Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 4 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày 04 tháng 5 năm 2023./.
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I
|
Đất ở
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Hàng Thao
|
1,5
|
|
Từ đường Hàng Thao đến ngõ
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã
tư Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến hết
Công viên Tức Mạc
|
1,5
|
|
Từ Công viên Tức Mạc đến đường
Đông A
|
1,5
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Phan Đình Phùng
|
1,5
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến
Ngõ Nhà Thờ
|
1,5
|
|
Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng
Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Bà Triệu
|
1,5
|
4
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Phạm Hồng Thái
|
1,5
|
5
|
Đường Hàng Tiện
|
|
|
Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần
Hưng Đạo
|
1,5
|
6
|
Đường Hàng Cấp
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ
Diên Hồng
|
1,5
|
7
|
Đường Nguyễn Chánh
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Phạm Hồng Thái
|
1,5
|
8
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường
Trần Quốc Toản
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Quốc Toản đến
đường Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ đường Quang Trung đến Trường
Đại học Công Nghiệp
|
1,5
|
9
|
Đường Hàng Đồng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
10
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến
đường Hùng Vương
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
11
|
Đường Trần Phú
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến
Ngã 6 Năng Tĩnh
|
1,5
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Trần Nhật Duật
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Hùng Vương
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
13
|
Đường Quang Trung
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Thành Chung
|
1,5
|
14
|
Đường Thành Chung
|
|
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
15
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Hưng Yên
|
1,5
|
16
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến đường
Phù Nghĩa
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Điện Biên
|
1,5
|
17
|
Đường Bắc Ninh
|
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
18
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết
Khán Đài C sân vận động
|
1,5
|
|
Từ Khán Đài C SVĐ đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
19
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Trần Tế Xương (đường đôi)
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Tế Xương đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
20
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng
Thi
|
1,5
|
21
|
Đường Điện Biên
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Giải Phóng
|
1,5
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Địa
phận Cty VT ô tô Nam Định
|
1,5
|
|
Từ hết địa phận Cty Vận tải
ô tô đến Cầu ốc
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường
sắt
|
1,5
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
c- Phía tiếp giáp đường sắt
(Đoạn thuộc P. Lộc Hòa)
|
1,5
|
|
Từ Cầu ốc đến hết địa phận
thành phố (P. Lộc Hòa)
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường
sắt
|
1,5
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
22
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường
Trần Đăng Ninh
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến
đường Thành Chung
|
1,5
|
23
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6
Năng Tĩnh
|
1,5
|
24
|
Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội
Châu cũ )
|
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến
Ngã 6 Năng Tĩnh
|
1,5
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
Từ đường Bà Triệu đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
26
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Hoàng Hoa Thám
|
1,5
|
27
|
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục
|
|
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
28
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường
Trần Đăng Ninh
|
1,5
|
29
|
Đường Cột Cờ
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Bến Thóc
|
1,5
|
30
|
Đường Ngõ Quang Trung
|
|
|
Từ đường Hàng Tiện đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
31
|
Đường Hoàng Hữu Nam
|
|
|
Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
32
|
Đường Diên Hồng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
33
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
34
|
Đường Ngõ Văn Nhân
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
35
|
Đường Ngõ Nhà Thờ
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
36
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Trần Phú
|
1,5
|
37
|
Đường Hàng Thao
|
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ đường Tô Hiệu đến đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
1,5
|
38
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Máy Tơ
|
1,5
|
39
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
40
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
41
|
Đường Bến Ngự
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Lê Hồng Phong
|
1,5
|
42
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
Từ đường Bến Ngự đến đường
Hàng Cau
|
1,5
|
43
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
Từ đường Bến Ngự đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
44
|
Đường Máy Tơ
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ đường Tô Hiệu đến Công ty
Dệt Nam Định
|
1,5
|
45
|
Đường Cửa Trường
|
|
|
Từ đường Bến Thóc đến đường
Tô Hiệu
|
1,5
|
46
|
Đường Bến Thóc
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Trần Phú
|
1,5
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Lê Hồng Phong
|
1,5
|
48
|
Đường Hàng Cau
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Phan Đình Phùng
|
1,5
|
49
|
Đường Máy Chai
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Bến Thóc
|
1,5
|
50
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hàng Cau
|
1,5
|
51
|
Đường Tống Văn Trân
|
|
|
Từ phố Máy Chai đến phố Máy
Tơ
|
1,5
|
52
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
Từ phố Máy Chai đến đường Hàng
Thao
|
1,5
|
53
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường
Văn Cao
|
1,5
|
54
|
Đường Nguyên Hồng
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường
Phan Đình Giót
|
1,5
|
55
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến
đường Trần Phú
|
1,5
|
56
|
Đường Văn Cao
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công
ty dệt kim Thắng Lợi
|
1,5
|
|
Từ CT DK Thắng Lợi đến đường
Song Hào
|
|
|
a- Phía Nam Đường sắt
|
1,5
|
|
b- Phía Bắc Đường sắt
|
1,5
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu
Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu
Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc
An (Xã Lộc An)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
57
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường
Trần Bích San
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Bích San đến đường
Trần Nhân Tông
|
1,5
|
58
|
Đường Trần Bích San
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến
đường Nguyễn Bính
|
1,5
|
59
|
Đường Nguyễn Bính
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Song
Hào
|
1,5
|
|
Từ đường Song Hào đến đường
Văn Cao
|
1,5
|
60
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
Từ phố Bến Thóc đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến
đường Văn Cao
|
1,5
|
61
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1,5
|
62
|
Đường Hàng Sắt
|
|
|
Từ đường Hàng Đồng đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
63
|
Đường Minh Khai
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Hàng Đồng
|
1,5
|
64
|
Đường Vị Xuyên
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến
đường Hùng Vương
|
1,5
|
65
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1,5
|
66
|
Đường Song Hào
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường D3
|
1,5
|
|
Từ đường D3 đến đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
1,5
|
67
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Lê Hồng Phong
|
1,5
|
68
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Nguyễn Trãi
|
1,5
|
69
|
Đường Hưng Yên
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
70
|
Đường Vị Hoàng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
71
|
Đường Trần Thái Tông
|
|
|
Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt
|
1,5
|
|
Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
|
Từ đường quốc lộ 10 mới đến
ngã ba đền Trần
|
1,5
|
72
|
Đường Lương Thế Vinh (Rặng
xoan Cũ)
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến Phi
trường điện
|
1,5
|
|
Từ Phi trường điện đến Ga
|
1,5
|
73
|
Đường Kênh
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến đường
Đông A
|
1,5
|
|
Từ đường Đông A đến UBND phường
(đường Tức Mạc)
|
1,5
|
74
|
Đường Giải Phóng
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường Trần
Huy Liệu
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến đường
Điện Biên
|
1,5
|
|
Từ Điện Biên đến Đông A
|
1,5
|
75
|
Đường Tràng Thi
|
|
|
Từ đường Phan Bội Châu đến đường
Trần Huy Liệu
|
1,5
|
76
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường
Giải Phóng
|
1,5
|
|
Từ đường Giải Phóng đến ngã
ba Mỹ Trọng
|
1,5
|
|
Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10
mới
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An
Duyên
|
1,5
|
77
|
Đường Phạm Ngũ Lão (N5)
|
|
|
Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng
|
1,5
|
78
|
Đường Bùi Xuân Mẫn
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
79
|
Đường Nguyễn Hới
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
80
|
Đường Khuất Duy Tiến
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
81
|
Đường Trần Văn Lan
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
82
|
Đường Trần Quang Tặng
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
83
|
Đường Nguyễn Phúc
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
84
|
Đường Trần Văn Ơn
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
85
|
Đường Phù Nghĩa
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến cầu
Lộc Hạ
|
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ
|
|
86
|
Đường Thái Bình
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Thanh Bình
|
1,5
|
|
Từ đường Thanh Bình đến bệnh
viện Thành phố (Agape)
|
1,5
|
|
Từ bệnh viện Thành phố đến đê
quán Chuột
|
1,5
|
87
|
Đường Thanh Bình
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu
lửa
|
1,5
|
|
Từ trạm dầu lửa đến Kênh
T3-11
|
1,5
|
|
Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10
mới
|
1,5
|
88
|
Đường Trần Nhật Duật (Đồng
Tháp Mười cũ)
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Phù Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Long đến đường
Trần Nhân Tông
|
1,5
|
89
|
Đường Trần Tế Xương
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
90
|
Đường Phù Long
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến
đường Cù Chính Lan
|
1,5
|
|
Từ đường Cù Chính Lan đến đê
sông Đào
|
1,5
|
91
|
Đường Cù Chính Lan
|
|
|
Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp
nước
|
1,5
|
|
Từ hết Công ty Cấp nước đến
đường Phù Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Long đến đường
Hàn Thuyên
|
1,5
|
92
|
Đường 19/5 Phường Trần Tế
Xương
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường
mầm non số 4
|
1,5
|
|
Từ trường mầm non số 4 đến
ngõ 208 đường Thái Bình
|
1,5
|
93
|
Đường Năng Tĩnh
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6
Năng Tĩnh
|
1,5
|
94
|
Đường Đặng Xuân Thiều
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
95
|
Đường Trần Thánh Tông
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến
đường Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
96
|
Đường Nguyễn Đức Thuận
|
|
|
Từ Trường Chinh đến kênh
T3-11
|
1,5
|
97
|
Đường Đặng Xuân Bảng (đường
21 cũ)
|
|
|
Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng
|
1,5
|
|
Từ Cống Trắng đến Km số 3
|
1,5
|
|
Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam
Vân
|
1,5
|
|
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8
xã Nam Vân
|
1,5
|
98
|
Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55
cũ)
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến
đường Nguyễn Cơ Thạch
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến
sông B
|
1,5
|
|
Từ sông B đến hết địa phận
Nam Vân
|
1,5
|
99
|
Đường Đò Quan
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến
đường Vũ Hữu Lợi
|
1,5
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê
sông Đào (Đường Lạc Long Quân)
|
1,5
|
|
Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến
Phà cũ (ông Thuấn)
|
1,5
|
100
|
Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đài phun nước đến Quốc lộ
10 mới
|
1,5
|
101
|
Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
102
|
Đường Trần khánh Dư (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến đường Trần
Anh Tông
|
1,5
|
103
|
Đường Trương Hán Siêu (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
104
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường
Điện Biên
|
1,5
|
105
|
Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Kênh đến đường Trần
Anh Tông
|
1,5
|
106
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Chu Văn An đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
107
|
Đường Chu Văn An (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến
đường Trương Hán Siêu
|
1,5
|
108
|
Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ Công ty vận tải ô tô đến
đường Trần Khánh Dư
|
1,5
|
109
|
Đường Phùng Chí Kiên (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến Khu dân
cư Tân An
|
1,5
|
110
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trương Hán Siêu đến
khu dân cư Tân An
|
1,5
|
111
|
Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến Trương
Hán Siêu
|
1,5
|
112
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trung tâm TDTT đến Điện
Biên
|
1,5
|
113
|
Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đường Trần Anh Tông đến đường
Chu Văn An
|
1,5
|
114
|
Đường Trần Nguyên Đán (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Lê Văn Hưu
|
1,5
|
115
|
Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Nguyễn Công Trứ
|
1,5
|
116
|
Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Nguyễn Viết Xuân
|
1,5
|
117
|
Đường Phạm Văn Nghị (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Nguyễn Viết Xuân
|
1,5
|
118
|
Đường Nguyễn Thiếp ( K1
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn
An
|
1,5
|
119
|
Đường Nguyễn Thực (A4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc
|
1,5
|
120
|
Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ A1 đến Tôn Thất Đàm
|
1,5
|
121
|
Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần
Bá Ngọc
|
1,5
|
122
|
Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu
|
1,5
|
123
|
Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc
Oánh
|
1,5
|
124
|
Đường Vũ Cao (I1 cũ)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự
|
1,5
|
125
|
Đường Đặng Tiến Đông (Đ3
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Trần Bá Hai
|
1,5
|
126
|
Đường Trần Thiên Trạch (C2
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Đỗ Quang
|
1,5
|
127
|
Đường Hồ Xuân Hương (Đ2
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần
Bá Giáp
|
1,5
|
128
|
Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trương Hán Siêu đến đường
Hoàng Minh Giám
|
1,5
|
129
|
Đường Trần Quang Triều (L3
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường
N1
|
1,5
|
130
|
Đường Trần Nhân Trứ (G1
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường
Nguyễn Cảnh Dị
|
1,5
|
131
|
Đường Trần Bá Hai (D4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường
D2
|
1,5
|
132
|
Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn
Phúc
|
1,5
|
133
|
Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu
Du
|
1,5
|
134
|
Đường Đặng Thế Phong (I2
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Vũ Cao
|
1,5
|
135
|
Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ
|
1,5
|
136
|
Đường Phạm Công Trứ (L1
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phùng Chí Kiên đến đường
Nguyễn Biểu
|
1,5
|
137
|
Đường Hoàng Minh Giám (L4
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Trần Quang Triều
|
1,5
|
138
|
Đường E4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến E2
|
1,5
|
139
|
Đường Phó Đức Chính (B3
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường
Phan Kế Bính
|
1,5
|
140
|
Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Bùi Tân
|
1,5
|
141
|
Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường
Trần Thiên Trạch
|
1,5
|
142
|
Đường M1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội
Nhân
|
1,5
|
143
|
Đường M4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Khúc Hạo
|
1,5
|
144
|
Đường Trần Tử Bình (F2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng
|
1,5
|
145
|
Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê
Trọng Hàm
|
1,5
|
146
|
Đường Phan Kế Bính (B1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đào Sư Tích đến đường Trần
Bá Ngọc
|
1,5
|
147
|
Đường E2 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến đường E1
|
1,5
|
148
|
Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Đại Nghĩa đến
đường Trần Bích Hoành
|
1,5
|
149
|
Đường Phan Phu Tiên (E3
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4
|
1,5
|
150
|
Đường Đào Diệu Thanh (Đ4
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
1,5
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ
Xuân Hương
|
1,5
|
151
|
Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần
Tử Bình
|
1,5
|
152
|
Đường Kim Đồng (F1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường
Vũ Giao Hoan
|
1,5
|
153
|
Đường N1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Phùng Chí Kiên đến đường
Đặng Dung)
|
1,5
|
154
|
Đường N4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Đốc Ngữ)
|
1,5
|
155
|
Đường D2 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Phạm Văn Nghị đến đường
D1)
|
1,5
|
156
|
Đường A1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Trần Anh Tông đến đường
Lê Hiến Giản)
|
1,5
|
157
|
Đường Đội Nhân (M2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường
M4
|
1,5
|
158
|
Đường Khúc Hạo (M3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Nguyên Đán đến đường
M1
|
1,5
|
159
|
Đường Đỗ Quang (C1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Vũ Phạm Hàm
|
1,5
|
160
|
Đường D1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Trần Bích Hoành)
|
1,5
|
161
|
Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ
|
1,5
|
162
|
Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến đường B3
Phó Đức Chính
|
1,5
|
163
|
Đường Trần Bích Hoành (D3
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
D4 Trần Bá Hai
|
1,5
|
164
|
Đường Lý Văn Phức (G2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần
Nhân Trứ
|
1,5
|
165
|
Đường Đặng Dung (N2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường N4 đến Trần Nguyên
Đán
|
1,5
|
166
|
Đường E1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Phan Phu Tiên)
|
1,5
|
167
|
Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến
đường A4
|
1,5
|
168
|
Đường Đặng Việt Châu
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến hồ An
Trạch
|
1,5
|
169
|
Đường Trần Thừa (đường trước
cửa Đền Trần)
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu
Bùi
|
1,5
|
170
|
Đường Trần Thủ Độ
|
|
|
Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần
Thừa
|
1,5
|
171
|
Đường Tức Mạc
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông (cầu
Sắt) đến UBND phường Lộc Vượng
|
1,5
|
|
UBND phường Lộc Vượng đến Quốc
Lộ 10
|
1,5
|
172
|
Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến
đường Vũ Năng An
|
1,5
|
173
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu
Đông Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
174
|
Đường Nguyễn Thi (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến
đường Trần Thánh Tông
|
1,5
|
175
|
Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường
Hoàng Văn Tuấn
|
1,5
|
176
|
Đường Nguyễn Trung Ngạn
(Khu Đông Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai
|
1,5
|
177
|
Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai
|
1,5
|
178
|
Đường Lê Hữu Trác (Khu
Đông Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương
Đình Của
|
1,5
|
179
|
Đường Vũ Văn Hiếu (Khu
Đông Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
180
|
Đường Chế Lan Viên (Khu
Đông Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
181
|
Đường Lương Đình Của (Khu
Đông Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
182
|
Đường Đào Duy Từ (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Chế Lan Viên đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
183
|
Đường Vũ Trọng Phụng (TK
Thống Nhất )
|
1,5
|
|
Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ
10
|
1,5
|
184
|
Đường Bùi Huy Đáp - Phường
Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa
phận chợ Hạ Long
|
1,5
|
185
|
Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A
- ô 20 P. Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến hết
dãy
|
1,5
|
186
|
Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B -
ô 20 phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
187
|
Đường Đinh Thị Vân -Dãy C
- ô 20 phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
188
|
Đường Lương Văn Can - Sau
trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể
Thực phẩm
|
1,5
|
189
|
Đường Lưu Hữu Phước - đường
Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến
đường Thanh Bình
|
1,5
|
190
|
Đường Chu Văn - phường Hạ
Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Thanh Bình
|
1,5
|
191
|
Đường Nam Cao - dọc Mương
T3-11 P. Hạ Long
|
|
|
Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị
Mỹ Trung
|
1,5
|
192
|
Đường Ngô Tất Tố -dọc
mương T3-11 P. Lộc Hạ
|
|
|
Từ trường trung cấp Phát thanh
truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ
|
1,5
|
193
|
Đường Đông Mạc - Phường Lộc
Hạ
|
|
|
Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù
Nghĩa
|
1,5
|
194
|
Đường Đinh Công Tráng (Đường
chùa Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Đông Mạc - đường Phù
Nghĩa
|
1,5
|
195
|
Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc
Hạ
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh
viện Đông Y
|
1,5
|
196
|
Đường Phạm Ngọc Thạch -
Phường Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh
viện Lao
|
1,5
|
197
|
Đường Bùi Bằng Đoàn (đường
thôn P. Phù Nghĩa cũ)
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô
thị Thống Nhất
|
1,5
|
198
|
Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ
Tứ cũ)
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô
thị Mỹ Trung
|
1,5
|
199
|
Đường Nguyễn Tuân - Phường
Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến khu đô
thị Thống Nhất
|
1,5
|
200
|
Đường Ngô Thì Nhậm - Phường
Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến mương
T3-11
|
1,5
|
201
|
Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông
Đào)
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến cống
Kênh Gia
|
1,5
|
|
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa
phận xã Tân Thành - Vụ Bản
|
1,5
|
202
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam
Vân đến giáp P. Cửa Nam
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa
Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam
Phong (Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã)
|
1,5
|
203
|
Đường Nguyễn Cơ Thạch
|
|
|
Từ đường Lạc Long Quân đến đường
Vũ Hữu Lợi
|
1,5
|
204
|
Đường Nguyễn Thế Rục (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu - Văn
Cao
|
1,5
|
205
|
Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ mương nước đến công ty Tổng
hợp
|
1,5
|
206
|
Đường Nguyễn An Ninh (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công
ty Tổng hợp
|
1,5
|
207
|
Đường Nguyễn Thái Học (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến
công ty Tổng hợp
|
1,5
|
208
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng
(Khu TĐC Trầm Cá)
|
|
|
(Từ đường Nguyễn Tri Phương đến
đường Phùng Hưng)
|
1,5
|
209
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền -
xã Lộc An
|
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Phùng
Hưng
|
1,5
|
210
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
từ đường Giải Phóng - dọc
mương nước khu Trầm Cá
|
1,5
|
211
|
Đường Trần Khát Chân (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
212
|
Đường Đào Hồng Cẩm (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Khát Chân đến
đường Nguyễn Huy Tưởng
|
1,5
|
213
|
Đường Trần Quý Cáp (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn Thái Học
|
1,5
|
214
|
Đường Xuân Diệu (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Khát Chân đến
đường Nguyễn Huy Tưởng
|
1,5
|
215
|
Đường Trịnh Hoài Đức (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến
Nguyễn Thế Rục
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Thế Rục đến
đường Trần Khát Chân
|
1,5
|
216
|
Đường Phùng Hưng (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường
Trần Khát Chân
|
1,5
|
217
|
Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2
cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn An Ninh
|
1,5
|
218
|
Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ)
- khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn An Ninh
|
1,5
|
219
|
Đường Hoàng Ngọc Phách (N1
cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần
Khát Chân
|
1,5
|
220
|
Đường Hoài Thanh (N3 cũ) -
Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu
|
1,5
|
221
|
Đường Phùng Khắc Khoan (đường
Dầu khí cũ)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến chùa
Phúc Trọng
|
1,5
|
222
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường
Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)
|
|
|
Từ Ga Nam Định đến Khu CN
|
1,5
|
223
|
Đường Nguyễn Cao Luyện
(Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến khu
dân cư
|
1,5
|
224
|
Tô Hiến Thành (Đường vào
trường Nguyễn Trãi cũ)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến trường
Nguyễn Trãi
|
1,5
|
|
Từ trường Nguyễn Trãi đến
mương Kênh Gia
|
1,5
|
225
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu
TĐC Đồng Quýt)
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Mương
Kênh Gia
|
1,5
|
226
|
Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến
khu dân cư cũ
|
1,5
|
227
|
Đường Đặng Thai Mai (khu
TĐC Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến
đường Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
228
|
Đường Phan Huy Chú (khu
TĐC Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến
đường Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
229
|
Đường Tạ Quang Bửu (khu
TĐC Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
khu dân cư cũ
|
1,5
|
230
|
Đường Bùi Thị Xuân (khu
TĐC Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường
Đỗ Nguyên Sáu
|
1,5
|
231
|
Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến khu dân
cư cũ
|
1,5
|
232
|
Đường Trần Quốc Hoàn (N2
cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
233
|
Đường N4 - khu TĐC Đồng
Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường
Phan Huy Ích
|
1,5
|
234
|
Đường N5 - khu TĐC Đồng
Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường
Phan Huy Ích
|
1,5
|
235
|
Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) -
khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
236
|
Đường Phạm Huy Thông (D2
cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
237
|
Đường Đặng Tất (D3 cũ) -
khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến
đường Tôn Thất Tùng
|
1,5
|
238
|
Đường Phan Huy Ích (D8 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến
đường Bùi Thị Xuân
|
1,5
|
239
|
Đường Lê Trực (D11 cũ) -
khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Vũ Công Tự đến đường
Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
240
|
Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10
cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần
Quốc Hoàn
|
1,5
|
241
|
Đường Đặng Văn Minh- khu
TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần
Quốc Hoàn
|
1,5
|
242
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu
chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
1,5
|
|
2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến
hết địa phận TP. Nam Định
|
1,5
|
|
a-Phía giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b-Phía không giáp đường sắt
|
1,5
|
243
|
Đường Lộc Vượng -Thôn Tức
Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND
phường Lộc Vượng
|
1,5
|
244
|
Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng
|
|
|
Đoạn Trại Gà từ đường Trần
Thái Tông đến Cầu ông Thuật
|
1,5
|
245
|
Đường đê sông Đào
|
|
|
Ngoài đê
|
1,5
|
246
|
Đường Trần Tung (cũ N1)
Khu Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh
|
1,5
|
247
|
Đường Phạm Tuấn Tài (cũ
N3) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh - 9m
|
1,5
|
248
|
Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5)
- Khu Sau La - phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh - 9m
|
1,5
|
249
|
Đường Trần Kỳ (Cũ D1) -
Khu Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ khu dân cư đến đường Đặng
Trần Côn
|
1,5
|
250
|
Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2)
- Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần
Côn- 11m
|
1,5
|
251
|
Đường Đặng Xuân Viện (Cũ
D4) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến Hội
người mù Tân Quang
|
1,5
|
252
|
Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ
D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến đường
Đặng Trần Côn
|
1,5
|
253
|
Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) -
Khu Sau La Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến khu
dân cư (thẳng đường Đặng Trần Côn)
|
1,5
|
254
|
Đường N2 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn
Văn Huyên
|
1,5
|
255
|
Đường N4 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường
Nguyễn Văn Huyên
|
1,5
|
256
|
Đường D5 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường
N2
|
1,5
|
257
|
Phường Cửa Bắc
|
|
|
Đường khu Quân Nhân
|
1,5
|
258
|
Đường Vũ Đình Tụng (D4
phía Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng đến
mương Kênh Gia
|
1,5
|
259
|
Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3
phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ khu dân cư Đường Giải
Phóng D7 đến mương Kênh Gia
|
1,5
|
260
|
Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2
phía Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường D7 đến khu Kênh Gia
|
1,5
|
261
|
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1
giáp mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân
cư Mỹ Xá - 15m
|
1,5
|
262
|
Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía
Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường PNLão đến đường N2 -
18.5m
|
1,5
|
263
|
Đường Trần Văn Chử (D3
phía Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2
|
1,5
|
264
|
Đường Đào Văn Tiến (D4
phía Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 -
13m
|
1,5
|
265
|
Đường Ngô Gia Khảm (D6
phía Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
N1 - 20.5m
|
1,5
|
266
|
Đường Lê Văn Phúc (D7 phía
Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N3 đến đường N1
|
1,5
|
267
|
Đường Trương Định (N2A cũ)
Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn
Khải)
|
1,5
|
268
|
Đường N2B (Khu TĐC Phạm
Ngũ Lão)
|
|
|
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn
Khải)
|
1,5
|
269
|
Đường Xuân Hồng (đường
N3A, N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
(Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn
Phúc)
|
1,5
|
270
|
Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
271
|
Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
272
|
Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
273
|
Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến khu dân cư cũ
|
1,5
|
274
|
Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ)
- khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ Phùng Khắc Khoan đến đường
N1
|
1,5
|
275
|
Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường
Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ KDC Nguyễn Bính đến mương
Kênh Gia - 13m
|
1,5
|
276
|
Đường Lương Ngọc Quyến
(Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Bính đến
mương Kênh Gia 15m
|
1,5
|
277
|
Đường Bùi Xuân Phái (Khu
TĐC đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh
Gia - 13m
|
1,5
|
278
|
Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC
đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh
Gia - 13m
|
1,5
|
279
|
Đường Lưu Trọng Lư (Khu
TĐC đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường D4 - 13m
|
1,5
|
280
|
Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ)
-khu TĐC đường Trần Nhân Tông
|
|
|
Từ đường Trần Bích San đến
dân cư cũ
|
1,5
|
281
|
Đường Trần Tự Khánh (Cầu
Bùi - Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng
|
|
|
Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10
|
1,5
|
282
|
Đường Bái (Thôn Bái qua
Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông đến đường
Kênh
|
1,5
|
283
|
Đường Lê Hồng Sơn (khu tập
thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương
Thế Vinh - 4m
|
1,5
|
284
|
Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh
chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân
cư
|
1,5
|
285
|
Đường Cao Bá Quát (Cũ đường
D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá)
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến đường
Phùng Khắc Khoan
|
1,5
|
286
|
Đường Lương Xá (Đường vào
nhà máy rác) xã Lộc Hòa
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử
lý rác
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út
|
1,5
|
|
Từ cầu bà Út đến hết Chùa
Hoàng
|
1,5
|
|
Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử
lý rác
|
1,5
|
287
|
Đường Trần Nghệ Tông (D1
cũ) - khu TĐC Tây đường 38A
|
|
|
Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ
10
|
1,5
|
288
|
Đường Trần Bang Cẩn (D2
cũ) - khu TĐC Tây đường 38A
|
|
|
Từ đường Trần Thừa đến đường
N4
|
1,5
|
289
|
Đường N4- khu TĐC Tây đường
38A
|
|
|
(từ đường D1 đến đường D2)
|
1,5
|
290
|
Xã Nam Phong
|
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
|
|
|
Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong
đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực
|
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã.
|
1,5
|
|
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân
đê Phù Long
|
1,5
|
|
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi
1, 2
|
1,5
|
291
|
Xã Nam Vân
|
1,5
|
|
Đường trục xã Nam Vân
|
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND
xã đến đường Đặng Xuân Bảng
|
1,5
|
|
KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân
Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo)
|
1,5
|
|
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ
B
|
1,5
|
|
KV3: Thôn xóm còn lại
|
1,5
|
292
|
Phường Mỹ Xá
|
|
|
KV1: Các trục đường chính
thôn Mai xá
|
1,5
|
|
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và
xóm 4 Mỹ Trọng
|
1,5
|
293
|
Xã Lộc An
|
|
|
KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa,
xóm Thị Kiều, xóm Trại
|
1,5
|
|
KV2: Thôn Vụ Bản
|
1,5
|
294
|
Phường Lộc Hòa
|
|
|
Đại lộ Thiên Trường: từ đảo
giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,5
|
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà
Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B
|
1,5
|
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà
Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen
|
1,5
|
|
Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến
QL 21B
|
1,5
|
|
Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng
|
1,5
|
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân
An
|
1,5
|
|
KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc
|
1,5
|
|
KV2: xóm 2 thôn Phú ốc
|
1,5
|
|
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá
|
1,5
|
295
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
(D5) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
296
|
Đường Văn Tiến Dũng (N4)-
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
297
|
Đường Hoàng Văn Thái (D9)-
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
298
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(N5)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
299
|
Đường Đặng Đoàn Bằng (D2)
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
300
|
Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô
thị mới Thống Nhất
|
1,5
|
301
|
Đường Huỳnh Tấn Phát (D8)
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
302
|
Đường Lê Văn Lương (N6) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
303
|
Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
304
|
Đường Lê Tiến Phục (N2) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
305
|
Đường Vũ Đình Liệu (D6) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
306
|
Đường Lê Ngọc Rư (D7) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
307
|
Đường Nguyễn Mậu Tài (N3)
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
308
|
Đường Đào Duy Tùng (D10) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
309
|
Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
310
|
Đường Vũ Khế Bật (N12) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
311
|
Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM
Thống Nhất
|
1,5
|
312
|
Đường Lưu Chí Hiếu (D4) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
313
|
Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
314
|
Đường Phạm Thế Hiển (N10)
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
315
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
316
|
Đường Sơn Nam (D11) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
317
|
Đường Lương Khánh Thiện
(N9) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
318
|
Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu
TĐC hồ Hàng Nan)
|
1,5
|
319
|
Đường Phạm Đình Kính (Khu
TĐC hồ Hàng Nan)
|
1,5
|
320
|
Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng
Nan)
|
1,5
|
321
|
Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng
Nan)
|
1,5
|
322
|
Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông
Mạc)
|
|
|
Từ đường Đào Duy Từ đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
323
|
Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu
TĐC Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
324
|
Đường Trần Đình Long (N3)
(Khu TĐC Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Bế Văn Đàn đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
325
|
Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7
cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Lương Đình Của đến
đường Bế Văn Đàn
|
1,5
|
326
|
Đường Thích Thế Long (N9
cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
327
|
Đường D1' (Ngõ 59 Trần
Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Chế Lan Viên đến đường
N2
|
1,5
|
328
|
Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ)
- Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
329
|
Đường D3' (Khu TĐC Tây
Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
330
|
Đường D4' (Khu TĐC Tây
Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Trần Thánh Tông đến
khu dân cư cũ
|
1,5
|
331
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến Quốc
lộ 10
|
1,5
|
332
|
Đường Thép Mới (C6) (Khu
TĐC Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ Cầu Sắt đến đường Võ
Nguyên Giáp
|
1,5
|
333
|
Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ)
- Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường
Trần Thánh Tông
|
1,5
|
334
|
Đường Nguyễn Thị Trinh (D4
cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến
đường Trần Thánh Tông
|
1,5
|
335
|
Đường Trần Cao Vân (D6 cũ)
- Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến
đường Phạm Văn Xô
|
1,5
|
336
|
Đường D9 - Khu TĐC Đông
Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Lã Xuân Oai đến đường
Phạm Thế Lịch
|
1,5
|
337
|
Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ)
- Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến
đường Phạm Thế Lịch
|
1,5
|
338
|
Đường Phạm Thế Lịch (N10 +
N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thi đến đường
Phạm Văn Xô
|
1,5
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
1,5
|
339
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3- 11 cũ)
|
1,5
|
340
|
Đường Trịnh Đình Thảo (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn
Thị Trinh
|
1,5
|
341
|
Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
(Từ Vũ Năng An đến Nguyễn
Thi)
|
1,5
|
342
|
Đường Vũ Năng An (Khu TĐC
Đông Đông Mạc)
|
|
|
Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn
Đức Thuận
|
1,5
|
343
|
Đường Bùi Đình Hòe - Khu
tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa
|
1,5
|
344
|
Khu đô thị Mỹ Trung
|
|
|
N160A-N262 (Võ Chí Công)
|
1,5
|
|
N279-N282 (Phạm Văn Tráng)
|
1,5
|
|
N251-N276
|
1,5
|
|
N257-N285
|
1,5
|
|
N275-N265 (Trần Duy Hưng)
|
1,5
|
|
N262-N282 (Đặng Hữu Dương)
|
1,5
|
|
N270-N264 (Phạm Trung Thứ)
|
1,5
|
|
N288-N283 (Vũ Huy Hào)
|
1,5
|
|
N269-N274 (Huy Cận)
|
1,5
|
|
N268-N273 (Doãn Khuê)
|
1,5
|
|
N263
|
1,5
|
|
N284
|
1,5
|
345
|
Phường Năng Tĩnh
|
|
|
Đường Vũ Xuân Thiều
|
|
|
(cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên
Hồng)
|
1,5
|
346
|
Phường Trần Quang Khải
|
|
|
Tuyến đường mương cạnh Công
ty may 2
|
1,5
|
|
Tuyến đường mương (đường D3)
|
1,5
|
|
Đường N6 từ Trần Bích San đến
đường D3
|
1,5
|
|
Đường nối Âu Cơ - đường D3
|
1,5
|
347
|
Phường Thống Nhất + Phường
Quang Trung
|
|
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
348
|
Phường Trường Thi
|
|
|
Đường Xuân Trình
|
|
|
Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao
với ngõ 192 Trần Huy Liệu
|
1,5
|
|
Đường D2
|
1,5
|
|
Đường D3
|
1,5
|
|
Đường dạo quanh hồ (cũ là
Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu)
|
1,5
|
349
|
Phường Mỹ Xá
|
|
|
Đường Mỹ Xá (cũ 2-7)
|
1,5
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến QL 10
|
1,5
|
350
|
Phường Hạ Long
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Vịnh
|
|
|
Đường nối đường D3, D4 của khu
TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 - điểm cuối D7)
|
1,5
|
351
|
Khu TĐC khu vực chùa thôn
Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân)
|
|
|
Đường D1
|
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
|
Đường D1A
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Đỗ Tông Phát (D2)
|
|
|
Từ phố Thích Thuận Đức đến đường
Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3)
|
|
|
Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến
khu dân cư cũ
|
1,5
|
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương
(D3A)
|
|
|
Đoạn đường Kè hồ D3
|
1,5
|
|
Đường D5
|
|
|
Từ đường N4 (Phùng Khắc
Khoan) đến N13
|
1,5
|
|
Đường D6
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
N14
|
1,5
|
|
Phố Trần Văn Gia (D7)
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
|
|
|
Từ đường Xuân Thủy đến đường
sắt
|
1,5
|
|
Đường D9
|
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường
sắt
|
1,5
|
|
Đường N1
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường D1A
|
1,5
|
|
Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường Giải
Phóng
|
1,5
|
|
Đường N4
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài)
|
1,5
|
|
Phố Thích Thuận Đức (N6)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D5
|
1,5
|
|
Phố Đặng Kim Toán (N7)
|
|
|
Từ đường D5 đến đường D6
|
1,5
|
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
|
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố
Trần Văn Gia
|
1,5
|
|
Phố Ngô Quý Duật (N9)
|
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố
Trần Văn Gia
|
1,5
|
|
Đường Nguyễn Khánh Toàn
(N10)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường Xuân Thủy (N11)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D9
|
1,5
|
|
Phố Ngô Thế Vinh (N12)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D5
|
1,5
|
|
Đường N13
|
|
|
Từ đường D5 đến đường D6
|
1,5
|
|
Đường N14
|
|
|
Từ đường D6 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường N15
|
|
|
Từ N14 đến đường sắt
|
1,5
|
|
Đường N17
|
|
|
Từ đường D8 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường N18
|
|
|
Từ đường D3 đến khu dân cư cũ
|
1,5
|
352
|
Khu tái định cư phục vụ
GPMB đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Tức Mạc kéo dài đến
lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất
|
1,5
|
353
|
Khu tái định cư phục vụ
GPMB phường Cửa Nam
|
|
|
Đường D1
|
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường
Phong Lộc Tây
|
1,5
|
|
Đường D2
|
|
|
Từ đường N1 đến đường D3
|
1,5
|
|
Đường D3
|
|
|
Từ đường N1 đến đường D1
|
1,5
|
|
Đường N1
|
|
|
Từ đường Phong Lộc Tây đến đường
D1
|
1,5
|
|
Đường N2
|
|
|
Từ đường D3 đến đường D1
|
1,5
|
354
|
Tuyến đường kéo dài mang
tên đường cũ
|
|
|
Đường xây dựng mới nối tiếp
đường Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định
cư Trầm Cá
|
1,5
|
355
|
Phường Lộc Hạ
|
|
|
Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát
(nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình
Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến
đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
356
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
Đường từ UBND phường Lộc Vượng
đến đường Trần Tự Khánh
|
1,5
|
|
Đường từ Đường Bái đến trường
trung học Trần Hưng Đạo cũ
|
1,5
|
|
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua
đường Kênh đến QL10
|
1,5
|
|
Đường hồ Lộc Vượng
|
1,5
|
357
|
Phường Thống Nhất
|
|
|
Đường C5
|
1,5
|
|
Từ đường Thép Mới đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Đường gom khu dân cư đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Thép Mới đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Đường từ nút giao Đào Duy Từ
- Trường Chinh đến đường Lương Đình Của
|
1,5
|
358
|
Phường Ngô Quyền
|
|
|
Đường cạnh chợ Cửa Trường
|
1,5
|
359
|
Phường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Đường trong khu đô thị Dệt
may Nam Định
|
|
|
Đường rộng 20,5m
|
1,5
|
|
Đường rộng 16,5m
|
1,5
|
|
Đường rộng 13,5m
|
1,5
|
360
|
Đường từ đường D6 khu CN
Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ
Xá, Lộc Hòa)
|
1,5
|
361
|
Đường trục trung tâm phía
Nam thành phố
|
|
|
Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ
đường Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường
Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ
giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong
|
1,5
|
II
|
Khu đất dịch vụ Văn hóa Trần
|
|
|
Đường Trần Đình Thâm (D2
cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Thị Dung đến đường
Trần Chiêu Đức
|
1,5
|
|
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Thị Dung đến đường
Trần Quốc Tảng
|
1,5
|
|
Đường Trần Duệ Tông (D4
cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Tảng đến
đường Lộc Vượng
|
1,5
|
|
Đường Trần Minh Tông (D5
cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Tảng đến
Quốc Lộ 10
|
1,5
|
|
Đường Trần Chiêu Đức (N2
cũ)
|
|
|
Từ đường Lộc Vượng đến đường
Trần Minh Tông
|
1,5
|
|
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Đình Thâm đến
đường Trần Duệ Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Đình Thâm đến
đường Trần Duệ Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Thị Dung (N5
cũ)
|
|
|
Từ đường Lộc Vượng đến đường
Trần Minh Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Khắc Chung (N6
cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Minh Tông đến
đường quy hoạch N10
|
1,5
|
|
Đường Trần Đình Huyên (D3'
cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Chiêu Đức đến
đường Lộc Vượng
|
1,5
|
|
Đường Trần Quốc Tảng (N7
cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Minh Tông đến
đường Trần Khắc Chung
|
1,5
|
III
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
Khu công nghiệp Hòa Xá
|
1,2
|
2
|
Cụm công nghiệp An Xá
|
1,2
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Bệnh viện
Đông Y
|
1,3
|
4
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu
chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
1
|
5
|
Đường Phù Nghĩa
|
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới
|
1,3
|
6
|
Đường Giải Phóng
|
|
|
Đoạn từ Trần Huy Liệu đến Điện
Biên
|
1,3
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
Từ Trần Bích San đến Trần
Nhân Tông
|
1,3
|
|
Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích
San
|
1,3
|
8
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
Đoạn từ đường Giải Phóng đến
đường Nguyễn Trãi
|
1,3
|
9
|
Đường Đặng Xuân Bảng
|
|
|
Đoạn từ Cầu Đò Quan đến Cống
Trắng
|
1,3
|
10
|
Đường Thanh Bình
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trạm dầu
lửa
|
1,3
|
11
|
Đường Nguyễn Bính (Từ Đường
Âu Cơ đến Đường Song Hào)
|
1,3
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Bà Triệu
|
1,3
|
13
|
Đường Điện Biên
|
|
|
Đoạn từ hết địa phận công ty
vận tải ô tô đến Cầu ốc
|
1,3
|
|
Đoạn đường: Từ Cầu Ốc đến hết
địa phận thành phố (phường Lộc Hòa)- phía không tiếp giáp đường sắt
|
1,3
|
14
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,3
|
15
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên
|
1,3
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
(KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông
|
1,3
|
17
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT
Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên
|
1,3
|
18
|
Đường Phạm Ngọc Thạch -
Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao
|
1,3
|
19
|
Đường Trần Đăng Ninh Từ
đường Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi
|
1,3
|
20
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường
Trần Đăng Ninh
|
1,3
|
21
|
Đường Trần Quốc Toản Từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám
|
1,3
|
22
|
Đại lộ Thiên trường: Từ đảo
giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,3
|
IV
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
Quốc lộ 10 mới - Từ công
ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
|
|
Từ Công ty Đại Lâm đến đường
Tức Mạc
|
1
|
|
Từ đường Tức Mạc đến đường Phạm
Ngũ Lão
|
1,2
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đầu
chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
1,1
|
2
|
Phường Lộc Hoà
|
|
|
Đoạn đường: Từ đường Điện
Biên qua bến xe mới đến siêu thị Go (BigC cũ)
|
1
|
3
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
Đường Trần Thị Dung
|
1
|
|
Đường Phụng Dương
|
1
|
4
|
Đường Đặng Việt Châu Từ
đường Điện Biên đến hồ An Trạch
|
1,3
|
5
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam
Vân đến giáp P. Cửa Nam
|
1,3
|
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa
Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
1,3
|
6
|
Đường Trần Nhân Tông Từ
đường Trần Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1,3
|
7
|
Đường Bạch Đằng Từ đường
Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi
|
1,3
|
8
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến
đường Trần Phú
|
1,3
|
9
|
Đường Bến Thóc Từ đường
Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú
|
1,3
|
10
|
Đường Đặng Xuân Thiều
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh
|
1,3
|
11
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
Từ Khán đài C SVĐ đến đường
Trường Chinh
|
1,3
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,3
|
13
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên
|
1,3
|
14
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
(KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông
|
1,3
|
15
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT
Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên
|
1,3
|
16
|
Đường Phạm Ngọc Thạch -
Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao
|
1,3
|
17
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Bệnh
viện Đông Y
|
1,3
|
18
|
Đường Trần Đăng Ninh Từ
đường Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi
|
1,3
|
19
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường
Trần Đăng Ninh
|
1,3
|
20
|
Đường Trần Quốc Toản Từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám
|
1,3
|
21
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường
Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ) Từ Ga Nam Định đến Khu CN
|
1,3
|
22
|
Đại lộ Thiên trường: Từ đảo
giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,3
|