|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 137/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng thực hiện dự án Sơn La 2015
Số hiệu:
|
137/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 137/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày
10 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La,
Sau khi xem xét Tờ trình số 346/TTr-UBND ngày
27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ;
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để
thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng 225,8548 ha với 120 dự án. Trong đó:
- Đất trồng
lúa: 70,9466 ha, với 90 dự án (Đất chuyên trồng
lúa nước là 38,9911 ha, đất lúa khác là 31,9555 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 154,9082 ha, với 47 dự án.
(có Phụ lục
chi tiết kèm theo)
2. Trong quá trình thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc địa chính thì diện tích được điều chỉnh
theo số liệu đo đạc thực tế.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có
hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Đối với các trường hợp hiện trạng có vi phạm trật tự xây dựng, UBND tỉnh
kiểm tra, xử lý vi phạm trước khi triển khai thực hiện theo quy định.
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên - Môi trường
chủ trì cùng với sở Kế hoạch và Đầu tư, sở Xây dựng xây dựng và ban hành hướng
dẫn liên ngành để thống nhất quy trình thực hiện việc chấp thuận dự án đầu tư,
lựa chọn vị trí địa điểm xây dựng và thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tư pháp;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 58 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 137/HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2)
|
Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích
|
Mã loại đất
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Rừng phòng hộ
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
|
Tổng
|
120
|
2.258.548
|
1.549.082
|
389.911
|
319.555
|
-
|
-
|
|
I
|
HUYỆN QUỲNH
NHAI
|
13
|
173.493
|
27.216
|
28.259
|
118.018
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm y tế xã
|
Xã Chiềng Khoang
|
2.100
|
-
|
700
|
1.400
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
2
|
Đường B.Lỷ-Phỏng
Lái (T.Châu)
|
Xã Chiềng Khoang
|
48.000
|
6.000
|
6.000
|
36.000
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
3
|
Đường bản Hậu -
Chiềng Pha (T. Châu)
|
Xã Chiềng Khoang
|
48.000
|
6.000
|
6.000
|
36.000
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
4
|
Thuỷ lợi bản Huổi
Tèo
|
Xã Mường Giôn
|
8.260
|
3.304
|
1.652
|
3.304
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
5
|
Thủy lợi Nà Mùn
|
Xã Chiềng Khay
|
4.800
|
-
|
2.100
|
2.700
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
6
|
Thủy lợi Có
Luông (Nâng cấp)
|
Xã Chiềng Khay
|
9.600
|
-
|
4.200
|
5.400
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
7
|
Nước SH bản Hậu
(Phiêng Mẩy)
|
Xã Chiềng Khoang
|
2.280
|
912
|
456
|
912
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
8
|
Điện sinh hoạt bản
Co Que
|
Xã Chiềng Khay
|
16.000
|
5.000
|
3.000
|
8.000
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
9
|
Khu dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất, lũ quét và ĐBKK tại B.Huổi Tăm
|
Xã Mường Sại
|
21.000
|
3.000
|
3.000
|
15.000
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
10
|
Nhà văn hoá TT +
HM phụ trợ
|
Xã Chiềng Khoang
|
450
|
-
|
150
|
300
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
11
|
Chợ TT xã Chiềng
Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
1.500
|
-
|
500
|
1.000
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
12
|
Chợ
TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh
|
Xã Pắc Ma - Pha Khinh
|
1.503
|
-
|
501
|
1.002
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
13
|
Bãi chôn lấp rác
thải
|
Xã Mường Giàng
|
10.000
|
3.000
|
|
7.000
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
II
|
HUYỆN THUẬN
CHÂU
|
6
|
61.497
|
20.246
|
41.251
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư vùng
thiên tai tại bản Phiêng Luông
|
Xã Phỏng Lái
|
11.846
|
11.846
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
2
|
Mương thoát lũ
Suối Dòn khu vực TT
|
Xã Tông Lạnh
|
11.240
|
-
|
11.240
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
3
|
Mương thoát lũ
khu dân cư điểm tái định cư Bắc Cường
|
Xã Bon Phặng
|
511
|
-
|
511
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
4
|
Thủy lợi Phai Boi 2
|
Xã Chiềng Ly
|
16.000
|
-
|
16.000
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
5
|
Thủy lợi Co Trạng
|
Xã Bon Phặng
|
13.500
|
-
|
13.500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
6
|
Thăm dò khai
thác đá vôi
|
Xã Tông Lạnh
|
8.400
|
8.400
|
|
-
|
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG
LA
|
5
|
71.968
|
15.400
|
56.568
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư vùng
thiên tai lũ ống lũ quét bản Nà Ten, Xã Nặm Păm, huyện Mường La
|
Xã Nặm Păm
|
19.983
|
-
|
19.983
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
2
|
Khu dân cư vùng
thiên tai lũ ống lũ quét bản Pặt
|
Xã Mường Chùm
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
3
|
Đường từ Ngọc
Chiến, H. Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái
|
Xã Ngọc Chiến
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
4
|
Trung tâm giống
(Dự án nuôi cá Tầm lòng hồ thủy điện Sơn La)
|
Xã Hua Trai
|
19.385
|
-
|
19.385
|
-
|
Nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
5
|
Cấp điện điểm định
canh định cư tập trung bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La
|
Xã Hua Trai
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
IV
|
THÀNH PHỐ SƠN
LA
|
31
|
485.697
|
330.600
|
155.097
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Cục thuế tỉnh Sơn La (trụ sở mới)
|
B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
Đất Trụ sở cơ quan CTSN
|
TSC
|
|
2
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội TP Sơn La
|
B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi
|
3.300
|
-
|
3.300
|
-
|
Đất Trụ sở cơ quan CTSN
|
TSC
|
|
3
|
Trụ sở Chi cục Bảo
vệ môi trường - Sở TNMT
|
P. Chiềng An
|
1.250
|
-
|
1.250
|
-
|
Đất Trụ sở cơ quan CTSN
|
TSC
|
|
4
|
Bệnh viện Nội tiết
tỉnh (bổ sung 5714 m2 so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày
08/7/2015)
|
Phường Chiềng An
|
5.714
|
-
|
5.714
|
-
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
5
|
Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh
|
P. Chiềng An
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
6
|
Mở rộng bệnh viện
đa khoa tỉnh Sơn La
|
P. Chiềng An
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
7
|
Vườn hoa Công
viên
|
Bản Panh, xã Chiềng Xôm
|
1.400
|
300
|
1.100
|
-
|
Đất vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
8
|
Trung tâm hành
chính Văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La (bổ sung diện tích so với Nghị quyết số
126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015)
|
Bản Sẳng, bản Cang, phường Chiềng Sinh
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
Cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
9
|
Tuyến đường từ
điểm tái định cư bản Tam, xã Chiềng Đen đi xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu
|
Xã Chiềng Đen
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
10
|
Mương, phai của
bản sở tại xã Chiềng Cọ (thuộc dự án TĐC thủy điện Sơn La)
|
Xã Chiềng Cọ
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
11
|
Thu hồi đất lâm
nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Noong Lạnh, xã Chiềng Đen, thành phố
Sơn La làm đất sản xuất nông nghiệp
|
Bản Nong Lạnh, xã Chiềng Đen
|
44.200
|
44.200
|
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK
|
|
12
|
Thu hồi đất lâm
nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Tam, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn
La làm đất sản xuất nông nghiệp
|
Bản Tam, xã Chiềng Đen
|
220.000
|
220.000
|
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK
|
|
13
|
Khu tái định cư
sạt lở đất xã Chiềng Cọ
|
B. Ót Nọi, xã Chiềng Cọ
|
12.000
|
-
|
12.000
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
14
|
Khu dân cư bản
Giẳng Lắc (giai đoạn 2)
|
B.Giảng Lắc, p. Quyết Thắng
|
10.200
|
-
|
10.200
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở,
nhà kho, bãi để xe ô tô, máy móc thiết bị
|
Tổ 1, phường Chiềng Lề
|
475
|
-
|
475
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty CP đầu tư xây dựng Cường Thịnh
|
16
|
Trường Trung cấp
Luật tỉnh Sơn La (Bổ sung diện tích đã được Chính phủ cho phép 477/TTg-KTN
ngày 08/4/2015)
|
Bản Thẳm, phường Chiềng Sinh
|
26.000
|
26.000
|
|
-
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
17
|
Chợ Chiềng Sinh
(bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND)
|
B.Ban, B.Lay, p. Chiềng Sinh
|
17.000
|
-
|
17.000
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
18
|
Kênh thoát lũ
khu dân cư Giẳng Lắc
|
B.GIẳng Lắc, p. Quyết Thắng
|
2.400
|
-
|
2.400
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
19
|
Công viên 26 -
10 giai đoạn 2
|
P. Quyết Thắng, Tô Hiệu
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
20
|
Trụ sở làm việc và
kinh doanh dịch vụ
|
Vị trí đất thuộc Lô số HH8 -04, bản Cá, P. Chiềng An
|
1.318
|
-
|
1.318
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty CP đầu tư xây dựng Thành Bắc
|
21
|
Trụ sở làm việc
và kinh doanh dịch vụ
|
Vị trí đất thuộc Lô số HH8 - 04, bản Cá, P. Chiềng An
|
1.318
|
-
|
1.318
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Gas - Oxy Chiềng An
|
22
|
Trụ sở làm việc
và kinh doanh dịch vụ
|
Vị trí đất thuộc Lô số HH8 -04, Bản Cá, P. Chiềng An
|
1.318
|
-
|
1.318
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty CP Phúc & Quyên
|
23
|
Trụ sở, phòng
khám chuyên khoa
|
Vị trí đất thuộc Lô số CQ6-04, Bản Cọ, P.Chiềng An
|
582
|
-
|
582
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất đăng
ký sử dụng đất của Công ty CP Đàm Thiên Phú
|
24
|
Trụ sở, nhà kho
kinh doanh nông sản
|
Bản Cá, P. Chiềng An
|
1.043
|
-
|
1.043
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Dịch vụ Nhàn Thiều
|
25
|
Trụ sở làm việc
và kinh doanh dịch vụ
|
Bản Mé, P.Chiềng Cơi
|
1.717
|
-
|
1.717
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hương
|
26
|
Trụ sở làm việc,
khách sạn và trung tâm điều hành taxi.
|
Đất thuộc lô )T-05, bản Buổn, p.Chiềng Cơi
|
2.550
|
-
|
2.550
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH xây dựng kinh
doanh tổng hợp
|
27
|
Trụ sở làm việc
và nhà kho
|
Bản Cá, P Chiềng An
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất đăng
ký sử dụng đất của Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Sông Thao
|
28
|
Trụ sở làm việc
của tổ chức kinh tế
|
Vị trí đất thuộc Lô đất CQ6-01 CQ6-04; Bản Cọ, p. Chiềng
An
|
662
|
-
|
662
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty CP tư vấn xây dựng Tuấn Thành
|
29
|
Trụ sở làm việc
của Ngân hàng nhà nước, Chi nhánh tại Sơn La
|
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi
|
5.650
|
-
|
5.650
|
-
|
Đất Trụ sở cơ quan CTSN
|
TSC
|
|
30
|
Khai thác vật liệu
- Nhà máy gạch Tuynel
|
P. Chiềng Sinh
|
14.900
|
14.900
|
|
-
|
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp TN Sơn Hưng Trung
|
31
|
Khai thác mỏ đá
tại khu vực Noong Ẳng
|
Bản Cọ, Phường Chiềng An
|
15.200
|
15.200
|
|
-
|
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
Theo đề xuất đăng
ký sử dụng đất của Công ty TNHH Tuấn Cường
|
V
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
5
|
13.200
|
10.000
|
2.400
|
800
|
-
|
-
|
|
1
|
Thao
trường quân sự huyện Sông Mã
|
B. Púng, Hua Na, xã Chiềng Khoong
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Đất quốc phòng
(thao trường)
|
CQP
|
|
2
|
Thủy lợi phai Huổi
Ỏi bản Kéo xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
1.200
|
-
|
700
|
500
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
3
|
Mương thủy lợi bản
Nà Lằn xã Nậm Ty
|
Xã Nậm Ty
|
1.000
|
-
|
700
|
300
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
4
|
Mương thủy lợi bản
Nà Dòn
|
B.Nà Dòn, xã Mường Cai
|
500
|
|
500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
5
|
Mương thủy lợi bản
Sàng, xã Mường Lầm
|
Bản Sàng, xã Mường Lầm
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
VI
|
HUYỆN MAI SƠN
|
8
|
64.927
|
44.905
|
4.146
|
15.876
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường
Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon hạng mục bổ sung
cầu treo
|
B. Xa Căn, xã Mường Bon
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
2
|
Đường
nội đồng điểm TĐC 428 -Nà Sẳng
|
Bản Nà Sẳng, xã Hát Lót
|
3.000
|
3.000
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
3
|
Đường
nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương
|
Xã Chiềng Lương
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
4
|
Nâng cấp đường
giao thông Tỉnh lộ 101 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) huyện Mai Sơn (đợt 9)
|
Xã Cò Nòi, Nà Bó
|
3.999
|
-
|
606
|
3.393
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
5
|
Nâng cấp đường
giao thông Tỉnh lộ 103 (bản Chi) - Trung tâm xã Chiềng Lương (đợt 2)
|
Xã Chiềng Lương
|
640
|
-
|
640
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
6
|
Nước
sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng huyện Mai Sơn
|
B. Sẳng
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
B. Cắp
|
700
|
-
|
500
|
200
|
|
|
|
Bản Bó
|
300
|
|
200
|
100
|
|
|
|
7
|
Cấp
nước Hồ Tiền Phong
|
Xã Hát Lót
|
52.000
|
40.000
|
|
12.000
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
8
|
Đường dây 110kv
Sơn La - Mường La mạch 2 (Trình bổ sung so với Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày
06/7/2015)
|
Xã Chiềng Sung, Mường Bằng, Mường Bon
|
1.088
|
905
|
|
182
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
VII
|
HUYỆN YÊN
CHÂU
|
4
|
10.500
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Thủy điện Đông
Khùa (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 111, 112/HĐND)
|
Xã Tú Nang
|
6.000
|
|
3.000
|
3.000
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
QL6 - Na Pản
|
Xã Chiềng Đông
|
5.00
|
|
5.00
|
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
|
3
|
Trường THCS Thị
trấn
|
Tiểu khu 2
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Thị trấn
|
Tiểu khu 2
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
VIII
|
HUYỆN MỘC
CHÂU
|
8
|
229.200
|
180.000
|
|
49.200
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu nghiên cứu ứng
dụng tiến bộ KH&CN về nông lâm nghiệp
|
Huyện Mộc Châu
|
14.000
|
|
|
14.000
|
Đất Cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
2
|
Điểm TĐC Suối
Cáu 1 (Triển khai năm 2014)
|
Xã Quy Hướng
|
130.000
|
130.000
|
|
-
|
Đất ở
|
OCT
|
|
3
|
Khu dân cư (theo
QH NTM)
|
Xã Mường Sang
|
30.000
|
-
|
|
30.000
|
Đất ở
|
OCT
|
|
4
|
Đường Tân Lập (bản
Dọi) đến TT xã Tà Lại
|
Tân Hợp, Tà Lại
|
5.200
|
-
|
|
5.200
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
5
|
Đường từ Quốc lộ
43 vào TT xã Quy Hướng
|
Xã Quy Hướng
|
20.000
|
20.000
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
6
|
Đất giao thông từ10.000
Đất y tế xã đến điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2016)
|
Xã Quy Hướng
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
|
7
|
Đện điểm TĐC Pa
Lay
|
Xã Nà Mường
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
8
|
Điện điểm TĐC Suối
Cáu 2 (năm 2016)
|
Xã Quy Hướng
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
IX
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
30
|
770.766
|
665.215
|
12.890
|
92.661
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở bảo hiểm
xã hội huyện (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 76/HĐND ngày 16/7/2014)
|
Phiêng Ban 1, TT Bắc Yên
|
450
|
-
|
|
420
|
Trụ sở cơ quan CTSN
|
TSC
|
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã
|
B. Lào Lay, xã Phiêng Ban
|
5.200
|
-
|
5.200
|
-
|
Trụ sở cơ quan CTSN
|
TSC
|
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã
|
B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài
|
2.643
|
-
|
|
2.643
|
Trụ sở cơ quan CTSN
|
TSC
|
|
4
|
Đất ở tại Phiêng
Ban 2
|
Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên
|
15.000
|
-
|
|
15.000
|
Đất ở NT
|
ONT
|
|
5
|
Nhà hiệu bộ trường
nầm non Ban Mai
|
B. Lào Lay, xã Phiêng Ban
|
430
|
-
|
|
430
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
6
|
Đất ở
|
Xã Chim Vàn
|
7.500
|
3.500
|
|
4.000
|
Đất ở NT
|
ONT
|
|
7
|
Đất ở
|
Xã Song Pe
|
6.500
|
2.000
|
|
4.500
|
Đất ở NT
|
ONT
|
|
8
|
Đất dân cư khu 1
|
Xã Hồng Ngài
|
8.910
|
-
|
|
8.910
|
Đất ở NT
|
ONT
|
|
9
|
Nhu cầu đất dân cư
khu 2
|
Xã Hồng Ngài
|
9.692
|
-
|
|
9.692
|
Đất ở NT
|
ONT
|
|
10
|
Điểm TĐC Sóng
Khoang - Suối Liếm
|
B.Nguồn, xã Song Pe
|
36.628
|
36.628
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
11
|
Điểm tái định cư
xen ghép Cành De
|
B.Ngậm, xã Song Pe
|
24.024
|
24.024
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
12
|
Điểm tái định cư
xen ghép Suối Tây - bãi Tây
|
B. Nhạn Nọc, Tạ Khoa
|
45.818
|
45.818
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
13
|
Điểm tái định cư
xen ghép Cốc Mong
|
B.Sập Việt, xã Tạ Khoa
|
44.436
|
-
|
|
44.436
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
14
|
Điểm tái định cư
xen ghép Sắn Nhả - Huổi Mèo
|
Bản Khọc A, xã Mường Khoa
|
17.441
|
17.441
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
15
|
Điểm tái định cư
xen ghép Co Đứa - Nà Một
|
Bản Phúc, xã Mường Khoa
|
4.291
|
-
|
4.291
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
16
|
Điểm TĐC xen
ghép Hua Nà
|
Bản Lừm Hạ, xã Pắc Ngà
|
22.593
|
22.593
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
17
|
Điểm tái định cư
xen ghép Suối Bãi - Suối Lầy
|
Bản Mong, xã Song Pe
|
38.140
|
38.140
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
18
|
Điểm tái định cư
xen ghép Tạng tào - Suối Cuốc
|
B. Nà Dòn, xã Chiềng Sại
|
9.469
|
9.469
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
19
|
Điểm TĐC xen
ghép Tà Lành
|
B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại
|
1.900
|
-
|
1.900
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
20
|
Điểm TĐC xen
ghép Co Pách
|
B. Lái Ngài, xã Chiềng Sại
|
27.761
|
27.761
|
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
21
|
Mở mới đường vào
Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy
|
Bản Mong, xã Song Pe
|
38.141
|
38.141
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
22
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm
|
Bản Vàn, xã Chim Vàn
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
23
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Cành De
|
Bản Ngậm, xã Song Pe
|
200
|
-
|
|
200
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
24
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Nong Lươm
|
Bản Pắc Ngà, xã Pắc Ngà
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
25
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Tà Lành
|
B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
26
|
Trường tiểu học
|
B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài
|
1.300
|
-
|
|
1.300
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
27
|
Trường mần non
TT xã
|
B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài
|
1.100
|
-
|
|
1.100
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
28
|
Đất sản xuất
nông nghiệp - Quy hoạch SX khai hoang ruộng 02 vụ
|
B. Lừm Hạ, xã Pắc Ngà
|
106.400
|
106.400
|
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
29
|
Đất sản xuất
nông nghiệp - Quy hoạch SX nông nghiệp khai hoang ruộng 02 vụ
|
B.Nà Phai, xã Pắc Ngà
|
115.300
|
115.300
|
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
30
|
Đất sản xuất
nông nghiệp - Quy hoạch SX nông nghiệp khai hoang nương rẫy
|
B.Pắc Ngà, xã Pắc Ngà
|
178.000
|
178.000
|
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK
|
|
X
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
7
|
224.100
|
138.300
|
85.800
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo hồ Bản Lềm
|
Xã Huy Tân
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
2
|
Trụ sở viện kiểm
sát nhân dân huyện Phù Yên
|
Xã Huy Bắc
|
3.500
|
-
|
3.500
|
-
|
Trụ sở cơ quan CTSN
|
TSC
|
|
3
|
Khu đô thị, Công
viên 2/9
|
Xã Huy Bắc
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
Khu dân cư
|
OCT
|
|
4
|
Đất ở bản Lìn, bản
Nhọt 1 và bản Nhọt 2
|
Xã Gia Phù
|
4.800
|
-
|
4.800
|
-
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
5
|
Mở rộng đường từ bản Chằm đến trường mầm non trung
tâm xã Huy Thượng
|
Xã Huy Thượng
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
6
|
Thủy điện Mường
Bang
|
Xã Mường Bang
|
138.300
|
138.300
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
7
|
Nhà máy may xuất
khẩu
|
Cụm công nghiệp Gia Phù
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
|
XI
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
3
|
153.200
|
113.200
|
|
40.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy
bảo quản chế biến sản phẩm nông nghiệp (bổ sung)
|
Xã Vân Hồ
|
20.000
|
-
|
|
20.000
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
|
2
|
Khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng và dịch vụ Bó Nhàng
|
Xã Vân Hồ
|
120.000
|
100.000
|
|
20.000
|
Đất Thương mại DV
|
TMD
|
|
3
|
Khai thác khoáng
sản làm VLXD thông thường tại Khu Lũng Dê bản Bó Nhàng
|
Xã Vân Hồ
|
13.200
|
13.200
|
|
-
|
Khai thác VLXD
|
SKX
|
|
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|