Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 151/NQ-HĐND 2022 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Sơn La
Số hiệu:
151/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
08/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
151/NQ-HĐND
Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị tại Tờ trình số
223/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 202 2 , Tờ
trình số 229/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh ; Báo cáo thẩm tra số 412/BC-KTNS ngày 06 tháng 1 2 năm 2022 của Ban Kinh tế
- Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục 29 công trình, dự án cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực
hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Trong đó:
- Đất trồng lúa 165.677 m2 ( bao gồm 6 2 .462 m2
đất lúa 02 vụ) .
- Đất rừng phòng hộ: 123.583 m2 (đất chưa có rừng) .
(có 01 Phụ lục kèm theo)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ
chức triển khai , thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm thực hiện dự án
Diện tích thực hiện dự án (m2 )
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2 )
Nguồn
vốn thực hiện
Chuyển mục đích sử dụng đất (m2 )
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác còn lại hoặc giữ nguyên mục đích (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
Nguồn vốn
Tổng DT
Tr đó: Đất ruộng lúa 2 vụ
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
1
2
3
4 = 5 + 11
5 =6 +…9
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
4.802.195
289.260
165.677
62.462
123.583
4.512.935
Huyện
Sốp Cộp
1
Bố
trí, sắp xếp dân cư tập trung (tại chỗ) bản Nậm Pừn, xã Mường Lèo
Xã Mường Lèo
15.570
15.570
15.570
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
MTQG 1719
2
Công
an xã Sam Kha
Xã Sam Kha
1.200
1.200
1.200
119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 HĐND tỉnh
NS tỉnh
Huyện
Phù Yên
3
Sửa
chữa cấp bách khắc phục hậu quả, thiên tai, đảm bảo giao thông bước 2 đối với
Km 402 + 649 - Km 402 + 741
Xã Suối Tọ
30.000
6.000
6.000
24.000
12188 BGTVT-KCHT ngày 21/11/2022 của Bộ GTVT
NSNN
Thành
phố Sơn La
4
Di
chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA
110kV Chiềng Sinh
Phường Chiềng Sinh và xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn
La
9.220
7.452
991
991
6.460
1.769
1406/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
Ngân sách tỉnh
Huyện
Quỳnh Nhai
5
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Ngùa, xã Chiềng Khay
Xã Chiềng Khay
31.548
2.851
2.851
28.697
2669/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh
NSNN
6
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Ngà, xã Mường Giôn
Xã Mường Giôn
36.203
36.203
36.203
2414/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND tỉnh
NSNN
7
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá tại bản Bon, xã Mường Chiên
(60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017)
Xã Mường Chiên
46.905
440
440
46.464
932/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh
NS tỉnh
8
Đường
GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn)
Xã Cà Nàng, xã Chiềng Khay
151.900
3.000
3.000
3.000
148.900
1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh
NS trung ương và địa phương
9
Đường
từ trung tâm xã đi bản Tốm xã Nậm Ét
Xã Nậm Ét
115.400
2.000
2.000
2.000
113.400
1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh
NS trung ương và địa phương
Huyện
Mộc Châu
10
Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu sản xuất bản
Là Ngà 2, xã Mường Sang (điều chỉnh DA bãi chôn lấp rác thải)
Xã Mường Sang
26.600
3.435
457
2.978
23.165
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh;
272/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
Nguồn vốn ngân sách tỉnh (bổ sung cân đối)
Huyện
Mai Sơn
11
Di chuyển
đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện Đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng
Sinh
Xã Chiềng Mung
655
584
115
115
470
71
1989/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh
NS tỉnh
Huyện
Vân Hồ
12
Hạ tầng
khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Vân Hồ
Xã Vân Hồ
50.000
3.000
3.000
47.000
83/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh
NSTU+tỉnh
13
Khu
tái định cư phục vụ tuyến đường Hòa Bình - Mộc Châu
Xã Chiềng Yên, xã Mường Men, xã Chiềng Khoa
120.000
40.000
10.000
30.000
80.000
80/NQ-HĐND ngày 10/5/2022; 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
của HĐND tỉnh
Ngân sách TW, ngân sách tỉnh
14
Dự
án Tuyến đường Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La (Đường
giao thông + cơ sở hạ tầng khác)
Xã Chiềng Yên, xã Mường Men, xã Chiềng Khoa
3.733.000
80.000
80.000
3.653.000
80/NQ-HĐND ngày 10/5/2022; 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
của HĐND tỉnh
Ngân sách TW, ngân sách tỉnh
Huyện
Yên Châu
15
Bố trí
sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tô Buông, xã Lóng Phiêng
Bản Tô Buông, xã Lóng Phiêng
26.192
18.155
18.155
18.155
8.037
1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
16
Nhà
văn hóa bản Nghè, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu
Bản Nghè, xã Sặp Vạt
973
973
973
973
1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
17
Nhà
văn hóa bản Chai, xã Chiềng Đông
Bản Chai, xã Chiềng Đông
1.736
1.736
1.736
1.736
93/QĐ-UBND ngày 08/2/2022
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
18
Nhà
văn hóa bản Bắt Đông xã Sặp Vạt
Xã Sặp Vạt
1.000
1.000
1.000
1.000
723/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện
Chương trình MTQG xây dựng NTM
19
Kho
bạc nhà nước huyện Yên Châu
Thị
trấn Yên Châu
3.000
3.000
3.000
3.000
1488/QĐ-KBNN ngày 04/1/2022 của Kho bạc nhà nước
Ngân sách nhà nước
Huyện
Thuận Châu
20
NVH
xã Mường É
Xã Mường É
6.000
1.500
1.500
4.500
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
CT MTQG XD NTM
21
Đường
vào bản Bay, bản Bon, xã Tông Cọ
Xã Tông Cọ
2.000
1.000
500
500
500
1.000
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
CT MTQG giảm nghèo bền vững
22
Đường
vào bản Lọng Cu, xã Bó Mười
Xã Bó Mười
8.000
4.000
3.000
2.000
1.000
4.000
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
CT MTQG giảm nghèo bền vững
23
Điểm
TĐC các hộ dân bị ảnh hường GPMB để triển khai các dự án trên địa bàn huyện
Xã Chiềng Ly
7.361
7.361
7.361
7.361
29/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện
Thu tiền SD đất
24
Dự
án Điểm du lịch pha đin top
Xã Phổng Lái
96.225
24.411
24.411
71.815
1243/QĐ-UBND ngày 18/6/2020; 1949/QĐ-UBND ngày
22/9/2022 của UBND tỉnh
Vốn nhà đầu tư
25
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biên
Huyện Thuận Châu
81.621
6.763
6.763
4.004
74.858
191/QĐ-HĐTV ngày 30/11/2020 của Tổng công ty truyền tải
điện quốc gia
Nguồn vốn EVNNPT
Huyện
Bắc Yên
26
Bố
trí sắp xếp dân cư vùng nguy cơ gây trượt, sạt lở đất đá tại bản Ngậm, xã
Song Pe
Xã Song Pe
148.403
9.437
9.437
9.437
138.966
121/NQ-HĐND ngày 21/8/2022 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách tỉnh
27
Dự
án sắp xếp, ổn định dân cư Suối Tào, bản Tăng
Xã Chiềng Sại
48.292
5.000
5.000
5.000
43.292
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
Ngân sách trung ương
28
Đầu
tư chợ xã Song Pe, huyện Bắc Yên
Xã Song Pe
640
640
640
640
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
Ngân sách trung ương
29
Nhà
văn hóa bản Pe
Xã Song Pe
2.550
2.550
2.550
2.550
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
Ngân sách trung ương
Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 thông qua danh mục công trình, dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
699
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng