|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất Bình Phước
Số hiệu:
|
17/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2016/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội
5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày
14 tháng 11 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 606 dự án cần thu hồi đất năm
2017 vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước, với tổng diện tích
13.225,149 ha (có danh mục các dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực, kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ
Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU,
TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND
tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các
huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Loại
đất thu hồi (*)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
146,789
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2016
|
123,473
|
|
|
|
1
|
khu dân cư phân lô Đường quy hoạch
số 30
|
6,150
|
CLN
|
P. Tân Bình
|
|
2
|
Đường số 5
|
0,220
|
CLN,
ODT
|
P. Tân Bình
|
|
3
|
Nhà văn hóa khu phố Tân Trà 1
|
0,239
|
CLN
|
P. Tân Bình
|
|
4
|
Khu đô thị mới
và công viên trung tâm Đồng Xoài
|
52,000
|
LUA,
CLN, ODT
|
P. Tân Bình
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
của các phòng nghiệp vụ trực thuộc Công an tỉnh
|
12,000
|
DGD
|
P. Tân Phú
|
|
6
|
Trụ sở làm việc của ngành tài
nguyên và môi trường
|
3,000
|
DGD
|
P. Tân Phú
|
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo nối dài
|
4,380
|
CHN,
CLN
|
P. Tân Phú
|
|
8
|
Khu dân cư phân lô Đường Trần Hưng Đạo nối dài
|
3,410
|
CLN
|
P. Tân Phú
|
|
9
|
Đường quy hoạch lộ giới 28m và 23m
thuộc Khu dân cư phía Bắc Trung tâm tỉnh lỵ
|
1,367
|
CLN
|
P. Tân Phú
|
|
10
|
Khu du lịch Hồ Suối Cam
|
4,703
|
CHN,
CLN, ODT
|
P. Tân Phú
|
|
11
|
Trụ sở Trung tâm khuyến công và tư
vấn phát triển công nghiệp
|
0,300
|
CLN
|
P. Tân Phú
|
|
12
|
Mở rộng khuôn
viên Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
|
0,045
|
ODT
|
P. Tân Thiện
|
|
13
|
Mở rộng đường vào Bệnh viện Y học cổ
truyền tỉnh
|
0,065
|
ODT
|
P. Tân Thiện
|
|
14
|
Mở rộng trường
Tiểu học Tân Thiện
|
0,211
|
CLN,
ODT
|
P. Tân Thiện
|
|
15
|
Trường trung học cơ sở chất lượng
cao
|
4,000
|
CLN
|
P. Tân Thiện
|
|
16
|
Đường số 3
|
1,238
|
CLN,
ODT
|
P. Tân Đồng
|
|
17
|
Xây dựng Nghĩa
trang nhân dân Đồng Xoài II
|
18,829
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
|
18
|
Mở rộng nhà văn hóa ấp 2
|
0,100
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
|
19
|
Mở rộng nhà văn hóa ấp 7
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
|
20
|
Mở rộng nhà văn hóa ấp 8
|
0,500
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
|
21
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Lan và
Tiểu học Tiến Hưng B
|
0,300
|
CLN
|
Xã Tiến Hưng
|
|
22
|
Khu nhà ở xã hội
|
9,300
|
CLN,
SKC
|
Xã Tiến Hưng
|
|
23
|
Nhà văn hóa ấp 1B
|
0,106
|
CLN
|
Xã Tiến Thành
|
|
24
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Tiến Thành
|
0,200
|
CLN
|
Xã Tiến Thành
|
|
25
|
Trụ sở Trung tâm giám định y khoa -
pháp y
|
0,400
|
CLN
|
Xã Tiến Thành
|
|
26
|
Trụ sở Chi cục vệ sinh, an toàn thực
phẩm và Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
|
0,260
|
ODT
|
Xã Tiến Thành
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
23,316
|
|
|
|
1
|
Đường số 18
|
0,500
|
CLN
|
P. Tân Bình
|
|
2
|
Đường vào Trường Tiểu học Tân Bình và Trường Mầm non Hoa Hồng
|
0,700
|
CLN
|
P. Tân Bình
|
|
3
|
Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường
Hùng Vường đến đường quy hoạch số 30)
|
1,200
|
CLN
|
P. Tân Bình
|
|
4
|
Trung tâm thương mại Đồng Xoài
|
3,300
|
ODT,
SKC, TMD, TSC
|
P. Tân Phú
|
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dụng cấp tỉnh
|
0,388
|
TMD
|
P. Tân Phú
|
|
6
|
Bia di tích lịch sử quốc gia đường Hồ Chí Minh
|
0,030
|
CLN
|
P. Tân Phú
|
|
7
|
Trường Mầm non Tân Thiện
|
2,500
|
CLN
|
P. Tân Thiện
|
|
8
|
Đường số 1
|
4,442
|
CLN
|
P. Tân Thiện
|
|
9
|
Đường số 2 (từ đường Nguyễn Huệ đến
đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Thiện)
|
1,420
|
CLN
|
P. Tân Thiện
|
|
10
|
Mở rộng nhà
văn hóa ấp 6
|
0,040
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
|
11
|
Khu dân cư cho người thu nhập thấp
|
8,316
|
SKC
|
Xã Tiến Hưng
|
|
12
|
Mương thoát nước ngoài tường rào của
khu công nghiệp Đồng Xoài II
|
0,480
|
CLN
|
Xã Tiến Thành
|
|
II
|
Thị xã Bình
Long
|
204,179
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016
|
158,743
|
|
|
|
1
|
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường
Minh Hưng - Đồng Nơ
|
7,980
|
CLN
|
P. Phú Đức
|
|
2
|
Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m)
|
1,708
|
CHN,
CLN, ODT
|
P. An Lộc
|
|
3
|
Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)
|
0,340
|
CHN,
CLN, ODT
|
P. An Lộc
|
|
4
|
Đường Trần Phú nối dài (360m)
|
0,581
|
CLN,
ODT
|
P. An Lộc
|
|
5
|
Cải tạo chợ Bình
Long
|
0,100
|
ODT
|
P. An Lộc
|
|
6
|
Trường tiểu học Thanh Bình
|
1,600
|
CLN
|
P. Hưng Chiến
|
|
7
|
Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m)
|
1,793
|
CHN,
CLN, ODT
|
P. Hưng Chiến
|
|
8
|
Trường mầm non Hưng Chiến
|
1,092
|
CLN
|
P. Hưng Chiến
|
|
9
|
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ
|
85,460
|
CLN
|
P. Hưng Chiến
|
|
10
|
Khu đô thị mới Nam An Lộc
|
55,510
|
CLN
|
P. Hưng Chiến
|
|
11
|
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)
|
1,200
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học Thạnh Phú B
|
1,000
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
|
13
|
Đường điện 220KV Bình Long - Tây
Ninh
|
0,381
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
45,435
|
|
|
|
1
|
Trụ sở khu phố Phú Hòa I
|
0,026
|
CLN
|
P. Phú Đức
|
|
2
|
Trung tâm học tập cộng đồng
|
0,630
|
CLN
|
P. An Lộc
|
|
3
|
Mương 2m từ đường ALT22 đến suối
giáp ranh phường Hưng Chiến
|
0,014
|
CLN
|
P. An Lộc
|
|
4
|
Mương 3m từ đường ALT16 đến suối
|
0,090
|
CLN
|
P. An Lộc
|
|
5
|
Mương 2m từ đường ALT1 đến suối
|
0,030
|
CLN
|
P. An Lộc
|
|
6
|
Mương 2m từ đường
ALT1 ngang qua đường ALT5
|
0,090
|
CLN
|
P. An Lộc
|
|
7
|
Mương 2m từ đường ALT11 đến suối
giáp ranh khu phố An Bình-Phú Trung
|
0,040
|
CLN
|
P. An Lộc
|
|
8
|
Mương 2m từ đường đất hệ thống
mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm
|
0,015
|
CLN
|
P. An Lộc
|
|
9
|
Đường PTT3 từ đường Nơ Trang Long đến
PTT22
|
0,100
|
CLN
|
P. Phú Thịnh
|
|
10
|
Chùa Phật Quốc
Vạn Thành
|
11,000
|
CLN,
MNC
|
P. Hưng Chiến
|
|
11
|
Đường điện khu phố Bình Ninh I
|
1,640
|
CLN
|
P. Hưng Chiến
|
|
12
|
Trường mẫu giáo Thanh Lương
|
1,067
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
|
13
|
Nhà công vụ trường trung học cơ sở
Thanh Lương
|
0,104
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
|
14
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn
|
1,800
|
CHN,
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
|
15
|
Khu phát triển hợp tác xã nông nghiệp
|
26,000
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
|
16
|
Chợ Thanh Lương
|
0,790
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
|
17
|
Bãi rác tạm thời
|
2,000
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
|
III
|
Thị xã Phước
Long
|
144,047
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016
|
108,308
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự thị xã
Phước Long
|
0,509
|
TSC
|
P. Long Thủy
|
|
2
|
Gia cố hạ lưu hệ thống thoát nước
đường Đinh Tiên Hoàng xuống đường vòng Hồ Long Thủy
|
0,500
|
CLN
|
P. Long Thủy
|
|
3
|
Đường D10 (Đăk Sol nối dài)
|
2,590
|
CLN,
ODT
|
P. Long Thủy
|
|
4
|
Hội trường khu phố 2
|
0,050
|
NTD
|
P. Phước Bình
|
|
5
|
Hội trường khu phố 3
|
0,015
|
ODT
|
P. Phước Bình
|
|
6
|
Hội trường khu phố Bình Giang 1
|
0,060
|
DTT
|
P. Sơn Giang
|
|
7
|
Hội trường khu phố Bình Giang 2
|
0,050
|
TSC
|
P. Sơn Giang
|
|
8
|
Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà
Nguyễn Thị Định
|
4,088
|
CLN
|
P. Sơn Giang,
xã Long Giang
|
|
9
|
Trung tâm hành hương Thác Mơ
|
2,800
|
CLN
|
P. Thác Mơ
|
|
10
|
Thao trường huấn luyện
|
25,000
|
CLN
|
P. Thác Mơ
|
|
11
|
Đường vào khu tái định cư đường Lê
Quý Đôn nối dài
|
0,080
|
CLN
|
P. Thác Mơ
|
|
12
|
Đường ống dẫn nước đường Lê Quý Đôn
|
0,480
|
CLN
|
P. Thác Mơ
|
|
13
|
Khu căn cứ chiến
đấu
|
30,000
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
|
14
|
Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy
|
0,480
|
CLN,
ODT
|
Xã Long Giang
|
|
15
|
Bãi thải, xử
lý rác thị xã Phước Long
|
10,680
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
|
16
|
Vùng lõi Căn cứ
hậu cần - kỹ thuật
|
30,400
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
|
17
|
Chợ Phước Tín
|
0,426
|
DGD
|
Xã Phước Tín
|
|
18
|
Hội trường thôn Phước Thiện
|
0,050
|
DTT
|
Xã Phưóc Tín
|
|
19
|
Hội trường thôn Phước Quả
|
0,050
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
35,739
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an phường Long Phước
|
0,200
|
TSC
|
P. Long Phước
|
|
2
|
Trường Mẫu
giáo Long Phước
|
0,574
|
TSC
|
P. Long Phước
|
|
3
|
Đường D1
|
1,910
|
CLN,
ODT
|
P. Long Phước
|
|
4
|
Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân
sự phường Long Thủy
|
0,382
|
TSC
|
P. Long Thủy
|
|
5
|
Đội Cảnh sát quản lý hành chính và
Đội cảnh sát giao thông
|
0,254
|
TSC
|
P. Long Thủy
|
|
6
|
Xây dựng hạ
lưu cống thoát nước đường Lê Quý Đôn nối dài
|
0,032
|
CLN
|
P. Long Thủy
|
|
7
|
Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh
đến khu Sơn Long)
|
3,224
|
HNK,
CLN, ODT
|
P. Phước Bình
|
|
8
|
Hội trường khu phố Phước An
|
0,050
|
CLN
|
P. Phước Bình
|
|
9
|
Khu du lịch văn hóa tâm linh núi Bà Rá
|
19,500
|
RDD
|
P. Sơn Giang
|
UBND
tỉnh đã thống nhất chủ trương tại Công văn 2033/UBND-VX
ngày 20/7/2016
|
10
|
Trụ sở công an phường Sơn Giang
|
0,260
|
DGD
|
P. Sơn Giang
|
|
11
|
Trường Tiểu học Sơn Giang
|
0,670
|
TSC
|
P. Sơn Giang
|
|
12
|
Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh
đến khu Sơn Long)
|
4,781
|
CLN,
ODT
|
P. Sơn Giang
|
|
13
|
Đường cứu nạn
tại khu phố Sơn Long
|
0,090
|
CLN
|
P. Sơn Giang
|
|
14
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
(trụ sở kho bạc Phước Long)
|
0,150
|
TSC
|
P. Thác Mơ
|
|
15
|
Nâng cấp đường Tập đoàn 7
|
1,500
|
CLN,
ODT
|
Xã Long Giang
|
|
16
|
Trạm xử lý nước thải khu trung tâm
hành chính mới
|
0,601
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
|
17
|
Trường Mẫu
giáo Phước Tín
|
0,450
|
DTT
|
Xã Phước Tín
|
|
18
|
Đường vào hội trường thôn Phước Quả
|
0,060
|
CNL
|
Xã Phước Tín
|
|
19
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Phước Tín
|
0,050
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
|
20
|
Nghĩa địa xã
Phước Tín
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
|
IV
|
Huyện Đồng
Phú
|
975,639
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016
|
880,259
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư và đường Phú Riềng Đỏ nối
dài
|
17,790
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
2
|
Đường Lạc Long Quân nối dài
|
0,920
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
3
|
Đường Ngô Quyền nối dài
|
0,920
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
4
|
Trụ sở Tiểu đội dân quân tự vệ khu
công nghiệp Bắc Đồng Phú
|
0,050
|
SKK
|
TT. Tân Phú
|
|
5
|
Mở rộng trạm thu
phí Quốc lộ 14
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
|
6
|
Hạ lưu cống
thoát nước Quốc lộ 14
|
0,200
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
|
7
|
Khu dân cư Kho K882
|
12,000
|
CQP
|
Xã Đồng Tiến
|
|
8
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm
chính)
|
0,670
|
DTT
|
Xã Đồng Tiến
|
|
9
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
5,000
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
|
10
|
Trường mầm non ấp Pa Pếch
|
0,100
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
|
11
|
Hồ Tân Lợi
|
23,210
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
12
|
Đường từ trung tâm thương mại Đồng
Phú đi xã Tân Lợi
|
3,320
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
13
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
3,000
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
14
|
Thu hồi khoảnh 7, 8 tiểu khu 375 ấp
Thạch Màng
|
23,850
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lam Sơn (ĐT
753B)
|
14,000
|
CLN+ONT
|
Xã Đồng Tâm
|
|
16
|
Nhà văn hóa ấp
3
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
|
17
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
|
18
|
Nhà văn hóa ấp 6
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
|
19
|
Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi
|
4,800
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi
|
|
20
|
Mở rộng trụ sở
Binh đoàn 16
|
6,730
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
|
21
|
Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi
|
1,480
|
CLN
|
Xã Tân Hòa, Tân Lợi
|
|
22
|
Nhà văn hóa ấp Sắc Xi
|
0,110
|
CLN
|
Xã Tân Phước
|
|
23
|
Nhà văn hóa ấp Lam Sơn
|
0,090
|
CLN
|
Xã Tân Phước
|
|
24
|
Nhà văn hóa ấp Phước Tân
|
0,072
|
CLN
|
Xã Tân Phước
|
|
25
|
Đường Đồng Phú - Bình Duơng
|
560,600
|
CLN,
NTS, DGT, SON
|
Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập,
Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014
|
26
|
Dự án Công trình QK1
|
37,760
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
27
|
Khu dân cư của Công ty TNHH MTV Cao
su Bình Phước
|
95,000
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
28
|
Di dời trụ sở UBND xã Tân Tiến
|
1,000
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
29
|
Điểm tập kết rác ấp Minh Hòa
|
0,030
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
30
|
Điểm tập kết rác ấp An Hòa
|
0,020
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
31
|
Di dời nhà văn hóa ấp An Hòa
|
0,500
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
32
|
Di dời nhà văn hóa ấp Minh Hòa
|
0,500
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
33
|
Di dời nhà văn hóa ấp Thái Dũng
|
0,500
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
34
|
Mở rộng Nhà văn hóa ấp Minh Tân
|
0,450
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
35
|
Mở rộng Nhà văn hóa ấp Tân Hà
|
0,450
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
36
|
Trạm Biến áp 110 KV và đường
dây đấu nối
|
3,623
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
Xã Tân Lập
|
|
37
|
Đường tổ 3 và
tổ 5 ấp Thuận An
|
0,324
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
|
38
|
Đường giao thông liên ấp Thuận Hòa
1 và Thuận An
|
1,800
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
|
39
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
2,000
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
|
40
|
Đường liên xã Thuận Lợi -Thuận Phú
|
3,430
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi, Thuận Phú
|
|
41
|
Cụm công nghiệp Thuận Phú
|
50,000
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
42
|
Khu dân cư ấp Thuận Phú 2
|
0,600
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
43
|
Khu dân cư ấp Thuận Hải
|
0,750
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
44
|
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1
|
0,030
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
45
|
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 2
|
0,010
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
46
|
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 3
|
0,030
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
47
|
Khu văn hóa thể thao ấp Thuận Phú 3
|
0,840
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
48
|
Khu văn hóa thể thao ấp Bàu Cây Me
|
0,500
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
95,380
|
|
|
|
1
|
Đường tổ 23 nối với đường Cách Mạng
Tháng Tám (đường ĐT 741)
|
1,350
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
2
|
Đường nối điểm giao Phạm Ngọc Thạch
và Phú Riềng Đỏ đi xã Tân Tiến
|
0,500
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
3
|
Trường Tiểu học điểm Dên Dên
|
0,282
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
4
|
Bãi rác trung chuyển
|
1,000
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Dên Dên
|
1,000
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
6
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
10,000
|
CLN
|
Xã Tân Hòa
|
|
7
|
Đường vào khu dân cư ấp 2 và ấp 9
|
0,200
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
8
|
Đường vào sân bóng cũ
|
0,038
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
9
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Lập
|
0,350
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
10
|
Trường mầm non Hướng Dương ấp 7
|
0,143
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
11
|
Bãi rác trung
chuyển ấp 2
|
0,010
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
12
|
Bãi rác trung chuyển ấp 4
|
0,010
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
13
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
0,300
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
14
|
Nhà văn hóa ấp 7
|
0,138
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
15
|
Đường Trung tâm hành chính xã
|
0,400
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
16
|
Đường ngã 3 ấp Đồng Bia đi ấp Thạch
Màng
|
1,200
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
17
|
Nhà văn hóa ấp Quân y
|
0,100
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
18
|
Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất
sản xuất
|
60,000
|
RSX
|
Xã Tân Lợi
|
UBND
tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số
3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015
|
19
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
4,000
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
|
20
|
Trường Tiểu học Đồng Tâm B
|
2,070
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
|
21
|
Trường mầm non Tân Phước
|
1,000
|
CLN
|
Xã Tân Phước
|
|
22
|
Trường trung học phổ thông Đồng Phú
|
4,000
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
23
|
Đường liên xã Tân Phú - Tân Tiến
|
0,180
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
24
|
Nghĩa trang nhân dân xã Tân Tiến
|
3,000
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
25
|
Sân vận động
xã
|
3,000
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
26
|
Đường Thuận An
(vành đai Bàu Năm Em)
|
0,920
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
|
27
|
Nhà văn hóa ấp Thuận Bình
|
0,118
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
|
28
|
Cầu tổ 6
|
0,070
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
|
V
|
Huyện Bù
Đăng
|
635,316
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016
|
594,849
|
|
|
|
1
|
Vùng lõi công trình quân sự
|
30,000
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 14 vào xã Thọ Sơn,
Đăk Nhau
|
25,000
|
CLN,
HNK
|
Xã Thọ Sơn, Đăk Nhau
|
|
3
|
Thi công các cửa xả, mương dẫn dòng gia cố hạ lưu các cống ngang phát sinh, điều chỉnh
thuộc dự án Quốc lộ 14
|
0,220
|
CLN
|
Xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đoàn Kết, Đức Phong, Minh Hưng, Đức Liễu, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung
|
|
4
|
Khu dân cư văn
hóa giáo dục
|
0,880
|
CHN
|
TT. Đức Phong
|
|
5
|
Khu dân cư Lý Thường Kiệt
|
10,000
|
CLN,
ONT
|
TT. Đức Phong
|
|
6
|
Khu dân cư và đường D1 nối dài
|
7,063
|
CLN,
ONT
|
TT. Đức Phong
|
|
7
|
Cải tạo suối
Đak Woa
|
0,540
|
CLN
|
TT. Đức Phong
|
|
8
|
Lát vỉa hè Quốc lộ 14
|
3,000
|
ONT,
CLN
|
TT. Đức Phong
|
|
9
|
Mở rộng trung tâm dạy nghề
|
0,750
|
CLN
|
TT. Đức Phong
|
|
10
|
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng
Sóc Bom Bo
|
14,200
|
CLN,
ONT
|
Xã Bình Minh
|
|
11
|
Nghĩa địa xã Bình Minh
|
2,440
|
CLN
|
Xã Bình Minh
|
|
12
|
Giáo họ Bình
Minh
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bình Minh
|
|
13
|
Trường Trung học Phổ thông Lương Thế
Vinh
|
0,624
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
|
14
|
Khu dân cư
thương mại Bom Bo
|
1,070
|
DGD,
CLN, ONT
|
Xã Bom Bo
|
|
15
|
Xây dựng Trụ sở mới thôn 5
|
0,170
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
|
16
|
Giáo họ Drê Rhach
|
0,500
|
CLN
|
xã Đăk Nhau
|
|
17
|
Bãi rác xã Đăk
Nhau
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đăk Nhau
|
|
18
|
Nghĩa địa xã Đăk Nhau
|
0,993
|
CLN
|
xã Đăk Nhau
|
|
19
|
Khu trung tâm xã Đăk Nhau
|
2,256
|
CLN,
ONT
|
xã Đăk Nhau
|
|
20
|
Mở rộng mẫu giáo Hoa Cúc
|
0,451
|
CLN
|
Xã Đăng Hà
|
|
21
|
Nghĩa địa thôn 3
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đăng Hà
|
|
22
|
Trường bắn
|
120,000
|
HNK,
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất
|
23
|
Bãi chôn lấp chất thải rắn
|
4,000
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
|
24
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện
|
1,608
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
|
25
|
Phim trường Trảng cỏ Bù Lạch
|
345,290
|
RSX
|
Xã Đồng Nai
|
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch
chung tại Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014
|
26
|
Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng
Nai
|
11,120
|
ONT,
CLN
|
Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết
|
|
27
|
Trường Mẫu
giáo Tuổi Thơ
|
1,200
|
CLN
|
Xã Đức Liễu
|
|
28
|
Khu dân cư xã Minh Hưng
|
0,379
|
CLN,
ONT
|
Xã Minh Hưng
|
|
29
|
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
1,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
30
|
Bãi rác xã Minh Hưng
|
1,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
31
|
Đường Hầm đá (Bù Ra Man)
|
1,194
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
32
|
Mở rộng chợ Bù Na
|
1,470
|
ONT,
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
33
|
Nghĩa địa xã Phú Sơn
|
0,800
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
|
34
|
Giáo họ Sơn Thành
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
|
35
|
Giáo ho Sơn Lang
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
|
36
|
Giáo họ Bụi Tre
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
|
37
|
Mở rộng trường
Mẫu giáo Phước Sơn
|
0,751
|
CLN
|
Xã Phước Sơn
|
|
38
|
Bãi rác xã Thọ Sơn
|
0,880
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
40,467
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã từ thôn Sơn Lợi đi xã
Đồng Nai
|
1,310
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
|
2
|
Sân vận động Sơn Hiệp
|
1,200
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
|
3
|
Mương dẫn dòng đường Điểu Ong
|
0,012
|
CLN
|
TT. Đức Phong
|
|
4
|
Bãi rác xã
|
0,950
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
|
5
|
Khu dân cư trường Tiểu học Bom Bo
|
0,650
|
UBQ
|
xã Bom Bo
|
|
6
|
Giáo họ Đức Liên
|
0,496
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
|
7
|
Khu dân cư 21 hộ
|
2,075
|
CLN
|
Xã Đăk Nhau
|
|
8
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự mới
|
4,500
|
CQP
|
Xã Đoàn Kết
|
|
9
|
Trụ sở công an huyện mới
|
6,000
|
CQP
|
Xã Đoàn Kết
|
|
10
|
Đường Thác Đứng
|
0,120
|
CLN,
ONT
|
Xã Đoàn Kết
|
|
11
|
Trường mẫu giáo Hoa Sen
|
0,200
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
|
12
|
Mở rộng trường Tiểu học Đoàn Kết
|
0,250
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
|
13
|
Sân vận động xã
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
|
14
|
Chùa Thanh Đức
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
|
15
|
Mở rộng đường 36 thôn 7
|
1,990
|
CLN,
ONT
|
Xã Đức Liễu
|
|
16
|
Đường tổ 1A thôn 2
|
0,620
|
CLN,
ONT
|
Xã Đức Liễu
|
|
17
|
Đường thôn 4 - Thác 34
|
1,840
|
CLN,
ONT
|
Xã Đức Liễu
|
|
18
|
Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng
|
0,854
|
CLN
|
Xã Đức Liễu
|
|
19
|
Giáo xứ Đức Liễu
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đức Liễu
|
|
20
|
Trụ sở công an
phòng cháy chữa cháy
|
1,270
|
CLN
|
Xã Đức
Liễu
|
|
21
|
Đường số 6 nối dài
|
0,460
|
CLN,
ONT
|
Xã Đường 10
|
|
22
|
Nhà văn hóa thôn 4
|
0,332
|
CLN
|
Xã Đường 10
|
|
23
|
Hội thánh Tin lành Đạt Ma
|
0,502
|
CLN
|
Xã Đường 10
|
|
24
|
Trụ điện đường đây 110 kv Bù Đăng - Đăk Rlấp-ĐăkNông
|
0,003
|
HNK
|
Xã Minh Hưng
|
|
25
|
Đường 1-2-3-5
|
1,706
|
CLN,
ONT
|
Xã Minh Hưng
|
|
26
|
Đường điện 220V thôn 4 - Minh Hưng
|
1,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
27
|
Chùa Thanh Nhã
|
0,300
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
28
|
Đập cấp nước thôn Bình Trung
|
4,500
|
DTL
|
Xã Nghĩa Bình
|
|
29
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở
Nghĩa Trung
|
0,500
|
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
30
|
Bãi rác xã Nghĩa Trung
|
1,000
|
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
31
|
Mở rộng trường Tiểu học
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
|
32
|
Bãi rác xã Phú Sơn
|
2,000
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
|
33
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Phú
|
0,040
|
UBQ
|
Xã Phú Sơn
|
|
34
|
Bãi rác xã Phước Sơn
|
1,288
|
CLN
|
Xã Phước Sơn
|
|
VI
|
Huyện Chơn
Thành
|
5.459,457
|
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp từ năm 2016
|
4.851,627
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp và dân cư Becamex
|
148,823
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu
Cảm 1)
|
81,138
|
CLN
|
TT. Chơn thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
3
|
Đất Thương mại
dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2)
|
207,475
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
4
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư ấp Đồng Tâm)
|
12,658
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
5
|
Trung tâm thương mại Suối Đôi
|
11,496
|
CLN,
ODT
|
TT. Chơn Thành
|
|
6
|
Đường N3
|
1,887
|
CLN
+ ODT
|
TT. Chơn Thành
|
|
7
|
Trung tâm Văn hóa-thể thao
|
1,276
|
NTD
|
TT, Chơn Thành
|
|
8
|
Trường mẫu giáo
|
0,901
|
DTS
|
TT. Chơn Thành
|
|
9
|
Đường N9 nối dài đến đường số 7
|
19,840
|
CLN,
ODT
|
TT. Chơn Thành
|
|
10
|
Văn phòng khu phố 6 mới
|
0,044
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
|
11
|
Bờ kè + đường GT Suối Bến Đình
|
1,200
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
|
12
|
Bờ kè + đường GT Suối Đôi
|
1,500
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
|
13
|
Mở rộng đường
ĐT 751
|
2,000
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
|
14
|
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường
Minh Hưng-Đồng Nơ
|
16,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
15
|
Đất sản xuất
kinh doanh khu mở rộng khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc
|
5,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
16
|
Trạm đăng kiểm
xe cơ giới
|
1,570
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
17
|
Trạm 110KV Khu CN Minh Hưng và và
đường dây đấu nối
|
0,430
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
18
|
Nối tiếp hạ
lưu mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc
|
4,160
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
19
|
Kho dự trữ nhà nước
|
7,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
20
|
Trung tâm văn hóa thể thao Minh
Hưng
|
4,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
21
|
Nhà trẻ, mầm non
Minh Hưng
|
1,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
22
|
Trụ sở văn hóa
ấp 3A mới
|
0,050
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
23
|
Trụ sở văn hóa ấp 12
|
0,050
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
24
|
Đường Minh Hưng - Minh Thạnh
|
1,150
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
25
|
Chợ Minh Lập
|
0,330
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
|
26
|
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa
|
15,000
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
|
27
|
Đường Minh Lập - Nha Bích - Minh Thắng
|
13,860
|
CLN
|
Xã Minh Lập, Nha
Bích, Minh Thắng
|
|
28
|
Khu khai thác Kaolin Công ty Phước
Lộc Thọ
|
2,000
|
CLN
|
Xã Minh Long
|
|
29
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
0,048
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
|
30
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
0,009
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
|
31
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0,017
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
|
32
|
Nhà văn hóa ấp 6
|
0,019
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
|
33
|
Nhà văn hóa ấp 7
|
0,022
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
|
34
|
Đường Quang Minh -Minh Thắng
|
19,620
|
CLN
|
Xã Minh Thắng, Quang Minh
|
|
35
|
Khu công nghiệp và dân cư Becamex
|
1.210,964
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
Thủ
tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số
2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015
|
36
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 4)
|
137,763
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định
số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
37
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư ấp 4)
|
179,122
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định
số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
38
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu tái định cư ấp 1)
|
175,342
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định
số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
39
|
Đất Thuơng mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu tái định cư ấp 2)
|
166,053
|
CLN,
NTS, ONT
|
Xã Minh Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
40
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1)
|
110,479
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
41
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2)
|
2,472
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
42
|
Trạm biến áp 500KV
|
20,070
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
|
43
|
Đường N2
|
0,070
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
|
44
|
Đường N1
|
0,080
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
|
45
|
Đường tổ 1, tổ 7, ấp 4
|
0,150
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
|
46
|
Đường tổ 1-2, ấp 5
|
0,200
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
|
47
|
Đường tổ 6, ấp 3
|
0,020
|
ONT
|
Xã Minh Thành
|
|
48
|
Khu văn hóa xã Minh Thành
|
1,000
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
|
49
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
0,265
|
DGD
|
Xã Minh Thành
|
|
50
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
0,200
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
|
51
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0,200
|
NTD
|
Xã Minh Thành
|
|
52
|
Đường Minh Thành - An Long
|
10,560
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
|
53
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư Nha Bích)
|
133,600
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
54
|
Mương dẫn dòng Quốc lộ 14
|
0,051
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
|
55
|
Đường ấp 3-5
|
0,410
|
CLN,
ONT
|
Xã Nha Bích
|
|
56
|
Chợ Nha Bích
|
1,000
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
|
57
|
Trụ sở Văn phòng ấp 3
|
0,300
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
|
58
|
Trụ sở Văn phòng ấp Suối Ngang
|
0,300
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
|
59
|
Mương thoát nước ngoài khu công
nghiệp Becamex
|
31,600
|
CLN
|
Xã Nha Bích, Minh Thành.
|
|
60
|
Nhà văn hóa ấp Cây Gõ
|
0,100
|
CLN
|
Xã Quang Minh
|
|
61
|
Trụ sở văn hóa ấp Chà Hòa
|
0,075
|
DGD
|
Xã Quang Minh
|
|
62
|
Khu công nghiệp và dân cư Becamex
|
1.088,479
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
Thủ
tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số
2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015
|
63
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư ấp Đồng Tâm)
|
194,638
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định
số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
64
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư ấp Thủ Chánh)
|
191,091
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
65
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư ấp Mỹ Hưng)
|
194,276
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
UBND
tỉnh dã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
66
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư ấp Hòa Vinh 1)
|
202,412
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
67
|
Đất Thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (Khu dân cư ấp Hòa Vinh 2)
|
196,283
|
CLN+ONT
|
Xã Thành Tâm
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
68
|
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường
Minh Hưng - Đồng Nơ
|
13,960
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
|
69
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
0,033
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
|
70
|
Nhà văn hóa ấp
Hòa Vinh 2
|
0,017
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
|
71
|
Đường trung tâm hành chính xã
|
0,800
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
|
72
|
Trường mầm non tuổi thơ
|
0,600
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
|
73
|
Đường Hòa Vinh 2
|
4,960
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
|
74
|
Chốt dân quân
|
0,060
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
607,830
|
|
|
|
1
|
Thu hồi trụ sở UBND thị trấn Chơn
Thành
|
0,200
|
DTS
|
TT Chơn Thành
|
|
2
|
Đường mới tránh mỏ caolanh Trung
Thành
|
0,300
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
|
3
|
Bờ kè + đường giao thông suối Bàu
Bàng
|
1,500
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
|
4
|
Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng
|
577,530
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
Dự
án đăng ký mới, để đủ điều kiện trình
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận bổ sung quy hoạch.
|
5
|
Khu dân cư Minh Hưng
|
20,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn ấp 6
|
0,750
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
|
7
|
Móng trụ đường dây 220kV đấu nối
|
1,110
|
CLN
|
xã Minh Thành,
Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành
|
|
8
|
Móng trụ đường dây 500kV đấu nối
|
0,085
|
CLN
|
xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng,
Thành Tâm, TT. Chơn Thành
|
|
9
|
Nắn tuyến đường giao thông mở rộng
trường học
|
0,200
|
DGD,
DGT
|
xã Quang Minh
|
|
10
|
Đường điện 22kV (dự án Đường Hồ Chí
Minh)
|
0,055
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
|
11
|
Các công trình công cộng
|
6,100
|
SKK
|
Xã Thành Tâm
|
|
VII
|
Huyện Phú
Riềng
|
419,889
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2016
|
66,755
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn
|
3,000
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 1
|
0,076
|
DGD
|
Xã Bình Sơn
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 2
|
0,075
|
DTT
|
Xã Bình Sơn
|
|
4
|
Thao trường huấn luyện
|
22,190
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
5
|
Trung tâm văn hóa xã Bù Nho
|
1,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 1
|
0,200
|
CLN+DYT
|
Xã Bù Nho
|
|
7
|
Sân vận động Long Bình
|
1,500
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
|
8
|
Đường thôn Bù Ka 1
|
1,200
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
|
9
|
Nghĩa trang cụm thôn 4, 5, 6, 7
|
1,000
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
|
10
|
Bãi rác huyện
|
20,000
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,867
|
DTT
|
Xã Long Tân
|
|
12
|
Trường mẫu giáo Phú Riềng
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
|
13
|
Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú
Bình
|
0,100
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
|
14
|
Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú
Thuận
|
0,100
|
CLN
|
Xã Phủ Riềng
|
|
15
|
Sân vận động Phú Riềng
|
2,120
|
DTT
|
Xã Phú Riềng
|
|
16
|
Bãi rác xã Phú Riềng
|
1,380
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
|
17
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú
Riềng
|
1,880
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
|
18
|
Nhà văn hóa thôn
Phú Tâm
|
0,205
|
DYT
|
Xã Phú Trung
|
|
19
|
Trụ sở UBND xã Phú Trung
|
0,942
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
|
20
|
Trường tiểu học Chu Văn An
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
21
|
Trường tiểu học Trần Phú
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
22
|
Sân bóng xã Phước Tân
|
0,920
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
23
|
Bãi rác xã Phước Tân
|
2,000
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
24
|
Nghĩa địa thôn Đồng Tháp
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
25
|
Nghĩa địa thôn Bàu Đỉa
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
26
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
27
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
28
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Tháp
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
29
|
Nhà văn hóa
thôn Bàu Đỉa
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phuớc Tân
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
353,134
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Phú Châu
|
0,101
|
DTT
|
Xã Bình Sơn
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa - thể dục thể
thao xã
|
2,100
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
|
3
|
Sân bay quân sự
|
300,000
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
Bộ
Quốc phòng đã thống nhất hoán đổi vị trí với sân bay Phước Bình tại Công văn
số 2541/BQP ngày 25/5/2006
|
4
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phước Lộc
|
0,200
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
|
5
|
Đường vào Nhà văn hóa thôn Tân Phước
|
0,030
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
6
|
Đường Tân Hiệp 1 số 12
|
0,700
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
7
|
Đường Tân Long số 40
|
0,600
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
8
|
Đường Tân Lực số 18
|
0,600
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
9
|
Trường Mẫu
giáo thôn Tân Phước
|
0,250
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
10
|
Trường mẫu giáo thôn Tân Bình
|
0,250
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
11
|
Trạm xử lý nước thải trung tâm
thương mại Bù Nho
|
0,100
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Tân Long
|
0,150
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
13
|
Mhà văn hóa thôn Tân Bình
|
0,150
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Tân Phước
|
0,200
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
15
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Long
Bình
|
0,420
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
|
16
|
Chợ xã Long Bình
|
1,000
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
|
17
|
Trường mẫu giáo Vành Khuyên thôn Bù
Ka 1
|
0,150
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
|
18
|
Trường mẫu giáo Long Hà thôn Phu
Mang 1
|
0,120
|
DGD
|
Xã Long Hà
|
|
19
|
Trường mẫu giáo Vành khuyên thôn
Phu Mang 3
|
0,110
|
DGD
|
Xã Long Hà
|
|
20
|
Nhà văn hóa
thôn 9
|
0,250
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
|
21
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,100
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
|
22
|
Nhà văn hóa thôn 10
|
0,100
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
|
23
|
Khu dân cư xã Long Hưng
|
0,935
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
|
24
|
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật
|
44,300
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
|
25
|
Trạm cấp nước xã Long Tân
|
0,162
|
TMD
|
Xã Long Tân
|
|
26
|
Mở đường hộ bà Lê Thị Thú
|
0,024
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
|
27
|
Mở rộng Nhà
văn hóa thôn Phú Vinh
|
0,033
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
|
VIII
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
1.104,863
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2016
|
75,843
|
|
|
|
1
|
Bãi trung chuyển rác Bình Thắng
|
1,000
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
2
|
Nhà văn hóa Thôn 4
|
0,050
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Măng Non
|
0,400
|
DTT
|
Xã Đa Kia
|
|
4
|
Tổ điện Bù Gia Mập
|
0,100
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Bình Tiến 2
|
0,250
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
|
6
|
Trung tâm thương mại xã Phước Minh
|
2,000
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
|
7
|
Mở rộng chợ Phú Văn
|
2,730
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
|
8
|
Trụ sở Đội Cảnh
sát phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ khu vực Bù
Gia Mập
|
0,200
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
9
|
Trường tiểu học Hoàng Diệu
|
0,890
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
10
|
Trường mẫu giáo Phú Nghĩa
|
0,550
|
CLN,
DGD
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
11
|
Bãi rác thị trấn Phú Nghĩa
|
3,169
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
12
|
Quốc lộ 14C
|
29,253
|
CLN,
RSX
|
Xã Phú Nghĩa
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014
|
13
|
Đường vào đội 3 thôn Khắc Khoan
|
0,150
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
14
|
Đường ĐT 741 - đội 6 thôn Bù Gia
Phúc 1
|
0,295
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
15
|
Đường ĐT 741 - Thủy điện Phú Tân
|
1,328
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
16
|
Truờng Tiểu học Trương Định
|
2,000
|
CLN,
TMD
|
Xã Đăk Ơ
|
|
17
|
Khu vui chơi giải trí Nhà văn hóa
thôn 10
|
1,200
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
|
18
|
Bãi trung chuyển rác Bù Gia Mập
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
19
|
Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1
|
2,352
|
CLN,
RSX, RPH, SON
|
Xã Bù Gia Mập
|
UBND
tỉnh đã công nhận di tích cấp tỉnh tại Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày
06/8/2014
|
20
|
Đường từ ĐT760 đến Trung tâm xã Bù
Gia Mập
|
26,070
|
CLN,
RSX, RPH
|
Xã Bù Gia Mập,
Phú Văn
|
UBND
huyện Bù Gia Mập đã phê duyệt danh mục dự án và vốn xây dựng cơ bản năm 2016 tại Quyết định số
4047/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
|
21
|
Đường Đăk Côn - Bù Rên
|
1,356
|
CLN
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
1.029,020
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,071
|
DGD
|
xã Bình Thắng
|
|
2
|
Trường tiểu học Bình Thắng B
|
1,200
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
3
|
Hội trường thôn 2B
|
0,500
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
4
|
Hội trường thôn 3
|
0,700
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
5
|
Hội trường thôn 5
|
0,500
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
6
|
Hội trường thôn 6
|
0,500
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
7
|
Nghĩa địa xã
|
4,000
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
8
|
Trường mẫu giáo Bình Thắng
|
1,000
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
9
|
Khu văn hóa thể thao
|
2,000
|
CLN
|
xã Bình Thắng
|
|
10
|
Bãi rác thôn 4
|
4,000
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
11
|
Mở rộng nhà Văn hóa thôn 6
|
0,050
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
12
|
Trường tiểu học Đa Kia C
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
13
|
Nghĩa địa thôn
5
|
5,000
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
14
|
Điểm trường tiểu học Lê Lợi
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
|
15
|
Điểm trường mẫu giáo Họa Mi
|
2,000
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
|
16
|
Nhà văn hóa Bình Đức 2
|
0,093
|
DGD
|
Xã Đức Hạnh
|
|
17
|
Điểm Trường mẫu giáo Đức Hạnh
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đức Hạnh
|
|
18
|
Trung tâm văn hóa thể thao (Khu A11, A12, A16)
|
7,110
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
19
|
Trường cấp 3 Phú Nghĩa (C7 chuyển
sang A18)
|
4,580
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
20
|
Trường tiểu học Phú Nghĩa (C13)
|
1,130
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
21
|
6 khu dân cư tại Trung tâm hành
chính huyện (A1-1, A1-2, A2-0, A3,
A4, A5)
|
11,900
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
22
|
Khu căn cứ chiến đấu
|
13,000
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
23
|
Khu căn cứ hậu phương
|
30,000
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
24
|
Mô hình trình diễn cây điều
|
25,000
|
RSX
|
Xã Đăk Ơ
|
UBND
huyện Bù Gia Mập đề xuất
|
25
|
Đường bê tông nông thôn
|
0,420
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
|
26
|
Nhà địa bàn đồn 783
|
0,026
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
|
27
|
Thao trường huấn luyện kiểm tra bắn súng
|
64,400
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
|
28
|
Di dời và ổn định dân di cư tự do
trong Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Mai
|
300,000
|
RSX
|
Xã Đăk Ơ
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày
10/7/2015
|
29
|
Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất tại khoảnh 3,6- tiểu khu 52
|
160,540
|
RSX
|
Xã Đăk Ơ
|
UBND
tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số
3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015
|
30
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện định
canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
387,000
|
RSX
|
Xã Đăk Ơ
|
UBND
tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số
3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015
|
IX
|
Huyện Hớn
Quản
|
1.167,904
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2016
|
937,024
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp 7
|
0,200
|
CLN
|
Xã An Khương
|
|
2
|
Khai thác mỏ đá vôi Thanh Lương
|
198,060
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
UBND
tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại
Công văn số 1218/UBND-SX ngày 22/4/2010
|
3
|
Đường điện 220 Kv Bình Long - Tây Ninh
|
0,484
|
CLN
|
Xã An Phú,
Minh Tâm
|
|
4
|
Mở rộng nghĩa địa ấp 3
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
5
|
Trường tiểu học ấp Đồng Tân
|
2,000
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
6
|
Văn phòng ấp Đồng Tân
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
7
|
Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico
|
655,000
|
RSX
|
Xã Đồng Nơ
|
Thủ
tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số
2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015
|
8
|
Nhà văn hóa ấp
Đồng Dầu
|
0,300
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
|
9
|
Nhà văn hóa ấp 1B
|
0,300
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
|
10
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở Phước
An
|
0,530
|
CLN
|
Xã Phước An
|
|
11
|
Trường Tiểu học Tân Khai A
|
1,500
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
12
|
Trường Tiểu học Tân Khai B
|
1,500
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
13
|
Cụm công nghiệp Lê Vy
|
20,000
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
14
|
Mở rộng nghĩa địa Tân Lợi
|
2,000
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
15
|
Trường mầm non
|
1,600
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
|
16
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
0,700
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
|
17
|
Trường cấp I,
II Bù Dinh
|
0,460
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
|
18
|
Trường mẫu
giáo Thanh An
|
0,320
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
|
19
|
Xây dựng chợ
|
0,120
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
|
20
|
Trường Tiểu học Thanh Bình
|
1,300
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
|
21
|
Đất tạo vốn đối ứng thực hiện dự án xây dựng đường Minh Hưng - Đồng Nơ
|
47,950
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
|
22
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã
|
1,200
|
UBQ
|
Xã Thanh Bình
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
230,880
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
xã
|
2,300
|
CLN
|
Xã An Khương
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
0,180
|
DVH
|
Xã Đồng Nơ
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
5
|
Nhà văn hóa, sân vận động xã
|
2,500
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
6
|
Xây dựng nhà máy xi măng Minh Tâm
(giai đoạn 1)
|
124,800
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
UBND
tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016
|
7
|
Nhà văn hóa ấp Xa Trạch 2
|
0,300
|
CLN
|
Xã Phước An
|
|
8
|
Nhà văn hóa ấp Tổng Cui Nhỏ
|
0,200
|
CLN
|
Xã Phước An
|
|
9
|
Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp
|
15,980
|
CLN,
ONT
|
Xã Tân Hiệp
|
|
10
|
Đường điện
trung thế
|
3,000
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
|
11
|
Mở rộng bãi rác Tân Hưng
|
3,000
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
|
12
|
Đài tưởng niệm
liệt sỹ
|
0,200
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
|
13
|
Trường tiểu học Tân Hưng
|
2,000
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
|
14
|
Đường trục chính Bắc Nam nối dài
(giai đoạn 1)
|
2,900
|
CLN,
ONT
|
Xã Tân Khai
|
|
15
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
11,700
|
CLN,
ONT
|
Xã Tân Khai
|
|
16
|
Mở rộng vòng xoay đường liên xã Tân
Khai đi Đồng Nơ - Tân Hiệp
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
17
|
Trạm Cảnh sát
giao thông Quốc lộ 13
|
1,100
|
UBQ
|
Xã Tân Khai
|
|
18
|
Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy và xã Phước An
|
3,650
|
CLN,
LUA
|
Xã Tân Khai
|
|
19
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
3,470
|
NTD
|
Xã Tân Khai
|
|
20
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0,070
|
NTD
|
Xã Tân Khai
|
|
21
|
Khu dân cư trước trường Nguyễn Hữu
Cảnh
|
3,000
|
UBQ
|
Xã Tân Khai
|
|
22
|
Nhà tiếp dân của
Công an huyện
|
0,400
|
UBQ
|
Xã Tân Khai
|
|
23
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
24
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
25
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
26
|
Khu trung tâm xã Tân Lợi
|
11,500
|
CLN,
ONT
|
Xã Tân Lợi
|
|
27
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
0,170
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
28
|
Nhà văn hóa thể thao xã
|
0,600
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
29
|
Nhà văn hóa ấp Quản Lợi A
|
0,100
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
30
|
Văn phòng ấp Quản Lợi A
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
31
|
Nhà văn hóa ấp Phú Miêng
|
0,150
|
ONT
|
Xã Tân Lợi
|
|
32
|
Văn phòng ấp Phú Miêng
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
33
|
Nhà văn hóa ấp Ấn Lợi
|
0,410
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
34
|
Văn phòng ấp Ấn Lợi
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
35
|
Văn phòng ấp Sóc Trào A
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
36
|
Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
37
|
Nhà văn hóa ấp Núi Gió
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
|
38
|
Nhà văn hóa ấp Bà Lành
|
0,100
|
DGD
|
Xã Tân Lợi
|
|
39
|
Khu liên hợp xử lý chất thải
|
35,000
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
|
X
|
Huyện Lộc
Ninh
|
1.560,447
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016
|
1.373,930
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Quốc lộ 13
|
0,100
|
ODT
|
TT. Lộc Ninh
|
|
2
|
Nghĩa địa xã
|
3,500
|
CLN
|
Xã Lộc Điền
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa xã
|
0,270
|
TSC
|
Xã Lộc Hưng
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Tân Lợi
|
0,250
|
CLN
|
Xã Lộc Phú
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hai
|
0,110
|
CLN
|
Xã Lộc Phú
|
|
6
|
Khu công nghiệp đặc thù trong Khu
kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
400,000
|
RSX
|
Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh
|
UBND
tỉnh chấp thuận chủ trương tại Thông báo số 355/TB-UBND ngày 24/10/2014
|
7
|
Đường Tà Thiết - Hoa Lư
|
42,310
|
CLN,
RSX
|
Xã Lộc Tấn
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014
|
8
|
Khu di tích lịch sử và du lịch Bộ
Chỉ huy Miền Tà Thiết
|
380,000
|
RSX
|
Xã Lộc Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chung tại Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 16/02/2011
|
9
|
Chốt dân quân biên giới
|
3,820
|
RSX
|
Xã Lộc Thành
|
UBND
huyện Lộc Ninh đề xuất
|
10
|
Đường Tà Thiết -Hoa Lư
|
19,730
|
CLN,
RSX
|
Xã Lộc Thiện
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014
|
11
|
Đường tổ 4, ấp Vườn Bưởi
|
1,540
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
|
12
|
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp
cửa khẩu Lộc Thịnh
|
420,740
|
RSX
|
Xã Lộc Thịnh
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1044/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
13
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình
Phước
|
78,460
|
RSX
|
Xã Lộc Thịnh
|
UBND
tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 1218/UBND-SX ngày 22/4/2010
|
14
|
Đường điện 220KV Bình Long - Tây
Ninh
|
0,200
|
CLN
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
15
|
Trường tiểu học, mẫu giáo Sao Sáng
|
1,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
|
16
|
Trụ sở ấp 6
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
|
17
|
Trụ sở ấp 7
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
|
18
|
Trụ sở ấp 3A
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
|
19
|
Căn cứ hậu cần
|
20,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
|
20
|
Đất chợ
|
1,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
186,517
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đô
thị
|
19,541
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
|
2
|
Đường tránh Quốc lộ 13
|
11,880
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
|
3
|
Hồ chứa nước
|
10,000
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc An
|
|
5
|
Chợ ấp 54
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc An
|
|
6
|
Mở rộng trung học cơ sở Lộc Điền
|
0,200
|
CLN
|
Xã Lộc Điền
|
|
7
|
Bãi rác xã
|
2,000
|
CLN
|
Xã Lộc Điền
|
|
8
|
Sân vận động
|
1,500
|
CLN
|
Xã Lộc Hiệp
|
|
9
|
Khu văn hóa thể thao
|
2,200
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
|
10
|
Nghĩa địa đồng bào dân tộc
|
3,000
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
|
11
|
Chùa Thành Tâm
|
0,447
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
|
12
|
Đường Suối Đỉa
|
2,450
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
|
13
|
Trường Mẫu
Giáo
|
1,200
|
CLN,
TSC
|
Xã Lộc Hưng
|
|
14
|
Trạm bơm ấp Việt Quang
|
0,010
|
CLN
|
Xã Lộc Quang
|
|
15
|
Đường tránh Quốc lộ 13
|
27,810
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
|
16
|
Mở rộng trường tiểu học Lộc Tấn B
|
1,000
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
|
17
|
Khu văn hóa thể thao
|
1,000
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
|
18
|
Đường ấp K57
|
1,190
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
|
19
|
Đường ấp 6A
|
0,700
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
|
20
|
Đường ấp 12
|
2,100
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
|
21
|
Hồ thủy lợi
|
30,000
|
CHN,
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
|
22
|
Khu xử lý chất thải
|
30,000
|
RSX
|
Xã Lộc Tấn
|
UBND
huyện Lộc Ninh đề xuất
|
23
|
Đài tưởng niệm
sư đoàn Bộ binh 302
|
1,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thái
|
|
24
|
Đường ấp Thạnh Biên
|
0,700
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
25
|
Đường tránh Quốc lộ 13
|
13,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
|
26
|
Sân vận động
|
0,200
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
|
27
|
Khu dân cư ấp 11A
|
19,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
|
28
|
Trạm y tế mới
|
0,489
|
CLN
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
29
|
Bãi rác
|
3,000
|
RSX
|
Xã Lộc Thịnh
|
UBND
huyện Lộc Ninh đề xuất
|
30
|
Trường mẫu giáo Sao Sáng
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
|
XI
|
Huyện Bù Đốp
|
1.406,620
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2016
|
919,490
|
|
|
|
1
|
Trường Dân tộc nội trú và sân vận động
|
5,000
|
ODT
|
TT. Thanh Bình
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759
|
0,950
|
CLN+ODT
|
TT. Thanh Bình
|
|
3
|
Nghĩa địa xã Hưng Phước
|
5,000
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
4
|
Mở rộng Trường mẫu giáo Hưng Phước
|
0,200
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
5
|
Mở rộng Trường tiểu học Hưng Phước
|
0,200
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
6
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở Hưng Phước
|
0,500
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
7
|
Mở rộng đường ấp 3 tuyến từ nhà ông
Hiệp đến nhà ông Đốc
|
0,500
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
8
|
Mở rộng đường ấp 4 đi ấp Bù Tam,
tuyến từ nhà ông Tình đến nhà Điểu Ly
|
0,620
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
9
|
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ
ngã ba đến nhà Điểu Keng
|
0,260
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
10
|
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ông Hải Hương đến nghĩa địa
|
0,260
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
11
|
Trường bắn Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng
|
30,000
|
RSX
|
Xã Phước Thiện
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất
|
12
|
Sân vận động xã Phước Thiện
|
2,000
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
13
|
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công
nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu
|
495,000
|
RSX
|
Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1928/QĐ-UBND ngày 11/9/2014
|
14
|
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp
cửa khẩu Tân Thành
|
317,180
|
CLN,
ONT, DGT
|
Xã Tân Thành
|
UBND
tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 06/8/2014
|
15
|
Trụ sở ấp Tân Phú
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
|
16
|
Trụ sở ấp Tân Lập
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
|
17
|
Nghĩa địa xã Thanh Hòa
|
1,500
|
CLN
|
xã Thanh Hòa
|
|
18
|
Căn cứ hậu cần
kỹ thuật
|
20,000
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
|
19
|
Nâng cấp, mở mới Quốc lộ 14C
|
8,640
|
CLN+ONT
|
Xã Thiện Hưng
|
|
20
|
Di dời Trường tiểu học Thiện Hưng C
|
0,650
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
|
21
|
Nhà máy xử lý nước sạch
|
0,050
|
CLN,
ONT, SON
|
Xã
Thiện Hưng
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn
từ Km24+250 đến Km40+500
|
30,880
|
CLN,
ONT
|
Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng
Phước
|
|
b
|
Các dự án phát sinh mới năm 2017
|
487,130
|
|
|
|
1
|
Dự án Đường vành đai và khu dân cư
khu phố Thanh Bình
|
10,000
|
LUK+CLN
|
TT. Thanh Bình
|
|
2
|
Trụ sở ấp Thanh Trung
|
0,050
|
CLN
|
TT. Thanh Bình
|
|
3
|
Đất dự trữ quốc phòng
|
140,000
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất
|
4
|
Nhà văn hóa xã Hưng Phước
|
0,590
|
LUK
|
Xã Hưng Phước
|
|
5
|
Mở rộng đường Bù Tam tuyến nhà ông Phạm Thanh Bình đến đường nhựa hiện hữu
|
23,000
|
CUN
|
Xã Hưng Phước
|
|
6
|
Đường nông thôn ấp 5
|
0,100
|
CLN
|
Xã Hưng Phuớc
|
|
7
|
Đường nông thôn ấp Phước Tiến
|
0,200
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
8
|
Đường nông thôn ấp 6
|
0,100
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
9
|
Đường nông thôn ấp 4
|
0,100
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
10
|
Đường nông thôn ấp 3
|
0,100
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
11
|
Đường nông thôn ấp Bù Tam
|
0,100
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
12
|
Mở rộng Trường mẫu giáo Phước Thiện
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
13
|
Mở rộng Trường tiểu học Phước Thiện
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
14
|
Di đời Trường trung học cơ sở Phước
Thiện
|
2,000
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
15
|
Đường ấp Tân Trạch 1 (giáp khu đất
của ông Nguyễn Ngọc Trung và ông Nguyễn Xuân Hưng)
|
0,019
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
16
|
Đường ấp Tân Trạch 2 (giáp khu đất của
bà Trịnh Thị Nhung và ông Đoàn Văn Ca)
|
0,017
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
17
|
Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 1 (giáp khu đất của ông Nguyễn Ngọc Trung và ông Nguyễn Xuân Hưng)
|
0,010
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
18
|
Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 2 (giáp
khu đất của bà Trịnh Thị Nhung và ông Đoàn Văn Ca)
|
0,009
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
19
|
Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 3 (giáp
khu đất của ông Dương Minh Tân và ông Đỗ Xuân Thiều)
|
0,015
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
20
|
Mở rộng Trường mẫu giáo Tân Tiến
|
0,570
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
21
|
Nghĩa địa xã Tân Tiến
|
3,300
|
CLN
|
xã Tân Tiến
|
|
22
|
Mở rộng Trường tiểu học Thanh Hòa
|
0,200
|
CLN
|
Xã Thanh hòa
|
|
23
|
Trường Tiểu học Thanh Hòa (điểm ấp
6)
|
0,150
|
CLN
|
xã Thanh Hòa
|
|
24
|
Đất dự trữ quốc phòng
|
300,000
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh đề xuất
|
25
|
Di dời Trường học Thiện Hưng B
|
1,500
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
|
26
|
Sân vận động xã Thiện Hưng
|
3,000
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
|
606
|
Tổng
|
13.225,149
|
|
|
|
Ghi chú (*):
LUA: Đất trồng lúa
HNK: Đất trồng cây hàng năm
khác
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng dặc dụng
CQP: Đất quốc phòng
TMD: Đất thương mại dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại
đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DTT: Đất cơ sở thể dục thể thao
SON: Đất sông suối
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
PNK: Đất phi nông nghiệp khác
UBQ: Đất do UBND cấp xã quản lý
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|