|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND danh mục công trình dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Huế
Số hiệu:
|
14/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2016/NQ-HĐND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP
ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên
Huế;
Sau khi xem xét Tờ trình số
7392/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách;
ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ
năm 2017 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thống nhất
danh mục 199 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích là 790,57 ha. (chi tiết theo
Phụ lục 01 đính kèm).
2. Cho phép
chuyển mục đích sử dụng 158,43 ha đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng
phòng hộ sang sử dụng vào mục đích
khác để thực hiện 142 công trình, dự
án. Cụ thể:
- Diện tích đất lúa: 128,86 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ:
13,1 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng:
16,47 ha.
(Chi tiết theo
Phụ lục 02 đính kèm).
3. Cho phép tiếp
tục thực hiện 294 công trình, dự án án cần thu hồi đất với tổng diện tích
1.871,77 ha, trong đó: 93 công trình, dự án với diện tích 727,45 ha chuyển tiếp
từ năm 2015 sang thực hiện năm 2017 và 201 công trình, dự án với diện tích
1.144,32 ha chuyển tiếp từ năm 2016 sang thực hiện năm 2017 (chi tiết theo
Phụ lục 03 đính kèm).
4. Cho phép tiếp tục thực hiện 234
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng sang mục đích khác với tổng diện tích xin chuyển mục đích là
362,51 ha, trong đó: 72 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích 139,52
ha chuyển tiếp từ năm 2015 sang thực hiện năm 2017 và 162 công trình, dự án với
diện tích chuyển mục đích 222,99 ha chuyển tiếp sang thực hiện từ năm 2016 sang
thực hiện năm 2017 (chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Quá
trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình,
dự án phát triển kinh tế, xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong danh mục
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh
có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất
để tổ chức thực hiện theo quy định, đồng thời tổng hợp bổ sung vào danh mục và
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp
với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII,
kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18
tháng 12 năm 2016./.
PHỤ
LỤC 01
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số
14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện tích
(ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Huyện Quảng Điền
|
3,32
|
|
1
|
Nâng cấp đê
kết hợp giao thông đê Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ
|
Xã Quảng Phú, Xã Quảng Thọ
|
0,60
|
Quyết định số
1718/QĐ-UBND ngày 3/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp đê
kết hợp giao thông Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ.
|
2
|
Điểm dân cư
Ruộng họ - Xuân Tùy
|
Xã Quảng Phú
|
1,40
|
Quyết định số
3352/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 UBND huyện Quảng Điền phê duyệt quy hoạch các điểm
dân cư; Quyết định số 3384 ngày 31/10/2016 UBND huyện phê duyệt chủ trương và
quy mô đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy, xã
Quảng Phú. Hạng mục: giải phóng mặt bằng, lập hồ sơ địa chính khu đất, đầu tư
hạ tầng giao thông.
|
3
|
Đường nối
thôn Phước Lập - Hà Đồ
|
Xã Quảng Phước
|
0,32
|
Quyết định
5629/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt báo cáo kinh
tế - kỹ thuật công trình: Đường liên thôn Hà Đồ - Phước Lập, xã Quảng Phước
|
4
|
Hạ tầng khu
dân cư Đông Quảng Lợi
|
Xã Quảng Lợi, thị trấn Sịa
|
1,00
|
Quyết định số
3313/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 UBND huyện phê duyệt dự án GPMB Khu dân cư Đông
xã Quảng Lợi (giai đoạn 1)
|
Huyện Nam Đông
|
5,46
|
|
1
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Nam Đông
|
TT.
Khe Tre
|
0,25
|
Công văn số 409/CTHADS-VP ngày
21/9/2015 của Cục thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Xây dựng vỉa hè mương thoát nước
Khu vực 4 đi xã Hương Lộc
|
TT.
Khe Tre
|
0,51
|
Quyết định số 1148/QĐ-UBND của
huyện Nam Đông ngày 19/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: Vĩa hè, mương thoát nước đường Khu vực 4 thị trấn Khe Tre đi Hương Lộc
|
3
|
Đường nội thị Khu vực 4 giáp từ
Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa
|
TT.
Khe Tre
|
0,32
|
Quyết định số 1133/QĐ-UBND của
UBND huyện Nam Đông ngày 15/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch
đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh
|
TT.
Khe Tre
|
0,04
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày
07/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
|
5
|
Hệ thống thoát nước: Tổ dân phố 2
(0,02 ha); tổ dân phố 1 (0,03 ha); tổ dân phố 4 (0,06 ha)
|
TT.
Khe Tre
|
0,11
|
Quyết định số 381/QĐ- UBND của
UBND huyện Nam Đông ngày 28/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: Hệ thống thoát nước Tổ dân phố 2, thị trấn Khe Tre.
|
6
|
Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng
|
Xã
Thượng Quảng
|
0,06
|
Quyết định số 459/QĐ-UBND của
huyện Nam Đông ngày 31/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:
Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng
|
7
|
Đường sản xuất Cha Moong
|
Xã
Thượng Lộ
|
1,50
|
Quyết định số 758/QĐ-UBND của
UBND tỉnh ngày 14/4/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường
vào khu sản xuất Cha Moong, xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông
|
8
|
Đường trục chính trung tâm huyện
(đoạn qua nhà bà Yến)
|
Xã
Hương Phú
|
0,07
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND của
UBND huyện Nam Đông ngày 10/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: Đường trục chính trung tâm huyện (đoạn qua nhà bà Yến)
|
9
|
Hạ tầng Khu TĐC Thượng Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
2,30
|
Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Hạ tầng khu tái định
cư Thượng Nhật
|
10
|
XD kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch
đoạn từ Chợ Nam Đông đi cầu C9
|
Xã
Hương Giang
|
0,10
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ sông Tả
Trạch đoạn từ chợ Hương Giang đến cầu C9 huyện Nam Đông
|
11
|
Trường Mầm non Thượng Long
|
Xã
Thượng Long
|
0,10
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND của
UBND tỉnh ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm
non Thượng Long
|
12
|
Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư
nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang
|
Xã
Hương Hữu
|
0,10
|
Quyết định số 2179/QĐ-UBND của UBND
tỉnh ngày 22/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nâng cấp đường liên
xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang
|
Huyện
Phong Điền
|
113,20
|
|
1
|
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv
Đông Hà - Huế
|
Thị
trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An
|
0,80
|
Quyết định số 1661/QĐ-EVNNPT
ngày 03/8/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc thiết kế kỹ
thuật tổng dự toán công trình mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế; Công văn
số 5214/UBND- CN ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thỏa
thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.
|
Xã
Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân
|
7,90
|
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày
23 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt dự án đầu tư Nâng
cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn, Phong Xuân, huyện
Phong Điền.
|
3
|
Đường liên xã Phong An - thị trấn
Phong Điền
|
Xã
Phong An, thị trấn Phong Điền
|
4,65
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày
29 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng đường liên xã Phong An - thị
trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
4
|
Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền
|
Xã
Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải
|
6,80
|
Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn
nhà thầu bổ sung công trình Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền
|
5
|
Hệ thống các trường mầm non huyện
Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II)
|
Thị
Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ,
Phong Hiền
|
0,34
|
Quyết định 676/QĐ-UBND ngày
05/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền.
|
6
|
Chỉnh trang một số tuyến đường nội
thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0,05
|
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Chỉnh
trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
7
|
Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến
đường Văn Lang
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0,10
|
Quyết định số 5351/QĐ-UBND ngày
14/10/2010 của UBND huyện Phong Điền về việc phê chủ trương đầu tư dự án mở rộng
đường từ TL 6 đến đường Văn Lang.
|
8
|
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị
trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2,60
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
13 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng đường
tỉnh 9 đoạn qua thị trấn đoạn từ QL 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm
|
9
|
Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng
2
|
Thị
trấn Phong Điền
|
1,90
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án xây dựng chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 thuộc tổ dân phố Trạch Thượng
2, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
10
|
Khu dân cư Hạ Cảng
|
Thị
trấn Phong Điền
|
1,50
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án xây dựng khu dân cư Hạ Cảng thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền,
huyện Phong Điền
|
11
|
Chỉnh trang khu dân cư sau đài
phát thanh huyện Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0,08
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án xây dựng chỉnh trang khu đất ở sau Đài phát thanh huyện Phong Điền thuộc tổ
dân phố Trạch Thượng 1, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
12
|
Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ
Nguyên Trừng
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0,66
|
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng
chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trương thuộc tổ dân phố Khánh Mỹ, thị
trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
13
|
Khu chế biến nông lâm sản tập
trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
5,00
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Khu chế biến nông lâm sản tập trung thuộc địa bàn Tổ dân phố Tân Lập,
thị trấn Phong Điền
|
14
|
Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn
Vĩnh Nguyên
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,25
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày
25 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: đường thôn Khánh Mỹ
và thôn Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền.
|
15
|
Nhà làm việc các cơ quan chuyên
môn của huyện
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0,15
|
Quyết định số 5350/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Nhà
làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện
|
16
|
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2,50
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền,
huyện Phong Điền
|
17
|
Khu dân cư thôn Giáp Nam
|
Xã
Điền Lộc
|
0,60
|
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư
thôn Giáp Nam, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền
|
18
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa
|
Xã
Điền Hòa
|
0,70
|
Quyết định số: 166/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
khu dân cư trung tâm xã
|
19
|
Đường giao thông vùng kinh tế
trang trại xã Điền Hòa
|
Xã
Điền Hòa
|
2,30
|
Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế
hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Đường giao thông vùng kinh tế trang trại
xã Điền Hòa
|
20
|
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới
|
Xã
Điền Hòa
|
0,20
|
Quyết định sô 6476/QĐ-UBND và
Quyết định số 6475/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Hói Dương, Hói Mới,
xã Điền Hòa
|
21
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thuộc thôn Hải Nhuận
|
Xã
Phong Hải
|
0,50
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày
19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận, xã Phong Hải, huyện Phong Điền
|
22
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thuộc thôn Hải Thành
|
Xã
Phong Hải
|
1,10
|
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày
19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành, xã Phong Hải, huyện Phong Điền
|
23
|
Đường thôn Đông Lái
|
Xã
Phong Thu
|
0,31
|
Quyết định số 5615/QĐ-UBND ngày
29/10/2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình đường thôn Đông Lái, xã Phong
Thu.
|
24
|
Khu dân cư dọc đường tránh phía
Tây
|
Xã
Phong Thu
|
1,50
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày
19/10/2016 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
khu dân cư nông thôn mới dọc theo đường tránh phía Tây, xã Phong Thu, huyện
Phong Điền
|
25
|
Khu dân cư trung tâm xã Phong
Thu
|
Xã
Phong Thu
|
1,50
|
Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày
19/10/2016 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
khu dân cư trung tâm xã Phong Thu, huyện Phong Điền
|
26
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Phong An
|
Xã
Phong An
|
0,68
|
Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày
ngày 29 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình trụ sở HĐND và UBND xã Phong An
|
27
|
Khu dân cư dọc đường tránh chợ
An Lỗ
|
Xã
Phong An
|
1,20
|
Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình Khu dân cư nông thôn dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An, huyện
Phong Điền
|
28
|
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất
ở thôn Bồ Điền
|
Xã
Phong An
|
1,60
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền, xã Phong An,
huyện Phong Điền
|
29
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng
An 2
|
Xã
Phong An
|
2,00
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 2, xã Phong An, huyện Phong Điền
|
30
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng
An 1
|
Xã
Phong An
|
0,70
|
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 1, xã Phong An, huyện Phong Điền
|
31
|
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò
Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương
|
Xã
Phong An
|
3,35
|
Quyết định số 6455/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Thượng An, Phò Ninh, Đồng
Lâm, Đông An, Phường Hóp và Vĩnh Hương, xã Phong An, huyện Phong Điền
|
32
|
Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa
các thôn Đông Lâm và Phò Ninh
|
Xã
Phong An
|
2,00
|
Quyết định số 192/QĐ-UBND và Quyết
định số 191/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Hạ tầng khu quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Phò Ninh,
Đông Lâm, xã Phong An, huyện Phong Điền
|
33
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân
Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân -Quảng Lộc,
Bình An
|
Xã
Phong Xuân
|
3,95
|
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân
cư thôn Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Xuân Điền Lộc, Cổ Xuân - Quảng Lộc,
Vinh Phú, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền
|
34
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Hiền An 2
|
Xã
Phong Xuân
|
6,00
|
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày
30/12/2015 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân
cư thôn Hiền An 2, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
35
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân
Lập
|
Xã
Phong Xuân
|
2,80
|
Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập, xã Phong
Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
36
|
Nhà bia di tích lịch sử cách mạng
Dốc Ba Trục
|
Xã
Phong Xuân
|
1,00
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
15/4/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
Nhà bia di tích lịch sử cách mạng Dốc Ba Trục
|
37
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn
Quả
|
Xã
Phong Sơn
|
2,50
|
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây
dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Sơn Quả, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền
|
38
|
Mở rộng chợ Phong Sơn
|
Xã
Phong Sơn
|
0,98
|
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày
25/5/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ Phong Sơn
|
39
|
Chỉnh trang khu dân cư các thôn
Hiền Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2
|
Xã
Phong Sơn
|
3,50
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Hiền Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công
Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền
|
40
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
Trung Đồng
|
Xã
Điền Hương
|
0,54
|
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây
dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng.
|
41
|
Hệ thống giao thông khu trung
tâm xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
0,25
|
Quyết định số 6850/QĐ-UBND ngày
27/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng hệ thống giao thông khu trung tâm xã Điền Hương
|
42
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền
Hương
|
Xã
Điền Hương
|
3,50
|
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây
dựng khu dân cư trung tâm xã Điền Hương
|
43
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn
Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông
|
Xã
Điền Hương
|
0,90
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND và Quyết
định số 121/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc Thanh
Hương Tây, Thanh Hương Đông.
|
44
|
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên
cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)
|
Xã
Điền Hương
|
4,00
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày
26/10/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu
nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền
|
45
|
Cầu Lương Mai
|
Xã
Phong Bình
|
0,20
|
Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày
01/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cầu Lương
Mai, tỉnh lộ 4 tại xã Phong Bình, huyện Phong Điền
|
46
|
Khu dân cư thôn Vĩnh An
|
Xã
Phong Bình
|
0,90
|
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Vĩnh An, xã Phong Bình
|
47
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu
Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)
|
Xã
Phong Bình
|
0,50
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Tả Hữu Tự, xã Phong Bình
|
48
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính
An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc
|
Xã
Phong Chương
|
3,68
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 21
tháng 10 năm 2016 của UBND xã Phong Chương về duyệt chủ trương đầu tư dự án
chỉnh trang xây dựng công trình khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất
Phong, Mỹ Phú và khu dân dân cư xen ghép các thôn Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh
và Phú Lộc, xã Phong Chương, huyện Phong Điền
|
49
|
Khu dân cư mới thôn 2
|
Xã
Điền Hải
|
1,20
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày
18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình khu dân cư mới thôn 2 (khu dân cư từ Tam Giang đi Phong Hải) xã Điền
Hải, huyện Phong Điền
|
50
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải
|
Xã
Điền Hải
|
1,12
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày
18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
Công trình đất ở khu trung tâm xã Điền Hải
|
51
|
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các
thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam
|
Xã
Phong Hòa
|
2,00
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày
16/9/2016 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ
- Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam
|
52
|
Đường liên thôn xã Phong Hòa:
Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng
|
Xã
Phong Hòa
|
0,26
|
Quyết định số 6482/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình các tuyến đường liên thôn xã Phong Hòa hạng mục tuyến Chùa Thiềm Thượng
và tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư
|
53
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào
|
Xã
Phong Hòa
|
4,39
|
Quyết định 2306/QĐ-UBND của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa đập Hào
xã Phong Hòa
|
54
|
Mở đường nội thôn bản Hạ Long (3
tuyến)
|
Xã
Phong Mỹ
|
1,15
|
Quyết định số 1965/QĐ-UBND của Ủy
bản nhân dân tỉnh ngày 22/8/2016 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình đường giao thông điểm dân cư bản Hạ
Long
|
55
|
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã
Phong Mỹ
|
Xã
Phong Mỹ
|
1,10
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày
5/9/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ huyện Phong Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
56
|
Vỉa hè khu trung tâm thương mại
An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
0,23
|
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày
28/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ.
|
57
|
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự
án mở rộng chợ An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
0,70
|
Quyết định số 5353/QĐ - UBND
ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ, xã Phong Hiền
|
58
|
Các tuyến đường nội thị khu dân
cư - dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền
|
Xã
Phong Hiền
|
0,14
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày
24 tháng 3 năm 2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh báo
cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng dự án các tuyến đường nội
thị khu dân cư - dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền
|
59
|
Dự án chỉnh trang các khu dân cư
nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền
Lương
|
Xã
Phong Hiền
|
6,30
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban
- Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền
|
60
|
Dự án chỉnh trang các khu dân cư
nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long - Thượng Hòa
|
Xã
Phong Hiền
|
3,64
|
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trang
các khu dân cư nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long -Thượng
Hòa, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
61
|
Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
6, 8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa)
|
Xã
Điền Hải
|
0,25
|
Quyết định số 103a/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày
18/10/2016 và Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn 6,
8 xã Điền Hải
|
Huyện Phú Vang
|
178,88
|
|
1
|
Khu đấu giá Tân Mỹ (TDP Tân Mỹ)
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,50
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
2
|
Tuyến đường bê tông từ nhà mụ
Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam)
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,05
|
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày
10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
3
|
Tuyến đường bê tông từ TL10C đến
giáp TL 10B
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,10
|
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày
10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
4
|
Đường từ cầu mốc giới đi ông
Thám; Từ cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,90
|
Quyết định số 1264/QĐ -UBND ngày
10/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch
thôn Xuân Thiên Thượng
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,60
|
Quyết định số 5459/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
6
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ
(thôn Vinh Vệ)
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,80
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
7
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam
(thôn Mỹ Lam)
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,60
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
An Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,30
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
9
|
Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy
|
Xã
Phú An
|
0,90
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
10
|
Đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh
|
Xã
Phú Thượng
|
1,40
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
11
|
Khu tái định cư Mỹ An
|
Xã
Phú Dương
|
3,50
|
Thông báo kết luận số 211/UBND
ngày 22/07/2016 của đồng chí Nguyễn Văn Cao nghe báo cáo phương án kiến trúc
quy mô đầu tư dự án: Khu nghĩ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An.
|
12
|
HTKT khu đấu giá Dương Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
2,00
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
13
|
Đất ở đấu giá Thạch Căn
|
Xã
Phú Dương
|
0,45
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc
|
Xã
Vinh Thái
|
0,50
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
15
|
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A
|
Xã
Vinh Thái
|
0,10
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
19/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
16
|
Tuyến Đê A Vinh Hà
|
Xã
Vinh Hà
|
0,10
|
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
17
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
số 5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ)
|
Xã
Vinh Thanh
|
1,00
|
Quyết định 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu dự án
|
18
|
Đường giao thông Mai Bá Trai nối
dài
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,20
|
Quyết định 620/QĐ-UBND ngày 09/3/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu dự án
|
19
|
Đường giao thông nông thôn Di
Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông
|
Xã
Phú Hồ
|
0,12
|
Quyết định số 957/QĐ -UBND ngày 10/5/2016
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
20
|
Mở rộng khu dân cư Diên Trường
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,00
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
21
|
Đê bao Hà Mướp kết hợp GTNĐ
|
Xã
Vinh Hà
|
0,90
|
Quyết định 3808/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
22
|
Kênh tưới tự chảy
|
Xã
Vinh Thái
|
0,50
|
Quyết định 3809/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
23
|
Kênh tưới thôn 1
|
Xã
Vinh An
|
0,46
|
Quyết định 3810/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
24
|
Trạm bơm Thanh Đàm
|
Xã
Phú Thanh
|
0,40
|
Quyết định 3811/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
25
|
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,50
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
26
|
Đường Chợ Mai - Tân Mỹ
|
Xã
Phú An; Phú Thượng; Phú Dương; Thị trấn Thuận An
|
44,00
|
Công văn số 208/HĐND-TH ngày
29/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thống nhất chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê
duyệt dự án đầu tư.
|
27
|
Khu du lịch Mỹ An 1
|
Xã
Phú An; Thị trấn Thuận An
|
74,00
|
Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày
13/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Mỹ
An - Thuận An theo hình thức hợp đồng BT
|
28
|
Khu du lịch Mỹ An 2
|
Xã
Phú Dương; Phú An
|
40,00
|
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày
17/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Tố
Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT
|
Thị xã Hương Trà
|
6,97
|
|
1
|
Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài
350 m)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,50
|
Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Đường nội thị tổ dân phố Giáp
Ba, phường Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy hoạch số
4)
|
Phường
Hương Văn
|
0,46
|
Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường Bê tông
Khai Hào
|
Phường
Hương Xuân
|
0,03
|
Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Xây dựng mới đường nối từ đường
Trần Trung Lập vào khu dân cư Sơn Công 1 (ngã tư đường Ngự dài 205 m)
|
Phường
Hương Vân
|
0,12
|
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
5
|
Mở rộng đường Trần Trung Lập đoạn
từ Khe Trái (UBND phường) đến Cầu Kèn
|
Phường
Hương Vân
|
0,74
|
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
6
|
Xây dựng mới tuyến đường nội thị
số 5 trung tâm phường Hương Chữ
|
Phường
Hương Chữ
|
0,42
|
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày
13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu
dân cư dài 1140 m)
|
Phường
Hương Chữ
|
0,30
|
Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
Xã
Hương Phong
|
0,33
|
Công văn số 4904/UBND-ĐC ngày 23/09/2013
của UBND tỉnh về việc xem xét giao đất để xây dựng nhà máy nước sạch Hương
Phong: Công văn 543/UBND-ĐC ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ
trương cho thuê đất để xây dựng nhà máy nước sạch
|
9
|
Nâng cấp Đê Tây phá Tam Giang đoạn
qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236
|
Xã
Hương Phong
|
1,50
|
Quyết định 320/QĐ-UBND ngày
02/03/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Nâng cấp đê Tây Phá
Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến
Km41+236
|
10
|
Hệ thống Đê bao nội đồng Hương
Phong - Hương Vinh
|
Xã
Hương Phong Xã Hương Vinh
|
0,80
|
Quyết định 492/QĐ -UBND ngày
24/02/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống
đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh; Quyết định 1860/QĐ -UBND ngày
16/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà
thầu Dự án Hệ thống đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh
|
11
|
Mở rộng trường Tiểu học số 1
Hương Toàn
|
Xã
Hương Toàn
|
0,20
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
và kế hoạch đấu thầu công trình Tường rào và sân Trường Tiểu học số 1 Hương
Toàn
|
12
|
Đường trục thôn Đông Hòa
|
Xã
Bình Điền
|
0,21
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; và
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
13
|
Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh
Trị
|
Xã
Hải Dương
|
0,11
|
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định
số 1199/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao dự
toán NSNN thị xã
|
14
|
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ
|
Phường
Tứ Hạ
|
1,25
|
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày
11/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án
Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu
|
Huyện Phú
Lộc
|
104,10
|
|
1
|
Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc
Sơn (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
Xã
Lộc Sơn
|
10,00
|
Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày
28/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình Hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1).
|
2
|
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo
|
Xã
Lộc Sơn
|
9,00
|
Quyết định số 4532/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân
cư Hạ Thủy Đạo.
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo
mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo)
|
Xã
Lộc Sơn
|
3,00
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định
cư Hạ Thủy Đạo.
|
4
|
TBA 110KV La Sơn và đấu nối
|
Xã
Lộc Sơn
|
0,69
|
Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày
04/10/2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020; Quyết định số
3673/QĐ-EVNCPC ngày 10/6/2016 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc
giao quản lý dự án TBA La Sơn và đấu nối.
|
5
|
Khu dân cư Âu Thuyền
|
Xã
Lộc Trì
|
3,24
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư
Âu Thuyền.
|
6
|
Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
2,60
|
Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
Chợ thị trấn Lăng Cô.
|
7
|
Đường dân sinh ra biển cạnh Nghĩa
trang liệt sĩ thị trấn Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,60
|
Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày
9/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường dân
sinh ra biển cạnh Nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Lăng Cô.
|
8
|
Đường xóm trên (Quốc lộ 49B ông
Châu đến nghĩa địa)
|
Xã
Vinh Giang
|
0,21
|
Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường xóm
trên (Quốc lộ 49B ông Châu đến nghĩa địa).
|
9
|
Đường Đê Đông Phá, Đầm Làng, Văn
Chỉ; Đường bê tông GT nông thôn QL49B đến Trung Kiều
|
Xã
Vinh Hưng
|
1,90
|
Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Đê
Đông Phá, Đầm Làng, Văn Chỉ; Đường bê tông GT nông thôn QL49B đến Trung Kiều.
|
10
|
Khu tái định cư phục vụ DA Đường
ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân
Lai (mở rộng)
|
Xã
Lộc An
|
1,50
|
Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục
vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn.
|
11
|
Nạo vét kênh cách ly
|
Xã
Vinh Hải
|
1,20
|
Quyết định số 4539/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo vét
kênh cách ly.
|
12
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực
xã Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
12,50
|
Công văn số 433/UBND-XDHT ngày
23/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt
lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc; Công văn số 9549/BHKĐT-KTNN
ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú
Lộc; Công văn số 249/HĐND-TH ngày 31/12/2015 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu
tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc.
|
13
|
Sân vận động xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
2,50
|
Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sân vận động xã Vinh
Hiền.
|
14
|
Nâng cấp cầu và đường ra biển
Bình An
|
Xã
Lộc Vĩnh
|
0,46
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp
đường và cầu ra biển Bình An, huyện Phú Lộc
|
15
|
Trường Mầm non Bắc Hà
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,50
|
Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm
non Bắc Hà
|
16
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn
Quốc gia Bạch Mã
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
8,40
|
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày
04/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường nối từ Quốc lộ
1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã.
|
17
|
Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm)
|
Xã
Lộc Điền
|
1,50
|
Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chợ Đồi
(Chợ Sông Đầm), xã Lộc Điền.
|
18
|
Khai thác đá khối Gabro (Công ty
CP Khai thác đá Thừa Thiên Huế)
|
Xã
Lộc Điền
|
5,00
|
Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khai thác đá
khối Gabro để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc
|
19
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro
(giai đoạn 2) (Tổng 70,9ha, đã thu hồi 44,6ha)
|
Xã
Lộc Điền
|
26,30
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
2409/GP-BTNMT ngày 20/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy Chứng nhận
đầu tư số 4268788785 do Sở Kế hoạch Đầu tư cấp ngày 19/9/2016.
|
20
|
Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện
Phú Lộc
|
Huyện
Phú Lộc
|
8,00
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày
25/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc.
|
21
|
Đầu tư xây dựng công trình Nâng
cấp Hồ Truồi
|
Huyện
Phú Lộc
|
4,00
|
Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày
29/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Nâng cấp Hồ Truồi; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình
Nâng cấp Hồ Truồi.
|
22
|
Kè chống sạt lở bờ sông Truồi đoạn
qua xã Lộc An và Lộc Điền
|
Xã
Lộc An, Xã Lộc Điền
|
1,00
|
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
Kè chống xói lở bờ sông Truồi đoạn qua các xã Lộc An và Lộc Điền.
|
Huyện A Lưới
|
128,80
|
|
1
|
Nâng cấp đường Vỗ Át
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,20
|
QĐ 2861/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Vỗ Át, CV
số 600/UBND-TCKH ngày 10/10/2016 về việc chuẩn bị đầu tư các công trình thuộc
kế hoạch đầu tư công năm 2017 (thuộc nguồn vốn ngân sách huyện quản lý).
|
2
|
Thủy điện Sông Bồ
|
Các
xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong
|
125,00
|
Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày
30 tháng 06 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế V/v Chủ trương đồng ý cho phép
Công ty Cổ phần Xây dựng Lũng Lô 9 nghiên cứu đầu tư dự án thủy điện Sông Bồ
huyện A Lưới.
|
3
|
Kè chống sạt lở nhánh sông Tà
Rình
|
Xã
Hồng Quảng
|
0,40
|
Quyết định 2461/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh TT Huế vv phê duyệt BC KTKT đầu tư XD công trình Kè
chống sạt lở nhánh sông Tà Rình
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới
phục vụ SX thuộc khu tái định cư thủy điện A Lưới
|
Xã
Hồng Thượng
|
1,00
|
QĐ số 688/QĐ-UBND ngày 07/4/2016
của UBND tỉnh TT Huế Về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng
|
5
|
Đường giao thông thôn Kêr 1 đi
thôn Kêr 2, xã Hồng Thủy
|
Xã
Hồng Thủy
|
1,20
|
QĐ 2860/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Đường giao thông Thôn Kêr 1 đi
thôn Kêr 2 xã Hồng Thủy; CV số 600/UBND-TCKH ngày 10/10/2016 về việc chuẩn bị
đầu tư các công trình thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2017 (thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện quản lý)
|
6
|
Đường giao thông từ QL 49 đến cầu
Ưng Hồng
|
Xã
Hồng Hạ
|
1,00
|
Quyết định số 2710, ngày 02
tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế
- kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cầu Ưng Hồng, huyện A Lưới.
|
Thành phố
Huế
|
72,12
|
|
1
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc
Sơ - An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
Phường
An Hòa, Hương Sơ
|
2,56
|
Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 29/10/2016
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
2
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng
Tổng (đoạn 1) - Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
Phường
An Hòa, Hương Sơ
|
3,60
|
Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày
29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
An
Vân Dương
|
3,20
|
Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày
31/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Y học
Cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
4
|
Trường THPT Đặng Trần Côn
|
Phường
Hương Long
|
3,10
|
Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày
17/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Trường THPT Đặng Trần
Côn
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
Kim Long 5 giai đoạn 2
|
Phường
Kim Long
|
2,90
|
Thông báo số 05/TB-TCKH ngày
5/1/2016 của phòng TCKH về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016
|
6
|
Đường quy hoạch vào khu phố chợ
Kim Long
|
Phường
Kim Long
|
0,20
|
Quyết định số 8882/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
của UBND thành phố về việc giao kế hoạch ĐTXD cơ bản năm 2016
|
7
|
Xây dựng kè, đường dạo xung
quanh hồ Phú Cát
|
Phường
Phú cát
|
0,80
|
Thông báo số 05/TB-TCKH ngày 05/01/2016
của Phòng Tài chính Kế hoạch Thành phố về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
năm 2016
|
8
|
Trường mần non Phú Hội (26 Lê
Quý Đôn)
|
Phường
Phú Hội
|
0,43
|
Công văn số 390/UBND-TH ngày 13/2/2015
của UBND thành phố; Thống báo số 05/TB-TCKH ngày 05/01/2016 về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016
|
9
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ)
|
Phường
Phước Vĩnh
|
0,37
|
Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày
21/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Phục
hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10
|
Khu Đô thị sinh thái cao cấp
Long Thọ
|
Phường
Thủy Biều
|
37,40
|
Công văn số 4453/UBND-XDHT ngày 29/7/2016
của UBND tỉnh về việc bổ sung phương án bố trí quỹ đất Dự án khác để thu hồi
vốn đầu tư Dự án đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng
BT
|
11
|
Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Phường
Trường An
|
0,48
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày
17/7/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Cải thiện dịch vụ y tế
tại tỉnh Thừa Thiên Huế của nguồn vốn vay ưu đãi của Chính phủ Ý
|
12
|
Dự án Khu Trung tâm Dịch vụ
Thương mại du lịch, văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng tại lô đất TM1,
khu đô thị An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú
|
6,20
|
Công văn số 2921/SKHĐT-DNTT ngày
04/11/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về phương án quỹ đất đối ứng cho dự án
đường giao thông Tố Hữu - Sân bay Phú Bài theo hình thức BT
|
13
|
Dự án Parkview Green City
|
Phường
An Đông, Xuân Phú
|
7,80
|
Công văn số 5788/UBND-XDHT ngày
24/9/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An nối
dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương theo hình thức hợp đồng BT
|
14
|
Đầu tư đường Dương Văn An nối
dài đến khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú
|
1,90
|
Công văn số 1835/SKHĐT ngày
01/8/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án đường
Dương Văn An nối dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương
|
15
|
Dự án GPMB lô TM2, OTM2, OTM4 và
BT thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
1,18
|
Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày
13/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Thị xã Hương Thủy
|
111,65
|
|
1
|
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới
|
Xã
Thủy Phù
|
0,89
|
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày
20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Khu quy hoạch xứ Tả Biên
|
Xã Thủy Phù
|
0,72
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Khu quy hoạch xứ Mụ Lái (khu C)
|
Xã
Thủy Phù
|
0,47
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Khu giết mổ gia súc, gia cầm
|
Xã
Thủy Phù
|
0,85
|
Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt phương án xây dựng cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm Thủy Phù do bà Trần Thị Thanh Thu làm chủ đầu tư
|
5
|
Đường trung tâm xã Thủy Bằng
giai đoạn 3
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,84
|
Quyết định 3978 ngày 31/10/2015
của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
6
|
San nền sân bóng, mương thoát nước,
tường rào trường THCS Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,12
|
Quyết định 3975b ngày 31/10/2015
của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
7
|
Trường tiểu học Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,64
|
Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày
19/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Phòng
học, phòng chức năng trường tiểu học Thủy Bằng
|
8
|
Nhà Văn hóa và khu thể thao xã
Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,50
|
Quyết định số 3367 ngày
30/10/2014 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; CV số 642/UBND
ngày 30/8/2016 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
9
|
Đường gom số 3 - 4 tại Cụm công
nghiệp Thủy Phương
|
Phường Thủy Phương
|
2,50
|
Quyết định số
368/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
10
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư tổ 14
|
Phường Thủy Phương
|
2,19
|
Quyết định số
4623/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu
|
11
|
Kè chống sạt
lở 2 bờ sông Lợi Nông (đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy)
|
Phường
Thủy Dương
|
2,00
|
Quyết định số
353/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
12
|
Khu dân cư
khu vực 1 phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
9,00
|
Quyết định số
937/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án có
sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư để xây dựng Khu dân cư khu vực 1, phường
Thủy Dương
|
13
|
Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực
di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm môi trường ở phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
1,82
|
Quyết định số 278b/QĐ-UBND ngày
25/02/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
14
|
Mương thoát nước tổ 9, 10
|
Phường
Thủy Châu
|
0,10
|
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày
05/10/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
15
|
Xây dựng đường
Quang Trung
|
Phường
Thủy Lương, thị trấn Phú Bài
|
3,48
|
Quyết định số
1949/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng đường Quang Trung
|
16
|
Nâng cấp đê Hà Bạc xã Thủy Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
0,76
|
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
17
|
Đường D2 nối dài
|
Xã
Thủy Tân
|
0,31
|
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày
06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
|
18
|
Cải tạo nâng cấp đường giao
thông khu 7C nối đường 2/9
|
Phường
Phú Bài
|
0,38
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
19
|
Cải tạo nâng cấp mương thoát nước
tổ 6
|
Phường
Phú Bài
|
0,03
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày
16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường cấp phối
đường 2/9 nối đường Nam Cao
|
Phường
Phú Bài
|
0,36
|
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày
16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư tổ
10
|
Phường
Phú Bài
|
2,20
|
Quyết định số 71, 72, 73,
74/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư hệ thống điện, thoát nước, đường giao thông, cây xanh.
|
22
|
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,65
|
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
|
23
|
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19,5m
xung quanh giai đoạn 1 khu phức hợp Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân
|
2,80
|
Thông báo kết luận số 178/TB-UBND
ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về kết luận của đ/c CT UBND tỉnh tại buổi làm việc
nghe báo cáo tình hình đầu tư dự án khu phức hợp Thủy Vân (Dự án BT)
|
24
|
Dự án GPMB khu mồ mã ký hiệu CV1
|
Xã
Thủy Vân
|
1,86
|
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Thủy Dương giai đoạn 3 - khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0,36
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Thủy Thanh giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Dương, xã Thủy Thanh
|
0,11
|
Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
27
|
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,70
|
Công văn số 2276/UBND-ĐC ngày
25/4/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí xây dựng
|
28
|
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường
do rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tp. Huế và các vùng phụ cận
|
Xã
Phú Sơn
|
26,00
|
Thông báo kết luận số
274/TB-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về triển khai các dự án xử lý rác thải
|
29
|
Đường vào sân Golf Huế
|
Phường
Thủy Dương
|
1,20
|
Công văn số 306/UBND-GT ngày
16/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng đường
vào sân golf Huế; Công văn số 3127/UBND-GT ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc
thống nhất quy mô đầu tư
|
30
|
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn
2
|
Xã
Thủy Vân
|
43,50
|
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Tố Hữu nối
dài sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT
|
31
|
Tuyến đường dây điện 110KV và Trạm
Biến áp
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0,50
|
Công văn số 5664/UBND-CT của
UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến 110kV, 22kV và vị trí trạm biến áp
|
32
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị
xã Hương Thủy
|
Phường
Phú Bài
|
0,31
|
Quyết định số 932/QĐ-VKSTC-C3
ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
33
|
Cụm Công nghiệp Thủy Phương
(Dự án di dời trạm nghiền xi măng Long Thọ)
|
Thủy
Phương
|
1,50
|
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày
15/11/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Công
trình, dự án liên huyện
|
66,07
|
|
1
|
Tuyến đường
nối đường Tố Hữu đến sân bay Phú Bài
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Thủy
|
44,00
|
Quyết định số
1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề
xuất dự án Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT
|
2
|
Cầu qua sông
Như Ý
|
Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã
Hương Thủy
|
4,50
|
Quyết định số
894/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)
- tiểu dự án Thừa Thiên Huế
|
3
|
Bãi đỗ xe Buýt
|
Phường
An Đông, TP Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1,50
|
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên
duyên hải miền trung
|
An
Tây, thành phố Huế - xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
16,07
|
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày
4/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu
Trung tâm thuộc dự án xây dựng Bảo tàng thiên nhiên duyên hải miền Trung tại
Huế
|
|
Tổng
|
|
790,57
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số
14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện tích
(ha)
|
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Huyện Quảng Điền
|
9,39
|
5,91
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đê kết hợp giao thông
đê Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ
|
Xã
Quảng Phú, Quảng Thọ
|
0,60
|
0,26
|
|
|
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày
03/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp đê kết hợp giao thông
Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ
|
2
|
Xen ghép trong khu dân cư
|
Xã
Quảng Thành
|
0,35
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
15/01/2014 UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền đến năm
2020
|
3
|
Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy
|
Xã
Quảng Phú
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày
5/10/2015 UBND huyện Quảng Điền phê duyệt quy hoạch các điểm dân cư; Quyết định
số 3384 ngày 31/10/2016 UBND huyện phê duyệt chủ trương và quy mô đầu tư xây
dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy, xã Quảng Phú. Hạng mục:
giải phóng mặt bằng, lập hồ sơ địa chính khu đất, đầu tư hạ tầng giao thông
|
4
|
Đường nối thôn Phước Lập - Hà Đồ
|
Xã
Quảng Phước
|
0,32
|
0,32
|
|
|
Quyết định 5629/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
công trình: Đường liên thôn Hà Đồ - Phước Lập, xã Quảng Phước
|
5
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng Phước
|
0,12
|
0,04
|
|
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày
30/3/2012 UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Phước,
huyện Quảng Điền
|
6
|
Hạ tầng khu dân cư Đông xã Quảng
Lợi
|
Xã
Quảng Lợi, Thị trấn Sịa
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày
25/9/2015 UBND huyện phê duyệt dự án GPMB Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (giai
đoạn 1)
|
7
|
Đất ở xen ghép từ cầu Niêm Phò đến
cổng Đại tướng Nguyễn Chí Thanh
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày
30/4/2012 UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Thọ,
huyện Quảng Điền
|
8
|
Đất ở xen ghép trong các khu dân
cư
|
Xã
Quảng Thọ
|
1,31
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày
30/4/2012 UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Thọ,
huyện Quảng Điền
|
9
|
Dân cư xen ghép toàn xã
|
Xã
Quảng Vinh
|
2,00
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Vinh, huyện Quảng
Điền
|
10
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Hữu
Đà
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,70
|
0,50
|
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
UBND xã Quảng Vinh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn
nhà thầu, hạng mục tường rào, san lấp mặt bằng
|
11
|
Điểm dân cư thôn 3,4
|
Xã
Quảng Công
|
1,34
|
1,34
|
|
|
Quyết định 3352/QĐ-UBND ngày 5/10/2015
của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1: 500
các điểm dân cư trên địa bàn huyện; Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án GPMB, đầu tư
hạ tầng tại các điểm quy hoạch phát triển dân cư tại các xã, thị trấn
|
Huyện Phong Điền
|
106,50
|
25,78
|
4,00
|
|
|
1
|
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv
Đông Hà - Huế
|
Thị
trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An
|
0,80
|
0,08
|
|
|
Quyết định số 1661/QĐ-EVNNPT
ngày 03/8/2016 của tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc thiết kế kỹ
thuật tổng dự toán công trình mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế.
Công văn số 5214/UBND- CN ngày
14/02/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thỏa Thuận hướng tuyến mạch 2
đường dây 220kv Đông Hà - Huế
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.
|
Xã
Phong An, Phong Sơn, Phong Xuân
|
7,90
|
0,63
|
|
|
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 23
tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp,
mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn, Phong Xuân, huyện
Phong Điền.
|
3
|
Đường liên xã Phong An - thị trấn
Phong Điền
|
Xã
Phong An, thị trấn Phong Điền
|
4,65
|
0,67
|
|
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày
29 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng đường liên xã Phong An - thị
trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
4
|
Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền
|
Xã
Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải
|
6,80
|
0,65
|
|
|
Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn
nhà thầu bổ sung công trình Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền
|
5
|
Hệ thống các trường mầm non huyện
Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương )
|
Thị
trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ,
Phong Hiền
|
0,34
|
0,04
|
|
|
Quyết định 676/QĐ-UBND ngày
05/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền.
|
6
|
Khu chế biến nông lâm sản tập
trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
5,00
|
0,72
|
|
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu
chế biến nông lâm sản tập trung thuộc địa bàn Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn
Phong Điền
|
7
|
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2,50
|
0,25
|
|
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền,
huyện Phong Điền
|
8
|
Khu dân cư thôn Giáp Nam
|
Xã
Điền Lộc
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu
dân cư thôn Giáp Nam, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền, TT Huế
|
9
|
Đường giao thông nội đồng từ
thôn 1 đến thôn 6
|
Xã
Điền Hòa
|
1,20
|
0,70
|
|
|
Hiến đất, xin chuyển mục đích
|
10
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa
|
Xã
Điền Hòa
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Quyết định số: 166/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình khu dân cư trung tâm xã
|
11
|
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới
|
Xã
Điền Hòa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định sô 6476/QĐ-UBND và
Quyết định số 6475/QĐ-UBND ngày 30/10/2015của UBND huyện Phong Điền về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Hói Dương, Hói Mới, xã
Điền Hòa
|
12
|
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất
ở thôn Bồ Điền
|
Xã
Phong An
|
1,60
|
1,60
|
|
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền, xã Phong An, huyện Phong
Điền
|
13
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng
An 2
|
Xã
Phong An
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 2, xã Phong An, huyện Phong Điền
|
14
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng
An 1
|
Xã
Phong An
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 1, xã Phong An, huyện Phong Điền
|
15
|
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò
Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp
|
Xã
Phong An
|
3,35
|
0,36
|
|
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn thôn Phường Hóp, xã Phong An, huyện Phong Điền
|
16
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân
Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Bình
An
|
Xã
Phong Xuân
|
3,95
|
0,68
|
|
|
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn
Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Xuân Điền Lộc, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Vinh Phú,
xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
17
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân
Lập
|
Xã
Phong Xuân
|
2,80
|
1,80
|
|
|
Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập, xã
Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
18
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn
Quả
|
Xã
Phong Sơn
|
2,50
|
0,96
|
|
|
Quyết định số 95h/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Sơn Quả, xã Phong Sơn, huyện Phong
Điền
|
19
|
Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm
nghiệp 1-5)
|
Xã
Phong An, Phong Sơn
|
32,50
|
0,70
|
|
|
Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày
07/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư
Trang trại tổng hợp Hoàng Bằng
|
20
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn
Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông
|
Xã
Điền Hương
|
0,90
|
0,15
|
|
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND và Quyết
định số 121/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc Thanh
Hương Tây, Thanh Hương Đông.
|
21
|
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản
trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)
|
Xã
Điền Hương
|
4,00
|
|
4,00
|
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nuôi trồng
thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền
|
22
|
Cầu Lương Mai
|
Xã
Phong Bình
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cầu Lương Mai, tỉnh lộ
4 tại xã Phong Bình, huyện Phong Điền
|
23
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Vĩnh
An
|
Xã
Phong Bình
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt
bằng quy hoạch khu dân cư thôn Vĩnh An, xã Phong Bình
|
24
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu
Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)
|
Xã
Phong Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Tả Hữu Tự, xã Phong Bình
|
25
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính
An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc
|
Xã
Phong Chương
|
3,68
|
2,96
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày
21 tháng 10 năm 2016 của UBND xã Phong Chương về duyệt chủ trương đầu tư dự án
chỉnh trang xây dựng công trình khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất
Phong, Mỹ Phú và khu dân cư xen ghép các thôn Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh
và Phú Lộc, xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh thừa Thiên Huế.
|
26
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải
|
Xã
Điền Hải
|
1,03
|
0,95
|
|
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày
18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
Công trình đất ở khu trung tâm xã Điền Hải
|
27
|
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các
thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam
|
Xã
Phong Hòa
|
2,00
|
0,27
|
|
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày
16/9/2016 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh
trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa - Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung
Cọ - Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam
|
28
|
Đường liên thôn xã Phong Hòa:
Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng
|
Xã
Phong Hòa
|
0,26
|
0,04
|
|
|
Quyết định số 6482/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình các tuyến đường liên thôn xã Phong Hòa hạng mục tuyến Chùa Thiềm Thượng
và tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư
|
29
|
Đường thôn Đức Phú
|
Xã
Phong Hòa
|
1,30
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày
25/10/2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình đường giao thông thôn Đức Phú
|
30
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào
|
Xã
Phong Hòa
|
4,39
|
1,15
|
|
|
Quyết định 2306/QĐ-UBND của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa đập Hào
xã Phong Hòa
|
31
|
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự
án mở rộng chợ An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Quyết định số 5353/QĐ-UBND ngày
14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ, xã Phong Hiền
|
32
|
Dự án chỉnh trang các khu dân cư
nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền
Lương
|
Xã
Phong Hiền
|
6,30
|
3,70
|
|
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban
- Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
33
|
Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
6, 8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa)
|
Xã
Điền Hải
|
0,25
|
0,12
|
|
|
Quyết định số 103a/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày
18/10/2016 và Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn 6,
8 xã Điền Hải
|
Huyện Phú Vang
|
24,69
|
23,40
|
|
|
|
1
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ
(thôn Vinh Vệ)
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
2
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam
(thôn Mỹ Lam)
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,60
|
1,60
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
An Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy
|
Xã
Phú An
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
5
|
Đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh
|
Xã
Phú Thượng
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
6
|
Đấu giá đất ở thôn La Ỷ
|
Xã
Phú Thượng
|
0,56
|
0,56
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
7
|
Đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn
|
Xã
Phú Thượng
|
0,89
|
0,89
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
8
|
Đấu giá đất ở thôn Hải Thanh (Hải
Trình - Thanh Đàm)
|
Xã
Phú Thanh
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
9
|
Đấu giá đất ở thôn Hòa An
|
Xã
Phú Thanh
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
10
|
Mở rộng trường THCS Phú Mậu
|
Xã
Phú Mậu
|
0,49
|
0,49
|
|
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình:
Sân, hàng rào trường THCS Phú Mậu
|
11
|
Đấu giá đất ở thôn Vọng Trì
|
Xã
Phú Mậu
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
12
|
Khu tái định cư Mỹ An
|
Xã
Phú Dương
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Thông báo Kết luận số 211/UBND
ngày 22/7/2016 của đồng chí Nguyễn Văn Cao nghe báo cáo phương án kiến trúc quy
mô đầu tư dự án: Khu nghĩ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An.
|
13
|
HTKT khu đấu giá Dương Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
14
|
Đất ở đấu giá Thạch Căn
|
Xã
Phú Dương
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
15
|
Đất ở xen ghép thôn Di Đông (5 vị
trí)
|
Xã
Phú Hồ
|
0,35
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
16
|
Đấu giá đất ở thôn Đông B
|
Xã
Phú Lương
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
17
|
Đấu giá đất ở thôn Đông A
|
Xã
Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
18
|
Đấu giá đất ở thôn Giang Trung
|
Xã
Phú Lương
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
19
|
Đất ở xen cư thôn Giang Tây (2 vị
trí)
|
Xã
Phú Lương
|
0,15
|
0,13
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
20
|
Đất ở xen ghép thôn Khê Xá
|
Xã
Phú Lương
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
21
|
Đất ở đấu giá thôn Mong A
|
Xã
Vinh Thái
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc
|
Xã
Vinh Thái
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
23
|
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A
|
Xã
Vinh Thái
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
19/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
24
|
Đất ở xen ghép thôn 4 (3 vị trí)
|
Xã
Vinh Hà
|
0,50
|
0,06
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
25
|
Đất ở xen ghép thôn 3 (2 vị trí)
|
Xã
Vinh Hà
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
26
|
Tuyến Đê A Vinh Hà
|
Xã
Vinh Hà
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày
16/05/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
27
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
số 5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ)
|
Xã
Vinh Thanh
|
1,00
|
0,60
|
|
|
Quyết định 619/QĐ-UBND ngày
09/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu
dự án
|
28
|
Đường giao thông Mai Bá Trai nối
dài
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,20
|
0,04
|
|
|
Quyết định 620/QĐ-UBND ngày
09/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu
dự án
|
29
|
Đường giao thông nông thôn Di
Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông
|
Xã
Phú Hồ
|
0,12
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 957/QĐ -UBND ngày
10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
30
|
Mở rộng khu dân cư Diên Trường
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
31
|
Đê bao Hà Mướp kết hợp GTNĐ
|
Xã
Vinh Hà
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Quyết định 3808/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
32
|
Kênh tưới tự chảy
|
Xã
Vinh Thái
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Quyết định 3809/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
33
|
Kênh tưới thôn 1
|
Xã
Vinh An
|
0,46
|
0,46
|
|
|
Quyết định 3810/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
34
|
Trạm bơm Thanh Đàm
|
Xã
Phú Thanh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Quyết định 3811/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
35
|
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Thị xã Hương Trà
|
8,02
|
3,24
|
1,30
|
|
|
1
|
Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài
350 m)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,50
|
0,40
|
|
|
Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày
13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba,
phường Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4)
|
Phường
Hương Văn
|
0,46
|
0,45
|
|
|
Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày
13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu tại phường
Hương Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
1,00
|
0,41
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
25/6/2010 của UBND huyện Hương Trà (nay là thị xã Hương Trà về việc phê duyệt
quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
4
|
Xây dựng mới tuyến đường nội thị
số 5 trung tâm phường Hương Chữ
|
Phường
Hương Chữ
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày
13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
5
|
Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân
cư)
|
Phường
Hương Chữ
|
0,30
|
0,24
|
|
|
Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
6
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
Xã
Hương Phong
|
0,33
|
0,31
|
|
|
Công văn số 4904/UBND-ĐC ngày 23/9/2013
của UBND tỉnh về việc xem xét giao đất để xây dựng nhà máy nước sạch Hương
Phong:
Công văn 543/UBND-ĐC ngày
08/10/2013 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho thuê đất để xây dựng
nhà máy nước sạch
|
7
|
Nâng cấp Đê Tây phá Tam Giang đoạn
qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236
|
Xã
Hương Phong
|
1,50
|
0,30
|
|
|
Quyết định 320/QĐ-UBND ngày
02/03/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Nâng cấp đê Tây Phá
Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến
Km41+236
|
8
|
Hệ thống Đê bao nội đồng Hương
Phong - Hương Vinh
|
Xã
Hương Phong Xã Hương Vinh
|
0,80
|
0,50
|
|
|
Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 24/02/2011
của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống đê bao nội
đồng Hương Phong - Hương Vinh; Quyết định 1860/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Hệ thống
đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh
|
9
|
Mở rộng trường Tiểu học số 1
Hương Toàn
|
Xã
Hương Toàn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
và kế hoạch đấu thầu công trình Tường rào và sân Trường Tiểu học số 1 Hương
Toàn
|
10
|
Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh
Trị
|
Xã
Hải Dương
|
0,11
|
0,01
|
|
|
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
của UBND thị xã Hương Trà về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số
1199/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao dự toán
NSNN thị xã
|
11
|
Dự án Văn phòng điều hành, xưởng
sửa chữa và bãi đỗ xe ô tô nội bộ
|
Xã
Hương Thọ
|
2,40
|
|
1,30
|
|
Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày
18/3/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 4358/UBND-PTQĐ ngày 18/11/2016 của UBND
thị xã Hương Trà
|
Huyện Phú Lộc
|
104,00
|
27,60
|
7,80
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo
|
Xã
Lộc Sơn
|
9,00
|
8,50
|
|
|
Quyết định số 4532/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân
cư Hạ Thủy Đạo.
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo
mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo)
|
Xã
Lộc Sơn
|
3,00
|
1,70
|
|
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định
cư Hạ Thủy Đạo.
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ DA Đường
ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân
Lai (mở rộng)
|
Xã
Lộc An
|
1,50
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định
cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn
|
4
|
Dự án phủ sóng truyền hình biển
đảo
|
Xã
Lộc Tiến
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Quyết định số 1939/QĐ-TTg ngày
28/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống
thông tin và truyền thông các vùng biên giới biển, vùng biển, đảo Việt Nam đến
năm 2020; Quyết định số 1514/QĐ-THVN ngày 28/8/2015 của Giám đốc Đài THVN về
việc phê duyệt dự án phủ sóng truyền hình biển đảo.
|
5
|
Sân vận động xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
2,50
|
2,00
|
|
|
Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sân vận động xã Vinh
Hiền.
|
6
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn
Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
8,40
|
5,00
|
|
|
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn
Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc.
|
7
|
Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm)
|
Xã
Lộc Điền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm),
xã Lộc Điền.
|
8
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9ha, đã thu hồi 44,6ha)
|
Xã
Lộc Điền
|
26,30
|
1,20
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
2409/GP-BTNMT ngày 20/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy Chứng nhận
đầu tư số 4268788785 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 19/9/2016
|
9
|
Trụ sở Phòng Cảnh sát PCCC số 4
|
Xã
Lộc Điền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Tờ trình số 2661/TTr-H43-P4 ngày
29/9/2016 về Quyết định chủ trương đầu tư và Báo cáo số 2660/BC-H43-P4 ngày
29/9/2016 của Cục Kế hoạch và Đầu tư Bộ Công an kết quả thẩm định đề xuất chủ
trương đầu tư.
|
10
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã
Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
12,50
|
|
7,60
|
|
Công văn số 433/UBND-XDHT ngày
23/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kè chống
sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc; Công văn số 9549/BHKĐT-KTNN
ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú
Lộc;
Công văn số 249/HĐND-TH ngày
31/12/2015 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển
khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc.
|
11
|
Mở rộng Khu tái định cư Lộc Tiến
- giai đoạn 2, tỉnh Thừa thiên Huế
|
Xã
Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh TTHuế
|
20,60
|
0,30
|
|
|
Công văn số 200/HĐND-TH ngày 29 tháng
10 năm 2015 của HĐND tỉnh TTHuế về việc chủ trương đầu tư dự án Mở rộng Khu
tái định cư Lộc Tiến - giai đoạn 2, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12
|
Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân
Mây
|
Thôn
Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
16,00
|
4,00
|
|
|
Công văn số 3676/UBND-XTĐTngày
28/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường
ven biển Cảnh Dương
|
Xã
Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
1,00
|
0,90
|
|
|
Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng cảng Chân Mây,
huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Huyện A Lưới
|
5,53
|
1,14
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội thôn A Đớt
|
Xã
A Đớt
|
0,78
|
0,01
|
|
|
Quyết định số 4559/QĐ-BQP ngày
31/10/2015 của Bộ QP về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt
1 dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu KTQP A So - A Lưới, tỉnh
TT Huế (QK4)
|
2
|
Đường giao thông liên thôn KaVin
- A Tin
|
Xã
A Đớt
|
0,58
|
0,12
|
|
|
Quyết định số 4559/QĐ-BQP ngày
31/10/2015 của Bộ QP về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt
1 dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu KTQP A So - A Lưới, tỉnh
TT Huế (QK4)
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông
thôn
|
Xã
A Đớt
|
1,19
|
0,70
|
|
|
Quyết định 4226/QĐ-BQP ngày
29/10/2013 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt QH khu KT-QP A So
|
4
|
Đường giao thông nội thôn A
Roàng 2
|
Xã
A Roàng
|
0,74
|
0,04
|
|
|
Quyết định số 4559/QĐ-BQP ngày
31/10/2015 của Bộ QP về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt
1 dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu KTQP A So - A Lưới, tỉnh
TT Huế (QK4)
|
5
|
Đường giao thông liên thôn Rơ
Môm - A Môn
|
Xã
Đông Sơn
|
1,18
|
0,25
|
|
|
Quyết định số 4559/QĐ-BQP ngày
31/10/2015 của Bộ QP về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt
1 dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu KTQP A So - A Lưới, tỉnh
TT Huế (QK4)
|
6
|
Thao trường huấn luyện (bắn) tại
Thôn A So 2, xã Hương Lâm
|
Xã
Hương Lâm
|
1,07
|
0,03
|
|
|
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày
25/7/2016 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công
trình: Thao trường huấn luyện (bắn) tại xã Hương Lâm
|
Thành phố Huế
|
63,94
|
23,82
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Đặng Trần Côn
|
Phường
Hương Long
|
3,10
|
1,36
|
|
|
Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày 17/10/2015
của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Trường THPT Đặng Trần Côn.
|
2
|
Khu Đô thị sinh thái cao cấp
Long Thọ
|
Phường
Thủy Biều
|
37,40
|
1,70
|
|
|
Công văn số 4453/UBND-XDHT ngày 29/7/2016
của UBND tỉnh về việc bổ sung phương án bố trí quỹ đất Dự án khác để thu hồi
vốn đầu tư Dự án đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng
BT
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
An
Vân Dương
|
3,20
|
3,20
|
|
|
Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày
31/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Y
học Cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
4
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số
75, 76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16
|
Phường An Đông
|
0,43
|
0,37
|
|
|
Công văn
2380/UBND-NĐ ngày 10/8/2016 của UBND thành phố về việc đồng ý chủ trương khai
thác đất xen ghép năm 2017 và Công văn số 2183/UBND-ĐC ngày 26/7/2016 của UBND
thành phố về việc lập thủ tục bán đấu giá đất xen ghép.
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
TĐC1
|
Phường
Xuân Phú
|
0,46
|
0,46
|
|
|
Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày
18/11/2014 của UBND tỉnh
|
6
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
Phường
An Hòa
|
3,45
|
2,97
|
|
|
Thông báo số 1149/TB-SKHĐT ngày
17/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (thông báo vốn).
|
7
|
Dự án Khu Trung tâm Dịch vụ
Thương mại du lịch, văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng tại lô đất TM1,
khu đô thị An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú
|
6,20
|
5,90
|
|
|
Công văn số 2921/SKHĐT-DNTT ngày
04/11/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về phương án quỹ đất đối ứng cho dự án đường
giao thông Tố Hữu - Sân bay Phú Bài theo hình thức BT
|
8
|
Dự án Parkview Green City
|
Phường
An Đông, Xuân Phú
|
7,80
|
7,80
|
|
|
Công văn số 5788/UBND-XDHT ngày
24/9/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An nối
dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương theo hình thức hợp đồng BT
|
9
|
Đầu tư đường Dương Văn An nối
dài đến khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú
|
1,90
|
0,06
|
|
|
Công văn số 1835/SKHĐT ngày 01/8/2016
của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An
nối dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Thị xã Hương Thủy
|
21,50
|
10,56
|
|
0,40
|
|
1
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Phường
Thủy Châu
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Đất 5% do UBND phường quản lý, nằm
trong kế hoạch thu tiền sử dụng đất 2017 của thị xã.
|
2
|
Quy hoạch xen cư các tổ 6
|
Phường
Thủy Châu
|
1,17
|
1,17
|
|
|
Đất 5% do UBND phường quản lý, nằm
trong kế hoạch thu tiền sử dụng đất 2017 của thị xã.
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,65
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày
06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
|
4
|
Trụ sở Tòa
án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Thủy Thanh
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Công văn số
2276/UBND-ĐC ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí xây dựng
|
5
|
Khu du lịch cộng đồng và trải
nghiệm Thanh Toàn
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,24
|
0,70
|
|
|
Công văn số 770/UBND ngày 07/10/2016
của UBND thị xã về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu dự án
|
6
|
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới
|
Xã
Thủy Phù
|
0,89
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày
20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Khu quy hoạch
xứ Tả Biên
|
Xã Thủy Phù
|
0,72
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày
20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8
|
Khu quy hoạch xứ Mụ Lái (khu C)
|
Xã
Thủy Phù
|
0,47
|
0,09
|
|
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
9
|
Đường trung tâm xã Thủy Bằng
giai đoạn 3
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,84
|
|
|
0,40
|
Quyết định 3978 ngày 31/10/2015
của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Công văn số 642/UBND
ngày 30/8/2016 của UBND Thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
10
|
Trường tiểu học Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,64
|
0,52
|
|
|
Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày
19/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
11
|
Nhà Văn hóa và khu thể thao xã
Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,50
|
0,95
|
|
|
Quyết định số 3367 ngày
30/10/2014 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; CV số
642/UBND ngày 30/8/2016 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
14
|
Phường
Thủy Phương
|
2,19
|
0,36
|
|
|
Quyết định số 4623/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu
|
13
|
Xây dựng đường Quang Trung
|
Phường
Thủy Lương, thị trấn Phú Bài
|
3,48
|
0,55
|
|
|
Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Quang Trung
|
14
|
Trụ sở Viện
Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy
|
thị trấn Phú Bài
|
0,31
|
0,31
|
|
|
Quyết định số
932/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
15
|
Khu đất ở xen ghép
|
Xã
Thủy Tân
|
0,36
|
0,36
|
|
|
Quỹ đất 5%, Kế hoạch thu tiền sử
dụng đất của thị xã
|
16
|
Nâng cấp đê Hà Bạc xã Thủy Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
0,76
|
0,07
|
|
|
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
17
|
Đường D2 nối dài
|
Xã
Thủy Tân
|
0,31
|
0,31
|
|
|
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày
06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
|
18
|
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19,5m
xung quanh giai đoạn 1 khu phức hợp Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân
|
2,80
|
1,70
|
|
|
Thông báo kết luận số
178/TB-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về kết luận của đ/c CT UBND tỉnh tại
buổi làm việc nghe báo cáo tình hình đầu tư dự án khu phức hợp Thủy Vân
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Thủy Dương giai đoạn 3 - khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường Thủy Dương
|
0,36
|
0,36
|
|
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
20
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3
|
Phường Thủy Dương, Xã Thủy Thanh
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
Công trình, dự án liên huyện
|
26,93
|
7,41
|
|
16,07
|
|
1
|
Cầu qua sông
Như Ý
|
Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã
Hương Thủy
|
4,50
|
1,05
|
|
|
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa
Thiên Huế
|
2
|
Bãi đỗ xe Buýt
|
Phường
An Đông
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Quyết định số
2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ
trương đầu tư
|
3
|
Trụ sở cảnh
sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy,
chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường An Đông, thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã
Hương Thủy
|
4,86
|
4,86
|
|
|
Thông báo số 37/TB-UBND ngày
05/02/2016 của UBND tỉnh về kết luận của Đ/c Nguyễn Văn Cao về vị trí trụ sở
cảnh sát PCCC trên địa bàn tỉnh; Công văn số 1056/UBND-XDKH ngày 05/3/2016 về
việc hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác GPMB và san nền dự án Trụ sở Cảnh sát
PCCC tỉnh; Báo cáo số 2035/BC-H43-P4 ngày 15/7/2016 của Cục Kế hoạch và Đầu
tư - Bộ Công an về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên
duyên hải miền trung
|
Phường
An Tây, thành phố Huế - phường Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
16,07
|
|
|
16,07
|
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày
4/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu
Trung tâm thuộc dự án xây dựng Bảo tàng thiên nhiên duyên hải miền Trung tại
Huế
|
Tổng
|
370,50
|
128,86
|
13,10
|
16,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
Huyện Quảng Điền
|
295,75
|
1
|
Kênh từ cầu đường Quang đến Roi
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,13
|
2
|
Kênh từ ông Nam đến hàng Bội
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,10
|
3
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm huyện
|
Thị
trấn Sịa
|
0,24
|
4
|
Đường Tân Thành - Rột Phò Nam
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,07
|
5
|
Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,10
|
6
|
Đường nội đồng Trường 10 - Đạt
dài
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,10
|
7
|
Xây dựng đường vào chợ mới (Đường
Kênh vịnh)
|
Xã
Quảng Thái
|
0,30
|
8
|
Đường Cầu giữa - Bàu mới
|
Xã
Quảng Thành
|
0,65
|
9
|
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm
Thâm Điền
|
Xã
Quảng Thành
|
0,10
|
10
|
Đường Trung tâm Hành chính, văn
hóa thôn Tây Hải
|
Xã
Quảng Ngạn
|
0,05
|
11
|
Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng
Phú
|
Xã
Quảng Phú, Quảng Thọ
|
1,48
|
12
|
Bê tông đường nội đồng Côn Sơn
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,15
|
13
|
Bê tông đường nội đồng đường Mệ
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,20
|
14
|
Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ
Phạm
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,10
|
15
|
Tuyến đường giao thông Ông Sang
- đường Mỹ Xá
|
Xã
Quảng An
|
0,20
|
16
|
Nâng cấp đường giao thông kết hợp
đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp
|
Xã
Quảng Vinh
|
2,20
|
17
|
Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng
Thành
|
Huyện
Quảng Điền
|
1,38
|
18
|
Mỏ sa khoáng titan - zircon
|
Xã
Quảng Ngạn, Quảng Công
|
288,20
|
Huyện Nam Đông
|
50,58
|
1
|
Mở rộng đường Trần Hữu Trung
|
TT
Khe Tre
|
1,00
|
2
|
Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến
2)
|
Xã
Hương Hòa
|
0,90
|
3
|
Bãi chôn lấp rác Hương Phú
|
Xã
Hương Phú
|
0,08
|
4
|
Đường Tà Rinh Thượng Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
0,10
|
5
|
Điểm định canh định cư A Kỳ
|
Xã
Thượng Long
|
43,80
|
6
|
QH KDC đồng màu cầu Leno
|
TT
Khe Tre
|
4,70
|
Thị xã Hương Thủy
|
55,78
|
1
|
Đường hạ tầng và khu dân cư tổ 5
|
Xã
Thủy Châu
|
1,63
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và
Tái định cư đường Quang Trung
|
Thị
trấn Phú Bài
|
4,49
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường Phùng
Quán
|
Phường
Thủy Dương
|
2,40
|
4
|
Mở rộng nâng cấp đường Khúc Thừa
Dụ
|
Phường
Thủy Dương
|
0,56
|
5
|
Trang trại tập trung (khu vực
Xuân Chánh)
|
Phường
Thủy Dương
|
1,80
|
6
|
Khu dân cư Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
36,00
|
7
|
Khu dân cư liền kề khu đô thị mới
CIC8 (giai đoạn 1)
|
Phường
Thủy Dương
|
4,60
|
8
|
Nhà văn hóa xã Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,40
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2
|
Xã
Thủy Thanh
|
3,90
|
Huyện Phong Điền
|
91,33
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Phong Điền
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
3,50
|
2
|
Xây dựng trụ sở chi nhánh trợ
giúp pháp lý số 1
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,06
|
3
|
Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập
trung xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
43,00
|
4
|
Xây dựng khu tái định cư giải phóng
mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn
qua xã Phong Chương)
|
Xã
Phong Chương
|
0,90
|
5
|
Xây dựng hạ tầng nuôi trồng thủy
sản xã Phong Hải
|
Xã
Phong Hải
|
15,00
|
6
|
Xây dựng điểm tiểu thủ công nghiệp
(Xây dựng sản xuất, chế biến thủy sản tập trung)
|
Xã
Phong Hải
|
5,00
|
7
|
Chỉnh trang khu công viên ngã tư
An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
0,55
|
8
|
Điểm bán hàng lưu niệm xã Phong
Sơn
|
Xã
Phong Sơn
|
0,80
|
9
|
Khu tiểu thủ công nghiệp xã
Phong Sơn
|
Xã
Phong Sơn
|
2,00
|
10
|
Hệ thống đê nội đồng kết hợp
giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc
|
Xã
Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa
|
16,02
|
11
|
Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền
|
Xã
Phong An
|
2,50
|
12
|
Mở rộng chợ An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
2,00
|
Huyện Phú Vang
|
21,98
|
1
|
Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ
tắm biển Thuận An
|
Thị
trấn Thuận An
|
6,50
|
2
|
Quảng trường huyện Phú Vang
|
Thị
trấn Phú Đa
|
2,00
|
3
|
Khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn
2)
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,60
|
4
|
Đường Tây Phá Tam Giang
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú Xuân;
Xã Phú Hồ;
Xã Phú Lương;
TT Phú Đa
|
12,00
|
5
|
Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn
Nam Thượng
|
Xã
Phú Thượng
|
0,88
|
Thị xã Hương Trà
|
|
4,06
|
1
|
Đường vào trường bắn và thao trường
bộ đội biên phòng tỉnh
|
Xã
Hương Thọ
|
2,70
|
2
|
Mở rộng đường Giáp Thượng - Quê
Chữ - Quốc lộ 1A
|
Xã
Hương Toàn, Hương Chữ
|
0,56
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
thuỷ diện xã Hương Vinh
|
Xã
Hương Vinh
|
0,80
|
Huyện Phú Lộc
|
23,60
|
1
|
Kênh và Đê ngăn mặn
|
Xã
Vinh Hải
|
2,00
|
2
|
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc
Bổn (đã thực hiện 1,9ha)
|
Xã
Lộc Bổn
|
3,50
|
3
|
Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn
xã Lộc An
|
Xã
Lộc An
|
0,50
|
4
|
Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa
|
Các
xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa
|
12,00
|
5
|
Trường Mầm non thị trấn Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,20
|
6
|
Đường giao thông thôn 1
|
Xã
Vinh Hải
|
2,00
|
7
|
Trạm bơm An Lộc
|
Xã
Lộc Tiến
|
0,60
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Kên
|
Xã
Lộc Trì
|
0,50
|
9
|
Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ
Ngoại
|
Xã
Lộc Điền
|
0,75
|
10
|
Đường vào chùa Quốc Tự Thánh
Duyên
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,50
|
11
|
Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp
lý số 2, Sở Tư pháp
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,05
|
Huyện A Lưới
|
41,70
|
1
|
Xây dựng lò giết mổ gia súc gia
cầm tập trung
|
Xã
A Đớt
|
0,20
|
2
|
Dự án giải tỏa để xây dựng Trung
tâm thương mại huyện A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,50
|
3
|
Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A
Co (Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng; Trung tâm mua gỗ rừng trồng, chế biến gỗ
mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa)
|
Xã
Hồng Thượng
|
5,00
|
4
|
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc
646, 647
|
Xã
Hồng Trung
|
36,00
|
Thành phố Huế
|
90,80
|
1
|
Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng
thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và
Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây
|
Phường
Thuận Lộc, Thuận Hòa
|
5,49
|
2
|
Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành
Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long)
|
Phường
Phú Hòa
|
5,26
|
3
|
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước
đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão
|
Phường
Phú Hội
|
0,20
|
4
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
Phường
An Hòa
|
4,09
|
5
|
Dự án mở rộng Trường Tiểu học
Trường An
|
Phường
Trường An
|
0,17
|
6
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3
|
Phường
Phú Hậu
|
2,10
|
7
|
Dự án mở rộng Trường Mầm non Phú
Hiệp
|
Phường
Phú Hiệp
|
0,07
|
8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu
làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân
|
Phường
Thủy Xuân
|
10,94
|
9
|
Dự án chỉnh trang một phần khu đất
CTR4
|
Phường
Xuân Phú
|
2,87
|
10
|
Dự án bồi thường GPMB khu đất
xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh
|
Phường
Xuân Phú
|
17,26
|
11
|
Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền
Trung.
|
Phường
Xuân Phú
|
0,50
|
12
|
Trụ sở văn phòng Bảo hiểm xã hội
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường
An Đông
|
0,50
|
13
|
Đường Lâm Hoằng
|
Phường
Vỹ Dạ
|
1,50
|
14
|
Đường Huyền Trân Công Chúa
|
Phường
Thủy Xuân
|
4,40
|
15
|
Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ
|
Phường
Phước Vĩnh
|
0,70
|
16
|
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa
xây dựng Đại học Huế
|
Phường
An Tây
|
0,40
|
17
|
Giải tỏa các hộ dân trước khu
TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
Phường
An cựu
|
7,15
|
18
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân
|
Phường
Thủy Xuân
|
3,04
|
19
|
Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại
|
Phường
An Đông
|
6,50
|
20
|
Khu nhà ở Tam Thai
|
Phường
An Cựu
|
10,90
|
21
|
Khu biệt thự Thủy Trường
|
Phường
Trường An
|
6,76
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
51,87
|
1
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn
Văn Linh nối dài
|
TP
Huế, thị xã Hương Trà
|
14,50
|
2
|
Khu dân cư Hương An
|
TP
Huế, thị xã Hương Trà
|
31,16
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới
điện
|
Toàn
tỉnh
|
3,71
|
4
|
Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua
các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền, và các phường Tứ Hạ, Hương
Vân thuộc thị xã Hương Trà
|
Huyện
Phong Điền, Quảng Điền, thị xã Hương Trà
|
2,50
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
Huyện Quảng Điền
|
56,77
|
1
|
Khu dân cư Giang Đông
|
Thị
trấn Sịa
|
4,60
|
2
|
Khu dân cư An Gia
|
Thị
trấn Sịa
|
4,10
|
3
|
Điểm dân cư Bao La - Đức Nhuận
|
Xã
Quảng Phú
|
1,90
|
4
|
Đường liên xã Thọ - Thành nối tỉnh
lộ 19
|
Xã
Quảng Thọ
|
1,50
|
5
|
Đường Phước Lập - Giang Đông nối
dài đường Vinh Lợi (Sịa + Quảng Lợi)
|
Xã
Quảng Lợi
|
2,00
|
6
|
Điểm dân cư thôn 3,4
|
Xã
Quảng Công
|
1,34
|
7
|
Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ
cống Hàng Tổng
|
Xã
Quảng Phước
|
3,75
|
8
|
GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm
Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B)
|
Xã
Quảng An
|
0,40
|
9
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
Xã
Quảng Vinh, Quảng Phú
|
1,60
|
10
|
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km
11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km
19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036
|
Huyện
Quảng Điền
|
9,20
|
11
|
Kè chống xói lở bờ biển khu vực
xã Quảng Công và Quảng Ngạn
|
Huyện
Quảng Điền
|
16,00
|
12
|
Cống An Xuân và kè 2 bờ kênh
tiêu
|
Huyện
Quảng Điền
|
9,50
|
13
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng
Điền
|
Thị
trấn Sịa
|
0,26
|
14
|
Xây dựng cống Cồn Bài
|
Xã
Quảng An
|
0,62
|
Huyện Nam Đông
|
151,14
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch,
đoạn từ ông Thụy đến cầu Khe Tre
|
TT
Khe Tre
|
0,10
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường nội thị tổ
dân phố 2 TT Khe Tre (giai đoạn 2)
|
TT
Khe Tre
|
0,60
|
3
|
Đường quy hoạch tổ dân phố 1 TT Khe
Tre (giai đoạn 2) hạng mục đường, vỉa hè, điện chiếu sáng
|
TT
Khe Tre
|
0,90
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ
|
Xã
Thượng Long
|
0,04
|
5
|
Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục
vụ trồng rừng sản xuất
|
Huyện
Nam Đông
|
10,00
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện
Thượng Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
137,00
|
7
|
Dự án đường La Sơn - Nam Đông
(giai đoạn 2)
|
Xã
Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long
|
2,50
|
Thị xã Hương Thủy
|
84,35
|
1
|
Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe
cơ giới (thôn 1B)
|
Xã
Thủy Phù
|
1,00
|
2
|
Khu tái định cư tổ 5
|
Phường
Thủy Châu
|
0,70
|
3
|
Đường Sóng Hồng nối dài tỉnh lộ
10A
|
Phường
Thủy Châu
|
1,75
|
4
|
HTKT khu dân cư TĐC đường Quang
Trung (Phù Nam)
|
Phường
Thủy Châu
|
3,00
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật mương thoát nước
tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở Uỷ ban MTTQVN thị xã)
|
Phường
Phú Bài
|
0,05
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Thanh Lam giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Phương
|
1,80
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Thủy Dương giai đoạn 3 - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
5,12
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Thủy Thanh giai đoạn 3 - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương, xã Thủy Thanh
|
6,14
|
9
|
Đường mặt cắt 19,5m đi qua khu đất
xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc Khu E - An Vân Dương
|
Thủy
Dương, Thủy Thanh
|
0,54
|
10
|
Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực
thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A - đô thị mới
An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh
|
2,45
|
11
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2
|
Xã
Thủy Thanh
|
3,90
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 thuộc
khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
5,10
|
13
|
Đường nối từ đường Phạm Văn Đồng
đến đường Thủy Dương - Thuận An
|
Xã
Thủy Vân
|
1,70
|
14
|
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn
1
|
Xã
Thủy Vân
|
22,40
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc
khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
4,70
|
16
|
Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng
sản xuất
|
Thị
xã Hương Thủy
|
14,00
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói
Cây Sen
|
Phường
Thủy Dương
|
5,80
|
18
|
Bệnh viện Sản nhi tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Phường
Thủy Dương, Xã Thủy Thanh
|
3,60
|
19
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Phường
Thủy Dương
|
0,60
|
Huyện Phong Điền
|
550,28
|
1
|
Giao thông kết nối, hạ tầng kỹ
thuật của trung tâm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên việt nam và cứu hộ động,
thực vật thuộc Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam
|
Xã
Phong Mỹ
|
1,03
|
2
|
Đường, vỉa hè trong khu đô thị
thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với
đường Văn Lang)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
1,00
|
3
|
Đường từ QL 1A nối khu dân cư
phía Tây thị trấn Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền
|
3,75
|
4
|
Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống
cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0,70
|
5
|
Đường trục chính trong khu công
nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát
|
Thị
trấn Phong Điền
|
1,56
|
6
|
Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất
ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2,25
|
7
|
Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất
ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền
|
5,00
|
8
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Điền
Hương
|
Xã
Điền Hương
|
0,08
|
9
|
Xây dựng cầu Trung Thạnh
|
Xã
Phong Bình
|
0,02
|
10
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
mới thuộc các thôn 4 và thôn 3
|
Xã
Điền Hòa
|
3,50
|
11
|
Mở rộng đường bê tông từ tỉnh lộ
4 đi các thôn
|
Xã
Phong Chương
|
0,87
|
12
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thuộc các thôn Hải Phú
|
Xã
Phong Hải
|
0,50
|
13
|
Trạm bơm Tân Bình
|
Xã
Phong Bình
|
0,50
|
14
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư
|
Xã
Phong Hòa
|
3,40
|
15
|
Xây dựng trạm biến áp 220KV
Phong Điền
|
Xã
Phong Thu
|
4,20
|
16
|
Đường vào trạm biến áp 220KV và
các đường dây đấu nối
|
Xã
Phong Thu
|
1,95
|
17
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn An Thôn,
Khúc Lý và Ưu Thượng
|
Xã Phong Thu
|
3,40
|
18
|
Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền
|
Xã Phong Hiền
|
1,60
|
19
|
Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn
thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở
|
Xã Phong Hiền
|
10,00
|
20
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đông
Thái và chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bản Hạ Long
|
Xã Phong Mỹ
|
5,20
|
21
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc
|
Xã Phong Xuân
|
2,30
|
22
|
Thủy điện Rào Trăng 3
|
Xã Phong Xuân
|
73,22
|
23
|
Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm Dinh)
|
Xã Phong Sơn
|
0,80
|
24
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả
và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Cổ By 3, Hiền An
|
Xã Phong Sơn
|
2,50
|
25
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất
|
Phong Sơn, Phong Xuân, Phong
An
|
25,00
|
26
|
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền
Hòa - Điền Hải
|
Xã Điền Hòa, Điền Hải
|
4,62
|
27
|
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây
Hói Tôm
|
Xã Phong Chương, Điền Lộc
|
0,75
|
28
|
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc
|
Huyện Phong Điền
|
50,00
|
29
|
Thủy điện Rào Trăng 4
|
Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn
|
160,05
|
30
|
Thủy điện Alin B2
|
Xã Phong Mỹ, Phong Xuân
|
38,79
|
31
|
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)
|
Xã Phong Sơn, Phong Xuân
|
7,70
|
32
|
Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương
|
Xã Phong Bình, Phong Chương
|
6,21
|
33
|
Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công
các dự án thủy điện
|
Xã Phong Xuân, Phong Mỹ
|
33,99
|
34
|
Thủy điện Alin B1
|
Xã Phong Mỹ
|
79,43
|
35
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn 2 Kế Môn
|
Xã Điền Môn
|
0,51
|
36
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam
|
Xã Điền Lộc
|
0,70
|
37
|
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc
|
Xã Điền Lộc
|
4,00
|
38
|
Mỏ cát trằm Bàu Bàng
|
Xã Phong Chương
|
9,20
|
Huyện Phú Vang
|
81,95
|
1
|
Mở tuyến Thủy đạo chạy thuyền du
lịch
|
Thị
trấn Thuận An
|
0,80
|
2
|
Mương thoát nước tập trung của hệ
thống thoát nước Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,04
|
3
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
nội thị số 1 (giai đoạn 2)
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,69
|
4
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
số 2 (tuyến số 3 nối dài)
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,65
|
5
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư thôn 3
|
Xã
Vinh Thanh
|
1,10
|
6
|
Mở rộng trường THCS Vinh Thanh
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,58
|
7
|
Khu văn hóa xã Vinh Thái
|
Xã
Vinh Thái
|
0,36
|
8
|
Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải
|
Xã
Phú Hải
|
0,06
|
9
|
Trung tâm ứng dụng và triển khai
công nghệ cao miền Trung
|
Xã
Phú Thượng
|
1,69
|
10
|
Xây dựng đường giao thông nông
thôn An Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,82
|
11
|
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương
(9.1 ha)
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú Thượng
|
9,10
|
12
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều
Thủy
|
Xã
Phú An
|
0,50
|
13
|
Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân
cư Chiết Bi
|
Xã
Phú Thượng
|
1,50
|
14
|
Xây dựng đường giao thông nông
thôn Hải Trình
|
Xã
Phú Thanh
|
0,80
|
15
|
Xây dựng giao thông nông thôn
Dương Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
1,00
|
16
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản
tập trung
|
Xã
Phú Xuân
|
26,28
|
17
|
Đường bê tông từ nhà ông Tếu đến
nhà bà Thọ (Trường Hà)
|
Xã
Vinh Phú
|
0,42
|
18
|
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An
|
Xã
Phú Dương;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
16,16
|
19
|
Đường Phú Mỹ - Thuận An
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
17,40
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ
|
Xã
Phú Thượng;
Xã Phú Mậu
|
2,00
|
Thị xã Hương Trà
|
|
47,62
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp
Tứ Hạ mở rộng
|
Phường
Tứ Hạ
|
16,00
|
2
|
Xây dựng đường nội thị số 1 giai
đoạn 2 tại TDP Giáp Tư (TDP4 cũ)
|
Phường
Hương Văn
|
0,50
|
3
|
Xây dựng nghĩa trang nghĩa địa tại
Cồn Xoải TDP 13 (phục vụ di dời mồ mã tại Khu công nghiệp)
|
Phường
Hương Văn
|
5,40
|
4
|
Mở rộng khu dân cư Ruộng Cà tạo
quỹ đất phục vụ tái định cư do di dời Khu công nghiệp Tứ Hạ
|
Phường
Hương Văn
|
5,70
|
5
|
Xây dựng mới trụ sở HĐND và UBND
phường Hương Hồ tại TDP 9
|
Phường
Hương Hồ
|
0,40
|
6
|
Đường vào xưởng đúc Văn Thăng
|
Phường
Hương Chữ
|
0,57
|
7
|
Đường quy hoạch khu trung tâm
phường Hương An (giai đoạn 2)
|
Phường
Hương An
|
0,62
|
8
|
Đường nội đồng từ WB3 - Kim Khố
|
Xã
Hương Toàn
|
1,52
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường dân sinh từ
thôn La Khê Trẹm đến đường du lịch cụm điểm di tích lăng Minh Mạng - lăng Gia
Long
|
Xã
Hương Thọ
|
0,21
|
10
|
Xây dựng kho dự trữ Thừa Thiên
Huế (của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên)
|
Xã
Hương Thọ
|
7,00
|
11
|
Đường từ đường tránh phía Tây
thành phố Huế đi Điện Hòn Chén
|
TX.Hương
Trà
|
6,50
|
12
|
Đường quy hoạch khu dân cư tại
thôn Thọ Bình
|
Xã
Bình Thành
|
0,15
|
13
|
Dự án nâng cấp bờ kè chống xói lở
tại thôn Thanh Phước
|
Xã
Hương Phong
|
0,54
|
14
|
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Tứ
Hạ
|
Thị
trấn Tứ Hạ
|
0,85
|
15
|
Đường liên thôn An Thuận - Vân
Cù
|
Xã
Hương Toàn
|
0,76
|
16
|
Bãi đỗ xe Lăng Minh Mạng
|
Xã
Hương Thọ
|
0,90
|
Huyện Phú Lộc
|
86,63
|
1
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An
|
Xã
Lộc An
|
0,50
|
2
|
Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ -
An Lại
|
Xã
Lộc An
|
0,12
|
3
|
Đường giao thông nông thôn (từ Trường
TH Tiến Lực đến UBND xã)
|
Xã
Lộc An
|
0,20
|
4
|
Hệ thống thoát nước khu vực trường
Cấp 2 Lộc An, Chợ cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An
|
Xã
Lộc An
|
0,09
|
5
|
Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục:
Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ
|
Xã
Lộc An
|
0,60
|
6
|
Đường ven sông Truồi về khu di
tích lịch sử đình Bàn Môn
|
Xã
Lộc An
|
4,00
|
7
|
Đường vào thôn Phước Trạch
|
Xã
Lộc An
|
0,50
|
8
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Đại
Giang
|
Xã
Lộc An
|
0,38
|
9
|
Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ
Nong, Lộc Bổn
|
Xã
Lộc Bổn
|
0,87
|
10
|
Đường bê tông dọc sông Nong, xã
Lộc Bổn
|
Xã
Lộc Bổn
|
0,25
|
11
|
Đường từ trường học thôn đến ông
Kéo giáp đường trục lộ thôn Thuận Hóa
|
Xã
Lộc Bổn
|
0,10
|
12
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn
Bình An (gđ 2)
|
Xã
Lộc Bổn
|
3,70
|
13
|
Kè chống xói lở sông Nong
|
Xã
Lộc Bổn
|
3,00
|
14
|
Đường và cầu liên thôn Bình An -
Thuận Hóa
|
Xã
Lộc Bổn
|
2,00
|
15
|
Đường giao thông khu vực 9, thị
trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,70
|
16
|
Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn
Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,04
|
17
|
KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
2,50
|
18
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3,00
|
19
|
Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,80
|
20
|
Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến
|
Xã
Lộc Tiến
|
0,30
|
21
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc
|
Xã
Lộc Tiến
|
3,00
|
22
|
Khu quy hoạch dân cư Hòa Mậu
|
Xã
Lộc Trì
|
2,00
|
23
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã
Lộc Trì
|
Xã
Lộc Trì
|
0,30
|
24
|
Đường liên xã Vinh Hải -Vinh
Giang
|
Xã
Vinh Hải
|
0,40
|
25
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực
xã Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
12,50
|
26
|
Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng
|
Xã
Vinh Hiền
|
2,00
|
27
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền
An I (giai đoạn 3)
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,00
|
28
|
Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC
Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1)
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,50
|
29
|
Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền
An, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
0,30
|
30
|
Đường liên xã Vinh Giang - Vinh
Hiền
|
Xã
Vinh Giang - Vinh Hiền
|
2,00
|
31
|
Kênh mương thủy lợi kết hợp với
đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê ngăn mặn)
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,21
|
32
|
Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường
giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền)
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,36
|
33
|
Đường bê tông Diêm Trường (từ
nhà ông Luyện - đường liên xã), xã Vinh Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,25
|
34
|
Nghĩa trang nhân dân xã Vinh
Hưng (giai đoạn 1)
|
Xã
Vinh Hưng
|
6,70
|
35
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy
|
Xã
Lộc Thủy
|
0,55
|
36
|
Đập ngăn mặn, giữ ngọt xã Lộc Thủy
|
Xã
Lộc Thủy
|
0,30
|
37
|
Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù
Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh
|
Xã
Lộc Vĩnh
|
4,00
|
38
|
Đường GT chống ngập lụt vào Trường
Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền
|
Xã
Lộc Điền
|
0,04
|
39
|
Khu QH dân cư thôn Trung Chánh
|
Xã
Lộc Điền
|
1,50
|
40
|
Đường GT thôn Lương Điền Đông,
xã Lộc Điền
|
Xã
Lộc Điền
|
0,50
|
41
|
Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền
|
Xã
Lộc Điền
|
0,13
|
42
|
Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,60
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn
5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang)
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,12
|
44
|
Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô.
Họa)
|
Xã
Vinh Giang
|
0,35
|
45
|
Đường giao thông liên xã Vinh
Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải
|
Xã
Vinh Giang
|
0,01
|
46
|
Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi
Giang, xã Vinh Giang
|
Xã
Vinh Giang
|
0,20
|
47
|
Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn
2)
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,27
|
48
|
Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2)
|
Xã
Xuân Lộc
|
4,00
|
49
|
Đường du lịch sinh thái lòng hồ
bản Phúc Lộc
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,71
|
50
|
Đường giao thông Bản Phúc Lộc,
xã Xuân Lộc (Chương trình 135)
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,02
|
51
|
Đường giao thông thôn Vinh
Sơn (giai đoạn 2)
|
Xã
Lộc Sơn
|
0,02
|
52
|
Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc
Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
1,50
|
53
|
Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng,
xã Lộc Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
2,00
|
54
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất trên địa bàn huyện
|
Xã
Xuân Lộc, Lộc Bổn, Lộc Hòa
|
13,00
|
55
|
Xử lý ô nhiễm môi trường do rác
thải sinh hoạt khu III huyện Phú Lộc
|
Xã
Vinh Hải
|
0,24
|
56
|
Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì
|
Xã
Lộc Trì
|
0,40
|
Huyện A Lưới
|
30,52
|
1
|
Tuyến đường nội thị tổ dân phố số
6
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,35
|
2
|
Hệ thống đường nội bộ nghĩa
trang nhân dân huyện A Lưới
|
Xã
Hồng Thượng
|
2,40
|
3
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất
|
Xã
Hương Lâm, Hồng Hạ, Hồng Bắc
|
6,00
|
4
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện
A Lưới
|
Xã
Hồng Thượng
|
3,20
|
5
|
Tuyến đường nội thị tổ 1, tổ dân
phố số 7, thị trấn A Lưới (cạnh trường THPT A Lưới)
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,12
|
6
|
Dự án Cấp điện khu tái định cư
Cu Mực - Kăn Hoa
|
Xã
Hồng Hạ
|
0,10
|
7
|
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng
|
Xã
Hồng Vân;
Xã Hồng Trung
|
18,35
|
Thành phố Huế
|
55,06
|
1
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
Phường
An Hòa
|
3,45
|
2
|
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng
Công nghiệp Huế cơ sở 2
|
Phường
An Đông
|
0,53
|
3
|
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi
Quảng Tế 3
|
Phường
Thủy Xuân
|
5,00
|
4
|
Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch
Vạn Niên
|
Phường
Thủy Biều
|
12,00
|
5
|
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường
Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A - An Vân Dương)
|
Phường
Xuân Phú
|
3,00
|
6
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông
Lợi Nông
|
Phường
An Đông
|
0,60
|
7
|
Xây dựng kênh thoát nước từ hói
Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư
|
Phường
An Đông
|
1,32
|
8
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật
khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)
|
Phường
An Hòa
|
6,56
|
9
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật
khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4
|
Phường
Trường An, Phường Đúc
|
4,60
|
10
|
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật
Huế
|
Phường
An Tây
|
10,83
|
11
|
Xây dựng đảo giao thông tổ 13,
phường Trường An
|
Phường
Trường An
|
0,42
|
12
|
Dự án Cải thiện hệ thống thoát
nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà số 126, đường Xuân 68)
|
Phường
Thuận Lộc
|
0,02
|
13
|
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn
qua phường Phú Hậu
|
Phường
Phú Hậu
|
1,00
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
TĐC1
|
Phường
Xuân Phú
|
0,46
|
15
|
Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ
Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ
|
Phường
Trường An
|
0,40
|
16
|
Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu
đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều
|
Phường
An Đông
|
1,44
|
17
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố
|
Phường
An Tây
|
0,23
|
18
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế
|
Phường
Thuận Thành
|
0,64
|
19
|
Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc
của Cục Thuế Tỉnh
|
Phường
An Đông, Xuân Phú
|
0,30
|
20
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định
cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,07
|
21
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định
cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung
|
Phường
Thủy Xuân
|
1,30
|
22
|
Khu chung cư Đào Tấn
|
Phường
Trường An
|
0,84
|
23
|
Chỉnh trang ngã 6 đường Hùng
Vương - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội - Bến Nghé
|
Phường
Phú Hội
|
0,04
|
24
|
Nâng cấp mở rộng đường kiệt số
30 đường Minh Mạng
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,01
|
Tổng
|
1871,77
|
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG CHUYỂN TIẾP
SANG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện tích
(ha)
|
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
Huyện Quảng Điền
|
12,46
|
11,99
|
|
|
1
|
Kênh từ cầu đường Quang đến Roi
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,13
|
0,13
|
|
|
2
|
Kênh từ ông Nam đến hàng Bội
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội
huyện
|
Thị
trấn Sịa
|
0,24
|
0,24
|
|
|
4
|
Đường Tân Thành - Rột Phò Nam
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,07
|
0,05
|
|
|
5
|
Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
6
|
Đường nội đồng Trường 10 - Đạt
dài
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
7
|
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm
Thâm Điền
|
Xã
Quảng Thành
|
0,10
|
0,10
|
|
|
8
|
Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng
Phú
|
Xã
Quảng Phú, Quảng Thọ
|
1,48
|
1,48
|
|
|
9
|
Bê tông đường nội đồng Côn Sơn
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,15
|
0,15
|
|
|
10
|
Bê tông đường nội đồng đường Mệ
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,20
|
0,20
|
|
|
11
|
Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ
Phạm
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,10
|
0,05
|
|
|
12
|
Công trình thủy lợi: Kênh tự chảy
2 bàu
|
Xã
Quảng An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
13
|
Tuyến đường giao thông Ông Sang
- đường Mỹ Xá
|
Xã
Quảng An
|
0,20
|
0,20
|
|
|
14
|
Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng
Thành
|
Huyện
Quảng Điền
|
1,38
|
1,38
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Xã
Quảng Phú
|
0,50
|
0,10
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Xã
Quảng Thọ
|
3,90
|
3,90
|
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Xã
Quảng An
|
2,01
|
2,01
|
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Xã
Quảng Thành
|
0,80
|
0,80
|
|
|
19
|
Đường Hậu Phường - Đạt Sét (Giai
đoạn 2)
|
Xã
Quảng Thành
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thị xã Hương Thủy
|
16,98
|
16,18
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và
Tái định cư đường Quang Trung
|
Phường
Phú Bài
|
4,80
|
4,00
|
|
|
2
|
Đường hạ tầng và khu dân cư tổ 5
|
Phường
Thủy Châu
|
1,63
|
1,63
|
|
|
3
|
Khu dân cư liền kề khu đô thị mới
CIC8
|
Phường
Thủy Dương
|
4,60
|
4,60
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói
Cây Sen
|
Phường
Thủy Dương
|
5,80
|
5,80
|
|
|
5
|
Mạng lưới kinh doanh xăng dầu
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,15
|
0,15
|
|
|
UBND huyện Phong Điền
|
19,40
|
5,55
|
|
|
1
|
Xây dựng khu tái định cư giải
phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền - Điền Lộc
(đoạn qua xã Phong Chương)
|
Xã
Phong Chương
|
0,90
|
0,25
|
|
|
2
|
Hệ thống đê nội đồng kết hợp
giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc
|
Xã
Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa
|
18,20
|
5,00
|
|
|
3
|
Mở rộng trường THCS Phong Bình
|
Xã
Phong Bình
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Huyện Phú Vang
|
29,18
|
2,52
|
6,29
|
|
1
|
Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ
tắm biển Thuận An
|
Thị
trấn Thuận An
|
6,50
|
|
2,49
|
|
2
|
Mở rộng Khu du lịch Anamadra
|
Thị
trấn Thuận An
|
6,30
|
|
0,30
|
|
3
|
Trạm quan trắc tổng hợp
TNMT-KTTV và trạm rada biển
|
Xã
Vinh Thanh
|
3,00
|
|
3,00
|
|
4
|
Đồn công an ven biển
|
Xã
Phú Diên
|
0,50
|
|
0,50
|
|
5
|
Đường Tây Phá Tam Giang
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú Xuân;
Xã Phú Hồ;
Xã Phú Lương;
TT Phú Đa
|
12,00
|
1,80
|
|
|
6
|
Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn
Nam Thượng
|
Xã
Phú Thượng
|
0,88
|
0,72
|
|
|
Thị xã Hương Trà
|
|
4,92
|
1,46
|
3,00
|
|
1
|
Dự án mở rộng, nâng cấp đường
Trà Kệ (19/5 cũ), đường Lê Thuyết
|
Phường
Hương Xuân
|
1,12
|
0,66
|
|
|
2
|
Quy hoạch nghĩa địa nhân dân
|
Xã
Hải Dương
|
3,00
|
|
3,00
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
thủy điện xã Hương Vinh
|
Xã
Hương Vinh
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
474,51
|
42,75
|
|
|
1
|
Dự án hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy
Cam
|
Xã
Lộc Thủy
|
202,00
|
4,00
|
|
|
2
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu
phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.
|
Xã
Lộc Tiến, Lộc Vĩnh
|
124,31
|
6,70
|
|
|
3
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế
Minh viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ)
|
Xã
Lộc Vĩnh, thị trấn Lăng Cô
|
111,56
|
9,70
|
|
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc
Thủy
|
Xã
Lộc Thủy
|
0,50
|
0,47
|
|
|
5
|
Các dự án đầu tư tại Khu công
nghiệp số 2:
- Kết đoàn: 1,5 ha;
- Dầu ăn: 3 ha;
- Dệt may: 6 ha;
- Hạ tầng giao thông: 1,5 ha.
|
Xã
Lộc Tiến
|
12,00
|
1,80
|
|
|
6
|
Kênh và Đê ngăn mặn
|
Xã
Vinh Hải
|
2,00
|
1,00
|
|
|
7
|
Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến
|
Xã
Lộc Tiến
|
0,60
|
0,50
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã
Lộc Trì
|
Xã
Lộc Trì
|
0,50
|
0,30
|
|
|
9
|
Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ
Ngoại
|
Xã
Lộc Điền
|
0,75
|
0,75
|
|
|
10
|
Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp
lý số 2, Sở Tư Pháp
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,05
|
0,05
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật : KDC Hạ Thủy Đạo
mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
6,50
|
6,50
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết
Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn)
|
Xã
Lộc Sơn
|
1,50
|
1,50
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen
ghép thôn Xuân Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
14
|
Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng;
KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng
|
Xã
Lộc An
|
1,70
|
0,09
|
|
|
15
|
Các KDC xen ghép: KDC KV trước
Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn
|
Xã
Lộc An
|
1,85
|
1,00
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ
Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng Dài; KDC Trạng Giữa
|
Xã
Lộc Bổn
|
2,16
|
1,96
|
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư
chợ Lộc Bình
|
Xã
Lộc Bình
|
1,98
|
1,98
|
|
|
18
|
Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở
rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý
Phú
|
Xã
Lộc Điền
|
0,55
|
0,45
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa trung tâm huyện
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Huyện A Lưới
|
36,00
|
3,00
|
15,00
|
|
1
|
Đường giao thông từ xã Hồng
Trung đến mốc 646
|
Xã
Hồng Trung
|
36,00
|
3,00
|
15,00
|
|
Thành phố Huế
|
45,11
|
20,11
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công
nghiệp làng nghề An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
Phường
An Hòa
|
4,09
|
1,87
|
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu
làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân
|
Thủy
Xuân
|
10,94
|
0,81
|
|
|
3
|
Dự án chỉnh trang một phần khu đất
CTR4
|
Phường
Xuân Phú
|
2,87
|
1,50
|
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền
Trung
|
Xuân
Phú
|
0,50
|
0,50
|
|
|
5
|
Trụ sở văn phòng Bảo hiểm xã hội
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường
An Đông
|
0,50
|
0,50
|
|
|
6
|
Giải tỏa các hộ dân trước khu
TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
An
Cựu
|
7,15
|
1,60
|
|
|
7
|
Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại
|
Phường
An Đông
|
6,50
|
5,88
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt
sĩ
|
Phường
Hương Sơ
|
0,27
|
0,27
|
|
|
9
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất
xen ghép thuộc thửa số 2, 4 tờ bản đồ số 27
|
Phường
An Đông
|
0,33
|
0,33
|
|
|
10
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357,
358, 702 tờ bản đồ số 12
|
Phường
Hương Sơ
|
1,14
|
1,14
|
|
|
11
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa
đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16
|
Phường
Hương Sơ
|
0,81
|
0,20
|
|
|
12
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa
đất số 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,30
|
0,30
|
|
|
13
|
Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt
thự cao cấp
|
Phường
An Đông
|
1,41
|
0,41
|
|
|
14
|
Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông
Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Xuân, Phường Đúc
|
8,30
|
4,80
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
18,21
|
11,67
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn
Văn Linh nối dài
|
Phường
Hương An, thị xã Hương Trà; phường An Hòa, thành phố Huế
|
14,50
|
9,67
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới
điện trên toàn tỉnh
|
Toàn
tỉnh
|
3,71
|
2,00
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
Huyện Quảng Điền
|
47,55
|
20,51
|
5,10
|
|
1
|
Khu dân cư An Gia
|
TT
Sịa
|
4,10
|
4,10
|
|
|
2
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng Phú
|
1,50
|
1,20
|
|
|
3
|
Điểm dân cư Bao La - Đức Nhuận
|
Xã
Quảng Phú
|
1,90
|
1,40
|
|
|
4
|
Đường liên xã Thọ - Thành nối tỉnh
lộ 19
|
Xã
Quảng Thọ
|
1,50
|
1,30
|
|
|
5
|
Đường Phước Lập - Giang Đông nối
dài đường Vinh Lợi (Sịa + Quảng Lợi)
|
Xã
Quảng Lợi
|
2,00
|
1,30
|
|
|
6
|
Đường vào khu du lịch hạ sông Ô
Lâu
|
Xã
Quảng Thái
|
0,36
|
0,36
|
|
|
7
|
Khu dân cư xen ghép thôn Mai
Dương
|
Xã
Quảng Phước
|
0,26
|
0,26
|
|
|
8
|
Khu dân cư xen ghép thôn Phước
Lý
|
Xã
Quảng Phước
|
0,04
|
0,04
|
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố
bờ cống Hàng Tổng
|
Xã
Quảng Phước
|
3,75
|
2,40
|
|
|
10
|
GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm
Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B)
|
Xã
Quảng An
|
0,40
|
0,40
|
|
|
11
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng An
|
1,50
|
1,50
|
|
|
12
|
Dân cư xen ghép
|
Xã
Quảng Thành
|
0,30
|
0,30
|
|
|
13
|
Đường Ngoại lộ - Tây Quảng Thành
|
Xã
Quảng Thành
|
0,27
|
0,27
|
|
|
14
|
Dân cư xen ghép thôn 13
|
Xã
Quảng Ngạn
|
1,44
|
1,44
|
|
|
15
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
Xã
Quảng Vinh, Quảng Phú
|
1,60
|
1,50
|
|
|
16
|
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km
11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km
19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036
|
Huyện
Quảng Điền
|
9,20
|
1,50
|
|
|
17
|
Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã
Quảng Công và Quảng Ngạn
|
Huyện
Quảng Điền
|
16,00
|
|
5,10
|
|
18
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng
Điền
|
Thị
trấn Sịa
|
0,26
|
0,26
|
|
|
19
|
Mở rộng trường Phan Thế Phương
|
Xã
Quảng Công
|
0,43
|
0,43
|
|
|
20
|
Mở rộng UBND xã Quảng Thọ
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,12
|
0,05
|
|
|
21
|
Xây dựng cống Cồn Bài
|
Xã
Quảng An
|
0,62
|
0,50
|
|
|
Huyện Nam Đông
|
137,00
|
|
|
10,00
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện
Thượng Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
137,00
|
|
|
10,00
|
Thị xã Hương Thủy
|
39,96
|
33,89
|
|
0,12
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Thanh Lam giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Phương
|
1,80
|
1,80
|
|
|
2
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Thủy
Châu
|
0,44
|
0,44
|
|
|
3
|
Đường Sóng Hồng nối dài tỉnh lộ
10A
|
Phường
Thủy Châu
|
1,75
|
0,08
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
tổ 5
|
Phường
Thủy Châu
|
0,70
|
0,40
|
|
|
5
|
Các khu xen cư thôn Thanh Thủy
Chánh
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,65
|
0,65
|
|
|
6
|
Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư
Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,28
|
1,28
|
|
|
7
|
Khu dân cư thôn Cư Chánh 2
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,30
|
1,30
|
|
|
8
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thủy Bằng
thôn Bằng Lãng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
9
|
Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV
Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,21
|
|
|
0,12
|
10
|
Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy
Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
0,60
|
0,60
|
|
|
11
|
Khu dân cư thôn Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
1,00
|
1,00
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 thuộc
khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
5,10
|
4,40
|
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu (Cty xăng dầu
TT. Huế)
|
Xã
Thủy Vân
|
1,20
|
1,20
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu
B - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
4,70
|
3,82
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Thủy Dương giai đoạn 3 - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
5,12
|
4,05
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Thủy Thanh giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Dương, Thủy Thanh
|
6,14
|
4,90
|
|
|
17
|
Đường mặt cắt 19,5m đi qua khu đất
xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc Khu E - An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương, Thủy Thanh
|
0,54
|
0,54
|
|
|
18
|
Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực
thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài
|
Xã
Thủy Thanh
|
2,45
|
2,45
|
|
|
19
|
Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự
án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung
|
Xã
Thủy Phù
|
0,38
|
0,38
|
|
|
20
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Phường
Thủy Dương, xã Thủy Thanh
|
3,60
|
3,60
|
|
|
21
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Phường
Thủy Dương
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Huyện Phong Điền
|
110,81
|
33,60
|
10,00
|
|
1
|
Trạm bơm Tân Bình
|
Xã
Phong Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2
|
Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
1,60
|
0,80
|
|
|
3
|
Đất ở nông thôn thuộc các thôn
Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn
|
Xã
Phong Mỹ
|
5,30
|
0,22
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá
Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải
|
Xã
Điền Hòa, Điền Hải
|
4,62
|
2,92
|
|
|
5
|
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp
giao thông nội đồng Đông Tây hói tôm
|
Xã
Phong Chương, Điền Lộc
|
0,75
|
0,75
|
|
|
6
|
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền
- Điền Lộc
|
Huyện
Phong Điền
|
50,00
|
9,10
|
10,00
|
|
7
|
Đường liên xã Phong Sơn - Phong
Xuân (Phe Tư - Hiền An)
|
Xã
Phong Sơn, Phong Xuân
|
7,70
|
2,70
|
|
|
8
|
Đường giao thông nội đồng xã Điền
Hương
|
Xã
Điền Hương
|
2,00
|
1,50
|
|
|
9
|
Đất ở nông thôn thuộc các thôn
Nhất Đông, Nhì Đông, Hòa Xuân
|
Xã
Điền Lộc
|
1,18
|
1,18
|
|
|
10
|
Mở rộng đường liên thôn
|
Xã
Điền Lộc
|
0,16
|
0,10
|
|
|
11
|
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn 4
và các thôn 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11
|
Xã
Điền Hòa
|
4,45
|
0,95
|
|
|
12
|
Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng
|
Xã
Phong Chương
|
1,00
|
1,00
|
|
|
13
|
Đất ở nông thôn thuộc các thôn
1, 2 và 4
|
Xã
Điền Hải
|
1,14
|
0,70
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích đất nuôi trồng
thủy sản (3 điểm)
|
Xã
Phong Hòa
|
1,91
|
1,91
|
|
|
15
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
lúa sang đất trồng cây thanh trà
|
Xã
Phong Thu
|
1,50
|
1,00
|
|
|
16
|
Mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 11c
- tỉnh lộ 9 (13.5m)
|
Xã
Phong Hiền
|
2,78
|
0,10
|
|
|
17
|
Mở rộng đường Hiền lương - Gia
Viên
|
Xã
Phong Hiền
|
0,12
|
0,07
|
|
|
18
|
Mở rộng đường Cao Ban - La Vần
|
Xã
Phong Hiền
|
0,05
|
0,05
|
|
|
19
|
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Hiền
An 2 và các thôn Bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc
|
Xã
Phong Xuân
|
2,50
|
1,00
|
|
|
20
|
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn
Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh
|
Xã
Phong Sơn
|
2,55
|
1,05
|
|
|
21
|
Trang trại Đồng Đờn
|
Xã
Phong Sơn
|
15,00
|
2,00
|
|
|
22
|
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã
Điền Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Huyện Phú Vang
|
82,26
|
27,71
|
|
|
1
|
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương
(9.1 ha)
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú Thượng
|
9,10
|
4,50
|
|
|
2
|
Trung tâm ứng dụng và triển khai
công nghệ cao miền Trung
|
Xã
Phú Thượng
|
1,69
|
1,39
|
|
|
3
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều
Thủy
|
Xã
Phú An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
4
|
Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân
cư Chiết Bi
|
Xã
Phú Thượng
|
1,50
|
1,50
|
|
|
5
|
Xây dựng đường giao thông nông
thôn Hải Trình
|
Xã
Phú Thanh
|
0,80
|
0,04
|
|
|
6
|
Xây dựng cây xăng dầu Phú Mậu
|
Xã
Phú Mậu
|
0,05
|
0,05
|
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép
thôn Triêm Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư Lại Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,61
|
0,61
|
|
|
9
|
Xây dựng giao thông nông thôn
Dương Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
1,00
|
0,10
|
|
|
10
|
Hạ tầng kĩ thuật khu quy hoạch
dân cư Phò An
|
Xã
Phú Dương
|
0,70
|
0,12
|
|
|
11
|
Mở rộng khu nghĩ dưỡng nước
khoáng nóng Mỹ An
|
Xã
Phú Dương
|
1,57
|
1,28
|
|
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư Diên Đại
|
Xã
Phú Xuân
|
0,42
|
0,12
|
|
|
13
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản
tập trung
|
Xã
Phú Xuân
|
26,28
|
0,28
|
|
|
14
|
Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải
|
Xã
Phú Hải
|
0,06
|
0,05
|
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép
thôn Di Tây
|
Xã
Phú Hồ
|
0,20
|
0,15
|
|
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép
thôn Trung An
|
Xã
Phú Hồ
|
0,13
|
0,13
|
|
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 5
|
Xã
Vinh Hà
|
0,82
|
0,82
|
|
|
18
|
Xây dựng trạm bơm Hà Cỏ
|
Xã
Vinh Hà
|
0,07
|
0,07
|
|
|
19
|
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An
|
Xã
Phú Dương;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
16,16
|
5,60
|
|
|
20
|
Đường Phú Mỹ - Thuận An
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
17,40
|
8,70
|
|
|
21
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ
|
Xã
Phú Thượng;
Xã Phú Mậu
|
2,00
|
0,50
|
|
|
22
|
Mở rộng Nhà hàng Duyên Anh 2
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Thị xã Hương Trà
|
31,47
|
6,88
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp
Tứ Hạ mở rộng
|
Phường
Tứ Hạ
|
16,00
|
0,84
|
|
|
2
|
Xây dựng đường nội thị số 1 giai
đoạn 2 tại TDP Giáp Tư (TDP4 cũ)
|
Phường
Hương Văn
|
0,50
|
0,07
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch khu trung tâm
phường Hương An (giai đoạn 2)
|
Phường
Hương An
|
0,62
|
0,06
|
|
|
4
|
Đường nội đồng từ WB3 - Kim Khố
|
Xã
Hương Toàn
|
1,52
|
0,67
|
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường dân sinh từ
thôn La Khê Trẹm đến đường du lịch cụm điểm di tích lăng Minh Mạng - lăng Gia
Long
|
Xã
Hương Thọ
|
0,21
|
0,09
|
|
|
6
|
Đường từ đường tránh phía Tây
thành phố Huế đi Điện Hòn Chén
|
Xã
Hương Thọ, Phường Hương Hồ
|
6,50
|
0,60
|
|
|
7
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại
thôn Địa Linh
|
Xã
Hương Vinh
|
0,50
|
0,50
|
|
|
8
|
Mở rộng đất sản xuất kinh doanh tại
thôn Địa Linh
|
Xã
Hương Vinh
|
1,70
|
1,40
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất để
quy hoạch đất ở xen cư tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, phường
|
Các
xã, phường
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở xen ghép TDP 5 (Bồn Phổ)
|
Phường
Hương An
|
0,55
|
0,55
|
|
|
-
|
Đất ở xen ghép TDP 1 (Thanh Chữ)
|
Phường
Hương An
|
1,02
|
0,26
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư
nông thôn tạo quỹ đất đấu giá (Liễu Cốc Hạ)
|
Xã
Hương Toàn
|
0,45
|
0,41
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư
nông thôn tạo quỹ đất đấu giá thôn Triều Sơn Trung
|
Xã
Hương Toàn
|
0,70
|
0,70
|
|
|
-
|
Đất ở đấu giá tại thôn Thai
Dương Thượng Đông
|
Xã
Hải Dương
|
0,44
|
0,18
|
|
|
14
|
Đường liên thôn An Thuận - Vân
Cù
|
Xã
Hương Toàn
|
0,76
|
0,55
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
228,65
|
49,29
|
10,60
|
|
1
|
Nhà máy sợi (Công ty Phú Quang)
|
Khu
CN số 2, xã Lộc Tiến
|
5,20
|
0,33
|
|
|
2
|
Phòng giao dịch ngân hàng Nông
nghiệp và PTNT Thừa Lưu
|
Xã
Lộc Tiến
|
0,15
|
0,15
|
|
|
3
|
Kho nhựa đường Chân Mây
|
Xã
Lộc Vĩnh
|
2,00
|
0,25
|
|
|
4
|
Hạ tầng khu công nghiệp
|
Xã
Lộc Tiến
|
150,00
|
9,50
|
|
|
5
|
Hệ thống đường và đê chắn sóng cảng
Chân Mây
|
Xã
Lộc Vĩnh
|
10,00
|
|
3,00
|
|
6
|
Nhà văn hóa xã Lộc An
|
Xã
Lộc An
|
0,50
|
0,30
|
|
|
7
|
Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục:
Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ
|
Xã
Lộc An
|
0,60
|
0,40
|
|
|
8
|
Đường ven sông Truồi về khu di
tích lịch sử đình Bàn Môn
|
Xã
Lộc An
|
4,00
|
0,50
|
|
|
9
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn An
Lại, thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư)
|
Xã
Lộc An
|
0,17
|
0,17
|
|
|
10
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn An
Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư)
|
Xã
Lộc An
|
0,60
|
0,60
|
|
|
11
|
Nâng cấp hệ thống đến sông Đại
Giang
|
Xã
Lộc An
|
0,38
|
0,38
|
|
|
12
|
Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ
Nong, Lộc Bổn
|
Xã
Lộc Bổn
|
0,87
|
0,87
|
|
|
13
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn
Bình An (gđ 2)
|
Xã
Lộc Bổn
|
3,70
|
3,70
|
|
|
14
|
Nhà Văn hóa xã Lộc Bổn
|
Xã
Lộc Bổn
|
1,60
|
0,50
|
|
|
15
|
Kè chống xói lở sông Nong
|
Xã
Lộc Bổn
|
3,00
|
1,00
|
|
|
16
|
Đường và cầu liên thôn Bình An -
Thuận Hóa
|
Xã
Lộc Bổn
|
2,00
|
1,50
|
|
|
17
|
Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn
Bình An
|
Xã
Lộc Bổn
|
0,45
|
0,45
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia
đình, cá nhân)
|
Xã
Lộc Bổn
|
0,56
|
0,56
|
|
|
19
|
KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
2,50
|
2,50
|
|
|
20
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3,00
|
3,00
|
|
|
21
|
Trung tâm dạy nghề huyện
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,80
|
0,80
|
|
|
22
|
Khu Dịch vụ Đồng thôn
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1,50
|
1,50
|
|
|
23
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc
|
Xã
Lộc Tiến
|
3,00
|
3,00
|
|
|
24
|
Kênh thoát lũ HTX nông nghiệp
Trung Hà
|
Xã
Lộc Trì
|
1,00
|
1,00
|
|
|
25
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã
Lộc Trì
|
Xã
Lộc Trì
|
0,30
|
0,30
|
|
|
26
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực
xã Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
12,50
|
|
7,60
|
|
27
|
Kênh thoát lũ A Chuân, thôn 1,
xã Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
0,50
|
0,50
|
|
|
28
|
Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng
|
Xã
Vinh Hiền
|
2,00
|
1,00
|
|
|
29
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền
An I (giai đoạn 3)
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,00
|
0,50
|
|
|
30
|
Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC
Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1)
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
31
|
Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền
An, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
0,30
|
0,05
|
|
|
32
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền
An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân
cư)
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
33
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng
Chánh (2 điểm dân cư)
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
34
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy
|
Xã
Lộc Thủy
|
0,55
|
0,55
|
|
|
35
|
Đường GT chống ngập lụt vào Trường
Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền
|
Xã
Lộc Điền
|
0,04
|
0,02
|
|
|
36
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát
Sơn
|
Xã
Lộc Điền
|
0,08
|
0,08
|
|
|
37
|
Khu QH dân cư thôn Trung Chánh
|
Xã
Lộc Điền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
38
|
Đường GT thôn Lương Điền Đông,
xã Lộc Điền
|
Xã
Lộc Điền
|
0,50
|
0,40
|
|
|
39
|
Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền
|
Xã
Lộc Điền
|
0,13
|
0,01
|
|
|
40
|
Nâng cấp đê đập Đuồi
|
Xã
Lộc Điền
|
0,30
|
0,30
|
|
|
41
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn
Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư)
|
Xã
Lộc Điền
|
1,20
|
1,20
|
|
|
42
|
Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,60
|
0,60
|
|
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5
(QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang)
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
44
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn 1,
thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư)
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
45
|
Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô.
Họa)
|
Xã
Vinh Giang
|
0,35
|
0,10
|
|
|
46
|
Đường giao thông Cây bứa (từ bà
Phòng đến âu thuyền)
|
Xã
Vinh Giang
|
0,22
|
0,22
|
|
|
47
|
Đường giao thông thôn Vinh
Sơn (giai đoạn 2)
|
Xã
Lộc Sơn
|
0,02
|
0,02
|
|
|
48
|
Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc
Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
1,50
|
1,50
|
|
|
49
|
Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng,
xã Lộc Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
2,00
|
2,00
|
|
|
50
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh
Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư)
|
Xã
Lộc Sơn
|
1,20
|
1,20
|
|
|
51
|
Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,46
|
0,46
|
|
|
Huyện A Lưới
|
18,35
|
|
3,18
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng
|
Xã
Hồng Vân;
Xã Hồng Trung
|
18,35
|
|
3,18
|
|
Thành phố Huế
|
25,53
|
12,11
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng
Công nghiệp Huế cơ sở 2
|
Phường
An Đông
|
0,53
|
0,49
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường
Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A - An Vân Dương)
|
Phường
Xuân Phú
|
3,00
|
1,10
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông
Lợi Nông
|
Phường
An Đông
|
0,60
|
0,15
|
|
|
4
|
Xây dựng kênh thoát nước từ hói
Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư
|
Phường
An Đông
|
1,32
|
0,64
|
|
|
5
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu của
Công ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư)
|
Phường
An Đông
|
1,00
|
1,00
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật
khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)
|
Phường
An Hòa
|
6,56
|
6,26
|
|
|
7
|
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật
Huế
|
Phường
An Tây
|
10,83
|
0,78
|
|
|
8
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa
đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số
11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới )
|
Phường
Hương Sơ
|
0,39
|
0,39
|
|
|
9
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định
cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung
|
Phường
Thủy Xuân
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Tổng
|
1378,36
|
299,22
|
53,17
|
10,12
|
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
2.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|