STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Diện tích thực hiện dự án (m2)
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Nguồn
vốn thực hiện
|
Chuyển mục đích sử dụng đất (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại hoặc giữ nguyên mục đích (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)
|
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Tổng DT
|
Tr đó: Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5 + 11
|
5 =6 +…9
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng
|
|
4.802.195
|
289.260
|
165.677
|
62.462
|
|
123.583
|
4.512.935
|
|
|
|
Huyện
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư tập trung (tại chỗ) bản Nậm Pừn, xã Mường Lèo
|
Xã Mường Lèo
|
15.570
|
15.570
|
|
|
|
15.570
|
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
MTQG 1719
|
2
|
Công
an xã Sam Kha
|
Xã Sam Kha
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 HĐND tỉnh
|
NS tỉnh
|
|
Huyện
Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa
chữa cấp bách khắc phục hậu quả, thiên tai, đảm bảo giao thông bước 2 đối với
Km 402 + 649 - Km 402 + 741
|
Xã Suối Tọ
|
30.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
24.000
|
12188 BGTVT-KCHT ngày 21/11/2022 của Bộ GTVT
|
NSNN
|
|
Thành
phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Di
chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA
110kV Chiềng Sinh
|
Phường Chiềng Sinh và xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn
La
|
9.220
|
7.452
|
991
|
991
|
|
6.460
|
1.769
|
1406/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Ngùa, xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khay
|
31.548
|
2.851
|
|
|
|
2.851
|
28.697
|
2669/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh
|
NSNN
|
6
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Ngà, xã Mường Giôn
|
Xã Mường Giôn
|
36.203
|
36.203
|
|
|
|
36.203
|
|
2414/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND tỉnh
|
NSNN
|
7
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá tại bản Bon, xã Mường Chiên
(60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017)
|
Xã Mường Chiên
|
46.905
|
440
|
|
|
|
440
|
46.464
|
932/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh
|
NS tỉnh
|
8
|
Đường
GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn)
|
Xã Cà Nàng, xã Chiềng Khay
|
151.900
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
148.900
|
1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh
|
NS trung ương và địa phương
|
9
|
Đường
từ trung tâm xã đi bản Tốm xã Nậm Ét
|
Xã Nậm Ét
|
115.400
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
113.400
|
1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh
|
NS trung ương và địa phương
|
|
Huyện
Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu sản xuất bản
Là Ngà 2, xã Mường Sang (điều chỉnh DA bãi chôn lấp rác thải)
|
Xã Mường Sang
|
26.600
|
3.435
|
457
|
|
|
2.978
|
23.165
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh;
272/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh (bổ sung cân đối)
|
|
Huyện
Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Di chuyển
đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện Đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng
Sinh
|
Xã Chiềng Mung
|
655
|
584
|
115
|
115
|
|
470
|
71
|
1989/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh
|
NS tỉnh
|
|
Huyện
Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hạ tầng
khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Vân Hồ
|
Xã Vân Hồ
|
50.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
47.000
|
83/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh
|
NSTU+tỉnh
|
13
|
Khu
tái định cư phục vụ tuyến đường Hòa Bình - Mộc Châu
|
Xã Chiềng Yên, xã Mường Men, xã Chiềng Khoa
|
120.000
|
40.000
|
10.000
|
|
|
30.000
|
80.000
|
80/NQ-HĐND ngày 10/5/2022; 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
của HĐND tỉnh
|
Ngân sách TW, ngân sách tỉnh
|
14
|
Dự
án Tuyến đường Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La (Đường
giao thông + cơ sở hạ tầng khác)
|
Xã Chiềng Yên, xã Mường Men, xã Chiềng Khoa
|
3.733.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
3.653.000
|
80/NQ-HĐND ngày 10/5/2022; 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
của HĐND tỉnh
|
Ngân sách TW, ngân sách tỉnh
|
|
Huyện
Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bố trí
sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tô Buông, xã Lóng Phiêng
|
Bản Tô Buông, xã Lóng Phiêng
|
26.192
|
18.155
|
18.155
|
18.155
|
|
|
8.037
|
1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
|
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
|
16
|
Nhà
văn hóa bản Nghè, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu
|
Bản Nghè, xã Sặp Vạt
|
973
|
973
|
973
|
973
|
|
|
|
1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
|
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
|
17
|
Nhà
văn hóa bản Chai, xã Chiềng Đông
|
Bản Chai, xã Chiềng Đông
|
1.736
|
1.736
|
1.736
|
1.736
|
|
|
|
93/QĐ-UBND ngày 08/2/2022
|
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
|
18
|
Nhà
văn hóa bản Bắt Đông xã Sặp Vạt
|
Xã Sặp Vạt
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
723/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
19
|
Kho
bạc nhà nước huyện Yên Châu
|
Thị
trấn Yên Châu
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
1488/QĐ-KBNN ngày 04/1/2022 của Kho bạc nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Huyện
Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
NVH
xã Mường É
|
Xã Mường É
|
6.000
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
4.500
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
|
CT MTQG XD NTM
|
21
|
Đường
vào bản Bay, bản Bon, xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
1.000
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
22
|
Đường
vào bản Lọng Cu, xã Bó Mười
|
Xã Bó Mười
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
|
1.000
|
4.000
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
23
|
Điểm
TĐC các hộ dân bị ảnh hường GPMB để triển khai các dự án trên địa bàn huyện
|
Xã Chiềng Ly
|
7.361
|
7.361
|
7.361
|
7.361
|
|
|
|
29/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện
|
Thu tiền SD đất
|
24
|
Dự
án Điểm du lịch pha đin top
|
Xã Phổng Lái
|
96.225
|
24.411
|
|
|
|
24.411
|
71.815
|
1243/QĐ-UBND ngày 18/6/2020; 1949/QĐ-UBND ngày
22/9/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư
|
25
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biên
|
Huyện Thuận Châu
|
81.621
|
6.763
|
6.763
|
4.004
|
|
|
74.858
|
191/QĐ-HĐTV ngày 30/11/2020 của Tổng công ty truyền tải
điện quốc gia
|
Nguồn vốn EVNNPT
|
|
Huyện
Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Bố
trí sắp xếp dân cư vùng nguy cơ gây trượt, sạt lở đất đá tại bản Ngậm, xã
Song Pe
|
Xã Song Pe
|
148.403
|
9.437
|
9.437
|
9.437
|
|
|
138.966
|
121/NQ-HĐND ngày 21/8/2022 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
27
|
Dự
án sắp xếp, ổn định dân cư Suối Tào, bản Tăng
|
Xã Chiềng Sại
|
48.292
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
43.292
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
28
|
Đầu
tư chợ xã Song Pe, huyện Bắc Yên
|
Xã Song Pe
|
640
|
640
|
640
|
640
|
|
|
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
29
|
Nhà
văn hóa bản Pe
|
Xã Song Pe
|
2.550
|
2.550
|
2.550
|
2.550
|
|
|
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|