HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2013/NQ-HĐND8
|
Thủ Dầu Một, ngày
09 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn
cứ Luật
Đất đai ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn
cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và
tái định cư;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ
Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban
hành bảng
giá
đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem
xét Tờ trình số 3573/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 về việc ban
hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2013 của
Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều
1.
Phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều
3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013, có
hiệu lực sau 10 mười ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Thị Kim Vân
|
PHỤ LỤC I
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Một số quy định về
xác định giá đất cụ thể
a) Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân
dân đầu tư (gọi chung là đường).
b) Trường hợp đường
có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác
định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định
từ mép đường.
Thửa đất cách HLATĐB
được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.
c) Cự ly cách HLATĐB
được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.
d) Trường hợp thửa
đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
đ) Trường hợp thửa
đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược…): Giá đất vị
trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB
chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích
còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí
1 và vị trí 2.
e) Giá đất đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong quy định này được áp dụng với thời hạn
sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì mỗi năm
sử dụng đất dưới 70 năm được giảm trừ 1,2% so với giá đất của thời hạn sử dụng đất
70 năm,
trừ các
trường hợp xác định đơn giá thuê đất hàng năm (vẫn áp dụng theo giá đất thời
hạn 70 năm).
g) Phương pháp và
nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất ở; đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn
- Mức giá đất cụ thể
bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) các trục đường theo phụ lục
II, III và IV kèm theo.
- Thửa đất
có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường
đó.
- Thửa đất
có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp
giá có tổng giá trị đất cao nhất.
- Thửa đất
không tiếp giáp với các đường có mặt đường rộng từ 4 mét trở lên nhưng có đường
đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có
bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
2. Phân loại khu vực,
vị trí
a) Đối với đất sản
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
- Khu vực
1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung
ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các
phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
- Khu vực
2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công
cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.
- Vị trí
1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.
- Vị trí
2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc
cách HLATĐB từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí
3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.
- Vị trí
4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.
b) Đối với đất ở tại
nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
- Khu vực 1 (KV1): là
đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và
tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản
xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.
- Khu vực 2 (KV2): là
đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề
rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.
- Vị trí 1: Thửa đất
tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất
không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB
từ
trên 50 mét đến 150 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300
mét.
- Vị trí
4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.
c) Đối với
đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
- Không
áp giá theo khu vực mà được áp giá theo các đường phố quy định tại phụ lục IV
kèm theo Nghị quyết này.
- Vị trí
1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí
2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc
cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 100 mét.
- Vị trí
3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí
4: Thửa đất cách HLATĐB trên 200 mét
II. KHU
VỰC ĐẤT GIÁP RANH
1. Khu vực đất giáp
ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố
- Khu vực đất giáp
ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới
hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị
xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất
phi nông nghiệp.
- Trường hợp đường
phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực
đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn
đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với
đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.
- Giá đất tại khu vực
giáp ranh được xác định theo nguyên tắc
+ Đất giáp
ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích
sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp
hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao
hơn.
+ Trường hợp đặc
biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị
xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức
giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.
2. Khu
vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã
- Khu vực đất giáp
ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa
giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các
xã là 50 mét đối với các loại đất.
- Trường hợp đường
phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì
khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an
toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
- Giá đất tại khu vực
giáp ranh được xác định theo nguyên tắc
+ Đất giáp
ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích
sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn
sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc
biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị
trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường,
thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của
phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.
III.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ NÔNG
NGHIỆP KHÁC
1. Thành phố Thủ Dầu
Một
Loại đất
|
Đơn giá
chuẩn theo khu vực
(ĐVT:
1.000 đ/m2)
|
Khu vực
1
|
Khu vực
2
|
1. Đất trồng lúa
nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:
|
|
|
Vị trí 1
|
160
|
150
|
Vị trí 2
|
150
|
140
|
Vị trí 3
|
130
|
120
|
Vị trí 4
|
100
|
100
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp
khác:
|
|
|
Vị trí 1
|
190
|
180
|
Vị trí 2
|
180
|
160
|
Vị trí 3
|
150
|
140
|
Vị trí 4
|
110
|
110
|
3. Đất rừng sản xuất:
|
70
|
60
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
95
|
85
|
2. Thị xã Thuận An
Loại đất
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng
năm còn lại:
|
|
|
Vị trí 1
|
160
|
140
|
Vị trí 2
|
140
|
120
|
Vị trí 3
|
110
|
100
|
Vị trí 4
|
80
|
80
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp
khác:
|
|
|
Vị trí 1
|
190
|
170
|
Vị trí 2
|
170
|
150
|
Vị trí 3
|
120
|
110
|
Vị trí 4
|
90
|
90
|
3. Đất rừng sản xuất:
|
70
|
60
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
90
|
80
|
3. Thị xã Dĩ An
Loại đất
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)
|
Khu vực 1
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng
năm còn lại:
|
|
Vị trí 1
|
160
|
Vị trí 2
|
140
|
Vị trí 3
|
110
|
Vị trí 4
|
80
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp
khác:
|
|
Vị trí 1
|
190
|
Vị trí 2
|
170
|
Vị trí 3
|
120
|
Vị trí 4
|
90
|
3. Đất rừng sản xuất:
|
70
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
90
|
4. Huyện Bến Cát
Loại đất
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng
năm còn lại:
|
|
|
Vị trí 1
|
140
|
100
|
Vị trí 2
|
110
|
90
|
Vị trí 3
|
95
|
80
|
Vị trí 4
|
70
|
70
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp
khác:
|
|
|
Vị trí 1
|
150
|
130
|
Vị trí 2
|
130
|
100
|
Vị trí 3
|
110
|
90
|
Vị trí 4
|
80
|
80
|
3. Đất rừng sản xuất:
|
60
|
50
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
80
|
70
|
5. Huyện Tân Uyên
Loại đất
|
Đơn giá chuẩn theo khu
vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng
năm còn lại:
|
|
|
Vị trí 1
|
130
|
95
|
Vị trí 2
|
105
|
85
|
Vị trí 3
|
85
|
70
|
Vị trí 4
|
65
|
65
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp
khác:
|
|
|
Vị trí 1
|
140
|
120
|
Vị trí 2
|
130
|
95
|
Vị trí 3
|
105
|
85
|
Vị trí 4
|
75
|
75
|
3. Đất rừng sản xuất:
|
60
|
50
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
80
|
70
|
6. Huyện Phú Giáo
Loại đất
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng
năm còn lại:
|
|
|
Vị trí 1
|
70
|
60
|
Vị trí 2
|
60
|
50
|
Vị trí 3
|
50
|
40
|
Vị trí 4
|
35
|
35
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp
khác:
|
|
|
Vị trí 1
|
80
|
70
|
Vị trí 2
|
70
|
60
|
Vị trí 3
|
60
|
50
|
Vị trí 4
|
45
|
45
|
3. Đất rừng sản xuất:
|
45
|
30
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
50
|
45
|
7. Huyện Dầu Tiếng
Loại đất
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng
năm còn lại:
|
|
|
Vị trí 1
|
70
|
60
|
Vị trí 2
|
60
|
50
|
Vị trí 3
|
50
|
40
|
Vị trí 4
|
35
|
35
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp
khác:
|
|
|
Vị trí 1
|
80
|
70
|
Vị trí 2
|
70
|
60
|
Vị trí 3
|
60
|
50
|
Vị trí 4
|
45
|
45
|
3. Đất rừng sản xuất:
|
45
|
30
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
50
|
45
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN
1. Thành phố Thủ Dầu Một
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
2.250
|
1.610
|
Vị trí 2
|
1.610
|
1.320
|
Vị trí 3
|
950
|
810
|
Vị trí 4
|
540
|
540
|
2. Thị xã Thuận An
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
1.850
|
1.320
|
Vị trí 2
|
1.320
|
1.080
|
Vị trí 3
|
780
|
660
|
Vị trí 4
|
440
|
440
|
3. Huyện Bến Cát
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
1.200
|
940
|
Vị trí 2
|
880
|
610
|
Vị trí 3
|
550
|
420
|
Vị trí 4
|
330
|
330
|
4. Huyện Tân Uyên
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
1.150
|
860
|
Vị trí 2
|
860
|
550
|
Vị trí 3
|
550
|
420
|
Vị trí 4
|
330
|
330
|
5. Huyện Phú Giáo
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
660
|
450
|
Vị trí 2
|
360
|
300
|
Vị trí 3
|
260
|
200
|
Vị trí 4
|
150
|
150
|
6. Huyện Dầu Tiếng
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
660
|
450
|
Vị trí 2
|
360
|
300
|
Vị trí 3
|
260
|
200
|
Vị trí 4
|
150
|
150
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú
Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ,
Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
III
|
Loại 1
|
23.400
|
7.000
|
4.700
|
2.350
|
Loại 2
|
15.600
|
5.400
|
3.100
|
1.700
|
Loại 3
|
9.900
|
4.100
|
1.800
|
1.250
|
Loại 4
|
6.600
|
2.500
|
1.250
|
1.000
|
Loại 5
|
3.300
|
1.600
|
980
|
800
|
2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An
Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
IV
|
Loại 1
|
9.600
|
3.600
|
1.800
|
1.150
|
Loại 2
|
7.200
|
3.000
|
1.300
|
1.010
|
Loại 3
|
4.800
|
1.800
|
1.010
|
720
|
Loại 4
|
2.400
|
1.600
|
930
|
590
|
Loại 5
|
1.600
|
1.270
|
790
|
530
|
3. Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình,
Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
IV
|
Loại 1
|
9.600
|
3.600
|
1.800
|
1.150
|
Loại 2
|
7.200
|
3.000
|
1.300
|
1.010
|
Loại 3
|
4.800
|
1.800
|
1.010
|
720
|
Loại 4
|
2.400
|
1.600
|
930
|
590
|
Loại 5
|
1.600
|
1.270
|
790
|
530
|
4. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
IV
|
Loại 1
|
8.000
|
3.300
|
1.350
|
900
|
Loại 2
|
6.000
|
2.300
|
1.000
|
700
|
Loại 3
|
3.700
|
1.650
|
700
|
550
|
Loại 4
|
2.200
|
1.000
|
550
|
450
|
Loại 5
|
1.300
|
700
|
480
|
380
|
5. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước
Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
IV
|
Loại 1
|
7.500
|
3.200
|
1.150
|
850
|
Loại 2
|
5.200
|
2.000
|
850
|
650
|
Loại 3
|
3.200
|
1.450
|
650
|
500
|
Loại 4
|
2.000
|
950
|
500
|
400
|
Loại 5
|
1.200
|
650
|
460
|
360
|
6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
V
|
Loại 1
|
4.500
|
1.500
|
700
|
500
|
Loại 2
|
2.500
|
1.000
|
500
|
400
|
Loại 3
|
1.500
|
700
|
400
|
300
|
Loại 4
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
V
|
Loại 1
|
4.500
|
1.500
|
700
|
500
|
Loại 2
|
2.500
|
1.000
|
500
|
400
|
Loại 3
|
1.500
|
700
|
400
|
300
|
Loại 4
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn
a) Thành phố Thủ Dầu Một
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
1.580
|
1.140
|
Vị trí 2
|
1.130
|
930
|
Vị trí 3
|
660
|
560
|
Vị trí 4
|
370
|
370
|
b) Thị xã Thuận An
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
1.300
|
920
|
Vị trí 2
|
920
|
750
|
Vị trí 3
|
550
|
460
|
Vị trí 4
|
310
|
310
|
c) Huyện Bến Cát
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
840
|
660
|
Vị trí 2
|
620
|
430
|
Vị trí 3
|
390
|
290
|
Vị trí 4
|
230
|
230
|
d) Huyện Tân Uyên
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
810
|
600
|
Vị trí 2
|
600
|
390
|
Vị trí 3
|
390
|
300
|
Vị trí 4
|
230
|
230
|
đ) Huyện Phú Giáo
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
460
|
320
|
Vị trí 2
|
250
|
210
|
Vị trí 3
|
180
|
140
|
Vị trí 4
|
105
|
105
|
e) Huyện Dầu Tiếng
Vị trí
|
Đơn giá chuẩn theo
khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
460
|
320
|
Vị trí 2
|
250
|
210
|
Vị trí 3
|
180
|
140
|
Vị trí 4
|
105
|
105
|
2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại đô thị
a) Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú
Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ,
Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
III
|
Loại 1
|
15.200
|
4.550
|
3.040
|
1.530
|
Loại 2
|
10.150
|
3.500
|
2.000
|
1.100
|
Loại 3
|
6.450
|
2.700
|
1.160
|
820
|
Loại 4
|
4.300
|
1.600
|
820
|
670
|
Loại 5
|
2.150
|
1.090
|
660
|
520
|
b) Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An
Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
IV
|
Loại 1
|
6.240
|
2.340
|
1.170
|
740
|
Loại 2
|
4.680
|
1.950
|
850
|
660
|
Loại 3
|
3.120
|
1.170
|
710
|
470
|
Loại 4
|
1.560
|
1.100
|
660
|
390
|
Loại 5
|
1.100
|
910
|
550
|
370
|
c) Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình,
Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
IV
|
Loại 1
|
6.240
|
2.340
|
1.170
|
740
|
Loại 2
|
4.680
|
1.950
|
850
|
660
|
Loại 3
|
3.120
|
1.170
|
710
|
470
|
Loại 4
|
1.560
|
1.100
|
660
|
390
|
Loại 5
|
1.100
|
910
|
550
|
370
|
d) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
IV
|
Loại 1
|
5.200
|
2.150
|
880
|
550
|
Loại 2
|
3.900
|
1.500
|
650
|
460
|
Loại 3
|
2.400
|
1.070
|
460
|
360
|
Loại 4
|
1.400
|
600
|
390
|
320
|
Loại 5
|
850
|
510
|
350
|
280
|
đ) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước
Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
IV
|
Loại 1
|
4.880
|
2.080
|
750
|
550
|
Loại 2
|
3.380
|
1.300
|
550
|
420
|
Loại 3
|
2.080
|
950
|
420
|
360
|
Loại 4
|
1.300
|
620
|
370
|
290
|
Loại 5
|
820
|
460
|
350
|
270
|
e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
V
|
Loại 1
|
2.930
|
980
|
460
|
330
|
Loại 2
|
1.630
|
650
|
330
|
260
|
Loại 3
|
980
|
460
|
260
|
200
|
Loại 4
|
650
|
260
|
200
|
130
|
g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị
|
Loại đường phố
|
Mức giá chuẩn theo
vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
V
|
Loại 1
|
2.930
|
980
|
460
|
330
|
Loại 2
|
1.630
|
650
|
330
|
260
|
Loại 3
|
980
|
460
|
260
|
200
|
Loại 4
|
650
|
260
|
200
|
130
|
PHỤ LỤC II
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
I.
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phan Đăng Lưu
|
1
|
Phan Đăng Lưu
|
Cầu Ông Cộ
|
1
|
2
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh xã Chánh Mỹ
|
Ranh phường Hiệp An
|
1
|
3
|
Huỳnh Văn Cù
|
Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ
|
1
|
4
|
Lê Chí Dân
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
0.8
|
5
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Văn Cù
|
Lê Chí Dân
|
1
|
6
|
Hồ Văn Cống
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phan Đăng Lưu
|
1
|
7
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
0.8
|
8
|
Bùi Ngọc Thu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
0.8
|
9
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã 3 Đình Tân An
|
0.8
|
10
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Huỳnh Văn Cù
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
11
|
Lê Văn Tách
|
Hồ Văn Cống
|
Cuối tuyến
|
0.7
|
12
|
Nguyễn Văn Lộng
|
Đại Lộ Bình Dương
|
Huỳnh Văn Cù
|
1
|
13
|
Lò Lu
|
Hồ Văn Cống
|
Lê Chí Dân
|
0.7
|
14
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch
vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị,
khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.8
|
Bề rộng mặt đường từ 6m đến 9m
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường từ 4m đến 6m
|
0.5
|
II.
|
THỊ XÃ THUẬN AN:
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
|
|
1
|
2
|
ĐT-745
|
Cầu Bà Hai
|
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm
|
0.8
|
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm
|
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu
|
1
|
3
|
Đường Chòm Sao
|
Ngã 3 Thân Đê
|
Rạch Thuận Giao
|
0.8
|
4
|
Hương lộ 9
|
Ranh An Thạnh
|
Sông Sài Gòn
|
0.7
|
5
|
Thuận Giao - An Phú
|
|
|
1
|
6
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch
vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị,
khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.8
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.7
|
III.
|
HUYỆN BẾN CÁT:
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một
|
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
|
1
|
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
|
0.9
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
|
Cầu Tham Rớt
|
0.9
|
2
|
Đường vào Bến Lớn
|
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
|
Trại giam Bến Lớn
|
0.8
|
3
|
ĐT-741
|
Ngã 4 Sở Sao
|
Đi vào 400 m
|
1
|
Ngã 4 Sở Sao + 400 m
|
Cua Bari
|
0.8
|
4
|
ĐT-744
|
Cầu Ông Cộ
|
Ranh xã Thanh Tuyền
|
0.9
|
5
|
ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)
|
Ngã 4 Phú Thứ
|
Ngã 4 An Điền
|
0.8
|
Ngã 4 An Điền
|
Ranh xã An Lập
|
0.7
|
6
|
ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)
|
Ranh xã Long Tân
|
0.7
|
7
|
ĐT-750
|
Ngã 3 Trừ Văn Thố
|
Ranh xã Long Hòa
|
0.7
|
Ngã 3 Bằng Lăng
|
Ranh xã Tân Long
|
0.7
|
8
|
ĐH-606 (Đường Hùng Vương)
|
Cầu Đò
|
Ngã 4 An Điền + 200 m
|
1
|
Ngã 4 An Điền + 200 m
|
Ngã 3 Rạch Bắp
|
0.9
|
9
|
ĐH-604 (Đường 2/9)
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
ĐT-741
|
0.7
|
10
|
ĐH-601
|
Ngã 3 Ông Kiểm
|
Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ)
|
0.6
|
11
|
ĐH-602
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đi vào 50 m
|
0.8
|
ĐT-741
|
Đi vào 50 m
|
0.8
|
Các đoạn đường còn lại
|
0.7
|
12
|
ĐH-605
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm)
|
0.7
|
13
|
ĐH-608
|
Ngã 4 Thùng Thơ
|
Ngã 3 Chú Lường
|
0.7
|
14
|
ĐH-612 (Bố Lá - Bến Súc)
|
Ngã 3 Bố Lá
|
Bia Bàu Bàng
|
0.7
|
15
|
Tạo Lực 5
|
ĐT-741
|
Khu liên hợp
|
0.7
|
16
|
Bến Đồn - Vĩnh Tân
|
ĐT-741
|
Ranh Vĩnh Tân
|
0.7
|
17
|
Đường đấu nối NP14-NE8
|
Đường NE8 KCN MP3
|
Đường NP14 khu liên hợp
|
0.7
|
18
|
Đường đấu nối
ĐT-741-NE4
|
Đường NE4 KCN MP3
|
ĐT-741
|
0.7
|
19
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch
vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị,
khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
IV.
|
HUYỆN TÂN UYÊN:
|
|
|
|
1
|
ĐT-741
|
Cua Bari
|
Ranh Tân Bình - Phước Hòa
|
0.9
|
2
|
ĐT-742
|
Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh
|
Cầu Trại Cưa
|
1
|
Cầu Trại Cưa
|
Ngã 3 Cổng Xanh
|
0.9
|
3
|
ĐT-746
|
Cầu Hố Đại (Thị trấn Tân Phước Khánh)
|
Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng
|
1
|
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ
|
Ranh Lạc An - Hiếu Liêm
|
0.8
|
Ranh Lạc An - Hiếu Liêm
|
Ranh Tân Định - Tân Thành
|
0.7
|
Ranh Tân Định - Tân Thành
|
ĐT-747 (Hội Nghĩa)
|
0.8
|
4
|
ĐT-747
|
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước
|
Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng
|
1
|
Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa
|
Cầu Bình Cơ
|
1
|
Cầu Bình Cơ
|
Ngã 3 Cổng Xanh
|
0.9
|
5
|
ĐT-747B
|
Cầu Khánh Vân
|
Cây xăng Kim Hằng
|
1
|
Cây xăng Kim Hằng
|
ĐT-747 (Hội Nghĩa)
|
1
|
6
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch
vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị,
khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.8
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.7
|
V.
|
HUYỆN PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
1
|
ĐT-741
|
Ranh Tân Uyên - Phú Giáo
|
ĐH-515
|
0.9
|
ĐH-515
|
ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)
|
0.8
|
ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)
|
Ngã 3 vào chợ Phước Hòa
|
1
|
Ngã 3 vào chợ Phước Hòa
|
ĐH-513
|
0.9
|
ĐH-513
|
Cầu Vàm Vá
|
1
|
Ranh An Bình - Phước Vĩnh
|
UBND xã An Bình
|
1
|
UBND xã An Bình
|
Ranh tỉnh Bình Phước
|
0.9
|
2
|
ĐT-750
|
ĐT-741
|
Cầu số 1 xã Phước Hòa
|
0.8
|
Cầu số 1 xã Phước Hòa
|
Cầu số 4 Tân Long
|
0.7
|
Cầu số 4 Tân Long
|
Ranh xã Trừ Văn Thố
|
0.8
|
3
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch
vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị,
khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
VI.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
1
|
ĐT-744
|
Nông trường cao su Phan Văn Tiến
|
Ngã tư Chú Thai
|
0.9
|
Ngã tư Chú Thai
|
Ranh xã Thanh An
|
1
|
Ranh xã Thanh Tuyền
|
Ranh thị trấn Dầu Tiếng (cầu Cát)
|
0.8
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
Đội 7
|
0.8
|
Các đoạn đường còn lại
|
0.7
|
2
|
ĐT-748
|
Ranh xã An Điền
|
Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng
Hương
|
0.9
|
Các đoạn đường còn lại
|
0.8
|
3
|
ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)
|
Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long
Tân)
|
Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân
|
0.9
|
Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân
|
ĐH-721
|
0.8
|
ĐH-721
|
Cầu Thị Tính
|
0.9
|
Các đoạn đường còn lại
|
0.7
|
4
|
ĐT-749B
|
Cầu Bà Và (Minh Thạnh)
|
Ranh xã Minh Hòa
|
0.7
|
Ranh Minh Hòa - Minh Thạnh
|
Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)
|
0.8
|
Các đoạn đường còn lại
|
0.6
|
5
|
ĐT-750
|
Ngã 3 Giáng Hương
|
Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến
|
0.8
|
ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)
|
Xã Cây Trường
|
0.8
|
Các đoạn đường còn lại
|
|
0.7
|
6
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)
|
Thanh An (giáp sông Sài Gòn)
|
0.6
|
7
|
Bố Lá - Bến Súc
|
Ngã 3 Long Tân
|
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)
|
0.6
|
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)
|
Ranh xã Thanh Tuyền
|
0.8
|
Ranh xã Thanh Tuyền
|
Cầu Bến Súc
|
0.6
|
8
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch
vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị,
khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
PHỤ
LỤC III
BẢNG
QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
I.
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:
|
|
|
A.
|
Các tuyến đường giao thông nông thôn
trên địa bàn xã Chánh Mỹ
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc
bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Chánh Mỹ
|
0.8
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Chánh Mỹ
|
0.6
|
B.
|
Các tuyến đường giao thông nông thôn
trên địa bàn xã Tương Bình Hiệp
|
|
1
|
ĐX - 142
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trường Đông Nam
|
0.6
|
2
|
ĐX - 143
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
0.8
|
3
|
ĐX - 144
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
0.6
|
4
|
ĐX - 145
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Bùi Ngọc Thu
|
0.8
|
5
|
ĐX - 146
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
0.8
|
6
|
ĐX - 148
|
Lê Văn Tách
|
Lê Chí Dân
|
0.6
|
7
|
ĐX - 149
|
Lê Văn Tách
|
Lê Chí Dân
|
0.8
|
8
|
ĐX - 150
|
Hồ Văn Cống
|
Lê Văn Tách
|
0.8
|
9
|
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc
bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tương Bình
Hiệp
|
0.8
|
10
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tương Bình Hiệp
|
0.6
|
C.
|
Các tuyến đường giao thông nông thôn
trên địa bàn xã Tân An
|
|
1
|
ĐX - 108
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Tư Bẹt
|
0.8
|
2
|
ĐX - 109
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Bà Quý
|
0.8
|
3
|
ĐX - 110
|
Văn phòng ấp 9
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
0.8
|
4
|
ĐX - 111
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Văn phòng ấp 8
|
0.8
|
5
|
ĐX - 112
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
0.8
|
6
|
ĐX - 114
|
Bờ bao
|
Hòang Đình Bôi
|
0.6
|
7
|
ĐX - 115
|
Lê Chí Dân
|
Ông Sam
|
0.8
|
8
|
ĐX - 118
|
Phan Đăng Lưu
|
6 Mai
|
0.6
|
9
|
ĐX - 119
|
Phan Đăng Lưu
|
2 Ha (Lê Chí Dân)
|
0.8
|
10
|
ĐX - 120
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
8 Vân
|
0.8
|
11
|
ĐX - 122
|
6 Én
|
2 Phen
|
0.8
|
12
|
ĐX - 123
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Ông 2 Xe
|
0.8
|
13
|
ĐX - 126
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
4 Thanh
|
0.8
|
14
|
ĐX - 127
|
7 Trúng
|
Lê Chí Dân
|
0.6
|
15
|
ĐX - 128
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cầu 3 Tuội
|
0.8
|
16
|
ĐX - 129
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Út Văn
|
0.8
|
17
|
ĐX - 131
|
Lê Chí Dân
|
Ông 8 Trình
|
0.8
|
18
|
ĐX - 132
|
Lê Chí Dân
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
0.8
|
19
|
ĐX - 133
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
0.8
|
20
|
ĐX - 138
|
Bà Chè (Đình Tân An)
|
Bến Chành
|
0.6
|
21
|
ĐX - 139
|
Phan Đăng Lưu
|
Bà Chè
|
0.8
|
22
|
ĐX -141
|
Cổng Đình
|
Cầu ván
|
0.8
|
23
|
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc
bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tân An
|
0.8
|
24
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tân An
|
0.6
|
II.
|
THỊ XÃ THUẬN AN:
|
|
|
|
1
|
An Thạnh - An Phú
|
Xí nghiệp Như Ngọc
|
Đại Lộ Bình Dương
|
1
|
2
|
An Thạnh - Hưng Định
|
Cầu Bà Hai
|
Ngã 3 Nhà thờ Búng
|
0.75
|
3
|
Bà Rùa
|
Ngã 4 Chòm Sao
|
Ngã 4 An Thạnh
|
0.65
|
4
|
Cầu Tàu
|
ĐT-745
|
Sông Sài Gòn
|
0.75
|
5
|
Cây Me
|
ĐT-745
|
Sân Golf
|
0.8
|
6
|
Đê bao An Sơn - Lái Thiêu
|
Rạch bà Lụa
|
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu
|
0.6
|
7
|
Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định
|
Cống hai Lịnh
|
Cổng sau trường học
|
0.7
|
8
|
Liên xã (Bình Nhâm)
|
Ranh Lái Thiêu
|
Ranh Hưng Định
|
0.75
|
9
|
Liên xã (Hưng Định)
|
Ngã 4 Chòm Sao
|
Đầu láng rạch Bình Nhâm
|
0.7
|
10
|
Rầy xe lửa
|
Ngã 4 Triệu Thị Trinh
|
Rạch Bình Nhâm
|
0.7
|
11
|
Sân Golf
|
Ranh Lái Thiêu
|
Ranh Hưng Định
|
0.8
|
12
|
Thạnh Quý - Hưng Thọ
|
Hưng Định 01
|
Cầu Út Kỹ
|
0.7
|
13
|
Trương Định
|
Ranh Lái Thiêu
|
Sân Golf
|
0.8
|
14
|
An Sơn 01
|
Cầu Bình Sơn
|
An Sơn 42 (ấp An Qưới)
|
0.75
|
15
|
An Sơn 02
|
Hương Lộ 9
|
Cầu Đình Bà Lụa
|
0.75
|
16
|
An Sơn 04
|
An Sơn 01
|
Đê bao
|
0.75
|
17
|
An Sơn 05
|
Ngã 3 Cây Mít
|
Đê bao
|
0.6
|
18
|
An Sơn 06
|
Quán ông Nhãn
|
Đê bao
|
0.75
|
19
|
An Sơn 07
|
An Sơn 01
|
Đê bao
|
0.75
|
20
|
An Sơn 08
|
An Sơn 01
|
Cầu Út Khâu
|
0.6
|
21
|
An Sơn 19
|
An Sơn 02
|
An Sơn 01
|
0.6
|
22
|
An Sơn 20
|
Hương Lộ 9
|
An Sơn 02
|
0.75
|
23
|
An Sơn 25
|
Hương Lộ 9
|
An Sơn 54
|
0.6
|
24
|
An Sơn 27
|
An Sơn 45
|
An Sơn 02
|
0.6
|
25
|
An Sơn 30
|
An Sơn 01
|
Đê bao
|
0.6
|
26
|
An Sơn 31
|
An Sơn 01
|
Đê bao
|
0.6
|
27
|
An Sơn 36
|
An Sơn 20
|
An Sơn 23
|
0.6
|
28
|
An Sơn 37
|
An Sơn 01
|
An Sơn 30
|
0.6
|
29
|
An Sơn 38
|
An Sơn 02
|
Cầu Ba Sắt
|
0.6
|
30
|
An Sơn 39
|
An Sơn 01
|
Đê bao Bà Lụa
|
0.6
|
31
|
An Sơn 41
|
An Sơn 02
|
Cầu Quảng Cứ
|
0.6
|
32
|
An Sơn 44
|
An Sơn 02
|
Nhà bà Ngọc
|
0.6
|
33
|
An Sơn 42
|
Đê bao An Sơn
|
Đê bao Bà Lụa
|
0.6
|
34
|
An Sơn 43
|
An Sơn 45
|
Cầu ông Thịnh
|
0.75
|
35
|
An Sơn 45
|
An Sơn 02 (ngã 3 làng)
|
An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)
|
0.75
|
36
|
An Sơn 48
|
An Sơn 25
|
Chùa Thầy Khỏe
|
0.6
|
37
|
An Sơn 49
|
An Sơn 01
|
An Sơn 05
|
0.6
|
38
|
An Sơn 50
|
An Sơn 01
|
Cầu cây Lăng
|
0.6
|
39
|
Bình Nhâm 01
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
0.7
|
40
|
Bình Nhâm 02
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
0.7
|
41
|
Bình Nhâm 03
|
ĐT-745
|
Nhà Tư Thủ
|
0.5
|
42
|
Bình Nhâm 04
|
ĐT-745
|
Cầu Bà Chiếu
|
0.6
|
43
|
Bình Nhâm 05
|
ĐT-745
|
Nhà 6 Cheo
|
0.5
|
44
|
Bình Nhâm 06
|
ĐT-745
|
Nhà Hai Ngang
|
0.5
|
45
|
Bình Nhâm 07
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
0.7
|
46
|
Bình Nhâm 08
|
ĐT-745
|
Rạch bà Đệ
|
0.6
|
47
|
Bình Nhâm 09
|
ĐT-745
|
Nhà Tư Thắng
|
0.7
|
48
|
Bình Nhâm 10
|
Cầu Tàu
|
Bình Nhâm 09
|
0.5
|
49
|
Bình Nhâm 11
|
Cầu Tàu
|
Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04
|
0.5
|
50
|
Bình Nhâm 16
|
ĐT-745
|
Liên xã
|
0.6
|
51
|
Bình Nhâm 19
|
ĐT-745
|
Sân Golf
|
0.7
|
52
|
Bình Nhâm 20
|
ĐT-745
|
Nhà cô giáo Trinh
|
0.5
|
53
|
Bình Nhâm 21
|
ĐT-745
|
Nhà 6 Chì
|
0.5
|
54
|
Bình Nhâm 22
|
ĐT-745
|
Nhà 7 Tiền
|
0.6
|
55
|
Bình Nhâm 23
|
Rạch cầu đò
|
Sân Golf
|
0.5
|
56
|
Bình Nhâm 25
|
Liên xã
|
Sân Golf
|
0.5
|
57
|
Bình Nhâm 26
|
Sân Golf
|
Đường Năm Tài
|
0.6
|
58
|
Bình Nhâm 27
|
Liên xã
|
Sân Golf
|
0.6
|
59
|
Bình Nhâm 28
|
Liên xã
|
Đất ông Khá
|
0.5
|
60
|
Bình Nhâm 29
|
Sân Golf
|
Rạch cầu Lớn
|
0.6
|
61
|
Bình Nhâm 31
|
Liên xã
|
Sân Golf
|
0.6
|
62
|
Bình Nhâm 34
|
Rạch cầu lớn
|
Liên xã
|
0.6
|
63
|
Bình Nhâm 40
|
Sân Golf
|
Ranh TG - HĐ
|
0.7
|
64
|
Bình Nhâm 46
|
ĐT-745
|
Nhà Sáng Điếc
|
0.5
|
65
|
Bình Nhâm 49
|
ĐT-745
|
Liên xã
|
0.7
|
66
|
Bình Nhâm 58
|
Cây Me
|
Nhà cô Thu (B.Minh)
|
0.5
|
67
|
Bình Nhâm 59
|
Cây Me
|
Nhà út Hớ
|
0.5
|
68
|
Bình Nhâm 60
|
Cây Me
|
Nhà hai Tấn
|
0.5
|
69
|
Bình Nhâm 61
|
Sân Golf
|
Nhà bà út Gán
|
0.5
|
70
|
Bình Nhâm 62
|
Sân Golf
|
Nhà Chàng
|
0.5
|
71
|
Bình Nhâm 77
|
Liên xã
|
Nhà Thu
|
0.5
|
72
|
Bình Nhâm 79
|
Liên xã
|
Rạch Cây Nhum
|
0.6
|
73
|
Bình Nhâm 81
|
ĐT-745
|
Đất ông bảy Cừ
|
0.6
|
74
|
Bình Nhâm 82
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
0.7
|
75
|
Bình Nhâm 83
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
0.7
|
76
|
Bình Nhâm 86
|
ĐT-745
|
Đất 2 Gắt
|
0.7
|
77
|
Bình Nhâm 88
|
Phan Thanh Giản
|
Rạch bà Đệ
|
0.7
|
78
|
Bình Nhâm 90
|
Phan Thanh Giản
|
Bình Nhâm 83
|
0.6
|
79
|
Hưng Định 04
|
Hưng Định 06
|
Cầu Lớn
|
0.6
|
80
|
Hưng Định 05
|
Hưng Định 01
|
Ranh An Thạnh
|
0.6
|
81
|
Hưng Định 06
|
Hưng Định 01
|
Ranh An Thạnh
|
0.6
|
82
|
Hưng Định 09
|
Hưng Định 01
|
Hưng Định 10
|
0.7
|
83
|
Hưng Định 10
|
Hưng Định 01
|
Cầu Xây
|
0.7
|
84
|
Hưng Định 13
|
ĐT - 745
|
Ranh Bình Nhâm
|
0.6
|
85
|
Hưng Định 14
|
ĐT - 745
|
Hưng Định 31
|
0.6
|
86
|
Hưng Định 15
|
Hà Huy Tập
|
Đường suối Chiu Liu
|
0.6
|
87
|
Hưng Định 16
|
Chòm Sao
|
Liên xã
|
0.7
|
88
|
Hưng Định 18
|
An Thạnh 13
|
Hưng Định 17
|
0.7
|
89
|
Hưng Định 19
|
Chòm Sao
|
Trạm điện Hưng Định
|
0.7
|
90
|
Hưng Định 20
|
Ranh Thuận Giao
|
Bình Nhâm 40
|
0.7
|
91
|
Hưng Định 24
|
Hưng Định 19
|
Ngã 5 chợ Hưng Lộc
|
0.75
|
92
|
Hưng Định 25
|
An Thạnh - An Phú
|
Cầu suối Khu 7
|
0.6
|
93
|
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc
bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.6
|
94
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.5
|
III.
|
HUYỆN BẾN CÁT:
|
|
|
|
1
|
ĐH - 608
|
Ngã 4 Thùng Thơ (giáp ĐT-744)
|
Ngã 3 Ông Thiệu
|
0.7
|
2
|
ĐH - 609
|
Ngã 4 Phú Thứ
|
Bến Chợ
|
0.8
|
Bến Chợ
|
Bến đò An Tây
|
0.7
|
3
|
ĐH - 610
|
Ngã 3 Bến Ván
|
Nông trường cao su Long Nguyên
|
0.7
|
4
|
ĐH - 611
|
Ngã 3 Bàu Bàng
|
Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)
|
0.7
|
5
|
ĐH - 613
|
Bia Bàu Bàng
|
Tân Long
|
0.7
|
6
|
ĐH - 615
|
Quốc lộ 13
|
Ngã ba Long Nguyên
|
0.7
|
7
|
Đường vào Xà Mách
|
Ngã 3 QL 13 - Lai Uyên
|
ĐH - 613
|
0.7
|
8
|
Đường KDC Long Nguyên
|
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)
|
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên
|
0.7
|
9
|
Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm
|
Quốc lộ 13
|
Cầu Mắm
|
0.7
|
10
|
Đường Sáu Tòng đi ĐT-741
|
Quốc lộ 13
|
ĐT-741
|
0.7
|
11
|
Đường Quốc lộ 13 đi Mỹ Phước 3
|
Quốc lộ 13
|
Khu dân cư Mỹ Phước 3
|
0.7
|
12
|
Đường Quốc lộ 13 đi Kho đạn
|
Quốc lộ 13
|
Khu dân cư Thới Hòa
|
0.7
|
13
|
Đường ấp Cầu Đôi
|
Quốc lộ 13
|
Ấp Cầu Đôi
|
0.7
|
14
|
Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước
|
Đường làng
|
ĐT-744
|
0.7
|
15
|
Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2
Phú An
|
ĐT-744
|
ĐH - 608
|
0.7
|
16
|
Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng
|
ĐT-744
|
Ấp Bến Giảng
|
0.7
|
17
|
Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng
|
ĐT-744
|
Đường làng
|
0.7
|
18
|
Đường nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương
|
nhà bà Út Hột
|
Nhà bà Nương và nhánh rẽ
|
0.7
|
19
|
ĐX-610.484 (Út Lăng)
|
ĐT-744
|
ĐH - 609
|
0.7
|
20
|
ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh)
|
ĐT-744
|
ĐH - 609
|
0.7
|
21
|
ĐX-610.423 (Trường tiểu học An Tây A)
|
ĐT-744
|
ĐH - 609
|
0.7
|
22
|
Đường nhựa Long Nguyên - Long Tân
|
ĐT 749A
|
Ngã tư Hốc Măng
|
0.7
|
23
|
Đường liên xã Long Nguyên - An Lập
|
Nhà ông Trần Đình Đề (ông Năm Đề)
|
ĐT-748
|
0.7
|
24
|
Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân
|
ĐT-741
|
Suối Ông Lốc
|
0.7
|
25
|
ĐX-609.023
|
Ông Tư Kiến
|
Ông Mười Thêm
|
0.7
|
26
|
ĐX-609.028
|
Bà Hai mập
|
Ông Tư Đảnh
|
0.7
|
27
|
ĐX-609.045
|
Trại Cưa
|
Bà Tư Tác
|
0.7
|
28
|
ĐX-609.057
|
Cô Hường
|
Cô Yến bác sỹ
|
0.7
|
29
|
ĐX-609.004
|
Bà Tám Quan
|
Tư Phỉ
|
0.7
|
30
|
ĐX-609.016
|
Bà Ngận
|
Ông Hòang
|
0.7
|
31
|
Đường Làng tre
|
ĐT-744
|
ĐT-748
|
0.7
|
32
|
Đường liên xã Long Nguyên
|
Vườn thuốc nam Chùa Long Châu
|
Nhà ông Nguyễn Trung
|
0.7
|
33
|
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc
bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.6
|
34
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.5
|
IV.
|
HUYỆN TÂN UYÊN:
|
|
|
|
1
|
ĐH - 404
|
ĐT-746 (Gốc Gòn)
|
Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân
|
0.9
|
2
|
ĐH - 405
|
Cổng Bình Hòa (ranh Tân Phước Khánh)
|
ĐH - 404 (ranh Phú Tân)
|
0.9
|
3
|
ĐH - 406
|
Cầu Khánh Vân
|
ĐT-746
|
0.9
|
4
|
ĐH - 407
|
ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp)
|
ĐT-742 (Phú Chánh)
|
0.9
|
5
|
ĐH - 408
|
ĐT-742 (Phú Chánh)
|
Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một)
|
1
|
6
|
ĐH - 409
|
ĐT-747B (Khánh Bình)
|
Cầu Vĩnh Lợi
|
1
|
Cầu Vĩnh Lợi
|
Ấp 6 Vĩnh Tân
|
0.8
|
7
|
ĐH - 410
|
ĐT-747 (Bình Cơ)
|
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân
|
0.8
|
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân
|
ĐT-742 Vĩnh Tân
|
0.8
|
8
|
ĐH - 411
|
Ngã 3 huyện Đội Tân Uyên (ranh Uyên Hưng -
Tân Mỹ)
|
Ngã 3 xã Tân Thành
|
0.8
|
9
|
ĐH - 413
|
ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)
|
Sở Chuối
|
0.7
|
10
|
ĐH - 414
|
Lâm trường chiến khu D
|
Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)
|
0.7
|
11
|
ĐH - 415
|
Ngã 3 Đập Đá Bàn
|
Giáp ĐT-746 (Tân Định)
|
0.7
|
12
|
ĐH - 416
|
Ngã 3 Tân Định
|
Trường Giải quyết việc làm Số 4
|
0.7
|
13
|
ĐH - 418
|
Cây số 18 (giáp ĐT-747)
|
ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)
|
0.8
|
14
|
ĐH - 419
|
Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)
|
Giáp KCN VSIP II
|
0.6
|
15
|
ĐH - 423
|
Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)
|
ĐH - 409
|
0.8
|
16
|
ĐH - 424
|
ĐT-741 (Tân Bình)
|
ĐT-742 (Vĩnh Tân)
|
0.6
|
17
|
Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng,
Thạnh Hội
|
|
|
0.8
|
18
|
Đường vào cầu Tam Lập
|
ĐH - 416
|
Cầu Tam Lập
|
0.7
|
19
|
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc
bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.6
|
20
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.5
|
V.
|
HUYỆN PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
1
|
ĐT - 741 cũ
|
40.700m
|
41.260m
|
0.6
|
41.260m
|
41.658m
|
0.6
|
43.000m
|
43.381m
|
0.6
|
45.510m
|
46.576m
|
0.6
|
48.338m
|
48.593m
|
0.6
|
2
|
ĐH - 501
|
Cầu Bà Ý
|
Cầu Gia Biện
|
0.7
|
Cầu Gia Biện
|
Đường ĐH-503
|
0.6
|
3
|
ĐH - 502
|
ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)
|
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)
|
0.8
|
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)
|
Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)
|
0.7
|
Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)
|
ĐT-741
|
0.8
|
4
|
ĐH - 502 nối dài
|
Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513)
|
Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập
|
0.7
|
5
|
ĐH - 503
|
ĐT-741 (Nông trường 84)
|
Suối Mã Đà
|
0.7
|
6
|
ĐH - 504
|
ĐT-741
|
Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh
|
0.7
|
7
|
ĐH - 505
|
Cầu Lễ Trang
|
Đường Kỉnh Nhượng - An Linh
|
0.8
|
8
|
ĐH - 506
|
ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)
|
Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối
Giai)
|
0.8
|
9
|
ĐH - 507
|
ĐT-741
|
ĐH-505
|
1
|
ĐH-505
|
Cây xăng Hiệp Phú
|
0.8
|
Cây xăng Hiệp Phú
|
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)
|
1
|
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)
|
Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước
|
0.8
|
10
|
ĐH - 508
|
Ngã 3 Bưu điện Phước Sang
|
Ranh tỉnh Bình Phước
|
0.8
|
11
|
ĐH - 509
|
ĐH - 507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)
|
Ấp 7 An Linh
|
0.7
|
12
|
ĐH - 510
|
ĐH - 507 (An Linh)
|
ĐH - 516 (An Long)
|
0.7
|
13
|
ĐH - 511
|
ĐH - 507 (UBND xã Tân Hiệp)
|
Đội 7
|
0.7
|
14
|
ĐH - 512
|
ĐT-741
|
ĐH - 509 (Bố Chồn)
|
0.7
|
15
|
ĐH - 513
|
ĐT-741
|
Giáp đường vành đai phía Đông 2
|
0.8
|
16
|
ĐH - 514
|
ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)
|
Đập Suối con
|
0.7
|
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)
|
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)
|
1
|
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)
|
Doanh trại bộ đội
|
0.7
|
17
|
ĐH - 515
|
ĐT-741
|
ĐT-750
|
0.8
|
18
|
ĐH - 516
|
Ranh Lai Uyên - Bến Cát
|
Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành -
Bình Long
|
0.7
|
19
|
ĐH - 517
|
Ấp 7 Tân Long
|
Đường Hưng Hòa - Bến Cát
|
0.7
|
20
|
ĐH - 518
|
ĐT-741 (Nhà Bà Quý)
|
Bến 71 suối Mã Đà
|
0.7
|
21
|
ĐH - 519
|
ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng
|
Giáp ranh Bình Phước
|
0.7
|
22
|
ĐH - 520
|
|
|
0.7
|
23
|
Đường nội bộ Đoàn đặc công 429
|
ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)
|
Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)
|
1
|
24
|
Đường đi mỏ đá Becamex
|
ĐH-502 (xã An Bình)
|
Mỏ đá Becamex (xã An Bình)
|
0.6
|
25
|
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc
bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.6
|
26
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.5
|
VI.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
1
|
ĐH - 701
|
Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã 3 Định An
|
0.8
|
Đoạn đường còn lại
|
0.8
|
2
|
Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ)
|
Ranh thị trấn Dầu Tiếng
|
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
0.9
|
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
Cầu Mới
|
0.7
|
3
|
ĐH - 702 (mới)
|
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
Chùa Thái Sơn Núi Cậu
|
0.7
|
4
|
ĐH - 703
|
Ngã 3 cầu Mới
|
Cầu rạch Sơn Đài
|
0.8
|
5
|
ĐH - 704
|
Ngã 4 Làng 10
|
Giáp ranh KDC Định Hiệp
|
0.9
|
Giáp ranh KDC Định Hiệp
|
Cầu sắt Làng 14
|
0.7
|
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An
|
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
|
0.8
|
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
|
Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa)
|
0.9
|
Các đoạn đường còn lại
|
0.6
|
6
|
ĐH - 705
|
ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)
|
Cầu Bến Súc
|
1
|
7
|
ĐH - 707
|
ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)
|
Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước
|
0.6
|
8
|
ĐH - 708
|
ĐT-744
|
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
0.6
|
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
0.6
|
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp
|
0.6
|
9
|
ĐH - 710
|
Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744)
|
ĐH - 702
|
0.7
|
10
|
ĐH - 711
|
ĐT-744 (Chợ Bến Súc)
|
Đầu Lô cao su NT Bến Súc
|
1
|
Đầu Lô cao su NT Bến Súc
|
Ngã 3 Kinh Tế
|
0.8
|
11
|
ĐH - 712
|
Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)
|
ĐH - 711
|
0.7
|
12
|
ĐH - 713
|
Ngã 3 Rạch Kiến
|
Ngã 3 trường học cũ
|
0.7
|
13
|
ĐH - 714
|
Ngã 3 Bưng Còng
|
NT Phan Văn Tiến
|
0.7
|
14
|
ĐH - 715
|
Ngã 3 Làng 18
|
ĐT-750
|
0.7
|
15
|
ĐH - 716
|
Đường Hố Đá
|
Ngã 4 Hóc Măng
|
0.7
|
16
|
ĐH - 717
|
Cầu Biệt Kích
|
ĐT-749A
|
0.7
|
17
|
ĐH - 718
|
ĐT-744 (xã Thanh An)
|
KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới
|
0.6
|
Các đoạn đường còn lại
|
0.6
|
18
|
ĐH - 719
|
ĐT-744 (xã Thanh An)
|
Bàu Gấu - Sở Hai
|
0.6
|
19
|
Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704
|
ĐT-744
|
ĐH - 704
|
0.6
|
20
|
ĐH - 720 (Đường Thanh An - An Lập)
|
ĐH - 711 (xã Thanh An)
|
Ranh xã An Lập
|
0.6
|
21
|
Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An
|
ĐT-748 (xã An Lập)
|
Đầu Lô cao su NT An Lập
|
0.6
|
22
|
Đường An Lập - Long Nguyên
|
ĐT-748 (xã An Lập)
|
Long Nguyên
|
0.6
|
23
|
Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa
|
ĐH - 704 (xã Minh Tân)
|
Đầu Lô 17 NT Minh
Tân
|
0.6
|
24
|
Đường N2 - Xã Minh Tân
|
ĐH - 704 (xã Minh Tân)
|
Nhà ông Hạ
|
0.6
|
25
|
Đường Minh Tân - Long Hòa
|
ĐH - 704 (Nhà trẻ NT Minh Tân)
|
Ranh xã Long Hòa
|
0.6
|
26
|
Đường từ Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) đến
ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)
|
Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)
|
Ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)
|
0.6
|
27
|
ĐH - 721
|
ĐT - 749A
|
ĐT - 750 (Đồng Bà Ba)
|
0.6
|
28
|
ĐH - 722
|
ĐT - 749A (Ngã 3 Căm Xe)
|
ĐT - 749B (Cầu Bà Và)
|
0.6
|
29
|
Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc
bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.6
|
30
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.5
|
PHỤ
LỤC IV
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
I.
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
Ngã 6
|
Cổng UBND Tỉnh
|
1
|
2
|
Nguyễn Thái Học
|
Lê Lợi
|
Bạch Đằng
|
1
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 6
|
Lê Lợi
|
1
|
4
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Hùng Vương
|
Bạch Đằng
|
1
|
5
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Đình Giót
|
Mũi Dùi
|
1
|
6
|
Đại lộ Bình Dương
|
Suối Cát
|
Ngã 4 Sân Banh
|
0.8
|
Ngã 4 Sân Banh
|
Mũi Dùi
|
1
|
Mũi Dùi
|
Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)
|
0.8
|
7
|
Nguyễn Du
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
BS Yersin
|
1
|
8
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Bạch Đằng
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
9
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngô Quyền
|
1
|
10
|
Bác sĩ Yersin
|
Ngã 6
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
11
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
12
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
0.8
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Văn Cù
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
2
|
Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)
|
1
|
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)
|
Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ
|
0.9
|
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ
|
Ranh khu liên hợp
|
0.7
|
3
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
4
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Đình Giót
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
5
|
Bạch Đằng
|
Ngô Quyền
|
Cổng Trường Sỹ quan công binh
|
1
|
6
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Hiệp Thành - Định Hòa
|
Ranh Tân Định - Bến Cát
|
1
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Văn Công Khai
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
1
|
8
|
Ngô Quyền
|
Bạch Đằng
|
Phạm Ngũ Lão
|
1
|
9
|
Điểu Ong
|
Bạch Đằng
|
Ngô Tùng Châu
|
1
|
10
|
Văn Công Khai
|
Hùng Vương
|
Bàu Bàng
|
1
|
11
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thái Học
|
Văn Công Khai
|
1
|
Văn Công Khai
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
0.8
|
12
|
Trừ Văn Thố
|
Văn Công Khai
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
0.8
|
13
|
Ngô Tùng Châu
|
Nguyễn Thái Học
|
|