Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 126/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 08/07/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 7 năm 2015

NGHỊ QUYẾT

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;

Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 540/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 112,1056 ha đất trồng lúa (trong đó: 62,875 ha đất chuyên trồng lúa nước, 49,2307 ha đất lúa khác) và 137,179 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 131 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Danh mục các dự án kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2015./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ TNMT, Bộ NN và PTNT; Bộ TC;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, thành uỷ;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- LĐ, CV VP Tỉnh ủy, VP HĐND và UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo, Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 150b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất


BIỂU SỐ 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 58, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Nhu cầu DT đất cần sử dụng (m2)

Diện tích đất không phải thông qua HĐND tỉnh

Ghi chú

Tổng DT đất thuộc dự án

Trong đó

Tổng số

Đất rừng phòng hộ

Đất lúa

Tổng diện tích đất lúa

Ruộng 02 vụ

Ruộng 01 vụ

Lúa nương

1

2

3

4

5

6

7 =8+9+10

8

9

10

11

12

TỔNG

7.849.368

2.146.722

1.053.793

1.092.930

600.623

107.438

384.869

A

DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CẤP HUYỆN

2.498.537

987.624

519.934

467.691

257.616

52.801

157.274

1.300.526

A.1

Dự án đã thực hiện

115.182

76.765

2.000

74.765

64.023

10.742

-

38.417

I

Huyện Quỳnh Nhai

35.883

9.365

-

9.365

8.423

942

-

26.518

1

Đường Lốm Khiêu A, B - bản Ái xã Mường Giàng

Xã Mường Giàng

35.883

9.365

9.365

8.423

942

26.518

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

II

Huyện Yên Châu

2.000

2.000

2.000

-

-

-

-

-

2

Đường điện 35 kV xã Chiềng Hặc (trình bổ sung so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014)

Xã Chiềng Hặc

2.000

2.000

2.000

-

-

Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 05/6/2015

III

Huyện Phù Yên

64.800

64.800

-

64.800

55.000

9.800

-

-

3

Cụm công nghiệp Quang Huy tại bản Mo 4 và Mo Nghè

Xã Quang Huy

55.000

55.000

55.000

55.000

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

4

Khu tái định cư bản Giáo 1 (đất ở)

Xã Huy Tân

9.800

9.800

9.800

9.800

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

IV

Huyện Vân Hồ

12.499

600

-

600

600

-

-

11.899

5

Xây dựng, nâng cấp tuyến đường Chiềng Khoa - Mường Men

Xã Chiềng Khoa

12.499

600

600

600

11.899

Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015

A.2

Dự án đang thực hiện

975.690

495.323

361.923

133.400

65.000

32.800

35.600

269.980

I

Huyện Quỳnh Nhai

191.710

191.710

191.710

-

-

-

-

-

6

XD điểm TĐC Huổi Khinh 1, Huổi Khinh 2, xã Chiềng Ơn

Xã Chiềng Ơn

191.710

191.710

191.710

-

Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 18/6/2015

II

Thành phố Sơn La

182.980

70.213

70.213

-

-

-

-

104.980

7

Trung tâm hành chính - văn hoá Phật giáo tỉnh Sơn La (Trình bổ sung so với Công văn số 1686/HĐND ngày 01 tháng 6 năm 2015 của HĐND tỉnh)

Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh; bản Ỏ, xã Chiềng Ngần thành phố Sơn La

182.980

70.212.5

70.212.5

-

104.980

TTHĐND đã cho phép chuyển mục đích 7.787,5 m2

III

Huyện Mộc Châu

238.200

35.600

-

35.600

-

-

35.600

-

8

Mở rộng khu khai thác xây dựng hạ tầng cầu cảng, bãi chứa của Nhà máy chế biến kim loại màu Sơn La

Bản Sao Tua, xã Tân Hợp, huyện Mộc Châu

238.200

35.600

35.600

35.600

Báo cáo số 218/BC-UBND ngày 18/6/2015

IV

Huyện Phù Yên

362.800

197.800

100.000

97.800

65.000

32.800

-

165.000

9

TĐC bản Puôi 3 (đất ở)

Xã Huy Tân

4.800

4.800

4.800

4.800

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

10

TĐC bản Thải Thượng (đất ở)

Xã Mường Thải

27.000

27.000

27.000

27.000

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

11

Đất ở bản Bùa Chung 1, 2, 3 và bản Nà Lè 2

Xã Tường Phù

5.000

5.000

5.000

5.000

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

12

Đất ở bản Bùa Thượng 2

Xã Tường Phù

3.000

1.000

1.000

1.000

2.000

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

13

Nhà máy thủy điện tích năng Đông Phù Yên

Xã Mường Lang

323.000

160.000

100.000

60.000

60.000

163.000

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

A.3

Dự án chuẩn bị thực hiện

1.407.666

415.537

156.011

259.526

128.593

9.259

121.674

992.129

I

Huyện Thuận Châu

58.276

35.993

-

35.993

4.793

-

31.200

22.283

14

Công trình Nhà văn hóa bản Ngà (trình bổ sung so với Công văn số 701/TTg-KTN ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Xã Chiềng Pha

1.000

1.000

1.000

1.000

-

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015

15

Nhà văn hóa bản Nà Khoang

Xã Chiềng Pha

1.200

1.200

1.200

1.200

-

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015

16

Đường Quốc lộ 6 - Thôm Mòn - Púng Tra

Xã Thôm Mòn, xã Púng Tra

22.476

193

193

193

22.283

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015

17

Đường 108 (Chiềng Bôm) - Mường Chanh

Các xã: Chiềng Bôm, Púng Tra, Nậm Lầu

33.600

33.600

33.600

2.400

31.200

-

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015

II

Huyện Mường La

274.700

80.400

75.400

5.000

5.000

-

-

194.300

18

Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8 km

Xã Chiềng Hoa

274.700

80.400

75.400

5.000

5.000

194.300

Công văn số 465/UBND-TNMT ngày 02/6/2015

III

Thành phố Sơn La

695.532

90.474

-

90.474

-

-

90.474

605.058

19

Quốc lộ 6 đoạn tránh thành phố Sơn La

Huyện Mai Sơn, TP Sơn La

695.532

90.474

90.474

90.474

605.058

Công văn số 780/SGTVT-KHTC ngày 18/6/2015

IV

Huyện Mai Sơn

15.000

6.000

6.000

-

-

-

-

9.000

20

Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428 - Nà Sẳng

Bản Nà Sẳng xã Hát Lót

6.500

3.000

3.000

-

3.500

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015

21

Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Mé, xã Chiềng Chung (trình bổ sung so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014)

Bản Mé, xã Chiềng Chung

6.000

2.000

2.000

-

4.000

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015

22

Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Ngòi, xã Chiềng Chung (Trình bổ sung so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014)

Bản Ngòi, xã Chiềng Chung

2.500

1.000

1.000

-

1.500

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015

V

Huyện Mộc Châu

120.000

40.000

40.000

-

-

-

-

80.000

23

Hệ thống điện điểm Tái định cư Suối Cáu 2, xã Quy Hướng huyện Mộc Châu

Xã Quy Hướng

30.000

10.000

10.000

-

20.000

Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015

24

Hệ thống điện điểm Tái định cư Pa Lay, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu

Xã Nà Mường

30.000

10.000

10.000

-

20.000

Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015

25

Đường giao thông từ Quốc Lộ 43 đi trung tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

Xã Quy Hướng

60.000

20.000

20.000

-

40.000

Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015

VI

Huyện Bắc Yên

4.200

4.200

4.200

-

-

-

-

-

-

26

Bãi đá cổ xã Hang Chú

Xã Hang Chú

4.200

4.200

4.200

-

-

Báo cáo số 83/BC-TNMT ngày 29/5/2015 của Phòng TNMT huyện Bắc Yên

VII

Huyện Phù Yên

183.000

145.000

20.200

124.800

118.800

6.000

-

38.000

27

Đường vào khu sản xuất bản Sảy Tú

Xã Huy Bắc

40.000

40.000

20.000

20.000

20.000

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

28

Đường từ trường mầm non xã vào bản Đồng Cù

Xã Huy Hạ

2.000

2.000

2.000

2.000

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

29

Nhà văn hóa bản Cổng Trời

Xã Huy Tường

100

100

100

-

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

30

Thao trường quân sự

Xã Tường Phù

6.000

6.000

6.000

6.000

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

31

Lớp học mầm non bản Cổng Trời

Xã Huy Tường

100

100

100

-

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

32

Trường mầm non các bản Nà Lò

Xã Huy Hạ

800

800

800

800

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

33

Trường mầm non TT xã (bản Ban)

Xã Huy Thượng

4.500

1.500

1.500

1.500

3.000

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

34

Chợ Tường Phù

Xã Tường Phù

9.500

9.500

9.500

9.500

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

35

Tuyến đường đô thị từ chợ thực phẩm huyện Phù Yên từ Đống Đa - Chợ thực phẩm đến Đình Chu xã Quang Huy

Xã Quang Huy

30.000

30.000

30.000

30.000

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

36

Tuyến đường giao thông và khu đô thị khu vực bản Phố xã Huy Bắc

Xã Huy Bắc

50.000

50.000

50.000

50.000

-

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

37

Khu vui chơi, giải trí xã Huy Thượng

Xã Huy Thượng

40.000

5.000

5.000

5.000

35.000

Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015

VIII

Huyện Sốp Cộp

56.958

13.470

10.211

3.259

-

3.259

-

43.488

38

Thao trường huyện Sốp Cộp, xã Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

56.958

13.470

10.211

3.259

3.259

43.488

Công văn số 1895/UBND-TNMT ngày 08/6/2015

B

DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KHSD ĐẤT NĂM 2015 CẤP HUYỆN (BỔ SUNG VÀO LẬP KHSD ĐẤT NĂM 2016)

5.350.831

1.159.098

533.859

625.239

343.007

54.637

227.595

4.199.520

B.1

Dự án đã thực hiện

847.071

163.344

25.233

138.111

45.125

1.591

91.395

683.728

I

Huyện Quỳnh Nhai

162.822

63.692

25.000

38.692

37.118

1.574

-

99.130

39

Đường GTLB Co Que - Nậm Tấu - Ít Ta Bót xã Chiềng Khay (ngoài phạm vi GPMB)

Xã Chiềng Khay

7.829

1.731

1.731

1.278

453

6.098

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

40

Đường Pom Bẻ - bản Ái xã Mường Giàng

Xã Mường Giàng

22.350

1.524

1.524

945

579

20.826

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

41

Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 1) ngoài phạm vi GPMB xã Nậm Ét

Xã Nậm Ét

25.408

15.765

15.765

15.765

9.643

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

42

Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 2) ngoài phạm vi GPMB xã Nậm Ét

Xã Nậm Ét

18.746

12.645

12.645

12.645

6.101

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

43

Đường GTNT TT xã - bản Muông, bản Cọ, bản Cà Bống xã Nậm Ét (ngoài phạm vi GPMB)

Xã Nậm Ét

38.489

7.027

7.027

6.485

542

31.462

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

44

Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Pạ, xã Cà Nàng

Xã Cà Nàng

50.000

25.000

25.000

-

25.000

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

II

Thành phố Sơn La

3.602

2.992

120

2.872

2.872

-

-

610

45

Dự án Cung cấp điện lưới Quốc gia cho đồng bào tỉnh Sơn La - Gói thầu 13.1: Cấp điện các xã Chiềng An, Chiềng Cọ, Chiềng Ngần, Chiềng Đen, thành phố Sơn La.

Xã Chiềng An, xã Chiềng Cọ, xã Chiềng Ngần, xã Chiềng Đen

420

60

60

60

360

Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực

46

Hệ thống cung cấp điện lưới quốc gia cho đồng bào các dân tộc tỉnh Sơn La

Xã Chiềng Đen, xã
Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

450

200

120

80

80

250

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

47

Trường Mầm non Chiềng Xôm (điểm trường trung tâm); (thu hồi bổ sung)

Bản Panh, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La

1.532

1.532

1.532

1.532

-

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

48

Trường Mầm non Chiềng Xôm (điểm trường bản Lả Mường)

Bản Lả Mường, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La

1.200

1.200

1.200

1.200

-

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

III

Huyện Sông Mã

1.200

185

-

185

185

-

-

1.015

49

Xuất tuyến trạm 110 kV Sông Mã (đường dây 35kV)

Xã Huổi Một

1.200

185

185

185

1.015

Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực

IV

Huyện Vân Hồ

550

550

-

550

550

-

-

-

50

Xây dựng điểm tái định cư Gốc Bo

Xã Song Khủa

550

550

550

550

-

Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015

V

Huyện Bắc Yên

678.897

95.925

112.5

95.812

4.400

17

91.395

582.973

-

51

Dự án đường dây 110 kV Sơn La - Mường La mạch 2.

Xã Pắc Ngà

1.125

112.5

112.5

-

1.013

Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực

52

Chống quá tải Trạm biến áp Bản Đung, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên

Xã Hồng Ngài

77

17

17

17

60

Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực

53

Đường dây 110 kV Mường La - Sơn La

Xã Pắc Ngà

1.500

500

500

500

1.000

Báo cáo số 83/BC-TNMT ngày 29/5/2015 của Phòng TNMT huyện Bắc Yên

54

Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất, đá

Xã Hua Nhàn

38.800

3.900

3.900

3.900

34.900

Trình bổ sung sau phiên họp chuyên đề UBND tỉnh (Tờ trình số 1100/TTr-UBND ngày 11/6/2015)

55

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 112 đoạn (Km 0 - Km 46 + 200)

Huyện Bắc Yên

637.395

91.395

91.395

91.395

546.000

Công văn số 780/SGTVT-KHTC ngày 18/6/2015

B.2

Dự án đang thực hiện

1.273.322

304.946

275.554

29.392

26.346

2.546

500

976.164

I

Huyện Quỳnh Nhai

293.531

50.181

25.000

25.181

22.735

2.446

-

243.350

56

Đường Huổi Tăm - Nà Phi xã Mường Sại

Xã Mường Sại

49.478

1.892

1.892

1.032

860

47.586

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

57

Đường TĐC bản Én - bản Bung (ngoài phạm vi GPMB) xã Chiềng Bằng

Xã Chiềng Bằng

161.428

12.780

12.780

12.780

148.648

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

58

Đường 107 tránh ngập thủy điện Sơn La

Huyện Quỳnh Nhai

57.625

10.509

10.509

8.923

1.586

47.116

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

59

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đá đất tại bản Ca, xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

25.000

25.000

25.000

-

-

Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015

II

Huyện Mường La

17.900

5.054

4.554

500

-

-

500

12.846

60

Dự án đường dây 110 kV Sơn La - Mường La mạch 2.

Xã Mường Chùm, xã Chiềng Hoa, xã Chiềng Công

8.100

1.310

810

500

500

6.790

Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực

61

Dự án đường dây TBA 500 kV Sơn La - Lai Châu của huyện Mường La

Xã Pi Toong, Thị trấn Ít Ong

9.800

3.744

3.744

-

6.056

Công văn số 167/UBND-TNMT ngày 09/3/2015

III

Thành phố Sơn La

891

396

-

396

396

-

-

8.283

62

Cải tạo lưới điện 10 kV và Xóa trạm TG35/10 kV thành phố Sơn La (giai đoạn 3).

Xã Chiềng Xôm, xã Chiềng An

623

128

128

128

8.283

Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực

63

Công viên văn hóa phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La (trình bổ sung theo Công văn số 1438/HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2014)

Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

268

268

268

268

-

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

IV

Huyện Yên Châu

58.000

50.000

50.000

-

-

-

-

8.000

64

Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu

Xã Phiêng Khoài

58.000

50.000

50.000

-

8.000

Chỉnh sửa diện tích sau phiên họp Chuyên đề UBND tỉnh (Tờ trình số 122 ngày 16/6/2015)

V

Huyện Vân Hồ

1.000

100

-

100

-

100

-

900

65

Dự án thuỷ điện Sơ Vin: Hạng mục đường dây 35 Kv và trạm biến áp

Xã: Tô Múa, Suối Bàng, Mường Tè

1.000

100

100

100

900

Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015

VI

Huyện Bắc Yên

840.000

196.000

196.000

-

-

-

-

644.000

66

Dự án điểm mỏ Sericit tại bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên

Xã Hang Chú

840.000

196.000

196.000

644.000

Tờ trình số 12/2015/TTr-HA ngày 19/6/2015 của Công ty CP KS Hà An

VII

Huyện Phù Yên

62.000

3.215

-

3.215

3.215

-

-

58.785

67

Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Noong Thanh xã Huy Tân, Huy Thượng huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

Bản Thượng Phong, bản Lềm xã Huy Tân, bản Chài xã Huy Thượng

62.000

3.215

3.215

3.215

58.785

Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 02/3/2015 của Sở NNPTNT

B.3

Dự án chuẩn bị thực hiện

3.230.438

690.809

233.073

457.736

271.536

50.500

135.700

2.539.629

I

Huyện Quỳnh Nhai

28.300

21.900

10.900

11.000

11.000

-

-

6.400

68

Dự án điện Điểm TĐC bản Xanh, xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

4.600

4.600

4.600

4.600

-

Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 18/3/2015

69

Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm

Xã Mường Giàng

6.000

6.000

6.000

-

-

Công văn số 772/BCH-TM ngày 11/3/2015 của BCHQS tỉnh

70

Dự án điện Điểm TĐC bản Tưng, xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

4.900

4.900

4.900

-

-

Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 18/3/2015

71

Dự án điện Bản Tậu xã Pá Ma - Pha Khinh

Xã Pá Ma, Pha Khinh

6.400

3.200

3.200

3.200

3.200

Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 18/3/2015

72

Dự án điện Bản Khứm, xã Pá Ma - Pha Khinh

Xã Pá Ma, Pha Khinh

6.400

3.200

3.200

3.200

3.200

Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 18/3/2015

II

Huyện Thuận Châu

193.800

129.800

80.000

49.800

1.500

600

47.700

64.000

73

Quy hoạch trung tâm cụm xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

47.700

47.700

47.700

47.700

-

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015

74

Công trình Nhà văn hóa bản Muông

Xã Chiềng Pha

1.500

1.500

1.500

1.500

-

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015

75

Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm huyện Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

30.000

30.000

30.000

-

-

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015

76

Xây dựng khu chôn lấp và xử lý rác thải rắn huyện Thuận Châu

Xã Púng Tra

114.000

50.000

50.000

-

64.000

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 9/6/2015

77

Nhà văn hóa bản Trọ

Xã Chiềng Pha

600

600

600

600

-

Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015

III

Thành phố Sơn La

566.814

301.014

89.210

211.804

211.804

-

-

265.800

78

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La

Bản Buổn, Phường Chiềng Cơi

6.000

6.000

6.000

6.000

-

Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 05/6/2015

79

Khách sạn Mường Thanh

Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

18.000

18.000

18.000

18.000

-

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

80

Dự án mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

Bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La

12.000

12.000

12.000

12.000

-

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

81

Chợ Trung tâm thành phố Sơn La

Bản Lầu, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La

30.000

20.000

20.000

20.000

10.000

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

82

Đài quan sát phòng không khu vực thành phố Sơn La

Phường Tô Hiệu

25.000

25.000

25.000

-

-

Công văn số 772/BCH-TM ngày 11/3/2015 của BCHQS tỉnh

83

Trận địa phòng không 12,7 ly

Bản Chậu, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

3.810

3.810

3.810

-

-

Công văn số 772/BCH-TM ngày 11/3/2015 của BCHQS tỉnh

84

Chợ bản Ka Láp, xã Chiềng Ngần


Bản Ka Láp, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

1.000

500

500

500

500

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

85

Đường Lê Đức Thọ - Đại học Tây Bắc

Phường Quyết Thắng, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

240.000

60.000

60.000

-

180.000

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

86

Hệ thống điện bản Giáng, bản Bôm Nam, bản Lốm Tòng

Xã Chiềng Đen,
thành phố Sơn La

700

400

400

-

300

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

87

Trụ sở Chi cục Thuế thành phố Sơn La

Bản Mé, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

3.340

3.340

3.340

3.340

-

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

88

Dự án Xây dựng bệnh viện Nội tiết tỉnh Sơn La

Phường Chiềng An, thành phố Sơn La

9.286

9.286

9.286

9.286

-

Bổ sung sau phiên họp Chuyên đề UBND tỉnh (Công văn số 523 ngày 16/6/2015 của Sở Y tế)

89

Dự án xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng và công sở Trung tâm lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ

Phường Chiềng An, thành phố Sơn La

3.431

3.431

3.431

3.431

-

Bổ sung sau phiên họp Chuyên đề UBND tỉnh

90

Trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ Môi trường tỉnh Sơn La

Phường Chiềng An, thành phố Sơn La

1.247

1.247

1.247

1.247

-

Công văn số 359/KHCN-VP ngày 18/6/2015 của Sở KH&CN

91

Di chuyển, xây dựng mới trụ sở làm việc các cơ quan Nhà nước của tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Cơi, Tô Hiệu, Quyết Thắng, thành phố Sơn La

150.000

98.000

98.000

98.000

52.000

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

92

Xây dựng các khu tái định cư dự án xây dựng tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc gắn với Quảng trường Tây Bắc, tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Bản Giẳng Lắc, phường Quyết Thắng; bản Lầu, phường Chiềng Lề; Tổ 7, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La

63.000

40.000

40.000

40.000

23.000

Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015

IV

Huyện Sông Mã

24.852

7.752

-

7.752

5.552

2.200

-

17.100

93

Thủy lợi bản Cang Kiểng, xã Chiềng Khoong

Xã Chiềng Khoong

2.000

500

500

300

200

1.500

Bổ sung sau phiên họp Chuyên đề UBND tỉnh (Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015)

94

Thủy lợi Phai Sút xã Mường Sai

Xã Mường Sai

900

200

200

100

100

700

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

95

Thủy lợi bản Phát, bản Huổi Hịa, xã Chiềng Sơ

Xã Chiềng Sơ

1.000

300

300

200

100

700

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

96

Thủy lợi bản Púng Khương, xã Nậm Mằn

Xã Nậm Mằn

1.000

300

300

200

100

700

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

97

Thủy lợi bản Nà Nghịu, xã Nà Nghịu

Xã Nà Nghịu

1.500

500

500

300

200

1.000

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

98

Thủy lợi bản Nà Dìa, xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

1.500

500

500

300

200

1.000

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

99

Thủy lợi bản Hua Pát, xã Chiềng En

Xã Chiềng En

1.000

300

300

200

100

700

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

100

Thủy lợi bản Cang Cói - Túp Phạ A, B xã Huổi Một

Xã Huổi Một

2.400

300

300

200

100

2.100

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

101

Dự án xây dựng Quốc Môn và một số hạng mục phụ trợ khác

Huyện Sông Mã

1.952

1.952

1.952

1.952

-

Tờ trình số 338/TTr-BCH ngày 5/3/2015 của BCH BP tỉnh

102

Thủy lợi Phai Hốc, bản Phống, xã Bó Sinh

Xã Bó Sinh

1.500

500

500

400

100

1.000

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

103

Thủy lợi bản Chéo, xã Chiềng Phung

Xã Chiềng Phung

1.500

500

500

300

200

1.000

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

104

Thủy lợi bản Mường Tợ, xã Mường Lầm

Xã Mường Lầm

2.000

600

600

300

300

1.400

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

105

Nâng cấp Thủy lợi Phai Lin bản Lưng, xã Chiềng En

Xã Chiềng En

3.000

600

600

300

300

2.400

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

106

Thủy lợi bản Nà Hay, xã Nậm Ty

Xã Nậm Ty

500

200

200

100

100

300

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

107

Thủy lợi bản Tau Hay, xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

3.100

500

500

400

100

2.600

Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015

V

Huyện Mai Sơn

17.925

5.123

1.923

3.200

2.900

300

-

12.803

108

Dự án đường dây 110 kV Sơn La - Mường La mạch 2.

Xã Mường Bằng, xã Chiềng Sung.

9.225

923

923

-

8.303

Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực

109

Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon

Bản Xa Căn, xã Mường Bon

1.200

200

200

200

1.000

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015

110

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng

Bản Sẳng xã Mường Bằng

2.100

2.000

2.000

2.000

100

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015

111

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng

Bản Cắp xã Mường Bằng

1.200

700

700

500

200

500

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015

112

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng

Bản Bó xã Mường Bằng

1.000

300

300

200

100

700

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015

113

Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương

Bản Ý Lường, bản Tra xã Chiềng Lương

3.200

1.000

1.000

-

2.200

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015

III

Huyện Yên Châu

317.000

61.000

15.000

46.000

36.000

10.000

-

256.000

114

Đường tránh Quốc lộ 6 - Đoạn qua Thị trấn Yên Châu

Xã Sặp Vạt, TT Yên Châu, xã Viêng Lán, xã Chiềng Pằn

317.000

61.000

15.000

46.000

36.000

10.000

256.000

Tờ trình số 122 ngày 16/6/2015

VI

Huyện Mộc Châu

214.800

23.440

21.040

2.400

-

2.400

-

191.360

115

Đồn Biên phòng Tân Xuân (473) tại xã Chiềng Sơn

Xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu

66.000

21.040

21.040

-

44.960

Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015

116

Đường Tân Lập (bản Dọi) đến trung tâm xã Tân Hợp

xã Tân Lập, xã Tân Hợp

148.800

2.400

2.400

2.400

146.400

Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015

VII

Huyện Vân Hồ

377.000

46.000

15.000

31.000

500

30.500

-

331.000

117

Mỏ cát Trại 8, tiểu khu Vườn Đào, xã Vân Hồ

Xã Vân Hồ

15.000

15.000

15.000

-

-

Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh (về BS QH thăm.dò KT cát sỏi)

118

Xây dựng Nhà máy gạch Tuylen

Xã Chiềng Khoa

30.000

10.000

10.000

10.000

20.000

Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015

119

Xây dựng nhà máy bảo quản chế biến sản phẩm nông nghiệp

Xã Vân Hồ

30.000

10.000

10.000

10.000

20.000

Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015

120

DA điện vùng dân tộc tại các xã

Huyện Vân Hồ

2.000

1.000

1.000

500

500

1.000

Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015

121

Dự án QH khu chăn nuôi bò sữa tại bản Pa Chè

Xã Vân Hồ

300.000

10.000

10.000

10.000

290.000

Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015

VIII

Huyện Bắc Yên

8.500

1.500

-

1.500

-

1.500

-

7.000

122

Trận địa phòng không bảo vệ khu vực phòng thủ then chốt

Thị trấn Bắc Yên

8.500

1.500

1.500

1.500

7.000

IX

Huyện Phù Yên

1.481.447

93.280

-

93.280

2.280

3.000

88.000

1.388.167

123

Dự án trạm dừng nghỉ Phù Yên

Xã Huy Hạ

4.987

2.180

2.180

2.180

2.807

Tờ trình số 141/PLXCNSL-QLKT ngày 24/4/2015 của CN xăng dầu Sơn La

124

Chống quá tải các Trạm biến áp Bản Sọc; TBA Huy Bắc và TBA Bản Giáo, huyện Phù Yên

Xã Huy Hạ, xã Mường Do

460

100

100

100

360

Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực

125

Đường giao thông nối QL.32B (xã Tân Lang) - xã Mường Lang - TL114 (thị trấn Mường Do)

Huyện Phù Yên

1.470.000

88.000

88.000

88.000

1.382.000

Công văn số 780/SGTVT-KHTC ngày 18/6/2015

126

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND

Xã Huy Tường

6.000

3.000

3.000

3.000

3.000

Huyện Phù Yên Đề nghị bổ sung sau phiên họp ngày 18/6/2015

BIỂU 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC TT HĐND TỈNH CHẤP THUẬN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Nhu cầu DT đất cần sử dụng (m2)

Diện tích đất không phải thông qua HĐND tỉnh

Ghi chú

Tổng DT đất thuộc dự án

Trong đó

Tổng số

Đất rừng phòng hộ

Đất lúa

Tổng diện tích đất lúa

Ruộng 02 vụ

Ruộng 01 vụ

Lúa nương

1

2

3

4

5

6

7 =8+9+10

8

9

10

11

12

TOÀN TỈNH

547.838.3

346.124.2

317.997.8

28.126.4

28.126.4

-

-

173.587.7

Thành phố Sơn La

237.628.0

35.913.9

7.787.5

28.126.4

28.126.4

-

-

173.587.7

1

Trung tâm hành chính văn hóa Phật giáo tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh

181.375.2

7.787.5

7.787.5

-

173.587.7

Công văn số 1686/HĐND ngày 01/6/2015 của HĐND tỉnh

2

Dự án thủy điện Nậm La

Huyện Mường La, Thành phố Sơn La

56.252.8

28.126.4

28.126.4

28.126.4

Công văn số 1636/HĐND ngày 17/4/2015 của HĐND tỉnh chuyển mục đích 28.126,4 m2 đất lúa khác sang đất 02 vụ tại Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/7/2014

Huyện Yên Châu

176.648.0

176.648.0

176.648.0

-

-

-

-

-

3

Dự án thăm dò, khai thác điểm mỏ antimon khu vực bản Đin Chí, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu

Xã Chiềng Tương

176.648.0

176.648.0

176.648.0

-

Công văn số 1669/HĐND ngày 21/5/2015 của HĐND tỉnh

Huyện Vân Hồ

5.162.3

5.162.3

5.162.3

-

-

-

-

-

4

Dự án thủy điện Sơ Vin

Huyện Vân Hồ

5.162.3

5.162.3

5.162.3

-

Công văn số 1636/HĐND ngày 17/4/2015 của HĐND tỉnh bổ sung 5162,3 m2 đất rừng phòng hộ so với Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/7/2014

Huyện Bắc Yên

128.400.0

128.400.0

128.400.0

-

-

-

-

-

5

Dự án thăm dò, khai thác điểm mỏ sericit xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên

Xã Tà Xùa

128.400.0

128.400.0

128.400.0

-

Công văn số 1668/HĐND ngày 25/5/2015 của HĐND tỉnh

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 126/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!