|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 24
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 20
tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị hủy bỏ một số công
trình, dự án và chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ 01 công
trình, dự án tại xã Mỹ Hà, huyện Mỹ Lộc với diện tích 4,25 ha đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông quá tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021.
Lý do: Để phù hợp với thủ tục đầu tư.
(Chi
tiết theo biểu số 01 đính kèm)
2. Bổ
sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Nam Định với 40 công trình, dự án, tổng diện tích 95,77 ha, gồm: 89,57 ha đất
nông nghiệp (trong đó: 74,5 ha đất trồng lúa…); 6,2 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện,
chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến
hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu,
địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát
cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật
về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù
hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị
quyết.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 10 thông qua
ngày 24 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Khu dân cư tập
trung xã Mỹ Hà
|
xã Mỹ Hà
|
4,25
|
3,76
|
3,76
|
0,49
|
|
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 17/7/2021 về việc chấp thuận
danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Nam Định nay đề nghị hủy bỏ để phù hợp với thủ tục đầu tư
|
Biểu số 02
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Vốn XHH, Nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
|
57,22
|
53,28
|
51,55
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
57,22
|
53,28
|
51,55
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
4,25
|
3,76
|
3,76
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Hà
(giai đoạn 1)
|
xã Mỹ Hà
|
1,22
|
1,12
|
1,12
|
0,10
|
|
5,60
|
|
5,60
|
|
|
|
Quyết định số 2452/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hà
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Hà
(giai đoạn 2)
|
xã Mỹ Hà
|
3,03
|
2,64
|
2,64
|
0,39
|
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
|
Thông báo số 278-TB/VPTU ngày
23 tháng 3 năm 2023 của Văn phòng Tỉnh ủy Nam Định
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
32,46
|
30,48
|
29,68
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Minh Thuận, huyện Vụ Bản (Cửa Đường thôn Phú Lão)
|
xã Minh Thuận
|
5,00
|
4,80
|
4,30
|
0,20
|
|
13,00
|
|
13,00
|
|
|
|
Thông báo số 306/TB-UBND ngày
20/12/2022 của UBND tỉnh
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Tam Thanh
|
xã Tam Thanh
|
2,06
|
1,86
|
1,86
|
0,20
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
Thông báo số 168/TB-UBND ngày
15/9/2021 của UBND tỉnh
|
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ
Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Cộng Hoà
|
xã Cộng Hoà
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
|
|
11,00
|
|
11,00
|
|
|
|
Thông báo số 26/TB-UBND ngày
24/02/2022 của UBND tỉnh
|
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ
Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Quang Trung
|
xã Quang Trung
|
3,00
|
2,77
|
2,77
|
0,23
|
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
Thông báo số 227/TB-UBND ngày
30/9/2022 của UBND tỉnh
|
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ
Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Đại Thắng
|
xã Đại Thắng
|
3,00
|
2,70
|
2,70
|
0,30
|
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
Thông báo số 627-TB/VPTU ngày
22/9/2022 Tỉnh ủy Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Liên Bảo
|
xã Liên Bảo
|
5,30
|
4,45
|
4,20
|
0,85
|
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
Thông báo số 207-TB/VPTU ngày
05/12/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy;
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
Chằm Cả, xã Tân Khánh
|
xã Tân Khánh
|
4,80
|
4,60
|
4,60
|
0,20
|
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
Thông báo số 285-TB/VPTU ngày
23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy;
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
cửa Chùa Tứ Giáp, xã Liên Minh
|
xã Liên Minh
|
4,50
|
4,50
|
4,45
|
|
|
9,00
|
|
9,00
|
|
|
|
Thông báo số 192-TB/VPTU ngày
25/11/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy;
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,97
|
0,87
|
0,87
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư
tập trung Đội 12
|
xã Nghĩa Phong
|
0,97
|
0,87
|
0,87
|
0,10
|
|
10,00
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND
ngày 14/03/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây
dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung Đội 12 xã Nghĩa Phong, huyện
Nghĩa Hưng
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND 25/5/2021
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
6,15
|
6,15
|
6,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập
trung, khu tái định cư thôn Xối Tây, xã Nam Thanh
|
xã Nam Thanh
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
|
4,2
|
|
4,2
|
|
|
|
TB số 286-TB/VPTU ngày
23/3/2023 về đồng ý chủ trương đầu tư (KDC và TĐC phục vụ GPMB dự án đường Nam
Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Tái định cư khu vực đường Nam
Ninh Hải (xã Nam Hồng)
|
xã Nam Hồng
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
|
|
Thu hồi đất giao đất tái định cư đơn lẻ cho các hộ GPMB dự án đường Nam
Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến
năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021
|
|
Khu dân cư tập trung xã Nam
Cường
|
xã Nam Cường
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
|
8,8
|
|
8,8
|
|
|
|
NQ 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2021
của HĐND tỉnh v/v Quyết định chủ trương đầu tư (Dự án quá 03 năm KH chưa thực
hiện đã QĐ hủy bỏ; đề nghị tiếp tục thực hiện)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
13,39
|
12,02
|
11,09
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Bắc
|
xã Xuân Bắc
|
3,50
|
3,20
|
3,20
|
0,30
|
|
7,36
|
|
7,36
|
|
|
|
Công văn Số
563/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 14/3/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Đài
|
xã Xuân Đài
|
2,02
|
1,95
|
1,95
|
0,07
|
|
4,48
|
|
4,48
|
|
|
|
Thông báo số 34/TB-UBND ngày
24/2/2023 của UBND tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Thành
|
xã Xuân Thành
|
2,50
|
2,10
|
2,10
|
0,40
|
|
4,83
|
|
4,83
|
|
|
|
Thông báo số 307/TB-UBND ngày
20/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Tiến
|
xã Xuân Tiến
|
5,37
|
4,77
|
3,84
|
0,60
|
|
8,83
|
|
8,83
|
|
|
|
Thông báo số 17/TB-UBND ngày
8/2/2023 của UBND tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
2
|
Đất giao thông
|
|
20,91
|
18,89
|
11,52
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
3,37
|
1,86
|
0,37
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường từ tỉnh lộ 485
đến đền Trần Quang Khải
|
xã Mỹ Thành
|
0,25
|
0,15
|
0,05
|
0,10
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường đoạn
từ Cầu Đặng đến đường Thịnh Thắng
|
xã Mỹ Hưng
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về định mức, nguyên
tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ- UBND ngày 13/5/2021.
|
|
Mở rộng tuyến đường La - Tam
Đông (Vĩnh Giang) (Nâng cấp cải tạo tuyến đường N3 sông Vĩnh Giang
|
xã Mỹ Phúc
|
1,30
|
0,77
|
0,32
|
0,53
|
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ Chùa Nhuế đến
Quốc lộ 21 A
|
xã Mỹ Thuận
|
1,20
|
0,94
|
|
0,26
|
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
24/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Mỹ Thuận về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách xã Mỹ Thuận
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
11,08
|
10,78
|
10,03
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng đường từ xã Hiển
Khánh đến xã Hợp Hưng đoạn từ Tỉnh lộ 486B đến đền thờ bà Mai Hồng, huyện Vụ
Bản
|
xã Hiển Khánh, xã Hợp Hưng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
Thông báo số 281-TB/VPTU ngày
23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Vụ Bản
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ- UBND ngày 09/7/2021 và
số 2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến
đường xã Trung Thành từ Quốc lộ 38B đến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng, huyện
Vụ Bản (QH tuyến từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL 38B) đi xóm Bái; QH tuyến từ cổng
trường mầm non khu B đến cầu Dũng Quế; QH đường từ Bái đến đường Chợ Lời - Đại
Thắng thôn Phạm)
|
xã Trung Thành
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
|
|
4,28
|
|
4,28
|
|
|
|
Thông báo số 284-TB/VPTU ngày
23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp các
tuyến đường trục xã Minh Tân, huyện Vụ Bản ( MR đường trục xã; MR đường từ
UBND xã đến Hoàng, MR đường từ đầu Thượng đến Chiều, QH đường trong cụm dân
cư)
|
xã Minh Tân
|
6,45
|
6,45
|
6,25
|
|
|
4,56
|
|
4,56
|
|
|
|
Thông báo số 198-TB/VPTU ngày
25/11/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến
đường xã Vĩnh Hào đoạn từ đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng đến cầu Xi, huyện Vụ
Bản (MR từ UBND xã đến Gốc Đa Hồ Sen; MR từ gốc Đa Hồ Sen đến phủ Tiên Hào)
|
xã Vĩnh Hào
|
1,05
|
0,75
|
0,20
|
0,30
|
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
Thông báo số 15/TB-UBND ngày
7/2/2023 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
5,90
|
5,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường tránh Tỉnh lộ 487 (đoạn
từ Trường THCS đến đường rẽ xuống thôn Hanh Thụ)
|
xã Nghĩa Thịnh
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
7,65
|
|
|
|
7,65
|
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của UBND xã Nghĩa Minh phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
xây dựng công trình Đường tránh tỉnh lộ 487
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Nghĩa
Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 633/QĐ- UBND ngày 30/3/2023
|
31
|
Xây dựng Cảng cá Quần Vinh
|
xã Phúc Thắng
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND
ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Đầu
tư xây dựng Cảng cá Quần Vinh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,56
|
0,35
|
0,22
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kết nối QL37B vào khu
TĐC và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường
|
TT Ninh Cường
|
0,56
|
0,35
|
0,22
|
0,21
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
26/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Phù hợp hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh
phê duyệt tại quyết định và quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
3
|
Đất thủy lợi
|
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp HTTL
Bắc Nam Hà và Xuân Thủy (Xây dựng cống kết hợp trạm bơm tiểu cụm công trình Cống
Mý)
|
xã Mỹ Tân xã Mỹ Trung xã Mỹ Phúc
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
0,07
|
|
4,75
|
4,75
|
|
|
|
|
Quyết định 3234/QĐ-BNN-KH
ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa,
nâng cấp Hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thủy lợi đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ- UBND ngày 13/5/2021.
|
4
|
Đất cơ sở giáo và dục đào
tạo
|
|
0,96
|
0,94
|
0,76
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,20
|
0,18
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS Hồng
Quang (xây dựng mới nhà thi đấu đa năng)
|
xã Hồng Quang
|
0,20
|
0,18
|
|
0,02
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND xã ngày
22/12/2022 v/v đầu tư xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa nâng cấp một số hạng mục
công trình trọng điểm năm 2023
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm
2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà 02 tầng - 08
phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Hải Trung
|
Xã Hải Trung
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND xã Hải Trung
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm
2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND
ngày 2/7/2021
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình xây dựng nhà 02 tầng
8 phòng học và các khu phụ trợ trường tiểu học xã Giao Long
|
xã Giao Long
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
|
QĐ số 3476/QĐ-UBND ngày
2/7/2021 của UBND huyện phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm
2030 huyện Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà Văn hóa Tổ 2
|
phường Cửa Nam
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
0
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1257/QĐ-UBND ngày
05/9/2022 của UBND phường Cửa Nam về việc phê duyệt chủ chương đầu tư công
trình: Xây dựng nhà văn hóa tổ 2, phường Cửa Nam
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất sinh hoạt cộng đồng đến năm 2030
thành phố Nam Định đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND
ngày 2/7/2021
|
6
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Rạng
Đông
|
xã Nam Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày
27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023
|
Phù hợp với QH sử dụng đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1463/QĐ-UBND ngày 9/7/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nội
|
xã Nam Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày
27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Cường
|
xã Nam Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày
27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023
|
7
|
Đất năng lượng
|
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây 220KV đấu nối vào
TBA 220 KV Hải Hậu
|
các xã Hải Anh, Hải Trung, Hải Long, Hải Đường, Hải Bắc
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
0,02
|
|
0,85
|
|
|
|
|
0,85
|
VB số 325/UBND-VP5 ngày 30/5/2019
của UBND tỉnh về vị trí TBA 220KV Hải Hậu và hướng tuyến đường dây 220 KV đấu
nối
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất năng lượng đến năm 2030 huyện Hải Hậu
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ- UBND ngày 2/7/2021
|
8
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng UBND xã Hải Hưng
|
xã Hải Hưng
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
0,75
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND và
NQ số 24/NQ- HĐND ngày 06/10/2022 của HĐND xã Hải Hưng
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất trụ sở cơ quan đến năm 2030 huyện Hải
Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 2/7/2021
|
9
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
0,60
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,60
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nhà máy nước sạch
Yên Lộc
|
xã Yên Lộc
|
0,60
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
1,46
|
|
|
|
|
1,46
|
Thông báo số 69/TB-UBND ngày
10/4/2023 thông báo kết luận của Tập thể lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp giao
ban ngày 06/4/2023.
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp đến
năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021
|
|
TỔNG
|
|
95,77
|
89,57
|
74,50
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về chấp thuận hủy bỏ Danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 24/04/2023 về chấp thuận hủy bỏ Danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất ngày 24/04/2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|