|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/NQ-HĐND 2017 các dự án có sử dụng đất trồng lúa đất rừng phòng hộ Bạc Liêu
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Ái Nam
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 07
tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 27 tháng 11
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu
hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục
đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
- ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục
các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm
2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm
2018 là 103 dự án, với diện tích là 275,59 ha theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 (Danh mục chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu là
30 dự án, với diện tích là 76,84 ha theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật
Đất đai 2013 (Danh mục chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực
thi hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu (NH).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Ái Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC
LIÊU
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
53.39
|
28.50
|
|
|
22.29
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
52.69
|
28.50
|
|
|
21.59
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
20.83
|
|
|
|
18.23
|
|
1
|
Dự án đầu tư đường Hòa Bình (đoạn từ Lê Duẩn đến
Tôn Đức Thắng) (*)
|
Phường 1
|
0.85
|
|
|
|
0.85
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và
phát triển sinh thái nâng cao kinh tế, thích ứng biến đổi khí hậu ở thành phố
Bạc Liêu
|
Phường Nhà Mát
|
1.18
|
|
|
|
1.18
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Xây dựng nâng cấp đê Biển Đông và hệ thống cống
qua đê
|
Xã Hiệp Thành và
phường Nhà Mát
|
15.80
|
|
|
|
15.80
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Dự án xây dựng đường đấu nối vào đường số 09 thuộc
dự án đầu tư xây dựng nhà ở thu nhập thấp Đông Cao Văn Lầu
|
Phường 5
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Mở rộng đường Cao Văn Lầu
|
Phường 2, 5
|
2.60
|
|
|
|
2.60
|
Ngân sách tỉnh
|
B
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
28.66
|
28.50
|
|
|
0.16
|
|
1
|
Dự án mở rộng Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Phường 1
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non và Tiểu học chất lượng cao
|
Phường 1
|
9.50
|
9.50
|
|
|
|
Kêu gọi đầu tư
|
3
|
Trường Phổ thông liên cấp Song ngữ chất lượng cao
|
Phường 1
|
9.50
|
9.50
|
|
|
|
Kêu gọi đầu tư
|
4
|
Trường Phổ thông liên cấp Quốc tế
|
Phường 1
|
9.50
|
9.50
|
|
|
|
Kêu gọi đầu tư
|
C
|
Đất thủy lợi
|
|
3.20
|
|
|
|
3.20
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Bạc
Liêu
|
Phường 1
|
3.20
|
|
|
|
3.20
|
Kêu gọi đầu tư
|
II
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
|
1
|
Công trình văn hóa, kiến trúc và dịch vụ nhà Công
tử Bạc Liêu (Khu B)
|
Phường 3
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
Ngân sách tỉnh
|
Ghi chú: (*) Dự án đầu tư đường Hòa Bình (đoạn từ
Lê Duẩn đến Tôn Đức Thắng) xin bổ sung thêm 0,85 ha diện tích đất thu hồi
so với Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
(1,50 ha).
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
14.09
|
0.74
|
|
|
13.35
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
11.34
|
|
|
|
11.34
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
10.30
|
|
|
|
10.30
|
|
1
|
Đường dẫn vào Cầu Giá Rai
|
Phường 1
|
10.30
|
|
|
|
10.30
|
Ngân sách tỉnh
|
B
|
Đất thủy lợi
|
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch
|
Phường Láng Tròn
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Kêu gọi đầu tư
|
2
|
Trạm cấp nước sạch
|
Phường 1
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
C
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0.34
|
|
|
|
0.34
|
|
1
|
Trạm y tế phường Láng Tròn
|
Phường Láng Tròn
|
0.21
|
|
|
|
0.21
|
Ngân sách thị xã
|
2
|
Trạm y tế phường Hộ Phòng
|
Phường Hộ Phòng
|
0.13
|
|
|
|
0.13
|
Ngân sách thị xã
|
II
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
1
|
Trụ sở xã Phong Thạnh Tây
|
Xã Phong Thạnh Tây
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Ngân sách thị xã
|
III
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0.19
|
|
|
|
0.19
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở ấp 4
|
Xã Phong Thạnh A
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Ngân sách thị xã
|
2
|
Xây dựng trụ sở ấp 2
|
Xã Phong Thạnh Tây
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
Ngân sách thị xã
|
IV
|
Đất tôn giáo
|
|
2.06
|
0.74
|
|
|
1.32
|
|
1
|
Xây dựng Chùa Thiên Trúc
|
Xã Tân Phong
|
2.06
|
0.74
|
|
|
1.32
|
|
HUYỆN VĨNH LỢI
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
13.27
|
10.11
|
|
|
3.16
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
9.79
|
7.54
|
|
|
2.25
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
4.05
|
2.85
|
|
|
1.20
|
|
1
|
Bến xe khách trung tâm
|
Xã Châu Hưng A
|
1.20
|
|
|
|
1.20
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính
|
TT Châu Hưng
|
2.85
|
2.85
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
B
|
Đất chợ
|
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
1
|
Chợ Trà Ban 1
|
Xã Châu Hưng A
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Ngân sách huyện
|
C
|
Đất Giáo dục và đào tạo
|
|
5.10
|
4.55
|
|
|
0.55
|
Ngân sách huyện
|
1
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
Xã Hưng Hội
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
Xã Long Thạnh
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trường THCS Long Thạnh
|
Xã Long Thạnh
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Trường THCS Hưng Thành
|
Xã Hưng Thành
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
Xã Vĩnh Hưng
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Trường THCS Nguyễn Minh Nhật (*)
|
TT Châu Hưng
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
7
|
Trường Tiểu học Hoa Lư
|
TT Châu Hưng
|
0.60
|
0.45
|
|
|
0.15
|
Ngân sách huyện
|
D
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV
|
Xã Long Thạnh
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
Vốn ngành
|
II
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
|
1
|
Bãi rác xử lý chất thải
|
Xã Châu Hưng A
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
Ngân sách huyện
|
III
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
1.18
|
0.97
|
|
|
0.21
|
|
1
|
06 Nhà văn hóa ấp
|
Xã Hưng Hội và TT
Châu Hưng
|
1.18
|
0.97
|
|
|
0.21
|
Ngân sách huyện
|
IV
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
0.80
|
|
|
|
0.80
|
|
1
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Xã Châu Hưng A
|
0.80
|
|
|
|
0.80
|
Ngân sách huyện
|
V
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
1.60
|
1.60
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn Châu Hưng
|
TT Châu Hưng
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trụ sở UBND xã Châu Thới
|
Xã Châu Thới
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
Ghi chú: (*) Trường THCS Nguyễn Minh Nhật không mở rộng
0,30 ha theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân tỉnh
là mà xin di dời về vị trí mới, với nhu cầu sử dụng đất là 1,50 ha
HUYỆN HỒNG DÂN
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA CÁC
LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
65.30
|
3.00
|
|
|
62.30
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
63.73
|
3.00
|
|
|
60.73
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
62.08
|
3.00
|
|
|
59.08
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Trèm Trẹm đến Xẻo Quao
|
Thị trấn Ngan Dừa
|
5.01
|
|
|
|
5.01
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Xây dựng tuyến đường từ Bà Gồng đến Thống nhất
|
Thị trấn Ngan Dừa
|
1.38
|
|
|
|
1.38
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Xây dựng tuyến đường từ Bà Hiên đến Bà Gồng
|
Thị trấn Ngan Dừa
|
1.87
|
|
|
|
1.87
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Xây dựng tuyến đường từ Cầu Kè đến đường Thống Nhất
II
|
Thị trấn Ngan Dừa
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Xây dựng đường, mương thoát nước chợ Cầu Đỏ
|
Xã Vĩnh Lộc
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Xây dựng đường từ Cầu Đỏ đấu nối tuyến đường Vĩnh
Lộc - Vĩnh Lộc A
|
Xã Vĩnh Lộc
|
0.19
|
|
|
|
0.19
|
Ngân sách huyện
|
7
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ kênh Bà Quơ -
kênh 6000 giáp Phước Long.
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
|
0.9
|
|
|
|
0.9
|
Ngân sách huyện
|
8
|
Xây dựng tuyến đường từ Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi
A đến ngã tư Cạnh Đền
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
|
0.19
|
|
|
|
0.19
|
Ngân sách huyện
|
9
|
Xây dựng tuyến đường ngang nhà ông Ba Ly
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
|
0.66
|
|
|
|
0.66
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Xây dựng đường Ngan Kè (đoạn từ Km1+406 đến Km2+181)
và cầu Ông Điệu
|
Xã Ninh Quới
|
0.44
|
|
|
|
0.44
|
Ngân sách huyện
|
11
|
Xây dựng đường từ cầu Cô Cai đến Vành Đai
|
Xã Ninh Quới
|
1.43
|
|
|
|
1.43
|
Ngân sách huyện
|
12
|
Xây dựng tuyến đường Vành Đai (đoạn từ Km0+000 đến
Km1+700)
|
Xã Ninh Quới
|
0.94
|
|
|
|
0.94
|
Ngân sách huyện
|
13
|
Xây dựng đường vào Trụ sở xã Ninh Quới A
|
Xã Ninh Quới A
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
Ngân sách huyện
|
14
|
Mở rộng tuyến đường lộ hậu xã Ninh Quới A
|
Xã Ninh Quới A
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Ngân sách huyện
|
15
|
Xây dựng đường từ cầu Thanh Niên đến Phước Hòa
|
Xã Lộc Ninh
|
1.98
|
|
|
|
1.98
|
Ngân sách huyện
|
16
|
Xây dựng đường từ cầu Cô Cai đến cầu Thanh Niên
|
Xã Ninh Quới
|
1.43
|
|
|
|
1.43
|
Ngân sách huyện
|
17
|
Xây dựng đường Tà Ky
|
Xã Ninh Hòa
|
0.61
|
|
|
|
0.61
|
Ngân sách huyện
|
18
|
Xây dựng đường từ cầu 8000 đến Ba Tần
|
Xã Ninh Hòa
|
1.1
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách huyện
|
19
|
Xây dựng đường từ cầu xanh đến 9000
|
Xã Lộc Ninh
|
0.96
|
|
|
|
0.96
|
Ngân sách huyện
|
20
|
Xây dựng đường từ nhà ông Tiếp đến nhà ông Truyền
|
Xã Ninh Hòa
|
0.55
|
|
|
|
0.55
|
Ngân sách huyện
|
21
|
Xây dựng đường kênh 20 xã Ninh Thạnh Lợi
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
|
1.75
|
|
|
|
1.75
|
Ngân sách huyện
|
22
|
Xây dựng đường từ Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A đến
cầu Tỉnh đội
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
|
2.51
|
|
|
|
2.51
|
Ngân sách huyện
|
23
|
Xây dựng đường từ Bình Lộc - Bến Luông - Sóc Sáp
|
Xã Vĩnh Lộc A
|
9.46
|
|
|
|
9.46
|
Ngân sách huyện
|
24
|
Xây dựng đường lộ xe xã Vĩnh Lộc A
|
Xã Vĩnh Lộc A
|
2.69
|
|
|
|
2.69
|
Ngân sách huyện
|
25
|
Xây dựng đường kênh 3 xã Vĩnh Lộc A
|
Xã Vĩnh Lộc A
|
2.86
|
|
|
|
2.86
|
Ngân sách huyện
|
26
|
Xây dựng đường từ 6000 đến kênh Dân Quân xã Ninh
Thạnh Lợi A
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
|
2.14
|
|
|
|
2.14
|
Ngân sách huyện
|
27
|
Đường Vàm Bà Ai
|
Xã Lộc Ninh
|
0.95
|
|
|
|
0.95
|
Ngân sách huyện
|
28
|
Xây dựng đường Cầu Treo đến Cầu Sắt
|
Xã Ninh Quới A
|
1.02
|
|
|
|
1.02
|
Ngân sách huyện
|
29
|
Xây dựng đường từ Chùa Costhum đến cầu Kênh Ranh
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
|
0.66
|
|
|
|
0.66
|
Ngân sách huyện
|
30
|
Cống, Âu thuyền Ninh Quới
|
Xã Ninh Quới
|
15.03
|
3.00
|
|
|
12.03
|
Ngân sách Trung
ương
|
31
|
Mở rộng tuyến Ninh Quới A - Ngan Dừa
|
TT Ngan Dừa, Ninh
Quới A, Ninh Hòa
|
2.80
|
|
|
|
2.80
|
Ngân sách tỉnh
|
B
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0.75
|
|
|
|
0.75
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Lộc
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Xây dựng Trạm y tế xã Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Xây dựng Trạm y tế xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Hòa
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Ngân sách huyện
|
C
|
Đất giáo dục
|
|
0.9
|
|
|
|
0.9
|
|
1
|
Trường Mầm non Sen Hồng
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
|
0.3
|
|
|
|
0.3
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
|
0.3
|
|
|
|
0.3
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trường Tiểu học Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
0.3
|
|
|
|
0.3
|
Ngân sách huyện
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0.57
|
|
|
|
0.57
|
|
1
|
Quảng trường Huyện Hồng Dân
|
Thị trấn Ngan Dừa
|
0.57
|
|
|
|
0.57
|
Ngân sách huyện
|
II
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở xã Ninh Quới
|
Xã Ninh Quới
|
0.5
|
|
|
|
0.5
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Xây dựng trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
|
0.5
|
|
|
|
0.5
|
Ngân sách huyện
|
HUYỆN ĐÔNG HẢI
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
88.19
|
|
|
|
88.19
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
88.16
|
|
|
|
88.16
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
87.06
|
|
|
|
87.06
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển sinh
thái nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu
|
Xã Điền Hải, Long
Điền Tây và Long Điền Đông
|
86.02
|
|
|
|
86.02
|
Ngân sách Trung
ương
|
2
|
Mố A Cầu Vịnh
|
Xã Long Điền
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Bến xe Đông Hải
|
TT Gành Hào
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Ngân sách huyện
|
B
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
1.10
|
|
|
|
1.10
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Măng Non
|
Xã Long Điền
|
0.18
|
|
|
|
0.18
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trường TH Ngô Quyền
|
Xã An Phúc
|
0.39
|
|
|
|
0.39
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trường THCS Lê Văn Tám
|
Xã An Trạch
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Trường THCS Tôn Đức Thắng
|
Xã Long Điền
|
0.48
|
|
|
|
0.48
|
Ngân sách huyện
|
II
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
1
|
Trụ sở Đội quản lý thị trường
|
Xã Điền Hải
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Ngân sách huyện
|
HUYỆN PHƯỚC LONG
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA CÁC
LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
29.95
|
|
|
|
29.95
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
29.95
|
|
|
|
29.95
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
0.90
|
|
|
|
0.90
|
|
1
|
Tuyến đấu nối cầu Phước Long II
|
TT Phước Long
|
0.90
|
|
|
|
0.90
|
Ngân sách tỉnh
|
B
|
Đất thủy lợi
|
|
28.00
|
|
|
|
28.00
|
|
1
|
Cụm đổ đất số 1 (kênh Hòa Bình)
|
Xã Vĩnh Phú Đông
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
Ngân sách Trung
ương
|
2
|
Cụm đổ đất số 2 (kênh Hòa Bình)
|
Xã Vĩnh Phú Đông
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
3
|
Cụm đổ đất số 3 (kênh Hòa Bình)
|
Xã Vĩnh Phú Đông
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
4
|
Cụm đổ đất số 4 (kênh Hòa Bình)
|
Xã Vĩnh Phú Đông
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
5
|
Cụm đổ đất số 5 (kênh Hòa Bình)
|
Xã Vĩnh Phú Đông
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
6
|
Cụm đổ đất số 6 (kênh Hòa Bình)
|
Xã Hưng Phú
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
7
|
Cụm đổ đất số 7 (kênh Hòa Bình)
|
Xã Hưng Phú
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
C
|
Đất giáo dục
|
|
1.05
|
|
|
|
1.05
|
|
1
|
Trường Mầm non xã Hưng Phú
|
Xã Hưng Phú
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trường Tiểu học B xã Hưng Phú
|
Xã Hưng Phú
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
TT Phước Long
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Ngân sách tỉnh
|
HUYỆN HÒA BÌNH
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
11.40
|
10.00
|
|
|
1.40
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
9.10
|
8.00
|
|
|
1.10
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
1
|
Lộ bê tông
|
Xã Minh Diệu
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Ngân sách huyện
|
B
|
Đất thủy lợi
|
|
8.00
|
8.00
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ đất (đối diện UBND xã)
|
Xã Minh Diệu
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Bãi đỗ đất
|
TT Hòa Bình
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
C
|
Đất cơ sở giáo dục và Đào tạo
|
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học Hòa Bình C
|
TT Hòa Bình
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học Hòa Bình B
|
TT Hòa Bình
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Ngân sách huyện
|
II
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa
|
Xã Minh Diệu
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
1.80
|
1.50
|
|
|
0.30
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình
|
Xã Vĩnh Bình
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Chi cục thuế huyện
|
TT Hòa Bình
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Vốn ngành
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC
LIÊU
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
37.57
|
28.50
|
8.35
|
0.72
|
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
29.22
|
28.50
|
|
0.72
|
|
|
A
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0.72
|
|
|
0.72
|
|
|
1
|
Đường dẫn ra trụ tua bin số 4 thuộc Nhà máy điện
gió Bạc Liêu
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
0.72
|
|
|
0.72
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
B
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
28.50
|
28.50
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non và Tiểu học chất lượng cao
|
Phường 1
|
9.50
|
9.50
|
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
2
|
Trường Phổ thông liên cấp Song ngữ chất lượng cao
|
Phường 1
|
9.50
|
9.50
|
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
3
|
Trường Phổ thông liên cấp Quốc tế
|
Phường 1
|
9.50
|
9.50
|
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
|
1
|
Nhà điều hành lưới điện
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
III
|
Đất ở
|
|
8.00
|
|
8.00
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình cá nhân trên địa bàn TPBL
|
Các xã, phường
|
8.00
|
|
8.00
|
|
|
|
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.06
|
3.74
|
|
|
1.32
|
|
I
|
Đất ở
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất
|
Các xã, phường
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
II
|
Đất tôn giáo
|
|
2.06
|
0.74
|
|
|
1.32
|
|
1
|
Xây dựng Chùa Thiên Trúc
|
Xã Tân Phong
|
2.06
|
0.74
|
|
|
1.32
|
|
HUYỆN VĨNH LỢI
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
13.19
|
12.83
|
|
|
0.36
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
7.69
|
7.54
|
|
|
0.15
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
2.85
|
2.85
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính
|
TT Châu Hưng
|
2.85
|
2.85
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
B
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
|
4.70
|
4.55
|
|
|
0.15
|
|
1
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
Xã Hưng Hội
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
Xã Long Thạnh
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trường THCS Long Thạnh
|
Xã Long Thạnh
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
Xã Vĩnh Hưng
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Trường THCS Nguyễn Minh Nhựt
|
TT Châu Hưng
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Trường Tiểu học Hoa Lư
|
TT Châu Hưng
|
0.60
|
0.45
|
|
|
0.15
|
Ngân sách huyện
|
C
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 kV
|
Xã Long Thạnh
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
Vốn ngành
|
II
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
1.18
|
0.97
|
|
|
0.21
|
|
1
|
06 Nhà văn hóa ấp
|
Xã Hưng Hội và TT
Châu Hưng
|
1.18
|
0.97
|
|
|
0.21
|
Ngân sách huyện
|
III
|
Đất ở
|
|
2.72
|
2.72
|
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất
|
Các xã, thị trấn
|
2.72
|
2.72
|
|
|
|
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
1.60
|
1.60
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn Châu Hưng
|
TT Châu Hưng
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trụ sở UBND xã Châu Thới
|
Xã Châu Thới
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
HUYỆN HỒNG DÂN
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH (ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
18.03
|
3.00
|
3.00
|
|
12.03
|
|
I
|
Đất giao thông
|
|
15.03
|
3.00
|
|
|
12.03
|
|
1
|
Cống Âu thuyền Ninh Quới
|
Xã Ninh Quới
|
15.03
|
3.00
|
|
|
12.03
|
Ngân sách Trung
ương
|
II
|
Đất ở
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất
|
Các xã, thị trấn
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
|
HUYỆN PHƯỚC LONG
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
I
|
Đất ở
|
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất
|
Các xã, thị trấn
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
HUYỆN HÒA BÌNH
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
14.20
|
12.00
|
|
2.20
|
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
8.00
|
8.00
|
|
|
|
|
A
|
Đất thủy lợi
|
|
8.00
|
8.00
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ đất (đối diện UBND xã)
|
Xã Minh Diệu
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Bãi đỗ đất
|
TT Hòa Bình
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
II
|
Đất quốc phòng
|
|
2.20
|
|
|
2.20
|
|
|
1
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Vĩnh Hậu
|
Xã Vĩnh Hậu
|
0.70
|
|
|
0.70
|
|
Vốn ngành
|
2
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
1.50
|
|
|
1.50
|
|
Vốn ngành
|
III
|
Đất ở
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất
|
Các xã, thị trấn
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
IV
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa
|
Xã Minh Diệu
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
V
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình
|
Xã Vĩnh Bình
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
Hình thức BT
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
1.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|