nguyễn Hữu Thọ
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
417
|
Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến cầu chui Bắc Lệnh
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
418
|
Phố Châu Úy
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đường Trần Phú
|
12,000,000
|
9,600,000
|
7,200,000
|
419
|
Phố Lùng Thàng
|
Từ đường Trần Phú đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
420
|
Phố Cốc Sa
|
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
421
|
Đường D7
|
Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
422
|
Phố Bùi Bằng Đoàn
|
Từ phố Lùng Thàng đến phố Lê Thanh
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
423
|
Đường 1/5
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
424
|
Đường Trần Kim Chiến
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu Giang Đông
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
425
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Từ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
426
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến phố Mỏ Sinh
giáp địa phận phường Bắc Lệnh)
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
427
|
Phố Mỏ Sinh
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Trần Phú
|
6,500,000
|
5,200,000
|
3,900,000
|
428
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/4
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
429
|
Phố Nguyễn Danh Phương
|
Từ phố Mỏ Sinh đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
430
|
Phố Cao Xuân Quế
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Thiện
Kế
|
6,600,000
|
5,280,000
|
3,960,000
|
431
|
Phố Đinh Gia Quế
|
Từ đường Cao Xuân Quế đến hết đường
|
6,600,000
|
5,280,000
|
3,960,000
|
432
|
Phố Nguyễn Thiện Kế
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Quế
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
433
|
Khu dân cư trước khối II
|
Các đường còn lại
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
434
|
Phố Tùng Tung
|
Từ đường Trần Phú đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu
chui Bắc Lệnh)
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
435
|
Từ phố Mỏ Sinh đến đường Trần Phú (Hướng về cầu
chui Bắc Lệnh)
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
436
|
Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6)
|
Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái
|
4,600,000
|
3,680,000
|
2,760,000
|
437
|
Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6)
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú
|
4,600,000
|
3,680,000
|
2,760,000
|
438
|
Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6)
|
Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái
|
4,600,000
|
3,680,000
|
2,760,000
|
439
|
Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6)
|
Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái
|
4,600,000
|
3,680,000
|
2,760,000
|
440
|
Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6)
|
Từ phố Trần Tung đến phố Nguyễn Trường Tộ
|
4,600,000
|
3,680,000
|
2,760,000
|
441
|
Phố Trần Thủ Độ
|
Từ phố Ca Văn Thỉnh đến phố Ca Văn Thỉnh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
442
|
Phố Ca Văn Thỉnh
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
443
|
Phố Ỷ Lan
|
Từ phố Châu Úy đến phố Lê Thanh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
444
|
Đường E9A
|
Từ đường E8 đến phố Lê Thanh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
445
|
Đường E6
|
Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
446
|
Đường E7
|
Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
447
|
Đường E8
|
Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
448
|
Phố Khúc Hạo (M5 + M6)
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
449
|
Phố Lý Tử Tấn (M7)
|
Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
450
|
Phố Chu Phúc Uy (M8)
|
Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
451
|
Phố Mai Kỳ Sơn (M9)
|
Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
452
|
Phố Cao Xuân Huy
|
Từ đường D7 đến hết đường
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
453
|
Phố Nguyễn Hữu Thọ
|
Từ phố Cốc Sa đến đường Trần Phú
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
454
|
Phố Bùi Quốc Khái (M3)
|
Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa
(M4)
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
455
|
Phố Cao Bá Đạt (M1)
|
Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến phố Bùi Hữu Nghĩa
(M4)
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
456
|
Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)
|
Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Phú
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
457
|
Phố Bùi Viện (M2)
|
Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa
(M4)
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
458
|
Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
|
Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
459
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên
dùng mỏ sau 20 m, nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,700,000
|
1,360,000
|
1,020,000
|
460
|
Đường suối Đôi - Pèng
|
Từ đường Trần Phú đến đường chuyên dùng mỏ
|
1,700,000
|
1,360,000
|
1,020,000
|
461
|
Thôn Đông Hà
|
Các khu vực còn lại của thôn Đông Hà cũ
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
462
|
Đường WB
|
Từ Phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
463
|
Thôn Tùng Tung 1 (cũ)
|
Các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở nằm xa các phố,
nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
464
|
Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
465
|
Thôn Tùng Tung 2 (cũ)
|
Các hộ không bám đường WB và các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
466
|
Thôn Tùng Tung 3 (cũ)
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố,
nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
467
|
Thôn Lùng Thàng 1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ)
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố,
vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
468
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
|
600,000
|
480,000
|
360,000
|
1.8
|
PHƯỜNG BẮC LỆNH
|
|
|
|
|
469
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ Phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
470
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Từ cầu chui Bắc Lệnh đến cầu Cung Ứng
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
471
|
Từ cầu Cung Ứng đến hết địa phận phường Bắc Lệnh
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
472
|
Phố Mỏ Sinh
|
Từ phố Nguyễn Danh Phương đến đường Phùng Chí
Kiên
|
6,500,000
|
5,200,000
|
3,900,000
|
473
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/4
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
474
|
Phố Mỏ Sinh kéo dài
|
Đoạn từ phố 30/4 đến đường Nguyễn Trãi
|
5,200,000
|
4,160,000
|
3,120,000
|
475
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
Từ phố Mỏ Sinh đến phố Lý Thường Kiệt
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
476
|
Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
477
|
Phố 30/4
|
Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
478
|
Phố Chiềng On
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
479
|
Từ phố 30/4 đến phố 19/5
|
9,500,000
|
7,600,000
|
5,700,000
|
480
|
Phố Nguyễn Thế Lộc
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
481
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Danh
Phương
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
482
|
Phố Phan Huy Ích
|
Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến Lê Văn Thịnh
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
483
|
Phố Nguyễn Danh Phương
|
Từ phố Mỏ Sinh đến phố Lê Văn Thịnh
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
484
|
Phố Lê Văn Thịnh
|
Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố Nguyễn Danh
Phương
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
485
|
Đường T1, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến phố Mỏ Sinh kéo dài
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
486
|
Đường T2 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường T3
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
487
|
Đường T3, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
Từ đường T1 đến phố Mỏ Sinh kéo dài
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
488
|
Đường T4 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
Từ phố Mỏ Sinh đến đường T5
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
489
|
Đường T5 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
Từ đường T4 đến đường T7
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
490
|
Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh
kéo dài
|
Từ đường T1 đến đường T5
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
491
|
Phố Lưu Hữu Phước
|
Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
492
|
Phố Đỗ Nhuận
|
Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
493
|
Phố Lê Thiết Hùng
|
Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
494
|
Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
495
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Từ phố 30/4 đến phố Phan Huy Ích
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
496
|
Phố Lý Nhân Tông
|
Từ phố 30/4 đến phố Nguyễn Danh Phương
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
497
|
Đường nối (đường ngõ xóm)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu
học Bắc Lệnh
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
498
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp
II Bắc Lệnh
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
499
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự
Trọng (cũ)
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
500
|
Từ cổng trường Lý Tự Trọng (cũ) đến chân đồi
truyền hình
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
501
|
Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh
|
Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường
rào trường CN kỹ thuật
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
502
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
Nối giữa phố Trần Văn Ơn đến phố Hoàng Văn
Thái
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
503
|
Phố Hoàng Văn Thái
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến phố
Trần Văn Ơn
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
504
|
Phố Phùng Thế Tài
|
Từ phố Mạc Thị Bưởi nối đến Tiểu khu 19 (giáp
với đường sắt)
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
505
|
Phố Trần Văn Ơn
|
Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với
Tiểu khu 19
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
506
|
Phố Ngô Gia Khảm
|
Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến phố
Hoàng Văn Thái
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
507
|
Phố Chế Lan Viên
|
Từ phố Trần Văn Ơn đến phố Phùng Thế Tài
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
508
|
Phố Cù Huy Cận
|
Từ phố Ngô Gia Khảm đến phố Hoàng Văn Thái
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
509
|
Phố An Tiêm
|
Từ phố Cù Huy Cận đến phố Hoàng Văn Thái
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
510
|
Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13)
|
Từ phố Phan Huy Ích đến phố Lý Thường Kiệt
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
511
|
Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
512
|
Tiểu khu đô thị số 19
|
Các đường H1 và H2
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
513
|
Các đường còn lại
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
514
|
Tổ 5
|
Mặt đường tổ 5 từ đường Hoàng Quốc Việt đến
giáp phường Bình Minh
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
515
|
Các ngõ còn lại
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
516
|
Tổ 6
|
Mặt đường tổ 6 từ đường Hoàng Quốc Việt qua
bãi đá mỏ Apatít đến giáp tổ 13
|
800,000
|
640,000
|
480,000
|
517
|
Các ngõ còn lại
|
600,000
|
480,000
|
360,000
|
518
|
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngõ cụt
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
519
|
Tổ 12
|
Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu
tập thể bệnh viện cũ)
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
520
|
Tổ 13, 14
|
Mặt đường từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp
phường Nam Cường
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
521
|
Các ngõ còn lại
|
800,000
|
640,000
|
480,000
|
522
|
Tổ 15,16,17
|
Các khu vực còn lại
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
523
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
600,000
|
480,000
|
360,000
|
1.9
|
Phường Pom Hán
|
|
|
|
524
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến ngã ba
giao với phố Hà Đặc
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
525
|
Từ phố Hà Đặc đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực
ngã ba Bến Đá)
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
526
|
Phố Nguyễn Bặc
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường
|
2,500,000
|
2,000,000
|
1,500,000
|
527
|
Phố Vũ Văn Mật
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (bưu điện Cam Đường)
đến giáp phố Nguyễn Bặc
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
528
|
Phố Hoàng Sào
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường
Bình Minh
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
529
|
Phố Mã Yên Sơn
|
Từ phố Hoàng Sào đến giáp địa phận phường Bình
Minh
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
530
|
Phố Nguyễn Chích
|
Từ phố Mã Yên Sơn đến hết đường
|
750,000
|
600,000
|
450,000
|
531
|
Phố Trần Xuân Soạn
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Võ Văn Tần
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
532
|
Từ phố Võ Văn Tần đến ngã ba Đào Tấn
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
533
|
Phố Trịnh Hoài Đức
|
Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Tân Tiến
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
534
|
Từ phố Tân Tiến đến hết đường
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
535
|
Phố Vũ Uy (Phố T1)
|
Từ phố Trần Quý Cáp đến phố Trần Xuân Soạn
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
536
|
Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3)
|
Từ phố Hoàng Sào đến phố Trần Xuân Soạn
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
537
|
Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Tân Tiến
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
538
|
Phố Trần Quý Cáp (Phố T4)
|
Từ phố Võ Văn Tần đến phố Nguyễn Huy Tự
|
3,500,000
|
2,800,000
|
2,100,000
|
539
|
Phố Đào Tấn (Phố T8)
|
Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Trần Xuân Soạn
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
540
|
Phố Đào Tấn (Phố T9)
|
Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Giàn Than
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
541
|
Phố Trần Quang Diệu (Phố T13)
|
Từ phố Hoàng Sào đến phố Đào Tấn
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
542
|
Phố Võ Văn Tần
|
Từ ngã ba phố Hoàng Sào (cạnh nhà thi đấu) đến
hết đường
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
543
|
Phố Tân Tiến
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Đào Tấn
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
544
|
Phố Giàn Than
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Sào
|
1,600,000
|
1,280,000
|
960,000
|
545
|
Phố Nguyễn Xí
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Vũ Văn Mật
|
2,400,000
|
1,920,000
|
1,440,000
|
546
|
Phố Hoàng Đức Chử
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
547
|
Phố Hà Đặc
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Cầu Gồ
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
548
|
Phố Tô Vũ
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
549
|
Phố Hoàng Công Chất
|
Từ phố Nguyễn Xí đến hết đường
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
550
|
Phố 23/9
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn
Bank) đến ngã ba phố Cầu Gồ
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
551
|
Phố Cầu Gồ
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba phố 23/9
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
552
|
Phố Trần Văn Nỏ
|
Từ ngã ba Bến Đá đến giáp địa phận xã Cam Đường
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
553
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Từ ngã ba phố 23/9 đến phố Trần Văn Nỏ
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
554
|
Đường vào mỏ
|
Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường
|
1,300,000
|
1,040,000
|
780,000
|
555
|
Ngõ xóm tổ 16
|
Từ phố 23/9 đến hết đường (giáp địa phận phường
Bắc Lệnh)
|
800,000
|
640,000
|
480,000
|
556
|
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến
hết đường
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
557
|
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài
Gòn Bank) đến hết đường
|
800,000
|
640,000
|
480,000
|
558
|
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9
đến hết đường
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
559
|
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an
Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường
|
750,000
|
600,000
|
450,000
|
560
|
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc đến hết đường
|
850,000
|
680,000
|
510,000
|
561
|
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc đến hết đường
|
850,000
|
680,000
|
510,000
|
562
|
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường
|
750,000
|
600,000
|
450,000
|
563
|
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
Từ phố 23/9 đến hết đường
|
800,000
|
640,000
|
480,000
|
564
|
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36
(tổ 28 cũ)
|
800,000
|
640,000
|
480,000
|
565
|
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến
hết đường
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
566
|
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện
lực Cam Đường) đến hết đường
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
567
|
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường
|
750,000
|
600,000
|
450,000
|
568
|
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía
sau trường tiểu học)
|
850,000
|
680,000
|
510,000
|
569
|
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường
|
750,000
|
600,000
|
450,000
|
570
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
|
600,000
|
480,000
|
360,000
|
1.10
|
PHƯỜNG BÌNH MINH
|
|
|
|
|
571
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng
Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
572
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận
phường Xuân Tăng
|
8,000,000
|
6,400,000
|
4,800,000
|
573
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao
Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
574
|
Phố Bình Minh (29m)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận
(N5)
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
575
|
Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
576
|
Đường 4E cũ (D3)
|
Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
577
|
Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26,
27)
|
3,000,000
|
| |