Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 126/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá đất Hưng Yên

Số hiệu: 126/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/2017/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2014/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2014 CỦA HĐND TỈNH HƯNG YÊN VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 480/BC-KTNS ngày 01/12/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND); cụ thể như sau:

- Giữ nguyên giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định tại các bảng số 01, 02 kèm theo Nghị quyết này.

- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định sửa đổi tại các bảng số 03, 04 kèm theo Nghị quyết này.

- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất ở đô thị và ở nông thôn tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định sửa đổi tại các bảng số 05, 06 kèm theo Nghị quyết này.

- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định sửa đổi tại các bảng 07, 08 kèm theo Nghị quyết này.

- Giữ nguyên giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định tại bảng số 09 kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

- Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo kết quả Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

- Các trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm đang áp dụng giá đất theo quy định tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện theo đơn giá và hợp đồng đã ký cho đến hết chu kỳ ổn định giá thuê (05 năm) mà không bị điều chỉnh bởi Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đỗ Xuân Tuyên

 

Bảng số 01

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

71

2

Các xã còn lại

66

II

Huyện Văn Giang

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

76

2

Các xã còn lại

71

III

Huyện Văn Lâm

1

Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

76

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

71

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

66

IV

Huyện Mỹ Hào

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân

71

 

Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức

66

2

Các xã: Xuân Dục, Ngọc Lâm

66

3

Các xã còn lại

61

V

Huyện Khoái Châu

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

71

 

Các xã: Ông Đình, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dạ Trạch, Việt Hòa, Phùng Hưng

61

2

Các xã còn lại

61

VI

Huyện Yên Mỹ

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

71

2

Các xã còn lại

66

VII

Huyện Ân Thi

 

Các xã, thị trấn

61

VIII

Huyện Tiên Lữ

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo và thị trấn Vương

61

2

Các xã Hải Triều, Thiện Phiến

56

3

Các xã còn lại

56

IX

Huyện Kim Động

 

Các xã, thị trấn

61

X

Huyện Phù Cừ

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

61

2

Các xã còn lại

56

 

Bảng số 02

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

85

2

Các xã còn lại

79

II

Huyện Văn Giang

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

91

2

Các xã còn lại

85

III

Huyện Văn Lâm

1

Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

91

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

85

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

79

IV

Huyện Mỹ Hào

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân

85

2

Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức

79

3

Các xã: Xuân Dục, Ngọc Lâm

79

4

Các xã còn lại

73

V

Huyện Khoái Châu

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

85

2

Các xã: Ông Đình, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dạ Trạch, Việt Hòa, Phùng Hưng

73

3

Các xã còn lại

73

VI

Huyện Yên Mỹ

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

85

2

Các xã còn lại

79

VII

Huyện Ân Thi

 

Các xã, thị trấn

73

VIII

Huyện Tiên Lữ

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, thị trấn Vương

73

2

Các xã Hải Triều, Thiện Phiến

67

3

Các xã còn lại

67

IX

Huyện Kim Động

 

Các xã, thị trấn

73

X

Huyện Phù Cừ

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

73

2

Các xã còn lại

67

 

Bảng số 03

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Giá đất (1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

 

1

Xã Hồng Nam

 

 

 

1.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Phố Hiến

UBND xã

3.000

1.4

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

UBND xã

Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

2.700

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

2.000

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

2

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38

Giáp phường An Tảo

Cây xăng quân đội

6.000

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3

Xã Liên Phương

 

 

 

3.1

Quốc lộ 39A

Lê Đình Kiên

Giáp xã Phương Chiểu

7.000

3.2

Đường Dựng

Quốc lộ 39A

Đường Bãi

6.000

3.3

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

4.000

3.4

Đường Bãi

Đường Dựng

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

4.000

3.5

Đường đô thị qua Khu Đại học Phố Hiến

 

 

6.000

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

 

 

3.500

3.7

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

4.000

3.8

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

3.9

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

 

 

4.000

3.10

Đường Đầm Sen B

Tô Hiệu

Giáp xã Hồng Nam

2.000

3.11

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

2.000

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

3.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

4

Xã Bảo Khê

 

 

 

4.1

Quốc lộ 39A

Từ Dốc Suối

Hết địa phận xã Bảo Khê

6.000

4.2

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

4.3

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

4.4

Đường Mạc Đĩnh Chi

 

 

3.000

4.5

Đường 39 cũ

Vườn hoa chéo

Trần Hưng Đạo

2.500

4.6

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Bảo Khê

2.500

4.7

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.800

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

4.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

5

Xã Phương Chiểu

 

 

 

5.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.000

5.2

Quốc lộ 39A

Giáp xã Liên Phương

Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

7.000

5.3

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.500

5.4

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

2.500

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

6

Xã Quảng Châu

 

 

 

6.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

6.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

7

Xã Tân Hưng

 

 

 

7.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

7.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

7.3

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

3.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.200

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

8

Xã Phú Cường

 

 

 

8.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

8.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.200

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

8.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

9

Xã Hùng Cường

 

 

 

9.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

9.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.200

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

10

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

10.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

10.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.200

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

II

Huyện Văn Giang

 

 

 

1

Xã Xuân Quan

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 179

Đường tỉnh 378

Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

6.000

1.2

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

4.000

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

3.000

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.000

1.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

1.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

6.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

2

Xã Phụng Công

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 179 trong đê

Giáp thị trấn Văn Giang

Đường tỉnh 378

10.000

2.2

Đường 179 tỉnh ngoài đê

Đường tỉnh 378

Giáp xã Xuân Quan

7.000

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

4.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

3.500

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.000

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

2.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

6.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

3

Xã Cửu Cao

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 179

Giáp thị trấn Văn Giang

Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

12.000

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

4.000

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

3.500

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.000

3.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

6.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

4

Xã Liên Nghĩa

 

 

 

4.1

Đường huyện 26

 

 

3.500

4.2

Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

Giáp thị trấn Văn Giang

Giáp xã Tân Tiến

4.500

4.3

Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)

Đường tỉnh 378

Giáp xã Mễ Sở

3.500

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

2.500

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

4.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

5

Xã Thắng Lợi

 

 

 

5.1

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

3.000

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.200

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

5.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

5.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

6

Xã Mễ Sở

 

 

 

6.1

Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

Đoạn còn lại

10.000

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ)

Giáp xã Liên Nghĩa

Cống sông đồng quê

6.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

4.000

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

 

 

3.000

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

6.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

6.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

6.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

7

Xã Long Hưng

 

 

 

7.1

Đường huyện 23 (đường 207A cũ)

Giao đường 179

Giáp xã Tân Tiến

4.500

7.2

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Giao đường huyện 23

Giáp xã Nghĩa Trụ

4.500

7.3

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

Giáp thị trấn Văn Giang

Giáp xã Tân Tiến

4.000

7.4

Đường huyện 26

 

 

4.000

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

2.500

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

7.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

6.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

8

Xã Tân Tiến

 

 

 

8.1

Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giáp xã Hoàn Long

4.000

8.2

Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

Giáp xã Liên Nghĩa

Giáp xã Đông Tảo

3.500

8.3

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giao đường tỉnh 377

3.500

8.4

Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

Giao đường huyện 23

Giáp xã Vĩnh Khúc

3.000

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

2500

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.000

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

8.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.300

8.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

9

Xã Nghĩa Trụ

 

 

 

9.1

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm

4.500

9.2

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Giáp xã Vĩnh Khúc

Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm

2.500

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

2.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

10

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

10.1

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Giáp xã Nghĩa Trụ

Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ

4.000

10.2

Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

Giáp xã Tân Tiến

Giao đường tỉnh 376

3.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

 

 

2.500

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

10.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

10.7

Đường đê sông Bắc Hưng Hải

 

 

4.000

10.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

III

Huyện Văn Lâm

 

 

 

1

Xã Tân Quang

 

 

 

1.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Tân Quang

8.000

1.2

Đường vào UBND xã Tân Quang(Phố Dầu)

Giáp thị trấn Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

10.000

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Cổng trường

7.000

1.4

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Giao đường tỉnh 385

Về phía xã Trưng Trắc 250m

6.000

1.5

Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

Thuộc địa phận xã Tân Quang

Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

6.000

1.6

Đường Khu CN Tân Quang

UBND xã Tân Quang

Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

3.500

1.7

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Đoạn còn lại

3.000

1.8

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Thuộc địa phận xã Tân Quang

2.000

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1.11

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1.12

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

5.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

 

- Đường <7m

 

 

3.000

2.14

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.000

2

Xã Trưng Trắc

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

8.000

2.2

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Quốc lộ 5A

Cầu Nghĩa Trụ

5.000

2.3

Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

Quốc lộ 5A

Cầu Lác

4.000

2.4

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

4.000

2.5

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

Quốc lộ 5A

Cổng trường

4.000

2.6

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Giáp xã Tân Quang

Giáp xã Lạc Hồng

3.000

2.7

Đường vào UBND xã

Từ trụ sở UBND xã

Về các phía 500m

4.000

2.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

2.11

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

5.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

 

- Đường <7m

 

 

3.000

2.12

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.000

3

Xã Đình Dù

 

 

 

3.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Đình Dù

8.000

3.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Đình Dù

6.000

3.3

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Đình Dù

3.500

3.4

Đường vào UBND xã

Từ Quốc lộ 5A

Đến đường tỉnh 385 (ĐH.19 cũ)

2.500

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.000

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1000

3.7

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

600

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1000

3.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

3.10

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.500

 

- Đường <7m

 

 

2.000

3.11

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.000

4

Xã Lạc Hồng

 

 

 

4.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

7.500

4.2

Đường vào UBND xã

Từ trụ sở UBND xã

Về các phía 500m

2.500

4.3

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

3.000

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

4.7

Đường huyện 11

 

 

2.500

4.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

 

- Đường <7m

 

 

2.000

4.10

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

1.800

5

Xã Lạc Đạo

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

6.000

5.2

Đường vào chợ Đậu

Từ đường ĐT.385

Đường huyện 19

4.500

5.3

Đường huyện 19

 

3.000

5.4

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

3.000

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1000

5.7

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

600

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1000

5.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

5.10

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

 

- Đường <7m

 

 

3.000

6

Xã Chỉ Đạo

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

4.000

6.2

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

2.500

6.3

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

2.000

6.4

Đường huyện 19

 

 

2.500

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

6.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2500

 

- Đường <7m

 

 

2000

7

Xã Minh Hải

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Minh Hải

3.000

7.2

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Minh Hải

3.000

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

7.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

8

Xã Đại Đồng

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

2.500

8.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

2.500

8.3

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

2.000

8.4

Đường trục kinh tế bắc nam

 

3.000

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

8.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

8.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

- Đường <7m

 

 

1.000

9

Xã Việt Hưng

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Việt Hưng

2.500

9.2

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Việt Hưng

2.000

9.3

Đường huyện 16

 

1.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

- Đường <7m

 

 

1.200

10

Xã Lương Tài

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Lương Tài

2500

10.2

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Lương Tài

2000

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên, đường liên thôn

 

 

1.500

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

- Đường <7m

 

 

500

IV

Huyện Mỹ Hào

 

 

 

1

Xã Nhân Hòa

 

 

 

1.1

Quốc lộ 5A

Giáp TT Bần Yên Nhân

Giáp xã Dị Sử

5.000

1.2

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Đường vào UBND xã Nhân Hòa

Giáp xã Phan Đình Phùng

4.000

1.3

Đường trục trung tâm huyện

Giáp TT Bần Yên Nhân

Giáp xã Dị Sử

4.000

1.4

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Dị Sử

Giáp xã Cẩm Xá

2.500

1.5

Đường vào UBND xã Nhân Hòa

Đường tỉnh 380

Đường huyện 33

2.500

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

5.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

4.000

 

- Đường <7m

 

3.000

2

Xã Dị Sử

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Nhân Hòa

Giáp xã Phùng Chí Kiên

4.000

2.2

Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Phùng Chí Kiên

3.000

2.3

Đường trục trung tâm huyện

 

 

2.500

2.4

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Nhân Hòa

2.500

2.5

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Quốc lộ 5A

Hết địa phận xã Dị Sử

3.000

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

2.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

3

Xã Phùng Chí Kiên

 

 

 

3.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Dị Sử

Giáp xã Bạch Sam

4.000

3.2

Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

Giáp xã Dị Sử

Quốc lộ 5A

4.000

3.3

Đường trục trung tâm huyện

 

 

2.500

3.4

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Quốc lộ 5A

Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

3.000

3.5

Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Xuân Dục

2.500

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

3.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

4

Xã Bạch Sam

 

 

 

4.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Minh Đức

4.000

4.2

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Dương Quang

2.500

4.3

Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam

 

 

2.000

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

4.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

5

Xã Minh Đức

 

 

 

5.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Bạch Sam

Hết địa phận xã Minh Đức

3.500

5.2

Quốc lộ 38A

Quốc lộ 5A

Cầu Sặt

4.500

5.3

Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Dương Quang

2.500

5.4

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Hòa Phong

2.000

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

5.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

6

Xã Hòa Phong

 

 

 

6.1

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Dương Quang

Hết địa phận xã Hòa Phong

1500

6.2

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

Giáp xã Minh Đức

Giao đường huyện 30

2.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

 

- Đường <7m

 

 

2.000

7

Xã Dương Quang

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Giáp xã Bạch Sam

Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm

2.000

7.2

Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

Giáp xã Minh Đức

Giao đường tỉnh 387

2.000

7.3

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Cẩm xá

Giáp xã Hòa Phong

2.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

7.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

8

Xã Cẩm Xá

 

 

 

8.1

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Nhân Hòa

Hết địa phận xã Cẩm Xá

2.500

8.2

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Phan Đình Phùng

Giáp xã Dương Quang

2.000

8.3

Đường 387 (đường 198 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Hết địa phận xã Cẩm Xá

2.000

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

8.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

 

- Đường <7m

 

 

2.000

9

Xã Phan Đình Phùng

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Giáp xã Nhân Hòa

Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

4.000

9.2

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

Giáp xã Cẩm Xá

2.500

9.3

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Cẩm Xá

Hết địa phận xã Phan Đình Phùng

2.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.800

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

10

Xã Xuân Dục

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Hưng Long

2.000

10.2

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

10.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

10.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

 

- Đường <7m

 

 

1.500

11

Xã Hưng Long

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Giáp xã Xuân Dục

Cầu Thuần Xuyên

2.000

11.2

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

800

11.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

11.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

12

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

12.1

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

12.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

12.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

V

Huyện Khoái Châu

 

 

 

1

Xã Tân Dân

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

4.000

1.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp xã Ông Đình

Giáp huyện Yên Mỹ

2.500

1.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Ông Đình

Giáp xã Dạ Trạch

2.500

1.4

Đường huyện 57

 

 

4.500

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

1.6

Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

2

Xã Bình Kiều

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp xã Đông Kết

Giáp TT Khoái Châu

2.500

2.2

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Giáp xã Liên Khê

Giáp xã Phùng Hưng

2.500

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

2.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

3

Xã Liên Khê

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Dốc Kênh

Giáp đất xã Bình Kiều

2.500

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.800

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

3.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

4

Xã An Vĩ

 

 

 

4.1

Đường huyện 57

Giao đường tỉnh 383

Giáp xã Tân Dân

4.500

4.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp TT Khoái Châu

Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

3.500

4.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Đoạn còn lại

2.500

4.4

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp TT Khoái Châu

Chợ nông sản Khoái Châu

3.000

4.5

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Đoạn còn lại

2.500

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

4.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

4.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

5

Xã Ông Đình

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp xã An Vĩ

Giáp xã Tân Dân

2.500

5.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Dân

Giáp xã An Vĩ

2.500

5.3

Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Dạ Trạch

2.500

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.200

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

5.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

 

- Đường <7m

 

 

1.800

6

Xã Dạ Trạch

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

Giáp xã Ông Đình

Dốc Vĩnh

2.000

6.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Dân

Giáp xã Đông Tảo

2.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1500

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

 

- Đường <7m

 

 

1.800

7

Xã Bình Minh

 

 

 

7.1

Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

Đường tỉnh 382

Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang

4.000

7.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Dốc Thiết Trụ

Giáp xã Đông Tảo

2.500

7.3

Đường huyện 50 (đường 199C cũ)

Dốc Thiết Trụ

Dốc Đa Hoà

2.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

7.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.500

8

Xã Hàm Tử

 

 

 

8.1

Đường huyện 54

 

 

2.000

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

8.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

8.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

9

Xã Đông Tảo

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

4.500

9.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ

2.000

9.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang

Giáp xã Dạ Trạch

2.000

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.500

10

Xã Đông Ninh

 

 

 

10.1

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

Bến đò Đông Ninh

Hết địa phận xã Đông Ninh

2.000

10.2

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

Giáp Cty Sông Hồng

Giáp xã Tân Châu

1.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.200

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

11

Xã Đông Kết

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

5.000

11.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

4.500

11.3

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

4.000

11.4

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Đoạn còn lại

3.000

11.5

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

Dốc Bái

Giáp xã Tân Châu

2.500

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

11.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

11.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

12

Xã Tứ Dân

 

 

 

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.800

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

12.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

12.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

- Đường <7m

 

 

1.000

13

Xã Đại Tập

 

 

 

13.1

Đường huyện 55

 

 

1.800

13.2

Đường huyện 51

 

 

1.800

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

13.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

13.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

- Đường <7m

 

 

1.000

14

Xã Tân Châu

 

 

 

14.1

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

Giáp xã Đông Ninh

Giáp xã Đông Kết

2.500

14.2

Đường huyện 52 (đường 209B cũ)

Giao đường huyện 56

Bến đò Tân Châu

2.500

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

14.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

14.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.500

 

- Đường từ 7- 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

15

Xã Dân Tiến

 

 

 

15.1

Quốc lộ 39A

Giáp huyện Yên Mỹ

Cầu Đào Viên

5.500

15.2

Đường 379 (đường 206 cũ)

Ngã ba Tô Hiệu

Giáp xã Tân Dân

4.500

15.3

Đường huyện 57 (đường công nghiệp)

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Dân Tiến

4500

15.4

Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)

Giáp xã Phùng Hưng

Giáp xã Hồng Tiến

3.500

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

15.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

15.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

16

Xã Phùng Hưng

 

 

 

16.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp TT KC

Cầu Khé

4.000

16.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Cầu Khé

Giáp Đại Hưng

3.500

16.3

Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

Giáp xã Bình Kiều

Giáp xã Dân Tiến

3.000

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

16.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

17

Xã Hồng Tiến

 

 

 

17.1

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Việt Hoà

Giáp xã Đồng Tiến

5.500

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

Ngã tư Bô Thời

UBND xã Hồng Tiến

4.500

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

Ngã tư Bô Thời

Giáp xã Dân Tiến

4.500

17.4

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

3.500

17.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.800

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

17.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

17.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

18

Xã Việt Hòa

 

 

 

18.1

Đường huyện 58

 

 

1.500

18.2

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Hồng Tiến

Giáp huyện Kim Động

4.000

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

18.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

18.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

19

Xã Đồng Tiến

 

 

 

19.1

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Hồng Tiến

5.000

19.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

19.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

19.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

20

Xã Thành Công

 

 

 

20.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giáp xã Thuần Hưng

Giáp xã Nhuế Dương

4.000

20.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

20.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

20.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

21

Xã Đại Hưng

 

 

 

21.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Phùng Hưng

Giáp xã Thuần Hưng

3.500

21.2

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Chí Tân

3.500

21.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.800

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

21.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

21.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

 

- Đường <7m

 

 

1.800

22

Xã Thuần Hưng

 

 

 

22.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Thành Công

4.000

22.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Đại Hưng

Giao đường huyện 53

3.000

22.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.800

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

22.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

22.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

3.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

 

- Đường <7m

 

 

1.800

23

Xã Nhuế Dương

 

 

 

23.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giáp xã Thành Công

Giáp huyện Kim Động

3.000

23.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

23.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

23.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

- Đường <7m

 

 

1.000

24

Xã Chí Tân

 

 

 

24.1

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

Giáp xã Đại Hưng

Dốc đê

3.500

24.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

24.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

24.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

2.500

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

- Đường <7m

 

 

1.500

VI

Huyện Yên Mỹ

 

 

 

1

Xã Hoàn Long

 

 

 

1.1

Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)

Giáp xã Yên Phú

Giáp huyện Văn Giang

3.500

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

2.200

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

2

Xã Tân Việt

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

 

 

3.500

2.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giao với đường tỉnh 376

Giáp huyện Ân Thi

2.500

2.3

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Lý Thường Kiệt

Giao với đường tỉnh 376

3.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.700

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

2.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

- Đường quy hoạch ≥15m

 

 

4.000

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

 

- Đường <7m

 

 

2.000

3

Xã Lý Thường Kiệt

 

 

 

3.1

Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới)

 

 

4.000

3.2

Đường huyện 62 (204B)

 

 

1.800

3.3

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Cống Âu Thuyền

Tiếp giáp xã Tân Việt

3.000

3.4