Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
18/2020/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành:
04/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
18/2020/NQ-HĐND
Lào Cai,
ngày 04 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA
NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO
CAI VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ
01/2020/NQ-HĐND NGÀY 12/6/2020 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2019/NQ-HĐND
NGÀY 06/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05
NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
283/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc
đề nghị điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh
Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 284/BC-KTNS ngày01 tháng12 năm 2020 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Caivề Bảng giá đất 5 năm (2020-2024)
trên địa bàn tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Nghị quyết sô 19/2019/NQ-HĐND)và
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai thông qua Bảng
giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai(sau đây gọi tắt là Nghị
quyết số 01/2020/NQ-HĐND) như sau:
1. Khoản 5 Điều
1Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai được sửa đổinhư
sau:
Đấtsau làn dân cư là diện tích đất
xen kẹp giữa các làn dân cư hoặc xen kẹp giữa các làn dân cư với các công trình
công cộng khác tại đô thị và nông thôn, không có lối đi vào, không đủ điều kiện
để quy hoạch thành làn dân cư mớihoặc công trình công cộng khác. Trường hợp đủ
điều kiện giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng
đất thì giá đất được xác định theo bảng giá đất đối với trường hợp trong hạn mức
giao đất; xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với phần diện
tích đất vượt hạn mức. Việc xác định vị trí thực hiện theo quy định tạikhoản 1
Điều 1 Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
2. Bổ sung điểm
d vào khoản 13 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐNDcủa Hội đồng nhân dân tỉnh
Lào Cai, như sau:
“d. Các trường hợp đã có quyết định cho thuê đất,
không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, trả tiền thuê đất hàng năm tính tiền
thuê đất từ ngày 01tháng 01 năm 2020được thực hiện theo quy định tại các điểm
a, b, c, khoản này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020”.
3. Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND và Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào
Cai như sau:
a) Điều chỉnh tách, nhập các tuyến
đường, mốc xác định và điều chỉnh giá đất các đoạn tách, nhập trong Bảng giá đất,
ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
(Chi
tiết tại phụ lục Ib ban hành kèm theo Nghị quyết này)
b) Điều chỉnh tên các tuyến đường,
mốc xác định của các đoạn đường, ngõ phố trong Bảng giá đất, ban hành kèm
theoNghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
(Chi
tiết tại phụ lục IIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)
c) Bổ sung 12 tuyến đường, đoạn đường
chưa có trong bảng giáđất 5 năm (2020-2024) vào Bảng giá đất ở đất thương mại dịch
vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.
(Chi
tiết tại phụ lục IIIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)
d) Bãi bỏ đưa ra khỏi bảng giá đất
02 tuyến đường, đoạn đường,ban hành kèm theo Nghị quyết số19/2019/NQ-HĐND và
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
(Chi
tiết tại phụ lục IVb ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quy định sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số nội dung trong bảng giá đất
05 năm (2020-2024) theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được H ội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV -K ỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
PHỤ LỤC Ib
ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo
Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đồng/m2
STT
Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại
Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập
Ghi chú
Tên đường phố, ngõ phố
Mốc xác định (Từ..đến..)
Giá đất ở
Giá đất TMDV
Giá đất SXKDPNN
Tên đường phố, ngõ phố
Mốc xác định (Từ..đến..)
Giá đất ở
Giá đất TMDV
Giá đất SXKDPNN
THÀNH PHỐ LÀO
CAI
1
Phường Bắc cường
1
Số thứ tự 387, mục
1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
Phố Hoàng Quy
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết đường
7,000,000
5,600,000
4,200,000
387
Phố Hoàng Quy
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến điểm giao với đường Võ Nguyên Giáp
7,000,000
5,600,000
4,200,000
Tách để điều chỉnh
lại giá các loại đất cho phù hợp với thực tế thị trường
387a
Từ điểm giao với
đường Võ Nguyên Giáp đế hết đường
5,000,000
4,000,000
3,000,000
I
HUYỆN BẢO YÊN
1
Thị trấn Phố
Ràng
1
Số thứ tự 37, mục
3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
Quốc lộ 279
Từ ngã tư Thương
Nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết chi nhánh Điện lực
10,500,000
8,400,000
6,300,000
37
Từ ngã tư Thương
Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến đường vào Đền Phúc Khánh
10,500,000
8,400,000
6,300,000
Gộp để điều chỉnh
lại mốc xác định và điều chỉnh tăng giá các loại đất,sát với giá thị trường
2
Số thứ tự 38, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường
rẽ vào phòng Giáo dục
6,000,000
4,800,000
3,600,000
38
Từ sau đường vào
Đền Phúc Khánh đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ
6,500,000
5,200,000
3,900,000
3
Số thứ tự 39, mục
3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
Từ Huyện ủy đến
đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ
5,500,000
4,400,000
3,300,000
1
Xã Yên Sơn
Khu vực 2
1
Số thứ tự 281, mục
3, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
Từ nhà Dương Ngọc
(thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tống Gia (cũ)
200,000
160,000
120,000
281
Từ Nhà Dương Ngọc
Mạ 2 đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ
200,000
160,000
120,000
Điều chỉnh để
phù hợp với thực tế, do sáp nhập thôn, không điều chỉnh giá đất
281a
Từ nhà VH thôn Tổng
Gia cũ đến nhà ông Hoàng Văn Hải
200,000
160,000
120,000
281b
Từ nhà VH thôn Tổng
Gia cũ dọc đường bê tông đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ
200,000
160,000
120,000
II
HUYỆN BÁT XÁT
1
Thị trấn Bát
Xát
1
Số thứ tự 26, mục
4, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
Đường 35 m (tuyến
D7
Từ ngã tư giao
đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến hết địa phận
thị trấn Bát Xát
4,000,000
3,200,000
2,400,000
26
Đường 35m
Từ ngã tư
giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến nút
giao giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát
4,500,000
3,600,000
2,700,000
Gộp tuyến đường,
điều chỉnh tăng giá các loại đất để phù hợp với thực tế (do có khả năng
sinh lời cao)
2
Số thứ tự 04,
IIIa.1, mục III, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
Đường 35 m
Từ địa phận xã Bản
Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát
3,000,000
2,400,000
1,800,000
3
Số thứ tự 1.2, mục
IV, phụ lục IIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
Đoạn đường 156B
đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)
Đoạn từ địa phận
thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn
2,500,000
2,000,000
1,500,000
3,000,000
2,400,000
1,800,000
Điều chỉnh
tăng giá các loại đất để phù hợp với
giá đất trên thị trường
PHỤ LỤC IIb
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CỦA CÁC
ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đồng/m2
Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau điều chỉnh
Ghi chú
Tên đường phố, ngõ phố
Mốc xác định (Từ..đến..)
Giá đất ở
Giá đất TM-DV
Giá đất SXKDPNN
Tên đường phố, ngõ phố
Mốc xác định (Từ..đến..)
Giá đất ở
Giá đất TM-DV
Giá đất SXKDPNN
I
THÀNH PHỐ LÀO
CAI
1
Phường Bắc Cường
1
Số thứ tự 368 mục
1, phụ lục I
Phố Mường Hoa
Từ Phố Ngô Minh
Loan đến phố Hoàng Trường Minh
8,800,000
7,040,000
5,280,000
Phố Mường Hoa
Từ Phố Ngô
Minh Loan đến phố Kim Sơn
8,800,000
7,040,000
5,280,000
Do điều chỉnh lại
mốc gới đường
2
Số thứ tự 375 mục
1, phụ lục I
Phố Bùi Minh Đức
Từ Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy
8,800,000
7,040,000
5,280,000
Phố Bùi Minh Đức
Từ phố Hoàng
Quy đến phố Tân Lập (phía tiểu khu đô thị số 2)
8,800,000
7,040,000
5,280,000
3
Số thứ tự 379 mục
1, phụ lục I
Đường D6A
Từ phố Vĩ Kim đến
đại lộ Trần Hưng Đao
6,000,000
4,800,000
3,600,000
Đường D6A
Đường vòng từ
phố Vĩ Kim đến đại lộ Trần Hưng Đạo
6,000,000
4,800,000
3,600,000
4
Số thứ tự 388 mục
1, phụ lục I
Phố Quách Văn Rạng
Từ Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh
7,000,000
5,600,000
4,200,000
Phố Quách Văn Rạng
Đường vòng từ
Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh
7,000,000
5,600,000
4,200,000
2
Phường Nam Cường
1
Số thứ tự 458, mục
1, phụ lục I
Thôn Đồng Hồ 1,
thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
Các hộ nằm trên
trục đường chuyên dùng của mỏ
2,000,000
1,600,000
1,200,000
Tổ 16, tổ 17
Các hộ nằm trên
trục đường chuyên dùng của mỏ
2,000,000
1,600,000
1,200,000
Do thay đổi tên
từ thôn sang tổ dân phố
2
Số thứ tự 459, mục
1, phụ lục I
Thôn Đồng Hồ 1,
thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà
ở trong các đường cụt, ngõ cụt.
1,700,000
1,360,000
1,020,000
Tổ 16, tổ 17
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà
ở trong các đường cụt, ngõ cụt.
1,700,000
1,360,000
1,020,000
3
Số thứ tự 461, mục
1, phụ lục I
thôn Đông Hà
Các khu vực còn
lại của thôn Đông Hà cũ.
1,100,000
880,000
660,000
Tổ 15
Các khu vực còn
lại của tổ 15
1,100,000
880,000
660,000
Do thay đổi tên
từ thôn sang tổ dân phố
4
Số thứ tự 462, mục
1, phụ lục I
Đường WB
từ phố Tùng Tung
đến phố Nguyễn Danh Phương
1,100,000
880,000
660,000
Đường WB, tổ
14
từ phố Tùng Tung
đến phố Nguyễn Danh Phương
1,100,000
880,000
660,000
5
Số thứ tự 463,
464 mục 1, phụ lục I
Thôn Tùng Tung 1(cũ)
các hộ tổ 12 có
vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
1,100,000
880,000
660,000
Tổ 12
các hộ tổ 12 có vị
trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
1,100,000
880,000
660,000
6
Số thứ tự 464 mục
1, phụ lục I
Khu vực tổ 11
giáp địa phận phường Bắc Lệnh
1,100,000
880,000
660,000
Tổ 11
Khu vực tổ 11 giáp
địa phận phường Bắc Lệnh
1,100,000
880,000
660,000
7
Số thứ tự 465 mục
1, phụ lục I
Thôn Tùng Tung 2
(cũ)
Các hộ không bám
mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm
trong các đường cụt, ngõ cụt
1,100,000
880,000
660,000
Tổ 13, 14
Các hộ không bám
mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm
trong các đường cụt, ngõ cụt
1,100,000
880,000
660,000
8
Số thứ tự 466 mục
1, phụ lục I
Thôn Tùng Tung 3
(cũ)
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
1,100,000
880,000
660,000
Tổ 9, 10
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
1,100,000
880,000
660,000
9
Số thứ tự 467 mục1,
phụ lục I
Thôn Lùng Thàng
1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ)
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
1,100,000
880,000
660,000
Tổ 3, tổ 6
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
1,100,000
880,000
660,000
II
HUYỆN BẢO THẮNG
1
Thị trấn Tằng
Loỏng
1
Số thứ tự 112, mục
2, phụ lục I
Tỉnh lộ 151
Đoạn từ giáp
Xuân Giao đến cầu chui (đường sắt)
2,500,000
2,000,000
1,500,000
Tỉnh lộ 151
Đoạn từ giáp
Xuân Giao (cầu suối Trát) đến cầu chui (đường sắt)
2,500,000
2,000,000
1,500,000
Để phù hợp với
thực tế
III
HUYỆN BẢO YÊN
1
Xã Kim Sơn
1
Số thứ tự 57, mục
4, phụ lục II
Tỉnh lộ 161
Từ cầu vượt đường
Kết Nối đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang sâu mỗi bên 30m
500,000
400,000
300,000
Tỉnh lộ 161
Từ nhà ông
Nguyễn Văn Phiên thôn Kim Quang đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang mỗi bên
30m
500,000
400,000
300,000
Để phù hợp với
thực tế
2
Xã Yên Sơn
Khu vực 1
1
Số thứ tự 265, mục
4, phụ lục II
Quốc lộ 279
Tiếp giáp thị trấn
Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)
900,000
720,000
540,000
Quốc lộ 279
Tiếp giáp TT
Phố Ràng đến hết nhà bà Dương Thị Lạ thôn Chom
900,000
720,000
540,000
Để phù hợp với
thực tế
2
Số thứ tự 266, mục
4, phụ lục II
Từ UBND xã cũ (km3)
đến hết đất nhà bà Viển
600,000
480,000
360,000
Từ nhà bà Lạ
đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát
600,000
480,000
360,000
3
Số thứ tự 267, mục
4, phụ lục II
Từ hết đất nhà
bà Viển đến Km5
550,000
440,000
330,000
Từ Nhà ông
Giang đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1
550,000
440,000
330,000
4
Số thứ tự 280, mục
4, phụ lục II
Từ đất Múi 2 cũ
đến QL279 (thôn Múi 3)
250,000
200,000
150,000
Từ nhà ông Bà
Phú Thanh đến Quốc lộ 279 thôn múi 3
250,000
200,000
150,000
IV
HUYỆN BÁT XÁT
1
Thị trấn Bát
Xát
1
Số thứ tự 02, mục
4, phục lục I
Đường Hùng Vương
Đoạn từ địa phận
thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân
thị trấn
4,000,000
3,200,000
2,400,000
Đường Hùng Vương
Đoạn từ Cổng
chào thị trấn đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Bát Xát
4,000,000
3,200,000
2,400,000
Để phù hợp với
thực tế
V
HUYỆN BẮC HÀ
1
Thị trấn Bắc
Hà
1
Số thứ tự 30, mục
5, phụ lục I
Phố Mới
Đất 2 bên đường
TĐC ven chợ Bắc Hà
3,000,000
2,400,000
1,800,000
Phố Mới
Đường TĐC ven
chợ Bắc Hà (ta luy dương)
3,000,000
2,400,000
1,800,000
Do trùng với STT
31
2
Số thứ tự 38, mục
5, phụ lục I
Đường Bắc Hà 2
Đất hai bên đường
ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà
1,200,000
960,000
720,000
Đường Bắc Hà 2
Đất hai bên
đường từ nhà ông Xứng - Hạnh đến ngã 3 phố Tân Hà
1,200,000
960,000
720,000
Do trùng một phần
đoạn đường đã có tại STT 16
2
Xã Tà Chải
1
Số thứ tự 68, mục
5, phụ lục II
Đường tỉnh 159
(Đường ĐT 153 cũ)
Đất hai bên đường
từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang
3,000,000
2,400,000
1,800,000
Đường tỉnh 159
(Đường ĐT 153 cũ)
Đất bên
đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na
Lang
3,000,000
2,400,000
1,800,000
Do một bên đường
đã có trong bảng giá đất thuộc xã Na Hối STT 49
2
Số thứ tự 72, mục
5, phụ lục II
Đường Pạc Kha
Đất hai bên đường
từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải
Giàng Phố, thôn Tả Hồ
2,900,000
2,320,000
1,740,000
Đường Pạc Kha
Đất hai bên
đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải
Giàng Phố, thôn Na Kim
2,900,000
2,320,000
1,740,000
Do sáp nhập
thôn Tả Hồ vào thôn Na Kim
3
Số thứ tự 74, mục
5, phụ lục II
Phố Nậm Cáy
Đất hai bên đường
tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu
2,800,000
2,240,000
1,680,000
Phố Nậm Cáy
Đất hai bên
đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Na Pắc
Ngam
2,800,000
2,240,000
1,680,000
Do thôn Nậm
Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam
4
Số thứ tự 75, mục
5, phụ lục II
Đoạn nối đường Pạc
Kha - xã Thải Giàng Phố
Đất hai bên đường
từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu
1,500,000
1,200,000
900,000
Đoạn nối đường Pạc
Kha - xã Thải Giàng Phố
Đất hai bên
đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Na Pắc Ngam
1,500,000
1,200,000
900,000
5
Số thứ tự 72, mục
5, phụ lục II
Đường ngầm tràn
Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến
ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm
Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo
200,000
160,000
120,000
Đường ngầm
tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải
đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Na
Pắc Ngam, Na Khèo
200,000
160,000
120,000
Do thôn Nậm
Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam
3
Xã Thải Giàng
Phố
1
Số thứ tự 88, mục
5, phụ lục II
Đường ĐT 159
Đất hai bên đường
từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài
1,900,000
1,520,000
1,140,000
Đường DT 159
Đất hai bên
đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình
1,900,000
1,520,000
1,140,000
Do xã Lầu
Thí Ngài đã sáp nhập với xã Lùng Phình
2
Số thứ tự 89, mục
5, phụ lục II
Đường ĐT 160
Khu TĐC đường tỉnh
lộ 159 thôn Sân Bay 1
1,200,000
960,000
720,000
Đường DT 160
Khu TĐC
đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay
1,200,000
960,000
720,000
Do thôn Sân
Bay 1 sáp nhập với thôn Sân Bay 2 thành thôn Sân Bay
VI
THỊ XÃ SA PA
1
Phường Ô Quý
Hồ
1
Số thứ tự 47, mục
7, phụ lục I
Tỉnh lộ 155
Từ QL4D đến đường
vào Bãi rác
2,250,000
1,800,000
1,350,000
Tỉnh lộ 155
Từ QL4D đến hết
địa phận phường Ô Quý Hồ
2,250,000
1,800,000
1,350,000
Điều chỉnh phù hợp
với thực tế
2
Số thứ tự 49, mục
7, phụ lục I
Các ngõ còn lại
Từ tổ dân phố số
12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ)
1,200,000
960,000
720,000
Các ngõ còn lại
Từ TDP số 1 đến
đường đi Bản Khoang dọc theo QL4D
1,200,000
960,000
720,000
3
Số thứ tự 50, mục
7, phụ lục I
Tổ dân phố số 14
(TT Sa Pa cũ)
800,000
640,000
480,000
Từ đường đi Bản
Khoang đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D
800,000
640,000
480,000
2
Phường Phan
Si Păng
1
Số thứ tự 52, mục
7, phụ lục I
Đường Điện Biên
Phủ
Từ đường rẽ đi
Suối Hồ đến đường Xuân Viên
28,000,000
22,400,000
16,800,000
Đường Điện Biên
Phủ
Từ đường rẽ
đi Suối Hồ đến ngõ 520
28,000,000
22,400,000
16,800,000
Điều chỉnh phù hợp
với thực tế
2
Số thứ tự 53, mục
7, phụ lục I
Từ đường Xuân
Viên đến phố Lê Quý Đôn
24,000,000
19,200,000
14,400,000
Từ ngõ 520 đến
hết ngõ 606
24,000,000
19,200,000
14,400,000
3
Số thứ tự 54, mục
7, phụ lục I
Từ phố Lê Quý
Đôn đến phố Xuân Hồ
19,000,000
15,200,000
11,400,000
Từ ngõ 606 đến
ngõ 654
19,000,000
15,200,000
11,400,000
4
Số thứ tự 55, mục
7, phụ lục I
Đường Điện Biên
Phủ
Từ phố Xuân Hồ đến
đường Sở Than
14,250,000
11,400,000
8,550,000
Đường Điện Biên
Phủ
Ngõ 654 đến hết
số nhà 744
14,250,000
11,400,000
8,550,000
5
Số thứ tự 56, mục
7, phụ lục I
Từ đường Sở Than
đến cột Km103 QL4D
11,250,000
9,000,000
6,750,000
Từ số nhà 744
đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cưTây Bắc
11,250,000
9,000,000
6,750,000
6
Số thứ tự 57, mục
7, phụ lục I
Từ cột Km103
QL4D đến cổng Trường Nội trú
9,000,000
7,200,000
5,400,000
Từ đường T1
Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc đến cổng trường nội trú
9,000,000
7,200,000
5,400,000
7
Số thứ tự 91, mục
7, phụ lục I
Đường Fan Si
Păng
Từ ngã 3 đường
Violet đến hết cổng Bảo tồn
23,200,000
18,560,000
13,920,000
Đường Fan Si
Păng
Từ ngã ba
Violet đến đối diện cổng Bảo tồn
23,200,000
18,560,000
13,920,000
8
Số thứ tự 92, mục
VIII.1, phụ lục VIII
Đường đi khu du
lịch Cát Cát
Từ cổng Bảo tồn
đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)
11,000,000
8,800,000
6,600,000
Đường đi khu du
lịch Cát Cát
Từ đối diện cổng
Bảo tồn đến đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật)
11,000,000
8,800,000
6,600,000
9
Số thứ tự 93, mục
7, phụ lục I
Từ đường lên lầu
vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)
9,000,000
7,200,000
5,400,000
Từ đối diện
đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) đến trạm ý tế xã San Sả Hồ (cũ)
9,000,000
7,200,000
5,400,000
3
Phường Sa Pả
1
Số thứ tự 196, mục
7, phụ lục I
Đường Điện Biên
Phủ
Từ đường vào
Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275
11,250,000
9,000,000
6,750,000
Đường Điện Biên
Phủ
Từ đường vào
Trung tâm Dạy nghề đến hết số nhà 275
11,250,000
9,000,000
6,750,000
Điều chỉnh phù hợp
với thực tế
2
Số thứ tự 197, mục
7, phụ lục I
Từ số nhà 275 đến
hết số nhà 224
14,000,000
11,200,000
8,400,000
Từ số nhà 275
đến hết số nhà 393
14,000,000
11,200,000
8,400,000
Điều chỉnh phù hợp
với thực tế
3
Số thứ tự 198, mục
7, phụ lục I
Từ hết số nhà
224 đến hết địa phận phường Sa Pả
17,500,000
14,000,000
10,500,000
Từ số nhà 393
đến hết địa phận phường Sa Pả
17,500,000
14,000,000
10,500,000
4
Số thứ tự 199, mục
7, phụ lục I
Đường Sâu Chua
đi Hầu Thào
Từ đường nối QL
4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua
700,000
560,000
420,000
Đường tỉnh lộ
152
Từ đường QL4D
đến hết địa phận TDP số 4
700,000
560,000
420,000
5
Số thứ tự 200, mục
7, phụ lục I
Từ hết địa phận thôn
Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả
500,000
400,000
300,000
Từ hết địa phận
TDP số 4 đến hết địa phận phường Sa Pả
500,000
400,000
300,000
6
Số thứ tự 201, mục
7, phụ lục I
Đường Liên Thôn Sa
Pả -Sả Xéng
Từ đầu cầu 32 đấn
hết nhà ông Đào Trọng Huấn
500,000
400,000
300,000
Đường đi TDP
số 2,3
Từ đầu cầu 32
đến hết nhà ông Đào Trọng Huần
500,000
400,000
300,000
7
Số thứ tự 202, mục
7, phụ lục I
Từ nhà ông Đào Trọng
Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng
300,000
240,000
180,000
Từ nhà ông
Đào Trọng Huần đến hết địa phận TDP số 3.
300,000
240,000
180,000
8
Số thứ tự 206, mục
7, phụ lục I
Ngõ giáp nhà số
285 đường Điện Biên Phủ
Từ cách đường Điện
Biên Phủ 25m đến hết ngõ
5,000,000
4,000,000
3,000,000
Ngõ 285 đường
Điện Biên Phủ
Từ đường Điện
Biên Phủ đến hết ngõ
5,000,000
4,000,000
3,000,000
9
Số thứ tự 207, mục
7, phụ lục I
Ngõ 347 đường Điện
Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)
Từ đường Điện
Biên Phủ vào 25m
6,750,000
5,400,000
4,050,000
Ngõ 347 đường
Điện Biên Phủ
Từ đường Điện
Biên Phủ đến hết ngõ
6,750,000
5,400,000
4,050,000
PHỤ LỤC IIIb
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đồng/m2
STT
Tên đường phố, ngõ phố
Mốc xác định (Từ....đến....)
Giá đất ở
Giá đất TM-DV
Giá đất SXKDPNN
Ghi chú
I
THÀNH PHỐ LÀO
CAI
1
Phường Cốc Lếu
1
Phố Nguyễn Đức Cảnh
Từ phố Duyên Hải
đến phố Đăng Châu
6,000,000
4,800,000
3,600,000
Do tuyến đường
này là ranh gới giữa P. Duyên hải và P. Cốc Lếu; khi điều chỉnh lại ĐGHC chưa
cập nhật váo P. Cốc Lếu
3
Phường Bình
Minh
1
Phố 30/4
Từ phố Chiềng On
đến phố Lý Thường Kiệt
7,000,000
5,600,000
4,200,000
Bổ sung mới do
chưa có trong bảng giá đất
2
Phố Lý Thường Kiệt
Từ phố 30/4 đến
đường Nguyễn Trãi
5,000,000
4,000,000
3,000,000
3
Đường DH12
Từ phố Vương Thừa
Vũ đến phố 19/8
7,500,000
6,000,000
4,500,000
4
Tổ 7
Các hộ bám mặt
đường, ngõ, xóm
1,200,000
960,000
720,000
5
Tổ 2
Các hộ bám mặt
đường, ngõ, xóm
1,200,000
960,000
720,000
II
HUYỆN BẢO YÊN
1
Xã Yên Sơn
Khu vực 1
1
Quốc lộ 70
Từ Km3 (khu vực
bãi giác cũ) đến hết bến xe khách Bảo Yên
350,000
280,000
210,000
Chưa có trong bảng
giá đất
2
Từ đất nhà ông
Đoạn đến km5 giáp xã Minh Tân
350,000
280,000
210,000
III
HUYỆN BÁT XÁT
1
Xã Trịnh Tường
1
Đường từ xã Trịnh
Tường đi xã Y Tý (Tuyến đường T2 theo Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung
tâm xã Trịnh Tường)
Tuyến T2 (Từ ngã
ba đi Trường tiểu học) đến ngã ba đường rẽ vào thôn Bản Mạc, xã Trịnh Tường
1,500,000
1,200,000
1,000,000
Bổ sung do chưa
có trong Bảng giá đất
IV
HUYỆN MƯỜNG
KHƯƠNG
1
Thị trấn Mường
Khương
1
Đường nội thị
theo trục đường mới mở
Từ ngã tư giáp
nhà ông Vương Tiến Sung đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau
trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy
4,000,000
3,200,000
2,400,000
Bổ sung do mới hoàn
thiện cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất
V
HUYỆN SI MA
CAI
1
Thị trấn Si
Ma Cai
1
Các khu vực còn
lại trên địa bàn thị trấn
300,000
240,000
180,000
Bổ sung do chưa có
trong bảng giá đất
VI
THỊ XÃ SA PA
1
Phường Phan
Si Pan
1
Đường Thác Bạc
Từ khách sạn Đỉnh
Cao đến ngõ giáp số nhà 021 (đường vào nhà ông Xuẩn)
28,900,000
23,120,000
17,340,000
Do đoạn đường
này là ranh giới giữa P. Sa Pa và P. Phan Si Pan, khi điều chỉnh ĐGHC chưa cập
nhật vào P. Phan Si Pan
PHỤ LỤC IVb
BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đồng/m2
STT
Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
Tên đường phố, ngõ phố
Mốc xác định (Từ....đến....)
Giá đất ở
Giá đất TM-DV
Giá đất SXKDPNN
Ghi chú
I
HUYỆN BÁT XÁT
1
Thị trấn Bát
Xát
1
Số thứ tự 01, mục
3, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
Đoạn đường 156B
đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)
Đoạn từ địa phận
thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn
2,000,000
1,800,000
1,200,000
Hủy bỏ do trùng tuyến
đường có số thứ tự 1.2, phụ lục IIa, tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND
II
THỊ XÃ SA PA
1
Phường Sa Pả
1
Số thứ tự 208, mục
7, phụ lụcI, Nghị quyết sô 19/2019/NQ-HĐND
Đường tỉnh lộ
152 (Lao Chải đi Sa Pả)
Tờ giáp địa phận
phường Sa Pa đến hết địa phận phường Sa Pả
500,000
400,000
300,000
Hủy bỏ do trùng
với tuyến đường có số thứ tự 199, 200
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài chính nhà nước
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành:
04/12/2020
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
2.114
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng