|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
123/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
123/2009/NQ-HĐND
|
Đồng Hới, ngày 10
tháng 12 năm 2009
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài Chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 2751/TTr-UBND
ngày 27 tháng 11 năm 2009 về việc quy định giá các loại đất năm 2010; sau khi
nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các
huyện, thành phố:
(Có bản Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, tại đô
thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp tại nông thôn, tại đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu
du lịch:
(Có bản Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện:
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện quy định về giá các loại đất năm 2010 ban
hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 4. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
PHỤ
LỤC SỐ 01
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(kèm
theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Giá đất trồng cây
hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
33
|
22
|
20
|
Vị trí 2
|
26
|
18
|
15
|
Vị trí 3
|
20
|
14
|
11
|
Vị trí 4
|
14
|
10
|
9
|
Vị trí 5
|
10
|
7
|
5
|
2. Giá đất trồng cây
lâu năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
29
|
18
|
15
|
Vị trí 2
|
22
|
15
|
12
|
Vị trí 3
|
16
|
12
|
9
|
Vị trí 4
|
12
|
9
|
5
|
3. Giá đất rừng sản
xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
7
|
6
|
5
|
Vị trí 2
|
5
|
4
|
3
|
4. Giá đất nuôi trồng
thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
27
|
21
|
20
|
Vị trí 2
|
22
|
17
|
16
|
Vị trí 3
|
16
|
13
|
12
|
Vị trí 4
|
10
|
8
|
6
|
Vị trí 5
|
6
|
5
|
4
|
5. Giá đất làm muối
ĐVT: Nghìn đồng/m2
PHỤ
LỤC SỐ 02
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, TẠI ĐÔ THỊ, VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(kèm
theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
I . ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất
|
Huyện Minh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
Thành phố Đồng Hới
|
Huyện Quảng Ninh
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
1. Khu vực đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiến Hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
225
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
225
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
110
|
110
|
125
|
115
|
115
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
85
|
85
|
90
|
85
|
85
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
50
|
50
|
60
|
55
|
55
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
26
|
26
|
32
|
30
|
30
|
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
80
|
80
|
100
|
85
|
85
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
60
|
60
|
75
|
60
|
60
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
35
|
35
|
50
|
40
|
40
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
25
|
22
|
26
|
22
|
22
|
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
60
|
60
|
90
|
65
|
65
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
45
|
45
|
65
|
50
|
50
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
30
|
30
|
45
|
35
|
35
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
20
|
20
|
22
|
20
|
20
|
|
3. Xã trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
76
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
56
|
56
|
|
56
|
56
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
38
|
38
|
|
38
|
38
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
14
|
14
|
|
15
|
14
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
9
|
9
|
|
9
|
9
|
|
4. Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
35
|
45
|
42
|
42
|
|
45
|
45
|
|
- Vị trí 2
|
25
|
35
|
30
|
30
|
|
35
|
32
|
|
- Vị trí 3
|
16
|
25
|
20
|
20
|
|
25
|
22
|
|
- Vị trí 4
|
10
|
15
|
12
|
12
|
|
15
|
12
|
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
20
|
30
|
25
|
25
|
|
30
|
27
|
|
- Vị trí 2
|
14
|
18
|
16
|
16
|
|
16
|
16
|
|
- Vị trí 3
|
10
|
14
|
14
|
14
|
|
13
|
13
|
|
- Vị trí 4
|
7
|
10
|
8
|
10
|
|
9
|
9
|
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
15
|
23
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
- Vị trí 2
|
11
|
18
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
- Vị trí 3
|
8
|
11
|
11
|
11
|
|
11
|
11
|
|
- Vị trí 4
|
5
|
7
|
6
|
5
|
|
6
|
6
|
|
II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
|
|
Đất ở tại đô thị
|
Tại TT Quy Đạt
|
Tại TT Đồng Lê
|
Tại TT Ba Đồn
|
Tại TT Hoàn Lão
|
Tại TP Đồng Hới
|
Tại TT Quán Hàu
|
Tại TT Kiến Giang
|
|
|
a) Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
1.560
|
1.560
|
2.700
|
2.700
|
8.400
|
2.700
|
2.700
|
|
- Vị trí 2
|
935
|
860
|
1.400
|
1.400
|
4.200
|
1.400
|
1.400
|
|
- Vị trí 3
|
320
|
370
|
700
|
700
|
2.100
|
700
|
700
|
|
- Vị trí 4
|
165
|
165
|
360
|
360
|
1.300
|
360
|
360
|
|
b) Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
1.000
|
900
|
2.200
|
1.900
|
5.000
|
1.400
|
1.400
|
|
- Vị trí 2
|
440
|
400
|
780
|
780
|
3.500
|
780
|
780
|
|
- Vị trí 3
|
160
|
180
|
350
|
350
|
1.500
|
350
|
350
|
|
- Vị trí 4
|
100
|
100
|
200
|
170
|
850
|
200
|
200
|
|
c) Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
450
|
450
|
900
|
900
|
4.200
|
900
|
900
|
|
- Vị trí 2
|
180
|
180
|
500
|
500
|
2.100
|
500
|
500
|
|
- Vị trí 3
|
75
|
80
|
195
|
170
|
980
|
190
|
130
|
|
- Vị trí 4
|
55
|
55
|
100
|
100
|
560
|
100
|
80
|
|
d) Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
150
|
150
|
450
|
340
|
1.680
|
325
|
260
|
|
- Vị trí 2
|
75
|
80
|
160
|
150
|
1120
|
190
|
120
|
|
- Vị trí 3
|
45
|
50
|
100
|
100
|
840
|
100
|
80
|
|
- Vị trí 4
|
40
|
40
|
50
|
50
|
420
|
50
|
40
|
|
e) Đường loại 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
|
840
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
|
630
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
|
210
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
Tại TT Nông Trường Việt
Trung
|
|
|
Tại TT Nông Trường Lệ
Ninh
|
|
a) Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
1.900
|
|
|
1.440
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
950
|
|
|
720
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
370
|
|
|
295
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
170
|
|
|
125
|
|
b) Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
1.050
|
|
|
810
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
440
|
|
|
335
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
180
|
|
|
140
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
100
|
|
|
75
|
|
c) Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
440
|
|
|
335
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
180
|
|
|
135
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
85
|
|
|
70
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
55
|
|
|
40
|
|
d) Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
180
|
|
|
135
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
85
|
|
|
65
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
55
|
|
|
45
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
35
|
|
|
35
|
|
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG
VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH
|
|
ĐVT: Nghìn đồng/m2
|
|
Đất ở tại vùng ven
đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Đất ở tại vùng ven
TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
550
|
500
|
1100
|
1.100
|
1.170
|
1.100
|
1.100
|
|
- Vị trí 2
|
425
|
370
|
760
|
760
|
845
|
750
|
750
|
|
- Vị trí 3
|
270
|
235
|
450
|
450
|
585
|
500
|
500
|
|
- Vị trí 4
|
135
|
120
|
220
|
220
|
325
|
240
|
240
|
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
405
|
340
|
650
|
700
|
845
|
725
|
725
|
|
- Vị trí 2
|
280
|
225
|
450
|
475
|
650
|
475
|
475
|
|
- Vị trí 3
|
185
|
160
|
280
|
300
|
520
|
300
|
300
|
|
- Vị trí 4
|
95
|
80
|
165
|
180
|
260
|
180
|
180
|
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
280
|
240
|
450
|
480
|
580
|
500
|
450
|
|
- Vị trí 2
|
185
|
155
|
280
|
320
|
450
|
380
|
310
|
|
- Vị trí 3
|
120
|
102
|
210
|
200
|
320
|
250
|
200
|
|
- Vị trí 4
|
60
|
50
|
110
|
120
|
190
|
125
|
100
|
|
Đất ở tại vùng ven
đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
|
Đất ở tại vùng ven
TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
Đất ở tại vùng ven
TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
670
|
|
|
570
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
440
|
|
|
375
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
150
|
|
|
125
|
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
440
|
|
|
375
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
200
|
|
|
165
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
100
|
|
|
85
|
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
200
|
|
|
165
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
125
|
|
|
110
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
65
|
|
|
55
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN, TẠI ĐÔ THỊ,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH
(kèm
theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
I . ĐẤT SẢN XUẤT,
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất
|
Huyện Minh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
Thành phố Đồng Hới
|
Huyện Quảng Ninh
|
Huyện Lệ Thủy
|
1. Khu vực đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiến Hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
750
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
330
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
160
|
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
330
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
230
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
110
|
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
230
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
150
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
50
|
|
|
|
|
|
2. Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
80
|
80
|
90
|
90
|
90
|
- Vị trí 2
|
|
|
65
|
65
|
65
|
65
|
65
|
- Vị trí 3
|
|
|
40
|
40
|
45
|
45
|
45
|
- Vị trí 4
|
|
|
22
|
22
|
25
|
25
|
25
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
60
|
60
|
75
|
60
|
60
|
- Vị trí 2
|
|
|
45
|
45
|
60
|
45
|
45
|
- Vị trí 3
|
|
|
32
|
32
|
40
|
30
|
32
|
- Vị trí 4
|
|
|
20
|
20
|
22
|
20
|
20
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
50
|
50
|
60
|
50
|
50
|
- Vị trí 2
|
|
|
35
|
35
|
45
|
36
|
36
|
- Vị trí 3
|
|
|
25
|
25
|
30
|
25
|
25
|
- Vị trí 4
|
|
|
17
|
17
|
20
|
20
|
20
|
3. Xã trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
70
|
65
|
|
65
|
65
|
- Vị trí 2
|
|
|
60
|
50
|
|
50
|
50
|
- Vị trí 3
|
|
|
40
|
35
|
|
35
|
35
|
- Vị trí 4
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
- Vị trí 2
|
|
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
- Vị trí 3
|
|
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
- Vị trí 4
|
|
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
- Vị trí 2
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
- Vị trí 3
|
|
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
- Vị trí 4
|
|
|
8
|
8
|
|
9
|
9
|
4. Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
35
|
35
|
40
|
40
|
|
48
|
48
|
- Vị trí 2
|
25
|
25
|
29
|
29
|
|
35
|
35
|
- Vị trí 3
|
16
|
16
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
- Vị trí 4
|
10
|
10
|
11
|
11
|
|
11
|
11
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
20
|
20
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
- Vị trí 2
|
14
|
14
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
- Vị trí 3
|
12
|
12
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
- Vị trí 4
|
8
|
8
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
16
|
16
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
- Vị trí 2
|
13
|
13
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
- Vị trí 3
|
10
|
9
|
11
|
11
|
|
13
|
13
|
- Vị trí 4
|
5
|
5
|
7
|
7
|
|
7
|
8
|
II. ĐẤT SẢN XUẤT,
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
|
Đất SX, KD phi nông
nghiệp tại đô thị
|
Đất SX, KD phi NN
tại TT Quy Đạt
|
Đất SX, KD phi NN
tại TT Đồng Lê
|
Đất SX, KD phi NN
tại TT Ba Đồn
|
Đất SX, KD phi NN
tại TT Hoàn Lão
|
Đất SX, KD phi NN
tại TP Đồng Hới
|
Đất SX, KD phi NN
tại TT Quán Hàu
|
Đất SX, KD phi NN
tại TT Kiến Giang
|
a) Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
1.100
|
1200
|
2.200
|
2.200
|
6.500
|
1.700
|
1.800
|
- Vị trí 2
|
760
|
650
|
1.200
|
1200
|
3.500
|
970
|
980
|
- Vị trí 3
|
310
|
270
|
490
|
490
|
1.150
|
350
|
430
|
- Vị trí 4
|
130
|
120
|
240
|
240
|
570
|
215
|
215
|
b) Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
800
|
750
|
1.600
|
1.200
|
4.500
|
1.000
|
1.000
|
- Vị trí 2
|
350
|
300
|
610
|
600
|
2,300
|
450
|
450
|
- Vị trí 3
|
150
|
130
|
240
|
240
|
980
|
220
|
220
|
- Vị trí 4
|
80
|
80
|
180
|
130
|
410
|
110
|
110
|
c) Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
350
|
350
|
850
|
650
|
3.500
|
550
|
550
|
- Vị trí 2
|
140
|
130
|
250
|
220
|
1.700
|
220
|
200
|
- Vị trí 3
|
65
|
65
|
125
|
120
|
700
|
110
|
110
|
- Vị trí 4
|
40
|
40
|
80
|
70
|
230
|
60
|
60
|
d) Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
120
|
120
|
360
|
300
|
1.400
|
215
|
215
|
- Vị trí 2
|
60
|
60
|
140
|
120
|
700
|
105
|
100
|
- Vị trí 3
|
40
|
40
|
80
|
75
|
350
|
60
|
65
|
- Vị trí 4
|
26
|
26
|
35
|
35
|
140
|
35
|
35
|
e) Đường loại 5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
|
700
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
|
460
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
|
220
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
|
110
|
|
|
Đất SX, KD phi nông
nghiệp tại đô thị
|
|
|
|
Đất SX, KD phi NN
tại TTNT Việt Trung
|
|
|
Đất SX, KD phi NN
tại TT NT Lệ Ninh
|
a) Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
1.320
|
|
|
1.320
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
660
|
|
|
660
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
280
|
|
|
280
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
b) Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
730
|
|
|
730
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
135
|
|
|
135
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
c) Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
310
|
|
|
310
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
d) Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
45
|
|
|
45
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
III. ĐẤT SẢN XUẤT,
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG
NGHIỆP, KHU DU LỊCH
ĐVT: Nghìn đồng/m2
|
Đất SX, KD phi nông
nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT Quy
Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT
Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT Ba
Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT
Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TP
Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT
Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT
Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
550
|
550
|
930
|
930
|
1.000
|
930
|
930
|
- Vị trí 2
|
360
|
360
|
565
|
565
|
700
|
565
|
565
|
- Vị trí 3
|
245
|
245
|
260
|
350
|
460
|
350
|
350
|
- Vị trí 4
|
125
|
125
|
200
|
200
|
230
|
200
|
200
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
360
|
360
|
565
|
565
|
700
|
570
|
565
|
- Vị trí 2
|
245
|
245
|
375
|
375
|
510
|
375
|
375
|
- Vị trí 3
|
165
|
165
|
225
|
225
|
350
|
225
|
225
|
- Vị trí 4
|
80
|
80
|
125
|
125
|
165
|
125
|
125
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
245
|
245
|
360
|
360
|
530
|
360
|
360
|
- Vị trí 2
|
160
|
160
|
240
|
240
|
350
|
240
|
240
|
- Vị trí 3
|
90
|
90
|
150
|
150
|
200
|
170
|
170
|
- Vị trí 4
|
55
|
55
|
85
|
85
|
115
|
85
|
85
|
Đất SX, KD phi nông
nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
|
Đất SX, KD phi NN
tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
Đất SX, KD phi NN
tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
480
|
|
|
480
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
325
|
|
|
325
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
220
|
|
|
220
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
110
|
|
|
110
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
325
|
|
|
325
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
220
|
|
|
220
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
145
|
|
|
145
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
75
|
|
|
75
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
220
|
|
|
220
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
145
|
|
|
145
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
3.022
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|