Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 127/NQ-HĐND 2022 danh mục các dự án thu hồi đất sử dụng đất trồng lúa Điện Biên

Số hiệu: 127/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lò Văn Phương
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 127/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Xét đề nghị của UBND tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 3922/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận 148 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, gồm:

a) 139 dự án mới với tổng nhu cầu sử dụng đất là 1.719,17 ha (Chi tiết tại Biu 01 kèm theo Nghị quyết).

b) Điều chỉnh, bổ sung 09 dự án (đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi) với tổng diện tích là 138,14 ha (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo Nghị quyết này).

2. Chấp thuận 61 dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, gồm:

a) 51 dự án mới với tổng diện tích 45,05 ha (gồm: 33,02 ha đất trồng lúa, 12,03 ha đất rng phòng hộ) (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo Nghị quyết này).

b) Điều chỉnh, bổ sung 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi) với tổng diện tích là 21,1 ha (Chi tiết tại Biu 04 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, LĐ UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lò Văn Phương

BIỂU 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỚI CẦN THU HỒI ĐẤT

(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)

STT

Danh mục d án

Diện tích sử dụng đất (Ha)

Địa điểm

A

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

929,47

I

Huyện Ta Chùa

38,22

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Sân vận động huyện Ta Chùa

3,44

Thị trấn Tủa Chùa

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Tuyến đường Tả Sìn Thàng - Páo Tình Làng - Sáng Tớ đi Sín Chải, Huổi Só

12,12

Các xã: Tả Sìn Thàng, Sín Chi

3

Dự án san tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Tủa Chùa năm 2023

0,30

Các xã

4

Dự án cấp điện nông thôn tlưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

19,66

Các xã: Mường Báng, Xá Nhè, Mường Đun, Tủa Thàng, Huổi Só, Trung Thu, Tà Phìn, Lao XPhình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải

5

Cải to, nâng cấp đường Tủa Thàng - Phi Giàng 1 - Phi Giàng 2 - Huổi Trẳng, huyện Ta Chùa

2,70

Xã Tủa Thàng

II

Huyện Mường Ảng

55,14

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy (từ bn Chan I đi chan II, xã Mường Đăng đi Chan III, xã Ngối Cáy).

10,00

Các xã: Mường Đăng, Ngối Cáy

2

Công trình: Đường liên xã Ẳng Nưa - ng Cang, huyện Mường Ảng

3,39

Các xã: ng Nưa, ng Cảng

3

Công trình: Đường liên xã Nặm Lịch - Mường Lạn (Từ bn Lịch Cang, xã Nặm Lịch sang bản Huổi Lỵ, xã Mường Lạn)

4,80

Các xã: Nặm Lịch, Mường Lạn

4

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

23,90

Các xã: ng Cang, Ngối Cáy, Mường Đăng, ng Tở, Xuân Lao

5

Dự án: Nâng cấp mặt đường từ trung tâm huyện đi xã Nặm Lịch (đoạn từ Km37 QL279 - xã Nặm Lịch), huyện Mường Ảng

8,00

Các xã: Mường Đăng, Ngi Cáy

6

Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2), huyện Điện Biên Đông

1,55

Xã Mường Lạn

7

Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tc huyện Mường Ảng

3,50

Thị trấn Mường ng

III

Huyện Nậm Pồ

177,16

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cu bê tông qua suối Nậm Pồ đi xã Nậm Chua, huyện Nậm Pồ

0,32

Xã Nà Hỳ

2

Nâng cấp đường Nà Khoa - Na Cô Sa

25,28

Các xã: Nà Khoa, Na Cô Sa

3

Nâng cấp đường vào bn Huổi Cơ Mông

4,77

Các xã: Nà Hỳ, Nậm Chua

4

Đường bê tông nội đồng các bn Nà Sự, Nà Ín, Cấu, Nà Cang.

1,93

Xã Chà Nưa

5

Đường Trung tâm huyện - Nà Khoa, huyện Nậm Pồ

9,36

Xã Nà Khoa

6

Nhà văn hóa bản Na Cô Sa 1,2, Pắc A2

0,50

Xã Na Cô Sa

7

Cầu, đường từ trung tâm huyện sang khu tái định cư và trường PTDTNT THPT huyện Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ

2,50

Sã Nậm Chua

8

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

115,80

Các xã

9

Ci tạo, nâng cấp đường Huổi Hâu xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2 xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ

1,90

Xã Nà Khoa, xã Nậm Nhừ

10

Cải tạo, nâng cấp đường Nậm Củng - Hô Cng - Huổi Anh, huyện Nậm Pồ

1,80

Xã Chà Tở

11

Ci tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bn Huổi Tre, huyện Nậm Pồ

2,10

Xã Pa Tần

12

Ci tạo, nâng cấp đường Hô Tàu - Huổi Văng - Huổi Noỏng, xã Nậm Khăn, huyện Nậm Pồ

2,00

Xã Nậm Khăn

13

Ci tạo, nâng cấp đường giao thông Vàng Lếch (Nậm Tin) - Hô Hài (Chà Cang), huyện Nậm Pồ.

2,00

Xã Nm Tin, xã Chà Cang

14

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Sín Chải - Sam Lang, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ.

2,30

Xã Nà Hỳ

15

Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn II)

1,30

Trung tâm huyện Nậm Pồ

16

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bn Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 1)

1,50

Xã Nà Hỳ

17

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bn Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 2)

1,80

Xã Nà Hỳ

IV

Huyện Mường Chà

45,08

1

Công trình: xây mới trường mầm non Ma Thì Hồ, xã Ma THồ

0,39

Xã Ma Thì Hồ

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường giao thông thị trấn Mường Chà- xã Na Sang (đim đu từ QL 12 thị trấn Mường Chà đến điểm cuối bản Huổi Xưa, xã Na Sang)

6,19

Thị trấn Mường Chà, xã Na Sang

3

Nâng cấp đường giao thông xã Huổi Lèng - Xã Sá Tổng (Điểm đầu tuyến từ bản Ma Lù Thàng, xã Huổi Lèng - điểm cuối tuyến Phi 2, xã Sá Tổng)

5,76

Các xã: Huổi Lèng, Sá Tổng

4

Nâng cấp đường giao thông xã Na Sang - xã Mường Mươn (Điểm đầu tuyến từ bn Hin 1, xã Na Sang - Điểm cuối tuyến bn Huổi Nhả, xã Mường Mươn)

6,18

Các xã: Na Sang, Mường Mươn

5

Đường vào bản Ma Lù Thàng 2

4,83

Xã Huổi Lèng

6

Di chuyển dân ra khỏi vùng thiên tai Bản Huổi Toóng 1, 2.

9,32

Xã Hui Lèng

7

Đường vào điểm Di chuyển dân ra khỏi vùng thiên tai Bn Huổi Toóng 1, 2.

1,50

Xã Huổi Lèng

8

Kè bo vệ trường THCS và Trạm Y tế xã Ma Thì Hồ

0,25

Xã Ma Thì Hồ

9

Nâng cấp, sửa chữa Trường PTDTBT THCS Huổi Mí.

0,32

Xã Huổi Mí

10

Nâng cấp, sửa chữa Trường PTDTBT THCS Nậm Nèn.

0,15

Xã Nậm Nèn

11

Nhà công vụ và phòng ở nội trú trường PTDTBT tiểu học Ha Ngài

0,6

Xã Hừa Ngài

12

Nước sinh hoạt trung tâm xã Huổi Lèng

0,25

Xã Huổi Lèng

13

Nhà văn hóa các bản Phi Công

0,078

Xã Hừa Ngài

14

Nhà văn hóa bn Nậm He

0,051

Xã Mường Tùng

15

Nước sinh hoạt Háng Lìa - Háng Dù

0,28

Xã Sá Tổng

16

Đường vào trường mầm non Mường Anh, trm y tế và bến thuyền xã Pa Ham

0,72

Xã Pa Ham

17

Đường trục chính bản Lùng Tháng 1+2

0,92

Xã Huổi Mí

18

Nước sinh hoạt bản Huổi Hạ

0,8

Xã Na Sang

19

Nhà văn hóa bản Mường Mươn 1

0,063

Xã Mường Mươn

20

San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Mường Chà năm 2023

0,20

Các xã: Mường Mươn, Si Pha Phìn, Sá Tổng, Hừa Ngài, Na Sang, Mường Tùng

21

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

38,30

Các xã

V

Huyện Điện Biên

121,84

1

Nâng cấp đường giao thông từ bản Xôm đi Mốc C5

16,30

Xã Phu Luông

2

Xây dựng điểm tái định cư Khu đất bãi màu Nậm Thanh xã Noong Luống, huyện Điện Biên thuộc dự án: Thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2

0,77

Xã Noong Luống

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Lập

0,10

Xã Noong Hẹt

4

Xây dựng nhà văn hóa bản Cang

0,03

Xã Sam Mứn

5

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

81,70

Các xã: Na Tông, Phu Luông, Na Ư, Mường Pồn, Mường Lói, Mường Nhà, Pa Thơm, Hua Thanh

6

Nâng cấp đường giao thông từ bn Lói đến bản Tin Tốc 2

7,64

Xã Mường Lói

7

Cải tạo, nâng cấp đường từ Đồn Biên phòng đi bản Huổi Không, Co Đứa, Hui Chon, xã Mường Lói, huyện Điện Biên

2,10

Xã Phu Luông, xã Mường Lói

8

Kè bản Tâu, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên

2,50

Xã Hua Thanh

9

Sa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 1), đu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm.

1,70

Xã Noong Luống

10

Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

2,00

Các xã Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên

11

Sửa chữa, nâng cấp cu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

2,50

Xã Thanh An, xã Noong Hẹt

12

Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

4,50

Các xã: Noong Hẹt, Thanh Xương, Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên, Noong Luống

VI

Huyện Tuần Giáo

170,26

1

Đường liên xã Nà Sảy - Mường Khong

6,00

Các xã: Nà Sáy, Mường Khong

2

Đường giao thông bản Yên-bản Thẩm Xxã Mường Thín (GĐ2)

0,80

Xã Mường Thín

3

Trường PTDTBT tiu học Khoong Hin

1,20

Xã Mường Khong

4

Trung tâm văn hóa huyện Tuần Giáo

1,10

Thị trấn Tuần Giáo

5

Trụ sở UBND xã Mường Khong

0,90

Xã Mường Khong

6

Nhà văn hóa bản Lói xã Quài Tở

0,20

Xã Quài T

7

Mrộng mặt bằng khu tái định cư Tân Giang

3,00

TT Tuần Giáo

8

Dự án bố trí dân cư vùng có nguy cơ thiên tai đến định cư tại khu Á Lềnh

3,00

Xã Phình Sáng

9

Mở rộng nghĩa trang bn Chiềng Khoang

1,00

Thị trấn Tuần Giáo

10

Bãi đổ thải bản sái ngoài xã Quài Cang

3,00

Xã Quài Cang

11

Trsở UBND xã Quài Cang

0,25

Xã Quài Cang

12

Trụ sở UBND thị trấn Tuần Giáo

0,35

Thtrấn Tuần Giáo

13

Khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc, giải phóng mặt bằng, cấp Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất tại các điểm di tích thuộc Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Ph

29,47

Thị trấn Tuần Giáo và các xã: Tỏa Tình, Chiềng Đông

14

Đường liên xã Rạng Đông - Nà Tòng

10,00

Các xã: Rng Đông, Nà Tòng

15

Đường bản Ly Xôm xã Chiềng Sinh

0,50

Xã Chiềng Sinh

16

Đường từ bản Nôm đi bản Hua Nạ

2,67

Xã Chiềng Đông

17

Đường từ bản Chăn đi bản Hua Chăn xã Chiềng Đông

2,62

Xã Chiềng Đông

18

Đường Huổi Khạ - Pú Piến xã Mường Mùn (Giai đoạn 2)

0,60

Xã Mường Mùn

19

Đường từ bản Phiêng Hoa - khu Á Lềnh, xã Phình Sáng

21,00

Xã Phình Sáng

20

Đường từ ngã ba đi Nà Đng - bn Trạm Củ xã Ta Ma

4,40

Xã Ta Ma

21

Đường từ trung tâm xã Pú Xi - bn Pú Xi 2

2,50

Xã Pú Xi

22

Đường từ bn Hua Mức III đi bản Thm Táng, xã Pú Xi (GĐ1)

3,95

Xã Pú Xi

23

Đường từ bn Phiêng Cứ đến bãi Phiêng Vang (giai đoạn 1)

3,00

Xã Ta Ma

24

Trường PTDTBT THCS Ta Ma

0,50

Xã Ta Ma

25

Trường PTDTBTTH Nà Tòng

1,45

Xã Nà Tòng

26

Hệ thống tưới m (cây ăn quả)

1,00

Xã Rạng Đông

27

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

50,90

Trên địa bàn huyên

28

San ti, giảm bán nh cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Tuần Giáo năm 2023

0,80

Các xã: Mùn Chung, Mường Thín, Chiềng Sinh, Phình Sáng

29

Nhà văn hóa xã Rạng Đông

0,20

Xã Rạng Đông

30

Ci tạo, nâng cấp đường trung tâm xã Mường Mùn - Trung tâm xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo

3,00

Xã Mường Mùn, xã Pú Xi

31

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất suối Nậm Hua, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 1)

2,70

Xã Chiềng Sinh

32

Kẻ bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất suối Nậm Hua, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2)

2,40

Xã Chiềng Sinh

33

Kè suối Nậm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 1)

2,80

Xã Quài Cang, Thị trấn Tuần Giáo

34

Kè suối Nậm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2)

3,00

Xã Quài Cang, Thị trấn Tuần Giáo

VII

Huyện Điện Biên Đông

44,81

1

Hệ thống đin sinh hoạt các bản Huổi Sông

0,04

Xã Háng Lìa

2

Hệ thống điện sinh hoạt các bản xã Pú Hồng

0,10

Xã Pú Hồng

3

Hệ thống đin sinh hoạt các bản xã Tìa Dình

0,09

Xã Tìa Dình

4

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

15,53

Các xã: Pu Nhi, Keo Lôm, Phình Giàng, Xa Dung, Chiềng Sơ, Tìa Dình

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông bản Nà Sản B - Xa Dung B, huyện Điện Biên

3,50

Xã Xa Dung

6

Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 1), huyện Điện Biên Đông

4,40

Xã Na Son, xã Xa Dung

7

Cải tạo, nâng cấp đường Trung Sua - Huổi Hoa - Háng Lia (Keo Lôm) - Phí Sua (Phình Giàng), huyện Điện Biên Đông

3,80

Xã Keo Lôm, xã Phình Giàng

8

Cải tạo, nâng cấp đường Háng Lìa - Huổi Xông, huyện Điện Biên Đông

4,60

Xã Háng Lìa

9

Ci tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Ln (giai đoạn 2), huyện Điện Biên Đông

4,35

Xã Na Son, xã Xa Dung

10

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Na Ten - Nà Sn (Mường Luân) - Háng Trợ (Phì Nhừ), huyện Điện Biên Đông

4,20

Xã Phì Nhừ, xã Mường Luân

11

Cải tạo, nâng cấp đường Phì Nhừ - Chống Mông - Tào Xa - Bản Na Phát (xã Na Son), huyện Điện Biên Đông

4,20

Xã Phì Nhừ, xã Na Son

VIII

Thành phố Điện Biên Phủ

249,33

1

Xây dựng điểm tái định cư số I mở rộng dự án nâng cấp, ci tạo Cảng hàng không Điện Biên

0,50

Phường Thanh Trường

2

Di chuyển đường điện 110Kv thuộc dự án khu tái định cư trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên và Dự án Bồi thường Giải phóng mặt bằng theo quy hoạch chi tiết để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án khu dân cư đô thị, thương mại dịch vụ gn với Trung tâm chính trị, hành chính tỉnh

0,12

Phường Noong Bua, xã Thanh Minh

3

Bổ sung, nâng cấp Trường Tiểu học số 2 Nà Nhạn, xã Nà Nhạn

0,04

xã Nà Nhạn

4

Trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Ph

0,16

Phường Him Lam

5

Bổ sung, nâng cấp Trường THCS Nà Nhạn, xã Nà Nhạn

0,60

xã Nà Nhan

6

Dự án ci tạo, nâng cấp QL. 279 đoạn Điện Biên - Tây Trang, tnh Điện Biên (Bao gồm tuyến tránh Điện Biên Phủ và thị trấn Mường Ảng)

15,60

Xã Thanh Minh, các phường Him Lam, Noong Bua, Nam Thanh

7

Dự án khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc, giải phóng mặt bằng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các điểm di tích thuộc Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt chiến trường Điện Biên Ph

197,80

Các xã, phường

8

San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và ci tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Thành phố năm 2023

0,08

Các xã: Thanh Minh, Nà Nhạn, và các phường: Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Tân Thanh.

9

Đường bê tông nội bn Huổi Chốn giai đoạn 2, xã Nà Nhn

3,00

xã Nà Nhạn

10

Dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy hoạch chi tiết để thực hiện dự án Khu đô thị mới Nam Thanh Trường, thành phố Điện Biên Ph

19,53

Phường Thanh Trường

11

Cải tạo, nâng cấp đường từ nhà khách Trúc An đi bản Co Cượm

1,20

Xã Pá Khoang

12

Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 1), đu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rm.

1,70

Phường Him Lam, phường Thanh Trường

13

Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

2,00

Phường Thanh Trường

14

Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

2,50

Phường Noong Bua

15

Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

4,50

Phường Thanh Trường, phường Nam Thanh

IX

Huyện Mường Nhé

27,63

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

19,10

Các xã: Pá Mỳ, Qung Lâm, Chung Chải, Sen Thương, Nm Vì

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình:Trường phổ thông dân tộc bán trú tiu học số 1

1,23

Xã Mường Toong

3

Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Pá Lùng, huyện Mường Nhé

2,00

xã Chung Chải

4

Kè bảo vệ khu dân cư suối Nậm Nhé, huyện Mường Nhé

1,50

Xã Mường Nhé

5

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (giai đoạn I)

1,90

Xã Mường Nhé

6

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (giai đoạn II)

1,90

Xã Mường Nhé

B

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

789,70

I

Thị xã Mường Lay

17,66

1

Dự án thủy điện Nậm He hạ

12,66

Xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay; xã Mường Tùng, huyện Mường Chà

2

Dự án khu văn hóa tâm linh thị xã Mường Lay

5,00

Phường Sông Đà

II

Huyện Điện Biên

720,41

1

Khu phức hợp nhà ở du lịch nghdưỡng khoáng nóng hồ Hồng Khếnh

295,45

Các xã: Thanh Luông, Thanh Hưng

2

Khu du lịch sinh thái, nghdưỡng phức hợp Hoong Lếch

286,50

Các xã: Thanh Hưng, Thanh Chăn

3

Khu đô thị mới Bắc Hồng Cúm, huyện Điện Biên

105,64

Các xã: Thanh Xương, Thanh Hưng, Thanh Chăn

4

Khu du lịch, sinh thái, nghdưỡng Noong Luống

32,82

xã Noong Luống

III

Huyện Mường Ảng

10,00

1

Khu văn hóa tâm linh huyện Mường Ảng

10,00

Xã Ẳng Nưa

IV

Huyện Tuần Giáo

36,63

1

Dự án khu dân cư số 01 thị trấn Tuần Giáo

13,67

Thị trấn Tuần Giáo

2

Dự án khu dân cư số 02 thị trấn Tuần Giáo

12,96

Thị trấn Tuần Giáo

3

Khu văn hóa tâm linh huyện Tuần Giáo

10,00

Xã Ta Tình

V

Huyện Điện Biên Đông

5,00

1

Khu văn hóa tâm linh huyện Điện Biên Đông

5,00

Xã Mường Luân

139

Tổng cộng (A + B)

1.719,17

BIỂU 02: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CÓ THAY ĐỔI VỀ DIỆN TÍCH, TÊN GỌI)

(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)

STT

Danh mục dán

Diện tích sử dụng đất (Ha)

Địa điểm

Ghi chú

I

Huyện Mường Ảng

0,22

1

Chợ trung tâm xã Búng Lao

0,22

Xã Búng Lao

Danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích là 0,4 ha; bổ sung thêm diện tích 0,22 ha

II

Huyện Nậm Pồ

13,55

1

Kè suối Nậm Pồ

2,60

Trung tâm huyện- xã Nậm Chua

Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích là 0,3ha; bổ sung diện tích 2,6ha

2

Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng chảy suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng trung tâm huyện Nậm Pồ

6,24

Nà Khoa, Nậm Chua

Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 và 204/NQHĐND ngay 08/12/2020 với tổng diện tích là 30,4ha; bổ sung diện tích 6,24ha

3

San ủi mặt bng, đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ

4,71

Trung tâm huyện- xã Nậm Chua

Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 với diện tích 16,89ha; bổ sung diện tích 4,71ha.

III

Huyện Tuần Giáo

13,48

1

Cụm hồ bản Phủ - Nậm Là, tnh Điện Biên (Hồ bản Phủ, huyện Tuần Giáo)

13,48

Xã Quài Cang, Xã Quài Nưa, Xã Pú Nhung, TT Tuần Giáo

Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 97,64ha (Nghị quyết số 204NQ-HĐND ngày 08/12/2020, với diện tích 40ha Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 57,64ha); bổ sung diện tích thu hồi đất là 13,48ha

IV

Huyện Điện Biên Đông

4,10

1

Di dời khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao sạt lở đất, lũ ng, lũ quét bn Háng Tàu, xã Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông

1,00

Xã Chiềng Sơ

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 15,74ha (Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 02/4/2022 với diện tích 12,74ha; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 3ha); bổ sung diện tích đất 1,0ha

2

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.143 Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú Nhi - Noong U - Na Son)

3,10

Xã Pu nhi, xã Nong U, xã Na Son, Thị trấn Điện Biên Đống

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 73,11ha (Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2022 với diện tích 51,03ha, Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 với diện tích 22,08ha); bổ sung diện tích 3,1 ha

V

Thành phố Điện Biên Phủ

48,47

1

Khu đô thị phía Tây Bắc thành phố Điện Biên Phủ

48,47

Phường Thanh Trường

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; đổi tên "dự án khu đô thị dịch vụ thương mại thanh trường C" thành "Khu đô thị phía Tây Bắc thành phố Điện Biên

VI

Huyện Điện Biên

58,32

1

Dự án quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên

58,32

Xã Thanh Xương, Thanh Chăn, Thanh Yên, Thanh Hưng

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 huyện Điện Biên (xã Thanh Xương, Thanh Chăn), bổ sung địa bàn thực hiện dự án là xã Thanh Yên, xã Thanh Hưng

9

Tổng cộng

138,14

BIỂU 03: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỀ NGHỊ MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)

STT

Tên D án, công trình

Chia ra các loại đất

Địa điểm

Đất trồng lúa

Trong đó

Đất rừng phòng hộ

Đất trồng lúa 2 vụ

Đất trồng lúa 1 vụ

Đất trồng lúa nương

I

Huyện Tủa Chùa

3,15

2,65

0,50

0,60

1

Tuyến đường Tả Sìn Thàng - Páo Tỉnh Làng - Sáng Tớ đi Sín Chải, Huổi Só

2,65

2,65

Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só

2

Cải to nâng cấp đường Ta Thàng - Phi Giàng 1 - Phi Giàng 2 - Hui Trng

0,50

0,50

0,60

Xã Tủa Thàng

II

Huyện Mường Ảng

3,33

1,33

2,00

0,91

1

Đường liên xã Nặm Lịch - Mường Lạn (Từ bản Lịch Cang, xã Nặm Lịch sang bản Huổi L, xã Mường Ln)

0,30

0,30

Xã Nặm Lịch và xã Mường Lạn

2

Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy (từ bản Chan I đi chan II, xã Mường Đăng đi Chan III, xã Ngối Cáy)

2,00

2,00

0,61

Xã Mường Đăng, xã Ngối Cáy

3

Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2), huyện Đin Biên Đông

0,30

Xã Mường Lạn

4

Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc huyện Mường Ảng

1,03

1,03

Thị trấn Mường ng

III

Huyện Nậm Pồ

2,50

2,50

4,95

1

Đường bê tông nội đồng các bản Nà Sự, Nà Ín, Cấu, Nà Cang, xã Chà Nưa, huyn Nm Pồ Pồ

0,50

0,50

Xã Chà Nưa

2

Cải tạo, nâng cấp đường Huổi Hâu xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2 xã Nậm Nhừ, huyện Nm P

0,60

Xã Nà Khoa, xã Nậm Nhừ

3

Cải tạo, nâng cấp đường Nậm Củng - Hô Củng- Huổi Anh, xã Chà T, huyện Nm Pồ

0,50

Xã Chà Tở

4

Ci to, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Hui Tre, xã Pa Tn, huyn Nm Pồ

0,80

Xã Pa Tần

5

Cải tạo, nâng cấp đường Hô Tâu - Huổi Văng - Hui Noỏng, xã Nậm Khăn, huyn Nm Pồ

0,80

Xã Nậm Khăn

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vàng Lếch (Nậm Tin) - Hô Hài (Chà Cang), huyện Nậm Pồ.

0,60

Xã Nậm Tin, xã Chà Cang

7

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Sín Chải - Sam Lang, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ.

0,60

Xã Nà Hỳ

8

Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn II)

0,50

0,50

Trung tâm huyện Nậm Pồ - xã Nậm Chua

9

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 1)

0,80

0,80

Xã Nà Hỳ

10

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 2)

0,70

0,70

Xã Nà Hỳ

11

Xây dựng trận địa Súng máy Phòng không 12,7mm, huyện Nậm Pồ

1,05

Xã Nậm Chua

IV

Huyện Mường Nhé

2,60

2,60

0,30

1

Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Pá Lùn huyện Mường Nhé

0,10

0,10

0,30

Xã Chung Chi

2

Kè bảo vệ khu dân cư suối Nậm Nhé huyện Mường Nhé

0,50

0,50

Xã Mường Nhé

3

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (Giai đoạn 1)

1,00

1,00

Xã Mường Nhé

4

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (Giai đoạn II)

1,00

1,00

Xã Mường Nhé

V

Huyện Mường Chà

1,45

1,41

0,04

1

Đường vào bản Ma Lù Thàng 2

0,04

0,04

Xã Hui Lèng

2

Thủy điện Ma Thì Hồ

0,02

0,02

Xã Ma Thì Hồ

3

Dự án xây dựng Nhà máy viên nén và chế biến dăm gỗ Điện Biên

1,39

1,39

Xã Sa Lông

VI

Huyện Điện Biên

4,19

3,86

0,13

0,20

1,97

1

Xây dựng trung tâm khai thác vận chuyển Bưu Điện tỉnh Điện Biên

0,35

0,35

Xã Thanh Nưa

2

Cải tạo, nâng cấp đường từ Đồn Biên phòng đi bản Huổi Không, Co Đứa, Huổi Chon

0,20

0,20

0,60

xã Mường Lói, xã Phu Luông

3

Kè bản Tâu xã Hua Thanh, huyện Điện Biên

1,00

1,00

Xã Hua Thanh

4

Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (GĐ1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

0,40

0,40

Xã Noong Luống

5

Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (GĐ2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

0,30

0,30

Xã Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên

6

Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

0,40

0,40

Xã Thanh An, xã Noong Hẹt

7

Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

0,50

0,50

Xã Noong Hẹt, xã Thanh Xương, xã Thanh Hưng, xã Thanh Chăn, xã Thanh Yên, xã Noong Luống

8

Nâng cấp dường giao thông từ bn Xôm đi Mốc C5

0,27

0,14

0,13

0,69

Xã Phu Luông

9

Nâng cấp đường giao thông từ bản Lói đến bản Tin Tốc 2

0,68

Xã Mường Lói

10

Xây dựng điểm tái định cư Khu đất bãi màu Nậm Thanh xã Noong Luống, huyện Điện Biên thuộc dự án: Thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2

0,77

0,77

Xã Noong Luống

VII

Huyện Tuần Giáo

8,30

5,80

2,20

0,30

0,80

1

Cải tạo, nâng cấp đường trung tâm xã Mường Mùn - Trung tâm xã Pú Xi

0,30

0,30

0,80

Xã Mường Mùn, xã Pú Xi

2

Kè bảo vệ khu dân cư, khu sản xuất suối Nặm Hua, xã Chiềng Sinh (Giai đoạn 1)

2,40

1,80

0,60

Xã Chiềng Sinh

3

Kè bảo vệ khu dân cư, khu sản xuất sui Nặm Hua, xã Ching Sinh (Giai đoạn 2)

1,70

1,30

0,40

Xã Chiềng Sinh

4

Kè bảo vệ Suối Nặm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 1)

2,00

1,50

0,50

Xã Quài Cang, thị trấn Tuần Giáo

5

Kè bảo vệ Suối Nặm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2)

1,90

1,20

0,70

Xã Quài Cang, thị trấn Tuần Giáo

VIII

Huyện Điện Biên Đông

2,30

2,30

2,30

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông bản Nà Sn B - Xa Dung B huyện Điện Biên Đông

0,20

0,20

0,20

Xã Xa Dung

2

Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 1) huyện Điện Biên Đông

0,30

0,30

0,30

Xã Xa Dung

3

Cải tạo, nâng cấp đường Trung Sua - Huổi Hoa - Háng Lia (Keo Lôm) - Phí Sua (Phình Giàng) huyện Điện Biên Đông

0,30

0,30

0,30

Xã Keo Lôm, Phình Giàng

4

Cải tạo, nâng cấp đường Háng Lìa - Huổi Xông.huyện Điện Biên Đông

0,50

0,50

0,50

Xã Tìa Dình, xã Sam Kha

5

Cải tạo, nâng cp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2) huyện Điện Biên Đông

0,40

0,40

0,40

Xã Xa Dung, huyện Điện Biên Đông; xã Mường Lạn, huyện Mường ng

6

Cải tạo nông cấp đường giao thông Na Ten - Nà Sản (Mường Luân) - Háng Trợ (Phì Nhừ) huyện Điện Biên Đông

0,30

0,30

0,30

Xã Mường Luân, xã Phì Nhừ

7

Cải tạo, nâng cấp đường Phì Nhừ - Chống Mông - Tào Xa - Bản Na Phát (xã Na Son) huyện Điện Biên Đông

0,30

0,30

0,30

Xã Phì Nhừ, xã Na Son

IX

Thành phố Điện Biên Phủ

5,20

3,60

1,60

0,20

1

Cải tạo, nâng cấp đường từ nhà khách Trúc An đi bản Co Cượm

0,20

Xã Pá Khoang

2

Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm.

1,20

0,70

0,50

Phường Him Lam, phường Thanh Trường

3

Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rm

1,50

0,90

0,60

Phường Thanh Trường

4

Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rm

1,20

1,00

0,20

Phường Noong Bua

5

Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm

1,30

1,00

0,30

Phường Thanh Trường, phường Nam Thanh

51

Tổng cộng

33,02

23,40

6,58

3,04

12,03

BIỂU 04: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CÓ THAY ĐỔI VỀ DIỆN TÍCH, TÊN GỌI)

(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Ha

STT

Danh mục dự án

Chia ra các loại đất

Địa điểm

Ghi chú

Đất trồng lúa

Trong đó

Đất trồng lúa 2 vụ

Đất trồng lúa 1 vụ

Đất trồng lúa nương

I

Huyện Mường Ảng

0,22

0,22

1

Chợ trung tâm xã Búng Lao

0,22

0,22

Xã Búng Lao

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước với diện tích 0,38 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa 2 vụ 0,22 ha

II

Huyện Mường Chà

8,512

8,512

1

Thủy điện Nậm He Thượng 2

8,512

8,512

Xã Mường Tùng, huyện Mường Chà (8,452ha) và xã Chà Thuyện Nậm Pồ (0,06ha)

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa nước còn lại với diện tích 0,9 ha tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa 1 vụ 8,512 ha

III

Huyện Tủa Chùa

0,18

0,18

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại Tổ dân phố Đồng Tâm, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa

0,18

0,18

Thị trấn Tủa Chùa

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,66 ha (Đất trồng lúa 2 vụ là 0,36 ha, đất lúa 1 vụ 0,3 ha) tại Nghị quyết 139/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; bổ sung diện tích đất trồng lúa 1 vụ 0,18 ha

IV

Huyện Nậm Pồ

2,60

2,60

1

San ủi mặt bằng, đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ

2,60

2,60

Xã Nậm Chua

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 4,1ha tại Nghị quyết số 204/NQHĐND ngày 08/12/2020; bổ sung 2,6 ha đất lúa 1 vụ 2,6 ha

V

Huyện Điện Biên

3,71

0,71

3,00

1

Xây dựng thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2 và hạng mục xây dựng Khu đất tái định cư dự án

3,71

0,71

3,00

xã Noong Luống, Thanh Yên

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 2,41 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa 3,71ha

VI

Huyện Điện Biên Đông

5,88

0,84

0,91

4,13

1

Di dời khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao sạt lở đất, lũ ng, lũ quét bản Háng Tàu, xã Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông

1,00

1,00

Xã Chiềng Sơ

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 0,5 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa nương 1,0 ha

2

San ủi mặt bằng phục vụ di chuyển các hộ dân khu vực đầu nguồn hồ nước sinh hoạt thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1)

0,06

0,06

Thị trấn Điện Biên Đông

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 5,2 ha tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 02/4/2022; bổ sung diện tích đất trồng lúa 1 vụ 0,06 ha

3

Thủy điện Chiềng Sơ 2

1,56

0,73

0,83

Xã Chiềng Sơ, xã Mường Luân

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 1,8 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa với diện tích 1,56 ha.

4

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.143 Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú Nhi - Noong U - Na Son)

3,10

0,80

2,30

Xã Pu nhi, xã Nong U, xã Na Son, Thị trấn Điện Biên Đống

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 1 vụ với diện tích 1,18ha, đất rừng phòng hộ 12,35ha (huyện Điện Biên Đông là 10,15ha) tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa với diện tích 3,1ha

5

Đường dây 110kV Điện Biên - Điện Biên Đông

0,16

0,04

0,12

Xã Keo Lôm, Nong U, Phì Nhừ, Mường Luân

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,15 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 9/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa 0,16 ha

10

Tổng cộng

21,10

1,77

15,20

4,13

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


536

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.107.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!