- Giữ nguyên giá đất trồng
cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm tại Nghị quyết số
17/2014/NQ-HĐND được quy định tại các bảng số 01, 02 kèm theo Nghị quyết này.
- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh
bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được
quy định sửa đổi tại các bảng số 03, 04 kèm theo Nghị quyết này.
- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh
bảng giá đất ở đô thị và ở nông thôn tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy
định sửa đổi tại các bảng số 05, 06 kèm theo Nghị quyết này.
- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh
bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy
định sửa đổi tại các bảng 07, 08 kèm theo Nghị quyết này.
- Giữ nguyên giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm
công nghiệp tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định tại bảng số 09 kèm
theo Nghị quyết này.
- Trong thời gian thực hiện
bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng
từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối
thiểu hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá
đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất
trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo kết quả Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất.
- Các trường hợp thuê đất trả
tiền hàng năm đang áp dụng giá đất theo quy định tại Nghị quyết số
17/2014/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện theo đơn giá và hợp đồng đã ký cho đến hết
chu kỳ ổn định giá thuê (05 năm) mà không bị điều chỉnh bởi Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và
có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2019./.
STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
1.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
3.000
|
1.4
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
UBND xã
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
2.700
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.000
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp phường An Tảo
|
Cây xăng quân đội
|
6.000
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 39A
|
Lê Đình Kiên
|
Giáp xã Phương Chiểu
|
7.000
|
3.2
|
Đường Dựng
|
Quốc lộ 39A
|
Đường Bãi
|
6.000
|
3.3
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND xã Liên
Phương
|
4.000
|
3.4
|
Đường Bãi
|
Đường Dựng
|
Đường đô thị qua khu đại học
Phố Hiến
|
4.000
|
3.5
|
Đường đô thị qua Khu Đại học
Phố Hiến
|
|
|
6.000
|
3.6
|
Đường Ma (đoạn còn lại)
|
|
|
3.500
|
3.7
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
4.000
|
3.8
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
3.9
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm
Sen A)
|
|
|
4.000
|
3.10
|
Đường Đầm Sen B
|
Tô Hiệu
|
Giáp xã Hồng Nam
|
2.000
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.000
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
Từ Dốc Suối
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
6.000
|
4.2
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
4.3
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
4.4
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
3.000
|
4.5
|
Đường 39 cũ
|
Vườn hoa chéo
|
Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
4.6
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
2.500
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
5.1
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.000
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Liên Phương
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
7.000
|
5.3
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.500
|
5.4
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
6.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
6.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
7.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
7.3
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
3.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥
3,5m
|
|
|
1.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
8.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
8.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
9.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
9.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥
3,5m
|
|
|
1.200
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
10.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
10.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 179
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
6.000
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
4.000
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.000
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 179 trong đê
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Đường tỉnh 378
|
10.000
|
2.2
|
Đường 179 tỉnh ngoài đê
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Xuân Quan
|
7.000
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
4.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.500
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.000
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
2.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 179
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
12.000
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
4.000
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.500
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.000
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 26
|
|
|
3.500
|
4.2
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh
205 cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
4.500
|
4.3
|
Đường huyện 25 (Đường 199B
cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Mễ Sở
|
3.500
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
3.000
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.200
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
10.000
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
(đường 199B cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Cống sông đồng quê
|
6.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
4.000
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5 đến dưới 5m
|
|
|
3.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23 (đường 207A
cũ)
|
Giao đường 179
|
Giáp xã Tân Tiến
|
4.500
|
7.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
4.500
|
7.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B
cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
4.000
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.000
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
7.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23 (Đường 207A
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Hoàn Long
|
4.000
|
8.2
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh
205 cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Đông Tảo
|
3.500
|
8.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giao đường tỉnh 377
|
3.500
|
8.4
|
Đường huyện 22 (đường huyện
207C cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
3.000
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2500
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.000
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.300
|
8.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Trưng Trắc - Văn
Lâm
|
4.500
|
9.2
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
Giáp xã Tân Quang - Văn
Lâm
|
2.500
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.000
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ
|
4.000
|
10.2
|
Đường huyện 22 (đường huyện
207C cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến
|
Giao đường tỉnh 376
|
3.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
1.000
|
10.7
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
4.000
|
10.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Tân
Quang
|
8.000
|
1.2
|
Đường vào UBND xã Tân
Quang(Phố Dầu)
|
Giáp thị trấn Như Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
10.000
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học Tài
chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
7.000
|
1.4
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Giao đường tỉnh 385
|
Về phía xã Trưng Trắc 250m
|
6.000
|
1.5
|
Đường tỉnh 385 phía đường
tầu (Quốc lộ 5A cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân
Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm,
Hà Nội
|
6.000
|
1.6
|
Đường Khu CN Tân Quang
|
UBND xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm,
Hà Nội
|
3.500
|
1.7
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.8
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân
Quang
|
2.000
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
1.12
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
5.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
3.000
|
2.14
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.000
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
8.000
|
2.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Nghĩa Trụ
|
5.000
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Lác
|
4.000
|
2.4
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
4.000
|
2.5
|
Đường vào trường Đại học
Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Quốc lộ 5A
|
Cổng trường
|
4.000
|
2.6
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Giáp xã Tân Quang
|
Giáp xã Lạc Hồng
|
3.000
|
2.7
|
Đường vào UBND xã
|
Từ trụ sở UBND xã
|
Về các phía 500m
|
4.000
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
2.11
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
5.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
3.000
|
2.12
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.000
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
8.000
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
6.000
|
3.3
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
3.500
|
3.4
|
Đường vào UBND xã
|
Từ Quốc lộ 5A
|
Đến đường tỉnh 385 (ĐH.19
cũ)
|
2.500
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.000
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1000
|
3.7
|
Các trục đường còn lại
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
600
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
3.10
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
3.11
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.000
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
7.500
|
4.2
|
Đường vào UBND xã
|
Từ trụ sở UBND xã
|
Về các phía 500m
|
2.500
|
4.3
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
3.000
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
4.7
|
Đường huyện 11
|
|
|
2.500
|
4.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
4.10
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
1.800
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
6.000
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Từ đường ĐT.385
|
Đường huyện 19
|
4.500
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
3.000
|
5.4
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
3.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1000
|
5.7
|
Các trục đường còn lại (thuộc
thôn Đồng Xá)
|
|
|
600
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1000
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
5.10
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
3.000
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
4.000
|
6.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
2.500
|
6.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
2.000
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
2.500
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2000
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380 (đường huyện
196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
3.000
|
7.2
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
3.000
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
2.500
|
8.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
2.500
|
8.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
2.000
|
8.4
|
Đường trục kinh tế bắc nam
|
|
3.000
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt
Hưng
|
2.500
|
9.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt
Hưng
|
2.000
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
1.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương
Tài
|
2500
|
10.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương
Tài
|
2000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên, đường liên thôn
|
|
|
1.500
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
500
|
IV
|
Huyện Mỹ Hào
|
|
|
|
1
|
Xã Nhân Hòa
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp TT Bần Yên Nhân
|
Giáp xã Dị Sử
|
5.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Đường vào UBND xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
4.000
|
1.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
Giáp TT Bần Yên Nhân
|
Giáp xã Dị Sử
|
4.000
|
1.4
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
2.500
|
1.5
|
Đường vào UBND xã Nhân Hòa
|
Đường tỉnh 380
|
Đường huyện 33
|
2.500
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
1.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
5.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
4.000
|
|
- Đường <7m
|
|
3.000
|
2
|
Xã Dị Sử
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
2.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
2.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
|
|
2.500
|
2.4
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
2.500
|
2.5
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Dị Sử
|
3.000
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
2.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
3
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Bạch Sam
|
4.000
|
3.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Quốc lộ 5A
|
4.000
|
3.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
|
|
2.500
|
3.4
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Phùng Chí
Kiên
|
3.000
|
3.5
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
210 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Xuân Dục
|
2.500
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
3.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
4
|
Xã Bạch Sam
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Minh Đức
|
4.000
|
4.2
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.500
|
4.3
|
Đường dẫn Cầu vượt Bạch
Sam
|
|
|
2.000
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
4.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
5
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Hết địa phận xã Minh Đức
|
3.500
|
5.2
|
Quốc lộ 38A
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Sặt
|
4.500
|
5.3
|
Đường huyện 32 (đường huyện
198B cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.500
|
5.4
|
Đường huyện 31 (đường vào
xã Hòa Phong cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Hòa Phong
|
2.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
6
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Dương Quang
|
Hết địa phận xã Hòa Phong
|
1500
|
6.2
|
Đường huyện 31 (đường vào xã
Hòa Phong cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường huyện 30
|
2.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
6.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
7
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Giáp xã Lương Tài - Văn
Lâm
|
2.000
|
7.2
|
Đường huyện 32 (đường huyện
198B cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường tỉnh 387
|
2.000
|
7.3
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Cẩm xá
|
Giáp xã Hòa Phong
|
2.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
7.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
8
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
2.500
|
8.2
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.000
|
8.3
|
Đường 387 (đường 198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
2.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
9
|
Xã Phan Đình Phùng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
4.000
|
9.2
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
2.500
|
9.3
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
Hết địa phận xã Phan Đình
Phùng
|
2.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.800
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
10
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Hưng Long
|
2.000
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
11
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Giáp xã Xuân Dục
|
Cầu Thuần Xuyên
|
2.000
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
12
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12.4
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379 (đường tỉnh
206 cũ)
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ
|
4.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
2.500
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.500
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
4.500
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
1.6
|
Các trục đường có mặt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
1.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã Đông Kết
|
Giáp TT Khoái Châu
|
2.500
|
2.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Giáp xã Liên Khê
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
2.500
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
2.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Dốc Kênh
|
Giáp đất xã Bình Kiều
|
2.500
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
3.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
Giao đường tỉnh 383
|
Giáp xã Tân Dân
|
4.500
|
4.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Ngã tư Công ty may Chiến
Thắng
|
3.500
|
4.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
4.4
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Chợ nông sản Khoái Châu
|
3.000
|
4.5
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã An Vĩ
|
Giáp xã Tân Dân
|
2.500
|
5.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã An Vĩ
|
2.500
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B (đường
205C cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.500
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
5.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B (đường
205C cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Dốc Vĩnh
|
2.000
|
6.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã Đông Tảo
|
2.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1500
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
700
|
6.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B
cũ)
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang
|
4.000
|
7.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Giáp xã Đông Tảo
|
2.500
|
7.3
|
Đường huyện 50 (đường 199C
cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Dốc Đa Hoà
|
2.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
7.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.500
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
2.000
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
8.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Bình Minh
|
Giao đường tỉnh 377
|
4.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ
|
2.000
|
9.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến - Văn
Giang
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.000
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.500
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Bến đò Đông Ninh
|
Hết địa phận xã Đông Ninh
|
2.000
|
10.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giáp Cty Sông Hồng
|
Giáp xã Tân Châu
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
10.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã Đông Kết
|
5.000
|
11.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
4.500
|
11.3
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
4.000
|
11.4
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
11.5
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Dốc Bái
|
Giáp xã Tân Châu
|
2.500
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
11.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
12.4
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
1.800
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.800
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
13.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Giáp xã Đông Ninh
|
Giáp xã Đông Kết
|
2.500
|
14.2
|
Đường huyện 52 (đường 209B
cũ)
|
Giao đường huyện 56
|
Bến đò Tân Châu
|
2.500
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
14.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường từ 7- 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Cầu Đào Viên
|
5.500
|
15.2
|
Đường 379 (đường 206 cũ)
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
Giáp xã Tân Dân
|
4.500
|
15.3
|
Đường huyện 57 (đường công
nghiệp)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Dân Tiến
|
4500
|
15.4
|
Đường tỉnh 384 (đường huyện
204 cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
3.500
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
15.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp TT KC
|
Cầu Khé
|
4.000
|
16.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Cầu Khé
|
Giáp Đại Hưng
|
3.500
|
16.3
|
Đường tỉnh 384 (đường 204
cũ)
|
Giáp xã Bình Kiều
|
Giáp xã Dân Tiến
|
3.000
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
16.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Việt Hoà
|
Giáp xã Đồng Tiến
|
5.500
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
UBND xã Hồng Tiến
|
4.500
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
Giáp xã Dân Tiến
|
4.500
|
17.4
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân
Thi
|
3.500
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
17.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
18.1
|
Đường huyện 58
|
|
|
1.500
|
18.2
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
Giáp huyện Kim Động
|
4.000
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
18.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
5.000
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
19.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
Giáp xã Nhuế Dương
|
4.000
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
700
|
20.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
3.500
|
21.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Chí Tân
|
3.500
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
21.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Thành Công
|
4.000
|
22.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Giao đường huyện 53
|
3.000
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
22.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giáp xã Thành Công
|
Giáp huyện Kim Động
|
3.000
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
23.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Dốc đê
|
3.500
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
24.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23 ( đường 207
cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp huyện Văn Giang
|
3.500
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.200
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
|
|
3.500
|
2.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giao với đường tỉnh 376
|
Giáp huyện Ân Thi
|
2.500
|
2.3
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Lý Thường Kiệt
|
Giao với đường tỉnh 376
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
2.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
3.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc
lộ 39 mới)
|
|
|
4.000
|
3.2
|
Đường huyện 62 (204B)
|
|
|
1.800
|
3.3
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Cống Âu Thuyền
|
Tiếp giáp xã Tân Việt
|
3.000
|
3.4
|