|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
178/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 178/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 19 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức
vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, gồm
77 dự án, với tổng khái toán kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng là
4.899.134.730.000 đồng (bốn nghìn, tám trăm chín mươi chín tỷ, một trăm ba
mươi bốn triệu, bảy trăm ba mươi nghìn đồng), tổng diện tích đất thu hồi là
549,49 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy trình, quy định, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG,
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích đất hiện có (ha)
|
Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có)
(ha)
|
Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất khác
|
I
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
41,85
|
2,93
|
38,92
|
29,53
|
9,39
|
216.170,00
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu
học Hậu Thạnh
|
0,42
|
0,32
|
0,10
|
|
0,10
|
250,00
|
Ngân sách
|
Xã Hậu Thạnh
|
Theo Kế hoạch đầu
tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết năm 2022 (Sở Kế hoạch và Đầu tư xác nhận);
nhu cầu mở rộng trường để đạt chuẩn của địa phương
|
Công văn 1163/UBND-
TNMT ngày 27/10/2021 của UBND huyện Long Phú
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu
học Tân Hưng C
|
0,53
|
0,40
|
0,13
|
0,13
|
|
170,00
|
Ngân sách
|
Xã Tân Hưng
|
Vốn thu hồi đất từ
ngân sách huyện (nhu cầu của địa phương để đảm bảo trường đạt chuẩn)
|
3
|
Đường nối từ Quốc lộ 60 đến Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Long Phú, tỉnh
Sóc Trăng
|
11,30
|
1,06
|
10,24
|
5,30
|
4,94
|
68.800,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Đại Ngãi
|
Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Khu tái định cư Khu
công nghiệp Đại Ngãi
|
9,60
|
0,20
|
9,40
|
8,77
|
0,63
|
37.600,00
|
Ngân sách
|
Xã Long Đức
|
Quyết định số
1792/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt điều chỉnh,
mở rộng quy hoạch xây dựng thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
đến năm 2030
|
5
|
Khu nhà ở công nhân
Khu công nghiệp Đại Ngãi
|
8,40
|
0,35
|
8,05
|
7,63
|
0,42
|
32.200,00
|
Ngân sách
|
Xã Long Đức
|
Quyết định số
1792/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt điều chỉnh,
mở rộng quy hoạch xây dựng thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
đến năm 2030
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng mặt đường, thảm bê tông nhựa Đường tỉnh 933, tỉnh Sóc Trăng
|
5,50
|
|
5,50
|
4,00
|
1,50
|
45.900,00
|
Ngân sách
|
Xã Tân Thạnh xã Tân Hưng thị trấn Long Phú
|
Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
774/BQLDA2- PDA1 ngày 26/10/2021 của Ban Quản lý dự án 2 và Công văn số
1163/UBND- TNMT ngày 27/10/2021 của UBND huyện Long Phú
|
7
|
Khu tái định cư và
nhà ở xã hội thuộc Khu đô thị mới Nam Sông Hậu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc
Trăng
|
6,10
|
0,60
|
5,50
|
3,70
|
1,80
|
31.250,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Long Phú
|
Quyết định số
162/QĐ-UBND ngay 27/5/2021 của UBND huyện Long Phú về việc phê duyệt đề án
quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị mới Nam Sông Hậu, huyện Long Phú, tỉnh
Sóc Trăng
|
Công văn số
1163/UBND- TNMT ngày 27/10/2021 của UBND huyện Long Phú
|
II
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
17,10
|
|
17,10
|
9,29
|
7,81
|
76.535,00
|
|
|
|
|
1
|
Trướng Tiểu học thị
trấn Châu Thành A
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,40
|
1.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Châu Thành
|
Quyết định số 709/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021 của UBND huyện Châu Thành quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn
1157/UBND-VP ngày 02/11/2021 của UBND huyện Châu Thành
|
2
|
Trường Mầm non Hướng
Dương
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
400,00
|
Ngân sách
|
Xã An Ninh
|
Quyết định số 704/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021 của Chủ tịch UBND huyện Châu Thành quyết định chủ trương đầu
tư dự án
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
và thảm bê tông nhựa nóng Đường 932 (đoạn từ giao Quốc lộ 1 đến thị trấn Kế
Sách), tỉnh Sóc Trăng
|
5,60
|
|
5,60
|
0,20
|
5,40
|
17.735,00
|
Ngân sách
|
Xã An Hiệp, xã Phú Tân, xã Phú Tâm
|
Quyết định số
1276/QĐ- UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng phê duyệt dự án
đầu tư
|
4
|
Dự án Đường huyện 95
|
3,00
|
|
3,00
|
2,80
|
0,20
|
30.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Phú Tân, xã Phú Tâm
|
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND
ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
5
|
Dự án Đường huyện 97
|
3,00
|
|
3,00
|
2,18
|
0,82
|
18.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Thuận Hòa, xã Phú Tân, xã Phú Tâm
|
Nghị quyết số
137/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự
án
|
6
|
Mở rộng Trường
Trung học cơ sở Dân tộc nội trú
|
0,70
|
|
0,70
|
|
0,70
|
1.400,00
|
Ngân sách
|
Xã An Hiệp
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HHĐND tỉnh Sóc Trăng về dự kiến kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Sóc Trăng
|
7
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao huyện Châu Thành
|
4,20
|
|
4,20
|
3,91
|
0,29
|
8.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Châu Thành
|
Nghị quyết số
138/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự
án
|
Công văn số
611/UBND-VP ngày 07/7/2021 của UBND huyện Châu Thành
|
III
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
9,14
|
|
9,14
|
6,07
|
3,07
|
17.759,73
|
|
|
|
|
1
|
Trường mẫu giáo
Liêu Tú
|
0,58
|
|
0,58
|
0,58
|
|
1.044,00
|
Ngân sách
|
Xã Liêu Tú
|
Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện Trần Đề về chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
1343/UBND- TNMT ngày 01/11/2021 của UBND huyện Trần Đề
|
2
|
Đường huyện 31
|
5,91
|
|
5,91
|
5,49
|
0,42
|
10.882,00
|
Ngân sách
|
Xã Tài Văn, xã Viên An
|
Nghị quyết số
90/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Đường huyện 34
|
2,65
|
|
2,65
|
|
2,65
|
5.833,73
|
Ngân sách
|
Xã Đại Ân 2
|
Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
|
IV
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
23,21
|
4,57
|
18,64
|
10,66
|
7,98
|
68.550,00
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 926B (đường
vào cầu phía Sóc Trăng)
|
1,20
|
|
1,20
|
|
1,20
|
20.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Hưng Phú
|
- Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang về kế hoạch đầu tư công năm
2021
- Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 HĐND tỉnh Hậu Giang về điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án
|
Công văn số
1246/UBND-HC ngày 01/11/2021 của UBND huyện Mỹ Tú
|
2
|
Đường huyện 80
|
10,82
|
0,11
|
10,71
|
6,16
|
4,55
|
30.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Phước, xã Hưng Phú
|
- Công văn số
1684/SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải về việc điều chỉnh đoạn
tuyến Đường tỉnh 939 (quy hoạch) thành Đường huyện 80 thuộc địa phận huyện Mỹ
Tú
- Tờ trình số 35/TTr-UBND
ngày 21/6/2021 của UBND huyện Mỹ Tú về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án
|
3
|
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Mỹ Tú
|
3,05
|
1,30
|
1,75
|
|
1,75
|
5.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
- Quyết định số
2346/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Sóc Trăng về phê duyệt điều chỉnh cục
bộ Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc
Trăng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- Các Sở, ngành tỉnh
thống nhất chủ trương thực hiện dự án theo Biên bản làm việc số 80/BB-HĐTĐ
ngày 07/7/2021 của Hội đồng thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và Báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các công trình, dự án đầu tư công thuộc ngân
sách nhà nước cấp tỉnh
|
4
|
Trường Tiểu học Thuận
Hưng A
|
0,84
|
0,14
|
0,70
|
0,70
|
|
1.300,00
|
Ngân sách
|
Xã Thuận Hưng
|
Quyết định số
1995/QĐ-UBND ngày 24/7/2021 của UBND huyện Mỹ Tú về quyết định chủ trương đầu
tư dự án.
|
5
|
Trường Tiểu học Thuận
Hưng B
|
0,63
|
0,48
|
0,15
|
0,15
|
|
270,00
|
Ngân sách
|
Xã Thuận Hưng
|
Quyết định số
1996/QĐ-UBND ngày 24/7/2021 của UBND huyện Mỹ Tú về quyết định chủ trương đầu
tư dự án
|
6
|
Trường Tiểu học Mỹ
Phước E
|
0,52
|
0,16
|
0,36
|
0,36
|
|
630,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Phước
|
Quyết định số 2002/QĐ-UBND
ngày 24/7/2021 của UBND huyện Mỹ Tú về quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
1246/UBND-HC ngày 01/11/2021 của UBND huyện Mỹ Tú
|
7
|
Trường Tiểu học Mỹ
Phước D
|
0,53
|
|
0,53
|
0,53
|
|
930,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Phước
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND
ngày 24/7/2021 của UBND huyện Mỹ Tú về Quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
8
|
Trường THCS Thuận
Hưng
|
0,58
|
0,28
|
0,30
|
0,30
|
|
530,00
|
Ngân sách
|
Xã Thuận Hưng
|
Quyết định số
2003/QĐ-UBND ngày 24/7/2021 của UBND huyện Mỹ Tú về quyết định chủ trương đầu
tư dự án
|
9
|
Trường THCS Mỹ Phước
|
0,66
|
0,34
|
0,32
|
0,32
|
|
560,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Phước
|
Quyết định số
2183/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Mỹ Tú về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
10
|
Trường Tiểu học Mỹ
Tú A
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
800,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Tú
|
Quyết định số
405/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mỹ Tú về quyết định chủ
trương đầu tư dự án
|
11
|
Dự án cầu Kênh Xáng
Mỹ Phước
|
0,60
|
|
0,60
|
0,30
|
0,30
|
2.100,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Phước
|
Nghị quyết số
136/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
12
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú (thu hồi thêm đường vào trụ sở)
|
1,20
|
1,08
|
0,12
|
|
0,12
|
350,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Tú
|
Quyết định số
1784/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND huyện Mỹ Tú quyết định về việc chủ
trương đầu tư dự án
|
13
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú (thu hồi thêm đường vào trụ sở)
|
0,88
|
0,68
|
0,20
|
0,20
|
|
580,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Thuận
|
Quyết định số
1785/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND huyện Mỹ Tú quyết định về việc chủ đầu
tư dự án
|
14
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú
|
0,70
|
|
0,70
|
0,64
|
0,06
|
1.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Phước
|
Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND huyện Mỹ Tú quyết định về việc chủ đầu
tư dự án
|
15
|
Cụm Trạm trại nông
nghiệp
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
4.500,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Mỹ Tú về dự kiến kế hoạch đầu tư công
năm 2022 từ các nguồn vốn do ngân sách huyện quản lý trên địa bàn huyện Mỹ Tú
|
V
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
20,79
|
0,70
|
20,09
|
14,20
|
5,89
|
45.300,00
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường tỉnh 932B, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
11,70
|
|
11,70
|
8,10
|
3,60
|
24.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Đại Hải, xã Ba Trinh, xã Xuân Hòa
|
Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐNĐ tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
- Công văn số
774/BQLDA2- PDA1 ngày 26/10/2021 của Ban Quản lý dự án 2.
- Công văn số
550/UBND-VP ngày 02/11/2021 của UBND huyện Kế Sách
|
2
|
Gia cố và di dời
các hộ dân ven sông có nguy cơ sạt lở cao trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh
Sóc Trăng (hạng mục: Bờ kè)
|
0,69
|
|
0,69
|
|
0,69
|
1.100,00
|
Ngân sách
|
Xã Thới An Hội, xã An Lạc Tây, xã Kế An, xã Nhơn Mỹ
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
550/UBND-VP ngày 02/11/2021 của UBND huyện Kế Sách
|
3
|
Gia cố và di dời
các hộ dân ven sông có nguy cơ sạt lở cao trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh
Sóc Trăng (hạng mục: Tái định cư)
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
8.500,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Kế Sách
|
Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Nghĩa trang nhân
dân liên xã Thới An Hội - Kế Thành - Nhơn Mỹ (hạng mục: Tái định cư)
|
0,95
|
0,70
|
0,25
|
|
0,25
|
2.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Thới An Hội
|
Quyết định số
3691/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về phê duyệt chủ
trương đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
5
|
Trường Mẫu giáo Phong
Nẫm
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
1.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Phong Nẫm
|
Quyết định số
1248/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện Kế Sách về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
6
|
Di tích chiến tranh
Mỹ ngụy thảm sát thương dân ở Vàm Cái Cau (ấp An Ninh, xã An Lạc Thôn, huyện
Kế Sách)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
700,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
Quyết định số
1257/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện Kế Sách về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường huyện 7 đoạn Na Tưng - Mỏ Neo, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
5,60
|
|
5,60
|
4,60
|
1,00
|
8.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Kế Sách xã Kế Thành
|
Nghị quyết số
134/NQ-HĐNĐ ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự
án.
|
Công văn số
550/UBND-VP ngày 02/11/2021 của UBND huyện Kế Sách
|
VI
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
6,94
|
|
6,94
|
|
6,94
|
82.280,00
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới cầu
Khém Sâu
|
1,10
|
|
1,10
|
|
1,10
|
2.280,00
|
Ngân sách
|
Xã Đại Ân 1, xã An Thạnh Tây
|
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND
ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
774/BQLDA2- PDA1 ngày 26/10/2021 của Ban Quản lý dự án 2 và công văn số
2731/UBND- TNMT ngày 02/11/2021 của UBND huyện Cù Lao Dung
|
2
|
Mở rộng Đường tỉnh
933B đoạn qua thị trấn Cù Lao Dung
|
5,00
|
|
5,00
|
|
5,00
|
38.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 13/7/72021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Đường trục chính nội
đồng Rạch Miễu - Đầu Cù Lao Dung
|
0,84
|
|
0,84
|
|
0,84
|
42.000,00
|
Ngân sách
|
Xã An Thạnh 1
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của HĐND huyện Cù Lao Dung về chủ trương đầu tư dự
án
|
Công văn số
2731/UBND- TNMT ngày 02/11/2021 của UBND huyện Cù Lao Dung
|
VII
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
13,66
|
|
13,66
|
10,64
|
3,02
|
53.951,00
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thu hồi đất
Trường Tiểu học ấp 18
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
630,00
|
Ngân sách
|
Xã Tân Long
|
Quyết định số
265/QĐXD- UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Ngã Năm về giao nhiệm
vụ chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn thị xã Ngã Năm năm 2022
|
Tờ trình số
229/TTr.TNMT ngày 03/11/2021 của Phòng TNMT thị xã Ngã Năm
|
2
|
Đường D3, N1 đến
D2, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
|
4,68
|
|
4,68
|
4,33
|
0,35
|
27.247,00
|
Ngân sách
|
Phường 1
|
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND
ngày 01/10/2021 cửa HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Đường D2 (lộ từ đường
3/2 Phường 1 đến Quản lộ - Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
|
8,33
|
|
8,33
|
5,71
|
2,62
|
26.004,00
|
Ngân sách
|
Phường 1
|
Nghị quyết số 140/NQ-HĐND
ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Xây dựng mới Nhà
sinh hoạt cộng đồng khóm Tân Thành - khóm Tân Chánh A, Phường 2
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
70,00
|
Ngân sách
|
Phường 2
|
Quyết định số
381/QĐXD- UBND ngày 01/11/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Ngã Năm về giao nhiệm
vụ chủ đầu tư các công trình xây dựng cơ bản
|
Tờ trình số
229/TTr.TNMT ngày 03/11/2021 của Phòng TNMT thị xã Ngã Năm
|
VIII
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
17,99
|
1,79
|
16,20
|
1,26
|
14,94
|
28.698,00
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng vùng
sản xuất tôm lúa hữu cơ, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
7,84
|
|
7,84
|
|
7,84
|
10.610,00
|
Ngân sách
|
Xã Hòa Tú 1, xã Gia Hòa 1
|
Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
Báo cáo số 352/BC-UBND
ngày 21/10/2021 của UBND huyện Mỹ Xuyên
|
2
|
Công trình Nâng cấp
cầu Rạch Gò qua Đường huyện 55, xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
0,90
|
|
0,90
|
|
0,90
|
1.700,00
|
Ngân sách
|
Xã Hòa Tú 1
|
Nghị quyết số
155/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư Dự
án Phát triển thủy sản bền vững (SFDP), vay vốn WB - Dự án thành phần tỉnh
Sóc Trăng
|
3
|
Công trình Nâng cấp
cơ sở hạ tầng Đường huyện 54, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
3,25
|
0,78
|
2,47
|
|
2,47
|
1.300,00
|
Ngân sách
|
Xã Hòa Tú 1, xã Ngọc Tố
|
Nghị quyết số
155/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư Dự
án Phát triển thủy sản bền vững (SFDP), vay vốn WB - Dự án thành phần tỉnh
Sóc Trăng
|
4
|
Công trình Nâng cấp
mở rộng vận chuyển hàng hóa nuôi trồng thủy sản (Đường tỉnh 940 cũ) huyện Mỹ
Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
2,61
|
1,01
|
1,60
|
|
1,60
|
5.600,00
|
Ngân sách
|
Xã Thạnh Phú
|
Nghị quyết số
155/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư Dự
án Phát triển thủy sản bền vững (SFDP), vay vốn WB - Dự án thành phần tỉnh
Sóc Trăng
|
5
|
Công trình Khu thể
thao đa năng xã Tham Đôn
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
500,00
|
Ngân sách
|
Xã Tham Đôn
|
Quyết định số
2876/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 Chủ tịch UBND huyện Mỹ Xuyên về giao chủ đầu tư
các dự án
|
6
|
Xây dựng mới Trung
tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
2,79
|
|
2,79
|
0,66
|
2,13
|
8.988,00
|
Ngân sách
|
Xã Hòa Tú 1
|
Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
1326/BQLDA1- KHTH ngày 28/10/2021 của Ban Quản lý dự án 1 và Báo cáo số
369/BC-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Mỹ Xuyên
|
IX
|
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
|
105,21
|
20,41
|
84,80
|
|
84,80
|
131.566,00
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Niên nối
dài đoạn từ ngã ba Nguyễn Huệ đến giáp đê biển
|
19,80
|
|
19,80
|
|
19,80
|
62.172,00
|
Ngân sách
|
Phường 1
|
Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
2692/UBND-KT ngày 04/11/2021 của UBND thị xã Vĩnh Châu
|
2
|
Đường 30/4 nối dài, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
17,40
|
|
17,40
|
|
17,40
|
37.000,00
|
Ngân sách
|
Phường 1
|
Nghị quyết số
60/NQ-HĐND ngày 13/07/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Nâng cấp Đường tỉnh
936 và cầu trên tuyến, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
7,30
|
|
7,30
|
|
7,30
|
26.000,00
|
Ngân sách
|
Phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Hiệp
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Trường THCS và THPT
Dân tộc Nội trú Vĩnh Châu
|
2,01
|
1,01
|
1,00
|
|
1,00
|
1.090,00
|
Ngân sách
|
Xã Vĩnh Tân
|
Nghị quyết số
118/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
5
|
Đường huyện 45
|
33,00
|
11,00
|
22,00
|
|
22,00
|
2.262,00
|
Ngân sách
|
Phường 1, Phường Khánh Hòa
|
Công văn số
842/UBND-XD ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc thông báo dự kiến kế
hoạch đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
6
|
Đường huyện 47
|
25,20
|
8,40
|
16,80
|
|
16,80
|
2.316,00
|
Ngân sách
|
Phường Vĩnh Phước
|
Nghị quyết số
86/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
7
|
Công trình trữ nước
và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng có nguồn nước bị ô nhiễm, vùng
khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
405,00
|
Ngân sách
|
Xã Lạc Hòa
|
Quyết định số 3356/QĐ-BNN-
KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn về chủ trương đầu
tư dự án
|
8
|
Công trình trữ nước
và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng có nguồn nước bị ô nhiễm, vùng
khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
321,00
|
Ngân sách
|
Xã Vĩnh Tân
|
Quyết định số
3356/QĐ-BNN- KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn về chủ
trương đầu tư dự án
|
X
|
THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
|
243,68
|
10,87
|
232,81
|
127,28
|
105,53
|
3.681.025,00
|
|
|
|
|
1
|
Đường cặp kênh 30/4
(từ giáp đường Phan Huỳnh Hộ đến Khu dân cư Minh Châu)
|
1,24
|
0,85
|
0,39
|
0,05
|
0,34
|
10.140,00
|
Ngân sách
|
Phường 6
|
Nghị quyết số
62/NQ-HĐND ngày 07/9/2021 của HĐND thành phố Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự
án
|
Công văn số 1998/UBND-HC
ngày 03/11/2021 của UBND thành phố Sóc Trăng
|
2
|
Cải tạo nâng cấp hẻm
36 (đoạn từ đường Huỳnh Phan Hộ đến đường Kênh 30/4)
|
0,42
|
0,08
|
0,34
|
|
0,34
|
5.440,00
|
Ngân sách
|
Phường 6
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngáy 18/7/2021 của HĐND thành phố Sóc Trăng K88 về chủ trương đầu
tư dự án
|
|
3
|
Nâng cấp hẻm 962
(đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến km0+550m)
|
0,77
|
0,46
|
0,31
|
|
0,31
|
9.300,00
|
Ngân sách
|
Phường 10
|
Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 07/9/2021 của HĐND thành phố Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự
án
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Trường Tộ
|
2,75
|
1,36
|
1,39
|
|
1,39
|
29.190,00
|
Ngân sách
|
Phường 7
|
Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND thành phố Sóc Trăng về chủ trương đầu tư
dự án
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Văn Ngọc Chính (đoạn từ trường Tiểu học Lê Hồng Phong đến cầu Tà Lách)
|
1,17
|
0,69
|
0,48
|
|
0,48
|
14.400,00
|
Ngân sách
|
Phường 3
|
Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND thành phố Sóc Trăng về chủ trương đầu tư
dự án
|
6
|
Phân pha dây dẫn đường
dây 110kV 2 mạnh Sóc Trăng 2 - Sóc Trăng từ AC 240 thành 2xAC240
|
0,07
|
|
0,07
|
0,03
|
0,04
|
525,00
|
Ngân sách
|
Phường 2, Phường 10
|
Quyết định số
799/QĐ-PCST ngày 16/4/2021 của Công ty Điện lực Sóc Trăng về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
Công văn số
1998/UBND-HC ngày 03/11/2021 của UBND thành phố Sóc Trăng
|
7
|
Các dự án thuộc
Phân khu 8D, Phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
234,69
|
6,68
|
228,01
|
126,88
|
101,13
|
3.420.150,00
|
Ngân sách
|
Phường 8
|
- Quyết định số
3452/QĐ-UBND ngay 02/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt quy hoạch
phân khu xây dựng Chợ đầu mối - Phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
và Quyết định số 3366/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc
điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của
UBND tỉnh Sóc Trăng.
- Công văn số
1262/SCT- KHTCTH ngày 31/8/2021 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu cầu sử
dụng đất để lập KHSDĐ năm 2022 thành phố Sóc Trăng
|
8
|
Mở rộng Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật
|
0,50
|
|
0,50
|
0,32
|
0,18
|
9.000,00
|
Ngân sách
|
Phường 9
|
Công văn số
1964/UBND-KT ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc hoàn thiện cơ sở
pháp lý về đất đai để thực hiện dự án mở rộng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Sóc Trăng
|
9
|
Đường từ cầu Chữ Y đến
đường Hùng Vương
|
0,77
|
0,17
|
0,60
|
|
0,60
|
108.000,00
|
Ngân sách
|
Phường 6
|
Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Trần Văn Bảy, Phường 3, thành phố Sóc Trăng
|
1,30
|
0,58
|
0,72
|
|
0,72
|
74.880,00
|
Ngân sách
|
Phường 3
|
Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND thành phố Sóc Trăng về chủ trương đầu tư
dự án
|
Công văn số
1998/UBND-HC ngày 03/11/2021 của UBND thành phố Sóc Trăng
|
XI
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
0,98
|
|
0,98
|
0,70
|
0,28
|
14.800,00
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông đoạn
từ cầu kênh 85 đến Tỉnh lộ 940. huyện Thạnh Trị
|
0,98
|
|
0,98
|
0,70
|
0,28
|
14.800,00
|
Ngân sách
|
Xã Lâm Tân
|
Công văn số
2676/UBND-XD ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc hỗ trợ đầu tư dự
án giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Thạnh Trị
|
Báo cáo số
265/BC-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Thạnh Trị
|
XII
|
CÁC DỰ ÁN LIÊN HUYỆN
|
92,45
|
2,24
|
90,21
|
67,81
|
22,40
|
482.500,00
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng mặt đường, thảm bê tông nhựa Đường tỉnh 938 (đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa đến giao ĐT. 939); Đường tỉnh 939 (từ cầu Bưng Cóc đến thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa), tỉnh Sóc Trăng
|
14,90
|
|
14,90
|
6,65
|
8,25
|
50.000,00
|
Ngân sách
|
Huyện Mỹ Tú, huyện Châu Thành, huyện Mỹ Xuyên, thành
phố Sóc Trăng
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
802/BQLDA2- PDA1 ngày 02/11/2021 của Ban Quản lý dự án 2
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng
nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 940 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Hòa Phuông; Đoạn
từ Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp đến Quốc lộ 1), tỉnh Sóc Trăng
|
11,30
|
|
11,30
|
8,15
|
3,15
|
76.000,00
|
Ngân sách
|
Huyện Mỹ Tú, huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ Xuyên
|
Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Xây dựng mới 04 cầu:
Lắc Bưng, So Đũa, Khánh Hòa, An Nô trên Đường tỉnh 935, tỉnh Sóc Trăng
|
4,12
|
|
4,12
|
0,75
|
3,37
|
40.000,00
|
Ngân sách
|
Huyện Trần Đề, thị xã Vĩnh Châu
|
Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Xây dựng mới 03 cầu
An Tập, Ba Rinh, Thuận Hòa trên Đường tỉnh 939B; xây dựng mới cầu Năm Lèn
trên Đường tỉnh 933B, tỉnh Sóc Trăng
|
1,30
|
|
1,30
|
0,10
|
1,20
|
19.500,00
|
Ngân sách
|
Huyện Châu Thành, huyện Cù Lao Dung
|
Nghị quyết số
58/NQ-HĐNĐ ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
5
|
Đường Vành đai II
|
58,33
|
2,24
|
56,09
|
52,16
|
3,93
|
297.000,00
|
Ngân sách
|
Huyện Châu Thành, thành phố Sóc Trăng
|
Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Sóc Trăng về chủ trương đầu tư dự án
|
Công văn số
1343/CV-QLDAI ngày 01/11/2021 của Ban Quản lý dự án 1
|
6
|
Trạm biến 110 kV Cảng
Cái Côn và đường dây đấu nối
|
2,50
|
|
2,50
|
|
2,50
|
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Huyện Long Phú, huyện Kế Sách
|
Tờ trình số
195/TTr-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ
sung Công trình đường dây và trạm biến áp 110kV Cảng Cái Côn vào Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035
|
Công văn số
1693/SCT-QLNL ngày 03/11/2021 của Sở Công Thương
|
Tổng số: 77 công trình
|
593,00
|
43,51
|
549,49
|
277,44
|
272,05
|
4.899.134,73
|
|
|
|
|
Nghị quyết 178/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 178/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|