|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND danh mục bổ sung công trình dự án phải thu hồi đất tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
12/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2021/NQ-HĐND
|
Quảng
Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số
80/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục bổ
sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 22
công trình, dự án (chi tiết như Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.9 ban hành kèm
theo Nghị quyết).
2. Danh mục bổ
sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 41 công trình,
dự án (chi tiết như Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.6 ban hành kèm theo Nghị
quyết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tiếp tục triển
khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
trong năm 2021 đối với các công trình tại Biểu 3, Biểu 4 và thống nhất điều chỉnh
thông tin công trình tại Biểu 5 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và chịu trách nhiệm về sự phù
hợp của các công trình, dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2021.
3. Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 20 tháng
7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta(180).
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 1:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2021 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Số lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị xã Đức Phổ
|
2
|
41,49
|
Biểu
1.1
|
2
|
Huyện Sơn Hà
|
3
|
27,24
|
Biểu
1.2
|
3
|
Huyện Sơn Tây
|
1
|
0,5
|
Biểu
1.3
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1
|
0,2
|
Biểu
1.4
|
5
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
5
|
52,59
|
Biểu
1.5
|
6
|
Huyện Sơn Tịnh
|
3
|
3,95
|
Biểu
1.6
|
7
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
5,04
|
Biểu
1.7
|
8
|
Huyện Mộ Đức
|
4
|
7,69
|
Biểu
1.8
|
9
|
Huyện Nghĩa Hành
|
2
|
1,6
|
Biểu
1.9
|
|
Tổng
|
22
|
140,3
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh
|
38,67
|
phường
Phổ Thạnh
|
Tờ bản
đồ số 23,24,25
|
Nằm
trong danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê
duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019
|
112,000
|
|
|
|
|
112,000
|
|
2
|
Đầu tư khẩn cấp Chống sạt lở bờ biển
Sa Huỳnh, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ
|
2,82
|
xã
Phổ Châu
|
Tờ bản
đồ số 1
|
Quyết
định số 05/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi
|
2,900
|
|
2,900
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
41,49
|
|
|
|
114,900
|
|
2,900
|
|
|
112,000
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn
Hà; Hạng mục: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
0,7
|
Sơn
Hạ
|
Tờ bản
đồ số 6, xã Sơn Hạ
|
Quyết
định số 610/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2021
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
2
|
Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa
nước Nước Trong (phần ngập nước phát sinh)
|
20,5
|
TT
Di Lăng Sơn Bao
|
Tờ bản
đồ số 688440, 674440, 674434 thị trấn Di Lăng; số 668434 xã Sơn Bao
|
Công
văn số 673/BQL-KHĐT ngày 04/5/2021; Công văn số 789/BQL-KHĐT ngày 14/5/2021 của
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Đăng kí bổ sung diện tích
|
3
|
Khu dân cư Trường Đảng
|
6,04
|
TT Di
Lăng
|
Thuộc
mảnh bản đồ địa chính số 665548-3, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
Nằm
trong danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê
duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019
|
20,084
|
|
|
|
|
20,084
|
|
Tổng
|
27,24
|
|
|
|
720,084
|
|
|
700
|
|
20,084
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày
21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Xây dựng Nghĩa địa thôn Tang Tong,
xã Sơn Liên
|
0,5
|
xã
Sơn Liên
|
Tờ bản
đồ trích đo địa chính khu đất tỷ lệ 1/2000
|
Quyết
định số 964/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
0,5
|
|
|
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tư
Nghĩa
|
0,2
|
Thị
trấn La Hà
|
Tờ bản
đồ số 22
|
Quyết
định số 440/QĐ-BHXH ngày 12/5/2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê
duyệt và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để
đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
0,2
|
|
|
|
360
|
360
|
|
|
0
|
0
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
DIỆN
TÍCH QH
|
ĐỊA
ĐIỂM (cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
CÔNG
VĂN, CHỦ TRƯƠNG
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
= (8)+(9)+ (10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đê
kè Hòa Hà, xã Nghĩa Hà
|
1,43
|
xã
Nghĩa Hà
|
Tờ bản
đồ số 11
|
QĐ số
398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
|
2
|
Trạm
biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối
|
0,15
|
xã Tịnh
Châu
|
Tờ bản
đồ số 1, 3
|
Quyết
định số 4813/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ công thương về việc phê duyệt Quy
hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm
2035 -Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định
số 6819/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc
phê duyệt tiến độ thực hiện
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
3
|
Khu
dân cư phía Đông đường Trần Khánh Dư
|
9,5
|
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản
đồ số 16, 18 phường Nghĩa Chánh; tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa
Dõng
|
Nằm
trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế
hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019
|
43,186
|
|
|
|
|
43,186
|
|
4
|
Khu
dân cư Trung tâm xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi
|
13,7
|
xã
Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản
đồ số 9, 21, 25 xã Nghĩa Dũng; Tờ bản đồ số 14, 18, 19 xã Nghĩa Dõng
|
Nằm
trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế
hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
dân cư phía Tây cầu Cửa Đại
|
27,81
|
xã
Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản
đồ số 6, 7, 10, 11 xã Nghĩa Hà; Tờ bản đồ số 5, 6, 8 xã Nghĩa Phú
|
Nằm
trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế
hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
52,59
|
|
|
|
200,186
|
3,500
|
3,500
|
|
|
193,186
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ
bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Điểm
dân cư xóm 17 Hà Nhai Bắc
|
0,05
|
Xã Tịnh
Hà
|
Tờ số
12
|
Công
văn số 848/UBND-KT ngày 31/5/2021 về việc chủ trương xây dựng tỷ lệ 1/500 các
điểm dân cư trên địa bàn xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh năm 2021
|
0,50
|
|
|
0,5
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư khẩn cấp Chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh Minh, huyện
Sơn Tịnh
|
3,8
|
xã Tịnh
Minh
|
Tờ bản
đồ số 08 và 12
|
Quyết
định số 04/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
|
|
3
|
TBA 110kV Mỹ Khê và đấu nối
|
0,1
|
xã Tịnh
Phong
|
Tờ bản
đồ số 29
|
Quyết
định số 6819/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về
việc phê duyệt tiến độ thực hiện
|
1,545
|
|
|
|
|
1,545
|
|
Tổng
|
3,95
|
|
|
|
3,445
|
1,400
|
|
0,500
|
|
1,545
|
|
Biểu 1.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2021 CỦA UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đầu tư khẩn cấp kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện, thôn An Cường, xã
Bình Hải
|
5,04
|
xã
Bình Hải
|
Tờ bản
đồ số 9; 12; 58; 62; 81; 82; 84; 95 và 97
|
Quyết
định số 253/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về đầu tư khẩn cấp kè chống sạt lở, xã Bình Hải
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
5,04
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Mở rộng điểm đen giao thông tuyến
ĐT.627B - Quốc lộ 1
|
0,02
|
xã Đức
Nhuận
|
Tờ bản
đồ số 8
|
Quyết
định số 189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
1,612
|
|
1,612
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng điểm đen giao thông tuyến
tránh Mộ Đức - Quốc lộ 1
|
0,04
|
xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ số 18
|
Quyết
định số 189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
1,608
|
|
1,608
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định
cư phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1
|
5,7
|
xã Đức
Lợi, xã Đức Thắng
|
Tờ bản
đồ số 8,12 xã Đức Lợi; Tờ bản đồ số 3,11 xã Đức Thắng
|
Quyết
định số 593/QĐ-UBND, ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh; Thông báo số 107a/TB-UBND,
ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 2)
|
1,93
|
thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 6, 7, 10
|
Quyết
định số 701/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
7,69
|
|
|
|
16,220
|
8,000
|
3,220
|
5,000
|
0
|
0
|
|
Biểu 1.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Chợ mới Hành Thuận
|
0,3
|
Hành
Thuận
|
Tờ bản
đồ 12; thửa số 97
|
Quyết
định số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai
vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ Nam Sông Vệ thuộc dự án thành phần 5, dự
án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng
Ngãi (phần bổ sung)
|
1,3
|
Hành
Tín Đông và Hành Tín Tây
|
Thuộc
tờ bản đồ địa chính số: 02, 06, 24, 25 xã Hành Tín Đông; tờ bản đồ địa chính
số 09, xã Hành Tín Tây
|
Quyết
định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi,
Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án" Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại
một số tỉnh miền Trung", vay vốn WB
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
1,6
|
|
|
|
1,600
|
1,300
|
|
300
|
|
|
|
Biểu 2:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
2
|
9,88
|
4,355
|
|
Biểu
2.1
|
2
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1
|
0,2
|
0,2
|
|
Biểu
2.2
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
4
|
11,97
|
6,71
|
|
Biểu
2.3
|
4
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1
|
0,1
|
0,026
|
|
Biểu
2.4
|
5
|
Huyện Bình Sơn
|
29
|
335,71
|
54,61
|
1,75
|
Biểu
2.5
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
4
|
9,86
|
6,16
|
|
Biểu
2.6
|
|
Tổng
|
41
|
367,72
|
72,061
|
1,75
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Nhà máy chế biến gỗ Minh Dương Sơn
Hà
|
3,84
|
0,28
|
|
xã
Sơn Hạ
|
Tờ bản
đồ số 6, xã Sơn Hạ
|
|
2
|
Khu dân cư Trường Đảng
|
6,04
|
4,075
|
|
Thị
trấn Di lăng
|
Thuộc
mảnh bản đồ địa chính số 665548-3, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
|
Tổng
|
9,88
|
4,355
|
|
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tư
Nghĩa
|
0,20
|
0.2
|
|
thị
trấn La Hà
|
Tờ bản
đồ số 22
|
|
Tổng
|
0,20
|
0,2
|
|
|
|
|
Biểu
2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trung tâm kinh doanh giới thiệu các
sản phẩm thép xây dựng và vật liệu xây dựng Việt Trung
|
0,95
|
0,82
|
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản
đồ số 05
|
|
2
|
Siêu thị vật liệu xây dựng Hùng Cường
|
1,37
|
0,94
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản
đồ số 03
|
|
3
|
Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối
|
0,15
|
0,05
|
|
xã Tịnh
Châu
|
Tờ bản
đồ số 1,3
|
|
4
|
Khu dân cư phía Đông đường Trần Khánh Dư
|
9,5
|
4,9
|
|
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản
đồ số 16, 18 phường Nghĩa Chánh; tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa Dõng
|
|
|
Tổng
cộng
|
11,97
|
6,71
|
|
|
|
|
Biểu 2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đố địa chính đo đạc năm 2018 (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
TBA
110kV Mỹ Khê và đấu nối
|
0,10
|
0,026
|
0
|
xã Tịnh
Phong
|
Tờ bản
đồ số 26
|
|
Tổng
|
0,10
|
0,026
|
0
|
|
|
|
Biểu số
2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ - số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
GHI
CHÚ
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông (Tuyến số 6)
|
3,90
|
0,50
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Các
tờ bản đồ số 26, 27, 28, 66, 667, 72, 73, 74 và 102
|
|
2
|
Tuyến đường nối Khu dân cư Hải Nam
với tuyến số 2 đô thị Vạn Tường
|
1,57
|
0,20
|
|
Xã
Bình Hải
|
Tờ bản
đồ số 15,21,22
|
|
3
|
Dự án: Khu liên hợp sản xuất gang
thép Hòa Phát Dung Quất (Khu hành chính và Khu nhà ở công nhân).
|
58,27
|
4,40
|
|
Xã
Bình Đông
|
Tờ số:
42, 43, 49, 50, 31, 77, 30, 31, 36, 37, 38
|
|
4
|
Dự án: Xưởng cơ khí Thượng Hải,
Dung Quất
|
2,40
|
0,50
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ bản
đồ số: 45 và 51
|
|
5
|
Dự án: Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ
thương mại BFC Vạn Tường
|
1,40
|
0,31
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ số
46
|
|
6
|
Dự án: Đầu tư xây dựng và kinh
doanh bãi đậu xe, các dịch vụ kèm theo
|
0,39
|
0,39
|
|
xã
Bình Thuận
|
Tờ bản
đồ số: 64, 65
|
|
7
|
Dự án Khu du lịch CASA MARINA BAY
|
1,32
|
0,05
|
|
Xã
Bình Hải
|
Tờ bản
đồ số 15
|
|
8
|
Dự án Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol
nhiên liệu Dung Quất
|
9,00
|
0,71
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ bản
đồ số: 66
|
|
9
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Trị Trang -
Cơ sở 1
|
0,14
|
0,05
|
|
Xã
Bình Thạnh
|
Tờ bản
đồ số 41
|
|
10
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ Trì
Bình
|
4,50
|
4,50
|
|
Xã
Bình Chánh
|
Tờ bản
đồ số: 30, 31, 32, 41, 42, 43
|
|
11
|
Dự án đầu tư Xây dựng Nhà xưởng cho
thuê
|
21,79
|
1,80
|
|
Xã
Bình Chánh, Bình Thạnh
|
Tờ bản
đồ số: 70, 71, 74, 17
|
|
12
|
Mở rộng Nhà máy Bột - Giấy VNT 19
|
28,13
|
1,68
|
|
Xã
Bình Phước
|
Tờ bản
đồ số 11, 20 và 29
|
|
13
|
Tuyến thoát nước mưa từ dự án Nhà
máy Bột - Giấy VNT19
|
0,96
|
0,86
|
|
Xã
Bình Phước
|
Tờ bản
đồ số 04, 11, 20, 29
|
|
14
|
Tuyến mương thoát nước thải từ dự
án Nhà máy Bột - Giấy VNT20
|
5,10
|
5,10
|
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản
đồ số 62, 53, 54, 55, 43, 44, 45, 32, 33 và 23
|
|
15
|
Đường dây 110kv
cấp điện Nhà máy Bột - Giấy VNT19
|
4,29
|
0,04
|
|
Xã
Bình Trị, Bình Thuận
|
Tờ bản
đồ số 25, 38 xã Bình Trị; Tờ bản đồ số 75 xã Bình Thuận
|
|
16
|
Hồ chứa nước Thái Cân
|
87,35
|
9,45
|
|
Xã
Bình Phước
|
Tờ bản
đồ số 26, 27, 28, 29, 30, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 68, 69 ,70, 74, 75, 76
|
|
17
|
Dự án Khu Dịch vụ cơ khí Dầu khí
Dung Quất
|
13,40
|
0,25
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ bản
đồ số 18, 24, 25, 100, 103, 46
|
|
18
|
Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ
Dung Quất
|
0,25
|
0,10
|
|
Xã Bình
Đông
|
Tờ bản
đồ số 95
|
|
19
|
Dự án Kho bãi nhà xưởng công nghiệp
phục vụ cho thuê
|
20,00
|
4,50
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ bản
đồ 58, 59, 65
|
|
20
|
Dự án Khu tổ hợp nhà xưởng, kho bãi
và văn phòng cho thuê
|
42,30
|
8,90
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ bản
đồ 39, 40, 45, 46, 51, 52, 58 và 59
|
|
21
|
Khu thương mại và dịch vụ Bình Đông
|
9,79
|
3,40
|
|
Xã
Bình Thuận, Bình Đông
|
Tờ bản
đồ số 38, 44, 45, 46 xã Bình Đông; tờ 64, 71 xã Bình Thuận
|
|
22
|
Khu dịch vụ Bình Thạnh
|
0,80
|
0,47
|
|
Xã
Bình Thạnh
|
Tờ bản
đồ số 53, 54, 96
|
|
23
|
Khu dịch vụ Bình Đông
|
4,30
|
3,10
|
|
Xã
Bình Đông, Bình Thuận
|
Tờ bản
đồ số 38, 39, 45, 46 xã Bình Đông; tờ bản đồ số 64, 71 xã Bình Thuận
|
|
24
|
Nâng cấp mở rộng NMLD Dung Quất (vị
trí 5)
|
6,26
|
0,06
|
1,75
|
Xã
Bình Thuận, Bình Trị
|
Tở bản
đồ số 77 xã Bình Thuận và tờ bản đồ số 2, 3 xã Bình Trị
|
|
25
|
Khu dân cư Vĩnh An
|
3,19
|
1,38
|
|
Xã
Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số 41, 42, 53, 54, 94, 95 xã Bình Thạnh
|
|
26
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Bình Chánh
|
0,41
|
0,41
|
|
Xã
Bình Chánh
|
Tờ bản
đồ số 52
|
|
27
|
Khu dịch vụ tổng hợp dầu khí OGS
|
3,70
|
1,10
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Tở bản
đồ số 65 xã Bình Thuận
|
|
28
|
Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới
thiệu sản phẩm
|
0,35
|
0,20
|
|
Bình
Long
|
Tờ số
7
|
|
29
|
Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới
thiệu sản phẩm
|
0,45
|
0,20
|
|
Bình
Long
|
Tờ số
7
|
|
Tổng
cộng
|
335,71
|
54,61
|
1,75
|
|
|
|
Biểu 2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất lúa (ha)
|
Diện
tích đất rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ
|
2,23
|
0,25
|
|
xã Đức Nhuận
|
Tờ bản
đồ số 7, 9, 10
|
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1
|
2,10
|
1,60
|
|
xã Đức Lợi
|
Tờ bản
đồ số 8, 12
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1
|
3,60
|
2,60
|
|
xã Đức Thắng
|
Tờ bản
đồ số 3, 11
|
|
4
|
Tuyến đường đông thị trấn Mộ Đức
(giai đoạn 2)
|
1,93
|
1,71
|
|
thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 6, 7, 10
|
|
|
Tổng cộng
|
9,86
|
6,16
|
|
|
|
|
Biểu 3:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi (ha)
|
Chưa
thu hồi (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa
nước Nước Trong
|
TT
Di Lăng Sơn Bao
|
9,50
|
|
|
Đang
triển khai thực hiện
|
Kế
hoạch SDĐ 2017
|
2
|
Xây dựng HTKT khu đất tại vị trí
DC8, DC10, DC11, DC18 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư Cà Tu
(giai đoạn 1)
|
TT
Di Lăng
|
2,20
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đất đai
|
|
II
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Nghĩa Điền
|
xã
Nghĩa Điền
|
12,23
|
12,20
|
1,97
|
Phần
diện tích còn lại xin tiếp tục thực hiện 1.97ha đã được UBND huyện Tư Nghĩa
phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất. Tuy nhiên còn 02 hộ với diện
tích 3.397,9m2 chưa thống nhất nhận tiền bồi thường, hỗ trợ
|
|
III
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Suối Nang
|
thị
trấn Trà Xuân
|
1,60
|
|
|
Hiện
nay mới bổ sung nguồn vốn tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của
UBND huyện Trà Bồng về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn
vốn cân đối ngân sách địa phương và Quyết định số 4932/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
|
IV
|
Thị xã Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
xã
Phổ Thuận, Phổ An, Phổ Cường, Phổ Khánh, phường Phổ Văn, Phổ Minh, Phổ Hòa,
Phổ Thạnh, Nguyễn Nghiêm thị xã Đức Phổ
|
1,17
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đất đai
|
|
V
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố
Quảng Ngãi
|
phường
Nghĩa Chánh
|
4,18
|
|
4,18
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đất đai
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
7
|
Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh
Quảng Ngãi
|
xã
Nghĩa Hà
|
22,13
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà
Trưng, thành phố Quảng Ngãi
|
phường
Lê Hồng Phong, phường Trần Phú
|
12,92
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ
|
xã Đức
Nhuận
|
2,88
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đất đai
|
Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017
|
VII
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hồ chứa nước Suối Đá, xã Hành Tín
Tây, huyện Nghĩa Hành
|
Xã
Hành Tín Tây
|
50,60
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đất đai
|
|
11
|
Công viên Hành Thuận
|
Hành
Thuận
|
0,27
|
|
|
Đang
hoàn thiện thủ tục đất đai
|
|
Biểu 4:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2021 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất
|
Diện
tích đất RPH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc
và Nam đô thị Vạn Tường
|
Xã
Bình Trị, xã Bình Hải
|
26,27
|
3,18
|
|
Đang hoàn thiện
thủ tục đất đai
|
|
2
|
Khu dân cư Mẫu Trạch phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư
|
Xã
Bình Chánh
|
6,20
|
5,20
|
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai
|
|
3
|
Hạng mục mương thoát nước dọc kết hợp
kè mái Taluy Khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3
|
Xã
Bình Trị
|
1,00
|
0,35
|
|
Đang hoàn
thiện thủ tục đất đai
|
|
4
|
Phần diện tích hành lang kỹ thuật và dải Cây xanh cách ly giữa các Tuyến đường trục KCN phía Tây với ranh giới GPMB dự án đô thị KCN Dung Quất
|
Xã
Bình Thạnh
|
7,50
|
1,60
|
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai
|
|
5
|
Dự án: Kho ngầm ngoại quan chứa
xăng dầu tại KKT Dung Quất
|
Xã
Bình Thuận
|
37,96
|
3,52
|
|
Đang hoàn thiện thủ tục đất đai
|
|
Biểu 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính đo đạc năm 2018 (tờ
bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Trường
THCS-THPT Phạm Kiệt, hạng mục Nhà tập đa năng, nhà bộ môn và các hạng mục phụ
trợ
|
0,18
|
xã
Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà
|
Tờ bản
đồ địa chính số 01 xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà
|
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày
06/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương;
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày
12/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phân khai kế hoạch
đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.
|
180
|
|
|
180
|
|
|
Dự án đã được đăng ký trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Hà theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Tuy nhiên, do nhầm lẫn tên dự án
(Nhà thi đấu đa năng xã Sơn Kỳ), nay đề nghị điều chỉnh lại tên dự án để đảm
bảo trong quá trình thực hiện.
|
Tổng
|
0,18
|
|
|
|
180
|
|
|
180
|
|
|
|
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp ngày 21/07/2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|