Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 149/NQ-HĐND 2019 dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
149/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Lê Đình Sơn
Ngày ban hành:
17/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 149/ NQ- HĐND
Hà
Tĩnh, ngày 17 tháng 7
năm 2019
NGHỊ QUYẾT
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật T ổ chức ch ính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/20 14/NĐ-CP ngày 15 th áng 5 năm 2014 của Ch ính phủ quy định chi tiết thi hành một s ố điều
của Luật Đất đai; Nghị định 01/20 17/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đ ất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/20 14/TT-BTNMT ngày 02 th áng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều ch ỉnh quy hoạch, k ế
hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP ,
ngày 13 tháng 6 năm 2018 c ủa
Ch ính phủ về Điều ch ỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 1786/QĐ-TTg ng ày 27
tháng 11 năm 2012 c ủa Thủ tướng Ch ính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh t ế - Xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;
Sau kh i xem xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân t ỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung)
năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp .
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1 .
Thông qua danh mục 121 công trình, dự án cần
thu hồi đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 374,83ha
(Phụ lục 1).
Điều 2 .
Thông qua danh mục 98 công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ
sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 131,52ha, trong đó 108,64ha
đất trồng lúa; 22,88ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2).
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1 . Ủy ban nhân
dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai đ ể phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2019 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng
quy định,
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết .
3 . Việc điều chỉnh,
bổ sung danh mục các công tr ình, dự án quan trọng, cấp bách
c ần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp,
Ủy ban nhân dân tỉnh cần t ính toán kỹ, đảm bảo khách quan,
thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất .
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 7 n ăm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019 ./ .
Nơi nhận:
- Ủy ban Thư ờn g vụ
Quốc hội;
- Ban Công tác đại b i ểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- V ă n phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- TT T ỉ nh ủy , HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy ;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t ỉ nh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành ph ố , thị xã;
- Trung tâm Thông tin - Công b á o - Tin học
- Trang th ông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: V T.
CHỦ
TỊCH
Lê Đình Sơn
PHỤ LỤC 1.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
ST T
Tên huyện
Số dự án cần thu hồi đất
T ổ ng diện t í ch
thu hồi đ ấ t (ha)
Sử dụng từ c á c loại đất (ha)
Kh á i toán kinh ph í th ự c
hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
Nguồn kinh ph í thực hiện (tỷ đồng)
Ghi chú
LUA
RPH
RĐD
Đất khác
NS TW
NS tỉnh
NS huyện
NS Xã
Doanh nghiệp
(1)
(2)
(3)
( 4)=(5) + … + (8 )
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9 )=( 10 )+… +( 14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
T ổ ng
cộng
121
374,83
169,16
3,87
201,80
1476,53
44,80
1113,62
11538
61,21
141,53
1
Th à nh phố
H à Tĩnh
7
106,53
55,76
50,77
989,60
980,00
0,34
8,11
1,15
Phụ lục 1 . 1 .
2
Thị Xã Hồng
Lĩnh
11
94,48
4,98
0,17
89,33
172,55
34,10
82,45
56,00
Phụ lục 1 . 2 .
3
Th ị Xã Kỳ
Anh
5
17,79
5,70
12,09
49,63
44,80
4,83
Ph ụ lục 1.3 .
4
Huyện Nghi
Xuân
8
20,57
5,65
14,92
20,38
5,60
14,78
Phụ lục 1 . 4 .
5
Huyện Thạch
Hà
22
51,12
43,68
7,44
84,94
1,00
83,94
Phụ lục 1 . 5 .
6
Huyện C ẩ m X u yên
15
13,43
10,03
3,40
14,85
14,85
Phụ lục 1 . 6.
7
Huyện Hư ơn g S ơ n
12
1,92
0,45
0,20
1,27
2,92
2,92
Phụ lục 1 . 7 .
8
Huyện Đ ứ c Thọ
3
1,72
1, 5 2
0,20
2,05
1,67
0 , 38
Phụ lục 1 . 8 .
9
Huyện Can Lộc
9
17,59
17,48
0,11
11,90
11,85
0,06
Phụ lục 1 . 9 .
10
Huyện Kỳ
Anh
6
25,29
10,73
1,00
13,56
78,04
75,03
2,50
0,51
Phụ lục 1 . 10 .
11
Huyện H ươ ng Khê
3
1,83
0,08
1,75
2,04
1,34
0,70
Phụ lục 1 . 11 .
12
Huy ệ n Vũ
Quang
4
4,80
2,50
2,30
26,71
17,55
8,56
0,60
Phụ lục 1 . 12 .
13
Huyện Lộc
Hà
16
17,76
10,60
2,50
4,66
20,92
1,92
19,00
Phụ lục 1.13 .
PHỤ LỤC 1.1
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)= (4) + (5)+
(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
7
T ổng
106 ,5 3
55,76
50,77
989 ,6 0
980,00
0 , 34
8,11
1,15
I
Đất giao thông
3,65
2 , 38
1 , 37
8 , 35
0 , 34
7 , 01
1 , 00
1
Mở rộng b ế n xe
buýt
0,35
0,35
Phường Thạch
Quý
1,00
1,00
Quy ế t định
s ố : 3114/QĐ-UBND ng à y 18/10/2018 của UBND tỉnh H à T ĩ nh
2
Nâng c ấ p, m ở rộng
đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn Liên Hà)
1,30
0,36
0,94
Xã Thạch H ạ
0,85
0,34
0,51
Quy ế t định
s ố : 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành ph ố H à T ĩn h
3
Nâng c ấ p h ệ th ố ng đường
giao thông Xã Thạch Hạ (thôn Minh Yên, Tân Lộc, Th ô n H ạ)
2,00
1,57
0,43
Xã Thạch Hạ
6,50
6,50
Văn b ả n số:
972/UBND-TCKH, QLĐT ngày 04/5/2019 của UBND th à nh phố Hà Tĩnh
II
Đ ất công
trình n ăng lượng
0,03
0,03
0,15
0,15
1
Xây d ự ng 1 xu ấ t tuy ế n 22kV
sau TBA 1 10 kV Thạch Linh (E18 . 1) cấp diện cho các Xã Thạch Trung, Th ạ ch H ạ , Th ạ ch Môn
- th à nh phố H à T ĩ nh v à san tải cho ĐZ 472E18. 1
0,03
0,03
Tại các x ã: Th ạ ch Tr u ng, Thạch
H ạ , Thạch Môn, Th ạ ch Đ ồng, Thạch Hưng
0,15
0,15
Quyết định
số: 304 1 /EVN NPC ngày 11/10/2018 của T ổ ng C ô ng ty
Điện lực miền B ắ c
III
Đ ất ở
tại n ô ng th ô n
0,05
0,05
0,10
0,10
1
Quy hoạch đất
ở n ô ng th ô n khu d â n cư Vùn g Đ ộ i Gi ỏ
0,05
0,05
Xã Thạch Tr u ng
0,10
0,10
Quyết đị nh số:
1405/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND th à nh p hố Hà T ĩ nh
IV
Đ ất ở đô th ị
102 , 30
52 ,9 0
49,40
980 ,0 0
980,00
1
Khu đô thị
Hàm Ngh i
102,30
52,90
49,4
Phường: Thạch
Linh, H à Huy Tập, thành phố H à T ĩnh
980
980
Quyết định
số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND t ỉ nh v ề việc phê duyệt đ ồ án Quy
ho ạ ch chi tiết x â y dựng Khu đ ô thị Hàm Nghi tại Thành
phố H à Tĩnh v à huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500
V
Đất xây
dựng tr ụ sở c ơ quan
0 ,5 0
0 ,5 0
1 ,0 0
1,00
1
Tr u ng tâm
hành ch í nh x ã Thạch Tr u ng (Tr ụ
sở UBND x ã)
0,50
0,50
Xã Thạch Tr u ng
1,00
1,00
Quyết định
số: 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND th à nh ph ố H à T ĩn h
PHỤ LỤC 1.2
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)= (4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
11
Tổng
94,48
4,98
0,17
89,33
172,55
34 , 10
82,45
56,00
1
Đất cụm công
nghiệp
53,00
3 , 00
50,00
76 ,00
70,00
6 , 00
1
Cụm công
nghiệp Trung Lương
3,00
3,00
Phường
Trung Lương
6,00
6,00
Quy ế t định
3613/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh H à T ĩ nh
2
Cụm c ô ng nghiệp
Cổ ng Khánh 2
50,00
50,0
Phường Đậu
Li êu
70,00
70,00
Báo cáo th ẩ m định
số 1 5 2/BC-SCT ngày 09/7/2019 của Sở Công thươn g
II
Đất giao
thông
3,48
1,98
0,17
1,33
19,55
9,10
10,45
1
Ch ỉ nh tr ang đ ô thị,
nâng cấp đường Nguyễn Th ị Minh Khai
0,42
0,17
0 , 25
Phường Bắc
Hồng
2,30
2,30
Vă n b ả n số 571/UBND-TCKH ngày 07/5/2019 c ủ a UBND
th ị Xã Hồn g Lĩnh
2
Nâng c ấ p, m ở rộng
các tuy ế n đ ườ ng thực hiện ch ỉ nh trang đ ô th ị trên đ ịa b à n phường
Trung Lương (Tuy ế n Tuần Cầu, Ti ê n Sơn , Trun g H ậ u )
0,14
0,14
Tuần C ầ u, Tiên
Sơn, Trung Hậu, phường Trung Lương
1,15
1,15
V ă n b ản s ố
497/UBN D- QLĐT ngày 17/4/2019 của UBND thị x ã H ồ ng Lĩnh
3
Nâng c ấ p, m ở rộng
các tuy ế n đường thực hiện chỉnh tr ang đ ô th ị trên địa
b à n phường Trung Lương (tuyến B ã i Tràn, tu y ến T â n Mi ế u )
0,2
0,2
TDP Tân Miếu
1,00
1,00
Quyết định
số 788/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh
4
Ch ỉ nh
trang đô th ị , nâng c ấ p tuy ế n đường Trần Phú vào Nh à m á y gạch
Thu ậ n L ộ c , Nam H ồ n g
0,01
0,01
TDP 1, Nam
Hồng
0,10
0,10
Văn b ả n số 571/UBND-TCKH ngày 07/5/2019 của UBND thị
x ã
5
Đường vào b ệ nh v iệ n Đa khoa
Hồng Lĩnh
2,09
1,98
0,11
TDP Đồng
Thuận, Ngọc Sơn, P . Đức Thu ậ n
12,00
6,00
6,00
Quyết định
số 438/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh
6
Nâng c ấ p tuy ế n đ ường
Nguyễn Du, phường Đức Thuận
0,6 5
0,65
TDP Thuận H ồ ng, Thuận
Minh, p hường Đức Thu ậ n
3,00
3,00
Quyết định
số 726/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh
III
Đất th ủ y
lợi
2,00
2,00
25,00
25,00
1
Kè ch ố ng sạt
l ở hai b ờ khe B ì nh Lạng (đo ạ n từ c ầ u Đôi đ ế n H ồ đ iều
hòa Bắc H ồ ng và đoạn t ừ c ầ u Đức Thuận đ ế n kênh Nhà L ê )
2,00
2,0
TDP 10, TDP
7 B ắ c H ồ ng
25,00
25,00
Quyết định
1222/QĐ-UBND ng à y 25/4/2019 của UBND tỉnh
IV
Đất nhà máy xử
lý rác thải
35,0
35,0
50 ,00
50,00
1
Nh à máy
rác
35,00
35,0
Phường Đậu
Li ê u
50,00
50,00
Văn bản số 1299/SKH Đ T ngày 30/5/2019 của Sở Kế ho ạ ch Đ ầu t ư
V
Đất ở đô thị
1,00
1,00
2,00
2,00
1
Quy hoạch
khu dân cư TDP Thuận Ti ế n
1,00
1,00
TD P Thuận
Tiến, P. Đức Thuận
2,00
2,00
Quyết định số
414/QĐ-UBND ng à y 21/02/2019 của UBND thị xã Hồng
Lĩnh
PHỤ LỤC 1.3
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
5
Tổng
17 , 79
5 ,70
12 ,0 9
49 , 63
44 , 80
4 , 83
1
Đất thủy lợi
0 , 03
0 , 03
0,03
0,03
1
Xây dựng
mương thoát nước KDC B à u Đá Xã Kỳ Hoa
0,03
0 , 03
K ỳ Hoa
0,03
0,03
CV s ố
160/UBND-TNMT ngày 28 /0 1/2019 c ủ a UBND th ị
x ã Kỳ Anh v/v thu hồi b ồi thư ờ ng m ở đư ờ ng giao
th ô ng v à mương thoát nước tại khu
dân cư Bàu Đá t ạ i x ã K ỳ Hoa
II
Đất công trình
năng lượng
12 , 06
12 , 06
44 , 82
44 , 80
0,02
1
Dự án Nhi ệ t Đ iện 3
(Di dời 162 hộ thu ộ c TDP Th ắ ng L ợi, Nh ân Th ắ ng)
12,00
12,00
Kỳ Phương
44,80
44,80
Thông báo số 128 ngày 04/4/2019 của Thường trực HĐND tỉnh
Hà Tĩnh
2
X â y dựng
ĐZ 22kV c ấ p điện cho khu CN phụ trợ tại khu v ự c cạnh
H ồ Mộc H ương - TX K ỳ Anh
0 ,05
0,05
Kỳ Hoa, Kỳ
H ư ng, P. Sông T rí , P. Kỳ Trinh
0,01
0,01
Quy ế t đ ị nh số 1660/QĐ-EVN NPC ngày 12/6/2019 của T ổ ng c ô ng ty
Điện lực mi ề n B ắ c
3
Cải tạo mạch vòng
35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên
0,0 1
0,01
Kỳ H ư ng, P.S ô ng Tr í
0,01
0,01
Quy ế t đ ị nh số 754/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2019 của T ổ ng công
ty Điệ n lực mi ề n Bắc
III
Đất ở tại nông
thôn
5, 70
5, 70
4 , 79
4 , 79
1
Đất ở nông
th ô n (C ầ u B àu 1)
5 ,70
5,70
Thôn Tân
Hà, Tân Tiến, Xã Kỳ Hưng
4,79
4,79
QĐ số 2147/QB-UBND ngày 15/8/20 1 8 của
UBND th ị x ã K ỳ Anh v/v ph ê duy ệ t Đ ồ án quy
ho ạ ch xây dựng điểm dân cư nông
thôn Cầu Bà u, x ã K ỳ H ưng
PHỤ
LỤC 1.4
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
8
Tổng
20 , 57
5 ,6 5
14, 9 2
20 ,3 8
5 ,6 0
14 , 78
I
Đ ấ t
giao thôn g
2 , 89
2,89
3 , 60
3 ,0 0
0 ,6 0
1
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông liên Xã Ti ê n Y ê n (huyện lộ HL12)
0,09
0,09
Xã Tiên Điền,
Xã Xuân Yên
0,60
0,60
Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND
huyện Nghi Xuân về việc ph ê duyệt ch ủ tr ươ ng đ ầ u t ư xây d ựng c ô n g trình
2
Nâng c ấ p đ ường từ
Khu lưu niệm Nguyễn Du đến đ ườ ng v à o mộ Nguy ễ n Du
1,00
1,00
Xã Tiên Đi ề n
1,00
1,00
Quy ế t định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh
về việc ph ê du yệ t thiết k ế
bản v ẽ thi
côn g
3
Tuy ế n đường
Giang - Tiên
1 , 80
1 , 80
Xã Tiên Điền
2,00
2,00
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh
v ề việc phê du yệ t thiết kế bản v ẽ thi
côn g
II
Đất công trình
năng lượng
1 ,6 0
0 , 40
1,20
1,60
1,60
1
Dự án c ấ p điện
nông thôn từ l ưới đ iện quốc g ia
0,50
0,10
0,40
Xã Xuân Lam
0 , 50
0 , 50
Quy ế t định s ố
1428/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt
1 , 10
0 , 30
0 , 80
Xã Xuân
Viên
1 , 10
1 , 10
III
Đất c ó
di tí ch l ị ch s ử - v ă n h óa
1 , 90
1,90
1 , 00
1,00
1
Mở rộng Khu
l ă ng mộ Nguy ễ n Nghi ệ m
1 , 90
1,90
Xã Ti ê n Điền
1,00
1,00
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND t ỉ nh về
việc phê du yệ t thiết kế bản v ẽ thi côn g
IV
Đất ở tại nông
thôn
14,18
5,25
8 ,9 3
14,18
14,18
1
Khu dân cư
nông thôn mới Trường Quý
4,88
0,35
4,53
Xã Xuân
Trường
4,88
4,88
Công v ă n s ố 4007/UBND-XD ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh V/v
lập quy hoạch chi tiết Khu d â n cư th ô n Trường Quý,
x ã Xuân Tr ường
2
Quy hoạch
khu dân cư nông thôn mới, thôn Trung V â n
4,90
4,90
Xã Xuân H ả i
4,90
4,90
Công văn số 2365/UBND-XD ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh
V/v l ậ p quy hoạch chi ti ế t Khu dân cư t ạ i thôn Trung Vân, x ã Xuân
H ả i
3
D ự án Khu
dân cư x ã Xuân Giang
4,40
4,40
Thôn Hồng Th ị nh, x ã Xuân Giang
4,40
4,40
Q uyết đ ị nh s ố 863/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Hà
T ĩn h V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết x ây d ự ng khu
d â n cư x ã Xuân Giang
PHỤ
LỤC 1.5
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
22
Tổng
51,12
43, 68
7,44
84,94
1,00
83,94
I
Đất c ụ m
c ô ng nghi ệp
0 , 35
0,35
14,64
14,64
1
Dự án đầu
tư Nhà máy s ản xu ấ t VLXD tổng hợp tại Cụm công nghiệp Ph ù Việt,
huyện Thạch H à của Công ty TNHH Liên doanh Vi ệ t Nh ậ t
0,35
0,35
Cụm CN Phù Việt, x ã
Phù Việt
14,64
14,64
Quy ế t định s ố 3695/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh
II
Đất ở nông thôn
45,82
38,48
7 , 34
68,50
68 ,5 0
1
Đất ở dân
cư Đồng Hoang Rồng + Hoang Nẩy
0,80
0,80
Thôn La Xá, Phái Đông, Xã Thạch Lâm
1,40
1,40
V ă n b ả n số 1000/UBND-KT&HT ngày 20/5/2019 về việc
đ ồ ng ý chủ t rươ ng lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/500
2
Đất ở nông
thôn
0,40
0,40
Thôn La Xá, Phái Nam, Xã Thạch Lâm
0,7
0,7
Quy hoạch chi ti ế t t ổ ng m ặt b ằ ng sử dụng đ ấ t, t ỷ lệ
1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 23/10/2018
3
Đất ở nông
thôn (đấu giá)
0,21
0,21
Cạnh đ ường QL 1B, Thôn Phái Nam, Ph ái Đông,
Xã Thạch Lâm
0 , 36
0,36
Quy hoạch chi t iết t ổ ng mặt b ằ ng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500
đ ược UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 12/01/20107
4
Đất ở nông
thôn (khu tái định cư)
0,02
0,02
Thôn Nam B ì nh, Xã Thạch Đài
1,30
1,30
Văn bản
535/UBND-GT 1 ngày 24/01/2019 về việc xử lý k iế n nghị
của UBND huyện Thạch Hà về sử dụng đất Tái định c ư D ự án
nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 5A đoạn qua huyện Th ạ ch Hà
5
Đất ở nông
thôn
0,80
0,80
C ạ nh bưu đ iện xã, thôn Bình S ơn , xã
Thạch B à n
1,10
1,10
Văn bản số 1140/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc
đồng ý chủ trương l ậ p quy hoạch chi tiết tổng mặt b ằ ng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/500
6
Đ ấ t ở
nông thôn
1,87
1,87
Nam Câu Nga, thôn Gia Ngãi 1, Xã Th ạ ch Long
2,30
2,30
Văn b ả n s ố 1317/UBND-KT&HT ngày 8/7/2019 về việc đồng
ý c hủ trương lập quy hoạch chi ti ế t t ổ ng mặt
bằng s ử dụng đất, t ỷ lệ 1/500 đ ược UBND huyện p hê du yệ t cùn g ngày
7
Đất ở nông
thôn
2,10
2,10
Vùng nhà ông Lê Đinh Hoá thôn Gia Ngãi 1 , Xã Thạch
Lon g
2,60
2,60
8
Đất ở nông
thôn
1,30
1,30
Ngõ ô ng Phan, thôn Tây Sơn, Xã Thạch Đ ỉ nh
1,20
1,20
Văn bản số 791/UBND-KT&HT ngày 26/4/2019 về việc
đồng ý ch ủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng s ử dụng đất,
tỷ lệ 1/500 được UBND huyện p hê du yệ t ngày 13/5/2019
9
Đất ở nông
thôn
0,30
0,30
Ngọ Tứ, thôn B ắ c Tr ị , Xã Thạch Tr ị
0,40
0,40
V ă n b ả n s ố 540/UBND-KT&HT ngày 29/3/2019 về việc đồng
ý chủ tr ươ ng lập quy hoạch chi tiết tổng mặt b ằ ng sử dụng
đất, t ỷ lệ 1/500 đ ược UBND huyện phê duyệt c ù ng ngày
22/4/2019
10
Đất ở nông
thôn
0,20
0,20
Nhà Th ủ y nông HL3, thôn Nam Văn, B ắ c Văn,
xã Thạch Văn
0,15
0,15
Văn bản số 37/UBND- KT&HT ngày 04/01/2019 về việc
đồng ý ch ủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất,
tỷ lệ 1/500 được UBND huyện p h ê du yệ t ng ày
26/ 4/2 01 9
11
Đất ở nông
thôn
0,50
0,50
Thôn Lộc Nội, Xã Thạch Xuân
0,60
0,60
Văn bản số 3008/UBND-KT&HT ngày 26/12/2017 về việc
đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng s ử dụng đất,
tỷ lệ 1/500 được UBND huyện p hê du yệ t n g à y 26/9/2018
12
Đất ở nông
thôn
0,60
0,60
Thôn 17, Xã Thạch Tân
0,95
0,95
Văn bản số 972/UBND-KT&HT ngày 17/5/2019 về việc đ ồng ý
ch ủ tr ươ ng lập qu y
hoạch chi ti ế t t ổ n g mặt bằng
13
Đất ở nông
thôn
0,40
0,40
Thôn Trung H òa , Xã Th ạ ch Tân
0,65
0,65
14
Đất ở nông
thôn (đ ấ u giá)
0,05
0,05
Vùng Chùm Lau, Xã Thạch S ơ n
0,06
0,06
Văn bản số 648/UBND - KT&HT ngày 10/4/2019
v ề việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch ch i tiết tổng
mặt b ằ ng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê d uyệt tháng
4/2019
15
Đất ở nông
thôn (xen d ắ m)
0,12
0,12
Toàn x ã Thạch S ơ n
0,12
0,12
16
Đất ở nông
thôn
0,35
0,35
Vùng L ố i Vại, Thôn V ĩ nh An, Xã Thạch Vĩnh
0,45
0,45
Văn bản số 1142/UBND - KT&HT ngày 05/6/2019
về việc đồng ý chủ trương lập Q uy ho ạ ch chi tiết tổng mặt bằng
17
Đất ở khu
trung tâm Thôn Vĩnh An
1,30
1,30
Xã Th ạ ch Vĩnh
1,90
1,90
18
Quy hoạch
chi tiết x â y d ự ng Khu đô th ị Hàm Nghi
3,5
2,2
1,3
thôn B ắ c Thượng, Xã Th ạ ch Đài
15,0
15,0
Quy ế t định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ á n Qu y hoạch chi tiết
31,0
26,7
4,3
thôn Nhân Hòa, Xã Th ạ ch Tân
53,5
53,5
III
Đất thủ y lợi
0,27
0,25
0,02
0,80
0,80
1
Dự án AFD
(cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ)
0,27
0,25
0,02
Xã Thạch
Ngọc, xã Việt Xuyên, Xã Thạch Thanh, Xã Thạch Tiến, Xã Th ạ ch Long
0,80
0,8
Quy ế t định số 879/QĐ- UBND ngày 31/3/2017 của
UBND tỉnh về việc ph ê duyệt Dự án đầu tư xây d ự ng công
trình
IV
Đất giáo dục
0,08
0,08
1,00
1,00
1
M ở r ộ ng trường
MN x ã Tượng Sơn
0,08
0,08
1,00
1,00
V
Đất tôn giáo
4,60
4,60
5,90
5,90
1
Dự án đầu
tư xây d ự ng Ch ù a Kênh Cạn
4,6
4,6
thôn Thượng Nguyên, x ã Thạch Kênh
5,9
5,9
Văn bản số 2808/UBND-XD1 ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh
về vị tr í , diện t íc h xây dựng Chùa K ê nh Cạn,
x ã Thạch K ê nh, huyện Th ạ ch Hà
PHỤ
LỤC 1.6
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + … + ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
15
Tổng
13,43
10,03
3 ,4 0
14 ,8 5
14 ,8 5
I
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào t ạo
1,00
1,00
1,19
1,19
1
Tr ườ ng t iể u học
C ẩ m Thịnh
1,00
1,00
Th ô n Sơn
Nam, x ã Cẩm Thịnh
1,19
1,19
Quy ế t định
số 744/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩ m Xuyên về việc chấp
thuận chủ tr ươ ng đầu t ư xây dựng 10 phòng học hai tầng trường tiểu học
C ẩm Thịnh .
II
Đ ất
giao thông
0 ,61
0,61
0,73
0,73
1
Đường giao
th ô ng li ê n th ô n (tuyến Vĩnh Phú-Th ủ y Triền)
0,25
0,25
T h ôn Vĩnh
Phú, Xã Cẩ m Quan
0,30
0,30
Quyết định số
361/QĐ-UBND ng à y
25/01/2019 của UBND t ỉ nh v ề việc ph ê duy ệ t chủ trương xây dựng c ô ng tr ì nh Đư ờ ng giao
thông nông thôn x ã C ẩm Quan ( đ ường liên th ô n V ĩnh Ph ú đi Thủy
Triều)
2
Đ ườn g
giao thông liên thôn (tuyến liên thôn Tân Tiến)
0,36
0 , 36
Thôn T â n Ti ế n, Xã Cẩm
Quan
0,43
0,43
Quy ế t đ ịnh số
2024/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 của UBND tỉ nh v ề việc phê duyệt chủ trương đ ầ u tư dự
án xây dựng c ô ng tr ì nh Đường giao th ô ng liên
th ô n Tân Tiến x ã Cẩm Quan, huyện C ẩm Xu y ên .
III
Đất ở tại nông
thôn
9,90
8 , 30
1,60
10,64
10,64
1
Đất ở n ô ng thôn
2,00
2,00
thôn Cẩ m
Đông, Trung Tiến, Xuân Hạ, Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà
2,39
2 , 39
Quy ế t đ ị nh số
2335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện v ề việc ph ê duyệt quy
hoạch phân l ô đ ấ t ở d ân cư th ô n C ẩm Đông, thôn Trung Tiến, th ô n Xuân
H ạ , thôn Hoa Xu â n, Đ ông Xuân, Nam Xuân, Xã C ẩm Hà .
2
Đất ở nông
th ô n
1,30
0,55
0,75
Các thôn: Tâ n Mỹ,
T â n Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Th à nh, Ái Quốc, Phú Thượng,
Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất, Phương Trứ, Xã Cẩ m Du ệ ,
0,66
0,66
Quyết định
số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huy ệ n C ẩ m
Xuyên; Quyết đ ị nh số 7465/QĐ-UBND ng à y 14/08/2015 của UBND
huyện Cẩm Xu yê n; Quyết đ ịnh số 1182/QĐ-UBND ng à y
13/04/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên .
3
Đất ở nông
thôn
0,20
0,20
Thôn thôn
5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, Xã Cẩm Mỹ
0,24
0,24
Quy ế t định
số 2333/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ L â m, thôn
Mỹ Sơn, Xã Cẩ m Mỹ, hu yệ n Cẩ m Xu yê n .
4
Đất ở nông
thôn
0,60
0,60
các thôn:
Nhân Hòa, Bắc Hòa, Ph ú H ò a, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa, x ã C ẩm Hòa
0,72
0,72
Quy ế t đ ịn h số
5100/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 c ủ a UBND huyện C ẩm Xuy ê n về việc
ph ê duyệt quy hoạch phân lô đ ất ở
dân cư các thôn: Nhân Hòa, B ắ c Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đ ô ng Hòa,
Đại Hòa xã C ẩm Hòa, hu yệ n Cẩ m Xu y ên .
5
Đất ở nông
thôn
2,20
2,20
Thôn Đông Vịnh,
Xã Cẩm Vịnh
2,62
2,62
Quyết định
s ố 2043/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện C ẩm
Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã C ẩm Vịnh,
huyện Cẩ m Xu yê n .
6
Đất ở n ô ng thôn
2,00
2,00
Thôn B ì nh
Minh, x ã Cẩm B ì nh
2,39
2,39
Quy ế t định
s ố 2044/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên
về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dâ n cư xã C ẩm Bình, huyện C ẩm Xu yê n .
7
Đất ở nông
thôn
0,77
0,52
0,25
Thôn Đông
Châu, B ì nh Minh, Nam Lý, Trung Trạm, Tân An, x ã C ẩm Bình
0,62
0,62
Quy ế t định
s ố 1562/ Q Đ-UBND ngày 11/4/2018 v/v ph ê duyệt đất ở
dân cư các thôn xã Cẩm B ì nh; số 3907/QĐ-UBND ngày 07/10/2013; s ố
6038/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Cẩ m Xuyên v/v quy hoạch
chi tiết dân cư Xã C ẩm B ì nh .
8
Đất ở nông
thôn (vùng Tái định cư)
0,15
0,15
Thôn Thái
Vinh, x ã C ẩm B ì nh
0,18
0,18
Quy ế t định
số 3145/QĐ-UBND ngày 06/4/2014 của UBND huyện Cẩ m Xuy ê n v/v
phê duyệt điều ch ỉ nh tái đ ịnh cư thôn Vinh Thái, x ã Cẩ m B ì nh
9
Đất ở nông
thôn
0,68
0,28
0,40
Các thôn:
Đông Trung, B ắ c Tiến, Trung Trạm, Đông Ch â u, Đông
V inh, V inh Thái, Bình Luật, Tân An, xã C ẩ m Bì nh
0,33
0,33
Quyết định
số 533/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 c ủa UBND huyện C ẩ m Xuyên v ề việc
ph ê duyệt đất ở dân cư các thôn Xã Cẩm B ì nh
10
Đất ở nông
thôn
2,43
2,43
Các th ô n:
Hoàng Vân, Rạng Đông, B ắ c Thành
0,50
0,50
Quy ế t định
số 2045/ Q Đ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện C ẩm
Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đấ t ở dân cư xã Cẩm Dương, huyện Cẩ m Xu y ên .
IV
Đất ở tại
đ ô thị
1,80
1,80
2,15
2,15
1
Đất ở đô thị
1,80
1,80
T ổ dân phố
Nhân Hòa, TT Thiên C ầm
2,15
2,15
Quy ế t định
s ố 1398/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND huyện Cẩ m
Xuyên v/v ph ê duyệt quy hoạch đất ở dân cư t ổ dân p hố Nhân
Hòa, TT Thiên Cầ m
V
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,12
0,12
0,14
0,14
1
Mở rộng hội
quán thôn Đông Tây Xuân
0,12
0,12
Thôn Đông
Tây Xuân, Xã Cẩm Hà
0,14
0,14
Quyết đ ị nh s ố
1657/QĐ-UBN D ngày 17/05/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới Xã Cẩ m Hà, huy ệ n C ẩm Xuyên
PHỤ
LỤC 1.7
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
12
Tổng
1,92
0,45
0,20
1,27
2,92
2 ,9 2
I
Đất giao
thông
1,67
0,30
0,20
1,17
2,63
2,63
1
Dự án m ở rộng
nút thắt L ê Minh Hương giao với đường Lê Lợi
0,02
0,02
T ổ dân phố 5-TT Phố Châu
0,20
0,20
QĐ số
2298/QĐ-UBND ngày 3/8/2018 của UBND huyện Hương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đ ầu tư
xây dựng công tr ì nh
2
QH hệ thống
giao thông nội thị
0,10
0,10
T ổ dân phố 5, TT Phố Ch â u
1,00
1,00
QĐ số
2692/QĐ-UBND ng à y 20/8/2018 của UBND huyện Hương Sơn v/v phê duyệt chủ
trương đ ầu tư
3
MR đường GT
tránh lũ
1,00
0,2
0,80
Thôn Hùng Tiến, Động Eo, Ao Tròn, Hòa Tiến x ã S ơ n Tiến
0,96
0,96
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận
danh mục đầu tư đ ợt 1, thuộc DA vay v ố n Quỹ Ả r ậ p Xê út
4
Đường giao
thông NT
0,40
0,30
0,10
Thôn Am Th ủ y Xã S ơn
Thủy
0,36
0,36
CV số 3782/UBND-KT1 ngày 13/6/2019 c ủ a UBND
tỉnh H à T ĩ nh V/v danh mục đầu tư Đợt 2, Dự án “ Cải thiện
cơ s ở hạ tầng các x ã vùng ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh nh ằ m ứng
phó với bi ế n đổi khí hậu v à
phát triển bền vững ”
5
MR giao
thông NT
0,15
0,15
Thôn Trung Tiến, T â n Tiến Xã S ơ n Ti ến
0,11
0,11
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận
danh mục đầu t ư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út
II
Đ ấ t
công trình n ă ng lượng
0,17
0,13
0,04
0,20
0,20
1
XD kênh
mương thuộc DA cải thiện c ơ s ở hạ tầng cho các x ã bị ảnh
hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà T ĩ nh
0,05
0,05
Đồng Trạng, Đồng T rứa , thôn T â n Hồ x ã S ơ n Tân
0,06
0,06
Công v ă n số
7378/UBND-KT của UBND tỉnh Hà Tĩnh
2
XD trạm biến
áp, chống quá tải qua 9 x ã
0,10
0,08
0,02
Sơn H à m, Sơ n Tiến, Sơn Hồng, Sơn Kim 2, Sơn Trường, Sơn
B ì nh, S ơ n Giang, Sơn Trung, Sơn Phú
0,12
0,12
QĐ số
390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà T ĩ nh
3
Đường điện
0,01
0,01
Thôn Làng Chè x ã S ơn Kim 2
0,01
0,01
QĐ số
390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo cáo
KTKT đ ầu tư XD công trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và
giảm t ổ n thất đ iện năng lưới điện các x ã huyện
Hương Sơn
5
XD trạm bi ế n áp
0,01
0,01
Thôn Ao Tròn x ã Sơn Ti ế n
0,01
0,01
QĐ số
390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của C ô ng ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo cáo
KTKT đầu tư XD công trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện
n ă ng lưới điện các x ã huyện Hương Sơn
III
Đất bãi
thải, x ử lý chất th ả i
0,08
0,02
0,06
0,10
0,10
1
Bãi t run g
chuyển rác th ả i
0,03
0,02
0,01
Thôn 3 x ã S ơn Long
0,04
0,04
Quyết định
2380/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Hương S ơ n v/v
Điều chỉnh QHSD đất x ã Sơn Long
2
B ã i x ử lý rác
0,05
0,05
Thôn Trung Hoa x ã Sơn Phúc
0,06
0,06
Biên bản họp
mở rộng điều chỉnh QH bãi rác trung chuyển ngày 08/4/2019 của UBND Xã Sơn
Phúc
PHỤ
LỤC 1.8
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
3
Tổng
1,72
1,52
0 ,2 0
2,05
1 ,6 7
0 , 38
I
Đất c ô ng
trình n ă ng l ượ ng
0 , 32
0 , 32
0 , 38
0 , 38
1
Quy hoạch đ ường
dây v à trạm biến áp 110KV
0,32
032
Xã Đ ứ c Th ủy , Đ ức Thịnh,
Thái Y ê n
0,38
0,38
Văn bản s ố 6475/UBND-TM ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh v/v thỏa thuận vị tr í đặt TBA 110 kv Hồng Lĩnh và hướng tuyến đ ường
dây 1 10 kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh
II
Đất ở tại
n ô ng thôn
1,40
1 ,2 0
0 ,2 0
1 ,6 7
1 ,6 7
1
Quy hoạch đ ấ t ở
phía sau HTX Yên Phúc (vùng Đồng Tr ấ m, Biền Đồng thôn Trung Văn Minh)
_TĐC Đư ờ ng cao tốc
0,60
0,60
thôn Trung Văn Minh, Xã Yên Hồ
0,72
0,72
QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh v/v
phê duyệt phương án c ắ m mốc lộ giới an toàn đường bộ cao tốc đo ạ n q ua tỉnh
HT
2
Quy hoạch đ ất ở
thôn H òa Thái
0,80
0,60
0 ,2 0
Th ô n Hòa Thái, x ã Đức Lạc
0,95
0,95
QĐ số 2401/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND huyện Đức
Thọ V/v ph ê duyệt QH chi tiết xây dựng khu dân c ư n ăm 2019
PHỤ LỤC 1.9
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
9
Tổng
17 ,5 9
17,48
0,11
11,90
11 ,8 5
0,06
I
Đất công trình
năng lượng
0,09
0,08
0 ,0 1
0,06
0 ,0 6
1
Dự án cải t ạo đường
dây và trạm biến áp 110KV Hồng Lĩnh
0,04
0,04
Xã Kim Lộc
0,02
0,02
Q u y ế t đị nh số 6475/UBND-TM của UBND tỉnh Hà Tĩnh về
việc thỏa thuận vị tr í đặt TBA - 110 kV Hồng Lĩnh v à hướng t uy ế n đường
dây 110 kV đ ấu nối v ào TBA Hồn g
Lĩnh
2
Dự án, xây
d ự ng ĐZ, TBA ch ố ng qu á tải và gi ả m tổ n th ất điện năng lưới điện
0,04
0,03
0,01
Xã Quang Lộc,
x ã Xuân Lộc, xã Phú L ộc
0,02
0,02
Quyết định số 2949/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2018 c ủ a T ổ ng Công
ty Điện lực miền B ắ c
3
Dự án, xây
dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 1 10 kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch L inh
0,01
0,01
Thị tr ấ n
Nghèn, x ã Thi ê n Lộc, x ã Thu ầ n Thi ệ n, x ã T ùng Lộc
0,01
0,01
Quy ế t định số 754/Q Đ -EV N NPC ngày 22/3/2019 của T ổ ng Công
ty Điện l ự c miền Bẳc
II
Đ ấ t
ở tại n ô ng thôn
13,00
12,90
0,10
8,05
8, 05
1
Quy hoạch đất
ở ( đ ấu giá)
8,80
8,80
Vùng Nh à Tạp,
Thôn Trung H ả i, Xã Thi ê n L ộ c
5,40
5,40
Quy ế t định số 1914/QĐ-UBND ngày 21 th á ng 6
năm 2019 c ủ a UBND tỉnh v ề v iệc
phê du yệ t q u y ho ạ ch chi
tiết
2
Quy hoạch đất
ở (đấu giá)
3,60
3,60
Đồng Mu ô ng,
thôn Kim Thịnh, Xã Kim Lộc
2,21
2,21
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 n ă m 2019 của
UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch p hân lô đất ở
3
Quy hoạch đất
ở (đấu giá)
0,08
0,08
Thôn Khánh
Sơn, Xã Sơn L ộ c
0,04
0,04
Quy ế t đ ịnh s ố 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND
huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch
phân lô đất ở
4
Quy hoạch đ ất ở (đấu
giá)
0,02
0,02
Thôn Vĩnh
Gia, Xã S o n g L ộ c
0,01
0,01
Quy ế t đ ị nh số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của
UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch p hân lô đất ở
5
Quy hoạch đất
ở (xen d ắ m)
0,50
0,50
Đồng H ó i Biển,
Thôn Trại L ê , x ã Q uang L ộc
0 , 38
0,38
Quyết định s ố 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND
huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch p hân lô đất ở
III
Đất ở tại đô thị
4 ,5 0
4 ,5 0
3 ,8 0
3 ,8 0
1
Quy hoạch đất
ở đồng Biền Lạc (đấu gi á )
4,50
4,50
Thị trấn N ghè n
3,80
3,80
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 n ă m 2019
của UBND tỉ nh về vi ệ c phê du yệt
quy ho ạ ch chi
tiết
PHỤ LỤC 1.10
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Kh á i to á n k i nh
ph í thực hiện B ồi
thường, GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
6
Tổng
25,29
10,73
1 ,0 0
13,56
70,04
75,03
2,50
0,51
I
Đất rừng sản xuất
4,50
4,50
5 9 ,21
59,21
1
QH Đ ất trồng
rừng s ả n xuất thôn Nam Xuân Sơn (Di d ờ i t ái định
cư các hộ dân xung quanh Nh à máy rác thải)
4,50
4,50
Xã Kỳ T â n
59,21
59,21
Văn bản số
84/HĐND ngày 21/3/2019 của HĐND tỉnh v ề việc quyết định chủ trương đầ u tư Dự
án Bồi thường, h ỗ trợ, di dời tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy rác thải tại xã Kỳ Tân.
II
Đất giao thông
13,12
10,60
1,00
1,52
15,82
15,82
1
Nâng cấp đường
huyện lộ ĐH . 136 (Đoạn t ừ ĐT . 5 5 1 đến kênh N 1 s ô ng Rác)
x ã Kỳ B ắ c
1,00
0,60
0,40
Xã Kỳ B ắ c
1 ,8 2
1,82
Q uy ế t địn h s ố 390 1 /Q Đ -UBND ng à y 24/8/2018 của UBND huyện v ề việc
phê duyệt ch ủ t rươn g đầu tư X â y dựng Dự á n nâng c ấ p đường huyện lộ ĐH . 136 (Đoạn
từ Đ T . 551 đến kênh N 1 s ô ng Rá c) Xã
Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh.
2
Đường huyện
ĐH . 137 (Đường Ti ế n - Xu â n), huyện Kỳ Anh
12,12
10,00
1,00
1,12
Xã Kỳ Tiến, x ã Kỳ Xuân
14,00
14,00
Văn b ả n số 3347/UBND-GT
ngày 27/5/2019 v ề việ c đ iều chỉnh cục bộ hướ ng
tuyến đườ ng huyện ĐH . 137 (đường
Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh.
III
Đất công trình
năng lượng
0,27
0,03
0,24
2,50
2 ,50
1
Di d ờ i đ ường d â y cao
thế 35k V t ạ i Tr u ng tâm đô th ị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ
Anh
0,27
0,03
0,24
X ã K ỳ Đồng
2,50
2,50
Quy ế t đ ị nh số
4495/QĐ-UBND ng à y 26/10/2018 của UBND huyện v ề việc
phê duyệt Báo cáo kinh t ế kỹ thuật đầu t ư X â y dựng công
trình Di dời đường dây cao thế 3 5 kv tại Tr u ng t â m đ ô thị mới Kỳ Đ ồ ng, huyện Kỳ Anh.
IV
Đất ở tại nông
thôn
7,40
0,10
7,30
0,51
0 , 51
1
Đ ất ở (Khu
Trung t â m làng thanh niên lập nghiệp Tây K ỳ Anh,
huyện Kỳ Anh)
7,30
7,30
Xã Kỳ Tây
0,48
0,48
Quyết định số 3239/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh v ề vi ệ c phê duyệt bản đ ồ ranh
giới sử dụng đất và Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm (t ỷ lệ
1/500) - D ự á n L à ng thanh niên Lập nghiệp T â y Kỳ
Anh, huyện K ỳ Anh, tỉnh Hà
Tĩnh
2
QH Xen d ắm dân
cư vùng C ồn Chợ thôn Tân Thọ
0,10
0,10
X ã K ỳ Thọ
0,03
0,03
Quyết đ ịn h số 2710/QĐ-UBND
ngày 23/5/2017 của UBND huyện v ề việc phê duy ệ t quy hoạch xen d ắ m dân
cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ, Xã K ỳ Thọ, huyện K ỳ Anh
PHỤ LỤC 1.11
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Khái toán kinh phí thực hiện B ồi thường,
GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
3
Tổng
1 ,8 3
0,08
1,75
2,04
1 , 34
0,70
I
Đất giao thông
1,20
1,20
1 , 34
1 , 34
1
XD cầu Bãi
Hát và mở đường 2 đầu cầu x ã H òa H ải , (đư ờn g dài 400m)
1,20
1,20
H òa H ả i
1,34
1,34
Quy ế t định số 817/Q Đ-U BND ngày 21/3/2019 về
việc ph ê duyệt chủ trương đầu tư dự á n cầu B ãi Hát
và đường 2 đầu cầu x ã H òa Hải , huyện Hươn g Kh ê
III
Đất ở nông thôn
0,63
0,08
0,55
0,70
0,70
1
Xem d ắ m đất ở d â n cư th ô n Hương
Thượng
0,55
0,55
Lộc Y ê n
0,61
0,61
Quy ế t định s ố
1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 về
việc ph ê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đ ế n n ă m 2020
của hu yệ n Hươ ng Khê
2
Xem d ắ m đ ấ t ở d ân cư
thôn 4 và thôn 9
0,08
0,08
Hương Th ủy
0,09
0,09
Quy ế t đị nh số 1574/Q Đ -UBND ngày 27/5/2019 v ề việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đ ế n năm 2020 của huyện Hương Kh ê
PHỤ LỤC 1.12
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Khái toán kinh phí thực hiện B ồi thường,
GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + … + ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
4
T ổng
4 ,8 0
2,50
2 ,3 0
28,13
17 ,5 5
8 ,56
0 ,60
I
Đ ấ t
giao thông
2,72
0,8 2
1,90
25 ,6 5
17 ,5 5
7 ,50
0 ,6 0
1
Đường giao thông
nông thôn Xã Đức Lĩnh
1,50
0,50
1,00
Đức Lĩnh
1,50
0,90
0,60
Công văn 2826/UBND-GT1 ngày 08/05/2019 V/v chủ trương
d ự á n đ ầu tư x â y dựng c ô ng trình đường GTNT Xã Đ ứ c Lĩnh
hu yệ n Vũ Q uan g
2
MR đường Hương
Thọ - Đức Hương (HL03)
1,22
0,32
0,90
Hương Thọ,
Đức Hương
24,15
17,55
6,60
Quy ế t định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của
UBND tỉnh về việc ph ê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường Hương Thọ
- Đức Hương (đoạn th ô n Hương Phùng, x ã Đúc
Hương đ ến thôn 2 x ã H ương Th ọ hu yệ n Vũ Q uan g
II
Đất thủy lợi
0,88
0 ,8 8
1,06
1,06
1
Kênh mương
mở rộng, đất sạt lở, đất ngập úng kh ô ng s ả n xu ấ t đ ược thuộc tuy ế n kênh ch í nh thuộc
dự án Ngàn Trươi - Cẩ m Trang
0,88
0,88
Đứ c Bồng
1,06
1,06
V ă n bả n số 215/BQLDA-KHKT ng ày 12/3/2019
của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp v à Phát
triển nông thôn tỉnh Hà T ĩ nh v ề việc bồi thường, hỗ trợ đất n ô ng nghiệp
b ị ả nh hư ở ng, Dự án H ệ th ố ng th ủy lợi N gà n Trươ i Cẩ m
Tran g (g iai đo ạ n 1 )
III
Đ ất s ô ng,
ngòi, k ê nh, rạ ch, suối
1,20
0 ,8 0
0 ,40
1,42
1
N ắ n d ò ng suối
khe T rư ơi phục vụ nh à m á y gỗ MDF
1,20
0,80
0,40
Sơn Thọ
1,42
1,42
Quy ế t định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của
UBND tỉnh v ề việc phê duyệt chủ trương đầu tư D ự án Nắn
dòng Hói Tr ư ơi, Xã Sơn Thọ huyện Vũ Q uan g.
PHỤ LỤC 1.13
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
T ê n công tr ì nh,
dự án
Diện tích thu h ồi đấ t
(ha)
Sử dụng từ l oại đấ t (ha)
Địa điểm (Thôn…, xã...)
Khái toán kinh phí thực hiện B ồi thường,
GPMB (t ỷ đồng)
Ngu ồ n kinh p hí thực hiện (tỷ đồ ng)
C ă n cứ pháp lý
Ghi chú
LUA
RPH
R DD
Đ ấ t khác
NS TW
NS t ỉ nh
NS cấp huyện
NS cấp xã
Doanh n ghiệp
(1)
(2)
( 3)=(4) + (5)
+(6)+ ( 7)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(10)+... +(14)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
16
T ổng
17,76
10,60
2,50
-
4 ,6 6
-
20 ,9 2
-
-
1 ,9 2
19 ,00
-
I
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
0,13
0,13
0,10
0,10
1
MR sân bóng
Xuân Tây ( đ oạn trước hội quán)
0,13
0,13
Xã Hộ Độ
0,10
0,10
Quy ế t đị nh 4247/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND hu yệ n L ộ c Hà
II
Đất giao thông
14,04
10 , 30
3,74
18 ,0 7
18 ,0 7
1
M ở rộng
đường giao th ô ng nông thôn Th ạ ch B ằng
0,22
0 ,2 2
Xã Thạch B ằ ng
0,17
0,17
2
Đường giao
thông nông th ô n hợp v à o khu ch ă n nuôi tập trung Xã H ồ ng Lộc,
hu yệ n L ộc Hà
2,00
2,00
Xã H ồ ng Lộc
2,10
2,10
Ngh ị quyết s ố
53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội
đ ồ ng nh ân d â n huyện Lộc
Hà
3
Đường giao
th ô ng trung tâm x ã Phù Lưu, huyện Lộc Hà
0,60
0,60
Xã Phù Lưu
0,60
0,60
Ngh ị quyết s ố
53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội
đ ồ ng nh ân d â n huyện Lộc
Hà
4
Đường giao
th ô ng từ Trung tâm hành ch í nh v à đ ường
vào ch ùa Kim Dung, hu yện L ộ c Hà
1,80
1,80
Xã Thạch Bằng
1 ,5 0
1,50
Ngh ị quyết s ố
53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội
đ ồ ng nh ân d â n huyện Lộc
Hà
5
Đường giao thông
Xã Tân Lộc, huyện Lộc H à
1,00
1,00
Xã T â n Lộc
1,10
1,10
Ngh ị quyết s ố
53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội
đ ồ ng nh ân d â n huyện Lộc
Hà
6
Đường giao
thông nông thôn, điện kết hợp v ào khu ch ă n nu ô i t ậ p trung các Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ và
vùng Bãi Ràn Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà
2,00
2,00
Xã T â n Lộc, Phù Lưu, Th ạ ch Mỹ,
Hồng Lộc,
2,10
2,10
Ngh ị quyết s ố
53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội
đ ồ ng nh ân d â n huyện Lộc
Hà
7
Đường giao
th ô ng li ê n x ã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà
0,80
0,80
Xã Thạch Mỹ
0,90
0,90
Ngh ị quyết s ố
53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội
đ ồ ng nh ân d â n huyện Lộc
Hà
8
Đường cứu hộ,
cứu nạn cho các x ã ven biển huyện L ộ c Hà
4,02
0,50
3,52
Phù Lưu, Thạch Mỹ, Th ạ ch B ằ n g
8,30
8,30
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Hà T ĩ nh
9
Đường giao
th ô ng khu du l ị ch biển huyện Lộc H à
1,60
1,60
Xã Thịnh Lộc
1,30
1, 30
Ngh ị quyết s ố
53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội
đ ồ ng nh ân d â n huyện Lộc
Hà
III
Đất thủy lợi
2,50
2 ,5 0
1 ,9 2
1,9 2
1
Đê tả Ngh è n đoạn từ TL9 đi qua chùa H ổ Độ huyện
Lộc Hà
2,50
2,50
Xã Hộ Độ
1,92
1,92
Ngh ị quyết s ố
53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội
đ ồ ng nh ân d â n huyện Lộc
Hà
IV
Đất ở nông thôn
0 ,8 4
0,0 5
0,79
0 ,6 4
0,64
1
Quy hoạch đất
ở, d ắ m dân th ô n Nam H à
0,29
0 ,2 9
Xã Hộ Độ
0,22
0 ,2 2
Quyết định 1031/ QĐ -UBND ng à y 08/5/2017 của UBND hu yệ n L ộc Hà
2
Quy hoạch đất
ở, d ắ m dân thân Xuân Tây
0,50
0,50
Xã H ộ Độ
0,38
0,38
Quyết định
4253/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND hu yệ n Lộc Hà
3
Quy hoạch đấ t ở
vùng súc s ử u
0,05
0,05
Xã Phù Lưu
0,04
0,04
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND hu yệ n L ộ c Hà
V
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,25
0,25
0,19
0,19
1
Quy hoạch mở
rộng nh à văn h óa Hà Ân
0,10
0,10
Xã Thạch Mỹ
0,08
0,08
Quyết định số 8514/QĐ-UB ngày 03/12/2018 của UBND huyện
Lộc Hà
2
Quy hoạch
nh à văn hóa th ô n H òa B ì nh
0,15
0,15
Xã Thịnh Lộc
0,12
0,12
Quy ế t định số 3775/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND
hu yệ n L ộ c Hà
PHỤ LỤC 2.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM
2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
huyện
Tổng
công trình, dự án xin chuy ển mục đích sử dụng đất
Tổng
diện t ích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ c ác loại đất (ha)
Ghi
ch ú
LUA
RPH
RĐD
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5 )+(6 )+(7)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng
cộng
98
131,52
108,64
22,88
0,00
1
Thành phố Hà Tĩnh
11
10,95
10,95
0,00
0,00
Phụ
lục 2.1 .
2
Thị Xã Hồng Lĩnh
4
5,25
5,25
0,00
0,00
Phụ
lục 2 .2 .
3
Thị Xã Kỳ Anh
3
7,09
5,81
1,28
0,00
Phụ
lục 2 .3 .
4
Nghi Xuân
5
23,85
5,85
18,00
0,00
Phụ
lục 2.4 .
5
Thạch Hà
23
46,27
46,27
0,00
0,00
Phụ
lục 2.5 .
6
Cẩm Xuyên
12
10,21
10,21
0,00
0,00
Phụ
lục 2 .6 .
7
Hương Sơn
6
1,40
1,20
0,20
0,00
Phụ
lục 2 .7 .
8
Đức Thọ
3
1,52
1,52
0,00
0,00
Phụ
lục 2 .8 .
9
Can Lộc
6
5,62
5,62
0,00
0,00
Phụ
lục 2 .9 .
10
Kỳ Anh
6
1,93
1,03
0,90
0,00
Phụ
lục 2 .1 0.
11
Hương Khê
1
0,08
0,08
0,00
0,00
Phụ
lục 2 .11 .
12
Vũ Quang
4
2,50
2,50
0,00
0,00
Phụ
lục 2 .12 .
13
Lộc Hà
14
14,85
12,35
2,50
0,00
Phụ
lục 2 .13 .
PHỤ LỤC 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
11
Tổng
10,95
10,95
I
Đất th ương m ại, dịch v ụ
3,26
3 ,26
1
QH khu tổ hợp thương mại dịch vụ th ể thao Phương Phương (khối phố Yên
Đồng) .
2,48
2,48
Phường Thạch Linh
Quy ết định số
772/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh .
2
Dự án xây dựng đại lý ô tô cấp 1
hãng Mitsubishi của Công ty Cổ ph ần AT Kim Liên, Hà Tĩnh .
0,60
0,60
Xã Thạch Trung
Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày
01/9/2017 của UBND t ỉnh Hà Tỉnh .
3
Kho ch ứa hàng
và bán hàng tạp hóa (xóm Kinh Nam)
0,18
0,18
X ã Thạch H ưng
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh .
II
Đất giao thông
0,71
0,71
1
Mở rộng b ến xe
buýt
0,35
0,35
Phường Thạch Quý
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày
18/10/2018 của UBND t ỉnh Hà Tĩnh
2
Nâng c ấp, mở rộng
đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn
Liên Hà)
0,36
0,36
Xã Thạch Hạ
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND thành ph ố Hà Tĩnh
III
Đất công trình n ăng lư ợng
0,03
0,03
1
Xây dựng 1 xu ất
tuy ến 22kV sau TBA 1 10kV Thạch Linh
(E18 .1) cấp điện cho các xã Thạch
Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18 .1
0,03
0,03
Tại các xã: Thạch Trung, Thạch Hạ,
Thạch Môn, Thạch Đồng, Thạch Hưng .
Quyết định số 3041/EVN NPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
IV
Đất ở tại nông thôn
2,05
2,05
1
Hạ tầng khu dân cư Tân Ph ú
2,00
2,00
Xã Thạch Trung
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày
15/3/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh
2
Quy hoạch đất ở nông thôn khu dân
cư Vùng Đội Gi ò
0,05
0,05
Xã Thạch Trung
Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày
21/7/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh
V
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
3,78
3,78
1
Trụ sở Bảo t àng
và Trung Tâm Thanh Thiếu nhi
3,28
3,28
Phường Nguyễn Du
Thông báo số 185/TB-UBND ngày
01/7/2019 của UBND tỉnh
2
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung (Trụ sở UBND xã)
0,50
0,50
Xã Thạch Trung
Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày
30/10/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh
VI
Đất cơ sở t ôn giáo
1,12
1,12
1
Chùa Khang Quý
1,12
1,12
Phường Thạch Quý
Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày
05/5/2015 của UBND tỉnh Hà T ĩnh
PHỤ LỤC 2. 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm (Thôn…, xã…)
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
4
Tổng
5,25
5,25
I
Đất cụm c ông nghiệp
3,00
3,00
1
Cụm công nghiệp Trung Lương
3,00
3,00
Phường Trung Lương
Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày
15/11/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
II
Đ ất
giao thông
1,98
1,98
2
Đường vào bệnh vi ện Đa khoa H ồng Lĩnh
1,98
1,98
TDP Đồng Thuận,
Ngọc Sơn, P, Đức Thuận
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày
30/01/2015 của UBND tỉnh
III
Đất thương m ại dịch v ụ
0,27
0,27
1
Dự án điểm trung chuyển, Kinh doanh
gà thương phẩm
0,27
0,27
Phường Đậu Liêu
Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày
15/5/2019 của UBND tỉnh về việc ch ấp thuận ch ủ trương đầu tư
PHỤ LỤC 2 .3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ
ANH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
3
T ổng
7,09
5,81
1,28
I
Đất thương mại d ịch vụ
1,39
0,11
1,28
1
Đ ầu tư xây dựng
hạ t ầng khu vực k inh doanh, dịch vụ
ăn u ống núi Cây Cơ của Công ty TNHH
Xây dựng và đầu tư Phú Hưn g Lon g
1,28
1,28
Kỳ Lợi
Quyết
định ch ủ trương đầu tư số 8 5/QĐ-KKT
ngày 05/6/2019 của Ban quản lý KKT tỉnh
2
Dịch vụ thư ơng
mại t ổng hợp của bà Nguyễn Thị Xuân
0,11
0,11
Thôn
Trần Phú, Xã Kỳ Hưng
Quy ết định số 2860/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thị x ã Kỳ Anh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án
khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại xã Kỳ Hưng, th ị
xã K ỳ Anh của bà N guyễn
Th ị Xuân
II
Đất ở tại nông thôn
5,70
5,70
0,00
1
Đất ở nông thôn (Cầu Bàu 1)
5,70
5,70
Thôn
T ân Hà, Tân Ti ến, xã Kỳ Hưng
QĐ số
2147/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v
phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nôn g thôn
cầu Bàu, xã K ỳ Hưn g
PHỤ LỤC 2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI
XUÂN
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
5
Tổng
23,85
5,85
18,00
I
Đất th ương m ại, dịch v ụ
18,20
0,20
18,00
1
Dự án Khu du lịch sinh thái bi ển Xuân Hội
18,00
18,00
Xã
Xuân Hội
Quyết
định số 3424/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh
2
QH cửa hàng X ăng
đầu và khu thương m ại tổng hợp
0,20
0,20
Xã
Xuân Yên
Quyết
định số 3041/QĐ-UBND ngày 1 1/10/2018 của UBND tỉnh
II
Đất công trình năng lư ợng
0,40
0,40
0,00
1
Dự án cấp diện nông thôn từ lư ới điện qu ốc gia
0,10
0,10
Xã
Xuân Lam
Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của U BND tỉnh về việc
phê duyệt điều chỉnh d ự án cấp điện
0,30
0,30
Xã
Xuân Viên
III
Đất ở t ại nông thôn
5,25
5,25
0,00
1
Khu dân cư nông thôn mới Trường Quý
0,35
0,35
Xã
Xuân Trường
Công
v ăn số 2684/UBND-XD ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc
lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư xã Xuân Trường
2
Khu dân cư nông thôn mới, thôn
Trung Vân
4,90
4,90
Xã
Xuân H ải
Công
văn số 2365/UBND-XD ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết
Khu dân cư tại thôn Trung Vân, xã Xuân H ải
PHỤ LỤC 2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH
HÀ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
23
Tổng
46 ,27
46,27
I
Đất cụm công nghiệp
0,35
0,35
1
Dự án đ ầu t ư Nhà máy sản xu ất VLXD
tổng h ợp tại Cụm công nghiệp Ph ù Việt,
huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Li ên doanh Vi ệt Nh ật
0,35
0,35
Cụm
CN Phù Việt, Xã Phù Việt
Quyết
định số 3695/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 c ủa UBND tỉnh chủ
trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng t ổng hợp tại Cụm c ông nghiệp Phù Việt huyện Th ạch Hà
II
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,99
0,99
1
Dự án cơ sở kinh doanh các loại VLXD của công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Tuấn Anh
0,28
0,28
Thôn
Bắc Thượng, xã Thạch Đài
Quyết
Định số 1767/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự
án Cơ sở kinh doanh các loại vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần Tư vấn v à
Đầu tư xây d ựng Tuấn Anh tại Xã Thạch Đài,
hu yện Th ạch Hà
2
Dự án đầu tư mở rộng cơ sở KDTMTH
ph ía B ắc đường tránh TP Hà Tĩnh của
Công ty CP TM Hà T ĩnh
0,11
0,11
Thôn
Gia Ngãi I, Xã Thạch Long
Quy ết định số 1567/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND t ỉnh về việc điều chỉnh một số n ội dung t ại
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ng ày 9/9/2015 của
UBND t ỉnh về vi ệc chấp thuận chủ
trương đầu tư Dự án mở rộng cơ sở KDTMTH phía B ắc đường
tránh TP Hà Tĩnh, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà của C ông
ty CP Thương m ại Hà Tĩnh
3
Dự án đ ầu tư
Cơ sở sản xu ất k inh doanh VLXD và
thiết bị nội thất trong xây d ựng của Công ty TNHH xây dựng
thương mại t ổng h ợp Thành Danh
0,60
0,60
Th ôn Trung Phú, xã Thạch Th ắng
Quy ết
định số 1012/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND t ỉnh v ề việc quyết định ch ủ trương
đầu tư Cơ sở kinh doanh VLXD tổng hợp và thi ết b ị
nội thất trong xây d ựng
III
Đất ở nông thôn
40,08
40,08
1
Đất ở dân cư Đồng Hoang Rồng +
Hoang Nẩy
0,80
0,80
Thôn
La Xá, Phái Đ ông, Xã Thạch Lâm
Văn
bản số 1000/UBND-KT&HT ngày 20/5/2019 v ề việc đồng ý
chủ trương lập quy hoạch chi tiết t ổng mặt
b ằng sử d ụng đất, t ỷ l ệ 1/500
2
Đ ất ở nông th ôn
0,20
0,20
th ôn Liên Phố, x ã Thạch Hội
Bản
v ẽ quy hoạch chi ti ết tổng mặt b ằng s ử d ụng đất t ỷ lệ 1/500, đư ợc UBND huyện phê duyệt 7/2017
3
Đất ở nông thôn
1,87
1,87
Nam
C ầu Nga, thôn Gia Ng ãi 1, xã Th ạch Long
V ăn bản số 1317/UBND-KT&HT ngày 8/7/2019 v ề việc
đ ồng ý ch ủ trương l ập quy hoạch chi tiết t ổng mặt b ằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 và bản v ẽ quy hoạch chi tiết t ổng mặt bằng sử d ụng đất t ỷ lệ 1/500, được UBND huyện phê duyệt
4
Đất ở nông thôn
2,10
2,10
Vùng
nhà ông Lê Đ ình H óa thôn Gia Ng ãi 1, Xã Th ạch Long
5
Đất ở nông thôn
0,35
0,35
Vùng
Lối Vại, Thôn Vĩnh An, xã Thạch Vĩnh
Văn
bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 vê việc đồng ý
ch ủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt b ằng s ử d ụng đất, t ỷ l ệ 1/500
6
Đất ở nông thôn
0,80
0,80
Cạnh
bưu điện xã, thôn B ình Sơn, Thạch
Bàn
Văn
bản số 1140/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý
chủ trương lập quy hoạch chi ti ết t ổng mặt b ằng sử d ụng đất, t ỷ l ệ 1/500
7
Đất ở nông th ôn
0,60
0,60
Thôn
17, xã Thạch Tân
Văn
bản số 972/UBND-KT&HT ngày 17/5/2019 v ề việc đồng ý
chủ trương lập q uy hoạch chi tiết tổng mặt
b ằng
8
Đất ở nông th ôn
0,40
0,40
Thôn
Trung H òa, xã Thạch Tân
9
Đất ở nông thôn
0,20
0,20
thôn
Nhân Hòa, xã Thạch Tân
Quy
hoạch chi ti ết tổng mặt b ằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Th ạch Hà phê duyệt n ăm 2014
10
Đất ở nông thôn
0,20
0,20
Nhà
Thủy nông HL3, thôn Nam V ăn, Bắc V ăn,
xã Thạch V ăn
Văn
bản số 37/UBND-KT&HT ngày 04/01/2019 v ề việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt b ằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện ph ê duyệt
ngà y 26/4/2019
11
Đất ở nông thôn
0,80
0,80
Thôn
Lộc Nội, Xã Thạch Xu ân
Văn
bản số 3008/UBND-KT&HT ngày 26/12/2017 v ề việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi ti ết tổng mặt
b ằng sử dụng đất, t ỷ lệ 1/500 được
UBND huyện phê du yệt ngày 26/9/2018
12
Đất ở nông thôn
0,40
0,40
Thôn
La Xá, Phái Nam, xã Thạch Lâm
Quy
hoạch chi tiết tổng mặt b ằng s ử dụng
đất, t ỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch
Hà phê duyệt ngày 23/10/2018
13
Đất ở nông thôn
0,90
0,90
Đồng
bà Hợi thôn Khe Giao II, xã Ngọc S ơn
Văn
bản số 1940/UBND-KT&HT ngày 28/9/2018 v ề việc đồng ý
ch ủ trương lập quy hoạch ch i tiết tổng
mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 v à bản v ẽ quy hoạch chi tiết t ỷ l ệ
1/500 được UBND huyện phê du yệt ngày 27/2/2019
14
Đất ở nông th ôn
(đấu giá)
0,05
0,05
Vùng
Chùm Lau, Xã Thạch Sơn
Văn
bản số 648/UBND-KT&HT ngày 10/4/2019 v ề việc đồng ý ch ủ trương lập quy hoạch chi ti ết t ổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được
UBND huyện phê duyệt tháng 4/2019
15
Đ ất ở nông
thôn ( đấu giá)
0,21
0,21
Cạnh
đường QL 1B, Thôn Phái Nam, Phái Đông, Xã Thạch Lâm
Quy
hoạch chi t iết tổng mặt bằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 12/01/20107
16
Đất ở khu trung tâm Th ôn Vĩnh An
1,30
1,30
Xã
Thạch Vĩnh
Văn
bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý
chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử d ụng đất tỷ lệ 1/500
17
Quy hoạch chi ti ết xây dựng Khu đ ô thị H àm
Nghi thuộc đ ịa b àn xã Thạch Đài, xã
2,20
2,20
thôn
B ắc Thượng, xã Thạch Đài
Quy ết định s ố 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh
về việc ph ê duyệt đ ồ án Q uy hoạch chi tiết
26,70
26 ,70
thôn
Nhân Hòa, xã Thạch Tân
IV
Đ ất
thủy lợi
0,25
0,25
1
Dự án AFD (cải tạo, nâng cấp hệ thống
kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ)
0,25
0,25
Xã
Thạch Ngọc, Việt Xuyên, Thạch Thanh, Thạch Ti ến, Thạch
Long
Quy ết Định số 879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Dự án đầu t ư x ây dựng công trình: Cải
tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và
thoát lũ cho vùng B ắc Th ạch Hà
V
Đất tôn giáo
4,60
4,60
1
Dự án đầu tư xây dựng Chùa Kênh Cạn
4,60
4,60
Thôn
Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà
Văn
bản số 2808/UBND-XD1 ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về vị trí, di ện tích xây dựng Chùa Kênh Cạn, xã Th ạch Kênh, huy ện Th ạch Hà
PHỤ LỤC 2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM
XUYÊN
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử dụng
từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
12
T ổng
10,21
10 ,21
I
Đ ất
xây d ựng cơ sở g iáo dục
và đào tạo
1,00
1,00
1
Trường ti ểu học
Cẩm Thịnh
1,00
1,00
Thôn
S ơn Nam, x ã Cẩm Thịnh
Quyết
định số 744/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩm
Xuyên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng 10 phòng học hai tầng
trường tiểu học Cẩm Thịnh.
II
Đất thương mại dịch vụ
0 ,30
0 ,30
1
Cửa hàng x ăng
d ầu, dịch vụ thương m ại và Du lịch
0,30
0 ,30
X ã
Cẩm Huy
Quy ết định ch ủ trương đầu tư số 1421/QĐ-UBND ng ày 15/5/2019 của UBND tỉnh
III
Đ ất
giao thông
0,61
0,61
1
Đường giao thông liên thôn (tuyến Vĩnh Ph ú-Th ủy
Triền)
0,25
0,25
Thôn Vĩnh Phú, Xã Cẩm Quan
Quy ết định số
361/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh v ề việc phê
duyệt ch ủ trương xây d ựng c ông trình Đường giao thông nông thôn xã Cẩm Quan
2
Đường giao th ông
liên thôn (tuy ến liên thôn Tân Tiến)
0,36
0,36
Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Quan
Quy ết định số
2024/Q Đ-UBND ngày 06/07/2018 của UBND t ỉnh v ề việc ph ê duyệt chủ
trương đầu tư dự án xây dựng công trình Đường giao thông liên thôn Tân Tiến
Xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xu yên .
IV
Đất ở tại nông th ôn
8 ,30
8 ,30
1
Đất ở nông thôn
2,00
2,00
thôn Cẩm Đông,
Trung Tiến, Xuân Hạ, Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, x ã Cẩm
Hà
Quy ết định số
2335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện v ề việc phê
duyệt quy hoạch ph ân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam
Xuân, Xã Cẩm Hà .
2
Đất ở nông thôn
0,55
0,55
Các thôn: Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu
Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc Tiến, Thống
Nhất, Phương Tr ứ, Xã Cẩm Du ệ.
Các Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày
13/10/2016; số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015; số 1182/QĐ-UBND ngày 13/04/2017
của UBND huyện Cẩm Xuyên .
3
Đất ở nông th ôn
0,60
0,60
Các th ôn: Nhân
Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa, xã C ẩm Hòa
Quyết định số 5100/QĐ-UBND ngày
10/12/2018 của UBND huyện C ẩm Xuy ên
về vi ệc phê duyệt quy hoạch phân l ô đất ở dân cư các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đ ông Hòa, Đại Hòa xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xu yên .
4
Đất ở nông thôn
2,20
2,20
Thôn Đông Vịnh, xã C ẩm Vịnh
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày
12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư x ã C ẩm Vinh, huyện Cẩm Xuyên .
5
Đất ở nông thôn
2,00
2,00
Thôn B ình Minh,
xã Cẩm B ình
Q uyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên v ề việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư x ã Cẩm B ình, huyện Cẩm Xuyên .
6
Đ ất ở nông th ôn
0,52
0,52
Thôn Đ ông
Châu, B ình Minh, Nam Lý, Trung Trạm, Tân An, Xã Cẩm B ình
Quy ết định số 1562/QĐ-UBND ng ày 11/4/2018; s ố 3907/QĐ-UBND ngày 07/10/2013; số 6038/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của
UBND huyện
7
Đất ở nông thôn (vùng Tái định cư)
0,15
0,15
Thôn Thái Vinh, xã C ẩm B ình
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày
06/4/2014 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt đi ều chỉnh
tái định cư thôn Vinh Thái, xã Cẩm
B ình
8
Đất ở nông thôn
0,28
0,28
Các thôn: Đông Trung, B ắc Ti ến, Trung Trạm, Đông Châu, Đ ông Vinh, Vinh Thái, B ình Luật, Tân An, xã Cẩm B ình
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND huyện C ẩm Xuyên v/ v phê duyệt đất ở dân cư các th ôn xã Cẩm B ình
PHỤ LỤC 2.7 .
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG
SƠN
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
6
Tổng
1,40
1 ,20
0 ,20
I
Đất giao thông
0,50
0 ,30
0 ,20
1
Đường giao thông nông thôn
0,30
0,30
Thôn
Am Thủy, Xã Sơn Thủy
CV số 3782/UBND-KT1 ngày 13/6/2019
của UBND tỉnh Hà Tĩnh
2
MR đường GT
tránh lũ
0,20
0,00
0,2
Thôn
Hùng Ti ến, Động Eo, Ao Tròn, Hòa Tiến xã Sơn Tiến
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018
v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út
II
Đ ất
thủy lợi
0,05
0,05
1
XD kênh mương thuộc DA cải thiện cơ
sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà
Tĩnh
0,05
0,05
Đồng
Trạng, Đồng Tr ửa, thôn Tân Hồ Xã Sơn Tân
Công văn số 7378/UBND-KT của UBND tỉnh
Hà T ĩnh
III
Đất côn g trình năng lượng
0,83
0 ,83
1
Dự án điện
REII
0,75
0,75
S ơn Diệm, S ơn Thủy, Sơn Tâ y,
Sơn Trường
Các Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày
21/11/2018; số 3425/QĐ-UBND n gày 13/11/2018 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh
2
XD trạm biến áp, chống quá tải qua
9 xã
0,08
0,08
Sơn
Hàm, Sơn Tiến, Sơn Hồng, S ơn Kim 2, Sơn Trường, Sơn B ình, Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Phú
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của
Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình xây dựng ĐZ,
TBA ch ống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn
IV
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,02
0,02
1
B ãi trung chuyển
rác thải
0,02
0,02
Thôn
3 Xã Sơn Long
Quy ết định 2380/QĐ-UBND
ngày 23/4/2019 của UBND huyện Hương Sơn v/v Điều chỉnh QHSD
đất xã Sơn Long
PHỤ LỤC 2.8.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
3
Tổng
1,52
1,52
I
Đất công trình năng lượng
0,32
0,32
1
Quy hoạch đường dây và trạm biến áp
110KV
0,32
0,32
x ã
Đức Th ùy, Đức Thịnh, Thái Yên
Văn
bản s ố 6475/UBND-TM ngày 23/12/2015 của UBND t ỉnh Hà Tĩnh v/v thỏa thuận vị trí đặt TBA 1 10kv Hồng
Lĩnh và hướn g tu yến đườn g dâ y 1 10kV đấu nối vào TBA
Hồn g Lĩnh
II
Đất ở tại nông thôn
1,20
1,20
1
Quy hoạch đất ở thôn H òa Thái
0,60
0,60
Thôn
Hòa Thái, Xã Đức Lạc
QĐ số
2401/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND huyện Đ ức Th ọ V/v phê du yệt QH chi tiết X ây d ựng khu dân
cư n ăm
2
Quy hoạch đ ất ở
phía sau HTX Yên Phúc (vùng Đồng Tr ấm, Biền Đồng thôn
Trung V ăn Minh) TĐC Đường cao tốc
0,60
0,60
thôn
Trung Văn Minh, xã Yên Hồ
QĐ số
1165/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 c ủa UBND tỉnh
PHỤ LỤC 2.9 .
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
6
T ổn g
5,62
5,62
I
Đất C ụm côn g nghiệp
5,00
5,00
1
Cụm công nghiệp Yên Huy
5,00
5,00
Xã Yên Huy
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1675/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh Hà T ĩnh
II
Đất thương m ại, d ịch v ụ
0,04
0,04
1
Cửa hàng x ăng dầu Khánh Lộc
0,04
0,04
Xã Khánh Lộc
Quyết
định chủ trương đầu tư số 869/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 c ủa
UBND tỉnh Hà Tĩnh
III
Đất côn g trình n ăng lượng
0,08
0,08
1
Dự án cải tạo đường dây và trạm biến
áp 110KV Hồng Lĩnh
0,04
0,04
Xã Kim Lộc
Quyết
định số 6475/UBND-TM của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thỏa thuận vị trí đặt TBA
- 1 10kV Hồng Lĩnh và hướng t uyến đường dây 1 10kV đấu n ối vào TBA H ồng Lĩnh
2
Dự án, xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải
và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã thu ộc huy ện Can L ộc
0,03
0,03
Xã Quang Lộc, xã Xuân Lộc, x ã Ph ú Lộc
Quyết
định số 2949/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2018 của Tổng Công ty Điện l ực miền Bắc
3
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa
TBA 1 10kV Can Lộc và TBA 1 10kV Th ạch Linh
0,01
0,01
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã T ùng Lộc
Quyết
định số 754/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của T ổng Công ty Điện lực miền B ắc
IV
Đất ở t ại nông thôn
0,50
0,50
1
Quy hoạch đất ở
(xen d ắm)
0,50
0,5
Đồng Hói Bi ển,
Thôn Trại Lê, xã Quang Lộc
Quy ết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc
về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở
PHỤ LỤC 2.10.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
6
Tổng
1,93
1,03
0,90
I
Đất thương mại, dịch vụ
1,20
0,30
0,90
1
QH Khu du lịch biển H ải Âu Kỳ Xuân
0,90
0,90
Xã Kỳ Xuân
Q uyết định số
362/QĐ-UBND ngày 28/1/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định ch ủ t rương đầu t ư D ự án Khu du lịch bi ển H ải Âu K ỳ Xuân .
2
Quỹ t ín dụng
nhân dân liên xã Kỳ Phong
0,10
0,10
Xã Kỳ Phong
Quy ết định số 1368/QĐ-UBND
ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh v ề việc Xây dựng Trụ sở làm
việc Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kỳ Phong, tại xã K ỳ
Phong, huyện K ỳ Anh .
3
Quỹ tín dụng nhân dân Giang Đồng Tiến
0,20
0,20
Xã Kỳ Đồng
Quy ết định số 1698/QĐ-UBND
ngày 07/6/2019 của UBND t ỉnh v ề việc
quyết định chủ trương đầu tư xây dựng Trụ s ở làm việc Quỹ
tín dụng nhân dân Gian g Đồng Tiến t ại xã K ỳ Đồng, huyện K ỳ Anh
II
Đất giao thông
0,60
0,60
1
Nâng cấp đường huyện lộ ĐH .136 (Đoạn t ừ ĐT .551 đến k ênh N 1 s ông Rác) Xã Kỳ Bắc
0,60
0,60
Xã Kỳ Bắc
Quy ết định số
3901/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện v ề việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây d ựng Dự án nâng cấp đường huyện lộ ĐH .136 (Đoạn từ ĐT .551 đến kênh N 1 s ông Rác) xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh
III
Đất công trình năng lượng
0,03
0,03
1
Di dời đường dây cao thế 35kv tại
Trung tâm đ ô th ị mới Kỳ Đồng, huyện
Kỳ Anh
0,03
0,03
Xã Kỳ Đồng
Quy ết định số
4495/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê
duyệt B áo cáo kinh t ế kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình Di dời đường dây cao th ế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện K ỳ Anh .
IV
Đất ở tại nông thôn
0,10
0,10
1
QH Xen d ắm dân
cư vùng Cồn Chợ thôn T ân Thọ
0,10
0,10
Xã Kỳ Thọ
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày
23/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xen
d ắm dân cư vùng Cồn Chợ th ôn
Tân Thọ, Xã K ỳ Th ọ,
huyện K ỳ Anh .
PHỤ LỤC 2.11.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
1
Tổng
0,08
0,08
I
Đất ở n ông thôn
0,08
0,08
1
Xem dắm đất ở
dân cư thôn 4 và thôn 9
0,08
0,08
Hương
Th ủy
Quyết
định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử d ụng đất đến năm 2020 của huy ện Hư ơng Khê
PHỤ LỤC 2.12 .
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ
QUANG
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
TT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
4
Tổng
2,50
2 ,50
I
Đ ất
giao th ông
0 ,82
0,82
1
Đường giao thông nông thôn xã Đức
Lĩnh
0,50
0,50
Đức
L ĩnh
Công
văn 2826/UBND-GT1 ngày 08/05/2019 V/v ch ủ trương dự án đầu
t ư xây dựng công trình đường GTNT
xã Đức Lĩnh huyện Vũ Quang
2
MR đường Hương
Thọ - Đức Hương (HL03)
0,32
0,32
Hương
Thọ, Đức Hương
Quy ết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND t ỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường
Hương Thọ - Đ ức Hương (đoạn thôn Hương Phùng, xã Đức
Hương đến thôn 2 xã Hương Thọ) huyện Vũ Quan g.
II
Đất t hủy lợi
0,88
0,88
1
Kênh mương mở rộng, đất sạt lở, đất
ngập úng kh ông sản xuất được thuộc
tuyến kênh chính thuộc dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang
0,88
0,88
Đức
Bồng
Văn
bản số 215/BQLDA-KHKT ngày 12/3/2019 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh về việc bồi thường,
hỗ trợ đất nông nghiệp bị ảnh hư ởng, Dự án Hệ thống th ủy l ợi Ngàn Trươi Cẩm Tran g ( giai đo ạn 1)
III
Đ ất
s ông, ngòi, k ênh, rạch,
s uối
0 ,80
0 ,80
1
Nắn dòng suối khe Trươi phục vụ nhà
máy gỗ MDF
0,80
0,80
Sơn
Thọ
Quyết
định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nắn dòng Hói Trươi, Xã Sơn Th ọ huyện Vũ Quang .
PHỤ LỤC 2.13.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 c ủa Hội
đồng nhân dân t ỉnh)
STT
Tên
c ông trình, dự án
T ổng diện t ích xin chuy ển m ục đích SDĐ (ha)
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
Đ ịa đi ểm
Căn
cứ ph áp lý
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
14
Tổng
14,85
12,35
2,50
I
Đất thương mại d ịch vụ
0,15
0,15
1
HTX tín dụng Thạch Mỹ
0,15
0,15
Xã
Mai Phụ
Quyết
định 1004/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND huyện Lộc Hà
II
Đất cơ sở s ản xuất phi nôn g nghi ệp
1,60
160
1
Công ty TNHH May Tôn Tr ần
1,60
1,60
Xã
An Lộc
Văn
bản số 2460/UBND-KT1 ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh
III
Đất giao thông
10,30
10,30
1
Đường giao thông nông thôn hợp vào khu
chăn nuôi tập trung xã Hồng Lộc, huy ện Lộc Hà
2,00
2,00
Xã Hồng
Lộc
Ngh ị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
2
Đường giao thông trung tâm xã Ph ù Lưu, huy ện Lộc H à
0,60
0,60
Xã
Phù Lưu
Ngh ị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
3
Đường giao thông từ Trung tâm hành
ch ính và đường vào chùa Kim Dung, huyện L ộc Hà
1,80
1,80
Xã
Thạch B ằng
Ngh ị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
4
Đường giao thông xã Tân Lộc, huyện
Lộc Hà
1,00
1,00
Xã
Tân Lộc
Ngh ị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
5
Đường giao thông nông thôn, điện kết
hợp vào khu ch ăn nuôi tập trung các xã Tân Lộc, Phù Lưu,
Thạch Mỹ và vùng Bãi Ràn xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà
2,00
2,00
Xã
Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Hồng L ộc,
Ngh ị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
6
Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ,
huyện Lộc Hà
0,80
0,80
Xã
Thạch Mỹ
Ngh ị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
7
Đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã ven
biển huyện Lộc Hà
0,50
0,50
Phù
Lưu, Thạch Mỹ, Th ạch Bằng
QĐ số
3246/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Hà T ĩnh
8
Đường giao thông khu du lịch biển
huyện Lộc Hà
1,60
1,60
Xã
Thịnh Lộc
Ngh ị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
IV
Đất thủy lợi
2,50
2,50
1
Đê tả Ngh èn đoạn
từ TL9 đi qua chùa H ổ Độ huyện Lộc
Hà
2,50
2,50
Xã Hộ
Độ
Ngh ị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
V
Đất ở nông th ôn
0,05
0,05
1
Quy hoạch đất ở vùng súc sửu
0,05
0,05
Xã
Ph ù Lưu
Quyết
định số 2081/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Lộc Hà
VI
Đ ất
sinh ho ạt cộng đồng
0,25
0,25
1
Quy hoạch mở rộng nhà văn h óa Hà Ân
0,10
0,10
Xã
Thạch Mỹ
Quyết
Định số 8514/QĐ- UB ngày 03/12/2018 của UBND huyện Lộc Hà
2
Quy hoạch nhà văn hóa thôn H òa B ình
0,15
0,15
Xã
Thịnh Lộc
Quy ết định số 3775/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Lộc Hà
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) ngày 17/07/2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.483
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng