HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
122/2015/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2016 - 2020)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm
theo Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua bảng giá các loại
đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra
số 49/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
(Đính
kèm Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn,
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày,
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường
vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tư pháp; Bộ TN và MT; Bộ TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Vụ IV (VPCP);
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Danh
|
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2016 - 2020) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
122/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. MỨC GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO
1. Giá đất nông nghiệp
1.1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
1
|
145.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
60.000
|
3
|
100.000
|
50.000
|
4
|
85.000
|
45.000
|
5
|
75.000
|
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
1
|
155.000
|
85.000
|
2
|
130.000
|
70.000
|
3
|
110.000
|
60.000
|
4
|
95.000
|
55.000
|
5
|
85.000
|
|
1.3. Phân loại khu vực và xác định vị trí đất nông nghiệp
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí
ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm
vi các phường thành phố Mỹ Tho. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
quốc lộ; mặt tiền đường phố tại các phường thành phố Mỹ Tho.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm
và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong
phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã
thành phố Mỹ Tho, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt
rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở
lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh,
trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch
cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
2. Giá
đất ở nông thôn tại các xã
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
1
|
660.000
|
2
|
500.000
|
3
|
360.000
|
4
|
280.000
|
Đất ở nông thôn tại các xã được phân
theo các vị trí sau:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường
đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Giá đất ở tại các tuyến đường
giao thông thuộc thành phố Mỹ Tho
3.1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường
giao thông chính
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tên
đường, khu dân cư
|
Đoạn
đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Tên đường
|
1
|
Lê Lợi
|
30/4
|
Thủ Khoa Huân
|
15.000.000
|
Thủ Khoa Huân
|
Ngô Quyền
|
24.000.000
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trãi
|
15.000.000
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Tri Phương
|
12.500.000
|
2
|
Đường 30/4
|
Trọn đường
|
16.500.000
|
3
|
Thiên Hộ Dương
|
Trọn đường
|
7.000.000
|
4
|
Rạch Gầm
|
Trưng Trắc
|
Lê Lợi
|
15.000.000
|
Lê Lợi
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
12.500.000
|
5
|
Huyện Thoại
|
Trọn đường
|
8.100.000
|
6
|
Thủ Khoa Huân
|
Cầu Quay
|
Lê Lợi
|
21.000.000
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
17.000.000
|
Hùng Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
13.500.000
|
7
|
Lý Công Uẩn
|
Trọn đường
|
15.000.000
|
8
|
Lê Văn Duyệt
|
Cổng chợ
|
Lê Lợi
|
23.000.000
|
Lê Lợi
|
Trương Định
|
9.000.000
|
9
|
Lê Đại Hành
|
Nguyễn Huệ
|
Lê Lợi
|
20.000.000
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
15.000.000
|
Hùng Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
11.700.000
|
10
|
Lê Thị Phỉ
|
Trọn đường
|
17.000.000
|
11
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hùng Vương
|
15.000.000
|
Hùng Vương
|
Nam Kỳ Khỏi Nghĩa
|
13.500.000
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Hùng Vương
|
18.500.000
|
Hùng Vương
|
Cầu Nguyễn Trãi
|
12.500.000
|
13
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngô Quyền
|
Hùng Vương
|
8.300.000
|
Hùng Vương
|
Trần Quốc Toản
|
10.000.000
|
Trần Quốc Toản
|
Khu bến trái cây
|
14.300.000
|
14
|
Trưng Trắc
|
30/4
|
Thủ Khoa Huân
|
16.500.000
|
Thủ Khoa Huân
|
Lê Thị Phỉ
|
14.300.000
|
Lê Thị Phỉ
|
Ngô Quyền
|
10.800.000
|
15
|
Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc)
|
Trọn đường
|
23.200.000
|
16
|
Lãnh Binh Cẩn
|
Trọn đường
|
9.000.000
|
17
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trọn đường
|
7.000.000
|
18
|
Trương Định
|
30/4
|
Thủ Khoa Huân
|
7.500.000
|
Thủ Khoa Huân
|
Lê Văn Duyệt
|
9.000.000
|
19
|
Nguyễn Huệ
|
Lý Công Uẩn
|
Lê Thị Phỉ
|
25.000.000
|
Lê Thị Phỉ
|
Ngô Quyền
|
19.200.000
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trãi
|
15.000.000
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Tri Phương
|
12.500.000
|
20
|
Hùng Vương
|
Rạch Gầm
|
Nguyễn Tri Phương
|
16.500.000
|
Cầu Hùng Vương
|
Đường huyện 92C, Đường huyện 89
|
15.000.000
|
Đường huyện 92C, Đường huyện 89
|
Quốc lộ 50
|
10.000.000
|
21
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nguyễn Trãi
|
30/4
|
21.500.000
|
30/4
|
Bờ Sông Tiền
|
10.000.000
|
22
|
Huỳnh Tịnh Của
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
23
|
Phan Hiến Đạo
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
24
|
Trương Vĩnh Ký
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
25
|
Lê Văn Thạnh
|
Trọn đường
|
5.500.000
|
26
|
Giồng Dứa
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
27
|
Trần Quốc Toản
|
Trọn đường
|
10.000.000
|
28
|
Yersin
|
Trọn đường
|
12.500.000
|
29
|
Tết Mậu Thân
|
Trọn đường
|
12.500.000
|
30
|
Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến
Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4)
|
3.900.000
|
31
|
Đống Đa
|
Lý Thường Kiệt
|
Ấp Bắc
|
7.100.000
|
32
|
Đống Đa nối dài
|
Ấp Bắc
|
Cầu Triển Lãm
|
12.500.000
|
33
|
Trần Hưng Đạo
|
Ấp Bắc
|
Lý Thường Kiệt
|
16.000.000
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
14.000.000
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Bờ Sông Tiền
|
5.500.000
|
34
|
Dương Khuy
|
Trọn đường
|
4.800.000
|
35
|
Lý Thường Kiệt
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
15.000.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Ấp Bắc
|
13.000.000
|
36
|
Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai
|
3.900.000
|
37
|
Đoàn Thị Nghiệp
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thị Thập
|
4.100.000
|
Nguyễn Thị Thập
|
Đường tỉnh 870B
|
3.400.000
|
Đoạn nối dài
|
1.000.000
|
38
|
Lộ Tập đoàn
|
Trọn đường
|
3.900.000
|
39
|
Trần Ngọc Giải
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Lương Trực
|
3.150.000
|
Phan Lương Trực
|
Nguyễn Thị Thập
|
2.400.000
|
40
|
Phan Lương Trực
|
Lê Văn Phẩm
|
Trần Ngọc Giải
|
5.000.000
|
Trần Ngọc Giải
|
Kênh Xáng cụt
|
2.500.000
|
41
|
Lê Văn Phẩm
|
Nguyễn Thị Thập
|
Phan Lương Trực
|
6.600.000
|
Phan Lương Trực
|
Lý Thường Kiệt
|
4.100.000
|
Đoạn nối dài từ Nguyễn Thị Thập đến
ranh xã Trung An
|
4.100.000
|
42
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Bến phà (đường xuống phà)
|
11.700.000
|
Bến phà (đường xuống phà)
|
Trường Chính trị
|
10.000.000
|
Đường xuống phà
|
5.250.000
|
Đường lên phà
|
5.250.000
|
43
|
Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6
|
5.500.000
|
44
|
Ấp Bắc
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
16.500.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Đạo Ngạn
|
14.000.000
|
Cầu Đạo Ngạn
|
Cầu Trung Lương
|
12.000.000
|
Cầu Trung lương
|
Vòng xoay Trung lương
|
10.000.000
|
45
|
Hoàng Việt
|
Ấp Bắc
|
Lý Thường Kiệt
|
4.300.000
|
46
|
Trừ Văn Thố
|
Hoàng Việt
|
Lý Thường Kiệt
|
4.100.000
|
47
|
Hồ Văn Nhánh
|
Ấp Bắc
|
Nguyễn Thị Thập
|
3.150.000
|
48
|
Nguyễn Thị Thập
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Lê Văn Phẩm
|
6.600.000
|
Lê Văn Phẩm
|
Ấp Bắc
|
5.500.000
|
49
|
Đường vào và đường nội bộ khu dân
cư Mỹ Thạnh Hưng
|
3.150.000
|
50
|
Quốc lộ 1
|
Từ cầu Bến
Chùa
|
Đường huyện 93
|
4.500.000
|
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho
|
3.300.000
|
51
|
Phan Thanh Giản
|
Cầu Quay
|
Thái Văn Đẩu
|
5.500.000
|
Cầu Quay
|
Học Lạc
|
3.900.000
|
Học Lạc
|
Hoàng Hoa Thám
|
3.300.000
|
52
|
Trịnh Hoài Đức
|
Học Lạc
|
Cô Giang
|
6.500.000
|
Đoạn còn lại
|
4.500.000
|
53
|
Đốc Binh Kiều
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Nguyễn An Ninh
|
3.900.000
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Học Lạc
|
4.400.000
|
Học Lạc
|
Hoàng Hoa Thám
|
3.100.000
|
54
|
Nguyễn An Ninh
|
Trọn đường
|
3.500.000
|
55
|
Phan Bội Châu
|
Trọn đường
|
3.100.000
|
56
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Thái Văn Đẩu
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
4.500.000
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Học Lạc
|
5.500.000
|
Học Lạc
|
Nguyễn Văn Giác
|
5.500.000
|
57
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Trọn đường
|
5.500.000
|
58
|
Thái Sanh Hạnh
|
Trọn đường
|
4.750.000
|
59
|
Đường nội bộ khu dân cư phường 9
(gò Ông Giãn)
|
1.150.000
|
60
|
Thái Văn Đẩu
|
Trọn đường
|
2.200.000
|
61
|
Phan Văn Trị
|
Trọn đường
|
3.800.000
|
62
|
Cô Giang
|
Trọn đường
|
3.800.000
|
63
|
Ký Con
|
Trọn đường
|
3.150.000
|
64
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Cầu Quay
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
14.200.000
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Thái Sanh Hạnh
|
10.800.000
|
Thái Sanh Hạnh
|
Ngã ba Quốc lộ 50
|
3.900.000
|
65
|
Đường vào Cảng cá
|
Trọn đường
|
3.150.000
|
66
|
Học Lạc
|
Phan Thanh Giản
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
5.500.000
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
5.500.000
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Thái Sanh Hanh
|
5.000.000
|
67
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trọn đường
|
3.900.000
|
68
|
Trần Nguyên Hãn
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Quốc lộ 50
|
4.750.000
|
Quốc lộ 50
|
Cầu Gò Cát
|
2.750.000
|
69
|
Đường tỉnh 879B
|
Cầu Gò Cát
|
Đường huyện 89
|
1.600.000
|
Đường huyện 89
|
Ranh Chợ Gạo
|
1.200.000
|
70
|
Nguyễn Văn Giác
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
71
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Cầu Vĩ
|
3.900.000
|
Cầu Vĩ
|
Quốc lộ 50
|
2.900.000
|
72
|
Đường tỉnh 879
|
Quốc lộ 50
|
Cầu Long Hòa
|
1.150.000
|
Cầu Long Hòa
|
Ranh Chợ Gạo
|
800.000
|
73
|
Khu chợ Phường 4
|
|
|
14.200.000
|
74
|
Quốc lộ 50
|
Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh
|
3.150.000
|
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh
|
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh
|
2.400.000
|
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh
|
Ranh huyện Chợ Gạo
|
1.900.000
|
75
|
Quốc lộ 50 (tuyến tránh TP. Mỹ Tho)
|
Quốc lộ 1
|
Cống Bảo Định
|
3.300.000
|
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ
Phong
|
2.000.000
|
Trên địa bàn phường 9
|
2.400.000
|
76
|
Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa,
phường Tân Long
|
700.000
|
77
|
Đường Nam và đoạn còn lại của đường
Bắc, phường Tân Long
|
550.000
|
78
|
Đường tỉnh 870B
|
Trọn đường
|
4.750.000
|
79
|
Đường tỉnh 864
|
Đoạn qua thành phố Mỹ Tho
|
4.750.000
|
80
|
Các đường trong Khu dân cư Bình Tạo
|
Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo
(từ đường tỉnh 870B và 864 đi vào)
|
1.900.000
|
Đường phụ khu dân cư Bình Tạo
|
1.450.000
|
81
|
Đường huyện 92
|
Nguyễn Minh Đường
|
Quốc lộ 1
|
1.900.000
|
82
|
Đường huyện 92B
|
Quốc lộ 50
|
Bia Thành Đội
|
1.600.000
|
83
|
Đường huyện 92C
|
Cầu Triển Lãm
|
Ngã tư Hùng Vương
|
2.750.000
|
84
|
Đường huyện 92D
|
Cầu Đạo Thạnh
|
Quốc lộ 50
|
2.400.000
|
85
|
Đường huyện 92E
|
Đường huyện 92
|
Sông Bảo Định
|
1.000.000
|
86
|
Đường huyện 94
|
Đường tỉnh 870B
|
Rạch Cái Ngang
|
1.600.000
|
87
|
Đường huyện 94B
|
Nguyễn Thị Thập
|
Đường tỉnh 870B
|
2.400.000
|
88
|
Đường huyện 89
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Trung Trực
|
1.600.000
|
Nguyễn Trung Trực
|
Quốc lộ 50
|
1.400.000
|
Quốc lộ 50
|
Đường tỉnh 879B
|
1.250.000
|
89
|
Đường huyện 90
|
Đường huyện 89
|
Quốc lộ 50
|
1.600.000
|
Quốc lộ 50
|
Ranh Chợ Gạo
|
1.150.000
|
90
|
Trần Thị Thơm
|
Trọn đường
|
2.400.000
|
91
|
Nguyễn Quân
|
Ấp Bắc
|
Cầu Đạo Thạnh
|
3.500.000
|
92
|
Đường huyện 86
|
Quốc lộ 50
|
Sông Tiền
|
1.200.000
|
93
|
Đường huyện 86B
|
Quốc lộ 50
|
Kênh Bình
Phong
|
1.100.000
|
94
|
Đường huyện 86C
|
Quốc lộ 50
|
Kênh Bình Phong
|
1.300.000
|
95
|
Đường huyện 86D
|
Quốc lộ 50
|
Sông Tiền
|
1.000.000
|
96
|
Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường
Chính trị)
|
2.850.000
|
97
|
Đường Xóm Dầu (phường 3)
|
2.000.000
|
98
|
Đường liên khu phố 6 - khu phố 7,
phường 5
|
2.400.000
|
99
|
Đường vào Trường Học Lạc
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Cổng khu phố 6-7
|
2.750.000
|
Đoạn vào khu tái định cư
|
2.400.000
|
100
|
Đường vào Hãng nước mắm Nam Phát
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Bờ Sông Tiền
|
950.000
|
101
|
Đường tỉnh 870
|
Đường tỉnh 864
|
Cây xăng Thanh Tâm
|
2.850.000
|
Cây xăng Thanh Tâm
|
Đường Cổng 2 Đồng Tâm
|
2.100.000
|
Đường cổng 2 Đồng Tâm
|
Cách QL 1:100m
|
1.700.000
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
102
|
Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu
phố Trung Lương
|
2.400.000
|
103
|
Đường Phan Văn Khỏe
|
4.750.000
|
104
|
Đường Nguyễn Minh Đường
|
5.500.000
|
105
|
Đường huyện 93
|
1.600.000
|
106
|
Đường vào Chùa Vĩnh Tràng
|
900.000
|
107
|
Đường vào Khu thủy sản
|
1.150.000
|
108
|
Đường vào Vựa lá Thanh Tòng cũ
|
3.900.000
|
109
|
Đường vào Trung tâm hành chính phường
10
|
2.000.000
|
110
|
Đường tổ 3, khu phố Trung Lương,
phường 10
|
1.450.000
|
111
|
Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302,
xã Trung An
|
1.700.000
|
112
|
Đường cặp Viện Bảo Tàng
|
3.900.000
|
113
|
Đường huyện 95, xã Trung An
|
2.400.000
|
114
|
Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh
|
1.000.000
|
115
|
Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh
|
1.000.000
|
116
|
Đường huyện 88
|
1.000.000
|
117
|
Đường huyện 90B
|
1.000.000
|
118
|
Đường huyện 90C
|
1.000.000
|
119
|
Đường huyện 90D
|
1.000.000
|
120
|
Đường huyện 90E
|
1.000.000
|
121
|
Đường huyện 91, xã Mỹ Phong
|
1.000.000
|
122
|
Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh
|
800.000
|
123
|
Đường Lộ Sườn xã Đạo Thạnh
|
1.000.000
|
124
|
Đường Cột cờ, xã Đạo Thạnh
|
900.000
|
125
|
Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình
Phong, Tân Mỹ Chánh
|
800.000
|
126
|
Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh
|
1.000.000
|
127
|
Đường vào Xí nghiệp dệt, phường 9
|
1.050.000
|
128
|
Đường vào Trung tâm hành chính phường
9
|
950.000
|
129
|
Đường vào Công ty may Tiền Tiến
|
900.000
|
130
|
Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi
|
Cầu Kinh
|
Ngã ba đường Bình Lợi 1
|
1.200.000
|
Ngã ba đường Bình Lợi 1
|
Giáp ranh Chợ Gạo
|
1.000.000
|
131
|
Đường Huyện 94C
|
Từ cầu Đúc về hướng Đông
|
950.000
|
Từ cầu Đúc về
hướng Tây
|
800.000
|
132
|
Đường N3, ấp Mỹ Hưng
|
1.000.000
|
133
|
Đường cầu đường Mỹ Phú
|
1.000.000
|
134
|
Đường Một Quang
|
1.000.000
|
II
|
Khu tái định cư, khu dân cư
|
|
1
|
Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường
6
|
2.900.000
|
2
|
Đất Khu Tái định cư kênh Xáng cụt
phường 6
|
4.500.000
|
3
|
Đất Khu Tái định cư Cảng cá
|
1.350.000
|
4
|
Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm
|
1.400.000
|
5
|
Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch
Nha:
- Vị trí hẻm đường Đống Đa
- Vị trí hẻm đường Ấp Bắc:
+ Hẻm vị trí 1
+ Hẻm vị trí 2
|
2.450.000
4.000.000
3.200.000
|
3.2. Giá đất ở tối thiểu trong
đô thị
Mức giá đất ở tối thiểu tại đô thị
không thấp hơn mức giá thấp nhất 450.000 đồng/m2.
4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm,
khu công nghiệp
- Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công
nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.
- Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000
đồng/m2.
- Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/
m2.
II. MỨC GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG
1. Giá đất nông nghiệp
1.1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
1
|
135.000
|
65.000
|
2
|
110.000
|
50.000
|
3
|
85.000
|
40.000
|
4
|
70.000
|
35.000
|
5
|
60.000
|
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
1
|
145.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
60.000
|
3
|
95.000
|
50.000
|
4
|
80.000
|
45.000
|
5
|
70.000
|
|
1.3. Phân loại khu vực và xác định
vị trí đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
lâu năm.
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí
ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm
vi các phường thị xã Gò Công. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
quốc lộ; đường phố có đặt tên tại các phường thị xã Gò Công.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện trải nhựa, đan; đất tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số
trong phạm vi các phường.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm nội
thị không đặt tên hoặc số và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong
phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã
thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt
rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở
lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh,
trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất
tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp
phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất
cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa,
đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất
cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
1.4. Đất nuôi trồng thủy sản.
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
1
|
65.000
|
60.000
|
2
|
50.000
|
45.000
|
3
|
35.000
|
30.000
|
4
|
25.000
|
20.000
|
Khu vực 1: gồm 5 phường và các xã
Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.
- Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các
tuyến đê bao - giáp sông.
- Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các
tuyến kênh, sông.
- Vị trí 3: Các thửa đất nằm phía sau
các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).
- Vị trí 4: Phần còn lại.
Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình
Xuân, Bình Đông.
- Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các
tuyến đê bao - giáp sông.
- Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các
tuyến kênh, sông.
- Vị trí 3: Các thửa nằm phía sau các
thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).
- Vị trí 4: Phần
còn lại.
1.5. Đất trồng rừng.
Xã Bình Xuân, Bình Đông: 30.000 đồng/m2.
2. Giá
đất ở nông thôn
2.1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính.
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 50
|
Cầu Sơn Quy
|
Cua Lộ Góc
|
1.300.000
|
Cua Lộ Góc
|
Phà Mỹ Lợi
|
1.150.000
|
Cua Lộ Góc
|
Cầu Mỹ Lợi
|
1.150.000
|
2
|
Đường tỉnh 873
|
Ngã ba Đường tỉnh 873 - Đường huyện
13
|
Bến đò Bình Xuân
|
350.000
|
Bến đò Bình
Xuân
|
Cầu Rạch Băng
|
350.000
|
Cầu Rạch Băng
|
Ngã ba QL 50 - Đường tỉnh 873
|
500.000
|
3
|
Đường tỉnh 873 B
|
Cầu Ông Non
|
Đê sông Gò Công
|
500.000
|
Đê sông Gò Công
|
Ngã ba đê bao
|
400.000
|
Ngã ba đê bao
|
Cống đập Gò Công
|
400.000
|
4
|
Đường huyện 14
|
Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành)
|
Đường đê
(Bến đò Cả Nhồi cũ)
|
330.000
|
2.2. Đất ở nông thôn tại các
xã.
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức
giá
|
1
|
280.000
|
2
|
210.000
|
3
|
150.000
|
4
|
100.000
|
Đất ở nông thôn tại các xã phân theo
các vị trí sau:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường
đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa,
đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thị xã Gò Công
3.1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính.
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Đường
phố
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
Khu vực trung tâm
|
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
Cầu Long Chánh
|
Trần Hưng Đạo
|
12.000.000
|
2
|
Trương Định
|
Bạch Đằng
|
Hai Bà Trưng
|
7.500.000
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
12.000.000
|
3
|
Nguyễn Huệ
|
Võ Duy Linh
|
Thủ Khoa Huân
|
11.200.000
|
4
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn tuyến
|
11.200.000
|
5
|
Rạch Gầm
|
Phan Bội Châu
|
Lý Thường Kiệt
|
7.000.000
|
Đoạn còn lại
|
5.700.000
|
6
|
Lê Lợi
|
Phan Bội Châu
|
Hai Bà Trưng
|
7.000.000
|
Đoạn còn lại
|
5.700.000
|
7
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
Hai Bà Trưng
|
6.800.000
|
8
|
Phan Bội Châu
|
Trương Định
|
Trần Hưng Đạo
|
7.000.000
|
9
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Toàn tuyến
|
5.200.000
|
10
|
Lý Thường Kiệt (Duy Tân cũ)
|
Toàn tuyến
|
5.000.000
|
11
|
Bạch Đằng
|
Toàn tuyến
|
5.200.000
|
12
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
4.500.000
|
13
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo
|
4.500.000
|
14
|
Võ Duy Linh
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
12.000.000
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thái Học
|
9.000.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
Khu vực cận trung tâm
|
|
1
|
Nguyễn Huệ
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng
|
7.500.000
|
Hai Bà Trưng
|
Ngã tư Bình Ân
|
4.500.000
|
Võ Duy Linh
|
Cầu Cây
|
2.900.000
|
2
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng
|
Tim cầu Kênh Tỉnh
|
6.800.000
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Trọng Dân
|
4.500.000
|
4
|
Trương Định
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thái Học
|
10.000.000
|
Nguyễn Thái Học
|
Trần Công Tường
|
7.000.000
|
5
|
Nguyễn Văn Côn
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngã tư Bình Ân
|
4.000.000
|
6
|
Nguyễn Trọng Dân
|
Toàn tuyến
|
4.000.000
|
7
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn tuyến
|
4.000.000
|
8
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
4.500.000
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ
|
4.000.000
|
Đoạn còn lại
|
2.000.000
|
9
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
4.000.000
|
10
|
Lưu Thị Dung
|
Toàn tuyến
|
3.150.000
|
11
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.400.000
|
12
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.550.000
|
13
|
Ngô Tùng Châu
|
Nguyễn Huệ
|
Nhà trẻ Hòa Bình
|
4.400.000
|
Nhà trẻ Hòa Bình
|
Hẻm số 2
|
2.200.000
|
Hẻm số 2
|
Hẻm số 3
|
1.550.000
|
Đoạn còn lại
|
1.050.000
|
14
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.400.000
|
15
|
Đồng Khởi
|
Cầu Long Chánh
|
Tim đường Hồ Biểu Chánh
|
3.150.000
|
|
16
|
Quốc lộ 50
|
Tim đường Hồ Biểu Chánh
|
Đường tỉnh 873B
|
2.000.000
|
|
17
|
Nguyễn Trọng Hợp
|
Toàn tuyến
|
1.350.000
|
|
18
|
Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)
|
Đồng Khởi
|
Hồ Biểu Chánh
|
2.000.000
|
|
Còn lại
|
1.300.000
|
|
19
|
Nguyễn Thái Học
|
Toàn tuyến
|
3.200.000
|
|
20
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn tuyến
|
2.400.000
|
|
21
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Toàn tuyến
|
2.400.000
|
|
22
|
Đường vào Trại giam cũ
|
Toàn tuyến
|
1.550.000
|
|
23
|
Lý Thường Kiệt
|
Điện Lực (Nguyễn Văn Côn)
|
Đầu đường Lê Lợi
|
2.400.000
|
|
24
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trọng Dân
|
Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)
|
4.000.000
|
|
25
|
Đường nội bộ khu dân cư dự án đường
Trương Định nối dài (Giai đoạn 1)
|
2.400.000
|
|
26
|
Đường nội bộ khu dân cư dự án đường
Trương Định nối dài (giai đoạn 2)
|
Đường số 1
|
2.400.000
|
|
Đường số 2
|
4.000.000
|
|
Đường số 3 (Lô B2)
|
2.100.000
|
|
Đường số 3 (Lô A21)
|
1.500.000
|
|
Đường số 4
|
2.100.000
|
|
Đường số 5 (Lô B2)
|
2.100.000
|
|
Đường số 5 (Lô A21)
|
1.500.000
|
|
Đường số 6
|
2.400.000
|
|
Đường số 10
|
2.400.000
|
|
Đường số 11
|
2.400.000
|
|
Đường số 12
|
2.400.000
|
|
Đường số 12A
|
3.150.000
|
|
Đường số 12B
|
3.150.000
|
|
Đường số 14
|
2.400.000
|
|
Đường số 17
|
2.400.000
|
|
27
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Toàn tuyến
|
3.000.000
|
|
28
|
Đường Ao Thiếc
|
Toàn tuyến
|
1.700.000
|
|
29
|
Đường mả Cả Trượng
|
Toàn tuyến
|
1.350.000
|
|
30
|
Đường Tết Mậu Thân
|
Toàn tuyến
|
1.600.000
|
|
31
|
Đường vào khu dân cư Ao cá Bác Hồ
|
1.300.000
|
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
Khu vực ven nội thị
|
|
|
1
|
Thủ Khoa Huân (Đường tỉnh 862)
|
Tim cầu Kênh Tỉnh
|
Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường
|
2.400.000
|
|
Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường
|
Tim Ngã ba Tân Xã
|
2.000.000
|
|
2
|
Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa
|
Tim Ngã ba Tân
Xã
|
Tim cầu Kênh 14
|
1.400.000
|
|
Tim cầu Kênh 14
|
Ngã ba Việt Hùng
|
1.000.000
|
|
3
|
Quốc lộ 50
|
Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng
nước)
|
Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã
Gò Công)
|
2.000.000
|
|
Ngã ba Hồ Biểu Chánh - Từ Dũ
|
Cầu Sơn Qui
|
1.300.000
|
|
4
|
Hồ Biểu Chánh
|
Toàn tuyến
|
1.500.000
|
|
5
|
Đường Từ Dũ
|
Toàn tuyến
|
2.400.000
|
|
6
|
Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)
|
Giếng nước
|
Cống Rạch Rô cũ
|
550.000
|
|
Cống Rạch Rô cũ
|
Ngã ba đê bao cũ
|
450.000
|
|
Ngã ba đê bao cũ
|
Cống đập Gò Công
|
400.000
|
|
7
|
Trần Công Tường (Đường tỉnh 862)
|
Ngã ba giao QL 50 (bến xe phường 4)
|
Cầu Nguyễn Văn Côn
|
1.200.000
|
|
Cầu Nguyễn Văn Côn
|
Ngã tư Võ Duy
Linh
|
1.900.000
|
|
Ngã tư Võ Duy Linh
|
Ngã ba Thủ Khoa Huân
|
2.400.000
|
|
8
|
Đường huyện 15
|
Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862)
|
Giáp ranh huyện Gò Công Tây
|
400.000
|
|
9
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường tỉnh 877)
|
Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862)
|
Ranh phường 5
|
1.200.000
|
|
Ranh phường 5
|
Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)
|
1.050.000
|
|
Đoạn còn lại
|
600.000
|
|
10
|
Nguyễn Thìn (Đường
huyện 03)
|
Ngã tư Bình Ân (thị xã Gò Công)
|
Nhà văn hóa xã
|
2.400.000
|
|
Nhà văn hóa xã
|
Ngã ba Xóm Rạch
|
1.200.000
|
|
Ngã ba Xóm Rạch
|
Ngã ba Xóm Dinh
|
550.000
|
|
Ngã ba Xóm Dinh
|
Cầu Xóm Sọc
|
400.000
|
|
11
|
Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường
tỉnh 871)
|
Ngã tư Bình Ân
|
Đầu sân bay trên ranh phường 3,
Long Hưng
|
2.750.000
|
|
Đầu sân bay trên ranh phường 3,
Long Hưng
|
Đường vành đai phía Đông
|
2.000.000
|
|
Đường vành đai phía Đông
|
Ranh xã Tân Đông
|
1.000.000
|
|
12
|
Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu
Bà Trà)
|
QL 50 (Đường Hồ Biểu Chánh)
|
Kênh Đìa Quao
|
550.000
|
|
Kênh Đìa Quao
|
Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)
|
400.000
|
|
13
|
Đường tỉnh 873
|
Ngã ba Thành Công
|
Ngã ba Đường tỉnh 873 - Đường huyện
13
|
500.000
|
14
|
Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96)
|
Tim cầu Huyện Chi
|
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển
|
2.000.000
|
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển
|
C19 Biên Phòng
|
1.200.000
|
C19 Biên Phòng
|
Ranh huyện Gò Công Tây
|
500.000
|
15
|
Đường Hoàng Tuyển
|
Toàn tuyến
|
1.300.000
|
16
|
Đường Lăng
Hoàng Gia
|
Toàn tuyến
|
550.000
|
17
|
Đường huyện 98
|
Ngã ba Đường tỉnh 873
|
Ngã ba Đường tỉnh 873B
|
400.000
|
18
|
Đường Kênh Năm Cơ
|
Toàn tuyến
|
400.000
|
19
|
Đường huyện 96B (Đường Tân Xã - xã
Long Hòa)
|
Đường tỉnh 862 (Đường Thủ Khoa
Huân)
|
Đường huyện 19 (Đường Việt Hùng)
|
400.000
|
20
|
Đỗ Trình Thoại
|
từ Trần Công Tường đến Hoàng Tuyển
|
1.300.000
|
21
|
Chiến sĩ Hòa Bình
|
đoạn từ đường Nguyễn Huệ (cạnh DNTN
Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư
|
2.500.000
|
22
|
Đường kênh Sườn nhóm II (ấp Lăng
Hoàng Gia)
|
Trọn đường
|
550.000
|
23
|
Đường đê bao Hưng Thạnh (ấp Hưng Thạnh)
|
Trọn đường
|
350.000
|
24
|
Đường kênh Ba Quyền
|
Trọn đường
|
400.000
|
25
|
Đường huyện 97B (Đường Hai cây Liêm
xã Long Hưng)
|
Đường Từ Dũ
|
Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)
|
400.000
|
26
|
Đường huyện 98B
|
Trọn đường Đồng Khởi - Đường tỉnh
873B (Phùng Thanh Vân)
|
400.000
|
27
|
Đường huyện 99
|
Đường tỉnh 873 - đường đê
|
350.000
|
28
|
Đường Huyện 19 (Đường Việt Hùng)
|
Đường tỉnh 862 (ngã ba Việt Hùng)
|
Cầu Lợi An xã Bình Tân, Gò Công Tây
|
750.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mức giá đất ở
tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không
thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2.
III. MỨC GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ CAI LẬY
1. Giá đất nông nghiệp
1.1. Đất trồng
cây hàng năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
135.000
|
70.000
|
65.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
50.000
|
3
|
95.000
|
45.000
|
40.000
|
4
|
80.000
|
40.000
|
35.000
|
5
|
70.000
|
|
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
145.000
|
80.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
65.000
|
60.000
|
3
|
105.000
|
55.000
|
50.000
|
4
|
90.000
|
50.000
|
45.000
|
5
|
80.000
|
|
|
1.3. Phân loại
khu vực và xác định vị trí đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm.
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí
ven các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường tỉnh, đường huyện đã được
trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy. Khu vực 1 chia
thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
quốc lộ; đường phố tại các phường thuộc thị xã Cai Lậy.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm
trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong
phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã
phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quý), không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã
phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh
Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), không thuộc khu vực 1 và 2.
Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị
trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt
rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở
lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng
từ 15 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều
rộng nhỏ hơn 15 m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
1.4. Đất nuôi trồng
thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá
tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề
tương ứng.
2. Giá đất ở nông thôn
2.1. Đất ở tại
các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân
cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1
|
Ranh H. Châu Thành
|
Bưu Điện Nhị Quý
|
1.450.000
|
Bưu Điện Nhị Quý
|
Cầu Mỹ Quý
|
1.600.000
|
Cầu Mỹ Quý
|
Cầu Nhị Mỹ
|
1.800.000
|
Cầu Nhị Mỹ
|
Ranh phường 4
|
2.500.000
|
2
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1
|
Quốc lộ 1
|
Hết ranh xã Thanh Hòa
|
1.000.000
|
3
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh H. Cai Lậy
|
Cổng chào xã Long Khánh
|
1.100.000
|
Cổng chào xã Long Khánh
|
Ranh phường 5
|
1.100.000
|
Cầu Tân Bình
|
Cầu Kênh 12
|
800.000
|
Cầu Kênh 12
|
Cầu Dừa
|
750.000
|
Cầu Dừa
|
Cầu Quản Oai
|
800.000
|
Trung tâm cụm dân cư Mỹ Phước Tây
(mặt tiền Đường tỉnh 868)
|
1.700.000
|
Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước
Tây
|
2.100.000
|
Đoạn còn lại
|
600.000
|
4
|
Đường tỉnh 865
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh H. Tân Phước
|
750.000
|
5
|
Đường tỉnh 874
|
Toàn tuyến
|
800.000
|
6
|
Đường tỉnh 874B
|
Quốc lộ 1
|
Đường huyện 51
|
800.000
|
Đoạn còn lại (trên địa bàn thị xã)
|
550.000
|
7
|
Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện
51)
|
Kênh ông 10
|
Cầu Kênh Trà Lượt
|
400.000
|
Cầu Kênh Trà Lượt
|
Ranh Châu Thành
|
550.000
|
8
|
Đường Dây Thép (Đường huyện 52)
|
Cầu Năm Trinh
|
ĐT. 874 (xã Tân Phú)
|
350.000
|
9
|
Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường
huyện 53)
|
Quốc lộ 1
|
Đường Dây Thép
|
750.000
|
Đường Dây Thép
|
Cầu Bảy Sơn
|
550.000
|
Cầu Bảy Sơn
|
Cầu kinh Bảy Dạ
|
450.000
|
Cầu kinh Bảy Dạ
|
Đường huyện 59
|
750.000
|
10
|
Đường Phú Quý (Đường
huyện 54)
|
Toàn tuyến
|
400.000
|
11
|
Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện
57B)
|
Cầu Kênh Tổng
|
Đường tỉnh 868
|
450.000
|
Cầu Ban Chón 2
|
Giáp xã MHĐ (Kênh Xóm Chòi)
|
400.000
|
12
|
Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58)
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu Xáng Ngang
|
850.000
|
Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà
lồng chợ Mỹ Hạnh Trung
|
1.000.000
|
Cầu Xáng Ngang
|
Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp)
|
600.000
|
13
|
Đường Sông Cũ (Đường huyện 59)
|
Toàn tuyến
|
750.000
|
14
|
Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)
|
Toàn tuyến (trên địa bàn thị xã)
|
500.000
|
15
|
Đường Cây Trâm (Đường huyện 61)
|
Toàn tuyến
|
330.000
|
16
|
Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện
63)
|
Ranh Bình Phú
|
Ranh Phường 2
|
400.000
|
17
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường
huyện 65)
|
Ranh Bình Phú
|
Cầu Kênh Tổng
|
350.000
|
18
|
Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
330.000
|
19
|
Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh
Trung
|
Toàn tuyến
|
500.000
|
20
|
Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba
ấp Tân Phong
|
280.000
|
21
|
Đường Ông Huyện (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
230.000
|
22
|
Đường 5 Năng (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
230.000
|
23
|
Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
230.000
|
24
|
Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
230.000
|
25
|
Đường Đìa Sen (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
230.000
|
26
|
Đường Gò Găng (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
230.000
|
27
|
Đường Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long
Khánh)
|
Toàn tuyến
|
230.000
|
28
|
Đường Đông Láng Biển, ấp Láng Biển,
xã Mỹ Phước Tây
|
Toàn tuyến
|
330.000
|
29
|
Đường vào khu di tích Ấp Bắc xã Tân
Phú
|
Toàn tuyến
|
400.000
|
30
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Mỹ Phước Tây
|
550.000
|
31
|
Đường bắc Sông Củ
|
Toàn tuyến
|
330.000
|
32
|
Đường Phú Hòa - Phú Hiệp (xã Long
Khánh)
|
Cổng chào ấp
Phú Hiệp
|
Cổng chào ấp Phú Hòa
|
280.000
|
33
|
Đường Tây ông Bảo - Bà Kén
|
Đường huyện 60
|
Ranh xã Long Trung
|
230.000
|
34
|
Đường Đông Ba Muồng
|
Toàn tuyến
|
230.000
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Sen
|
Đường huyện 60 (cầu Văn U)
|
Đường huyện 61
|
230.000
|
36
|
Đường đan Bắc sông Rạch Tràm
|
Sông Ba Rài
|
Ranh Bình Phú
|
230.000
|
37
|
Đường đan Đông - Tây Sông Ba Rài
|
Toàn tuyến trên địa bàn thị xã
|
230.000
|
38
|
Đường Ban Chón ấp 3
|
Cống tư Bình
|
Kênh Xóm Chói
|
230.000
|
Kênh Chiến Lược
|
Cống tư Bình
|
230.000
|
39
|
Đường Tây Xóm Chòi
|
Toàn tuyến
|
280.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: đối với các thửa đất ở tại
nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất
đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp
giáp.
2.2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
KV1
|
KV2
|
1
|
220.000
|
210.000
|
2
|
160.000
|
150.000
|
3
|
120.000
|
120.000
|
4
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại
các xã phía Nam Quốc lộ 1.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại
các xã phía Bắc Quốc lộ 1.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã
phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường
đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Giá đất ở tại các tuyến
đường giao thông thuộc thị xã Cai Lậy
3.1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1
|
Ranh phường 4
|
Đường Võ Việt Tân
|
3.600.000
|
Đường Võ Việt Tân
|
Cầu Cai Lậy
|
6.000.000
|
Cầu Cai Lậy
|
Kênh 30/6
|
3.300.000
|
Kênh 30/6
|
Ranh H. Cai Lậy (xã Bình Phú)
|
2.500.000
|
2
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh xã Long Khánh - Phường 5 TX.
Cai Lậy
|
Cầu Bờ Ấp 5
|
2.400.000
|
Cầu Bờ Ấp 5
|
Đường Tứ Kiệt (B2)
|
3.600.000
|
Đường Tứ Kiệt (B2)
|
Quốc lộ 1
|
4.000.000
|
Quốc lộ 1
|
Phòng Thống kê
|
6.000.000
|
Phòng Thống kê
|
Cầu Sa Rài
|
7.000.000
|
Cầu Sa Rài
|
Cầu Kênh Cà Mau
|
2.800.000
|
Cầu Kênh Cà Mau
|
Cầu Tân Bình
|
900.000
|
3
|
Đường 30/4
|
Toàn tuyến
|
7.800.000
|
4
|
Đường Tứ Kiệt
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Tứ Kiệt
|
2.400.000
|
Cầu Tứ Kiệt
|
Đường tỉnh 868
|
4.500.000
|
5
|
Đường Hồ Hải Nghĩa
|
Quốc lộ 1
|
Đường Tứ Kiệt
|
3.300.000
|
Đường Tứ Kiệt
|
Đường tỉnh 868
|
2.600.000
|
6
|
Đường Thanh Tâm
|
Đường Thái Thị Kiểu
|
Đường 30/4
|
4.900.000
|
Đường 30/4
|
Đường tỉnh 868
|
6.000.000
|
Khu vực còn lại
|
5.600.000
|
7
|
Đường Thái Thị Kiểu
|
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
8
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp
|
Toàn tuyến
|
3.300.000
|
9
|
Đường Bến Cát
|
Đường 30/4
|
Đường tỉnh 868
|
5.000.000
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu Trường Tín
|
3.300.000
|
10
|
Đường vào cầu số 3
|
Đường Bến Cát
|
Cầu số 3
|
3.400.000
|
11
|
Đường Võ Việt Tân
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Đặng Văn Quế
|
3.800.000
|
12
|
Đường Mỹ Trang
|
Toàn tuyến
|
2.500.000
|
13
|
Đường Trương Văn Sanh
|
Toàn tuyến
|
3.300.000
|
14
|
Đường Nguyễn Chí Liêm
|
Toàn tuyến
|
3.300.000
|
15
|
Đường Nguyễn Văn Chấn
|
Toàn tuyến
|
3.300.000
|
16
|
Đường Phan Việt Thống
|
Toàn tuyến
|
3.300.000
|
17
|
Đường Phan Văn Kiêu
|
Toàn tuyến
|
3.300.000
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Hiếu (ĐH. 63 đoạn
qua thị trấn cũ)
|
Quốc lộ 1
|
Ranh Thanh Hòa
|
1.400.000
|
19
|
Đường Thái Thị Kim Hồng
|
Toàn tuyến
|
1.400.000
|
20
|
Đường Hà Tôn Hiến
|
Toàn tuyến
|
|
1.400.000
|
21
|
Đường Đông Ba Rài
|
Quốc lộ 1
|
Ranh Thanh Hòa
|
1.400.000
|
22
|
Đường Tây Ba Rài
|
Toàn tuyến
|
600.000
|
23
|
Đường Ông Hiệu
|
Toàn tuyến
|
3.300.000
|
24
|
Đường bờ Hội Khu 5
|
Toàn tuyến
|
1.500.000
|
25
|
Đường Tứ Kiệt (B2)
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh phường 4
|
1.500.000
|
Ranh phường 4
|
Kênh Ông Mười
|
800.000
|
26
|
Đường Phan Văn Khỏe
|
Toàn tuyến
|
3.800.000
|
27
|
Đường Đặng Văn
Thạnh
|
Phan Văn Khỏe
|
Trương Văn Điệp
|
3.800.000
|
28
|
Đường Mai Thị Út
|
Cao Hải Để
|
Trương Văn Điệp
|
3.800.000
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Lộc
|
Phan Văn Khỏe
|
Trương Văn Điệp
|
1.500.000
|
30
|
Đường Trừ Văn Thố
|
Cao Hải Để
|
Trương Văn Điệp
|
1.800.000
|
31
|
Đường Nguyễn Văn Lo
|
Phan Văn Khỏe
|
Trương Văn Điệp
|
3.000.000
|
32
|
Đường Trần Xuân Hòa
|
Phan Văn Khỏe
|
Trương Văn Điệp
|
2.200.000
|
Trương Văn Điệp
|
Lê Văn Sâm
|
2.600.000
|
33
|
Đường Trương
Văn Điệp
|
Phan Văn Khỏe
|
Đặng Văn Thạnh
|
3.300.000
|
Đặng Văn Thạnh
|
Mai Thị Út
|
3.800.000
|
Mai Thị Út
|
Đến hết ranh
trường Trừ Văn Thố
|
3.000.000
|
Đoạn còn lại
|
|
2.200.000
|
34
|
Đường Cao Hải Đế
|
Toàn tuyến
|
|
1.500.000
|
35
|
Các tuyến đường còn lại
|
Mặt đường > 3m, mặt bê tông, nhựa,
đá cấp phối
|
550.000
|
Khu vực còn lại
|
|
450.000
|
36
|
Đường nối liền Thái Thị Kiểu với đường
Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám)
|
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
37
|
Đường đan dọc kênh 30/6
|
Quốc lộ 1
|
Giáp sông Ba rài
|
450.000
|
38
|
Đường đan cặp kênh Ống Bông
|
Quốc lộ 1
|
Đường huyện 57C
|
450.000
|
39
|
Đường Dây Thép (Đường huyện 52)
|
Cầu Trường Tín
|
Kênh Hội Đồng
|
1.700.000
|
Kênh Hội Đồng
|
Cầu Năm Trinh
|
900.000
|
40
|
Đường Nhị Mỹ (Đường huyện 55)
|
Quốc lộ 1
|
Lộ Giữa
|
700.000
|
Lộ Giữa
|
UBND xã Nhị Mỹ
|
700.000
|
Đoạn còn lại
|
500.000
|
41
|
Đường Lộ Giữa (Đường huyện 56)
|
Ranh thị trấn cũ
|
Sân bóng Đá Nhị Mỹ
|
850.000
|
Sân bóng đá Nhị Mỹ
|
Đường huyện 53
|
500.000
|
42
|
Đường huyện 57 (Đường ấp 1 Tân
Bình)
|
Đường tỉnh 868
|
Miễu Cháy
|
1.100.000
|
Miễu Cháy
|
Kênh Hội Đồng
|
750.000
|
Đoạn còn lại
|
1.200.000
|
43
|
Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57
B)
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu 8 Lưu
|
700.000
|
Cầu 8 Lưu
|
Cầu Ban Chón 1
|
600.000
|
Cầu Ban Chón 1
|
Cầu Ban Chón 2
|
450.000
|
44
|
Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C)
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu số 2
|
600.000
|
45
|
Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C)
|
Đoạn còn lại
|
600.000
|
46
|
Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến ranh
Tân Bình
|
Toàn tuyến
|
550.000
|
47
|
Đường Tây sông Ba Rài
|
Ranh xã Thanh Hòa
|
Giáp ấp 5 Tân Bình
|
300.000
|
48
|
Đường Đông sông Ba rài
|
Ranh xã Thanh Hòa
|
Cầu Cai Lậy
|
300.000
|
49
|
Đường nối dài Mai Thị Út
|
Cụm dân cư Phường 1
|
Đường liên xã
|
2.200.000
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mức giá đất ở
tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không
thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2 tại các phường.
IV. MỨC GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TẠI HUYỆN CÁI BÈ
1. Giá đất nông nghiệp
1.1. Đất trồng
cây hàng năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
135.000
|
70.000
|
65.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
50.000
|
3
|
95.000
|
45.000
|
40.000
|
4
|
80.000
|
40.000
|
35.000
|
5
|
70.000
|
|
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
145.000
|
80.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
65.000
|
60.000
|
3
|
105.000
|
55.000
|
50.000
|
4
|
90.000
|
50.000
|
45.000
|
5
|
80.000
|
|
|
1.3. Phân loại
khu vực và xác định vị trí đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm.
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí
ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn
Cái Bè. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
quốc lộ; đường phố tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất
tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm
và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong
phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã
Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức
Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân
Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú và Mỹ Hội, không thuộc khu vực 1.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Hậu
Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B và
Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1.
Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị
trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt
rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt
rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất
tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp
phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ
2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh,
sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất
tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp
phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được
trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền
rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
1.4. Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 90.000 đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá
tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề
tương ứng.
2. Giá đất ở nông thôn
2.1. Đất ở tại
các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại
trên quốc lộ)
|
Giáp ranh Cai Lậy
|
Km 2004 + 300 (Công ty Dream
MeKong)
|
1.100.000
|
Km 2004 + 300 (Cty Dream MeKong)
|
Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa
Khánh)
|
1.200.000
|
Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa
Khánh)
|
Cầu Rạch Chanh
|
950.000
|
Cầu Rạch Chanh
|
Cầu Rạch Giồng
|
1.100.000
|
Cầu Rạch Giồng
|
Bến phà cũ
|
850.000
|
Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận
|
Cầu Mỹ Thuận
|
750.000
|
2
|
Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên
quốc lộ)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Tứ
|
900.000
|
Cầu Bà Tứ
|
Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh -
ĐT)
|
700.000
|
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường tỉnh 865
|
Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy)
|
Cầu Kênh Chà Dưới
|
700.000
|
Cầu Kênh Chà Dưới
|
Cầu Phụng Thớt
|
700.000
|
Cầu Phụng Thớt
|
Cầu Bằng Lăng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp
- xã Hậu Mỹ Bắc B)
|
550.000
|
2
|
Đường tỉnh 869
|
Cây xăng số 5 - xã Hậu Mỹ Bắc A
|
Cầu Thiên Hộ mới
|
2.500.000
|
Chân Cầu Thiên Hộ cũ
|
Đường vào Cầu
Thiên Hộ mới
|
3.100.000
|
Cây xăng số 5 - xã Hậu Mỹ Bắc A
|
Cầu Một Thước
|
1.500.000
|
Cầu Một Thước
|
Cầu Thủ Ngữ
|
650.000
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng Bắc
|
850.000
|
Cách trụ sở UBND xã Hậu Thành 500m
về hướng Bắc
|
Cách trụ sở UBND xã Hậu Thành 500m
về hướng Nam
|
1.100.000
|
Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về
hướng Nam
|
Cầu Ông Ngũ
|
650.000
|
Cầu Ông Ngũ
|
Quốc lộ 1
|
1.100.000
|
3
|
Đường tỉnh 863
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Thông Lưu
|
600.000
|
Cầu Thông Lưu
|
Cầu Nước Chùa
|
500.000
|
Cầu Nước Chùa
|
Cầu Đường Củi Lớn
|
600.000
|
Cầu Đường Củi Lớn
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Trung
|
500.000
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Trung
|
Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu
|
600.000
|
4
|
Đường tỉnh 861
|
Quốc lộ 1
|
Ngã ba đường vào chợ An Thái
Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng
chợ)
|
1.000.000
|
Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông
(đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)
|
Cầu Bào Giai
|
900.000
|
Cầu Bào Giai
|
Cầu Mương Điều
|
600.000
|
Cầu Mương Điều
|
Cầu Kênh Kho
|
500.000
|
Cầu Kênh Kho
|
Hết tuyến
|
400.000
|
5
|
Đường tỉnh 864
|
Đầu đường nhựa ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)
|
Xã Hiệp Đức - Cai Lậy
|
600.000
|
c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Bờ bao ven sông Tiền
|
Cổng văn hóa (giáp ranh TT.Cái Bè)
|
Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây
|
900.000
|
Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây
|
Sông Trà Lọt
|
650.000
|
Sông Trà Lọt
|
Xã Hòa Hưng
|
300.000
|
2
|
Đường huyện 75
(Hòa Khánh - Miễu Cậu)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Huê
|
450.000
|
Cầu Bà Huê
|
Cầu Nước Trong
|
400.000
|
Cầu Nước Trong
|
Sông Tiền
|
300.000
|
3
|
Đường huyện 76 (Đường Thiện Trí -
Thiện Trung)
|
Quốc lộ 1
|
Kênh 28
(xã Thiện Trung)
|
450.000
|
4
|
Đường huyện 71B (Cái Thia)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Sáu
|
550.000
|
Cầu Bà Sáu
|
Ngã ba đường huyện 74B
|
360.000
|
Ngã ba đường huyện 74B
|
Hết tuyến
|
550.000
|
5
|
Đường huyện 71 (23B)
|
Quốc lộ 1
|
Chợ Giồng
|
400.000
|
Chợ Giồng
|
Rạch Ba Xoài
|
280.000
|
Rạch Ba Xoài
|
Quốc lộ 1
|
360.000
|
6
|
Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ
Lương cũ)
|
Cầu Rạch Miễu
|
Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương)
|
310.000
|
7
|
Đường huyện 78B (Đường ấp Bình - Ấp
Hòa xã Mỹ Lương
|
Quốc Lộ 1
|
Rạch Mù U
|
600.000
|
8
|
Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B)
|
Ngã ba Đường tỉnh 861
|
Đường Nguyễn văn Tiếp B (ĐH.82)
|
310.000
|
9
|
Đường huyện 79B (Đường kênh Kho)
|
Đường tỉnh 861
|
Đường Huyện 79
|
310.000
|
10
|
Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân)
|
Đường tỉnh 861
|
Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước)
|
280.000
|
11
|
Đường huyện 80B (Đường Giữa huyện)
|
Quốc lộ 30 (Tân Hưng)
|
Cầu Xoài Tư (Giáp Cai lậy)
|
310.000
|
12
|
Đường huyện 73 (Kênh 200)
|
Đường tỉnh 865
|
Kênh Hai Hạt
|
280.000
|
13
|
Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp)
|
Cầu Bà Hợp
|
Quốc lộ 1
|
330.000
|
14
|
Đường huyện 72 (Đường Kênh 8)
|
Đường huyện 71
|
Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)
|
450.000
|
Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)
|
Đường tỉnh 869
|
310.000
|
15
|
Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng)
|
Quốc lộ 1
|
Ranh xã Mỹ Tân
|
310.000
|
Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước)
|
Kênh 28
|
290.000
|
Kênh 28
|
Đường Nguyễn Văn Tiếp B
|
280.000
|
16
|
Đường huyện 81 (Tân Hưng)
|
Quốc lộ 30
|
UBND xã Tân Hưng
|
410.000
|
17
|
Đường huyện 82 (Đường Nguyễn Văn Tiếp B)
|
UBND xã Tân Hưng (Đường Tân Hưng)
|
UBND xã Hậu Mỹ Bắc A
|
280.000
|
d) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên)
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
I. Quốc lộ 1:
|
1
|
Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè)
|
Tim nhà lồng chợ
|
Về phía Đông (Cai Lậy) 200m
|
1.450.000
|
Tim nhà lồng chợ
|
Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m
|
1.450.000
|
2
|
Cụm công nghiệp TMDV (Bà Đắc)
|
Cầu Bà Đắc
|
Cầu An Cư
|
1.550.000
|
3
|
Chợ An Bình
|
Đầu cầu An Cư
|
Đường vào chợ mới An Bình
|
1.300.000
|
4
|
Chợ Hòa Khánh
|
Cầu Trà Lọt (cũ)
|
Đường 71B, 71
|
1.550.000
|
5
|
Chợ Thiện Trí
|
Cầu Thiện Trí
|
Nghĩa trang huyện
|
1.300.000
|
6
|
Chợ Ông Hưng
|
Cầu Ông Hưng
|
Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m
|
1.300.000
|
7
|
Chợ Mỹ Đức Tây
|
Cầu Mỹ Đức Tây
|
Cầu Rạch Miễu
|
1.550.000
|
8
|
Chợ An Thái Đông
|
Đường tỉnh 861
|
Cầu Rạch Miễu
|
1.550.000
|
9
|
Chợ An Hữu
|
Ranh An Thái Trung
|
Cầu An Hữu
|
3.100.000
|
Cầu An Hữu
|
Cầu Rạch Giồng
|
2.600.000
|
II. Quốc lộ 30:
|
|
1
|
Từ Cầu Rạch Ruộng đến Trường cấp 2
Tân Thanh
|
1.550.000
|
đ) Đất ở tại các chợ huyện, xã
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
I. Chợ huyện:
|
|
1
|
Chợ Hậu Mỹ Bắc A:
|
|
1.1. Khu vực trung tâm chợ
|
|
- Ngã ba kênh 7
|
Đường tỉnh 869
|
Chợ nông sản Thiên Hộ
|
2.600.000
|
- Đường N3
|
Kênh 7
|
Đường tỉnh 869
|
4.400.000
|
- Đường N6
|
Kênh 7
|
Đường tỉnh 869
|
2.300.000
|
- Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A
|
Đường N3
|
Cầu Thiên Hộ
|
3.500.000
|
- Đường xung quanh nhà lồng chợ
|
N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ)
|
Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
3.000.000
|
- Đường D5
|
Đường N3
|
Đường N6
|
1.850.000
|
- Đường D6
|
Đường N3
|
Đường N6
|
1.850.000
|
- Lô B (dọc TL 869)
|
|
2.100.000
|
- Lô C1
|
|
|
2.000.000
|
- Lô C2
|
|
|
580.000
|
- Lô C3
|
|
|
580.000
|
- Lô C4
|
|
|
580.000
|
- Lô D1
|
|
|
2.150.000
|
- Lô D2
|
|
|
600.000
|
- Lô D3
|
|
|
600.000
|
- Lô D4
|
|
|
600.000
|
2
|
Chợ Hòa Khánh
|
2.1. Chợ mới
|
Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1
|
2.850.000
|
Khu vực xung quanh chợ (còn lại)
|
1.900.000
|
2.2. Chợ cũ
|
Dọc Quốc lộ 1
|
1.500.000
|
Khu vực còn lại
|
1.000.000
|
3
|
Chợ An Hữu
|
- Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông
An Hữu
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây (cầu ván)
|
4.000.000
|
- Đoạn QL 1 chợ trái cây
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây (Lộ Tẻ)
|
3.400.000
|
Khu vực còn lại
|
1.500.000
|
- Đoạn QL1 ấp 2
|
Quốc lộ 1
|
Vựa trái cây ông Tư Lẻ
|
1.500.000
|
- Đường vào Trường cấp 2
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ)
|
1.200.000
|
- Đường vào ấp 1
|
Quốc lộ 1
|
Hết vựa trái
cây
|
1.000.000
|
- Đường vào Bưu điện xã
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây An Hữu
|
1.150.000
|
- Đường cặp UBND xã An Hữu - ấp 1
|
|
|
1.100.000
|
- Đường vào bệnh
viện An Mỹ (ấp 1- xã An Trái Trung)
|
|
|
1.150.000
|
4
|
Chợ An Thái Đông:
|
|
|
- Đoạn vào chợ
|
Quốc lộ 1
|
Hết nhà lồng chợ mới
|
1.500.000
|
Nhà lồng chợ mới
|
Kênh số 1
|
700.000
|
Đường đan ven sông Cổ Cò
|
Chân Cầu Cổ Cò cũ
|
Kênh Số 1
|
600.000
|
- Các đường còn lại trong chợ
|
950.000
|
- Đường huyện 78
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ
Lương)
|
650.000
|
Chợ xã:
|
|
1
|
Chợ Tân Thanh
|
1.500.000
|
2
|
Chợ Mỹ Đức Tây
|
1.200.000
|
3
|
Chợ Cái Nứa
|
1.100.000
|
4
|
Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, Hòa Hưng,
chợ Giồng
|
1.000.000
|
5
|
Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho, An Cư (chợ mới An Bình)
|
650.000
|
6
|
Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây
|
Đường vào chợ
|
Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An
|
650.000
|
7
|
Các chợ còn lại
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
e) Đất ở tại các cụm công nghiệp,
khu du lịch
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Khu
vực
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp
sông Cái Bè)
|
|
- Đoạn phía bắc kênh 8
|
Rạch Ông Ngũ
|
Đối diện Rạch Bà Đắc
|
600.000
|
- Đoạn CCN - Cầu
An Cư (Cùng bên với CCN)
|
Quốc lộ 1
|
Cụm công nghiệp
|
700.000
|
g) Đất ở tại mặt tiền đường xã
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Khu
vực
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ
|
Quốc lộ 1
|
Nhà máy Việt Hưng
|
900.000
|
2
|
Đường vào CCN An Thạnh
|
Quốc lộ 1
|
Ranh Cụm CN
|
1.100.000
|
Cụm công nghiệp (Đường Ven khu Tái
định cư)
|
Sông Thông lưu
|
650.000
|
3
|
Đường vào Trường Phạm Thành Trung
|
Quốc lộ 1
|
Cuối đường
|
450.000
|
4
|
Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1
|
Quốc lộ 1
|
Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)
|
450.000
|
5
|
Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)
|
Cầu Chùa
|
Cầu Bà Họp
|
450.000
|
6
|
Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp
|
Ranh TT. Cái Bè
|
Cầu Bông Lang
|
900.000
|
Cầu Bông Lang
|
Cầu An Cư
|
1.000.000
|
7
|
Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ
Trung, Mỹ Lợi B
|
280.000
|
8
|
Khu dân cư Mỹ
Tân:
- Đối với các thửa đất ven đường liền
kề khu vực kinh doanh
- Đối với các thửa đất thuộc các nền
còn lại
|
280.000
220.000
|
9
|
Khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:
- Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ
|
650.000
|
2.2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức
giá
|
KV1
|
KV2
|
1
|
220.000
|
210.000
|
2
|
160.000
|
150.000
|
3
|
120.000
|
110.000
|
4
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại
các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ
Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh,
Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Hội.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại
các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh,
Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã
phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường
đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Giá đất ở đô thị
3.1. Đất ở tại mặt
tiền các đường phố đô thị trong thị trấn
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Đường
phố
|
Đoạn đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Trưng Nữ Vương
|
Đầu cầu Cái Bè
|
Cầu Chùa
|
2.200.000
|
Cầu Chùa
|
Rạch Bà Hợp
|
450.000
|
Đầu cầu Cái Bè
|
Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV
cũ)
|
3.800.000
|
Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV
cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
3.000.000
|
2
|
Lê Quý Đôn
|
Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải
khu 3)
|
Cầu nhà thờ
|
3.000.000
|
Cầu nhà thờ
|
Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ
Viên cũ)
|
1.000.000
|
3
|
Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ
Viên cũ)
|
Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875)
|
Bến đò Phú An
|
1.000.000
|
4
|
Cô Giang
|
Đốc Binh Kiều (khu 1)
|
Trưng Nữ Vương
|
3.800.000
|
5
|
Cô Bắc
|
Đốc Binh Kiều (khu 1)
|
Trưng Nữ Vương
|
3.800.000
|
6
|
Thiên Hộ Dương
|
Trương Công Định (ĐT 875)
|
Trưng Nữ Vương
|
4.300.000
|
7
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Bến cảng
|
Ngô Văn Nhạc
|
2.200.000
|
Ngô Văn Nhạc
|
Cầu Cái Bè
|
3.800.000
|
8
|
Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875)
|
Cầu Cái Bè
|
Ranh Chi Cục Thuế
|
3.800.000
|
Ranh Chi Cục Thuế
|
Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn
Sâm
|
2.650.000
|
Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn
Sâm
|
Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy
|
1.850.000
|
9
|
Đốc Binh Kiều
|
Trưng Nữ Vương
|
Thiên Hộ Dương
|
2.950.000
|
Thiên Hộ Dương
|
Phạm Hồng Thái
|
2.700.000
|
10
|
Lãnh Binh Cẩn
|
Cô Bắc
|
Thiên Hộ Dương
|
3.000.000
|
Thiên Hộ Dương
|
Hết đường
|
1.200.000
|
11
|
Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái
Bè (02 đường)
|
Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)
|
Trường THPT Cái Bè
|
1.500.000
|
12
|
Nguyễn Thái Học
|
Trưng Nữ Vương
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
2.750.000
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Sân banh khu 2
|
1.500.000
|
Sân banh khu 2
|
Giáp ranh Hòa Khánh
|
950.000
|
13
|
Phạm Hồng Thái
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Trưng Nữ Vương
|
2.750.000
|
14
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu
2)
|
2.750.000
|
15
|
Lê Văn Duyệt A
|
Thiên Hộ Dương
|
Nguyễn Thái Học
|
2.750.000
|
16
|
Ngô Văn Nhạc
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu
2)
|
2.500.000
|
17
|
Bảo Định Giang (Đường huyện 74)
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Cầu số 1
|
2.300.000
|
Cầu số 1
|
Cầu Bà Hợp
|
1.750.000
|
18
|
Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu
Chùa cũ)
|
Bảo Định Giang (Đường huyện 74)
|
Cuối đường (cầu Chùa)
|
650.000
|
19
|
Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề
bánh phồng cũ)
|
Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)
|
Hết đường nhựa
|
1.850.000
|
20
|
Đường Hoàng Việt
|
Cầu Cái Bè
|
Cống (khu 4)
|
2.150.000
|
Cống (khu 4)
|
Cống (Cầu chuồng gà cũ)
|
1.850.000
|
Cống (Cầu chuồng gà cũ)
|
Ranh Đông Hòa Hiệp
|
1.300.000
|
21
|
Đường đan chùa Phước Thới
|
Lê Thị Kim Chi
|
bánh Phồng
|
850.000
|
22
|
Phan Bội Châu
|
Đốc Binh Kiều, khu 1A
|
Lãnh Binh Cẩn
|
1.500.000
|
23
|
Phan Chu Trinh
|
Đốc Binh Kiều, khu 1A
|
Trưng Nữ Vương
|
1.500.000
|
24
|
Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (đường
huyện 74B)
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu
|
1.300.000
|
Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu
|
Ranh Hòa Khánh
|
1.000.000
|
25
|
Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng
cũ)
|
Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)
|
Mộ Lớn Thượng
|
1.850.000
|
Mộ Lớn Thượng
|
Đường đan về hướng đông (hết đường)
|
750.000
|
26
|
Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng
cũ)
|
Ngã ba đường
|
Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ)
|
1.850.000
|
27
|
Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD
Thanh Tân)
|
Lê Quý Đôn
|
Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng
cũ)
|
1.100.000
|
28
|
Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công
viên TT.Cái Bè)
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Đường Đốc Binh Kiều, Khu 1
|
2.800.000
|
29
|
Các đường còn lại
|
350.000
|
30
|
Khu vực trung tâm thương mại thị trấn
Cái Bè
|
3.800.000
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không
thấp hơn mức giá thấp nhất 300.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.
4. Giá đất sản xuất kinh doanh phí
nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp
Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công
nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.
V. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN
CAI LẬY
1. Giá đất nông nghiệp
1.1. Đất trồng
cây hàng năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
135.000
|
70.000
|
65.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
50.000
|
3
|
95.000
|
45.000
|
40.000
|
4
|
|
40.000
|
35.000
|
1.2. Đất trồng
cây lâu năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
145.000
|
80.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
65.000
|
60.000
|
3
|
105.000
|
55.000
|
50.000
|
4
|
|
50.000
|
45.000
|
1.3. Phân loại
khu vực và xác định vị trí đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm.
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí
ven các tuyến quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ 1, đường tỉnh, đường huyện đã được
trải nhựa, đan. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
quốc lộ.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện trải nhựa, đan.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã
phía Nam Quốc lộ 1 (gồm các xã Bình Phú, Phú An, Cẩm Sơn,
Hiệp Đức, Hội Xuân, Long Trung, Long Tiên, Tam Bình, Mỹ Long, Tân Phong, Ngũ Hiệp)
không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã
phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành
Nam, Phú Nhuận) và không thuộc khu vực 1 và 2. Khu vực 2 và khu vực 3 chia
thành 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường
huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng
từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh,
sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch
chiều rộng nhỏ hơn 15 m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
1.4. Đất nuôi trồng
thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá
tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề
tương ứng.
1.5. Đất bãi bồi: (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.
2. Giá đất ở nông thôn
2.1. Đất ở tại
các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1
|
Ranh TX. Cai Lậy
|
Cầu Bình Phú
|
2.000.000
|
Cầu Bình Phú
|
Cầu Phú Nhuận
|
1.700.000
|
Cầu Phú Nhuận
|
Ranh Cái Bè
|
1.400.000
|
2
|
Tuyến tránh quốc lộ 1
|
Quốc lộ 1
|
Ranh xã Thanh Hòa
|
980.000
|
3
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh 3 xã Long Khánh - Long Tiên -
Long Trung
|
Bến phà Ngũ Hiệp
|
1.200.000
|
Cầu Quản Oai
|
Cầu Hai Hạt
|
900.000
|
Bến phà Ngũ Hiệp
|
Sân Vận động
|
800.000
|
Đoạn còn lại
|
|
650.000
|
4
|
Đường tỉnh 864
|
Chợ Tam Bình
|
Trường THCS Tam Bình
|
1.400.000
|
Trường THCS Tam Bình
|
Ranh huyện Châu Thành
|
1.100.000
|
Cầu Tam Bình
|
Cầu Trà Tân
|
1.000.000
|
Cầu Trà Tân
|
Sông Ba Rài
|
900.000
|
Sông Ba Rài
|
Ranh xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái
Bè)
|
600.000
|
5
|
Đường tỉnh 865
|
Toàn tuyến trên địa bàn huyện
|
750.000
|
6
|
Đường tỉnh 874B
|
Toàn tuyến trên địa bàn huyện
|
650.000
|
7
|
Đường tỉnh 875
|
Quốc lộ 1
|
Rạch Hang Rắn
|
1.600.000
|
Rạch Hang Rắn
|
Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước
Quảng
|
1.400.000
|
Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước
Quảng
|
Ranh thị trấn Cái Bè
|
1.850.000
|
8
|
Đường Tỉnh 875B (Đường Giồng Tre)
|
Quốc lộ 1
|
Ranh xã Hiệp Đức
|
750.000
|
Ranh xã Hiệp Đức
|
Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong
|
550.000
|
9
|
Đường Phú Quý (Đường
huyện 54)
|
Toàn tuyến (trên địa bàn huyện Cai
Lậy)
|
420.000
|
10
|
Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57
B)
|
Từ Bình Phú - Bình Thạnh
|
Cầu Kênh Tổng
|
420.000
|
11
|
Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)
|
Ranh xã Long Khánh
|
Cầu Cẩm Sơn
|
520.000
|
Cầu Cẩm Sơn
|
Đường tỉnh 875B
|
550.000
|
12
|
Đường Long Tiên - Mỹ Long (Đường
huyện 35)
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh Châu Thành
|
550.000
|
Đường vào chợ Ba Dầu
|
420.000
|
Đường vào chợ Cả Mít
|
420.000
|
13
|
Đường Ba Dừa (Đường huyện 62)
|
Toàn tuyến
|
|
450.000
|
14
|
Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện
63 trừ đoạn qua thị xã)
|
Quốc lộ 1
|
Đường Giồng Tre
|
380.000
|
Đường Giồng Tre (ĐT.875B)
|
Hết ranh huyện Cai Lậy
|
420.000
|
15
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường
huyện 65)
|
Quốc lộ 1
|
Trường Phan Việt Thống
|
950.000
|
Trường Phan Việt Thống
|
Cầu Bình Thạnh
|
520.000
|
Đoạn còn lại
|
320.000
|
16
|
Đường Phú Nhuận - Kinh 10 (Đường
huyện 66)
|
Quốc lộ 1
|
Ngã ba đường Phú Nhuận cũ
|
750.000
|
Đường Phú Nhuận cũ
|
480.000
|
Ngã ba đường Phú Nhuận cũ
|
Cầu Ngã Năm
|
620.000
|
Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là
|
Nhà ông Trương Văn Sang
|
380.000
|
Cầu Ngã Năm
|
UBND xã Mỹ Thành Nam
|
600.000
|
Khu vực còn lại
|
420.000
|
17
|
Đường Phú Tiểu (ấp Phú Tiểu, xã Phú
Nhuận)
|
Toàn Tuyến
|
320.000
|
18
|
Đường Phú An (Đường huyện 67)
|
Đường tỉnh 875
|
Cầu Phú An
|
550.000
|
Cầu Phú An
|
Đường Giồng Tre (ĐT. 875B)
|
380.000
|
Khu vực còn lại
|
280.000
|
19
|
Đường nhựa Cả Gáo (ĐH 68)
|
Toàn tuyến
|
|
380.000
|
20
|
Đường vào Trạm y tế xã Mỹ Thành Nam
|
Toàn tuyến
|
|
420.000
|
21
|
Đường 1 Tháng 5 xã Mỹ Thành Bắc
(ĐH. 69)
|
Toàn tuyến
|
|
320.000
|
22
|
Đường liên ấp Hòa An - Long Quới (Đường huyện 70)
|
Rạch ông Dú
|
Đến Rạch Lầu
|
500.000
|
Đoạn còn lại
|
400.000
|
23
|
Đường vào chùa Kỳ Viên ấp 4, xã Phú
An
|
Toàn tuyến
|
|
850.000
|
24
|
Đường vào trung tâm xã Hiệp Đức
|
Toàn Tuyến
|
|
420.000
|
25
|
Đường Đông sông Ba Rài - Tây kênh
Ông Mười
|
Toàn tuyến
|
|
280.000
|
26
|
Đường Tây sông Ba Rài - Đông Sông
Phú An
|
Toàn tuyến
|
|
280.000
|
27
|
Đường đến Trung tâm xã Tân Phong
(Đường huyện 64)
|
Bến Đò
|
Nghĩa trang Liệt sĩ cũ
|
380.000
|
Nghĩa trang Liệt sĩ cũ
|
Cầu Sáu Ái
|
450.000
|
Khu vực còn lại
|
|
280.000
|
28
|
Đường Đông kênh Thầy Cai
|
Đường 865
|
Kênh 2 Hạt
|
290.000
|
29
|
Đường Đông kênh Chà Là
|
Nguyễn Văn Tiếp
|
Kênh Bồi Tường
|
290.000
|
30
|
Đường Đông kênh Cà Nhíp
|
Kênh 2 Hạt
|
Kênh Mương Lộ
|
220.000
|
31
|
Đường Đông Kênh 10
|
Kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
Ranh Kênh Mỹ Thành Nam
|
220.000
|
32
|
Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp
|
Toàn tuyến
|
240.000
|
33
|
Đường Nam Kênh 2 Hạt
|
Toàn tuyến
|
220.000
|
34
|
Đường liên ấp
|
Huyện Lộ 70
|
Huyện Lộ 70 (rạch Cả Bần)
|
350.000
|
35
|
Đường rạch Bà 4
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà 4
|
300.000
|
36
|
Đường Bà Phò
|
Cầu Bà Phò
|
Cầu kênh Rạch
|
300.000
|
37
|
Đường kênh Phú Thuận (xã Bình Phú)
|
Toàn tuyến trên địa bàn huyện Cai Lậy
|
300.000
|
38
|
Đường đan cặp sông đường nước
|
Trạm Y tế xã
|
Điểm cây Kè
|
300.000
|
39
|
Đường đan cặp sông Bà Tồn
|
Chợ Bà Tồn
|
Kênh Một Thước (giáp MTB)
|
300.000
|
40
|
Đường liên ấp
|
Tỉnh lộ 868
|
Kênh Cây Cồng
|
320.000
|
41
|
Đường Bình Thạnh
|
Tỉnh lộ 868
|
Trụ sở ấp Bình Thạnh
|
300.000
|
42
|
Đường Nghĩa Trang
|
Tỉnh lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
43
|
Đường Miễu Bà
|
Tỉnh lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
44
|
Đường Kiểm Thưởng
|
Tỉnh lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
45
|
Đường Thanh niên
|
Tỉnh lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
46
|
Đường Kênh cũ
|
Đường Thanh niên
|
Kênh Cây Cồng
|
320.000
|
47
|
Đường liên xóm Bình Ninh 1
|
Đường liên ấp
|
Cầu Bàng
|
320.000
|
48
|
Đường Cầu Bàng
|
Đường liên ấp
|
Ranh xã Mỹ Long
|
300.000
|
49
|
Đường Tổ 10 ấp Bình Ninh
|
Đường Cầu Bàng
|
Ranh xã Mỹ Long
|
300.000
|
50
|
Đường Bờ Mới
|
Tỉnh Lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
51
|
Đường Cơ Bản vào Sở chỉ huy tỉnh Tiền Giang
|
Đường tỉnh 875B
|
Huyện lộ 60
|
450.000
|
52
|
Đường Tây sông Bang Giầy
|
Qua xã Phú Cường, Phú Nhuận, Bình
Phú
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các thửa đất ở tại
nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã
quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp
giáp.
2.2. Đất ở nông
thôn tại các vị trí còn lại
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
KV1
|
KV2
|
1
|
220.000
|
210.000
|
2
|
160.000
|
150.000
|
3
|
120.000
|
110.000
|
4
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại
các xã phía Nam Quốc lộ 1.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại
các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Phú Cường, Mỹ
Thành Nam, Phú Nhuận).
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã
phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường
đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
VI. MỨC GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC
1. Giá đất nông nghiệp
1.1. Đất trồng
cây hàng năm
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Khu
vực 4
|
1
|
125.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
2
|
100.000
|
45.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
80.000
|
35.000
|
30.000
|
20.000
|
4
|
65.000
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
5
|
55.000
|
|
|
|
1.2. Đất trồng
cây lâu năm
Đơn vị
tính: đồng/m²
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Khu
vực 4
|
1
|
135.000
|
65.000
|
55.000
|
45.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
45.000
|
35.000
|
3
|
90.000
|
45.000
|
35.000
|
25.000
|
4
|
75.000
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
5
|
65.000
|
|
|
|
1.3. Phân loại khu
vực và xác định vị trí đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí
ven các tuyến đường tỉnh, huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị
trấn Mỹ Phước. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: Đất thuộc các khu đô thị
tại thị trấn Mỹ Phước, trừ các thửa đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước không có
mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường tỉnh trên địa bàn các xã, trừ thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập,
Tân Lập I, Tân Hòa Tây; đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước;
đất tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 5: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh
Tân và Thạnh Hòa.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã
Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực
1, 3 và 4.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã
Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4.
Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã
Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3.
Các khu vực 2, 3 và 4 chia thành 4 vị
trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền
đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt
rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư; đất cặp đường đê
trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền
đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng
từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh,
trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền
đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng
từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có
nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch
cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Ghi chú:
- Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay
trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu
tư, mà chỉ gắn tên.
- Vị trí đất cặp đường huyện chưa được
đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp
xã.
1.4. Đất nuôi trồng
thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
30.000
|
2
|
20.000
|
3
|
15.000
|
- Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa
Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh,
Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ,
Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.
1.5. Đất trồng rừng
Đơn vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
30.000
|
2
|
20.000
|
3
|
15.000
|
- Vị trí 1: Bao gồm xã Thạnh Tân (tuyến
Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp; tuyến tây kênh Tây (từ cụm dân cư
đến Trương Văn Sanh), thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Phước Lập,
Tân Hòa Thành, xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Tân Lập 1, xã Tân
Lập 2, Tuyến Trương Văn Sanh - tuyến đông kênh tây xã Thạnh Tân.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Tân
(các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của
xã), xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ.
2. Giá đất ở nông thôn
2.1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường
giao thông chính
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tuyến
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức
giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường tỉnh 865
|
|
Xã Tân Hòa Tây
|
Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)
|
Ranh xã Mỹ Phước
|
750.000
|
Xã Mỹ Phước
|
Ranh xã Tân Hòa Tây
Cầu Kênh 13
Cầu Kênh 21
|
Cầu Kênh 13
Cầu Kênh 21
Ranh xã Hưng Thạnh
|
700.000
450.000
450.000
|
Xã Hưng Thạnh
|
Cầu Tràm Sập
Cầu Ông Chủ
|
Cầu Ông Chủ
Xã Mỹ Phước
|
550.000
450.000
|
Xã Phú Mỹ
|
Ranh xã Hưng Thạnh
Cầu Rạch Chợ
|
Cầu Rạch Chợ
Vòng xoay cầu Phú Mỹ
|
600.000
1.000.000
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Từ vòng xoay
Từ vòng xoay
|
Cầu Kênh 10 Giáp ranh xã Mỹ Phước
|
1.100.000
1.100.000
|
2
|
Đường tỉnh 866
|
|
Xã Phú Mỹ
|
Ranh xã Tân Hòa Thành
Cầu Chợ Phú Mỹ
Cầu Phú Mỹ
|
Cầu Phú Mỹ
Ranh tỉnh Long An
Cầu Chợ Phú Mỹ (trừ dãy phố chợ
phía Đông)
|
1.100.000
700.000
1.100.000
|
Xã Tân Hòa Thành
|
Phú Mỹ
Cầu Lớn
|
Cầu Lớn
Ranh huyện Châu Thành
|
950.000
750.000
|
3
|
Đường tỉnh 866B
|
|
Xã Tân Lập 1
|
Kênh Năng
|
Ranh huyện Châu Thành
|
900.000
|
4
|
Đường tỉnh 867
|
|
Xã Phước Lập
|
Ranh xã Long Định (Châu Thành)
Cầu Kênh 2
|
Cầu Kênh 2
Thị trấn Mỹ Phước
|
1.100.000
950.000
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Từ vòng xoay
Từ vòng xoay
|
Ranh xã Phước Lập
Ranh xã Mỹ Phước (Đường tỉnh 867)
|
1.100.000
1.100.000
|
Xã Mỹ Phước
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
Cầu Kênh 500
Kênh Bao Ngạn
|
Cầu Kênh 500
Kênh Bao Ngạn
Cầu Trương Văn Sanh
|
700.000
550.000
450.000
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Cầu Trương Văn Sanh, (trừ dãy nền cụm
dân cư mặt tiền ĐT. 867)
|
Đến ranh Chợ Bắc Đông
|
450.000
|
5
|
Đường tỉnh 874
|
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Giao Đường tỉnh
867 (trừ dãy phố chợ)
|
Ranh xã Phước Lập
|
1.000.000
|
Xã Phước Lập
|
Ranh Thị trấn
|
Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy)
|
800.000
|
6
|
Đường huyện
|
|
|
|