|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Quảng Bình đến 2020
Số hiệu:
|
13/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2016/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016 - 2020) CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP
ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số
134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về việc điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Qua xem xét Tờ trình số
1998/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề
nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng
Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo
luận của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình với các nội dung chính như
sau:
Tổng diện tích tự nhiên:
800.003,08 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 712.536,00
ha;
- Đất phi nông nghiệp:
76.853,00 ha;
- Đất chưa sử dụng: 10.614,08
ha.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) của tỉnh Quảng Bình trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của
mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2016./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA
TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng năm
2015
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp quốc gia
phân bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác
định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (5)+(6)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
800.003,08
|
100
|
|
|
800.003,08
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
721.849,00
|
90,23
|
712.536,00
|
0,00
|
712.536,00
|
89,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
34.273,59
|
4,28
|
32.960,00
|
0,00
|
32.960,00
|
4,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
29.318,79
|
3,66
|
26.771,00
|
1.332,67
|
28.103,67
|
3,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
27.932,60
|
3,49
|
|
23.908,63
|
23.908,63
|
2,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27.774,50
|
3,47
|
|
30.505,99
|
30.505,99
|
3,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
180.545,75
|
22,57
|
163.738,00
|
0,00
|
163.738,00
|
20,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
123.567,54
|
15,45
|
120.121,00
|
3.553,59
|
123.674,59
|
15,46
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
324.146,28
|
40,52
|
327.837,00
|
0,00
|
327.837,00
|
40,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.313,30
|
0,41
|
3.046,00
|
0,00
|
3.046,00
|
0,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
73,56
|
0,01
|
60,00
|
|
60,00
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
54.224,29
|
6,78
|
76.853,00
|
0,00
|
76.853,00
|
9,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4.088,54
|
0,51
|
5.911,00
|
0,00
|
5.911,00
|
0,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
701,57
|
0,09
|
776,00
|
0,00
|
776,00
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
278,73
|
0,03
|
2.883,00
|
0,00
|
2.883,00
|
0,36
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
28,28
|
0,004
|
|
735,26
|
735,26
|
0,09
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
537,01
|
0,07
|
|
4.209,42
|
4.209,42
|
0,53
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
677,76
|
0,08
|
|
1.468,96
|
1.468,96
|
0,18
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
117,44
|
0,01
|
|
398,82
|
398,82
|
0,05
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
22.296,91
|
2,79
|
28.584,00
|
0,00
|
28.584,00
|
3,57
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
202,64
|
0,03
|
531,00
|
-246,86
|
284,14
|
0,04
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
68,26
|
0,01
|
112,00
|
34,79
|
146,79
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
5.188,36
|
0,65
|
|
6.686,71
|
6.686,71
|
0,84
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
912,98
|
0,11
|
1.309,00
|
237,59
|
1.546,59
|
0,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
136,99
|
0,02
|
|
232,73
|
232,73
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
54,18
|
0,01
|
|
140,51
|
140,51
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
45,75
|
0,01
|
|
59,23
|
59,23
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
3.415,65
|
0,43
|
|
3.615,62
|
3.615,62
|
0,45
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
23.929,79
|
2,99
|
10.613,00
|
1,08
|
10.614,08
|
1,33
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
56.474,01
|
7,06
|
63.923,00
|
-7.448,99
|
56.474,01
|
7,06
|
6
|
Đất đô thị
|
22.987,42
|
2,87
|
23.092,00
|
|
23.092,00
|
2,89
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
87.374,62
|
87.374,62
|
10,92
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
615.249,60
|
615.249,60
|
76,91
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
123.674,59
|
123.674,59
|
15,46
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
|
|
2.883,00
|
2.883,00
|
0,36
|
5
|
Khu đô thị
|
|
|
|
23.436,71
|
23.436,71
|
2,93
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
4.209,42
|
4.209,42
|
0,53
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1.600,56
|
1.600,56
|
0,20
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
17.844,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.488,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.208,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2.419,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.581,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.451,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
28,95
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
10.382,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
472,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
13,56
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
8.346,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,97
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,88
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
5,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
8.336,71
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
71,10
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.399,39
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31,98
|
|
1.2
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,15
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
352,66
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
405,02
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.411,88
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
101,41
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.916,32
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,12
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,94
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
158,98
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
66,43
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
582,83
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
128,35
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
769,56
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,00
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,23
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
204,87
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,71
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,71
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,15
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,00
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
85,63
|
|
4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế
hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Năm hiện
trạng
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
800.003,08
|
800.003,08
|
800.003,08
|
800.003,08
|
800.003,08
|
800.003,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
721.849,00
|
719.209,33
|
716.735,65
|
715.698,15
|
714.512,40
|
712.536,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
34.273,59
|
34.061,36
|
33.640,16
|
33.356,61
|
33.173,21
|
32.960,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
29.318,79
|
29.143,51
|
28.813,79
|
28.558,06
|
28.346,29
|
28.103,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
27.932,60
|
27.351,92
|
26.318,83
|
25.463,28
|
24.658,12
|
23.908,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27.774,50
|
27.765,79
|
28.645,29
|
29.263,88
|
29.931,78
|
30.505,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
180.545,75
|
180.305,16
|
176.057,35
|
171.990,87
|
167.821,74
|
163.738,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
123.567,54
|
123.699,59
|
123.696,84
|
123.676,09
|
123.675,34
|
123.674,59
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
324.146,28
|
320.313,01
|
321.646,48
|
324.089,39
|
326.481,70
|
327.837,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.313,30
|
3.269,48
|
3.210,98
|
3.132,18
|
3.082,89
|
3.046,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
73,56
|
73,56
|
70,17
|
66,78
|
63,39
|
60,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
54.224,29
|
58.225,94
|
63.801,36
|
67.938,25
|
71.872,43
|
76.853,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4.088,54
|
4.118,52
|
4.427,26
|
4.568,60
|
4.702,10
|
5.911,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
701,57
|
707,65
|
754,41
|
755,81
|
763,83
|
776,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
278,73
|
333,23
|
1.040,70
|
1.506,34
|
2.049,68
|
2.883,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
28,28
|
116,89
|
253,39
|
410,61
|
577,54
|
735,26
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
537,01
|
1.521,20
|
2.344,89
|
3.053,74
|
3.586,98
|
4.209,42
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
677,76
|
863,17
|
989,64
|
1.163,48
|
1.331,86
|
1.468,96
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
117,44
|
172,12
|
229,79
|
284,47
|
339,14
|
398,82
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
22.296,91
|
24.052,18
|
26.245,48
|
27.293,41
|
28.142,05
|
28.584,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
202,64
|
203,24
|
252,97
|
263,38
|
269,64
|
284,14
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
68,26
|
83,08
|
109,95
|
122,61
|
134,85
|
146,79
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
5.188,36
|
5.449,24
|
5.684,15
|
6.017,63
|
6.360,72
|
6.686,71
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
912,98
|
1.033,14
|
1.159,78
|
1.293,94
|
1.394,30
|
1.546,59
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
136,99
|
141,69
|
156,96
|
184,71
|
208,31
|
232,73
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
54,18
|
82,72
|
92,58
|
114,00
|
127,39
|
140,51
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
45,75
|
50,00
|
52,85
|
54,97
|
57,51
|
59,23
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
3.415,65
|
3.459,83
|
3.477,84
|
3.512,03
|
3.573,55
|
3.615,62
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
23.929,79
|
22.567,81
|
19.466,07
|
16.366,68
|
13.618,26
|
10.614,08
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
56.474,01
|
56.474,01
|
56.474,01
|
56.474,01
|
56.474,01
|
56.474,01
|
6
|
Đất đô thị
|
22.987,42
|
22.987,42
|
22.987,42
|
22.987,42
|
23.092,00
|
23.092,00
|
5. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện
tích
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
17.844,83
|
3.300,09
|
4.627,91
|
3.053,17
|
3.003,40
|
3.860,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.488,16
|
210,63
|
420,40
|
319,68
|
245,25
|
292,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.208,66
|
174,48
|
329,72
|
255,73
|
206,11
|
242,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.419,63
|
366,63
|
737,75
|
502,67
|
420,11
|
392,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.581,69
|
293,83
|
481,35
|
221,04
|
236,96
|
348,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.451,41
|
92,66
|
432,56
|
250,55
|
353,20
|
322,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
28,95
|
3,95
|
2,75
|
20,75
|
0,75
|
0,75
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
10.382,22
|
2.251,98
|
2.409,84
|
1.626,76
|
1.653,21
|
2.440,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
472,19
|
80,09
|
138,20
|
106,66
|
88,86
|
58,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
13,56
|
|
3,39
|
3,39
|
3,39
|
3,39
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
8.346,56
|
1.843,62
|
1.830,21
|
1.517,00
|
1.557,91
|
1.597,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
2,97
|
|
|
|
2,97
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
1,88
|
0,40
|
1,00
|
|
0,48
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
8.336,71
|
1.843,22
|
1.824,21
|
1.517,00
|
1.554,46
|
1.597,82
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
71,10
|
11,93
|
10,42
|
15,34
|
13,73
|
19,68
|
6. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện
tích
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.399,39
|
608,98
|
2.085,57
|
2.011,78
|
1.813,72
|
1.879,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
31,98
|
|
|
2,50
|
2,50
|
26,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,15
|
2,15
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
352,66
|
146,60
|
111,27
|
44,99
|
40,84
|
8,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
405,02
|
|
105,67
|
100,00
|
100,00
|
99,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
6.411,88
|
250,00
|
1.559,10
|
1.561,23
|
1.591,55
|
1.450,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
101,41
|
24,53
|
27,93
|
24,46
|
12,41
|
12,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.916,32
|
753,00
|
1.016,17
|
1.087,62
|
934,71
|
1.124,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
19,12
|
2,47
|
7,40
|
6,75
|
2,50
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
7,94
|
3,04
|
4,40
|
0,50
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
158,98
|
|
42,84
|
34,02
|
8,00
|
74,12
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
66,43
|
11,63
|
14,70
|
17,30
|
12,70
|
10,10
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
582,83
|
120,08
|
111,63
|
174,80
|
63,22
|
113,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
128,35
|
38,05
|
27,60
|
22,56
|
20,70
|
19,44
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
769,56
|
192,32
|
290,06
|
143,62
|
79,78
|
63,78
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
5,00
|
|
|
1,80
|
|
3,20
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
13,23
|
3,69
|
3,99
|
1,76
|
1,99
|
1,80
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
204,87
|
36,35
|
30,64
|
59,60
|
37,94
|
40,34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
57,71
|
8,97
|
23,28
|
0,79
|
2,67
|
22,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7,71
|
0,55
|
2,39
|
1,72
|
1,52
|
1,53
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,15
|
1,85
|
0,80
|
0,37
|
0,07
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,00
|
0,20
|
0,50
|
0,40
|
0,70
|
0,20
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
85,63
|
10,46
|
13,16
|
24,09
|
16,46
|
21,46
|
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình
1.284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|