Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
13/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Mẫn
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2019/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN
2020 - 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá
đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ quy định về
khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất;
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình 151/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc
thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 -
2024; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể như sau:
1. Giá đất ở tại khu vực đô thị và
giá đất ở tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh được quy định tại Phụ lục 1
và Khoản 7, Khoản 8 Phụ lục 6.
2. Giá đất phi nông nghiệp (trừ đất ở)
trên địa bàn tỉnh được quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phụ lục 6.
3. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn
các huyện, thị xã và thành phố Sóc Trăng được quy định tại các Phụ lục 2, 3, 4
và 5.
4. Giá đất ở của các hẻm, hẻm của hẻm
chưa được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 6 được tính toán theo hệ số, vị trí
về chiều sâu và chiều rộng của hẻm; tỷ lệ % giá đất tính theo chiều sâu thâm hậu
của thửa đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cho phù hợp, nhưng mức giá trên địa
bàn thành phố Sóc Trăng không được thấp hơn 250.000 đồng/m2; mức giá trên địa bàn thị trấn các huyện,
các phường của thị xã Vĩnh Châu, thị xã Ngã Năm thuộc đô
thị loại IV, loại V không được thấp hơn 200.000 đồng/m2;
mức giá trên địa bàn các xã còn lại của các huyện, thị xã không được thấp hơn
150.000 đồng/m2.
5. Bảng giá các loại đất được sử dụng
làm căn cứ thực hiện các nội dung theo quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2.
1. Giá đất
theo Nghị quyết này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và không áp dụng
đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện
các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng
giá trị quyền sử dụng đất.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
số 33/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng về việc thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng.
Điều 3.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo
chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019
và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Vị
trí
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
A
|
THÀNH PHỐ
SÓC TRĂNG
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
32.000
|
2
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
25.000
|
Hẻm 122
|
1
|
Suốt
hẻm
|
4.000
|
3
|
Đường 3 tháng 2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
26.000
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
21.000
|
Hẻm
33
|
1
|
Suốt
hẻm
|
4.000
|
Hẻm nhánh 33/3
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.200
|
Hẻm 45
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
5
|
Đường Đào Duy Từ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.000
|
6
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
3 tháng 2
|
21.500
|
1
|
Đường
Hai Đà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
16.500
|
Hẻm
36
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
7
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
3 tháng 2
|
22.000
|
2
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
16.000
|
3
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Đề Thám
|
10.000
|
Hẻm
124
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.500
|
Hẻm 124/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
Hẻm 124/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
Hẻm 59
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 109
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 119A
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 97A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 118
|
1
|
Suốt hẻm
|
4.000
|
8
|
Đường Hàm Nghi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
22.000
|
9
|
Đường Hoàng Diệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
25.000
|
10
|
Đường Nguyễn Hùng Phước
|
1
|
Toàn
tuyến
|
22.000
|
11
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Toàn
tuyến
|
15.000
|
12
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
13.000
|
13
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
10.000
|
Hẻm
12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 49
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
14
|
Đường Trần Minh Phú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
16.000
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Nguyễn Du
|
22.000
|
2
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
20.000
|
4
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
10.000
|
3
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu
Voi
|
11.000
|
5
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Hết đất chùa Đại Giác
|
7.500
|
6
|
Giáp đất chùa Đại Giác
|
Đường
Lê Duẩn
|
5.000
|
Hẻm 155 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
3.000
|
Hẻm 53 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.600
|
Hẻm 79 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
3.000
|
Hẻm 103 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
3.500
|
Hẻm 31 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 365 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 381A (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 381B (P9)
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Hẻm
381A đường Nguyễn Huệ
|
1.000
|
Hẻm 433 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 467 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 471 (P9)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Huệ
|
Giáp
đường Mạc Đĩnh Chi
|
1.000
|
Hẻm 510 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 524 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
500
|
Hẻm 542 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 598 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
750
|
16
|
Đường Nguyễn Du
|
1
|
Toàn
tuyến
|
11.000
|
Hẻm 11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 13
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.000
|
17
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
Hẻm 5, 129, 22, 44
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
Hẻm 89, 113
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
18
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Đường
Tôn Đức Tháng
|
Nút
giao thông Tượng đài trung tâm
|
15.000
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
19
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Cổng
chính Hồ Nước Ngọt (đường Dã Tượng)
|
Đường
Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - thửa đất số 22,
tờ bản đồ số 10)
|
15.000
|
Hẻm 28
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hẻm
2 đường Huỳnh Phan Hộ
|
2.500
|
Hẻm 28/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 28/25
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 63
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
2.500
|
Hẻm nhánh 63/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 63/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 63/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 93
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hẻm
63 đường Hùng Vương
|
2.500
|
Hẻm 93/24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 3
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Giáp
Hẻm 42 Yết Kiêu
|
2.500
|
Hẻm nhánh 3/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 7
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Điện
Biên Phủ
|
2.500
|
Hẻm nhánh 7/15
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 7/72
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm nhánh 7/80
|
1
|
Suốt hẻm
|
600
|
Hẻm 101, 121, 149
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
2.000
|
Hẻm 121/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 129
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 135
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 159
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
2.500
|
Đường Vành Đai
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
thửa đất 472, tờ bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc
|
2.500
|
20
|
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1
|
Đường
Lê Lợi
|
Đường
30/4 - Cổng Bộ đội Biên phòng
|
21.500
|
Hẻm 93
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.500
|
Hẻm 83
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 98
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 76
|
1
|
Suốt hẻm
|
3.500
|
Hẻm nhánh 76/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 76/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.200
|
Hẻm 84
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 48
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 145 (P6)
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Giáp
Hẻm 81 Ngô Gia Tự
|
2.500
|
21
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
20.000
|
2
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Nguyễn Văn Hữu
|
11.000
|
Hẻm 58
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.500
|
22
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Đồng Khởi
|
18.000
|
2
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Lê Duẩn
|
7.000
|
3
|
Đường
Lê Duẩn
|
Chợ
Sung Đinh
|
5.000
|
2
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu
Voi
|
7.000
|
Hẻm 176 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 168 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 306B, 730 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.400
|
Hẻm 310 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.400
|
Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 292, 336, 346, 368, 376,
414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 680, 960 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 636, 666, 672, 843 (lộ đal
K6) (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua
sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)
|
1
|
Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20
|
Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01
|
2.500
|
23
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Phú Lợi
|
15.000
|
2
|
Đường
Phú Lợi - Lê Duẩn
|
Nguyễn
Văn Linh - Dương Minh Quan
|
9.000
|
3
|
Nguyễn
Văn Linh - Dương Minh Quan
|
Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - nút giao thông Trà Tim
|
5.500
|
Hẻm 174, 98, 144 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 62, 118, 132, 140 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 45, 51 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
3.000
|
Hẻm 55 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 85 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 151 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 155 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 185 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.800
|
Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 191, 199, 227, 249, 265,
285, 427, 491 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 293, 303, 345, 695
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 357
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 405 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 449 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.200
|
Hẻm 543, 505 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 567
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa đất 33, tờ bản đồ số 55
|
2.000
|
2
|
Đầu
ranh thửa đất số 44,
tờ bản đồ số 55
|
Giáp đường Vành Đai II (đoạn 2)
|
2.000
|
Hẻm 231, 607 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 623, 647 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 777 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 248 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 582, tờ bản đồ số 9 Lương Mạnh Duy
|
1.000
|
Hẻm 266 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Hẻm 1143 đường Quốc lộ 1A
|
1.000
|
Hẻm 280 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 54, tờ bản đồ số
11 Thị Quen
|
1.000
|
Hẻm 308 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết thửa 1138,
tờ bản đồ số 11 Thạch
Phương
|
1.000
|
Hẻm 344 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 174, tờ bản đồ số 11 Trần Quốc Hùng
|
1.000
|
Hẻm 368 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 266, tờ bản đồ số
11 Huỳnh Thị Muôn
|
1.000
|
Hẻm 897 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 897/39 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 897/42 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 929 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 957 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 534, tờ bản đồ số
12 Trần Thiện Tâm
|
1.000
|
Hẻm 1005 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 205, tờ bản đồ số 12
|
1.000
|
Hẻm 1017 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Dạo
|
Hết
thửa 478, tờ bản đồ số 12 Lý Nang
|
1.000
|
Hẻm 1085 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 1107 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 1059 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
24
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1A
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A (P7)
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)
|
2.500
|
2
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)
|
Giáp
ranh Phường 10
|
2.000
|
3
|
Giáp ranh Phường 10
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1.500
|
25
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
11.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
9.000
|
3
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
Giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
5.500
|
Hẻm 12, 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 90 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 197 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 33 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.500
|
Hẻm 145, 167, 183, 282, 354,
357, 495, 507, 575
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 495 nối dài
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 430
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 341
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 326 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.400
|
Hẻm 508, 604 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 475 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 585 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.500
|
Hẻm 332 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 318
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 462, 585
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 448 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 639, 673
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 655 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 719
|
1
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
Hết
thửa đất 185, tờ bản
đồ số 56
|
1.000
|
2
|
Giáp
thửa đất 185, tờ bản đồ số 56
|
Giáp
đường 30/4
|
600
|
26
|
Đường Phú Lợi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.000
|
Hẻm 263, 244, 155, 333
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Cuối
Hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười)
|
2.000
|
Hẻm 73
|
2
|
Đường
Phú Lợi
|
Hết
đất Lương Thanh Hải (thửa số 226, tờ bản đồ số 44)
|
2.000
|
Hẻm 73/26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 73/50
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 73/56
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 73/66
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 188
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm 29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 99
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 10, 293
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.000
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
11.000
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
8.300
|
3
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
8.500
|
4
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
7.000
|
5
|
Cầu Lê
Duẩn (Sông Maspero)
|
Đường
Phạm Hùng
|
4.500
|
Hẻm 13 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 24 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 697, 550 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 546 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 759 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.800
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro
|
1
|
Đầu
thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20
|
Hết thửa đất số 446, tờ bản
đồ số 20
|
3.000
|
1
|
Đầu thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21
|
Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01
|
3.000
|
28
|
Quốc Lộ 1 A
|
1
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
Trần
Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7)
|
7.000
|
2
|
Trần
Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7)
|
Cổng
Trắng
|
5.800
|
3
|
Cổng
Trắng
|
Ngã
ba Trà Tim
|
4.000
|
Hẻm 472, 389, 526 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 383 (P2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 484 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 410 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 417, 448, 901 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 448/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 448/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 448/18
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 448/24
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 448/29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 416 (P2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 538, 607, 547, 638, 699,
757, 825, 726, 882 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 548 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 689 (P2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 437 (P2)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 15, tờ bản đồ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437
|
1.500
|
1
|
Toàn
khu dân cư 437
|
1.500
|
Hẻm nhánh 437/18 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm nhánh 437/30 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm nhánh 437/50 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm nhánh 437/45 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm 854 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
750
|
Hẻm 908 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 792 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 23, tờ bản đồ số 24
|
1.000
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 25,
tờ bản đồ số 24
|
Hết
thửa đất số 2234, tờ bản đồ số 53
|
1.000
|
Hẻm 506 (P2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 215 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 367 (P6)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1.000
|
Hẻm nhánh 367/9 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 1 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 3 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 3/39 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 121 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Kênh
30/4
|
800
|
Hẻm 54 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
600
|
Hẻm nhánh 54/1 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 54/8 (P7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm 170 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Cuối
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 170/43 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm nhánh 170/54 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 222 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
800
|
Hẻm nhánh 222/9 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 222/7A (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 238 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 298 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 334 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 1142 (P10)
|
1
|
Quốc Lộ 1
|
Hết
thửa 124, tờ bản đồ số 11
|
1.000
|
Hẻm 1143 (P10)
|
1
|
Quốc Lộ 1
|
Hết
thửa 53, tờ bản đồ số 11 Danh Mười
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1143/27 (P10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm 1161 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Giáp
ranh Chùa Trà Tim
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1161/13 (P10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 1161/14 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 1180 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1180/22 (P10)
|
1
|
Hẻm
1180 (P10)
|
Kênh
Chùa Cũ
|
800
|
Hẻm 1185 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 2082, tờ bản đồ
số 11 Võ Văn Hoa
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1185/5 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 1185/16 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 1194 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hẻm
1180 (P10)
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1194/22 (P10)
|
1
|
Hẻm
1194 (P10)
|
Giáp
tuyến tránh QL 60
|
800
|
Hẻm 1126 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 430, tờ bản đồ số 11 Trần Văn Minh
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1126/5 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 1225 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết thửa 265, tờ bản đồ số 11 Điền Vôn
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1225/30 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 962 (P10)
|
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết thửa đất 126 tờ bản đồ số 4
|
1.000
|
Hẻm nhánh 962/29 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
350
|
Hẻm nhánh 962/33 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 1056 (P10)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 199, tờ bản đồ số 8 (Dúch Thị Ba)
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1056/25 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
350
|
Hẻm 1070 (P10)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 67, tờ
bản đồ 8
|
1.000
|
Hẻm nhánh 1070/19 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
350
|
Hẻm 1098
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
thửa đất số 634, tờ bản đồ số 8
|
1.000
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 683, tờ bản đồ số 8
|
Hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 8
|
1.000
|
Hẻm 882 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 2242, tờ
bản đồ số 53
|
1.000
|
Hẻm 1132 (Ranh K2 - K3)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết thửa đất số
139, tờ bản đồ số 7
|
1.000
|
Hẻm 238
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
29
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
Đường
Sóc Vồ
|
Nhà
hàng Thủy Tiên
|
700
|
30
|
Đường vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tỉnh (P2)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Khu
Văn hóa Tín ngưỡng
|
1.800
|
31
|
Đường 30 tháng
4
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Nguyễn Du
|
15.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
9.000
|
3
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
Cuối
đường (đường Bạch Đằng)
|
3.000
|
4
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hẻm
278 Trương Công Định
|
2.000
|
Hẻm 5, 123 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 109 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 101
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 124, 134,152, 174, 182, 202,
248 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 164, 290 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 258 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
750
|
Hẻm 144, 320, 448 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 496 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 112 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.500
|
Hẻm 120 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
750
|
Hẻm 220 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
Hẻm 332 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 625
|
1
|
Suốt hẻm
|
750
|
32
|
Đường Hồ Minh Luân
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.500
|
33
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.000
|
34
|
Đường Trần Văn
Sắc
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.000
|
35
|
Đường Hồ Hoàng Kiếm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.000
|
36
|
Quảng Trường Bạch Đằng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
37
|
Đường Trương Công Định
|
1
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
7.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Quốc
lộ 1A
|
6.000
|
Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm nhánh 278/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm nhánh 278/26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm nhánh 278/46
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 46, 56, 85, 98, 140,
246, 292, 109 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 98/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 86/19 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 56/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 46/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 46/12 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 195 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 195/9
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 195/57
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm
nhánh 195/71
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 195/239
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 109 nối dài (Cặp Chùa Hương Sơn)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 81 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 167 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.200
|
Hẻm 291 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm 234 (P2)
|
1
|
Suối
hẻm
|
600
|
Hẻm 156 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm nhánh 156/3 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 156, 245 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm 37 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
38
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Đường
30 tháng 4 - Cổng Biên phòng
|
7.000
|
Hẻm 143
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
39
|
Đường Trần Bình Trọng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
Hẻm 31, 53, 69
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm 9, 59, 81
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm lộ 3
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm 39
|
1
|
Suốt
hẻm
|
950
|
Hẻm 138
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 121
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
40
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
5.000
|
Hẻm 25
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
41
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
Đường
Trương Văn Quới
|
4.000
|
42
|
Đường Trương Văn Quới
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trung Trực
|
5.000
|
43
|
Đường nhánh Phú Lợi (đường Nhật Lệ)
|
1
|
Đường Phú Lợi
|
Đường
Trương Văn Quới
|
5.000
|
44
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
15.000
|
45
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
3.200
|
2
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
30 tháng 4
|
1.700
|
Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm 128, 154 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
450
|
Hẻm 182 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm 248 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
350
|
Hẻm 230 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 550 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
750
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Yết Kiêu
|
6.000
|
2
|
Đường
Yết Kiêu
|
Cuối
đường
|
4.000
|
Hẻm 94
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 102
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1.300
|
Hẻm 132
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1.300
|
Hẻm 156
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 218
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp hẻm 42 Yết Kiêu
|
1.300
|
Hẻm 294
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Rạch
Trà men
|
1.300
|
Hẻm 312
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Rạch
Trà men
|
1.300
|
Hẻm 316
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
Hẻm 322
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 330
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
Hẻm 356
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
47
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
7.000
|
2
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
Đường
Bạch Đằng
|
5.000
|
Hẻm 9, 45, 119, 233 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
Hẻm 23, 33, 53 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 537, 539, 759 (P4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
950
|
Hẻm 70 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 80 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 86 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
500
|
Hẻm 94 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 220
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 218 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 230 (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 266 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
800
|
Hẻm 456 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Giáp
kênh 3/2
|
800
|
Hẻm 548 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Hết
ranh thửa đất số 590 tờ bản đồ 20
|
800
|
Hẻm 612 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Giáp
kênh 3/2
|
700
|
Hẻm 873
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
48
|
Đường trục hướng
Đông Khu hành chính (P4)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
2.000
|
49
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
7.000
|
2
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Hẻm
150 Phan Đình Phùng
|
5.000
|
Hẻm 150
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
50
|
Đường Vành Đai II (P3)
|
1
|
Đường
Dương Minh Quan
|
Hẻm
576 đường Trần Hưng Đạo
|
2.300
|
2
|
Hẻm
576 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
1.500
|
Hẻm 26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 258
|
1
|
Suốt
hẻm
|
450
|
51
|
Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 7, tờ bản đồ số 9
|
Hết ranh thửa đất số 17, tờ bản đồ số 9
|
2.700
|
1
|
Đầu ranh thửa đất số 90, tờ bản đồ số 11
|
Hết
ranh thửa đất số 191, tờ bản đồ số 11
|
2.700
|
1
|
Đầu ranh thửa đất số 116, tờ bản đồ số 3
|
Hết
ranh thửa đất số 475, tờ bản đồ số
4
|
2.700
|
52
|
Đường dân sinh cặp chân cầu kênh
Xáng
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 01
|
Hết
ranh thửa đất số 8, tờ bản đồ số 01
|
2.700
|
53
|
Đường Kênh 19/5
|
1
|
Giáp
hẻm 371 (đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26)
|
Kênh
Thanh niên
|
600
|
2
|
Kênh
Thanh niên
|
Giáp
ranh Phường 7
|
450
|
54
|
Đường Kênh 22/3
|
1
|
Giáp
đường Lương Định Của
|
Cuối
Kênh
|
450
|
55
|
Đường Kênh
Liêu Sên
|
1
|
Giáp
đường lộ đá Kênh Cầu Xéo
|
Giáp
kênh 2 tháng 9
|
600
|
56
|
Đường Mai Thanh Thế
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Nguyễn Du
|
9.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Hết
ranh thửa đất 251, tờ bản đồ số 4 -
hết ranh thửa đất 218, tờ bản đồ số 4
|
7.500
|
Hẻm 1, 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.400
|
Hẻm 64, 76, 152
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.400
|
Hẻm nhánh 152/33
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
57
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
6.500
|
Hẻm 65, 143, 181
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.200
|
Hẻm 15, 27, 43
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
Hẻm 83
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.200
|
Hẻm 85
|
1
|
Suốt hẻm
|
900
|
58
|
Đường Phan Đội
Châu
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
6.500
|
Hẻm 22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 34
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 42
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
59
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
1
|
Đường
Phan Bội Châu
|
Đường
30 tháng 4
|
5.500
|
60
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
61
|
Đường Nguyễn Văn Thêm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
7.000
|
Hẻm 11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.100
|
62
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã
3 đường Dã Tượng
|
12.000
|
2
|
Đường
Lê Lai
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
9.000
|
Hẻm 81
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 95
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
63
|
Đường Lê Vĩnh Hòa
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Pasteur - Bà Triệu
|
5.000
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hết
ranh thửa 107, tờ bản đồ số 30 Ông Mã Chạp
|
800
|
2
|
Giáp
ranh thửa 107, tờ bản đồ số 30 Ông Mã Chạp
|
Hết ranh thửa số 80, tờ bản đồ số 29 Trần
Thị Cương
|
600
|
64
|
Đường Nguyễn Văn Hữu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
8.000
|
Hẻm 55
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
65
|
Đường Lê Lai
|
1
|
Toàn
tuyến
|
7.000
|
66
|
Đường Calmette
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.500
|
Hẻm 33
|
1
|
Từ
Calmette
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1.500
|
67
|
Đường Yết Kiêu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
10.000
|
Hẻm 42
|
1
|
Đường
Yết Kiêu
|
Giáp
Hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ
|
1.500
|
68
|
Đường Dã Tượng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
10.000
|
69
|
Đường Võ Đình Sâm
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Bà Triệu
|
5.000
|
Hẻm 5
|
1
|
Giáp
đường Võ Đình Sâm
|
Hết
thửa đất số 112, tờ bản đồ 29
|
800
|
Hẻm 9
|
1
|
Giáp đường Võ Đình Sâm
|
Giáp
đường Trần Văn Hòa
|
800
|
70
|
Đường Đặng Văn Viễn
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường
Bà Triệu
|
5.000
|
71
|
Đường Pasteur
|
1
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm
2, giáp ranh Phường 5
|
5.000
|
Hẻm 50
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
72
|
Đường Bùi Viện
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.500
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 10, 17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
73
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1
|
Toàn
tuyến
|
12.000
|
Hẻm 4
|
1
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết
thửa đất số 57, tờ bản đồ 28 Nguyễn Ngọc Rạng
|
2.000
|
Hẻm 79
|
1
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1.800
|
74
|
Đường Trần Văn Hòa
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
Hẻm 36, 74
|
1
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
Đường
Bà Triệu
|
800
|
Hẻm 12
|
1
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
Hết
thửa đất số 113, tờ bản
đồ số 37
|
800
|
75
|
Đường Bà Triệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
76
|
Đường Đề Thám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
9.000
|
Hẻm 6
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm nhánh 6/6
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 6/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 23
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm nhánh 23/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 23/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.600
|
Hẻm 24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
77
|
Đường Sơn Đê
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
78
|
Đường Lê Văn Tám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.800
|
Hẻm 79
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 68
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 122
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
79
|
Đường Lai Văn Tửng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
80
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
81
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Phú Lợi
|
7.000
|
2
|
Đường
Phú Lợi
|
Hết
ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 -
Đường 30/4
|
6.000
|
Hẻm 160, 222
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 48, 366, 358, 414, 468
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 367
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.500
|
Hẻm 468
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.300
|
Hẻm 235
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 252
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 364
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.100
|
Hẻm 282
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm 398
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.300
|
Hẻm 305
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Hết
ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ bản đồ số 44)
|
1.000
|
Hẻm 104
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 175
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Hết
thửa đất số 99, tờ bản
đồ số 37
|
850
|
Hẻm 206
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Giáp Hẻm 244, Phú Lợi
|
900
|
Hẻm 187
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
82
|
Đường Dương Kỳ Hiệp
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Kênh
16m
|
4.000
|
2
|
Kênh
16m
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
1.000
|
3
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú
|
800
|
Hẻm 197
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 75
|
1
|
Giáp
đường Dương Kỳ Hiệp
|
Hết thửa đất 594, tờ bản đồ số 53
|
600
|
83
|
Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía
Đông)
|
1
|
Từ Hồ
Nước Ngọt
|
Cầu
dân sinh - hết ranh đất thửa 828, tờ bản đồ số 02
|
1.500
|
2
|
Cầu
dân sinh - giáp ranh đất thửa 828, tờ bản đồ số 02
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1.000
|
84
|
Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía
Tây)
|
1
|
Từ Hồ
nước ngọt
|
Cầu
dân sinh
|
2.000
|
2
|
Cầu
dân sinh
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1.300
|
Hẻm 150
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
85
|
Đường Dương Minh Quan
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
6.000
|
Hẻm 175, 243
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 220 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 46, 68 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm 52 (P3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 31 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
86
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong (đầu ranh thửa 75 tờ bản đồ 31)
|
Hết
ranh đất Chùa Mã Tộc
|
5.500
|
2
|
Giáp
ranh đất chùa Mã Tộc
|
Tà
Lách
|
3.000
|
3
|
Tà
Lách
|
Cầu
đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
1.200
|
Hẻm 10, 26, 120, 69, 91
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 52
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 99
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 153 (hẻm 135 cũ)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 205
|
1
|
Suốt
hẻm
|
700
|
Hẻm 271
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 231, 247, 259, 295
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 237
|
1
|
Suốt hẻm
|
850
|
Hẻm 279, 312, 420, 384, 434
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 185, 221, 267, 327
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
87
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường 30 tháng 4
|
3.500
|
Hẻm 122
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 17, tờ bản
đồ số 57
|
600
|
2
|
Đầu ranh thửa đất số 234, tờ bản đồ số 57
|
Bờ
kênh thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
750
|
Hẻm 179
|
3
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 146, tờ bản đồ số 37
|
600
|
Hẻm 152, 194, 204
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 30 nối dài
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 30, 74
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
88
|
Đường Sóc Vồ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
700
|
Hẻm 23, 103
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 171, 113, 97
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 199, 119, 157
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
89
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
1
|
Cầu
kênh Xáng (QL 1A)
|
Đường
Sóc Vồ
|
1.300
|
Hẻm 202
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 294
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
90
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
1
|
Cầu
Đen (Quốc lộ 1A)
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
3.000
|
2
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
Bia
tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18
|
2.000
|
3
|
Bia tưởng niệm - Giáp thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1.000
|
Hẻm 369 (đ.bãi rác)
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Bãi
rác
|
600
|
Hẻm 325
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm 233
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 233/12A
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 233/4D
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 233/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 114A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
350
|
Hẻm 176 (Đường vào Trường CĐ nghề)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 157
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 157/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 157/17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 157/22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 157/39
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 91
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
BND
Khóm 5
|
1.200
|
Hẻm 47
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
BND
Khóm 5
|
400
|
Hẻm 60
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm nhánh 60/29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 70
|
1
|
Suốt hẻm
|
400
|
91
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
2.600
|
Hẻm 20
|
1
|
Suốt hẻm
|
500
|
Hẻm 41
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 80
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 108
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 99, 134
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 163
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
92
|
Đường Lý Đạo Thành
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.500
|
Hẻm 8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
93
|
Đường Huỳnh
Phan Hộ
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Cống
rạch Trà Men
|
1.500
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
400
|
Hẻm nhánh 2/10
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 2/13
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm 36
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
400
|
Hẻm nhánh 36/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 64
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Thửa
số 114
|
400
|
Hẻm 76
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
400
|
Hẻm 110
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
400
|
Hẻm 117
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Rạch
Trà men
|
400
|
94
|
Đường Trần Quốc Toản
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Cống
rạch Trà Men
|
1.800
|
Hẻm 46
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 104
|
1
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
Rạch
Trà men
|
400
|
Hẻm 109
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
95
|
Đường Kênh Hồ Nước Ngọt
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Kênh
Trường Thọ
|
2.000
|
Hẻm 29 (P6)
|
1
|
Từ
kênh HNN
|
Kênh
30/4
|
600
|
Hẻm nhánh 29/16 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 32 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
96
|
Đường Phú Tức
|
1
|
Đường
Quốc Lộ 1A
|
Dương
Kỳ Hiệp
|
900
|
Hẻm 189 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
97
|
Đường đal cặp
rạch Phú Tức (P2)
|
1
|
Đường
Phú Tức
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp (P2)
|
600
|
98
|
Lộ giao thông Khóm 6, Phường 7 giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1
|
Đường
Phan Đăng Lưu
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp
|
600
|
99
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Lê Duẩn
|
5.000
|
Hẻm 7
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
100
|
Đường Trần Quang Khải
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Kênh
8m
|
4.000
|
Hẻm 42, 47
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
101
|
Đường Sương
Nguyệt Anh
|
1
|
Đập
thủy lợi Phường 7
|
Kênh
3 tháng 2 (đường Dương Kỳ Hiệp)
|
800
|
Hẻm 94 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 83 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 132 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
102
|
Tuyến tránh Quốc
lộ 60
|
1
|
Trên
địa bàn Phường 7
|
3.000
|
2
|
Trên
địa bàn Phường 5
|
2.000
|
Hẻm 192
|
1
|
Suốt
tuyến
|
800
|
Hẻm 334
|
1
|
Suốt tuyến
|
500
|
103
|
Tỉnh lộ 934
(An Dương Vương)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
2.000
|
104
|
Đường Trương Vĩnh Ký (đường kênh Xáng Xà Lan cũ)
|
1
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
800
|
Hẻm 135, 137
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 193, 291
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm 97
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
105
|
Phan Đăng Lưu (đường kênh Xáng Xà Lan cũ)
|
1
|
Đập
thủy lợi Phường 7
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành - Cầu Thanh niên
|
800
|
Hẻm 34 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 02 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
106
|
Đường Triệu Quang Phục (đường Cổng Trắng)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Lộ
nhựa Quân khu IX
|
1.500
|
Hẻm 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
600
|
Hẻm 911/12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
107
|
Đường kênh Thị đội
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
ranh đường Chông Chác
|
800
|
108
|
Đường Sóc Mồ côi cũ
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Đến
giáp ranh Phường 5 (đường cùng)
|
600
|
109
|
Đường Bờ Tả sông Saintard
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
xã Châu Khánh
|
600
|
110
|
Đường Lộ Châu Khánh
|
1
|
Cuối
đường Phạm Hùng
|
Giáp
xã Châu Khánh
|
500
|
111
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
1
|
Cầu
C247
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
15.000
|
2
|
Đường Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm
chùa Phước Nghiêm
|
9.000
|
3
|
Ranh
hẻm Chùa Phước Nghiêm
|
Hết ranh
UBND Phường 5
|
6.500
|
4
|
Giáp
ranh UBND Phường 5
|
Giáp
đường Lương Định Của
|
4.000
|
Hẻm 87
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hết thửa số 51, tờ bản đồ 44 Trần Quan Huôi
|
2.300
|
Hẻm 163
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.300
|
Hẻm nhánh 163/2/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 189
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.300
|
Hẻm 196
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hết
thửa số 179, tờ bản đồ
45 Hoàng Thiên Nga
|
2.300
|
Hẻm 222
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm nhánh 222/15/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm nhánh 222/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
450
|
Hẻm 250
|
1
|
Suốt hẻm
|
2.300
|
Hẻm 278, 322, 352
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm nhánh 278/13/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm nhánh 278/46/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
450
|
Hẻm nhánh 322/8/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
Hẻm nhánh 352/8/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
400
|
Hẻm 354A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 283
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.300
|
Hẻm 311, 319, 337, 398
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 368
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 371, 389
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 389/1/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 382
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 420
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 420/40/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 420/24/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 452
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 452/24/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 452/28/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 472
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 498
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 498/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 516
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 516/38/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 532, 542
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 552
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 580
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm nhánh 580/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 580/32/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
330
|
Hẻm nhánh 580/42/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
330
|
Hẻm nhánh 580/49/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
330
|
Hẻm nhánh 580/61/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
310
|
Hẻm 589
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 525
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 573, 596
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 573/3/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 593
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 638
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 638/2/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 638/1/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 638/2/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 674
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 658, 684
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 684/9/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 684/10/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
300
|
Hẻm 708
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm nhánh 708/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm nhánh 708/18/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 708/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 716
|
1
|
Suốt hẻm
|
800
|
Hẻm 726
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 726/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
300
|
Hẻm 744, 762, 780, 788
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm nhánh 744/6/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm nhánh 744/12/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
250
|
Hẻm 792
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 806, 814
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 49 (hẻm cũ 81 - P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 55 (P6)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
4 Đ. Nguyễn Chí Thanh
|
2.000
|
Hẻm 74 (P8)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.500
|
Hẻm 146 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
3.000
|
Hẻm 166 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
2 (P8)
|
3.000
|
Hẻm 178 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
2 (P8)
|
2.500
|
112
|
Đường Phạm Hùng
|
1
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường
Coluso
|
4.000
|
2
|
Đường
Coluso
|
Cống
77
|
2.500
|
3
|
Cống
77
|
Cầu
Saintard
|
2.000
|
Hẻm 147A (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 5/1
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Lộ
đá cặp Kênh Cầu xéo
|
500
|
Hẻm 5/13
|
1
|
Hẻm
5/1
|
Hết thửa 166, tờ bản đồ số 33
|
300
|
Hẻm 117
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa 177 tờ bản đồ số 34 Trần Mạnh Cường
|
1.000
|
1
|
Giáp
thửa 177 tờ bản đồ số 34 Trần Mạnh Cường
|
Cuối hẻm
|
800
|
Hẻm 54
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 98
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
Hẻm 112
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 126
|
1
|
Suốt hẻm
|
| | |