STT
|
VỊ TRÍ
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1
|
THÀNH PHỐ TÂN AN
|
|
|
|
|
Phường
|
95.000
|
95.000
|
|
75.000
|
Xã
|
85.000
|
85.000
|
|
70.000
|
2
|
BẾN LỨC
|
|
|
|
|
- Thị trấn Bến Lức và các xã Mỹ
Yên,Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú
|
90.000
|
90.000
|
70.000
|
70.000
|
- Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An
Thạnh
|
80.000
|
80.000
|
60.000
|
60.000
|
- Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân
Hòa
|
65.000
|
65.000
|
45.000
|
45.000
|
- Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh
Hòa
|
50.000
|
50.000
|
35.000
|
35.000
|
3
|
ĐỨC HÒA
|
|
|
|
|
- Thị trấn Đức Hòa, Thị trấn Hậu
Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Hựu Thạnh
|
60.000
|
60.000
|
45.000
|
45.000
|
- Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Mỹ Hạnh Nam, Đức
Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông
|
55.000
|
55.000
|
40.000
|
40.000
|
- Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Tân Mỹ,
Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, Hiệp Hòa, Lộc Giang
|
45.000
|
45.000
|
30.000
|
30.000
|
- Các xã, An Ninh Đông, An Ninh Tây
|
40.000
|
40.000
|
25.000
|
25.000
|
4
|
TÂN TRỤ
|
|
|
|
|
- Thị trấn Tân Trụ và các xã Bình
Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh
|
65.000
|
65.000
|
40.000
|
50.000
|
- Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh
Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân
|
55.000
|
55.000
|
30.000
|
40.000
|
5
|
CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
- Thị trấn Tầm Vu
|
65.000
|
65.000
|
|
40.000
|
- Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới,
Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị, Hiệp Thạnh
|
55.000
|
55.000
|
|
35.000
|
- Các xã An Lục Long, Phước Tân
Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông
|
50.000
|
50.000
|
|
35.000
|
6
|
THỦ THỪA
|
|
|
|
|
- TT Thủ Thừa (phía Nam)
|
75.000
|
75.000
|
60.000
|
60.000
|
- TT Thủ Thừa (phía Bắc)
|
65.000
|
65.000
|
60.000
|
55.000
|
- Các xã Nhị Thành, Bình Thạnh
|
70.000
|
70.000
|
55.000
|
55.000
|
- Các xã Mỹ Phú, Bình An (phía nam,
Mỹ An (phía đông)
|
60.000
|
60.000
|
50.000
|
50.000
|
- Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Bình An
(phía bắc), Mỹ An (phía tây từ Rạch Hàng Bần - Tiền Giang)
|
40.000
|
40.000
|
30.000
|
30.000
|
- Các xã Long Thuận, Long Thạnh,
Tân Thành, Long Thành, Tân Lập
|
35.000
|
35.000
|
25.000
|
25.000
|
7
|
CẦN ĐƯỚC
|
|
|
|
|
- Thị trấn Cần Đước và các xã Long
Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Long Sơn, Tân Trạch, Phước
Vân
|
65.000
|
65.000
|
50.000
|
50.000
|
- Các xã Mỹ Lệ, Tân Lân, Phước Đông,
Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây
|
55.000
|
55.000
|
45.000
|
45.000
|
8
|
CẦN GIUỘC
|
|
|
|
|
Thị trấn Cần Giuộc Các xã Phước Lý,
Long Thượng, Tân Kim
|
65.000
|
65.000
|
|
60.000
|
Các xã Long Hậu, Phước Hậu, Mỹ Lộc,
Trường Bình, Long An, Thuận Thành và Phước Lâm
|
55.000
|
55.000
|
|
50.000
|
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước
Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng
|
50.000
|
50.000
|
|
45.000
|
9
|
ĐỨC HUỆ
|
|
|
|
|
Thị trấn Đông Thành
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ
Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ
Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
10
|
THẠNH HÓA
|
|
|
|
|
- Thị trấn Thạnh Hóa
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
- Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa,
Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú.
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
12.000
|
- Các xã Thuận Bình, Thạnh An
|
18.000
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
11
|
TÂN THẠNH
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Tân Thạnh và các xã Tân
Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh và Tân Thành
|
35.000
|
35.000
|
25.000
|
25.000
|
|
- Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập,
Tân Lập, Bắc Hòa, Hậu Thạnh Tây
|
31.000
|
31.000
|
23.000
|
21.000
|
|
- Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến
Bình
|
29.000
|
29.000
|
23.000
|
21.000
|
12
|
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
|
|
|
|
|
Các phường
|
18.000
|
16.000
|
14.000
|
14.000
|
Các xã còn lại
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
13
|
MỘC HÓA
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
14
|
VĨNH HƯNG
|
|
|
|
|
Thị trấn
|
18.000
|
17.000
|
12.000
|
14.000
|
Các xã còn lại
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
12.000
|
15
|
TÂN HƯNG
|
|
|
|
|
Thị trấn
|
26.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
Các xã còn lại
|
24.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
PHẦN I:
NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa –
Ngã 3 Thủ Thừa
|
2.260.000
|
|
Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường
5
|
3.000.000
|
|
Ranh phường 5 – QL 62
|
3.500.000
|
|
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng
|
3.750.000
|
|
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du
lịch hồ Khánh Hậu
|
2.850.000
|
|
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh
Tiền Giang và Long An
|
2.200.000
|
|
2
|
Đường tránh thành phố Tân An
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3
|
QL 62
|
QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An
|
7.200.000
|
|
Đường tránh thành phố Tân An - Cống
Cần Đốt
|
3.000.000
|
|
Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình
Nhơn
|
|
3.000.000
|
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh
thành phố Tân An và Thủ Thừa
|
|
2.700.000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
1
|
ĐT 833 (đường Tổng Uẩn)
|
QL 1A - Cầu Tổng Uẩn
|
1.700.000
|
|
Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố
Tân An
|
1.400.000
|
1.400.000
|
2
|
ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa)
|
QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An
|
1.500.000
|
1.500.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN, THÀNH
PHỐ
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG
KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường liên phường
|
|
|
|
1
|
Châu Thị Kim
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo
|
5.350.000
|
|
Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3
|
4.500.000
|
|
Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn
(Đường 277)
|
2.600.000
|
|
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết
ranh phường 7
|
1.900.000
|
|
Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần
|
|
1.850.000
|
Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý
|
|
1.000.000
|
Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân
An
|
|
900.000
|
2
|
Châu Văn Giác (Bảo Định)
|
Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng
Vương
|
5.120.000
|
|
3
|
Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 -
Bình Tâm)
|
Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý
|
1.000.000
|
|
Trần Văn Hý - Nguyễn Thông
|
|
1.000.000
|
4
|
Đỗ Trình Thoại
|
QL 1A – UBND xã Hướng Thọ Phú
|
1.500.000
|
1.500.000
|
UBND xã Hướng Thọ Phú – Hết ranh
thành phố
|
|
1.000.000
|
5
|
Hùng Vương
|
Quốc Lộ 62 – tuyến tránh QL 1A
|
9.000.000
|
|
QL 62 - QL 1A
|
9.150.000
|
|
QL 1A – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2)
|
19.000.000
|
|
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – Nguyễn
Cửu Vân
|
14.000.000
|
|
Huỳnh Văn Nhứt – Nguyễn Đình Chiểu
|
15.000.000
|
|
6
|
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân
Hòa – P6)
|
QL 62 (phường 6) – QL 1A
|
1.000.000
|
|
7
|
Lê Anh Xuân
|
Thủ Khoa Huân - Ranh phường 1 và
phường 3
|
1.500.000
|
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Nguyễn
Công Trung
|
1.300.000
|
|
8
|
Nguyễn Cửu Vân
|
|
|
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng
Vương
|
Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường
|
5.000.000
|
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà
công vụ
|
4.500.000
|
|
Đường vào nhà công vụ - Hết đường
|
2.500.000
|
|
Phía bên trái tính từ đường Hùng
Vương
|
Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường
|
2.000.000
|
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà
công vụ
|
2.000.000
|
|
Đường vào nhà công vụ - Hết đường
|
1.700.000
|
|
9
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Hưng Đạo - Trương Định
|
6.500.000
|
|
Trương Định – Châu Thị Kim
|
9.700.000
|
|
Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành
|
7.320.000
|
|
Nguyễn Văn Rành – Đinh Thiếu Sơn (Đường
277)
|
3.750.000
|
|
Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết
ranh thành phố Tân An
|
2.400.000
|
2.400.000
|
10
|
Nguyễn Huệ
|
Hoàng Hoa Thám - Bạch Đằng
|
5.000.000
|
|
Ngô Quyền - Thủ Khoa Huân
|
5.000.000
|
|
11
|
Nguyễn Thái Bình
|
Thủ Khoa Huân - ranh phường 1 và
phường 3
|
3.500.000
|
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Trần
Văn Nam
|
3.000.000
|
|
12
|
Nguyễn Thông
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh
|
5.500.000
|
|
Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam
|
4.500.000
|
|
Nguyễn Minh Trường - Lê Văn Lâm
|
2.500.000
|
|
Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm
|
2.300.000
|
2.300.000
|
Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh
thành phố Tân An
|
2.200.000
|
2.200.000
|
13
|
Nguyễn Trung Trực
|
QL 1A – Võ Văn Tần
|
15.000.000
|
|
Võ Văn Tần – Trương Định
|
16.000.000
|
|
Trương Định – Cách mạng tháng 8
|
13.500.000
|
|
14
|
Sương Nguyệt Anh
|
QL 62 – Hùng Vương
|
3.700.000
|
|
15
|
Trần Minh Châu
|
Bến đò Chú Tiết - ĐT 833
|
800.000
|
800.000
|
16
|
Trương Định
|
Lý Thường Kiệt– Nguyễn Đình Chiểu
|
5.500.000
|
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực
|
16.000.000
|
|
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định
|
15.500.000
|
|
Cầu Trương Định - Võ Văn Tần
|
9.000.000
|
|
Võ Văn Tần - QL 1A
|
10.000.000
|
|
17
|
Đường ven sông Bảo Định
|
Kênh vành đai Phường 3 - ranh Phường
7 và xã An Vĩnh Ngãi
|
500.000
|
|
Ranh Phường 7 - rạch Cây Bần (xã An
Vĩnh Ngãi)
|
|
350.000
|
Từ rạch Cây Bần - cầu liên xã (xã
An Vĩnh Ngãi)
|
|
300.000
|
18
|
Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công
viên phường 1 - phường 3)
|
Hùng Vương - Hai Bà Trưng
|
11.000.000
|
|
19
|
Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm
- Bình Đông (Xóm vườn xa))
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường
3 – Bình Tâm)
|
800.000
|
800.000
|
20
|
Lê Văn Tưởng (Phường 5-Hướng Thọ Phú)
|
QL 1A - Đường tránh thành phố Tân An
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Đường tránh thành phố Tân An - Cống
Cai Trung
|
|
900.000
|
Cống Cai Trung - Hết ranh
|
|
700.000
|
21
|
Nguyễn Kim Công
|
Khu nhà công vụ - ranh phường 4 và
phường Tân Khánh
|
850.000
|
|
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh –
Phạm Văn Thành
|
750.000
|
|
22
|
Hẻm 14 đường 827A (Đường vào trường
khuyết tật )
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
23
|
Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh
cư xá)
|
Hùng Vương - hẻm 42
|
3.000.000
|
|
Hẻm 42 - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4
(đường Bình Cư))
|
3.000.000
|
|
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường
Bình Cư)) - Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh))
|
2.200.000
|
|
II
|
Các đường khác
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Đồng
|
Nguyễn Đình Chiểu - Võ Công Tồn
|
5.300.000
|
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ
|
4.000.000
|
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực
|
6.000.000
|
|
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng
|
6.000.000
|
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
|
8.000.000
|
|
4
|
Lãnh Binh Tiến
|
Nguyễn Duy - Nguyễn Trung Trực
|
9.000.000
|
|
5
|
Lê Lợi
|
Trương Định - Ngô Quyền
|
12.000.000
|
|
6
|
Lý Công Uẩn
|
Trương Định – Thủ Khoa Huân
|
4.500.000
|
|
7
|
Lý Thường Kiệt
|
|
2.400.000
|
|
8
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ
|
8.000.000
|
|
9
|
Nguyễn Duy
|
Trương Định - Ngô Quyền
|
12.000.000
|
|
10
|
Nguyễn Thái Học
|
|
3.500.000
|
|
11
|
Phan Bội Châu
|
|
3.000.000
|
|
12
|
Phan Văn Đạt
|
Cách mạng tháng 8 – Nguyễn Huệ (Phía
trên)
|
3.850.000
|
|
Cách mạng tháng 8 – Thủ Khoa Huân
(Phía bờ sông)
|
2.200.000
|
|
13
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng - Đầu hẽm 216 Thủ Khoa
Huân
|
5.650.000
|
|
Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên
|
3.650.000
|
|
Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông
|
2.000.000
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ
|
4.500.000
|
|
15
|
Trương Công Xưởng
|
Lê Lợi - Nguyễn Đình Chiểu
|
6.000.000
|
|
16
|
Võ Công Tồn
|
Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám
|
5.650.000
|
|
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân
|
5.150.000
|
|
17
|
Đường giữa chợ Tân An - P1
|
Trương Định - đầu nhà lồng chợ Tân
An
|
12.000.000
|
|
18
|
Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường
1
|
Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh
Long An) - hết đường
|
1.500.000
|
|
19
|
Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1
|
Thủ Khoa Huân - hết đường
|
1.500.000
|
|
Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1
|
Các nhánh
|
700.000
|
|
20
|
Hẻm 18 (đường 172)
|
Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường
172) - Nguyễn Công Trung
|
1.300.000
|
|
21
|
Hẻm 46 Lê Anh Xuân
|
Lê Anh Xuân - cuối đường
|
1.500.000
|
|
22
|
Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Thái Bình - cuối đường
|
1.500.000
|
|
2
|
Phường 2
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
Cầu Dây - Trương Định
|
7.000.000
|
|
2
|
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 - P2)
|
Châu Văn Giác (Bảo Định) - Trương Định
|
13.500.000
|
|
3
|
Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B - P2)
|
Trương Văn Bang (Đường số 3) -
Trương Định
|
9.000.000
|
|
4
|
Hồ Văn Long
|
|
3.500.000
|
|
5
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
3.800.000
|
|
6
|
Huỳnh Thị Mai
|
Nguyễn Trung Trực - Trương Định
|
4.000.000
|
|
7
|
Đường nhánh Huỳnh Thị Mai
|
Huỳnh Thị Mai – Bạch Đằng
|
3.000.000
|
|
8
|
Huỳnh Văn Gấm
|
|
3.500.000
|
|
9
|
Huỳnh Việt Thanh
|
QL 1A - Lê Thị Thôi
|
4.000.000
|
|
Lê Thị Thôi - Hết đường
|
3.700.000
|
|
10
|
Lê Cao Dõng (Đường số 5 A - P2)
|
(Phía trước tiểu công viên)
|
9.500.000
|
|
11
|
Lê Thị Thôi
|
Phần láng bê tông nhựa nóng
|
3.000.000
|
|
Phần láng bê tông xi măng
|
2.000.000
|
|
12
|
Lê Văn Tao
|
Huỳnh Việt Thanh – QL 62
|
5.500.000
|
|
QL 62 – Hùng Vương
|
5.000.000
|
|
13
|
Mai Thị Tốt
|
Trương Định – Hùng Vương
|
15.000.000
|
|
14
|
Nguyễn Thanh Cần
|
|
3.100.000
|
|
15
|
Phạm Thị Đẩu
|
Hùng Vương - QL 62
|
4.500.000
|
|
16
|
Phan Đình Phùng
|
|
3.000.000
|
|
17
|
Trà Quí Bình (Đường số 1 - P2)
|
Cổng chính Đài Truyền hình - Võ Văn
Tần
|
12.000.000
|
|
18
|
Trương Văn Bang (Đường số 3 - P2)
|
Trà Quí Bình (Đường số 1) - Bùi Chí
Nhuận (Đường số 2)
|
10.000.000
|
|
19
|
Võ Thị Kế
|
Huỳnh Việt Thanh – Nguyễn Thanh Cần
|
3.000.000
|
|
20
|
Võ Văn Tần
|
Trương Định – QL 1A
|
12.000.000
|
|
21
|
Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - QL 62
|
2.000.000
|
|
Đoạn nhánh đến Hẻm 21
|
1.650.000
|
|
22
|
Đường số 4 - P2
|
Châu Văn Giác (Bảo Định) - Hùng
Vương
|
5.300.000
|
|
23
|
Đường số 6 - P2
|
Mặt sau Công ty Phát triển nhà - mặt
sau Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
3.400.000
|
|
24
|
Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường
vào chợ Phường 2)
|
Huỳnh Việt Thanh – Hết ranh chợ phường
2
|
5.000.000
|
|
Hết ranh chợ phường 2 – cuối hẻm
|
1.650.000
|
|
Các đường còn lại trong khu chợ phường
2
|
5.000.000
|
|
25
|
Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm
|
|
3.100.000
|
|
26
|
Đường hẽm 68 đường Hùng Vương
|
Hùng Vương - Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số
3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4
|
2.200.000
|
|
27
|
Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị
|
1.650.000
|
|
28
|
Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị
|
1.800.000
|
|
3
|
Phường 3
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Hữu Thống
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt
|
2.250.000
|
|
2
|
Huỳnh Văn Đảnh
|
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thái Bình
|
2.250.000
|
|
3
|
Huỳnh Văn Nhứt
|
Phía bên trái tính từ đường Hùng
Vương
|
2.500.000
|
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng
Vương
|
1.500.000
|
|
4
|
Huỳnh Văn Tạo
|
Nguyễn Đình Chiểu - Châu Thị Kim
|
2.000.000
|
|
Châu Thị Kim - Đường số 2 (Khu tái định
cư đối diện công viên)
|
2.000.000
|
|
5
|
Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường
3)
|
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Văn Nam
|
1.450.000
|
|
6
|
Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm
vườn gần)
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường
3 – Bình Tâm)
|
1.250.000
|
|
7
|
Nguyễn Công Trung
|
Nguyễn Thông - Nguyễn Thái Bình
|
1.695.000
|
|
8
|
Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập
- P3)
|
Nguyễn Thái Bình - Hẻm 147 Trần Văn
Nam
|
1.300.000
|
|
9
|
Nguyễn Minh Trường
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông
|
2.500.000
|
|
Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường
3 – Bình Tâm)
|
2.000.000
|
|
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình
Tâm) – Sông Vàm Cỏ Tây
|
1.050.000
|
|
10
|
Trần Văn Nam
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông
|
2.500.000
|
|
Nguyễn Thông - cuối đường
|
2.000.000
|
|
11
|
Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 - Châu
Thị Kim – P3)
|
Châu Thị Kim - cuối đường
|
1.450.000
|
|
12
|
Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) -
Phường 3)
|
Nguyễn Thông - Huỳnh Văn Đảnh
|
1.450.000
|
|
13
|
Võ Văn Mùi (Đường 129 - phường 3 cặp
Thành Đội Tân An)
|
Châu Thị Kim - Nguyễn Đình Chiểu
|
1.450.000
|
|
14
|
Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Thái Bình - Nguyễn Hồng Sến
(Đường Đình Bình Lập - P3)
|
1.000.000
|
|
15
|
Đường kênh 6 Văn - Phường 3
|
Nguyễn Minh Trường – Hẻm 11
|
1.100.000
|
|
Nguyễn Minh Trường - hết đoạn (bên
kênh)
|
650.000
|
|
4
|
Phường 4
|
|
|
|
1
|
Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10)
|
QL 1A – Nguyễn Cửu Vân
|
1.300.000
|
|
2
|
Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào
chùa Thiên Khánh] - P4)
|
QL1A - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4
(đường Bình Cư)
|
1.400.000
|
|
3
|
Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường
chợ Phường 4))
|
QL1A - Nguyễn Cửu Vân
|
2.700.000
|
|
4
|
Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường
vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4)
|
QL1A - Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt
Anh nối dài)
|
2.500.000
|
|
5
|
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường
Bình Cư) - P4)
|
QL1A - QL62
|
2.650.000
|
|
6
|
Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường
vào Tịnh Xá Ngọc Thành))
|
Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) - Đến
hết phần đường có bê tông nhựa
|
3.300.000
|
|
7
|
Võ Tấn Đồ (Đường số 6 - vào nghĩa địa
phường 4)
|
QL 1A - đường tránh
|
1.000.000
|
|
Đường tránh - Nghĩa trang
|
650.000
|
|
8
|
Võ Văn Môn (Đường số 9)
|
QL 1A – Nguyễn Cửu Vân
|
1.700.000
|
|
9
|
Đường hẻm 402 QL 1A - P4
|
QL1 - hết đường (giữa trường Lê Qúy
Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An)
|
650.000
|
|
10
|
Đường hẻm 62, Phường 4
|
Nguyễn Cữu Vân - nhánh đường số 1
|
2.500.000
|
|
11
|
Đường số 1 (nhánh), Phường 4
|
Đường số 1 - Nguyễn Cữu Vân
|
2.500.000
|
|
12
|
Đường số 11 - P4
|
QL 1A - bệnh xá Công an (Hậu cần)
|
700.000
|
|
13
|
Đường số 7 - P4
|
QL 1A - Xuân Hòa
|
650.000
|
|
14
|
Hẻm 401 QL 1A - P4
|
QL1 - hết đường (bên hông Cty In
Phan Văn Mảng)
|
650.000
|
|
15
|
Khu đất ở công chức Cục Thuế - P4
|
Các đường nội bộ
|
720.000
|
|
16
|
Đường Ngô Văn Lớn
|
Lê Hữu Nghĩa - Võ Văn Môn
|
800.000
|
|
17
|
Trần Văn Chính
|
Trần Phong Sắc - QL 1A
|
1.500.000
|
|
18
|
Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị
|
2.000.000
|
|
19
|
Đường số 03
|
Nguyễn Văn Tạo – Nguyễn Thị Nhỏ
|
1.500.000
|
|
5
|
Phường 5
|
|
|
|
1
|
Cao Văn Lầu
|
|
1.500.000
|
|
2
|
Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực)
|
QL 1A – Cao Văn Lầu
|
1.800.000
|
|
Cao Văn Lầu – Bến đò
|
1.100.000
|
|
3
|
Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú
– P5)
|
Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường
Xóm Bún) – Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn)
|
700.000
|
|
4
|
Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê
Đông)
|
Cống Châu Phê – Trần Minh Châu
|
600.000
|
|
5
|
Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 – P5)
|
ĐT 833 – Mai Bá Hương (Đường ấp 5 –
P5)
|
550.000
|
|
6
|
Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 –
P5)
|
ĐT 833 – Trần Minh Châu
|
700.000
|
|
7
|
Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5)
|
ĐT 833 – Cầu Bà Rịa
|
600.000
|
|
8
|
Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú
Nhơn – P5)
|
Cử Luyện – Cao Văn Lầu
|
900.000
|
|
9
|
Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 –
Nhơn Thạnh Trung)
|
Trần Minh Châu – ranh P5 và xã
Nhơn Thạnh Trung
|
600.000
|
|
Ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung
(TMC) – cống ông Dặm (xã)
|
|
550.000
|
10
|
Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê
Tây)
|
Cao Văn Lầu – ĐT 833
|
550.000
|
|
11
|
Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường
Xóm Bún) – P5)
|
QL1 – ĐT 833
|
1.650.000
|
|
12
|
Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu
phố Thọ Cang – P5)
|
Cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố Tân
An
|
550.000
|
|
13
|
Đường vào cầu Tân An cũ – P5
|
Cầu sắt cũ – Trạm Đăng Kiểm
|
1.600.000
|
|
14
|
Đường vào Trung tâm Khuyến nông – P5
|
QL 1A – Ranh xã Hướng Thọ Phú
|
800.000
|
|
15
|
Đường Liên Huyện
|
Từ cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố
(xã Bình Thạnh – Thủ Thừa)
|
600.000
|
|
16
|
Đường vào UBND phường
|
|
1.650.000
|
|
6
|
Phường 6
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 - Phường
6)
|
QL62 – Nguyễn Thị Hạnh
|
1.500.000
|
|
2
|
Nguyễn Thị Bảy
|
Nút giao thông P6 QL 62 – Phan Văn Lại
|
2.200.000
|
|
Phan Văn Lại – QL 62
|
1.700.000
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Huỳnh Văn Gấm - Cống Rạch Mương
|
1.400.000
|
|
Cống Rạch Mương – Hết đường
|
1.100.000
|
|
4
|
Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - phường
6)
|
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6) - Nguyễn
Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)
|
1.000.000
|
|
5
|
Phạm Văn Chiêu
|
QL 62 - Hết đường
|
2.600.000
|
|
6
|
Phạm Văn Trạch
|
Phan Văn Lại – Võ Ngọc Quận
|
1.000.000
|
|
7
|
Phan Văn Lại
|
Nguyễn Thị Bảy – Sông Vàm Cỏ Tây
|
2.100.000
|
|
8
|
Võ Ngọc Quận
|
Nguyễn Thị Bảy - Phạm Văn Trạch
|
1.700.000
|
|
9
|
Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi -
P6)
|
QL62 – Nguyễn Thị Bảy
|
1.000.000
|
|
10
|
Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót -
P6)
|
Phan Văn Lại - Lê Văn Kiệt (Đường
Bình Cư 3)
|
700.000
|
|
11
|
Đường Hẻm 203 - P6
|
Nhà bà Châu - Nhà Ông Thầm
|
800.000
|
|
12
|
Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư
Kiến Phát
|
QL 62 - khu dân cư Kiến Phát
|
1.500.000
|
|
13
|
Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6
|
Có lộ
|
450.000
|
|
Không lộ
|
300.000
|
|
14
|
Đường kênh Ba Mao - P6
|
Có lộ
|
500.000
|
|
Không lộ
|
300.000
|
|
15
|
Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa
2 - P6
|
Có lộ
|
600.000
|
|
Không lộ
|
400.000
|
|
16
|
Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - P6
|
Xuân Hòa - hết đường
|
450.000
|
|
17
|
Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp -
P6)
|
Nguyễn Thị Hạnh - hết đường
|
700.000
|
|
18
|
Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G -
P6)
|
QL62 - kho vật tư Tỉnh Đội
|
1.000.000
|
|
19
|
Đường Khánh Hậu
|
Đường số 7 - phường 6
|
600.000
|
|
20
|
Đường vào Trung tâm xúc tiến việc
làm
|
QL 62 - cổng Chi nhánh trường dạy
nghề Long An
|
2.100.000
|
|
21
|
Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội
|
QL 62 - Xuân Hòa (Phường 6)
|
1.100.000
|
|
22
|
Đường xóm biền - P6
|
Nguyễn Thị Hạnh - hết đường
|
500.000
|
|
23
|
Đường xóm Đập - P6
|
Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U)
|
500.000
|
|
24
|
Đường Xóm Đình - P6
|
Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội
Nguyên) - hết đường
|
700.000
|
|
25
|
Đường Xóm Đình - P6
|
Xuân Hòa 2
|
500.000
|
|
26
|
Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - P6
|
Xuân Hòa 2
|
500.000
|
|
7
|
Phường 7
|
|
|
|
1
|
Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị -
P7)
|
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định
|
900.000
|
|
2
|
Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6
Nguyên) - P7)
|
Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên đường)
|
950.000
|
|
Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên kênh)
|
600.000
|
|
3
|
Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7)
|
Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên
đường)
|
750.000
|
|
Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên
kênh)
|
600.000
|
|
4
|
Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - P7)
|
Châu Thị Kim - ĐT 827
|
950.000
|
|
5
|
Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền -
P7)
|
Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ
30/4 - P7)
|
700.000
|
|
6
|
Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm
Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ĐT 827
|
800.000
|
|
7
|
Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa –
P7)
|
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định
|
800.000
|
|
8
|
Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim – P7
|
Châu Thị Kim - hết đường
|
1.000.000
|
|
9
|
Nguyễn Văn Rành
|
Phường 7
|
1.500.000
|
|
8
|
Phường Tân Khánh
|
|
|
|
1
|
Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân
Khánh)
|
QL 1A - Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 -
Tân Khánh)
|
1.200.000
|
|
2
|
Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân
Khánh)
|
QL 1A - Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 -
Tân Khánh)
|
750.000
|
|
3
|
Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân
Khánh)
|
Ngã 3 Công An Phường - Trần Văn Đấu
(Đường Lò Lu - Tân Khánh)
|
1.000.000
|
|
Trần Văn Đấu - Nguyễn Văn Cương (Đường
ấp Cầu - Tân Khánh)
|
600.000
|
|
4
|
Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu -
Khánh Hậu)
|
QL 1A – Nguyễn Cửu Vân
|
700.000
|
|
5
|
Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân
Khánh)
|
QL 1A - Kênh Nhơn Hậu
|
900.000
|
|
Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên
trái, phía đường)
|
900.000
|
|
Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên phải,
phía kinh)
|
500.000
|
|
6
|
Đường bên hông trường chính trị (hẻm
1001)
|
|
700.000
|
|
9
|
Phường Khánh Hậu
|
|
|
|
1
|
Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ
Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)
|
Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) -
Kinh Xáng
|
500.000
|
|
2
|
Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng
cũ)
|
Bên có lộ
|
1.000.000
|
|
Bên kênh không lộ
|
500.000
|
|
3
|
Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)
|
Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng
2
|
1.570.000
|
|
4
|
Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu)
|
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn
Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)
|
1.200.000
|
|
5
|
Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kinh xáng –
Khánh Hậu)
|
Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng
Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)
|
500.000
|
|
6
|
Đường Lò Lu Tây
|
|
500.000
|
|
10
|
Xã Lợi Bình Nhơn
|
|
|
|
1
|
Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ - Lợi
Bình Nhơn)
|
QL 62 (Chợ Rạch Chanh) - sông Vàm Cỏ
Tây
|
|
500.000
|
2
|
Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 -
Lợi Bình Nhơn)
|
Từ cầu Máng đến cầu Mới
|
|
500.000
|
3
|
Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính
Nam - Lợi Bình Nhơn)
|
Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh
|
|
500.000
|
4
|
Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh
– Rạch Gốc - Lợi Bình Nhơn)
|
QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh
(Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)
|
|
500.000
|
5
|
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc
- Lợi Bình Nhơn)
|
Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh
– Rạch Gốc)- cầu Máng
|
|
500.000
|
6
|
Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi
Bình Nhơn)
|
QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch
Chanh – kênh Chính Bắc)
|
|
1.000.000
|
7
|
Đường GTNT ấp Bình An A - Lợi Bình
Nhơn
|
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc)
- Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)
|
|
500.000
|
8
|
Đường GTNT ấp Bình An B
|
Tư nguyên đến Đường Cao Tốc
|
|
500.000
|
Từ cống Tư Dư - quán ông Cung
|
|
500.000
|
9
|
Đường GTNT ấp Ngãi Lợi
|
Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợ1A
|
|
500.000
|
10
|
Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B - Lợi Bình
Nhơn
|
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc)
- Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)
|
|
500.000
|
11
|
Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A - Bình
An A – Lợi Bình Nhơn
|
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc)
- nhà anh Út Mẫm
|
|
500.000
|
12
|
Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách -
Lợi Bình Nhơn
|
QL 62 - đường dây điện Sơn Hà
|
|
500.000
|
13
|
Lộ Rạch Đào - Lợi Bình Nhơn
|
Đường Võ Duy Tạo - cầu Ông Giá
|
|
500.000
|
14
|
Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi
Bình Nhơn
|
QL 62 - sông Rạch Chanh mới
|
|
600.000
|
15
|
Đường công vụ Lợi Bình Nhơn
|
Vòng xoay QL 62 - đường Nguyễn Văn
Quá
|
|
700.000
|
16
|
Đường kinh N2
|
Cống Tư Dư - cuối đường
|
|
500.000
|
17
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp
xã Lợi Bình Nhơn
|
|
|
600.000
|
11
|
Xã Bình Tâm
|
|
|
|
1
|
Đỗ Tường Tự
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đường
đê phường 3 - Bình Tâm)
|
|
1.300.000
|
2
|
Lương Văn Hội
|
Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm
|
|
900.000
|
3
|
Nguyễn Thị Chữ
|
ĐT827A - Bến đò Đồng Dư
|
|
550.000
|
4
|
Nguyễn Thị Lê
|
ĐT827A - Bến đò Sáu Bay
|
|
550.000
|
5
|
Phan Đông Sơ
|
Lộ ấp 4 (ĐT827B) - cuối ấp Bình Nam
(ĐT827A)
|
|
900.000
|
6
|
Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm
|
ĐT827A - Đường liên ấp 4 – Bình Nam
|
|
500.000
|
7
|
Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5
|
|
|
500.000
|
12
|
Xã An Vĩnh Ngãi
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An
Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An
|
|
350.000
|
2
|
Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương –
An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú
|
|
350.000
|
3
|
Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An
Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu
|
|
450.000
|
4
|
Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm
Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ĐT 827
|
|
750.000
|
5
|
Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang
– An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ĐT 827
|
|
450.000
|
6
|
Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân
Khánh)
|
Cầu Liên xã - An Vĩnh Ngãi – Châu Thị
Kim
|
|
650.000
|
7
|
Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An
Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ĐT 827
|
|
450.000
|
8
|
Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An
Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định
|
|
350.000
|
9
|
Đường 5 An
|
Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa
|
|
300.000
|
10
|
Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý -
An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim - hết ranh thành phố
(đường đi xã Trung Hòa - Tiền Giang)
|
|
350.000
|
11
|
Đường kênh Tư Vĩnh - An Vĩnh Ngãi
|
Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch
|
|
480.000
|
12
|
Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn - An
Vĩnh Ngãi)
|
Trần Văn Ngà - Nguyễn Văn Tịch
|
|
350.000
|
13
|
Đường kênh 10 Nọng
|
Nguyễn Văn Tịch - Lê Văn Cảng
|
|
350.000
|
13
|
Xã Hướng Thọ Phú
|
|
|
|
1
|
Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng
Vàng)- Hướng Thọ Phú)
|
Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ
Phú) - Lê Văn Tưởng
|
|
800.000
|
2
|
Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 - Hướng
Thọ Phú)
|
|