|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 159/NQ-HĐND 2022 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất Lâm Đồng
Số hiệu:
|
159/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 159/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 9028a/TTr-UBND ngày 30 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông qua danh mục các
dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023
Thông qua danh mục 169 dự án đầu tư cần thu hồi đất
năm 2023 với tổng diện tích cần thu hồi là 8.706.443 m2, gồm:
766.801 m2 đất lâm nghiệp; 7.156.896 m2 đất sản xuất nông
nghiệp và 782.746 m2 đất phi nông nghiệp; cụ thể như sau:
1. 147 dự án đầu tư công với tổng diện tích đất cần
thu hồi là 4.659.166 m2, gồm: 402.328 m2 đất lâm nghiệp;
3.980.457 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 276.381 m2 đất
phi nông nghiệp.
2. 13 dự án đầu tư ngoài ngân sách với tổng diện
tích đất cần thu hồi là 1.752.060 m2, gồm: 364.473 m2 đất
lâm nghiệp; 1.217.122 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 170.465 m2
đất phi nông nghiệp.
3. 09 dự án thu hút đầu tư với tổng diện tích đất cần
thu hồi là 2.295.217 m2, gồm: 1.959.317 m2 đất sản xuất
nông nghiệp và 335.900 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục
đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét
hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo
quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều
49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018).
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển
khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích
ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa
đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Số thứ tự
|
Hạng mục
|
Diện tích đất cần thu hồi (m2)
|
Đối tượng thu hồi đất
|
Loại đất đang sử dụng (m2)
|
Địa điểm
|
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
Dự kiến QHSDĐ 2021-2030
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
4.659.166
|
|
402.328
|
3.980.457
|
276.381
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
11.000
|
|
0,0
|
0,0
|
11.000,0
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa
nghệ thuật tỉnh
|
11.000
|
Tổ chức
|
|
|
11.000,0
|
Phường 7
|
x
|
|
|
II
|
Huyện Lạc Dương
|
303.241
|
|
-
|
303.241
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
đường và kè chống sạt lở tuyến Lạc Dương đi Đà Lạt (đường Điện Biên Phủ)
|
2.200
|
HGĐ
|
|
2.200
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Đan
Kia, thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722
|
157.450
|
HGĐ
|
|
157.450
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường
19/5, thị trấn Lạc Dương
|
59.454
|
HGĐ
|
|
59.454
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
Văn Lang, thị trấn Lạc Dương
|
11.000
|
HGĐ
|
|
11.000
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
5
|
Nâng cấp, xây dựng
đường vào thủy điện Đạ Khai
|
39.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
39.000
|
|
Xã Đạ Nhim
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng mới các
tuyến đường nội thị, huyện Lạc Dương
|
16.200
|
HGĐ
|
|
16.200
|
|
TT Lạc Dương
|
x
|
|
|
7
|
Đường PCCC bảo vệ rừng
|
17.437
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
17.437
|
|
Xã Đạ Nhim
|
x
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp, mở
rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 1, thôn 2, xã Đưng K'Nớ
|
500
|
HGĐ
|
|
500
|
|
Xã Đưng K'nớ
|
x
|
|
|
III
|
Huyện Đơn Dương
|
1.035.178
|
|
192.178
|
748.700
|
94.300
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu từ
thôn Lạc Viên A, thôn Lạc Viên B nối thôn Giãn Dân
|
20.000
|
HGĐ
|
|
19.000
|
1.000
|
Xã Lạc Xuân
|
x
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước
Ka Zam
|
934.500
|
Tổ chức, HGĐ
|
159.700
|
684.500
|
90.300
|
Xã Ka Đô, Xã Lạc Xuân, Xã Quảng Lập
|
x
|
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang
xã Ka Đơn
|
32.478
|
Tổ chức, HGĐ
|
32.478
|
|
|
Xã Ka Đơn
|
x
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 11 (đoạn từ Trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã P'ró)
|
7.000
|
HGĐ
|
|
7.000
|
|
Xã Quảng Lập, Xã P'Ró
|
|
x
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống
đường giao thông trung tâm cụm xã Ka Đơn
|
13.200
|
HGĐ
|
|
13.200
|
|
Xã Ka Đơn
|
|
x
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 12 (đoạn từ trường THPT P'Ró đến cầu sắt, xã Tu Tra)
|
28.000
|
HGĐ
|
|
25.000
|
3.000
|
Xã P'Ró, Xã Ka Đơn, Xã Tu Tra
|
|
x
|
|
IV
|
Huyện Đức Trọng
|
1.340.009
|
-
|
107.550
|
1.096.659
|
135.800
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu thôn Bồng
Lai
|
4.400
|
HGĐ
|
|
4.400
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng đường vào
khu dân cư Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh
|
12.000
|
HGĐ
|
|
12.000
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
x
|
|
|
3
|
Vỉa hè, chiếu sáng
đường Hồ Tùng Mậu, Lê Đình Chinh, lô 90
|
1.859
|
HGĐ
|
|
1.859
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
4
|
Hệ thống chiếu
sáng, thoát nước các tuyến đường khu vực 1 Tây Nam Sơn
|
20.200
|
HGĐ
|
|
8.400
|
11.800
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
5
|
Hệ thống thoát nước,
thảm nhựa, chiếu sáng đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Hoàng
Văn Thụ)
|
3.500
|
HGĐ
|
|
500
|
3.000
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
6
|
Hệ thống thoát nước,
thảm nhựa, chiếu sáng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Thì Nhậm
|
2.500
|
HGĐ
|
|
2.000
|
500
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
7
|
Cống hộp thôn Phú
Cao, Tà Hine
|
1.300
|
HGĐ
|
|
1.300
|
|
Xã Tà Hine
|
x
|
|
|
8
|
Cống họp qua suối
Đa Tam thôn Phi Nôm, xã Hiệp Thạnh.
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
x
|
|
|
9
|
Đường kết nối cầu
và đường vào khu dân cư Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh
|
10.500
|
HGĐ
|
|
10.500
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
x
|
|
|
10
|
Đường liên xã thôn
Tân Phú, xã Ninh Gia đi thôn Tân Bình xã Tân Thành
|
29.900
|
HGĐ
|
|
29.900
|
|
Xã Ninh Gia
|
x
|
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước, thảm nhựa, chiếu sáng đường Nguyễn Thiện Thuật, Nguyễn Bính, Nguyễn
Tuân, Hoàng Quốc Việt , thị trấn Liên Nghĩa.
|
7.300
|
HGĐ
|
|
7.000
|
300
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước, thảm nhựa, chiếu sáng đường Đoàn Thị Điểm, Lê Lợi, Ngô Quyền, thị
trấn Liên Nghĩa.
|
4.300
|
HGĐ
|
|
4.000
|
300
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
13
|
Vỉa hè đường Thống
Nhất đoạn từ Nhà Hàng Nam Giang đến công viên Phú Hội
|
16.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
6.000
|
Xã Phú Hội
|
x
|
|
|
14
|
Hồ Ta Hoét
|
1.220.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
102.800
|
1.003.300
|
113.900
|
Xã Hiệp An
|
x
|
|
|
15
|
Đường trục xã từ Quốc
lộ 20 đi thôn Tân Phú, xã Ninh Gia
|
4.750
|
Tổ chức, HGĐ
|
4.750,0
|
|
|
Xã Ninh Gia
|
x
|
|
|
V
|
Huyện Lâm Hà
|
158.600
|
-
|
-
|
158.600
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ thôn Tân
Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch Thất, xã Tân Hà
|
20.100
|
HGĐ
|
|
20.100
|
|
Xã Tân Văn, Xã Tân Hà
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng hồ chứa nước
Đông Thanh (Hạng mục tuyến kênh và đường thi công kết hợp đường quản lý)
|
117.500
|
HGĐ
|
|
117.500
|
|
Xã Đông Thanh
|
x
|
|
|
3
|
Xây dựng Trường
THCS Lý Tự Trọng giai đoạn 2
|
3.000
|
HGĐ
|
|
3.000
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
|
x
|
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Đức Thành, xã Hoài Đức
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Hoài Đức
|
|
x
|
|
5
|
Cầu Ba Cản
|
5.500
|
HGĐ
|
|
5.500
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
|
x
|
|
6
|
Cầu Thanh Bình
|
1.600
|
HGĐ
|
|
1.600
|
|
Xã Tân Thanh
|
|
x
|
|
7
|
Cầu Thôn 3
|
1.800
|
HGĐ
|
|
1.800
|
|
Xã Gia Lâm
|
|
x
|
|
8
|
Cầu Liên Thôn 1
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Tân Thanh
|
|
x
|
|
9
|
Cầu Thanh Trì
|
1.700
|
HGĐ
|
|
1.700
|
|
Xã Đông Thanh
|
|
x
|
|
10
|
Cầu Thôn 4
|
600
|
HGĐ
|
|
600
|
|
Xã Gia Lâm
|
|
x
|
|
11
|
Cầu Khút
|
1.900
|
HGĐ
|
|
1.900
|
|
Xã Phú Sơn
|
|
x
|
|
12
|
Cầu xóm 1
|
1.400
|
HGĐ
|
|
1.400
|
|
Xã Phú Sơn
|
|
x
|
|
VI
|
Huyện Đam Rông
|
846.850
|
-
|
97.000
|
749.850
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường liên
xã từ thôn Liêng Dơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'Nàng
|
37.600
|
HGĐ
|
|
37.600
|
|
Xã Phi Liêng, Xã Đạ K'Nàng
|
|
x
|
|
2
|
Xây dựng đường liên
xã từ Hồ 1 Đạ M'rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông
|
25.000
|
HGĐ
|
|
25.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
3
|
Xây dựng cầu sắt An
Giang và đường GTNT từ TK 72 đến khu sản xuất Đạ Knash
|
55.000
|
HGĐ
|
|
55.000
|
|
Xã Đạ Long
|
|
x
|
|
4
|
Hồ chứa nước Đạ Na
Hát (thôn Pul), xã Đạ K'Nàng
|
51.200
|
HGĐ
|
|
51.200
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
|
x
|
|
5
|
Xây dựng Hồ thủy lợi
Chiêng M'Nơm 2
|
85.900
|
HGĐ
|
|
85.900
|
|
Xã Đạ Long
|
|
x
|
|
6
|
Đường giao thông
vào Hồ chứa nước Đạ Nòng
|
142.000
|
HGĐ
|
|
142.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
7
|
Xây dựng đường vào
khu sản xuất xóm ông Đại thôn Trung Tâm
|
1.600
|
HGĐ
|
|
1.600
|
|
Xã Phi Liêng
|
|
x
|
|
8
|
Xây dựng đường xóm
nhà ông Phô thôn Thanh Bình, xã Phi Liêng
|
3.000
|
HGĐ
|
|
3.000
|
|
Xã Phi Liêng
|
|
x
|
|
9
|
Xây dựng đường vào
khu sản xuất thôn Dơng Gle
|
2.000
|
Tổ chức
|
2.000
|
|
|
Xã Phi Liêng
|
|
x
|
|
10
|
Đường ra Cánh đồng
Tu La
|
2.500
|
HGĐ
|
|
2.500
|
|
Xã Đạ M'rông
|
|
x
|
|
11
|
Đường giao thông
Cánh đồng Chuối Liêng Krắc2
|
2.500
|
HGĐ
|
|
2.500
|
|
Xã Đạ M'rông
|
|
x
|
|
12
|
Đường Đạ Plung (Cầu
số 7)
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Đạ M'rông
|
|
x
|
|
13
|
Làm mới đường đi
thác hang rắn thôn Pul
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
14
|
Làm mới đường vào
nhà ông Cử Thôn Pul
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
15
|
Làm mới đường vào khu
sản xuất thôn Đạ K'Nàng
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
16
|
Đường vào khu nghĩa
địa thôn Đạ K'Nàng
|
8.000
|
HGĐ
|
|
8.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
17
|
Đường liên thôn từ
Liêng Trang 1 đi Đạ Kao 1
|
3.650
|
HGĐ
|
|
3.650
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
18
|
Đường từ cầu Mê Ka
vào khu sản xuất Mê Ka
|
3.000
|
HGĐ
|
|
3.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
19
|
Nối tiếp đường giao
thông từ phân Trường mầm non thôn Ntôl
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
20
|
Đường nội thôn Đạ
Kao 2
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
21
|
Đường GTNT vào xóm
Sre Nhắc Thôn 2 (nối tiếp)
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
|
x
|
|
22
|
Đường GTNT Đạ Tông
(nối tiếp)
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
|
x
|
|
23
|
Xây dựng nhà thi đấu
đa năng Trung tâm huyện Đam Rông
|
12.000
|
HGĐ
|
|
12.000
|
|
Xã Rô Men
|
|
x
|
|
24
|
Đầu tư một số hạng
mục Trường THPT Phan Đình Phùng đạt chuẩn quốc gia
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Đạ Rsal
|
|
x
|
|
25
|
Nâng cấp đập tạm
Brông Rết, xã Rô Men
|
8.100
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
8.100
|
|
Xã Rô Men
|
|
x
|
|
26
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước dọc theo đường ĐT.722
|
900
|
HGĐ
|
|
900
|
|
Xã Đạ Long
|
|
x
|
|
27
|
Đường giao thông
vào khu sản xuất Dơng Ju
|
31.000
|
HGĐ
|
|
31.000
|
|
Xã Đạ M'Rông
|
|
x
|
|
28
|
Đường vào khu sản
xuất Đơng Plăng
|
18.000
|
HGĐ
|
|
18.000
|
|
|
x
|
|
29
|
Xây dựng: nối tiếp
từ suối nước nóng Tiểu khu 37 đến khu sản xuất Tiểu khu 38 - nối tiếp đường từ
cầu Đa Xí vào khu sản xuất Đa Xí, xã Đạ Tông
|
108.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
40.000
|
68.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
|
x
|
|
30
|
Đường GTNT Đạ Linh
đi Tây Sơn, xã Liêng Srônh
|
120.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
55.000
|
65.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
|
x
|
|
31
|
Dự án ổn định dân
cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'Rông, huyện Đam Rông
|
6.700
|
HGĐ
|
|
6.700
|
|
Xã Đạ M'Rông
|
|
x
|
|
32
|
Dự án bố trí, ổn định
dân cư vùng đặc biệt khó khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông
|
36.500
|
HGĐ
|
|
36.500
|
|
Xã Đạ Long
|
|
x
|
|
33
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Đạ K'nàng
|
15.000
|
HGĐ
|
|
15.000
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
34
|
Đường giao thông
liên xã Đạ K'Nàng
|
23.200
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
23.200
|
|
Xã Đạ K'nàng
|
|
x
|
|
VII
|
Huyện Di Linh
|
293.200
|
|
-
|
288.600
|
4.600
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Kênh mương
và hồ chứa nước Thôn 9 xã Hòa Trung
|
71.700
|
HGĐ
|
|
71.700
|
|
Xã Hòa Trung
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng đường vành
đai phía Đông Bắc thị trấn Di Linh
|
30.300
|
HGĐ, tổ chức
|
|
30.300
|
|
Thị trấn Di Linh
|
x
|
|
|
3
|
Đường giao
thông liên xã Liên Đầm - Tân Châu - Tân Thượng
|
10.900
|
HGĐ
|
|
10.900
|
|
Xã Tân Châu
|
x
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường liên
xã Hòa Ninh - Hòa Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc khu quy hoạch
xã Hòa Ninh.
|
66.000
|
HGĐ, tổ chức
|
|
66.000
|
|
Xã Hòa Ninh
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
giao thông nông thôn Thôn 4 - Thôn 5, xã Tam Bố
|
26.000
|
HGĐ
|
|
26.000
|
|
Xã Tam Bố
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng tuyến đường
giao thông nông thôn vào khu sản xuất lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp
|
36.000
|
HGĐ
|
|
36.000
|
|
Xã Đinh Lạc
|
x
|
|
7
|
Xây dựng tuyến đường
giao thông nông thôn thôn 17 xã Hòa Bắc đi xã Hòa Ninh
|
32.600
|
HGĐ
|
|
32.600
|
|
Xã Hòa Bắc
|
x
|
|
8
|
Mở rộng Trường THPT
Nguyễn Huệ
|
6.800
|
HGĐ
|
|
6.800
|
|
Xã Tân Lâm
|
x
|
|
|
9
|
Đường và cầu Tiên
Cô xã Liên Đầm
|
12.900
|
HGĐ
|
|
8.300
|
4.600
|
Xã Liên Đầm
|
x
|
|
|
VIII
|
Huyện Bảo Lâm
|
104.328
|
|
5.600
|
89.306
|
9.422
|
|
|
|
|
1
|
Vòng xoay ngã 5 thị
trấn Lộc Thắng
|
2.800
|
HGĐ
|
|
|
2.800
|
TT.Lộc Thắng
|
x
|
|
|
2
|
Nghĩa địa xã B'Lá
|
5.600
|
Tổ chức
|
5.600
|
|
|
Xã B'Lá
|
x
|
|
|
3
|
Cầu Si
|
400
|
HGĐ
|
|
400
|
|
Xã Lộc Đức
|
|
x
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng
|
31.828
|
HGĐ
|
|
28.324
|
3.504
|
TT Lộc Thắng
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng đường giao
thông thôn 1 xã Lộc Tân (kết nối thành phố Bảo Lộc)
|
14.200
|
HGĐ
|
|
14.200
|
|
Xã Lộc Tân
|
|
x
|
|
6
|
Nâng cấp đường Chu
Văn An thị trấn Lộc Thắng
|
1.800
|
HGĐ
|
|
1.761
|
39
|
TT Lộc Thắng
|
|
x
|
|
7
|
Xây dựng Công viên
hồ Lộc Thắng
|
6.200
|
HGĐ
|
|
6.200
|
|
TT Lộc Thắng
|
|
x
|
|
8
|
Nâng cấp đường Âu
Cơ thị trấn Lộc Thắng (nối tuyến đường đi qua đập tràn, đường quy hoạch quanh
hồ Lộc Thắng)
|
2.100
|
HGĐ
|
|
2.021
|
79
|
TT Lộc Thắng
|
|
x
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống thoát nước vỉa hè đường Trương Định (giai đoạn 1 - đường vào nghĩa
trang Lộc Sơn)
|
11.200
|
HGĐ
|
|
11.200
|
|
TT Lộc Thắng
|
|
x
|
|
10
|
Đường thôn 6 xã Lộc
An nối tiếp đường QL 20 đi xã Tân Lạc (Giai đoạn 1)
|
13.000
|
HGĐ
|
|
13.000
|
|
Xã Lộc An
|
|
x
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa
hồ chứa nước HT 1
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Lộc Bảo
|
|
x
|
|
12
|
Nâng cấp tuyến đường
trục chính Trung tâm xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Bảo Lộc
|
5.200
|
HGĐ
|
|
2.200
|
3.000
|
Xã Lộc Quảng
|
|
x
|
|
IX
|
Thành phố Bảo Lộc
|
94.380
|
|
|
92.161
|
2.219
|
|
|
|
|
1
|
Đường Triệu Quang
Phục
|
5.000
|
HGĐ
|
|
4.379
|
622
|
Phường B'lao
|
x
|
|
|
2
|
Đường tránh quốc lộ
20 (đoạn qua địa bàn xã Lộc Nga và xã Lộc Châu)
|
2.700
|
HGĐ
|
|
2.364
|
336
|
Xã Lộc Nga, Lộc Châu
|
x
|
|
Thu hồi bổ sung
|
3
|
Xây dựng đường nối
đường Huỳnh Thúc Kháng nối đến Nguyễn Tri Phương
|
24.000
|
HGĐ
|
|
23.462
|
538
|
Phường 2, Phường Lộc Tiến
|
x
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
Tây Sơn
|
1.000
|
HGĐ
|
|
876
|
124
|
Phường 2
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng đường Phạm
Phú Thứ nối dài (thông tuyến nối ra Quốc lộ 20)
|
1.400
|
HGĐ
|
|
1.226
|
174
|
Phường B'lao
|
x
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Cao Bá Quát
|
44.400
|
HGĐ
|
|
44.400
|
|
Phường Lộc Phát
|
x
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường Phạm
Ngọc Thạch
|
12.800
|
HGĐ
|
|
12.385
|
415
|
Phường Lộc Sơn
|
x
|
|
|
8
|
Nâng
cấp, cải tạo vỉa hè đường Hà Giang
|
80
|
HGĐ
|
|
70
|
10
|
Phường 1
|
x
|
|
|
9
|
Đường nối Nguyễn
Tri Phương (phường Lộc Tiến) đến đường Nguyễn An Ninh; đường Nguyễn Tri
Phương nối đường Phùng Hưng
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Phường Lộc Tiến, phường 2, xã Đam B'ri
|
x
|
|
|
10
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
1.000
|
HGĐ
|
|
1.000
|
|
Xã Đam B'ri
|
x
|
|
|
X
|
Huyện Đạ Huoai
|
119.510
|
|
|
106.110
|
13.400
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống cấp nước xã ĐạPloa và xã Đoàn kết
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Xã ĐạP’Loa và xã Đoàn Kết
|
x
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm y tế huyện Đạ Huoai. Hạng mục: Xây dựng khoa truyền nhiễm và đầu tư
trang thiết bị
|
3.240
|
HGĐ
|
|
2.340
|
900
|
Thị trấn Mađaguôi
|
x
|
|
|
3
|
Đường vành đai thị
trấn Mađaguôi
|
87.000
|
HGĐ
|
|
80.000
|
7.000
|
TT Ma đa guôi
|
|
x
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường nội bộ trung tâm xã Phước Lộc
|
1.400
|
HGĐ
|
|
1.000
|
400
|
Xã Phước Lộc
|
x
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường số 1
(Đá Bàn) xã Đoàn Kết
|
4.670
|
HGĐ
|
|
4.570
|
100
|
Xã Đoàn Kết
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà văn
hóa xã Đạ Tồn
|
2.800
|
HGĐ
|
|
2.800
|
|
Xã Đạ Tồn
|
|
x
|
|
7
|
Nâng cấp đường số
18, Thôn 4 xã Hà Lâm
|
16.000
|
HGĐ
|
|
11.200
|
4.800
|
Xã Hà Lâm, xã Phước Lộc
|
x
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ
|
400
|
HGĐ, tổ chức
|
|
200
|
200
|
TT Mađaguôi
|
x
|
|
|
XI
|
Huyện Đạ Tẻh
|
184.530
|
|
|
178.890
|
5.640
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác
thải sinh hoạt huyện Đạ Tẻh
|
41.500
|
HGĐ, tổ chức
|
|
41.500,0
|
|
Xã Đạ Kho
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng Nhà thiếu
nhi huyện Đạ Tẻh
|
5.640
|
Tổ chức
|
|
|
5.640,0
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
x
|
|
3
|
Đường GTNT đoạn từ
đất ông K' Sòng thôn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' KRảh
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
4
|
Đường GTNT đoạn từ
đất ông K' Sơn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Lễ
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
5
|
Đường GTNT đoạn từ
ngã 3 đất ông Minh Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Jic
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
6
|
Đường GTNT đoạn từ
đất ông Thành Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Tôn
|
4.500
|
HGĐ
|
|
4.500,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
7
|
Đường GTNT đoạn từ
ngã 3 đất ông Thành Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Díp
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
8
|
Thông tuyến đường
liên thôn Xuân Thành - Giao Yến
|
9.000
|
HGĐ
|
|
9.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
x
|
|
|
9
|
Đường GTNT đoạn từ
cầu ông Lùng thôn Xuân Thượng đến nhà ông Cẩn
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
10
|
Đường GTNT đoạn từ
nhà bà Ngưỡng thôn Xuân Thành đến cống hộp Xuân Châu
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
11
|
Đường GTNT đoạn từ
nhà ông Quỳnh đến nhà ông Lực thôn Xuân Thành
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
12
|
Đường GTNT đoạn từ
cống hộp Xuân Châu đến nhà ông Đức
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000,0
|
|
Xã Đạ Pal
|
|
x
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
đường GTNT đi từ đường ĐT.725 vào Buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập
trung xã Quốc Oai
|
71.100
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
71.100,0
|
|
Xã Quốc Oai
|
x
|
|
|
14
|
Bê tông hóa đường
giao thông nông thôn nối liền khu dân cư thôn Phú Thành
|
7.000
|
HGĐ
|
|
7.000,0
|
|
Xã Đạ Lây
|
|
x
|
|
15
|
Cầu Đạ Nha
|
2.440
|
HGĐ
|
|
2.440,0
|
|
Xã Mỹ Đức
|
|
x
|
|
16
|
Cầu Đạ Bộ
|
2.350
|
HGĐ
|
|
2.350,0
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
x
|
|
XII
|
Huyện Cát Tiên
|
168.340
|
-
|
-
|
168.340
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp nghĩa địa
Thôn 4
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
x
|
|
2
|
Đường GTNT thôn Bù
Sa - Bê Đê
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
|
x
|
|
3
|
Đường giao thông
Thôn 4, nhánh 3
|
3.700
|
HGĐ
|
|
3.700
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
x
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao
thông nối ĐH.92 - ĐH.96
|
9.500
|
HGĐ
|
|
9.500
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
x
|
|
5
|
Nâng cấp đường giao
thông Thôn 1, nhánh 3
|
1.800
|
HGĐ
|
|
1.800
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
x
|
|
6
|
Nâng cấp đường liên
thôn 4, 5 nhánh 2
|
13.000
|
HGĐ
|
|
13.000
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
x
|
|
7
|
Nâng cấp đường Thôn
2
|
2.770
|
HGĐ
|
|
2.770
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
x
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước tại khu dân cư Thôn 6
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
|
x
|
|
9
|
Xây dựng đường giao
thông nội vùng Thôn 6
|
1.500
|
HGĐ
|
|
1.500
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
|
x
|
|
10
|
Nâng cấp đường liên
thôn Tân Xuân - Trần Phú (nhánh 1)
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
x
|
|
11
|
Đường xóm 2 thôn
Tân Xuân
|
18.000
|
HGĐ
|
|
18.000
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
x
|
|
12
|
Đường xóm 2 thôn
Vân Minh
|
20.000
|
HGĐ
|
|
20.000
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
x
|
|
13
|
Nâng cấp đường xóm
2 thôn Liên Phương
|
8.670
|
HGĐ
|
|
8.670
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
x
|
|
14
|
Dự án nâng cấp cơ sở
hạ tầng vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn huyện
Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
54.300
|
HGĐ
|
|
54.300
|
|
Xã Gia Viễn, thị trấn Cát Tiên, xã Đức Phổ
|
|
x
|
|
15
|
Nâng cấp tuyến đường
liên thôn từ Thôn 2 đi Thôn 3 (Nhà ông Tỵ đi nhà ông Sỹ)
|
12.600
|
HGĐ
|
|
12.600
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
|
x
|
|
16
|
Đường GTNT thôn Bù
Gia Rá đi bờ sông Đồng Nai
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000
|
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
|
x
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
1.752.060
|
|
364.473
|
1.217.122
|
170.465
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
665.200
|
|
28.200
|
637.000
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện
gió Xuân Trường 1 của Công ty Cổ phần Năng lượng gió Xuân Trường
|
325.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
325.000
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
x
|
|
2
|
Dự án Nhà máy điện
gió Xuân Trường 2 của Công ty Cổ phần Năng lượng gió Cao Nguyên
|
312.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
312.000
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
x
|
|
3
|
Dự án mở rộng đường
Trần Quốc Toản (đoạn nút giao Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao
Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản)
|
28.200
|
Tổ chức
|
28.200
|
|
|
Phường 1
|
|
x
|
|
II
|
Huyện Lạc Dương
|
61.000
|
|
-
|
-
|
61.000
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thủy điện
Đạ Sar của Công ty cổ phần điện Đạ Sar
|
61.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
|
61.000
|
xã Đạ Sar
|
x
|
|
|
III
|
Huyện Đức Trọng
|
233.550
|
|
-
|
233.550
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu tham quan
du lịch thác Liên Khương của Công ty TNHH Hãng phim Hòa Bình
|
233.550
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
233.550
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
x
|
|
|
IV
|
Huyện Lâm Hà
|
111.000
|
|
-
|
108.500
|
2.500
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Vạn Tâm
của Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại bất động sản Vạn Tâm
|
92.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
91.300
|
700
|
Thị trấn Đinh Văn
|
x
|
|
|
2
|
Chợ và khu phố chợ
Tân Hà của Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Sao Việt
|
19.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
17.200
|
1.800
|
Xã Tân Hà
|
|
x
|
|
V
|
Huyện Đam Rông
|
61.400
|
|
|
61.400
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Sar Deung
2 của Công ty cổ phần năng lượng Lâm Hà
|
61.400
|
HGĐ
|
|
61.400
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
|
x
|
|
VI
|
Huyện Bảo Lâm
|
304.667
|
|
36.273
|
167.800
|
100.594
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện
Đa Br'len của Công ty cổ phần điện Đa Br'len
|
167.800
|
HGĐ
|
|
167.800
|
|
Xã Lộc Tân
|
x
|
|
|
2
|
Nhà máy thủy điện Bảo
Lâm Lâm Đồng của Công ty TNHH thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng
|
136.867
|
Tổ chức
|
36.273
|
|
100.594
|
Xã Lộc Bảo
|
x
|
|
|
VII
|
Thành phố Bảo Lộc
|
308.825
|
|
300.000
|
4.854
|
3.971
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước
mặt sông Đại Nga tại thành phố Bảo Lộc của Công ty cổ phần Cấp thoát nước và
Xây dựng Bảo Lộc
|
8.825
|
HGĐ
|
|
4.854
|
3.971
|
Phường Lộc Sơn
|
|
x
|
|
2
|
Dự án Công viên
nghĩa trang Bảo Lộc của Công ty cổ phần Công viên nghĩa trang Bảo Lộc
|
300.000
|
Tổ chức
|
300.000,0
|
|
|
Xã Đại Lào
|
|
x
|
|
VIII
|
Huyện Đạ Huoai
|
6.418
|
|
|
4.018
|
2.400
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Chợ Đạ M'ri của
Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Sao Việt
|
6.418
|
HGĐ
|
|
4.018
|
2.400
|
TT Đạ M'ri
|
x
|
|
|
C
|
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ
|
2.295.217
|
|
|
1.959.317
|
335.900
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
387.417
|
|
|
387.417
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Lữ Gia
thuộc quy hoạch Phân khu A9
|
15.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
15.000
|
|
Phường 9
|
x
|
|
|
2
|
Khu nhà ở thương mại
tại đường Huỳnh Tấn Phát
|
205.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
205.000
|
|
Phường 11
|
x
|
|
|
3
|
Nhà ở xã hội tại đường
Sào Nam
|
164.100
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
164.100
|
|
Phường 11
|
x
|
|
|
4
|
Dự án nhà ở xã hội
Kim Đồng
|
3.317
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
3.317
|
|
Phường 6
|
x
|
|
|
II
|
Huyện Lâm Hà
|
36.400
|
|
|
28.300
|
8.100
|
|
|
|
|
1
|
Chợ và khu phố chợ
xã Phúc Thọ của Công ty TNHH Thùy Nhiên Hồng Diệp
|
16.200
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
12.300
|
3.900
|
Xã Phúc Thọ
|
x
|
|
|
2
|
Chợ và khu phố chợ
tại thị trấn Nam Ban của Công ty TNHH đầu tư du lịch Bông Sen
|
20.200
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
16.000
|
4.200
|
Thị trấn Nam Ban
|
|
x
|
|
III
|
Huyện Đạ Huoai
|
1.309.600
|
|
|
1.143.400
|
166.200
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu
hạ tầng kỹ thuật tại khu vực hai bên đường cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc
|
1.309.600
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
1.143.400
|
166.200
|
Xã Mađaguôi, Xã Đạ Oai
|
|
x
|
|
IV
|
Huyện Đạ Tẻh
|
561.800
|
|
|
400.200
|
161.600
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư dọc bờ
sông Đạ Tẻh, tổ dân phố 4 và 5, thị trấn Đạ Tẻh
|
222.400
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
155.000
|
67.400
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
x
|
|
2
|
Khu dân cư tổ dân
phố 3A, thị trấn Đạ Tẻh
|
339.400
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
245.200
|
94.200
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
x
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.706.443
|
|
766.801
|
7.156.896
|
782.746
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- HGĐ: Viết tắt của hộ gia đình, cá nhân
- Tổ chức: Viết tắt của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|