|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/NQ-HĐND 2016 bổ sung dự án thu hồi đất dự án chuyển mục đích sử dụng Hà Nam
Số hiệu:
|
14/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Lợi
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày
29 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-CP ngày 26 tháng
02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hà Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
02/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các dự án thu hồi đất và các dự án
chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà
Nam;
Xét Tờ trình số 1652/TTr-UBND ngày 26 tháng 7
năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các dự án thu hồi đất và dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí với Tờ trình số
1652/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung
các dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng
lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
1. Các dự án thu hồi đất (chi
tiết theo phụ lục 01).
2. Các dự án chuyển mục đích
sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa (chi tiết theo phụ lục 02).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVIII kỳ họp thứ hai thông qua ngày 29 tháng 7 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 8 năm 2016./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2016 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam)
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Ghi chú
(Số văn bản thông báo, chủ trương….của tỉnh)
|
I
|
Dự
án đã có chấp thuận chủ trương đầu tư, có quy hoạch phù hợp
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
143.37
|
|
|
Đất Khu công nghiệp
|
|
|
|
1
|
KCN Đồng Văn III bổ sung
(do nắn tuyến Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Hoàng Đông
|
3.50
|
1103/UBND-TH 25/5/2016
|
2
|
Mở rộng KCN Đồng Văn II
|
Bạch Thượng
|
17.50
|
695/UBND-KTTH 05/4/2016
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
3
|
Cụm trường Đại học Bộ Công
an
|
Hoàng Đông
|
46.48
|
543/UBND-KTTH 22/3/2016
|
4
|
Cụm kho Bộ Công an
|
Hoàng Đông
|
15.22
|
543/UBND-KTTH 22/3/2016
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
|
|
|
5
|
Khu văn hóa đa năng ngoài
công lập
|
Duy Minh
|
1.20
|
26/2015/NQ-HĐND
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Trác Văn
|
1.50
|
51/TB-UBND 08/6/2016
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
7
|
Điều chỉnh hướng tuyến đường
Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Tiên Nội, Hoàng Đông, Đồng Văn
|
24.20
|
1169/UBND-GTXD 31/5/2016
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
8
|
Khu bể lắng NM nước sông Hồng
|
Mộc Nam, Mộc Bắc
|
17.70
|
480/TB-VPUB 12/4/2016
|
9
|
Khu xử lý nước sạch NM nước
sông Hồng
|
Mộc Nam
|
9.00
|
480/TB-VPUB 12/4/2016
|
|
Đất bãi thải. xử lý chất
thải
|
|
|
|
10
|
Mở rộng NM xử lý CTR Duy
Minh
|
Duy Minh
|
1.00
|
1029/TB-VPUB 01/7/2016
|
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
11
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Tiên Ngoại
|
6.07
|
861/UBND- NN&TNMT 26/4/2016
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
105.94
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
12
|
Cụm trường Đại học Bộ Công
an
|
Hoàng Tây
|
4.64
|
543/UBND-KTTH 22/3/2016
|
13
|
Cụm kho Bộ Công an
|
Hoàng Tây
|
1.25
|
543/UBND-KTTH 22/3/2016
|
|
Đất khu. cụm công nghiệp
|
|
|
|
14
|
Khu CN Đồng Văn IV
|
Nhật Tân, Đại Cương, Nhật Tựu
|
100.00
|
422/UBND-GTXD 08/3/2016
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
15
|
Mở rộng trạm y tế xã Nhật
Tân
|
Nhật Tân
|
0.05
|
32/TB-UBND 09/5/2016
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
58.04
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
16
|
Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh
|
Liêm Tiết
|
1.00
|
762/UBND-GTXD 13/4/2016
|
|
Đất khu. cụm công nghiệp
|
|
|
|
17
|
Mở rộng KCN Châu Sơn
|
Châu Sơn, Lê Hồng Phong
|
32.00
|
133/UBND-CT 19/01/2016
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
18
|
Nhà điều hành sản xuất Điện
lực tỉnh
|
Lam Hạ
|
1.10
|
2838/UBND-CT 31/12/2015
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào
tạo
|
|
|
|
19
|
Mở rộng trường Tiểu học Trần
Hưng Đạo
|
Liêm Chính
|
0.24
|
1083/UBND-GTXD 24/5/2016
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
20
|
Dự án xây dựng đường gom
phục vụ thi công cầu Liêm Chính và đường D4-N7 thuộc dự án phát triển các khu
đô thị loại vừa tại Việt Nam-Tiểu dự án thành phố Phủ Lý
|
Liêm Chính
|
0.20
|
1218/QĐ-UBND 12/10/2011
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
21
|
Khu đô thị trong khu Bắc
Châu Giang
|
Quang Trung, Lam Hạ
|
12.80
|
102/UBND-GTXD 15/01/2016
|
22
|
Chỉnh trang đô thị khu hồ
Vực Kiếu
|
Liêm Chính
|
7.40
|
2509/UBND-GTXD 25/11/2015
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
23
|
Điều chỉnh khu dân cư
|
Liêm Tiết
|
1.70
|
751/UBND-GTXD 12/4/2016
|
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
24
|
Khu điều hành khu SXNN tập
trung
|
Liêm Tiết
|
1.60
|
503/QĐ-UBND 31/3/2016
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
14.65
|
|
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
25
|
Trụ sở Huyện uỷ-UBND huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Lưu
|
4.15
|
42-KL/TU 21/4/2016
|
26
|
Trụ sở TAND huyện Thanh
Liêm
|
Thanh Lưu
|
0.20
|
56/TB-UBND 14/6/2016
|
27
|
Kho bạc Nhà nước huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Lưu
|
0.20
|
53/TB-UBND 14/6/2016
|
28
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Lưu
|
0.20
|
55/TB-UBND 14/6/2016
|
29
|
Bảo hiểm xã hội huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Lưu
|
0.20
|
57/TB-UBND 14/6/2016
|
30
|
Chi cục thuế huyện Thanh
Liêm
|
Thanh Lưu
|
0.20
|
54/TB-UBND 14/6/2016
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
31
|
Nhà điều hành và QL của
Công ty Điện lực Hà Nam
|
Thanh Nguyên, Thanh Hà
|
0.03
|
1273/UBND-GTXD 14/6/2016
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
32
|
Đất giao thông trong khu đấu
giá
|
Thanh Hà
|
0.40
|
47/UBND-GTXD 11/01/2016
|
33
|
Các tuyến giao thông trong
khu TTHC huyện
|
Thanh Lưu, Thanh Bình
|
8.20
|
42-KL/TU 21/4/2016
|
|
Đất thuỷ lợi
|
|
|
|
34
|
Thu hồi ngoài mốc dự án trạm
bơm Kinh Thanh II
|
Thanh Hải
|
0.14
|
536/UBND-GTXD 22/3/2016
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
35
|
Mở rộng trạm cấp nước sạch
|
Thanh Nghị
|
0.57
|
218/QĐ-UBND 20/01/2016
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
36
|
Chợ Thạch Tổ
|
Thanh Hà
|
0.16
|
936/UBND-GTXD 21/5/2015
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
1.27
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
37
|
Cải tạo nâng cấp ĐT496
|
Hưng Công
|
0.40
|
362/QĐ-UBND 08/4/2010
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
38
|
Nhà máy nước sạch
|
Tiêu Động
|
0.87
|
60/TB-UBND 24/6/2016
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
17.90
|
|
|
Đất di tích lịch sử -
văn hoá
|
|
|
|
39
|
Khu Trung Tâm Di tích lịch
sử văn hóa tâm linh đền Trần Thương
|
Nhân Đạo
|
8.70
|
32-KL/TU 21/3/2016
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
40
|
Nhà điều hành và hạng mục
phù trợ của Công ty Điện lực Hà Nam
|
Nhân Mỹ
|
0.05
|
1273/UBND-GTXD 14/6/2016
|
41
|
Nhà điều hành và hạng mục phù
trợ của Công ty Điện lực Hà Nam
|
Hòa Hậu
|
0.05
|
1273/UBND-GTXD 14/6/2016
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
42
|
Xây dựng khu đô thị mới
(Đô thị- thương mại)
|
Thị trấn Vĩnh Trụ
|
9.10
|
948/UBND-GTXD 06/5/2016
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự
án chưa có chủ trương đầu tư. chưa có quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
A
|
Dự án thực hiện xây dựng
nông thôn mới. xây dựng hạ tầng
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
4.21
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Trì Xá
|
Châu Giang
|
0.17
|
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn
Nguyễn Xá
|
Trác Văn
|
0.90
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
|
|
|
3
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Chuyên Ngoại
|
1.20
|
|
4
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Tiên Phong
|
1.13
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
5
|
Bãi đỗ xe. đường nội bộ
|
Chuyên Ngoại
|
0.81
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
0.21
|
|
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
6
|
Thu hồi đất Đài truyền
thanh thị xã cũ
|
Minh Khai
|
0.10
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp trạm biếp
áp 110kV Thạch Tổ
|
Thanh Châu
|
0.02
|
|
8
|
Nâng cao năng lực truyền tải
ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Thanh Châu
|
0.09
|
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
1.20
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
9
|
Nâng cao năng lực truyền tải
ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Liêm Phong, Liêm Cần
|
0.13
|
|
10
|
Mở rộng trạm BA 110kV
Thanh Nghị
|
Thanh Nghị
|
0.05
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
11
|
Chợ Phố Cà
|
Thanh Nguyên
|
1.02
|
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
0.34
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
12
|
Nâng cao năng lực truyền tải
ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Trung Lương, An Đổ, Mỹ Thọ
|
0.22
|
|
|
Đất bãi thải. xử lý chất
thải
|
|
|
|
13
|
Bãi chứa rác thải sinh hoạt
|
An Nội
|
0.08
|
|
14
|
Bãi chứa rác thải sinh hoạt
|
Tiêu Động
|
0.04
|
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
7.62
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
15
|
Bến xe khách huyện Lý Nhân
|
Đồng Lý
|
1.50
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
|
|
|
16
|
Sân vận động trung tâm xã
Xuân Khê
|
Xuân Khê
|
2.20
|
|
17
|
Sân vận động xã Văn Lý
|
Văn Lý
|
0.80
|
|
18
|
Bể bơi trung tâm xã
|
Văn Lý
|
0.12
|
|
19
|
Sân thể thao. bể bơi trung
tâm huyện
|
Đồng Lý
|
1.50
|
|
20
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Chân Lý
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đấu giá để tạo
nguồn thu cho ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
12.18
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1
|
Đấu giá xen kẹp trong khu
dân cư
|
Chuyên Ngoại
|
2.20
|
|
2
|
Đấu giá xen kẹp trong khu
dân cư
|
Tiên Nội
|
3.81
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
Bạch Thượng
|
3.87
|
61/TB-UBND 24/6/2016
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
Đọi Sơn
|
1.00
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
Mộc Nam
|
1.30
|
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
41.20
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
6
|
Đấu giá vị trí xen kẹp
trong khu dân cư
|
Quế
|
1.26
|
31/TB-UBND 09/5/2016
|
7
|
Đấu giá đất ở (XN thương
binh cũ)
|
Quế
|
0.05
|
1462/UBND- NN&TNMT 06/7/2016
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(04 vị trí)
|
Hoàng Tây
|
3.31
|
29/TB-UBND 19/4/2016
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(02 vị trí)
|
Lê Hồ
|
4.44
|
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đại Cương
|
3.99
|
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(05 vị trí)
|
Ngọc Sơn
|
4.76
|
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(01 vị trí)
|
Khả Phong
|
3.00
|
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thanh Sơn
|
3.50
|
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Văn Xá
|
2.50
|
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liên Sơn
|
3.00
|
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thụy Lôi
|
2.50
|
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nguyễn Úy
|
3.40
|
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tượng Lĩnh
|
2.00
|
21/TB-UBND 28/3/2016
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng Hóa
|
3.49
|
35/TB-UBND 09/5/2016
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
10.67
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
20
|
Đấu giá xen kẹp
|
Thanh Hải
|
1.66
|
|
21
|
Đấu giá xen kẹp
|
Liêm Túc
|
1.04
|
|
22
|
Đấu giá xen kẹp
|
Thanh Phong
|
1.17
|
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
Thanh Hà
|
0.36
|
936/UBND-GTXD 21/5/2015
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
Thanh Nguyên
|
5.82
|
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
Liêm Thuận
|
0.62
|
69/TB-UBND 18/7/2016
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
4.39
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
TT. Bình Mỹ
|
0.80
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
La Sơn
|
0.82
|
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Vũ Bản
|
0.64
|
|
29
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Tiêu Động
|
0.15
|
|
30
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Hưng Công
|
0.18
|
|
31
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Mỹ Thọ
|
0.50
|
|
32
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
An Đổ
|
1.30
|
34/TB-UBND 09/5/2016
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
7.69
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
33
|
Đấu giá đất ở thị trấn
Vĩnh Trụ
|
TT Vĩnh Trụ
|
0.30
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
34
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nhân Mỹ
|
0.60
|
|
35
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
xóm 5
|
Xuân Khê
|
0.18
|
|
36
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
xóm 9
|
Xuân Khê
|
2.43
|
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
(2 vị trí)
|
Chân Lý
|
2.21
|
|
38
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Nhân Thịnh
|
0.20
|
|
39
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Đạo Lý
|
0.77
|
|
40
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Văn Lý
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Dự án tạo quỹ đất phục
vụ giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
4.00
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án
Điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Hoàng Đông
|
0.70
|
|
2
|
Hoàn trả Khu hỗ trợ 7% do
điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Hoàng Đông
|
1.50
|
|
3
|
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án
đường nối QL38 mới đến ngã ba Hòa Mạc
|
Yên Bắc, Hòa Mạc
|
1.00
|
|
|
Đất nghĩa trang. nghĩa
địa
|
|
|
|
4
|
Mở rộng nghĩa trang thôn
Hòa Trung, phục vụ GPMB dự án đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Tiên Nội
|
0.80
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
4.23
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư phục vụ
các dự án GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính
|
Liêm Chính
|
1.30
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng
kỹ thuật Khu tái định cư để GPMB xây dựng cầu Liêm Chính. đường D4-N7 (đường
68m) giai đoạn 2
|
Liêm Chính
|
0.15
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
7
|
Khu đất 7% phục vụ GPMB
khu đất xen kẹp giữ đường vành đai N2 và đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình
|
Liêm Chung
|
2.00
|
|
8
|
Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến
đường bộ nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ -
Ninh Bình.
|
Đinh Xá
|
0.18
|
|
9
|
Khu đất 7% phục vụ GPMB dự
án đã có quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường
gom đường Cao tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền
|
Liêm Tiết
|
0.60
|
18/TB-UBND 04/3/2016
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
0.47
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
10
|
Khu TĐC QL1A tránh
|
Kiện Khê
|
0.47
|
18/TB-UBND 30/3/2015
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
2.00
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
11
|
Khu TĐC dự án Khu tâm linh
Đền Trần Thương
|
Nhân Đạo
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Dự án được Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận
|
|
|
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
8.00
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường tỉnh 498
(DA BOT QL1A tránh Phủ Lý)
|
Ngọc Sơn, Đồng Hóa Nhật Tân
|
8.00
|
2074/TTg-KTN 11/11/2015
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
114.92
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Đường ra cảng XM Thành Thắng
|
Thanh Hải
|
1.08
|
277/UBND-GTXD 17/02/2016
|
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
|
|
|
3
|
MB dây chuyền 3 NM xi măng
Xuân Thành
|
Thanh Nghị, Thanh Tân
|
75.30
|
59/TTHĐND 21/7/2016
|
4
|
Khu nhà đóng bao XM Thành
Thắng
|
Thanh Nghị
|
2.54
|
52/TB-UBND 06/7/2015
|
5
|
Khu kho chứa, bãi NVL XM Thành
Thắng
|
Thanh Hải
|
10.00
|
277/UBND-GTXD 17/02/2016
|
|
Đất hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
6
|
Mỏ sét XM Thành Thắng
|
Liêm Sơn, Thanh Lưu
|
15
|
2162/UBND-CT 06/12/2013
|
7
|
Mỏ đá vôi XM Thành Thắng
|
Thanh Nghị
|
11
|
2162/UBND-CT 06/12/2013
|
Ghi chú:
- Đối với các dự án chưa
có chủ trương đầu tư, chưa có quy hoạch chi tiết nhưng là dự án thật sự cần thiết
(các dự án thuộc mục II). khi triển khai thực hiện dự án, phải đảm bảo đầy đủ
thủ tục theo quy định của Pháp luật.
- Đối với các dự án thuộc
số thứ tự 2,3,4,5,6,7 mục D phần II, Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tổng diện
tích dự án, khi triển khai thực hiện cần phân tích cụ thể mục đích sử dụng đất
đối với từng hạng mục chi tiết, chỉ thực hiện thu hồi đối với diện tích đất thuộc
đối tượng thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai 2013.
- Các dự án chưa có trong
danh mục trên, trường hợp cần thiết khi có chủ trương đầu tư, phục vụ phát triển
kinh tế xã hội của tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất Thường trực HĐND tỉnh chấp
thuận để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam)
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
Địa điểm (xã)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó: Đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Số văn bản thông báo, chủ trương …, của tỉnh)
|
I
|
Dự
án đã có chấp thuận chủ trương đầu tư, có quy hoạch phù hợp
|
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
20.07
|
14.51
|
|
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
KCN Đồng Văn III bổ sung
(do nắn đường Lê Công Thanh giai đoạn 3)
|
Hoàng Đông
|
3.50
|
3.00
|
1103/UBND-TH 25/5/2016
|
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
|
|
|
|
2
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Trác Văn
|
1.50
|
0.57
|
51/TB-UBND 08/6/2016
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
|
3
|
Khu xử lý nước sạch NM nước
sông Hồng
|
Mộc Nam
|
9.00
|
7.60
|
480/TB-VPUB 12/4/2016
|
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Tiên Ngoại
|
6.07
|
3.34
|
861/UBND-NN&TNMT 26/4/2016
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
57.60
|
22.60
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
5
|
Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh
|
Liêm Tiết
|
1.00
|
1.00
|
762/UBND-GTXD 13/4/2016
|
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng KCN Châu Sơn
|
Châu Sơn, Lê Hồng Phong
|
32.00
|
6.60
|
133/UBND-CT 19/01/2016
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
7
|
Nhà điều hành sản xuất Điện
lực tỉnh
|
Lam Hạ
|
1.10
|
1.10
|
2838/UBND-CT 31/12/2015
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
8
|
Khu đô thị trong khu Bắc
Châu Giang
|
Quang Trung, Lam Hạ
|
12.80
|
9.50
|
923/UBND-GTXD 29/4/2016
|
9
|
Chỉnh trang khu hồ Vực Kiếu
|
Liêm Chính
|
7.40
|
1.10
|
917/QĐ-UBND 24/6/2016
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
10
|
Điều chỉnh khu dân cư
|
Liêm Tiết
|
1.70
|
1.70
|
751/UBND-GTXD 12/4/2016
|
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
11
|
Khu điều hành khu SXNN tập
trung
|
Liêm Tiết
|
1.60
|
1.60
|
503/QĐ-UBND 31/3/2016
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
14.62
|
13.30
|
|
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
12
|
Trụ sở Huyện uỷ-UBND huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Lưu
|
4.15
|
4.00
|
42-KL/TU 21/4/2016
|
13
|
Trụ sở TAND huyện Thanh
Liêm
|
Thanh Phong
|
0.20
|
0.20
|
56/TB-UBND 14/6/2016
|
14
|
Kho bạc Nhà nước huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Phong
|
0.20
|
0.20
|
53/TB-UBND 14/6/2016
|
15
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Lưu
|
0.20
|
0.20
|
55/TB-UBND 14/6/2016
|
16
|
Bảo hiểm xã hội huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Lưu
|
0.20
|
0.20
|
57/TB-UBND 14/6/2016
|
17
|
Chi cục thuế huyện Thanh
Liêm
|
Thanh Lưu
|
0.20
|
0.20
|
54/TB-UBND 14/6/2016
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
18
|
Đất giao thông trong khu đấu
giá
|
Thanh Hà
|
0.40
|
0.15
|
47/UBND-GTXD 11/01/2016
|
19
|
Các tuyến giao thông trong
khu TTHC huyện
|
Thanh Lưu, Thanh Bình
|
8.20
|
7.50
|
42-KL/TU 21/4/2016
|
|
Đất thuỷ lợi
|
|
|
|
|
20
|
Thu hồi ngoài mốc dự án trạm
bơm kinh thanh II
|
Thanh Hải
|
0.14
|
0.14
|
536/UBND-GTXD 22/3/2016
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
|
21
|
Mở rộng trạm cấp nước sạch
|
Thanh Nghị
|
0.57
|
0.35
|
218/QĐ-UBND 20/01/2016
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
22
|
Chợ Thạch Tổ
|
Thanh Hà
|
0.16
|
0.16
|
936/UBND-GTXD 21/5/2015
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
0.87
|
0.63
|
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
|
23
|
Nhà máy nước sạch
|
Tiêu Động
|
0.87
|
0.63
|
60/TB-UBND 24/6/2016
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
17.90
|
11.80
|
|
|
Đất di tích lịch sử -
văn hoá
|
|
|
|
|
24
|
Khu Trung tâm Di tích lịch
sử văn hóa tâm linh đền Trần Thương
|
Nhân Đạo
|
8.70
|
4.00
|
32-KL/TU 21/3/2016
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
25
|
Nhà điều hành và hạng mục
phù trợ của Công ty Điện lực Hà Nam
|
Nhân Mỹ
|
0.05
|
0.05
|
1273/UBND-GTXD 14/6/2016
|
26
|
Nhà điều hành và hạng mục
phù trợ của Công ty Điện lực Hà Nam
|
Hòa Hậu
|
0.05
|
0.05
|
1273/UBND-GTXD 14/6/2016
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
27
|
Xây dựng khu đô thị mới
(Đô thị- thương mại)
|
TT Vĩnh Trụ
|
9.10
|
7.70
|
948/UBND-GTXD 06/5/2016
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự
án chưa có chủ trương đầu tư, chưa có quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
|
A
|
Dự án thực hiện xây dựng
nông thôn mới, XD hạ tầng
|
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
3.31
|
3.11
|
|
|
Đất Cơ sở văn hoá
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Trì Xá
|
Châu Giang
|
0.17
|
0.17
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
|
|
|
|
2
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Chuyên Ngoại
|
1.20
|
1.00
|
|
3
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Tiên Phong
|
1.13
|
1.13
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
4
|
Bãi đỗ xe, đường nội bộ
|
Chuyên Ngoại
|
0.81
|
0.81
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
0.11
|
0.11
|
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp trạm biếp
áp 110kV Thạch Tổ
|
Thanh Châu
|
0.02
|
0.02
|
|
6
|
Nâng cao năng lực truyền tải
ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Thanh Châu
|
0.09
|
0.09
|
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
1.20
|
1.18
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cao năng lực truyền tải
ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Liêm Phong, Liêm Cần
|
0.13
|
0.13
|
|
8
|
Mở rộng trạm BA 110kV
Thanh Nghị
|
Thanh Nghị
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
9
|
Chợ Phố Cà
|
Thanh Nguyên
|
1.02
|
1.00
|
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cao năng lực truyền tải
ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Trung Lương, An Đổ, Mỹ Thọ
|
0.22
|
0.22
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
|
|
|
11
|
Bãi chứa rác thải sinh hoạt
|
An Nội
|
0.08
|
0.08
|
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
6.70
|
6.70
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
12
|
Bến xe khách huyện Lý Nhân
|
Đồng Lý
|
1.50
|
1.50
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
|
|
|
|
13
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Xuân Khê
|
2.20
|
2.20
|
|
14
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Chân Lý
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đấu giá để tạo nguồn
thu cho ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
9.88
|
4.93
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá xen kẹp trong khu
dân cư
|
Chuyên Ngoại
|
2.20
|
0.50
|
|
2
|
Đấu giá xen kẹp trong khu
dân cư
|
Tiên Nội
|
3.81
|
0.78
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
Bạch Thượng
|
3.87
|
3.65
|
61/TB-UBND 24/6/2016
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
41.15
|
27.77
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
4
|
Đấu giá vị trí xen kẹp
trong khu dân cư
|
Quế
|
1.26
|
0.08
|
31/TB-UBND 09/5/2016
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(04 vị trí)
|
Hoàng Tây
|
3.31
|
2.72
|
29/TB-UBND 19/4/2016
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(02 vị trí)
|
Lê Hồ
|
4.44
|
3.00
|
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đại Cương
|
3.99
|
2.33
|
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(05 vị trí)
|
Ngọc Sơn
|
4.76
|
3.24
|
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(01 vị trí)
|
Khả Phong
|
3.00
|
2.06
|
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thanh Sơn
|
3.50
|
3.00
|
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Văn Xá
|
2.50
|
1.00
|
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liên Sơn
|
3.00
|
2.20
|
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thụy Lôi
|
2.50
|
1.80
|
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nguyễn Úy
|
3.40
|
2.80
|
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tượng Lĩnh
|
2.00
|
2.00
|
21/TB-UBND 28/3/2016
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng Hóa
|
3.49
|
1.54
|
35/TB-UBND 09/5/2016
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
8.46
|
6.29
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
17
|
Đấu giá xen kẹp
|
Thanh Hải
|
1.66
|
0.03
|
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
Thanh Hà
|
0.36
|
0.36
|
936/UBND-GTXD 21/5/2015
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
Thanh Nguyên
|
5.82
|
5.30
|
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
Liêm Thuận
|
0.62
|
0.60
|
69/TB-UBND 18/7/2016
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
3.44
|
2.55
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
La Sơn
|
0.82
|
0.60
|
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Vũ Bản
|
0.64
|
0.13
|
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Hưng Công
|
0.18
|
0.02
|
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Mỹ Thọ
|
0.50
|
0.50
|
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
An Đổ
|
1.30
|
1.30
|
34/TB-UBND 09/5/2016
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
4.64
|
3.57
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
xóm 9
|
Xuân Khê
|
2.43
|
1.5
|
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
(2 vị trí)
|
Chân Lý
|
2.21
|
2.07
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Dự án tạo quỹ đất phục
vụ giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án
Điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Hoàng Đông
|
0.70
|
0.70
|
|
2
|
Hoàn trả Khu hỗ trợ 7% do
điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Hoàng Đông
|
1.50
|
1.50
|
|
3
|
Khu đất tái định cư phục vụ
GPMB dự án đường nối QL38 mới đến ngã ba Hòa Mạc
|
Yên Bắc, Hòa Mạc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Hòa
Trung, phục vụ GPMB dự án đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Tiên Nội
|
0.80
|
0.80
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
4.08
|
3.68
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư phục vụ
các dự án GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính
|
Liêm Chính
|
1.30
|
1.00
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
6
|
Khu đất 7% phục vụ GPMB
khu đất xen kẹp giữ đường vành đai N2 và đường cao tốc Cầu giẽ Ninh Bình
|
Liêm Chung
|
2.00
|
1.90
|
|
7
|
Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến
đường bộ nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh
Bình,
|
Đinh Xá
|
0.18
|
0.18
|
|
8
|
Khu đất 7% phục vụ GPMB dự
án đã có quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường
gom đường Cao tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền
|
Liêm Tiết
|
0.60
|
0.60
|
18/TB-UBND 04/3/2016
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
9
|
Khu TĐC dự án Khu tâm linh
Đền Trần Thương
|
Nhân Đạo
|
2.00
|
2.00
|
|
D
|
Dự án được Thủ tướng CP
chấp thuận
|
|
|
|
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
8.00
|
4.00
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh
498
|
Ngọc Sơn, Đồng Hóa, Nhật Tân
|
8.00
|
4.00
|
2074/TTg-KTN 11/11/2015
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
13.62
|
12.44
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
2
|
Đường ra cảng
|
Thanh Hải
|
1.08
|
1.00
|
277/UBND-GTXD 17/02/2016
|
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
|
|
|
|
3
|
Khu nhà đóng bao XM Thành
Thắng
|
Thanh Nghị
|
2.54
|
1.94
|
52/TB-UBND 06/7/2015
|
4
|
Khu kho chứa, bãi NVL XM
Thành Thắng
|
Thanh Hải
|
10.00
|
9.50
|
277/UBND-GTXD 17/02/2016
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
2.06
|
2.06
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Sông
Châu
|
Châu Giang
|
0.15
|
0.15
|
964/QĐ-UBND 01/7/2016
|
2
|
Trạm dừng nghỉ và CH xăng
dầu Thụy Dương
|
Mộc Nam
|
1.46
|
1.46
|
768/UBND-CT 14/4/2016
|
3
|
CH Xăng dầu Cty CP 68
|
Yên Bắc
|
0.15
|
0.15
|
861/UBND-KT 24/5/2016
|
4
|
CH Xăng dầu Cty Bình Minh
|
Trác Văn
|
0.15
|
0.15
|
840/VPUB-GTXD 03/6/2016
|
5
|
CH Xăng dầu Cty Thiên Phú
|
Duy Hải
|
0.15
|
0.15
|
1057/QĐ-UBND 18/7/2016BS
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
0.10
|
0.10
|
|
6
|
Cải tạo mở rộng CH xăng dầu
Phú Thịnh
|
Kiện Khê
|
0.10
|
0.10
|
1609/UBND-KT 20/7/2016
|
Ghi chú:
- Đối với các dự án chưa
có chủ trương đầu tư, chưa có quy hoạch chi tiết (các dự án thuộc mục II) và
các dự án thuộc mục III khi triển khai thực hiện phải đảm bảo đầy đủ các thủ tục
theo quy định của pháp luật.
- Các dự án chưa có trong
danh mục trên, trường hợp cần thiết khi có chủ trương đầu tư phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất Thường trực HĐND tỉnh
chấp thuận để thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại phiên họp gần nhất.
Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa ngày 29/07/2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
1.144
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|