STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích sử dụng (m2)
|
Xã, thị trấn, phường
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử
dụng đất
|
Sử dụng từ các lọai đất (m2)
|
Hình thức sử dụng đất
|
Nguồn vốn đầu tư (triệu
đồng)
|
Công trình có Chủ trương, Quyết
định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)
|
Dạng công trình được quy
hoạch
|
Công trình phát sinh mới không
có trong quy hoạch
|
Ghi chú
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng (đất bãi
bồi)
|
Giao đất
|
Thuê đất
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất
|
Thuộc ngân sách nhà nước
|
Thuộc nguồn vốn khác
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Quy hoạch ngành, lĩnh vực,
nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG CỘNG
|
13.357.845
|
|
|
|
11.672.643
|
7.191.326
|
4.326.996
|
1.681.602
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
107
|
87
|
38
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH DO HĐND TỈNH
CHẤP THUẬN
|
4.873.145
|
|
|
|
3.631.543
|
653.326
|
2.867.796
|
1.238.002
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH
|
3.843.932
|
|
|
|
2.814.844
|
461.797
|
2.253.247
|
1.025.488
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.158.900
|
|
|
|
1.078.600
|
-
|
1.041.400
|
80.300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung tỉnh Vĩnh Long
|
194.000
|
An Phước
|
Mang Thít
|
Sở NN&PTNT
|
149.000
|
-
|
149.000
|
45.000
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Văn bản số 2043/SKHĐT- KT
ngày 10/11/2015
|
x
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung tỉnh Vĩnh Long
|
964.900
|
Thanh Bình
|
Vũng Liêm
|
Sở NN&PTNT
|
929.600
|
-
|
892.400
|
35.300
|
-
|
|
x
|
|
x
|
|
Văn bản số 2043/SKHĐT- KT
ngày 10/11/2015
|
x
|
|
|
|
II
|
Đất nông nghiệp khác
|
143.900
|
|
|
|
78.844
|
1.618
|
77.226
|
65.056
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long
|
143.900
|
Xã Tân Hội
|
TP Vĩnh Long
|
Sở NN&PTNT
|
78.844
|
1.618
|
77.226
|
65.056
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1513/UBND
ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
x
|
NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
III
|
Đất cụm công nghiệp
|
897.200
|
|
|
|
804.900
|
349.600
|
402.700
|
92.300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cụm Công nghiệp TP Vĩnh Long
|
490.000
|
xã Trường An
|
TP Vĩnh Long
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
Vĩnh Long
|
434.900
|
137.500
|
295.700
|
55.100
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Đang chờ tỉnh phê duyệt
|
x
|
|
|
|
5
|
Cụm công nghiệp Công Thanh
|
407.200
|
Tân Bình
|
Bình Tân
|
Ban Quản lý các Khu công
nghiệp
|
370.000
|
212.100
|
107.000
|
37.200
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
IV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
27.477
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
27.477
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chợ và nhà phố thị xã Bình Minh
|
27.477
|
P. Cái Vồn
|
TX Bình Minh
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
Vĩnh Long
|
-
|
|
|
27.477
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Văn bản số1427/SXD- KTQH
ngày 01/10/2015 của Sở Xây dựng
|
x
|
|
|
NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
V
|
Đất giao thông
|
734.654
|
|
|
|
336.149
|
32.329
|
303.820
|
398.505
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường 2/9 nối dài
(Đường Võ Văn Kiệt) (đoạn từ đường Mậu Thân đến đường Nguyễn Huệ)
|
24.200
|
Phường
2, 3
|
TP
Vĩnh Long
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
15.100
|
-
|
15.100
|
9.100
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 1501/QĐ- UBND ngày 04/8/2014 của UBND Tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
8
|
Cầu Ngang (trên tuyến
đường Bạch Đàn GĐ2)
|
2.300
|
Phường
3
|
TP
Vĩnh Long
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
-
|
|
|
2.300
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 2513/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 của UBND TPVL
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Mậu Thân
|
58.128
|
Phường
3
|
TP
Vĩnh Long
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
19.200
|
|
19.200
|
38.928
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 1501/QĐ- UBND ngày 04/8/2011
|
x
|
|
|
NQ
số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015
|
10
|
Đường và Cầu cặp
Chùa Hội Đức
|
2.500
|
Xã
Trường An
|
TP
Vĩnh Long
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.500
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Có
Công văn của UBND Tp Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
11
|
Đường tỉnh 902 (Đoạn
từ phà Đình Khao đến phà Quới An)
|
369.500
|
Mỹ
An, Mỹ Phước, An Phước, Chánh An
|
Mang
Thít
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
174.400
|
7.000
|
167.400
|
195.100
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Văn
bản số 1727/UBND ngày 28/7/2009
|
x
|
|
|
|
12
|
Đường tỉnh 907 (Đoạn
thị trấn Cái Nhum)
|
33.400
|
TT
Cái Nhum
|
Mang
Thít
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
23.800
|
8.500
|
15.300
|
9.600
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 1265/QĐ-TTg ngày 30/12/2002
|
x
|
|
|
|
13
|
Đường tỉnh 907 (Đoạn
từ xã Trung Hiệp - xã Tân Quới Trung)
|
184.436
|
Trung
Hiệp, Trung Chánh, Tân Quới Trung
|
Vũng
Liêm
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
51.659
|
5.729
|
45.930
|
132.777
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 1265/QĐ-TTg ngày 30/12/2002, NQ số 19/2011/NQ- HĐND tỉnh khoá VIII
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
14
|
Dự án đường ô tô đến
trung tâm xã Thành Trung
|
25.700
|
Mỹ
Thuận - Thành Trung
|
Bình
Tân
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
22.800
|
11.100
|
11.700
|
2.900
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Đang
xin chủ trương
|
x
|
|
|
|
15
|
Đường Trà Côn - Nhơn
Bình
|
7.400
|
Nhơn
Bình, Trà Côn
|
Trà
Ôn
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
7.400
|
|
7.400
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Đang
xin chủ trương
|
x
|
|
|
|
16
|
Dự án LRAMP (5 cây
cầu: Cầu Kinh Giữa Đồng; Cầu Hai Ghép; Cầu Trường Tiểu học Đông Thành; Cầu
Dừa; Cầu Sóc Chòm Tre)
|
3230
|
Đông
Thành
|
TX
Bình Minh
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2430
|
|
2430
|
800
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Thông
báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015
|
|
|
x
|
|
17
|
Dự án LRAMP (1 cây
cầu: Phù Ly)
|
730
|
Đông
Bình
|
TX
Bình Minh
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
530
|
|
530
|
200
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Thông
báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015
|
|
|
x
|
|
18
|
Dự án LRAMP (10 cây
cầu: Cầu Đường Trâu; Cầu Tầm Giuộc; Cầu Chùa Ông; Cầu Vàm Khoán Tiết; Cầu
Khoán Tiết; Cầu Rạch Múc; Cầu Vàm Rạch Múc; Cầu Vàm Tầm Giuộc; Cầu Trường Học
Thuận Nghĩa; Cầu Mương Ngang)
|
7090
|
Thuận
An
|
TX
Bình Minh
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
5590
|
|
5590
|
1500
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Thông
báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015
|
|
|
x
|
|
19
|
Dự án LRAMP (4 cây
cầu: Cầu Chùa Kỳ Son; Cầu Lộ Sóc Rừng; Cầu Thông Nguyên; Cầu Thạch Thia)
|
2740
|
Loan
Mỹ
|
Tam
Bình
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2140
|
|
2140
|
600
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Thông
báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015
|
|
|
x
|
|
20
|
Dự án LRAMP (7 cây
cầu: Cầu chùa Cần Thay ấp Cần Thay; Cầu Năm Ninh ấp Trà Mòn - Gia Kiết; Cầu
chùa Bà Héc - cầu Bà Thành ấp Mỹ Thuận; Cầu Tám Khánh ấp Trà Mòn - Mỹ Thuận;
Cầu Hai Phi ấp Trà Mòn - Mỹ Thuận; Cầu Sáu Tầng; Cầu Trà Xiết)
|
4420
|
Tân
Mỹ
|
Trà
Ôn
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
3420
|
|
3420
|
1000
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Thông
báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015
|
|
|
x
|
|
21
|
Dự án LRAMP (8 cây
cầu: Cầu Năm Hưởng; Cầu Năm Khình; Cầu Kim Liên 2 (cầu Sấu Đành); Cầu Ba Sao
Mai (Cầu Ba Tửng); Cầu Chùa; Cầu Hai Liêm; Cầu Kim Liên; Cầu Hai Nhàn)
|
4790
|
Thiện
Mỹ
|
Trà
Ôn
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
3590
|
|
3590
|
1200
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Thông
báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015
|
|
|
x
|
|
22
|
Dự án LRAMP (7 cây
cầu: Cầu Bà Dầy; Cầu Đúc ấp Ngãi Lộ A; Cầu Ông Khỏe; Cầu Bà Da ấp Ngãi Lộ A -
Thôn Rôn; Cầu Vàm Ban Chan ấp Ông Tín - Xẽo Tràm; Cầu Phạm Thị Mến ấp Ông Tín
- Phạm Thị Mến; Cầu Vàm Sài Gòn Mới ấp Ngãi Lộ B)
|
4090
|
Trà
Côn
|
Trà
Ôn
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
3090
|
|
3090
|
1000
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Thông
báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015
|
|
|
x
|
|
VI
|
Đất thủy lợi
|
618.210
|
|
|
|
411.050
|
40.300
|
360.750
|
203.560
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kè đoạn cửa sông Cầu
Cái Cá (phường 1)
|
29.400
|
Phường
1, 2
|
TP
Vĩnh Long
|
Sở
NN&PTNT
|
300
|
-
|
200
|
29.100
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 1380/QĐ- UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Kè sông Cổ Chiên, TPVL,
tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
24
|
Kè chống sạt lở rạch
Kinh Cụt
|
23.560
|
Phường
1, 3
|
TP
Vĩnh Long
|
Ban
Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản
|
1.400
|
-
|
1.400
|
22.160
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 2100/QĐ- UBND ngày 25/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
25
|
Kiên cố hoá cống đập
phục vụ nông thôn mới (cống hở)
|
1.600
|
Đông
Bình
|
TX
Bình Minh
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
|
|
1.600
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Đang
xin chủ trương
|
|
x
|
|
|
26
|
Cống hở 10 Biền (Hệ thống
thủy lợi phục vụ xã NTM Bình Hoà Phước)
|
1.600
|
Bình
Hoà Phước
|
Long
Hồ
|
Sở
NN&PTNT
|
1.300
|
|
1.300
|
300
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 1710/QĐ- SKHĐT-KT, ngày 28/10/2014
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
27
|
Dự án xây dựng mở
rộng hệ thống cấp nước khu công nghiệp Hoà Phú
|
2.000
|
Lộc
Hoà
|
Long
Hồ
|
Công
ty cấp nước Vĩnh Long
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
CV
193/CV-CN, ngày 04/01/2014 của Công ty TNHH-MTV cấp nước Vĩnh Long
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
28
|
Kênh dẫn nước nội
đồng thuộc công trình trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long
|
1.300
|
Long
An
|
Long
Hồ
|
Sở
NN&PTNT
|
1.300
|
500
|
800
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CV
3406/UBND- KTTH ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
|
29
|
Hệ thống cấp nước Hoà
Ninh 2
|
650
|
Hoà
Ninh
|
Long
Hồ
|
Trung
tâm Nước sạch và VSMT
|
650
|
-
|
650
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2166/QĐ- UBND, ngày 26/10/2015
|
|
x
|
|
|
30
|
HTTL phục vụ xã NTM khu
vực 3 xã
|
67.000
|
Tân
Long, Tân An Hội, Tân Long Hội
|
Mang
Thít
|
Sở
NN&PTNT
|
58.000
|
17.000
|
41.000
|
9.000
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 2669/UBND- KTTH ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
31
|
Nhà máy nước
|
3.200
|
An
Phước
|
Mang
Thít
|
UBND
xã đề nghị
|
3.200
|
2.400
|
800
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Có
trong Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày11/12/2014
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
32
|
Nhà máy nước
|
500
|
An
Phước
|
Mang
Thít
|
UBND
xã đề nghị
|
500
|
|
500
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Có
trong Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày11/12/2014
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
33
|
Dự án xây dựng mở
rộng hệ thống cấp nước thị trấn Vũng Liêm nâng công suất từ 1500 m3/ngđ
lên 5000 m3/ngđ
|
16.600
|
Thị
trấn Vũng Liêm
|
Vũng
Liêm
|
Công
ty TNHH-MTV cấp nước Vĩnh Long
|
13.100
|
2.300
|
7.200
|
3.500
|
-
|
x
|
|
|
|
x
|
Văn
bản số 193/Văn bản số- CN, ngày 04/01/2014 của Công ty TNHH- MTV cấp nước
Vĩnh Long
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
34
|
Cống Tám Cướng
|
1.600
|
Trung
Hiệp
|
Vũng
Liêm
|
Sở
NN&PTNT
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 1728/QĐ- SKHĐT-KT ngày 29/10/2014 của Sở KHĐT
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
35
|
Cống hở Bình Phụng
|
3.000
|
Trung
Hiệp
|
Vũng
Liêm
|
Sở
NN&PTNT
|
2.000
|
-
|
2.000
|
1.000
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 3061/QĐ-BNN- XD, ngày 27/10/2009; Công văn số 384/SNNPTNT, ngày
14/9/2014
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
36
|
Dự án nạo vét sông
Mây Phốp - Ngã Hậu (Vĩnh Long - Trà Vinh)
|
243.400
|
Thị
trấn Vũng Liêm, Trung Hiệp, Trung Hiếu, Trung Thành, Trung Ngãi
|
Vũng
Liêm
|
Sở
NN&PTNT
|
147.600
|
15.800
|
131.100
|
95.800
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 3061/QĐ-BNN- XD, ngày 27/10/2009; Công văn số 384/SNNPTNT, ngày
14/9/2014
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
37
|
Nạo vét đắp bờ kênh Lộ
Quẹo
|
18.900
|
Trung
Thành
|
Vũng
Liêm
|
Sở
NN&PTNT
|
16.600
|
2.300
|
14.300
|
2.300
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 3061/QĐ-BNN- XD, ngày 27/10/2009; Công văn số 384/SNNPTNT, ngày
14/9/2014
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
38
|
Nạo vét đắp bờ kênh
Rạch Đôn
|
98.600
|
Trung
Thành, Trung Ngãi
|
Vũng
Liêm
|
Sở
NN&PTNT
|
97.200
|
-
|
97.200
|
1.400
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 3061/QĐ-BNN- XD, ngày 27/10/2009; Công văn số 384/SNNPTNT, ngày
14/9/2014
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
39
|
Hạ tầng thủy lợi
phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn (giai đoạn 2)
|
9.600
|
Hiếu
Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn
|
Vũng
Liêm
|
Sở
NN&PTNT
|
9.600
|
|
9.600
|
|
-
|
x
|
|
|
|
x
|
Nghị
quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/10/2015
|
|
x
|
|
|
40
|
Nâng cấp bờ bao Cồn Đông
Hậu, sông Đông Thạnh (thuộc dự án Hạ tầng thủy lợi phục vụ các xã NTM, khu
vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh TXBM, Ngãi Tứ huyện Tam Bình)
|
91.200
|
Ngãi
Tứ
|
Tam
Bình
|
UBND
huyện
|
52.500
|
-
|
46.900
|
35.100
|
3.600
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 2669/UBND- KTTH ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
41
|
Cống Rạch Đình Bến
Xe
|
3.200
|
Ngãi
Tứ
|
Tam
Bình
|
Sở
NN&PTNT
|
900
|
|
900
|
2.300
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 2669/UBND- KTTH ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
42
|
Mở rộng Nhà máy nước
ấp Thông Nguyên
|
100
|
Loan
Mỹ
|
Tam
Bình
|
Trung
tâm Nước sạch và VSMT
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Quyết
định số 486/QĐ-UBND, ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
x
|
|
43
|
Mở rộng Nhà máy nước
ấp Mỹ Hoà
|
400
|
Hoà
Lộc
|
Tam
Bình
|
UBND
xã đề nghị
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Đang
xin chủ trương
|
|
|
x
|
|
44
|
Mở rộng Nhà máy nước
ấp Tân Vinh
|
300
|
Tân
Quới
|
Bình
Tân
|
UBND
xã đề nghị
|
300
|
|
300
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
Công
trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện
|
45
|
Xây dựng Nhà máy
nước ấp Tân Cương
|
500
|
Tân
Thành
|
Bình
Tân
|
UBND
xã đề nghị
|
500
|
|
500
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
VII
|
Đất công trình năng
lượng
|
13.650
|
|
|
|
13.650
|
850
|
12.800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đường dây điện 110kV
Bình Minh - Hoà Phú
|
4.000
|
Các
xã
|
TX
Bình Minh
|
Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Công
văn số 2670/AĐLMN- QLCTKT ngày 29/5/2015 và Công văn số 1383/AĐLMN- ĐGPMB
ngày 30/3/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
NQ
số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015
|
47
|
Đường dây điện 110kV
Bình Minh - Hoà Phú
|
1.200
|
Hoà
Phú
|
Long
Hồ
|
Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
1.200
|
500
|
700
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Công
văn số 5422/AĐLMN- QLCTKT ngày 08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công
văn số 7531/EVN SPC- QLĐT ngày 16/9/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền
Nam
|
|
x
|
|
NQ
số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015
|
48
|
Đường dây điện 110kV
Bình Minh - Hoà Phú
|
3.600
|
Phú
Lộc, Song Phú, Tân Phú, Long Phú
|
Tam
Bình
|
Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Công
văn số 2671/AĐLMN- QLCTKT ngày 29/5/2015 và Công văn số 1382/AĐLMN- ĐGPMB
ngày 30/3/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
NQ
số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015
|
49
|
Cải tạo nâng cấp đường
dây 110kV Vĩnh Long - Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
200
|
Long
Phước, Long An
|
Long
Hồ
|
Công
ty lưới điện Cao thế Miền Nam
|
200
|
100
|
100
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 840/QĐ-EVN SPC ngày 06/5/2011
|
|
x
|
|
|
50
|
Nâng cấp cải tạo đường
dây 110 kV Vĩnh Long Vũng Liêm - tỉnh Vĩnh Long
|
200
|
Tân
Long, Tân Long Hội
|
Mang
Thít
|
Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
200
|
150
|
50
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 840/QĐ- EVNSPC ngày 06/5/2011 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
51
|
Nâng cấp cải tạo đường
dây 110 kV Vĩnh Long - Vũng Liêm - tỉnh Vĩnh Long
|
100
|
Tân
An Luông, Hiếu Phụng
|
Vũng
Liêm
|
Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
100
|
100
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 840/QĐ- EVNSPC ngày 06/5/2011 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp và
phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
386
|
các
phường, xã
|
TP
Vĩnh Long
|
Công
ty điện lực Vĩnh Long
|
386
|
|
386
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
53
|
Cải tạo, nâng cấp và
phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
200
|
các
phường, xã
|
TX
Bình Minh
|
Công
ty điện lực Vĩnh Long
|
200
|
|
200
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
54
|
Cải tạo, nâng cấp và
phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
các
xã, thị trấn
|
Long
Hồ
|
Công
ty điện lực Vĩnh Long
|
500
|
|
500
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
55
|
Cải tạo, nâng cấp và
phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
400
|
các
xã, thị trấn
|
Mang
Thít
|
Công
ty điện lực Vĩnh Long
|
400
|
|
400
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp và
phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
2.000
|
các
xã, thị trấn
|
Vũng
Liêm
|
Công
ty điện lực Vĩnh Long
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp và
phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
300
|
các
xã, thị trấn
|
Tam
Bình
|
Công
ty điện lực Vĩnh Long
|
300
|
|
300
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp và
phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
200
|
các
xã
|
Bình
Tân
|
Công
ty điện lực Vĩnh Long
|
200
|
|
200
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp và
phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
364
|
các
xã, thị trấn
|
Trà
Ôn
|
Công
ty điện lực Vĩnh Long
|
364
|
-
|
364
|
-
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
|
VIII
|
Đất cơ sở y tế
|
30.000
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh
|
30.000
|
Thanh
Đức
|
Long
Hồ
|
Sở
Y Tế
|
-
|
|
|
30.000
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 1816/SKHĐT- TH ngày 15/10/2015
|
x
|
|
|
|
IX
|
Đất cơ sở giáo dục,
đào tạo
|
129.111
|
|
|
|
54.321
|
11.100
|
43.221
|
74.790
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường THPT Đông Thành
|
11.100
|
Đông
Thành
|
TX
Bình Minh
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
11.100
|
11.100
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 1601/UBND, KTTH ngày 21/6/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
62
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Hoàng Quân Mê Kông
|
30.000
|
Mỹ
Hoà
|
TX
Bình Minh
|
Công
ty cổ phần TV-TM- DV địa ốc Hoàng Quân Mê Kông
|
26.000
|
|
26.000
|
4.000
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Đang
làm thủ tục
|
|
|
x
|
|
63
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
54.390
|
Long
Phước
|
Long
Hồ
|
Sở
Y Tế
|
-
|
|
|
54.390
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Kết
luận số 365- KL/TU, ngày 30/9/2015
|
|
|
x
|
Công
trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện
|
64
|
Trường Mầm Non khu công
nghiệp Hoà Phú
|
16.400
|
Phú
Quới
|
Long
Hồ
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
-
|
|
|
16.400
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Công
văn số 2727/UBND- KTTH ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình trường mầm non Khu công nghiệp
Hoà Phú
|
|
x
|
|
NQ
số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015
|
65
|
Trường Trung học cấp
2-3 Thanh Bình
|
17.221
|
Thanh
Bình
|
Vũng
Liêm
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
17.221
|
|
17.221
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Công
văn số 117/UBND- KTTH ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
X
|
Đất cơ sở dịch vụ xã
hội
|
53.500
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
53.500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trụ sở Trung tâm
công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
53.500
|
Phường
3
|
TP
Vĩnh Long
|
Sở
Lao động & Thương binh xã hội
|
-
|
-
|
-
|
53.500
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Tờ
trình số 1080/TTr- SLĐTBXH ngày 04/11/2014 của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
x
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
XI
|
Đất có di tích lịch
sử văn
hoá
|
10.100
|
|
|
|
10.100
|
-
|
10.100
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Di tích trận đánh 6 ngày
đêm
|
10.100
|
Hoà
Hiệp
|
Tam
Bình
|
Phòng
Văn hoá - Thông tin
|
10.100
|
-
|
10.100
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
x
|
Văn
bản số 142/UBND
|
x
|
|
|
KHSDĐ
năm 2015 chuyển sang
|
XII
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
26.000
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Bãi chôn lấp rác hợp
vệ sinh số 2
|
26.000
|
Hoà
Phú
|
Long
Hồ
|
Công
ty TNHH MTV Công trình Công cộng
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 1816/SKHĐT- TH ngày 15/10/2015
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
XIII
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
1.230
|
|
|
|
1.230
|
-
|
1.230
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trạm Kiểm dịch Động
vật Mỹ Thuận
|
1.230
|
xã
Tân Hoà
|
TP
Vĩnh Long
|
Sở
NN&PTNT
|
1.230
|
|
1.230
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 1816/SKHĐT- TH, V/v dự kiến công trình khởi công mới KH năm 2016
|
|
|
x
|
|
A2
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẤP HUYỆN
|
1.029.213
|
|
|
|
816.699
|
191.529
|
614.549
|
212.514
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
182.325
|
|
|
|
147.998
|
24.947
|
122.687
|
34.327
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Khu trung tâm thương
mại
|
83.000
|
Thành
Đông
|
Bình
Tân
|
UBND
huyện
|
66.900
|
|
66.900
|
16.100
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4692/QĐ- UBND ngày 05/12/2011 của UBND huyện Bình Tân
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
71
|
Khu du lịch sinh thái
Trường Huy
|
99.325
|
Trường
An
|
TP
Vĩnh Long
|
UBND
thành phố
|
81.098
|
24.947
|
55.787
|
18.227
|
|
|
x
|
|
|
x
|
Công
văn số 3111/UBND- KTTH ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh và Công văn số 1236/UBND-
KTN ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
NQ
số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
25.848
|
|
|
|
24.948
|
12.427
|
11.263
|
900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Công ty cổ phần Hoa
Mai (May mặc)
|
5.000
|
Chánh
An
|
Mang
Thít
|
Phòng
TN&MT
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Công
ty tư chuyển nhượng
|
|
|
x
|
KHSDĐ
năm 2015 chuyển sang
|
73
|
Nhà máy Chế biến
Lương thực Thực phẩm (Công ty TNHH Chế biến Lương thực & Thực phẩm Thiên
Ngọc)
|
19.548
|
Xuân
Hiệp
|
Trà
Ôn
|
Công
ty TNHH Chế biến Lương thực & Thực phẩm Thiên Ngọc
|
18.648
|
6.127
|
11.263
|
900
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Văn
bản số 2248/UBND- KTTH, ngày 13/8/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
|
74
|
Xưởng may
|
1.300
|
Thuận
Thới
|
Trà
Ôn
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
1.300
|
1.300
|
-
|
-
|
|
|
x
|
|
|
x
|
Cá
nhân tự chuyển nhượng đất
|
|
|
x
|
KHSDĐ
năm 2015 chuyển sang
|
III
|
Đất giao thông
|
351.477
|
|
|
|
263.492
|
40.284
|
216.308
|
87.985
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Đường vào Trường Nguyễn
Trãi
|
3.500
|
Phường
3
|
TP
Vĩnh Long
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
3.500
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 4542/QĐ- UBND ngày 29/10/2014 của UBND TPVL
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
76
|
Đường dân sinh cầu
Ngã Cạy
|
1.000
|
Phường
9
|
TP
Vĩnh Long
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 1456/UBNQ-KT ngày 08/10/2015 của UBND TPVL
|
x
|
|
|
|
77
|
Đường Vườn ổi
|
6.500
|
Phường
3
|
TP
Vĩnh Long
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
|
|
|
6.500
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Đang
xin chủ trương
|
|
|
x
|
|
78
|
Đường vào Trường
Trung học cơ sở Đông Thành
|
70
|
Đông
Thành
|
TX
Bình Minh
|
UBND
xã đề nghị
|
|
|
|
70
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Đang
làm thủ tục
|
x
|
|
|
|
79
|
Đường 2 tháng 9
|
1.500
|
Thị
trấn Long Hồ
|
Long
Hồ
|
Ban
Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Công
văn số: 750/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Long Hồ
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
80
|
Đường vào Trường
trung học cơ sở Bình Hoà Phước
|
500
|
Bình
Hoà Phước
|
Long
Hồ
|
Ban
Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
|
500
|
|
500
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
NQ100/2014/
NQ-HĐND
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
81
|
Bến xe Long Hồ
|
100
|
Thị
trấn Long Hồ
|
Long
Hồ
|
Ban
Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
|
100
|
|
100
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 1801/UBND, ngày 14/11/2014 của UBND huyện Long Hồ
|
x
|
|
|
|
82
|
Đường từ cầu Cái Muối
đến giáp QL 57
|
3.600
|
Bình
Hoà Phước
|
Long
Hồ
|
Ban
Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
|
2.900
|
|
2.900
|
700
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Công
văn số 2743/UBND- KTTH ngày 28/9/2012
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
83
|
Đường dẫn vào sân vận
động xã Long Mỹ
|
300
|
Long
Mỹ
|
Mang
Thít
|
UBND
xã đề nghị
|
300
|
|
300
|
-
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 611/UBND- KTTH ngày 01/8/2011 của UBND huyện
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
84
|
Đường nội bộ vào chợ
Nhơn Phú (ấp Chợ)
|
2.000
|
Nhơn
Phú
|
Mang
Thít
|
Phòng
TN&MT
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Có
trong Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
x
|
|
|
NQ
số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015
|
85
|
Cầu Phước Thới A Bình
Phước
|
600
|
Bình
Phước
|
Mang
Thít
|
Phòng
công thương huyện
|
600
|
|
600
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 3526/QĐ- UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Mang Thít
|
x
|
|
|
|
86
|
Đường vào Trường Tiểu
học Trung Hiệp A
|
300
|
Trung
Hiệp
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Giáo Dục và Đào tạo huyện
|
300
|
|
300
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 624/UBND- KTTH ngày 03/9/2015 của UBND huyện
|
|
x
|
|
|
87
|
Đường vào Trường Mẫu
giáo Trung Hiệp
|
3.490
|
Trung
Hiệp
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Giáo Dục và Đào tạo huyện
|
1.230
|
|
1.230
|
2.260
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
88
|
Đường số 4 nội ô thị
trấn Vũng Liêm (đoạn Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Phong Thới)
|
4.650
|
Thị
trấn Vũng Liêm
|
Vũng
Liêm
|
Ban
Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản
|
4.650
|
-
|
4.650
|
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
89
|
Đường liên xóm Quang
Đức
|
2.088
|
Trung
Chánh
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
2.088
|
-
|
2.088
|
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
90
|
Đường Rạch Trúc (mở
rộng)
|
35.500
|
Thị
trấn Vũng Liêm
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
15.000
|
1.300
|
11.400
|
20.500
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Nghị
quyết số 19/2011/NQ- HĐND tỉnh khoá VIII
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
91
|
Đường Trung Tín (Lộ
Thế Hanh)
|
29.500
|
Thị
trấn Vũng Liêm
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
20.700
|
7.900
|
8.200
|
8.800
|
-
|
x
|
|
|
x
|
|
Nghị
quyết số 19/2011/NQ- HĐND tỉnh khoá VIII
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
92
|
Đường liên ấp Tân
Xuân (lộ Nhà Tròn)
|
13.820
|
Trung
Thành
|
Vũng
Liêm
|
Ban
Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản
|
13.820
|
|
13.820
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Công
trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện
|
93
|
Cầu Rạch Rừng
|
1.605
|
Trung
Ngãi
|
Vũng
Liêm
|
Ban
Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản
|
1.605
|
|
1.605
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Công
trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện
|
94
|
Đường ấp 7 - ấp 8
|
6.560
|
Trung
Ngãi
|
Vũng
Liêm
|
Ban
Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản
|
6.560
|
|
6.560
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
95
|
Đường ấp Trường Hội
|
4.400
|
Trung
Nghĩa
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
4.400
|
|
4.400
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
96
|
Đường lộ giữa
|
9.200
|
Trung
Nghĩa
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
9.200
|
|
9.200
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
97
|
Đường Đập Dông
|
4.800
|
Trung
Nghĩa
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
98
|
Đường Lộ Giữa
|
4.000
|
Trung
Nghĩa
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
99
|
Đường ấp Phú Khương
|
3.600
|
Trung
Nghĩa
|
Vũng
Liêm
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
100
|
Đường Bào Xếp - ấp 4
|
10.050
|
Tân
An Luông
|
Vũng
Liêm
|
Ban
Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản
|
6.500
|
2.500
|
4.000
|
3.550
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Công
trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện
|
101
|
Đường liên xã Thanh
Bình (đoạn ấp Lăng - Thái Bình)
|
5.376
|
Thanh
Bình
|
Vũng
Liêm
|
Ban
Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản
|
5.376
|
|
5.376
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Văn
bản số 841/UBND, ngày 17/11/2014 của UBND huyện Vũng Liêm
|
|
x
|
|
NQ
số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
102
|
Đường liên xóm Hiếu
Ân
|
1.000
|
Hiếu
Nghĩa
|
Vũng
Liêm
|
UBND
Xã đề nghị
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Công
trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện
|
|