Số thứ tự
|
Hạng mục
|
Diện tích đất cần thu hồi (m2)
|
Đối tượng thu hồi đất
|
Loại đất đang sử dụng (m2)
|
Địa điểm
|
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
Dự kiến QHSDĐ 2021-2030
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
4.659.166
|
|
402.328
|
3.980.457
|
276.381
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
11.000
|
|
0,0
|
0,0
|
11.000,0
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa
nghệ thuật tỉnh
|
11.000
|
Tổ chức
|
|
|
11.000,0
|
Phường 7
|
x
|
|
|
II
|
Huyện Lạc Dương
|
303.241
|
|
-
|
303.241
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
đường và kè chống sạt lở tuyến Lạc Dương đi Đà Lạt (đường Điện Biên Phủ)
|
2.200
|
HGĐ
|
|
2.200
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Đan
Kia, thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722
|
157.450
|
HGĐ
|
|
157.450
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường
19/5, thị trấn Lạc Dương
|
59.454
|
HGĐ
|
|
59.454
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
Văn Lang, thị trấn Lạc Dương
|
11.000
|
HGĐ
|
|
11.000
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
5
|
Nâng cấp, xây dựng
đường vào thủy điện Đạ Khai
|
39.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
39.000
|
|
Xã Đạ Nhim
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng mới các
tuyến đường nội thị, huyện Lạc Dương
|
16.200
|
HGĐ
|
|
16.200
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
7
|
Đường PCCC bảo vệ rừng
|
17.437
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
17.437
|
|
Xã Đạ Nhim
|
x
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp, mở
rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 1, thôn 2, xã Đưng K'Nớ
|
500
|
HGĐ
|
|
500
|
|
Xã Đưng K'nớ
|
x
|
|
|
III
|
Huyện Đơn Dương
|
1.035.178
|
|
192.178
|
748.700
|
94.300
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu từ
thôn Lạc Viên A, thôn Lạc Viên B nối thôn Giãn Dân
|
20.000
|
HGĐ
|
|
19.000
|
1.000
|
Xã Lạc Xuân
|
x
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước
Ka Zam
|
934.500
|
Tổ chức, HGĐ
|
159.700
|
684.500
|
90.300
|
Xã Ka Đô, Xã Lạc Xuân, Xã Quảng Lập
|
x
|
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang
xã Ka Đơn
|
32.478
|
Tổ chức, HGĐ
|
32.478
|
|
|
Xã Ka Đơn
|
x
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 11 (đoạn từ Trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã P'ró)
|
7.000
|
HGĐ
|
|
7.000
|
|
Xã Quảng Lập, Xã P'Ró
|
|
x
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống
đường giao thông trung tâm cụm xã Ka Đơn
|
13.200
|
HGĐ
|
|
13.200
|
|
Xã Ka Đơn
|
|
x
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 12 (đoạn từ trường THPT P'Ró đến cầu sắt, xã Tu Tra)
|
28.000
|
HGĐ
|
|
25.000
|
3.000
|
Xã P'Ró, Xã Ka Đơn, Xã Tu Tra
|
|
x
|
|
IV
|
Huyện Đức Trọng
|
1.340.009
|
-
|
107.550
|
1.096.659
|
135.800
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu thôn Bồng
Lai
|
4.400
|
HGĐ
|
|
4.400
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng đường vào
khu dân cư Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh
|
12.000
|
HGĐ
|
|
12.000
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
x
|
|
|
3
|
Vỉa hè, chiếu sáng
đường Hồ Tùng Mậu, Lê Đình Chinh, lô 90
|
1.859
|
HGĐ
|
|
1.859
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
4
|
Hệ thống chiếu
sáng, thoát nước các tuyến đường khu vực 1 Tây Nam Sơn
|
20.200
|
HGĐ
|
|
8.400
|
11.800
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
5
|
Hệ thống thoát nước,
thảm nhựa, chiếu sáng đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Hoàng
Văn Thụ)
|
3.500
|
HGĐ
|
|
500
|
3.000
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
6
|
Hệ thống thoát nước,
thảm nhựa, chiếu sáng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Thì Nhậm
|
2.500
|
HGĐ
|
|
2.000
|
500
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
7
|
Cống hộp thôn Phú
Cao, Tà Hine
|
1.300
|
HGĐ
|
|
1.300
|
|
Xã Tà Hine
|
x
|
|
|
8
|
Cống họp qua suối
Đa Tam thôn Phi Nôm, xã Hiệp Thạnh.
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
x
|
|
|
9
|
Đường kết nối cầu
và đường vào khu dân cư Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh
|
10.500
|
HGĐ
|
|
10.500
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
x
|
|
|
10
|
Đường liên xã thôn
Tân Phú, xã Ninh Gia đi thôn Tân Bình xã Tân Thành
|
29.900
|
HGĐ
|
|
29.900
|
|
Xã Ninh Gia
|
x
|
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước, thảm nhựa, chiếu sáng đường Nguyễn Thiện Thuật, Nguyễn Bính, Nguyễn
Tuân, Hoàng Quốc Việt , thị trấn Liên Nghĩa.
|
7.300
|
HGĐ
|
|
7.000
|
300
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước, thảm nhựa, chiếu sáng đường Đoàn Thị Điểm, Lê Lợi, Ngô Quyền, thị
trấn Liên Nghĩa.
|
4.300
|
HGĐ
|
|
4.000
|
300
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
13
|
Vỉa hè đường Thống
Nhất đoạn từ Nhà Hàng Nam Giang đến công viên Phú Hội
|
16.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
6.000
|
Xã Phú Hội
|
x
|
|
|
14
|
Hồ Ta Hoét
|
1.220.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
102.800
|
1.003.300
|
113.900
|
Xã Hiệp An
|
x
|
|
|
15
|
Đường trục xã từ Quốc
lộ 20 đi thôn Tân Phú, xã Ninh Gia
|
4.750
|
Tổ chức, HGĐ
|
4.750,0
|
|
|
Xã Ninh Gia
|
x
|
|
|
V
|
Huyện Lâm Hà
|
158.600
|
-
|
-
|
158.600
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ thôn Tân
Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch Thất, xã Tân Hà
|
20.100
|
HGĐ
|
|
20.100
|
|
Xã Tân Văn, Xã Tân Hà
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng hồ chứa nước
Đông Thanh (Hạng mục tuyến kênh và đường thi công kết hợp đường quản lý)
|
117.500
|
HGĐ
|
|
117.500
|
|
Xã Đông Thanh
|
x
|
|
|
3
|
Xây dựng Trường
THCS Lý Tự Trọng giai đoạn 2
|
3.000
|
HGĐ
|
|
3.000
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
|
x
|
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Đức Thành, xã Hoài Đức
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Hoài Đức
|
|
x
|
|
5
|
Cầu Ba Cản
|
5.500
|
HGĐ
|
|
5.500
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
|
x
|
|
6
|
Cầu Thanh Bình
|
1.600
|
HGĐ
|
|
1.600
|
|
Xã Tân Thanh
|
|
x
|
|
7
|
Cầu Thôn 3
|
1.800
|
HGĐ
|
|
1.800
|
|
Xã Gia Lâm
|
|
x
|
|
8
|
Cầu Liên Thôn 1
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Tân Thanh
|
|
x
|
|
9
|
Cầu Thanh Trì
|
1.700
|
HGĐ
|
|
1.700
|
|
Xã Đông Thanh
|
|
x
|
|
10
|
Cầu Thôn 4
|
600
|
HGĐ
|
|
600
|
|
Xã Gia Lâm
|
|
x
|
|
11
|
Cầu Khút
|
1.900
|
HGĐ
|
|
1.900
|
|
Xã Phú Sơn
|
|
x
|
|
12
|
Cầu xóm 1
|
1.400
|
HGĐ
|
|
1.400
|
|
Xã Phú Sơn
|
|
x
|
|
VI
|
Huyện Đam Rông
|
846.850
|
-
|
97.000
|
749.850
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường liên
xã từ thôn Liêng Dơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'Nàng
|
37.600
|
HGĐ
|
|
37.600
|
|
Xã Phi Liêng, Xã Đạ K'Nàng
|
|
x
|
|
2
|
Xây dựng đường liên
xã từ Hồ 1 Đạ M'rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông
|
25.000
|
HGĐ
|
|
25.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
3
|
Xây dựng cầu sắt An
Giang và đường GTNT từ TK 72 đến khu sản xuất Đạ Knash
|
55.000
|
HGĐ
|
|
55.000
|
|
Xã Đạ Long
|
|
x
|
|
4
|
Hồ chứa nước Đạ Na
Hát (thôn Pul), xã Đạ K'Nàng
|
51.200
|
HGĐ
|
|
51.200
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
|
x
|
|
5
|
Xây dựng Hồ thủy lợi
Chiêng M'Nơm 2
|
85.900
|
HGĐ
|
|
85.900
|
|
Xã Đạ Long
|
|
x
|
|
6
|
Đường giao thông
vào Hồ chứa nước Đạ Nòng
|
142.000
|
HGĐ
|
|
142.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
7
|
Xây dựng đường vào
khu sản xuất xóm ông Đại thôn Trung Tâm
|
1.600
|
HGĐ
|
|
1.600
|
|
Xã Phi Liêng
|
|
x
|
|
8
|
Xây dựng đường xóm
nhà ông Phô thôn Thanh Bình, xã Phi Liêng
|
3.000
|
HGĐ
|
|
3.000
|
|
Xã Phi Liêng
|
|
x
|
|
9
|
Xây dựng đường vào
khu sản xuất thôn Dơng Gle
|
2.000
|
Tổ chức
|
2.000
|
|
|
Xã Phi Liêng
|
|
x
|
|
10
|
Đường ra Cánh đồng
Tu La
|
2.500
|
HGĐ
|
|
2.500
|
|
Xã Đạ M'rông
|
|
x
|
|
11
|
Đường giao thông
Cánh đồng Chuối Liêng Krắc2
|
2.500
|
HGĐ
|
|
2.500
|
|
Xã Đạ M'rông
|
|
x
|
|
12
|
Đường Đạ Plung (Cầu
số 7)
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Đạ M'rông
|
|
x
|
|
13
|
Làm mới đường đi
thác hang rắn thôn Pul
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
14
|
Làm mới đường vào
nhà ông Cử Thôn Pul
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
15
|
Làm mới đường vào khu
sản xuất thôn Đạ K'Nàng
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
16
|
Đường vào khu nghĩa
địa thôn Đạ K'Nàng
|
8.000
|
HGĐ
|
|
8.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
17
|
Đường liên thôn từ
Liêng Trang 1 đi Đạ Kao 1
|
3.650
|
HGĐ
|
|
3.650
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
18
|
Đường từ cầu Mê Ka
vào khu sản xuất Mê Ka
|
3.000
|
HGĐ
|
|
3.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
19
|
Nối tiếp đường giao
thông từ phân Trường mầm non thôn Ntôl
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
20
|
Đường nội thôn Đạ
Kao 2
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
21
|
Đường GTNT vào xóm
Sre Nhắc Thôn 2 (nối tiếp)
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
|
x
|
|
22
|
Đường GTNT Đạ Tông
(nối tiếp)
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
|
x
|
|
23
|
Xây dựng nhà thi đấu
đa năng Trung tâm huyện Đam Rông
|
12.000
|
HGĐ
|
|
12.000
|
|
Xã Rô Men
|
|
x
|
|
24
|
Đầu tư một số hạng
mục Trường THPT Phan Đình Phùng đạt chuẩn quốc gia
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Đạ Rsal
|
|
x
|
|
25
|
Nâng cấp đập tạm
Brông Rết, xã Rô Men
|
8.100
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
8.100
|
|
Xã Rô Men
|
|
x
|
|
26
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước dọc theo đường ĐT.722
|
900
|
HGĐ
|
|
900
|
|
Xã Đạ Long
|
|
x
|
|
27
|
Đường giao thông
vào khu sản xuất Dơng Ju
|
31.000
|
HGĐ
|
|
31.000
|
|
Xã Đạ M'Rông
|
|
x
|
|
28
|
Đường vào khu sản
xuất Đơng Plăng
|
18.000
|
HGĐ
|
|
18.000
|
|
|
x
|
|
29
|
Xây dựng: nối tiếp
từ suối nước nóng Tiểu khu 37 đến khu sản xuất Tiểu khu 38 - nối tiếp đường từ
cầu Đa Xí vào khu sản xuất Đa Xí, xã Đạ Tông
|
108.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
40.000
|
68.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
30
|
Đường GTNT Đạ Linh
đi Tây Sơn, xã Liêng Srônh
|
120.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
55.000
|
65.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
|
x
|
|
31
|
Dự án ổn định dân
cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'Rông, huyện Đam Rông
|
6.700
|
HGĐ
|
|
6.700
|
|
Xã Đạ M'Rông
|
|
x
|
|
32
|
Dự án bố trí, ổn định
dân cư vùng đặc biệt khó khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông
|
36.500
|
HGĐ
|
|
36.500
|
|
Xã Đạ Long
|
|
x
|
|
33
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Đạ K'nàng
|
15.000
|
HGĐ
|
|
15.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
34
|
Đường giao thông
liên xã Đạ K'Nàng
|
23.200
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
23.200
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
VII
|
Huyện Di Linh
|
293.200
|
|
-
|
288.600
|
4.600
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Kênh mương
và hồ chứa nước Thôn 9 xã Hòa Trung
|
71.700
|
HGĐ
|
|
71.700
|
|
Xã Hòa Trung
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng đường vành
đai phía Đông Bắc thị trấn Di Linh
|
30.300
|
HGĐ, tổ chức
|
|
30.300
|
|
Thị trấn Di Linh
|
x
|
|
|
3
|
Đường giao
thông liên xã Liên Đầm - Tân Châu - Tân Thượng
|
10.900
|
HGĐ
|
|
10.900
|
|
Xã Tân Châu
|
x
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường liên
xã Hòa Ninh - Hòa Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc khu quy hoạch
xã Hòa Ninh.
|
66.000
|
HGĐ, tổ chức
|
|
66.000
|
|
Xã Hòa Ninh
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
giao thông nông thôn Thôn 4 - Thôn 5, xã Tam Bố
|
26.000
|
HGĐ
|
|
26.000
|
|
Xã Tam Bố
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng tuyến đường
giao thông nông thôn vào khu sản xuất lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp
|
36.000
|
HGĐ
|
|
36.000
|
|
Xã Đinh Lạc
|
x
|
|
7
|
Xây dựng tuyến đường
giao thông nông thôn thôn 17 xã Hòa Bắc đi xã Hòa Ninh
|
32.600
|
HGĐ
|
|
32.600
|
|
Xã Hòa Bắc
|
x
|
|
8
|
Mở rộng Trường THPT
Nguyễn Huệ
|
6.800
|
HGĐ
|
|
6.800
|
|
Xã Tân Lâm
|
x
|
|
|
9
|
Đường và cầu Tiên
Cô xã Liên Đầm
|
12.900
|
HGĐ
|
|
8.300
|
4.600
|
Xã Liên Đầm
|
x
|
|
|
VIII
|
Huyện Bảo Lâm
|
104.328
|
|
5.600
|
89.306
|
9.422
|
|
|
|
|
1
|
Vòng xoay ngã 5 thị
trấn Lộc Thắng
|
2.800
|
HGĐ
|
|
|
2.800
|
TT.Lộc Thắng
|
x
|
|
|
2
|
Nghĩa địa xã B'Lá
|
5.600
|
Tổ chức
|
5.600
|
|
|
Xã B'Lá
|
x
|
|
|
3
|
Cầu Si
|
400
|
HGĐ
|
|
400
|
|
Xã Lộc Đức
|
|
x
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng
|
31.828
|
HGĐ
|
|
28.324
|
3.504
|
TT Lộc Thắng
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng đường giao
thông thôn 1 xã Lộc Tân (kết nối thành phố Bảo Lộc)
|
14.200
|
HGĐ
|
|
14.200
|
|
Xã Lộc Tân
|
|
x
|
|
6
|
Nâng cấp đường Chu
Văn An thị trấn Lộc Thắng
|
1.800
|
HGĐ
|
|
1.761
|
39
|
TT Lộc Thắng
|
|
x
|
|
7
|
Xây dựng Công viên
hồ Lộc Thắng
|
6.200
|
HGĐ
|
|
6.200
|
|
TT Lộc Thắng
|
|
x
|
|
8
|
Nâng cấp đường Âu
Cơ thị trấn Lộc Thắng (nối tuyến đường đi qua đập tràn, đường quy hoạch quanh
hồ Lộc Thắng)
|
2.100
|
HGĐ
|
|
2.021
|
79
|
TT Lộc Thắng
|
|
x
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống thoát nước vỉa hè đường Trương Định (giai đoạn 1 - đường vào nghĩa
trang Lộc Sơn)
|
11.200
|
HGĐ
|
|
11.200
|
|
TT Lộc Thắng
|
|
x
|
|
10
|
Đường thôn 6 xã Lộc
An nối tiếp đường QL 20 đi xã Tân Lạc (Giai đoạn 1)
|
13.000
|
HGĐ
|
|
13.000
|
|
Xã Lộc An
|
|
x
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa
hồ chứa nước HT 1
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Lộc Bảo
|
|
x
|
|
12
|
Nâng cấp tuyến đường
trục chính Trung tâm xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Bảo Lộc
|
5.200
|
HGĐ
|
|
2.200
|
3.000
|
Xã Lộc Quảng
|
|
x
|
|
IX
|
Thành phố Bảo Lộc
|
94.380
|
|
|
92.161
|
2.219
|
|
|
|
|
1
|
Đường Triệu Quang
Phục
|
5.000
|
HGĐ
|
|
4.379
|
622
|
Phường B'lao
|
x
|
|
|
2
|
Đường tránh quốc lộ
20 (đoạn qua địa bàn xã Lộc Nga và xã Lộc Châu)
|
2.700
|
HGĐ
|
|
2.364
|
336
|
Xã Lộc Nga, Lộc Châu
|
x
|
|
Thu hồi bổ sung
|
3
|
Xây dựng đường nối
đường Huỳnh Thúc Kháng nối đến Nguyễn Tri Phương
|
24.000
|
HGĐ
|
|
23.462
|
538
|
Phường 2, Phường Lộc Tiến
|
x
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
Tây Sơn
|
1.000
|
HGĐ
|
|
876
|
124
|
Phường 2
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng đường Phạm
Phú Thứ nối dài (thông tuyến nối ra Quốc lộ 20)
|
1.400
|
HGĐ
|
|
1.226
|
174
|
Phường B'lao
|
x
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Cao Bá Quát
|
44.400
|
HGĐ
|
|
44.400
|
|
Phường Lộc Phát
|
x
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường Phạm
Ngọc Thạch
|
12.800
|
HGĐ
|
|
12.385
|
415
|
Phường Lộc Sơn
|
x
|
|
|
8
|
Nâng
cấp, cải tạo vỉa hè đường Hà Giang
|
80
|
HGĐ
|
|
70
|
10
|
Phường 1
|
x
|
|
|
9
|
Đường nối Nguyễn
Tri Phương (phường Lộc Tiến) đến đường Nguyễn An Ninh; đường Nguyễn Tri
Phương nối đường Phùng Hưng
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Phường Lộc Tiến, phường 2, xã Đam B'ri
|
x
|
|
|
10
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
1.000
|
HGĐ
|
|
1.000
|
|
Xã Đam B'ri
|
x
|
|
|
X
|
Huyện Đạ Huoai
|
119.510
|
|
|
106.110
|
13.400
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống cấp nước xã ĐạPloa và xã Đoàn kết
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Xã ĐạP’Loa và xã Đoàn Kết
|
x
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm y tế huyện Đạ Huoai. Hạng mục: Xây dựng khoa truyền nhiễm và đầu tư
trang thiết bị
|
3.240
|
HGĐ
|
|
2.340
|
900
|
Thị trấn Mađaguôi
|
x
|
|
|
3
|
Đường vành đai thị
trấn Mađaguôi
|
87.000
|
HGĐ
|
|
80.000
|
7.000
|
TT Ma đa guôi
|
|
x
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường nội bộ trung tâm xã Phước Lộc
|
1.400
|
HGĐ
|
|
1.000
|
400
|
Xã Phước Lộc
|
x
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường số 1
(Đá Bàn) xã Đoàn Kết
|
4.670
|
HGĐ
|
|
4.570
|
100
|
Xã Đoàn Kết
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà văn
hóa xã Đạ Tồn
|
2.800
|
HGĐ
|
|
2.800
|
|
Xã Đạ Tồn
|
|
x
|
|
7
|
Nâng cấp đường số
18, Thôn 4 xã Hà Lâm
|
16.000
|
HGĐ
|
|
11.200
|
4.800
|
Xã Hà Lâm, xã Phước Lộc
|
x
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ
|
400
|
HGĐ, tổ chức
|
|
200
|
200
|
TT Mađaguôi
|
x
|
|
|
XI
|
Huyện Đạ Tẻh
|
184.530
|
|
|
178.890
|
5.640
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác
thải sinh hoạt huyện Đạ Tẻh
|
41.500
|
HGĐ, tổ chức
|
|
41.500,0
|
|
Xã Đạ Kho
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng Nhà thiếu
nhi huyện Đạ Tẻh
|
5.640
|
Tổ chức
|
|
|
5.640,0
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
x
|
|
3
|
Đường GTNT đoạn từ
đất ông K' Sòng thôn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' KRảh
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
4
|
Đường GTNT đoạn từ
đất ông K' Sơn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Lễ
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
5
|
Đường GTNT đoạn từ
ngã 3 đất ông Minh Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Jic
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
6
|
Đường GTNT đoạn từ
đất ông Thành Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Tôn
|
4.500
|
HGĐ
|
|
4.500,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
7
|
Đường GTNT đoạn từ
ngã 3 đất ông Thành Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Díp
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
8
|
Thông tuyến đường
liên thôn Xuân Thành - Giao Yến
|
9.000
|
HGĐ
|
|
9.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
x
|
|
|
9
|
Đường GTNT đoạn từ
cầu ông Lùng thôn Xuân Thượng đến nhà ông Cẩn
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
10
|
Đường GTNT đoạn từ
nhà bà Ngưỡng thôn Xuân Thành đến cống hộp Xuân Châu
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
11
|
Đường GTNT đoạn từ
nhà ông Quỳnh đến nhà ông Lực thôn Xuân Thành
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
12
|
Đường GTNT đoạn từ
cống hộp Xuân Châu đến nhà ông Đức
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
đường GTNT đi từ đường ĐT.725 vào Buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập
trung xã Quốc Oai
|
71.100
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
71.100,0
|
|
Xã Quốc Oai
|
x
|
|
|
14
|
Bê tông hóa đường
giao thông nông thôn nối liền khu dân cư thôn Phú Thành
|
7.000
|
HGĐ
|
|
7.000,0
|
|
Xã Đạ Lây
|
|
x
|
|
15
|
Cầu Đạ Nha
|
2.440
|
HGĐ
|
|
2.440,0
|
|
Xã Mỹ Đức
|
|
x
|
|
16
|
Cầu Đạ Bộ
|
2.350
|
HGĐ
|
|
2.350,0
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
x
|
|
XII
|
Huyện Cát Tiên
|
168.340
|
-
|
-
|
168.340
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp nghĩa địa
Thôn 4
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
x
|
|
2
|
Đường GTNT thôn Bù
Sa - Bê Đê
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
|
x
|
|
3
|
Đường giao thông
Thôn 4, nhánh 3
|
3.700
|
HGĐ
|
|
3.700
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
x
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao
thông nối ĐH.92 - ĐH.96
|
9.500
|
HGĐ
|
|
9.500
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
x
|
|
5
|
Nâng cấp đường giao
thông Thôn 1, nhánh 3
|
1.800
|
HGĐ
|
|
1.800
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
x
|
|
6
|
Nâng cấp đường liên
thôn 4, 5 nhánh 2
|
13.000
|
HGĐ
|
|
13.000
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
x
|
|
7
|
Nâng cấp đường Thôn
2
|
2.770
|
HGĐ
|
|
2.770
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
x
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước tại khu dân cư Thôn 6
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
|
x
|
|
9
|
Xây dựng đường giao
thông nội vùng Thôn 6
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
|
x
|
|
10
|
Nâng cấp đường liên
thôn Tân Xuân - Trần Phú (nhánh 1)
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
x
|
|
11
|
Đường xóm 2 thôn
Tân Xuân
|
18.000
|
HGĐ
|
|
18.000
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
x
|
|
12
|
Đường xóm 2 thôn
Vân Minh
|
20.000
|
HGĐ
|
|
20.000
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
x
|
|
13
|
Nâng cấp đường xóm
2 thôn Liên Phương
|
8.670
|
HGĐ
|
|
8.670
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
x
|
|
14
|
Dự án nâng cấp cơ sở
hạ tầng vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn huyện
Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
54.300
|
HGĐ
|
|
54.300
|
|
Xã Gia Viễn, thị trấn Cát Tiên, xã Đức Phổ
|
|
x
|
|
15
|
Nâng cấp tuyến đường
liên thôn từ Thôn 2 đi Thôn 3 (Nhà ông Tỵ đi nhà ông Sỹ)
|
12.600
|
HGĐ
|
|
12.600
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
|
x
|
|
16
|
Đường GTNT thôn Bù
Gia Rá đi bờ sông Đồng Nai
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000
|
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
|
x
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
1.752.060
|
|
364.473
|
1.217.122
|
170.465
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
665.200
|
|
28.200
|
637.000
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện
gió Xuân Trường 1 của Công ty Cổ phần Năng lượng gió Xuân Trường
|
325.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
325.000
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
x
|
|
2
|
Dự án Nhà máy điện
gió Xuân Trường 2 của Công ty Cổ phần Năng lượng gió Cao Nguyên
|
312.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
312.000
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
x
|
|
3
|
Dự án mở rộng đường
Trần Quốc Toản (đoạn nút giao Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao
Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản)
|
28.200
|
Tổ chức
|
28.200
|
|
|
Phường 1
|
|
x
|
|
II
|
Huyện Lạc Dương
|
61.000
|
|
-
|
-
|
61.000
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thủy điện
Đạ Sar của Công ty cổ phần điện Đạ Sar
|
61.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
|
61.000
|
xã Đạ Sar
|
x
|
|
|
III
|
Huyện Đức Trọng
|
233.550
|
|
-
|
233.550
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu tham quan
du lịch thác Liên Khương của Công ty TNHH Hãng phim Hòa Bình
|
233.550
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
233.550
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
IV
|
Huyện Lâm Hà
|
111.000
|
|
-
|
108.500
|
2.500
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Vạn Tâm
của Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại bất động sản Vạn Tâm
|
92.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
91.300
|
700
|
Thị trấn Đinh Văn
|
x
|
|
|
2
|
Chợ và khu phố chợ
Tân Hà của Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Sao Việt
|
19.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
17.200
|
1.800
|
Xã Tân Hà
|
|
x
|
|
V
|
Huyện Đam Rông
|
61.400
|
|
|
61.400
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Sar Deung
2 của Công ty cổ phần năng lượng Lâm Hà
|
61.400
|
HGĐ
|
|
61.400
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
|
x
|
|
VI
|
Huyện Bảo Lâm
|
304.667
|
|
36.273
|
167.800
|
100.594
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện
Đa Br'len của Công ty cổ phần điện Đa Br'len
|
167.800
|
HGĐ
|
|
167.800
|
|
Xã Lộc Tân
|
x
|
|
|
2
|
Nhà máy thủy điện Bảo
Lâm Lâm Đồng của Công ty TNHH thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng
|
136.867
|
Tổ chức
|
36.273
|
|
100.594
|
Xã Lộc Bảo
|
x
|
|
|
VII
|
Thành phố Bảo Lộc
|
308.825
|
|
300.000
|
4.854
|
3.971
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước
mặt sông Đại Nga tại thành phố Bảo Lộc của Công ty cổ phần Cấp thoát nước và
Xây dựng Bảo Lộc
|
8.825
|
HGĐ
|
|
4.854
|
3.971
|
Phường Lộc Sơn
|
|
x
|
|
2
|
Dự án Công viên
nghĩa trang Bảo Lộc của Công ty cổ phần Công viên nghĩa trang Bảo Lộc
|
300.000
|
Tổ chức
|
300.000,0
|
|
|
Xã Đại Lào
|
|
x
|
|
VIII
|
Huyện Đạ Huoai
|
6.418
|
|
|
4.018
|
2.400
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Chợ Đạ M'ri của
Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Sao Việt
|
6.418
|
HGĐ
|
|
4.018
|
2.400
|
TT Đạ M'ri
|
x
|
|
|
C
|
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ
|
2.295.217
|
|
|
1.959.317
|
335.900
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
387.417
|
|
|
387.417
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Lữ Gia
thuộc quy hoạch Phân khu A9
|
15.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
15.000
|
|
Phường 9
|
x
|
|
|
2
|
Khu nhà ở thương mại
tại đường Huỳnh Tấn Phát
|
205.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
205.000
|
|
Phường 11
|
x
|
|
|
3
|
Nhà ở xã hội tại đường
Sào Nam
|
164.100
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
164.100
|
|
Phường 11
|
x
|
|
|
4
|
Dự án nhà ở xã hội
Kim Đồng
|
3.317
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
3.317
|
|
Phường 6
|
x
|
|
|
II
|
Huyện Lâm Hà
|
36.400
|
|
|
28.300
|
8.100
|
|
|
|
|
1
|
Chợ và khu phố chợ
xã Phúc Thọ của Công ty TNHH Thùy Nhiên Hồng Diệp
|
16.200
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
12.300
|
3.900
|
Xã Phúc Thọ
|
x
|
|
|
2
|
Chợ và khu phố chợ
tại thị trấn Nam Ban của Công ty TNHH đầu tư du lịch Bông Sen
|
20.200
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
16.000
|
4.200
|
Thị trấn Nam Ban
|
|
x
|
|
III
|
Huyện Đạ Huoai
|
1.309.600
|
|
|
1.143.400
|
166.200
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu
hạ tầng kỹ thuật tại khu vực hai bên đường cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc
|
1.309.600
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
1.143.400
|
166.200
|
Xã Mađaguôi, Xã Đạ Oai
|
|
x
|
|
IV
|
Huyện Đạ Tẻh
|
561.800
|
|
|
400.200
|
161.600
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư dọc bờ
sông Đạ Tẻh, tổ dân phố 4 và 5, thị trấn Đạ Tẻh
|
222.400
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
155.000
|
67.400
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
x
|
|
2
|
Khu dân cư tổ dân
phố 3A, thị trấn Đạ Tẻh
|
339.400
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
245.200
|
94.200
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
x
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.706.443
|
|
766.801
|
7.156.896
|
782.746
|
|
|
|
|